SlideShare a Scribd company logo
1 of 51
Đối tượng: Điều dưỡng
Thời gian: 45 phút
Giáo viên: Bs. Nguyễn Văn Thức
BÀI 14: THUỐC HÀNH KHÍ
MỤC TIÊU HỌC TẬP
 Về kiến thức
1. Trình bày được định nghĩa, tác dụng chung, chú ý,
kiêng kỵ của thuốc hành khí và nguyên nhân làm khí
trệ.
2. Trình bày được phân loại của các vị thuốc hành khí .
3. Trình bày được tên khác, bộ phận dùng, công dụng,
cách dùng của các vị thuốc hành khí.
 Về kỹ năng
4. Vận dụng kiến thức học được vào bào chế dược liệu và
điều trị bệnh trong y học cổ truyền.
 Về thái độ
5. Coi trọng việc kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại
trong chữa bệnh.
NỘI DUNG
1. ĐẠI CƯƠNG
1.1. Định nghĩa
Là các thuốc điều hòa phần khí của cơ thể.
(cho khí huyết lưu thông, làm cho khoan khoái lồng ngực)
khí hư thì bổ khí, khí trệ dùng lý khí.
Phế, tỳ, vị, can khí và các khiếu hay bị khí trệ gây khí trệ khí
uất, khí bế, khí nghịch.
Các vị thuốc này thường vị cay, ấm, thơm, ráo ảnh hưởng
tân dịch.
1.2. Nguyên nhân làm khí trệ
Nguyên
nhân
Khí hậu
không
điều hòa
Ăn uống
không
điều độ
Tình chí
uất kết
Khí hậu không điều hòa
Ăn uống không điều độ
Tình chí uất kết
stress
1.3. Tác dụng chung
• Hành khí (hệ hô hấp) chống khó thở, tức ngực, đau liên
sườn, ho hen(khí trệ ở phế).
• Vận tỳ hành trệ: (hệ tiêu hóa) chữa các chứng khí trệ của tỳ
vị( kích thích tiêu hóa, chậm tiêu, nôn mửa, đau bụng do co
thắt đường tiêu hóa.
• Sơ can giải uất: (hệ sinh dục)chữa can khí uất kết, ngực
bụng mạn sườn đau tức, hay cáu gắt, thở dài, ảnh hưởng đến
kinh nguyệt, suy nhược thần kinh, kinh nguyệt không đều,
thống kinh.
Khó thở, tức ngực
Buồn nôn
Đầy bụng, chướng hơi
Đau bụng kinh
1.4. Những điểm cần chú ý khí dùng thuốc
• Âm hư không nên dùng vì tính cay ấm thơm và ráo dùng
nhiều hại tới tân dịch Dùng liều cao và kéo dài có thể
gây họng đau, miệng khô, chảy máu cam.
• Hành khí nên kết hợp thuốc bổ âm giảm nê trệ,
dùng với thuốc tả hạ để tăng tác dụng điều trị
• Là thuốc điều trị triệu chứng nên kết hợp với các thuốc
điều trị nguyên nhân( gốc) bệnh ở lý
1.5. Kiêng kỵ
• Khí hư, chân âm kém, âm hư không nên dùng thuốc
thơm ráo.
• Phụ nữ yếu, có thai không được dùng phá khí giáng
nghịch.
• Những người trụy tim mạch, choáng (chứng thoát): mắt
nhắm, miệng há, tay duỗi, đái ỉa dầm dề, mồ hôi ra nhiều
không được dùng thuốc hành khí.
2. PHÂN LOẠI
Hành khí
giải uất
Phá khí
giáng
nghịch
Thông
khí khai
khiếu
Dựa vào cường độ của thuốc chia ra 3 nhóm:
Can khí uất kết Nấc cụt
Phân tích sự khác nhau giữa tác dụng
và kiêng kỵ của 2 nhóm thuốc hành khí
giải uất và phá khí giáng nghịch.
THẢO LUẬN NHÓM
4: 0595857565554535251504948474645434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543216059585756555453523:2:1: 5150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543216059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543216059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210Hết giờ
Nhóm Hành khí giải uất Phá khí giáng nghịch
Tác
dụng
- Khí trệ ở tỳ vị gây đau: đau
bụng do co thắt đại tràng, táo
bón đầy bụng
- Can khí uất kết: đau tức
ngực sườn, suy nhược thần
kinh, bế kinh, thống kinh,
tinh thần uất ức.
- Phế khí không thuận
nghịch lên trên: ho, hen
suyễn, khó thở tức ngực.
- Can khí phạm vị: nôn
nấc, ợ chớ
Khí huyết lưu thông khó
khăn
Kiêng
kỵ
Khí hư, âm hư không dùng
Ngoài khí hư âm hư
không dùng, phụ nữ có
thai, yếu không dùng
3. CÁC VỊ THUỐC
A. NHÓM HÀNH KHÍ GIẢI UẤT
HƯƠNG PHỤ (rhizoma cyperi)
- Tính vị quy kinh: Vị cay,
hơi ngọt đắng, tính bình
sau chế tính ấm, quy
kinh can và tam tiêu
- Bộ phận dùng: Thân rễ
phơi hay sấy khô
- Công năng: hành khí,
giải uất, điều kinh, giảm
đau
•Điều kinh giải uất: kinh nguyệt
không đều, đau bụng kinh, bệnh
phụ khoa, ứ sữa.
•Chữa các cơn đau bụng do khí
trệ: đau dạ dày, ăn kém, đầy
bụng.
•Kích thích tiêu hóa, ăn chậm
tiêu, đầy bụng, trướng hơi
•Chữa nôn mửa, ỉa chảy do ngộ
độc thức ăn.
Thuốc có tác dụng ức chế tử cung. Tinh dầu có hoạt tính
nhẹ của kích thích tố nữ. Vì thế mà Hương phụ thường
dùng làm thuốc điều kinh.
Ngoài ra người ta còn thấy:
+ Thuốc có tác dụng cường tim và hạ áp.
+ Tinh dầu Hương phụ có tác dụng ức chế tụ cầu khuẩn
vàng, trực khuẩn lị Sonner.
Tác dụng dược liệu theo y học hiện đại
TRẦN BÌ (citrus deliciosa)
Bộ phận dùng: Vỏ quýt già,
chín phơi khô để lâu năm.
Vị cay, đắng tính ấm quy kinh
tỳ, phế
Tác dụng: kiện tỳ hành khí, hóa
đàm
Chữa chứng khí trệ: Đầy
bụng, chướng hơi, đau bụng.
Kích thích tiêu hóa: Ăn chậm
tiêu, kém ăn, miệng nhạt
Chữa nôn, ỉa chảy do lạnh
Ho nhiều đờm.
• Tinh dầu của Trần bì có tác dụng kích thích nhẹ đối với
đường tiêu hóa giúp cho ruột bài khí tích trệ ra ngoài dễ
dàng, tăng tiết dịch vị có lợi cho tiêu hóa.
• Thuốc kích thích niêm mạc đường hô hấp làm tăng dịch
tiết, làm loãng đàm dễ khạc ra.
Theo nghiên cứu của tác giả Phạm Xuân Sinh và
Hoàng Kim Huyền, Trần bì sống, Trần bì chế và tinh
dầu đều có tác dụng chống ho, trừ đờm trên động vật thí
nghiệm.
Tác dụng dược liệu theo y học hiện đại:
THANH BÌ (citrus deliciosa)
• Bộ phận dùng: quả hoặc vỏ
quả quýt non
• Cay đắng ấm quy kinh can
đởm
• Tác dụng: hành khí tán kết,
kích thích tiêu hóa
- Nôn mửa
- Can khí uất trệ: vú sưng
đau
- Sốt rét
- Kích thích tiêu hóa
THAM KHẢO THÊM
SA NHÂN (amomum xanthioides)
MỘC HƯƠNG BẮC ( sausussurea lappa)
B. NHÓM PHÁ KHÍ GIÁNG NGHỊCH
CHỈ THỰC (fructus aurantium)
CHỈ XÁC (fructus aurantii)
Chỉ thực Chỉ xác
Bộ phận dùng: quả non đã sấy
phơi khô của cây cam chua
(chấp)
Vị đắng tính hàn quy tì vị
Tác dụng: phá khí tiêu tích, hóa
đàm tán bĩ
- Ngực bụng đầy chướng, đại
tiện bí kết, tích trệ thức ăn, ăn ko
tiêu, lỵ lâu ngày( chỉ thực nên
sao vàng)
- Chữa các cơn đau do khí trệ:
đau dạ dày, đau đại tràng
- Hóa đàm: chữa các chứng ho
do đàm nhiều gây khó thở
Bộ phận dùng: quả già đã bổ
đôi, sấy khô của cây cam chua
Vị chua,tính hàn quy phế vị
Tác dụng: phá khí hóa đàm tiêu
thực
- Đàm ẩm gây tức ngực khó thở
- Chướng bụng,buồn nôn, táo
kết đại tràng (phối hợp với đại
hoàng)
THỊ ĐẾ (diospyros kaki)
Bộ phận dùng: Tai quả hồng
phơi hoặc sấy khô
Vị chua tính tính hàn. Vào
kinh Vị
Công dụng: Giáng khí chỉ ách
Chữa nấc
Đái máu
Trung tiện khó
THỊ ĐẾ (diospyros kaki)
THAM KHẢO THÊM
HẬU PHÁC NAM (magnolia ofcinalis)
ĐẠI PHÚC BÌ (areca catechu)
THÔNG KHÍ KHAI KHIẾU
Thủy xương bồ Băng phiến
Xạ hương
TÓM TẮT NỘI DUNG BÀI HỌCTÓM TẮT NỘI DUNG BÀI HỌC
ĐỊNH NGHĨA
KHÍ
TRỆ
Ở
TỲ
KHÍ
TRỆ
Ở
PHẾ
KHÍ
TRỆ
Ở
CAN
TÁC DỤNG CHUNG
1. ĐẠI CƯƠNG
2. PHÂN LOẠI
Hành khí giải uất
Phá khí giáng
nghịch
Phương hương
khai khiếu
Hương phụ Chỉ thực Thủy xương bồ
Trần bì Chỉ xác Xạ hương
Thanh bì Thị đế Băng phiến
Sa nhân Hậu phác nam
Mộc hương
Đại phúc bì
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 1. Những người có chứng ..(A)...., ...(B)..
không nên dùng thuốc thơm ráo.
A. ...............................
B. ...............................
PHẦN 1: ĐIỀN TỪ CỤM TỪ THÍCH HỢP VÀO
CHỖ TRỐNG
PHẦN 1: ĐIỀN TỪ CỤM TỪ THÍCH HỢP VÀO
CHỖ TRỐNG
Khí hư
Âm hư
Câu 2. Người ta chia thuốc hành khí thành 3 nhóm là:
A. ……………………….
B. ………………………..
C. Nhóm thuốc khai khiếu.
Nhóm hành khí giải uất
Nhóm phá khí giáng nghịch
PHẦN 1. ĐIỀN TỪ CỤM TỪ THÍCH HỢP VÀO
CHỖ TRỐNG
PHẦN 1. ĐIỀN TỪ CỤM TỪ THÍCH HỢP VÀO
CHỖ TRỐNG
Câu 3. Chọn đơn thuốc có vị thuốc hành khí:
A. Đẳng sâm, phục linh, bạch truật, cam thảo.
B. Xuyên khung, đương quy, thục địa, bạch thược.
C. Trần bì, bán hạ, phục linh, cam thảo.
D. Phục linh, trư linh, bạch truật, quế chi.
E. Khương hoàng, khương hoạt, xích thược,
hoàng kỳ.
PHẦN 2. LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤTPHẦN 2. LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Câu 4: Hương phụ có các tác dụng sau đây, ngoại
trừ:
A. Chữa các cơn đau do khí trệ, đau dạ dày.
B. Kinh nguyệt không đều, thống kinh, bệnh phụ nữ.
C. Lợi niệu, trừ thấp, trừ phù thũng.
D. Đau bụng do trúng thực, nôn, ỉa chảy, ngộ độc
E. Kích thích tiêu hóa, chậm tiêu, đầy bụng, chướng
hơi.
PHẦN 2. LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤTPHẦN 2. LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
NỘI DUNG Đ S
5. Thuốc hành khí là thuốc điều hòa phần huyết
trong cơ thể.
6. Nguyên nhân gây khí trệ do: khí hậu không
điều hòa, ăn uống không điều độ, tình chí uất
kết.
7. Thuốc phá khí giáng nghịch dùng được cho
phụ nữ có thai và nên dùng liều cao.
√
√
√
PHẦN 3. PHÂN BIỆT ĐÚNG SAI CÁC CÂU SAU:PHẦN 3. PHÂN BIỆT ĐÚNG SAI CÁC CÂU SAU:
THANK YOU
VERY MUCH!
Lòng tốt là
thứ ngôn
ngữ người
điếc có thể
nghe
người mù
có thể thấy

More Related Content

What's hot

BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNGBÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNGSoM
 
Dò hậu môn
Dò hậu mônDò hậu môn
Dò hậu mônHùng Lê
 
Khái niệm biến số và yếu tố nhiễu
Khái niệm biến số và yếu tố nhiễuKhái niệm biến số và yếu tố nhiễu
Khái niệm biến số và yếu tố nhiễuSoM
 
KHÁM VÀ ĐO KHỚP
KHÁM VÀ ĐO KHỚPKHÁM VÀ ĐO KHỚP
KHÁM VÀ ĐO KHỚPSoM
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongangTrnHong
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Lam Nguyen
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCSoM
 
Đau vai gáy.y5.ppt
Đau vai gáy.y5.pptĐau vai gáy.y5.ppt
Đau vai gáy.y5.pptSuongSuong16
 
Loét dạ dày-tá tràng
Loét dạ dày-tá tràngLoét dạ dày-tá tràng
Loét dạ dày-tá tràngHùng Lê
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9Định Ngô
 
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNNGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNSoM
 
Powpoint liệt vii
Powpoint liệt viiPowpoint liệt vii
Powpoint liệt viidenui2325
 
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMVẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMSoM
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmKhai Le Phuoc
 
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTSTiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTSNguyễn Bá Khánh Hòa
 
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNGHỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNGSoM
 
Phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não
Phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu nãoPhục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não
Phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu nãoYhoccongdong.com
 

What's hot (20)

BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNGBÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
 
Dò hậu môn
Dò hậu mônDò hậu môn
Dò hậu môn
 
Khái niệm biến số và yếu tố nhiễu
Khái niệm biến số và yếu tố nhiễuKhái niệm biến số và yếu tố nhiễu
Khái niệm biến số và yếu tố nhiễu
 
KHÁM VÀ ĐO KHỚP
KHÁM VÀ ĐO KHỚPKHÁM VÀ ĐO KHỚP
KHÁM VÀ ĐO KHỚP
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phong
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 
Đau vai gáy.y5.ppt
Đau vai gáy.y5.pptĐau vai gáy.y5.ppt
Đau vai gáy.y5.ppt
 
Loét dạ dày-tá tràng
Loét dạ dày-tá tràngLoét dạ dày-tá tràng
Loét dạ dày-tá tràng
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9
 
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNNGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
Sốc phản vệ
 
Powpoint liệt vii
Powpoint liệt viiPowpoint liệt vii
Powpoint liệt vii
 
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMVẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTSTiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
 
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNGHỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não
Phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu nãoPhục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não
Phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não
 
Viem
ViemViem
Viem
 

Similar to Thuochanhkhi

Dược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ TruyềnDược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ Truyền1691994
 
Bài 6 tiêu khát
Bài 6 tiêu khátBài 6 tiêu khát
Bài 6 tiêu khátangTrnHong
 
Phuong thuoc bo
Phuong thuoc boPhuong thuoc bo
Phuong thuoc boanhchetdi
 
Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2angTrnHong
 
Bài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týBài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týangTrnHong
 
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khiVi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khidowsing
 
Cach chua viem duong tiet nieu bang dong y.docx
Cach chua viem duong tiet nieu bang dong y.docxCach chua viem duong tiet nieu bang dong y.docx
Cach chua viem duong tiet nieu bang dong y.docxĐái dầm Đức Thịnh
 
Dược lý đông dược
Dược lý đông dượcDược lý đông dược
Dược lý đông dượcangTrnHong
 
Vai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nã
Vai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nãVai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nã
Vai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nãssuser787e5c1
 
Tự chữa bệnh không dùng thuốc: Tổng hợp vỗ, rung, vận động, hơi thở, ăn uống,...
Tự chữa bệnh không dùng thuốc: Tổng hợp vỗ, rung, vận động, hơi thở, ăn uống,...Tự chữa bệnh không dùng thuốc: Tổng hợp vỗ, rung, vận động, hơi thở, ăn uống,...
Tự chữa bệnh không dùng thuốc: Tổng hợp vỗ, rung, vận động, hơi thở, ăn uống,...Van Dao Duy
 
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa Thuy Thuy
 
Câu chuyện đông y tập 1
Câu chuyện đông y   tập 1Câu chuyện đông y   tập 1
Câu chuyện đông y tập 1Tien Ds
 
11.10_traditional_medicine.pptx
11.10_traditional_medicine.pptx11.10_traditional_medicine.pptx
11.10_traditional_medicine.pptxAnakinHuynh
 
Bài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệ
Bài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệBài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệ
Bài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệMỡ Máu Tâm Bình
 
bai tap traditional medicine.pptx
bai tap traditional medicine.pptxbai tap traditional medicine.pptx
bai tap traditional medicine.pptxAnakinHuynh
 

Similar to Thuochanhkhi (20)

Dược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ TruyềnDược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ Truyền
 
Bài 6 tiêu khát
Bài 6 tiêu khátBài 6 tiêu khát
Bài 6 tiêu khát
 
Phuong thuoc bo
Phuong thuoc boPhuong thuoc bo
Phuong thuoc bo
 
Hỗ trợ chữa trào ngược dạ dày bằng Nam Dược.docx
Hỗ trợ chữa trào ngược dạ dày bằng Nam Dược.docxHỗ trợ chữa trào ngược dạ dày bằng Nam Dược.docx
Hỗ trợ chữa trào ngược dạ dày bằng Nam Dược.docx
 
Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2
 
Bài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týBài 20 chứng tý
Bài 20 chứng tý
 
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khiVi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
 
Cach chua viem duong tiet nieu bang dong y.docx
Cach chua viem duong tiet nieu bang dong y.docxCach chua viem duong tiet nieu bang dong y.docx
Cach chua viem duong tiet nieu bang dong y.docx
 
Dược lý đông dược
Dược lý đông dượcDược lý đông dược
Dược lý đông dược
 
Dct
DctDct
Dct
 
Vai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nã
Vai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nãVai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nã
Vai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nã
 
Tự chữa bệnh không dùng thuốc: Tổng hợp vỗ, rung, vận động, hơi thở, ăn uống,...
Tự chữa bệnh không dùng thuốc: Tổng hợp vỗ, rung, vận động, hơi thở, ăn uống,...Tự chữa bệnh không dùng thuốc: Tổng hợp vỗ, rung, vận động, hơi thở, ăn uống,...
Tự chữa bệnh không dùng thuốc: Tổng hợp vỗ, rung, vận động, hơi thở, ăn uống,...
 
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
 
Câu chuyện đông y tập 1
Câu chuyện đông y   tập 1Câu chuyện đông y   tập 1
Câu chuyện đông y tập 1
 
11.10_traditional_medicine.pptx
11.10_traditional_medicine.pptx11.10_traditional_medicine.pptx
11.10_traditional_medicine.pptx
 
Benh dai trang y hoc co truyen chia lam 4 the
Benh dai trang y hoc co truyen chia lam 4 theBenh dai trang y hoc co truyen chia lam 4 the
Benh dai trang y hoc co truyen chia lam 4 the
 
n1 thong_kinh.ppt
n1 thong_kinh.pptn1 thong_kinh.ppt
n1 thong_kinh.ppt
 
OPV thuốc.docx
OPV thuốc.docxOPV thuốc.docx
OPV thuốc.docx
 
Bài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệ
Bài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệBài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệ
Bài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệ
 
bai tap traditional medicine.pptx
bai tap traditional medicine.pptxbai tap traditional medicine.pptx
bai tap traditional medicine.pptx
 

Thuochanhkhi

  • 1.
  • 2. Đối tượng: Điều dưỡng Thời gian: 45 phút Giáo viên: Bs. Nguyễn Văn Thức BÀI 14: THUỐC HÀNH KHÍ
  • 3. MỤC TIÊU HỌC TẬP  Về kiến thức 1. Trình bày được định nghĩa, tác dụng chung, chú ý, kiêng kỵ của thuốc hành khí và nguyên nhân làm khí trệ. 2. Trình bày được phân loại của các vị thuốc hành khí . 3. Trình bày được tên khác, bộ phận dùng, công dụng, cách dùng của các vị thuốc hành khí.  Về kỹ năng 4. Vận dụng kiến thức học được vào bào chế dược liệu và điều trị bệnh trong y học cổ truyền.  Về thái độ 5. Coi trọng việc kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại trong chữa bệnh.
  • 4. NỘI DUNG 1. ĐẠI CƯƠNG 1.1. Định nghĩa Là các thuốc điều hòa phần khí của cơ thể. (cho khí huyết lưu thông, làm cho khoan khoái lồng ngực) khí hư thì bổ khí, khí trệ dùng lý khí. Phế, tỳ, vị, can khí và các khiếu hay bị khí trệ gây khí trệ khí uất, khí bế, khí nghịch. Các vị thuốc này thường vị cay, ấm, thơm, ráo ảnh hưởng tân dịch.
  • 5. 1.2. Nguyên nhân làm khí trệ Nguyên nhân Khí hậu không điều hòa Ăn uống không điều độ Tình chí uất kết
  • 6. Khí hậu không điều hòa
  • 7. Ăn uống không điều độ
  • 8. Tình chí uất kết stress
  • 9. 1.3. Tác dụng chung • Hành khí (hệ hô hấp) chống khó thở, tức ngực, đau liên sườn, ho hen(khí trệ ở phế). • Vận tỳ hành trệ: (hệ tiêu hóa) chữa các chứng khí trệ của tỳ vị( kích thích tiêu hóa, chậm tiêu, nôn mửa, đau bụng do co thắt đường tiêu hóa. • Sơ can giải uất: (hệ sinh dục)chữa can khí uất kết, ngực bụng mạn sườn đau tức, hay cáu gắt, thở dài, ảnh hưởng đến kinh nguyệt, suy nhược thần kinh, kinh nguyệt không đều, thống kinh.
  • 11. Buồn nôn Đầy bụng, chướng hơi Đau bụng kinh
  • 12. 1.4. Những điểm cần chú ý khí dùng thuốc • Âm hư không nên dùng vì tính cay ấm thơm và ráo dùng nhiều hại tới tân dịch Dùng liều cao và kéo dài có thể gây họng đau, miệng khô, chảy máu cam. • Hành khí nên kết hợp thuốc bổ âm giảm nê trệ, dùng với thuốc tả hạ để tăng tác dụng điều trị • Là thuốc điều trị triệu chứng nên kết hợp với các thuốc điều trị nguyên nhân( gốc) bệnh ở lý
  • 13. 1.5. Kiêng kỵ • Khí hư, chân âm kém, âm hư không nên dùng thuốc thơm ráo. • Phụ nữ yếu, có thai không được dùng phá khí giáng nghịch. • Những người trụy tim mạch, choáng (chứng thoát): mắt nhắm, miệng há, tay duỗi, đái ỉa dầm dề, mồ hôi ra nhiều không được dùng thuốc hành khí.
  • 14. 2. PHÂN LOẠI Hành khí giải uất Phá khí giáng nghịch Thông khí khai khiếu Dựa vào cường độ của thuốc chia ra 3 nhóm:
  • 15. Can khí uất kết Nấc cụt
  • 16. Phân tích sự khác nhau giữa tác dụng và kiêng kỵ của 2 nhóm thuốc hành khí giải uất và phá khí giáng nghịch. THẢO LUẬN NHÓM 4: 0595857565554535251504948474645434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543216059585756555453523:2:1: 5150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543216059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543216059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210Hết giờ
  • 17.
  • 18. Nhóm Hành khí giải uất Phá khí giáng nghịch Tác dụng - Khí trệ ở tỳ vị gây đau: đau bụng do co thắt đại tràng, táo bón đầy bụng - Can khí uất kết: đau tức ngực sườn, suy nhược thần kinh, bế kinh, thống kinh, tinh thần uất ức. - Phế khí không thuận nghịch lên trên: ho, hen suyễn, khó thở tức ngực. - Can khí phạm vị: nôn nấc, ợ chớ Khí huyết lưu thông khó khăn Kiêng kỵ Khí hư, âm hư không dùng Ngoài khí hư âm hư không dùng, phụ nữ có thai, yếu không dùng
  • 19. 3. CÁC VỊ THUỐC
  • 20. A. NHÓM HÀNH KHÍ GIẢI UẤT
  • 22. - Tính vị quy kinh: Vị cay, hơi ngọt đắng, tính bình sau chế tính ấm, quy kinh can và tam tiêu - Bộ phận dùng: Thân rễ phơi hay sấy khô - Công năng: hành khí, giải uất, điều kinh, giảm đau
  • 23. •Điều kinh giải uất: kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, bệnh phụ khoa, ứ sữa. •Chữa các cơn đau bụng do khí trệ: đau dạ dày, ăn kém, đầy bụng. •Kích thích tiêu hóa, ăn chậm tiêu, đầy bụng, trướng hơi •Chữa nôn mửa, ỉa chảy do ngộ độc thức ăn.
  • 24. Thuốc có tác dụng ức chế tử cung. Tinh dầu có hoạt tính nhẹ của kích thích tố nữ. Vì thế mà Hương phụ thường dùng làm thuốc điều kinh. Ngoài ra người ta còn thấy: + Thuốc có tác dụng cường tim và hạ áp. + Tinh dầu Hương phụ có tác dụng ức chế tụ cầu khuẩn vàng, trực khuẩn lị Sonner. Tác dụng dược liệu theo y học hiện đại
  • 25. TRẦN BÌ (citrus deliciosa)
  • 26. Bộ phận dùng: Vỏ quýt già, chín phơi khô để lâu năm. Vị cay, đắng tính ấm quy kinh tỳ, phế Tác dụng: kiện tỳ hành khí, hóa đàm Chữa chứng khí trệ: Đầy bụng, chướng hơi, đau bụng. Kích thích tiêu hóa: Ăn chậm tiêu, kém ăn, miệng nhạt Chữa nôn, ỉa chảy do lạnh Ho nhiều đờm.
  • 27. • Tinh dầu của Trần bì có tác dụng kích thích nhẹ đối với đường tiêu hóa giúp cho ruột bài khí tích trệ ra ngoài dễ dàng, tăng tiết dịch vị có lợi cho tiêu hóa. • Thuốc kích thích niêm mạc đường hô hấp làm tăng dịch tiết, làm loãng đàm dễ khạc ra. Theo nghiên cứu của tác giả Phạm Xuân Sinh và Hoàng Kim Huyền, Trần bì sống, Trần bì chế và tinh dầu đều có tác dụng chống ho, trừ đờm trên động vật thí nghiệm. Tác dụng dược liệu theo y học hiện đại:
  • 28. THANH BÌ (citrus deliciosa) • Bộ phận dùng: quả hoặc vỏ quả quýt non • Cay đắng ấm quy kinh can đởm • Tác dụng: hành khí tán kết, kích thích tiêu hóa - Nôn mửa - Can khí uất trệ: vú sưng đau - Sốt rét - Kích thích tiêu hóa
  • 30. SA NHÂN (amomum xanthioides)
  • 31. MỘC HƯƠNG BẮC ( sausussurea lappa)
  • 32. B. NHÓM PHÁ KHÍ GIÁNG NGHỊCH
  • 33. CHỈ THỰC (fructus aurantium)
  • 34. CHỈ XÁC (fructus aurantii)
  • 35. Chỉ thực Chỉ xác Bộ phận dùng: quả non đã sấy phơi khô của cây cam chua (chấp) Vị đắng tính hàn quy tì vị Tác dụng: phá khí tiêu tích, hóa đàm tán bĩ - Ngực bụng đầy chướng, đại tiện bí kết, tích trệ thức ăn, ăn ko tiêu, lỵ lâu ngày( chỉ thực nên sao vàng) - Chữa các cơn đau do khí trệ: đau dạ dày, đau đại tràng - Hóa đàm: chữa các chứng ho do đàm nhiều gây khó thở Bộ phận dùng: quả già đã bổ đôi, sấy khô của cây cam chua Vị chua,tính hàn quy phế vị Tác dụng: phá khí hóa đàm tiêu thực - Đàm ẩm gây tức ngực khó thở - Chướng bụng,buồn nôn, táo kết đại tràng (phối hợp với đại hoàng)
  • 37. Bộ phận dùng: Tai quả hồng phơi hoặc sấy khô Vị chua tính tính hàn. Vào kinh Vị Công dụng: Giáng khí chỉ ách Chữa nấc Đái máu Trung tiện khó THỊ ĐẾ (diospyros kaki)
  • 39. HẬU PHÁC NAM (magnolia ofcinalis)
  • 40. ĐẠI PHÚC BÌ (areca catechu)
  • 41. THÔNG KHÍ KHAI KHIẾU Thủy xương bồ Băng phiến Xạ hương
  • 42. TÓM TẮT NỘI DUNG BÀI HỌCTÓM TẮT NỘI DUNG BÀI HỌC ĐỊNH NGHĨA KHÍ TRỆ Ở TỲ KHÍ TRỆ Ở PHẾ KHÍ TRỆ Ở CAN TÁC DỤNG CHUNG 1. ĐẠI CƯƠNG
  • 43. 2. PHÂN LOẠI Hành khí giải uất Phá khí giáng nghịch Phương hương khai khiếu Hương phụ Chỉ thực Thủy xương bồ Trần bì Chỉ xác Xạ hương Thanh bì Thị đế Băng phiến Sa nhân Hậu phác nam Mộc hương Đại phúc bì
  • 45. Câu 1. Những người có chứng ..(A)...., ...(B).. không nên dùng thuốc thơm ráo. A. ............................... B. ............................... PHẦN 1: ĐIỀN TỪ CỤM TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG PHẦN 1: ĐIỀN TỪ CỤM TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG Khí hư Âm hư
  • 46. Câu 2. Người ta chia thuốc hành khí thành 3 nhóm là: A. ………………………. B. ……………………….. C. Nhóm thuốc khai khiếu. Nhóm hành khí giải uất Nhóm phá khí giáng nghịch PHẦN 1. ĐIỀN TỪ CỤM TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG PHẦN 1. ĐIỀN TỪ CỤM TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG
  • 47. Câu 3. Chọn đơn thuốc có vị thuốc hành khí: A. Đẳng sâm, phục linh, bạch truật, cam thảo. B. Xuyên khung, đương quy, thục địa, bạch thược. C. Trần bì, bán hạ, phục linh, cam thảo. D. Phục linh, trư linh, bạch truật, quế chi. E. Khương hoàng, khương hoạt, xích thược, hoàng kỳ. PHẦN 2. LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤTPHẦN 2. LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
  • 48. Câu 4: Hương phụ có các tác dụng sau đây, ngoại trừ: A. Chữa các cơn đau do khí trệ, đau dạ dày. B. Kinh nguyệt không đều, thống kinh, bệnh phụ nữ. C. Lợi niệu, trừ thấp, trừ phù thũng. D. Đau bụng do trúng thực, nôn, ỉa chảy, ngộ độc E. Kích thích tiêu hóa, chậm tiêu, đầy bụng, chướng hơi. PHẦN 2. LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤTPHẦN 2. LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
  • 49. NỘI DUNG Đ S 5. Thuốc hành khí là thuốc điều hòa phần huyết trong cơ thể. 6. Nguyên nhân gây khí trệ do: khí hậu không điều hòa, ăn uống không điều độ, tình chí uất kết. 7. Thuốc phá khí giáng nghịch dùng được cho phụ nữ có thai và nên dùng liều cao. √ √ √ PHẦN 3. PHÂN BIỆT ĐÚNG SAI CÁC CÂU SAU:PHẦN 3. PHÂN BIỆT ĐÚNG SAI CÁC CÂU SAU:
  • 51. Lòng tốt là thứ ngôn ngữ người điếc có thể nghe người mù có thể thấy