Màu 1 số kết tủa & dung dịch thường gặp - Hóa Học Cấp 3
1. Màu một số kết tủa và dung dịch thường gặp
1. Al(OH)3↓: kết tủa keo trắng
2. FeS: màu đen
3. Fe(OH)2↓: kết tủa trắng xanh (để trong ko khí hóa nâu đỏ)
4. Fe(OH)3↓: kết tủa nâu đỏ
5. FeCl2: dung dịch lục nhạt
6. FeCl3: dung dịch vàng nâu
7. Cu: màu đỏ
8. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
9. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
10. Fe3O4 (rắn): màu nâu đen
11. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
12. Cu2O: đỏ gạch
13. Cu(OH)2↓: kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
14. CuO: màu đen
15. Zn(OH)2↓: kết tủa keo trắng
16. AgCl↓: kết tủa trắng
17. AgBr↓: kết tủa vàng nhạt
18. AgI↓: kết tủa vàng cam (hay vàng đậm)
19. Ag3PO4↓: kết tủa màu vàng
20. Ca3(PO4)2↓: kết tủa trắng
21. Ag2SO4↓: kết tủa trắng
22. MgCO3↓: kết tủa trắng
23. CuS, FeS: màu đen
24. CdS: vàng
25. BaSO4↓: kết tủa trắng
26. BaCO3↓: kết tủa trắng
27. CaCO3↓: kết tủa trắng
28. Ag2S, PbS, HgS↓: kết tủa đen
29. Mg(OH)2↓: kết tủa màu trắng
30. PbCI2: vàng tươi
31. BaSO3: màu trắng.
Phân loại
1. Fe (6 chất)
Chất Màu Kết tủa Dung dịch
FeS Đen x
Fe(OH)2↓ Trắng xanh lục nhạt x
Fe(OH)3↓ Nâu đỏ x
Fe(Cl)2 Lục nhạt x
Fe(Cl)3 Vàng nâu x
Fe3O4 Nâu đen x
2. Cu (8 chất)
Chất Màu Tinh thể Kết tủa Dung dịch
Cu Nâu đỏ Ko nó là kim loại
Cu(NO3)2 Xanh lam
Cu(Cl)2 Tinh thể nâu Xanh lá cây
CuSO4 Tinh thể khan trắng Xanh lam
2. Tinh thể ngậm nước xanh
lam
Cu2O Đỏ gạch
CuO Đen
CuS Đen
Cu(OH)2↓ Xanh lơ da trời, lam
3. Ag (6 chất)
Chất Màu
Ag3PO4↓ Kết tủa trắng vàng
Ag2SO4↓ Kết tủa trắng
AgCl↓ Kết tủa Trắng
AgBr↓ Kết tủa Vàng nhạt
AgI↓ Kết tủa vàng cam đậm
Ag2S↓ Kết tủa đen
4. Các chất KẾT TỦA (keo) trắng
a) Keo trắng
Hidroxit của Kim loại lưỡng tính như: Al(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2↓ …
b) Kết tủa trắng
Muối cacbonat (của kim loại ko phải kiềm hoặc kiềm yếu(?)) như: MgCO3, CaCO3,
BaCO3…
Và 2 chất điển hình này: BaSO4, Mg(OH)2
5. Kiềm (OH-)
Al(OH)3 , Zn(OH)2: keo trắng
Fe(OH)3: nâu đỏ
Fe(OH)2: trắng xanh
Cu(OH)2: xanh da trời
Mg(OH)2: trắng
6. 1 số kết tủa của KL sau H
PbS và HgS đen, PbCl2 vàng tươi
7. Canxi
CaSO4.2H2O: thạch cao sống
CaSO4↓: thạch cao khan
CaO: vôi sống
Ca(OH)2: vôi tôi
8. Natri
NaCN : mùi hạnh nhân, kịch độc
NaOH : xút ăn da
NaClO : thành phần của nước Javen ,có tính oxh
NaCl(rắn): muối ăn
3. 9. Crom
CrO : màu đen
Cr(OH)2↓ : vàng hung + O2 + H2O Cr(OH)3
Cr(OH)3↓ xám xanh
CrO3 : đỏ ánh kim ( độc )
CrO4
2- : vàng
Cr2O7
2- : da cam
10. Nitro
NO2↑ : màu nâu đỏ
N2O↑ : khí gây cười
N2↑ : khí hóa lỏng -196°C
11. Chất hữu cơ
C6H2Br3OH↓ : kết tủa trắng ngà
KMnO4 : thuốc tím ( thành phần thuốc tẩy ).
C6H6Cl6 : thuốc trừ sâu 666
CH4↑ : khí gas (metan)
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O : phèn chua
CH3COOH : có mùi chua của giấm.Giấm ăn là acid acetic 5%
C3H5(ONO2)3 : thuốc nổ lỏng, thuốc chống loạn nhịp tim.
NH3↑ : mùi khai
12. 1 số chất khác và mùi vị của chúng
H2S↑ : mùi trứng thối
SO2↑ : mùi hắc, gây ngạt
H2O2 : nước oxy già
CO2↑ : gây hiệu ứng nhà kính
Cl2↑ : xốc, độc, vàng lục
CdS↓: vàng cam