TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC
https://tailieumayva.blogspot.com/
Keywords: cách tính bước nhảy size, thông số nhảy size, cách nhảy size quần, phần mềm nhảy size, nhảy mẫu quần âu nam, hướng dẫn nhảy size quần nữ, tài liệu nhảy mẫu, học nhảy size giác sơ đồ, nhảy size tay áo sơ mi nam, nguyên tắc lựa chọn bước nhảy trong xây dựng hệ thống cỡ số, cách nhảy size áo thun, các nguyên tắc lựa chọn bước nhảy, cách nhảy size đầm, nhảy size tay áo sơ mi nam
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
Hướng Dẫn Nhảy Size Theo Bảng Thông Số (21 trang)
1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
KỸ THUẬT NHẢY CỠ THEO BẢNG THÔNG SỐ
NGƯỜI THỰC HIỆN-1: ĐOÀN VĂN TRÁC E-mail &Nick name: trac.doan
Mobile: 0916.22.11.80 and 03213.69.11.80 .
HỌC VIÊN : Mobile: ..
LỚP : ..
KHÓA HỌC : ..
Bogor-Indonesia 31
th
May 2010
2. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 2
Híng DÉN
kü thuËt NH¶Y Cì THEO B¶NG TH¤NG Sè
(Nguyên tắc cơ bản)
I. Sản phẩm áo
VÍ DỤ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SẢN XUẤT
A. ÁO POLO-SHIRT MÃ HÀNG: 601104-IZOD
1: Mô tả sản phẩm:
Áo Polo-Shirt kẻ ngang nam ngắn tay, bo tay, thêu ở ngực trái áo và tay trái áo,
có chốt kẻ ở thân trước
3. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 3
2: Quy cách may sản phẩm
4. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 4
3: Bảng thông số kỹ thuật
Đơn vị đo: cm
POM
VỊ TRÍ ĐO
S
Size
Breaks M
Size
Breaks L *
Size
Breaks XL
Size
Breaks 2XL
Tol
(+/-)
B100 Dài thân trước từ đỉnh vai 71.00 2.50 73.50 2.50 76.00 2.50 78.50 0.00 78.50 1.50
B101 Dài thân sau từ đỉnh vai 73.50 2.50 76.00 2.50 78.50 2.50 81.00 0.00 81.00 1.50
B121 Ngang ngực đo dưới nách 1" 49.00 4.00 53.00 4.00 57.00 4.00 61.00 4.00 65.00 1.50
B107
Ngang vai (Đo từ đường may
đến đường may)
44.00 2.50 46.50 2.50 49.00 2.50 51.50 2.50 54.00 1.50
B110 Xuôi vai 5.00 0.00 5.00 0.00 5.00 0.00 5.00 0.00 5.00 0.125
B120 Ngang ngực dưới đ/vai 15 cm 39.50 2.50 42.00 2.50 44.50 2.50 47.00 2.50 49.50 1.50
B122 Ngang lưng dưới đ/vai 15 cm 42.00 2.50 44.50 2.50 47.00 2.50 49.50 2.50 52.00 1.50
B126 Rộng eo dưới nách 20 cm 49.00 4.00 53.00 4.00 57.00 4.00 61.00 4.00 65.00 1.50
B128 Rộng gấu áo 49.00 4.00 53.00 4.00 57.00 4.00 61.00 4.00 65.00 1.50
B141 Nách đo thẳng- đm đến đm 24.00 1.25 25.25 1.25 26.50 1.25 27.75 1.25 29.00 0.25
B149 Rộng bắp tay dưới nách 1" 21.00 1.25 22.25 1.25 23.50 1.25 24.75 1.25 26.00 0.25
B*** Rộng cửa tay phía trên bo tay 15.00 1.25 16.25 1.25 17.50 1.25 18.75 1.25 20.00 0.25
B155 Rộng cửa tay tại mép 13.50 1.25 14.75 1.25 16.00 1.25 17.25 1.25 18.50 0.25
B151 Dài tay từ đầu vai 25.00 0.75 25.75 0.75 26.50 0.75 27.25 0.75 28.00 0.25
B167 Rộng ngang cổ 15.00 1.50 16.50 1.50 18.00 1.50 19.50 1.50 21.00 0.25
B167a Sâu cổ trước từ đ/vai đến đm 7.75 0.75 8.50 0.75 9.25 0.75 10.00 0.75 10.75 0.125
B170 Sâu cổ sau từ đỉnh vai 1.25 0.00 1.25 0.00 1.25 0.00 1.25 0.00 1.25 0.125
B171 Vòng cổ tại đ/may (Đo êm) 39.00 3.75 42.75 3.75 46.50 3.75 50.25 3.75 54.00 0.25
B176 Dài lá cổ tại mép 36.50 3.75 40.25 3.75 44.00 3.75 47.75 3.75 51.50 0.25
B111 Chồm vai từ đỉnh vai 1.50 0.00 1.50 0.00 1.50 0.00 1.50 0.00 1.50 0.25
B132 Cao bản gấu 2.50 0.00 2.50 0.00 2.50 0.00 2.50 0.00 2.50 0.125
B161 Cao bản cửa tay 2.50 0.00 2.50 0.00 2.50 0.00 2.50 0.00 2.50 0.125
B181 Cao cổ tại sau giữa 7.50 0.00 7.50 0.00 7.50 0.00 7.50 0.00 7.50 0.125
B180 Cao cổ tại đầu cổ 6.75 0.00 6.75 0.00 6.75 0.00 6.75 0.00 6.75 0.125
B192 Dài nẹp 14.50 0.00 14.50 0.00 14.50 0.00 14.50 0.00 14.50 0.125
B191 Rộng nẹp 3.75 0.00 3.75 0.00 3.75 0.00 3.75 0.00 3.75 0.125
B127a Dài xẻ tà trước 5.00 0.00 5.00 0.00 5.00 0.00 5.00 0.00 5.00 0.25
B127b Dài xẻ tà sau 7.50 0.00 7.50 0.00 7.50 0.00 7.50 0.00 7.50 0.250
B127c Bản tà cuộn 1.00 0.00 1.00 0.00 1.00 0.00 1.00 0.00 1.00 ü
5. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 5
4: Biên bản kiểm hàng
6. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 6
B. ÁO JACKET MÃ HÀNG: 651 4484 - THE NORTH FACE
v Hình ảnh một số áo Jacket của hãng "THE NORTH FACE"
7. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 7
1: Quy cách may sản phẩm.
8. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 8
2: Bảng thông số thành phẩm: (Đơn vị đo: cm)
STT VỊ TRÍ ĐO S M L XL XXL
1 Dài áo từ giữa thân sau 74.0 75.0 76.0 77.0 78.0
2 Rộng ngực (Đo dưới nách 1 cm) 55.0 58.0 61.0 64.0 67.0
3 Vị trí eo 44.0 44.5 45.0 45.5 46.0
4 Rộng eo 53.0 56.0 59.0 62.0 65.0
5 Rộng gấu 58.0 61.0 64.0 67.0 70.0
6 Dài vai con đo đường cắt 14.0 14.5 15.0 15.5 16.0
7 Hạ nách đo giữa thân sau 27.0 27.5 28.0 28.5 29.0
8 Dài tay 60.0 61.0 62.0 63.0 64.0
9 Rộng bắp tay 22.0 22.5 23.0 23.5 24.0
10 Rộng cửa tay 14.0 14.5 15.0 15.5 16.0
11 Dài chân cổ mép tới mép 52.5 53.5 54.5 55.5 56.5
12 Cao cửa mũ 9.00 9.00 9.00 9.00 9.00
13 Bản nẹp phủ 6.50 6.50 6.50 6.50 6.50
14 Bản cơi túi dưới 2.20 2.20 2.20 2.20 2.20
15 Dài túi dưới 16.5 17.0 17.0 17.5 17.5
16 Dài khóa nẹp 74.5 75.5 76.5 77.5 78.5
17 Kích thước mũ (D x R) 35 x28 35.5 x28.5 36 x29 36.5 x29.5 37 x30
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH
v Sơ đồ quy trình thiết kế nhảy mẫu mã hàng theo bảng thông số
NHẢY CỠ
CHỈNH SỬA MẪU SAU MAY
MẪU LẦN 1
CHẾ THỬ 2
(KIỂM TRA SẢN PHẨM)
THIẾT KẾ MẪU THÀNH PHẨM
CỠ GỐC
CHẾ THỬ 1
(KIỂM TRA SẢN PHẨM)
NGHIÊN CỨU SP MẪU VÀ
TÀI LIỆU TCKT
CHẾ THỬ 3 MAY MẪU CÁC CỠ
(KIỂM TRA SẢN PHẨM)
HOÀN THIỆN BỘ MẪU
LẬP BẢNG THỐNG KÊ CHI TIẾT
9. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 9
v Sơ đồ quy trình thiết kế mẫu thành phẩm cỡ L – Mã hàng 6514484
v Quy trình nhảy cỡ cho chi tiết mẫu
B2: XÁC ĐỊNH ĐIỂM NHẢY MẪU
B3: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHẢY MẪU
CHO CÁC ĐIỂM NHẢY MẪU
B1: CHỌN HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Oxy
CHO TỪNG CHI TIẾT MẪU
B4: XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CỦA
TỪNG ĐIỂM NHẢY MẪU
B5: NHẢY MẪU
10. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 10
HƯỚNG DẪN NHẢY CỠ
1. Quy ước nhảy cỡ bằng tay:
ü Chọn trục toạ độ:
- Đối với Sản phẩm là áo cơ bản: Chọn trục toạ độ Oxy; Có Ox là trục hoành
trùng với đường tâm thân sau, nẹp (tâm) thân trước, sống tay. Oy là trục tung
trùng với đường ngang gầm nách của thân sau, thân trước và đường rộng bắp
tay. Các chi tiết phụ vặt tuỳ theo đặc điểm của từng chi tiết mà chọn trục toạ độ
cho phù hợp.
Hình vẽ minh họa cho sản phẩm áo
-
- Đối với sản phẩm là quần cơ bản: Chọn trục toạ độ Oxy; Có Ox là trục hoành
trùng với đường ly chính. Oy là trục tung trùng với đường ngang gầm đũng.
Các chi tiết phụ vặt tuỳ theo đặc điểm của từng chi tiết mà chọn trục toạ độ cho
phù hợp.
Hình vẽ minh họa cho sản phẩm quần
1
3
2
7
4
6
Y
X
O
5
8
9 10
11
12
- Khi nhảy cỡ theo bảng thông số: Sử dụng phương pháp nhảy cỡ theo hệ trục
toạ độ là chính để nhảy cỡ các vị trí đo của mẫu và sử dụng các phương pháp
nhảy cỡ còn lại (theo toạ độ cực, tia,…) để nhảy cỡ các đường can chắp,
11. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 11
- Mỗi điểm nhảy cỡ (không phải là điểm gốc của hệ trục toạ độ Oxy đã chọn) là hệ
trục toạ độ ảo.
ü Hệ số nhảy cỡ là độ chênh lệch giữa các cỡ với nhau
- VD (Đơn vị tính inch) Dài áo S=30 M=31 L=34 XL=35
- Hệ số nhảy cỡ S-M=1, M-L=3, L-XL=1, S-L=4, M-XL=4
ü Tuỳ theo mẫu cỡ gốc mà ta chọn phương pháp nhảy cỡ:
- Từ cỡ gốc lên xuống tỷ lê đều
- Từ cỡ gốc lên xuống cộng dồn
- Từ cỡ nhỏ nhất đến cỡ lớn nhất
- Từ cỡ lớn nhất xuống cỡ bé nhất
2. Nhảy cỡ cho tất cả các sản phẩm thực hiện theo trình tự các bước sau:
B-1: Nhảy cỡ thân tổng: Thân trước tổng, thân sau tổng, tay tổng, túi tổng,.. Nhảy
cỡ các điểm quan trọng trước (điểm đầu và điểm cuối của mỗi đường có tên
tên gọi khác nhau VD Giữa thân sau, chân cổ sau, vai con sau, vòng nách
sau, sườn sau, gấu sau,….).
B-2: Nhảy cỡ các điểm đo theo bảng thông số còn lại trên đường chu vi của chi
tiết mẫu
B-3: Nhảy cỡ các đường can chắp trên chi tiết mẫu
B-4: nhảy cỡ các đường nội vi
- Nhảy cỡ vị trí đo của đường nội vi
- Nhảy cỡ thông số của đường nôị vi
3. Công thức nhảy cỡ
Khi nhảy cỡ theo bảng thông số, nhảy cỡ tại mỗi một điểm cơ bản là nhảy cỡ
theo vị trí đo mẫu.
Ví dụ: Cùng là nhảy cỡ dài áo nhưng cách đo dài áo của các mã hàng khác
nhau thì chúng ta cũng có các cách nhảy cỡ khác nhau,...
Các điểm cơ bản chủ yếu nhảy cỡ theo vị trí đo, còn các mảnh can thì nhảy cỡ
theo thông số nếu có. Trường hợp còn lại phải nhảy cỡ tỷ lệ để đảm bảo tỷ lệ cân
đối về thiết kế, can phối, của chi tiết được nhảy cỡ so với chi tiết gốc,....
12. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 12
v Công thức cơ bản nhảy cỡ một số chi tiết tổng:
ü Chọn trục toạ độ, quy tắc nhảy cỡ như hình vẽ.
ü Nhảy cỡ từ cỡ nhỏ đến cỡ lớn tỷ lệ.
Ký hiệu chung cho các công thức:
ü HSNC = Hệ số nhảy cỡ
ü p: hệ số điều chỉnh
Nhảy cỡ chi tiết mẫu thân sau, thân trước
Điểm 1: Chung là gốc tọa độ
X1 = 0
Y1 = 0
Điểm 2: Sâu cổ sau
X2 (TH1) = - HSNC Hạ sâu cổ sau ± p (TH1: Thông số đo theo sâu cổ sau)
X2 (TH2) = - HSNC Vòng cổ / Số vị trí nhảy cỡ ± p (Trên các chi tiết ghép thành dài
chân cổ của vòng cổ, hay theo dài khóa nẹp - TH2: Thông số đo theo vòng chân cổ)
Y2 = 0 (Trục Ox đi qua điểm 2)
Điểm 3: Rộng ngang cổ
X3 = 0 (Trục Oy đi qua điểm 3)
Y3 (TH1) = HSNC Rộng ngang cổ / 2 ± p (TH1: Thông số đo theo rộng ngang cổ)
Y3 (TH2) = HSNC Vòng cổ / Số vị trí nhảy cỡ ± p (Trên các chi tiết ghép thành dài
chân cổ của vòng cổ - TH2: Thông số đo theo vòng chân cổ)
Điểm 4: Rộng ngang vai
X4 = - HSNC Xuôi vai
Y4 (TH1) = HSNC Rộng vai / 2 (TH1: Thông số đo theo rộng vai)
Y4 (TH2) = HSCN Dài vai con + Y3 (TH2: Thông số đo theo dài vai con)
13. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 13
Điểm 5: Nách chéo (Rộng ngang ngực)
X5 = - HSNC (Nách chéo + Xuôi vai)
Y5 (TH1) = HSNC (Rộng ngực / 2) (TH1: Thông số đo theo rộng ngực)
Y5 (TH2) = HSNC (Vòng ngực / 4) (TH2: Thông số đo theo vòng ngực)
Điểm 6: Rộng ngang eo
X6 = - (HSNC Vị trí đo rộng eo + X Điểm gốc đo hạ eo)
Y6 (TH1) = HSNC (Rộng eo / 2) (TH1: Thông số đo theo rộng eo)
Y6 (TH2) = HSNC (Vòng eo / 4) (TH2: Thông số đo theo vòng eo)
Điểm 7: Rộng ngang gấu
X7 = - (HSNC Dài áo + X Điểm gốc đo dài áo)
Y7 (TH1) = HSNC (Rộng ngấu / 2) (TH1: Thông số đo theo rộng ngấu)
Y7 (TH2) = HSNC (Vòng ngấu / 4) (TH2: Thông số đo theo vòng ngấu)
Điểm 8: Dài áo
X8 = X7
Y8 = 0 (Trục Ox đi qua điểm 8)
Điểm 9: Sâu cổ trước (Xem hình vẽ lồng với thân sau)
X9 (TH1) = - HSNC Hạ sâu cổ trước ± p (TH1: Thông số đo theo sâu cổ)
X9 (TH2) = - HSNC Vòng cổ / Số vị trí nhảy cỡ ± p (Trên các chi tiết ghép thành dài
chân cổ của vòng cổ, hay theo dài khóa nẹp - TH2: Thông số đo theo vòng chân cổ)
Y9 = 0 (Trục Ox đi qua điểm 9)
Nhảy cỡ tay và các chi tiết phụ vặt
Tham khảo
1: Hns = Rbt + 1/2 Xv ± p
2: Rbt = Hns – 1/2 Xv ± p
3: Hmt = 1/2 (Rbt – Xv)
4: Cmt = Cn ± p (2÷3)
5: Cnđt = Cnđc ± p (2÷3)
Chú ý: Với tất cả các mã hàng sau khi nhảy cỡ, ta phải đo lại thông số các cỡ
14. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 14
v Công thức cơ bản nhảy cỡ một số chi tiết tổng
ü Chọn trục toạ độ, quy tắc nhảy cỡ như hình vẽ.
ü Nhảy cỡ từ cỡ nhỏ đến cỡ lớn tỷ lệ.
Ký hiệu chung cho các công thức:
ü HSNC = Hệ số nhảy cỡ
ü p: hệ số điều chỉnh
Nhảy cỡ chi tiết mẫu thân sau, thân trước
Điểm 5: Nách chéo (Rộng ngang ngực)
X5 = 0 (Trục Oy đi qua điểm 5)
Y5 (TH1) = HSNC (Rộng ngực / 2) (TH1: Thông số đo theo rộng ngực)
Y5 (TH2) = HSNC (Vòng ngực / 4) (TH2: Thông số đo theo vòng ngực)
Điểm 4: Rộng ngang vai
X4 (TH1) = HSNC Chéo nách (TH1: Thông số đo theo nách chéo)
X4 (TH2) = HSNC (Hạ nách + Sâu cổ sau – Xuôi vai) (TH2: Thông số đo theo hạ nách từ
giữa cổ sau)
Y4 (TH1) = HSNC Rộng vai / 2 (TH1: Thông số đo theo rộng vai)
Y4 (TH2) = HSCN Dài vai con + Y3 (TH2: Thông số đo theo dài vai con)
Điểm 3: Rộng ngang cổ
X3 (TH1) = X4 + HSNC Xuôi vai (TH1: Thông số đo theo chéo nách)
X3 (TH2) = HSNC (Hạ nách - Sâu cổ sau) (TH2: Thông số đo theo hạ nách)
Y3 (TH1) = HSNC Rộng ngang cổ / 2 ± p (TH1: Thông số đo theo rộng ngang cổ)
Y3 (TH2) = HSNC Vòng cổ / Số vị trí nhảy cỡ ± p (Trên các chi tiết ghép thành dài
chân cổ của vòng cổ - TH2: Thông số đo theo vòng chân cổ)
15. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 15
Điểm 2: Sâu cổ sau
X2 (TH1) = X3 - HSNC Hạ sâu cổ sau ± p (TH1: Thông số đo theo sâu cổ sau)
X2 (TH2) = X3 - HSNC Vòng cổ / Số vị trí nhảy cỡ ± p (Trên các chi tiết ghép thành dài
chân cổ của vòng cổ, hay theo dài khóa nẹp - TH2: Thông số đo theo vòng chân cổ)
Y2 = 0 (Trục Ox đi qua điểm 2)
Điểm 9: Sâu cổ trước (Xem hình vẽ lồng với thân sau)
X2 (TH1) = X3 - HSNC Hạ sâu cổ trước ± p (TH1: Thông số đo theo sâu cổ)
X2 (TH2) = X3 - HSNC Vòng cổ / Số vị trí nhảy cỡ ± p (Trên các chi tiết ghép thành dài
chân cổ của vòng cổ, hay theo dài khóa nẹp - TH2: Thông số đo theo vòng chân cổ)
Y2 = 0 (Trục Ox đi qua điểm 9)
Điểm 6: Rộng ngang eo
X6 = - (HSNC Vị trí đo rộng eo + X Điểm gốc đo hạ eo)
Y6 (TH1) = HSNC (Rộng eo / 2) (TH1: Thông số đo theo rộng eo)
Y6 (TH2) = HSNC (Vòng eo / 4) (TH2: Thông số đo theo vòng eo)
Điểm 7: Rộng ngang gấu
X7 = - (HSNC Dài áo - X Điểm gốc đo dài áo)
Y7 (TH1) = HSNC (Rộng ngấu / 2) (TH1: Thông số đo theo rộng ngấu)
Y7 (TH2) = HSNC (Vòng ngấu / 4) (TH2: Thông số đo theo vòng ngấu)
Điểm 8: Dài áo
X8 = X7
Y8 = 0 (Trục Ox đi qua điểm 8)
Nhảy cỡ tay và các chi tiết phụ vặt
Chú ý: Với tất cả các mã hàng sau khi nhảy cỡ, ta phải đo lại thông số các cỡ
16. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 16
v Ví dụ nhảy cỡ chi tiết thân sau mã hàng 601104:
ü Chọn trục toạ độ, quy tắc nhảy cỡ như hình vẽ.
ü Nhảy cỡ từ cỡ nhỏ đến cỡ lớn tỷ lệ.
Ký hiệu chung cho các công thức:
ü HSNC = Hệ số nhảy cỡ
ü p: hệ số điều chỉnh
Nhảy cỡ chi tiết mẫu thân sau, thân trước
Điểm 1: Chung là gốc tọa độ
1 - DIEM GOC
X1 Y1
S-M 0 0
M-L 0 0
* L-XL 0 0
XL-XXL 0 0
1
Delta X1 Delta Y1
0 0
2 - GIUA CO SAU
Bước cỡ Delta X2 Delta Y2
S-M 0.000 0.000
M-L 0.000 0.000
*L-XL 0.000 0.000
XL-2XL 0.000 0.000
2 - GIUA CO SAU
Delta X2 Delta Y2
0 0
17. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 17
9 - SAU CO TRUOC
Bước cỡ Delta X9 Delta Y9
S-M -0.250 0.000
*M-L -0.250 0.000
L-XL -0.250 0.000
XL-2XL -0.250 0.000
3 – RONG NGANG CO
Delta X3 Delta Y3
0.000 0.250
0.000 0.250
0.000 0.250
0.000 0.250
4 – RONG VAI
Delta X4 Delta Y4
0.000 0.500
-0.250 0.500
-0.250 0.500
0.000 0.500
401 – RONG NGUC C.ĐV 6”
Delta X401 Delta Y401
0.000 0.500
0.000 0.500
0.000 0.500
0.000 0.500
401 – RONG NGUC C.ĐV 6”
Delta X401 Delta Y401
4 – RONG VAI
Delta X4 Delta Y4
3 – RONG NGANG CO
Delta X3 Delta Y3
9 - SAU CO TRUOC
Delta X9 Delta Y9
- HSNC Sâu cổ trước 0
CÔNG THÚC CỦA CÁC QUY TẮC NHẢY CỠ CÒN LẠI BẠN
ĐỌC TỰ ĐIỀN CĂN CỨ TRÊN CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
18. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 18
5 – CHÉO NÁCH
Delta X5 Delta Y5
-0.500 0.750
-0.750 0.750
-0.750 0.750
-0.500 0.750
6 – RONG EO
Delta X6 Delta Y6
-0.500 0.750
-0.750 0.750
-0.750 0.750
-0.500 0.750
701 – XE TA
Delta X701 Delta Y701
-0.100 0.750
-0.100 0.750
-0.100 0.750
0.000 0.750
7 – RONG GAU
Delta X7 Delta Y7
-0.100 0.750
-0.100 0.750
-0.100 0.750
0.000 0.750
8 – DAI AO
Delta X8 Delta Y8
-0.100 0.000
-0.100 0.000
-0.100 0.000
0.000 0.000
8 – DAI AO
Delta X8 Delta Y8
5 – CHÉO NÁCH
Delta X5 Delta Y5
6 – RONG EO
Delta X6 Delta Y6
701 – XE TA
Delta X701 Delta Y701
7 – RONG GAU
Delta X7 Delta Y7
19. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 19
II. Sản phẩm quần (Tương tự như sản phẩm áo)
VÍ DỤ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SẢN XUẤT
A. QUẦN ÂU NAM CƠ BẢN
1: Mô tả sản phẩm:
2: Quy cách may sản phẩm
3: Bảng thông số kỹ thuật
Đơn vị đo: cm
4: Biên bản kiểm hàng
20. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 20
v Công thức cơ bản nhảy cỡ một số chi tiết tổng:
ü Chọn trục toạ độ, quy tắc nhảy cỡ như hình vẽ.
ü Nhảy cỡ từ cỡ nhỏ đến cỡ lớn tỷ lệ.
1
2
3
4
5
7
6
8
9 10 11
12O
X
Y
Ký hiệu chung cho các công thức:
ü HSNC = Hệ số nhảy cỡ
ü p: hệ số điều chỉnh
Nhảy cỡ chi tiết mẫu thân sau, thân trước
Điểm 1: Chung là gốc tọa độ
X1 = 0
Y1 = 0
21. .
Department of garment technology and fashion design
Centerofpracticaltraining&industryco-operatioN
Created by: Doan-van/Trac Mobile: 0916.22.11.80 & 03213.69.11.80 Page | 21
v Ví dụ nhảy cỡ chi tiết thân sau mã hàng 372095:
ü Chọn trục toạ độ, quy tắc nhảy cỡ như hình vẽ.
ü Nhảy cỡ từ cỡ nhỏ đến cỡ lớn tỷ lệ.
1
2
3
4
5
7
6
8
9 10 11
12O
X
Y
372095
Ký hiệu chung cho các công thức:
ü HSNC = Hệ số nhảy cỡ
ü p: hệ số điều chỉnh
Nhảy cỡ chi tiết mẫu thân sau, thân trước
Điểm 1: Chung là gốc tọa độ
X1 = 0
Y1 = 0
----------------------------------------------- Good luck -----------------------------------------------
LỜI KẾT
Trên đây là tổng hợp quy trình thực hiện đơn hàng đưa vào sản xuất trong may
công nghiệp. Trong thực tế còn rất nhiều dạng đơn hàng khác nhau. Quy trình sản
xuất về cơ bản là giống nhau nhưng với mỗi một doanh nghiệp, có quy mô,
phương thức sản xuất khác nhau, với mỗi điều kiện đơn hàng ta thực hiện theo
một quy trình khác nhau nhưng cơ bản vẫn dựa trên cơ sở ý chính này,...
Công thức cơ bản để nhảy cỡ các chi tiết mẫu tổng, các chi tiết mẫu còn lại phụ
thuộc vào kỹ năng cũng như thẩm mỹ của người làm. Công thức có thể thay đổi
phụ thuộc vào cách kiểm soát chất lượng thông số của đơn hàng,...
Đây là tài liệu tham khảo rất hữu ích cho cán bộ kỹ thuật [Pattern] và cũng là tài
liệu tham khảo của sinh viên chuyên ngành may.
Tài liệu được hoàn thành với kinh nghiêm tác giả đã công tác trong lĩnh vực
chuyên môn, vây không tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả rất mong muốn nhận
được đóng góp của bạn đọc để tài liệu được hoàn thiện hơn,...
Chúc bạn đọc thành công trong công việc hạnh phúc trong cuộc sống!
Bogor Indonesia, ngày 31 tháng 05 năm 2010
Người thực hiện
Đoàn Văn Trác
Email: trac.doan@utehy.edu.vn
Nick name (Skype & Messenger): trac.doan