Phân loại các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học phần vô cơ
De hsg halogen
1. BÀI TẬP HSG HALOGEN
Câu 2 So sánh và giải thích độ mạnh:
(a) tính axit, tính oxi hóa của các chất HClO, HClO2, HClO3 và HClO4.
(b) tính axit, tính khử của các chất HF, HCl, HBr, HI
Câu 3: Viết phương trình phản ứng minh họa quá trình điều chế các chất sau đây từ các đơn chất halogen
tương ứng: (a) HClO4, (b) I2O5, (c) Cl2O, (d) OF2.
Câu 4: Sục khí clo qua dung dịch kali iotua một thời gian dài, sau đó người ta cho hồ tinh bột vào thì không
thấy xuất hiện màu xanh. Hãy giải thích và viết phương trình hoá học minh họa.
Câu 5: Trong công nghiệp, brom được điều chế từ nước biển theo quy trình như sau: Cho một lượng dung
dịch H2SO4 vào một lượng nước biển, tiếp theo sục khí clo vào dung dịch mới thu được (1), sau đó dùng
không khí lôi cuốn hơi brom vào dung dịch Na2CO3 tới bão hòa brom (2). Cuối cùng cho H2SO4 vào dung
dịch đã bão hòa brom (3), thu hơi brom rồi hóa lỏng.
(a) Hãy viết các phương trình hóa học chính xảy ra trong các quá trình (1), (2), (3).
(b) Nhận xét về mối quan hệ giữa phản ứng xảy ra ở (2) và (3).
Câu 6: Kali clorat được sử dụng trong các ngành sản xuất diêm, pháo hoa và chất nổ. Trong công nghiệp, kali
clorat được điều chế bằng cách cho khí clo đi qua nước vôi đun nóng, rồi lấy dung dịch nóng đó trộn với KCl
và để nguội để cho kali clorat kết tinh (phương pháp 1). Kali clorat còn được điều chế bằng cách điện phân
dung dịch KCl 25% ở nhiệt độ 70 đến 75oC (phương pháp 2).
(a) Viết phương trình hóa học xảy ra trong mỗi phương pháp điều chế kali clorat.
(b) Tính khối lượng kali clorua và điện lượng (theo A.giờ) cần để tạo ra 100g kali clorat theo phương pháp 2.
Câu 8: X và Y là các nguyên tố nhóm A, đều tạo hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X
hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B, Y chiếm 35,323% khối
lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 mL dung dịch B 1M.
1. Xác định các nguyên tố X và Y.
2. B’ là anion tương ứng của phân tử B. (a) Hãy cho biết (có công thức minh họa) dạng hình học của B và
B’. (b) So sánh (có giải thích) độ dài liên kết Y-O trong phân tử B và B’.
Câu 9: Thêm lượng dư dung dịch KI (có pha hồ tinh bột) vào 5,00 mL dung dịch K2Cr2O7 có nồng độ a M
trong H2SO4, thì dung dịch thu được có màu xanh. Thêm tiếp dung dịch Na2S2O3 0,10 M vào cho đến khi màu
xanh biến mất thì đã dùng 15,00 mL dung dịch này. Viết các phương trình phản ứng và tính a. Biết sản phẩm
oxi hóa S2O3
2- là S4O6
2-.
Câu 10: Sục Cl2 vào dung dịch KOH loãng thu được dung dịch A, hòa tan I2 vào dung dịch KOH loãng thu
được dung dịch B (tiến hành ở nhiệt độ phòng).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra và cho nhận xét.
b) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi cho lần lượt các dung dịch hỗn hợp HCl và
FeCl2, dung dịch Br2, H2O2 vào dung dịch A (không có Cl2 dư).
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp NaBr, NaI phản ứng axit H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí A (gồm 2 khí).
Ở điều kiện thích hợp, các chất trong hỗn hợp A phản ứng đủ với nhau tạo ra chất rắn màu vàng và một chất
lỏng không làm đổi màu quỳ tím. Cho Na lấy dư vào chất lỏng được dung dịch B. dung dịch B hấp thụ vừa
đủ với 2,24 lít CO2 tạo 9,5 gam muối. Tìm m?
Câu 13: Dùng phương pháp sunfat điều chế được những chất nào trong số các chất sau đây; HF, HCl, HBr,
HI? Giải thích? Viết các phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có)?
Câu 14: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít H2 ở
đktc. Mặt khác cho 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2 ở đktc. Xác định khối lượng mỗi kim
loại trong 20,4 gam hỗn hợp X?
Câu 15: Hçn hîp X gåm Clo vμ h¬i brom cã tØ khèi so víi hi®ro lμ 57,75. Hçn hîp Y gåm c¸c kim lo¹i
Al, Mg, Zn, Cu. NÕu lÊy 9 gam hçn hîp Y ®em ®èt ch¸y hoμn toμn th× t¹o ra 12,6 gam oxit. TÝnh
khèi lîng hçn hîp X t¸c dông võa ®ñ víi 9 gam hçn hîp Y.
Câu 16: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Tính thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để
phản ứng hết với Y?
Câu 17 Cho hçn h¬p A gåm cã NaCl, NaBr vμ NaI. Hoμ tan 5,76 gam A vμo níc råi cho t¸c dông víi
lîng d dung dÞch níc brom, sau ph¶n øng hoμn toμn thu ®îc 5,29 gam muèi khan. MÆt kh¸c khi
hoμ tan 5,76 gam A vμo níc råi cho mét lîng khÝ Clo ®i qua sau ph¶n ứng c« c¹n thu ®îc 3,955
gam muèi khan, trong ®ã cã chøa 0,05 mol NaCl.
1. ViÕt c¸c PTHH của các ph¶n øng xÈy ra.
2. TÝnh % vÒ khèi lîng c¸c chÊt trong hçn hîp A.
2. Câu 18: Hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 3: 2 và có tỉ lệ khối lượng nguyên tử
tương ứng là 3 : 5 : 7. Hoà tan hoàn toàn 3,28g hỗn hợp 3 kim loại trên trong dung dịch HCl dư thì thu được
2,0161 lít khí (ở đktc) và dung dịch A.
a) Xác định 3 kim loại X, Y, Z biết rằng khi chúng tác dụng với axit đều tạo muối và kim loại đều có
hoá trị II.
b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, đun nóng trong không khí cho phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Tính lượng kết tủa thu được, biết rằng chỉ có 50% muối của kim loại Y kết tủa với dung dịch
NaOH
Câu 19: Cho 356 gam hỗn hợp X gồm NaI và NaBr tác dụng với 0,4 mol Cl2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 282,8 gam chất rắn.
a/Chứng tỏ rằng chỉ có NaI phản ứng
b/Cho dung dịch A trên tác dụng với clo. Để dung dịch thu được chứa 2 muối thì lượng clo tối thiểu phải
dùng là 35,5 gam. Tính số mol mỗi chất trong hỗn hợp X
Câu 20: Nung m(g) hôñ hơp̣ A gôm̀ Fe va ̀S, sau phan̉ ưńg thu đươc̣ hôñ hơp̣ B. Hoà tan hoaǹ toaǹ B trong dung dic̣h HCl dư thu
đươc̣ 4,48 lit́ hôñ hơp̣ khi ́C va ̀0,64 gam chât́ răń D không tan
a/ Tính m. Biết tỉ khối của C đối với hidro bằng 7,4.
b/Tính hiệu suất phản ứng ban đầu.
Câu 21: Để xác định thành phần của một quặng sắt (gồm Fe3O4 và Fe2O3) người ta làm các thí nghiệm sau.
Hoà tan hoàn toàn quặng trong dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch A. Cho dung
dịch A phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KI 0,3M thu được dung dịch B và một chất rắn, lọc bỏ chất rắn,
rồi dẫn khí Cl2 dư qua dung dịch B thu được dung dịch C, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch C, lấy kết
tủa đem nung tới khối lượng không đối được chất rắn D. Chất rắn D có khối lượng thay đổi so với khối lượng
quặng ban đầu là 0,16 gam.
1/ Viết các phương ttình phản ứng .
2/ Xác định thành phần % theo khối lượng của quặng sắt.
Câu 22: Cho 11,2 lít (đkc) hỗn hợp khí A gồm Clo và oxi tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm:
magiê và nhôm tạo ra 42,34 gam hỗn hợp clorua và oxit của hai kim loại.
a. Tính thành phần phần trăm về thể tích của từng chất trong dung dịch A
b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của từng chất có trong hh B
Câu 23: Hoàn thành phương trình phản ứng và khi rõ điều kiện phản ứng
MnO2
¾1¾®Cl2
¾2¾®FeCl3
¾3¾®FeCl2
¾4¾®FeCl3
¾5¾®AgCl¾6¾®Cl2
¾7¾®NaCl¾8¾® NaOH
Câu 24: Cho 19,15 gam hỗn hợp X gồm ACl và BCl (A, B là hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp
nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn) tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được
43,05g kết tủa và một dung dịch D.
a. Xác định C% của dugn dịch AgNO3.
b. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch D?
c. Xác định tên hai kim loại A, B và khối lượng của ACl và BCl trong hỗn hợp đầu?
Câu 25: Trong một bình cầu đựng 6,32 gam KMnO4 người ta cho vào bình dung dịch HCl đặc lấy dư, kết
thúc phản ứng dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào bình A đựng 187,82 ml H2O và 5,08 gam Iot.
1/ Hỏi khối lượng bình A tăng bao nhiêu? Giả thiết không có khí HCl và hơi nước kéo theo sang bình A.
2/ Tính nồng độ % các chất trong bình A sau thí nghiệm.
3/ Tính thể tích dung dịch NaOH O,1M cần để trung hoà dung dịch A.
Câu 26: Cho m (g) muèi halogen cña mét kim lo¹i kiÒm ph¶n øng víi 200 ml dung dÞch axÝt H2SO4
®Æc, nãng (lÊy d). Sau khi ph¶n øng x¶y ra hoμn toμn thu ®îc khÝ X vμ hçn hîp s¶n phÈm Y. DÉn
khÝ X qua dung dÞch Pb(NO3)2 thu ®îc 23,9 (g) kÕt tña mÇu ®en. Lμm bay h¬i níc cÈn thËn hçn
hîp s¶n phÈm Y thu ®îc 171,2 (g) chÊt r¾n A. Nung A ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi thu ®îc muèi duy
nhÊt B cã khèi lîng 69,6(g). NÕu cho dung dÞch BaCl2 lÊy d vμo Y th× thu ®îc kÕt tña Z cã khèi l-îng
gÊp 1 ,674 lÇn khèi lîng muèi B.
1/ TÝnh nång ®é mol/1Ýt cña dung dÞch H2SO4 vμ m (g) muèi.
2/ X¸c ®Þnh kim lo¹i kiÒm vμ halogen.