6. 6
Vị trí, cấu hình e nguyên tử
Fe 1s22s2 2p63s2 3p63d64s2
3d64s0
3d64s2
Fe Fe2+
3d5+14s2 3d54s0
Fe Fe3+
7. Tính chất vật lí
7
Fe
Kim loại màu
trắng xám
Khối lượng
riêng lớn
Dẫn điện
dẫn nhiệt tốt
Có tinh nhiễm từ
D = 7,9 g/cm3
8. 8
Số oxi hóa của Fe trong các hợp chất
sau: FeO, Fe2O3, FeCl3, Fe(OH)2, Fe3O4
Tại sao Sắt lại bị gỉ khi để ngoai không
khí? Làm thế nào để phòng chống?
9. 9
Fe → Fe2+ + 2e
Fe → Fe3+ + 3e
Tính chất hóa học
Tùy vào tác
nhân oxi hóa
10. “
10Tính chất hóa học
Tác dụng với phi kim
Fe + S → FeS
to
Tác dụng với lưu huỳnh
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
to
3Fe + 2O2 → Fe3O4
to
Tác dụng với oxi
Tác dụng với clo
Nhận xét tinh oxi hóa
của S, O2, Cl2
11. 11
Quan sát thí
nghiệm và trả
lời các câu hỏi
trên Padlet
Hỗn hợp sau phản ứng có màu gì?
Nếu hiện tượng quan sát được.
Phản ứng đã xảy ra là gì?
Ở nhiệt độ thường phản ứng có xảy ra hay
không?
https://padlet.com/maichicongh1/ytc0ukutf3z7
12. 12
Quan sát thí
nghiệm và trả
lời các câu hỏi
trên Padlet
Hỗn hợp sau phản ứng có màu gì?
Nếu hiện tượng quan sát được.
Phản ứng đã xảy ra là gì?
Ở nhiệt độ thường phản ứng có xảy ra hay không?
https://padlet.com/maichicongh1/ytc0ukutf3z7
13. 13
Quan sát thí
nghiệm và trả
lời các câu hỏi
trên Padlet
Hỗn hợp sau phản ứng có màu gì?
Nếu hiện tượng quan sát được.
Phản ứng đã xảy ra là gì?
Ở nhiệt độ thường phản ứng có xảy ra hay không?
https://padlet.com/maichicongh1/ytc0ukutf3z7
14. 14
Axit gốc axit không có
tính khử
Fe + 2H+ → Fe2+ + H2
Tác dụng với axit
Tính chất hóa học
15. 15
Tính chất hóa học
Tác dụng với axit
Axit gốc axit có tính khử
Fe khử N hoặc S trong HNO3 và H2SO4 đặc
nóng đến số oxi hóa thấp hơn, còn Fe bị
oxi hóa đến số oxi hóa +3
Fe bị thụ động với HNO3 đặc nguội.
Tính chất hóa học
Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
16. 16
Quan sát thí
nghiệm và trả
lời các câu hỏi
trên Padlet
Khí thoát ra là khí gì?
Nếu hiện tượng quan sát được.
Phản ứng đã xảy ra là gì?
https://padlet.com/maichicongh1/ytc0ukutf3z7
17. 17
Tác dụng với muối
Tính chất hóa học
K Na…. Zn Fe
Fe khử được các kim loại đứng sau nó trong
dãy điện hóa
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
H Cu Ag Hg Au
18. 18
Tác dụng với nước
Tính chất hóa học
Fe không tác dụng dụng với nước ở nhiệt độ
thường, nhưng ở nhiệt độ cao, Fe khử nước
thành H2
3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2
3Fe + 4H2O → FeO + 4H2
to < 570oC
to > 570oC
20. 20
Trạng thái tự nhiên
Trong tự
nhiên, sắt
tồn tại ở
đâu?
Trong các hợp chất
Trong hemoglobin
của máu
Trong những thiên
thạch rới xuống Trái
Đất
https://padlet.com/maichicongh1/q7i6k3dhw1mt
21. 21
Tổng kết
Fe
1s22s2 2p63s2 3p63d64s2
Kim loại
trắng xám
Trọng lượng
lớn
Dẫn nhiệt,
điện tốt
Có tính từ
Tác dụng với
phi kim
Tác dụng với
axit
Tác dụng với
muối
Tác dụng với
nước
Chiếm khối
lượng lớn
trong tự
nhiên, chỉ
sau nhôm
Tồn tại ở
nhiều dạng