SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
Download to read offline
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
1
Với bảng kết quả Eviews
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample(adjusted): 1 12
Included observations: 12 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 32.27726 6.253073 5.161823 0.0006
X2 2.505729 0.328573 7.626105 0.0000
X3 4.758693 0.410384 11.59572 0.0000
R-squared 0.975657 Mean dependent var 141.3333
Adjusted R-squared 0.970247 S.D. dependent var 23.20789
S.E. of regression 4.003151 Akaike info criterion 5.824358
Sum squared resid 144.2269 Schwarz criterion 5.945585
Log likelihood -31.94615 F-statistic 180.3545
Durbin-Watson stat 2.527238 Prob(F-statistic) 0.000000
Tiếng Anh Ý nghĩa
Dependent Variable: Y Biến phụ thuộc: Y
Method: Least Squares Phương pháp: Bình phương nhỏ nhất
Sample (adjusted): 1 10 Mẫu (sau điều chỉnh): từ 1 đến 10
Included observations: 10 Số quan sát được sử dụng: 10
Variable Biến số (các biến độc lập)
C Biến hằng số, C  1
X Biến độc lập X
Coefficient Ước lượng hệ số: ˆ
j
Std. Error Sai số chuẩn của ước lượng hệ số: ˆ( )jSe 
t-Statistic Thống kê T: ˆ ˆ/ ( )qs j jT Se 
Prob.
Mức xác suất (P-value) của cặp giả thuyết
H0: j = 0 ; H1: j ≠ 0
R-squared Hệ số xác định (bội): R2
Adjusted R-squared Hệ số xác định điều chỉnh 2
R
S.E. of regression Sai số chuẩn của hồi quy: ˆ
Sum squared resid Tổng bình phương phần dư: RSS
Durbin-Watson stat Thống kê Durbin-Watson
Mean dependent var Trung bình biến phụ thuộc: Y
S.D. dependent var Độ lệch chuẩn biến phụ thuộc: /( 1)YS TSS n 
F-statistic Thống kê F:
2
2
/( )
(1 )/( 1)
qs
R n k
F
R n


 
Prob (F-statistic)
Mức xác suất (P-value) của cặp giả thuyết:
H0: R2
= 0 ; H1: R2
> 0 (R2
≠ 0)
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
2
DẠNG 1: XÂY DỰNG MÔ HÌNH HỒI QUY KINH TẾ LƯỢNG
Bài tập 1:
t các hình bậc nhất (tuyến tính với hệ số v biến số):
- iết phương trình hồi quy tr ng tổng th v ẫu
- Dấu của hệ số như n l ph hợp với l thuyết kinh tế
1. M hình lượng cầu ( d) phụ thuộc v giá bán (P)
2. M hình lượng cung ( s) phụ thuộc v giá bán (P) v giá h ng c nh tranh (Pct)
3. M hình sản lượng ( ) phụ thuộc v vốn ( ) v la động (L)
4. M hình tổng chi phí (TC) phụ thuộc v sản lượng (Q)
5. M hình tổng sản phầ quốc nội ( DP) phụ thuộc v đầu tư tr c tiếp nước ng i (FDI)
Bài tập 2:
Cho các bảng kết quả sau đây :
- iết hình, h hồi quy với kết quả đã ch
- iải thích nghĩa kinh tế của các hệ số ước lượng
- Dấu các hệ số ước lượng có hợp l kh ng? ì sa ?
1. Mô hình với biến Y: lượng khách (triệu người), chi phí du lịch: TC (triệu đồng/người) và chi
phí quảng cáo: AD (triệu đồng) của 20 công ty du lịch và lữ hành.
Dependent Variable: Y
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 9.770251 0.228568 42.74543 0.0000
TC -0.523699 0.093755 -5.585820 0.0000
AD 0.693005 0.140540 4.931025 0.0001
R-squared 0.781422 F-statistic 30.38777
Adjusted R-squared 0.681997 Prob(F-statistic) 0.000002
2.Mô hình với các biến giá trị sản lượng công nghiệp: Q (tỷ đồng), I: vốn đầu tư (tỷ đồng) và số
nhà máy S của 45 tỉnh, thành phố trong năm 2012.
Dependent Variable: log(Q)
Sample: 1 45
Included observations: 45
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 10.09609 0.197715 51.06395 0.0000
log(I) 1.049812 0.193035 5.438593 0.0000
log(S) 1.936013 0.404084 4.791162 0.0002
R-squared 0.768565 F-statistic 28.22741
Adjusted R-squared 0.741338 Prob(F-statistic) 0.000004
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
3
3. Mô hình 3: Với các biến Y, K, L lần lượt là sản lượng (nghìn sản phẩm), vốn (tỷ đồng) và số
lao động (10 người) của 25 doanh nghiệp. LY=log(Y)
Dependent Variable: LY
Sample: 1 25
Included observations: 25
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.217176 2.121883 -0.1023506 0.3413
K 0.751923 0.021615 34.7870923 0.0001
LL 0.766245 0.053301 14.3758091 0.0012
R-squared 0.815471 F-statistic 19.10907
Adjusted R-squared 0.781997 Prob(F-statistic) 0.016183
4. Mô hình với các biến giá trị sản lượng vận tải:Q (tấn), chi phí xăng dầu: TR (triệu đồng).
Dependent Variable: Q
Sample: 1 30
Included observations: 30
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 9.964101 0.212192 46.95801 0.0000
TR -0.104472 0.018878 5.534183 0.0000
TR2
0.703374 0.141237 4.980110 0.0001
R-squared 0.778787 F-statistic 29.92451
Adjusted R-squared 0.752762 Prob(F-statistic) 0.000003
5. Mô hình với các biến sản lượng nông nghiệp GIP (tỷ đồng), số người trong độ tuổi lao động
(nghìn người) và D nhận giá trị bằng 1 nếu ở khu vực đồng bằng, nhận giá trị bằng 0 nếu ngược
lại
Dependent Variable: GIP
Sample: 1 35
Included observations: 35
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 8.739199 26.10384 0.334786 0.7421
D 2.035942 0.625250 3.256204 0.0050
L
D*L
9.629278
-6.300306
4.806687
11.24055
2.003309
-0.560498
0.0024
0.5829
R-squared 0.647039 F-statistic 9.776926
Adjusted R-squared 0.580859 Prob(F-statistic) 0.000666
6. Mô hình với các biến TR: tăng trưởng sản xuất (nghìn USD), INV: số vốn chủ sở hữu (nghìn
USD) và H là biến giả bằng 1 nếu là doanh nghiệp vốn nước ngoài và bằng 0 nếu ngược lại
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
4
Dependent Variable: TR
Sample: 1 40
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 16.25818 2.193679 7.411372 0.0187
INV 18.41005 5.090052 3.616868 0.0021
H 7.136966 1.788167 3.991219 0.0009
R-squared 0.715471 F-statistic 15.11823
Adjusted R-squared 0.681997 Prob(F-statistic) 0.000169
Bài tập 3:
a. Xét mô hình: E(TR/ADi) = 1 + 2 ADi , với TR: d anh thu, AD: chi phí quảng cá
- Nhận định kiến ch rằng nửa nă sau d anh thu ca hơn nửa nă trước, d quảng cá
kh ng đổi
- Nhận định kiến ch rằng quảng cá có hiệu quả đến d anh thu lớn hơn v 6 tháng đầu nă
- H hồi quy có đồng nhât tr ng hai giai đ n đầu v cuối nă kh ng?
b. Có kiến ch rằng từ đầu nă 2006 về sau, d bị c nh tranh nh, nên yếu tố giá cả có tác động
đến lượng bán nh hơn s với trước đó. Hãy xây d ng hình đ có th ki tra v đánh giá
về kiến đó (giá cả: P, lượng bán: )
------------------------------------------------------------------
DẠNG 2+3: SUY DIỄN THỐNG KÊ + PHÂN TÍCH HÀM HỒI QUY
Bài tập 1:
Ch bảng kết quả sau đây với các biến : lượng khách (triệu người), chi phí du lịch: TC (triệu
đồng/người) v chi phí quảng cá : AD (triệu đồng) của 20 c ng ty du lịch v lữ h nh.
Dependent Variable: Y
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 9.770251 0.228568 42.74543 0.0000
TC -0.523699 0.093755 -5.585820 0.0000
AD 0.693005 0.140540 4.931025 0.0001
R-squared 0.781422 F-statistic 30.38777
Adjusted R-squared 0.681997 Prob(F-statistic) 0.000002
Hiệp phương sai ước lượng các hệ số góc bất kỳ bằng 0
1. Các hệ số có ý nghĩa thống kê không?
2. Khi chi phí du lịch tăng 1 triệu đồng/ người thì lượng khách thay đổi trong khoảng nào?
3. Lượng khách thay đổi nhiều hơn 0,5 triệu người không khi chi phí quảng cáo giả đi 1 triệu đồng?
4. Lượng khách du lịch và chi phí quảng cáo có mối quan hệ cùng chiều không?
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
5
5.Khi chi phí du lịch và chi phí quảng cáo cùng tăng 1 triệu đồng thì lượng khách thay đổi tối đa bao
nhiêu?
6. Có nên đưa thêm 2 biến giá vé tham quan PS và số địa đi tham quan N vào mô hình không biết
rằng khi thêm 2 biến này vào thì hệ số xác định của mô hình mới là 0,998.
Bài tập 2:
Ch bảng kết quả sau đây với các biến giá trị sản lượng c ng nghiệp: (tỷ đồng), I: vốn đầu tư (tỷ
đồng) v số nh áy S của 45 tỉnh, th nh phố tr ng nă 2012.
Dependent Variable: Q
Sample: 1 45
Included observations: 45
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 10.09609 0.197715 51.06395 0.0000
I 1.049812 0.193035 5.438593 0.0000
S 1.936013 0.404084 4.791162 0.0002
R-squared 0.768565 F-statistic 28.22741
Adjusted R-squared 0.741338 Prob(F-statistic) 0.000004
Hiệp phương sai ước lượng các hệ số góc bất kỳ bằng 0
1. Biến độc lập nào th c s giải thích cho s thay đổi của biến phụ thuộc?
2.Mức thay đổi tối thi u của giá trị sản lượng công nghiệp khi vốn đầu tư tăng 1 tỷ đồng?
3.Khi có thêm một nhà máy thì giá trị sản lượng công nghiệp tăng thay đổi không ít hơn 2 tỷ đồng?
4.Số nhà máy và giá trị sản lượng công nghiệp có mối quan hệ ngược chiều không?
5.Nếu vốn đầu tư tăng 1 tỷ đồng trong khi số nhà máy giả đi 1 thì giá trị sản lượng có thay đổi
không?
Bài tập 3:
Ch bảng kết quả sau đây với các biến L , L , LL lần lượt l l garit cơ số t nhiên của sản lượng,
vốn v số la động (đơn vị:%) của 25 d anh nghiệp
Dependent Variable: LY
Sample: 1 25
Included observations: 25
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.217176 2.121883 -0.1023506 0.3413
LK 0.751923 0.021615 34.7870923 0.0001
LL 0.766245 0.053301 14.3758091 0.0012
R-squared 0.815471 F-statistic 19.10907
Adjusted R-squared 0.781997 Prob(F-statistic) 0.016183
Hiệp phương sai ước lượng các hệ số góc bất kỳ bằng 0
1. Các biến độc lập có th c s giải thích cho biến phụ thuộc không?
2. Khi vốn giả 1% thì sản lượng thay đổi tối đa bao nhiêu %?
3.Sản lượng có thay đổi ít hơn 0,5% khi la động tăng thêm 1% không?
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
6
4. Khi vốn tăng thì sản lượng các doanh nghiệp có tăng không?
5. Ki định ý kiến cho rằng hàm sản xuất của các doanh nghiệp có hiệu quả tăng theo quy mô.
Bài tập 4:
Ch bảng kết quả sau đây với các biến giá trị sản lượng vận tải: , chi phí xăng dầu: TR, lượng h ng
hóa vận tải: P. L , LTR, LP l l garit cơ số t nhiên của các biến trên (đơn vị: %)
Dependent Variable: LQ
Sample: 1 30
Included observations: 30
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 9.964101 0.212192 46.95801 0.0000
LTR -0.104472 0.018878 5.534183 0.0000
LP 0.703374 0.141237 4.980110 0.0001
R-squared 0.778787 F-statistic 29.92451
Adjusted R-squared 0.752762 Prob(F-statistic) 0.000003
Hiệp phương sai ước lượng các hệ số góc bất kỳ bằng 0
1. Giá trị tối thi u của sản lượng vận tải là bao nhiêu % khi chi phí xăng dầu giả 1%?
2. Sản lượng vận tải thay đổi như thế nào khi lượng hàng hóa giả 1%?
3. Chi phí xăng dầu có tác động ngược chiều đến sản lượng vận tải không?
4. Mô hình có th hiện quy luật cận biên giả dần của sản lượng theo yếu tố số hàng hóa không?
5. Mô hình LQ phụ thuộc LTR, có hệ số chặn có hệ số xác định là 0,345. Bằng ki định F, hãy ki
định xem có nên bỏ bớt biến LP ra khỏi mô hình không?
Bài tập 5:
Ch bảng kết quả sau đây với các biến sản lượng n ng nghiệp IP (tỷ đồng), số người tr ng độ tuổi
la động (nghìn người) v D nhận giá trị bằng 1 nếu ở khu v c đồng bằng, nhận giá trị bằng 0 nếu
ngược l i
Dependent Variable: GIP
Sample: 1 35
Included observations: 35
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 8.739199 26.10384 0.334786 0.7421
D 2.035942 0.625250 3.256204 0.0050
L
D*L
9.629278
-6.300306
4.806687
11.24055
2.003309
-0.560498
0.0024
0.5829
R-squared 0.647039 F-statistic 9.776926
Adjusted R-squared 0.580859 Prob(F-statistic) 0.000666
Hiệp phương sai ước lượng các hệ số góc bất kỳ bằng 0
1. Với khu v c không phải đồng bằng, khi số người tr ng độ tuổi la động tăng 1000 người thì sản
lượng nông nghiệp thay đổi như thế nào?
2.Mức chênh lệch hệ số chặn giữa hai khu v c khác nhau là 2 tỷ đồng?
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
7
3. Khi số người la động cùng tăng 1000 người thì mức thay đổi sản lượng nông nghiệp của khu v c
nào cao hơn?
4. Sản lượng nông nghiệp tối đa của khu v c đồng bằng khi số la động giả 1000 người?
5. Có phải tất cả các biến độc lập cùng không ảnh hưởng đến biến phụ thuộc?
6. Hàm hồi quy có đồng nhất giữa hai vùng không? Biết rằng hệ số xác định mô hình GIP phụ thuộc
L, có hệ số chặn là bằng 0,564.
Bài tập 6:
Ch bảng kết quả sau đây với các biến TR: tăng trưởng sản xuất (nghìn USD), IN : số vốn chủ sở
hữu (nghìn USD) v H l biến giả bằng 1 nếu l d anh nghiệp vốn nước ng i v bằng 0 ngược l i
Dependent Variable: TR
Sample: 1 40
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 16.25818 2.193679 7.411372 0.0187
INV 18.41005 5.090052 3.616868 0.0021
H 7.136966 1.788167 3.991219 0.0009
R-squared 0.715471 F-statistic 15.11823
Adjusted R-squared 0.681997 Prob(F-statistic) 0.000169
Hiệp phương sai ước lượng các hệ số góc bất kỳ bằng 0
1. Yếu tố lo i hình doanh nghiệp có ảnh hưởng đến tăng trưởng sản xuất không?
2. Giá trị tối đa của tăng trưởng sản xuất là bao nhiêu khi vốn chủ sở hữu tăng 1 nghìn USD
3. Mức thay đổi tăng trưởng sản xuất không nhiều hơn 18 nghìn USD khi vốn chủ sở hữu tăng 1
nghìn USD?
4. Mức chênh lệch tăng trưởng sản xuất của 2 lo i doanh nghiệp tối thi u là bao nhiêu?
5. Với các doanh nghiệp có vốn nước ngoài khi không có vốn chủ sở hữu thì tăng trưởng sản xuất
nhiều hơn 16 nghìn USD, đúng không?
------------------------------------------------------------------
DẠNG 4: ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH
Kết quả ước lượng bằng Eviews
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample(adjusted): 1 12
Included observations: 12 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 32.27726 6.253073 5.161823 0.0006
X2 2.505729 0.328573 7.626105 0.0000
X3 4.758693 0.410384 11.59572 0.0000
R-squared 0.975657 Mean dependent var 141.3333
Adjusted R-squared 0.970247 S.D. dependent var 23.20789
S.E. of regression 4.003151 Akaike info criterion 5.824358
Sum squared resid 144.2269 Schwarz criterion 5.945585
Log likelihood -31.94615 F-statistic 180.3545
Durbin-Watson stat 2.527238 Prob(F-statistic) 0.000000
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
8
Ma trận phương sai – hiệp phương sai
C X2 X3
C 39.10093 -1.416429 -0.727129
X2 -1.416429 0.107960 -0.064747
X3 -0.727129 -0.064747 0.168415
Kiểm định thu hẹp hồi quy
Dependent Variable: Y
Included observations: 12 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 52.82289 22.71359 2.325607 0.0424
X2 4.335205 1.091651 3.971239 0.0026
R-squared 0.611963 Mean dependent var 141.3333
Sum squared resid 2298.990 Prob(F-statistic) 0.002638
Dependent Variable: Y
Included observations: 12 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 65.15229 11.73840 5.550355 0.0002
X3 6.261456 0.932874 6.712009 0.0001
R-squared 0.818350 Mean dependent var 141.3333
Sum squared resid 1.848083 Prob(F-statistic) 0.000053
Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến
Dependent Variable: X2
Included observations: 12 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 13.11995 4.359437 3.009550 0.0131
X3 0.599730 0.346453 1.731059 0.1141
R-squared 0.230566 F-statistic 2.996565
Durbin-Watson stat 1.684565 Prob(F-statistic) 0.114120
Dependent Variable: X3
Included observations: 12 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 4.317495 4.620929 0.934335 0.3721
X2 0.384449 0.222089 1.731059 0.1141
R-squared 0.230566 F-statistic 2.996565
Durbin-Watson stat 1.819293 Prob(F-statistic) 0.114120
Kiểm định hiện tượng sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn bằng kiểm định Jarque-Bera
Normality Test:
JB 0.985686 Probability 0.349875
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
9
Kiểm định hiện tượng phương sai sai số thay đổi bằng kiểm định White
White Heteroskedasticity Test: cross term
F-statistic 0.843820 Probability 0.564521
Obs*R-squared 4.954369 Probability 0.421474
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2 Included observations: 12
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -302.2919 201.0729 -1.503394 0.1834
X2 31.71005 20.36090 1.557400 0.1704
X2^2 -0.879882 0.520465 -1.690568 0.1419
X2*X3 0.206625 0.536312 0.385270 0.7133
X3 0.587451 10.18193 0.057695 0.9559
X3^2 -0.075395 0.534322 -0.141104 0.8924
R-squared 0.412864 F-statistic 0.843820
Durbin-Watson stat 2.579780 Prob(F-statistic) 0.564521
Kiểm định dạng hàm bằng kiểm định Ramsey RESET
Ramsey RESET Test: number of fitted term: 1
F-statistic 0.434041 Probability 0.528515
Log likelihood
ratio
0.634014 Probability 0.425887
Test Equation:
Dependent Variable: Y Included observations:
12
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 15.89090 25.69746 0.618384 0.5535
X2 3.676299 1.808903 2.032337 0.0766
X3 6.810923 3.143733 2.166508 0.0622
FITTED^2 -0.001588 0.002410 -0.658818 0.5285
R-squared 0.976909 F-statistic 112.8200
Durbin-Watson stat 2.805915 Prob(F-statistic) 0.000001
Hiện tượng Đa cộng tuyến
Bài tập 1
Ch kết quả hồi quy sau, với A l lượng bán của hãng nước giải khát A, PA l giá của hãng A, PB
l giá của hãng B, B l lượng bán của hãng B
Bảng 4.1a
Dependent Variable: QA Method: Least Squares
Sample: 2001Q1 2006Q4 Included observations: 24
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 13265.76 28173.04 0.470867 0.6428
PA -58.18860 9.661317 -6.022844 0.0000
PB -434.7366 1126.757 -0.385830 0.7037
QB -6.111723 14.04066 -0.435288 0.6680
R-squared 0.664147 Mean dependent var 923.5833
Adjusted R-squared 0.613769 F-statistic 13.18329
Durbin-Watson stat 2.442813 Prob(F-statistic) 0.000056
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
10
1. iết h hồi quy ẫu. Nhận x t gì về dấu v giá trị của các ước lượng hệ số hồi quy?
2. Nghi ngờ hình có đa cộng tuyến, hãy nêu ột cách đ ki tra điều đó.
3. Ch hai kết quả hồi quy phụ sau trên c ng bộ số liệu, hãy ch biết hai kết quả đó d ng đ l gì,
v có kết luận gì về hiện tượng đa cộng tuyến qua từng hồi quy phụ đó?
Bảng 4.1b
Dependent Variable: PA Included observations: 24
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -597.0432 622.8575 -0.958555 0.3487
PB 24.76408 24.86943 0.995764 0.3307
QB 0.299889 0.310308 0.966426 0.3448
R-squared 0.134873 F-statistic 1.636949
Durbin-Watson stat 0.292773 Prob(F-statistic) 0.218443
Bảng 4.1c
Dependent Variable: QB Included observations: 24
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 2006.367 5.633796 356.1306 0.0000
PA 0.141990 0.146923 0.966426 0.3448
PB -80.23378 0.347384 -230.9659 0.0000
R-squared 0.999643 F-statistic 29441.88
Durbin-Watson stat 2.548328 Prob(F-statistic) 0.000000
4. M hình A phụ thuộc PA, PB, B v hệ số chặn có hiện tượng đa cộng tuyến kh ng? Đa cộng
tuyến n y l h n hả hay kh ng h n hả ?
5. Hãy nêu ột cách khắc phục đơn giản hiện tượng đa cộng tuyến tr ng câu trên
6. hi bỏ biến B khỏi hình, hồi quy A the PA, PB v hệ số chặn thì hình n y có chắc
chắn khắc phục được hiện tượng đa cộng tuyến kh ng? Nếu kh ng, hãy nêu ột cách ki định có
th sử dụng.
7. hi hồi quy PB the PA v hệ số chặn, thì thu được ước lượng hệ số góc bằng 0,131 v sai số
chuẩn tương ứng l 0,086. ua hồi quy phụ n y, có th kết luận gì về hình B phụ thuộc PA, PB?
Hiện tượng Phương sai sai số thay đổi
Bài tập 2
Ch kết quả hồi quy với l sản lượng, L l lượng la động, l lượng vốn
Bảng 4.2
Dependent Variable: Y Method: Least Squares
Included observations: 20 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -41.51425 82.67264 -0.502152 0.6220
L 2.208128 0.981281 2.250251 0.0380
K 1.780819 0.386295 4.609999 0.0002
R-squared 0.905040 Prob(F-statistic) 0.000000
1. ới phần dư thu được của hình ban đầu k hiệu l RESID, hãy viết hình hồi quy phụ tr ng
bảng sau v ch biết kết quả đó d ng đ l gì? ết luận gì thu được?
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
11
Bảng 4.2a
White Heteroskedasticity Test – Cross terms
F-statistic 3.972746 Probability 0.018776
Obs*R-squared 11.73157 Probability 0.038657
Test Equation:Dependent Variable: RESID^2
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -27854.36 293672.6 -0.094848 0.9258
L 2857.590 8260.616 0.345929 0.7345
L^2 -35.55875 60.76231 -0.585211 0.5677
L*K 38.06234 50.11640 0.759479 0.4602
K -2063.946 3473.158 -0.594256 0.5618
K^2 -7.627837 10.22040 -0.746335 0.4678
R-squared 0.586578 Prob(F-statistic) 0.018776
2. ới kết quả t i bảng 4.2b, hãy viết hình v th c hiện ki định đ có kết luận?
Bảng 4.2b
White Heteroskedasticity Test – No Cross terms
F-statistic 4.961715 Probability 0.009471
Obs*R-squared 11.39090 Probability 0.022505
3. D a trên kết luận ở câu trên, hãy nêu ột cách khắc phục hiện tượng phát hiện được?
4. Ch kết quả sau đây, hãy ch biết kết quả đó d ng đ l gì, v đã đ t ục đích chưa?
Bảng 4.2c
Dependent Variable: Y/L Sample(adjusted): 1 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
1/L -56.81014 72.62494 -0.782240 0.4448
C 2.430546 0.931296 2.609852 0.0183
K/L 1.696025 0.393030 4.315255 0.0005
R-squared 0.672855 Prob(F-statistic) 0.000075
White Heteroskedasticity Test – Cross terms
F-statistic 1.069752 Probability 0.417838
Obs*R-squared 5.528789 Probability 0.354799
5. ới bảng kết quả trên, viết l i hình với các biến , L, . hi đó nếu la động tăng ột đơn vị
thì sản lượng tăng tối đa ba nhiêu?
6. ới kết quả dưới, viết hồi quy phụ của ki định, th c hiện ki định v kết luận về ước lượng
thu được.
Bảng 4.2d
Dependent Variable: LOG(Y) Sample(adjusted): 1 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.764682 0.713780 1.071314 0.2990
LOG(L) 0.599932 0.248400 2.415183 0.0273
LOG(K) 0.510023 0.126959 4.017220 0.0009
R-squared 0.910215 Prob(F-statistic) 0.000000
White Heteroskedasticity Test – Cross terms
F-statistic 1.779605 Probability 0.181710
Obs*R-squared 7.771870 Probability 0.169265
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
12
Hiện tượng Sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn
Bài tập 3
Cho bảng kết quả sau của mô hình (trong phần ví dụ):
Normality Test:
JB 0.985686 Probability 0.349875
1. The kết quả ki định trên thì hình có sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn kh ng?
2. Cách tính thống kê JB tr ng hình trên?
Định dạng hàm hồi quy
Bài tập 4
Ch kết quả hồi quy sau, với A l lượng bán của hãng nước giải khát A, PA l giá của hãng A, PB
l giá của hãng B, B l lượng bán của hãng B
Bảng 4.4
Dependent Variable: QA
Included observations: 24
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1814.139 174.1613 10.41643 0.0000
PA -51.75140 9.840903 -5.258806 0.0000
R-squared 0.556943 Mean dependent var 923.5833
Durbin-Watson stat 0.480522 Prob(F-statistic) 0.000028
1. Hãy nêu cách đ ki định d ng h hồi quy, s thiếu biến của hình?
2. Ch kết quả ki định Ra sey RESET dưới đây, viết l i hồi quy phụ, th c hiện ki định đ ch
kết luận về định d ng của hình?
Bảng 4.4a
Ramsey RESET Test: number of fitted term: 1
F-statistic 7.240588 Probability 0.013685
Log likelihood ratio 7.109707 Probability 0.007667
Test Equation:
Dependent Variable: QA
Included observations: 24
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 2921.071 439.1535 6.651594 0.0000
PA -58.87232 9.079991 -6.483743 0.0000
FITTED^2 -16395.22 6092.986 -2.690834 0.0137
R-squared 0.670538 Mean dependent var 923.5833
Durbin-Watson stat 2.522139 Prob(F-statistic) 0.000009
3. hi thê biến PB v hình, được kết quả dưới đây, hãy viết các hồi quy phụ ứng với các ki
định Ra sey, v th c hiện ki định đ ch kết luận?
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
13
Bảng 4.4b
Dependent Variable: QA Included observations: 24
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1003.407 355.4275 2.823098 0.0102
PA -59.05641 9.269155 -6.371283 0.0000
PB 55.63005 21.91590 2.538342 0.0191
R-squared 0.660965 Mean dependent var 923.5833
Durbin-Watson stat 2.489845 Prob(F-statistic) 0.000012
Ramsey RESET Test: number of fitted terms: 1
F-statistic 3.025354 Probability 0.097342
Log likelihood ratio 3.380728 Probability 0.065963
Ramsey RESET Test: number of fitted terms: 2
F-statistic 1.748459 Probability 0.200905
Log likelihood ratio 4.054543 Probability 0.131694
Bài tập 5
1. Ch kết quả sau đây, ch biết hình có khuyết tật n tr ng số các hiện tượng: phương sai sai số
thay đổi, sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn, định d ng h sai, đa cộng tuyến? Nếu ức α =
10% thì có kết luận n thay đổi kh ng?
Bảng 4.5
Dependent Variable: QA Sample(adjusted): 2 24
Included observations: 23 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 2065.538 461.0943 4.479644 0.0003
PA -2.665663 36.10606 -0.073829 0.9419
PB -58.63268 43.50711 -1.347658 0.1936
QB -0.134511 0.240824 -0.558546 0.5830
R-squared 0.557347 Mean dependent var 905.1304
Durbin-Watson stat 2.067579 Prob(F-statistic) 0.001214
White Heteroskedasticity Test: Cross terms
F-statistic 4.961715 Probability 0.009471
Obs*R-squared 11.39090 Probability 0.022505
Normality Test:
JB 0.614485 Probability 0.443298
Ramsey RESET Test: number of fitted terms: 1
F-statistic 2.487672 Probability 0.132154
Log likelihood ratio 2.977387 Probability 0.084436
2. Cho bảng kết quả ki định của các mô hình từ 1 6 ( mô hình ở bải tập d ng 1)
- Các hình đã ch có khuyết tật gì không? Các kết quả ước lượng h ặc các kết luận của ô hình
có đáng tin cậy, tốt nhất không?
- Cách th c hiện các ki định khuyết tật với từng ô hình (hồi quy phụ, cách tính các thống kê)
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
14
Mô hình 1:
White Heteroskedasticity Test:no cross
F-statistic 2.401752 Probability 0.095924
Obs*R-squared 7.808352 Probability 0.098856
Ramsey RESET Test:number of fitted:2
F-statistic 4.378525 Probability 0.031786
Log-likelihood ratio 9.196582 Probability 0.010069
Normality Test:
Jarque-Bera 1.871952 Probability 0.392203
Mô hình 2:
White Heteroskedasticity Test:cross
F-statistic 1.353428 Probability 0.296343
Obs*R-squared 5.303995 Probability 0.257503
Ramsey RESET Test:number of fitted:1
F-statistic 7.001717 Probability 0.002182
Log-likelihood ratio 13.02437 Probability 0.011157
Normality Test:
Jarque-Bera 1.780175 Probability 0.410620
Mô hình 3:
White Heteroskedasticity Test:cross
F-statistic 5.119345 Probability 0.007067
Obs*R-squared 12.92871 Probability 0.024056
Ramsey RESET Test: number of fitted:1
F-statistic 0.224578 Probability 0.642398
Log-likelihood ratio 0.297217 Probability 0.585632
Normality Test:
Jarque-Bera 3.817082 Probability 0.148297
Mô hình 4:
White Heteroskedasticity Test:no cross
F-statistic 6.853979 Probability 0.003508
Obs*R-squared 11.24773 Probability 0.010459
Ramsey RESET Test: number of fitted:1
F-statistic 3.677951 Probability 0.050147
Log-likelihood ratio 7.980804 Probability 0.018492
Normality Test:
Jarque-Bera 0.424213 Probability 0.808879
Mô hình 5:
White Heteroskedasticity Test:cross
F-statistic 5.119345 Probability 0.007067
Obs*R-squared 12.92871 Probability 0.024056
Ramsey RESET Test: number of fitted:3
F-statistic 0.224578 Probability 0.642398
Log-likelihood ratio 0.297217 Probability 0.585632
Normality Test:
Jarque-Bera 3.817082 Probability 0.148297
Bài tập Kinh tế lượng - 2013
15
Mô hình 6:
White Heteroskedasticity Test:no cross
F-statistic 6.853979 Probability 0.003508
Obs*R-squared 11.24773 Probability 0.010459
Ramsey RESET Test: number of fitted:2
F-statistic 3.677951 Probability 0.050147
Log-likelihood ratio 7.980804 Probability 0.018492
Normality Test:
Jarque-Bera 0.424213 Probability 0.808879

More Related Content

What's hot (7)

[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICSMÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biến
 
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
 
Chg5
Chg5Chg5
Chg5
 
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyChương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
 

Viewers also liked

Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượng
Juz0311
 
Bai tap ktl lop chinh quy - 2013
Bai tap ktl   lop chinh quy - 2013Bai tap ktl   lop chinh quy - 2013
Bai tap ktl lop chinh quy - 2013
Bé Bảo Bảo
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bội
Russia Dương
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Quynh Anh Nguyen
 

Viewers also liked (12)

Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượng
 
Bai tap ktl lop chinh quy - 2013
Bai tap ktl   lop chinh quy - 2013Bai tap ktl   lop chinh quy - 2013
Bai tap ktl lop chinh quy - 2013
 
Kinh tế lượng
Kinh tế lượngKinh tế lượng
Kinh tế lượng
 
Tài liệu kinh tế lượng ( Lý thuyết, cách kiểm định)
Tài liệu kinh tế lượng ( Lý thuyết, cách kiểm định)Tài liệu kinh tế lượng ( Lý thuyết, cách kiểm định)
Tài liệu kinh tế lượng ( Lý thuyết, cách kiểm định)
 
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
 
Bài tập kinh tế lượng dùng eviews
Bài tập kinh tế lượng dùng eviewsBài tập kinh tế lượng dùng eviews
Bài tập kinh tế lượng dùng eviews
 
94 câu hỏi marketing
94 câu hỏi marketing94 câu hỏi marketing
94 câu hỏi marketing
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bội
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượng
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 

Similar to Bai tap tong ket

Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docxBài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
QucBoTrn11
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
cttnhh djgahskjg
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
cttnhh djgahskjg
 
Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14
huongdangyeu91
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Khoa Hoang
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Khoa Hoang
 
508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf
508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf
508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf
dovananh144
 

Similar to Bai tap tong ket (20)

Tiểu luận kinh tế lượng các nhân tố ảnh hưởng đến gpp
 Tiểu luận kinh tế lượng các nhân tố ảnh hưởng đến gpp Tiểu luận kinh tế lượng các nhân tố ảnh hưởng đến gpp
Tiểu luận kinh tế lượng các nhân tố ảnh hưởng đến gpp
 
Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2
Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2
Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2
 
CHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊ
CHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊCHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊ
CHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊ
 
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docxBài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
chương 4.pdf
chương 4.pdfchương 4.pdf
chương 4.pdf
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1
K12 lan-1
 
Civ.ktvm
Civ.ktvmCiv.ktvm
Civ.ktvm
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
 
Đa cộng tuyến
Đa cộng tuyếnĐa cộng tuyến
Đa cộng tuyến
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14
 
Chạy mô hình hồi quy tuyến tính tăng trưởng tiền gửi
Chạy mô hình hồi quy tuyến tính tăng trưởng tiền gửiChạy mô hình hồi quy tuyến tính tăng trưởng tiền gửi
Chạy mô hình hồi quy tuyến tính tăng trưởng tiền gửi
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
 
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
 
Quytrinh
QuytrinhQuytrinh
Quytrinh
 
Chương 4
Chương 4Chương 4
Chương 4
 
508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf
508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf
508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf
 

Recently uploaded

Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
LinhV602347
 
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
TunQuc54
 
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜICHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
nguyendoan3122102508
 

Recently uploaded (20)

Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
 
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
nghiên cứu một số kĩ thuật chiết xuất dược liệu (1).docx
nghiên cứu một số kĩ thuật chiết xuất dược liệu (1).docxnghiên cứu một số kĩ thuật chiết xuất dược liệu (1).docx
nghiên cứu một số kĩ thuật chiết xuất dược liệu (1).docx
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
 
Tien De Ra Tien Dau Tu Tai Chinh Thong Minh - Duncan Bannatyne.pdf
Tien De Ra Tien Dau Tu Tai Chinh Thong Minh - Duncan Bannatyne.pdfTien De Ra Tien Dau Tu Tai Chinh Thong Minh - Duncan Bannatyne.pdf
Tien De Ra Tien Dau Tu Tai Chinh Thong Minh - Duncan Bannatyne.pdf
 
BÀI GIẢNG HÀNG HÓA VẬN TẢI 3TC-24.1.2021.FULL.docx
BÀI GIẢNG HÀNG HÓA VẬN TẢI 3TC-24.1.2021.FULL.docxBÀI GIẢNG HÀNG HÓA VẬN TẢI 3TC-24.1.2021.FULL.docx
BÀI GIẢNG HÀNG HÓA VẬN TẢI 3TC-24.1.2021.FULL.docx
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docxtiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
 
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
 
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdfNghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
 
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
 
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜICHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
 
Đồ án Công Nghệ Truyền Số Liệu L3VPN MPLS
Đồ án Công Nghệ Truyền Số Liệu L3VPN MPLSĐồ án Công Nghệ Truyền Số Liệu L3VPN MPLS
Đồ án Công Nghệ Truyền Số Liệu L3VPN MPLS
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Bai tap tong ket

  • 1. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 1 Với bảng kết quả Eviews Dependent Variable: Y Method: Least Squares Sample(adjusted): 1 12 Included observations: 12 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 32.27726 6.253073 5.161823 0.0006 X2 2.505729 0.328573 7.626105 0.0000 X3 4.758693 0.410384 11.59572 0.0000 R-squared 0.975657 Mean dependent var 141.3333 Adjusted R-squared 0.970247 S.D. dependent var 23.20789 S.E. of regression 4.003151 Akaike info criterion 5.824358 Sum squared resid 144.2269 Schwarz criterion 5.945585 Log likelihood -31.94615 F-statistic 180.3545 Durbin-Watson stat 2.527238 Prob(F-statistic) 0.000000 Tiếng Anh Ý nghĩa Dependent Variable: Y Biến phụ thuộc: Y Method: Least Squares Phương pháp: Bình phương nhỏ nhất Sample (adjusted): 1 10 Mẫu (sau điều chỉnh): từ 1 đến 10 Included observations: 10 Số quan sát được sử dụng: 10 Variable Biến số (các biến độc lập) C Biến hằng số, C  1 X Biến độc lập X Coefficient Ước lượng hệ số: ˆ j Std. Error Sai số chuẩn của ước lượng hệ số: ˆ( )jSe  t-Statistic Thống kê T: ˆ ˆ/ ( )qs j jT Se  Prob. Mức xác suất (P-value) của cặp giả thuyết H0: j = 0 ; H1: j ≠ 0 R-squared Hệ số xác định (bội): R2 Adjusted R-squared Hệ số xác định điều chỉnh 2 R S.E. of regression Sai số chuẩn của hồi quy: ˆ Sum squared resid Tổng bình phương phần dư: RSS Durbin-Watson stat Thống kê Durbin-Watson Mean dependent var Trung bình biến phụ thuộc: Y S.D. dependent var Độ lệch chuẩn biến phụ thuộc: /( 1)YS TSS n  F-statistic Thống kê F: 2 2 /( ) (1 )/( 1) qs R n k F R n     Prob (F-statistic) Mức xác suất (P-value) của cặp giả thuyết: H0: R2 = 0 ; H1: R2 > 0 (R2 ≠ 0)
  • 2. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 2 DẠNG 1: XÂY DỰNG MÔ HÌNH HỒI QUY KINH TẾ LƯỢNG Bài tập 1: t các hình bậc nhất (tuyến tính với hệ số v biến số): - iết phương trình hồi quy tr ng tổng th v ẫu - Dấu của hệ số như n l ph hợp với l thuyết kinh tế 1. M hình lượng cầu ( d) phụ thuộc v giá bán (P) 2. M hình lượng cung ( s) phụ thuộc v giá bán (P) v giá h ng c nh tranh (Pct) 3. M hình sản lượng ( ) phụ thuộc v vốn ( ) v la động (L) 4. M hình tổng chi phí (TC) phụ thuộc v sản lượng (Q) 5. M hình tổng sản phầ quốc nội ( DP) phụ thuộc v đầu tư tr c tiếp nước ng i (FDI) Bài tập 2: Cho các bảng kết quả sau đây : - iết hình, h hồi quy với kết quả đã ch - iải thích nghĩa kinh tế của các hệ số ước lượng - Dấu các hệ số ước lượng có hợp l kh ng? ì sa ? 1. Mô hình với biến Y: lượng khách (triệu người), chi phí du lịch: TC (triệu đồng/người) và chi phí quảng cáo: AD (triệu đồng) của 20 công ty du lịch và lữ hành. Dependent Variable: Y Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 9.770251 0.228568 42.74543 0.0000 TC -0.523699 0.093755 -5.585820 0.0000 AD 0.693005 0.140540 4.931025 0.0001 R-squared 0.781422 F-statistic 30.38777 Adjusted R-squared 0.681997 Prob(F-statistic) 0.000002 2.Mô hình với các biến giá trị sản lượng công nghiệp: Q (tỷ đồng), I: vốn đầu tư (tỷ đồng) và số nhà máy S của 45 tỉnh, thành phố trong năm 2012. Dependent Variable: log(Q) Sample: 1 45 Included observations: 45 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 10.09609 0.197715 51.06395 0.0000 log(I) 1.049812 0.193035 5.438593 0.0000 log(S) 1.936013 0.404084 4.791162 0.0002 R-squared 0.768565 F-statistic 28.22741 Adjusted R-squared 0.741338 Prob(F-statistic) 0.000004
  • 3. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 3 3. Mô hình 3: Với các biến Y, K, L lần lượt là sản lượng (nghìn sản phẩm), vốn (tỷ đồng) và số lao động (10 người) của 25 doanh nghiệp. LY=log(Y) Dependent Variable: LY Sample: 1 25 Included observations: 25 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -0.217176 2.121883 -0.1023506 0.3413 K 0.751923 0.021615 34.7870923 0.0001 LL 0.766245 0.053301 14.3758091 0.0012 R-squared 0.815471 F-statistic 19.10907 Adjusted R-squared 0.781997 Prob(F-statistic) 0.016183 4. Mô hình với các biến giá trị sản lượng vận tải:Q (tấn), chi phí xăng dầu: TR (triệu đồng). Dependent Variable: Q Sample: 1 30 Included observations: 30 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 9.964101 0.212192 46.95801 0.0000 TR -0.104472 0.018878 5.534183 0.0000 TR2 0.703374 0.141237 4.980110 0.0001 R-squared 0.778787 F-statistic 29.92451 Adjusted R-squared 0.752762 Prob(F-statistic) 0.000003 5. Mô hình với các biến sản lượng nông nghiệp GIP (tỷ đồng), số người trong độ tuổi lao động (nghìn người) và D nhận giá trị bằng 1 nếu ở khu vực đồng bằng, nhận giá trị bằng 0 nếu ngược lại Dependent Variable: GIP Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 8.739199 26.10384 0.334786 0.7421 D 2.035942 0.625250 3.256204 0.0050 L D*L 9.629278 -6.300306 4.806687 11.24055 2.003309 -0.560498 0.0024 0.5829 R-squared 0.647039 F-statistic 9.776926 Adjusted R-squared 0.580859 Prob(F-statistic) 0.000666 6. Mô hình với các biến TR: tăng trưởng sản xuất (nghìn USD), INV: số vốn chủ sở hữu (nghìn USD) và H là biến giả bằng 1 nếu là doanh nghiệp vốn nước ngoài và bằng 0 nếu ngược lại
  • 4. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 4 Dependent Variable: TR Sample: 1 40 Included observations: 40 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 16.25818 2.193679 7.411372 0.0187 INV 18.41005 5.090052 3.616868 0.0021 H 7.136966 1.788167 3.991219 0.0009 R-squared 0.715471 F-statistic 15.11823 Adjusted R-squared 0.681997 Prob(F-statistic) 0.000169 Bài tập 3: a. Xét mô hình: E(TR/ADi) = 1 + 2 ADi , với TR: d anh thu, AD: chi phí quảng cá - Nhận định kiến ch rằng nửa nă sau d anh thu ca hơn nửa nă trước, d quảng cá kh ng đổi - Nhận định kiến ch rằng quảng cá có hiệu quả đến d anh thu lớn hơn v 6 tháng đầu nă - H hồi quy có đồng nhât tr ng hai giai đ n đầu v cuối nă kh ng? b. Có kiến ch rằng từ đầu nă 2006 về sau, d bị c nh tranh nh, nên yếu tố giá cả có tác động đến lượng bán nh hơn s với trước đó. Hãy xây d ng hình đ có th ki tra v đánh giá về kiến đó (giá cả: P, lượng bán: ) ------------------------------------------------------------------ DẠNG 2+3: SUY DIỄN THỐNG KÊ + PHÂN TÍCH HÀM HỒI QUY Bài tập 1: Ch bảng kết quả sau đây với các biến : lượng khách (triệu người), chi phí du lịch: TC (triệu đồng/người) v chi phí quảng cá : AD (triệu đồng) của 20 c ng ty du lịch v lữ h nh. Dependent Variable: Y Sample: 1 20 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 9.770251 0.228568 42.74543 0.0000 TC -0.523699 0.093755 -5.585820 0.0000 AD 0.693005 0.140540 4.931025 0.0001 R-squared 0.781422 F-statistic 30.38777 Adjusted R-squared 0.681997 Prob(F-statistic) 0.000002 Hiệp phương sai ước lượng các hệ số góc bất kỳ bằng 0 1. Các hệ số có ý nghĩa thống kê không? 2. Khi chi phí du lịch tăng 1 triệu đồng/ người thì lượng khách thay đổi trong khoảng nào? 3. Lượng khách thay đổi nhiều hơn 0,5 triệu người không khi chi phí quảng cáo giả đi 1 triệu đồng? 4. Lượng khách du lịch và chi phí quảng cáo có mối quan hệ cùng chiều không?
  • 5. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 5 5.Khi chi phí du lịch và chi phí quảng cáo cùng tăng 1 triệu đồng thì lượng khách thay đổi tối đa bao nhiêu? 6. Có nên đưa thêm 2 biến giá vé tham quan PS và số địa đi tham quan N vào mô hình không biết rằng khi thêm 2 biến này vào thì hệ số xác định của mô hình mới là 0,998. Bài tập 2: Ch bảng kết quả sau đây với các biến giá trị sản lượng c ng nghiệp: (tỷ đồng), I: vốn đầu tư (tỷ đồng) v số nh áy S của 45 tỉnh, th nh phố tr ng nă 2012. Dependent Variable: Q Sample: 1 45 Included observations: 45 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 10.09609 0.197715 51.06395 0.0000 I 1.049812 0.193035 5.438593 0.0000 S 1.936013 0.404084 4.791162 0.0002 R-squared 0.768565 F-statistic 28.22741 Adjusted R-squared 0.741338 Prob(F-statistic) 0.000004 Hiệp phương sai ước lượng các hệ số góc bất kỳ bằng 0 1. Biến độc lập nào th c s giải thích cho s thay đổi của biến phụ thuộc? 2.Mức thay đổi tối thi u của giá trị sản lượng công nghiệp khi vốn đầu tư tăng 1 tỷ đồng? 3.Khi có thêm một nhà máy thì giá trị sản lượng công nghiệp tăng thay đổi không ít hơn 2 tỷ đồng? 4.Số nhà máy và giá trị sản lượng công nghiệp có mối quan hệ ngược chiều không? 5.Nếu vốn đầu tư tăng 1 tỷ đồng trong khi số nhà máy giả đi 1 thì giá trị sản lượng có thay đổi không? Bài tập 3: Ch bảng kết quả sau đây với các biến L , L , LL lần lượt l l garit cơ số t nhiên của sản lượng, vốn v số la động (đơn vị:%) của 25 d anh nghiệp Dependent Variable: LY Sample: 1 25 Included observations: 25 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -0.217176 2.121883 -0.1023506 0.3413 LK 0.751923 0.021615 34.7870923 0.0001 LL 0.766245 0.053301 14.3758091 0.0012 R-squared 0.815471 F-statistic 19.10907 Adjusted R-squared 0.781997 Prob(F-statistic) 0.016183 Hiệp phương sai ước lượng các hệ số góc bất kỳ bằng 0 1. Các biến độc lập có th c s giải thích cho biến phụ thuộc không? 2. Khi vốn giả 1% thì sản lượng thay đổi tối đa bao nhiêu %? 3.Sản lượng có thay đổi ít hơn 0,5% khi la động tăng thêm 1% không?
  • 6. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 6 4. Khi vốn tăng thì sản lượng các doanh nghiệp có tăng không? 5. Ki định ý kiến cho rằng hàm sản xuất của các doanh nghiệp có hiệu quả tăng theo quy mô. Bài tập 4: Ch bảng kết quả sau đây với các biến giá trị sản lượng vận tải: , chi phí xăng dầu: TR, lượng h ng hóa vận tải: P. L , LTR, LP l l garit cơ số t nhiên của các biến trên (đơn vị: %) Dependent Variable: LQ Sample: 1 30 Included observations: 30 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 9.964101 0.212192 46.95801 0.0000 LTR -0.104472 0.018878 5.534183 0.0000 LP 0.703374 0.141237 4.980110 0.0001 R-squared 0.778787 F-statistic 29.92451 Adjusted R-squared 0.752762 Prob(F-statistic) 0.000003 Hiệp phương sai ước lượng các hệ số góc bất kỳ bằng 0 1. Giá trị tối thi u của sản lượng vận tải là bao nhiêu % khi chi phí xăng dầu giả 1%? 2. Sản lượng vận tải thay đổi như thế nào khi lượng hàng hóa giả 1%? 3. Chi phí xăng dầu có tác động ngược chiều đến sản lượng vận tải không? 4. Mô hình có th hiện quy luật cận biên giả dần của sản lượng theo yếu tố số hàng hóa không? 5. Mô hình LQ phụ thuộc LTR, có hệ số chặn có hệ số xác định là 0,345. Bằng ki định F, hãy ki định xem có nên bỏ bớt biến LP ra khỏi mô hình không? Bài tập 5: Ch bảng kết quả sau đây với các biến sản lượng n ng nghiệp IP (tỷ đồng), số người tr ng độ tuổi la động (nghìn người) v D nhận giá trị bằng 1 nếu ở khu v c đồng bằng, nhận giá trị bằng 0 nếu ngược l i Dependent Variable: GIP Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 8.739199 26.10384 0.334786 0.7421 D 2.035942 0.625250 3.256204 0.0050 L D*L 9.629278 -6.300306 4.806687 11.24055 2.003309 -0.560498 0.0024 0.5829 R-squared 0.647039 F-statistic 9.776926 Adjusted R-squared 0.580859 Prob(F-statistic) 0.000666 Hiệp phương sai ước lượng các hệ số góc bất kỳ bằng 0 1. Với khu v c không phải đồng bằng, khi số người tr ng độ tuổi la động tăng 1000 người thì sản lượng nông nghiệp thay đổi như thế nào? 2.Mức chênh lệch hệ số chặn giữa hai khu v c khác nhau là 2 tỷ đồng?
  • 7. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 7 3. Khi số người la động cùng tăng 1000 người thì mức thay đổi sản lượng nông nghiệp của khu v c nào cao hơn? 4. Sản lượng nông nghiệp tối đa của khu v c đồng bằng khi số la động giả 1000 người? 5. Có phải tất cả các biến độc lập cùng không ảnh hưởng đến biến phụ thuộc? 6. Hàm hồi quy có đồng nhất giữa hai vùng không? Biết rằng hệ số xác định mô hình GIP phụ thuộc L, có hệ số chặn là bằng 0,564. Bài tập 6: Ch bảng kết quả sau đây với các biến TR: tăng trưởng sản xuất (nghìn USD), IN : số vốn chủ sở hữu (nghìn USD) v H l biến giả bằng 1 nếu l d anh nghiệp vốn nước ng i v bằng 0 ngược l i Dependent Variable: TR Sample: 1 40 Included observations: 40 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 16.25818 2.193679 7.411372 0.0187 INV 18.41005 5.090052 3.616868 0.0021 H 7.136966 1.788167 3.991219 0.0009 R-squared 0.715471 F-statistic 15.11823 Adjusted R-squared 0.681997 Prob(F-statistic) 0.000169 Hiệp phương sai ước lượng các hệ số góc bất kỳ bằng 0 1. Yếu tố lo i hình doanh nghiệp có ảnh hưởng đến tăng trưởng sản xuất không? 2. Giá trị tối đa của tăng trưởng sản xuất là bao nhiêu khi vốn chủ sở hữu tăng 1 nghìn USD 3. Mức thay đổi tăng trưởng sản xuất không nhiều hơn 18 nghìn USD khi vốn chủ sở hữu tăng 1 nghìn USD? 4. Mức chênh lệch tăng trưởng sản xuất của 2 lo i doanh nghiệp tối thi u là bao nhiêu? 5. Với các doanh nghiệp có vốn nước ngoài khi không có vốn chủ sở hữu thì tăng trưởng sản xuất nhiều hơn 16 nghìn USD, đúng không? ------------------------------------------------------------------ DẠNG 4: ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH Kết quả ước lượng bằng Eviews Dependent Variable: Y Method: Least Squares Sample(adjusted): 1 12 Included observations: 12 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 32.27726 6.253073 5.161823 0.0006 X2 2.505729 0.328573 7.626105 0.0000 X3 4.758693 0.410384 11.59572 0.0000 R-squared 0.975657 Mean dependent var 141.3333 Adjusted R-squared 0.970247 S.D. dependent var 23.20789 S.E. of regression 4.003151 Akaike info criterion 5.824358 Sum squared resid 144.2269 Schwarz criterion 5.945585 Log likelihood -31.94615 F-statistic 180.3545 Durbin-Watson stat 2.527238 Prob(F-statistic) 0.000000
  • 8. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 8 Ma trận phương sai – hiệp phương sai C X2 X3 C 39.10093 -1.416429 -0.727129 X2 -1.416429 0.107960 -0.064747 X3 -0.727129 -0.064747 0.168415 Kiểm định thu hẹp hồi quy Dependent Variable: Y Included observations: 12 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 52.82289 22.71359 2.325607 0.0424 X2 4.335205 1.091651 3.971239 0.0026 R-squared 0.611963 Mean dependent var 141.3333 Sum squared resid 2298.990 Prob(F-statistic) 0.002638 Dependent Variable: Y Included observations: 12 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 65.15229 11.73840 5.550355 0.0002 X3 6.261456 0.932874 6.712009 0.0001 R-squared 0.818350 Mean dependent var 141.3333 Sum squared resid 1.848083 Prob(F-statistic) 0.000053 Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến Dependent Variable: X2 Included observations: 12 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 13.11995 4.359437 3.009550 0.0131 X3 0.599730 0.346453 1.731059 0.1141 R-squared 0.230566 F-statistic 2.996565 Durbin-Watson stat 1.684565 Prob(F-statistic) 0.114120 Dependent Variable: X3 Included observations: 12 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 4.317495 4.620929 0.934335 0.3721 X2 0.384449 0.222089 1.731059 0.1141 R-squared 0.230566 F-statistic 2.996565 Durbin-Watson stat 1.819293 Prob(F-statistic) 0.114120 Kiểm định hiện tượng sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn bằng kiểm định Jarque-Bera Normality Test: JB 0.985686 Probability 0.349875
  • 9. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 9 Kiểm định hiện tượng phương sai sai số thay đổi bằng kiểm định White White Heteroskedasticity Test: cross term F-statistic 0.843820 Probability 0.564521 Obs*R-squared 4.954369 Probability 0.421474 Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Included observations: 12 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -302.2919 201.0729 -1.503394 0.1834 X2 31.71005 20.36090 1.557400 0.1704 X2^2 -0.879882 0.520465 -1.690568 0.1419 X2*X3 0.206625 0.536312 0.385270 0.7133 X3 0.587451 10.18193 0.057695 0.9559 X3^2 -0.075395 0.534322 -0.141104 0.8924 R-squared 0.412864 F-statistic 0.843820 Durbin-Watson stat 2.579780 Prob(F-statistic) 0.564521 Kiểm định dạng hàm bằng kiểm định Ramsey RESET Ramsey RESET Test: number of fitted term: 1 F-statistic 0.434041 Probability 0.528515 Log likelihood ratio 0.634014 Probability 0.425887 Test Equation: Dependent Variable: Y Included observations: 12 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 15.89090 25.69746 0.618384 0.5535 X2 3.676299 1.808903 2.032337 0.0766 X3 6.810923 3.143733 2.166508 0.0622 FITTED^2 -0.001588 0.002410 -0.658818 0.5285 R-squared 0.976909 F-statistic 112.8200 Durbin-Watson stat 2.805915 Prob(F-statistic) 0.000001 Hiện tượng Đa cộng tuyến Bài tập 1 Ch kết quả hồi quy sau, với A l lượng bán của hãng nước giải khát A, PA l giá của hãng A, PB l giá của hãng B, B l lượng bán của hãng B Bảng 4.1a Dependent Variable: QA Method: Least Squares Sample: 2001Q1 2006Q4 Included observations: 24 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 13265.76 28173.04 0.470867 0.6428 PA -58.18860 9.661317 -6.022844 0.0000 PB -434.7366 1126.757 -0.385830 0.7037 QB -6.111723 14.04066 -0.435288 0.6680 R-squared 0.664147 Mean dependent var 923.5833 Adjusted R-squared 0.613769 F-statistic 13.18329 Durbin-Watson stat 2.442813 Prob(F-statistic) 0.000056
  • 10. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 10 1. iết h hồi quy ẫu. Nhận x t gì về dấu v giá trị của các ước lượng hệ số hồi quy? 2. Nghi ngờ hình có đa cộng tuyến, hãy nêu ột cách đ ki tra điều đó. 3. Ch hai kết quả hồi quy phụ sau trên c ng bộ số liệu, hãy ch biết hai kết quả đó d ng đ l gì, v có kết luận gì về hiện tượng đa cộng tuyến qua từng hồi quy phụ đó? Bảng 4.1b Dependent Variable: PA Included observations: 24 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -597.0432 622.8575 -0.958555 0.3487 PB 24.76408 24.86943 0.995764 0.3307 QB 0.299889 0.310308 0.966426 0.3448 R-squared 0.134873 F-statistic 1.636949 Durbin-Watson stat 0.292773 Prob(F-statistic) 0.218443 Bảng 4.1c Dependent Variable: QB Included observations: 24 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 2006.367 5.633796 356.1306 0.0000 PA 0.141990 0.146923 0.966426 0.3448 PB -80.23378 0.347384 -230.9659 0.0000 R-squared 0.999643 F-statistic 29441.88 Durbin-Watson stat 2.548328 Prob(F-statistic) 0.000000 4. M hình A phụ thuộc PA, PB, B v hệ số chặn có hiện tượng đa cộng tuyến kh ng? Đa cộng tuyến n y l h n hả hay kh ng h n hả ? 5. Hãy nêu ột cách khắc phục đơn giản hiện tượng đa cộng tuyến tr ng câu trên 6. hi bỏ biến B khỏi hình, hồi quy A the PA, PB v hệ số chặn thì hình n y có chắc chắn khắc phục được hiện tượng đa cộng tuyến kh ng? Nếu kh ng, hãy nêu ột cách ki định có th sử dụng. 7. hi hồi quy PB the PA v hệ số chặn, thì thu được ước lượng hệ số góc bằng 0,131 v sai số chuẩn tương ứng l 0,086. ua hồi quy phụ n y, có th kết luận gì về hình B phụ thuộc PA, PB? Hiện tượng Phương sai sai số thay đổi Bài tập 2 Ch kết quả hồi quy với l sản lượng, L l lượng la động, l lượng vốn Bảng 4.2 Dependent Variable: Y Method: Least Squares Included observations: 20 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -41.51425 82.67264 -0.502152 0.6220 L 2.208128 0.981281 2.250251 0.0380 K 1.780819 0.386295 4.609999 0.0002 R-squared 0.905040 Prob(F-statistic) 0.000000 1. ới phần dư thu được của hình ban đầu k hiệu l RESID, hãy viết hình hồi quy phụ tr ng bảng sau v ch biết kết quả đó d ng đ l gì? ết luận gì thu được?
  • 11. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 11 Bảng 4.2a White Heteroskedasticity Test – Cross terms F-statistic 3.972746 Probability 0.018776 Obs*R-squared 11.73157 Probability 0.038657 Test Equation:Dependent Variable: RESID^2 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -27854.36 293672.6 -0.094848 0.9258 L 2857.590 8260.616 0.345929 0.7345 L^2 -35.55875 60.76231 -0.585211 0.5677 L*K 38.06234 50.11640 0.759479 0.4602 K -2063.946 3473.158 -0.594256 0.5618 K^2 -7.627837 10.22040 -0.746335 0.4678 R-squared 0.586578 Prob(F-statistic) 0.018776 2. ới kết quả t i bảng 4.2b, hãy viết hình v th c hiện ki định đ có kết luận? Bảng 4.2b White Heteroskedasticity Test – No Cross terms F-statistic 4.961715 Probability 0.009471 Obs*R-squared 11.39090 Probability 0.022505 3. D a trên kết luận ở câu trên, hãy nêu ột cách khắc phục hiện tượng phát hiện được? 4. Ch kết quả sau đây, hãy ch biết kết quả đó d ng đ l gì, v đã đ t ục đích chưa? Bảng 4.2c Dependent Variable: Y/L Sample(adjusted): 1 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 1/L -56.81014 72.62494 -0.782240 0.4448 C 2.430546 0.931296 2.609852 0.0183 K/L 1.696025 0.393030 4.315255 0.0005 R-squared 0.672855 Prob(F-statistic) 0.000075 White Heteroskedasticity Test – Cross terms F-statistic 1.069752 Probability 0.417838 Obs*R-squared 5.528789 Probability 0.354799 5. ới bảng kết quả trên, viết l i hình với các biến , L, . hi đó nếu la động tăng ột đơn vị thì sản lượng tăng tối đa ba nhiêu? 6. ới kết quả dưới, viết hồi quy phụ của ki định, th c hiện ki định v kết luận về ước lượng thu được. Bảng 4.2d Dependent Variable: LOG(Y) Sample(adjusted): 1 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 0.764682 0.713780 1.071314 0.2990 LOG(L) 0.599932 0.248400 2.415183 0.0273 LOG(K) 0.510023 0.126959 4.017220 0.0009 R-squared 0.910215 Prob(F-statistic) 0.000000 White Heteroskedasticity Test – Cross terms F-statistic 1.779605 Probability 0.181710 Obs*R-squared 7.771870 Probability 0.169265
  • 12. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 12 Hiện tượng Sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn Bài tập 3 Cho bảng kết quả sau của mô hình (trong phần ví dụ): Normality Test: JB 0.985686 Probability 0.349875 1. The kết quả ki định trên thì hình có sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn kh ng? 2. Cách tính thống kê JB tr ng hình trên? Định dạng hàm hồi quy Bài tập 4 Ch kết quả hồi quy sau, với A l lượng bán của hãng nước giải khát A, PA l giá của hãng A, PB l giá của hãng B, B l lượng bán của hãng B Bảng 4.4 Dependent Variable: QA Included observations: 24 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 1814.139 174.1613 10.41643 0.0000 PA -51.75140 9.840903 -5.258806 0.0000 R-squared 0.556943 Mean dependent var 923.5833 Durbin-Watson stat 0.480522 Prob(F-statistic) 0.000028 1. Hãy nêu cách đ ki định d ng h hồi quy, s thiếu biến của hình? 2. Ch kết quả ki định Ra sey RESET dưới đây, viết l i hồi quy phụ, th c hiện ki định đ ch kết luận về định d ng của hình? Bảng 4.4a Ramsey RESET Test: number of fitted term: 1 F-statistic 7.240588 Probability 0.013685 Log likelihood ratio 7.109707 Probability 0.007667 Test Equation: Dependent Variable: QA Included observations: 24 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 2921.071 439.1535 6.651594 0.0000 PA -58.87232 9.079991 -6.483743 0.0000 FITTED^2 -16395.22 6092.986 -2.690834 0.0137 R-squared 0.670538 Mean dependent var 923.5833 Durbin-Watson stat 2.522139 Prob(F-statistic) 0.000009 3. hi thê biến PB v hình, được kết quả dưới đây, hãy viết các hồi quy phụ ứng với các ki định Ra sey, v th c hiện ki định đ ch kết luận?
  • 13. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 13 Bảng 4.4b Dependent Variable: QA Included observations: 24 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 1003.407 355.4275 2.823098 0.0102 PA -59.05641 9.269155 -6.371283 0.0000 PB 55.63005 21.91590 2.538342 0.0191 R-squared 0.660965 Mean dependent var 923.5833 Durbin-Watson stat 2.489845 Prob(F-statistic) 0.000012 Ramsey RESET Test: number of fitted terms: 1 F-statistic 3.025354 Probability 0.097342 Log likelihood ratio 3.380728 Probability 0.065963 Ramsey RESET Test: number of fitted terms: 2 F-statistic 1.748459 Probability 0.200905 Log likelihood ratio 4.054543 Probability 0.131694 Bài tập 5 1. Ch kết quả sau đây, ch biết hình có khuyết tật n tr ng số các hiện tượng: phương sai sai số thay đổi, sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn, định d ng h sai, đa cộng tuyến? Nếu ức α = 10% thì có kết luận n thay đổi kh ng? Bảng 4.5 Dependent Variable: QA Sample(adjusted): 2 24 Included observations: 23 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 2065.538 461.0943 4.479644 0.0003 PA -2.665663 36.10606 -0.073829 0.9419 PB -58.63268 43.50711 -1.347658 0.1936 QB -0.134511 0.240824 -0.558546 0.5830 R-squared 0.557347 Mean dependent var 905.1304 Durbin-Watson stat 2.067579 Prob(F-statistic) 0.001214 White Heteroskedasticity Test: Cross terms F-statistic 4.961715 Probability 0.009471 Obs*R-squared 11.39090 Probability 0.022505 Normality Test: JB 0.614485 Probability 0.443298 Ramsey RESET Test: number of fitted terms: 1 F-statistic 2.487672 Probability 0.132154 Log likelihood ratio 2.977387 Probability 0.084436 2. Cho bảng kết quả ki định của các mô hình từ 1 6 ( mô hình ở bải tập d ng 1) - Các hình đã ch có khuyết tật gì không? Các kết quả ước lượng h ặc các kết luận của ô hình có đáng tin cậy, tốt nhất không? - Cách th c hiện các ki định khuyết tật với từng ô hình (hồi quy phụ, cách tính các thống kê)
  • 14. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 14 Mô hình 1: White Heteroskedasticity Test:no cross F-statistic 2.401752 Probability 0.095924 Obs*R-squared 7.808352 Probability 0.098856 Ramsey RESET Test:number of fitted:2 F-statistic 4.378525 Probability 0.031786 Log-likelihood ratio 9.196582 Probability 0.010069 Normality Test: Jarque-Bera 1.871952 Probability 0.392203 Mô hình 2: White Heteroskedasticity Test:cross F-statistic 1.353428 Probability 0.296343 Obs*R-squared 5.303995 Probability 0.257503 Ramsey RESET Test:number of fitted:1 F-statistic 7.001717 Probability 0.002182 Log-likelihood ratio 13.02437 Probability 0.011157 Normality Test: Jarque-Bera 1.780175 Probability 0.410620 Mô hình 3: White Heteroskedasticity Test:cross F-statistic 5.119345 Probability 0.007067 Obs*R-squared 12.92871 Probability 0.024056 Ramsey RESET Test: number of fitted:1 F-statistic 0.224578 Probability 0.642398 Log-likelihood ratio 0.297217 Probability 0.585632 Normality Test: Jarque-Bera 3.817082 Probability 0.148297 Mô hình 4: White Heteroskedasticity Test:no cross F-statistic 6.853979 Probability 0.003508 Obs*R-squared 11.24773 Probability 0.010459 Ramsey RESET Test: number of fitted:1 F-statistic 3.677951 Probability 0.050147 Log-likelihood ratio 7.980804 Probability 0.018492 Normality Test: Jarque-Bera 0.424213 Probability 0.808879 Mô hình 5: White Heteroskedasticity Test:cross F-statistic 5.119345 Probability 0.007067 Obs*R-squared 12.92871 Probability 0.024056 Ramsey RESET Test: number of fitted:3 F-statistic 0.224578 Probability 0.642398 Log-likelihood ratio 0.297217 Probability 0.585632 Normality Test: Jarque-Bera 3.817082 Probability 0.148297
  • 15. Bài tập Kinh tế lượng - 2013 15 Mô hình 6: White Heteroskedasticity Test:no cross F-statistic 6.853979 Probability 0.003508 Obs*R-squared 11.24773 Probability 0.010459 Ramsey RESET Test: number of fitted:2 F-statistic 3.677951 Probability 0.050147 Log-likelihood ratio 7.980804 Probability 0.018492 Normality Test: Jarque-Bera 0.424213 Probability 0.808879