TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GERBER ACCUMARK – PHẦN 2.6 (55 trang)
https://tailieumayva.blogspot.com/
Keywords: Tạo subfolder trong Accumark Explorer, Cách tạo ổ D trong gerber, Cài đặt phần mềm Gerber accumark, tài liệu gerber accumark, các lệnh trong gerber accumark, các lệnh cơ bản trong accumark, chỉnh sửa rập trên gerber v8, sử dụng phần mềm accumark gerber, nhảy size gerber v8, phần mềm thiết kế rập, phím tắt trong gerber v8, phần mềm gerber là gì, tài liệu CAD CAM
Influencing policy (training slides from Fast Track Impact)
ACCUMARK EXPLORER – Thiết Lập Thông Số Cơ Bản
1. Created by: Đ ỠẦMỈỈỮU m Ả € AccuMark Explorer o f ACOTMAEK c6 ERBEE TEGmOLOQỸ)
Q 1 Á Q T R È R I ị L Ý T R U Y Ể T C P 2 . 6 )
PlỊẳH m Ểm : ACCUMAltK (QEKBERTECIịHQIiQSY)
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung Tâm:Đàotạo phần mềmứng dụng
Đ/C: Sổ22 Ngõ 454
Tel: (0321) 221 7271-Mobile:098 3390 669
Hà nội 2008
1 1
Created by: Đ QÀMỈIỮU m Ả € AccuMark Explorer o f ACOTMAEK c6 EEBEE TEGHMOLOQỸ)
CHƯƠNG II
PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỆ THỐNG
ACCUMARK EXPLORER
2.1.CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ THIẾT LẬP
CÁU HÌNH HỆ THỐNG PHÀN MÈM ACCƯMARK
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng đụng ngành May
Địa chỉ: số 22 Ngõ 454 Minh Khai Hà Nội - Mobiỉe: 098 3390 669 2
2. Createdby: Đ O ÀN BỮ U m ẤC AccuMark Explorer o f ACOTMAEK (eE E B E E TEGIỈMOLCNSỸ)
+ Các loại hệ điều hành tương thích
W indowsNT
W indows2000 Proíessinal
W indowsXP Professinal
Bỏd vì các hệ điều hành này hỗ trợ các tính năng kết nối sử dụng mạng cục bộ phù
hợp với hệ thống Accumark
VẰN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng đụng ngành May
Địa chỉ: số 22 Ngõ 454 Minh Khai Hà Nội - Mobiỉe: 098 3390 669 3
Created by: ĐOÀNHỮU TBẤỮ AccuMark Explorer o f ÀCCUMAEK (QEKBEK TEGtỉMOLOQỸ)
mềm cần gỡ bỏ trước khi cài đặt hệ thống Accumark:
+Accumark 8.0
+ Problem Report Utility (trình tiện ích báo cáo khi phát sinh lỗi)
+ GTML (Gerber Technology License Manager - Quản lý hệ thống bản quyền của
Gerber)
+ Sentinel System Driver - Bảo vệ hệ thống
+ Sentinel M 7.2.0 Server —Bảo vệ máy chủ
Các phân
Cách gỡ bõ:
Bl: Start —>•Setting —>Control Panel —>•Add Remove Programs
B2: Chọn chương trình cần hủy bỏ
B3: Kích vào nút Remove, sau đó khởi động lại
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng đụng ngành May
Địa chỉ: số 22 Ngõ 454 Minh Khai Hà Nội - Mobiỉe: 098 3390 669 4
3. 2.1.2. Yêu cầu chung trước khi cài đặt phần mềm hệ thống
+ Đối với Windows XP Professional
+ Đối với W indows2000
+ Đối với W indowNT
+ Phần cứng yêu cầu: CPU, Bàn phím, chuột, Màn hình, máy in, máy vẽ, bảng số hóa
Nên chọn bộ máy tính cấu hình Pentium IV 3.0 Ghz RAM 1 GB, Card màn hình
256 MB, Màn hình 17 inch có độ phân giải 1024 X 768.
M ột bộ máy tính dùng được: cấu hình Celeron 3.06 Ghz RAM 256MB, VGA share
Memory onboard. M àn hình ỉ 7 inch c ó độ phân giải 1024 X 768.
Created by: ĐOÀNHỮU m Ấ € AccuMark Explorer o f ÀCCUMAEK (QEEBEE TECHMOLOeV)
VẰN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng đụng ngành May
Địa chỉ: số 22 Ngõ 454 Minh Khai Hà Nội - Mobiỉe: 098 3390 669 5
Created by: Đ G ÀN EỮ U m ẮC AccuMark Explorer o f ÀCCUMAEK (QEEBEE T£€IỈMOLQ<SỸ)
2.1.3. Cài đặt phần mềm Gerber
+ Thủ tục cài đặt phần mềm sẽ được tự động thiết lập 1 phần mềm tương thích do
bạn đặt mua với nhà cung cấp:
- AccuM arkAdvanced Edition
- AccuMark Proíessional Edition
+ Các bước cài đặt: Tiến hành theo trình tự 19 bước trong tài liệu hướng dẫn,
trang9 -10.
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng đụng ngành May
Địa chỉ: số 22 Ngõ 454 Minh Khai Hà Nội - Mobiỉe: 098 3390 669 6
4. Createdby: Đ O ÀN BỮ U m ẤC AccuMark Explorer o f ACCUMAEK (<SEEBEE LQQỸ)
2.1.4. Thiết lập cấu hình hệ thống
+ Thiết lập màn hình
Kích chuột phải trên Desktop —> Properties —> Setting —> Chọn độ phân giải màn hình
ưa thích (1024 X 768) —>Apply -> OK
+ Cấu hình phần cứng (Trang 11-22)
Start —» Setting —> Control Panel —> Gerber Devices —> Chọn máy vẽ (Plotter) hay bảng số
hóa (Digitizer) —» Chọn loại —»Apply —> OK
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng đụng ngành May
Địa chỉ: số 22 Ngõ 454 Minh Khai Hà Nội - Mobiỉe: 098 3390 669 7
Createdby: Đ QÀNSỮU TĨỈÁC AccuMark Explorer o f ACCUMAEK (QEEBEE TECHMOLOeỸ)
2.2. SỬ DỤNG PHẦN MÈM ACCƯMARK GERBER
2.2.1. Khỏi động, giao diện chính của phần
mềm AccuMark Gerber.
+ Khởi động phần niềm
Start-> Gerber LaunchPad
+ Giới thiệu các cửa sẻ ứng dụng
1- Pattern Processing, Digitizing, PDS - Thiết kế mẫu, chỉnh sửa mẫu, số hóa (nhập mẫu) mẫu
2- Marker Creations, Editors - Giác sơ đồ, thiết lập tác nghiệp giác sơ đồ.
3- Plotting and Cutting - Vẽ sơ đồ và cắt sơ đồ
4- Accumark Explorer, Utilities - Quản lý hệ thống, các tiện ích của Accumark
5- Documentations - Các tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống phần mềm
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng đụng ngành May
Địa chỉ: số 22 Ngõ 454 Minh Khai Hà Nội - Mobiỉe: 098 3390 669 8
5. .2.1.1. Pattem Processing, Digitizing, PDS
Thiết kế mẫu, chỉnh sửa mẫu,
số hóa (nhập mẫu) mẫu
+ Edit Digitize
+ Grade rule Editor
+ Classic PDS
+ Import User Settings
+ Export User Settings
a mẫu.
Kiểm tra mẫu đã số hoá (Nhập mẫu)
Mở cửa sổ thíêt lập quv tắc nhảy cỡ
a mẫu với phần mềm
PDS phiên bản cũ
Thiết lập chế độ nhập khẩu người dùng
Các thiết lập chế độ xuất khẩu của người dùng
Giác sơ đồ cắt
Lập bảng thống kê chi tiết
Lập bảng quy định giác sơ đồ
Lập kiểu dấu bấm
Tạo Khối và Khoảng đệm trong sơ đồ cắt
Xử lý tác nghiệp (Order) thành sơ đồ (Marker Making)
Lập tác nghiệp giác sơ đồ
Thiết lập bảng ghi chú vẽ mẫu, vẽ sơ đồ cắt —
+ Marker making
+ Model Editors
+ LayLimit Editors
+ Notch Editors
+ Block buffer
+ Order Process
+ Order Editors
+ Annotation
6. + Alteration
+ Layrule Search
+ Size code
+ Automark Edit
+ Matching
+ MK Import Report
Thay đổi thông số (vóc)
Lưu nước giác, áp nước giác cho 1 sơ đồ.
Mã cỡ
Trượt sơ đồ tự động
Lập quy tắc căn kẻ
Nhập khẩu báo cáo của Micromark
Vẽ sơ đồ cắt.
Thiết lập quy định vẽ sơ đồ cắt
Vẽ mẫu ra máy vẽ plotter
Thiết lập quy định vẽ mẫu
Tạo ra đường cắt trên sơ đồ mẫu
Thiết lập quy định cắt.
Cắt, vẽ sơ đồ.
+ Marker Plot
+ Marker plot parameter
+ Piece Plot
+ Piece Plot Parameter
+ Cut Generation
+ Cut Gen Parameter
+ Cut Plot
7. 2.2.1. 4. Accumark Explorer, Utilities
Quản lý hệ thống, các tiện ích
+ Accumark Explorer
+ Hardvvare Conữlguration
+ Accumark Utilities
+ Find
+ Activity Log
+ Pattem Conversion wizard
+ Lconvert
+ DXFConverter
+ Batch
+ Install License
+ csv Convert Tools
+ User Envừonments
5 - Docum entations-
Cửa sô quản lý hệ
thống Accumark
Cấu hình phần cứng
Các tiện ích Accumark
Tìm kiếm
File nhật ký hệ thống Accumark
Chuyển đổi mẫu từ định dạnh file “.DXF” =>AccuMarrk
Chuyền đổi mẫu Lectra -> Gerber
Convert mẫu ... DXF -> Gerber
Tạo các tập tin bó trong Accumark
Cài đặt License của hệ thống
Các công cụ biến đổi csv
Thiết lập môi trường người sử dụng
Các tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống phần mềm
2.2.2. Phần mềm quản lý hệ thống Accumark Explorer
+ Mở cửa sổ AccuMark Explorer:
Gerber LaunchPad =^>Accumark
Explorer, Utilities=> Accumark
Explorer
+ Cửa sổ làm việc
Tiêu đề Title bar
Thực đơn Menu bar
Thanh công cụ Toolbar
Bố trí màn hình
chia làm 2 phần cửa sổ: Bên trái
chứa các ổ đĩa, thiết bị phần cứng
và các thư mục, bên phải chứa các
thư mục và các tệp dữ liệu
8. Từ Cửa xổ: Accumark Explorer => Chọn ổ đĩa File => Nevv Storage Area Gõ tên
miền lưu trữ => Enter
+ Chọn miền lưu trữ:
Từ Cửa xổ: Accumark Explorer =^>Chọn ổ đĩa =^> Chọn miền lưu trữ.
+ Đổi tên miền lưu trữ:
Phải chuột =^>TC Rename Gõ tên miền lưu trữ mới
+ Xoá miền lưu trữ:
Phải chuột =^>TC Delete
+ Tạo miền lưu trữ trong USB:
Chọn ỔUSB -> PC -> Nevv -> Folder -> Đổi tên = Userroot -> TC Userroot -> PC =>
Nevv -> Folder -> Đổi tên = Storage -> lặp lại các bước Tạo miền lưu trữ.
Menu File [Quản lý fĩle dữ liệu Accumark Explorer]
ImportZip ... [Nhập các file dữ liêu HT Gerber]
Bước 1: Tạo miền lưu trữ cho
mã hàng (Nếu là khách hàng
mới)
Bước 2: Chọn đường dẫn vào
miền lưu trữ sẽ lưu mã hàng
Accumark Explorer
Bước 3: Nhập file dữ liệu HT
Gerber ( *. Zip)
Từ Accumark Explorer -> File
-> ĩmport Zip ... -> Ồ T,ook in -
> Trái chọn đường dẫn đã lưu
file nén hệ Gerber -> open ->
ok -> ok.
9. 2.2.2.1. Menu File [Quản lý fíle dữ liệu Accumark Explorer]
ExportZip ... [Xuất các file dữ liệu HT Gerber]
Bước 1: Chọn đường dẫn vào
miền lưu trữ chứa file cần xuất
Trong Accumark Explorer
Bước 2: Trái chuột chọn (Bôi
đen) các file cần xuất
Bước 3: Chọn đường dẫn để lưu
fileTừ Accumark Explorer ->
File -> ExportZip ... ->
+ Ô Save in -> Trái chọn
đường dẫn để lưu file nén hệ
gerber
+ Ô File name: Cõ tên file cần
xuất (ten.zip)
ỉ.2.1. Menu File [Quản lý flle dữ liệu Accumark Explorer]
Export V8 Pieces to V7 ...
[Xuất các tệp dữ liêu V8 -> V7]
Bước 1: Chọn đường dẫn vào
miền lưu trữ chứa file cần xuất
Trong Accumark Explorer
Bước 2: Trái chuột chọn (Bôi
đen) các file cần xuất
Bước 3: File -> Export V8 piece
to V7 ... -> TC chọn miền lưu trữ
đã tạo V7 -> ok
10. .2.1. Menu File [Quản lý fĩle dữ liệu Accumark Explorer]
Import -> Plot
[Nhập các tệp dữ liêu cần vẽ]
File -> Import -> Plot
TC chọn các file dữ liệu cần vẽ -
> ok
enu Fíle: [Quản lý ílle dữ liệu Accumark Explorer]
Import -> Import Digitize
[Nhập các tệp dữ liệu số hoá]
File -> Import -> Import Digitize
TC chọn các file dữ liệu đã số
hoá -> ok
Ej 1*1 IxlcglBl aa| nní i*J
I _ i OGPDUTEl V Ị ... ||A»eralionAnnolalion
-MỊẸ—J- _J CD: )
Cortents of ŨGFDUTE1 on D:
•SiALTERATION
^ANMOTATIOM
I.Type Size Last ModíAed
Im port Digitize- F iU
Lookin: 1 ^
Desktop
Alteration
Annotation
Ê&m-
Rule Table
Rule Table
Size Code
16 02/12/08 21
98 02/12/08 21
02/12/08 21
02/12/08 21
02/12/08 21
02/13/08 02
02/12/08 21
02/13/08 02
02/13/08 02
02/13/08 02:
02/13/08 02:
02/13/08 02
02/13/08 02
02/13/08 02
02/12/08 22
02/12/08 22
02/12/08 21:
02/12/08 21
02/12/08 21
02/12/08 21
02/12/08 21
02/ 13/09 14
02/13/08 14:
02/13/08 14:
02/13/08 14
02/13/08 14
02/13/08 14
150 02/13/08 02
140 02/12/08 22
16 02/12/08 22
02:37
03:11
03:33
04:03
04:33
40:03
09:19
40:03
40:03
40:03
40:03
40:09
40:09
40:09
02:00
04:24
02:03
02:03
02:03
02:03
02:03
41:34
41:34
48:04
44:23
37:07
46:55
40:11
03:51
04:10
11. 2.2.2.1. Menu File [Quản lý ílle dữ liệu Accumark Explorer]
■P3 AccuM ark E xplorer
Print ... Ctrl + p
In nội dung cửa sổ hiện thòi -> Lựa
chọn loại máy in -> Thiết lập khổ
giấy...
Print Previevv:
Xem nội dung truớc khi in
Print Setup...
Thiết lập trang in
Exit
Đóng cửa xổ AccuMark
Explorer
HẤÍ2_I____I_=!2Ỉ£_
l l a b ” 11
111“ si
, 1
l ỉ ì ; ă s Ị > ' s i :
11 pjis5 1
ỉiiF' " " LãiL
i 111iỊiỊỊiỊÌ
II
I I
I II
II'láSÌÍIĨÍSÌlílỉilil
BHB
7212.2. Menu Edit [Menu chỉnh sửa]
Cut [Ctrl + X]
C ắt file dữ liệu
Copy [Ctrl + C]
Sao chép các file dữ liệu
Paste [Ctrl + V]
Dán các file đã được cắt hoăc sao chép
Paste Components:
Dán các thành phần từ bộ đêm theo YCSD
Move Clipboard:
Di chuyển bộ nhớ đệm
Move clipboard w/Components:
Di chuyển bộ nhớ đệm hoăc các thành phần
Select All: [C trl+A ]
Chọn tấ t cả các file có trong của sổ
Invert Selection: Bỏ các lụa chon
View Tools Utilities Help
] cũ t ctrl+x Ị
j Copy ctrl+ c L
3 Paste ctrl+ v y
j Paste Com porents
1 Move clipboard
1 Move Clipboard w/ Com ponents
1 Select All Ctrl+A Ị
Invert Selection
u 0GEDUTE1
(_J OHH-MAƯ
(_J OMAYTT
(_J ũt
(_J HH_ANH
c_l HOAIK35
u KHACHMDI
ị_J lephuong
(_J LẼVY
u luongk35
D MK35
_] MK35N2
(_J nhienmOS
u QUANLEVY
u QUANNŨ1
(_J track35
u TRACTRUO
Lj VNTEX
u VNTEX12
I Recyde Bin
Ị Remote Computers
J Plotters
Backups
SQL/MSDE Backup
Ị Hardware Contìguratioi
•:-'-2008V92 c THAMTONG
ỉ '-2008V92C TSAU
ỉ '-2008V92C TTR
ỉ '-2008V92C TUI DUOI
•: •20D8V92 TP TUI DUOI
c •HTBX201L ŨC TAY TONG]
, , HTBX201L òc THAN TON
c - HTBX201L c RECTAMG 1
c - HTBX201Lc TAY
í '■ HTBX201L c THAN SAU
‘:~vHTBX201L c THAN TRUO
1X3X
Ữ3X
Type Size I Last ModHìed
Piece 6719 02/03/08 21:55
Piece 8816 02/03/03 21:55
Piece 8416 02/03/03 21:55
Piece 19044 02/03/03 22:20
Piece 6217 02/03/03 21:55
Piece 11078 02/03/03 21:55
Piece 3641 02/03/03 21:55
Piece 1330 02/03/03 21:55
Piece 2228 01/24/08 14:19
Piece 5859 01/24/08 14:19
Piece 1374 02/02/03 01:42
Piece 2853 01/24/08 14:19
Piece 2822 02/02/03 01:51
Piece 3248 01/24/08 14:19
Rule Table 120 01/24/08 14:19
Rule Table 130 01/24/08 14:19
Rule Table 246 01/24/08 14:19
Rule Table 120 01/24/08 14:19
Rule Table 120 01/24/08 14:19
Rule Table 120 01/24/08 14:19
Rule Table 2750 01/24/08 14:19
Rule Table 150 01/24/08 14:19
Rule Table 150 01/23/08 17:56
Rule Table 130 01/24/08 14:19
Rule Table 130 01/24/08 14:19
Rule Table 1280 01/24/08 14:19
Rule Table 130 01/24/08 14:19
Rule Table 130 01/24/08 14:19
Rule Table 130 01/24/08 14:19
Rule Table 280 01/24/08 14:19
Rule Table 130 01/24/08 14:19
Rule Table 330 02/02/08 03:04
RiiIp TaH c 14Í1 n i /?4./m 14-1Q
12. ..2.3. Menu View [Xem/hiễn thị
Toolbar:
Hiển thị/ấn thanh công cu
Status Bar:
Hiển thị/ ẩn thanh trạng thái
Large Icons:
Phóng to các biểu tượng
Small Icons:
T hu nhỏ các biểu tượng
List:
Hiển thị danh sách các file dữ liêu
Detais
Hiển thị thông tin các file dữ liệu
Name Tỵpẹ
các ứng dung trên màn hình]
Size I Laĩt Mũditied I User I Created I User I Prevtaus MũdiAed I User
Name [Tên file] / Tỵpe [kiểu fíle] / Size [Kích thước] / Last Modified [Ngày sửa fíle] / User [Ngưòi dùng] /C reated [Ngày tạo fíle] / User
[Ngưòi dùng] / Previous Modihed [Ngà}'' sửa file trước đó] / User [Ngưồi dùng]
T ự động sắp xếp các file dữ liệu và thư mục trên cửa giao diện
Line Up Icons:
Sắp xếp thành hàng các biểu tượng
Retresh: [F5]
Làm tươi màn hình / c ậ p nhật thay đổi mới
Retresh Storage Areas
Cập nhât nhũng thay đổi mới trong miền lưu trữ
Options...
Hiển thi các file dữ liệu: Bảng cỡ vóc, Bảng ghi chú, Khối khoảng
đệm, file số hoá,...
Activity Log:
Nhật ký công việc của A ccuM ark Explorer
Data Types
AHeration P-Cutter
hnnotation P-Layrule-Search
Block Buííer P-Mấrker-Plot
Cut P-Notch
Stored Digitise Data P-Piece-Plot
Lay Limits P-User-Environ
Laỹrule Piece
Mãcro Piece List
Markei Plot
Matchinq Rules Rule Table
Model ■ S ize Code
Ịữrdei Tent
Search stting
Dates—
Use the fcllowing íormat: 2/13, 200B 7:57:44 PM
From To
0K___I Appiy ICancel Peset
13. .2.2.3. Menu View [Xem các ứng dụng trên màn hình]
Tools Utilities Help
Process Preferences: Hộp công cụ xử lý
-> Plot Processing: Xử lý vẽ
-> Cut Plot Options: Xử lý đường vẽ/cắt
->MarKer Plot Options: Xử lý Vẽ sơ đồ
~>Piece Plot Options: Xử lý vẽ chi tiết
-> Cut Processing:
-> Cut Generation Options: Xử lý cắt sơ
-> Digitize Processing: Chọn miền lưu trữ đữ liệu 1LEVY
số hoá (Nhập mẫu)
Marker Report Options...:
Lựa chọn nhật ký báo cáo sơ đồ
Large tcons
Small Icons
List
* Details
mau
đồ
✓ A uto Arrange
Line U p Icons
Retresh
Retresh storage Areas
Cptlons...
Activity Log
Marker Iteport Options...
p in
... IịAlterationAnnotation [x
dute on D:
I Type
J Alteratíon
Annotation
Annotation
DET KIM Annotation
DET THOI Annotation
p Annotation
_ Annotation
PHAI Block Buffer
I Plot Processing ► Cut Plot Optlons
Cut Processing ► Marker Plot Options
Digitiỉe Processing Piece Plot Options
M a rk e r R e p o rt O p tio n s
s elect Marker Report(s):
1^ M arker H e ader R epo rt
M a rker M o d el R eport
1^ M a rker R ie c e R e p o it
M arker 0 Venid eỉ Report
M arker s plice R eport
M arker M is c C om pon ent R eport
Cancel□ K
m
2.2.2.4. Menu Tools [Thanh công cụ]
Fmd...
Mở ra hộp thoại tìm kiếm file dữ liệu định dạng hệ
thống AccuMark Explorer.
DeíaultPiece Open Function:
Mở chi tiết mặc định
-> Pattern Design: Cửa sổ T/kế
Default Model open Function
Mở bảng thống kê chi tiết mặc định
-> Model Editor: Bằng bảng thống kê chi tiết
model
-> Pattern Design: Bằng cửa sổ thiết kế
-> Pattern Design No Option: Bằng cửa sổ T/kế
Accumarke Utilities: Mở Cửa sổ tiện ích ->
Accumarke Utilities check: dữ liệu hệ thống
File Edit View |ì.rfĩiaj Utilities Help
jsj _J_L Find"'
|ẽjũgtaute"
All Folders
Deíault Piece Open Eunction ► —
Detault Model Open Function ►
- á
Ị Ị a ( c : )
- t ạ (D:)
!_J OCOPPYHH
Ạ3 Ogídưte
u 0GPDUTE1
u OHH-MAƯ
D ŨMAYTT
Ũ ot
u HH_ANH
!_| HOAIK35
!_IKHACHMOI
I_I lephuong
i_| LEVY
!_Iluongk35
u MK35
u MK35N2
!_InhienmOõ
u QUANLEVY
I_| QUANNOI
!_| track35
l_| TRACTRUO
!_] VNTEX
!_IVNTEX12
0 Recycle Bin
* i k Rerríote Computers
liu Plotters
HỊ) Backups
SQL/MSDE Backup
^ Hardware Coníguratioi
Accumark Utilities
Name
Model Editor
Pattern Design
v>Pattern Deãgn Mo Options
Size Last Moditìed
^ỊALTERATION Altera tion 16 02/12/08 20:54
K mau c a t Annotatíon 153 01/29/08 11:02
K mau d uon g Annotatíon 178 01/29/08 11:00
H s o DO CAT DET KIM Annotatíon 111 01/29/08 12:16
H s o DO CAT DET THOI Annotatíon 136 01/29/08 12:17
H s o DO CAT G Annotatíon 342 01/24/08 14:19
K s o DO CAT L Annotatíon 338 01/24/08 14:19
TANG TRAI PHAI Block Buffer 462 02/01/08 01:13
TANG TREM DUOI Block Buffer 462 02/01/03 01:14
TANG XUNG QUANH Block Buffer 462 02/01/03 01:13
2008V92 c THANTONG stored Digitia... 7190 01/23/03 12:59
BONG DUNG MEX Lay Lirriits 84 02/01/08 13:42
VAI NOT CHIEU Lay Lírriíts 84 02/01/08 13:31
VAI TRON Lay Limits 84 02/01/03 13:39
VAI XUOI CHĨEU Lay Limits 84 02/01/03 13:32
ÍBX201L Marker 7830 01/24/08 16:27
ỈBX2Q1L BONG DUNG Marker 7897 02/01/03 13:41
ỊBX201L c M4 L4 Marker 1Ũ441 02/02/03 02:46
ỊBX201L c sing ply Marker 7897 □2/01/03 13:38
ỊBX201L c v ai MOT chi Marker 7897 □2/01/03 13:31
|bX2(J1L c v ai tr o n Marker 7897 02/01/03 13:25
ỊBX201L c vai xuoic Marker 7897 02/01/03 13:33
ỊMATCHING Matctúng Rules 42 02/12/03 21:00
BX2LI1L Model 452 U2/U2/08 01:54
iH B5Í201L Order 704 01/24/03 16:27
ẼHBX2CI1L BONG DUNG Order 704 02/01/03 13:40
ẼHBX2CI1L c M4 L4 Order 504 02/02/03 01:54
ẼHBX2CI1L c SING PLY Order 704 02/01/03 13:37
cHB;<201L c vai m o t chi Order 704 02/01/03 13:32
ẼHBX2CI1L c VAI TRON Order 704 02/01/03 13:21
ẼHBX2CI1L c VAI XUOIC Order 704 02/01/03 13:32
;P-CUTTER P-Cutter 210 01/24/03 14:19
ỈD-I iYRI IIP-QRru P-l avri ilp-Rejq 4ft n-i/74/nn 14-1Q ■
NUM I
14. L2.2.5. Menu ưltilities [Menu tiện ích]
Move:
Chuyển dữ liệu từ miền lun trữ này đến miền Iuu trữ
khác
Copy:
Dùng để sao chép dữ liệu từ miền lưu trữ này sang
miền lưu trữ khác
Rename:
Dùng đổi tên dữ liêu trong miền lưu trữ gốc
Delete:
Xoá dữ liệu gốc
2.2.2.6. Menu help [Menu Trợ giúp]
Help Topic...
Trợ giúp sử dụng phần mền A ccuM ark Explorer
About A ccuM ark Explorer:
Giới thiệu Phiên bản A ccuM ark Explorer
B AccuMark Explarêr
File Edit Víew Tools Help
J^j I I Ix|l
OÕÕẼDŨTẼĨ
«J
All Folders
Rename ... ||A»eiaHonAnnotaHon Ị7
Delete
- JỊ|
4 <—> (C:)
-] S (0 :)
__IOCOPPVHH
_IOdltíute
t a 0GFDUTE1
_IOHH-MAƯ
C2 OMAYTT
Cjot
_IHH_AISIH
_IHOAIK35
_ J KHACHMOI
_ J lephuong
_ J LẺVY
__Iluongk35
__IMK35
_ | MK35N2
_ | nhienmũõ
__IQUANLEVY
_ | QUANN01
_ | track35
_ | TRACTRUO
__IUNIONBAY
_ | VNTEX
_ | VNTEX12
® Recycle Bin
* Reníote Computers
B i Plotters
(8) Backups
n SQL/MSDE Backup
^ Hardware Conlĩguratioi
f 0GFDUTE1 on D:
<§ALTERATION
IgANM nTATION
Ẽ Ị block BUFFER
g|LAYLIMIT
■Sbxỉoil
'SbXỈŨILcM4L4
■gB)í201LcSIMGPLY
■gB)í201LcVAIMOTCHI
■gBX201LcVAITRON
Ị5BX2Ũ1LcVAIXUOIC
pMATCHINGRƯLE
ỈÕBX2Ũ1L
iậMODEL
ẼBBX2Ũ1L
ỆệSB)í2ŨlLBONGDUNG
=BEÌÍ2Ũ1LcM4L4
Ịệặe>ĩ201LcSIMGPLY
Ịệặe>ĩ201LcVAIMOTCHI
ỆỆĨBX201LcVAITRON
ẼẼĨBX201LcVAIXUOIC
ẼẼsORDER
2^P-OJTTER
S p-LAYRULE-SRCH
HSp-marker-plot
^ P-M O TC H
Í ! Ị p -p i e c e -p l o t
‘B p -u s e r -e n v ir o n
‘Ì.WFIMD-IMPERIAL
Ì>WFIND-METRIC
Q HTBX2Ũ1L oc TAY TONG
<-''HTBX20IL oc THAN TON
O HTBX2Ũ1L c RECTANG 1
Q H T R n n n r TÙ.Y
ITypeAlteration
Annntal-inn
Block Buffer
Lay Límíts
Marker
Marker
Marker
Marker
Marker
Marker
Matching Ruleí
Model
Model
Order
Order
Order
Order
Order
Order
Order
Order
P-Cutter
P-Layrule-Sea...
P-Marker-Plot
P-Notch
P-Piece-Plot
P-User-Environ
P-User-Environ
P-User-Environ
Piece
Piece
Piece
H p t p
E 0 B
Size Last ModiHed
16
98
42
84
7330
10441
7397
7397
7397
7397
42
452
385
704
704
504
704
704
704
704
454
210
48
82
42
42
2223
5859
1374
02/12/08 21:02
02/17/08 21:03
02/12/08 21:03
02/12/08 21:04
01/24/08 16:27
02/02/08 02:46
02/01/08 13:38
02/01/08 13:31
02/01/08 13:25
02/01/08 13:33
02/12/08 21:04
02/02/08 01:54
02/12/08 21:09
01/24/08 16:27
02/01/08 13:40
02/02/08 01:54
02/01/08 13:37
02/01/08 13:32
02/01/08 13:21
02/01/08 13:32
02/12/08 22:02
01/25/08 14:32
01/25/08 14:32
01/25/08 14:32
01/25/08 14:32
02/12/08 21:02
02/12/08 21:02
02/13/08 14:41
02/13/08 14:41
01/24/08 14:19
01/24/08 14:19
02/02/08 01:42
m/74/nf? 14-1Q '
Copy Data utility NUM
KIỂU DỮ LIÊU■ KÝ HIỆU
(TYPẼ)
DICH NGHĨA■
+ Alterations: Alteration Thay đổi thông số cỡ (vóc)
+ Annotation: Anotation Thiết lập bảng ghi chú vẽ mẫu cắt vẽ sơ đồ cắt
+ Block buffer Block Buffer Tăng mẫu hay khoảng đệm trong sơ đồ cắt
+ stored Digitize sto re d Digitize Chứa dữ liệu khi số hóa các chi tiết mẫu từ
. Data Data phần m ềm thông qua bảng số hóa
+ Lay limits Lay Lim its Lập bảng quy định giác sơ đổ
+ M arker M arker Sơ đổ cắt
+ M atching rules M atching Rules Q uy tác căn kẻ của mẫu cắt trong sơ đổ cắt
+ M odel M odel Lập bảng thống kê chi tiết
+ O rder O rder Lập tác nghiệp sơ đổ
+ p - C utter P -C utter Bảng tham số quy định cắt
15. + p - Lay ru le P-Layrule Search Tim kiếm nước giác
+ p - M arker plot P-M arker plot Bảng tham số vẽ sơ đồ cắt
+ p - Notch P-Notch Bảng quy định kiểu dấu bấm
+ p - Piece Plot P-Piece-Plot Bảng tham số vẽ mẫu
+ p -Use -Environ P-User-Environ Bảng tham số môi trường sử dụng
+ Piece Piece Chi tiết mẫu
+ Piece List Piece List Danh sách mẫu
+ Rule table Rule Table Bảng quy tắc nhảy cỡ
+ Size code Size Code Bảng mã cỡ
L4. Các bảng thồng số cơ'bản của hệ thống
Các bảng thông số này tự
động được tạo khi ta tạo mới một
miền lưu trữ.
2 .2 .4 .1 . C u tte r
[Thiết lập bảng thông số cắt m ẫu ]
Cách mở: Gerber LaunchPac
-> Accumark Expỉorer, Utilities ->
AccumarkExplorer -> Chọn ổ đĩa,
miền lưu trữ -> PC -> new ->
Parameter tabỉe -> Cutter
Trước khỉ lây bảng:
“Cutter” Phải xác lập môi
trường sử dụng (đon vị đo)
5'2 CutGenPT- D:OTESnP-CUTTER Metric
Rle Edit ViGW Help
QgS ầ 0 &ii) ®
Cutter T a b b
r static
<5 V ariable Bite
B ite Length
c Fined Bite
Ịõ õ õ
Length [1463.04
W idth |Ĩ8 ĨÕ Õ
r Cut O ption s----
r B i-ư R C u t
r BÍ-L7R Minor
Cut
p Cut Small Fitst
r Cut Net Parts
r Automatch
p Full advance(m1 Tl^No overcut(m1 S)
for open irlernals
Cu t small Slow |100Ẵ
Ma»imum M 0V& [5080
Edge Tolerance ịo.060
Fold □ vercut
Bundling
BundleCodes
First Bundle
Motch
7 62
lAlphanumeric T l
r
■ 3
Bite Options
BiteClip
ĩ~ Labeller
Width
Height
Margin
Scaling
X
Label Toai Mappirtg
Label I Tool
1 IPerímTool IIKnife
2 c Opstop
3 D Driin
4
5
6
7
Piece Cut Prioritji.
Enter Piece Catẽgories separated by
ccimmas.
S e q u e n c e C a te g o rie s
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
< >
Ready
17. [Thiết lập
Cutter
bảng thông số cắt mẫu]
ị l l C u t G c n P T - D : jO T E S T P -C U T T E R M e t r ic
" H H
File E d it V ie w Help
□ G f c i ỉ ; ã E I £ f a . £ % > f l S s f
CuttetTabte
0.00
r Static
c* Variable Bite
t ' Fixed Bit«
Length ịl4G3.Ũ4
Width
Bits Length
182.88
Cut Opticra
r BĨL7R Cut
Bi-L/R Mirror
ŨJt
ĩ? Cut SmallFirst
r CutNat Parts
r~Aut&mateh
Foll advanse(m17)7No oveicut(m1B]
for open intèrnals
CutSmall Slcmi
Maximuin Hove
Edge Toleiance
Fold Overcut
3]
Bundling
Bưndle Codes (Alpha "3
Readỵ
Bite Opticns
BiteClip
Park In
I- Labelbi
Width
Height
Maigin
Scaling
X
Y
Label ĩ ool Mapping
Label I
I-
1 PerimTool I|Knife
2 c Opstop
3 D Dril11
4
5
6
7
o
Piece Cut Priority.
Enter Piece Categories separated bji
commas.
Categori«e
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
< >
«.2.4.1. Cutter
[Thiết lập bảng thông số cắt mẫu]
g tl CutCenPT- D :jQTESTP-eilTTERM etric
File E d it V ie w Help
□ Hli &%SI
c~ Slatic
(• Variable Bite
r FixedBite
Length
Width
Blte Length
Cut Oplicra
r Bi-L/R Cut
Bi-L/R Mirrar
ŨJt
1* Cut S«nallFitst
r CutN&t Parts
f “ Automateh
Full advanee(m17)7Ne oveicut(m18]
for open inlèrnals
50.80
Cut small Slow 111
Maximum Move
Edge Talerance ịb.ÕGỏ-
Fold Overcut 17.62
- Bundling
Bundle Codes
First Bundle
Iteady
lAlphanLinierio ~^1
F~
r
"3
- Bite Options
BiteClip
i Labellei
Width
Height
Maigin
r Scaling -
X
Y
Label ĩ ool Mapping
L a b e l I
■____Tooi I1 PerimTool I|Knife
2 c Opstop
3 D Drilli
4
5
6
7
Piece Cut Prioritj>.
Enter Piece Catégories separated bii
cornmas.
Sequence C ste go rie s
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1 >
18. 2.2.4.2. p - Lay Rule [Tìm kiếm nước giác]
Cách mở: Gerher LaunchPad-> Accumark
Expỉorer, Uiilities -> Accumark Expỉorer -> Chọn ô đĩa,
miền lưu trữ -> PC -> new -> Parameter tabỉe ->
Layruỉe
Hộp Layrule Settings: Cài đặt thuộc tính.
Ô Area Compare: So sánh vùng làm việc
Copy Dynamics: Thao tác copy
Allovv Overrides: Cho phép vượt luật
Hộp Sliding layrules: Luật trượt nước giác
Acceptable Utilization: Tối ưu hóa
Best: Tốt nhất
Acceptable: Chấp nhận được
Max Tries: cố gắng tối đa
-HệỊTtlĩrteria: Điều kiện tìm kiếm
marker Name: Tìm theo tên sơ đồ.
Description: Tìm kiếm theo tên mô tả sơ đồ
Order number: Tìm theo số Order
Width: Tìm theo khổ sơ đồ
Lay Limits: Tìm theo bảng quy tắc giác sơ đồ
Block / BuỂTer: Tìm theo bảng tăng mẫu và khoảng
đệm của các chi tiết trong sơ đồ cắt
Matching: Tìm theo quy tắc căn kẻ
Number Model: Tìm theo số bảng thống kê
chi tiết của mã hàng.
Model names: Tìm theo tên bảng thống kê
chi tiết của mã hàng.
Alteration: Tìm theo bảng thay đổi cỡ vóc
Actual Size/Bundele: Tìm theo kích thước của file
Model Options: Tìm theo tùy chọn của mã hàng
|3f LaySearch-D:OGFDUTEP-LAYRUL... CníkT|f><l
Lưu bảng Maching:
File -> Save as -> Dòng File
name Gõ tên bảng tìm kiếm ->
Save
19. 2.2.4.3. Notch
[Bảng quy định dấu bấm]
Cách vào: Gerber LaunchPad -
> Accumark Explorer, Utilities ->
Accumark Expỉorer -> Chọn ô đĩa, miên
ỉư u trữ -> PC -> new -> Parameter
table -> Notch
V8.0 - Trước khi lập bảng:
“Notch” Phải xác lập môi trường sử dụng
(đơn vị đo)
NOTCH TYPE
Kiểu dấu bấm Hình vẽ
PERIMETER
WIDTH
Rộng dấu bấm
trên đường chu vi
INSIDE WIDTH
Rộng dấu bấm
bên trong chi tiết
NOTCH DEPTH
Điền độ sâu dấu
bám vào trong chi
tiết (+), ra ngoài (-
)
Slit
Chữ ( I ) 1 1 0 0 0.35
Chữ ( T ) 1 1 0 0.3 0.35
Chữ ( V ) 1 v 0.3 0 0.35
Chữ ( u ) Castle 1 u 0.2 0.2 0.35
Chữ (A) r ^ i 0.3 0 -0.35
20. 2.2.4.4. Thiêt lập bảng tham sô quy định vẽ
sơ đồ cắt [P - Marker Plot]
Cách mở: Gerber LaunchPaả ->
Accumark Expỉorer, Utilities -> Accumark
Expỉorer -> Chọn ô đĩa, miên lưu trữ -> PC -
> new -> Parameter table -> Marker Pỉot
V8.0 - Trước khi lập bảng:
“P - Marker Plot” Phải xác lập môi trường sử
dụng (đan vị đo)
o Rotation: Chọn góc quỵ định hướng vẽ
sơ đồ so với biên giấy
ODeg: Vẽ biên S O ' dồ // mép giấy
90 Deg: Vẽ biên so* đồ ỊỊ khổ giấy
Plot Separation: Vẽ riêng biệt trên so đồ
Hộp Plot Options: Các tùy chọn cho máy vẽ
Die Cut Blocks: Vẽ theo hướng cắt khối
Plot Grain: Vẽ theo hướng canh sợi
Plot Ưnplaced Pieces: Vẽ cả những chi tiết
chưa xếp trong so đồ cắt
Border: Vẽ đường viền bao quanh sơ đồ
None Không vẽ
bottom Vẽ đưcmg đầu và cuối
All Vẽ tất cả
21. “ ^MarkPlotPT- D:OGFDUTEP-MARKER-PLOT Metric
Piece: Vẽ các chi tiết trên sơ đồ
First: Vẽ chi tiết đầu
, Ậ
Window: Vẽ tâtcả các chi tiêt trong cử,
sô
Blocks: Vẽ chi tiết.
AU
Plaid / Stripe: Vẽ căn kẻ ngang / dọc
None: Không vẽ
Both: Vẽ cả kẻ ngang và dọc
Plaỉd: Vẽ đường kẻ ngang
stripe: Vẽ đường kẻ doc
Bottoin Left: Vẽ đưòng kẻ cuối so*đồ bên
Both Full: Vẽ tất cả các đưòng căn kẻ
Plaỉd Full: Vẽ tất cả các đường kẻ ngang
stripe Full: Vẽ tất cả các đường kẻ dọc
File Edit V iew Help
□ G Í ẽ r ĨẼI B LỈa ,5£ lặa Q i
Rotation [õ d ẽ g
p lat sepaiation |l 0.1 so
Plot Options
~A
w Die Cut Blữcks f~ Plot Graĩr
r~ Plol Unplaced Pieces
Boidei INone
Pieces [Ãii
Plaid i stripe
- Annotaticn-----
Marker
Piece
Bundle Co des
Fiist Bundle
None
Both
Plaid
Istiipe
Bottorn Left
001
I s cal e length and vvĩdlki
r~ Plot PD s Piece Annotations
I Prompt For Bundle Number
■ Nữtch
A
3 ]
~A
Ready
S p lica—
Minirmim
Maximum
Maigin
Separation
Display
0000
0 000
0 000
0.000
None
w Annotate Splices
■ Scaling-
1
Y
100.0%
100.0%
Label T ool Mapping
~ZÍ
Label Tool
1 Perimtool Pen
2 * Pen
3
4
5
6
7
.............. I X
NUM
lộp Annotaion: Quy định vị trí vẽ ghi chú
Marker: Quy định vẽ vị trí ghi chú sơ đồ cắt
None: Không vẽ
Bottoin Left In: Vẽ góc ben trái phía trong
cạnh sư đồ
Bottoin Left Out: Vẽ g ó c bên trái phía
ngoài cạnh sư đồ
Bottoin Right In: Vẽ g ó c bên phải phía
trong cạnh sư đồ
Bottoin Right Out: Vẽ g ó c bên phải phía
ngoài cạnh sư đồ
Top Left In: Vẽ g ó c bên trái phía trong
đầu sư đồ ...
End Ieft in: Vẽ g ó c bên trái phía trong
cuối SO'đồ...
Both End In: Vẽ góc cuối sơ đồ phía trong
Both End Out: Vẽ góc cuối sơ đồ phía ngoài
^ M a r k P l o t P T - D :O G F D U T E P -M A R K E R -P I_O T M e tric
File Edit V iew Help
ũ É? Ggr H lỊs [ặa QS
Rotation Ịo d e g
ỊĩĩĩẽõPlot Sepaiation
Plot ũptĩons
ĨY Die Cut Blocks Ị~ Plot Grain
n Plot Unplaced Pieces
Boidei None
Pieces |AII A
Plaid ì Stripe None A
Marker End Left In A
Piece
BundleCodes
Fiist Bundle
I- Prompt For Burtdle Number
None yv
B o tlo m L eítln
Bottom Left Out
Botlom R igh tln
Bottom R ightO ut
Top Lefl In
Top Lell Out
Top R ighl 1n
Top Righl ũut
I S Ị l l É l E H B H I
End Lefl Out
A
N o lch ---------
IP-NOTCH
Splice-
Minimum
Maxirriurri
Maigin
Sẽparation
Display
0.000
0.000
0.000
0.000
N one
w Annotate splices
Scaling
1
Y
100.0%
100.0%
Label T ool M-apping
~A
Label Tool
1 Perímtool Pen
2 Pen
3
4
5
s
7
R
— .....II
Ready NUM
22. Piece: Quỵ định vẽ vị trí ghi chú chi tiết
None: Không quy định vị trí vẽ ghỉ chú c/tiết
AH Grain: Vẽ vị trí đường canh sọi
AH Center: Vẽ vị trí tâm chi tiết
Bundle Codes: Kiểu vẽ ký hiệu bó hàng
Numeric: Ký hiệu bằng số
Alphanumeric: Ký hiệu bàng chữ
First Bunlde: Ký hiệu của bó hàng đầu tiên
Notch: Vẽ dấu bấm theo bảng quy định dấu bấm
lựa chọn.
Scaling: Vẽ phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ %xvà
%Y
File Edit View Help
□ ã? ã? ĨQ 121 ÓỈB] tía ES
Rotation Iũ deg
Plot Separation pTÕ-1 eo”
-P lo t Options-----
3
f? D ieC u tB lo cks Ị~ Plot Giain
r~ Pbt Unplaced P ie ce í
Border INone
Pieces [Ãíl
Plaid /stripe
3 J
None u
Annotation
Marker
Piece
E n d L e ít In ▼ I
BundleCodes |Numeric
FiiítBundle [õõĩ
ĩ~ Scale length and ™ dth
r~ Plot PDS PieceAnnotations
ĩ~ Pionnpt For Bundle Number
N otch-----
Ready
-Splice^
Minimum
MaKÍmum
Maigin
Separation
Display
0.000
0.000
0.000
Mone
V Annotate Splices
" 3
Label ĩoolM a p p in g
Lab el Tool I
1 Perirn tool Pen
2 * Pen
3
4
5
6
7
s
— ____ll v
' |NUM
Lưu bảng P - MarkerPlot:
File -> Save as -> Dòng File
name Gõ tên bảng tham số vẽ sơ đồ cắt ->
Save
Ví dụ 1:
X M ếLlập...bM £..feam msố„quỵ„ffinh
vẽ sơ đồ cắt:
23. Ví dụ 2:
Thiết lập. Mng tMm. số quỵ định vẽ .sơ đồ
cắt:
Ví dụ 3:
cắt:
24. Cách mở:
Gerber LaunchPad -
>Accumark
Expỉorer, Utilities ->
Accumark Explorer -
> Chọn ô đĩa, miên
lưu trữ -> PC ->
new -> Parameter
tabỉe -> Piece - Pỉot
V8.0 - Trước khi lập bảng:
“P-Piece Plot” Phải xác lập môi trường sử dụng (đem vị đo)
25. Nội dung:
Ô Rotation: Chọn
góc qu3' định hướng
vẽ cho chi tiết mẫu
so vói biên giấy
Ô SCale X: Điền tỷ
lệ vẽ chi tiết so vói
mẫu thực (mẫu thực
= 100%) theo trục X
Ô SCale Y: Điền tỷ
lệ vẽ chi tiết so vói
mẫu thực (mẫu thực
= 100%) theo trục Y
Ô Point Numbers:
Vẽ điểm co bản của
chi tiết mẫu
PiecePLotPT - D:OGFDUTEP-PIECE-PLOT-LONG Metric
Fỉle Edỉt Vỉew Help
G?y m %I
Rotalion: |E Deg (-90 to 90]
S ca le X ỊĩõãtT X (1.0 to 500.0]
ScaleV: Ịĩõõõ" s (1.0 to 500.0]
Title Block Annotation
Ị~ Name r~ Date
ĩ~ CategorjJ r~ Description
r~ Rule Libiaiy r Aiea
Ị~ Perinneter r~ SĨZ5Ỉ
r~ Labels
Title Block Location:
IBottom/Left
I Point hlumbers
r~Grade Rule Numbers
r~Connect Grade Points
L a b e l T o o l A
1
1 * Pen
2
3
V
4
5
6
7
R
Notch Table:
P-NOTCH
Piece Annotation: 1Grain
Plot Sizes: 1Nest
Perim Tool: 1Pen
S iz e
1 A L L
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Ready NUM
/V 1 r r
o Grade Rule Number: Vẽ diêm quy tăc nhảy cỡ của chi tiêt
õ Conect Grade
Points: Nối điểm
nhảy cỡ giữa các cỡ
khi vẽ mẫu lồng
nhau
Ô Piece Anotation:
Vẽ vị trí ghi chú cho
chi tiết
+ Center: Vẽ ở
giữa chi tiết
+ Grain: Vẽ trên
dưới đường canh sợi
Ô Plot Sizes: Vẽ các
cỡ của chi tiết
+ Nest: Các cỡ
lồng nhau như khi
nhảy cỡ
+ Single: Vẽ rời
26. ô Title Block
Annotation: Ghi chú
tiêu đề cho chi tiết
mẫu
Name: Vẽ tên chi
tiết
Category: Vẽ tên loại
chi tiết
Rule Library: Vẽ tên
bảng quy tắc nhảy cỡ
Perimeter: Vẽ số đo
chu vi chi tiết mẫu
Labels: Vẽ nhãn nội
vi (đường may)
Date: Vẽ ngày tháng
Description: Vẽ tên
mô tả chi tiết
Area: Vẽ diện tích chi tiết
Sizes: Vẽ dải cỡ của chi tiết
ô Title Block
Location
Vị trí ghi chú tiêu đề
Bottom/Left: Góc
dưới bên trái
Bottom/Right: Góc
dưới bên phải
Top/Left: Góc trên
bên trái
Top/Right: Góc trên
bên phải
27. Cột Label:
Trái chuột chọn kiểu
nhãn nội vi
Cột Tool:
Trái chọn công cụ vẽ
+ Pen: Bút
+ Knife: Dao
Ô NotchTable:
Trái chọ bảng quy
định dấu bấm
PiecePLotPT - D:OGFDUTEP-PIECE-PLOT-LONG Metric
Fỉle Edỉt Vỉew Help
să y m %I
Rotalion: |E Deg (-90 to 90]
ScaleX: ỊĩõãtT X (1.0 to 500.0]
ScaleV: Ịĩõõõ" % (1.0 to 500.0]
Title Block Annotation
Ị~ Name r~ Date
ĩ~ CategorjJ r~ Description
r~ Rule Libiaiy r Aiea
Ị~ Perinneter r~ SĨZ5Ỉ
r~ Labels
Title Block Location:
IBottom/Leít ^ 3
I Point hlumbers
r~ Grade Rule Numbers
r~ Connect Grade Points
L a b e l T o o l
■1 * Pen
2
I
4
5
6
7
i
Notch Table:
P-NOTCH
Piece Annotation: IGrain
Plot Sizes: INest
Perim Tool: IPen
S iz e
1 A L L
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Ready NUM
Cột Size:
Trái chọn vẽ cỡ của
chi tiết mẫu
+ All: Vẽ tất cả các
cỡ
+ Smallest:
Vẽ cỡ nhỏ nhất
+ Largest:
Vẽ cỡ lớn nhất
+ Base:
Cỡ gốc
+ Breaks:
Vẽ cỡ tuỳ chọn
j PiecePLotPT - D:OGFDUTEP-PIECE-PLOT-LONG Metric
File Edit View Help
QỄo IM]
Rotation: |E Deg (-90 to 90]
ScaleX: Ị ĩõ õ õ % (1.0 to 500.0]
ScaleV: Ị ĩõ õ õ %(1.0 to 500.0]
I- Name I- Date
r~ Categoy) r~ Description
r Rule Libraiy r~ Atea
I- Perimeter I- Sizes
Ị~ Labels
Title Glock Location:
IBottorn/Left T 3
r~ Point Numbers
r~ Grade Rule Numbers
I Connect Giade Points
Notch Table:
IP-NOTCH
Piece Annotation: 1Grain j d
Plot Sizes: 1Nest
Perim Tool: 1Pen
L a b e l T o o l
1 *
Pen 1
2 2
3 3
4 4
5 5
6 6
7 7
R ỊslJ 8
1Ũ
S iz e
A L L
Ready NUM
28. >ang
“P - Piece - Plot”
File -> Save
as -> Dòng File name
Gõ tên bảng tham số vẽ
mẫu -> Save
PiecePLotPT - D:OGFDUTEP-PIECE-PLOT-LONG Metric
Fỉle Edỉt V ỉew Help
tè s m ẫ Ẽ l â '?
Rotation: |E Deg [-90 to 90]
ScaleX: jl 00 0 X (1.0 to 500.0]
ScaleV: jl 00 0 X (1.0 to 500.0)
Title Block Annotation
V Name I- Date
V Category r~ Description
V Rule Libiaiy r Aiea
r~ Perimeter r~ Sizes
Ị~ Labels
Title Glock Location:
IBottorn/Left
Ready
I Point Numbers
I Grade Rule Mumbeis
I Connect Giade Points
Piece Annotation: IGrain
Plot Sizeĩ: INest
Perim Tool: IPen
A
L a b e l T o o l A
1 * Pen
2
3
4
5
6
7
R v
Notch Table:
P-NOTCH
5 iz e A
1 A L L
2
3 =1
4
5 UI
6
7
8
9
1ũ
11
V -
Ví dụ 1:
Thiết lập[bảng thạm số quỵ^ định ỵẽ chị tiết
NUM
Q t ì h o n n
Rle Edit View Help
ạp UỈÌIIK qby m Ê È i !
Ví dụ 2:
tham sỏ quy ilịnli
vẽ chi tiết mẫu
lồng...
Pie-cePlotPT - D:OGFDUTEP-PIECE-PLjOT-LjONG-90 Metrio
Rotation: [90 Deg (-90 to 90)
Scale X: 100.0 % (1.0 to 500.0)
Scale Y: 100.0 % (1.0 to 500.0)
r Title Block Annotation
r~Name I- Date
ĩ~Categoiy I- Description
r~Rule Library r Aiea
r~Perimeter r~Sizes
r~Labels
Tĩtle Block Location:
|Bottoiw’Left TEI
Ready
ĩ~ Point Numbers
r~ Giade Rule Numbers
r Connect Grade Points
L a b e l Tool A
1 Pen
2
3
4
5
B
7
s
Notch Table:
I P-NOTCH
PieceAnnotation: IGrain j d
Plot Sises: INest “ 3
Perim Tool: [pen
1 Ịã l l
S ìze
NUM _A
29. PiecePlotPT - D:OGFDUTEP-PIECE-PLOT-ROI Metric
Fỉle Edit View Help
ĨÁ IS] lễH ẽ
Rotation: 1« Deg (-90 to 9 0 )
Scale X: Ịĩõõõ % (1 0 to 5 00 .0 ]
Scale V: Ịĩõõõ K (1.0 to 5 00 .0 ]
TitleBlockAnnotation
r~Mame r Date
r~ Categoiy ĩ~ Desciiption
V R ule Library r Area
r~Peiimeter r~9 izes
Ị~ Labels
TitleBlock Location:
IBottom/Leít
r~Point Numbers
Ị~ Grade Rule Humbers
Ị~ Connect Giade Points
I L a b e l T o o l I
1 * Pen
2
3
4
5
6
7 **
Notch Table:
P-NOTCH
Piece Annotation: Giain
Plot Sizes: Single
Perim Tool: [Pen “ 3
I S iz e I
1 |A LL 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ready NUM
Thiết lập báng
tham số quy định
vẽ chi tiết mẫu
Ị o n g lI I I I I I I
30. 2.2.4.6. P-User Environ
[Bảng môi trường sử dụng (Đon vi đo)]
Cách mở:
Gerber LaunchPad -> Accumark Explore-ịr
Utilities -> User Environment
Notation: Chú thích đơn vị sử dụng của hệ
thống
+ Metric: Hệ đon vị đo hệ mét (cm)
+ Imperial: Hệ đơn vị đo lường anh hệ
inch (inch)
Precision: Độ chính xác (chọn 3)
Seam Allowance: Điền độ rộng đường
may khi cắt can chi tiết
UserEnv - E:MK5LCN2P-USER-ENVIRON Imperial |_| |x
File V iew Help
D sár íã H ụb
Notation
Precision
Seam Allowance
OvemriteMarker
Layrule Mode
Ready
c Metíic
í5" Imperial
0.394
1Prornpt 3
1Use Marker Name 3
1N 0 Layrules 1
HUse Marker Name !
luse Seat ch Criteria _____ 1 NUM
3
___
■No: Không lưu đè
+ Yes: Có lưu đè
File VlGW Help
Notation (* Metric
+ Frompt: Hỏi trước khi lưu
Layrule Mode: Nước giác sơ đồ Precision
c Imperial
[3 3
+ No Layrules: Không lưu nước giác
+ Use Marker Name: Hệ thống sẽ lưu
nước giác sơ đồ bằng tên của sơ đồ mỗi
khi lưu nước giác sơ đồ
+ Use Search Criteria: Hệ thống sẽ lưu
nước giác sơ đồ bằng tên của bảng tham
số nước giác sơ đồ mỗi khi lưu sơ đồ
(2.2.4.20
SeamAllowance
Overwrite Marker
Layrule Mode
Ready
1.000
Lưu bảng P-User-Envừon
File -> Save as ->
+ Dòng Save in: Chọn miền lưu trữ
+ Dòng File name: Trái chuột chọn tên bảng đa có sẵn
-> Save
31. .2.5. Các bảng thông sô khác
2.2.5.1. Alteration [Thay đổi thông sỏ (vóc)]
Cách mở:
Gerber LaunchPad -> Accumark Expỉorer, Utilities ->
Accumark Explorer -> Chọn ô đĩa, miên lim trữ -> PC ->
New -> Aỉterration.
Piece ưsage: Quy định việc thay đổi -thông số sẽ
được thực hiện trên chi tiết bên: Trái (Left) - Bên phải
(Right) - Cả hai bên (Both)
Cột Alt Type - Chọn kiểu thay đổi (1 trong 5 Kiểu)
Chọn cách di chuyển các đường hay các điiểm so với chi
1 -ccw No Ext = Ngưọ,c chiều kim đồng hồ không M1Ỏ*rông
2- ccw Ext = Ngược chiều kim đồng hồ mỏ rộng
3- cw No Ext =Cùng chiều kim đồng hồ không mỏ* rộng
4 - cw Ext = Cùng chiều kim đồng hồ có mỏ rộng
5 - X Y Mode = Di chuyển theo truc X và Y
tiết
Piece Usage:
1 Alt Type 1 First PT Second PT MDvement X Mouement Y
1
2
c c v v Ext3
4 CVVNo Ext
5
cw Ext
X Y MOVE
6
ĩ
8
g
SI
11
12
1 3
1 4
1 5
1 6
17
1 8
1 9
20
21
22
23
< 11 |R ule 1 f
Ready Current Rule L/Total
Điền số các điểm cần di chuyển để thay đổi
thông số tương ứng với từng kiểu thay đổi
Cột Movement X & Cột Movement
Y
Xác định hương và giá trị khoảng di chuyển
theo từng trục tọa độ (x & y) tính bằng % của
giá tri thay đổi thông số
Lưu bảng Alterration:
File -> Save as -> File name Gõ tên bảng quy
tắc đổi thông số -> Save
P ie c e Usage: IB oth E
A lt T y p e 1 F ir s t P T S e c o n d P T M o v e m e n t X M o u c m c n t V
1 i1
2
3 ccvv Ext
4 cw No Ext
5
c w Ext
X Y M O V E
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
<___________________ 1__________________J m
|R u le 1 /
R e a d y Idurrent Rule 1/Total yỷ
32. Annotation - Untitled
2.2.S.2. Annotation [Thiết lập bảng ghi
chú vẽ mẫu cắt vẽ sơ đồ cắt]
File Ẽdit Wew Help
□ âr ẽ? ầ 0 Qa
Cách mở:
Gerber LaunchPad -> Accumark Explorer, Ultiỉities -
>Accumark Expỉorer -> Chọn ô đĩa, chọn miên lưu
trữ, PC -> New -> Annotation.
N ội dung:
Cột Category
Dòng ỉ Default Ghi chú chung cho các chi
tiết
Dòng 2 Marker ghi chú đầu sơ đồ
Dòng 3 .... Các dòng tiếp theo bạn điền PC
Quy định cho từng loại chi tiết mà bạn muốn có
ghi chú khác biệt, hoặc ký hiệu các đường nội vi
Comments:
Category I Annotation
1 ữelsult
2 V1ARKEP MSQ /,AP ,/,Wl.L ,U,PS
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
■“IH
Ready NƯM
Tc {... } chọn nội dung ghi chú
Marker Name:MKl-20
In - tên sơ đồ
Marker description: M SI-20
In - mô tả sơ đồ
Order number: ON1-20
In - Sơ đồ cắt cho order số ... Theo quy định
bảng tác nghiệp “ORDER”
Order Description: OD1-20
In - Mô tả tác nghiệp của sơ đồ
Model Name: MD1-20
In - Tên bảng thống kê chi tiết mã hàng
Plaid/Stripe: PS
In - Đường kẻ ngang hoặc kẻ dọc
Nevv Line: /
In - Phân cách xuống dòng
Model/Size/Quanlity: MSQ
In - Mã / Cỡ / Số lượng
33. Annotation Format
In - Chiều dài sơ đồ
Utilization: u
In - % hữu ích của sơ đồ
Marker vvidth: AVI
In - Khỗ rộng sơ đồ
Add pc/ bundle: AP
In - Chi tiết hay bó hàng thêm
Date: DT
In - Ngà}', tháng vẽ
Symbol: Syxxhh
In - Ký hiẹu
Constant: “const’5
Trái chọn Y hoặc N để cho phép để tiếp tục
in hay không in thông tin yêu cầu nếu hết
dòng
Size: SZ1~Ó
In -C ỡ
Bundle:BDl-3
In - Phối kiên của sơ đồ
A n n o trtio n ty p e
PMarker Maine
Marker description
‘Order number
'Order ữescriptíon
'Model Mame
‘Plád/stripe
*N&W line
‘ModeUSize/Quantity
'Length
'Utiliration
•Marker ■ vvídth
'A dd pcíbundle
‘Date
Symbol
‘Constant
*Síze
Bundlê
Piecename
Piece Desc
Piece category
Split píece
Pennumber
LeftJRight
Llne type
LabelA
LabêlB
‘Placed Area
'Plsced Perim
Add •>
Remoye
Add New)line
OK
Cancel
Help
Piece Name: PN1-20
In - Tên chi tiết
Piece Dese; PD1-20
In - Mô tả chi tiết
Piece Category: PCI-20
In - Loại chi tiết
split Piece: SP
In - Chi tiết cắt can trên sơ đồ
Pennumber: PE
In - Số bút vẽ
Left/Rigth: LR
In - Ghi chú bên trái / Phải
Line type: LTn
In - Kiểu đường
Label A: LBA
In - Nhãn nội vi A
Label B: LBB
In - Nhãn nội vi B
A n n o tã tio n F o rm a t
1 A n n o ta tio n ty p e A S e le ctĩo n
1 ipMar ker Name 1 MK1 -20
2 Marker desciiption 2 MSI -20
3 *Order riumber 3 o m -20
4 *Order Desciiption 4 OD1 -20
5 •Model Name Add ■> 5 MD1 -20
B *Plaid/Stripe 6 PS
7 *New line 7 í
8 *Modelí5izeJQusntity Remove 8 MSQ
9 ‘Length 9 L
10 *Utilization 1 10 u
11 "Marker vvĩdth Àdd Nevulina 11 Wl
12 *Add pc/bunđle 12 AP
13 *Dste 13 DT
14 Symbol 14 SYxxhh
15 'Coostamt 15 "const"
16 *Size 16 SZ1-6
17 Bundle 17 BD1-3
18 Piece name 18 PM1 -20
19 Piece Desc 19 PD1 -20
20 Piece category 20 PC1 -20
21 Split piece 21 SP
22 Pen rumber 22 PE
23 LeH/Right 23 LR
24 Line type 24 LTn
25 Labe! A 25 LB A
25 Label B 26 LBB
27 *Placed Area
28 ‘Placed Perím V
< >
Cancel
Help
34. A nn otation Form at
LABELI: LT1(2,0)
Nhãn nội vi nét liền ínét đứt, không vẽ)
LABELS: LT1(2,0)
In đường may nét liền (Nét đứt, không vẽ)
LABELD: SY7440
In dấu khoan
Placed Area: PA
In - Tổng các diện tích của các chi
tiết trên sơ đồ
Placed Perim: pp
In - Tổng các đường chu vi của các
chi tiết trên sơ đồ
Number Placed Piece: NP
Số chi tiết đã xếp trên sơ đồ
29
A n n cta lio n typ e
Qrder number
‘ Order Description
•Model Mame
"PlaidStripe
*Mew line
*MadelJSireíQuantity
‘ Length
*Lltilization
"Marker width
*Add pcdoundle
:ơate
Symbol
•Constant
*Size
Bunđle
PiẽcenaiTie
Piece Desc
Piece category
Split piece
Pennumber
LeítíRight
Linetype
Label A
Label B
•Placed Area
•Placed Perlm
m mlser Placed Pieces
Add >
Remove
AddNewline
S ele ctio n 1
1 SP
1 PE
3 Ĩ R
4 LTn
5 LBA
6 LBB
7 PA
6 pp
9 NP
10 1 111
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
OK.
Cancel
Help
Lưu bảng Annotation:
File -> Save as -> Dòng File name
Gõ tên bảng ghi chú -> Save
Ví dụ 1:
Thiết lập bảng ghi chú mẫu dưỡng:
❖ Nôi dung cần in trên chi tiết mẫu
đường:
ĩ ..._ _ ..........................................
2. ..................................................................
3. ................................................
4. ................................................
5. ................................................
6. ........................................................................................
7.
tion - l:OGFDUTEMAU
F ile E d it V ie v H e lp
Comments:
H Ị s lũ
Category Annotation I
1 DEFAULT PN1-20./,SZ1-6,/,PD1-20,7,DT
2 IMARKER
3 LA.BELI LTĨ
4 LABELS LT1
5 LA.BELD SY7440
6
7
s
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Ready NUM
35. Ví dụ 2:
Thiết lâp bảng ghi chú mẫu cắt:
❖ Nôi dung cần in trên chi tiết mẫu
cắt:
ĩ .
2. ..................................................................
3. ................................................
4. ................................................
5.
1Annotation - l:OGFDUTEMAU CAT
F ile E d i t V ie w H e lp
□ ŨỂ [S? ầ BI ằí
B B B
CormnnentK
C a te g o ry I A n riữ ta tio n
1 DEFAULT l PN1-20>,SZ1-a,/lPD1-20,/,DT
2 MARKER II
3 LABELI LT1
4 LABELD SV744Ũ
5
6
7
s
9
10
11
12
13
14
15
16
17
13
19
20
ị 21
Ready N U M
Ví dụ 3:
ThiệtỊâp..bảngghi chu sơ.đồ cắt dLêtỊkirri:
❖ Nội...dụng cần inLtrênsơ..đồ „cắt„det.kim:
□ In .trên chị^tịết mẫu cắt
1. .zzzzzzzzzz......2.
3. ” ZZZZIZZZZZZZZZZZZZZIZZZ*
4. I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
1. ,.ZZZZI..............................................
2. ” ZZZZIZZZZZZZZZZZZZZIZZZ*
3. ” ZZZZIZZZZZZZZZZZZZZIZZZ*
4. nzzzzzzzzzzzzzzzz5. ” ZZZZIZZZZZZZZZZZZZZIZZZ*
6. ZIIIZIIIIIZZIIIIIZIIZ
7.
Annotation l:OGFDUTESO DO CAT DET KIM E d S S
F ile E d it V ie v H e lp
ũ Ể ố ồ B 4 (S
Com men ts:
C a t e g o r y I A n n o ta tio n
1 D etault PC1-20,/,SZ1-6,/,PỮ 1-2O ,/lB D 1-3
2 M A R K E R M S a,/,W l1L,yi U,NP
3 Ũ 1
4
5
6
7
s
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2 0
I21
e a d y NUM
36. Ví dụ 4:
ThiệtỊâp..bảngghi chu sơ.đồ cắt dLêt.thoi:
❖ Nội...dụng cần inTrênỊ..SƠ..đồ.„cắt„det.kim:
1.
2. IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII!
3. I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I !
4.
1. .Z Z I Z Z Z Z ................................
2 . I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I !
3. I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I !
4. I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I !
5.
6- zzzzzzzzzzzzzzzzzz7. ” ZZZZIZZZZZZZZZZZZZZIZZZ*
8.
Annotation - l:OGFDUTESO DO CAT DET THOI
F ile E d it V ie w H e lp
□ GScã? H &
Comnen te:
Category Annotation A
1 DEFAULT PC1-20/SZ1-6,/,PD1-20./.BD1-3
2 MARKER MSG,/,WI,L,/,U
3 LABE.LỮ |SY7440| I...I
!
V
4
5
6
7
s
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
I 20
|21
Ready N U M
2.2.5.3. Block/Buffer
[Bảng quy định tăng mẫu hay khoảng đệm]
Cách mở: Gerber LaunchPad ->
Accumark Expỉorer, Uỉtiỉities -> Accumark Expỉorer
-> Chọn ô đĩa, chọn miên ỉưu trữ, Fiỉe -> New ->
Bỉock Buffer
V8.0 - Trước khỉ lập bảng:
“Block/Buffer” Phải xác lập môi trường sử dụng (đẹr
vị đo)
Nội Dung:
Comment: Ghi chú cho bảng quy định tăng mẫu
hay khoảng đệm.
Cột Num: Điền số quy tắc từ nhỏ tới lán (Số này sê
được điền trong bảng Laylimit)
CộtRule: TC Chọn 1 trong 2 kiểu quy tắc sau
Block: Tăng mẫu cho chi tiết
Bufer: Tăng khoảng đệm
Block Buffer- D:OGFDUTEVTANG MAU XUNG QUANH Metric
File Edit View Help
tì f
Comments:
Hum Rule I Type I Left Top I Rìght I Bottom Segm ent A
1 1 Butter
0.50 0.50 0.50 0.50
V
Dynamic
2 2 Block
static 0.50 0.50 0.50 0.50
Dynamic
3 3 Block
State 0.75 0.75 0.75 0.75
Dynamic
4 4 Bu1fer
static 0.75 0.75 0.75 0.75
Dynamic
5 5 Block
static 1.00 1.00 1.00 1.00
Dynamic
6 6 Bu1fer
State 1.00 1.00 1.00 1.00
Dynamic
7 Bu1fer
State
Dynamic
8 Butter
static
Dynamic
9 Butter
State
Dynamic
10 Bu1fer
State
Dynamic
<3t«Hr
Ready NUM
37. M Block Buffer- D:flGFDUTETANG MAU XƯNG QUANH Metric
Cột Type: Chọn kiểu của tăng mẫu & k/đ
static: Tự động tăng mẫu hay khoảng
đệm
Dynamic: Tăng mẫu hay khoảng đệm CO"
động trong khi giác so*đồ
Cột Left: Tăng bên trái
Cột Top: Tăng phía trên
Cột Right: Tăng bên phải
Cột Bottom: Tăng phía dưói
CộtSegment: Tăng xungquanh
Lưu bảng Block BufFer:
File -> Save as -> Dòng File name Gõ tên
bảng tăng mẫu -> Save
File Edit Viem Help
ĩõ ô ầ~H 4 Ỵìĩ ẽ â f
Comments:
Ready________________________________________________________________________________ NUM I
38. B lo c k B u f f e r - D : O G F D U T E T A N G T R E N D U O I M e t r ic B B S
File Edit View Help
□ s Ễ1 f
Comments:
N u m R u le Type Len Top R ig lrt Bottom Segm ent
1
* 1
BuƯer
0.50 0.50
D ynam ic
ó n B lack
Stsrtic 0.50 0.50
JL JL
D ynam ic
o Q B lock
S tstic 0.75 0.75
o O
D ynam ic
.1 A R i |-ếfc,r
stãtlc 0.75 0.75
4 DUĩrer
D ynam ic
é cr static 1.00 1.00
3 D DIOCK
D ynam ic
6 6 Bulrer
s ta tic 1.00 1.00
D ynam íc
7 Bufr'er
s ta tic
i
D ynam ic
8 Buffer
S tstic
D ynam ic
Q R i |ffc,r stãtlc
DUĩrer
D ynam ic
Hn R ị
static
1u DUirt?r
D ynam ic
R e a d y I ỊMUMI A
2.2.S.4. Laylirràt [Lập bảng quy định giác sơ đô]
LđyLimit- MetricCách mở: Gerber LaunchPad -> Accum ark____
Explorer^ Ultiỉities - > Accum ark Explorer - > Chọn ẻ Edit View Help
chọn miền lưu trữ, PC -> New -> L a ylim it...
V8.0 - Trước khi lây bảno.:
“Laylimit’5Phải xác lập môi trường sử dụng (đon vị
đo)
Nội Dung:
Ô Comment: Ghi chú cho bảng quy
giác so đồ.
Ô Fabric spread: Chọn phưong pháp
trải vải
Single Ply: Trải vải lá đon
Face to Face: Trải vải măt úp mặt
Book FoId: Trải vải Zig Zag
Tubular: Trải vải ống (Vải Thun)
địn 1
□£ ãt£| y 1ỈI f
Comments:
Fabric Spread: Faceto Face ▼ I Bundling: IAll Bundle same Dir. _▼ !
ISinglePly
F.3ce to Face
BookFũld
Tubulai Pior-f=k I Flip
Code
Black/
Buffer
Rule
Oỉi
Tilt/
cw
Rotate
Limĩt
cc w
Tilti
cc w
Rotate
Limít
UnỉtsCategory
Options
1 DEF.AULT 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ready NUM
39. Ỏ Bunding: Chọn cách bố trí hướng
của các chi tiết mẫu
cắt trong sơ đồ
AH Bunde Sarae Dir:
Tất cả các bó hàngcùng chiều
Alt Bunde Alt Dỉr:
Mỗi bó hàng một chiều
Same Size - Same Dir:
Cùng cỡ cùng chiều
Cột Category: Tên loai chi tiết quy định giác sơ
đồ (Tên loai chi tiết này = Tên loại chi tiết trong
Pattern Design)
Ngang dòng Default i Chọn các quy định chung
cho chi tiết
:ỏt Piece Options: Điên lựa chọn quy định kỹ
thuật giác phù hợp vói từng kiểu (quy tắc) giác
sơ đồ cắt.
Ngang dòng De/auỉt chọn quy định chung cho các chi tìé
M: M ajor Piece.
Cho nhũng chi tiết lớn
W: One way piece. Flip in X-axis. No Rotaion
Chi tiết 1 chiều. Lật qua trục X. Không
quay
S: Alllow 180 rotation. No Hỉp
Cho phép quay 180 không lât
9: Allow 90 rotaion
quay 90 đọ
Ũ Ể Ể & 0 4 A % m m
4: Allovv 45 roldtion
quay 45 đồ
Cho phé]
Cho phéj
LayLim it M etric Đ ( § 0
Fỉle Edit Vie Helc
Commenls:
FabiicSpiead: IFacetoFace▼I Bundling: IAllBundleSameDii. ~ỹ|
Ready
C a te g o ry
DEFALLT
P ĩe ce
Optiũns
Flip
C o d e
cw ccw
E lo ck ' Tilt/ Tilt/
B u ffer cw ccw
Ru le Rotate Rotate
Lim it L im it
U nits
IMMaiorPiece
□w OneWayPie.ce.FlipinK-axis.NoRữtstion
□s Allow180roiation.NoFlip.
□9 Allow90rotation.
□4 Allow45rotation.
□F Allowfoldsformirroredpieces.
□0 Optionalpiece.Placingwillnotberequired.
□N Donotplotthispiece.
□X Donotcutthispiece.
□u W i l n o t i n c l u d e t h i s a r e a in m a r k e r .
QZ Piececanbecompletelyinsideasplicernark.
NUM Á
40. F: Allow foIds for mirrored piece.
Cho phép gâp đôi đối với các chi tiết gập
đôi
O: O ptional piece.PIacing will not be required quy định
cho chi tiết tư do không có quy định giác
IN: Do not plot this piece
Không vẽ chi tiết này
X: Do not cut this piece
Không cắt chi tết này
Ư: Will not include this area in m arker
Không nhận diện tích chi tiết này trong sơ’
đồ cắt
Z: Piece can be completey inside a splice m ark Chi tiết
đươc quy định trong trường họp can đầu tấm
>tFlip code Điền một trong các mã lật để đổi
chiều canh sợi cho chi tiết mẫu cắt khi giác sơ
đồ.
Ngang dòng Deíault i Chọn các quy định chung
cho chi tiết
1: Original digtized posititon
Giữ nguyên vị trí trong Pattern Desỉgn
2: Rotate 180 Degrees
Quay 180 độ
3: Flip about Y-axis,
Lât qua trục Y
4: Flip about X-axis
Lât qua trục X
5: Rotate 90 Degrees, ccw, FlípsX-axis
Quay 90 đô, ngưực chiều kim đồng hồ, lật qua truc X
.ayLimit- Metric I- línlix
File Edit View Help
DGÍGÍầ y ị ềề t
Comments: r
FabricSpiead: ISinglePlji Ỹ Bundling: ỊaIIEundleSameDir.
Categoiy
Piece
Options
1 DEFAULT
2
3
4
5
1
ĩ
8
9
Ready
Block/
BulTer
Rule
cw
Tittjí
cw
Rotate
Limit
ccw
Titty
ccw
Rotate
Limit
Unrts
Flip
Rotate 180 degrees.
Flip about V-axis.
Flip about X-axis.
Rotate 30 Degrees, ccw. flips X-axis.
Rotate 30 Degrees, CON.
Rotate 30 Degrees, cvv.
Rotate 30 Degrees, cw. tlíps X-axís.
Rotate 45 Degrees, ccw. flips X-axis.
11 Rotate 45 Degrees, cw.
12 Rotate 45 Degrees, cw, tlips X-axis
|NUM
zl
41. tf: Rotate 90 Degrees, c c w
Quay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ
7: Rotate 90 Degrees, c w
Quay 90 độ cùng chiều kim đồng hồ
8: Rotdle 90 Degrees, c w . Flỉp X-axls
Quay 90 độ, cùng chiều kim đồng hồ, lật qua truc X
9: Rotate 45 Degrees, c c w . Flip X-axis
Quay 45 độ ngư<ỵc chiều kim đồng hồ lật qua trục X
10: Rotate 45Degrees, ccw
Quay 45 độ ngưọc chiều kim đồng hồ
11: Rotate 45 Degrees, c w
Quay 45 độ cùng chiều kim đồng hồ
12: Rotate 45 Degrees, c w , FIip X-Axis
Quay 45 độ, cùng chiều kim đồng hồ, lật qua truc X
File Edit View Help
□ lổ â 0 l i ị % m m f
Commerits:
Fabtic Spread: ISirigle Plv 3 Bundling: ỊaìIBurìdle Sarrie Dir. 7 ]
Category Piece
Options
1 DEFAULT
2
3
4
5
6
7
8
9
Flip
Block.i'
cw
Tilt/
ccw
Tiltl
A
B u ffe r cw ccw U n its —
R u le R otate
L im ĩt
R otate
L im it
Rsady
Originali:liqìtizedposition
Rotate180degrees.
Flip-aboutY-axỉs.
FlipaboutX-sxis.
Rotate90Degrees,ccw,ílipsX-axis.
Rotate90Degrees,ccw.
Rotate90Degrees,cw.
Rotate90Degrees,cw.tlipsX-axis.
Rotate45Degrees,ccw.flipsX-axis.
1Rotate45Degrees,ccw.
11Rotate45Degrees,cw.
2Rotate45Degrees,cw,ílipsX-axis
NUM Á
Cột Block Buffer Rule: Điền số quy tắc tăng mẫi
hay khoảng đệm xung quanh chi tiết
(Lập trong mục 2.2.53. Trang 71 TLPT)
(Lập trong mục 2.2.5 c Trang 119 TLPT)
Ngang dòng Deíault
Quy định chung cho các chi tiết
Cộtcw Tilt/ cw RotateLimit
Điền giới hạn dược canh sợi cùng chiều Kim đồng
hồ
Cột ccw Tilt / ccw RotateLimit
Điền giới hạn dược canh sợi ngược chiều kim đồn<
hồ
Units: Đơn vị đo dược canh sợi: Độ hoặc cm
Fíle Edit View Help
□ siCÍầiyLÌ &%lfi
Comments:
Fabric Spieod: Sinạte Ply 3 ] Bundling: Ã ĩ Bundle Satne Dii. 7|
Category
P ie c e
O p tio n s
Flip
Coỡe
Block.ì
Biitíer
Ru le
cw
Titt/
cv>
R o ta le
L im it
ccw
T iltí
ccw
R o ta te
L im it
U n ĩts
1 DEFAULT 1 ▼
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Ready NUM
Lưu bảng LayLimit:
File -> Save as -> Dòng File name Gõ tên bảng quy tắc giác sơ đồ -> Save.
42. Thiết lập bảng quy
cho ....
định giác sơ đ
Ả
Thiết lập bảng quy định giác sơ đồ
cho ....
44. t.2.5.5. Marching Rule
[Lập bảng quy định căn kẻ] (Page 38)
Cách mở: Gerber LaunchPad -> Accuma
Explorer, Ultiỉities -> Accumark Explorer ->
Chọn ô đĩa, chọn miên ỉưu trữ, Fiỉe -> New
Matching ruỉe
V8.0 - Trước khỉ lây bảng;
“Marching Rule” Phải xác lập môi trường sử dụng
(đơn vị đo)
Nội Dung:
Ô Comments: Ghi chú cho nội dung bảng quy tắc
kẻ
CộtComment: Ghi chú
CộtMatch type: Kiểu căn kẻ
Cột First Piece: Quy định cho chi tiết đầu tiên
Cột Category: Loại chi tiết
Cột Pt Num: số điểm quy tắc căn kẻ thứ nhất đưoc qu
định có quan hệ vói chi tiết thứ 2
ỊOỊ Matching- Metric
File E d it V ie w Help
□ ẽí ŨỄ?íã 13 Lb
B i ®
&
Comments:
C o m m e n
1
M a tc
h
T y p
e
F i r s t P i e c e S e c o n d P i e c e P la ìd s t r i p e
C a t e g o r y
P1
H u m
C a l e g o r y
P1
H u m
T y p
e
OffS
e t
T y p
e
O ffse
t
1
2
3
4
s
6
7
8
9
1 0
11
1 2
1 3
1 4
1 5
1 6
1 7
1 8
1 9
-d
R eady N U M
Cột Second Piece: Quy định cho chi tiết thứ 2
Cột Category: Loại chi tiết
Cột Pt Num: số điểm quy tắc căn kẻ thứ hai đưực quy
định có quan hệ vói chi tiết thứ nhất.
CộtPlaid: Kẻ ngang
Type: Kiểu kẻ
Offset: Chu kỳ kẻ
Cột Stripe: Kẻ dọc
Type: Kiểu kẻ
Offset: Chu kỳ kẻ
Lưu bảng Maching:
File -> Save as -> Dòng File name Gõ tên
bảng căn kẻ -> Save
ịo: Matching- Metric
File E d it V ie w Help
□ GÍ Gi T&í y L^ i &^ Ì <3 f
Đ i ®
Comments:
C o m m e n
1
M a tc F i r s t P i e c e S e c o n d P i e c e P la ìd s t r i p e
h
T y p
e
C a t e g o r y
P t
H u m
C a l e g o r y
P t
H u m
T y p
e
O f f s
e t
T y p
e
O f T s e
t
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 0
11
1 2
1 3
1 4
1 5
1 6
1 7
1 8
1 9
Ready
2J
NUM
45. 2.2.5.Ổ. Model
[Lập bảng thống kê chi tiết của
mã hàng] (page 39)
Cách mở:
Gerber LaunchPad =>
Accumark Explorer, Ultilitk
=> Accumark Explorer =>
Chọn ổ đĩa, chọn miền lưu
trữ, File => Nevv => model
I 8.0 - Trước khi lâp bảỉig:
“model” Phải xác lập môi trường
sử dụng (đơn vị đo)
Nội Dung:
Ô Comment
S ĩ M o d e I- - M c-trĩc
Fíle E d it V íe w O ptio n Help
E 0 H
DãrũíầiHiii &%I® <cn >€Is f
-Shrink/StretchUnits
<• Percentage (X)
Línear [distenoe]
D e ta u lt O p tio n s
1
2
3 V-
P ie ce
Hame
Image C a te g o ry D escrip tion Paste F a b ric
F lip «
- 1 X 1 V |x,v
Half
P ie c e
ữyn
S p lit
A d d
P iece
X S h rin k
stre tc h (%>
Y S h rín k
stre tch (%)
42
43“
44
45
46~
r
None
|7
r
None
F
r
Nen «5
F
r
None
F
r
None
F
1 I ► I m i 0 d e l / Õ p t 1 7
Ready Total Options 1 NUM
Một số lựa chọn mặc định
Ô Shrink / Stretch Unit: Chọn đơn
vị sử dụng để quy định cho chi tiết
co hay dãn.
Percentage (%):
Cột Piece namé
Lmear Cf*stafic g t
Image: ảnh của mẫu cắt
Category: Tên loại chi tiết (có thể
sửa tên trực tiếp trên Model)
Description: Tên mô tả chi tiết (có
thể sửa tên trực tiếp trên Model)
Peste: Quy định cho chi tiết dán
Fabric: Điền ký hiệu loại vải (VD:
C,L,F, M, D ...)
46.
47. 2.2.5.7. Order (Page 39)
[Lập bảng tác nghiệp sơ đồ cắt]
Cách mở:
Gerber LaunchPad => Accumark
Expỉorer, Uliiỉities => Accumark
Expỉorer => Chọn ô đĩa, chọn miên
lưu trữ, PC => New => order
Ì T8.0 - Tnrởc khi ỉâp bảns:
“Order” Phải xác lập môi trường sử
dụng (đơn vị đo)
E Order - Untitled - Metric
File Edit View Mũdel Help
Marker Nariìe:
ì
Fabric Width:
□ id ei Mumber:
I------- Target Util:
Desciiption:
I------- (• ŨrderShrinkVStretch
Lay Limits:
I------- Slirink[-]7Stietch[+]:
Ànnotation:
r Block Buffer:
T-----
Notch: |P-NOTCH Block Fuse:
- Matching -
F
C opyM arker I
ịo.ax
r Model s hiink/s tretch
|o.CO% X ịo .a o s Y
R e pe at O ffs e t 1 O ffs e t 2 O ffs e t 3
(* Standard <“ ■ 5 s tar
Plaid
stripel
<I»1order { Constructs / Model 1 /
Ready
Nội Dung:
Ô Marker name: Đặt tên sơ đồ
(Chú ý: Tên sơ đồ = Mã - Kí hiệu loại vải —
C ỡ - S ổ lượng ứng)
Ô Order number: Điền số order sản
xuất trong mã hàng
Description: Mô tả (Ghi chú) rõ nội
dung Order
Lay limits: TC chọn bảng qu3' định
giác sơ đồ (2.2.5.4.)
Annotation: TC chọn bảng ghi chú vẽ
sơ đồ cắt (2.2.5.2.)
Notch: TC Chọn bảng quy đinh dấu
bấm (2.2.4.3 (b))
F Orde-r- Ưntitled - Metric B i ®
I File E d it View Model Help
II Q cS :&I IS9L4b ia Ễ ể1 + Ê ^ <ì ►£] íữ ữ ?
Marker M.arne
ũrder Number:
Descripticn:
Lay Liiĩiits:
Annotation:
Notch:
Matching
B X293L c M 4 L4 Fabric W idtli: 172.000
SO DO C A T DET THOI
Target util: |90.0%
(• Order Shrinkystietch c Model Shrink/Stretch
s hi ink ị-ys tretc h(+]: |0 .t m X ịo.ũox Ỵ
B lock Butíer:
B lock Fuse: r
cõ p ỹ M aiker 7 fl [Ẽ
1 í
R e p e a l O ffs e t 1 O ffs e t 2 crffse t 3
<• Standard c 5 S ta r
Plaid
stripe
I |Qrder Cữnstructs X. Mũdel 1 /
Ready NUM
48. B B iÔ Fabric Width: Gõ khổ sơ đồ
Ô Target Unit: Điền phần trăm
hữu ích mục tiêu cần đạt được
Order Shrink/Stretch: chọn lập
tác nghiệp độ co/bai trên Order.
Model Shrink/Stretch: Chọn lập
tác nghiệp độ co/bai trên Model.
Shrink (-) / Stretch (+): Gõ độ
co/bai theo trục X và trục Y.
Block Buíĩer: TC bảng quy định
tăng mẫu hay khoảng đệm (2.2.53)
Block Fuse: Chọn sơ đồ sao chép
iu l O r d e r - U n t it le d - M e t r ic
File E d it V ie w M odel H elp
^ <ũ ►ũ íữ ữ f
M a rk e r kla m e :
O id e r M um ber:
D e s crip lio n :
L a y Lim its:
A n n o ta tio n :
N o tch :
B X 2 9 3 L c M4 L4
I
F a b ric W id th : 172.000
V A I T R O N
S O D O C A T DET THOI
IP -N O T C H
T a rg e t Util: 9Ũ.ŨZ
O rd e r S h rin k ^ S tie tc h c M o d e l s h iin k / s tre tch
Shrirk[-)> Stretch [+ ]: o . o o x ~ X | 0 .a o x Y
B b c k Eỉuííer:
B lo c k F u se :
- M a t ữ h in g -
[
ỊCopyMarket F ĩ |ĩ
1 R e p e a t O f f s e t 1 C rtT se t 2 O f f s e t 3
(• S ta n d a rd c 5 s ta r
P la id
s tr ip e
j I 1 |O rd e r à Ccnstructs Model 1 /
Ready N U M
Copy Marker: Chọn sơ đồ sao
chép
Force Layrule: áp nước giác
LR Tbl: Tìm nước giác
Matching: TC chọn quy tắc căn
kẻ
Plaid: Kẻ ngang
Stripe: Kẻ dọc
Repeat: Gỗ chu kỳ kẻ
Ofifset 1: Khoảng cách từ đầu so
đồ đến kẻ thứ nhát
Ofifset 2: Khoảng cách từ đầu so
đồ đến kẻ thứ 2
Ofset 3: ....
49. Bâm Model: Vào trang 2
Model name: TC gọi bảng model
đã lập (ở mục 2.2.5.6 (f))
Alteration: TC gọi bảng thay đổi
thông số cỡ vóc (2.2.5.1.)
Dynamic Alt: TC gọi bảng quy
định can cắt mẫu trong sơ đồ.
Size code: TC gọi bảng mã cỡ
(2.2.5.10.)
Fabric Type: Gõ ký hiệu vải
(Trùng ký hiệu trong bảng model)
Add PC/PD: (có/không) Thêm
chi tiết/bó hàng vào sơ đồ
E Order - D:0GFDUTEBXZ01L c M4 L4 - Metric L"1fnlỊXl
‘Masĩer Type:
Halfpiece
Cutdovvn
None
Model Options
Size: Gõ các cỡ có trong tác
nghiệp
Quantity: Gõ số lượng tương
ứng các cỡ.
Dừection: TC Chọn hướng của
cỡ trong sơ đồ cắt
None: Không chon, theo mặc định
máy
Left: Quay sang trái
Right: Quay sang phải
50. ưu bảng Order:
File => Save as =>
Dòng File name Kiềm tra tên sơ
đồ đã đặt (mục Marker name) =:
Save
m Order - D:0GFDUTEBX201L c M*4 L*4 - Metrĩc
Edit Help
□ câ ãĩ íã EI Lìa ,3t 1%) ỄS> <ì ►ỡ íữ ũ *ũ X ?
Model Name:
Alteiation:
Dynamic Alt:
s ize Code:
B X 2 0 1 L
FabricTi> pe: )
M aster T yp e
c H-alípiece
c Cutdoi/vn
(• None
p AddPC /BD
M o d c l O p t io n s
1
2
3
4
V
S iz e I Ọ u a n tity I D ire c tĩo n A
1 M 4 jB B B H ___________________________ ▼ I I
2 L 4
3 Left
4 |Right
5 N on e
6 N on e
7 N on e
8 N on e
Q K ln i-I*
V
^ I ►| O rder XCữnstructs XBX201L f
R ead y NUM xổ
2.2.5.8. Piece List
[Lập bảng thống kê mẫu]
Cách mở:
Piece List- - íitetric
File Edit ViGW Optior Hep
BEM
Gerber LaunchPad ->
Accumark Expỉorer, Uỉtiỉitie
-> Accumark Explorer ->
Chọn ô đĩa, chọn miên ỉưu
trữ; PC -> New -> Piece Li
V8.0 - Trước khi ỉâp bảng:
‘PieceLisP’Phải xác lập môi
trường sử dụng (đon vị đo)
Q GSr GỄ? Sci lUti X
Ccmmcnis:
mxi
Piece Hame Image Category Description
1
2
3
4
5 ~
6 ~
< I >|FiecaU st/'~
Readv Total Opticns ũ
52. Nội Dung:
Ô Commets: Ghi chú bảng quy tắc nhảy cỡ
Ô Size Names: TC chọn dải cỡ số hoặc cỡ chữ và số
Numeric: Dải cỡ số
AlphaNumerỉc: Dải cỡ chữ và số
Base Size: Gõ cỡ gốc (Cỡ TB)
Size Step: Gõ bưức cỡ'(áp dụng cho dải cỡ số)
Smallest Size: Gõ cỡ nhỏ nhất
Next Size Breaks: Gõ cỡ kế tiếp
E81 RuLe-Table - U rrtĩtled - Im p erial
File Edit View Rưles Help
E B H
□ G Í y O a & % l í* . < ã V -i ' rì-ÍTÍ
Commerits;
Size Names: Smallest Size:
BaseSize:|""
Ne:-;t Size Breaks;
Size Step: ["
* 1►|R u le Table .(Rules ỉ
Ready NUM
TC chọn Rules vào trang 2
Xác lập quy tắc nhảy cỡ cho từng điểm
Cột Rule: Điền nội dung của một qu}' tắc nhả}' cỡ
Ngang dòng:
Number: Điền số quy tắc nhảy cỡ
Comment: Ghi chú thêm về điểm nhảy cỡ
Size Breaks: Bước cỡ theo trục X và Y
(Hệ số nhảy cỡ)
Point Attribute: TC chọn quy tắc thuộc tính cho
điểm
M R u le T a b le - D : C G F D U T E S X L T B M - I m p e r ia l
File E dit V íew R ules H elp
Đ 0 B
□ lẩỂ ầ y L k fS- <B HB ■ »! A
Grade Method: Small-Large Incnemental
G rade Rules in Libiary: 2 Total S izeB reaks: 3
C o m m e n t :
Point Attribute:
S iz e B r e a k s
GIU.ACOSAU
-0.250
-0.250
RONGNGANGco
I ►| R u le T a b le R u le s /
R e a d y CAP NUM
R o i n t A t t r i b u t e - S
C utting
L - Lif( a n d P lu n g e
K - A lte rn a te S la it P o ịn t
E 1 E ntry P o in t
S m o o lh in g
c~ s - S m o o lh in g P o in t
(*■ N - N o n S m o o th in g P o in l
N o n e - S y ste m S m o o th in g
M - MTM P a s te A d ịu st P o in t
z - s ta c k in g P o in t
F - F a c in g P o in t
Notches
S e g m e n t B le ck in g /Đ u fferin g
B - s ta r t of S e g m e n t
Q - E n d of S e g m e n t
<*■ N o n e - N o i m ai P o in t
I N one
53. Chú y: M ột số thao tác nhanh lập điếm quy tẳc nhảy cỡ
Trái chọn cột Ruỉe Phải chuột ta cỏ một
sổ tiện ích sau
Search: Tìm cột điểm quy tắc nhảy cỡ
Insert Rule: Chèn một cột điểm qu3' tắc
nhảy cỡ
Delete Rule: Xoá cột điểm quy tắc nhảy
cỡ
Undo: Hu}' bỏ thao tác vừa thực hiện
Cut: Cut cột dữ liệu được bôi đen
Copy: Copy cột dữ liệu được bội đen
Paste: Dán dữ liệu vừa cắt hoạc copy
ả y: Một sổ thao tác nhanh ỉập điếm quy tắc nhảy cỡ
Trái chọn cột trục (x) hoặc (y) Phải
chuột ta có một so tiện ích sau
Xo á cột
tắc nhảy cỡ
I^ R u ls T a b le - D:0GFDUTESXLTBM - M etric
□ 0 ®
File Edit V iew Rules Help
D É ? Ẽ? Ẽ9l-Ịg &^ m m ^1 -* ! án m "i ỀB f
Đổi dấu cột
Clear Column:
Change Sign:
Undo: Huỷ thao tác vừa thực hiện
Cut: Cắt cột dữ liệu được bôi đen
Copy: Copy cột dữ liệu
Paste: Dán dữ liệu vừa cắt hoặc copy
Gi ade tvlethad: s mall-Large Ir cremental
Grade Fi ule 5in Libiary: 4 Total Size Breaks: 3
H u m b e r:
C o m m e n t:
P o in t A ttr ib u te :
S iz e B re a k s
s - M
• M - L
L - KL
R u le
1
GIUA CO S A U
X Ị
RONG NGANG c o RONG NGANG VAI
0.000
0.000
0.000
► | R u le T a b le R u l e s /
Ready
clear Colum n Ctrl+L
change Sign Ctrl+J
Undo ctr!+z
Cut ctrl+x
copy ctrl+ c
Paste ctrl+ v
V
NUM
Lưu bảng Rule table:
File -> Save as -> Dòng File name Gõ tên bảng quy tắc nhảy cỡ (Tên mã hàng) -> Save
54. 2.2.5.10. Size code
[Lập bảng mã cỡ số]
Gồm các quy tắc thay đổi thông
số và các giá trị thay đổi thông số cơ bản
áp dụng để đạt được các cỡ mói. Mỗi cỡ
mói phải được liệt kê tương đương với dải
cỡ có sẵn. Số cột phải điền trong bảng mã
cỡ, tùy thuộc vào số lượng cỡ và những
thay đổi cần thiết.
Cách mở:
Gerber LaunchPad -> Accumark
Expỉorer, Ultiỉities -> Accumark
Expỉorer -> Chọn ô đĩa, chọn miên
ỉưu trữ, PC -> New -> size code
S iz e C o d e - Im p e ria l
File Edit View Size Help
□ P?cã' Ísi y |5Ể>^=1 eẫ C7 Ẻ7 Ềi" 13 & X X f
B-ãie Me-asurements
A-
____ B y lẹ ____ I A m o u n t R ule A m o u n t R u le A m o u n t
1 '— J
1
3
4
5
6
1
8
9
10
11
12
< B ]
V
lEi
T *n lA S IZ E f
Ready NUM
1'8.0 - Trước khi lập bâỉig
“Size code” Phải xác lập môi trường sử dụng (đơn vị đo)
Cột Rule:
Cột Amount:
55. Created by: Đ ỠẦMỈỈỮU m Ả € AccuMark Explorer o f ÀCOTMAEK c6EEBEE TECmOLOQỸ)
cẢm ơn các BẠR Đã YÂm
QĨÁO TRÈRIĩ LÝTHUYẾT (
P ĨỊẳ H m Ể m : A C C U M M K (Q E R B E R T E C 1ị H 0 L O Q Y )
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung Tâm: Đào tạophần
Đ/C:SỐ22 Ngõ 454 Nội
Tel: (0321) 221 7271-Mobìle098 3390 669
Ngườithực hiện:Đoàn Hữu