SlideShare a Scribd company logo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 1
CHƯƠNG 6. TƯƠNG QUAN
VÀ HỒI QUY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 2
1. TƯƠNG QUAN
Hệ số tương quan :
Là hệ số đo lường mức độ quan hệ tuyến tính giữa 2
biến ngẫu nhiên, không phân biệt biến nào là phụ thuộc,
biến nào là độc lập.
Hệ số tương quan thể hiện cường độ và chiều hướng của
mối liên hệ tuyến tính giữa X, Y nếu thỏa các điều kiện:
 (-1≤  ≤ 1)
  < 0, X và Y có mối quan hệ nghịch biến
  = 0, X và Y không có quan hệ tuyến tính
  > 0, X và Y có mối quan hệ đồng biến
 || càng lớn mối quan hệ giữa X, Y càng mạnh.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 3
1. TƯƠNG QUAN
Hệ số tương quan :
Giả sử ta có mẫu ngẫu nhiên (X1, Y1), (X2, Y2), …,
(Xn, Yn) rút ra từ véc tơ ngẫu nhiên (X, Y) với giá trị
mẫu (x1, y1), (x2, y2), …, (xn, yn). Hệ số tương quan
mẫu được định nghĩa qua công thức:
trong đó thống kê
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 4
Hệ số tương quan :
Trên thực tế, khi không thể nghiên cứu tổng thể, ta có thể
chọn mẫu và tính hệ số tương quan mẫu r.
Hoặc:
1
2 2
1 1
( )( )
( ) ( )
n
i i
i
n n
i i
i i
x x y y
r
x x y y

 
 

 

 
1
2 2 2 2
1 1
. . .
( . ) ( . )
n
i i
i
n n
i i
i i
x y n x y
r
x n x y n y

 


  
 
  
  

 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 5
2. HỒI QUY
Khái niệm:
Hồi quy là việc xây dựng mô hình toán học nhằm thể
hiện 1 cách tốt nhất mối quan hệ giữa 2 biến X và Y.
Trong đó, 1 biến đóng vai trò là biến độc lập, 1 biến
đóng vai trò là biến phụ thuộc.
Trong chương này, ta chỉ xem xét hồi quy tuyến tính
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 6
2. HỒI QUY
Mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản của tổng thể:
Giả sử có 2 biến X và Y, trong đó Y phụ thuộc tuyến tính
vào X, giá trị Yi được thể hiện bằng công thức:
Yi =  + Xi +i
 ,  là các hằng số
i là sai số ngẫu nhiên thể hiện ảnh hưởng của các yếu tố
khác lên Y. Một cách tổng quát, ta có mô hình hồi quy
tuyến tính đơn giản của tổng thể là:
Y =  + X +
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 7
2. HỒI QUY
Mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản của mẫu:
Giá trị e là sai số giữa giá trị ước lượng và giá trị thực tế,
được tính bởi công thức:
ˆ
Y a bX e
  
2 2 2
1 1 1
ˆ
( ) ( )
n n n
i i i i
i i i
e Y Y Y a bX
  
    
  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 8
2. HỒI QUY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 9
2. HỒI QUY
Mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản của mẫu:
Mô hình hồi quy cần tìm là mô hình hồi quy sao cho e là
nhỏ nhất.
Với điều kiện này, ta tính được: 1
2
1
( )( )
( )
n
i i
i
n
i
i
X Y n X Y
b
X n X
a Y bX





 


2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 10
2. HỒI QUY
Ví dụ:
Lập mô hình hồi quy điểm trung bình GPA theo số giờ
tự học (HOUR) của sinh viên
TT Y –GPA X - HOUR
1 4 5
2 3 3
3 3.5 4
4 2 2
5 3 3
6 3.5 5
7 2.5 2
8 2.5 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 11
STT Y –GPA X - HOUR X.Y X2
1 4 5 20 25
2 3 3 9 9
3 3.5 4 14 16
4 2 2 4 4
5 3 3 9 9
6 3.5 5 17.5 25
7 2.5 2 5 4
8 2.5 1 2.5 1
Tổng 24 25 81 93
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 12
Gọi ෠
𝑌=a+bx là phương trình hồi quy tuyến tính biểu
hiện mối quan hệ giữa điểm trung bình GPA và thời
gian tự học (hour)
Áp dụng công thức:
Hệ số b:
Hệ số a:
1
2
1
( )( )
( )
n
i i
i
n
i
i
X Y n X Y
b
X n X
a Y bX





 


2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 13
b=
81−8∗3∗3.125
93−8∗3.1252
= 0.40336
a= 3 – 0.40336*3.125=1.738
Vậy phương trình hồi quy ෠
𝑌= 1.738 + 0.40336*X
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 14
2. HỒI QUY
Vậy, mô hình hồi quy mẫu là:
Y = 1.7394 + 0.4034*X + e
Đường hồi quy mẫu:
Y = 1.7394 + 0.4034*X
Hoặc GPA = 1.7394 + 0.4034*HOUR
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 15
2. HỒI QUY
Tính toán trên excel:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.898177426
R Square 0.806722689
Adjusted R Square 0.774509804
Standard Error 0.310867585
Observations 8
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 2.420168067 2.420168 25.04348 0.002441756
Residual 6 0.579831933 0.096639
Total 7 3
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 1.739495798 0.274816898 6.329654 0.000727 1.067043074 2.411949 1.067043074 2.411948523
X Variable 1 0.403361345 0.08060221 5.004346 0.002442 0.20613484 0.600588 0.20613484 0.600587849
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 16
2. HỒI QUY
Tính toán trên excel:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 17
2. HỒI QUY
VD2. Viết phương trình hồi quy tuyến tính thể hiện mối
quan hệ giữa Chi phí nghiên cứu sản phẩm và phát triển
sản phẩm (R&D) và doanh số
Công
ty
A B C D E
CP
(triệu
đồng)
280 300 250 400 500
DS (tỉ
động)
8 5 4 12 20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 18
2. HỒI QUY
VD3. Số liệu về doanh thu (Y) và chi phí quảng cáo(X)
của 10 công ty như sau:
Xác định phương trình hồi quy tuyến tính
X (triệu đồng) 12 10 11 8 15 14 17 16 20 18
Y (tỷ đồng/năm) 2 1.8 1.8 1.5 2.2 2.6 3 3 3.5 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 19
2. HỒI QUY
VD4. Theo dõi mức lãi suất (Y) và tỷ lệ lạm phát (X) ở
một số nước ta có số liệu sau:
a. Xây dựng phương trình hồi quy
b. Dự báo giá trị của lãi suất nếu tỷ lệ lạm phát là 22.5
Y 17.5 15.6 9.8 5.3 7.9 10 19.2 13.1
X 14.2 11.7 6.4 2.1 4.8 8.1 15.4 9.8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 20
2. HỒI QUY
VD5. Quan sát sự biến động của nhu cầu gạo Y
(tấn/tháng) vào đơn giá X (ngàn đồng/kg) ta được các số
liệu cho ở bảng. Hãy lập mô hình hồi quy mẫu biểu diễn
mối phụ thuộc về nhu cầu vào đơn giá gạo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 21
2. HỒI QUY
Hệ số xác định:
Hệ số xác định là hệ số cho biết mô hình hồi quy giải
thích được bao nhiêu phần trăm biến thiên của biến phụ
thuộc.
Ta có, giá trị thực tế:
Giá trị hồi quy:
Do đó:
Với ei là sai số giữa giá trị thực tế và giá trị hồi quy
i i i
Y a bX e
  
ˆ
i i
Y a bX
 
ˆ
i i i
Y Y e
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 22
2. HỒI QUY
Tổng bình phương sai số:
Tổng bình phương sai số:
Tổng bình phương sai số hồi quy:
Tổng bình phương sai số ngẫu nhiên:
2
1
( )
n
i
i
SST SSR SSE Y Y

   

2
1
ˆ
( )
n
i
i
SSR Y Y

 

2
1
n
i
i
SSE e

 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 23
2. HỒI QUY
Hệ số xác định R2:
Thể hiện tỷ lệ biến thiên của Y được giải thích bởi mối
liên hệ tuyến tính của Y theo X:
2
1
SSR SSE
R
SST SST
  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 24
2. HỒI QUY
Tính toán trên excel:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.898177426
R Square 0.806722689
Adjusted R Square 0.774509804
Standard Error 0.310867585
Observations 8
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 2.420168067 2.420168 25.04348 0.002441756
Residual 6 0.579831933 0.096639
Total 7 3
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 1.739495798 0.274816898 6.329654 0.000727 1.067043074 2.411949 1.067043074 2.411948523
X Variable 1 0.403361345 0.08060221 5.004346 0.002442 0.20613484 0.600588 0.20613484 0.600587849
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 25
2. HỒI QUY
Kiểm định F:
Kiểm định F được sử dụng nhằm kiểm định giả thuyết
về sự tồn tại của mối quan hệ tuyến tính giữa X và Y.
Giả thuyết H0: không có tương quan giữa X và Y
Giá trị kiểm định: F
Tiêu chuẩn quyết định: p-value nhỏ hơn mức ý nghĩa thì
bác bỏ H0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 26
2. HỒI QUY
Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy:
Với độ tin cậy 95%, khoảng tin cậy của các hệ số hồi
quy ( và ) là khoảng mà 95% khả năng có chứa hệ số
hồi quy.
Trên thực tế, ta thường quan tâm nhiều đến hệ số 
nhiều hơn, nó mang ý nghĩa là: khi biến độc lập X thay
đổi 1 đơn vị thì biến phụ thuộc Y thay đổi  đơn vị.
Trong bảng kết quả hồi quy, khoảng này thể hiện ở giá
trị upper và lower của hệ số hồi quy.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 27
2. HỒI QUY
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.898177426
R Square 0.806722689
Adjusted R Square 0.774509804
Standard Error 0.310867585
Observations 8
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 2.420168067 2.420168 25.04348 0.002441756
Residual 6 0.579831933 0.096639
Total 7 3
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 1.739495798 0.274816898 6.329654 0.000727 1.067043074 2.411949 1.067043074 2.411948523
X Variable 1 0.403361345 0.08060221 5.004346 0.002442 0.20613484 0.600588 0.20613484 0.600587849
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 28
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TRÊN EXCEL
Ví dụ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 29
2. HỒI QUY
Ví dụ:
STT Thu nhập
Số món hàng
mua ngoài
dự kiến
STT Thu nhập
Số món hàng
mua ngoài dự
kiến
1 3 2 16 3 3
2 3.5 2 17 3 2
3 5 4 18 6 4
4 4 3 19 3.5 3
5 6.5 5 20 4 2
6 3 1 21 4.5 4
7 6 3 22 3.5 2
8 5 2 23 4 3
9 2 0 24 4.5 5
10 3.5 1 25 6.5 4
11 9 5 26 7 4
12 7 6 27 6 5
13 6 4 28 4.2 2
14 6 5 29 4 2
15 2 2 30 4.4 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 30
2. HỒI QUY
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.794986661
R Square 0.632003791
Adjusted R Square 0.618861069
Standard Error 0.893175912
Observations 30
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 38.36263011 38.36263 48.08774 1.54118E-07
Residual 28 22.33736989 0.797763
Total 29 60.7
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept -0.155180625 0.496934107 -0.31228 0.757145 -1.173103999 0.86274275 -1.173103999 0.86274275
X Variable 1 0.699537383 0.100877368 6.934532 1.54E-07 0.492899462 0.906175305 0.492899462 0.906175305
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 31
2. HỒI QUY
Y = - 0.1552 + 0.6995*X
X: mức thu nhập bình quân tháng (triệu đồng)
Y: số món hàng mua ngoài dự kiến
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 32
2. HỒI QUY
y = 0.6995x - 0.1552
R² = 0.632
0
1
2
3
4
5
6
7
0 2 4 6 8 10
Số
món
hàng
dự
định
mua
Thu nhập trung bình hang tháng (trđ)
Y
Predicted Y
Linear (Y)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 33
3. HỒI QUY BỘI
Khái niệm:
Trong thực tế, một biến Y không chỉ phụ thuộc vào tác
động của 1 biến X mà có thể cùng lúc chịu tác động của
hai hay nhiều biến khác nhau.
Hồi quy bội là hồi quy biến Y theo 2 hay nhiều biến.
Ví dụ:
Kết quả học tập của sinh viên có thể phụ thuộc vào
nhiều yếu tố: số giờ lên lớp, chỉ số IQ, thời gian tự học,
…
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 34
3. HỒI QUY BỘI
Mô hình hồi quy bội của tổng thể:
Y =  + 1X1 + 2X2 + … + kXk + 
Trong đó:
Xi là các biến độc lập
Mô hình hồi quy bội của mẫu:
Ŷ = a + b1X1 + b2X2 + … + bkXk + e
Phương trình hồi quy bội của mẫu:
Ŷ = a + b1X1 + b2X2 + … + bkXk
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 35
3. HỒI QUY BỘI
Ma trận tương quan:
Là ma trận hệ số tương quan giữa các cặp biến quan sát.
Column 1 Column 2 Column 3 Column 4 Column 5
Column 1 1
Column 2 -0.29334 1
Column 3 -0.03985 -0.20069 1
Column 4 0.435685 -0.22773 -0.01194 1
Column 5 0.513304 0.295492 -0.21159 0.005955 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 36
3. HỒI QUY BỘI
Kiểm định F:
Là kiểm định được sử dụng nhằm kiểm định giả thuyết
về sự tồn tại mối quan hệ tuyến tính giữa biến phụ thuộc
Y với các biến độc lập Xi.
Giả thuyết H0: 1 = 2 = …= k = 0
Chấp nhận H0: không tồn tại quan hệ tuyến tính giữa
biến Y với bất kỳ biến độc lập nào
Bác bỏ H0: tồn tại ít nhất 1 quan hệ tuyến tính giữa biến
Y với các biến độc lập.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 37
3. HỒI QUY BỘI
Regression Statistics
Multiple R 0.924009168
R Square 0.853792942
Adjusted R Square 0.844655001
Standard Error 0.446326244
Observations 35
ANOVA
df df SS MS F Significance F
Regression 2 37.225 18.613 93.434 0.000
Residual 32 6.375 0.199
Total 34 43.6
Coefficients
Standard
Error t Stat P-value
Lower
95%
Upper
95%
Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept 14.182 0.849 16.710 0.000 12.453 15.910 12.453 15.910
X Variable 1 -0.991 0.074 -13.481 0.000 -1.141 -0.842 -1.141 -0.842
X Variable 2 -0.946 0.114 -8.268 0.000 -1.179 -0.713 -1.179 -0.713
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 38
3. HỒI QUY BỘI
Hệ số hồi quy từng phần:
Là các hệ số bi ước lượng được trong mô hình hồi quy.
Hệ số này mang ý nghĩa: khi Xi thay đổi 1 đơn vị thì Y
thay đổi bao nhiêu đơn vị.
Trên bảng kết quả excel, hệ số này thể hiện ở cột
coefficients
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 39
3. HỒI QUY BỘI
Kiểm định giả thuyết về các hệ số hồi quy:
Giả thuyết H0: i = 0 (nghĩa là biến Xi không ảnh hưởng
đến biến Y).
Có thể quyết định chấp nhận hay bác bỏ H0 dựa vào
thống kê t hoặc giá trị p-value.
p-value <  thì bác bỏ H0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 40
3. HỒI QUY BỘI
Regression Statistics
Multiple R 0.924009168
R Square 0.853792942
Adjusted R Square 0.844655001
Standard Error 0.446326244
Observations 35
ANOVA
df df SS MS F Significance F
Regression 2 37.225 18.613 93.434 0.000
Residual 32 6.375 0.199
Total 34 43.6
Coefficients
Standard
Error t Stat P-value
Lower
95%
Upper
95%
Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept 14.182 0.849 16.710 0.000 12.453 15.910 12.453 15.910
X Variable 1 -0.991 0.074-13.481 0.000 -1.141 -0.842 -1.141 -0.842
X Variable 2 -0.946 0.114 -8.268 0.000 -1.179 -0.713 -1.179 -0.713
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 41
3. HỒI QUY BỘI
Hệ số xác định và hệ số xác định hiệu chỉnh:
Khi đánh giá mức độ giải thích của mô hình, số biến độc
lập tăng lên làm cho hệ số xác định R2 cũng tăng lên.
(Việc R2 tăng chỉ là do số biến tăng lên chứ không phải
do mô hình tốt hơn). Do đó, để đánh giá chính xác hơn
mức độ thích hợp của mô hình hồi quy bội, ta sử dụng
hệ số R2 hiệu chỉnh.
2 / ( ( 1))
1
/ ( 1)
SSE n k
R
SST n
 
 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 42
BÀI TẬP 1
Giả sử có mẫu thống kê như sau:
Trong đó: Y là chi tiêu về mặt hàng A của một cá nhân
(triệu đồng/năm). X là thu nhập của cá nhân đó (triệu
đồng/năm)
Lập mô hình hồi quy tuyến tính Y theo X (không xét đến
giới tính). Cho biết ý nghĩa hệ số hồi quy
Y 10 9 11 11 9 8 10 9 11 10
X 66 55 85 77 47 52 61 58 70 64
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 43
BÀI TẬP 2
Cho số liệu thống kê như sau:
Trong đó: Y là chi tiêu loại hàng A của người tiêu dùng
(triệu đồng/tháng)
X là thu nhập của người tiêu dùng (triệu đồng/tháng)
Hãy lập mô hình hồi quy tuyến tính mô tả mối quan hệ
giữa chi tiêu loại hàng A và thu nhập. Nêu ý nghĩa kinh
tế của các hệ số hồi quy được ước lượng?
Y 0.3 0.5 0.4 0.55 0.5 0.6
X 1.5 1.8 2 2.1 2.5 2.8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 44
BÀI TẬP 3
Để nghiên cứu nhu cầu của một loại hàng hóa, người ta
tiến hành khảo sát giá cả và lượng hàng bán được ở 10
khu vực bán hàng và thụ được các số liệu cho ở bảng
sau:
Y: là lượng hàng bán được (tấn/tháng)
X là giá bán (ngàn/kg)
Hãy ước lượng mô hình Yi = ß 1 + ß2Xi + Ui, và giải thích ý
nghĩa của các hệ số ước lượng?
Y 20 19 18 18 17 17 16 16 15 15
X 2 3 3 4 4 3 4 4 5 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 45
BÀI TẬP 4
Cho số liệu về chi tiêu mặt hàng A và thu nhập của
người tiêu dùng cho ở bảng sau:
Trong đó:
Y là chi tiêu cho mặt hàng A (ngàn đồng/tháng)
X thu nhập (triệu đồng/tháng)
Hãy lập mô hình hồi quy tuyến tính phán ảnh mối quan
hệ giữa chi tiêu cho mặt hàng A và thu nhập của người
tiêu dùng. Nêu ý nghĩa kinh tế hệ số hồi quy được ước
lượng
Y 150 180 200 220 300 280 290 320
X 1.2 1.5 2.0 2.5 4.0 3.5 3.8 4.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế
UNIVERSITY 46
Bài tập kiểm tra
Giả sử có số liệu thống kê về lãi suất ngân hàng và tổng vốn đầu tư
trên địa bàn tỉnh D qua 5 năm liên tiếp như sau:
Lãi suất ngân hàng(%) 10 12 15 18 29
Tổng vốn đầu từ (tỉ đồng) 50 48 40 37 35
a. Lập mô hình hồi quy tuyến tính mô tả mối quan hệ giữa tống
vốn đầu tư và lãi suất ngân hàng.
b. Nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy được ước lượng?
c. Tính hệ số xác định mô hình và giải thích ý nghĩa của nó.

More Related Content

What's hot

huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
Mon Le
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11dethinhh
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylor
ljmonking
 
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhấtPhạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
congnt1902
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
Sơn DC
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banCam Lan Nguyen
 
Phần 4: Thu gom hệ lực
Phần 4: Thu gom hệ lựcPhần 4: Thu gom hệ lực
Phần 4: Thu gom hệ lực
Le Nguyen Truong Giang
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
Cẩm Thu Ninh
 
Tom tat luat kinh te
Tom tat luat kinh teTom tat luat kinh te
Tom tat luat kinh te
LTun139
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Hoàng Như Mộc Miên
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptxChuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
tNguyn877278
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
Vũ Lâm
 
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdfBộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
TThKimKhnh
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
hiendoanht
 
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
Nguyen Vietnam
 
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUAREBẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
hiendoanht
 
Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê
Trinh Tu
 

What's hot (20)

huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylor
 
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhấtPhạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 
Tieu luan
Tieu luanTieu luan
Tieu luan
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
Phần 4: Thu gom hệ lực
Phần 4: Thu gom hệ lựcPhần 4: Thu gom hệ lực
Phần 4: Thu gom hệ lực
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
 
Tom tat luat kinh te
Tom tat luat kinh teTom tat luat kinh te
Tom tat luat kinh te
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptxChuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
 
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdfBộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
 
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
 
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUAREBẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê
 

Similar to Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdf

chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptchuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
PrawNaparee
 
Slide ktl chương i sv
Slide ktl chương i   svSlide ktl chương i   sv
Slide ktl chương i svhung092
 
Biz Forecasting Lecture5
Biz Forecasting Lecture5Biz Forecasting Lecture5
Biz Forecasting Lecture5Chuong Nguyen
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
Yen Dang
 
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinhLua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Khuong Vo
 
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quanUng dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
dungln_dhbkhn
 
Slide Kinh tế lượng NEU.pdf
Slide Kinh tế lượng NEU.pdfSlide Kinh tế lượng NEU.pdf
Slide Kinh tế lượng NEU.pdf
Guoko Nguyễn
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhCẩm Thu Ninh
 
Kinh te lương chương 3
Kinh te lương chương 3Kinh te lương chương 3
Kinh te lương chương 3hung bonglau
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2
Cẩm Thu Ninh
 
Excel_SV2022_Ngan.pdf
Excel_SV2022_Ngan.pdfExcel_SV2022_Ngan.pdf
Excel_SV2022_Ngan.pdf
TiepDinh3
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
vietlod.com
 
521174032-Slide-Chuom,.,kmjnhbgng-6-NLTK.pdf
521174032-Slide-Chuom,.,kmjnhbgng-6-NLTK.pdf521174032-Slide-Chuom,.,kmjnhbgng-6-NLTK.pdf
521174032-Slide-Chuom,.,kmjnhbgng-6-NLTK.pdf
TrangTrn473048
 
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quanUng dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Nghịch Ngợm Rồng Con
 
Bai tap lon_lo_nhiet_do_7266
Bai tap lon_lo_nhiet_do_7266Bai tap lon_lo_nhiet_do_7266
Bai tap lon_lo_nhiet_do_7266
5 Phút Giải Lao
 
Mpp04 521-r1201 v
Mpp04 521-r1201 vMpp04 521-r1201 v
Mpp04 521-r1201 vTrí Công
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
nellyteapls11
 
Ktl
KtlKtl
Ktl bai tap 1-092 - dap an
Ktl bai tap 1-092 - dap anKtl bai tap 1-092 - dap an
Ktl bai tap 1-092 - dap an
Tuấn Nguyễn
 

Similar to Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdf (20)

chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptchuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
 
Slide ktl chương i sv
Slide ktl chương i   svSlide ktl chương i   sv
Slide ktl chương i sv
 
Phương trình hồi quy
Phương trình hồi quyPhương trình hồi quy
Phương trình hồi quy
 
Biz Forecasting Lecture5
Biz Forecasting Lecture5Biz Forecasting Lecture5
Biz Forecasting Lecture5
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
 
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinhLua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
 
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quanUng dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
 
Slide Kinh tế lượng NEU.pdf
Slide Kinh tế lượng NEU.pdfSlide Kinh tế lượng NEU.pdf
Slide Kinh tế lượng NEU.pdf
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hình
 
Kinh te lương chương 3
Kinh te lương chương 3Kinh te lương chương 3
Kinh te lương chương 3
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2
 
Excel_SV2022_Ngan.pdf
Excel_SV2022_Ngan.pdfExcel_SV2022_Ngan.pdf
Excel_SV2022_Ngan.pdf
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
 
521174032-Slide-Chuom,.,kmjnhbgng-6-NLTK.pdf
521174032-Slide-Chuom,.,kmjnhbgng-6-NLTK.pdf521174032-Slide-Chuom,.,kmjnhbgng-6-NLTK.pdf
521174032-Slide-Chuom,.,kmjnhbgng-6-NLTK.pdf
 
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quanUng dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
 
Bai tap lon_lo_nhiet_do_7266
Bai tap lon_lo_nhiet_do_7266Bai tap lon_lo_nhiet_do_7266
Bai tap lon_lo_nhiet_do_7266
 
Mpp04 521-r1201 v
Mpp04 521-r1201 vMpp04 521-r1201 v
Mpp04 521-r1201 v
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
 
Ktl
KtlKtl
Ktl
 
Ktl bai tap 1-092 - dap an
Ktl bai tap 1-092 - dap anKtl bai tap 1-092 - dap an
Ktl bai tap 1-092 - dap an
 

Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdf

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 1 CHƯƠNG 6. TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY
  • 2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 2 1. TƯƠNG QUAN Hệ số tương quan : Là hệ số đo lường mức độ quan hệ tuyến tính giữa 2 biến ngẫu nhiên, không phân biệt biến nào là phụ thuộc, biến nào là độc lập. Hệ số tương quan thể hiện cường độ và chiều hướng của mối liên hệ tuyến tính giữa X, Y nếu thỏa các điều kiện:  (-1≤  ≤ 1)   < 0, X và Y có mối quan hệ nghịch biến   = 0, X và Y không có quan hệ tuyến tính   > 0, X và Y có mối quan hệ đồng biến  || càng lớn mối quan hệ giữa X, Y càng mạnh.
  • 3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 3 1. TƯƠNG QUAN Hệ số tương quan : Giả sử ta có mẫu ngẫu nhiên (X1, Y1), (X2, Y2), …, (Xn, Yn) rút ra từ véc tơ ngẫu nhiên (X, Y) với giá trị mẫu (x1, y1), (x2, y2), …, (xn, yn). Hệ số tương quan mẫu được định nghĩa qua công thức: trong đó thống kê
  • 4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 4 Hệ số tương quan : Trên thực tế, khi không thể nghiên cứu tổng thể, ta có thể chọn mẫu và tính hệ số tương quan mẫu r. Hoặc: 1 2 2 1 1 ( )( ) ( ) ( ) n i i i n n i i i i x x y y r x x y y            1 2 2 2 2 1 1 . . . ( . ) ( . ) n i i i n n i i i i x y n x y r x n x y n y                   
  • 5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 5 2. HỒI QUY Khái niệm: Hồi quy là việc xây dựng mô hình toán học nhằm thể hiện 1 cách tốt nhất mối quan hệ giữa 2 biến X và Y. Trong đó, 1 biến đóng vai trò là biến độc lập, 1 biến đóng vai trò là biến phụ thuộc. Trong chương này, ta chỉ xem xét hồi quy tuyến tính
  • 6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 6 2. HỒI QUY Mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản của tổng thể: Giả sử có 2 biến X và Y, trong đó Y phụ thuộc tuyến tính vào X, giá trị Yi được thể hiện bằng công thức: Yi =  + Xi +i  ,  là các hằng số i là sai số ngẫu nhiên thể hiện ảnh hưởng của các yếu tố khác lên Y. Một cách tổng quát, ta có mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản của tổng thể là: Y =  + X +
  • 7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 7 2. HỒI QUY Mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản của mẫu: Giá trị e là sai số giữa giá trị ước lượng và giá trị thực tế, được tính bởi công thức: ˆ Y a bX e    2 2 2 1 1 1 ˆ ( ) ( ) n n n i i i i i i i e Y Y Y a bX           
  • 8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 8 2. HỒI QUY
  • 9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 9 2. HỒI QUY Mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản của mẫu: Mô hình hồi quy cần tìm là mô hình hồi quy sao cho e là nhỏ nhất. Với điều kiện này, ta tính được: 1 2 1 ( )( ) ( ) n i i i n i i X Y n X Y b X n X a Y bX          2
  • 10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 10 2. HỒI QUY Ví dụ: Lập mô hình hồi quy điểm trung bình GPA theo số giờ tự học (HOUR) của sinh viên TT Y –GPA X - HOUR 1 4 5 2 3 3 3 3.5 4 4 2 2 5 3 3 6 3.5 5 7 2.5 2 8 2.5 1
  • 11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 11 STT Y –GPA X - HOUR X.Y X2 1 4 5 20 25 2 3 3 9 9 3 3.5 4 14 16 4 2 2 4 4 5 3 3 9 9 6 3.5 5 17.5 25 7 2.5 2 5 4 8 2.5 1 2.5 1 Tổng 24 25 81 93
  • 12. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 12 Gọi ෠ 𝑌=a+bx là phương trình hồi quy tuyến tính biểu hiện mối quan hệ giữa điểm trung bình GPA và thời gian tự học (hour) Áp dụng công thức: Hệ số b: Hệ số a: 1 2 1 ( )( ) ( ) n i i i n i i X Y n X Y b X n X a Y bX          2
  • 13. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 13 b= 81−8∗3∗3.125 93−8∗3.1252 = 0.40336 a= 3 – 0.40336*3.125=1.738 Vậy phương trình hồi quy ෠ 𝑌= 1.738 + 0.40336*X
  • 14. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 14 2. HỒI QUY Vậy, mô hình hồi quy mẫu là: Y = 1.7394 + 0.4034*X + e Đường hồi quy mẫu: Y = 1.7394 + 0.4034*X Hoặc GPA = 1.7394 + 0.4034*HOUR
  • 15. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 15 2. HỒI QUY Tính toán trên excel: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.898177426 R Square 0.806722689 Adjusted R Square 0.774509804 Standard Error 0.310867585 Observations 8 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 2.420168067 2.420168 25.04348 0.002441756 Residual 6 0.579831933 0.096639 Total 7 3 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 1.739495798 0.274816898 6.329654 0.000727 1.067043074 2.411949 1.067043074 2.411948523 X Variable 1 0.403361345 0.08060221 5.004346 0.002442 0.20613484 0.600588 0.20613484 0.600587849
  • 16. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 16 2. HỒI QUY Tính toán trên excel:
  • 17. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 17 2. HỒI QUY VD2. Viết phương trình hồi quy tuyến tính thể hiện mối quan hệ giữa Chi phí nghiên cứu sản phẩm và phát triển sản phẩm (R&D) và doanh số Công ty A B C D E CP (triệu đồng) 280 300 250 400 500 DS (tỉ động) 8 5 4 12 20
  • 18. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 18 2. HỒI QUY VD3. Số liệu về doanh thu (Y) và chi phí quảng cáo(X) của 10 công ty như sau: Xác định phương trình hồi quy tuyến tính X (triệu đồng) 12 10 11 8 15 14 17 16 20 18 Y (tỷ đồng/năm) 2 1.8 1.8 1.5 2.2 2.6 3 3 3.5 3
  • 19. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 19 2. HỒI QUY VD4. Theo dõi mức lãi suất (Y) và tỷ lệ lạm phát (X) ở một số nước ta có số liệu sau: a. Xây dựng phương trình hồi quy b. Dự báo giá trị của lãi suất nếu tỷ lệ lạm phát là 22.5 Y 17.5 15.6 9.8 5.3 7.9 10 19.2 13.1 X 14.2 11.7 6.4 2.1 4.8 8.1 15.4 9.8
  • 20. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 20 2. HỒI QUY VD5. Quan sát sự biến động của nhu cầu gạo Y (tấn/tháng) vào đơn giá X (ngàn đồng/kg) ta được các số liệu cho ở bảng. Hãy lập mô hình hồi quy mẫu biểu diễn mối phụ thuộc về nhu cầu vào đơn giá gạo
  • 21. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 21 2. HỒI QUY Hệ số xác định: Hệ số xác định là hệ số cho biết mô hình hồi quy giải thích được bao nhiêu phần trăm biến thiên của biến phụ thuộc. Ta có, giá trị thực tế: Giá trị hồi quy: Do đó: Với ei là sai số giữa giá trị thực tế và giá trị hồi quy i i i Y a bX e    ˆ i i Y a bX   ˆ i i i Y Y e  
  • 22. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 22 2. HỒI QUY Tổng bình phương sai số: Tổng bình phương sai số: Tổng bình phương sai số hồi quy: Tổng bình phương sai số ngẫu nhiên: 2 1 ( ) n i i SST SSR SSE Y Y       2 1 ˆ ( ) n i i SSR Y Y     2 1 n i i SSE e   
  • 23. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 23 2. HỒI QUY Hệ số xác định R2: Thể hiện tỷ lệ biến thiên của Y được giải thích bởi mối liên hệ tuyến tính của Y theo X: 2 1 SSR SSE R SST SST   
  • 24. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 24 2. HỒI QUY Tính toán trên excel: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.898177426 R Square 0.806722689 Adjusted R Square 0.774509804 Standard Error 0.310867585 Observations 8 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 2.420168067 2.420168 25.04348 0.002441756 Residual 6 0.579831933 0.096639 Total 7 3 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 1.739495798 0.274816898 6.329654 0.000727 1.067043074 2.411949 1.067043074 2.411948523 X Variable 1 0.403361345 0.08060221 5.004346 0.002442 0.20613484 0.600588 0.20613484 0.600587849
  • 25. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 25 2. HỒI QUY Kiểm định F: Kiểm định F được sử dụng nhằm kiểm định giả thuyết về sự tồn tại của mối quan hệ tuyến tính giữa X và Y. Giả thuyết H0: không có tương quan giữa X và Y Giá trị kiểm định: F Tiêu chuẩn quyết định: p-value nhỏ hơn mức ý nghĩa thì bác bỏ H0
  • 26. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 26 2. HỒI QUY Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy: Với độ tin cậy 95%, khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy ( và ) là khoảng mà 95% khả năng có chứa hệ số hồi quy. Trên thực tế, ta thường quan tâm nhiều đến hệ số  nhiều hơn, nó mang ý nghĩa là: khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì biến phụ thuộc Y thay đổi  đơn vị. Trong bảng kết quả hồi quy, khoảng này thể hiện ở giá trị upper và lower của hệ số hồi quy.
  • 27. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 27 2. HỒI QUY SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.898177426 R Square 0.806722689 Adjusted R Square 0.774509804 Standard Error 0.310867585 Observations 8 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 2.420168067 2.420168 25.04348 0.002441756 Residual 6 0.579831933 0.096639 Total 7 3 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 1.739495798 0.274816898 6.329654 0.000727 1.067043074 2.411949 1.067043074 2.411948523 X Variable 1 0.403361345 0.08060221 5.004346 0.002442 0.20613484 0.600588 0.20613484 0.600587849
  • 28. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 28 KẾT QUẢ THỰC HIỆN TRÊN EXCEL Ví dụ:
  • 29. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 29 2. HỒI QUY Ví dụ: STT Thu nhập Số món hàng mua ngoài dự kiến STT Thu nhập Số món hàng mua ngoài dự kiến 1 3 2 16 3 3 2 3.5 2 17 3 2 3 5 4 18 6 4 4 4 3 19 3.5 3 5 6.5 5 20 4 2 6 3 1 21 4.5 4 7 6 3 22 3.5 2 8 5 2 23 4 3 9 2 0 24 4.5 5 10 3.5 1 25 6.5 4 11 9 5 26 7 4 12 7 6 27 6 5 13 6 4 28 4.2 2 14 6 5 29 4 2 15 2 2 30 4.4 3
  • 30. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 30 2. HỒI QUY SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.794986661 R Square 0.632003791 Adjusted R Square 0.618861069 Standard Error 0.893175912 Observations 30 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 38.36263011 38.36263 48.08774 1.54118E-07 Residual 28 22.33736989 0.797763 Total 29 60.7 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept -0.155180625 0.496934107 -0.31228 0.757145 -1.173103999 0.86274275 -1.173103999 0.86274275 X Variable 1 0.699537383 0.100877368 6.934532 1.54E-07 0.492899462 0.906175305 0.492899462 0.906175305
  • 31. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 31 2. HỒI QUY Y = - 0.1552 + 0.6995*X X: mức thu nhập bình quân tháng (triệu đồng) Y: số món hàng mua ngoài dự kiến
  • 32. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 32 2. HỒI QUY y = 0.6995x - 0.1552 R² = 0.632 0 1 2 3 4 5 6 7 0 2 4 6 8 10 Số món hàng dự định mua Thu nhập trung bình hang tháng (trđ) Y Predicted Y Linear (Y)
  • 33. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 33 3. HỒI QUY BỘI Khái niệm: Trong thực tế, một biến Y không chỉ phụ thuộc vào tác động của 1 biến X mà có thể cùng lúc chịu tác động của hai hay nhiều biến khác nhau. Hồi quy bội là hồi quy biến Y theo 2 hay nhiều biến. Ví dụ: Kết quả học tập của sinh viên có thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố: số giờ lên lớp, chỉ số IQ, thời gian tự học, …
  • 34. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 34 3. HỒI QUY BỘI Mô hình hồi quy bội của tổng thể: Y =  + 1X1 + 2X2 + … + kXk +  Trong đó: Xi là các biến độc lập Mô hình hồi quy bội của mẫu: Ŷ = a + b1X1 + b2X2 + … + bkXk + e Phương trình hồi quy bội của mẫu: Ŷ = a + b1X1 + b2X2 + … + bkXk
  • 35. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 35 3. HỒI QUY BỘI Ma trận tương quan: Là ma trận hệ số tương quan giữa các cặp biến quan sát. Column 1 Column 2 Column 3 Column 4 Column 5 Column 1 1 Column 2 -0.29334 1 Column 3 -0.03985 -0.20069 1 Column 4 0.435685 -0.22773 -0.01194 1 Column 5 0.513304 0.295492 -0.21159 0.005955 1
  • 36. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 36 3. HỒI QUY BỘI Kiểm định F: Là kiểm định được sử dụng nhằm kiểm định giả thuyết về sự tồn tại mối quan hệ tuyến tính giữa biến phụ thuộc Y với các biến độc lập Xi. Giả thuyết H0: 1 = 2 = …= k = 0 Chấp nhận H0: không tồn tại quan hệ tuyến tính giữa biến Y với bất kỳ biến độc lập nào Bác bỏ H0: tồn tại ít nhất 1 quan hệ tuyến tính giữa biến Y với các biến độc lập.
  • 37. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 37 3. HỒI QUY BỘI Regression Statistics Multiple R 0.924009168 R Square 0.853792942 Adjusted R Square 0.844655001 Standard Error 0.446326244 Observations 35 ANOVA df df SS MS F Significance F Regression 2 37.225 18.613 93.434 0.000 Residual 32 6.375 0.199 Total 34 43.6 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 14.182 0.849 16.710 0.000 12.453 15.910 12.453 15.910 X Variable 1 -0.991 0.074 -13.481 0.000 -1.141 -0.842 -1.141 -0.842 X Variable 2 -0.946 0.114 -8.268 0.000 -1.179 -0.713 -1.179 -0.713
  • 38. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 38 3. HỒI QUY BỘI Hệ số hồi quy từng phần: Là các hệ số bi ước lượng được trong mô hình hồi quy. Hệ số này mang ý nghĩa: khi Xi thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi bao nhiêu đơn vị. Trên bảng kết quả excel, hệ số này thể hiện ở cột coefficients
  • 39. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 39 3. HỒI QUY BỘI Kiểm định giả thuyết về các hệ số hồi quy: Giả thuyết H0: i = 0 (nghĩa là biến Xi không ảnh hưởng đến biến Y). Có thể quyết định chấp nhận hay bác bỏ H0 dựa vào thống kê t hoặc giá trị p-value. p-value <  thì bác bỏ H0
  • 40. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 40 3. HỒI QUY BỘI Regression Statistics Multiple R 0.924009168 R Square 0.853792942 Adjusted R Square 0.844655001 Standard Error 0.446326244 Observations 35 ANOVA df df SS MS F Significance F Regression 2 37.225 18.613 93.434 0.000 Residual 32 6.375 0.199 Total 34 43.6 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 14.182 0.849 16.710 0.000 12.453 15.910 12.453 15.910 X Variable 1 -0.991 0.074-13.481 0.000 -1.141 -0.842 -1.141 -0.842 X Variable 2 -0.946 0.114 -8.268 0.000 -1.179 -0.713 -1.179 -0.713
  • 41. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 41 3. HỒI QUY BỘI Hệ số xác định và hệ số xác định hiệu chỉnh: Khi đánh giá mức độ giải thích của mô hình, số biến độc lập tăng lên làm cho hệ số xác định R2 cũng tăng lên. (Việc R2 tăng chỉ là do số biến tăng lên chứ không phải do mô hình tốt hơn). Do đó, để đánh giá chính xác hơn mức độ thích hợp của mô hình hồi quy bội, ta sử dụng hệ số R2 hiệu chỉnh. 2 / ( ( 1)) 1 / ( 1) SSE n k R SST n     
  • 42. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 42 BÀI TẬP 1 Giả sử có mẫu thống kê như sau: Trong đó: Y là chi tiêu về mặt hàng A của một cá nhân (triệu đồng/năm). X là thu nhập của cá nhân đó (triệu đồng/năm) Lập mô hình hồi quy tuyến tính Y theo X (không xét đến giới tính). Cho biết ý nghĩa hệ số hồi quy Y 10 9 11 11 9 8 10 9 11 10 X 66 55 85 77 47 52 61 58 70 64
  • 43. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 43 BÀI TẬP 2 Cho số liệu thống kê như sau: Trong đó: Y là chi tiêu loại hàng A của người tiêu dùng (triệu đồng/tháng) X là thu nhập của người tiêu dùng (triệu đồng/tháng) Hãy lập mô hình hồi quy tuyến tính mô tả mối quan hệ giữa chi tiêu loại hàng A và thu nhập. Nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy được ước lượng? Y 0.3 0.5 0.4 0.55 0.5 0.6 X 1.5 1.8 2 2.1 2.5 2.8
  • 44. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 44 BÀI TẬP 3 Để nghiên cứu nhu cầu của một loại hàng hóa, người ta tiến hành khảo sát giá cả và lượng hàng bán được ở 10 khu vực bán hàng và thụ được các số liệu cho ở bảng sau: Y: là lượng hàng bán được (tấn/tháng) X là giá bán (ngàn/kg) Hãy ước lượng mô hình Yi = ß 1 + ß2Xi + Ui, và giải thích ý nghĩa của các hệ số ước lượng? Y 20 19 18 18 17 17 16 16 15 15 X 2 3 3 4 4 3 4 4 5 5
  • 45. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 45 BÀI TẬP 4 Cho số liệu về chi tiêu mặt hàng A và thu nhập của người tiêu dùng cho ở bảng sau: Trong đó: Y là chi tiêu cho mặt hàng A (ngàn đồng/tháng) X thu nhập (triệu đồng/tháng) Hãy lập mô hình hồi quy tuyến tính phán ảnh mối quan hệ giữa chi tiêu cho mặt hàng A và thu nhập của người tiêu dùng. Nêu ý nghĩa kinh tế hệ số hồi quy được ước lượng Y 150 180 200 220 300 280 290 320 X 1.2 1.5 2.0 2.5 4.0 3.5 3.8 4.5
  • 46. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: Nguyên lý thống kê kinh tế UNIVERSITY 46 Bài tập kiểm tra Giả sử có số liệu thống kê về lãi suất ngân hàng và tổng vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh D qua 5 năm liên tiếp như sau: Lãi suất ngân hàng(%) 10 12 15 18 29 Tổng vốn đầu từ (tỉ đồng) 50 48 40 37 35 a. Lập mô hình hồi quy tuyến tính mô tả mối quan hệ giữa tống vốn đầu tư và lãi suất ngân hàng. b. Nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy được ước lượng? c. Tính hệ số xác định mô hình và giải thích ý nghĩa của nó.