● Free PDF: https://tailieumayva.blogspot.com/2020/03/tai-lieu-cat-may-can-ban-thanh-phuong.html
Keywords: Lý thuyết cắt may cơ bản, Công thức cắt may cơ bản, Dạy cắt may cơ bản bài 1, Tài liệu học cắt may cơ bản, Cách tính số đo cắt may, Công thức cắt may đồ bộ, Công thức cắt may quần áo nữ, Dạy cắt may đồ bộ, Cắt may căn bản, Áo sát nách, Cổ tròn, Cổ vuông, Đầm, Bâu sơ mi, Bâu sen nằm, Bâu sen đứng, Bâu lính thủy, Tay cánh hồng, Bâu danton, Bâu care, Bâu chữ B, Bâu cánh én, Bâu chale, Tay cánh dơi, Áo tay liền, Quần lưng thun, Quần đùi nam, Cắt may căn bản, lý thuyết cắt may, hướng dẫn đo và cắt may, công thức cắt may quần áo nữ, cách cắt may quần lửng đồ bộ, cách lấy số đo, cách đo hạ eo, kỹ thuật cắt may cơ bản pdf, cách đo vai nữ, cách đo hạ đáy, thiết kế rập ngành may, thiết kế rập là gì, học thiết kế rập online miễn phí, học thiết kế rập thời trang, tự học thiết kế rập, phương pháp thiết kế rập công nghiệp, dạy thiết kế rập tay, học thiết kế rập tay, thiết kế rập công nghiệp, nhảy size giác sơ đồ
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
CẮT MAY CĂN BẢN – VÕ THÀNH PHƯƠNG
1. P H I Ế U KIẼro THÚ C L Ơ P C Â T M A Y CAIU BÀ IM
/s*> *>
KHO VAI: chiêu ngang tối đa từ biến vải bên trái sang biên vải bên phải của một miếng
vái. Thông thường có ba khổ vải: khổ 0,90m, khổ l,20m, khổ l,60m. Khổ vải rộng hay hẹp
là do khung của máy dệt. Đôi với thơ may vải khổ rông dễ làm việc hơn vải khổ hẹp.
ĐƠN VI ĐO LƯỜNG:
Viết tắt Đoe•
Nghề khác Thợ may và người bán vải
M Mèlre Mét Mét (thưởc)
Dm ' Décimètre Đề-xi-mét I âc
Cm Centimèlre Xen-ti-mét Phân
Mm Millimètre Mi-li-mét Li
HA (Ha lai. ha eo, ha vai, ha cổ. ha nách....): diễn tả thao tác vè của thơ mav theo chiều từ
cổ áo xuống lai áo. Những khoảng cách nầy tính theo số đo hoặc theo công thức quy định (ví
dụ: hạ eo là sô đo, hạ vai là công thức - 1/10V)
RỐNG (Rông cổ. rông vai, rông nách, rông eo. rông lai....): diễn tả thao tác vẽ của thợ may
theo chiều từ giữa thân áo (giữa người) ra hai bên vai hoặc hai bên hône. Nhữnẹ khoảng
cách nầy lính theo công thức quy định (Ví dụ: rộngcổ= 1/5 v c , rộng vai=l/2 V...)
VÀO : là thao tác vẽ hoặc cắt của thợ may dùng để bới đi độ dài ở một chỗ bất kỳ nào trên
sản phẩm may mặc theo chiều ngang (Ví du: vào eo, vào xiên nách áo,...)
RA : là thao tác vẽ hoặc cắt của thợ may dùng để tăng thêm độ dài ở một chỗ bất kỳ nào trên
sản phẩm mav mặc ƠIeo chiều ngang (Ví du: ra tà, ra lai,...)
GIÁM: là thao tác vẽ hoặc cắt của thợ may dùnR để bớt đi độ dài ở một chỗ bất kỳ nào trên
sản phẩm may mặc theo chiều doc, tính từ lai lẽn cổ (Ví du: giảm sườn)
SA : là thao tác vẽ hoặc cắt của thợ may dùng để tăng thêm đô dài ở một chỗ bất kỳ nào trên
, sản phẩm may mặc theo chiều doc■tính từ cổxuống lai (Ví du:sa vạt, sa lai,...)
Thay vì nói “ vẽ đường cong’' thì thợ may hay nói “đánh đường cong” (Ví dụ: “đánh”
dường cong vòng cổ, “đánh ”đường cong vòng nách, “đánh”đường cong lai áo. vv...)
2. Laiáo
P H I Ê U KIÉIM THỨC L 0 P C Á T M A Y CAIU BẢIM
3. XAC ĐINH VI TRI
rrtráo
CHIA ĐIỂU KHOANG CÁCH Á Y RA Đ E c ó s ố NÚT Áo NHƯ MONG MUỐN
rTh cTO
1
V
♦ ----------------í
1 - 1 - 4
mmrn
1 1
ỈÍ*
1 !Ỉ~ ! i
4. •«
s * #•*
ụ
1. Dài áo (DA): Đo từ chân cổ thân sau (xương ót) đến ngang môpg. ■" —
2. Rộng vai (RV): Đo từ đầu xương vai trái sang đầu xương' vai phải. * --
3. Vòns; nách (V&): Đo vòng quanh nách (khi đo tay phải ở tư thế chông hông).- '
4. Vòng cổ (VC): Đo vòng quanh sát chân cổ.
*. VN > v c = 2cm '
5. Vòng nsực (VN): Đo vòng quanh ngực chỗ lớn nhât.
6. Hạ eo (HE): Đo từ xương ót đến cách (trên) ngang khuỷu tay 3cm.
5. Ị Ị W l f i p
PHIẾU KIÊN THỮC LỨP CÃT MAY CĂN - GV: THÀNH PHU0N6
CÁCH VẼ CÁC DƯỜNG NGANG c ổ . NGANG VAI. NGANG NÁ CH, NGANG EO. NGANG LAI
THÂN SAU VÀ THÂN TRƯỚC
Hạ nách áo=(VN:2)-3cm
VD:(37cm:2)-3=15,5cm
co
53
<c>
ẵ
c:
£}
§•
3
53
Co
<c>
VỊ TRÍ VẼ THÂN SAU
Hạ eo = Số đo (
Dài áo = số đo (VD:58c
(Hạ lai)
I / ? • A / _ ^ A (
Vại xệp đội
n)
Hạ cổ (ẩa
/D: 35cm)
V! TRÍ VẼ THÂN TRƯỚC
Vải xếp đôi
V
m
V
10
(Hạ vai
VD 35:10=3.5cm)
bản quy định 2cm
Hạ co căn bản=(VC:5)+0,5cm
VD:(35:5)+0,5cm=7,5cm
6. CÁCH VẼ THÂN SAU VÀ THÂN TRƯỚC
Giảm sườn lem
Ra lai 2cmị Vào eo.2cm
Hạ nách áo=(VN:2)-3cm
VD:(37cm:2)-3=15,5cm
Giảm
Ra lai 2cm Ị_
VN
4
+3cm
sâu thêm /cm2c
Hạ lách áo=(VN:2)-3c n
Vềo eo=2cm VD: ^ T c m ^ Ị^ c m
Sa vạt 2cm
Vải xẽp đôị
Hạ cồ sâu thêm 5c
v « .
3cm v
ãlỹ c
2
, 5 ,
r ị
l+3cm
Hạ cế=(VC:5)+0,5cm
VD:(35:5)ị0^5cm=7,5cm
HE=Stf do (VD:35cm)
DA=SỐ đo (VD:58cm)
7. * T
LUOị.
oọnyi N V H l VA nvs N V H I1V3 9NỌ/10 VjTIHQ
9nj9|ìHd HNVH1ÌJ19 - w v a w yaí AV1A1 ì V à d i p i 3Í1I1ÌN3IH í!3iHd
8. CẮT NEP VÒNG CỔ VÀ NEP VÒNG NÁCH Áo THÂN SAU VÀ THÂM TRƯỚC
9. PHIÊU
CÁCH V Ê THÂN SAU VÀ THÂM TRƯỚC
Giảm sườnlcm
" T
Ra lai 2cm;
Hạ nách áo=(VN:2)-3cm
Vào eo 2cm
-3=15,5cm
Giảm
Ra lai 2cm *
Sa vạt 2cm
^ + 3 c m
4
+3cm
Hạ cô sâu thêm 5cm
Hạ cí=(VC:5)+0,5cm
VĐ:(35:5)+0,5cm=7,5cm
HE=SỐ đo (VD:35cm)
DA=SỐ đo (VD:58cm)
10. CÁCH V Ẽ THÂN SAU VÀ THẨN TRƯỚC
Giảm suởnícm H? nách áo=(VN:2)-3cm
12. CÁCH VẼ THÂN SAU VÀ THÂN TRƯỚC
%
Giảm sườnlcm
Ra lai 2cm£* Vào eo 2cm
Hạ nách áo=(VN:2)-3cm
VD;(37cm:2)-3=15,5cm
i
Giảm
Ra lai 2cm ịề
Sa vạt 2cm* » 1
Hạ cổ sâu thêm' 5cn»ạ cổ=(VC:5)+0,5cm
HE=SỐ đo (VD:35cm)
VD:(35:
---- --- ►
')+0,5cm=7,5cm
DA=SỐ đo (VD:58cm)
13. CÁCH VẼ THÂN SAU VÀ THẦN TRƯỚC
Ra lai 2cm£
Vào eo'2cm
Hạ nách áo=(VIl:2)-3cm
VD:(.37cm:2)-3=15,5crn
Giảm sườn 1cm
Ra lai 2cm ĩ_
Sa vạt 2cm
Vll +3cm
vấo eo 2cm
-«
rlị
cô sâu thêm 2cm
lách áo=(VN:2)-3cn
37cm:2)-3=15,5cm
+3cm
Bước 1:hạ 2cm
Bước 2:havcm—------ 7TTr /k~r=------ v“------------------►^ 1 1 / I 1 a * ỉ I I f^l
Hạ_co=(VC:5)+0,5cm
VD:(35:5)+0,5cm=7,5cm
HE=SÔ đo (VD:35cm)
»
DA=SỐ đo (VD:58cm)
14. ầ
CÁCH VẼ THÂN SAU VÀ THÂN TRƯỚC
Giảm sườnlcm
Ra lai 2ci
Giảm
Ra lai 2cmỉ
Vào eo 2cm
Hạ nách áo=(VỈl:2)-3cm
|VD:(37cm:2)-3=15.5cm -|Q
Vào xiê
Â
/ 1
n nách áolcm
Vải xếp đôi
Ha•
sườnlcm Ha ■•
L - Vỉ
non9pm VD:
0 eo 2cm -
/ ^
VNU3cm
cổ sâu thêm 2cm^
vc
m
;37cm:2)-3=15,5cm
+3cm
Sa vạt 2cm
Hạ cố=V
„_VD:(35
DA=SỐ đo (VD:58cm)
c 1:hậ 4,5cm
BƯỚC 2: hậ 5cm
HE=SÔ đo (VD:35cm)
(VC:5)+0,5cm
5)+0,5cm=7,5cm
19. PHIÊU KIÊN THỨC L0P CẮT MAY CÃN BĂN - GV: THÀNH PHIT0NG
1. Dài áo (DA): Đo từ chân cổ thân sau (xương ót) đến ngang mông.
2. Rộng vai (RV): Đo từ đầu vai trái sang đầu vai phải.
3. Dài tay (DT): Đo từ đầu vai đến cách khuỷu tay 15cm.
4. Vòng cửa tay (VCT): Đo vòng quanh bắp tay.
- + 4cm (cửa tay thường)
- + 0 đến 2cm (cửa tay phồng)
5. Vòng cổ (VC): Đo vòng quanh sát chân cổ.
6. Vòng ngực (VN): Đo vòng quanh ngực chỗ lớn nhât.
7. Hạ eo (HE): Đo từ xương ót đến cách (trên) ngang khuỷu tay 3cm.
21. ì
0,2cm;
PHIẾU KIẾN THỨC L0P CÃT MAY CÂN BÁN - GV: THÀNH PHƯƠNG
. -
— 1
.
n ■
—
L, — ■ì i
• •
____________1
'
k —
-
r
— J
,*
. - 7 r n t (
—
t
— ị
ị3 c m c ,
— «
____________1mamt
*
____ 11 1
L ..
1
7■ ' ■ i
_J
• 1
.____ ]
—♦11— » . 1
’
r C h
• V
—yr- ú 0 3 7 7 7 7 s 7 7 7
ỵ
x ,
U â Ể i
1 N K P n é P i
1
. 1 u
5
1 2 ^
1 Ị
____ ____
— '
ị)• ■" *t
-- —.... _____I
_ k Á -
1-—_ _ a —
______Ị - - -
: ._ --•
tuo i
-
i * - f t l
í . „
9 < 1 t r i ằ l ể
1
V r“ Ị
• —
r_________
1
í 1
1-----------1
1____________
^ «■
1_ 1 J
r ' ■ ’ Ị 1
1— 1 — .
1 I
* — .
1 ______ 4 I
J____________
r
___________ ____
—
,
, _____
f p *
í- — .1____________
L — ỉ - . < 1 ị
ì 1p ^ _
L
1
'
Ị - , ,
i
« - 1 r
■ • —^ » • *
r
i
)rrr Ị__r y r r
4r — L 1 J
#
■
____
■ " H __________________ l H Ị______II 1
Ỷ ' ^
' 1
____________
Ị 1 1
_ ] ___________ t - • <-
V ^
Ị_ 1
—
►■ 11 ™ <
— H
H
r - —
T 4 ■ • J
I
1
• '“ 1 T
* ■ jị . J
--- 1 Ị « 4 * — k
k A _ _ 4
ị
^ w » H
1
? 1 ■ ' * a>~
1
L- - i A
4 - - H
I [
—
“
, . - _____
Ị 1
■ ^
■ *i -
«4
!
I— • •
■ ■■ _ - ■^ ■
1
n
J ị
1
____________
ƯA 1 1 Ả 1
1 _ ________ 1 _ * □•
k 1 T ____________ iaBBI* -----4
r m 1*71
i
V I r m
30. PHIÊU KIẾN THỨC LOP CÂT MAY CĂN BÀN - GV: THÀNH PHƯUNG
r ^ - 1
L L
1
L
C Ị
□ M N n
-----------------Ị------------------ 1
>------
1• '
— » — — - «
4
— %
i T J
k•
•
4 •
«
Ỷ
7
___________ —
•
*
«5
»„
5 ,
V
ì
i * a R _ ỉ
- O AÍ C R O H V Ĩ A Y í
i t
9 ■“ 11
• <f* 1 ■
H
í
____ —
__ >4—.
"*" 1 r — 7“
_ Ị
^ "T 11■ - L
—
I I
1 f
t
. __
T -4 1r1 - ,m f- — r ——J1
____ L
"i - 1
-
ĩ t ___L
L. _J
- ~
i.
____
ị . __
' r
ỉ 1
_____3
.-*M
1
_ i A 4
e r
V
1
J
c 11
9• •1
— L V
p** Ị •
■
> 1
*•í
1r
1----
1-/- L L
ỉ
r e s • c à * * . - ị—■f
l
f
1 _ L
<5
>
Sy1'/
■■IB-H 4- 1
cr. -
><** %
r ■4
S n i SE 7 r
-tl
r e s L E ư
1 I
•-- 4---- —
__
■k ■— -—■ —
p
CA‘-:2)
—
2 c m
ự
r 11
rf
t
t - ►———< —
♦ u
7
p■ 1
V■
T:r
^ 111■■9—~’ f
L. M 1■<
2 2 b : L ^____
• ■1i r*-
2 2 ►v
m U IM U ^
’■** .: . '. - ***»• •!•> *•4» V * 4’ _ 2 2 —
í x L 1 ■ .ị
r
Ị
Ị . — 1
5 7
• 1
7 Ị '
1 %ìsS/
n f kỴ
■ Ỷ• **
1
____
^ - ■ «4
— n 1
— — - — 1
4 ^ .«4 ■ m i1
“t-~
1 ___1
--i_ , m
— 1—T -------
1““ 1‘H1'" ■ <
1
1 1, . . -
- ____
ểH
I c Í7Ĩ“
r r
r e
——
“i —
• ——
r-
1A - J
Ịu~" Ị_ •
g
>
5 c
r
■ Ị
. __ j
_ ! ka 0
— — •
____
ijV Ị|r ; 1/ A u«__ ■
[ T |.
/ 1
?•«*
_ _ L _ J
? C I^Vy
------T —
c n i n l 7
w
77 ....1
S -
ỈL
•' -'1
_, 1j 1 —A
• 1 - > 1
1
■ "1
’ 11*
□
-— 1
1
_l 1
1
D ]ĩ
T T ^•
o c T1J
—1
1
1___
31. PHIẾU KIẾN THỨC lóp CẮT MAY CĂN BÀN - cư: THÀNH PHƯƠNG
—
►— - - ể .
■ —
1 1
1 — 1
m
ÁCH vĩ
1
1 1
ì ^ 1
ổ
r
!crY• - w « 4 .
1
1
— «
. - .
> ' • 4
- -
đo (VD
iVV
1
1—— 1
J - -
I H IAN TRI
1
ị -
1 r
____________
□
—
M ■ ■
VV
^ 4
?—-
'TT^
- 1
í —* 1
4 —
i l —
-ỷ
am Ị igi-j
T
V w
A _______
r V
1
• ' —H-
ỉ 1
•
•
— 1
. _ • A •«
____________ L
—3
—... lầr
•
Z Ị
■---- I 11 . À
T
1■— — i
_________4
L_à »> • 1
____________________ i
» • • • -
'
“n
/ Ũ .
_ j r
+ 3 crn
i
1
- -J
Ị - 1
’
—
p • "
1 -
— 1
M 1 —
'N
4
+ V Ỉ G In —
-
T
Ị 1
J
5 g Ị
4cmỉ■1 *
___________ ■ i ì
5cm-f--H
1
32. 9lIJDJIHdHNVHỈ :na -NV9 NV3 AVIAI lựa dpi a p m M3IH f!3IHd
I— r
■ 1
■
1 ■<
i *
1
1
—
L
__ 1 -
U O ĩ p :
m
V ■
—«» • M
1
•
1
I
l J 5 2 t __
ì m 1 H N V O Ã
K ^ É
—
1-----
L 1
■ B — •
—
1
• —
t ■ *
~ 1
. 1L _L _J —
r
1 <
•
— — - • — - —----------- -
33. #
• —
H Ư Ơ N G 1
«1
—, ■■ 4 - -
■
____ A
---- 1
-»Mi —
[
■'» '—«4►1
11
____ Ị
—
-------i
/ k l 1 -
+3cr00
1 ■ —M
1
i—
p
1► Ị
1
«■ »——. 4 ____
* tr 1
1
4 - —
k »"*
^ —w » 4
~ Ị T
L - J 1 !
|L JL ---
y icm--------1
1
— _ _ i -i
ỉ
f
■ ]
M
* ■ ■ <ề
n—
- > m
> 1
Ĩ_J 1
7,5ịCTn
Ỳ 1►•
— •J
! ’
• » ■* •
1
J J
Ị
_]
35. PHIÊU KIÊN THÚC LƠP CÃT MAY CĂN BÁN - GV: THÀNH PHƯƠNG
to •
, *
— — r
7 ^ .
1—
•• -1
—
— —
1
36. PHIÊU KIÊN THỮC L0P CẮT MAY CĂN BẢN GV: THÁNH PHƯƠNG
1. Dài áo (DA): Đo từ chân cổ thân sau (xương ót) đến ngang mông.
2. Rộng vai (RV): Đo từ đầu vai trái sang đầu vai phải.
3. Dài tay (DT): Đo từ đầu vai đến xương mắt cá tay.
4. Vòng cửa tay (VCT): Đo vòng quanh búp tay + 4cm (cửa tay thường)
Đo vòng cổ tay + 2cm (cửa tay phồng)
5. Vòng cổ (VC): Đo vòng quanh sát chân cổ.
6. Vòng ngực (VN): Đo vòng quanh ngực chỗ lớn nhất.
7. Hạ pen (HP): Đo từ chân cổ trên vai xuống đỉnh ngực cùng bên.
8. Danc ngực (DN): khoảng cách giữa 2 đỉnh ngực.
9. Hạ eo (HE): Đo từ xương ót đến neang khuỷu tay.
10. Vòng eo (VE): Đo vòng quanh sát eo.
11. Vòng mông (VM); Đo vòne quanh sát mônc.
37. DANTON
sư ờ nĩcm
PHIẾU KIẾN THỬC LÚP CĂT MAY CÃN BẢN - Gư: THÀNH PHƯƠNG
i J
r '
r “ "“ -
—i
— t-
1-:
wV
â- •
1-
-'-3 -
ỵ
/ 1
t
—
- 1
*■ —
-
-mj
L-I
'■ 1
ỵ
ĩ
—
—
- —
_1 J
1-
.
1-1
4
38. PHIẾU KIẾN THỨC LƠP CĂT MAY CĂIM BÂN - Gư: THÀNH PHƯƠNG
4 H 4 4 -4 -1
ị
l#-r'-
h
-M - ' T 1 1
-1 ĩ í
— -
T
— —
J.4
—
~ L
p r
“
4
1“^
i-
——4
t ỉ —
.
—
■
— - * « —
• •
r~
ỉ
L
.
—
. —
.«-
L-
1 , D C
■— - ■
39. PHIẾU KIÊN THỮC LỠP CĂT MAY CĂN BẢN - Gư: THÀNH PHƯƠNG
— ấ *
m m I
► • •
•
= ĩ
■ ■ — •
1
— - .
_ •
'
'
. _ * • — > 9
. —
2prr1
—r-
r -
-
.
•
-
-
L___
—
' ■ ■ ■ '
1 ■
- »
. _______
_
40. PHIẾU KIẾN THÚÍC LÓP CẮT MAY CĂN BẢN - GV: THÀNH PHIÍdNG
— — —
1
Ậ
ỉ:4h
t - • •
* • j — • tÊặm
4 - •— —
----------- j
L - —r
r
V W l T /
M* —1
>
_
— •
h —
58cm)
—
41. TAY DÃI ÂO CO PEN
PHIÊU KIẾIM THỨC LƠP CẮT MAY CĂN BẢN - cư: THÀNH PHƯƠNG
---17
•*
— 1
• •
r— — . . .
!
. .
r
•
—
■
-
I
- 4
Ỷ •
0
1— 1—
. -
_________
1
*•—: k i
► - -
1
-L
“ r
- 1 •—1- 1
B Â U Á O ■
----1
—•( -- -
•-1
- —M
*
42. t
■ — —
—
1,5
■m "
um
1 -
L — —
' Ý
/
/ L 1 _
H
v|VV2cm/
!
ịd r;
- 4 4
. »
—t—--
m 4
m-.•*. 1 1
• - 1—
—ị—1
1
49. X
n
K . 1
i
tính1 « ' ♦ • ■ '
-
—ị . —— * «' — -
i
1 5c n n1
V ,
i
í
ĩ
d
1 ■ . —
i_=
! -1 5
•2(
1
.
r I I I I L -
■
ư
■
■ 1
■
4 » - — ■
■
•
—
^ 1
__ ( _
_ _
-
--------------1
L J— _____ 1
1
í -
. . L------
•
! - !
_____L
L ' J
1 .
Á
54. ề
ệ
PHIÊU KIÊN THỮC L0P CẮT MAY CĂN BẢN - GV: THÀNH PHIÍ0NG
1. Dài quần (DQ): Đo từ ngang eo (ngang khuỷu tay) đến mắt cá chân
Hoặc đến gót chân (chú ý, đo bên hông)
2. Vòng eo (VE): Đo vòng quanh sát eo.
3. Vòng mông (VM): Đo vòng quanh sát mông.
4. Vòng ống (VO): Không đo, chỉ giới thiệu số vòng ống đang thịnh hành
(13cm,... 17cm, 18cm, 20cm, 22cm, 23cm... 25cm, ...28cm)
* Chú ý: thợ may có thói quen chỉ đọc và ehi Vĩ VÔ (khi nói ông 22cm tức là 44cm/2)
55. PHIẾU KIẾN THÚC L0P CĂT MAY CÃN BAN - GV: THÀNH PHƯƠNG
• — —
i *_
L
r
1*
r
■ ■ 1
1 .
■■
_j J■
í 1
__1_ ì
—4---- — ị
1
,
—
:Lt:
11 _ỈỊ li {—1 í— ] [LJ1 t
rc
ã
d
lL-
i J_ í L
í 1 1 or-v1
1 li» <L_
QC: " _1 1 1■ị- :
J5
5
1
.
ỉ
1 . ____• ! V A
•
—
■1 1 1
1
1 |§
■>•
_ị— _1
17ể|
t 1 '
u
i f
l—1 1
i L
1
»
Ị
1 / [ 1
_ H I 1- - 1_ 1
r ,-iõ
o
T3 L uLi 1 i
•
p Ị t
r1 1!> '<o ________
p Ị-- 1 V
ịl
1 1
L ị 1
CO
11
r
1 __11
1 • 1/ 1Ị_1
1 l9 1
_ _
L1
1 1r < 1________
[
'
1 Ị __
ỉ ■■
1
'
1
•
ỉ ị 1 ỉ
ỉ^
• •
1
« •
1• 11rI1 1r
44 1
H ỉl '19 . • F^J
-
1
' ■/ ■
ị j t=-*-
■
|11'
- -
1 — P
%
i .
TI ĩ*1 t
1ỉ ■
1
1 s1 1 1
ị
-
1 1 •
1
ị _______ 1
m — ■ ■
1
•
g ~ •
111 #1 Tỉ • !»• •
■1
■/
1
-------------1
—
▼
—
M
—
1
— - r ________
--f
_________ ị ________ 1