2. Fe
FeCl2
FeCl
(1)
(2)
(3)(4)
Cho chu i sơ đ ph n ng :
KI M TRA BÀI CŨ
(5)
FeCl3
1. Hoàn thành chu i sơ đ ph n ng trên.
2. Xác đ nh s oxi hóa c a nguyên t s t trư c
và sau ph n ng, cho bi t vai trò c a các
ch t tham gia ph n ng.
4. BÀI 32 – Ti t 53
H P CH T C A S T
I. Hợp chất sắt (II) II. Hợp chất sắt (III)I. Hợp chất sắt (II)
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
3. Điều chế
4. Ứng dụng
II. Hợp chất sắt (III)
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
3. Điều chế
4. Ứng dụng
5. I. HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất vật lí
BÀI32:
FeO: Rắn, mầu đen,
không tan trong nước.
Fe(OH)2: Rắn, mầu trắng
xanh, không tan trong
Fe(OH)2 FeO FeSO4.7H2O
Hợp chất
sắt (II)
Oxit
xanh, không tan trong
nước.
Muối sắt (II): Đa số tan
trong nước, khi kết tinh
thường ở dạng ngậm
nước VD: FeSO4.7H2O.
6. I. HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
BÀI 32:
Fe2+ Fe3+ + 1e
Tính chất hóa học đặc trưng của
hợp chất Fe (II) là tính khử
Fe Fe + 1e
7. Phi u h c t p
2. Tính ch t hóa h c c a các h p ch t s t (II)
a) Tính kh c a h p ch t s t (II)
Thí nghi m 1: Đi u ch , th tính ch t c a Fe(OH)2
- Hiên tư ng:………………………………………………
- PTHH: ……………………………………………………
Thí nghi m 2: Tính ch t mu i s t (II)
- Hi ntư ng:………………………………………………- Hi ntư ng:………………………………………………
- PTHH:……………………………………………………
b) Tính bazơ (FeO, Fe(OH)2)
FeO + HCl
Fe(OH)2 + HCl
8. Phi u h c t p 1:
Các nhóm ti n hành thí nghi m theo các bư c sau:
Thí nghi m 1:
- L y vào ng nghi m 2 ml dung d ch mu i FeSO4. Nh
vào đó 2 ml dung d ch NaOH. Đ m t ph n s n ph m ra
gi y l c. Quan sát tr ng thái và màu s c ch t t o thành
trong 1 phút.
Thí nghi m 2:
- L y vào ng nghi m 2 ml dung d ch mu i FeSO4 . Nh
vào đó vài gi t dung d ch H2SO4 loãng. Nh d n t ng gi t
dung d ch KMnO4 và l c nh ng nghi m. Quan sát hi n
tư ng.
Yêu c u các nhóm hoàn thành phi u h c t p, xác đ nh vai trò
c a các ch t tham gia ph n ng. Hoàn thành phiếu học tập trong
thời gian 8 phút
9. I. HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT CỦA SẮT
3. Điều chế
BÀI 32:
Fe(OH)2: Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2↓
Chân không
FeO: Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2↑
Fe(OH)2 FeO +H2O
t0
t0
Nung Fe(OH)2 trong
không khí thì thu
đư c s n ph m?
4Fe(OH)2 + O2(kk) 2Fe2O3 + 4H2O
t0
Chân không
Muối sắt (II): Cho Fe (hoặc FeO, Fe(OH)2) tác dụng với
dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng.
FeO + H2SO4( loãng) →FeSO4 + H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
Chú ý : Muối sắt (II) điều chế được phải dùng ngay vì trong
không khí dễ bị oxi hóa thành muối sắt (III).
Chân không
10. I. HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT CỦA SẮT
4. Ứng dụng
BÀI 32:
Chất diệt sâu
bọ
FeSO4
Pha chế sơn
11. II. HỢP CHẤT SẮT (III)
HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất vật lí
BÀI 32:
Fe(OH) :Rắn, mầu
Fe2O3: Rắn, mầu đỏ
nâu, không tan trong
nước.
Fe(OH)3Fe2O3 FeCl3
Hiđroxit
Hợp chất
sắt (III)
Fe(OH)3:Rắn, mầu
nâu đỏ, không tan
trong nước.
Muối sắt (III): Đa số
tan trong nước, khi kết
tinh thường ở dạng
ngậm nước, dung dịch
có màu vàng.
12. I. HỢP CHẤT SẮT (III)
HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
BÀI 32:
Tính chất hóa học đặc trưng của
hợp chất Fe (III) là tính oxi hóa
Fe3+ + 1e Fe2+
Fe3+ + 3e Fe
14. II. HỢP CHẤT SẮT (III)
HỢP CHẤT CỦA SẮT
3. Điều chế
BÀI 32:
Fe2O3: 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2Ot0
Fe(OH)3: Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓Fe(OH)3: Fe + 3OH → Fe(OH)3↓
Muối sắt (III):
+ Cho Fe hoặc hợp chất sắt II tác dụng với các chất
oxi hóa mạnh như: Clo, axit HNO3 hoặc H2SO4
đặc, nóng.
+ Cho Fe2O3 hoặc Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch
axit.
15. II. HỢP CHẤT SẮT (III)
HỢP CHẤT CỦA SẮT
3. Ứng dụng
BÀI 32:
Xúc tác phản ứng
hữu cơ
Một số ứng dụng
khác
Fe(III)
Pha chế sơn
chống gỉ
Phèn sắt
(NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.
24H2O
16. Fe2O3 có trong tự
nhiên dưới dạng
quặng hematit dùng
để luyện gang.
Trong đời sống hàng
ngày thì oxit sắt (III) có
ở đâu ?
Khai thác qu ng s t t i Tr i Cau- Thái Nguyên
Bùn th i do tuy n qu ng
ở đâu ?
17. C 1 giây qua đi có kho ng hơn hai
t n s t thép trên toàn c u b bi n
Trong thực tế, sắt bị
han gỉ có ảnh hưởng gì
đến nền kinh tế và môi
trường?
t n s t thép trên toàn c u b bi n
thành g !
21. Bài 1. Cho các ph n ng sau:
a) Fe(OH)2 + 2HCl →→→→ FeCl2 + 2H2O
b) FeO + 4HNO3đ c,nóng →→→→ Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
c) FeCl2 + 2NaOH →→→→ Fe(OH)2 + 2NaCl
d) 2FeCl2 + Cl2 →→→→ 2FeCl3
BÀI T P C NG C
+2 +3
+2 +3
2 2 3
H p ch t s t (II) là ch t kh trong các ph n ng:
A. a, c B. b, d C. a, b, c D. a, b, c, dB. b, d
22. Bài 2. Cho các ph n ng sau:
a) Fe(OH)3 + 3HCl →→→→ FeCl3 + 3H2O
b) Fe2O3 + 6HNO3loãng →→→→ 2Fe(NO3)3 + 3H2O
c) 2FeCl3 + Cu →→→→ 2FeCl2 + CuCl2
→→→→
BÀI T P C NG C
+3
+3 0
+2
d) Fe2O3 + 3 CO →→→→ 2Fe + 3CO2
H p ch t s t (III) là ch t oxi hóa trong các ph n ng:
A. a, c B. b, d C. a, b, c D. c, dD. c, d
+3 0
t0
23. BÀI T P C NG C
Bài tập 3 : Hoàn thành chuỗi phản ứng
Fe O + 6HCl 2FeCl + 3H O
(1) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3+ 8SO2
t0
FeS2 → Fe2O3 → FeCl3→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ FeO→ FeSO4 → Fe
(1) ( 2) ( 4)( 3) ( 5) ( 6) ( 7)
(2) Fe2O3+ 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
(3) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
(6) FeO + H2SO4(loãng) FeSO4 + H2O
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2Ot0
(5) Fe2O3 + CO 2FeO + CO2
t0
(7) FeSO4 + Zn Fe + ZnSO4
24. BÀI T P C NG C
Bài t p 4:
Cho s t tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng thu
đư c V lít khí H2 (đktc), dung d ch thu đư c
cho bay hơi đư c tinh th FeSO4.7H2O có
kh i lư ng là 55,6 gam. Giá tr V?kh i lư ng là 55,6 gam. Giá tr V?
A. 8,19 lít
B. 7,33 lít
C. 4,48 lit
D. 6,23 lit
25. D N DÒ
• H c sinh v nhà làm bài t p trang 145 sgk
, bài t p trong sách bài t p, đ c bài 33