SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
1
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
KHOA: SAU ĐẠI HỌC
----------
BÀI TẬP NHÓM
Kinh tế lượng
Học Viên Thực Hiện:
Trần Quốc Bảo- STT 05
Phùng Thị Thanh Dung- STT 07
Đặng Thị Thu Uyên- STT
Lưu Ngọc Ánh- STT 04
Nguyễn Phi Long- STT 23
Trương Thanh Nga- STT 26
Nguyễn Thị Minh Nguyệt- STT 28
Lớp: TCNH-B2
Giáo viên hướng dẫn: Ts. Nguyễn T. Thúy Quỳnh
HN, 2022
2
Đề tài: Nghiên cứu mức chi phí sinh hoạt hàng tháng TCS ( triệu đồng) của 20
sinh viên ngoại tỉnh trường Học viện Tài Chính. Ta có số liệu sau: TRS: Tiền
phụ cấp từ gia đình ( triệu đồng) , LTS: Tiền đi làm thêm ( triệu đồng ), BDP:
Biến động giá cả tăng giảm (%), D1: Giới tính ( D1=1 : Nữ ; D1=0: Nam)
1.Kiểm định sự phù hợp của mô hình.
2.Kiểm định dạng hàm của mô hình đúng hay sai
3.Đa cộng tuyến
4.Kiểm định sự tự tương quan
5.kiểm định PSSS
Người thực hiện:
Trần Quốc Bảo -24/04/1998- Stt 05
Phùng Thị Thanh Dung- 16/11/1999- Stt 07
Đặng Thị Thu Uyên- 28/12/1993- K29 HVTC
Lưu Ngọc Ánh- 22/04/1996- Stt 04
Nguyễn Phi Long- 18/10/1997- Stt 23
Trương Thanh Nga- 01/01/1999- Stt 26
Nguyễn Thị Minh Nguyệt- 17/08/1988- Stt 28
3
STT
TCS
(triệu đồng)
TRS
(Triệu đồng)
LTS
( Triệu đồng)
BDP
( % )
D1
=1: Nữ
=0: Nam
1 1.27 1.5 1.2 1.35 1
2 1.58 1.6 1.3 1.45 0
3 1.62 1.7 1.4 1.55 0
4 1.33 1.8 1.5 1.65 1
5 1.7 1.9 1.6 1.75 0
6 1.37 2 1.7 1.85 1
7 1.78 2.1 1.8 1.95 0
8 1.96 2.2 3 2.6 1
9 1.92 2.3 2.1 2.2 0
10 1.54 2.4 1.5 1.95 0
11 1.58 2.5 1.6 2.05 0
12 3.6 2.6 5 3.8 0
13 1.78 2.7 2 2.35 0
14 2.36 2.8 3 2.9 0
15 2.75 2.9 5 3.95 1
16 1.72 3 3 3 1
17 2.19 3.1 4 3.55 1
18 2.6 3.2 2 2.6 1
19 4.65 3.3 6 4.65 1
20 2.7 3.4 2 3 1
4
Ta có hàm hồi quy tổng thể: PRF E( 𝑇𝐶𝑆𝑖/𝑇𝑅𝑆𝑖, 𝐿𝑇𝑆𝑖, 𝐵𝐷𝑃𝑖, 𝐷1𝑖) = 𝛽1 +
𝛽2𝑇𝑅𝑆𝑖 + 𝛽3𝐿𝑇𝑆𝑖 + 𝛽4𝐵𝐷𝑃𝑖 + 𝛽5𝐷1𝑖
 Mô hình hồi quy: PRM : 𝑇𝐶𝑆𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2𝑇𝑅𝑆𝑖 + 𝛽3𝐿𝑇𝑆𝑖 + 𝛽4𝐵𝐷𝑃𝑖 +
𝛽5𝐷1𝑖 + 𝑈i
Giả sử với mức ý nghĩa 5% ( 𝛼 = 0,05).
Bằng Phần mềm Eview ta có kết quả sau:Type equation here.
Dependent Variable: TCS
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 22:24
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TRS -1.363648 0.991310 -1.375603 0.1891
LTS -0.998815 0.806744 -1.238081 0.2347
BDP 3.019373 1.691544 1.784980 0.0945
D1 -0.251882 0.196520 -1.281708 0.2194
C 0.527797 0.446487 1.182110 0.2556
R-squared 0.816511 Mean dependent var 2.100000
Adjusted R-squared 0.767580 S.D. dependent var 0.837333
S.E. of regression 0.403677 Akaike info criterion 1.235917
Sum squared resid 2.444332 Schwarz criterion 1.484850
Log likelihood -7.359166 Hannan-Quinn criter. 1.284511
F-statistic 16.68718 Durbin-Watson stat 1.281046
Prob(F-statistic) 0.000021
Ta có hàm hồi quy mẫu:
SRF: 𝑇𝐶𝑆𝑖
̂ = 0.527797 - 1.363648*𝑇𝑅𝑆𝑖 - 0.998815*𝐿𝑇𝑆𝑖 + 3.019373*𝐵𝐷𝑃𝑖 -
0.251882*𝐷1𝑖
Ta có hệ số xác định bội: 𝑅2
= 0.816511 : Tức là mô hình đã giải thích được
81,6511% sự thay đổi của mức chi phí sinh hoạt hàng tháng của sinh viên ngoại
5
tỉnh trường Học viện tài chính là do tác động của các yếu tốp tiền phụ cấp từ gia
đình,tiền đi làm thêm , Biến động giá cả và Giới tính.
+, Ta kiểm định sự phù hợp của mô hình:Type equation here.
Với mức ý nghĩa 𝛼 = 0,05 ta kiểm định cặp giả thiết:
{
𝐻0: 𝑅2
= 0 𝑀ô ℎì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑝ℎù ℎợ𝑝
𝐻1: 𝑅2
> 0: 𝑀ô ℎì𝑛ℎ 𝑝ℎù ℎợ𝑝
Tiêu chuẩn kiểm định: F =
𝑅2
1−𝑅2
×
𝑛−𝑘
𝑘−1
. Nếu H0 đúng thì F ~ F (k-1, n-k)
Từ mô hình ta có: P-Value: 0.000021 < 0,05 => P-vlue < 𝛼 . Ta bác hỏ H0 Chấp
nhận H1
Vậy mô hình hồi quy là phù hợp.
Ý nghĩa các hệ số hồi quy
Beta 1: 0.527797 nghĩa là khi không có sự ảnh hưởng của TRS, LTS, BPD, D1
thì TCS= 0.527797
Beta 2: -1.363648 nghĩa là khi không có sự ảnh hưởng của các yếu tố khác, tiền
phụ cấp tăng( giảm ) thì TCS (giảm ) tăng một lượng bằng 1.363648.
Beta 3:-0.998815 nghĩa là khi không có sự ảnh hưởng của các yếu tố khác, tiền
làm thêm tăng giảm , thì TCS (Giảm ) tăng một lượng bằng 0.998815.
Beta 4: 3.019373 nghĩa là khi sự ảnh hưởng của các yếu tố khác bằng không thì
khi biến động giá tăng(giảm) thì TCS tăng giảm một lượng bằng 3.019373.
6
+ Ta giả sử mô hình thừa biến BDP ta sẽ loại biến này ra khỏi mô hình và
thấy kết quả như sau:
Ta kiểm định cặp giả thiết:
{
𝐻0: 𝑀ô ℎì𝑛ℎ 𝑡ℎừ𝑎 𝑏𝑖ế𝑛 𝐵𝐷𝑃
𝐻1: 𝑀ô ℎì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ℎừ𝑎 𝑏𝑖ế𝑛 𝐵𝐷𝑃
Redundant Variables Test
Equation: UNTITLED
Specification: TCS TRS LTS BDP D1 C
Redundant Variables: BDP
Value df Probability
t-statistic 1.784980 15 0.0945
F-statistic 3.186153 (1, 15) 0.0945
Likelihood ratio 3.852205 1 0.0497
F-test summary:
Sum of Sq. df
Mean
Squares
Test SSR 0.519201 1 0.519201
Restricted SSR 2.963533 16 0.185221
Unrestricted SSR 2.444332 15 0.162955
Unrestricted SSR 2.444332 15 0.162955
LR test summary:
Value df
Restricted LogL -9.285268 16
Unrestricted LogL -7.359166 15
Restricted Test Equation:
Dependent Variable: TCS
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 22:57
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TRS 0.368724 0.215273 1.712821 0.1061
LTS 0.433424 0.089306 4.853254 0.0002
D1 -0.183188 0.205460 -0.891603 0.3858
C 0.189491 0.430999 0.439657 0.6661
R-squared 0.777536 Mean dependent var 2.100000
Adjusted R-squared 0.735824 S.D. dependent var 0.837333
S.E. of regression 0.430373 Akaike info criterion 1.328527
Sum squared resid 2.963533 Schwarz criterion 1.527673
Log likelihood -9.285268 Hannan-Quinn criter. 1.367402
F-statistic 18.64058 Durbin-Watson stat 0.882132
Prob(F-statistic) 0.000018
7
Ta có: P-vule (F) = 0.0945 > 0,05 => Bác bỏ H1 , Chấp nhận H0 => Mô hình thừa
biến BDP.
Kiểm định mô hình có dạng hàm đúng hay sai: ( Có thiếu biến
quan trong hay không?)
Sử dụng kiểm định Ramsey:
Cặp giả thiết :
{
𝐻0: 𝑀ô ℎì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑏ỏ 𝑠ó𝑡 𝑏𝑖ế𝑛 𝑞𝑢𝑎𝑛 𝑡𝑟ọ𝑛𝑔 ( 𝐷ạ𝑛𝑔 ℎà𝑚 đú𝑛𝑔)
𝐻1: 𝑀ô ℎì𝑛ℎ 𝑏ỏ 𝑠ó𝑡 𝑏𝑖ế𝑛 𝑞𝑢𝑎𝑛 𝑡𝑟ọ𝑛𝑔 ( 𝐷ạ𝑛𝑔 ℎà𝑚 𝑠𝑎𝑖)
Ramsey RESET Test
Equation: UNTITLED
Specification: TCS TRS LTS BDP D1 C
Omitted Variables: Squares of fitted values
Value df Probability
t-statistic 3.853194 14 0.0018
F-statistic 14.84711 (1, 14) 0.0018
Likelihood ratio 14.45905 1 0.0001
F-test summary:
Sum of Sq. df
Mean
Squares
Test SSR 1.258055 1 1.258055
Restricted SSR 2.444332 15 0.162955
Unrestricted SSR 1.186276 14 0.084734
Unrestricted SSR 1.186276 14 0.084734
LR test summary:
Value df
Restricted LogL -7.359166 15
Unrestricted LogL -0.129642 14
Unrestricted Test Equation:
Dependent Variable: TCS
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 22:59
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TRS 3.276801 1.400483 2.339765 0.0346
LTS 1.958890 0.963136 2.033867 0.0614
BDP -6.169093 2.678493 -2.303195 0.0371
D1 0.325646 0.206269 1.578749 0.1367
C 1.421230 0.396764 3.582051 0.0030
8
FITTED^2 0.603772 0.156694 3.853194 0.0018
R-squared 0.910950 Mean dependent var 2.100000
Adjusted R-squared 0.879146 S.D. dependent var 0.837333
S.E. of regression 0.291091 Akaike info criterion 0.612964
Sum squared resid 1.186276 Schwarz criterion 0.911684
Log likelihood -0.129642 Hannan-Quinn criter. 0.671277
F-statistic 28.64286 Durbin-Watson stat 1.753589
Prob(F-statistic) 0.000001
Ta có P-value (F) = 0.0018 < 0,05 => Bác bỏ H0 , Chấp nhận H1 => Vậy mô hình
bỏ sót biến quan trọng.
Ý nghĩa : Ta có với mức ý nghĩa 5%. Mô hình đã cho là mô hình có dạng hàm
sai ( bỏ sót biến quan trọng). Để khắc phục thì ta cần phải điều tra lại hoặc từ
bản chất của hiện tượng ta sẽ tìm kiểm biến thích hợp bỏ thêm vào mô hình.
9
ĐA CỘNG TUYẾN
Phần 1: Cách phát hiện đa cộng tuyến:
1, R^2 cao nhưng t thấp
2, Tương quan cặp giữa các biến giải thích cao
3, Xem xét tương quan riêng.
4, Hồi quy phụ.
Phần 2: Cách khắc phục:
1, Sử dụng thông tin tiên nghiệm
2, Thu thập thêm số liệu hoặc lấy thêm mẫu mới.
3, Bỏ biến
4, Sử dụng sai phân cấp 1
10
Phần 1: Phát hiện hiện tượng Đa cộng tuyến:
Xét mô hình hồi quy: : PRM : 𝑇𝐶𝑆𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2𝑇𝑅𝑆𝑖 + 𝛽3𝐿𝑇𝑆𝑖 + 𝛽4𝐵𝐷𝑃𝑖 +
𝛽5𝐷1𝑖 + 𝑈i
Giả sử với mức ý nghĩa 5% ( 𝛼 = 0,05).
Bằng Phần mềm Eview ta có kết quả sau:
Dependent Variable: TCS
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 22:43
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TRS -1.363648 0.991310 -1.375603 0.1891
LTS -0.998815 0.806744 -1.238081 0.2347
BDP 3.019373 1.691544 1.784980 0.0945
D1 -0.251882 0.196520 -1.281708 0.2194
C 0.527797 0.446487 1.182110 0.2556
R-squared 0.816511 Mean dependent var 2.100000
Adjusted R-squared 0.767580 S.D. dependent var 0.837333
S.E. of regression 0.403677 Akaike info criterion 1.235917
Sum squared resid 2.444332 Schwarz criterion 1.484850
Log likelihood -7.359166 Hannan-Quinn criter. 1.284511
F-statistic 16.68718 Durbin-Watson stat 1.281046
Prob(F-statistic) 0.000021
Ta có hệ số 𝑅2
= 0.816511 > 0,08 ; Chỉ số ttn thấp
+, lttn2l= 1.375603 < 2 . P-value = 0.1891 > 0.05
+, lttn3l = 1.238081 < 2 . P-value = 0.2347 > 0.05
+, lttn3l = 1.784980 < 2 . P-value = 0.0945 > 0.05
+, lttn4l = 1.281708 < 2 . P-value = 0.2194 > 0.05
 Mô hình có khả năng có hiện tượng đa cộng tuyển.
+, Ta xet các mối quan hệ tương quan:
11
TRS LTS D1 BDP
TRS 1 0.61209594 0.329502 0.8160682
LTS 0.612095925 1 0.294885 0.954034
D1 0.3295017884 0.29488 1 0.347744
BDP 0.8160681598 0.9540344 0.347744 1
Từ số liệu trên ta thấy. TRS, BDP có mối quan hệ tương quan cao ; LTS và BDP
cũng có mối quan hệ tương quan cao
 Nghi ngờ có hiện tượng đa cộng tuyến
+, Ta hồi quy các các mô hình sau :
+, Mô hình 1 :
Dependent Variable: TCS
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 23:04
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TRS 0.948271 0.247656 3.828987 0.0012
C -0.223263 0.623335 -0.358175 0.7244
R-squared 0.448886 Mean dependent var 2.100000
Adjusted R-squared 0.418269 S.D. dependent var 0.837333
S.E. of regression 0.638645 Akaike info criterion 2.035702
Sum squared resid 7.341605 Schwarz criterion 2.135276
Log likelihood -18.35702 Hannan-Quinn criter. 2.055140
F-statistic 14.66114 Durbin-Watson stat 2.453353
Prob(F-statistic) 0.001229
𝑇𝑎 𝑐ó ∶ 𝑅1
2
= 0.448886
12
+, Mô hình 2:
Dependent Variable: TCS
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 23:06
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LTS 0.508515 0.072467 7.017216 0.0000
C 0.810913 0.208932 3.881229 0.0011
R-squared 0.732307 Mean dependent var 2.100000
Adjusted R-squared 0.717436 S.D. dependent var 0.837333
S.E. of regression 0.445099 Akaike info criterion 1.313600
Sum squared resid 3.566039 Schwarz criterion 1.413174
Log likelihood -11.13600 Hannan-Quinn criter. 1.333038
F-statistic 49.24132 Durbin-Watson stat 0.992609
Prob(F-statistic) 0.000002
Dependent Variable: TCS
Method: Least Squares
Date: 05/08/20 Time: 11:23
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LTS 0.508515 0.072467 7.017216 0.0000
C 0.810913 0.208932 3.881229 0.0011
R-squared 0.732307 Mean dependent var 2.100000
Adjusted R-squared 0.717436 S.D. dependent var 0.837333
S.E. of regression 0.445099 Akaike info criterion 1.313600
Sum squared resid 3.566039 Schwarz criterion 1.413174
Log likelihood -11.13600 Hannan-Quinn criter. 1.333038
F-statistic 49.24132 Durbin-Watson stat 0.992609
Prob(F-statistic) 0.000002
𝑇𝑎 𝑐ó ∶ 𝑅2
2
= 0.732307
+, Mô hình 3:
Dependent Variable: TCS
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 23:07
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
BDP 0.800241 0.101214 7.906411 0.0000
C 0.093395 0.269601 0.346417 0.7330
R-squared 0.776429 Mean dependent var 2.100000
Adjusted R-squared 0.764008 S.D. dependent var 0.837333
S.E. of regression 0.406768 Akaike info criterion 1.133490
Sum squared resid 2.978279 Schwarz criterion 1.233064
Log likelihood -9.334904 Hannan-Quinn criter. 1.152928
F-statistic 62.51133 Durbin-Watson stat 1.285690
Prob(F-statistic) 0.000000
𝑇𝑎 𝑐ó ∶ 𝑅3
2
= 0.776429
13
+, Mô hình 4:
Dependent Variable: TCS
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 23:08
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
D1 0.308000 0.377817 0.815210 0.4256
C 1.946000 0.267157 7.284116 0.0000
R-squared 0.035606 Mean dependent var 2.100000
Adjusted R-squared -0.017972 S.D. dependent var 0.837333
S.E. of regression 0.844823 Akaike info criterion 2.595261
Sum squared resid 12.84708 Schwarz criterion 2.694835
Log likelihood -23.95261 Hannan-Quinn criter. 2.614699
F-statistic 0.664568 Durbin-Watson stat 1.521623
Prob(F-statistic) 0.425608
𝑇𝑎 𝑐ó ∶ 𝑅4
2
= 0.035606
Ta nhận thấy 𝑇𝑎 𝑐ó ∶ 𝑅1
2
𝑣à 𝑅4
2
= Quá thấp => Ta nghi ngờ về hiện tượng đa
cộng tuyến của mô hình gốc.
14
+, Ta xét mô hình phụ : 𝑇𝑅𝑆𝑖 = 𝛼1 + 𝛼2𝐿𝑇𝑆𝑖 + 𝛼3𝐵𝐷𝑃𝑖 + 𝛼4𝐷1𝑖 + 𝑈i
Dependent Variable: TRS
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 23:10
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LTS -0.782625 0.055788 -14.02866 0.0000
BDP 1.670600 0.086893 19.22602 0.0000
D1 -0.030199 0.048982 -0.616528 0.5462
C 0.260024 0.091941 2.828169 0.0121
R-squared 0.975064 Mean dependent var 2.450000
Adjusted R-squared 0.970388 S.D. dependent var 0.591608
S.E. of regression 0.101804 Akaike info criterion -1.554677
Sum squared resid 0.165825 Schwarz criterion -1.355531
Log likelihood 19.54677 Hannan-Quinn criter. -1.515802
F-statistic 208.5467 Durbin-Watson stat 1.290091
Prob(F-statistic) 0.000000
Ta có : 𝑅𝑝ℎụ
2
= 0.975064 > 0.816511 ( 𝑅𝑔ố𝑐
2
) ; P_value = 0.0000 < 0,05
 Mô hình thực sự có hiện tượng đa cộng tuyến.
15
Phần 2: Cách khắc phục:
01, Thu thập thêm số liệu hoặc lấy thêm mẫu mới.
Ta có bảng số liệu mới sau khi đồng thời khảo sát lại và thu thập thêm 10 quan
sát.
STT TCS TRS LTS BDP D1
1 1.3284 1.5 1.2 4 1
2 1.711 1.6 1.3 5 0
3 1.8228 1.7 1.4 6 0
4 1.6038 1.8 1.5 7 1
5 2.044 1.9 1.6 8 0
6 1.8056 2 1.7 6 1
7 2.301 2.1 1.8 5 0
8 2.5584 2.2 3 4 1
9 2.5784 2.3 2.1 7 0
10 2.2776 2.4 1.5 8 0
11 2.3862 2.5 1.6 9 0
12 4.484 2.6 5 5 0
13 2.7636 2.7 2 6 0
14 3.4336 2.8 3 4 0
15 3.871 2.9 5 5 1
16 2.928 3 3 6 1
17 3.4932 3.1 4 4 1
18 2.5168 3.2 2 8 1
19 4.557 3.3 6 5 1
20 2.6352 3.4 2 6 1
16
21 4.144 5 2 4 0
22 4.41 6 3 5 1
23 5.292 3 6 6 0
24 4.9 5 5 5 1
25 2.94 2 4 5 1
26 1.452 1 2 8 1
27 3.92 2 6 5 1
28 4.72 3 5 5 0
29 5.256 6 3 8 0
30 10.03 5 12 5 0
Ta hồi quy mô hình mới bằng Eview
Dependent Variable: TCS
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 23:29
Sample: 1 30
Included observations: 30
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TRS 0.531936 0.022211 23.94920 0.0000
LTS 0.575276 0.013304 43.24035 0.0000
BDP 0.005376 0.019683 0.273151 0.7870
D1 -0.611271 0.052861 -11.56371 0.0000
C 0.177967 0.151760 1.172688 0.2520
R-squared 0.994275 Mean dependent var 3.338787
Adjusted R-squared 0.993359 S.D. dependent var 1.737690
S.E. of regression 0.141610 Akaike info criterion -0.920470
Sum squared resid 0.501334 Schwarz criterion -0.686937
Log likelihood 18.80705 Hannan-Quinn criter. -0.845761
F-statistic 1085.431 Durbin-Watson stat 2.261435
Prob(F-statistic) 0.000000
Ta có: 𝑅𝑚ớ𝑖
2
= 0.994275 > 0.8 mặt khác các giá trị lttn2,3,5l >2 và các
P-value < 0.05 => Mô hình đã khắc phục được hiên tượng đa cộng tuyến.
17
3, Bỏ biến
Ta thấy các biến TRS, LTS và BDP có quan hệ tương quan cao. Vì thế ta sẽ bỏ
đi 1 biến đi trong các biến này : Ta bỏ biến BDP.
Dependent Variable: TCS
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 23:31
Sample: 1 30
Included observations: 30
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TRS 0.531929 0.021812 24.38685 0.0000
LTS 0.574122 0.012389 46.34125 0.0000
D1 -0.614131 0.050883 -12.06951 0.0000
C 0.214395 0.071123 3.014424 0.0057
R-squared 0.994258 Mean dependent var 3.338787
Adjusted R-squared 0.993595 S.D. dependent var 1.737690
S.E. of regression 0.139067 Akaike info criterion -0.984157
Sum squared resid 0.502830 Schwarz criterion -0.797331
Log likelihood 18.76235 Hannan-Quinn criter. -0.924390
F-statistic 1500.626 Durbin-Watson stat 2.279028
Prob(F-statistic) 0.000000
Ta có: 𝑅𝑚ớ𝑖
2
= 0.994258 < 0, 8 và t > 2 : Vậy mô hình đã khắc phục được hiện
tượng đa cộng tuyến.
18
*Kiểm định tự tương quan bậc 1:
Kiểm định BG:
{
𝐻𝑜: 𝑀𝐻 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑐ó 𝑡ự 𝑡ươ𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑛 𝑏ậ𝑐 1
𝐻1: 𝑀𝐻 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 𝑐ó 𝑡ự 𝑡ươ𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑛 𝑏ậ𝑐 1
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 4.687063 Prob. F(1,14) 0.0482
Obs*R-squared 5.016372 Prob. Chi-Square(1) 0.0251
Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 23:35
Sample: 1 20
Included observations: 20
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TRS 1.898603 1.248150 1.521135 0.1505
LTS 1.522809 1.008552 1.509896 0.1533
BDP -3.250156 2.133197 -1.523608 0.1499
D1 0.052025 0.177701 0.292766 0.7740
C -0.388146 0.438362 -0.885446 0.3909
RESID(-1) 0.708307 0.327168 2.164962 0.0482
R-squared 0.250819 Mean dependent var 6.14E-16
Adjusted R-squared -0.016746 S.D. dependent var 0.358677
S.E. of regression 0.361668 Akaike info criterion 1.047142
Sum squared resid 1.831248 Schwarz criterion 1.345862
Log likelihood -4.471424 Hannan-Quinn criter. 1.105456
F-statistic 0.937413 Durbin-Watson stat 1.963617
Prob(F-statistic) 0.486702
Ta có P-Value = 0.0482 < 5% => Bác bỏ H0 , MH có tự tương quan bậc 1.
* Kiểm định Durbin Watson
Dependent Variable: TCS
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 23:33
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
19
TRS -1.363648 0.991310 -1.375603 0.1891
LTS -0.998815 0.806744 -1.238081 0.2347
BDP 3.019373 1.691544 1.784980 0.0945
D1 -0.251882 0.196520 -1.281708 0.2194
C 0.527797 0.446487 1.182110 0.2556
R-squared 0.816511 Mean dependent var 2.100000
Adjusted R-squared 0.767580 S.D. dependent var 0.837333
S.E. of regression 0.403677 Akaike info criterion 1.235917
Sum squared resid 2.444332 Schwarz criterion 1.484850
Log likelihood -7.359166 Hannan-Quinn criter. 1.284511
F-statistic 16.68718 Durbin-Watson stat 1.281046
Prob(F-statistic) 0.000021
ta có ddw: 1.281046
dL:0.684,
dU: 1.567,
4-dL:3.316,
4-dU:2.433
Suy ra dL<ddw< 𝑑U Vậy ta không kết luận
*Kiểm định phương sai sai số thay đổi:
Kiểm định White
Bài toán kiểm định:
{
𝐻𝑜: 𝑀𝐻 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑐ó 𝑃𝑆𝑆𝑆 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖
𝐻1: 𝑀𝐻 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 𝑐ó 𝑃𝑆𝑆𝑆 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖
Heteroskedasticity Test: White
F-statistic 41.54771 Prob. F(9,10) 0.0000
Obs*R-squared 19.47907 Prob. Chi-Square(9) 0.0214
Scaled explained SS 16.78457 Prob. Chi-Square(9) 0.0522
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 23:38
20
Sample: 1 20
Included observations: 20
Collinear test regressors dropped from specification
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1.298159 0.376199 3.450729 0.0062
TRS^2 0.764849 0.146237 5.230203 0.0004
TRS*LTS 0.303870 0.054595 5.565872 0.0002
TRS*BDP -0.848521 0.085890 -9.879110 0.0000
TRS*D1 0.225995 0.082729 2.731735 0.0211
TRS -1.193948 0.435428 -2.742010 0.0208
LTS^2 0.049293 0.012089 4.077438 0.0022
LTS*D1 -0.003100 0.037941 -0.081711 0.9365
LTS -0.024090 0.139093 -0.173196 0.8660
D1^2 -0.402964 0.130803 -3.080696 0.0116
R-squared 0.973954 Mean dependent var 0.122217
Adjusted R-squared 0.950512 S.D. dependent var 0.219479
S.E. of regression 0.048825 Akaike info criterion -2.894287
Sum squared resid 0.023839 Schwarz criterion -2.396420
Log likelihood 38.94287 Hannan-Quinn criter. -2.797098
F-statistic 41.54771 Durbin-Watson stat 1.242416
Prob(F-statistic) 0.000001
Ta có P-value = 0.0214 < 5%, Bác bỏ H0, MH ban đầu có PSSS thay đổi.
 Kiểm định park
Ta có giả thuyết H0: MH không có hiện tượng PSSS thay đổi
H1 : Mh có hiện tượng PSSS thay đổi
Dependent Variable: LOG(RESID^2)
Method: Least Squares
Date: 10/20/22 Time: 23:44
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -3.546995 6.480617 -0.547324 0.5909
LOG(TCSF) -4.445346 8.514055 -0.522119 0.6080
R-squared 0.014919 Mean dependent var -6.592961
Adjusted R-squared -0.039808 S.D. dependent var 12.37706
S.E. of regression 12.62101 Akaike info criterion 8.003243
Sum squared resid 2867.219 Schwarz criterion 8.102816
Log likelihood -78.03243 F-statistic 0.272608
Durbin-Watson stat 1.281799 Prob(F-statistic) 0.607954
Ta có P-value 0.607954>5%, R-squared rất thấp
Bác bỏ H1, chấp nhận H0 Mô hình không có hiện tượng PSSS thay đổi
HẾT

More Related Content

Similar to Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx

Bai 6 uoc luong tham so
Bai 6   uoc luong tham soBai 6   uoc luong tham so
Bai 6 uoc luong tham sobatbai
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...vietlod.com
 
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxDSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxssuserc841ef
 
Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdf
Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdfChuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdf
Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdfPhucNguyenPhiHoang
 
Mpp04 521-r1501 v
Mpp04 521-r1501 vMpp04 521-r1501 v
Mpp04 521-r1501 vTrí Công
 
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).pptchuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).pptHngV926321
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Tài Tài
 
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyChương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyLe Nguyen Truong Giang
 
Đồ án Xây dựng bộ điều khiển bồn nước đơn.pdf
Đồ án Xây dựng bộ điều khiển bồn nước đơn.pdfĐồ án Xây dựng bộ điều khiển bồn nước đơn.pdf
Đồ án Xây dựng bộ điều khiển bồn nước đơn.pdfMan_Ebook
 
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docxCác phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docxhunhlhongthi
 
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdfChương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdfAndy Le
 
PP_QHHTĐ.pptx
PP_QHHTĐ.pptxPP_QHHTĐ.pptx
PP_QHHTĐ.pptxiNhnT
 
Bai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luongBai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luongxuanduong92
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140Yen Dang
 
Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...
Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...
Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...nataliej4
 

Similar to Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx (20)

Bai 6 uoc luong tham so
Bai 6   uoc luong tham soBai 6   uoc luong tham so
Bai 6 uoc luong tham so
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
 
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxDSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
 
Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdf
Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdfChuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdf
Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdf
 
Mpp04 521-r1501 v
Mpp04 521-r1501 vMpp04 521-r1501 v
Mpp04 521-r1501 v
 
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).pptchuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
 
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyChương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
 
Đồ án Xây dựng bộ điều khiển bồn nước đơn.pdf
Đồ án Xây dựng bộ điều khiển bồn nước đơn.pdfĐồ án Xây dựng bộ điều khiển bồn nước đơn.pdf
Đồ án Xây dựng bộ điều khiển bồn nước đơn.pdf
 
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docxCác phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
 
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdfChương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
 
PP_QHHTĐ.pptx
PP_QHHTĐ.pptxPP_QHHTĐ.pptx
PP_QHHTĐ.pptx
 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC - LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG.docx
ĐỒ ÁN MÔN HỌC - LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG.docxĐỒ ÁN MÔN HỌC - LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG.docx
ĐỒ ÁN MÔN HỌC - LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG.docx
 
Bai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luongBai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luong
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
 
C6 Continuous System Design
C6 Continuous System Design C6 Continuous System Design
C6 Continuous System Design
 
Bai tap tong ket
Bai tap tong ketBai tap tong ket
Bai tap tong ket
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...
Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...
Tổng hợp hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ theo sơ đồ hệ triristor - động cơ...
 

Recently uploaded

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Namlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpaminh0502
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdflevanthu03031984
 

Recently uploaded (20)

Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌCLuận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 

Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx

  • 1. 1 HỌC VIỆN TÀI CHÍNH KHOA: SAU ĐẠI HỌC ---------- BÀI TẬP NHÓM Kinh tế lượng Học Viên Thực Hiện: Trần Quốc Bảo- STT 05 Phùng Thị Thanh Dung- STT 07 Đặng Thị Thu Uyên- STT Lưu Ngọc Ánh- STT 04 Nguyễn Phi Long- STT 23 Trương Thanh Nga- STT 26 Nguyễn Thị Minh Nguyệt- STT 28 Lớp: TCNH-B2 Giáo viên hướng dẫn: Ts. Nguyễn T. Thúy Quỳnh HN, 2022
  • 2. 2 Đề tài: Nghiên cứu mức chi phí sinh hoạt hàng tháng TCS ( triệu đồng) của 20 sinh viên ngoại tỉnh trường Học viện Tài Chính. Ta có số liệu sau: TRS: Tiền phụ cấp từ gia đình ( triệu đồng) , LTS: Tiền đi làm thêm ( triệu đồng ), BDP: Biến động giá cả tăng giảm (%), D1: Giới tính ( D1=1 : Nữ ; D1=0: Nam) 1.Kiểm định sự phù hợp của mô hình. 2.Kiểm định dạng hàm của mô hình đúng hay sai 3.Đa cộng tuyến 4.Kiểm định sự tự tương quan 5.kiểm định PSSS Người thực hiện: Trần Quốc Bảo -24/04/1998- Stt 05 Phùng Thị Thanh Dung- 16/11/1999- Stt 07 Đặng Thị Thu Uyên- 28/12/1993- K29 HVTC Lưu Ngọc Ánh- 22/04/1996- Stt 04 Nguyễn Phi Long- 18/10/1997- Stt 23 Trương Thanh Nga- 01/01/1999- Stt 26 Nguyễn Thị Minh Nguyệt- 17/08/1988- Stt 28
  • 3. 3 STT TCS (triệu đồng) TRS (Triệu đồng) LTS ( Triệu đồng) BDP ( % ) D1 =1: Nữ =0: Nam 1 1.27 1.5 1.2 1.35 1 2 1.58 1.6 1.3 1.45 0 3 1.62 1.7 1.4 1.55 0 4 1.33 1.8 1.5 1.65 1 5 1.7 1.9 1.6 1.75 0 6 1.37 2 1.7 1.85 1 7 1.78 2.1 1.8 1.95 0 8 1.96 2.2 3 2.6 1 9 1.92 2.3 2.1 2.2 0 10 1.54 2.4 1.5 1.95 0 11 1.58 2.5 1.6 2.05 0 12 3.6 2.6 5 3.8 0 13 1.78 2.7 2 2.35 0 14 2.36 2.8 3 2.9 0 15 2.75 2.9 5 3.95 1 16 1.72 3 3 3 1 17 2.19 3.1 4 3.55 1 18 2.6 3.2 2 2.6 1 19 4.65 3.3 6 4.65 1 20 2.7 3.4 2 3 1
  • 4. 4 Ta có hàm hồi quy tổng thể: PRF E( 𝑇𝐶𝑆𝑖/𝑇𝑅𝑆𝑖, 𝐿𝑇𝑆𝑖, 𝐵𝐷𝑃𝑖, 𝐷1𝑖) = 𝛽1 + 𝛽2𝑇𝑅𝑆𝑖 + 𝛽3𝐿𝑇𝑆𝑖 + 𝛽4𝐵𝐷𝑃𝑖 + 𝛽5𝐷1𝑖  Mô hình hồi quy: PRM : 𝑇𝐶𝑆𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2𝑇𝑅𝑆𝑖 + 𝛽3𝐿𝑇𝑆𝑖 + 𝛽4𝐵𝐷𝑃𝑖 + 𝛽5𝐷1𝑖 + 𝑈i Giả sử với mức ý nghĩa 5% ( 𝛼 = 0,05). Bằng Phần mềm Eview ta có kết quả sau:Type equation here. Dependent Variable: TCS Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 22:24 Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. TRS -1.363648 0.991310 -1.375603 0.1891 LTS -0.998815 0.806744 -1.238081 0.2347 BDP 3.019373 1.691544 1.784980 0.0945 D1 -0.251882 0.196520 -1.281708 0.2194 C 0.527797 0.446487 1.182110 0.2556 R-squared 0.816511 Mean dependent var 2.100000 Adjusted R-squared 0.767580 S.D. dependent var 0.837333 S.E. of regression 0.403677 Akaike info criterion 1.235917 Sum squared resid 2.444332 Schwarz criterion 1.484850 Log likelihood -7.359166 Hannan-Quinn criter. 1.284511 F-statistic 16.68718 Durbin-Watson stat 1.281046 Prob(F-statistic) 0.000021 Ta có hàm hồi quy mẫu: SRF: 𝑇𝐶𝑆𝑖 ̂ = 0.527797 - 1.363648*𝑇𝑅𝑆𝑖 - 0.998815*𝐿𝑇𝑆𝑖 + 3.019373*𝐵𝐷𝑃𝑖 - 0.251882*𝐷1𝑖 Ta có hệ số xác định bội: 𝑅2 = 0.816511 : Tức là mô hình đã giải thích được 81,6511% sự thay đổi của mức chi phí sinh hoạt hàng tháng của sinh viên ngoại
  • 5. 5 tỉnh trường Học viện tài chính là do tác động của các yếu tốp tiền phụ cấp từ gia đình,tiền đi làm thêm , Biến động giá cả và Giới tính. +, Ta kiểm định sự phù hợp của mô hình:Type equation here. Với mức ý nghĩa 𝛼 = 0,05 ta kiểm định cặp giả thiết: { 𝐻0: 𝑅2 = 0 𝑀ô ℎì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑝ℎù ℎợ𝑝 𝐻1: 𝑅2 > 0: 𝑀ô ℎì𝑛ℎ 𝑝ℎù ℎợ𝑝 Tiêu chuẩn kiểm định: F = 𝑅2 1−𝑅2 × 𝑛−𝑘 𝑘−1 . Nếu H0 đúng thì F ~ F (k-1, n-k) Từ mô hình ta có: P-Value: 0.000021 < 0,05 => P-vlue < 𝛼 . Ta bác hỏ H0 Chấp nhận H1 Vậy mô hình hồi quy là phù hợp. Ý nghĩa các hệ số hồi quy Beta 1: 0.527797 nghĩa là khi không có sự ảnh hưởng của TRS, LTS, BPD, D1 thì TCS= 0.527797 Beta 2: -1.363648 nghĩa là khi không có sự ảnh hưởng của các yếu tố khác, tiền phụ cấp tăng( giảm ) thì TCS (giảm ) tăng một lượng bằng 1.363648. Beta 3:-0.998815 nghĩa là khi không có sự ảnh hưởng của các yếu tố khác, tiền làm thêm tăng giảm , thì TCS (Giảm ) tăng một lượng bằng 0.998815. Beta 4: 3.019373 nghĩa là khi sự ảnh hưởng của các yếu tố khác bằng không thì khi biến động giá tăng(giảm) thì TCS tăng giảm một lượng bằng 3.019373.
  • 6. 6 + Ta giả sử mô hình thừa biến BDP ta sẽ loại biến này ra khỏi mô hình và thấy kết quả như sau: Ta kiểm định cặp giả thiết: { 𝐻0: 𝑀ô ℎì𝑛ℎ 𝑡ℎừ𝑎 𝑏𝑖ế𝑛 𝐵𝐷𝑃 𝐻1: 𝑀ô ℎì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ℎừ𝑎 𝑏𝑖ế𝑛 𝐵𝐷𝑃 Redundant Variables Test Equation: UNTITLED Specification: TCS TRS LTS BDP D1 C Redundant Variables: BDP Value df Probability t-statistic 1.784980 15 0.0945 F-statistic 3.186153 (1, 15) 0.0945 Likelihood ratio 3.852205 1 0.0497 F-test summary: Sum of Sq. df Mean Squares Test SSR 0.519201 1 0.519201 Restricted SSR 2.963533 16 0.185221 Unrestricted SSR 2.444332 15 0.162955 Unrestricted SSR 2.444332 15 0.162955 LR test summary: Value df Restricted LogL -9.285268 16 Unrestricted LogL -7.359166 15 Restricted Test Equation: Dependent Variable: TCS Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 22:57 Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. TRS 0.368724 0.215273 1.712821 0.1061 LTS 0.433424 0.089306 4.853254 0.0002 D1 -0.183188 0.205460 -0.891603 0.3858 C 0.189491 0.430999 0.439657 0.6661 R-squared 0.777536 Mean dependent var 2.100000 Adjusted R-squared 0.735824 S.D. dependent var 0.837333 S.E. of regression 0.430373 Akaike info criterion 1.328527 Sum squared resid 2.963533 Schwarz criterion 1.527673 Log likelihood -9.285268 Hannan-Quinn criter. 1.367402 F-statistic 18.64058 Durbin-Watson stat 0.882132 Prob(F-statistic) 0.000018
  • 7. 7 Ta có: P-vule (F) = 0.0945 > 0,05 => Bác bỏ H1 , Chấp nhận H0 => Mô hình thừa biến BDP. Kiểm định mô hình có dạng hàm đúng hay sai: ( Có thiếu biến quan trong hay không?) Sử dụng kiểm định Ramsey: Cặp giả thiết : { 𝐻0: 𝑀ô ℎì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑏ỏ 𝑠ó𝑡 𝑏𝑖ế𝑛 𝑞𝑢𝑎𝑛 𝑡𝑟ọ𝑛𝑔 ( 𝐷ạ𝑛𝑔 ℎà𝑚 đú𝑛𝑔) 𝐻1: 𝑀ô ℎì𝑛ℎ 𝑏ỏ 𝑠ó𝑡 𝑏𝑖ế𝑛 𝑞𝑢𝑎𝑛 𝑡𝑟ọ𝑛𝑔 ( 𝐷ạ𝑛𝑔 ℎà𝑚 𝑠𝑎𝑖) Ramsey RESET Test Equation: UNTITLED Specification: TCS TRS LTS BDP D1 C Omitted Variables: Squares of fitted values Value df Probability t-statistic 3.853194 14 0.0018 F-statistic 14.84711 (1, 14) 0.0018 Likelihood ratio 14.45905 1 0.0001 F-test summary: Sum of Sq. df Mean Squares Test SSR 1.258055 1 1.258055 Restricted SSR 2.444332 15 0.162955 Unrestricted SSR 1.186276 14 0.084734 Unrestricted SSR 1.186276 14 0.084734 LR test summary: Value df Restricted LogL -7.359166 15 Unrestricted LogL -0.129642 14 Unrestricted Test Equation: Dependent Variable: TCS Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 22:59 Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. TRS 3.276801 1.400483 2.339765 0.0346 LTS 1.958890 0.963136 2.033867 0.0614 BDP -6.169093 2.678493 -2.303195 0.0371 D1 0.325646 0.206269 1.578749 0.1367 C 1.421230 0.396764 3.582051 0.0030
  • 8. 8 FITTED^2 0.603772 0.156694 3.853194 0.0018 R-squared 0.910950 Mean dependent var 2.100000 Adjusted R-squared 0.879146 S.D. dependent var 0.837333 S.E. of regression 0.291091 Akaike info criterion 0.612964 Sum squared resid 1.186276 Schwarz criterion 0.911684 Log likelihood -0.129642 Hannan-Quinn criter. 0.671277 F-statistic 28.64286 Durbin-Watson stat 1.753589 Prob(F-statistic) 0.000001 Ta có P-value (F) = 0.0018 < 0,05 => Bác bỏ H0 , Chấp nhận H1 => Vậy mô hình bỏ sót biến quan trọng. Ý nghĩa : Ta có với mức ý nghĩa 5%. Mô hình đã cho là mô hình có dạng hàm sai ( bỏ sót biến quan trọng). Để khắc phục thì ta cần phải điều tra lại hoặc từ bản chất của hiện tượng ta sẽ tìm kiểm biến thích hợp bỏ thêm vào mô hình.
  • 9. 9 ĐA CỘNG TUYẾN Phần 1: Cách phát hiện đa cộng tuyến: 1, R^2 cao nhưng t thấp 2, Tương quan cặp giữa các biến giải thích cao 3, Xem xét tương quan riêng. 4, Hồi quy phụ. Phần 2: Cách khắc phục: 1, Sử dụng thông tin tiên nghiệm 2, Thu thập thêm số liệu hoặc lấy thêm mẫu mới. 3, Bỏ biến 4, Sử dụng sai phân cấp 1
  • 10. 10 Phần 1: Phát hiện hiện tượng Đa cộng tuyến: Xét mô hình hồi quy: : PRM : 𝑇𝐶𝑆𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2𝑇𝑅𝑆𝑖 + 𝛽3𝐿𝑇𝑆𝑖 + 𝛽4𝐵𝐷𝑃𝑖 + 𝛽5𝐷1𝑖 + 𝑈i Giả sử với mức ý nghĩa 5% ( 𝛼 = 0,05). Bằng Phần mềm Eview ta có kết quả sau: Dependent Variable: TCS Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 22:43 Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. TRS -1.363648 0.991310 -1.375603 0.1891 LTS -0.998815 0.806744 -1.238081 0.2347 BDP 3.019373 1.691544 1.784980 0.0945 D1 -0.251882 0.196520 -1.281708 0.2194 C 0.527797 0.446487 1.182110 0.2556 R-squared 0.816511 Mean dependent var 2.100000 Adjusted R-squared 0.767580 S.D. dependent var 0.837333 S.E. of regression 0.403677 Akaike info criterion 1.235917 Sum squared resid 2.444332 Schwarz criterion 1.484850 Log likelihood -7.359166 Hannan-Quinn criter. 1.284511 F-statistic 16.68718 Durbin-Watson stat 1.281046 Prob(F-statistic) 0.000021 Ta có hệ số 𝑅2 = 0.816511 > 0,08 ; Chỉ số ttn thấp +, lttn2l= 1.375603 < 2 . P-value = 0.1891 > 0.05 +, lttn3l = 1.238081 < 2 . P-value = 0.2347 > 0.05 +, lttn3l = 1.784980 < 2 . P-value = 0.0945 > 0.05 +, lttn4l = 1.281708 < 2 . P-value = 0.2194 > 0.05  Mô hình có khả năng có hiện tượng đa cộng tuyển. +, Ta xet các mối quan hệ tương quan:
  • 11. 11 TRS LTS D1 BDP TRS 1 0.61209594 0.329502 0.8160682 LTS 0.612095925 1 0.294885 0.954034 D1 0.3295017884 0.29488 1 0.347744 BDP 0.8160681598 0.9540344 0.347744 1 Từ số liệu trên ta thấy. TRS, BDP có mối quan hệ tương quan cao ; LTS và BDP cũng có mối quan hệ tương quan cao  Nghi ngờ có hiện tượng đa cộng tuyến +, Ta hồi quy các các mô hình sau : +, Mô hình 1 : Dependent Variable: TCS Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 23:04 Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. TRS 0.948271 0.247656 3.828987 0.0012 C -0.223263 0.623335 -0.358175 0.7244 R-squared 0.448886 Mean dependent var 2.100000 Adjusted R-squared 0.418269 S.D. dependent var 0.837333 S.E. of regression 0.638645 Akaike info criterion 2.035702 Sum squared resid 7.341605 Schwarz criterion 2.135276 Log likelihood -18.35702 Hannan-Quinn criter. 2.055140 F-statistic 14.66114 Durbin-Watson stat 2.453353 Prob(F-statistic) 0.001229 𝑇𝑎 𝑐ó ∶ 𝑅1 2 = 0.448886
  • 12. 12 +, Mô hình 2: Dependent Variable: TCS Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 23:06 Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LTS 0.508515 0.072467 7.017216 0.0000 C 0.810913 0.208932 3.881229 0.0011 R-squared 0.732307 Mean dependent var 2.100000 Adjusted R-squared 0.717436 S.D. dependent var 0.837333 S.E. of regression 0.445099 Akaike info criterion 1.313600 Sum squared resid 3.566039 Schwarz criterion 1.413174 Log likelihood -11.13600 Hannan-Quinn criter. 1.333038 F-statistic 49.24132 Durbin-Watson stat 0.992609 Prob(F-statistic) 0.000002 Dependent Variable: TCS Method: Least Squares Date: 05/08/20 Time: 11:23 Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LTS 0.508515 0.072467 7.017216 0.0000 C 0.810913 0.208932 3.881229 0.0011 R-squared 0.732307 Mean dependent var 2.100000 Adjusted R-squared 0.717436 S.D. dependent var 0.837333 S.E. of regression 0.445099 Akaike info criterion 1.313600 Sum squared resid 3.566039 Schwarz criterion 1.413174 Log likelihood -11.13600 Hannan-Quinn criter. 1.333038 F-statistic 49.24132 Durbin-Watson stat 0.992609 Prob(F-statistic) 0.000002 𝑇𝑎 𝑐ó ∶ 𝑅2 2 = 0.732307 +, Mô hình 3: Dependent Variable: TCS Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 23:07 Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. BDP 0.800241 0.101214 7.906411 0.0000 C 0.093395 0.269601 0.346417 0.7330 R-squared 0.776429 Mean dependent var 2.100000 Adjusted R-squared 0.764008 S.D. dependent var 0.837333 S.E. of regression 0.406768 Akaike info criterion 1.133490 Sum squared resid 2.978279 Schwarz criterion 1.233064 Log likelihood -9.334904 Hannan-Quinn criter. 1.152928 F-statistic 62.51133 Durbin-Watson stat 1.285690 Prob(F-statistic) 0.000000 𝑇𝑎 𝑐ó ∶ 𝑅3 2 = 0.776429
  • 13. 13 +, Mô hình 4: Dependent Variable: TCS Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 23:08 Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. D1 0.308000 0.377817 0.815210 0.4256 C 1.946000 0.267157 7.284116 0.0000 R-squared 0.035606 Mean dependent var 2.100000 Adjusted R-squared -0.017972 S.D. dependent var 0.837333 S.E. of regression 0.844823 Akaike info criterion 2.595261 Sum squared resid 12.84708 Schwarz criterion 2.694835 Log likelihood -23.95261 Hannan-Quinn criter. 2.614699 F-statistic 0.664568 Durbin-Watson stat 1.521623 Prob(F-statistic) 0.425608 𝑇𝑎 𝑐ó ∶ 𝑅4 2 = 0.035606 Ta nhận thấy 𝑇𝑎 𝑐ó ∶ 𝑅1 2 𝑣à 𝑅4 2 = Quá thấp => Ta nghi ngờ về hiện tượng đa cộng tuyến của mô hình gốc.
  • 14. 14 +, Ta xét mô hình phụ : 𝑇𝑅𝑆𝑖 = 𝛼1 + 𝛼2𝐿𝑇𝑆𝑖 + 𝛼3𝐵𝐷𝑃𝑖 + 𝛼4𝐷1𝑖 + 𝑈i Dependent Variable: TRS Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 23:10 Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LTS -0.782625 0.055788 -14.02866 0.0000 BDP 1.670600 0.086893 19.22602 0.0000 D1 -0.030199 0.048982 -0.616528 0.5462 C 0.260024 0.091941 2.828169 0.0121 R-squared 0.975064 Mean dependent var 2.450000 Adjusted R-squared 0.970388 S.D. dependent var 0.591608 S.E. of regression 0.101804 Akaike info criterion -1.554677 Sum squared resid 0.165825 Schwarz criterion -1.355531 Log likelihood 19.54677 Hannan-Quinn criter. -1.515802 F-statistic 208.5467 Durbin-Watson stat 1.290091 Prob(F-statistic) 0.000000 Ta có : 𝑅𝑝ℎụ 2 = 0.975064 > 0.816511 ( 𝑅𝑔ố𝑐 2 ) ; P_value = 0.0000 < 0,05  Mô hình thực sự có hiện tượng đa cộng tuyến.
  • 15. 15 Phần 2: Cách khắc phục: 01, Thu thập thêm số liệu hoặc lấy thêm mẫu mới. Ta có bảng số liệu mới sau khi đồng thời khảo sát lại và thu thập thêm 10 quan sát. STT TCS TRS LTS BDP D1 1 1.3284 1.5 1.2 4 1 2 1.711 1.6 1.3 5 0 3 1.8228 1.7 1.4 6 0 4 1.6038 1.8 1.5 7 1 5 2.044 1.9 1.6 8 0 6 1.8056 2 1.7 6 1 7 2.301 2.1 1.8 5 0 8 2.5584 2.2 3 4 1 9 2.5784 2.3 2.1 7 0 10 2.2776 2.4 1.5 8 0 11 2.3862 2.5 1.6 9 0 12 4.484 2.6 5 5 0 13 2.7636 2.7 2 6 0 14 3.4336 2.8 3 4 0 15 3.871 2.9 5 5 1 16 2.928 3 3 6 1 17 3.4932 3.1 4 4 1 18 2.5168 3.2 2 8 1 19 4.557 3.3 6 5 1 20 2.6352 3.4 2 6 1
  • 16. 16 21 4.144 5 2 4 0 22 4.41 6 3 5 1 23 5.292 3 6 6 0 24 4.9 5 5 5 1 25 2.94 2 4 5 1 26 1.452 1 2 8 1 27 3.92 2 6 5 1 28 4.72 3 5 5 0 29 5.256 6 3 8 0 30 10.03 5 12 5 0 Ta hồi quy mô hình mới bằng Eview Dependent Variable: TCS Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 23:29 Sample: 1 30 Included observations: 30 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. TRS 0.531936 0.022211 23.94920 0.0000 LTS 0.575276 0.013304 43.24035 0.0000 BDP 0.005376 0.019683 0.273151 0.7870 D1 -0.611271 0.052861 -11.56371 0.0000 C 0.177967 0.151760 1.172688 0.2520 R-squared 0.994275 Mean dependent var 3.338787 Adjusted R-squared 0.993359 S.D. dependent var 1.737690 S.E. of regression 0.141610 Akaike info criterion -0.920470 Sum squared resid 0.501334 Schwarz criterion -0.686937 Log likelihood 18.80705 Hannan-Quinn criter. -0.845761 F-statistic 1085.431 Durbin-Watson stat 2.261435 Prob(F-statistic) 0.000000 Ta có: 𝑅𝑚ớ𝑖 2 = 0.994275 > 0.8 mặt khác các giá trị lttn2,3,5l >2 và các P-value < 0.05 => Mô hình đã khắc phục được hiên tượng đa cộng tuyến.
  • 17. 17 3, Bỏ biến Ta thấy các biến TRS, LTS và BDP có quan hệ tương quan cao. Vì thế ta sẽ bỏ đi 1 biến đi trong các biến này : Ta bỏ biến BDP. Dependent Variable: TCS Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 23:31 Sample: 1 30 Included observations: 30 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. TRS 0.531929 0.021812 24.38685 0.0000 LTS 0.574122 0.012389 46.34125 0.0000 D1 -0.614131 0.050883 -12.06951 0.0000 C 0.214395 0.071123 3.014424 0.0057 R-squared 0.994258 Mean dependent var 3.338787 Adjusted R-squared 0.993595 S.D. dependent var 1.737690 S.E. of regression 0.139067 Akaike info criterion -0.984157 Sum squared resid 0.502830 Schwarz criterion -0.797331 Log likelihood 18.76235 Hannan-Quinn criter. -0.924390 F-statistic 1500.626 Durbin-Watson stat 2.279028 Prob(F-statistic) 0.000000 Ta có: 𝑅𝑚ớ𝑖 2 = 0.994258 < 0, 8 và t > 2 : Vậy mô hình đã khắc phục được hiện tượng đa cộng tuyến.
  • 18. 18 *Kiểm định tự tương quan bậc 1: Kiểm định BG: { 𝐻𝑜: 𝑀𝐻 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑐ó 𝑡ự 𝑡ươ𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑛 𝑏ậ𝑐 1 𝐻1: 𝑀𝐻 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 𝑐ó 𝑡ự 𝑡ươ𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑛 𝑏ậ𝑐 1 Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 4.687063 Prob. F(1,14) 0.0482 Obs*R-squared 5.016372 Prob. Chi-Square(1) 0.0251 Test Equation: Dependent Variable: RESID Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 23:35 Sample: 1 20 Included observations: 20 Presample missing value lagged residuals set to zero. Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. TRS 1.898603 1.248150 1.521135 0.1505 LTS 1.522809 1.008552 1.509896 0.1533 BDP -3.250156 2.133197 -1.523608 0.1499 D1 0.052025 0.177701 0.292766 0.7740 C -0.388146 0.438362 -0.885446 0.3909 RESID(-1) 0.708307 0.327168 2.164962 0.0482 R-squared 0.250819 Mean dependent var 6.14E-16 Adjusted R-squared -0.016746 S.D. dependent var 0.358677 S.E. of regression 0.361668 Akaike info criterion 1.047142 Sum squared resid 1.831248 Schwarz criterion 1.345862 Log likelihood -4.471424 Hannan-Quinn criter. 1.105456 F-statistic 0.937413 Durbin-Watson stat 1.963617 Prob(F-statistic) 0.486702 Ta có P-Value = 0.0482 < 5% => Bác bỏ H0 , MH có tự tương quan bậc 1. * Kiểm định Durbin Watson Dependent Variable: TCS Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 23:33 Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
  • 19. 19 TRS -1.363648 0.991310 -1.375603 0.1891 LTS -0.998815 0.806744 -1.238081 0.2347 BDP 3.019373 1.691544 1.784980 0.0945 D1 -0.251882 0.196520 -1.281708 0.2194 C 0.527797 0.446487 1.182110 0.2556 R-squared 0.816511 Mean dependent var 2.100000 Adjusted R-squared 0.767580 S.D. dependent var 0.837333 S.E. of regression 0.403677 Akaike info criterion 1.235917 Sum squared resid 2.444332 Schwarz criterion 1.484850 Log likelihood -7.359166 Hannan-Quinn criter. 1.284511 F-statistic 16.68718 Durbin-Watson stat 1.281046 Prob(F-statistic) 0.000021 ta có ddw: 1.281046 dL:0.684, dU: 1.567, 4-dL:3.316, 4-dU:2.433 Suy ra dL<ddw< 𝑑U Vậy ta không kết luận *Kiểm định phương sai sai số thay đổi: Kiểm định White Bài toán kiểm định: { 𝐻𝑜: 𝑀𝐻 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑐ó 𝑃𝑆𝑆𝑆 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝐻1: 𝑀𝐻 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 𝑐ó 𝑃𝑆𝑆𝑆 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 Heteroskedasticity Test: White F-statistic 41.54771 Prob. F(9,10) 0.0000 Obs*R-squared 19.47907 Prob. Chi-Square(9) 0.0214 Scaled explained SS 16.78457 Prob. Chi-Square(9) 0.0522 Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 23:38
  • 20. 20 Sample: 1 20 Included observations: 20 Collinear test regressors dropped from specification Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 1.298159 0.376199 3.450729 0.0062 TRS^2 0.764849 0.146237 5.230203 0.0004 TRS*LTS 0.303870 0.054595 5.565872 0.0002 TRS*BDP -0.848521 0.085890 -9.879110 0.0000 TRS*D1 0.225995 0.082729 2.731735 0.0211 TRS -1.193948 0.435428 -2.742010 0.0208 LTS^2 0.049293 0.012089 4.077438 0.0022 LTS*D1 -0.003100 0.037941 -0.081711 0.9365 LTS -0.024090 0.139093 -0.173196 0.8660 D1^2 -0.402964 0.130803 -3.080696 0.0116 R-squared 0.973954 Mean dependent var 0.122217 Adjusted R-squared 0.950512 S.D. dependent var 0.219479 S.E. of regression 0.048825 Akaike info criterion -2.894287 Sum squared resid 0.023839 Schwarz criterion -2.396420 Log likelihood 38.94287 Hannan-Quinn criter. -2.797098 F-statistic 41.54771 Durbin-Watson stat 1.242416 Prob(F-statistic) 0.000001 Ta có P-value = 0.0214 < 5%, Bác bỏ H0, MH ban đầu có PSSS thay đổi.  Kiểm định park Ta có giả thuyết H0: MH không có hiện tượng PSSS thay đổi H1 : Mh có hiện tượng PSSS thay đổi Dependent Variable: LOG(RESID^2) Method: Least Squares Date: 10/20/22 Time: 23:44 Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -3.546995 6.480617 -0.547324 0.5909 LOG(TCSF) -4.445346 8.514055 -0.522119 0.6080 R-squared 0.014919 Mean dependent var -6.592961 Adjusted R-squared -0.039808 S.D. dependent var 12.37706 S.E. of regression 12.62101 Akaike info criterion 8.003243 Sum squared resid 2867.219 Schwarz criterion 8.102816 Log likelihood -78.03243 F-statistic 0.272608 Durbin-Watson stat 1.281799 Prob(F-statistic) 0.607954 Ta có P-value 0.607954>5%, R-squared rất thấp Bác bỏ H1, chấp nhận H0 Mô hình không có hiện tượng PSSS thay đổi HẾT