SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
TÍNH NĂNG CỦA
THUỐC YHCT
Bao gồm: khí, vị, thăng, giáng, phù, trầm, bổ tả
Tác dụng của thuốc nhằm điều chỉnh sự mất thăng
bằng về âm dương trong cơ thể
KHÍ: TỨ KHÍ (+)
Phản ứng của cơ thể khi dùng thuốc
ÔN
(ẤM)
NHIỆT
(NÓNG)
thanh nhiệt tả hỏa, lương huyết,
giải độc, lợi tiểu
(TRẦM, GIÁNG)
giải cảm hàn, phát hãn, thông kinh,
thông mạch, hoạt huyết, giảm đau,
hồi dương cứu nghịch
(THĂNG, PHÙ)
LƯƠNG
LƯƠNG
(MÁT)
HÀN
(LẠNH)
thanh nhiệt, lợi tiểu, trừ thẩm thấp
BÌNH
KHÍ: TỨ KHÍ (+)
ÔN
NHIỆT
Glycozid, alcaloid, chất đắng
Tinh dầu, đường
LƯƠNG
LƯƠNG
HÀN
Tinh bột
BÌNH
VỊ: NGŨ VỊ (-) ( thông qua vị giác)
TOAN(CHUA) Thu liễm, liễm hãn, cố sáp, chỉ khái,
chỉ tả, sát khuẩn, chống thối
KHỔ (ÑAÉNG)
CAM(NGOÏT)
TÂN (CAY)
HÀM (MẶN)
thanh nhiệt, viêm nhiễm, sát khuẩn,
mụn nhọt, rắn độc, côn trùng cắn.
Hoà hoãn, giải co quắp cơ nhục,
nhuận trường, bồi bổ
Phát tán, giải biểu, phát hãn,
hành khí huyết giảm đau, khai khiếu
Nhuyễn kiên , nhuận hạ,
tiêu đờm, tán kết
(táo bón, lao hạch, viêm hạch)
ĐẠM: NHẠT, CHÁT
NGŨ VỊ (-)
TOAN (CHUA) Acid hữu cơ
KHỔ (ĐẮNG)
CAM (NGỌT)
TÂN (CAY)
HÀM (MẶN)
glycosid, alcaloid,
polyphenol, flavonoid
Đường
Tinh dầu, alcaloid
Các muối
QUY KINH
THUỐC TẠNG PHỦ
KINH LẠC
CHUA CAN
QUYẾT ÂM CAN
ĐẮNG TÂM
THIẾU ÂM TÂM
NGỌT TỲ
THÁI ÂM TỲ
CAY PHẾ
THÁI ÂM PHẾ
MẶN THẬN
THIẾU ÂM THẬN
Quan hệ Tính, Vị
Tính & vị giống  tác dụng giống hoặc gần giống
Hoàng bá, Hoàng cầm đều vị đắng, tính hàn, đều có tác
dụng thanh nhiệt táo thấp, chống viêm, thoái nhiệt.
Quế chi, Bạch chỉ đều có tính ôn, vị cay, đều có tác dụng
tán hàn, giải biểu, phát hãn, thông kinh, hoạt lạc, giảm
đau.
Có thể thay thế nhau
Quan hệ Tính, Vị
Tính giống & vị khác  tác dụng khác
Hoàng liên, Sinh địa đều có tính hàn, nhưng Hoàng liên vị
đắng, Sinh địa chỉ hơi đắng nhẹ. Hoàng liên có tác dụng
táo thấp, còn Sinh địa tư âm, lương huyết, sinh tân, chỉ
khát.
Ma hoàng và Hạnh nhân đều có tính ấm, nhưng Ma
hoàng vị cay có tác dụng phát hãn, Hạnh nhân vị đắng có
tác dụng hạ khí.
Quan hệ Tính, Vị, quy kinh
Tính khác & vị giống  tác dụng khác
Bạc hà, Tô diệp vị cay, nhưng Bạc hà tính lương, dùng
giải cảm nhiệt, còn Tô diệp tính ôn, có tác dụng giải cảm
hàn.
Thạch cao, Sa nhân đều cay, Thạch cao tính hàn có tác
dụng thanh nhiệt, hạ hỏa, Sa nhân tính ấm có tác dụng
hành khí, giảm đau, kiện tỳ, hoá thấp.
Quan hệ Tính, Vị, quy kinh
Tính khác & vị khác  tác dụng khác
Nhục quế có vị cay ngọt, tính đại nhiệt, có tác dụng khử
hàn ôn trung.
Hoàng liên vị đắng, tính hàn, tác dụng thanh nhiệt táo
thấp.
Quan hệ Tính, Vị, quy kinh
Tính & vị giống, quy kinh khác  tác dụng khác
Hoàng liên, Hoàng bá, Hoàng cầm, Chi tử đều
đắng, hàn  thanh nhiệt
Hoàng liên (Tâm)  thanh tâm
Hoàng bá (Thận)  trị chứng Thận hỏa
Hoàng cầm (Phế)  tả phế hoả
Chi tử (Tam tiêu)  trị chứng Tam tiêu hoả
Quan hệ Tính, Vị
Tính và vị của thuốc thay đổi sau khi chế biến dẫn đến
tác dụng cũng thay đổi
Sinh địa đắng, hàn, có tác dụng lương huyết. Sau khi
chế thành Thục địa, tính trở nên ấm, vị trở nên ngọt, có
tác dụng bổ huyết.
Đỗ trọng vị ngọt hơi cay, sau khi chích muối, trở nên
mặn, tăng cường tác dụng bổ can thận.
Quan hệ ngũ vị, ngũ sắc, ngũ tạng
VỊ CHUA NGỌT CAY ĐẮNG MẶN
SẮC XANH VÀNG TRẮNG ĐỎ ĐEN
TẠNG CAN TỲ PHẾ TÂM THẬN
KHUYNH HƯỚNG TÁC DỤNG
THĂNG PHÙ DƯƠNG
DƯỢC
-Thăng dương
-Phát biểu
-Tán hàn ôn lý
GIÁNG TRẦM ÂM
DƯỢC
-Tiềm dương
-Thu liễm
-Thẩm thấp
-Tả hạ
Cay, ngọt, ôn, nhiệt, hoa, lá
Đắng, chua, mặn, hàn, lương,
quả, hạt, khoáng vật
TÁC DỤNG CỦA THUỐC
HƯ
THỰC
BỔ
TẢ
Thanh nhiệt,
trừ hàn, ôn lý
(Hoàng liên, Quế)
Âm hư
Dương hư
Dưỡng âm
trợ dương
(Ngọc trúc,
Nhục thung dung)
Nhiệt, hàn
(Thực hư lẫn lộn: bổ, tả kiêm trị)
KIÊNG KỊ
TƯƠNG PHẢN
CAM THẢO > < CAM TOẠI, NGUYÊN HOA
Ô ĐẦU > < BỐI MẪU, QUA LÂU, BÁN HẠ
LÊ LÔ > < NHÂN SÂM, ĐAN SÂM, SA SÂM
THAI PHỤ
CẤM DÙNG: Ba đậu, Khiên ngưu, Đại kích,
Thương lục, Tam thất, Xạ hương, Nga truật,
Thủy điệt, Manh trùng
THẬN TRỌNG: Đào nhân, Hồng hoa, Bán hạ,
Đại hoàng, Chỉ thực, Phụ tử, Can khương, Nhục quế
BÀO CHẾ TANIN > < SẮT, ACID HC > < ĐỒNG
TINH DẦU > < NHIỆT,
FLAVONOID >< NHÔM

More Related Content

What's hot

HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNGHỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNGSoM
 
Bài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vungBài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vungangTrnHong
 
Dược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ TruyềnDược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ Truyền1691994
 
Bài 16 ngoại cảm lục dâm
Bài  16 ngoại cảm lục dâmBài  16 ngoại cảm lục dâm
Bài 16 ngoại cảm lục dâmangTrnHong
 
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
Bài  17 ngoại cảm thương hànBài  17 ngoại cảm thương hàn
Bài 17 ngoại cảm thương hànangTrnHong
 
Bài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoaBài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoaangTrnHong
 
01 baigiangyhct dh thainguyen
01 baigiangyhct dh thainguyen01 baigiangyhct dh thainguyen
01 baigiangyhct dh thainguyenTS DUOC
 
Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2angTrnHong
 
Phuong thuoc bo
Phuong thuoc boPhuong thuoc bo
Phuong thuoc boanhchetdi
 
B1. đại cương về đông dược gửi
B1. đại cương về đông dược gửiB1. đại cương về đông dược gửi
B1. đại cương về đông dược gửiangTrnHong
 
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
Bài 5  khẩu nhãn oa tàBài 5  khẩu nhãn oa tà
Bài 5 khẩu nhãn oa tàangTrnHong
 
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khiVi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khidowsing
 
Hợp chứng tỳ thổ khí
Hợp chứng tỳ thổ khíHợp chứng tỳ thổ khí
Hợp chứng tỳ thổ khídowsing
 
Bai 03 new
Bai 03 newBai 03 new
Bai 03 newdowsing
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongangTrnHong
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopangTrnHong
 
Thăm khám y học cổ truyền (1)
Thăm khám y học cổ truyền (1)Thăm khám y học cổ truyền (1)
Thăm khám y học cổ truyền (1)angTrnHong
 

What's hot (19)

HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNGHỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
 
Bài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vungBài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vung
 
Dược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ TruyềnDược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ Truyền
 
Bài 16 ngoại cảm lục dâm
Bài  16 ngoại cảm lục dâmBài  16 ngoại cảm lục dâm
Bài 16 ngoại cảm lục dâm
 
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
Bài  17 ngoại cảm thương hànBài  17 ngoại cảm thương hàn
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
 
Bài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoaBài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoa
 
01 baigiangyhct dh thainguyen
01 baigiangyhct dh thainguyen01 baigiangyhct dh thainguyen
01 baigiangyhct dh thainguyen
 
Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2
 
Phuong thuoc bo
Phuong thuoc boPhuong thuoc bo
Phuong thuoc bo
 
B1. đại cương về đông dược gửi
B1. đại cương về đông dược gửiB1. đại cương về đông dược gửi
B1. đại cương về đông dược gửi
 
tứ chẩn
tứ chẩntứ chẩn
tứ chẩn
 
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
Bài 5  khẩu nhãn oa tàBài 5  khẩu nhãn oa tà
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
 
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khiVi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
 
Hợp chứng tỳ thổ khí
Hợp chứng tỳ thổ khíHợp chứng tỳ thổ khí
Hợp chứng tỳ thổ khí
 
Hoc thuyet kinh lac
Hoc thuyet kinh lacHoc thuyet kinh lac
Hoc thuyet kinh lac
 
Bai 03 new
Bai 03 newBai 03 new
Bai 03 new
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phong
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hop
 
Thăm khám y học cổ truyền (1)
Thăm khám y học cổ truyền (1)Thăm khám y học cổ truyền (1)
Thăm khám y học cổ truyền (1)
 

More from angTrnHong

Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmangTrnHong
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhangTrnHong
 
Khám cột sống
Khám cột sốngKhám cột sống
Khám cột sốngangTrnHong
 
Khám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácKhám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácangTrnHong
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngangTrnHong
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạngangTrnHong
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopangTrnHong
 
Bài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týBài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týangTrnHong
 
Bài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoaBài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoaangTrnHong
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongangTrnHong
 
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
Bài 5  khẩu nhãn oa tàBài 5  khẩu nhãn oa tà
Bài 5 khẩu nhãn oa tàangTrnHong
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongangTrnHong
 
Bài 2 yêu thống
Bài 2  yêu thốngBài 2  yêu thống
Bài 2 yêu thốngangTrnHong
 
Kham yhhđ. tong hop
Kham yhhđ. tong hopKham yhhđ. tong hop
Kham yhhđ. tong hopangTrnHong
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopangTrnHong
 
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmangTrnHong
 
Bào chế thuốc tán
Bào chế thuốc tánBào chế thuốc tán
Bào chế thuốc tánangTrnHong
 
Bào chế thuốc tán (1)
Bào chế thuốc tán (1)Bào chế thuốc tán (1)
Bào chế thuốc tán (1)angTrnHong
 

More from angTrnHong (20)

Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinh
 
Khám cột sống
Khám cột sốngKhám cột sống
Khám cột sống
 
Khám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácKhám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giác
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụng
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hop
 
Bài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týBài 20 chứng tý
Bài 20 chứng tý
 
Bài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoaBài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoa
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phong
 
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
Bài 5  khẩu nhãn oa tàBài 5  khẩu nhãn oa tà
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phong
 
Bài 2 yêu thống
Bài 2  yêu thốngBài 2  yêu thống
Bài 2 yêu thống
 
Sirô thuốc
Sirô thuốcSirô thuốc
Sirô thuốc
 
Kham yhhđ. tong hop
Kham yhhđ. tong hopKham yhhđ. tong hop
Kham yhhđ. tong hop
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hop
 
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
 
Cồn thuốc
Cồn thuốcCồn thuốc
Cồn thuốc
 
Bào chế thuốc tán
Bào chế thuốc tánBào chế thuốc tán
Bào chế thuốc tán
 
Bào chế thuốc tán (1)
Bào chế thuốc tán (1)Bào chế thuốc tán (1)
Bào chế thuốc tán (1)
 

Bai 1 tinh nang

  • 1. TÍNH NĂNG CỦA THUỐC YHCT Bao gồm: khí, vị, thăng, giáng, phù, trầm, bổ tả Tác dụng của thuốc nhằm điều chỉnh sự mất thăng bằng về âm dương trong cơ thể
  • 2. KHÍ: TỨ KHÍ (+) Phản ứng của cơ thể khi dùng thuốc ÔN (ẤM) NHIỆT (NÓNG) thanh nhiệt tả hỏa, lương huyết, giải độc, lợi tiểu (TRẦM, GIÁNG) giải cảm hàn, phát hãn, thông kinh, thông mạch, hoạt huyết, giảm đau, hồi dương cứu nghịch (THĂNG, PHÙ) LƯƠNG LƯƠNG (MÁT) HÀN (LẠNH) thanh nhiệt, lợi tiểu, trừ thẩm thấp BÌNH
  • 3. KHÍ: TỨ KHÍ (+) ÔN NHIỆT Glycozid, alcaloid, chất đắng Tinh dầu, đường LƯƠNG LƯƠNG HÀN Tinh bột BÌNH
  • 4. VỊ: NGŨ VỊ (-) ( thông qua vị giác) TOAN(CHUA) Thu liễm, liễm hãn, cố sáp, chỉ khái, chỉ tả, sát khuẩn, chống thối KHỔ (ÑAÉNG) CAM(NGOÏT) TÂN (CAY) HÀM (MẶN) thanh nhiệt, viêm nhiễm, sát khuẩn, mụn nhọt, rắn độc, côn trùng cắn. Hoà hoãn, giải co quắp cơ nhục, nhuận trường, bồi bổ Phát tán, giải biểu, phát hãn, hành khí huyết giảm đau, khai khiếu Nhuyễn kiên , nhuận hạ, tiêu đờm, tán kết (táo bón, lao hạch, viêm hạch) ĐẠM: NHẠT, CHÁT
  • 5. NGŨ VỊ (-) TOAN (CHUA) Acid hữu cơ KHỔ (ĐẮNG) CAM (NGỌT) TÂN (CAY) HÀM (MẶN) glycosid, alcaloid, polyphenol, flavonoid Đường Tinh dầu, alcaloid Các muối
  • 6. QUY KINH THUỐC TẠNG PHỦ KINH LẠC CHUA CAN QUYẾT ÂM CAN ĐẮNG TÂM THIẾU ÂM TÂM NGỌT TỲ THÁI ÂM TỲ CAY PHẾ THÁI ÂM PHẾ MẶN THẬN THIẾU ÂM THẬN
  • 7. Quan hệ Tính, Vị Tính & vị giống  tác dụng giống hoặc gần giống Hoàng bá, Hoàng cầm đều vị đắng, tính hàn, đều có tác dụng thanh nhiệt táo thấp, chống viêm, thoái nhiệt. Quế chi, Bạch chỉ đều có tính ôn, vị cay, đều có tác dụng tán hàn, giải biểu, phát hãn, thông kinh, hoạt lạc, giảm đau. Có thể thay thế nhau
  • 8. Quan hệ Tính, Vị Tính giống & vị khác  tác dụng khác Hoàng liên, Sinh địa đều có tính hàn, nhưng Hoàng liên vị đắng, Sinh địa chỉ hơi đắng nhẹ. Hoàng liên có tác dụng táo thấp, còn Sinh địa tư âm, lương huyết, sinh tân, chỉ khát. Ma hoàng và Hạnh nhân đều có tính ấm, nhưng Ma hoàng vị cay có tác dụng phát hãn, Hạnh nhân vị đắng có tác dụng hạ khí.
  • 9. Quan hệ Tính, Vị, quy kinh Tính khác & vị giống  tác dụng khác Bạc hà, Tô diệp vị cay, nhưng Bạc hà tính lương, dùng giải cảm nhiệt, còn Tô diệp tính ôn, có tác dụng giải cảm hàn. Thạch cao, Sa nhân đều cay, Thạch cao tính hàn có tác dụng thanh nhiệt, hạ hỏa, Sa nhân tính ấm có tác dụng hành khí, giảm đau, kiện tỳ, hoá thấp.
  • 10. Quan hệ Tính, Vị, quy kinh Tính khác & vị khác  tác dụng khác Nhục quế có vị cay ngọt, tính đại nhiệt, có tác dụng khử hàn ôn trung. Hoàng liên vị đắng, tính hàn, tác dụng thanh nhiệt táo thấp.
  • 11. Quan hệ Tính, Vị, quy kinh Tính & vị giống, quy kinh khác  tác dụng khác Hoàng liên, Hoàng bá, Hoàng cầm, Chi tử đều đắng, hàn  thanh nhiệt Hoàng liên (Tâm)  thanh tâm Hoàng bá (Thận)  trị chứng Thận hỏa Hoàng cầm (Phế)  tả phế hoả Chi tử (Tam tiêu)  trị chứng Tam tiêu hoả
  • 12. Quan hệ Tính, Vị Tính và vị của thuốc thay đổi sau khi chế biến dẫn đến tác dụng cũng thay đổi Sinh địa đắng, hàn, có tác dụng lương huyết. Sau khi chế thành Thục địa, tính trở nên ấm, vị trở nên ngọt, có tác dụng bổ huyết. Đỗ trọng vị ngọt hơi cay, sau khi chích muối, trở nên mặn, tăng cường tác dụng bổ can thận.
  • 13. Quan hệ ngũ vị, ngũ sắc, ngũ tạng VỊ CHUA NGỌT CAY ĐẮNG MẶN SẮC XANH VÀNG TRẮNG ĐỎ ĐEN TẠNG CAN TỲ PHẾ TÂM THẬN
  • 14. KHUYNH HƯỚNG TÁC DỤNG THĂNG PHÙ DƯƠNG DƯỢC -Thăng dương -Phát biểu -Tán hàn ôn lý GIÁNG TRẦM ÂM DƯỢC -Tiềm dương -Thu liễm -Thẩm thấp -Tả hạ Cay, ngọt, ôn, nhiệt, hoa, lá Đắng, chua, mặn, hàn, lương, quả, hạt, khoáng vật
  • 15. TÁC DỤNG CỦA THUỐC HƯ THỰC BỔ TẢ Thanh nhiệt, trừ hàn, ôn lý (Hoàng liên, Quế) Âm hư Dương hư Dưỡng âm trợ dương (Ngọc trúc, Nhục thung dung) Nhiệt, hàn (Thực hư lẫn lộn: bổ, tả kiêm trị)
  • 16. KIÊNG KỊ TƯƠNG PHẢN CAM THẢO > < CAM TOẠI, NGUYÊN HOA Ô ĐẦU > < BỐI MẪU, QUA LÂU, BÁN HẠ LÊ LÔ > < NHÂN SÂM, ĐAN SÂM, SA SÂM THAI PHỤ CẤM DÙNG: Ba đậu, Khiên ngưu, Đại kích, Thương lục, Tam thất, Xạ hương, Nga truật, Thủy điệt, Manh trùng THẬN TRỌNG: Đào nhân, Hồng hoa, Bán hạ, Đại hoàng, Chỉ thực, Phụ tử, Can khương, Nhục quế BÀO CHẾ TANIN > < SẮT, ACID HC > < ĐỒNG TINH DẦU > < NHIỆT, FLAVONOID >< NHÔM