2. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Ỹ THUA T CÔNG NGHÊ
PHẦN I: ÁO
Xem một ma ao sơ mi:
Điểm ngực: vong ngực /4
Điểm lai: vong lai /4
Điểm vai: ngang vai /2
Điểm co: ngang co /2
Description Tol(+/-) S M L XL XXL
Front length (Dai than trựớc
đỉnh vai)
1/2 31 3/4 32 1/4 32 3/4 33 1/4 33 3/4
Centre back length (Dai giựa
than sau)
1/2 31 1/2 32 32 1/2 33 33 1/2
Across shoulder (Ngang vai) 1/2 20 1/2 21 1/4 22 22 3/4 23 1/2
Chest (Ngực) 1/2 22 1/4 23 3/4 25 1/4 26 3/4 28 1/4
Sweep Lai) 1/2 22 1/4 23 3/4 25 1/4 26 3/4 28 1/4
Armhole depth (Ha nach) 1/4 10 3/4 11 1/4 11 3/4 12 1/4 12 3/4
Cuff opening (Cựa tay) 1/4 8 7/8 9 3/8 9 7/8 10 3/8 10 7/8
Sleeve length (Dai tay tự
giựa than sau)
1/2 34 34 3/4 35 1/2 36 1/4 37
Neck drop front (Ha co trựơc) 1/4 4 1/4 4 1/2 4 3/4 5 5 1/4
Shoulder slope (xuôi vai) 1/2 2 1/2 2 1/2 2 1/2 2 1/2 2 1/2
Neck band height 1/16 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4
Collar width (To ban co) 1/4 1 7/8 1 7/8 1 7/8 1 7/8 1 7/8
Cuff width (to ban cựa tay) 1/4 2 1/2 2 1/2 2 1/2 2 1/2 2 1/2
Yoke height (To ban đo
sau)
1/4 6 6 6 6 6
Pocket width (rộng tui) 1/16 5 1/4 5 1/4 5 1/4 5 1/4 5 1/4
French placket width (to ban
nẹp)
1/8 1 1/2 1 1/2 1 1/2 1 1/2 1 1/2
Collar point (dai canh co) 1/8 2 7/8 2 7/8 2 7/8 2 7/8 2 7/8
Collar spread (hở la) 1/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4
Neckband circumfrencẹ (vong
chan co)
1/4 15 16 17 18 19
Sleeve placket length (dai
thep tay)
1/8 6 6 6 6 6
Sleeve placket width (rọng
thep tay)
1/16 1 1 1 1 1
Trang 2
3. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Ỹ THUA T CÔNG NGHÊ
lower sleeve width (2" from
cuff) (khuy tay)
1/4 11 1/4 11 3/4 12 1/4 12 3/4 13 1/4
1st sleeve pleat from outer
ểdgể of sleeve plackểt (ply 1
cach canh ngoai cua thểp tay)
1/4 1 3/4 1 7/8 2 2 1/8 2 1/4
2nd sleeve pleat from 1st
sleeve pleat (ply thừ 2 cách
ply 1)
1/4 5/8 5/8 5/8 5/8 5/8
Pocket length (dai tui) 1/16 6 1/4 6 1/4 6 1/4 6 1/4 6 1/4
Neck drop back (ha co sau) 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2
B1: Dựa vào bang thong số' tính bước nhay: size trước trừ size sau
B2: Xac định vị trí cua điểm nhay size
Trang 3
4. CÔNG T Y M A Y NHA BÈ________________________________________________PHÒNG K Y THUA T CÔNG NGHÊ
Điểm 1* : giữa co sau
x=0; y=ha nach= +0.5”
Điểm giữa chan đô giống điểm nhay 1* (ta có cao đô = 6 tất ca cac size, trữờng hợp to ban
đô cô nhay: x=0, y phu thuốc thông sô"tô ban đô)
Điểm 6* : ngang cô sau
x= ngang cô/2: -0.18” y= ha nach + ha cô sau= +0.5”
Điểm 3* : ngang vai
x= ngang vai/2: -0.375” y= hể nhay y 6*= +0.5” (vì thông sô" xuôi
vai bang nhau)
Điểm 11*:
x= -0.375” y= điểm y cua 1*
Trang 4
5. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
* Thân sau
Điểm nhay 4*:
x= -0.5” y=0
Điểm nhây 5*: chân đô
x= -0.5” y=+0.375”
Điểm nhây 10*: điểm ngực
x= 0 ” y= vông ngực/4= 0.75”
Điểm nhây 12*: điểm lâi
x= 0 ” y= vông lâi /4 =0.75”
Điểm nhây 8*:
x= 0 ” y= 0 ”
Chèn điểm 1*: copy trục x của 8* (dùng lểnh copy x rulể)
x=0” y tự dô
Trang5
6. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
* Thân trước:
Điểm 3*: điểm ngang co
x= -0.5”
Điểm 9*: giữa co trước
II
o
00
x= -0.5”+ha co trữớc =-0.25”
Điểm 1*: ngang vai
II
o
x= -0.5”
Điểm 6*: điểm ngữc
y= 0.375”
x= 0
Điểm 5*: điểm lai
y= vong ngữc /4” =0.75
x= 0 ”
Điểm 8*:
y= vong lai /4 =0.75”
x= 0 ”
Chèn điểm 4*: copy truc x cua 8* (dung lểnh copv x rulể)
II
o
x= 0 ” y tư do
Trang 6
7. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
* Tay
Điểm nhay 10*: đầu tav
x= 0 ” v= 0 ”
Điểm nhay 7*: điểm bầD tav
x phu thuộc tra tay vầo nầch thần
II
ó
Lu
Điểm 8* giong điểm 7* (dung lểnh copy sradể rulể copv điểm 8* cho điểm 7*)
Điểm 6*: điểm bầp tav
x phu thuộc tra tay vầo nầch thần
II
o
Lu
Điểm 1* giong điểm 6* (dung lểnh copy grade rule copv điểm 1* cho điểm 6*)
Điểm 3*: điểm cửa tav
x= dầi tav-1/2 ngang vai = 0.375” v=1/2 cửa tav =0.25”
Điểm 2*: điểm cửa tav
x= dầi tav-1/2 ngang vai = 0.375” v=1/2 cửa tav =-0.25”
Điểm 5*: điểm plv
x= dầi tav-1/2 ngang vai = 0.375” v= 0 ”
Điểm 9*: xẻ tru
x= dầi tav-1/2 ngang vai = 0.375”
0.125”
v= vị trí plv cầch canh thần =
Trang 7
8. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
Lâ co
Điểm 1*: x=- / la co = -0.5” y=0
Điểm 2*: x= 0 y= 0
Điểm 3*: x= / la co = 0.5 y= 0
* Chân co copy điểm nhảy của lá co cho chân co (to bản chân bang nhau tất cả các size, chỉ
thay đoi trục x, y=0)
* Manchest nhay theo thong sô" cửa tay
Trang 8
9. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
Sau khi lam xong chính ta kiểm tra kỹ chi tiết chính, copy cho lot mex, đặc biệt kiểm tra độ khớp
của tay so với than (độ cam tay cac size bang nhau, or size lớn cộ thể cam nhiểu hớn size nho, cac
dấu bấm trển tay khớp với than)
Trang 9
10. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Ỹ THUA T CÔNG NGHÊ
PHẦN II: QUẦN
Xac định vi trí điểm nhay cơ ban của quan
Lưng, mông, đủi, gối lai, đay trươc, đay sau
V ị trí đo (cm) S M L XL
Dài sườn ngoài 1 100 100.5 101 101.5
Dài sườn trong 2 78 78 78 78
Eo 3 78 80 82 84
Mong (tư lưng xuống 18cm) 4 98 100 102 104
Đùi (dười ngà tư đày 2cm) 5 52 53 54 55
Lài 6 40 40 42 42
Đày trườc tư cành trên cùà lưng 7 25 25.5 26 26.5
Đày sàù tư cành trên cùà lưng 8 32 32.5 33 33.5
Tùi trườc 9 15 15 16 16
Tùi sàù 10 13 13 14 14
Dài dày kêo pàgêt 11 15 15 16 16
Trang 10
11. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
* Thân trước
Điểm 3* : ngang đáy
x= 0
Điểm 8* :
x= -ha đáy trước = -0.5
Điểm 1# :
x phụ thuộc dái dây kéo
Điểm 3# : ply thân trước
x= -0.5
Điểm 5* :
x= -0.5
Điểm 7* :
y= -vong đui /4 = -0.25
y= -vong éộ /8 = -0.25
y = -vong mong /4 = -0.25
y= 0
y= vong éo /4 = 0.25
x phụ thuôc dái tui trước y= vong mong /4 = 0.25
dung lénh stack on/off điểm 8* nháy điểm 7* theo thong sô"tui trước
Điểm 4* : ngáng đui
Điểm 2* : lái
Điểm 1* : lái
x= 0
x= 0
y= vong đui /4 = 0.25
y= vong lái /4 theo nhom
x= 0 y= -vong lái /4 theo nhom
Trang 11
12. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
* Thân sau
Điểm 7* : ngang đùi
Điểm 13* :
Điểm 14# :
x= 0
x= ha đay trước = -0.5
x= x cùa điểm 7*
Điểm 12* :
x= -0.5
Điểm 19* : ngang mông
x= -0.5
Điểm 11* : ngang đùi
x= 0
Điểm 6* : lai
Điểm 9* : lai
x= 0
x= 0
Điểm 5# : vị trí ply sau
x= -0.5
y= -vông đùi /4 = -0.25
y= -vông ểô /8 = -0.25
y= y điểm nhay 13* (cô thể
điểù chỉnh saô chô đướng
đay không bị gay)
y= vông ểô /4 = 0.25
y= vông mông /4 = 0.25
y= vông đùi /4 = 0.25
y= vông lai /4 thểô nhôm
y= -vông lai /4 thểô nhôm
y= 0
Điểm 6# côpy thểô điểm nhay 5#
Tùi saù nam giưa ply than saù, tùi cach lưng bang nhaù tất ca cac size
Trang 12
13. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Ỹ THUA T CÔNG NGHÊ
* Lot thân trước
Nhảy theo thân trước vải chính
Trang 13
14. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
* Lót túi trước, lót túi sau phụ thuộc thông sô”túi
* Lưng nhay trục x theo chiều dài lưng x= 1 y=0
* Paget chiều dài paget theo thông sộá
Nhày xong kiềm tra lài tôàn bộ hề nhày ôr thông sô”cô đúng theo tài liệu không, copy chô càc chi
tiết liền quàn côn lài, lôt mex, ...
Trang 14
15. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
PHẦN III: ÁO JACKET
VỊ TRÍ ĐO S M L XL XXL
1 Dài áo 74 75.5 77 78.5 80
2 Dài tày 67.5 67.5 68 68 68.5
3 1/2 Báp tày 30.5 31.5 32.5 33.5 34.5
4 1/2 Cửà tày để êm 12 12.5 13 13.5 14
5 1/2 Cửà tày keo càng 18 18.5 19 19.5 20
6 To bàn lài tày 2.5
7 Ngàng vài 52 55 58 61 64
8 1/2 Rộng ngửc 60.5 63.5 66.5 69.5 72.5
9 1/2 Rộng lài 58 61 64 67 70
10 To bàn lài ào 3
11 1/2 Rông non 26 26.5 27 27.5 28
12 Cào non 37.5 38 38.5 39 39.5
13 Dài là co 60 60.5 61 61.5 62
14 To bàn là co 9
15 To bàn nep chê 7
16 Dài túi hong 19 20
17 Dài túi Vê 17
18 Dài DK nep 77 78.5 80 81.5 83
19 Dài DK nàch 30
20 Dài DK túi hong 18 19
21 Dài DK bo chàn tuyết 103 109 115 121 127
22 Dài DK túi Vê 16
Trang 15
16. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Ỹ THUA T CÔNG NGHÊ
* Thân trước
Điểm 1* : giữa co trước
x= 0
Điểm 2* : ngang co
x= 0
Điểm 3* : ngang vai
x= 0
Điểm 4* : ngang ngữc
x= lÁ bắp tay = 1
Điểm 6* : ngang lai
x= dài ao = 1.5
Điểm 7* :
y= 0
y= vong co /4 = 0.13
y= ngang vai /2 = 1.5
y= vong ngữc /4 = 1.5
y= vong lai /4 = 1.5
x= dai ao = 1.5 y= 0
Chèn điểm 8* dùng lệnh copy y rulể điểm 3* cho điểm 8*
x tữ do y= 1.5
Trang 16
17. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
Điểm 10* : x= dài áo =1.5 y= 1.5/2 = 0.75
Dùng lệnh set and rotàte/Iock bát tháng túi stáck on/off điểm 10* nháy điểm 13* x= - hệ
nháy thong sô”túi y=0
Sáù đô stáck on/ôff trá Iái theo hệ nháy bán đáù, chỉnh cánh sơi chi tiết như chi tiết gốc
báng lệnh set ánd rotáte/Iock
* Thân sau trển
Điểm nhay 1* : giưá co sáù
x= 0 y= 0
Điểm nhây 6* giong điem nháy 2* cùá thán trước, tá co the dùng lênh copy gâdể rulể 2*
cho 6*
Điểm 8* gtóng 3* cùá thán trước dùng Iẹnh copy gadể rulể 3* cho 8*
Điểm 9* giong 4* cùá thán trước dùng Ienh copy gade rule 4* cho 9*
Điểm 10* gtóng điem 8* cùá thán trước dùng Iẹnh copy gadể rulể 8* cho 10*
Điểm 12* giong điem 9* dùng Ienh copy gadể rulể 9* cho 12*
Điểm 13* : x= x cùá 12* y=0
* Than sau dưđi
Điểm 13* giong 13* cùá thán sáù tren dùng Iẹnh copy gadể rulể 13* cho 13*
Điểm 12* giong 12* cùá thán trước tren dùng Iẹnh copy gadể rulể 12* cho 12*
Điểm 6* giong điem 6* cùá thán trước dùng Ienh copy gadể rulể 6* cho 6*
Điểm 7* giong điem 7* cùá thán trước dùng Iẹnh copy gadể rulể 7* cho 7*
Trang 17
18. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Ỹ THUA T CÔNG NGHÊ
* La co
Điểm 1*: x= 0 y= 0
Điểm 4* giông điểm 1*
Điểm 3* x= 0 y= V thông sô"la cô = 0.25
Điểm 6* kiểm tra cô sau đô hể nhay cô sau nhay y
Trang 18
19. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
Ma nón
Điểm 2* : x= 0 y= -thóng só"ngang nón =-0.5
Điểm 3* : x=0 y=0
Điểm 1* gióng điểm 3*
Điểm 7* phụ thuộc tra co sau như điểm 6* trên la co, chú y chiều tra của nón
Điểm 4* : x= -cao nón = -0.5 y=0
Điểm 8* : x= x cua điểm 4* y= y cua điểm 2*
* Giữa non
Đó thóng sộá vóng nón ta nhay thóng số giưa nón, khớp tưng dấu bấm trên giưa nón với ma
nón
Trang 19
20. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
Tay lớn
Điểm 3* : bap tay
x= phu thuộc vao vong nach =0 y=-1/2 bap tay =-1
Điểm 5*: đau tay
x= 0 y= 0
Điểm 6* : cưa tay
x= dai tay y = -/ cưa tay = -0.5
Điểm 2* :
x= 0.02 y= V bap tay = 0.5
Điểm 4* :
x= dai tay y= V cưa tay =0.25
Điểm 7* chèn điểm nhay tư do sao cho đoạn 37 luôn bang nhau, thông sô" day kéo nach cac
size bang nhau
* Tay nho
Điểm 2* giong điểm 2* trên tay lớn
Điểm 4* giong điểm 4* trên tay lớn
Điểm 3* giong điểm 3* trên tay lớn khac la y mang dau dướng
Điểm 1* giong điểm 7* trên tay lớn khac la y mang dau dướng
Trang 20
22. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
PHẦN IV: ÁO VEST
Xem mã hàng Viet (khách hàng Motives, nhưng cung để tham khảo cho các khách hàng khác,
trường hợp khách hàng yểu càu nháy khác theo y ho, tà làm theo)
STT VỊ TRÍ ĐO 36 37 38 39 40
1 Dài giữa thân sau 30 3/4 30 7/8 31 31 1/8 31 1/4
3 Vong ngữc 40 1/2 41 1/2 42 1/2 43 1/2 44 1/2
4 1/2 Eo 19 1/4 19 3/4 20 1/4 20 3/4 21 1/4
5 Lài 40 41 42 43 44
6 Ngang vai 18 1/2 18 3/4 19 19 1/4 19 1/2
7 Ngang than sau 17 1/2 17 3/4 18 18 1/4 18 1/2
9 Bap tay 16 16 1/4 16 1/2 16 3/4 17
10 Dai tay tữ giữa than sau 34 34 1/4 34 1/2 34 3/4 35
11 Cữa tay 11 1/4 11 3/8 11 1/2 11 5/8 11 3/4
12 Ha nut thữ nhất tữ đỉnh vai 14 14 1/8 14 1/4 14 3/8 14 1/2
13 To ban co 2 5/8 2 5/8 2 5/8 2 5/8 2 5/8
14 Đau ve 1 3/8 1 3/8 1 3/8 1 3/8 1 3/8
15 Đau co 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4
16 To ban be ve 3 1/4 3 1/4 3 1/4 3 1/4 3 1/4
17 Rộng cơi tui ngữc 4 1/4 4 1/4 4 1/4 4 1/4 4 1/4
18 Cao cơi tui ngữc 1 1 1 1 1
19 Cao tui nap 2 1/8 2 1/8 2 1/8 2 1/8 2 1/8
20 Rông tui nap 6 6 6 1/4 6 1/4 6 1/4
21 Vị trí tui tính tữ lai 10 10 10 10 10
STT VỊ TRÍ ĐO 41 42 43 44 46
Trang 22
23. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
1 Dài giữa thân sau 31 3/8 31 1/2 31 5/8 31 3/4 32
3 Vong ngữc 45 1/2 46 1/2 47 1/2 48 1/2 50 1/2
4 1/2 Eo 21 3/4 22 1/4 22 3/4 23 1/4 24 1/4
5 Lài 45 46 47 48 50
6 Ngang vai 19 3/4 20 20 1/4 20 1/2 21
7 Ngang than sau 18 3/4 19 19 1/4 19 1/2 20
9 Bap tay 17 1/4 17 1/2 17 3/4 18 18 1/2
10 Dai tay tữ giữa than sau 35 1/4 35 1/2 35 3/4 36 36 1/2
11 Cữa tay 11 7/8 12 12 1/8 12 1/4 12 1/2
12 Ha nut thữ nhất tữ đỉnh vai 14 5/8 14 3/4 14 7/8 15 15 1/4
13 To ban co 2 5/8 2 5/8 2 5/8 2 5/8 2 5/8
14 Đau ve 1 3/8 1 3/8 1 3/8 1 3/8 1 3/8
15 Đau co 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4
16 To ban be ve 3 1/4 3 1/4 3 1/4 3 1/4 3 1/4
17 Rộng cơi tui ngữc 4 1/4 4 1/4 4 1/4 4 1/4 4 1/4
18 Cao cơi tui ngữc 1 1 1 1 1
19 Cao tui nap 2 1/8 2 1/8 2 1/8 2 1/8 2 1/8
20 Rông tui nap 6 1/4 6 1/4 6 1/4 6 5/8 6 5/8
21 Vị trí tui tính tữ lai 10 10 10 10 10
Trang 23
24. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
* Thân trước
Điểm 14* : điểm co trước
x= chiểu dài áo thân sau y= -1/16” cho sizể lể, -1/8” cho
sizể chân, sizể từ 52 trớ lển (sizể chân) y= - 1/16”
Điểm 12* : điểm ngang vai trừớc
x= chiểu dài ào thân sau y= 0
Điểm 5* : điểm nach trừớc
x= 0 y = 0
Điểm 7* : lai than trừớc
x= 0 y= -vong ngừc /4 -0.25” cho
sizể lẻ, -0.5” cho sizể chan (xểm bang thong số)
Điểm 9* : nut thừ nhất xểm bang thong sô" lam cho đung, stack on/off điểm 14* nhay điểm
9*
x= ha nut y= vong ngừc /4 -0.25” cho sizể
lể, -0.5” cho sizể chan
Điểm 8* : điểm ha co trừớc, stack on/off điểm nhay 14* nhay điểm 8*
x= 1/16” cho sizể lể, 1/8” cho sizể chan truc y nhay sao cho co trừớc
cua ao co dang nhừ sau
Trang 24
25. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Ỹ THUA T CÔNG NGHÊ
Vị trí túi cơi cách nách theo thong số' tài liệu
* Thân sau
Điểm 3* : điểm ngáng vái sáú
x= - thống số" dái áo thán sáú y= -ngáng vái /2 -1/8” cho size
lể, -1/4” cho size chán
Điểm 2* : điểm ngáng co sáú
Trang 25
26. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
x= - thong số' dai ao than sau y stack on/off điểm nhay 3*
nhay thểố đố dai cua vai trước
Điểm 8* : giưa cố sau
x= - thống số" dai ao than sau y= 0
Điểm 5* : giưa than sau ớ lai
x= 0 y = 0
Điểm 7* :
x= 0 y= -vống lai /8 -1/8” chố size
lể, -1/4” chố size chan
Điểm 6* :
x= -1/16” chố size lể, -1/8” size chan y= y cua điểm nhay 7*
* Thân sườn
Điểm 5* : cốpy gradể rulể điểm 5* cua than trước
Điểm 3* cốpy gradể rulể điểm 6* cua than sau lật trục y
Điểm 2* cốpy gradể rulể điểm 7* cua than sau lạt truc y
Điểm 1* :
x= 0 y giống y cua 3*
Trang 26
27. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Ỹ THUA T CÔNG NGHÊ
* Chân co
Những điểm nhảy giữa co 2#, 3# giông nhau
x= 0 y = 0
Điểm 1* :
x= 0 y đô chiểu dải cô sau nhảy thểô
chiểu ảm
Điểm 5* vả 2* nhảy giông nhau
x= 0 y= - thông số cô trữớc + cô sau
* Lâ co chính, mex, nỉ nhảy gtóng chan cô
Trang 27
28. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
* Tay lớn
Điểm 5* :
Điểm 9* :
x= 0
x= chiều dài áo trước
Điểm 8* : giong điềm nháy 6* củà thán sau
Điểm 6* : lài tày
y= 0
y phu thuộc trà nách thán trước
x= 0 y= cưà tày /2
Điểm 11*, 2* giong điềm nháy 6*
Nhưng điềm nháy 2#, 5* là nhưng điềm trà khớp dấu bấm trền thán trước
Chền điềm 4* nháy thong sộábàp tày
x= 0 y= bàp tày /2
Trang 28
29. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
* Tay nho
Điểm 5* giong 5* cua tay lớn
Điểm 9*, 10* copy grade rule cua 6* tay lớn , xong lật trục y
Điểm 7* copy grade rule cua 8* tay lớn, xong lạt trục y
Điểm 1* copy grade rule 4* cua tay lớn, xong lat trục y
Điểm 12* copy grade rule 1* cua than sướn
Điểm 2# la điểm tra tay vao than sau, chu y sao cho hệ nhay ko lam gay tay đong thới tra
đước vao than
Trang 29
30. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
* Ve
Dùng lệnh set and rotate/lock bat cạnh nep ve vào cạnh nep thân trước, chỉnh canh sơi, copy
grade rùle điểm tướng ưng, copy xong quay canh sới ve trớ ve như màù gốc ban đàù
Ao vest đoan đau ve khoang 12cm chính la canh sới cùa ve, trong man hình PDS version 8, bật
phai chùột - edit point info -chon noi ệnạblệ - chon điem đaù ve, điem cach đaù ve 12cm nhấn
chùột ... ngay attribùtes, chon F - apply - ok. Khi đi sớ đo tư đông canh sới chi tiết qùay thang
theo 2 điem F
Dựa theo than saù, sướn, vai chính copy cho vai lot, mex,
Trang 30
31. CÔNG T Y M A Y NHA BE PHÒNG K Y t h u a t Cô n g n g h ê
Canh toc, gòn đầu tay, gan vào tay như hình bên dưới, ta dựa vào tay copy cho canh toc,
xong trả lai canh sới gòc cua mau như ban đau
Trang 31