6. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
b. Tính khử
▪Khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như
MnO2, KMnO4 thì HCl bị oxi hóa thành Cl2
MnO2 + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
to
8. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
Dụng cụ thí nghiệm:
- Giá thí nghiệm
- Kẹp ống nghiệm
- Ống nghiệm
- Nút cao su
- Ống dẫn khí
- Đèn cồn
- Bông gòn
Hóa chất:
- NaCl tinh thể
- H2SO4 đậm đặc
- Dung dịch NaOH
- H2O
ĐIỀU CHẾ AXIT CLOHIDRIC TRONG PTN
9. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
Nguyên tắc: cho tinh thể NaCl tác dụng
với axit H2SO4 đậm đặc và đun nóng rồi
hấp thụ vào nước để thu được axit
clohidric ( phương pháp sunfat )
Phương trình phản ứng:
NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl< 2500c
2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + HCl 4000c
ĐIỀU CHẾ AIXT CLOHIDRIC TRONG PTN
12. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
H2
Cl2
Tháp tổng hợp
Tháp hấp thụ
Tháp hấp thụ
Khí
HCl
Dd HCl
loãng
Khí
HCl
Dd HCl
loãng
Dd HCl đặc
T1
T2
T3
Khí
thoát
ra
ngoài
SƠ ĐỒ THIẾT BỊ SẢN XUẤT AXIT CLOHIDRIC TRONG CN
H2O
GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
14. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
III. Muối clorua và nhận biết
ion clorua
1. Một số muối clorua
Công thức chung : MCln
Đa số các muối clorua tan nhiều trong nước
Các muối không tan:
PbCl2, CuCl, AgCl, Hg2Cl2
19. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
III. Muối clorua và nhận biết
ion clorua
Nhận biết ion clorua bằng dung dịch AgNO3
NaCl + AgNO3
HCl + AgNO3
NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
HCl + AgNO3 HNO3 + AgCl
Tạo ra kết tủa AgCl màu trắng
22. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
IV. Củng cố
▪ Có 10 câu hỏi trắc nghiệm. Sau khi cô đọc xong câu hỏi, bạn nào giơ tay
nhanh sẽ giành được quyền trả lời .
- Trả lời đúng sẽ nhận được 1 phần quà giá trị.
- Trả lời sai thì bạn khác được quyền giơ tay trả lời
24. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
A Thủy phân AlCl3 B Tổng hợp từ H2 và Cl2
C Clo tác dụng với H2O
D NaCl tinh thể và H2SO4
đặc
Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí
hidroclorua trong phòng thí nghiệm
>
26. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
A Zn B Fe
C Cu D Ag
Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tá dụng
với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
>
27. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
A Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe,
AgNO3 B Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO,
AgNO3
C Fe, CuO, H2SO4, Ag,
Mg(OH)2 D KMnO4, Cu, Fe, H2SO4,
Mg(OH)2
Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit
clohidric?
>
28. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
A 2, 8, 2, 2, 1, 4 B 2, 12, 2, 2, 3, 6
C 2, 14, 2, 2, 4, 7 D 2, 16, 2, 2, 5, 8
Cho pthh sau: 𝐾𝑀𝑛𝑂4 + 𝐻𝐶𝑙 → 𝐾𝐶𝑙 + 𝑀𝑛𝐶𝑙2 + 𝐶𝑙2 + 𝐻2 𝑂.
Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là
>
29. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
A Dd NaOH B Dd AgNO3
C Dd NaCl D Dd KMnO4
Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl
đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dd nào
sau đây để loại tạp chất là tốt nhất?
>
30. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
A Al2O3 B CaO
C CuO D FeO
Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho
11,1 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức
oxit kim loại?
>
31. GV.LươngNgọcKiềuNgânHóaHọc10
A Sắt (II) clorua và khí hiđro
B Sắt (III) clorua và khí
hiđro
C Sắt (II) sunfua và khí
hiđro D Sắt (II) clorua và nước
Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo
thành:
>