SlideShare a Scribd company logo
1 of 69
Download to read offline
NGUYÊN TẮC
XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
Bộ Môn HSCC
HỒI SỨC BAN ĐẦU
Hỗ trợ các chức năng sống - Ổn định bệnh nhân
Kiểm soát đƣờng thở (Airway)
Hỗ trợ hô hấp (Breathing)
Đảm bảo tuần hoàn (Circulation)
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH NHÂN
NGỘ ĐỘC CẤP
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Hỏi bệnh sử để định hƣớng: chất độc là gì,
thời gian NĐ, số lƣợng, có kèm thêm chất độc
khác?
 Khám lâm sàng: đánh giá dấu hiệu sống, định
hƣớng HC NĐ, tìm các dấu hiệu lâm sàng đặc
trƣng, đánh giá biến chứng
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Hỏi bệnh sử:
Hỏi gia đình BN về tất cả các thuốc, các hóa
chất đã uống, đã tiêm.
Hỏi gia đình, bạn bè, nhân viên y tế về thuốc,
đơn thuốc đã có ở nhà, khám trên BN, và tìm
những thuốc nghi ngờ, số lượng đã dùng.
Điều tra về tuổi, nghề nghiệp, quan hệ của
người bệnh, những mâu thuẫn, bế tắc của
BN,... thông qua gia đình, người thân,...
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Các dấu hiệu sống:
 Mạch, HA
Nhịp thở, SpO2
Thân nhiệt: cặp nhiệt độ, đánh giá BN sốt hay
hạ thân nhiệt, do môi trƣờng hay chất độc
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Hội chứng ngộ độc:
 Hội chứng kháng Cholinergic:
 Triệu chứng: nói nghịu, sảng, tim nhanh, da
khô, đỏ, nm khô, đồng tử dãn cố định, tăng
HA, bụng chướng, giảm hoặc mất nhu động
ruột, ứ tiểu, nặng có thể co giật, hôn mê
(hot as a hare, blind as a bat, dry as a bone, red as
a beet, mad as a hatter, bloated as a bladder)
 Thuốc và chất độc: atropin, beladon,
scopolanin, kháng histamin, chống trầm cảm,
lá cà độc dược
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Hội chứng kháng Cholinesterase
 Triệu chứng:
o Muscarine: tăng tiết nước bọt, nước mắt, mồ
hôi, đồng tử co, nôn, cò cử, ỉa chảy, tim chậm,
hạ hay tăng HA, rối loạn nhìn, đái không tự
chủ (DUMBELS)
o Nicotin: máy cơ, yếu, liệt cơ, suy HH, tim
nhanh, tăng HA
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Hội chứng kháng Cholinesterase
 Triệu chứng (tiếp):
o Thần kinh trung ƣơng: vật vã kích thích, mất
điều hoà vận động, co giật, mất ngủ, hôn mê,
mất phản xạ thần kinh
 Thuốc và độc chất:
o Thuốc trừ sâu Phospho hữu cơ
o Carbamate
o Physostigmin
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Hội chứng giao cảm (Adrenergic): tăng HA, tim
nhanh, vã mồ hôi, thở nhanh, tăng thân nhiệt,
giãn đồng tử, kích thích, vật vã,run, ảo giác
 Triệu chứng: có thể rối loạn nhịp, hạ HA với
caffein
 Thuốc và chất độc:
o Amphetamin, theophyllin, caffein, cocaine,
dopamin, ephedrin, adrenalin, phecyclidin
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Hội chứng Opioids
Triệu chứng: lờ đờ, trì trệ, đồng tử co nhỏ, thở
chậm hay ngừng thở, hạ HA. Với
normeperidine: run rẩy, phấn kích, co giật
 Đáp ứng naloxone: dãn đồng tử, tỉnh táo
 Thuốc và chất độc:
o Nhóm Opioids (heroine, opi, fentanyl,
methadon, morphine, codeine,
normeperidine...)
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Hội chứng thèm thuốc
 Triệu chứng: ỉa chảy, dãn đồng tử, sởn gai
ốc, tăng HA, tim nhanh, mất ngủ, chảy nước
mắt, ngáp co cơ, sôi bụng, vật vã ảo giác. Trì
trệ với cocain.
 Thuốc và chất độc: rượu, barbiturates,
benzodiazepines, chloralhydrate, cocain,
meprobamate, opi, paraldehyde, nicotin
TÓM TẮT CÁC HỘI CHỨNG NGỘ ĐỘC CẤP
Hội chứng
Huyết
áp
Mạch
Suy hô
hấp
Đồng
tử
Co bóp
ruột
Mồ
hôi, da
HC độc
1. Anticholinergic
  - Giãn 
Atropin, Belladon,
Antihistamin,
Antidepressan
2. . Adrenergic
  - Giãn  
Phenylpropanolamin,
Phenylephrin
3. - Adrenergic
  -  
Sallbutanol, Theophyllin,
Cafein
4. -- Adrenergic
  Giãn Ướt
Cocain, Amphetamin
5. Sympatholytic
  + Co   Tím
Opiates,Phenothiazins,
Cronidin, Aldomet
6. Withdrawal
(thèm ma túy )  

Giãn  Ướt
Thèm rượu, opiate,
Benzodiazepin, Barbiturat
7. Kháng men
Cholinesterase
(Nicotin-muscarin )
 
+
Liệt cơ
hô hấp,
 tiết
Co 
Ướt,
tím
Organophotphat,
Carbamate
MỘT SỐ DẤU HIỆU LÂM SÀNG ĐẶC TRƢNG
1. Đồng tử
a. Đồng tử co:
 Ngộ độc Opiates, Clonidine, Phenothiazine
 Ngộ độc Phospho hữu cơ, Carbamate,
Nicotine, Physostigmine, Pilocarpine
 Say sóng, chảy máu dưới nhện, thân não
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
b. Đồng tử giãn
 Ngộ độc Amphetamine, Cocaine và các chế
phẩm
 Ngộ độc Dopamin, Antihistamine
 Ngộ độc Atropin, Belladon
 Ngộ độc thuốc chống trầm cảm 3 vòng
 Ngộ độc nọc rắn cạp nia, rắn hổ
 Thiếu O2 nguy kịch
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
c. Rung giật nhãn cầu
 Ngộ độc Barbituric
 Ngộ độc rượu Ethanol
 Ngộ độc Carbamazepine
 Ngộ độc Phenyletoin
 Bọ cạp cắn
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
2. Da
a. Ướt hay khô
b. Đỏ tím:
 NĐ Carbon monoxide (CO-khí than), axit boric
 Bỏng hóa chất ăn mòn hay hydrocarbons, NĐ
atropin, Belladon hay hậu quả giãn mạch (sau
phenothiazine, phản ứng disulfiram-ethanol)
c. Tái xanh và tăng tiết dịch:
 NĐ OP, salicylate, hạ Glucose máu, HC cai, sốc
d. Tím:
 Thiếu O2, Methemoglobin…
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
3. Mùi vị trong chất nôn, hơi thở của BN:
 Hăng cay: chloral hydrate, paradehyde
 Như quả hạnh đắng: ngộ độc Cyanide
 Cà rốt: ngộ độc cicutoxin (cần sa nước)
 Kim loại: ngộ độc arsenic, organophosphate,
thallium, selenium
 Băng phiến: ngộ độc Naphthalene,
paradichlorobenzene
 Trứng thối: Hychogensulfide, stibine, mercaptaus,
thuốc sulfa cũ
 Acetone: acetone, isopropyl alcohol
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Đánh giá biến chứng
 Khi một BN nghi ngờ NĐ  hậu quả đe doạ
tử vong:
o Hệ hô hấp: suy hô hấp
o Hệ tim mạch: mạch, HS, nhịp tim
o Hệ TKTW: co giật, hôn mê
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Biến chứng hô hấp:
 Do tác dụng của thuốc và chất độc trên TT hô
hấp, cơ HH và đường dẫn khí.
 Hậu quả của sặc dịch DD vào phổi, gây viêm
phổi do sặc
 Hội chứng ARDS
 Phù phổi cấp do thiếu oxy trong hôn mê, co giật
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Biến chứng tim mạch:
 Loạn nhịp tim, nhịp nhanh. Chú ý BN có bệnh
tim trước đó hoặc thiếu oxy
 Cần chú ý 1 số chất độc: quinidine (chẹn kênh
Na), amiodarone, satolol: kéo dài Qt, xoắn đỉnh
 Nhịp chậm (liên quan đến CH như toan máu,
thiếu oxy). Hạ HA kết hợp giảm trương lực thành
mạch, ức chế TKTW, dãn mạch, tăng HA, BC
chảy máu não
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Biến chứng thần kinh:
 Thay đổi ý thức: kích thích, ảo giác, trì trệ, hôn
mê dẫn đến TV.
 Liên quan đến SHH, biến chứng tim mạch
 Co giật là biến chứng nặng nhất ở BN NĐ, cũng
có thể do chuyển hoá, thừa dịch, RL điện giải
PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Bệnh lý có sẵn:
 Đánh giá ngay tình trạng của BN vì có thể làm
tăng các DH nặng. VD: hen PQ hay COPD làm
tăng yếu tố nguy cơ cho HH. Bệnh tim tăng yếu
tố rối loạn nhịp ở BN rất trẻ và già.
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN
 CTM
 Sinh hóa:
 Ure, creatinine: đánh giá chức năng thận
 Các enzym gan: AST, ALT, tỉ lệ prothrombin,
bilirubin, GGT
 Điện giải: (Ca,Na,K,Cl,P), đường máu
 Phân tích nước tiểu: Tìm myoglobin, protein...
 Thử có thai…
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN
 Điện tâm đồ:
 Cần thiết thiết trong NĐ thuốc, chất độc gây RL
nhịp tim: digitalis, quinidine, aconitin, thuốc
chống trầm cảm 3 vòng, nọc cóc
 Chụp Xquang:
 X quang phổi: Tình trạng phù phổi, xẹp, xơ
 X quang bụng: ngộ độc chất có cản quang
Digoxin
AMI và AMPHETAMINE
Carson et al BMJ 294:1525
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN
 Phân tích khí máu:
 Đánh giá tình trạng HH, RL kiềm, tính KT anion
 Đo độ thẩm thấu huyết tƣơng:
 Đánh giá khoảng trống thẩm thấu (giữa đo và
tính được) để tính nồng độ 1 số chất: ethanol,
ethylenglycol, isopropannolol
CÁC XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
Rất quan trọng nhằm tìm ra các ĐC, ĐL đƣợc độc
chất.
 Các PP:
Test nhanh
Sắc kí lớp mỏng:
o Chạy silicagel với mẫu chuẩn để định tính
độc chất: thuốc ngủ và an thần, thuốc trừ
sâu...
 Các máy sắc ký lỏng cao áp, sắc ký khí,
quang phổ khối,...
NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN NGỘ ĐỘC
1. Tử tự:
- Xảy ra ở nhiều lứa tuổi, thường gặp nhất :
10 - 40 tuổi, nữ nhiều hơn nam.
- Thường gặp ở nhóm những người không
nghề nghiệp, bị bệnh mãn tính (bệnh tâm thần),
sống độc thân, mâu thuẫn trong tình cảm cá
nhân, gia đình, bè bạn,...
2. Uống nhầm:
Thường gặp ở trẻ nhỏ 1-5 tuổi, hoặc người
cao tuổi (>70 tuổi), ở người nghiện rượu.
3. Tai nạn (trong lao động, trong trường học,
đường phố,...) gia đình, đặc biệt tai nạn ngộ độc
trong nghề nghiệp, ăn uống.
4. Bị đầu độc
5. Không rõ lý do
Nguyên tắc:
- Cấp cứu ban đầu: hỗ trợ các chức năng sống.
- Loại bỏ chất độc, ngăn cản sự hấp thu của
chất độc.
- Điều trị các biến chứng nặng
- Thuốc giai độc đặc hiệu.
- Đánh giá tâm thần
ĐIỀU TRỊ
A. TẠI CHỖ:
 Cần tắm rửa bằng xà phòng nếu chất độc bám vào
da, tóc
 Rửa mắt ngay bằng cách xối nƣớc vào mắt trong 10-
30phút (nếu chất độc là axit, kiềm mạnh bắn vào mắt),
rồi đƣa BN tới BV chuyên khoa.
1. Tẩy rửa chất độc trên người BN (ở da, tóc, quần áo,...)
2. Đưa người bệnh ra khỏi vùng có độc chất bay hơi, có thể
hít phải hơi độc
B. TẠI BỆNH VIỆN VÀ Y TẾ CƠ SỞ:
1. æn định chức năng sống:
- Đảm bảo hô hấp.
- Đảm bảo tuần hoàn.
- Bệnh nhân rối loạn ý thức, hôn mê.
- Đặt đƣờng truyền tĩnh mạch, thở ôxy.
2. Loại bỏ chất độc/ ngăn can hấp thu chất độc
2.1.Gây nôn (nếu ăn, uống chất độc)
 Gây nôn ngay sau khi ăn uống (1-30 phút) bằng cách
uống Siro Ipecac DD 70% 1 lần 30 ml người lớn,
1ml/kg cho TE, sau 15phút sẽ có tác dụng nôn, hoặc
cho BN uống 100 – 200 ml nước rồi ngoáy họng bằng 1
tăm bông.
 Không gây nôn: nếu đã uống, ăn chất độc trên 1 giờ,
có RL ý thức, biết chắc chất độc ấy sẽ gây co giật, hoặc
đối với trẻ nhỏ dưới 1 tuổi. BN uống axit, kiềm,
xăng,dầu và các dung môi.
2.2.Uống than hoạt:
Than hoạt là chất bột màu đen, hấp thụ độc
chất cao, làm từ 1 sản phẩm cất ra của gỗ
được nghiền nát. Than hoạt trải khắp bề mặt
dạ dày ruột, hấp phụ gần hết các chất độc.
 Chỉ định dùng:
 Cho tất cả các loại chất độc đi qua đường
tiêu hóa (kể cả thuốc uống) bị than hoạt hấp
phụ, không cho đi vào máu
 Liều nhắc lại than hoạt cũng có thể tăng đào
thải 1 số thuốc trong máu.
 Chống chỉ định dùng:
 Khi ngộ độc chất ăn mòn (axit và kiềm mạnh),
than hoạt không có hiệu quả, lại bám vào những
nơi tổn thương niêm mạc.
 Uống xăng, dầu hỏa, BN thường nôn và sặc
nhiều, không nên cho than hoạt
 Ở những BN hôn mê, co giật, phải đặt ống
NKQ, cắt cơn giật, đặt xông dạ dày rồi mới được
đưa than hạt qua xông
Tác dụng phụ của than hoạt:
 Gây táo bón, do đó thường phải cho thêm
thuốc nhuận tràng như Sorbitol
 Hấp thụ các thuốc khác trong dạ dày và ruột,
nếu cho cùng thời điểm (ipeca, benzodiazepine)
* Liều lượng:
 Cho liều 1 lần: 1g/kg qua uống hay xông dạ dày
nếu biết chắc lượng chất độc uống vào từ 1-5g
 Cho liều nhắc lại trong khoảng cách 2, 3 giờ
nếu số lượng chất độc lớn và đảm bảo cho sự
hấp thu chất độc cả ở ruột, tỉ lệ than hoạt/chất độc
là 10/1
2.3.Rửa dạ dày:
Là một thủ thuật xâm nhập có thể áp dụng sớm,
ngay khi không gây nôn cho BN hoặc sau uống
một liều than hoạt vẫn cần phải rửa dạ dày, tuy
nhiên cần được thực hiện biện pháp này trong
bệnh viện một cách an toàn bằng bộ rửa dạ dày
kín
 Chỉ định:
 Lấy các dịch, thuốc, chất độc trong dạ dày, khi
người bệnh vừa uống một số lượng quá mức
hoặc một chất độc nguy hiểm. Rửa dạ dày có
hiệu quả nhất 30-60 phút sau khi ăn, uống chất
độc, tuy nhiên cũng còn hiệu quả sau 2, 3 giờ,
nếu số lượng chất độc uống, ăn vào lớn.
 Đưa than hoạt và thuốc nhuận tràng vào dạ
dày sau khi rửa nhằm đưa nốt phần chất độc còn
lại hấp thụ vào than hoạt và đào thải qua phân.
 Chống chỉ định:
 BN có RL ý thức, hôn mê, co giật. Muốn rửa
dạ dày phải đặt ống NKQ có bóng chèn, bảo vệ
đường dẫn khí, dùng thuốc chống co giật trước.
 BN uống một lượng chất bào mòn lớn, thủ
thuật rửa dạ dày dễ có khả năng làm thủng
đường tiêu hóa.
Biến chứng:
 Chảy máu mũi trong khi đưa ống qua.
 Nhầm vào KQ, thủng TQ
 Khó đặt khi có ống NKQ.
 Nôn gây sặc phổi, nhất là nếu không đặt ống
NKQ bơm bóng chèn trước.
RL nước-đIện giảI
Hạ thân nhiệt (TE!)
BỘ RỬA DẠ DÀY CẢI TIẾN
Túi đựng dịch vào có chia vạch thể tích
BỘ RỬA DẠ DÀY CẢI TIẾN
Túi đựng dịch ra có chia vạch thể tích
BỘ RỬA DẠ DÀY CẢI TIẾN
"Chạc bốn" có đường bơm chất kháng độc
BỘ RỬA DẠ DÀY CẢI TIẾN
Hệ thống kín khi bắt đầu tiến hành rửa
dạ dày
KỸ THUẬT RỬA DẠ DÀY
 CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
 Đánh giá ý thức, glasgow<12 phải đặt nội khí
quản, bơm bóng chèn, tránh trào ngược. Nếu
glasgow >12 giải thích thuyết phục BN hợp tác
 Khám họng miệng
 Đặt BN nằm nghiêng trái, đầu thấp khoảng 150.
KỸ THUẬT RỬA DẠ DÀY
Đặt canun, đo ống thông dạ dày từ cánh mũi đến
tai, qua cổ đến mũi ức, đánh dấu độ dài ống
thông cần đạt tới. Bôi trơn đầu ống thông bằng
gạc thấm dầu paraphin.
Tháo răng giả nếu có, loại bỏ các dị vật họng
miệng nếu có.
Đặt ống thông dạ dày theo kỹ thuật thường qui,
kiểm tra lại bằng cách nghe luồng hơi ở vùng
thượng vị.
KỸ THUẬT RỬA DẠ DÀY
 Số lượng dịch vào mỗi lần: 250 ml
 Xoa bụng vùng thượng vị xuôi và ngược
chiều kim đồng hồ, xác định lượng dịch ra.
 Nếu lượng dịch ra không quá 200 ml, kiểm tra
và điều chỉnh lại vị trí ống thông
 Tổng lượng dịch đưa vào là 5 lít đối với ngộ
độc cấp thuốc ngủ và 10 lít đối với ngộ độc
cấp thuốc trừ sâu.
 Lần đầu tiên áp dụng tại Việt nam
 Hệ thống kín ít gây ô nhiễm xung quanh
 Kiểm soát chặt chẽ lƣợng dịch vào, ra, hạn chế tối đa
biến chứng.
 Đơn giản, có thể phổ cập tuyến cơ sở
NHỮNG ĐIỂM SÁNG TẠO VÀ GIÁ
TRỊ CỦA KỸ THUẬT
2.4. Nhuận tràng:
Là tăng đào thải chất độc qua phân, có thể
dùng thuốc nhuận tràng, tốt hơn là Sorbitol dd
70%
 Chỉ định: ngộ độc đường tiêu hóa
 Chống chỉ định:
Tắc hồi tràng và ruột non. Người suy thận, suy
tim không dùng loại thuốc nhuận tràng có Natri
và Magnesium sulphat
 Tác dụng phụ:
Mất nước, điện giải
 Kỹ thuật:
Đưa Sorbitol 70% 1-2ml/kg tiếp sau than hoạt
hay trộn cùng với than hoạt, có thể cho liều
nhắc lại sau 6 giờ nếu không thấy than hoạt ra
phân
2.5.Gội đầu, tam rửa, rửa mắt.
2.6. Đưa nạn nhân ra khỏi vùng nhiễm độc,thoáng
khí.
3. Tăng đào thải chất độc trong máu:
-Truyền dịch, lợi tiểu đồng thời kiềm hóa nước tiểu (NĐ
barbiturat, salycilat).
-Bù dịch và điện giải đầy đủ sao cho BN có một lượng
nước tiểu 2,5 – 4 lít / ngày.
-TNT: NĐ số lượng lớn như barbiturat, theophyllin,
methanol, lithium, toan CH nặng,…
- Lọc máu qua cột than hoạt hiệu qua hơn TNT.
.
4. Điều trị các biến chứng nặng:
 Tụt huyết áp
 Loạn nhịp tim.
 Co giật.
 Rối loạn nƣớc điện giải.
 VV…
5. Dùng thuốc giải độc đặc hiệu:
 Giải độc triệu chứng:đối kháng tác dụng sinh lý của
chất độc, VD atropin.
 Giải độc hoá hoc: trung hoà, mất TD của chất độc, VD
nhƣ PAM.
C. TẠI TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC:
- Cấp cứu bệnh nhân theo các nguyên tắc trên.
- Hồi sức cho các trường hợp nặng.
- Áp dụng các biện pháp tang thai trừ chất độc: Thận
nhân tạo, Lọc máu qua cột than hoạt, Lọc máu liên
tục, Plasma exchange.
- Dùng các thuốc giai độc đặc hiệu cho các chất độc
đặc biệt.
- Hội chẩn, khám chuyên khoa tâm thần khi BN ổn
đinh.
Chất độc Kháng độc Liều dùng
Acetaminophen
(Paracetamol)
N-Acetylsysteine
(mucomyst)
140mg/kg uống, sau đó:
70mg/kg/4h x 17liều
Anticholinergic Phyostigmine sulfate 0,5 – 2 mg TM
Anticholinesteraza
1. Atropin sulfate
2. Pralidoxime (2-PAM)
chloride
1-5mg TM/TB/KQ/mỗi
15p nhằm làm khô dịch
1g TM chậm/2h/lần
6 – 8 g / 24h
Carbon monoxide oxygen cao áp 100% hyper baric
Cyanide (cyanua)
- Dicobal + EDTA
(kelocyanos)
- Thiosulfat
- Cyanocobalamin (B12)
- Vitamin K
600mg TM chậm, 300mg
nhắc lại
12,5g (50ml dd 25%)
4g tuyền TM
10-20mg TM chậm
THUỐC ĐỐI KHÁNG
( ANTIDOTES )
Digoxin
- Anti digoxin(Digoxin Fab)
- Kali
Ethylene glycol
Methanol
Ethanol
4 Methylpyrazole (4-MP)
0,6g/kg trong G5% nhỏ
giọt TM chậm, uống
Kim loại nặng (As, Cu,
Au,Pb, Hg)
- Edetate (EDTA)
- Dimercaprol (BAL)
- Penixilamin (viên 50mg)
1g TM, TB+NaCl 0,9%
nhỏ giọt TM 1h/12h
1lần
2,5-5mg/kg TM/4-6h
Sedative (Valium,
Benzodiazepin) Anexate (Flumazenil)
Iron (Fe) Deferionxamine mesylate
1g TB mỗi 8h,
<15mg/kg/h TM nếu HA
giảm
isoniazide (INH) Pyridoxime 1g TM/3h
Warfarin Vitamin K1 10mg TB, TM
Nitrat, Nitroglycorin
(Methemoglobin)
- Methylene blue
- Vitamin C
1-2mg/kg TM chậm, 60-
100mg uống
1g TM chậm
Digoxin, phenobacbital,
carbamazepin,
phenylbutazone,
Nadolol, Theophylline
Than hoạt + Sorbitol 20g uống, 120g/24h
Sodium monofluoro
acetate (SMFA)
- Glycerol monoacetat
- Ethanol 10%
- Acetamide 10%
0,55g/kg IM/30ph
Thực nghiệm
500ml (G 5%, 10%)14h
Dicobalt Edetate
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

More Related Content

What's hot

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCISoM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
LAO MÀNG NÃO
LAO MÀNG NÃOLAO MÀNG NÃO
LAO MÀNG NÃOSoM
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMSoM
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 

What's hot (20)

Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
LAO MÀNG NÃO
LAO MÀNG NÃOLAO MÀNG NÃO
LAO MÀNG NÃO
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 

Similar to NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP

29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc
29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc
29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độcPhmVnHa4
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngngoc nguyen
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxTrngTr18
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxTrngTr18
 
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấpChăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấpnataliej4
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmHA VO THI
 
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân AnhBài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân AnhMinh655212
 
Tiếp cận bệnh nhân ngô độc thuốc
Tiếp cận bệnh nhân ngô độc thuốcTiếp cận bệnh nhân ngô độc thuốc
Tiếp cận bệnh nhân ngô độc thuốclong le xuan
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duongk1351010236
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Nghia Nguyen Trong
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duongvietvuong1990
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thậnHOANGHUYEN178
 
Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp
Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp
Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp nataliej4
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
thuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxthuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxNgcSnDS
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMTiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Thay huyết tương điều trị suy gan cấp do viêm gan nhiễm độc bs lê quang thuận
Thay huyết tương điều trị suy gan cấp do viêm gan nhiễm độc   bs lê quang thuậnThay huyết tương điều trị suy gan cấp do viêm gan nhiễm độc   bs lê quang thuận
Thay huyết tương điều trị suy gan cấp do viêm gan nhiễm độc bs lê quang thuậnnataliej4
 
Câu chuyện đông y tập 5 bệnh tiểu đường
Câu chuyện đông y   tập 5 bệnh tiểu đườngCâu chuyện đông y   tập 5 bệnh tiểu đường
Câu chuyện đông y tập 5 bệnh tiểu đườngTien Ds
 

Similar to NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP (20)

29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc
29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc
29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
 
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấpChăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảm
 
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân AnhBài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
 
Tiếp cận bệnh nhân ngô độc thuốc
Tiếp cận bệnh nhân ngô độc thuốcTiếp cận bệnh nhân ngô độc thuốc
Tiếp cận bệnh nhân ngô độc thuốc
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
 
Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp
Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp
Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
thuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxthuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptx
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
6. bee sting
6. bee sting6. bee sting
6. bee sting
 
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMTiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Thay huyết tương điều trị suy gan cấp do viêm gan nhiễm độc bs lê quang thuận
Thay huyết tương điều trị suy gan cấp do viêm gan nhiễm độc   bs lê quang thuậnThay huyết tương điều trị suy gan cấp do viêm gan nhiễm độc   bs lê quang thuận
Thay huyết tương điều trị suy gan cấp do viêm gan nhiễm độc bs lê quang thuận
 
Câu chuyện đông y tập 5 bệnh tiểu đường
Câu chuyện đông y   tập 5 bệnh tiểu đườngCâu chuyện đông y   tập 5 bệnh tiểu đường
Câu chuyện đông y tập 5 bệnh tiểu đường
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 

NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP

  • 1. NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP Bộ Môn HSCC
  • 2. HỒI SỨC BAN ĐẦU Hỗ trợ các chức năng sống - Ổn định bệnh nhân Kiểm soát đƣờng thở (Airway) Hỗ trợ hô hấp (Breathing) Đảm bảo tuần hoàn (Circulation)
  • 3.
  • 4. KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
  • 5. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Hỏi bệnh sử để định hƣớng: chất độc là gì, thời gian NĐ, số lƣợng, có kèm thêm chất độc khác?  Khám lâm sàng: đánh giá dấu hiệu sống, định hƣớng HC NĐ, tìm các dấu hiệu lâm sàng đặc trƣng, đánh giá biến chứng
  • 6. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Hỏi bệnh sử: Hỏi gia đình BN về tất cả các thuốc, các hóa chất đã uống, đã tiêm. Hỏi gia đình, bạn bè, nhân viên y tế về thuốc, đơn thuốc đã có ở nhà, khám trên BN, và tìm những thuốc nghi ngờ, số lượng đã dùng. Điều tra về tuổi, nghề nghiệp, quan hệ của người bệnh, những mâu thuẫn, bế tắc của BN,... thông qua gia đình, người thân,...
  • 7. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Các dấu hiệu sống:  Mạch, HA Nhịp thở, SpO2 Thân nhiệt: cặp nhiệt độ, đánh giá BN sốt hay hạ thân nhiệt, do môi trƣờng hay chất độc
  • 8. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Hội chứng ngộ độc:  Hội chứng kháng Cholinergic:  Triệu chứng: nói nghịu, sảng, tim nhanh, da khô, đỏ, nm khô, đồng tử dãn cố định, tăng HA, bụng chướng, giảm hoặc mất nhu động ruột, ứ tiểu, nặng có thể co giật, hôn mê (hot as a hare, blind as a bat, dry as a bone, red as a beet, mad as a hatter, bloated as a bladder)  Thuốc và chất độc: atropin, beladon, scopolanin, kháng histamin, chống trầm cảm, lá cà độc dược
  • 9. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Hội chứng kháng Cholinesterase  Triệu chứng: o Muscarine: tăng tiết nước bọt, nước mắt, mồ hôi, đồng tử co, nôn, cò cử, ỉa chảy, tim chậm, hạ hay tăng HA, rối loạn nhìn, đái không tự chủ (DUMBELS) o Nicotin: máy cơ, yếu, liệt cơ, suy HH, tim nhanh, tăng HA
  • 10. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Hội chứng kháng Cholinesterase  Triệu chứng (tiếp): o Thần kinh trung ƣơng: vật vã kích thích, mất điều hoà vận động, co giật, mất ngủ, hôn mê, mất phản xạ thần kinh  Thuốc và độc chất: o Thuốc trừ sâu Phospho hữu cơ o Carbamate o Physostigmin
  • 11. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Hội chứng giao cảm (Adrenergic): tăng HA, tim nhanh, vã mồ hôi, thở nhanh, tăng thân nhiệt, giãn đồng tử, kích thích, vật vã,run, ảo giác  Triệu chứng: có thể rối loạn nhịp, hạ HA với caffein  Thuốc và chất độc: o Amphetamin, theophyllin, caffein, cocaine, dopamin, ephedrin, adrenalin, phecyclidin
  • 12. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Hội chứng Opioids Triệu chứng: lờ đờ, trì trệ, đồng tử co nhỏ, thở chậm hay ngừng thở, hạ HA. Với normeperidine: run rẩy, phấn kích, co giật  Đáp ứng naloxone: dãn đồng tử, tỉnh táo  Thuốc và chất độc: o Nhóm Opioids (heroine, opi, fentanyl, methadon, morphine, codeine, normeperidine...)
  • 13. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Hội chứng thèm thuốc  Triệu chứng: ỉa chảy, dãn đồng tử, sởn gai ốc, tăng HA, tim nhanh, mất ngủ, chảy nước mắt, ngáp co cơ, sôi bụng, vật vã ảo giác. Trì trệ với cocain.  Thuốc và chất độc: rượu, barbiturates, benzodiazepines, chloralhydrate, cocain, meprobamate, opi, paraldehyde, nicotin
  • 14. TÓM TẮT CÁC HỘI CHỨNG NGỘ ĐỘC CẤP Hội chứng Huyết áp Mạch Suy hô hấp Đồng tử Co bóp ruột Mồ hôi, da HC độc 1. Anticholinergic   - Giãn  Atropin, Belladon, Antihistamin, Antidepressan 2. . Adrenergic   - Giãn   Phenylpropanolamin, Phenylephrin 3. - Adrenergic   -   Sallbutanol, Theophyllin, Cafein 4. -- Adrenergic   Giãn Ướt Cocain, Amphetamin 5. Sympatholytic   + Co   Tím Opiates,Phenothiazins, Cronidin, Aldomet 6. Withdrawal (thèm ma túy )    Giãn  Ướt Thèm rượu, opiate, Benzodiazepin, Barbiturat 7. Kháng men Cholinesterase (Nicotin-muscarin )   + Liệt cơ hô hấp,  tiết Co  Ướt, tím Organophotphat, Carbamate
  • 15. MỘT SỐ DẤU HIỆU LÂM SÀNG ĐẶC TRƢNG 1. Đồng tử a. Đồng tử co:  Ngộ độc Opiates, Clonidine, Phenothiazine  Ngộ độc Phospho hữu cơ, Carbamate, Nicotine, Physostigmine, Pilocarpine  Say sóng, chảy máu dưới nhện, thân não PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
  • 16. b. Đồng tử giãn  Ngộ độc Amphetamine, Cocaine và các chế phẩm  Ngộ độc Dopamin, Antihistamine  Ngộ độc Atropin, Belladon  Ngộ độc thuốc chống trầm cảm 3 vòng  Ngộ độc nọc rắn cạp nia, rắn hổ  Thiếu O2 nguy kịch PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
  • 17. c. Rung giật nhãn cầu  Ngộ độc Barbituric  Ngộ độc rượu Ethanol  Ngộ độc Carbamazepine  Ngộ độc Phenyletoin  Bọ cạp cắn PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
  • 18. 2. Da a. Ướt hay khô b. Đỏ tím:  NĐ Carbon monoxide (CO-khí than), axit boric  Bỏng hóa chất ăn mòn hay hydrocarbons, NĐ atropin, Belladon hay hậu quả giãn mạch (sau phenothiazine, phản ứng disulfiram-ethanol) c. Tái xanh và tăng tiết dịch:  NĐ OP, salicylate, hạ Glucose máu, HC cai, sốc d. Tím:  Thiếu O2, Methemoglobin… PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
  • 19. 3. Mùi vị trong chất nôn, hơi thở của BN:  Hăng cay: chloral hydrate, paradehyde  Như quả hạnh đắng: ngộ độc Cyanide  Cà rốt: ngộ độc cicutoxin (cần sa nước)  Kim loại: ngộ độc arsenic, organophosphate, thallium, selenium  Băng phiến: ngộ độc Naphthalene, paradichlorobenzene  Trứng thối: Hychogensulfide, stibine, mercaptaus, thuốc sulfa cũ  Acetone: acetone, isopropyl alcohol PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
  • 20. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Đánh giá biến chứng  Khi một BN nghi ngờ NĐ  hậu quả đe doạ tử vong: o Hệ hô hấp: suy hô hấp o Hệ tim mạch: mạch, HS, nhịp tim o Hệ TKTW: co giật, hôn mê
  • 21. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Biến chứng hô hấp:  Do tác dụng của thuốc và chất độc trên TT hô hấp, cơ HH và đường dẫn khí.  Hậu quả của sặc dịch DD vào phổi, gây viêm phổi do sặc  Hội chứng ARDS  Phù phổi cấp do thiếu oxy trong hôn mê, co giật
  • 22. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Biến chứng tim mạch:  Loạn nhịp tim, nhịp nhanh. Chú ý BN có bệnh tim trước đó hoặc thiếu oxy  Cần chú ý 1 số chất độc: quinidine (chẹn kênh Na), amiodarone, satolol: kéo dài Qt, xoắn đỉnh  Nhịp chậm (liên quan đến CH như toan máu, thiếu oxy). Hạ HA kết hợp giảm trương lực thành mạch, ức chế TKTW, dãn mạch, tăng HA, BC chảy máu não
  • 23. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Biến chứng thần kinh:  Thay đổi ý thức: kích thích, ảo giác, trì trệ, hôn mê dẫn đến TV.  Liên quan đến SHH, biến chứng tim mạch  Co giật là biến chứng nặng nhất ở BN NĐ, cũng có thể do chuyển hoá, thừa dịch, RL điện giải
  • 24. PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG  Bệnh lý có sẵn:  Đánh giá ngay tình trạng của BN vì có thể làm tăng các DH nặng. VD: hen PQ hay COPD làm tăng yếu tố nguy cơ cho HH. Bệnh tim tăng yếu tố rối loạn nhịp ở BN rất trẻ và già.
  • 25. CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN  CTM  Sinh hóa:  Ure, creatinine: đánh giá chức năng thận  Các enzym gan: AST, ALT, tỉ lệ prothrombin, bilirubin, GGT  Điện giải: (Ca,Na,K,Cl,P), đường máu  Phân tích nước tiểu: Tìm myoglobin, protein...  Thử có thai…
  • 26. CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN  Điện tâm đồ:  Cần thiết thiết trong NĐ thuốc, chất độc gây RL nhịp tim: digitalis, quinidine, aconitin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, nọc cóc  Chụp Xquang:  X quang phổi: Tình trạng phù phổi, xẹp, xơ  X quang bụng: ngộ độc chất có cản quang
  • 28.
  • 29. AMI và AMPHETAMINE Carson et al BMJ 294:1525
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33. CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN  Phân tích khí máu:  Đánh giá tình trạng HH, RL kiềm, tính KT anion  Đo độ thẩm thấu huyết tƣơng:  Đánh giá khoảng trống thẩm thấu (giữa đo và tính được) để tính nồng độ 1 số chất: ethanol, ethylenglycol, isopropannolol
  • 34. CÁC XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT Rất quan trọng nhằm tìm ra các ĐC, ĐL đƣợc độc chất.  Các PP: Test nhanh Sắc kí lớp mỏng: o Chạy silicagel với mẫu chuẩn để định tính độc chất: thuốc ngủ và an thần, thuốc trừ sâu...  Các máy sắc ký lỏng cao áp, sắc ký khí, quang phổ khối,...
  • 35.
  • 36. NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN NGỘ ĐỘC 1. Tử tự: - Xảy ra ở nhiều lứa tuổi, thường gặp nhất : 10 - 40 tuổi, nữ nhiều hơn nam. - Thường gặp ở nhóm những người không nghề nghiệp, bị bệnh mãn tính (bệnh tâm thần), sống độc thân, mâu thuẫn trong tình cảm cá nhân, gia đình, bè bạn,...
  • 37. 2. Uống nhầm: Thường gặp ở trẻ nhỏ 1-5 tuổi, hoặc người cao tuổi (>70 tuổi), ở người nghiện rượu. 3. Tai nạn (trong lao động, trong trường học, đường phố,...) gia đình, đặc biệt tai nạn ngộ độc trong nghề nghiệp, ăn uống. 4. Bị đầu độc 5. Không rõ lý do
  • 38. Nguyên tắc: - Cấp cứu ban đầu: hỗ trợ các chức năng sống. - Loại bỏ chất độc, ngăn cản sự hấp thu của chất độc. - Điều trị các biến chứng nặng - Thuốc giai độc đặc hiệu. - Đánh giá tâm thần ĐIỀU TRỊ
  • 39. A. TẠI CHỖ:  Cần tắm rửa bằng xà phòng nếu chất độc bám vào da, tóc  Rửa mắt ngay bằng cách xối nƣớc vào mắt trong 10- 30phút (nếu chất độc là axit, kiềm mạnh bắn vào mắt), rồi đƣa BN tới BV chuyên khoa. 1. Tẩy rửa chất độc trên người BN (ở da, tóc, quần áo,...) 2. Đưa người bệnh ra khỏi vùng có độc chất bay hơi, có thể hít phải hơi độc
  • 40. B. TẠI BỆNH VIỆN VÀ Y TẾ CƠ SỞ: 1. æn định chức năng sống: - Đảm bảo hô hấp. - Đảm bảo tuần hoàn. - Bệnh nhân rối loạn ý thức, hôn mê. - Đặt đƣờng truyền tĩnh mạch, thở ôxy.
  • 41. 2. Loại bỏ chất độc/ ngăn can hấp thu chất độc 2.1.Gây nôn (nếu ăn, uống chất độc)  Gây nôn ngay sau khi ăn uống (1-30 phút) bằng cách uống Siro Ipecac DD 70% 1 lần 30 ml người lớn, 1ml/kg cho TE, sau 15phút sẽ có tác dụng nôn, hoặc cho BN uống 100 – 200 ml nước rồi ngoáy họng bằng 1 tăm bông.  Không gây nôn: nếu đã uống, ăn chất độc trên 1 giờ, có RL ý thức, biết chắc chất độc ấy sẽ gây co giật, hoặc đối với trẻ nhỏ dưới 1 tuổi. BN uống axit, kiềm, xăng,dầu và các dung môi.
  • 42. 2.2.Uống than hoạt: Than hoạt là chất bột màu đen, hấp thụ độc chất cao, làm từ 1 sản phẩm cất ra của gỗ được nghiền nát. Than hoạt trải khắp bề mặt dạ dày ruột, hấp phụ gần hết các chất độc.  Chỉ định dùng:  Cho tất cả các loại chất độc đi qua đường tiêu hóa (kể cả thuốc uống) bị than hoạt hấp phụ, không cho đi vào máu  Liều nhắc lại than hoạt cũng có thể tăng đào thải 1 số thuốc trong máu.
  • 43.  Chống chỉ định dùng:  Khi ngộ độc chất ăn mòn (axit và kiềm mạnh), than hoạt không có hiệu quả, lại bám vào những nơi tổn thương niêm mạc.  Uống xăng, dầu hỏa, BN thường nôn và sặc nhiều, không nên cho than hoạt  Ở những BN hôn mê, co giật, phải đặt ống NKQ, cắt cơn giật, đặt xông dạ dày rồi mới được đưa than hạt qua xông
  • 44. Tác dụng phụ của than hoạt:  Gây táo bón, do đó thường phải cho thêm thuốc nhuận tràng như Sorbitol  Hấp thụ các thuốc khác trong dạ dày và ruột, nếu cho cùng thời điểm (ipeca, benzodiazepine) * Liều lượng:  Cho liều 1 lần: 1g/kg qua uống hay xông dạ dày nếu biết chắc lượng chất độc uống vào từ 1-5g  Cho liều nhắc lại trong khoảng cách 2, 3 giờ nếu số lượng chất độc lớn và đảm bảo cho sự hấp thu chất độc cả ở ruột, tỉ lệ than hoạt/chất độc là 10/1
  • 45.
  • 46. 2.3.Rửa dạ dày: Là một thủ thuật xâm nhập có thể áp dụng sớm, ngay khi không gây nôn cho BN hoặc sau uống một liều than hoạt vẫn cần phải rửa dạ dày, tuy nhiên cần được thực hiện biện pháp này trong bệnh viện một cách an toàn bằng bộ rửa dạ dày kín
  • 47.  Chỉ định:  Lấy các dịch, thuốc, chất độc trong dạ dày, khi người bệnh vừa uống một số lượng quá mức hoặc một chất độc nguy hiểm. Rửa dạ dày có hiệu quả nhất 30-60 phút sau khi ăn, uống chất độc, tuy nhiên cũng còn hiệu quả sau 2, 3 giờ, nếu số lượng chất độc uống, ăn vào lớn.  Đưa than hoạt và thuốc nhuận tràng vào dạ dày sau khi rửa nhằm đưa nốt phần chất độc còn lại hấp thụ vào than hoạt và đào thải qua phân.
  • 48.  Chống chỉ định:  BN có RL ý thức, hôn mê, co giật. Muốn rửa dạ dày phải đặt ống NKQ có bóng chèn, bảo vệ đường dẫn khí, dùng thuốc chống co giật trước.  BN uống một lượng chất bào mòn lớn, thủ thuật rửa dạ dày dễ có khả năng làm thủng đường tiêu hóa.
  • 49. Biến chứng:  Chảy máu mũi trong khi đưa ống qua.  Nhầm vào KQ, thủng TQ  Khó đặt khi có ống NKQ.  Nôn gây sặc phổi, nhất là nếu không đặt ống NKQ bơm bóng chèn trước. RL nước-đIện giảI Hạ thân nhiệt (TE!)
  • 50. BỘ RỬA DẠ DÀY CẢI TIẾN Túi đựng dịch vào có chia vạch thể tích
  • 51. BỘ RỬA DẠ DÀY CẢI TIẾN Túi đựng dịch ra có chia vạch thể tích
  • 52. BỘ RỬA DẠ DÀY CẢI TIẾN "Chạc bốn" có đường bơm chất kháng độc
  • 53. BỘ RỬA DẠ DÀY CẢI TIẾN Hệ thống kín khi bắt đầu tiến hành rửa dạ dày
  • 54. KỸ THUẬT RỬA DẠ DÀY  CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN  Đánh giá ý thức, glasgow<12 phải đặt nội khí quản, bơm bóng chèn, tránh trào ngược. Nếu glasgow >12 giải thích thuyết phục BN hợp tác  Khám họng miệng  Đặt BN nằm nghiêng trái, đầu thấp khoảng 150.
  • 55. KỸ THUẬT RỬA DẠ DÀY Đặt canun, đo ống thông dạ dày từ cánh mũi đến tai, qua cổ đến mũi ức, đánh dấu độ dài ống thông cần đạt tới. Bôi trơn đầu ống thông bằng gạc thấm dầu paraphin. Tháo răng giả nếu có, loại bỏ các dị vật họng miệng nếu có. Đặt ống thông dạ dày theo kỹ thuật thường qui, kiểm tra lại bằng cách nghe luồng hơi ở vùng thượng vị.
  • 56. KỸ THUẬT RỬA DẠ DÀY  Số lượng dịch vào mỗi lần: 250 ml  Xoa bụng vùng thượng vị xuôi và ngược chiều kim đồng hồ, xác định lượng dịch ra.  Nếu lượng dịch ra không quá 200 ml, kiểm tra và điều chỉnh lại vị trí ống thông  Tổng lượng dịch đưa vào là 5 lít đối với ngộ độc cấp thuốc ngủ và 10 lít đối với ngộ độc cấp thuốc trừ sâu.
  • 57.  Lần đầu tiên áp dụng tại Việt nam  Hệ thống kín ít gây ô nhiễm xung quanh  Kiểm soát chặt chẽ lƣợng dịch vào, ra, hạn chế tối đa biến chứng.  Đơn giản, có thể phổ cập tuyến cơ sở NHỮNG ĐIỂM SÁNG TẠO VÀ GIÁ TRỊ CỦA KỸ THUẬT
  • 58. 2.4. Nhuận tràng: Là tăng đào thải chất độc qua phân, có thể dùng thuốc nhuận tràng, tốt hơn là Sorbitol dd 70%  Chỉ định: ngộ độc đường tiêu hóa  Chống chỉ định: Tắc hồi tràng và ruột non. Người suy thận, suy tim không dùng loại thuốc nhuận tràng có Natri và Magnesium sulphat
  • 59.  Tác dụng phụ: Mất nước, điện giải  Kỹ thuật: Đưa Sorbitol 70% 1-2ml/kg tiếp sau than hoạt hay trộn cùng với than hoạt, có thể cho liều nhắc lại sau 6 giờ nếu không thấy than hoạt ra phân
  • 60. 2.5.Gội đầu, tam rửa, rửa mắt. 2.6. Đưa nạn nhân ra khỏi vùng nhiễm độc,thoáng khí. 3. Tăng đào thải chất độc trong máu: -Truyền dịch, lợi tiểu đồng thời kiềm hóa nước tiểu (NĐ barbiturat, salycilat). -Bù dịch và điện giải đầy đủ sao cho BN có một lượng nước tiểu 2,5 – 4 lít / ngày. -TNT: NĐ số lượng lớn như barbiturat, theophyllin, methanol, lithium, toan CH nặng,… - Lọc máu qua cột than hoạt hiệu qua hơn TNT. .
  • 61. 4. Điều trị các biến chứng nặng:  Tụt huyết áp  Loạn nhịp tim.  Co giật.  Rối loạn nƣớc điện giải.  VV…
  • 62. 5. Dùng thuốc giải độc đặc hiệu:  Giải độc triệu chứng:đối kháng tác dụng sinh lý của chất độc, VD atropin.  Giải độc hoá hoc: trung hoà, mất TD của chất độc, VD nhƣ PAM.
  • 63. C. TẠI TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC: - Cấp cứu bệnh nhân theo các nguyên tắc trên. - Hồi sức cho các trường hợp nặng. - Áp dụng các biện pháp tang thai trừ chất độc: Thận nhân tạo, Lọc máu qua cột than hoạt, Lọc máu liên tục, Plasma exchange. - Dùng các thuốc giai độc đặc hiệu cho các chất độc đặc biệt. - Hội chẩn, khám chuyên khoa tâm thần khi BN ổn đinh.
  • 64. Chất độc Kháng độc Liều dùng Acetaminophen (Paracetamol) N-Acetylsysteine (mucomyst) 140mg/kg uống, sau đó: 70mg/kg/4h x 17liều Anticholinergic Phyostigmine sulfate 0,5 – 2 mg TM Anticholinesteraza 1. Atropin sulfate 2. Pralidoxime (2-PAM) chloride 1-5mg TM/TB/KQ/mỗi 15p nhằm làm khô dịch 1g TM chậm/2h/lần 6 – 8 g / 24h Carbon monoxide oxygen cao áp 100% hyper baric Cyanide (cyanua) - Dicobal + EDTA (kelocyanos) - Thiosulfat - Cyanocobalamin (B12) - Vitamin K 600mg TM chậm, 300mg nhắc lại 12,5g (50ml dd 25%) 4g tuyền TM 10-20mg TM chậm THUỐC ĐỐI KHÁNG ( ANTIDOTES )
  • 65. Digoxin - Anti digoxin(Digoxin Fab) - Kali Ethylene glycol Methanol Ethanol 4 Methylpyrazole (4-MP) 0,6g/kg trong G5% nhỏ giọt TM chậm, uống Kim loại nặng (As, Cu, Au,Pb, Hg) - Edetate (EDTA) - Dimercaprol (BAL) - Penixilamin (viên 50mg) 1g TM, TB+NaCl 0,9% nhỏ giọt TM 1h/12h 1lần 2,5-5mg/kg TM/4-6h Sedative (Valium, Benzodiazepin) Anexate (Flumazenil) Iron (Fe) Deferionxamine mesylate 1g TB mỗi 8h, <15mg/kg/h TM nếu HA giảm isoniazide (INH) Pyridoxime 1g TM/3h Warfarin Vitamin K1 10mg TB, TM
  • 66. Nitrat, Nitroglycorin (Methemoglobin) - Methylene blue - Vitamin C 1-2mg/kg TM chậm, 60- 100mg uống 1g TM chậm Digoxin, phenobacbital, carbamazepin, phenylbutazone, Nadolol, Theophylline Than hoạt + Sorbitol 20g uống, 120g/24h Sodium monofluoro acetate (SMFA) - Glycerol monoacetat - Ethanol 10% - Acetamide 10% 0,55g/kg IM/30ph Thực nghiệm 500ml (G 5%, 10%)14h
  • 67.
  • 69. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN