SlideShare a Scribd company logo
1 of 97
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
--------------

-------------
PHẠM THỊ THU
PHƢƠNG TRÌNH BẬC BỐN VÀ CÁC HỆ
THỨC HÌNH HỌC TRONG TỨ GIÁC HAI TÂM
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
THÁI NGUYÊN - 2019
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
--------------

-------------
PHẠM THỊ THU
PHƢƠNG TRÌNH BẬC BỐN VÀ CÁC HỆ
THỨC HÌNH HỌC TRONG TỨ GIÁC HAI TÂM
Chuyên ngành: Phƣơng pháp Toán sơ cấp
Mã số: 8 46 01 13
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS TẠ DUY PHƢỢNG
THÁI NGUYÊN - 2019
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
Mục lục
Mở đầu 2
1 Phương trình bậc bốn và các tính chất nghiệm 4
1.1 Công thức nghiệm của phương trình bậc bốn . . . . . . . . . 4
1.2 Các tính chất nghiệm của phương trình bậc bốn . . . . . . . 5
1.3 Một số nhận xét về nghiệm của phương trình bậc bốn . . . . 12
2 Tứ giác hai tâm 13
2.1 Tứ giác lồi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
2.2 Tứ giác nội tiếp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
2.2.1 Các định nghĩa và tính chất . . . . . . . . . . . . . . 19
2.2.2 Diện tích tứ giác nội tiếp . . . . . . . . . . . . . . . 22
2.2.3 Độ dài đường chéo của tứ giác nội tiếp . . . . . . . . 23
2.3 Tứ giác ngoại tiếp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
2.3.1 Định nghĩa và tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . 24
2.3.2 Diện tích tứ giác ngoại tiếp . . . . . . . . . . . . . . 24
2.4 Tứ giác hai tâm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
2.4.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
2.4.2 Diện tích của tứ giác hai tâm . . . . . . . . . . . . . 26
2.4.3 Tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
3 Phương trình bậc bốn với các hệ thức cho tứ giác hai tâm 35
3.1 Phương trình bậc bốn cho tứ giác hai tâm . . . . . . . . . . 35
3.1.1 Phương trình bậc bốn với nghiệm là các cạnh của tứ
giác hai tâm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
3.1.2 Phương trình bậc bốn với nghiệm là bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác trong tứ giác hai tâm . . . . 37
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
2
3.1.3 Phương trình bậc bốn với nghiệm là các bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác trong tứ giác hai tâm . . 41
3.1.4 Phương trình bậc bốn với nghiệm là SIN của các góc
BAC,CAD,ACB
và DCA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
3.2 Các hệ thức hình học cho tứ giác hai tâm . . . . . . . . . . . 47
3.3 Các hệ thức lượng giác cho tứ giác hai tâm . . . . . . . . . . 62
Tài liệu tham khảo 67
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
Một số kí hiệu và viết tắt
Trong luận văn này, ta sẽ sử dụng các kí hiệu sau đây:
1) ABCD là tứ giác lồi.
2) A, B,C, D là các đỉnh hoặc các góc của tứ giác ABCD; E là giao
điểm của AC và BD.
3) AB = a, BC = b,CD = c, DA = d là các cạnh hoặc độ dài các cạnh
của tứ giác ABCD và AC = e, BD = f là các cạnh hoặc độ dài các
cạnh đường chéo của tứ giác ABCD.
a + b + c + d
4) p = là nửa chu vi của tứ giác ABCD.
5) S là diện tích tứ giác ABCD.
6) R, r tương ứng là bán kính (hoặc độ dài bán kính) đường tròn
ngoại tiếp và nội tiếp của tứ giác ABCD.
7) R1, R2, R3, R4 tương ứng là bán kính (hoặc độ dài bán kính)
đường tròn ngoại tiếp của tam giác AE B, BEC,CE D, DE A.
8) r1, r2, r3, r4 tương ứng là bán kính (hoặc độ dài bán kính) đường
tròn nội tiếp của tam giác AE B, BEC,CE D, DE A.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
Mở đầu
Dựa trên ý tưởng (xem [8]): Một tam giác hoàn toàn được xác định bởi
ba yếu tố độc lập (thí dụ, ba cạnh thỏa mãn bất đẳng thức tam giác, ba
đường cao, sin của ba góc,...) nên ba yếu tố đó là nghiệm của một
phương trình bậc ba (với các hệ số phụ thuộc vào ba yếu tố cơ bản: nửa
chu vi p, bán kính đường tròn ngoại tiếp R và bán kính đường tròn nội
tiếp r. Từ đó, sử dụng các tính chất nghiệm của phương trình bậc ba,
trong [1] và [2] đã phát biểu và chứng minh khoảng 700 hệ thức (đẳng
thức và bất đẳng thức) trong tam giác, trong đó có nhiều hệ thức mới.
Câu hỏi đặt ra là: Ý tưởng trên có thể mở rộng cho tứ giác lồi?-Để xác
định một tứ giác lồi bất kì cần năm yếu tố, thí dụ, bốn cạnh và một đường
chéo. Vậy chỉ với tứ giác đặc biệt thì bốn cạnh của nó mới là nghiệm của
một phương trình bậc bốn. Đó chính là tứ giác hai tâm-tứ giác vừa nội
tiếp được trong một đường tròn, vừa ngoại tiếp một đường tròn (khác).
Điều này đã được chỉ ra trong [6] và [9]. Sau đó, dựa trên tính chất
nghiệm của phương trình bậc bốn, trong [3] và [4] đã phát biểu và chứng
minh khoảng 100 hệ thức hình học cho tứ giác hai tâm. Điều này cho một
cách nhìn hệ thống về các hệ thức trong tứ giác hai tâm.
Ngoài các hệ thức hình học, trong [1] và [2] đã chứng mình vài trăm
hệ thức lượng giác trong tam giác. Câu hỏi tự nhiên đặt ra là: Có
thể phát biểu và chứng minh các hệ thức lượng giác cho tứ giác hai
tâm?-Điều này chưa được thể hiện trong [3] và [4].
Luận văn có mục đích trình bày các hệ thức hình học cho tứ giác hai
tâm như là hệ quả từ các tính chất của phương trình bậc bốn, chủ yếu
dựa trên [4] và [10], có chỉnh sửa, bổ sung, cấu trúc lại [4] trong tham
chiếu với các tài liệu khác. Ngoài ra, trong Luận văn cũng bước đầu
phát hiện và chứng minh các hệ thức lượng giác cho tứ giác hai tâm.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
3
Trong quá trình học tập và làm luận văn, từ bài giảng của các
giáo sư, tiến sĩ đang công tác tại Viện Toán học, Trường Đại học
khoa học - Đại học Thái Nguyên, tôi đã trau dồi thêm rất nhiều kiến
thức để nâng cao trình độ của mình. Từ đáy lòng mình, tôi xin bày
tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới tất cả các thầy, cô.
Tôi xin chân thành cám ơn Ban Giám hiệu, phòng Đào tạo Khoa học và
Quan hệ quốc tế, Khoa Toán - Tin trường Đại học Khoa học, Đại học Thái
Nguyên đã quan tâm và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập tại trường.
Dưới sự hướng dẫn của PGS. TS Tạ Duy Phượng, tôi đã phần nào
học được phương pháp thu thập và xử lí thông tin, và tập dượt nghiên
cứu. Xin được cám ơn Thày hướng dẫn. Đồng thời, tôi cũng xin chân
thành cám ơn Thạc sĩ Hoàng Minh Quân, giáo viên Toán trường Trung
học Phổ thông Ngọc Tảo, Phúc Thọ, Hà Nội, đã cho phép sử dụng bản
thảo [4] và cung cấp một số tài liệu để viết luận văn này.
Nhân dịp này tôi xin chân thành cảm ơn đồng nghiệp, bạn bè và gia đình
đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ, động viên để tôi hoàn thành luận văn này.
Thái Nguyên, tháng 4 năm 2019
Tác giả
Phạm Thị Thu
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
Chương 1
Phương trình bậc bốn và các tính
chất nghiệm
1.1 Công thức nghiệm của phương trình bậc bốn
Nói chung, các sách giáo khoa và sách tham khảo môn toán thường không
trình bày phương pháp tìm nghiệm của phương trình bậc bốn. Mục này trình
bày cách giải phương trình bậc bốn.
Xét phương trình bậc bốn
x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0. (1.1)
Phương trình (1.1) có thể viết dưới dạng sau
x
4
+ ax
3
= −bx
2
− cx − d,
hay
x
4
+ ax
3
a
2
x
2
a
2
− b x
2
− cx − d,
+ =
4 4
tức là
x
2
+
ax 2 a2
= − b x
2
− cx − d (1.2)
2 4
Cộng hai vế của phương trình (1.2) với x
2
+ax y + y
2
, ta được phương
trình
2 4
ax 2
x
2
+
ax y
2
ax y
2
a2
x
2
+ + y + = x
2
+ y + + − b x
2
− cx − d,
2 2 4 2 4 4
hay
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
5
ax y 2 a
2
ay y2
x
2
+ + = − b + y x
2
+ − c x + − d.(1.3)
2 2 4 2 4
Ta sẽ chọn y để vế phải của phương trình (1.3) là bình phương của
tổng. Để vế phải của phương trình (1.3) là bình phương của tổng thì
Δ =
ay 2 a
2
y
2
− c − 4 − b + y − d = 0,
2 4 4
hay
y
3
− by
2
+ (ac − 4d)y − [d(a
2
− 4b) − dy] = 0. (1.4)
Vì (1.4) là phương trình bậc ba nên có ít nhất một nghiệm thực
(Phương pháp giải và công thức nghiệm của phương trình bậc ba
có thể xem trong [2], trang 47-52). Ta chỉ cần chọn một nghiệm thực
y0 nào đó của phương trình (1.4) và thay y0 vào vế phải của
phương trình (1.3). Khi ấy phương trình (1.3) được viết lại như sau
ax y0
2
x
2
+ + = (α x + β )
2
.
2 2
Điều này tương đương với
x
2
+
ax
2 +
y
2
0
= α x + β ,
hoặc
x
2
+
ax
2 +
y
2
0
= −α x − β .
Giải hai phương trình trên ta tìm được nghiệm của phương trình bậc bốn (1.1)
1 1 1 2
x1,2 = − a + α ± a + α− 4β − 2y0
2 2 2
và
1 1 1 2
x
3,4
= −
a − α ± a − α + 4β − 2y0 .
2 2 2
1.2 Các tính chất nghiệm của phương trình bậc bốn
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
Ngoài định lí Viète về tính chất nghiệm của đa thức, mục này trình bày 18 tính
chất nghiệm của phương trình bậc bốn, cần thiết cho chứng minh các hệ
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
6
thức trong chương 3.
Định lí 1.2.1 (Định lí Viète về nghiệm của phương trình bậc bốn)
Phương trình x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0 có bốn nghiệm x1, x2, x3,
x4 thỏa mãn các tính chất sau:
Tính chất 1.2.1 T1 = x1 + x2 + x3 + x4 = −a.
Tính chất 1.2.2 T2 = x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4 = b.
Tính chất 1.2.3 T3 = x1x2x3 + x1x2x4 + x1x3x4 + x2x3x4 = −c.
Tính chất 1.2.4 T4 = x1x2x3x4 = d.
Chứng minh. Vì x1, x2, x3, x4 là bốn nghiệm của phương trình bậc bốn nên
phân tích đa thức ra thừa số ta được đồng nhất thức sau đây đúng với mọi x:
x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx + d
=(x − x1)(x − x2)(x − x3)(x − x4)
= x
2
− (x1 + x2)x + x1x2 x2
− (x3 + x4)x + x3x4
=x
4
− (x+x2 + x3 + x4)x
3
+ (x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4)x
2
− (x1x2x3 + x1x3x4 + x1x2x4 + x2x3x4)x + x1x2x3x4.
So sánh các hệ số của đồng nhất thức, ta đi đến các tính chất (1.2.1)-
(1.2.4). Từ bốn tính chất trên và sử dụng các tính chất đối xứng của
nghiệm, ta suy ra được khá nhiều các hệ thức liên hệ giữa bốn nghiệm của
phương trình bậc bốn với các hệ số của phương trình, rất có lợi cho nghiên
cứu phương trình bậc bốn và trong chứng minh các hệ thức trong tứ giác.
Tính chất 1.2.5
1 1 1 1 c
T5 = + + + = − .
x1 x2 x3 x4 d
Chứng minh.
T5 =1 + 1 + 1 + 1 =
x1x2x3 + x1x2x4 + x1x3x4 + x2x3x4
x
1
x
2
x
3
x
4
x
1
x
2
x
3
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
=
T
3 = −
c
.
T4d
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
7
Tính chất 1.2.6
T6 = x
2
1 + x
2
2 + x
2
3 + x
2
4 = a
2
− 2b.
Chứng minh.
T6 =x
2
1 + x
2
2 + x
2
3 + x
2
4
=(x1 + x2 + x3 + x4)
2
− 2(x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4)
=T1
2
− 2T2 = a
2
− 2b.
Tính chất 1.2.7
T7 =(x1 + x2 + x3)(x2 + x3 + x4)(x3 + x4 + x1)(x1 + x2 + x4)
=a
2
b − ac + d.
Chứng minh.
T7 =(x1 + x2 + x3)(x2 + x3 + x4)(x3 + x4 + x1)(x1 + x2 + x4)
=(T1 − x1)(T1 − x2)(T1 − x3)(T1 − x4)
= T1
2
− (x1 + x2)T1 + x1x2T1
2
− (x3 + x4)T1 + x3x4
=T1
4
− T1
3
(x1 + x2 + x3 + x4) + T1
2
(x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4)
− T1(x1x2x3 + x1x2x4 + x1x3x4 + x2x3x4) + x1x2x3x4
=T1
4
− T1
3
T1 + T1
2
T2 − T1T3 + T4 = a
2
b − ac + d.
Tính chất 1.2.8
T8 =(x1 + x2 + x3 − x4)(x2 + x3 + x4 − x1)(x3 + x4 + x1 − x2)(x1 + x2 + x4 − x3)
= − a
4
− 4ab − 8ac + 16d.
Chứng minh.
T8 =(x1 + x2 + x3 − x4)(x2 + x3 + x4 − x1)(x3 + x4 + x1 − x2)(x1 + x2 + x4 − x3)
=(T1 − 2x1)(T1 − 2x2)(T1 − 2x3)(T1 − 2x4)
= T1
2
− 2(x1 + x2)T1 + 4x1x2 T1
2
− 2(x3 + x4)T1 + 4x3x4
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
8
=T1
4
− 2T1
3
(x1 + x2 + x3 + x4) + 4T1
2
(x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4)
− 8T1(x1x2x3 + x1x2x4 + x1x3x4 + x2x3x4) + 16x1x2x3x4
= T1
4
− 2T1
4
+ 4T1
2
T2 − 8T1T3 + 16T4
= − T1
4
+ 4T1
2
T2 − 8T1T3 + 16T4
= − a
4
+ 4a
2
b − 8ac + 16d.
Tính chất 1.2.9
T9 =
x1 + x2+ x3
+
x2 + x3 + x4
+
x3 + x4 + x1
+
x1 + x2 + x4
=
ac
− 4.
x4 x1 x2 x3 d
Chứng minh. Ta có
T9 =
x1 + x2 + x3 +
x2 + x3 + x4 +
x3 + x4 + x1 +
x1 + x2 + x4
x4 x1 x2 x3
=
x
1
+ x
2
+ x
3
+ x
4 +
x
1
+ x
2
+ x
3
+ x
4 +
x
1
+ x
2
+ x
3
+ x
4
x
1
x
2
x
3
+
x
1
+ x
2
+ x
3
+ x
4
− 4
x
4
=(x1 + x2 + x3 + x4)
1
+
1
+
1
+
1
− 4
x1 x2 x3 x4
=T1T5 − 4 =
ac
− 4.
d
Tính chất 1.2.10
T10 = x
2
1x
2
2 + x
2
2x
2
3 + x
2
3x
2
4 + x
2
4x
2
1 + x
2
1x
2
3 + x
2
2x
2
4 = b
2
− 2ac + 2d.
Chứng minh. Ta có
T10 =x
2
1x
2
2 + x
2
2x
2
3 + x
2
3x
2
4 + x
2
4x
2
1 + x
2
1x
2
3 +
x
2
2x
2
4 =(x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4)
2
− 2(x1 + x2 + x3 + x4)(x1x2x3 + x1x2x4 + x1x3x4 + x2x3x4) +
2x1x2x3x4 =T2
2
− 2T1T3 + 2T4 = b
2
− 2ac + 2d.
Tính chất 1.2.11
T11 = x
2
1x
2
2x
2
3 + x
2
2x
2
3x
2
4 + x
2
3x
2
4x
2
1 + x
2
4x
2
1x
2
2 = c
2
− 2bd.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
9
Chứng minh. Ta có
T11 =x2
1x2
2 x2
3 + x2
2x2
3x2
4 + x2
3x2
4x2
1 + x2
4x2
1x2
2
=(x1 x2x3 + x2x3x4 + x3x4x1 + x1x2x4)2
− 2x1x2x3x4(x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4
+ x3x4) =T3
2
− 2T4T2 = c
2
− 2bd.
Tính chất 1.2.12
T12 = x
4
1 + x
4
2 + x
4
3 + x
4
4 = a
4
− 4a
2
b + 2b
2
+ 4ac − 4d.
Chứng minh. Ta có
T12 =x1
4
+ x2
4
+ x3
4
+ x4
4
2
= x1
2
+ x2
2
+ x3
2
+ x4
2
− 2 x1
2
x2
2
+ x2
2
x3
2
+ x3
2
x4
2
+ x4
2
x1
2
+ x1
2
x3
2
+ x2
2
x4
2
=T6
2
− 2T10
=(a
2
− 2b)
2
− 2(b
2
− 2ac + 2d)
=a
4
− 4a
2
b + 2b
2
+ 4ac − 4d.
Tính chất 1.2.13
T
13 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 =b.
x
1
x
2 x1x3x1x4x2x3x2x4x3x4x1x4d
Chứng minh. Ta có
T
13 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1
x
1
x
2
x
1
x
4
x
2
x
3
x
1
x
4
x
1
x
3
x
2
x
4
x
3
x
4
=x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4
x
1
x
2
x
3
x
4
=T2 =b.
T4 d
Tính chất 1.2.14
T14 = 1 + 1 + 1 + 1 = −a .
x1x2x3 x2x3x4 x3x4x1 x1x2x4 d
Chứng minh. Ta có
T
14
= 1
+
1
+
1
+
1
x
1
x
2
x
3
x
1
x
2
x
4
x
2
x
3
x
4
x
3
x
4
x
1
=
x
1
+ x
2
+ x
3
+ x
4 =
T
1 =
−a
.
x1x2x3x4 T4 d
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
10
Tính chất 1.2.15
T
15 =
x1x2 +
x
2
x
3
+
x
3
x
4
+
x
4
x
1
+
x
1
x
3
+
x
2
x
4
=b
2
− 2ac + 2d .
x3x4 x4x1 x1x2 x2x3 x2x4 x1x3 d
Chứng minh. Ta có
T
15 =
x
1
x
2
+x2x3 +x3x4 +x4x1 +x1x3 +x2x4
x1x3
x3x4 x4x1 x1x2 x2x3 x2x4
= x
2
1x
2
2 + x
2
2x
2
3 + x
2
3x
2
4 + x
2
4x
2
1 + x
2
1x
2
3 + x
2
2x
2
4
x1x2x3x4
=
T
10 =
b2 − 2ac + 2d
.
T4d
Tính chất 1.2.16
T16 = x1 +
x2 +
x3 +
x4 = a
2
− 2b .
x2x3x4 x3x4x1 x1x2x4x1x2x3 d
Chứng minh. Ta có
T
16 = x1 + x2 + x3 + x4
x1x2x3
x2x3x4x3x4x1 x1x2x4
=x1
2
+ x2
2
+ x3
2
+ x4
2
=T6 =a
2
− 2b .
x1x2x3x4 T4 d
Tính chất 1.2.17
T
17 =
x1x2x3 +
x
2
x
3
x
4
+
x
3
x
4
x
1
+
x
4
x
1
x
2
=c
2
− 2bd .
x4 x1 x2 x3 d
Chứng minh. Ta có
T
17 =
x1x2x3
+
x2x3x4
+
x3x4x1
+
x4x1x2
x4 x1 x2 x3
= x
2
1x
2
2x
2
3 + x
2
2x
2
3x
2
4 + x
2
3x
2
4x
2
1 + x
2
4x
2
1x
2
2
x1x2x3x4
=
T
11 =
c2 − 2bd
.
T4d
Tính chất 1.2.18
T
18 = 1 + 1 + 1 + 1 =c
2
− 2bd .
x2
x2
x2
x2
d2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
1 2 3 4
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
11
Chứng minh. Ta có
T
18 =
1
+
1
+
1
+
1
2 2 2 2
x x x x
1 2 3 4
=x1
2
x2
2
x3
2
+ x2
2
x3
2
x4
2
+ x3
2
x4
2
x1
2
+ x4
2
x1
2
x2
2
=
T
11 =c
2
− 2bd .
T 2
x2x2 x2x2 d2
1 2 3 4 4
Tính chất 1.2.19
T21 =(x1 − x2)2
+ (x1 − x3)2
+ (x1 − x4)2
+ (x2 − x3)2
+ (x2 − x4)2
+ (x3 − x4)2
=3a
2
− 8b.
Chứng minh. Ta có
T21 =(x1 − x2)2
+ (x1 − x3)2
+ (x1 − x4)2
+ (x2 − x3)2
+ (x2 − x4)2
+ (x3 − x4)2
=3(x2
1 + x2
2 + x2
3 + x2
4) − 2(x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4)
=3T6 − 2T2
=3(a
2
− 2b) − 2b = 3a
2
− 8b.
Tính chất 1.2.20
T20 = x
4
1x
4
2x
4
3 + x
4
2x
4
3x
4
4 + x
4
3x
4
4x
4
1 + x
4
4x
4
1x
4
2 = c
4
− 4bdc
2
+ 2b
2
d
2
− 4d
3
.
Chứng minh. Ta có
T20 =x
4
1x
4
2x
4
3 + x
4
2x
4
3x
4
4 + x
4
3x
4
4x
4
1 + x
4
4x
4
1x
4
2
=(x
2
1x
2
2x
2
3 + x
2
2x
2
3x
2
4 + x
2
3x
2
4 x
2
1 + x
2
4x
2
1x
2
2)
2
− 2x
2
1x
2
2 x
2
3x
2
4(x
2
1x
2
2 + x
2
1x
2
3 + x
2
1x
2
4 +
x
2
2x
2
3 + x
2
2x
2
4 + x
2
3x
2
4) =T11
2
− 2T4
2
T10
=c
4
− 4bdc
2
+ 2b
2
d
2
− 4d
3
.
Tính chất 1.2.21
T21 =(x1 + x2)
2
+ (x1 + x3)
2
+ (x1 + x4)
2
+ (x2 + x3)
2
+ (x2 + x4)
2
+
(x3 + x4)
2
=3a
2
− 4b.
Chứng minh. Ta có
T21 =(x1 + x2)2
+ (x1 + x3)2
+ (x1 + x4)2
+ (x2 + x3)2
+ (x2 + x4)2
+ (x3 + x4)2
=3(x
2
1 + x
2
2 + x
2
3 + x
2
4) + 2(x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4)
=3T6 + 2T2
=3(a
2
− 2b) + 2b = 3a
2
− 4b.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
12
1.3 Một số nhận xét về nghiệm của phương trình bậc bốn
Cho phương trình bậc bốn x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0 có bốn
nghiệm là x1, x2 , x3, x4. Khi đó chúng ta có một số nhận xét sau.
Nhận xét 1.3.1 Nếu x1, x2, x3, x4 là bốn nghiệm của phương trình (1.1) thì
1 , 1 , 1 , 1 là bốn nghiệm của phương trình
x
1
x
2
x
3
x
4
t
4
+ ct 3bt
2
+at + 1 = 0. (1.5)
d
d d d
Chứng minh. Thay x =
1
vào phương trình (1.1) ta có điều phải chứng
minh. t
Nhận xét 1.3.2 Nếu x1, x2, x3, x4 là bốn nghiệm của phương trình
(1.1) thì x
2
1, x
2
2, x
2
3 , x
2
4 là bốn nghiệm của phương trình
t
4
− (a
2
− 2b)t
3
+ (b
2
− 2ac + 2d)t
2
− (c
2
− 2bd)t + d
2
= 0.
(1.6)
Chứng minh. Từ các Tính chất (1.2.4), (1.2.6), (1.2.10) và (1.2.11)
ta được điều phải chứng minh.
Nhận xét 1.3.3 Nếu x1, x2, x3, x4 là bốn nghiệm của phương trình (1.1)
thì x1x2x3, x1x2x4, x1x3x4, x2x3x4 là bốn nghiệm của phương trình
t
4
+ ct
3
+ bdt
2
+ ad
2
t + d
3
= 0. (1.7)
Chứng minh. Đặt t1 = x1x2x3,t4 = x1x2x4,t3 = x1x3x4,t2 = x2x3x4.
1) t1 + t2 + t3 + t4 = x1x2x3 + x1x2x4 + x1x3x4 + x2x3x4 = −c.
2) t1t2 + t1t3 + t1t4 + t2t3 + t2t4 + t3t4
= (x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4) = T4T2 = bd.
3) t1t2t3 +t1t2t4 +t1t3t4 +t2t3t4 = x
2
1x
2
2x
2
3x
2
4(x1 +x2 +x3 +x4) = T4
2
T1 = −ad
2
.
4) t1t2t3t4 = x
3
1x
3
2x
3
3x
3
4 = d
3
.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
Theo định lí Viète về nghiệm của phương trình bậc bốn, ta có điều
phải chứng minh.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
Chương 2
Tứ giác hai tâm
2.1 Tứ giác lồi
Định lí 2.1.1 Cho tứ giác lồi bất kì ABCD có độ dài các cạnh AB = a, BC
= b,CD = c, DA = d và độ dài hai đường chéo AC = e, BD = f . Khi đó
S =
1
(2.1)
2 e fSIN θ ,
trong đó θ là góc nhọn giữa AC và BD.
Chứng minh.
c C
D
d θ E
b
f
e
A
a
B
Gọi E là giao điểm của AC và BD. Ta có
S=S
AE B
+ S
BEC
+ S
CE D
+ S
DE A
=
1
2 AE .E B.SIN θ +
1
2 BE .EC.SIN(180
0
− θ ) +
1
2CE .E D.SIN θ
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
14
+
1
2 DE .E A.SIN(180
0
− θ )
=
1
2 [AE(EB + ED) +CE(EB + ED)]SIN θ
=
1
2 (AE + EC).BD. SIN θ =
1
2 AC.BD. SIN θ =
1
2 e f SIN θ .
Định lí 2.1.2 (Định lí Bretschneider) Cho tứ giác lồi bất kì ABCD có
độ dài các cạnh AB = a, BC = b,CD = c, DA = d. Khi ấy diện tích
ABCD được tính theo công thức
S =(p − a)(p − b)(p − c)(p − d) − abcd. COS
2
A +C
(2.2)
,
2
trong đó A và C là hai góc đối diện.
Chứng minh.
c C
D
d
b
A
a
B
Ta có
1 1
S = S
△ADB
+ S
△BDC
=
ad SIN A + bc SIN C.
2 2
Vì thế
2S = ad SIN A + bc SIN C,
4S
2
= (ad)
2
SIN
2
A + (bc)
2
SIN
2
C + 2abcd SIN A SIN C.
(1) Áp dụng Định lí hàm số cosin cho tam giác ABD, BDC ta có
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
a
2
+ d
2
− 2ad COS A = DB
2
= b
2
+ c
2
− 2bc COS C,
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
15
hay
a
2
+ d
2
− b
2
− c
2 2
= (ad COS A
−
bc COS C)
2
.
2
Điều này có thể được viết lại như sau
(a
2
+ d
2
− b
2
− c
2
)
2
= (ad)
2
COS
2
A +(bc)
2
COS
2
C
−
2abcd COS A COS C.(2)
4
Cộng tương ứng các vế của (1) và (2) ta được
4S
2
+(a
2
+ d
2
− b
2
− c
2
)
2
=(ad)
2
+ (bc)
2
−
2abcd COS(A +C)
4
=(ad + bc)
2
− 2abcd − 2abcd COS(A +C)
=(ad + bc)
2
− 2abcd(COS(A +C) + 1)
=(ad + bc)
2
− 4abcd
COS(A +C) + 1
2
=(ad + bc)
2
− 4abcd COS
2
A +C
.
2
Từ đó ta có
16S
2
=4(ad + bc)
2
− (a
2
+ d
2
− b
2
− c
2
)
2
− 16abcd COS
2
A +C
2
= 2(ac + bc) − (a
2
+ d
2
− b
2
− c
2
) 2(ac + bc) + (a
2
+ d
2
− b
2
− c
2
)
− 16abcd COS
2
A +C
2
= (b + c)
2
− (a − d)
2
(a + d)
2
− (b − c)
2
− 16abcd COS
2
A +C
2
=(a + b + c − d)(a + b − c + d)(a − b + c + d)(−a + b + c + d)
− 16abcd COS
2
A +C
2
=16(p − a)(p − b)(p − c)(p − d) − 16abcd COS
2
A +C
.
2
Suy ra
S
2
= (p − a)(p − b)(p − c)(p − d) − abcd COS
2
A +C
2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
16
hay
S =(p − a)(p − b)(p − c)(p − d) − abcd. COS
2
A +C
.
2
Vậy công thức Bretschneider được chứng minh.
Định lí 2.1.2’ (Định lí Bretschneider dưới ngôn ngữ độ dài cạnh và
đường chéo) Cho tứ giác lồi bất kì ABCD có độ dài các cạnh AB =
a, BC = b,CD = c, DA = d và độ dài hai đường chéo AC = e, BD = f .
Khi đó diện tích tứ giác ABCD được tính theo công thức
S =
1
4e
2
f
2
− (a
2
− b
2
+ c
2
− d
2
)
2
. (2.3)
4
Chứng minh.
c C
D
d θ E
b
f
e
A
a
B
Gọi E là giao điểm của AC và BD. Kí hiệu θ là góc nhọn của AC
và BD. Từ Định lí 2.1.1 ta có
S =
1
2 e f sinθ .
Do đó
16S
2
= 4e
2
f
2
SIN
2
θ = 4e
2
f
2
(1 − COS
2
θ ) = 4e
2
f
2
− (2e f COS θ )
2
.
Kí hiệu AE = e1, EC = e2, BE = f1, E D = f2. Khi ấy theo định lí hàm
số cosin ta có
a
2
= AE
2
+ E B
2
− 2AE .E B. COS θ = e
2
1 + f1
2
− 2e1 f1 COS θ ,
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
17
b
2
= BE
2
+ EC
2
− 2BE .EC. COS θ
′
= f1
2
+ e
2
2
c
2
= CE
2
+ E D
2
− 2CE .E D. COS θ = e
2
2 + f2
2
d
2
= DE
2
+ E A
2
− 2DE .E A. COS θ
′
= f2
2
+ e
2
1
− 2e2 f1 COS θ
′
,
− 2e2 f2 COS θ ,
− 2e1 f2 COS θ ′
.
Suy ra
2e f COS θ = 2(e1 + e2)( f1 + f2) COS θ
= 2e1 f1 COS θ − 2e1 f2 COS θ
′
− 2e2 f1 COS θ
′
+ 2e2 f2 COS θ
= −a
2
+ e
2
1 + f1
2
+ d
2
− e
2
1 − f2
2
+ b
2
− f1
2
− e
2
2 − c
2
+ e
2
2 + f2
2
= −a
2
+ b
2
− c
2
+ d
2
. (2.3
′
)
Từ đó ta có
1
S = 4e
2
f
2
− (a
2
− b
2
+ c
2
− d
2
)
2
.
4
Định lí 2.1.3 Tứ giác lồi bất kì ABCD có độ dài các cạnh AB = a, BC
= b,CD = c, DA = d, độ dài hai đường chéo AC = e, BD = f và độ dài
hai đường trung tuyến là m, n có diện tích là
S =
1
e
2
f
2
− (m
2
− n
2
)
2
. (2.4)
2
Chứng minh.
D
f
P
Q
m C
n
e
N
B
A M
Gọi M, N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,CD, DA.
Đặt MP = m, N Q = n, áp dụng định lí đường trung tuyến cho các tam giác
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
18
ACD, BCD, PAB, ta có
PA2 = 2(d
2
+ e
2
) − c
2
;
4
PB2 = 2(b
2
+ f
2
) − c
2
;
4
m
2
= PM
2
= 2(PA
2
+ PB
2
) − AB
2
4
2 2(d
2
+ e
2
) − c
2
+ 2(b
2
+ f
2
) − c
2
−
a
2
=
4 4
4
= −a
2
+ b
2
− c
2
+ d
2
+ e
2
+ f
2
. (2.5)
4
Tương tự, áp dụng định lí đường trung tuyến cho các tam giác ABC,
DBC, NAD, ta có
NA
2
=2(a
2
+ e
2
) − b
2
;
4
ND
2
=2(c
2
+ f
2
) − b
2
;
4
n
2
= N Q
2
= 2(NA
2
+ ND
2
) − AD
2
4
2 2(a
2
+ e
2
) − b
2
+2(c
2
+ f
2
) − b
2
−
d
2
=
4 4
4
=a
2
− b
2
+ c
2
− d
2
+ e
2
+ f
2
. (2.6)
4
Từ (2.5) và (2.6), ta có
4(m
2
− n
2
) = −2(a
2
− b
2
+ c
2
− d
2
)
hay
Từ (2.4), ta có
(a
2
− b
2
+ c
2
− d
2
)
2
= 4(m
2
− n
2
)
2
. (2.7)
1
S = 4e
2
f
2
− (a
2
− b
2
+ c
2
− d
2
)
2
.
4
Kết hợp (2.4) và (2.7), ta có
1
S = e
2
f
2
− (m
2
− n
2
)
2
.
2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
19
2.2 Tứ giác nội tiếp
2.2.1 Các định nghĩa và tính chất
Định nghĩa 2.2.1. Tứ giác lồi ABCD có bốn đỉnh A, B,C, D nằm trên
đường tròn (O) được gọi là tứ giác nội tiếp.
Dưới đây là các điều kiện cần và đủ để tứ giác lồi ABCD là tứ giác nội tiếp là
Tính chất 2.2.1 Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O; R) khi và chỉ
khi OA=OB=OC=OD.
Tính chất 2.2.2 Tứ giác ABCD nội tiếp khi và chỉ khi hai đỉnh cùng
nhìn một cạnh dưới một góc bằng nhau.
Tính chất 2.2.3 Tứ giác ABCD nội tiếp khi và chỉ khi tổng hai góc
đối diện bằng 180
0
.
Tính chất 2.2.4 Giả sử tứ giác ABCD có hai đường thẳng chứa hai
cạnh AB và CD cắt nhau tại K . Khi đó điều kiện cần và đủ để tứ
giác ABCD nội tiếp là K A.K B = KC.K D.
Chứng minh.
D
C
K
O
A
B
Chiều thuận: Tứ giác ABCD nội tiếp nên ta có
[= [=
KBD KCA, BKD CKA.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
20
Suy ra, tam giác K BD và tam giác KCA đồng dạng. Do đó, ta có
K B
= K D
hay K A.K B = KC.K D.
KC K A
Chiều đảo: Tứ giác ABCD có K A.K B = KC.K D, suy ra
K B
=
K D
.
KC K A
Mặt khác tam giác K BD và tam giác KCA có chung đỉnh K nên hai tam
giác này đồng dạng. Do đó, ta có [
= nên tứ giác nội tiếp.
KBD KCA ABCD
Tính chất 2.2.5 Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại I. Khi
đó điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD nội tiếp là IA.IC = IB.ID.
Tính chất 2.2.6 (Đường thẳng Simson) Tứ giác ABCD nội tiếp khi
và chỉ khi chân ba đường cao hạ từ một đỉnh của tứ giác xuống ba
đường thẳng chứa ba cạnh tạo bởi ba đỉnh còn lại là thẳng hàng.
Chứng minh. Gọi M, N , P tương ứng là chân các đường cao hạ từ
đỉnh D xuống các cạnh AB, AC, BC
C
P
D
N
M
A
B
Thuận: Giả sử tứ giác ABCD nội tiếp, ta sẽ chứng minh M, N , P thẳng
hàng. Áp dụng tính chất góc ngoài tại đỉnh A của tam giác ABD, ta có
[
MAD = ABD + ADB.
⌢
1
⌢
Mặt khác sđ BCD= sđ BD (góc nội tiếp) nên
2
[ 0 − DAB. (1)
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
MAD = BCD = 180
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
21
Tứ giác AN DM nội tiếp đường tròn đường kính AD, ta có
[ [ 0 [ 0 [
(2)
ANM = ADM = 90 −MND = 90 − MAD.
Tứ giác N PCD nội tiếp đường tròn đường kính CD, ta có
PNC = PDC = 90
0
− BCD. (3)
Từ (1),(2),(3) suy ra
[
= .
ANM PNC
Do đó [
và là hai góc đối đỉnh hay thẳng hàng.
ANM PNC M,N,P
Đảo: Giả sử M, N , P thẳng hàng, ta sẽ chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.
Thật vậy, ta có
[ [ 0
DNM + DNP = 180 ,
[
180
0
mà tứ giác DN PC nội tiếp nên DN P + DCP = .Do đó
[
(4)
DNM = DCP.
Mặt khác, tứ giác AN DM nội tiếp nên ta có
[ [
DNM = DAM.
[
Từ (4) và (5), suy ra DCP = DAM.
Ta có
[ 0
nên DCP + DAB = 180
0
DAM + DAB = 180
tiếp.
(5)
hay tứ giác ABCD nội
Tính chất 2.2.7 (Định lí Ptolemy) Tứ giác ABCD nội tiếp khi và chỉ
khi AC.BD = AB.CD + AD.BC.
Chứng minh.
B
A
C
D
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
22
Giả sử ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn.
Lấy điểm K trên AC sao cho ABK = CBD. Mặt khác, ta có
⌢ ⌢
1
⌢
sđ BAC= sđ BDC= sđ BC .
2
Do vậy tam giác ABK đồng dạng với tam giác DBC, tương tự ta có tam giác
ABD đồng dạng với tam giác K BC vì:
⌢ ⌢
1
⌢
sđ ADB= sđ ACB= sđ AB,
2
[ [
= KBC.
ABD = ABK + KBD = CBD + KBD
Suy ra
AK = CD và CK = DA .
AB BD BC BD
Từ đó ta có
AK .BD = AB.CD và CK .BD = BC.DA.
Cộng các vế của hai đẳng thức trên ta được:
AK.BD +CK.BD = AB.CD + BC.DA,
hay
(AK +CK).BD = AB.CD + BC.DA.
Mà AK +CK = AC, nên AC.BD = AB.CD + BC.DA (điều phải chứng minh).
2.2.2 Diện tích tứ giác nội tiếp
Định lí 2.2.2. (Định lí Brahmagupta) Cho tứ giác ABCD nội tiếp, có độ dài
các cạnh AB = a, BC = b, CD = c, DA = d. Khi đó diện tích của tứ giác là
(2.7)
S =(p − a)(p − b)(p − c)(p − d).
Định lí Brahmagupta là hệ quả của Định lí Bretschneider đã được
chứng minh ở trên (xem công thức (2.2)).
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
23
2.2.3 Độ dài đường chéo của tứ giác nội tiếp
Định lí 2.2.3 Cho tứ giác ABCD nội tiếp, có độ dài các cạnh AB = a, BC =
b,CD = c, DA = d. Khi đó hai đường chéo của tứ giác là e, f thỏa mãn
e
2
=(ac + bd)(ad + bc) ; f
2
=(ac + bd)(ab + cd) .
ab + cd ad + bc
Chứng minh
c C
D
e
d b
f
A
a
B
Áp dụng định lí hàm số cosin ta có
e
2
= a
2
+ b
2
− 2ab COS B,
hay
cde
2
= cd(a
2
+ b
2
) − 2abcd COS B.
Mặt khác,
e
2
= c
2
+ d
2
− 2cd COS D = c
2
+ d
2
− 2cd COS B,
hay
abe
2
= ab(c
2
+ d
2
) − 2abcd COS B.
Từ đó ta có
(ab + cd)e
2
= cd(a
2
+ b
2
) + ab(c
2
+ d
2
)
= ac(ad + bc) + bd(ad + bc) = (ad + bc)(ac + bd).
Suy ra
e2 = (ac + bd)(ad + bc)
.
ab + cd
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
24
Chứng minh tương tự, ta cũng có
f 2 = (ac + bd)(ab + cd)
.
Hệ quả 2.2.3 Cho tứ giác ABCD nội tiếp, có độ dài các cạnh AB = a, BC
= b,CD = c, DA = d. Khi đó hai đường chéo của tứ giác là e, f thỏa mãn
e = ad+ bc .
fab + cd
2.3 Tứ giác ngoại tiếp
2.3.1 Định nghĩa và tính chất
Định nghĩa 2.3.1 Tứ giác ABCD được gọi là tứ giác ngoại tiếp đường
tròn (I) nếu đường tròn (I) tiếp xúc với tất cả bốn cạnh của tứ giác.
Tính chất 2.3.1 Tứ giác ABCD ngoại tiếp khi và chỉ khi tổng các
cạnh đối bằng nhau, tức là AB +CD = BC + DA.
Tính chất 2.3.2 Tứ giác ABCD có các tia AD và BC cắt nhau ở E ; các
tia AB, DC cắt nhau ở F . Khi đó các điều kiện sau là tương đương.
i) Tứ giác ABCD ngoại tiếp.
ii) BE +BF = DE +DF.
iii) FA +CE = EA +CF.
2.3.2 Diện tích tứ giác ngoại tiếp
Tứ giác ngoại tiếp ABCD có độ dài các cạnh AB = a, BC = b, CD =
c, DA = d thì diên tích tứ giác là
S =
√
SIN B + D (2.8)
abcd
2
Chứng minh. Tứ giác ABCD ngoại tiếp nên ta có
1
(a + b + c + d) = p. (1)
a + c = b + d = 2
ad + bc
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
25
Mặt khác, ta có
S = S
ABC
+ S
ACD
=
1
ab SIN B +
1
cd SIN D
2 2
nên
4S = 2ab SIN B + 2cd SIN D. (2)
Lại có
a
2
+ b
2
− 2ab COS B = e
2
= c
2
+ d
2
− 2cd COS D
hay
a
2
+ b
2
− c
2
− d
2
= 2ab COS B − 2cd COS D. (3)
Từ (2) và (3) đem bình phương hai vế cộng lại, ta được
16S
2
+ (a
2
+ b
2
− c
2
− d
2
)
2
= 4a
2
b
2
+ 4c
2
d
2
− 8abcd COS(B + D),
hay
16S
2
=4a
2
b
2
+ 4c
2
d
2
− (a
2
+ b
2
− c
2
− d
2
)
2
− 8abcd COS(B + D)
=(2ab + 2cd)
2
− (a
2
+ b
2
− c
2
− d
2
)
2
− 8abcd(1 + COS(B + D))
=16(p − a)(p − b)(p − c)(p − d) − 8abcd(1 + COS(B + D)).
Do đó
2 2 B+D
(4)
S = (p − a)(p − b)(p − c)(p − d) − abcd COS .
2
Từ (1) và (4), ta có
S
2
= abcd − abcd COS
2 B+D
= abcd SIN
2 B+D
.
2 2
Suy ra
S =
√ B + D
SIN .
abcd
2
2.4 Tứ giác hai tâm
2.4.1 Định nghĩa
Tứ giác ABCD vừa nội tiếp được đường tròn (O) và vừa ngoại tiếp
được đường tròn tâm (I) thì tứ giác ABCD được gọi là tứ giác hai tâm.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
26
2.4.2 Diện tích của tứ giác hai tâm
Định lí 2.4.1 Tứ giác ABCD có độ dài các cạnh AB = a, BC = b, CD
= c, DA = d thì diện tích tứ giác là
abcd = S
2
= p
2
r
2
. (2.9)
Chứng minh 1. Vì ABCD là tứ giác ngoại tiếp nên ta có (2.8). Mặt khác,
B + D
ABCD cũng là tứ giác nội tiếp nên ta có = 900.
Vậy theo (2.8) ta có abcd = S
2
= p
2
r
2
.
Chứng minh 2 (trực tiếp, xem [7], trang 155-156).
B
C
θ
D
A
Đường chéo AC chia tứ giác ABCD thành hai tam giác ABC
và ADC. Sử dụng định lí hàm số cosin, ta có
a
2
+ b
2
− 2ab COS B = c
2
+ d
2
− 2cd COS D. (2.10)
Tứ ABCD ngoại tiếp nên ta có a + c = b + d hay a − b = d − c. Do đó
(a − b)
2
= (d − c)
2
,
tương đương với
a
2
− 2ab + b
2
= c
2
− 2cd + d
2
. (2.11)
Lấy (2.10) trừ (2.11), sau đó đem chia cho 2, ta được
ab(1 − COS B) = cd(1 − COS D). (2.12)
Tứ giác ABCD nội tiếp nên ta có COS B = − COS D. Khi đó (2.12) được
viết lại thành
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
27
(ab + cd) COS B = ab − cd. (2.13)
Diện tích S của tứ giác ABCD thỏa mãn
2S = ab SIN B + cd SIN D,
mà SIN B = SIN D nên ta có
2S = (ab + cd) SIN B (2.14)
Từ (2.13), (2.14) và SIN
2
B + COS
2
B = 1, ta có
(2S)
2
= (ab + cd)
2
(1 − COS
2
B) = (ab + cd)
2
− (ab − cd)
2
= 4abcd.
Do đó
abcd = S
2
= p
2
r
2
.
Hệ quả 2.4.1 Tứ giác hai tâm có độ dài các cạnh là a, b, c, d thì có diện tích
S = ac TAN
θ = bd COT
θ . (2.15)
2 2
với θ là góc giữa hai đường chéo nhìn cạnh a và c.
Chứng minh. Theo Tính chất 2.2.7, Tính chất 2.3.1 và công thức
(2.3’) của Định lí 2.1.2’, ta có
COS θ = b2
+ d
2
− a
2
− c
2
,
2e f
e f = ac + bd, a + c = b + d.
nên
1 b
2
+ d
2
− (a
2
+ c
2
)
θ 1− COSθ −
TAN
2
= = 2e f
2 2 2 2
21+ COSθ 1 +b + d − (a + c )
2e f
+ d
2
)
= b2 + d2 + 2e f − (a2 + c2) = b2 + d2 + 2ac + 2bd − (a2 + c2)
a2+c2+2ef−(b2+d2)a2+c2+2ac+2bd−(b2
=(a + c)
2
− (b − d)
2
=(b + d)
2
− (b − d)
2
=4bd =bd.
(b + d)
2
− (a − c)
2
(a + c)
2
− (a − c)
2
4acac
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
28
Từ đó, ta có TAN
2 θ =bd. Theo Định lí 2.4.1 ta có
2 ac
S
2
= (ac).(bd) = (ac) ac TAN
2
θ
= (ac)
2
TAN
2
θ
.
2 2
Vì vậy S = ac TAN
θ
2 . Chứng minh tương tự, ta cũng có S = bd COT
Hệ quả 2.4.2 Tứ giác hai tâm có độ dài các cạnh là a, b, c, d thì
TAN A = bc = COT C ,TAN B = cd = COTD
2 ad 2 2 ab 2
Chứng minh. Từ công thức (2.12) với COS D = − COS B, ta có
TANB = 1− COSB = cd = COT D .
2 1+ COSB ab 2
Chứng minh tương tự, ta cũng có
TANA = bc = COT C .
2 ad 2
θ
2
.
(2.16)
Định lí 2.4.2 Tứ giác hai tâm ABCD với I là tâm đường tròn nội tiếp
có diện tích được tính theo công thức
S = AI.CI + BI.DI. (2.17)
Chứng minh.
A
m
F
D
I
r
H
G
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
29
Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên có A +C = B + D = 180
0
.
Suy ra COT C = TAN A = r và SIN C = COS A . Tam giác vuông AF I có diện tích
2 2 m 2 2
S
AIF
= mr
=
r
2
2
2 TAN
A
2
nên diện tích tứ ABCD là
S = r
2 1
+
1
+
1
+
1
.
TAN A TAN B TAN C TAND
2 2 2 2
Áp dụng công thức SIN
A
=
r
và tương tự cho các góc còn lại, ta có
2 AI
S = r
2 1
+
1
+
1
+
1
TANA TAN C TAND TANB
2 2 2 2
= r
2
TAN
A
+ COT
A
+ TAN
B
+ COT
B
2 2 2 2
= r
2 1 + 1 (2.18)
SIN A COS A SIN B COS B
2 2 2 2
=
r2
+
r2
SIN A COS A SIN B COS B
2 2 2 2
= AI.CI + BI.DI.
Hệ quả 2.4.3 Tứ giác hai tâm ABCD với r là bán kính đường tròn nội
tiếp thì có diện tích
S = 2r
2 1 + 1 . (2.19)
SIN ASIN B
Chứng minh. Từ công thức (2.24) ta có
S = r
2 1 + 1 = 2r
2 1 + 1 .
A A B B
SIN COS SIN COS SIN ASIN B
2 2 2 2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
30
Bổ đề 2.4 (Zhang Yun)
√
SIN A SIN B = r
2
+ r + 4R2
+ r2
.
2R
2
Chứng minh. Xem Zhang Yun, [11] hoặc [3].
Định lí 2.4.3 Cho tứ giác hai tâm ABCD có R, r lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và θ là góc giữa hai đường chéo AC,
BD. Khi đó diện tích tứ giác là
√ 2 2
)SINθ. (2.20)
S = r(r + 4R + r
Chứng minh.
H
D f
θ
C
A
R
O
e
B
Theo định lí hàm số sin, ta có e = 2R SIN A, f = 2R SIN B. Từ đó
S=
1
2 e f SIN θ = 2R
2
SIN A SIN B SIN θ .
Mặt khác , theo Bổ đề 2.4 ta có
2 √ 2
+ r
2
SINASINB = r + r + 4R
. (2.21)
√
2R
2
2
+ r
2
SINθ.
Vì vậy S = r r + 4R
Định lí 2.4.4 Mọi tứ giác hai tâm ABCD đều có
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
4r
2
≤ S ≤ 2R
2
.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
31
Chứng minh.
A
h2 e
B
K
f
h
1
H
D
C
Trước hết, ta chứng minh S ≤ 2R
2
. Kẻ AH ⊥ BD,CK ⊥ BD. Ta có S =
f(h
1
+ h
2
)
.
2
Mặt khác h1 + h2 ≤ e nên S ≤
e
2
f
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi AC ⊥ BD.
Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên e ≤ 2R, f ≤ 2R. Do đó S ≤
e f
≤
2R.2R
= 2R
2
.
2 2
B
x α x
E F
t r y
r I C
A
r
t y
r
H
G
z
z
β
D
Tiếp theo ta chứng minh S ≤ 4r
2
.
Từ tâm I của đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD, kẻ IE ⊥ AB, IF ⊥
BC, IG ⊥ CD, IH ⊥ DA. Ta có IE = IF = IG = IH = r, và đặt độ dài các
tiếp tuyến như trên hình vẽ.
Tứ giác ABCD ngoại tiếp nên B = 2α , D = 2β hay B + D = 2α + 2β .
Mặt khác, tứ giác ABCD nội tiếp nên 2α + 2β = π . Vì vậy α + β =
π
2 , hay
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
32
TANα = COTβ.
Trong tam giác vuông BE I và IH D ta có
r
= TAN α = COT β =
z
, suy ra r
2
= xz.
x r
Tương tự chúng ta cũng có r2 = t y.
Diện tích tứ giác ABCD bằng
S = r(x + y + z + t ) = 2r
x + z
+
t + y
≥ 2r(
√
+
√
) = 4r
2
.
xz t y
2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = t hay tứ giác ABCD là hình vuông.
Hệ quả 2.4.4 (Bất đẳng thức Fejes Toth)
√
R ≥ r 2.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình vuông.
2.4.3 Tính chất
Tứ giác hai tâm có đầy đủ các tính chất của tứ giác nội tiếp và tứ
giác ngoại tiếp nêu trên. Ngoài ra ta còn có các tính chất sau.
Định lí 2.4.4
1. (bc + ad)(ab + cd)(ac + bd) = 16S
2
R
2
= 16r
2
R
2
p
2
;
2. ab + bc + cd + da = p
2
;
√
3. ab + bc + cd+ da + ac + bd = p + 2r + 2r 4R + r ;
√
2 2 22
2 2
).
4. ac + bd = e f = 2r(r + 4R + r
Chứng minh.
(2.22)
(2.23)
(2.24)
(2.25)
1. Chứng minh (2.22). Ta có
ad SIN A + bc SIN C = 2S; ab SIN B + dc SIN D = 2S.
Vì ABCD là tứ giác nội tiếp nên ta có SIN A = SIN C, SIN B = SIN D. Do đó
(ad + bc).
f
= 2S hay (ad + bc). f = 4RS;
2R
(ab + cd).
e
= 2S hay (ab + cd).e = 4RS.
2R
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
33
Suy ra
(ad + bc)(ab + cd)e f = 16R
2
S
2
= 16R
2
r
2
p
2
.
Vì ABCD là tứ giác nội tiếp, theo Tính chất 2.2.7 ta có ac + bd =
e f nên (bc + ad)(ab + cd)(ac + bd) = 16r
2
R
2
p
2
.
2.Chứng minh (2.23). Vì ABCD là tứ giác ngoại tiếp nên ta có a + c
= b + d. Do đó
a + b + c + d
2
ab + bc + cd + da = (a + c)(b + d) = (a + c)
2
= = p
2
.
2
3. Chứng minh (2.24). Đặt
σ1 : = Σa = a + b + c + d;
σ2 : = Σab = ab + ac + ad + bc + bd + cd;
σ3 : = Σabc = abc + abd + acd + bcd;
Σa
2
: = a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
.
Theo (2.22), ta có
(bc + ad)(ab + cd)(ac + bd) = 16r
2
R
2
p
2
.
Điều này tương đương với
abcdΣa
2
+ σ3
2
− 2abcdσ2 = 16R
2
r
2
p
2
.
Vì ABCD là tứ giác nội tiếp nên abcd = p
2
r
2
(Định lí 2.4.1), ta có
σ3
2
− 2abcdσ2 + abcd (a + b + c + d)
2
− 2(ab + ac + ad + bc + bd + cd)
= 16R
2
r
2
p
2
hay
σ3
2
− 4abcdσ2 + abcd(a + b + c + d)
2
= 16R
2
r
2
p
2
,
tức là
σ3
2
− 4 p
2
r
2
σ2 + 4 p
4
r
2
= 16R
2
r
2
p
2
. (2.26)
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
34
Vì ABCD là tứ giác nội tiếp nên ta có
(p − a)(p − b)(p − c)(p − d) = S
2
= p
2
r
2
,
hay
p
2
− (a + b)p + ab p
2
− (c + d)p + cd = p
2
r
2
,
tức là
p
4
− (a + b + c + d)p
3
+ (ab + ac + ad + bc + bd + cd)p
2
−(abc + abd + acd + bcd)p
+abcd = p
2
r
2
.
Điều này tương đương với
p
4
− 2 p
4
+ σ2 p
2
− σ3 p + p
2
r
2
= p
2
r
2
.
Suy ra
−p
3
+ pσ2 − σ3 = 0,
hay
σ3 = p(σ2 − p
2
). (2.27)
Từ (2.26) và (2.27) ta có
p
2
(σ2 − p
2
)
2
− 4 p
2
r
2
σ2 + 4 p
4
r
2
= 16R
2
r
2
p
2
.
Điều này tương đương với
σ2
2
− 2(p
2
+ 2r
2
)σ2 + p
4
+ 4 p
2
r
2
− 16R
2
r
2
= 0.
Đây là phương trình bậc hai với ẩn là σ2, từ đó ta có
σ2 = p
2
+ 2r
2
+ 2r 4R2
+ r2
,
hay
σ2 = ab + bc + cd + da + ac + bd = p
2
+ 2r
2
+ 2r 4R2 + r2.
4. Chứng minnh (2.25). Từ (2.23), (2.24) và định lí Ptolemy suy ra (2.25).
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
Chương 3
Phương trình bậc bốn với các hệ
thức cho tứ giác hai tâm
Trong suốt chương này, ta giả thiết ABCD là tứ giác hai tâm với độ dài các
cạnh AB = a, BC = b,CD = c, DA = d, AC = e, BD = f ; p =
a + b + c + d
là 2
nửa chu vi, S là diện tích và E là giao điểm của AC và BD.
3.1 Phương trình bậc bốn cho tứ giác hai tâm
3.1.1 Phương trình bậc bốn với nghiệm là các cạnh của tứ giác hai tâm
Định lí 3.1.1 (Xem [9]) Độ dài bốn cạnh của tứ giác hai tâm ABCD
là các nghiệm của phương trình
p
2
+ 2r
2
+ 2r 4R
2
+ r
2
x
2
−2r p 4R
2
+ r
2
+ r x +r
2
p
2
= 0.
(3.1)
Chứng minh. Giả sử độ dài bốn cạnh a, b, c, d của tứ giác hai tâm
ABCD là các nghiệm của phương trình
x
4
+ m1x
3
+ m2x
2
+ m3x + m4 = 0 (3.2)
Khi đó, theo định lí Viète ta có
= −m1
a + b + c + d
−
ab + ac + ad + bc + bd + cd = m2
= m3
abc + abd + acd + bcd
= m4.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
abcd
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
36
Suy ra: m1 = −(a + b + c + d) = −2 p là hệ số của x
3
.
Ta có
m2 = ab + ac + ad + bc + bd + cd = (a + c)(b + d) + ac + bd.
Theo tính chất của tứ giác ngoại tiếp và công thức (2.11), ta có
p= a + c = b + d
ac + bd = e f = 2r r +4R
2
+ r
2
nên m2 = p + 2r là hệ số của x .
+ 2r 4R + r
2 2 √ 2 2 2
Hệ số của x là
m3 = abc + abd + acd + bcd = ac(b + d) + bd(a + c)
= (a + c)(ac + bd)
= pe f = 2r p 4R
2
+ r
2
+ r .
Theo Hệ quả 4.2.1, ta có m4 = abcd = p
2
r
2
.
Vậy theo định lí Viète chúng ta có a, b, c, d là các nghiệm của
phương trình bậc bốn (3.1).
Mệnh đề 3.1.11 , 1 ,1 ,1 là các nghiệm của phương trình
a b c d
+ r √ 2 2
√
4R + r
2 2 2 2
+ 2r 4R + r 2 1
x
4
− 2 x
3
+
p + 2r
x
2
− x + = 0.
r p r
2
p
2
r
2
p
2
r
2
p
2
(3.3)
Chứng minh. Áp dụng nhận xét 1.3.1 cho phương trình (3.1), ta
được điều phải chứng minh.
Mệnh đề 3.1.2 a2, b2, c2, d2 là các nghiệm của phương trình
x
4
− 2 p
2
− 4 r
2
+ r 4R
2
+ r
2
x
3
2
+ p
2
+ 2r
2
+ 2r 4R
2
+ r
2
4R
2
+ r
2
+ r + 2r
2
p
2
x
2
− 8r p
2
2 2 2 2 √ 2 4 4
p + 2r 2 2
− p p = 0. (3.4)
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
−2r 8R + 2r 4R + r x + r
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
37
Chứng minh. Áp dụng nhận xét 1.3.2 cho phương trình (3.1), ta
được điều phải chứng minh.
Mệnh đề 3.1.3 abc, abd, acd, bcd là các nghiệm của phương trình
t
4
− 2r p4R
2
+ r
2
+ r t
3
+ r
2
p
2
p
2
+ 2r
2
+ 2r4R
2
+ r
2
t
2
−2r
4
p
5
t + r
6
p
6
= 0. (3.5)
Chứng minh. Áp dụng nhận xét 1.3.3 cho phương trình (3.1), ta
được điều phải chứng minh.
3.1.2 Phương trình bậc bốn với nghiệm là bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác trong tứ giác hai tâm
Giả sử R1, R2, R3, R4 lần lượt là các bán kính đường tròn ngoại
tiếp các tam giác AE B, BEC,CE D, DE A.
Định lí 3.1.2. (xem [9]) Cho tứ giác hai tâm ABCD có E là giao điểm
giữa AC và BD; R1, R2, R3, R4 là bán kính đường tròn ngoại tiếp
các tam giác AE B, BEC,CE D, DE A. Khi đó
R1+R2+R3+R4 =
e f
(3.6)
2r
và
a =
2 pR1
; b =
2 pR2
;
R1 +R2+R3+R4 R1+R2+R3+R4
(3.7)
c =
2 pR3
; d =
2 pR4
.
R1 +R2+R3+R4 R1+R2+R3+R4
Chứng minh. Gọi θ là góc nhọn giữa hai đường chéo AC và
BD. Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác AE B, ta có
a
=2R1⇒R1=
a
.
SIN θ 2SINθ
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
38
Tương tự, ta có
R2 =
b
=
b
R3 =
c
, ,
2 SIN(180
0
− θ1) 2SINθ 2SINθ
R4 =
d
=
d
.
2 SIN(180
0
− θ1) 2SINθ
B
C
θ
D
A
Từ đó ta có
R1+R2+R3+R4 = a + b + c + d = p .
SIN θ
2SINθ
Theo Định lí 2.11, ta có
1
S = e f SIN θ .
2
Từ (3.8) và (3.9) ta có
R1+R2+R3+R4 = pe f =pe f =e f .
2S 2 pr 2r
Bây giờ ta chứng minh (3.7).
Vì
b c d
R1 =
a
= R3 = R4 =
, R2 , ,
2SINθ 2SINθ 2SINθ 2SINθ
nên
R2 R3 R4 1
R1 = = = = .
b 2SINθ
a c d
Do đó
b = R2 a, c =
R
3 a, d =
R
4 a.
R
1
R
1
R
1
(3.8)
(3.9)
(3.10)
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
39
Vậy
2 p = a + b + c + d = a +
R2a +
R3 a +
R4a = a (R1 + R2 + R3 + R4).
R
1
R
1
R
1
R
1
hay
a =
2 pR1 (3.11)
.
R1+R2 +R3+R4
Từ (3.10) và (3.11) chúng ta có
b =
2 pR2 ;
R1 + R2 +R3+R4
c = 2 pR3 ;
R1 + R2 +R3+R4
d = 2 pR4
.
R
1 + R2 +R3+R4
Định lí 3.1.3 (xem [9]) Nếu tứ giác ABCD là tứ giác hai tâm thì
a = √
2 pR1
; b = √
2 pR2
;
2 2 2 2
4R + r + r 4R + r + r
c = √
2 pR3
; d = √
2 pR4
(3.12)
+ r .
4R
2
+ r
2
+ r 4R
2
+ r
2
Chứng minh. Theo (3.6), (3.7) và (2.11) ta có
a =
2 pR1
=
2 pR1
= √
2 pR1
;
R+R+R+R e f 2 2
1 2 3 4 4R + r + r
2 pR2
2r
2 pR2
b = =
2 pR2
= ;
R+R+R+R e f √ 2 2
1 2 3 4 4R + r + r
2r
c =
2 pR3
=
2 pR3
= √
2 pR3
;
R1+R2+R3+R4 e f + r
4R2
+ r2
2 pR4
2r
d = =
2 pR4
= √
2 pR4
.
R+R+R+R e f 2 + r 2
1 2 3 4 4R + r
2r
Định lí 3.1.4 (xem [9]) R1, R2, R3, R4 của tứ giác hai tâm là nghiệm
của phương trình
2 2 √ √ 2
+ 2r 2
+ r 2 2 2
x4 −
√
p + 2r 4R 4R + r + r
4R
2
+ r
2 + r x
3
+
x2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
4 p
2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
40
√ + r 4 r2
√
+ r 4
r 4R2
+ r2
4R2
+ r2
− x + = 0. (3.14)
4 p
2
16 p
2
Chứng minh. Vì a là nghiệm của phương trình (3.1) nên
a
2
−2r p
a
4
−2 pa
3
+ p
2
+ 2r
2
+ 2r 4R
2
+ r
2
4R
2
+ r
2
+ r a +r
2
p
2
= 0.
Thay a từ (3.12) vào phương trình trên ta được
2 pR1
4
2 pR1
3
√ − 2 p √
+ r + r
4R
2
+ r
2
4R
2
+ r
2
2 pR1
2
+ p
2
+ 2r
2
+ 2r 4R
2
+ r
2
√ + r
4R
2
+ r
2
2 pR1
+ r
2
p
2
= 0.
−2 pr 4R
2
+ r
2
+ r √ + r
4R
2
+ r
2
Điều này tương đương với
(2 pR1)
4
− 2 p.(2 pR1)
3
. 4R
2
+ r
2
+ r
2
+ p
2
+ 2r
2
+ 2r 4R
2
+ r
2
.(2 pR1)
2
. 4R
2
+ r
2
+ r
−2 pr
4 4
4R
2
+ r
2
+ r.2 pR1. + r
2
p
2
4R
2
+ r
2
+ r= 0
hay
2 2 √ √ 2
2 2 2 2
p + 2r + 2r 4R + r 4R + r + r
R1
4
−4R
2
+ r
2
+ r R1
3
+ R1
2
4 p
2
√ 4 2 √ 4
r 2 2
+ r r 2 2
4R + r 4R + r + r
− R1 + = 0.
4 p
2
16 p
2
Suy ra R1 là nghiệm của phương trình (3.14).
Tương tự, thay b, c, d từ (3.12) vào phương trình trên ta được R2,
R3, R4 là các nghiệm của phương trình (3.1.4).
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
41
3.1.3 Phương trình bậc bốn với nghiệm là các bán kính đường
tròn nội tiếp tam giác trong tứ giác hai tâm
Cho tứ giác hai tâm ABCD với r1, r2, r3, r4 bán kính đường tròn nội
tiếp các tam giác AE B, BEC,CDE , DE A.
Bổ đề 3.1.1 (Xem [9]) Cho tứ giác hai tâm ABCD có AC cắt BD tại E .
Khi đó
AE = eda ,BE= eab ,CE = ebc ,DE= ecd .(3.15)
ad + bc ad + bc
ad + bc ad + bc
Chứng minh.
D
m
I
C
F r
E
B
A
Hai tam giác AE B và DEC đồng dạng (g.g) nên
AE = BE = AB =a .
DE CE DC c
Lại có hai tam giác AE D và BEC đồng dạng (g.g) nên
AE =DE = AD =d .
BE CE BC b
Từ đó ta có
DE = c AE, BE = b AE, CE =c BE = bcAE .
a d a ad
Mặt khác AE +CE = AC = e nên ta có
AE + bcAE = e hay AE = ead .
ad ad + bc
Suy ra
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
42
BE = bAE = eab ,CE = bc AE = ebc ,DE= cAE = ecd .
ad + bc ad + bc ad + bc
d ad a
Bổ đề 3.1.2 (Xem [9]) Gọi p1, S1 lần lượt là nửa chu vi và diện tích
của tam giác ABE . Khi đó
pr2
√
T
, r2
T
, r3
T
, r4
T
với T =
4R2
+ r2
+ r
r1 = = = = . (3.16)
c d a b √ 2
+ r
2
2R 2R + r +4R
Chứng minh. Tứ giác ABCD ngoại tiếp được nên ta có a + c = b +
d = p. Mặt khác, theo Định lí 2.2.3 và Định lí 2.4.1 ta có
e
2
=(ac + bd)(ad + bc) ,
ab + cd
ac + bd = e f = 2r 4R
2
+ r
2
+ r ,
S =
(ac + bd)(ab + cd)(ad + bc)
.
Ta có
4R
1 1 eab eda
p1 = (AB+BE +AE) = a + +
2 2 ad + bc ad + bc
=a 1 + e(b + d) = a 1 + e p
ad + bc ad + bc
2 2
=a 1 + p (ac + bd)(ad + bc)
+ bc ab + cd
2 ad
=a 1 + p ac + bd
(ab + cd)(ad + bc)
2
a (ac + bd)
2
= 2 1 + p (ab + cd)(ac + bd)(ad + bc)
=a 1 + p(ac + bd)
2 (ab + cd)(ac + bd)(ad + bc)
=a 1 + pe f = a 1 + pe f
4RS 4R pr
2 2
√ + r
a e f a 2r 4R2
+ r2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
=
2 1 +
4Rr = 21 + 4Rr .
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
43
Từ đó
√ 2
+ r 2
a 2R + r + 4R
p1 = .
4R
Theo Định lí 2.1.1, 2.4.1, Bổ đề 3.1.1 và Hệ quả 2.2.3 ta có
S =
1
2 e f SIN θ (với θ là góc nhọn giữa hai đường chéo),
(ab + cd)(ac + bd)(ad + bc) = 4RS,
ac + bd = e f = 2r 4R
2
+ r
2
+ r ,
AE = eda , BE= eab ,e = ad + bc .
ad + bc ad + bc f ab + cd
Ta có
S1 =
1
EA.EB SIN θ
2
1e2
a2
bd 1 e2
a2
bd 2S ea2
bdS
=
2
.
(ad + bc)2
SIN θ =
2
.
(ad + bc)2
.
e f
=
f (ad + bc)2
ad + bc a
2
bdS a
2
bdS
=
ab + cd
.
(ad + bc)
2 =
(ab + cd)(ad + bc)
.
Vì ac + bd = e f (Tính chất 2.2.7), nên
S1 =
a
2
bdSe f
=
a
2
bdSe f
(ab + cd)(ac + bd)(ad + bc) 16R
2
S
2
2 √ 2 √
bd 2 2
+ r 2 2
+ r
a 2r 4R + r a bdr 4R + r
= =
√
16R
2
S 8R
2
pr
2
bd 2 2
+ r
a 4R + r
= .
8R
2
p
(3.17)
(3.18)
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
44
Áp dụng Hệ quả 2.4.1: abcd = S2
= p2
r2
, kết hợp (3.17) và (3.18), ta có
a
2
bd √ + r
S
1 4R2
+ r2
4R
r1 = = .
p1 8 pR
2
√
a
2 2
2R + r + 4R + r
√ √
2 2
+ r 2
+ r 2
+ r
abd4R + r abcd 4R
= =
√ √
2 2 2
+ r
2
2 pR 2R + r +4R + r 2c pR 2R + r +4R
p2r2
√
+ r pr2
√
+ r
4R2
+ r2
4R2
+ r2
= =
√ √
2
+ r
2 2
+ r
2
2c pR 2R + r +4R 2cR 2R + r +4R
2 √
pr 2 2
+ r
T với T =
4R + r
= .
c √
2R
2
+ r
2
2R + r +4R
Chứng minh tương tự, ta có
r2 =T, r3 =T , r4 = T .
d a b
Định lí 3.1.5 (xem [9]) r1, r2, r3, r4 của tứ giác hai tâm là nghiệm của phương
trình
√ 2
r
2 2
+ r
x
4
−
4R + r
x
3
√
R 2R + r +
2
+ r
2
4R
2 2 2 √ √ 2
r + 2
+ r 2 2 2
+ r
p 2r+ 2r 4R 4R + r
x
2
+
√ 2
2 2
+ r
2
4R 2R + r +4R
p2r4
√
+ r 3 p2r6
√
+ r 4
4R2
+ r2
4R2
+ r2
−
x +
= 0.
√ 3 √ 4
3
2R + r
2
+ r
2 4 2
+ r
2
4R + 4R 16R 2R + r +4R
(3.19)
Chứng minh. Theo Bổ đề 3.1.2, ta có
a = T , b = T , c = T , d = T , (3.20)
r3 r4 r1 r2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
45
pr2
√
4R2 + r2 + r
T = .
√ 2
+ r
2
2R 2R + r +4R
Vì a là nghiệm của phương trình (3.1) nên thay a từ (3.20) vào
phương trình (3.1) ta được
T
4
T
3
T
2
− 2 p + p
2
+2r
2
+ 2r4R
2
+ r
2
r3 r3 r3
T
−2 pr 4R
2
+ r
2
+ r + r
2
p
2
= 0
r3
hay
r
2
p
2
r3
4
− 2 pr 4R
2
+ r
2
+ r T r3
3
+ p
2
+ 2r
2
+ 2r4R
2
+ r
2
Suy ra
−2 pT
3
r3 + T
4
= 0.
√ 2 2 √ 2
2 2
+ r 2
+ r T + 2r 2
+ r2
T
4R p + 2r 4R
r3
4
− r3
3
+
r p r2 p2
2T 3
T 4
− r3 + = 0.
pr
2
r
2
p
2
Điều này tương đương với
T
2
r3
2
r3
2
√ + r pr2
√
+ r
2 4R2
+ r2
4R2
+ r2
r3
4
− . r3
3
r p √ 2
+ r
2
2R 2R + r +4R
2 2 √ 2
√
2
2
+ r 2
pr 2 2
+ r
p + 2r + 2r 4R 4R + r
r3
2
+ r
2
p
2
2 2
pr2
√2R 2R + r +
√
4R + r
3
2 4R2
+ r2
+ r
2R 2R + r + √4R + r
−
r3
pr
2
2 2
pr2
√
+ r 4
1 4R2
+ r2
+ = 0.
r2 p2 2 2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
2R 2R + r +
√
4R + r
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
46
Từ đó ta có
√ 2
r
2 2
+ r
r3
4
−
4R + r
r3
3
√
R
2
+ r
2
2R + r +4R
2 2 2 √ √ 2
r + 2r + 2r 2 2 2 2
+ r
p 4R + r 4R + r
r3
2
+
√ 2
2 2
+ r
2
4R 2R + r +4R
p2r4
√
+ r 3 p2r6
√
+ r 4
4R2
+ r2
4R2
+ r2
−
r3 +
= 0.
√ 3 √ 4
3
2R + r
2
+ r
2
16R
4 2
+ r
2
4R + 4R 2R + r +4R
Vậy r3 là nghiệm của phương trình (3.19). Tương tự, vì b, c, d là
nghiệm của phương trình (3.1) nên thay b, c, d từ (3.20) vào phương
trình (3.1) ta được r1, r2, r4 là các nghiệm của phương trình (3.19).
3.1.4 Phương trình bậc bốn với nghiệm là SIN của các góc
BAC,CAD, ACB và DCA
Dưới đây trình bày nhận xét của chúng tôi về phương trình bâc bốn
của SIN các góc BAC,CAD, ACB và DCA.
Cho tứ giác hai tâm ABCD với A1 = BAC, A2 = CAD,C1 = ACB,C2 = DCA.
Định lí 3.1.6 Nếu ABCD là tứ giác hai tâm thì SIN A1, SIN A2, SIN C1,SIN C2
là các nghiệm của phương trình
√ √ + r
2 2 r p 4R
2
+ r
2
2 2
p p + 2r 2
+ r 2
r p
t
4
−
3
+
+ 2r 4R 2
− t + = 0.
t t
R 4R
2
4R
3
16R
4
(3.21)
Chứng minh. Áp dụng định lí hàm số sin cho các tam giác BAC, ACD. Ta có
SIN A1 =
b
hay b = 2R SIN A1,
2R
SIN C1 =
a
hay a = 2R SIN C1,
2R
SIN A2 =
c
hay c = 2R SIN A2,
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
2R
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
47
SIN C2 = d hay d = 2R SIN C2. (3.22)
2R
Vì a là nghiệm của phương trình (3.1) nên thay a từ (3.22) vào
phương trình (3.1) ta được
(2R SIN C1)
4
− 2 p(2R SIN C1)
3
+ p
2
+ 2r
2
+ 2r 4R
2
+ r
2
(2R SIN C1)
2
(2R SIN C1) + r
2
p
2
= 0
−2r p 4R
2
+ r
2
+ r
hay
√
2 2
p + 2 + r 2
p 2r + 2r 4R
SIN
4
C1 − SIN
3
C1 + SIN
2
C1
R 4R2
√ 2 2
2 2
+ r
r p 4R + r r p
− SIN C1 + = 0.
4R
3
16R
4
Vậy SIN C1 là nghiệm của phương trình (3.21). Tương tự, vì b, c, d là
nghiệm của phương trình (3.1) nên thay b, c, d từ (3.22) vào phương trình
(3.1) ta được SIN A1, SIN A2, SIN C2 là các nghiệm của phương trình (3.21).
Hoàn toàn tương tự, ta có
B1 = ABD = C2,D1 = BDC = C1,
B2 = CBD = A2, D2 = ADB = A1.
Suy ra SIN B1, SIN D1 SIN B2, SIN D2 là các nghiệm của phương trình (3.21).
3.2 Các hệ thức hình học cho tứ giác hai tâm
Từ các định lí trong Mục 3.1, sử dụng tính chất nghiệm của phương
trình bậc bốn (Mục 1.2), ta có thể phát biểu và chứng minh khá
nhiều hệ thức thú vị cho tứ giác hai tâm.
Phần này trình bày khoảng 30 đẳng thức hình học cho tứ giác hai tâm.
Bổ đề 3.2 Đặt x1 = bc + ad; x2 = ab + cd; x3 = ac + bd. Khi đó
(a − b)
2
(a − c)
2
(a − d)
2
(b − c)
2
(b − d)
2
(c − d)
2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
= (x1 − x2)
2
(x2 − x3)
2
(x3 − x1)
2
(3.23)
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
48
Chúng minh. Ta có
(a − b)
2
(a − c)
2
(a − d)
2
(b − c)
2
(b − d)
2
(c − d)
2
=[(a − b)(c − d)]
2
[(a − c)(b − d)]
2
[(a − d)(b − c)]
2
=(ac + bd − bc − ad)(ab + cd − ad − bc)(ab + cd − ac − bd)
=(x1 − x2)
2
(x2 − x3)
2
(x3 − x1)
2
.
Hệ thức 3.2.1
(a − b)
2
(a − c)
2
(a − d)
2
(b − c)
2
(b − d)
2
(c − d)
2
4 2 2 √ 2 √ 2 2
p
2 2
− r)
2 2
+ r)
= 16r p − 8r( 4R + r p− ( 4R + r (3.24)
Chứng minh. Đặt T = (a − b)
2
(a − c)
2
(a − d)
2
(b − c)
2
(b − d)
2
(c
− d)
2
. Theo Bổ đề 3.2, ta có
T =(x1 − x2)
2
(x2 − x3)
2
(x3 − x1)
2
= (x1 + x2)
2
− 4x1x2 [x3
2
− x3(x1 + x2) + x1x2]
2
. (3.25)
Từ Định lí 2.4.4 với các công thức (2.22),(2.23) và (2.25), ta có
8R
2
r
2
p
2
x1x2 = = 2r 4R
2
+ r
2
− r p
2
,
√ 2 2
r r + 4R + r
x1 + x2 = bc + ad + ab + cd = p
2
,
√ 2 2
. (3.26)
x3 = ac + bd = e f = 2r r + 4R r
Theo (3.25) và (3.26) ta có
T = p
4
− 8r 4R
2
+ r
2
− r p
2
×
2
2
4r
2
4R
2
+ r
2
− r p
2
r +4R
2
+ r
2
− 2 p
2
r r + 4R
2
+ r
2
+ 2r
2 2
= p
2
p
2
− 8r4R
2
+ r
2
− r 4r
2
r +4R
2
+ r
2
− 4r
2
p
2
2 2
= 16r
4
p
2
p
2
− 8r 4R
2
+ r
2
− r p
2
− r +4R
2
+ r
2
.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
49
Vậy công thức (3.24) được chứng minh.
Hệ thức 3.2.2
a + b + c + d
8r( 4R
2
+ r
2
− r) ≤ = p ≤ r + 4R
2
+ r
2
2
≤ 2R+(4−2
√
)r.
≤ 4R
2
+ 4Rr + (8 − 4
√
)r
2
(3.27)
2 2
Chứng minh.
1) Theo Hệ thức 3.2.1, ta có
(a − b)
2
(a − c)
2
(a − d)
2
(b − c)
2
(b − d)
2
(c − d)
2
2
= 16r
4
p
2
p
2
− 8r( 4R
2
+ r
2
− r)p
2
− ( 4R
2
+ r
2
+ r)
2
≥ 0.
Suy ra
≤ p , hay
8r − r 8r( − r) ≤ p.
4R + r 4R + r
√ 22 2 √ 2 2
Nhận xét 3.2 Từ bất đẳng thức
2 √
p
2 2
− r) (3.28)
≥ 8r( 4R + r
hay
ta có
p
2
+ 8r
2
≥ 8r 4R
2
+ r
2
,
√ p
2
+ 8r
2
2
+ r
2
≤ (3.29)
r 4R 8 .
Đẳng thức (3.28) và (3.29) xảy ra khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình vuông.
2) Áp dụng Tính chất 1.2.1 vào phương trình (3.1), ta có điều phải chứng
minh. Ta cũng có từ kí hiệu p := a + b + c + d .
2
√
3) Theo (2.20) ta có diện tích tứ giác ABCD là S = r SINθ,
2 2
r + 4R + r
với θ là góc giữa hai đường chéo AC, BD.
√
Mặt khác, theo (2.9) ta có S = pr nên pr = r SIN θ , suy ra
2
+ r 2
r + 4R
√
SIN θ . Từ đó ta có p ≤ r +
√
2 2 2
+ r
2
.
p = r + 4R + r 4R
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi θ = 90
0
.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
50
√ 2 √
2
+ r
2
≤
2
4) r + 4R 4R+ 4Rr + (8 − 4 2)r
√ √
⇔r
2
+ 4R
2
+ r
2
+ 2r 4R
2
+ r
2
≤ 4R
2
+ 4Rr + (8 − 4 2)r
2
√ √ √ √
⇔2r 4R
2
+ r
2
≤ 4Rr + (6 − 42)r
2
⇔ 4R
2
+ r
2
≤ 2R + (3 − 22)r
2
+ r
2 2 √ 2
+ 4R(3
√
⇔4R ≤ 4R + (17 − 12 2)r − 2 2)r
√ 2 √
⇔(12 2 − 16)r ≤ 4R(3 − 2 2)r
√ √ 2 √
≤ 4R(3 − 2 2)r
⇔4 2(3 − 2 2)r
√
⇔R ≥ 2r (đúng theo bất đẳng thức Fejes Toth).
√ √
5) 4R
2
+ 4Rr + (8 − 42)r
2
≤ 2R + (4 − 22)r
√ √ √
⇔4R
2
+ 4Rr + (8 − 4 2)r
2
≤ 4R
2
+ (24 − 16 2)r
2
+
4R(4 − 2 2)r
√ √
⇔(12 2 − 16)r
2
≤ 4R(3 − 2 2)r
√
√ √ √
⇔4 2(3 − 2 2)r
2
≤ 4R(3 − 2 2)r ⇔R ≥ 2r (đúng theo bất đẳng thức
Fejes Toth).
Hệ thức 3.2.3
(p
2
+ 8r
2
)
2
≤(ab + bc + ca + ad + db + cd)
2
= p
2
+ 2r
2
2
+ 2r 4R
2
+ r
2
≤6(a
2
b
2
+ a
2
c
2
+ a
2
d
2
+ b
2
c
2
+ b
2
d
2
+ c
2
d
2
) 2
2
= 6 p
2
+ 2r
2
+ 2r 4R
2
+ r
2
− 8 p
2
r 4R
2
+ r
2
− 6 p
2
r
2
9
(a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
)
2
= 9 p
2
− 2 r
2
+ r
2
≤ 4R
2
+ r
2
4
≤9(p
2
− 8r
2
)
2
.
Chứng minh.
1) Áp dụng Tính chất 1.2.2 vào phương trình (3.1) và bất đẳng thức
Fejes Toth, ta có
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
ab + bc + ca + ad + db + cd = p
2
+ 2r
2
+ 2r 4R
2
+ r
2
≥ p
2
+
8r
2
.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
51
2) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có
(1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1)(a
2
b
2
+ a
2
c
2
+ a
2
d
2
+ b
2
c
2
+ b
2
d
2
+ c
2
d
2
)
≥ (ab + ac + ad + bc + bd + cd)
2
tương đương với
(ab + ac + ad + bc + bd + cd)2
≤ 6(a2
b2
+ a2
c2
+ a2
d2
+ b2
c2
+ b2
d2
+ c2
d2
).
3) Áp dụng Tính chất 1.2.2 vào phương trình (3.4), ta có:
a
2
b
2
+ a
2
c
2
+ a
2
d
2
+ b
2
c
2
+ b
2
d
2
+ c
2
d
2
2
= p
2
+ 2r
2
+ 2r 4R
2
+ r
2
− 8 p
2
r 4R
2
+ r
2
− 6 p
2
r
2
.
4) Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
a
2
b
2
+ a
2
c
2
+ a
2
d
2
+ b
2
c
2
+ b
2
d
2
+ c
2
d
2
≤ a4
+ b4
+ b4
+ c4
+ c4
+ a4
+ a4
+ d4
+ b4
+ d4
+ c4
+ d4
222222
≤ 3(a4
+ b4
+ c4
+ d4
).
2
Suy ra
(a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
)
2
=a
4
+ b
4
+ c
4
+ d
4
+ 2(a
2
b
2
+ a
2
c
2
+ a
2
d
2
+ b
2
c
2
+ b
2
d
2
+ c
2
d
2
)
≥ 2(a
2
b
2
+ a
2
c
2
+ a
2
d
2
+ b
2
c
2
+ b
2
d
2
+ c
2
d
2
)
3
+ 2(a
2
b
2
+ a
2
c
2
+ a
2
d
2
+ b
2
c
2
+ b
2
d
2
+ c
2
d
2
),
hay
(a2 + b2 + c2 + d2)2 ≥ 8(a
2
b
2
+ a
2
c
2
+ a
2
d
2
+ b
2
c
2
+ b
2
d
2
+ c
2
d
2
)
3
5) Áp dụng Tính chất 1.2.1 vào phương trình (3.4) hoặc Tính chất
1.2.6 vào phương trình (3.1) và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có:
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
= 2 p
2
− 4 r
2
+ r 4R
2
+ r
2
≤ 2(p
2
− 8r
2
).
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
52
Hệ thức 3.2.4
8 pr
2
≤abc + abd + acd + bcd = 2r p 4R2
+ r2
+ r
≤2 a
2
b
2
c
2
+ a
2
b
2
d
2
+ a
2
c
2
d
2
+ b
2
c
2
d
2
= 2 pr 2(8R
2
+ 2r
2
−
p
2
)
≤2 p
(p
2
+ 8r
2
)
2
− 2 p
2
r
2
.
16
Chứng minh.
1) Áp dụng Tính chất 1.2.3 vào phương trình (3.1) và bất đẳng thức
Fejes Toth, ta có
abc + abd + acd + bcd = 2r p 4R
2
+ r
2
+ r ≥ 8r
2
p.
2) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có
(abc +abd +acd +bcd)
2
≤ (1 +1 +1 +1)(a
2
b
2
c
2
+a
2
b
2
d
2
+a
2
c
2
d
2
+b
2
c
2
d
2
), hay
abc + abd + acd + bcd ≤ 2 a
2
b
2
c
2
+ a
2
b
2
d
2
+ a
2
c
2
d
2
+
b
2
c
2
d
2
. 3) Áp dụng Tính chất 1.2.11 vào phương trình (3.1), ta có
a
2
b
2
c
2
+a
2
b
2
d
2
+a
2
c
2
d
2
+b
2
c
2
d
2
= 2 p
2
r
2
(8R
2
+2r
2
− p
2
) ≤ 2
p
2
r
2
(18r
2
− p
2
). Mặt khác theo (3.39), ta có
r 4R2 + r2 ≤
p2 +
8r2
8
p
2
+ 8r
2 2
⇔r
2
(4R
2
+ r
2
)
2
≤ 8
⇔ 4 p
2
r
2
(4R
2
+ r
2
)
2
≤
p
2
(p
2
+ 8r
2
)
16
⇔ 4 p
2
r
2
(4R
2
+ r
2
)
2
− 2 p
4
r
2
≤
p
2
(p
2
+ 8r
2
)
− 2 p
4
r
2
16
⇔2 p2r2(8R2 + 2r2 − p2) ≤
p2(p2 + 8r2)
− 2 p4r2
16
(p
2
+ 8r
2
)
2
− 2 p
2
r
2
.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
⇔ pr 2(8R
2
+ 2r
2
− p
2
) ≤ p 16
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
53
Hệ thức 3.2.5
abcd = r
2
p
2
.
Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.4 vào phương trình (3.1), ta
có điều phải chứng minh.
Chứng minh 2. Hệ thức này cũng chính là công thức (2.9) của Định
lí 2.4.1. Hệ thức 3.2.6
√ 2 2
2 2
+ r
8 1 1 1 1 2 4R + r p+ 16r
≤ + + + = ≤ .
p a b c d r p 4 pr
2
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.5 vào (3.1), hoặc Tính chất
1.2.1 vào phương trình (3.3) và theo (3.28), ta có
√
1 1 1 1 2 4R2
+ r2
+ r
+ + + =
d r p
ab c
√
8r 2
+ r2
+ r
4R
=
√
4r
2
p
2
8r
2
+ r
2
− r + 16r
2
+ 16r
2
=
4R
≤
p
.
4r
2
p 4r
2
p
Mặt khác theo bất đẳng thức Fejes Toth, ta có
√ 2 2
+ r
1 1 1 1 2 4R + r 8r 8
+ + + = ≥ = .
a b c d r p r p p
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ kh tứ giác ABCD là hình vuông.
Hệ thức 3.2.7
2 2 2 2 √
+ 8r 1 1 1 1 1 1
2
+ r
2
p
≤ + + + + + =
p + 2r + 2r 4R
r
2
p
2
ab bc ca ad bd cd r
2
p
2
≤ 5 p
2
+ 16r
2
.
4r
2
p
2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
54
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.13 vào phương trình (3.1) và
(3.28), ta có
2 2 √ 2
+ r
2
1 + 1 + 1 + 1 + 1 =p + 2r + 2r 4R
r2 p2
bccaad bd cd
2 √ 2
+ r 2
4 p + 8r r + 4R
= 4r2
p2
4 p
2
+ 8r √ − r + 16r
2
4R2
+ r2
=
4r
2
p
2
≤
5 p
2
+ 16r
2
.
4r
2
p
2
Mặt khác, áp dụng Tính chất 1.2.13 vào phương trình (3.1) và bất
đẳng thức Fejes Toth, ta có
2 2 √ 2 2
1 1 1 1 1 p + 2r 2+ r 2 p + 8r
+ 2r 4R
+ + + + = ≥ .
bc ca ad bd cd r2 p2 r2 p2
Vậy Hệ thức được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình vuông.
Hệ thức 3.2.8
1 1 1 1 2
+ + + = .
abc abd acd bcd r
2
p
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.14 vào phương trình (3.1) ta có:
V T = −a = −2 p = 2.
d
−
r2 p2 r
2
p
Hệ thức 3.2.9
p
2
+ 16r
2
4r ≤ R1 + R2 + R3 + R4 = r +4R
2
+ r
2
≤ .
8r
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.1 vào (3.14) và bất đẳng thức Fejes
Toth, ta có
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
R1 + R2 + R3 + R4 = r +4R
2
+ r
2
≥ 4r.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
55
Mặt khác áp dụng Tính chất 1.2.1 vào (3.14) và bất đẳng thức (3.28), ta có
√ 2 2
8r r + 4R + r
R1 + R2 + R3 + R4 =r + 4R
2
+ r
2
= 8r
√
=
8r 4R
2
+ r
2
− r + 16r
2
≤
p
2
+ 16r
2
.
8r 8r
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tức giác ABCD vuông.
Hệ thức 3.2.10
4r
2
(p
2
+ 8r
2
)
≤ R1R2 + R1R3 + R1R4 + R2R3 + R2R4 + R3R4
p2
2 2 √ √ 2
+ 2r 2
+ r 2 2 2
p + 2r 4R 4R + r + r
=
4 p
2
≤ 6(R
2
1R
2
2 + R
2
1R
2
3 + R
2
1R
2
4 + R
2
2R
2
3 + R
2
2R
2
4 + R
2
3R
2
4)
√
+ r
4
4R
2
+ r
2
2 2 √ 2 2 √ 2 2
2 2 2 2
= 16 p
4
p +2r + 2r 4R + r − 8 p r 4R + r − 6 p r
√ 2 2 2 √
2 2
− 2r
2 2
3 2 2 2 2 2 3 4R + r + r p − 2r 4R + r
≤ (R1 + R2 +R3+R4) =
2 4 p
2
3(p
2
− 8r
2
) p
2 2
≤
+ 2r .
8r
4 p
2
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.2 vào phương trình (3.14) và
theo bất đẳng thức Fejes Toth, ta có
R1R2 + R1R3 + R1R4 + R2R3 + R2R4 + R3R4
2 2 √ √ 2 22 2
+ 2r
2
+ r
2 2 2
p + 2r 4R 4R + r + r 4r (p + 8r )
= ≥
4 p
2
p
2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có
(1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1)(R2
1R2
2 + R2
1R2
3 + R2
1R2
4 + R2
2R2
3 + R2
2R2
4 + R2
3R2
4)
≥ (R1R2 + R1R3 + R1R4 + R2R3 + R2R4 + R3R4)2
.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
56
Điều này tương đương với
R1R2 + R1R3 + R1R4 + R2R3 + R2R4 + R3R4
≤ 6(R2
1R2
2 + R2
1R2
3 + R2
1R2
4 + R2
2R2
3 + R2
2R2
4 + R2
3R2
4).
Áp dụng Tính chất 1.2.10 vào (3.14) ta có
R1
2
R2
2
+ R1
2
R3
2
+ R1
2
R4
2
+ R2
2
R3
2
+ R2
2
R4
2
+ R3
2
R4
2
√ + r 4
4R
2
+ r
2
2
= p
2
+ 2r
2
+ 2r 4R
2
+ r
2
− 8 p
2
r 4R
2
+ r
2
− 6 p
2
r
2
.
16 p
4
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
R1
2
R2
2
+ R1
2
R3
2
+ R1
2
R4
2
+ R2
2
R3
2
+ R2
2
R4
2
+ R3
2
R4
2
R4
+ R4
R4 + R4
R4 + R4
R4
+ R4
R4
+ R4
R4 + R4
≤
1 2
+
2 3
+
3 4
+
1 4
+
2 4
+
1 3
2 2 2 2 2 2
3(R4
+ R4
+ R4
+ R4
)
≤
1 2 3 4
.
2
Suy ra
(R
2
1 + R
2
2 + R
2
3 + R
2
4)
2
=R
4
+ R
4
+ R
4
+ R
4
+ 2(R
2
R
2
+ 2(R
2
R
2
+ R
2
R
2
+ R
2
R
2
+ R
2
R
2
+ R
2
R
2
) 1234 12 1314232434
3
+ 2(R
2
1R
2
2 + R
2
1R
2
3 + R
2
1R
2
4 + R
2
2R
2
3 + R
2
2R
2
4 + R
2
3R
2
4).
Điều này tương đương với
2 2 2 2 2
8(R
2
R
2
+ R
2
R
2
+ R
2
R
2
+ R
2
R
2
+ R
2
R
2
+ R
2
R
2
)
1 2 1 3 1 4 2 3 2 4 3 4
(R1+R2+R3+R4) ≥ 3
Áp dụng Tính chất 1.2.6 vào phương trình (3.14) ta có
√ 2 2 2 √
2 2
− − 2r
2 2
R
2
+ R
2
+ R
2
+ R
2
= 4R + r + r p 2r 4R + r .
1 2 3 4
2 p
2
Theo bất đẳng thức Fejes Toth, ta có
p
2
− 2r
2
− 2r 4R
2
+ r
2
≤ p
2
− 8r
2
.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
57
Mặt khác, theo bất đẳng thức (3.29) ta có
p
2
+ 8r
2
p
2
+ 8r
2
r 4R
2
+ r
2
≤ ⇔ 4R
2
+ r
2
≤
8 8r
p
2
+ 8r
2
⇔ 4R
2
+ r
2
+ r ≤ + r.
8r
Từ đó, ta có
√ 2 2 2 √
2 2
+ r
2
+ r
2 2 2 2
+ 8r
2 2
4R + r p − 2r − 2r 4R
≤
p − 8r p + r .
2 p
2
8r
2 p
2
Hệ thức 3.2.11
√ + r 4
r 4R2
+ r2
R1R2R3 + R1R2R4 + R1R3R4 + R2R3R4 = .
4 p
2
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.3 vào (3.14) ta có điều phải chứng minh.
Hệ thức 3.2.12
r2
√
+ r 4
4R2
+ r2
R1R2R3R4 = .
16 p
2
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.4 vào phương trình (3.14) ta
có điều phải chứng minh.
Hệ thức 3.2.13
1 +1+1+1=4.
R1R2R3R4r
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.5 vào (3.14) ta có điều phải
chứng minh. Hệ thức 3.2.14
2 2 √
4 + 2r 2
+ r 2
1 1 1 1 1 1 p + 2r 4R
+ + + + + = .
R
1
R
2
R
1
R
3
R
1
R
4
R
2
R
3
R
2
R
4
R
3
R
4 √ 2
r
2 2 2
+ r
4R + r
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.13 vào (3.14) ta có điều phải
chứng minh.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
58
Hệ thức 3.2.15
1
+
1
+
1
+
1
=
16 p
2
.
R1R2R3 R1R2R4 R1R3R4 R2R3R4 √ 3
r
2 2 2
4R + r + r
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.14 vào (3.14) ta có điều phải
chứng minh.
Hệ thức 3.2.16
√
2
√ R
3
8r
3
r 4R
2
+ r
2
≤ r1 + r2 + r3 + r4 =
2
R2(1 +
√
) ≤ r2(1 +
√
) .
√
2 2
R
2
+ r
2
2R + r +4R
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.1 vào (3.19) và theo bất đẳng
thức Fejes Toth, ta có
√ 2
r 4R2
+ r2
16r 3
r1 + r2 + r3 + r4 = ≥ √ ) .
√ 2R
2
(1 + 2
R
2
+ r
2
2R + r +4R
Mặt khác, áp dụng Tính chất 1.2.1 vào (3.19) và theo bất đẳng thức
Fejes Toth ta cũng có
√ 2
2
+ r2
r 4R
r1 + r2 + r3 + r4 = √
R 2R + r + 2
+ r2
4R
4R
3
2R
2
√ R
3
= =
2
≥r(2r
√
+ 4r) r2(2 +
√
) r2(1 +
√
).
2 2 2
Vậy Hệ thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tứ
giác ABCD là hình vuông.
Hệ thức 3.2.17
3r4
√
+ r 2
4R2
+ r2
2R
4
(3 + 2
√ ) ≤r1r2 + r1r3 + r1r4 + r2r3 + r3r4
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
59
2 2 2 √ √ 2 √ 2
r 2
+ r 2 2 2
3 2 2
p + 2r + 2r 4R 4R + r + r 4R + r + r
= ≤ √ .
2 8 3 2 2
2 √ 2 2 + )
+ r
(
4R 2R + r +4R
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.2 vào (3.19), theo bất đẳng
thức (3.28) và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có
r1r2 + r1r3 + r1r4 + r2r3 + r3r4
2 2 2 √ √ 2
r 2
+ r2 2 2
+ r
p + 2r + 2r 4R 4R + r
=
√ 2
2 2
+ r
2
4R 2R + r +4R
2 √ 2 √
r 8r
2 2 2
+ r
2
≥
4R + r − r + 2r + 2r 4R
√ 2
2 2
+ r
2
4R 2R + r +4R
2 √ 2 √ 2
r
2 2
− 6r
2 2
≥
10r 4R + r 4R + r + r
√ 2
2 2 2
4R 2R + r +4R + r
4 √ 2 4 √ 2
24r 2 2
+ r 6r 2 2
4R + r 4R + r + r
≥
=
√ 2 √ 2
2 2
+ r
2 2 2
+ r
2
4R 2R + r +4R 4R 2R + r +4R
6r4
√
+ r 2 3r4
√
+ r 2
4R2
+ r2
4R2
+ r2
≥ 4R
4
(3 + 2
√
) = 2R
4
(3 + 2
√
) .
2 2
Mặt khác, áp dụng Tính chất 1.2.2 vào phương trình (3.19), theo Hệ
thức 3.2.2 và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có
r1r2 + r1r3 + r1r4 + r2r3 + r3r4
2 2 2 √ √ 2
r 2
+ r 2 2 2
p + 2r + 2r 4R 4R + r + r
=
√ 2
2 2
+ r
2
4R 2R + r +4R
2 √ 2 2 √
r
2 2 2
+ r
2
r + 4R + r + 2r + 2r 4R
≤ √ 2
2 2 2
4R 2R + r +4R + r
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
60
4
√
2 4
√
2
2 2
3R 2 2
6R 4R + r + r 4R + r + r
≤
=
√ 2 √ 2
2 2
+ r
2 2 2
+ r
2
4R 2R + r +4R 2R 2R + r +4R
3R
4
√ + r 2 √ + r 2
4R2
+ r2
3 4R2
+ r2
≤ 8R
2
(3 + 2
√
) = 8(3 + 2
√
) .
2 2
Vậy Hệ thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tứ
giác ABCD là hình vuông.
Hệ thức 3.2.18
6 √ 3
r 2 2
+ r
4R + r
2R
6
(7 + 4
√
) ≤ r1r2r3 + r1r2r4 + r1r3r4 + r2r3r4
2
2 4
√
3 √ 5
r 2 2
+ r 2 2
p 4R + r 4R + r + r
=
≤ √ ) .
√ 3 256r
2
(7 + 4 2
3 2
+ r
2
4R 2R + r +4R
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.3 vào phương trình (3.19), bất
đẳng thức (3.28) và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có
p2r4
√
+ r 3
4R2
+ r2
r1r2r3 + r1r2r4 + r1r3r4 + r2r3r4 =
√ 3
3 2
+ r
2
4R 2R + r +4R
5 √ √ 3
8r
2 2
− r
2 2
≥
4R + r 4R + r + r
√ 3
3 2
+ r
2
4R 2R + r +4R
5 √ √ 3
2r
2 2
− r
2 2
+ r
= 4R + r 4R + r
√ 3
R
3
2R + r +
2
+ r
2
4R
4r6
√
+ r 3
4R
2
+ r
2
≥ √ 3
3
2R + r +
2 2
R 4R + r
6 √ 3 6 √ 3
4r 2 2
r 2 2
4R + r + r 4R + r + r
≥ = .
6 √ 6
7
√
8R 7+4 2 2R + 4 2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
61
Mặt khác, áp dụng Tính chất 1.2.3 vào phương trình (3.19), theo Hệ
thức 3.2.2 và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có
p2r4
√
+ r 3
4R2
+ r2
r1r2r3 + r1r2r4 + r1r3r4 + r2r3r4 =
√ 3
3 2
+ r
2
4R 2R + r +4R
r4
√
+ r 5
4R
2
+ r
2
≤ √ 3
3 2
+ r
2
4R 2R + r +4R
4 √ 5 √ 5
r 2 2
+ r 2 2
+ r
4R + r 4R + r
≤ =
256r
6
7 + 4√ 256r
2
7 + 4√
2 2
Vậy Hệ thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tứ
giác ABCD là hình vuông.
Hệ thức 3.2.19
p2r6
√
+ r 4
4R2
+ r2
r1r2r3r4 = .
√ 4
4 2
+ r
2
16R 2R + r +4R
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.4 vào phương trình (3.19) ta
có điều phải chứng minh.
Hệ thức 3.2.20
√ 2
+ r 2
1 1 1 1 4r 2R + r +4R
+ + + = .
√
r1r2r3r4 + r
r2 4R
2
+ r
2
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.5 vào phương trình (3.19) ta
có điều phải chứng minh.
Hệ thức 3.2.21
1+ 1 + 1 + 1 + 1 + 1
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
r
1
r
2
r
1
r
3
r
1
r
4
r
2
r
3
r
2
r
4
r
3
r
4
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
62
2 2 2 √ √ 2
2
+ r 2 2
+ r 2
4R p + 2r + 2r 4R 2R + r +4R
= .
√ + r 2
p
2
r
4
4R
2
+ r
2
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.13 vào phương trình (3.19) ta
có điều phải chứng minh.
Hệ thức 3.2.22
3 √ 3
2
+ r 2
1 1 1 1 16R 2R + r +4R
+ + + = .
r1r2r3 r1r2r4 r1r3r4 r2r3r4 √ 2
2
r
5 2 2
p 4R + r + r
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.14 vào phương trình (3.19) ta
có điều phải chứng minh.
3.3 Các hệ thức lượng giác cho tứ giác hai tâm
Mục này trình bày một số kết quả đầu tiên của tác giả về phương
trình bậc bốn với các nghiệm là hàm số lượng giác của các góc và
các hệ thức lượng giác trong tứ giác hai tâm.
Hệ thức 3.3.1
p
≤ SIN A1 + SINC1 + SIN A2 + SINC2 =
p 16r
√ r ≤ .
R
2 p
2
+ 16r
2
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.1 vào phương trình bậc bốn
(3.21) và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có
SIN A1 + SIN C1 + SIN A2 + SIN C2 =
p p
≥ √ r .
R 2
Theo bất đẳng thức (3.29), ta có
p
2
+ 8r
2
1 p
2
+ 8r
2
2
⇔
R
2
≤ − r
2
r 4R
2
+ r
2
≤ 8 4 8r
1 p
4
+ 16 p
2
r
2
⇔
R
2
≤
pp2
+ 16r2
(3.30)
⇔R ≤
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
4 (8r)
2
16r
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
63
Áp dụng Tính chất 1.2.1 vào phương trình bậc bốn (3.21), theo bất
đẳng thức (3.29) và (3.30) ta có
SIN A1 + SIN C1 + SIN A2 + SIN C2 =
p
≤
16r
R p
2
+ 16r
2
Hệ thức 3.3.2
SIN A1 SIN C1 +SIN A1 SIN A2 +SIN A1 SIN C2 +SIN C1 SIN A2 +SIN C1 SIN C2 +SIN A2 SIN C2
2 2 √ 2
+ r
2
= p + 2r + 2r 4R
.
4R
2
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.2 vào phương trình bậc bốn
(3.21), ta có điều phải chứng minh.
Hệ thức 3.3.3
SIN A1 SIN C1 SIN A2 +SIN A1 SIN C1 SIN C2 +SIN A1 SIN A2 SIN C2 +SIN C1 SIN A2 SIN C2
√ + r
r p 4R2
+ r2
= .
4R
3
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.3 vào phương trình bậc bốn
(3.21), ta có điều phải chứng minh.
Hệ thức 3.3.4
r2
p2
SIN A
1
SIN C
1
SIN A
2
SIN C
2
=
16R4
.
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.4 vào phương trình bậc bốn
(3.21), ta có điều phải chứng minh.
Hệ thức 3.3.5
√ + r
1 1 1 1 4R 4R2
+ r2
+ + + = .
SIN A1 SIN C1 SIN A2 SIN C2 r p
Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.4 vào phương trình bậc bốn (3.21),
ta có điều phải chứng minh.
Chứng minh 2. Áp dụng Hệ thức 3.3.3 và Hệ thức 3.3.4 ta có
1
+
1
+
1
+
1
SIN A1 SIN C1 SIN A2 SIN C2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
64
= SIN A1 SIN C1 SIN A2 + SIN A1 SIN C1 SIN C2 + SIN A1 SIN A2 SIN C2 + SIN C1 SIN A2 SIN C2
SIN A1 SIN C1 SIN A2 SIN C2
√ √
2 2 + r 4 4R 2 2 + r
r p 4R + r
16R 4R + r
= =
. .
3 2
p
2
r p
4R r
Hệ thức 3.3.6
√
SIN2 A1 + SIN2 C1 + SIN2 A2 + SIN2 C2 =
p2 − 2r2 − 2r 4R2 +
r2
.
2R
2
Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.6 cho phương trình bậc bốn (3.21).
Chứng minh 2. Áp dụng Hệ thức 3.3.1 và Hệ thức 3.3.2.
Đẳng thức 3.3.7
1
+
1
+
1
+
1
SIN A1 SIN C1 SIN A1 SIN C2SIN A1 SIN A2 SIN C1 SIN A2
2 2 2 √
p + 2r 2
+ r 2
1 1 4R + 2r 4R
+ + = .
SIN C1 SIN C2 SIN A2 SIN C2 r
2
p
2
Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.13 vào phương trình bậc bốn (3.21).
Chứng minh 2. Áp dụng Hệ thức 3.3.2 và 3.3.4.
Hệ thức 3.3.8
1
+
1
+
1
SIN A1 SIN C1 SIN A2 SIN A1 SIN C1 SIN C2SIN A1 SIN A2 SIN C2
+ 1 =16R
3
.
SIN C1 SIN A2 SIN C2 r2
p
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.14 vào phương trình bậc
bốn (3.21). Chứng minh 2. Áp dụng Hệ thức 3.3.1 và 3.3.4. Đẳng
thức 3.3.9
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
65
SIN
2
A1 SIN
2
C1 +SIN
2
A1 SIN
2
A2 +SIN
2
A1 SIN
2
C2 +SIN
2
C1 SIN
2
A2 +SIN
2
C1 SIN
2
C2
2 2 2 2 2 2 √
− 4r
2
+ r
2
+SIN
2
A2 SIN
2
C2 =
16R r + (p − 2r ) p − 4r 4R
.
16R
4
Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.10 vào phương trình bậc bốn (3.21).
Chứng minh 2. Áp dụng các Hệ thức (3.3.1), (3.3.2), (3.3.3) và (3.4.4).
Hệ thức 3.3.10
SIN
2
A1 SIN
2
C1 SIN
2
A2 + SIN
2
A1 SIN
2
C1 SIN
2
C2 + SIN
2
A1 SIN
2
A2 SIN
2
C2
√
+ SIN2 C1 SIN2 A2 SIN2 C2 =
2r4 p2 − r2 p4 + 8r2 p2R2 + 2r3 p2 4R2 + r2
.
32R
6
Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.11 vào phương trình bậc bốn (3.21).
Chứng minh 2. Áp dụng các Hệ thức 3.3.2, 3.3.3 và 3.3.4.
Hệ thức 3.3.11
4 2 2 2 √
+ 2r
2
+ r
2
1 + 1 + 1 + 1 = 8R 2r − p + 8R 4R .
SIN
2
A1 SIN
2
C1 SIN
2
A2 SIN
2
C2 r
2
p
2
Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.11 vào phương trình bậc bốn (3.21).
Chứng minh 2. Áp dụng các Hệ thức 3.3.4 và 3.3.10.
Hệ thức 3.3.12
(SIN A1 − SIN C1)
2
+ (SIN A1 − SIN A2)
2
+ (SIN A1 − SIN C2)
2
+ (SIN C1 − SIN A2)
2
2 2 √ 2
+ r
2
+(SIN C1
−
SIN C2)2
+ (SIN A2
−
SIN C2)2 = p − 4r− 4r 4R .
R2
Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.19 vào phương trình bậc bốn (3.20).
Chứng minh 2. Áp dụng các Hệ thức 3.3.2 và 3.4.6.
Hệ thức 3.3.13
(SIN A1 + SIN C1)
2
+ (SIN A1 + SIN A2)
2
+ (SIN A1 + SIN C2)
2
+ (SIN C1 + SIN A2)
2
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
66
2 2 √ 2
+ r
2
+(SIN C1 + SIN C2)
2
+ (SIN A2 + SIN C2)
2
= 2 p − r − r 4R .
R2
Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.21 vào phương trình bậc bốn (3.21).
Chứng minh 2. Áp dụng các Hệ thức 3.3.2 và 3.3.6.
Hệ thức 3.4.14
SIN A1 + SIN C1+ SIN A2 + SIN C1 + SIN A2+ SIN C2 + SIN A2 + SIN C2+ SIN A1
SIN C2 SIN A1 SIN C1
√ 2 2
+ r
SIN C2 + SIN A1+ SIN C1
4 4R + r
+ = .
r
SIN A2
Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.9 vào phương trình bậc bốn (3.21).
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
Kết luận
Xuất phát từ phương trình bậc bốn cho tứ giác hai tâm, trên cơ sở
các tài liệu [4], [9], [10], luận văn đã phát biểu và chứng minh các hệ
thức hình học trong tứ giác hai tâm.
Ngoài ra, luận văn cũng phát biểu và chứng minh một số hệ thức
lượng giác trong tứ giác hai tâm. Có thể xuất phát từ các phương trình
bậc bốn cho các yếu tố của tứ giác hai tâm (bốn cạnh, bán kính của
bốn đường tròn ngoại tiếp, bốn bán kính của bốn đường tròn nội tiếp
các tam giác tạo bởi hai đường chéo, sin của bốn góc,...) để phát biểu
và chứng minh nhiều hệ thức hình học và lượng giác khác trong tứ
giác hai tâm, chưa được trình bày trong luận văn này.
Hy vọng luận văn được các giáo viên và học sinh, đặc biệt là các
giáo viên và học sinh chuyên toán, tham khảo và sử dụng như một
chuyên đề về tứ giác hai tâm.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
Tài liệu tham khảo
Tiếng Việt
[1] Tạ Duy Phượng, Phương trình bậc ba và các hệ thức trong tam
giác, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội, 2004, 243 trang.
[2] Tạ Duy Phượng, Hoàng Minh Quân, Phương trình bậc ba với
các hệ thức hình học và lượng giác trong tam giác, Nhà xuất
bản Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, 2017, 448 trang.
[3] Hoàng Minh Quân, Xây dựng, sáng tạo và hệ thống hóa các hệ
thức hình học trong chương trình toán Trung học phổ thông,
Sáng kiến kinh nghiệm, Sở Giáo dục Hà Nội, Năm học 2013-
2014, Chương 6, trang 149-211.
[4] Hoàng Minh Quân, Tạ Duy Phượng, Phương trình bậc bốn và các
hệ thức hình học trong tứ giác hai tâm, Bản thảo, 2017, 231 trang.
Tiếng Anh
[5] Mihaly Bencze, Marius Drăgan, Some inequalities in bicentric quadri-
lateral, Acta univ.Sapientiae mathematica, 5, 1(2013),pp. 20-38.
[6] C.V. Durell, A.Robson, Advanced Trigonometry, G. Bell and Sons,
Lon-don, 1930. New edition by Dover Publication, Mineola, 2003.
[7] Martin Josefsson, The area of a bicentric quadrilateral, Forum
Geomet-ricorum, Volume 11(2011),pp.154-164.
[8] Dragoslav S. Mitrinovic, J. Pecaric, V. Volenec, Recent
Advances in Ge-ometric Inequalities, 1989.
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
69
[9] Ovidiu T. Pop, Identities and inequalities in a quadrilateral, Vol.
17, No.2, October 2009, pp.754-763.
[10] Mirko Radic, Certain inequalities concerning bicentric
quadrilaterals, Journal of Inequalities in Pure and Applied
Mathematics, Vol. 6, issue 1, Article 1, 2005, pp.1-43.
[11] Zhang Yun, "Euler’s Inequality Revisited", Mathematical
Spectrum, Volume 40, Number 3 (May 2008), pp. 119-121.

More Related Content

What's hot

{Nguoithay.vn} bai tap ancol giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  bai tap ancol giai chi tiet{Nguoithay.vn}  bai tap ancol giai chi tiet
{Nguoithay.vn} bai tap ancol giai chi tiet
Phong Phạm
 
Nhị thức newton và công thức tổ hợp
Nhị thức newton và công thức tổ hợpNhị thức newton và công thức tổ hợp
Nhị thức newton và công thức tổ hợp
Thế Giới Tinh Hoa
 
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaBài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Thế Giới Tinh Hoa
 
De thi tieng anh cap thanh pho
De thi tieng anh cap thanh phoDe thi tieng anh cap thanh pho
De thi tieng anh cap thanh pho
Hườngg Thu
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
ntmtam80
 

What's hot (20)

{Nguoithay.vn} bai tap ancol giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  bai tap ancol giai chi tiet{Nguoithay.vn}  bai tap ancol giai chi tiet
{Nguoithay.vn} bai tap ancol giai chi tiet
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
Hóa lý
Hóa lýHóa lý
Hóa lý
 
Pembahasan un matematika smp tahun 2015 ala wong ndeso
Pembahasan un matematika smp tahun 2015 ala wong ndesoPembahasan un matematika smp tahun 2015 ala wong ndeso
Pembahasan un matematika smp tahun 2015 ala wong ndeso
 
Toan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doiToan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doi
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
Nhị thức newton và công thức tổ hợp
Nhị thức newton và công thức tổ hợpNhị thức newton và công thức tổ hợp
Nhị thức newton và công thức tổ hợp
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
Đồng dư thức
Đồng dư thứcĐồng dư thức
Đồng dư thức
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
 
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánĐề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
 
Các phương pháp tìm gần đúng ma trận nghịch đảo
Các phương pháp tìm gần đúng ma trận nghịch đảoCác phương pháp tìm gần đúng ma trận nghịch đảo
Các phương pháp tìm gần đúng ma trận nghịch đảo
 
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaBài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
 
De thi tieng anh cap thanh pho
De thi tieng anh cap thanh phoDe thi tieng anh cap thanh pho
De thi tieng anh cap thanh pho
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
 
Lý thuyết dòng chảy biển và đại dương
Lý thuyết dòng chảy biển và đại dươngLý thuyết dòng chảy biển và đại dương
Lý thuyết dòng chảy biển và đại dương
 
GIÁO ÁN LỊCH SỬ 8 VÀ 2 CHỦ ĐỀ CHUNG LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TR...
GIÁO ÁN LỊCH SỬ 8 VÀ 2 CHỦ ĐỀ CHUNG LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TR...GIÁO ÁN LỊCH SỬ 8 VÀ 2 CHỦ ĐỀ CHUNG LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TR...
GIÁO ÁN LỊCH SỬ 8 VÀ 2 CHỦ ĐỀ CHUNG LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TR...
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
 
Diophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantDiophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophant
 
Vektor
Vektor Vektor
Vektor
 

Similar to Phương Trình Bậc Bốn Và Các Hệ Thức Hình Học Trong Tứ Giác Hai Tâm.doc

Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
trongphuckhtn
 
Tich phan (nguyen duy khoi)
Tich phan (nguyen duy khoi)Tich phan (nguyen duy khoi)
Tich phan (nguyen duy khoi)
roggerbob
 

Similar to Phương Trình Bậc Bốn Và Các Hệ Thức Hình Học Trong Tứ Giác Hai Tâm.doc (20)

Phương Trình Bậc Bốn Và Các Hệ Thức Hình Học Trong Tứ Giác Hai Tâm.docx
Phương Trình Bậc Bốn Và Các Hệ Thức Hình Học Trong Tứ Giác Hai Tâm.docxPhương Trình Bậc Bốn Và Các Hệ Thức Hình Học Trong Tứ Giác Hai Tâm.docx
Phương Trình Bậc Bốn Và Các Hệ Thức Hình Học Trong Tứ Giác Hai Tâm.docx
 
Luận văn: Phân tích thành nhân tử trên vành các số nguyên đại số bậc K
Luận văn: Phân tích thành nhân tử trên vành các số nguyên đại số bậc KLuận văn: Phân tích thành nhân tử trên vành các số nguyên đại số bậc K
Luận văn: Phân tích thành nhân tử trên vành các số nguyên đại số bậc K
 
Bat Phương Trình Hàm Sinh B I Các Đại Lư Ng Trung Bình B C Tùy Ý Và Các Dạng ...
Bat Phương Trình Hàm Sinh B I Các Đại Lư Ng Trung Bình B C Tùy Ý Và Các Dạng ...Bat Phương Trình Hàm Sinh B I Các Đại Lư Ng Trung Bình B C Tùy Ý Và Các Dạng ...
Bat Phương Trình Hàm Sinh B I Các Đại Lư Ng Trung Bình B C Tùy Ý Và Các Dạng ...
 
Kỹ thuật biến đổi tâm tỷ cự Và ứng dụng vào giải toán.doc
Kỹ thuật biến đổi tâm tỷ cự Và ứng dụng vào giải toán.docKỹ thuật biến đổi tâm tỷ cự Và ứng dụng vào giải toán.doc
Kỹ thuật biến đổi tâm tỷ cự Và ứng dụng vào giải toán.doc
 
Phương Pháp Diện Tích Và Thể Tích Trong Hình Học Sơ Cấp.doc
Phương Pháp Diện Tích Và Thể Tích Trong Hình Học Sơ Cấp.docPhương Pháp Diện Tích Và Thể Tích Trong Hình Học Sơ Cấp.doc
Phương Pháp Diện Tích Và Thể Tích Trong Hình Học Sơ Cấp.doc
 
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc
 
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đLuận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
 
Luận văn thạc sĩ - Đa thức trong các bài toán thi học sinh giỏi.doc
Luận văn thạc sĩ - Đa thức trong các bài toán thi học sinh giỏi.docLuận văn thạc sĩ - Đa thức trong các bài toán thi học sinh giỏi.doc
Luận văn thạc sĩ - Đa thức trong các bài toán thi học sinh giỏi.doc
 
Luận văn: Phương pháp xây dựng độ đo và tích phân, HOT, 9đ
Luận văn: Phương pháp xây dựng độ đo và tích phân, HOT, 9đLuận văn: Phương pháp xây dựng độ đo và tích phân, HOT, 9đ
Luận văn: Phương pháp xây dựng độ đo và tích phân, HOT, 9đ
 
Một Số Chứng Minh Định Lý Pythagoras.doc
Một Số Chứng Minh Định Lý Pythagoras.docMột Số Chứng Minh Định Lý Pythagoras.doc
Một Số Chứng Minh Định Lý Pythagoras.doc
 
ĐỀ THI THỬ MỚI NHẤT CÁC TRƯỜNG HÀ NỘI 2021-2022.
ĐỀ THI THỬ MỚI NHẤT CÁC TRƯỜNG HÀ NỘI 2021-2022.ĐỀ THI THỬ MỚI NHẤT CÁC TRƯỜNG HÀ NỘI 2021-2022.
ĐỀ THI THỬ MỚI NHẤT CÁC TRƯỜNG HÀ NỘI 2021-2022.
 
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...
 
Luận văn: Phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
Luận văn: Phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu cănLuận văn: Phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
Luận văn: Phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
 
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
 
Tich phan (nguyen duy khoi)
Tich phan (nguyen duy khoi)Tich phan (nguyen duy khoi)
Tich phan (nguyen duy khoi)
 
Luận văn: Một số phương pháp giải xấp xỉ phương trình tích phân phi tuyến Vol...
Luận văn: Một số phương pháp giải xấp xỉ phương trình tích phân phi tuyến Vol...Luận văn: Một số phương pháp giải xấp xỉ phương trình tích phân phi tuyến Vol...
Luận văn: Một số phương pháp giải xấp xỉ phương trình tích phân phi tuyến Vol...
 
Tích Ngoài Của Véc Tơ Và Ứng Dụng.docx
Tích Ngoài Của Véc Tơ Và Ứng Dụng.docxTích Ngoài Của Véc Tơ Và Ứng Dụng.docx
Tích Ngoài Của Véc Tơ Và Ứng Dụng.docx
 
Phương trình diophantine dạng X2 − dy2 = ±4.docx
Phương trình diophantine dạng X2 − dy2 = ±4.docxPhương trình diophantine dạng X2 − dy2 = ±4.docx
Phương trình diophantine dạng X2 − dy2 = ±4.docx
 
Luận án tiến sĩ toán học những khía cạnh số học của lí thuyết phân bố giá trị
Luận án tiến sĩ toán học những khía cạnh số học của lí thuyết phân bố giá trịLuận án tiến sĩ toán học những khía cạnh số học của lí thuyết phân bố giá trị
Luận án tiến sĩ toán học những khía cạnh số học của lí thuyết phân bố giá trị
 
Ứng Dụng Hình Học Giải Tích Vào Giải Phương Trình, Bất Phương Trình Và Hệ Phư...
Ứng Dụng Hình Học Giải Tích Vào Giải Phương Trình, Bất Phương Trình Và Hệ Phư...Ứng Dụng Hình Học Giải Tích Vào Giải Phương Trình, Bất Phương Trình Và Hệ Phư...
Ứng Dụng Hình Học Giải Tích Vào Giải Phương Trình, Bất Phương Trình Và Hệ Phư...
 

More from DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149

More from DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149 (20)

Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...
Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...
Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...
 
Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...
Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...
Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...
 
Báo cáo tốt Nghiệp tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...
Báo cáo tốt Nghiệp  tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...Báo cáo tốt Nghiệp  tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...
Báo cáo tốt Nghiệp tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...
 
Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...
Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...
Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...
 
Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...
Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...
Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...
 
Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...
Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...
Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...
 
Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...
Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...
Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...
 
Luận Văn Thạc Sĩ Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.doc
Luận Văn Thạc Sĩ  Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.docLuận Văn Thạc Sĩ  Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.doc
Luận Văn Thạc Sĩ Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.doc
 
Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...
Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...
Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...
 
Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....
Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....
Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....
 
Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...
Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...
Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...
 
Đề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.doc
Đề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.docĐề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.doc
Đề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.doc
 
Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...
Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...
Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...
 
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...
 
Đề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docx
Đề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docxĐề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docx
Đề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docx
 
Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...
Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...
Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
 
Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...
Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...
Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...
 
Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...
Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...
Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...
 

Recently uploaded

VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptxVẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
Gingvin36HC
 

Recently uploaded (20)

40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
 
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
 
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi phápHệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro quá trình xử lí nước cấp tại Chi nhánh Cấp...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro quá trình xử lí nước cấp tại Chi nhánh Cấp...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro quá trình xử lí nước cấp tại Chi nhánh Cấp...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro quá trình xử lí nước cấp tại Chi nhánh Cấp...
 
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptxVẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
VẤN ĐỀ 12 VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ.pptx
 
Tóm tắt luận văn Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Tóm tắt luận văn Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi phápTóm tắt luận văn Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Tóm tắt luận văn Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
 
PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...
PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG   CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG   CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...
PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...
 
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Công ty TNHH Sơn Alex Việt Nam
Giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Công ty TNHH Sơn Alex Việt NamGiải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Công ty TNHH Sơn Alex Việt Nam
Giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Công ty TNHH Sơn Alex Việt Nam
 
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptxNGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
 
Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...
Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...
Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...
 

Phương Trình Bậc Bốn Và Các Hệ Thức Hình Học Trong Tứ Giác Hai Tâm.doc

  • 1. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC --------------  ------------- PHẠM THỊ THU PHƢƠNG TRÌNH BẬC BỐN VÀ CÁC HỆ THỨC HÌNH HỌC TRONG TỨ GIÁC HAI TÂM LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC THÁI NGUYÊN - 2019
  • 2. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC --------------  ------------- PHẠM THỊ THU PHƢƠNG TRÌNH BẬC BỐN VÀ CÁC HỆ THỨC HÌNH HỌC TRONG TỨ GIÁC HAI TÂM Chuyên ngành: Phƣơng pháp Toán sơ cấp Mã số: 8 46 01 13 LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS. TS TẠ DUY PHƢỢNG THÁI NGUYÊN - 2019
  • 3. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM Mục lục Mở đầu 2 1 Phương trình bậc bốn và các tính chất nghiệm 4 1.1 Công thức nghiệm của phương trình bậc bốn . . . . . . . . . 4 1.2 Các tính chất nghiệm của phương trình bậc bốn . . . . . . . 5 1.3 Một số nhận xét về nghiệm của phương trình bậc bốn . . . . 12 2 Tứ giác hai tâm 13 2.1 Tứ giác lồi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 2.2 Tứ giác nội tiếp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 2.2.1 Các định nghĩa và tính chất . . . . . . . . . . . . . . 19 2.2.2 Diện tích tứ giác nội tiếp . . . . . . . . . . . . . . . 22 2.2.3 Độ dài đường chéo của tứ giác nội tiếp . . . . . . . . 23 2.3 Tứ giác ngoại tiếp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 2.3.1 Định nghĩa và tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . 24 2.3.2 Diện tích tứ giác ngoại tiếp . . . . . . . . . . . . . . 24 2.4 Tứ giác hai tâm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 2.4.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 2.4.2 Diện tích của tứ giác hai tâm . . . . . . . . . . . . . 26 2.4.3 Tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 3 Phương trình bậc bốn với các hệ thức cho tứ giác hai tâm 35 3.1 Phương trình bậc bốn cho tứ giác hai tâm . . . . . . . . . . 35 3.1.1 Phương trình bậc bốn với nghiệm là các cạnh của tứ giác hai tâm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 3.1.2 Phương trình bậc bốn với nghiệm là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác trong tứ giác hai tâm . . . . 37
  • 4. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 2 3.1.3 Phương trình bậc bốn với nghiệm là các bán kính đường tròn nội tiếp tam giác trong tứ giác hai tâm . . 41 3.1.4 Phương trình bậc bốn với nghiệm là SIN của các góc BAC,CAD,ACB và DCA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 3.2 Các hệ thức hình học cho tứ giác hai tâm . . . . . . . . . . . 47 3.3 Các hệ thức lượng giác cho tứ giác hai tâm . . . . . . . . . . 62 Tài liệu tham khảo 67
  • 5. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM Một số kí hiệu và viết tắt Trong luận văn này, ta sẽ sử dụng các kí hiệu sau đây: 1) ABCD là tứ giác lồi. 2) A, B,C, D là các đỉnh hoặc các góc của tứ giác ABCD; E là giao điểm của AC và BD. 3) AB = a, BC = b,CD = c, DA = d là các cạnh hoặc độ dài các cạnh của tứ giác ABCD và AC = e, BD = f là các cạnh hoặc độ dài các cạnh đường chéo của tứ giác ABCD. a + b + c + d 4) p = là nửa chu vi của tứ giác ABCD. 5) S là diện tích tứ giác ABCD. 6) R, r tương ứng là bán kính (hoặc độ dài bán kính) đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tứ giác ABCD. 7) R1, R2, R3, R4 tương ứng là bán kính (hoặc độ dài bán kính) đường tròn ngoại tiếp của tam giác AE B, BEC,CE D, DE A. 8) r1, r2, r3, r4 tương ứng là bán kính (hoặc độ dài bán kính) đường tròn nội tiếp của tam giác AE B, BEC,CE D, DE A.
  • 6. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM Mở đầu Dựa trên ý tưởng (xem [8]): Một tam giác hoàn toàn được xác định bởi ba yếu tố độc lập (thí dụ, ba cạnh thỏa mãn bất đẳng thức tam giác, ba đường cao, sin của ba góc,...) nên ba yếu tố đó là nghiệm của một phương trình bậc ba (với các hệ số phụ thuộc vào ba yếu tố cơ bản: nửa chu vi p, bán kính đường tròn ngoại tiếp R và bán kính đường tròn nội tiếp r. Từ đó, sử dụng các tính chất nghiệm của phương trình bậc ba, trong [1] và [2] đã phát biểu và chứng minh khoảng 700 hệ thức (đẳng thức và bất đẳng thức) trong tam giác, trong đó có nhiều hệ thức mới. Câu hỏi đặt ra là: Ý tưởng trên có thể mở rộng cho tứ giác lồi?-Để xác định một tứ giác lồi bất kì cần năm yếu tố, thí dụ, bốn cạnh và một đường chéo. Vậy chỉ với tứ giác đặc biệt thì bốn cạnh của nó mới là nghiệm của một phương trình bậc bốn. Đó chính là tứ giác hai tâm-tứ giác vừa nội tiếp được trong một đường tròn, vừa ngoại tiếp một đường tròn (khác). Điều này đã được chỉ ra trong [6] và [9]. Sau đó, dựa trên tính chất nghiệm của phương trình bậc bốn, trong [3] và [4] đã phát biểu và chứng minh khoảng 100 hệ thức hình học cho tứ giác hai tâm. Điều này cho một cách nhìn hệ thống về các hệ thức trong tứ giác hai tâm. Ngoài các hệ thức hình học, trong [1] và [2] đã chứng mình vài trăm hệ thức lượng giác trong tam giác. Câu hỏi tự nhiên đặt ra là: Có thể phát biểu và chứng minh các hệ thức lượng giác cho tứ giác hai tâm?-Điều này chưa được thể hiện trong [3] và [4]. Luận văn có mục đích trình bày các hệ thức hình học cho tứ giác hai tâm như là hệ quả từ các tính chất của phương trình bậc bốn, chủ yếu dựa trên [4] và [10], có chỉnh sửa, bổ sung, cấu trúc lại [4] trong tham chiếu với các tài liệu khác. Ngoài ra, trong Luận văn cũng bước đầu phát hiện và chứng minh các hệ thức lượng giác cho tứ giác hai tâm.
  • 7. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 3 Trong quá trình học tập và làm luận văn, từ bài giảng của các giáo sư, tiến sĩ đang công tác tại Viện Toán học, Trường Đại học khoa học - Đại học Thái Nguyên, tôi đã trau dồi thêm rất nhiều kiến thức để nâng cao trình độ của mình. Từ đáy lòng mình, tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới tất cả các thầy, cô. Tôi xin chân thành cám ơn Ban Giám hiệu, phòng Đào tạo Khoa học và Quan hệ quốc tế, Khoa Toán - Tin trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên đã quan tâm và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập tại trường. Dưới sự hướng dẫn của PGS. TS Tạ Duy Phượng, tôi đã phần nào học được phương pháp thu thập và xử lí thông tin, và tập dượt nghiên cứu. Xin được cám ơn Thày hướng dẫn. Đồng thời, tôi cũng xin chân thành cám ơn Thạc sĩ Hoàng Minh Quân, giáo viên Toán trường Trung học Phổ thông Ngọc Tảo, Phúc Thọ, Hà Nội, đã cho phép sử dụng bản thảo [4] và cung cấp một số tài liệu để viết luận văn này. Nhân dịp này tôi xin chân thành cảm ơn đồng nghiệp, bạn bè và gia đình đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ, động viên để tôi hoàn thành luận văn này. Thái Nguyên, tháng 4 năm 2019 Tác giả Phạm Thị Thu
  • 8. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM Chương 1 Phương trình bậc bốn và các tính chất nghiệm 1.1 Công thức nghiệm của phương trình bậc bốn Nói chung, các sách giáo khoa và sách tham khảo môn toán thường không trình bày phương pháp tìm nghiệm của phương trình bậc bốn. Mục này trình bày cách giải phương trình bậc bốn. Xét phương trình bậc bốn x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d = 0. (1.1) Phương trình (1.1) có thể viết dưới dạng sau x 4 + ax 3 = −bx 2 − cx − d, hay x 4 + ax 3 a 2 x 2 a 2 − b x 2 − cx − d, + = 4 4 tức là x 2 + ax 2 a2 = − b x 2 − cx − d (1.2) 2 4 Cộng hai vế của phương trình (1.2) với x 2 +ax y + y 2 , ta được phương trình 2 4 ax 2 x 2 + ax y 2 ax y 2 a2 x 2 + + y + = x 2 + y + + − b x 2 − cx − d, 2 2 4 2 4 4 hay
  • 9. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 5 ax y 2 a 2 ay y2 x 2 + + = − b + y x 2 + − c x + − d.(1.3) 2 2 4 2 4 Ta sẽ chọn y để vế phải của phương trình (1.3) là bình phương của tổng. Để vế phải của phương trình (1.3) là bình phương của tổng thì Δ = ay 2 a 2 y 2 − c − 4 − b + y − d = 0, 2 4 4 hay y 3 − by 2 + (ac − 4d)y − [d(a 2 − 4b) − dy] = 0. (1.4) Vì (1.4) là phương trình bậc ba nên có ít nhất một nghiệm thực (Phương pháp giải và công thức nghiệm của phương trình bậc ba có thể xem trong [2], trang 47-52). Ta chỉ cần chọn một nghiệm thực y0 nào đó của phương trình (1.4) và thay y0 vào vế phải của phương trình (1.3). Khi ấy phương trình (1.3) được viết lại như sau ax y0 2 x 2 + + = (α x + β ) 2 . 2 2 Điều này tương đương với x 2 + ax 2 + y 2 0 = α x + β , hoặc x 2 + ax 2 + y 2 0 = −α x − β . Giải hai phương trình trên ta tìm được nghiệm của phương trình bậc bốn (1.1) 1 1 1 2 x1,2 = − a + α ± a + α− 4β − 2y0 2 2 2 và 1 1 1 2 x 3,4 = − a − α ± a − α + 4β − 2y0 . 2 2 2 1.2 Các tính chất nghiệm của phương trình bậc bốn
  • 10. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM Ngoài định lí Viète về tính chất nghiệm của đa thức, mục này trình bày 18 tính chất nghiệm của phương trình bậc bốn, cần thiết cho chứng minh các hệ
  • 11. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 6 thức trong chương 3. Định lí 1.2.1 (Định lí Viète về nghiệm của phương trình bậc bốn) Phương trình x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d = 0 có bốn nghiệm x1, x2, x3, x4 thỏa mãn các tính chất sau: Tính chất 1.2.1 T1 = x1 + x2 + x3 + x4 = −a. Tính chất 1.2.2 T2 = x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4 = b. Tính chất 1.2.3 T3 = x1x2x3 + x1x2x4 + x1x3x4 + x2x3x4 = −c. Tính chất 1.2.4 T4 = x1x2x3x4 = d. Chứng minh. Vì x1, x2, x3, x4 là bốn nghiệm của phương trình bậc bốn nên phân tích đa thức ra thừa số ta được đồng nhất thức sau đây đúng với mọi x: x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d =(x − x1)(x − x2)(x − x3)(x − x4) = x 2 − (x1 + x2)x + x1x2 x2 − (x3 + x4)x + x3x4 =x 4 − (x+x2 + x3 + x4)x 3 + (x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4)x 2 − (x1x2x3 + x1x3x4 + x1x2x4 + x2x3x4)x + x1x2x3x4. So sánh các hệ số của đồng nhất thức, ta đi đến các tính chất (1.2.1)- (1.2.4). Từ bốn tính chất trên và sử dụng các tính chất đối xứng của nghiệm, ta suy ra được khá nhiều các hệ thức liên hệ giữa bốn nghiệm của phương trình bậc bốn với các hệ số của phương trình, rất có lợi cho nghiên cứu phương trình bậc bốn và trong chứng minh các hệ thức trong tứ giác. Tính chất 1.2.5 1 1 1 1 c T5 = + + + = − . x1 x2 x3 x4 d Chứng minh. T5 =1 + 1 + 1 + 1 = x1x2x3 + x1x2x4 + x1x3x4 + x2x3x4 x 1 x 2 x 3 x 4 x 1 x 2 x 3
  • 12. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM = T 3 = − c . T4d
  • 13. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 7 Tính chất 1.2.6 T6 = x 2 1 + x 2 2 + x 2 3 + x 2 4 = a 2 − 2b. Chứng minh. T6 =x 2 1 + x 2 2 + x 2 3 + x 2 4 =(x1 + x2 + x3 + x4) 2 − 2(x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4) =T1 2 − 2T2 = a 2 − 2b. Tính chất 1.2.7 T7 =(x1 + x2 + x3)(x2 + x3 + x4)(x3 + x4 + x1)(x1 + x2 + x4) =a 2 b − ac + d. Chứng minh. T7 =(x1 + x2 + x3)(x2 + x3 + x4)(x3 + x4 + x1)(x1 + x2 + x4) =(T1 − x1)(T1 − x2)(T1 − x3)(T1 − x4) = T1 2 − (x1 + x2)T1 + x1x2T1 2 − (x3 + x4)T1 + x3x4 =T1 4 − T1 3 (x1 + x2 + x3 + x4) + T1 2 (x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4) − T1(x1x2x3 + x1x2x4 + x1x3x4 + x2x3x4) + x1x2x3x4 =T1 4 − T1 3 T1 + T1 2 T2 − T1T3 + T4 = a 2 b − ac + d. Tính chất 1.2.8 T8 =(x1 + x2 + x3 − x4)(x2 + x3 + x4 − x1)(x3 + x4 + x1 − x2)(x1 + x2 + x4 − x3) = − a 4 − 4ab − 8ac + 16d. Chứng minh. T8 =(x1 + x2 + x3 − x4)(x2 + x3 + x4 − x1)(x3 + x4 + x1 − x2)(x1 + x2 + x4 − x3) =(T1 − 2x1)(T1 − 2x2)(T1 − 2x3)(T1 − 2x4) = T1 2 − 2(x1 + x2)T1 + 4x1x2 T1 2 − 2(x3 + x4)T1 + 4x3x4
  • 14. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 8 =T1 4 − 2T1 3 (x1 + x2 + x3 + x4) + 4T1 2 (x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4) − 8T1(x1x2x3 + x1x2x4 + x1x3x4 + x2x3x4) + 16x1x2x3x4 = T1 4 − 2T1 4 + 4T1 2 T2 − 8T1T3 + 16T4 = − T1 4 + 4T1 2 T2 − 8T1T3 + 16T4 = − a 4 + 4a 2 b − 8ac + 16d. Tính chất 1.2.9 T9 = x1 + x2+ x3 + x2 + x3 + x4 + x3 + x4 + x1 + x1 + x2 + x4 = ac − 4. x4 x1 x2 x3 d Chứng minh. Ta có T9 = x1 + x2 + x3 + x2 + x3 + x4 + x3 + x4 + x1 + x1 + x2 + x4 x4 x1 x2 x3 = x 1 + x 2 + x 3 + x 4 + x 1 + x 2 + x 3 + x 4 + x 1 + x 2 + x 3 + x 4 x 1 x 2 x 3 + x 1 + x 2 + x 3 + x 4 − 4 x 4 =(x1 + x2 + x3 + x4) 1 + 1 + 1 + 1 − 4 x1 x2 x3 x4 =T1T5 − 4 = ac − 4. d Tính chất 1.2.10 T10 = x 2 1x 2 2 + x 2 2x 2 3 + x 2 3x 2 4 + x 2 4x 2 1 + x 2 1x 2 3 + x 2 2x 2 4 = b 2 − 2ac + 2d. Chứng minh. Ta có T10 =x 2 1x 2 2 + x 2 2x 2 3 + x 2 3x 2 4 + x 2 4x 2 1 + x 2 1x 2 3 + x 2 2x 2 4 =(x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4) 2 − 2(x1 + x2 + x3 + x4)(x1x2x3 + x1x2x4 + x1x3x4 + x2x3x4) + 2x1x2x3x4 =T2 2 − 2T1T3 + 2T4 = b 2 − 2ac + 2d. Tính chất 1.2.11 T11 = x 2 1x 2 2x 2 3 + x 2 2x 2 3x 2 4 + x 2 3x 2 4x 2 1 + x 2 4x 2 1x 2 2 = c 2 − 2bd.
  • 15. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 9 Chứng minh. Ta có T11 =x2 1x2 2 x2 3 + x2 2x2 3x2 4 + x2 3x2 4x2 1 + x2 4x2 1x2 2 =(x1 x2x3 + x2x3x4 + x3x4x1 + x1x2x4)2 − 2x1x2x3x4(x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4) =T3 2 − 2T4T2 = c 2 − 2bd. Tính chất 1.2.12 T12 = x 4 1 + x 4 2 + x 4 3 + x 4 4 = a 4 − 4a 2 b + 2b 2 + 4ac − 4d. Chứng minh. Ta có T12 =x1 4 + x2 4 + x3 4 + x4 4 2 = x1 2 + x2 2 + x3 2 + x4 2 − 2 x1 2 x2 2 + x2 2 x3 2 + x3 2 x4 2 + x4 2 x1 2 + x1 2 x3 2 + x2 2 x4 2 =T6 2 − 2T10 =(a 2 − 2b) 2 − 2(b 2 − 2ac + 2d) =a 4 − 4a 2 b + 2b 2 + 4ac − 4d. Tính chất 1.2.13 T 13 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 =b. x 1 x 2 x1x3x1x4x2x3x2x4x3x4x1x4d Chứng minh. Ta có T 13 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 x 1 x 2 x 1 x 4 x 2 x 3 x 1 x 4 x 1 x 3 x 2 x 4 x 3 x 4 =x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4 x 1 x 2 x 3 x 4 =T2 =b. T4 d Tính chất 1.2.14 T14 = 1 + 1 + 1 + 1 = −a . x1x2x3 x2x3x4 x3x4x1 x1x2x4 d Chứng minh. Ta có T 14 = 1 + 1 + 1 + 1 x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 x 4 x 2 x 3 x 4 x 3 x 4 x 1 = x 1 + x 2 + x 3 + x 4 = T 1 = −a . x1x2x3x4 T4 d
  • 16. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 10 Tính chất 1.2.15 T 15 = x1x2 + x 2 x 3 + x 3 x 4 + x 4 x 1 + x 1 x 3 + x 2 x 4 =b 2 − 2ac + 2d . x3x4 x4x1 x1x2 x2x3 x2x4 x1x3 d Chứng minh. Ta có T 15 = x 1 x 2 +x2x3 +x3x4 +x4x1 +x1x3 +x2x4 x1x3 x3x4 x4x1 x1x2 x2x3 x2x4 = x 2 1x 2 2 + x 2 2x 2 3 + x 2 3x 2 4 + x 2 4x 2 1 + x 2 1x 2 3 + x 2 2x 2 4 x1x2x3x4 = T 10 = b2 − 2ac + 2d . T4d Tính chất 1.2.16 T16 = x1 + x2 + x3 + x4 = a 2 − 2b . x2x3x4 x3x4x1 x1x2x4x1x2x3 d Chứng minh. Ta có T 16 = x1 + x2 + x3 + x4 x1x2x3 x2x3x4x3x4x1 x1x2x4 =x1 2 + x2 2 + x3 2 + x4 2 =T6 =a 2 − 2b . x1x2x3x4 T4 d Tính chất 1.2.17 T 17 = x1x2x3 + x 2 x 3 x 4 + x 3 x 4 x 1 + x 4 x 1 x 2 =c 2 − 2bd . x4 x1 x2 x3 d Chứng minh. Ta có T 17 = x1x2x3 + x2x3x4 + x3x4x1 + x4x1x2 x4 x1 x2 x3 = x 2 1x 2 2x 2 3 + x 2 2x 2 3x 2 4 + x 2 3x 2 4x 2 1 + x 2 4x 2 1x 2 2 x1x2x3x4 = T 11 = c2 − 2bd . T4d Tính chất 1.2.18 T 18 = 1 + 1 + 1 + 1 =c 2 − 2bd . x2 x2 x2 x2 d2
  • 17. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 1 2 3 4
  • 18. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 11 Chứng minh. Ta có T 18 = 1 + 1 + 1 + 1 2 2 2 2 x x x x 1 2 3 4 =x1 2 x2 2 x3 2 + x2 2 x3 2 x4 2 + x3 2 x4 2 x1 2 + x4 2 x1 2 x2 2 = T 11 =c 2 − 2bd . T 2 x2x2 x2x2 d2 1 2 3 4 4 Tính chất 1.2.19 T21 =(x1 − x2)2 + (x1 − x3)2 + (x1 − x4)2 + (x2 − x3)2 + (x2 − x4)2 + (x3 − x4)2 =3a 2 − 8b. Chứng minh. Ta có T21 =(x1 − x2)2 + (x1 − x3)2 + (x1 − x4)2 + (x2 − x3)2 + (x2 − x4)2 + (x3 − x4)2 =3(x2 1 + x2 2 + x2 3 + x2 4) − 2(x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4) =3T6 − 2T2 =3(a 2 − 2b) − 2b = 3a 2 − 8b. Tính chất 1.2.20 T20 = x 4 1x 4 2x 4 3 + x 4 2x 4 3x 4 4 + x 4 3x 4 4x 4 1 + x 4 4x 4 1x 4 2 = c 4 − 4bdc 2 + 2b 2 d 2 − 4d 3 . Chứng minh. Ta có T20 =x 4 1x 4 2x 4 3 + x 4 2x 4 3x 4 4 + x 4 3x 4 4x 4 1 + x 4 4x 4 1x 4 2 =(x 2 1x 2 2x 2 3 + x 2 2x 2 3x 2 4 + x 2 3x 2 4 x 2 1 + x 2 4x 2 1x 2 2) 2 − 2x 2 1x 2 2 x 2 3x 2 4(x 2 1x 2 2 + x 2 1x 2 3 + x 2 1x 2 4 + x 2 2x 2 3 + x 2 2x 2 4 + x 2 3x 2 4) =T11 2 − 2T4 2 T10 =c 4 − 4bdc 2 + 2b 2 d 2 − 4d 3 . Tính chất 1.2.21 T21 =(x1 + x2) 2 + (x1 + x3) 2 + (x1 + x4) 2 + (x2 + x3) 2 + (x2 + x4) 2 + (x3 + x4) 2 =3a 2 − 4b. Chứng minh. Ta có T21 =(x1 + x2)2 + (x1 + x3)2 + (x1 + x4)2 + (x2 + x3)2 + (x2 + x4)2 + (x3 + x4)2 =3(x 2 1 + x 2 2 + x 2 3 + x 2 4) + 2(x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4) =3T6 + 2T2 =3(a 2 − 2b) + 2b = 3a 2 − 4b.
  • 19. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 12 1.3 Một số nhận xét về nghiệm của phương trình bậc bốn Cho phương trình bậc bốn x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d = 0 có bốn nghiệm là x1, x2 , x3, x4. Khi đó chúng ta có một số nhận xét sau. Nhận xét 1.3.1 Nếu x1, x2, x3, x4 là bốn nghiệm của phương trình (1.1) thì 1 , 1 , 1 , 1 là bốn nghiệm của phương trình x 1 x 2 x 3 x 4 t 4 + ct 3bt 2 +at + 1 = 0. (1.5) d d d d Chứng minh. Thay x = 1 vào phương trình (1.1) ta có điều phải chứng minh. t Nhận xét 1.3.2 Nếu x1, x2, x3, x4 là bốn nghiệm của phương trình (1.1) thì x 2 1, x 2 2, x 2 3 , x 2 4 là bốn nghiệm của phương trình t 4 − (a 2 − 2b)t 3 + (b 2 − 2ac + 2d)t 2 − (c 2 − 2bd)t + d 2 = 0. (1.6) Chứng minh. Từ các Tính chất (1.2.4), (1.2.6), (1.2.10) và (1.2.11) ta được điều phải chứng minh. Nhận xét 1.3.3 Nếu x1, x2, x3, x4 là bốn nghiệm của phương trình (1.1) thì x1x2x3, x1x2x4, x1x3x4, x2x3x4 là bốn nghiệm của phương trình t 4 + ct 3 + bdt 2 + ad 2 t + d 3 = 0. (1.7) Chứng minh. Đặt t1 = x1x2x3,t4 = x1x2x4,t3 = x1x3x4,t2 = x2x3x4. 1) t1 + t2 + t3 + t4 = x1x2x3 + x1x2x4 + x1x3x4 + x2x3x4 = −c. 2) t1t2 + t1t3 + t1t4 + t2t3 + t2t4 + t3t4 = (x1x2 + x1x3 + x1x4 + x2x3 + x2x4 + x3x4) = T4T2 = bd. 3) t1t2t3 +t1t2t4 +t1t3t4 +t2t3t4 = x 2 1x 2 2x 2 3x 2 4(x1 +x2 +x3 +x4) = T4 2 T1 = −ad 2 . 4) t1t2t3t4 = x 3 1x 3 2x 3 3x 3 4 = d 3 .
  • 20. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM Theo định lí Viète về nghiệm của phương trình bậc bốn, ta có điều phải chứng minh.
  • 21. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM Chương 2 Tứ giác hai tâm 2.1 Tứ giác lồi Định lí 2.1.1 Cho tứ giác lồi bất kì ABCD có độ dài các cạnh AB = a, BC = b,CD = c, DA = d và độ dài hai đường chéo AC = e, BD = f . Khi đó S = 1 (2.1) 2 e fSIN θ , trong đó θ là góc nhọn giữa AC và BD. Chứng minh. c C D d θ E b f e A a B Gọi E là giao điểm của AC và BD. Ta có S=S AE B + S BEC + S CE D + S DE A = 1 2 AE .E B.SIN θ + 1 2 BE .EC.SIN(180 0 − θ ) + 1 2CE .E D.SIN θ
  • 22. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 14 + 1 2 DE .E A.SIN(180 0 − θ ) = 1 2 [AE(EB + ED) +CE(EB + ED)]SIN θ = 1 2 (AE + EC).BD. SIN θ = 1 2 AC.BD. SIN θ = 1 2 e f SIN θ . Định lí 2.1.2 (Định lí Bretschneider) Cho tứ giác lồi bất kì ABCD có độ dài các cạnh AB = a, BC = b,CD = c, DA = d. Khi ấy diện tích ABCD được tính theo công thức S =(p − a)(p − b)(p − c)(p − d) − abcd. COS 2 A +C (2.2) , 2 trong đó A và C là hai góc đối diện. Chứng minh. c C D d b A a B Ta có 1 1 S = S △ADB + S △BDC = ad SIN A + bc SIN C. 2 2 Vì thế 2S = ad SIN A + bc SIN C, 4S 2 = (ad) 2 SIN 2 A + (bc) 2 SIN 2 C + 2abcd SIN A SIN C. (1) Áp dụng Định lí hàm số cosin cho tam giác ABD, BDC ta có
  • 23. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM a 2 + d 2 − 2ad COS A = DB 2 = b 2 + c 2 − 2bc COS C,
  • 24. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 15 hay a 2 + d 2 − b 2 − c 2 2 = (ad COS A − bc COS C) 2 . 2 Điều này có thể được viết lại như sau (a 2 + d 2 − b 2 − c 2 ) 2 = (ad) 2 COS 2 A +(bc) 2 COS 2 C − 2abcd COS A COS C.(2) 4 Cộng tương ứng các vế của (1) và (2) ta được 4S 2 +(a 2 + d 2 − b 2 − c 2 ) 2 =(ad) 2 + (bc) 2 − 2abcd COS(A +C) 4 =(ad + bc) 2 − 2abcd − 2abcd COS(A +C) =(ad + bc) 2 − 2abcd(COS(A +C) + 1) =(ad + bc) 2 − 4abcd COS(A +C) + 1 2 =(ad + bc) 2 − 4abcd COS 2 A +C . 2 Từ đó ta có 16S 2 =4(ad + bc) 2 − (a 2 + d 2 − b 2 − c 2 ) 2 − 16abcd COS 2 A +C 2 = 2(ac + bc) − (a 2 + d 2 − b 2 − c 2 ) 2(ac + bc) + (a 2 + d 2 − b 2 − c 2 ) − 16abcd COS 2 A +C 2 = (b + c) 2 − (a − d) 2 (a + d) 2 − (b − c) 2 − 16abcd COS 2 A +C 2 =(a + b + c − d)(a + b − c + d)(a − b + c + d)(−a + b + c + d) − 16abcd COS 2 A +C 2 =16(p − a)(p − b)(p − c)(p − d) − 16abcd COS 2 A +C . 2 Suy ra S 2 = (p − a)(p − b)(p − c)(p − d) − abcd COS 2 A +C 2
  • 25. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 16 hay S =(p − a)(p − b)(p − c)(p − d) − abcd. COS 2 A +C . 2 Vậy công thức Bretschneider được chứng minh. Định lí 2.1.2’ (Định lí Bretschneider dưới ngôn ngữ độ dài cạnh và đường chéo) Cho tứ giác lồi bất kì ABCD có độ dài các cạnh AB = a, BC = b,CD = c, DA = d và độ dài hai đường chéo AC = e, BD = f . Khi đó diện tích tứ giác ABCD được tính theo công thức S = 1 4e 2 f 2 − (a 2 − b 2 + c 2 − d 2 ) 2 . (2.3) 4 Chứng minh. c C D d θ E b f e A a B Gọi E là giao điểm của AC và BD. Kí hiệu θ là góc nhọn của AC và BD. Từ Định lí 2.1.1 ta có S = 1 2 e f sinθ . Do đó 16S 2 = 4e 2 f 2 SIN 2 θ = 4e 2 f 2 (1 − COS 2 θ ) = 4e 2 f 2 − (2e f COS θ ) 2 . Kí hiệu AE = e1, EC = e2, BE = f1, E D = f2. Khi ấy theo định lí hàm số cosin ta có a 2 = AE 2 + E B 2 − 2AE .E B. COS θ = e 2 1 + f1 2 − 2e1 f1 COS θ ,
  • 26. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 17 b 2 = BE 2 + EC 2 − 2BE .EC. COS θ ′ = f1 2 + e 2 2 c 2 = CE 2 + E D 2 − 2CE .E D. COS θ = e 2 2 + f2 2 d 2 = DE 2 + E A 2 − 2DE .E A. COS θ ′ = f2 2 + e 2 1 − 2e2 f1 COS θ ′ , − 2e2 f2 COS θ , − 2e1 f2 COS θ ′ . Suy ra 2e f COS θ = 2(e1 + e2)( f1 + f2) COS θ = 2e1 f1 COS θ − 2e1 f2 COS θ ′ − 2e2 f1 COS θ ′ + 2e2 f2 COS θ = −a 2 + e 2 1 + f1 2 + d 2 − e 2 1 − f2 2 + b 2 − f1 2 − e 2 2 − c 2 + e 2 2 + f2 2 = −a 2 + b 2 − c 2 + d 2 . (2.3 ′ ) Từ đó ta có 1 S = 4e 2 f 2 − (a 2 − b 2 + c 2 − d 2 ) 2 . 4 Định lí 2.1.3 Tứ giác lồi bất kì ABCD có độ dài các cạnh AB = a, BC = b,CD = c, DA = d, độ dài hai đường chéo AC = e, BD = f và độ dài hai đường trung tuyến là m, n có diện tích là S = 1 e 2 f 2 − (m 2 − n 2 ) 2 . (2.4) 2 Chứng minh. D f P Q m C n e N B A M Gọi M, N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,CD, DA. Đặt MP = m, N Q = n, áp dụng định lí đường trung tuyến cho các tam giác
  • 27. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 18 ACD, BCD, PAB, ta có PA2 = 2(d 2 + e 2 ) − c 2 ; 4 PB2 = 2(b 2 + f 2 ) − c 2 ; 4 m 2 = PM 2 = 2(PA 2 + PB 2 ) − AB 2 4 2 2(d 2 + e 2 ) − c 2 + 2(b 2 + f 2 ) − c 2 − a 2 = 4 4 4 = −a 2 + b 2 − c 2 + d 2 + e 2 + f 2 . (2.5) 4 Tương tự, áp dụng định lí đường trung tuyến cho các tam giác ABC, DBC, NAD, ta có NA 2 =2(a 2 + e 2 ) − b 2 ; 4 ND 2 =2(c 2 + f 2 ) − b 2 ; 4 n 2 = N Q 2 = 2(NA 2 + ND 2 ) − AD 2 4 2 2(a 2 + e 2 ) − b 2 +2(c 2 + f 2 ) − b 2 − d 2 = 4 4 4 =a 2 − b 2 + c 2 − d 2 + e 2 + f 2 . (2.6) 4 Từ (2.5) và (2.6), ta có 4(m 2 − n 2 ) = −2(a 2 − b 2 + c 2 − d 2 ) hay Từ (2.4), ta có (a 2 − b 2 + c 2 − d 2 ) 2 = 4(m 2 − n 2 ) 2 . (2.7) 1 S = 4e 2 f 2 − (a 2 − b 2 + c 2 − d 2 ) 2 . 4 Kết hợp (2.4) và (2.7), ta có 1 S = e 2 f 2 − (m 2 − n 2 ) 2 . 2
  • 28. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 19 2.2 Tứ giác nội tiếp 2.2.1 Các định nghĩa và tính chất Định nghĩa 2.2.1. Tứ giác lồi ABCD có bốn đỉnh A, B,C, D nằm trên đường tròn (O) được gọi là tứ giác nội tiếp. Dưới đây là các điều kiện cần và đủ để tứ giác lồi ABCD là tứ giác nội tiếp là Tính chất 2.2.1 Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O; R) khi và chỉ khi OA=OB=OC=OD. Tính chất 2.2.2 Tứ giác ABCD nội tiếp khi và chỉ khi hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới một góc bằng nhau. Tính chất 2.2.3 Tứ giác ABCD nội tiếp khi và chỉ khi tổng hai góc đối diện bằng 180 0 . Tính chất 2.2.4 Giả sử tứ giác ABCD có hai đường thẳng chứa hai cạnh AB và CD cắt nhau tại K . Khi đó điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD nội tiếp là K A.K B = KC.K D. Chứng minh. D C K O A B Chiều thuận: Tứ giác ABCD nội tiếp nên ta có [= [= KBD KCA, BKD CKA.
  • 29. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 20 Suy ra, tam giác K BD và tam giác KCA đồng dạng. Do đó, ta có K B = K D hay K A.K B = KC.K D. KC K A Chiều đảo: Tứ giác ABCD có K A.K B = KC.K D, suy ra K B = K D . KC K A Mặt khác tam giác K BD và tam giác KCA có chung đỉnh K nên hai tam giác này đồng dạng. Do đó, ta có [ = nên tứ giác nội tiếp. KBD KCA ABCD Tính chất 2.2.5 Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại I. Khi đó điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD nội tiếp là IA.IC = IB.ID. Tính chất 2.2.6 (Đường thẳng Simson) Tứ giác ABCD nội tiếp khi và chỉ khi chân ba đường cao hạ từ một đỉnh của tứ giác xuống ba đường thẳng chứa ba cạnh tạo bởi ba đỉnh còn lại là thẳng hàng. Chứng minh. Gọi M, N , P tương ứng là chân các đường cao hạ từ đỉnh D xuống các cạnh AB, AC, BC C P D N M A B Thuận: Giả sử tứ giác ABCD nội tiếp, ta sẽ chứng minh M, N , P thẳng hàng. Áp dụng tính chất góc ngoài tại đỉnh A của tam giác ABD, ta có [ MAD = ABD + ADB. ⌢ 1 ⌢ Mặt khác sđ BCD= sđ BD (góc nội tiếp) nên 2 [ 0 − DAB. (1)
  • 30. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM MAD = BCD = 180
  • 31. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 21 Tứ giác AN DM nội tiếp đường tròn đường kính AD, ta có [ [ 0 [ 0 [ (2) ANM = ADM = 90 −MND = 90 − MAD. Tứ giác N PCD nội tiếp đường tròn đường kính CD, ta có PNC = PDC = 90 0 − BCD. (3) Từ (1),(2),(3) suy ra [ = . ANM PNC Do đó [ và là hai góc đối đỉnh hay thẳng hàng. ANM PNC M,N,P Đảo: Giả sử M, N , P thẳng hàng, ta sẽ chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp. Thật vậy, ta có [ [ 0 DNM + DNP = 180 , [ 180 0 mà tứ giác DN PC nội tiếp nên DN P + DCP = .Do đó [ (4) DNM = DCP. Mặt khác, tứ giác AN DM nội tiếp nên ta có [ [ DNM = DAM. [ Từ (4) và (5), suy ra DCP = DAM. Ta có [ 0 nên DCP + DAB = 180 0 DAM + DAB = 180 tiếp. (5) hay tứ giác ABCD nội Tính chất 2.2.7 (Định lí Ptolemy) Tứ giác ABCD nội tiếp khi và chỉ khi AC.BD = AB.CD + AD.BC. Chứng minh. B A C D
  • 32. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 22 Giả sử ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn. Lấy điểm K trên AC sao cho ABK = CBD. Mặt khác, ta có ⌢ ⌢ 1 ⌢ sđ BAC= sđ BDC= sđ BC . 2 Do vậy tam giác ABK đồng dạng với tam giác DBC, tương tự ta có tam giác ABD đồng dạng với tam giác K BC vì: ⌢ ⌢ 1 ⌢ sđ ADB= sđ ACB= sđ AB, 2 [ [ = KBC. ABD = ABK + KBD = CBD + KBD Suy ra AK = CD và CK = DA . AB BD BC BD Từ đó ta có AK .BD = AB.CD và CK .BD = BC.DA. Cộng các vế của hai đẳng thức trên ta được: AK.BD +CK.BD = AB.CD + BC.DA, hay (AK +CK).BD = AB.CD + BC.DA. Mà AK +CK = AC, nên AC.BD = AB.CD + BC.DA (điều phải chứng minh). 2.2.2 Diện tích tứ giác nội tiếp Định lí 2.2.2. (Định lí Brahmagupta) Cho tứ giác ABCD nội tiếp, có độ dài các cạnh AB = a, BC = b, CD = c, DA = d. Khi đó diện tích của tứ giác là (2.7) S =(p − a)(p − b)(p − c)(p − d). Định lí Brahmagupta là hệ quả của Định lí Bretschneider đã được chứng minh ở trên (xem công thức (2.2)).
  • 33. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 23 2.2.3 Độ dài đường chéo của tứ giác nội tiếp Định lí 2.2.3 Cho tứ giác ABCD nội tiếp, có độ dài các cạnh AB = a, BC = b,CD = c, DA = d. Khi đó hai đường chéo của tứ giác là e, f thỏa mãn e 2 =(ac + bd)(ad + bc) ; f 2 =(ac + bd)(ab + cd) . ab + cd ad + bc Chứng minh c C D e d b f A a B Áp dụng định lí hàm số cosin ta có e 2 = a 2 + b 2 − 2ab COS B, hay cde 2 = cd(a 2 + b 2 ) − 2abcd COS B. Mặt khác, e 2 = c 2 + d 2 − 2cd COS D = c 2 + d 2 − 2cd COS B, hay abe 2 = ab(c 2 + d 2 ) − 2abcd COS B. Từ đó ta có (ab + cd)e 2 = cd(a 2 + b 2 ) + ab(c 2 + d 2 ) = ac(ad + bc) + bd(ad + bc) = (ad + bc)(ac + bd). Suy ra e2 = (ac + bd)(ad + bc) . ab + cd
  • 34. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 24 Chứng minh tương tự, ta cũng có f 2 = (ac + bd)(ab + cd) . Hệ quả 2.2.3 Cho tứ giác ABCD nội tiếp, có độ dài các cạnh AB = a, BC = b,CD = c, DA = d. Khi đó hai đường chéo của tứ giác là e, f thỏa mãn e = ad+ bc . fab + cd 2.3 Tứ giác ngoại tiếp 2.3.1 Định nghĩa và tính chất Định nghĩa 2.3.1 Tứ giác ABCD được gọi là tứ giác ngoại tiếp đường tròn (I) nếu đường tròn (I) tiếp xúc với tất cả bốn cạnh của tứ giác. Tính chất 2.3.1 Tứ giác ABCD ngoại tiếp khi và chỉ khi tổng các cạnh đối bằng nhau, tức là AB +CD = BC + DA. Tính chất 2.3.2 Tứ giác ABCD có các tia AD và BC cắt nhau ở E ; các tia AB, DC cắt nhau ở F . Khi đó các điều kiện sau là tương đương. i) Tứ giác ABCD ngoại tiếp. ii) BE +BF = DE +DF. iii) FA +CE = EA +CF. 2.3.2 Diện tích tứ giác ngoại tiếp Tứ giác ngoại tiếp ABCD có độ dài các cạnh AB = a, BC = b, CD = c, DA = d thì diên tích tứ giác là S = √ SIN B + D (2.8) abcd 2 Chứng minh. Tứ giác ABCD ngoại tiếp nên ta có 1 (a + b + c + d) = p. (1) a + c = b + d = 2 ad + bc
  • 35. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 25 Mặt khác, ta có S = S ABC + S ACD = 1 ab SIN B + 1 cd SIN D 2 2 nên 4S = 2ab SIN B + 2cd SIN D. (2) Lại có a 2 + b 2 − 2ab COS B = e 2 = c 2 + d 2 − 2cd COS D hay a 2 + b 2 − c 2 − d 2 = 2ab COS B − 2cd COS D. (3) Từ (2) và (3) đem bình phương hai vế cộng lại, ta được 16S 2 + (a 2 + b 2 − c 2 − d 2 ) 2 = 4a 2 b 2 + 4c 2 d 2 − 8abcd COS(B + D), hay 16S 2 =4a 2 b 2 + 4c 2 d 2 − (a 2 + b 2 − c 2 − d 2 ) 2 − 8abcd COS(B + D) =(2ab + 2cd) 2 − (a 2 + b 2 − c 2 − d 2 ) 2 − 8abcd(1 + COS(B + D)) =16(p − a)(p − b)(p − c)(p − d) − 8abcd(1 + COS(B + D)). Do đó 2 2 B+D (4) S = (p − a)(p − b)(p − c)(p − d) − abcd COS . 2 Từ (1) và (4), ta có S 2 = abcd − abcd COS 2 B+D = abcd SIN 2 B+D . 2 2 Suy ra S = √ B + D SIN . abcd 2 2.4 Tứ giác hai tâm 2.4.1 Định nghĩa Tứ giác ABCD vừa nội tiếp được đường tròn (O) và vừa ngoại tiếp được đường tròn tâm (I) thì tứ giác ABCD được gọi là tứ giác hai tâm.
  • 36. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 26 2.4.2 Diện tích của tứ giác hai tâm Định lí 2.4.1 Tứ giác ABCD có độ dài các cạnh AB = a, BC = b, CD = c, DA = d thì diện tích tứ giác là abcd = S 2 = p 2 r 2 . (2.9) Chứng minh 1. Vì ABCD là tứ giác ngoại tiếp nên ta có (2.8). Mặt khác, B + D ABCD cũng là tứ giác nội tiếp nên ta có = 900. Vậy theo (2.8) ta có abcd = S 2 = p 2 r 2 . Chứng minh 2 (trực tiếp, xem [7], trang 155-156). B C θ D A Đường chéo AC chia tứ giác ABCD thành hai tam giác ABC và ADC. Sử dụng định lí hàm số cosin, ta có a 2 + b 2 − 2ab COS B = c 2 + d 2 − 2cd COS D. (2.10) Tứ ABCD ngoại tiếp nên ta có a + c = b + d hay a − b = d − c. Do đó (a − b) 2 = (d − c) 2 , tương đương với a 2 − 2ab + b 2 = c 2 − 2cd + d 2 . (2.11) Lấy (2.10) trừ (2.11), sau đó đem chia cho 2, ta được ab(1 − COS B) = cd(1 − COS D). (2.12) Tứ giác ABCD nội tiếp nên ta có COS B = − COS D. Khi đó (2.12) được viết lại thành
  • 37. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 27 (ab + cd) COS B = ab − cd. (2.13) Diện tích S của tứ giác ABCD thỏa mãn 2S = ab SIN B + cd SIN D, mà SIN B = SIN D nên ta có 2S = (ab + cd) SIN B (2.14) Từ (2.13), (2.14) và SIN 2 B + COS 2 B = 1, ta có (2S) 2 = (ab + cd) 2 (1 − COS 2 B) = (ab + cd) 2 − (ab − cd) 2 = 4abcd. Do đó abcd = S 2 = p 2 r 2 . Hệ quả 2.4.1 Tứ giác hai tâm có độ dài các cạnh là a, b, c, d thì có diện tích S = ac TAN θ = bd COT θ . (2.15) 2 2 với θ là góc giữa hai đường chéo nhìn cạnh a và c. Chứng minh. Theo Tính chất 2.2.7, Tính chất 2.3.1 và công thức (2.3’) của Định lí 2.1.2’, ta có COS θ = b2 + d 2 − a 2 − c 2 , 2e f e f = ac + bd, a + c = b + d. nên 1 b 2 + d 2 − (a 2 + c 2 ) θ 1− COSθ − TAN 2 = = 2e f 2 2 2 2 21+ COSθ 1 +b + d − (a + c ) 2e f + d 2 ) = b2 + d2 + 2e f − (a2 + c2) = b2 + d2 + 2ac + 2bd − (a2 + c2) a2+c2+2ef−(b2+d2)a2+c2+2ac+2bd−(b2 =(a + c) 2 − (b − d) 2 =(b + d) 2 − (b − d) 2 =4bd =bd. (b + d) 2 − (a − c) 2 (a + c) 2 − (a − c) 2 4acac
  • 38. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 28 Từ đó, ta có TAN 2 θ =bd. Theo Định lí 2.4.1 ta có 2 ac S 2 = (ac).(bd) = (ac) ac TAN 2 θ = (ac) 2 TAN 2 θ . 2 2 Vì vậy S = ac TAN θ 2 . Chứng minh tương tự, ta cũng có S = bd COT Hệ quả 2.4.2 Tứ giác hai tâm có độ dài các cạnh là a, b, c, d thì TAN A = bc = COT C ,TAN B = cd = COTD 2 ad 2 2 ab 2 Chứng minh. Từ công thức (2.12) với COS D = − COS B, ta có TANB = 1− COSB = cd = COT D . 2 1+ COSB ab 2 Chứng minh tương tự, ta cũng có TANA = bc = COT C . 2 ad 2 θ 2 . (2.16) Định lí 2.4.2 Tứ giác hai tâm ABCD với I là tâm đường tròn nội tiếp có diện tích được tính theo công thức S = AI.CI + BI.DI. (2.17) Chứng minh. A m F D I r H G
  • 39. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 29 Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên có A +C = B + D = 180 0 . Suy ra COT C = TAN A = r và SIN C = COS A . Tam giác vuông AF I có diện tích 2 2 m 2 2 S AIF = mr = r 2 2 2 TAN A 2 nên diện tích tứ ABCD là S = r 2 1 + 1 + 1 + 1 . TAN A TAN B TAN C TAND 2 2 2 2 Áp dụng công thức SIN A = r và tương tự cho các góc còn lại, ta có 2 AI S = r 2 1 + 1 + 1 + 1 TANA TAN C TAND TANB 2 2 2 2 = r 2 TAN A + COT A + TAN B + COT B 2 2 2 2 = r 2 1 + 1 (2.18) SIN A COS A SIN B COS B 2 2 2 2 = r2 + r2 SIN A COS A SIN B COS B 2 2 2 2 = AI.CI + BI.DI. Hệ quả 2.4.3 Tứ giác hai tâm ABCD với r là bán kính đường tròn nội tiếp thì có diện tích S = 2r 2 1 + 1 . (2.19) SIN ASIN B Chứng minh. Từ công thức (2.24) ta có S = r 2 1 + 1 = 2r 2 1 + 1 . A A B B SIN COS SIN COS SIN ASIN B 2 2 2 2
  • 40. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 30 Bổ đề 2.4 (Zhang Yun) √ SIN A SIN B = r 2 + r + 4R2 + r2 . 2R 2 Chứng minh. Xem Zhang Yun, [11] hoặc [3]. Định lí 2.4.3 Cho tứ giác hai tâm ABCD có R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và θ là góc giữa hai đường chéo AC, BD. Khi đó diện tích tứ giác là √ 2 2 )SINθ. (2.20) S = r(r + 4R + r Chứng minh. H D f θ C A R O e B Theo định lí hàm số sin, ta có e = 2R SIN A, f = 2R SIN B. Từ đó S= 1 2 e f SIN θ = 2R 2 SIN A SIN B SIN θ . Mặt khác , theo Bổ đề 2.4 ta có 2 √ 2 + r 2 SINASINB = r + r + 4R . (2.21) √ 2R 2 2 + r 2 SINθ. Vì vậy S = r r + 4R Định lí 2.4.4 Mọi tứ giác hai tâm ABCD đều có
  • 41. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 4r 2 ≤ S ≤ 2R 2 .
  • 42. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 31 Chứng minh. A h2 e B K f h 1 H D C Trước hết, ta chứng minh S ≤ 2R 2 . Kẻ AH ⊥ BD,CK ⊥ BD. Ta có S = f(h 1 + h 2 ) . 2 Mặt khác h1 + h2 ≤ e nên S ≤ e 2 f . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi AC ⊥ BD. Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên e ≤ 2R, f ≤ 2R. Do đó S ≤ e f ≤ 2R.2R = 2R 2 . 2 2 B x α x E F t r y r I C A r t y r H G z z β D Tiếp theo ta chứng minh S ≤ 4r 2 . Từ tâm I của đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD, kẻ IE ⊥ AB, IF ⊥ BC, IG ⊥ CD, IH ⊥ DA. Ta có IE = IF = IG = IH = r, và đặt độ dài các tiếp tuyến như trên hình vẽ. Tứ giác ABCD ngoại tiếp nên B = 2α , D = 2β hay B + D = 2α + 2β . Mặt khác, tứ giác ABCD nội tiếp nên 2α + 2β = π . Vì vậy α + β = π 2 , hay
  • 43. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 32 TANα = COTβ. Trong tam giác vuông BE I và IH D ta có r = TAN α = COT β = z , suy ra r 2 = xz. x r Tương tự chúng ta cũng có r2 = t y. Diện tích tứ giác ABCD bằng S = r(x + y + z + t ) = 2r x + z + t + y ≥ 2r( √ + √ ) = 4r 2 . xz t y 2 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = t hay tứ giác ABCD là hình vuông. Hệ quả 2.4.4 (Bất đẳng thức Fejes Toth) √ R ≥ r 2. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình vuông. 2.4.3 Tính chất Tứ giác hai tâm có đầy đủ các tính chất của tứ giác nội tiếp và tứ giác ngoại tiếp nêu trên. Ngoài ra ta còn có các tính chất sau. Định lí 2.4.4 1. (bc + ad)(ab + cd)(ac + bd) = 16S 2 R 2 = 16r 2 R 2 p 2 ; 2. ab + bc + cd + da = p 2 ; √ 3. ab + bc + cd+ da + ac + bd = p + 2r + 2r 4R + r ; √ 2 2 22 2 2 ). 4. ac + bd = e f = 2r(r + 4R + r Chứng minh. (2.22) (2.23) (2.24) (2.25) 1. Chứng minh (2.22). Ta có ad SIN A + bc SIN C = 2S; ab SIN B + dc SIN D = 2S. Vì ABCD là tứ giác nội tiếp nên ta có SIN A = SIN C, SIN B = SIN D. Do đó (ad + bc). f = 2S hay (ad + bc). f = 4RS; 2R (ab + cd). e = 2S hay (ab + cd).e = 4RS. 2R
  • 44. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 33 Suy ra (ad + bc)(ab + cd)e f = 16R 2 S 2 = 16R 2 r 2 p 2 . Vì ABCD là tứ giác nội tiếp, theo Tính chất 2.2.7 ta có ac + bd = e f nên (bc + ad)(ab + cd)(ac + bd) = 16r 2 R 2 p 2 . 2.Chứng minh (2.23). Vì ABCD là tứ giác ngoại tiếp nên ta có a + c = b + d. Do đó a + b + c + d 2 ab + bc + cd + da = (a + c)(b + d) = (a + c) 2 = = p 2 . 2 3. Chứng minh (2.24). Đặt σ1 : = Σa = a + b + c + d; σ2 : = Σab = ab + ac + ad + bc + bd + cd; σ3 : = Σabc = abc + abd + acd + bcd; Σa 2 : = a 2 + b 2 + c 2 + d 2 . Theo (2.22), ta có (bc + ad)(ab + cd)(ac + bd) = 16r 2 R 2 p 2 . Điều này tương đương với abcdΣa 2 + σ3 2 − 2abcdσ2 = 16R 2 r 2 p 2 . Vì ABCD là tứ giác nội tiếp nên abcd = p 2 r 2 (Định lí 2.4.1), ta có σ3 2 − 2abcdσ2 + abcd (a + b + c + d) 2 − 2(ab + ac + ad + bc + bd + cd) = 16R 2 r 2 p 2 hay σ3 2 − 4abcdσ2 + abcd(a + b + c + d) 2 = 16R 2 r 2 p 2 , tức là σ3 2 − 4 p 2 r 2 σ2 + 4 p 4 r 2 = 16R 2 r 2 p 2 . (2.26)
  • 45. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 34 Vì ABCD là tứ giác nội tiếp nên ta có (p − a)(p − b)(p − c)(p − d) = S 2 = p 2 r 2 , hay p 2 − (a + b)p + ab p 2 − (c + d)p + cd = p 2 r 2 , tức là p 4 − (a + b + c + d)p 3 + (ab + ac + ad + bc + bd + cd)p 2 −(abc + abd + acd + bcd)p +abcd = p 2 r 2 . Điều này tương đương với p 4 − 2 p 4 + σ2 p 2 − σ3 p + p 2 r 2 = p 2 r 2 . Suy ra −p 3 + pσ2 − σ3 = 0, hay σ3 = p(σ2 − p 2 ). (2.27) Từ (2.26) và (2.27) ta có p 2 (σ2 − p 2 ) 2 − 4 p 2 r 2 σ2 + 4 p 4 r 2 = 16R 2 r 2 p 2 . Điều này tương đương với σ2 2 − 2(p 2 + 2r 2 )σ2 + p 4 + 4 p 2 r 2 − 16R 2 r 2 = 0. Đây là phương trình bậc hai với ẩn là σ2, từ đó ta có σ2 = p 2 + 2r 2 + 2r 4R2 + r2 , hay σ2 = ab + bc + cd + da + ac + bd = p 2 + 2r 2 + 2r 4R2 + r2. 4. Chứng minnh (2.25). Từ (2.23), (2.24) và định lí Ptolemy suy ra (2.25).
  • 46. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM Chương 3 Phương trình bậc bốn với các hệ thức cho tứ giác hai tâm Trong suốt chương này, ta giả thiết ABCD là tứ giác hai tâm với độ dài các cạnh AB = a, BC = b,CD = c, DA = d, AC = e, BD = f ; p = a + b + c + d là 2 nửa chu vi, S là diện tích và E là giao điểm của AC và BD. 3.1 Phương trình bậc bốn cho tứ giác hai tâm 3.1.1 Phương trình bậc bốn với nghiệm là các cạnh của tứ giác hai tâm Định lí 3.1.1 (Xem [9]) Độ dài bốn cạnh của tứ giác hai tâm ABCD là các nghiệm của phương trình p 2 + 2r 2 + 2r 4R 2 + r 2 x 2 −2r p 4R 2 + r 2 + r x +r 2 p 2 = 0. (3.1) Chứng minh. Giả sử độ dài bốn cạnh a, b, c, d của tứ giác hai tâm ABCD là các nghiệm của phương trình x 4 + m1x 3 + m2x 2 + m3x + m4 = 0 (3.2) Khi đó, theo định lí Viète ta có = −m1 a + b + c + d − ab + ac + ad + bc + bd + cd = m2 = m3 abc + abd + acd + bcd = m4.
  • 47. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM abcd
  • 48. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 36 Suy ra: m1 = −(a + b + c + d) = −2 p là hệ số của x 3 . Ta có m2 = ab + ac + ad + bc + bd + cd = (a + c)(b + d) + ac + bd. Theo tính chất của tứ giác ngoại tiếp và công thức (2.11), ta có p= a + c = b + d ac + bd = e f = 2r r +4R 2 + r 2 nên m2 = p + 2r là hệ số của x . + 2r 4R + r 2 2 √ 2 2 2 Hệ số của x là m3 = abc + abd + acd + bcd = ac(b + d) + bd(a + c) = (a + c)(ac + bd) = pe f = 2r p 4R 2 + r 2 + r . Theo Hệ quả 4.2.1, ta có m4 = abcd = p 2 r 2 . Vậy theo định lí Viète chúng ta có a, b, c, d là các nghiệm của phương trình bậc bốn (3.1). Mệnh đề 3.1.11 , 1 ,1 ,1 là các nghiệm của phương trình a b c d + r √ 2 2 √ 4R + r 2 2 2 2 + 2r 4R + r 2 1 x 4 − 2 x 3 + p + 2r x 2 − x + = 0. r p r 2 p 2 r 2 p 2 r 2 p 2 (3.3) Chứng minh. Áp dụng nhận xét 1.3.1 cho phương trình (3.1), ta được điều phải chứng minh. Mệnh đề 3.1.2 a2, b2, c2, d2 là các nghiệm của phương trình x 4 − 2 p 2 − 4 r 2 + r 4R 2 + r 2 x 3 2 + p 2 + 2r 2 + 2r 4R 2 + r 2 4R 2 + r 2 + r + 2r 2 p 2 x 2 − 8r p 2 2 2 2 2 √ 2 4 4 p + 2r 2 2 − p p = 0. (3.4)
  • 49. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM −2r 8R + 2r 4R + r x + r
  • 50. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 37 Chứng minh. Áp dụng nhận xét 1.3.2 cho phương trình (3.1), ta được điều phải chứng minh. Mệnh đề 3.1.3 abc, abd, acd, bcd là các nghiệm của phương trình t 4 − 2r p4R 2 + r 2 + r t 3 + r 2 p 2 p 2 + 2r 2 + 2r4R 2 + r 2 t 2 −2r 4 p 5 t + r 6 p 6 = 0. (3.5) Chứng minh. Áp dụng nhận xét 1.3.3 cho phương trình (3.1), ta được điều phải chứng minh. 3.1.2 Phương trình bậc bốn với nghiệm là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác trong tứ giác hai tâm Giả sử R1, R2, R3, R4 lần lượt là các bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác AE B, BEC,CE D, DE A. Định lí 3.1.2. (xem [9]) Cho tứ giác hai tâm ABCD có E là giao điểm giữa AC và BD; R1, R2, R3, R4 là bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác AE B, BEC,CE D, DE A. Khi đó R1+R2+R3+R4 = e f (3.6) 2r và a = 2 pR1 ; b = 2 pR2 ; R1 +R2+R3+R4 R1+R2+R3+R4 (3.7) c = 2 pR3 ; d = 2 pR4 . R1 +R2+R3+R4 R1+R2+R3+R4 Chứng minh. Gọi θ là góc nhọn giữa hai đường chéo AC và BD. Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác AE B, ta có a =2R1⇒R1= a . SIN θ 2SINθ
  • 51. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 38 Tương tự, ta có R2 = b = b R3 = c , , 2 SIN(180 0 − θ1) 2SINθ 2SINθ R4 = d = d . 2 SIN(180 0 − θ1) 2SINθ B C θ D A Từ đó ta có R1+R2+R3+R4 = a + b + c + d = p . SIN θ 2SINθ Theo Định lí 2.11, ta có 1 S = e f SIN θ . 2 Từ (3.8) và (3.9) ta có R1+R2+R3+R4 = pe f =pe f =e f . 2S 2 pr 2r Bây giờ ta chứng minh (3.7). Vì b c d R1 = a = R3 = R4 = , R2 , , 2SINθ 2SINθ 2SINθ 2SINθ nên R2 R3 R4 1 R1 = = = = . b 2SINθ a c d Do đó b = R2 a, c = R 3 a, d = R 4 a. R 1 R 1 R 1 (3.8) (3.9) (3.10)
  • 52. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 39 Vậy 2 p = a + b + c + d = a + R2a + R3 a + R4a = a (R1 + R2 + R3 + R4). R 1 R 1 R 1 R 1 hay a = 2 pR1 (3.11) . R1+R2 +R3+R4 Từ (3.10) và (3.11) chúng ta có b = 2 pR2 ; R1 + R2 +R3+R4 c = 2 pR3 ; R1 + R2 +R3+R4 d = 2 pR4 . R 1 + R2 +R3+R4 Định lí 3.1.3 (xem [9]) Nếu tứ giác ABCD là tứ giác hai tâm thì a = √ 2 pR1 ; b = √ 2 pR2 ; 2 2 2 2 4R + r + r 4R + r + r c = √ 2 pR3 ; d = √ 2 pR4 (3.12) + r . 4R 2 + r 2 + r 4R 2 + r 2 Chứng minh. Theo (3.6), (3.7) và (2.11) ta có a = 2 pR1 = 2 pR1 = √ 2 pR1 ; R+R+R+R e f 2 2 1 2 3 4 4R + r + r 2 pR2 2r 2 pR2 b = = 2 pR2 = ; R+R+R+R e f √ 2 2 1 2 3 4 4R + r + r 2r c = 2 pR3 = 2 pR3 = √ 2 pR3 ; R1+R2+R3+R4 e f + r 4R2 + r2 2 pR4 2r d = = 2 pR4 = √ 2 pR4 . R+R+R+R e f 2 + r 2 1 2 3 4 4R + r 2r Định lí 3.1.4 (xem [9]) R1, R2, R3, R4 của tứ giác hai tâm là nghiệm của phương trình 2 2 √ √ 2 + 2r 2 + r 2 2 2 x4 − √ p + 2r 4R 4R + r + r 4R 2 + r 2 + r x 3 + x2
  • 53. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 4 p 2
  • 54. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 40 √ + r 4 r2 √ + r 4 r 4R2 + r2 4R2 + r2 − x + = 0. (3.14) 4 p 2 16 p 2 Chứng minh. Vì a là nghiệm của phương trình (3.1) nên a 2 −2r p a 4 −2 pa 3 + p 2 + 2r 2 + 2r 4R 2 + r 2 4R 2 + r 2 + r a +r 2 p 2 = 0. Thay a từ (3.12) vào phương trình trên ta được 2 pR1 4 2 pR1 3 √ − 2 p √ + r + r 4R 2 + r 2 4R 2 + r 2 2 pR1 2 + p 2 + 2r 2 + 2r 4R 2 + r 2 √ + r 4R 2 + r 2 2 pR1 + r 2 p 2 = 0. −2 pr 4R 2 + r 2 + r √ + r 4R 2 + r 2 Điều này tương đương với (2 pR1) 4 − 2 p.(2 pR1) 3 . 4R 2 + r 2 + r 2 + p 2 + 2r 2 + 2r 4R 2 + r 2 .(2 pR1) 2 . 4R 2 + r 2 + r −2 pr 4 4 4R 2 + r 2 + r.2 pR1. + r 2 p 2 4R 2 + r 2 + r= 0 hay 2 2 √ √ 2 2 2 2 2 p + 2r + 2r 4R + r 4R + r + r R1 4 −4R 2 + r 2 + r R1 3 + R1 2 4 p 2 √ 4 2 √ 4 r 2 2 + r r 2 2 4R + r 4R + r + r − R1 + = 0. 4 p 2 16 p 2 Suy ra R1 là nghiệm của phương trình (3.14). Tương tự, thay b, c, d từ (3.12) vào phương trình trên ta được R2, R3, R4 là các nghiệm của phương trình (3.1.4).
  • 55. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 41 3.1.3 Phương trình bậc bốn với nghiệm là các bán kính đường tròn nội tiếp tam giác trong tứ giác hai tâm Cho tứ giác hai tâm ABCD với r1, r2, r3, r4 bán kính đường tròn nội tiếp các tam giác AE B, BEC,CDE , DE A. Bổ đề 3.1.1 (Xem [9]) Cho tứ giác hai tâm ABCD có AC cắt BD tại E . Khi đó AE = eda ,BE= eab ,CE = ebc ,DE= ecd .(3.15) ad + bc ad + bc ad + bc ad + bc Chứng minh. D m I C F r E B A Hai tam giác AE B và DEC đồng dạng (g.g) nên AE = BE = AB =a . DE CE DC c Lại có hai tam giác AE D và BEC đồng dạng (g.g) nên AE =DE = AD =d . BE CE BC b Từ đó ta có DE = c AE, BE = b AE, CE =c BE = bcAE . a d a ad Mặt khác AE +CE = AC = e nên ta có AE + bcAE = e hay AE = ead . ad ad + bc Suy ra
  • 56. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 42 BE = bAE = eab ,CE = bc AE = ebc ,DE= cAE = ecd . ad + bc ad + bc ad + bc d ad a Bổ đề 3.1.2 (Xem [9]) Gọi p1, S1 lần lượt là nửa chu vi và diện tích của tam giác ABE . Khi đó pr2 √ T , r2 T , r3 T , r4 T với T = 4R2 + r2 + r r1 = = = = . (3.16) c d a b √ 2 + r 2 2R 2R + r +4R Chứng minh. Tứ giác ABCD ngoại tiếp được nên ta có a + c = b + d = p. Mặt khác, theo Định lí 2.2.3 và Định lí 2.4.1 ta có e 2 =(ac + bd)(ad + bc) , ab + cd ac + bd = e f = 2r 4R 2 + r 2 + r , S = (ac + bd)(ab + cd)(ad + bc) . Ta có 4R 1 1 eab eda p1 = (AB+BE +AE) = a + + 2 2 ad + bc ad + bc =a 1 + e(b + d) = a 1 + e p ad + bc ad + bc 2 2 =a 1 + p (ac + bd)(ad + bc) + bc ab + cd 2 ad =a 1 + p ac + bd (ab + cd)(ad + bc) 2 a (ac + bd) 2 = 2 1 + p (ab + cd)(ac + bd)(ad + bc) =a 1 + p(ac + bd) 2 (ab + cd)(ac + bd)(ad + bc) =a 1 + pe f = a 1 + pe f 4RS 4R pr 2 2 √ + r a e f a 2r 4R2 + r2
  • 57. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM = 2 1 + 4Rr = 21 + 4Rr .
  • 58. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 43 Từ đó √ 2 + r 2 a 2R + r + 4R p1 = . 4R Theo Định lí 2.1.1, 2.4.1, Bổ đề 3.1.1 và Hệ quả 2.2.3 ta có S = 1 2 e f SIN θ (với θ là góc nhọn giữa hai đường chéo), (ab + cd)(ac + bd)(ad + bc) = 4RS, ac + bd = e f = 2r 4R 2 + r 2 + r , AE = eda , BE= eab ,e = ad + bc . ad + bc ad + bc f ab + cd Ta có S1 = 1 EA.EB SIN θ 2 1e2 a2 bd 1 e2 a2 bd 2S ea2 bdS = 2 . (ad + bc)2 SIN θ = 2 . (ad + bc)2 . e f = f (ad + bc)2 ad + bc a 2 bdS a 2 bdS = ab + cd . (ad + bc) 2 = (ab + cd)(ad + bc) . Vì ac + bd = e f (Tính chất 2.2.7), nên S1 = a 2 bdSe f = a 2 bdSe f (ab + cd)(ac + bd)(ad + bc) 16R 2 S 2 2 √ 2 √ bd 2 2 + r 2 2 + r a 2r 4R + r a bdr 4R + r = = √ 16R 2 S 8R 2 pr 2 bd 2 2 + r a 4R + r = . 8R 2 p (3.17) (3.18)
  • 59. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 44 Áp dụng Hệ quả 2.4.1: abcd = S2 = p2 r2 , kết hợp (3.17) và (3.18), ta có a 2 bd √ + r S 1 4R2 + r2 4R r1 = = . p1 8 pR 2 √ a 2 2 2R + r + 4R + r √ √ 2 2 + r 2 + r 2 + r abd4R + r abcd 4R = = √ √ 2 2 2 + r 2 2 pR 2R + r +4R + r 2c pR 2R + r +4R p2r2 √ + r pr2 √ + r 4R2 + r2 4R2 + r2 = = √ √ 2 + r 2 2 + r 2 2c pR 2R + r +4R 2cR 2R + r +4R 2 √ pr 2 2 + r T với T = 4R + r = . c √ 2R 2 + r 2 2R + r +4R Chứng minh tương tự, ta có r2 =T, r3 =T , r4 = T . d a b Định lí 3.1.5 (xem [9]) r1, r2, r3, r4 của tứ giác hai tâm là nghiệm của phương trình √ 2 r 2 2 + r x 4 − 4R + r x 3 √ R 2R + r + 2 + r 2 4R 2 2 2 √ √ 2 r + 2 + r 2 2 2 + r p 2r+ 2r 4R 4R + r x 2 + √ 2 2 2 + r 2 4R 2R + r +4R p2r4 √ + r 3 p2r6 √ + r 4 4R2 + r2 4R2 + r2 − x + = 0. √ 3 √ 4 3 2R + r 2 + r 2 4 2 + r 2 4R + 4R 16R 2R + r +4R (3.19) Chứng minh. Theo Bổ đề 3.1.2, ta có a = T , b = T , c = T , d = T , (3.20) r3 r4 r1 r2
  • 60. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 45 pr2 √ 4R2 + r2 + r T = . √ 2 + r 2 2R 2R + r +4R Vì a là nghiệm của phương trình (3.1) nên thay a từ (3.20) vào phương trình (3.1) ta được T 4 T 3 T 2 − 2 p + p 2 +2r 2 + 2r4R 2 + r 2 r3 r3 r3 T −2 pr 4R 2 + r 2 + r + r 2 p 2 = 0 r3 hay r 2 p 2 r3 4 − 2 pr 4R 2 + r 2 + r T r3 3 + p 2 + 2r 2 + 2r4R 2 + r 2 Suy ra −2 pT 3 r3 + T 4 = 0. √ 2 2 √ 2 2 2 + r 2 + r T + 2r 2 + r2 T 4R p + 2r 4R r3 4 − r3 3 + r p r2 p2 2T 3 T 4 − r3 + = 0. pr 2 r 2 p 2 Điều này tương đương với T 2 r3 2 r3 2 √ + r pr2 √ + r 2 4R2 + r2 4R2 + r2 r3 4 − . r3 3 r p √ 2 + r 2 2R 2R + r +4R 2 2 √ 2 √ 2 2 + r 2 pr 2 2 + r p + 2r + 2r 4R 4R + r r3 2 + r 2 p 2 2 2 pr2 √2R 2R + r + √ 4R + r 3 2 4R2 + r2 + r 2R 2R + r + √4R + r − r3 pr 2 2 2 pr2 √ + r 4 1 4R2 + r2 + = 0. r2 p2 2 2
  • 61. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 2R 2R + r + √ 4R + r
  • 62. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 46 Từ đó ta có √ 2 r 2 2 + r r3 4 − 4R + r r3 3 √ R 2 + r 2 2R + r +4R 2 2 2 √ √ 2 r + 2r + 2r 2 2 2 2 + r p 4R + r 4R + r r3 2 + √ 2 2 2 + r 2 4R 2R + r +4R p2r4 √ + r 3 p2r6 √ + r 4 4R2 + r2 4R2 + r2 − r3 + = 0. √ 3 √ 4 3 2R + r 2 + r 2 16R 4 2 + r 2 4R + 4R 2R + r +4R Vậy r3 là nghiệm của phương trình (3.19). Tương tự, vì b, c, d là nghiệm của phương trình (3.1) nên thay b, c, d từ (3.20) vào phương trình (3.1) ta được r1, r2, r4 là các nghiệm của phương trình (3.19). 3.1.4 Phương trình bậc bốn với nghiệm là SIN của các góc BAC,CAD, ACB và DCA Dưới đây trình bày nhận xét của chúng tôi về phương trình bâc bốn của SIN các góc BAC,CAD, ACB và DCA. Cho tứ giác hai tâm ABCD với A1 = BAC, A2 = CAD,C1 = ACB,C2 = DCA. Định lí 3.1.6 Nếu ABCD là tứ giác hai tâm thì SIN A1, SIN A2, SIN C1,SIN C2 là các nghiệm của phương trình √ √ + r 2 2 r p 4R 2 + r 2 2 2 p p + 2r 2 + r 2 r p t 4 − 3 + + 2r 4R 2 − t + = 0. t t R 4R 2 4R 3 16R 4 (3.21) Chứng minh. Áp dụng định lí hàm số sin cho các tam giác BAC, ACD. Ta có SIN A1 = b hay b = 2R SIN A1, 2R SIN C1 = a hay a = 2R SIN C1, 2R SIN A2 = c hay c = 2R SIN A2,
  • 63. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 2R
  • 64. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 47 SIN C2 = d hay d = 2R SIN C2. (3.22) 2R Vì a là nghiệm của phương trình (3.1) nên thay a từ (3.22) vào phương trình (3.1) ta được (2R SIN C1) 4 − 2 p(2R SIN C1) 3 + p 2 + 2r 2 + 2r 4R 2 + r 2 (2R SIN C1) 2 (2R SIN C1) + r 2 p 2 = 0 −2r p 4R 2 + r 2 + r hay √ 2 2 p + 2 + r 2 p 2r + 2r 4R SIN 4 C1 − SIN 3 C1 + SIN 2 C1 R 4R2 √ 2 2 2 2 + r r p 4R + r r p − SIN C1 + = 0. 4R 3 16R 4 Vậy SIN C1 là nghiệm của phương trình (3.21). Tương tự, vì b, c, d là nghiệm của phương trình (3.1) nên thay b, c, d từ (3.22) vào phương trình (3.1) ta được SIN A1, SIN A2, SIN C2 là các nghiệm của phương trình (3.21). Hoàn toàn tương tự, ta có B1 = ABD = C2,D1 = BDC = C1, B2 = CBD = A2, D2 = ADB = A1. Suy ra SIN B1, SIN D1 SIN B2, SIN D2 là các nghiệm của phương trình (3.21). 3.2 Các hệ thức hình học cho tứ giác hai tâm Từ các định lí trong Mục 3.1, sử dụng tính chất nghiệm của phương trình bậc bốn (Mục 1.2), ta có thể phát biểu và chứng minh khá nhiều hệ thức thú vị cho tứ giác hai tâm. Phần này trình bày khoảng 30 đẳng thức hình học cho tứ giác hai tâm. Bổ đề 3.2 Đặt x1 = bc + ad; x2 = ab + cd; x3 = ac + bd. Khi đó (a − b) 2 (a − c) 2 (a − d) 2 (b − c) 2 (b − d) 2 (c − d) 2
  • 65. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM = (x1 − x2) 2 (x2 − x3) 2 (x3 − x1) 2 (3.23)
  • 66. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 48 Chúng minh. Ta có (a − b) 2 (a − c) 2 (a − d) 2 (b − c) 2 (b − d) 2 (c − d) 2 =[(a − b)(c − d)] 2 [(a − c)(b − d)] 2 [(a − d)(b − c)] 2 =(ac + bd − bc − ad)(ab + cd − ad − bc)(ab + cd − ac − bd) =(x1 − x2) 2 (x2 − x3) 2 (x3 − x1) 2 . Hệ thức 3.2.1 (a − b) 2 (a − c) 2 (a − d) 2 (b − c) 2 (b − d) 2 (c − d) 2 4 2 2 √ 2 √ 2 2 p 2 2 − r) 2 2 + r) = 16r p − 8r( 4R + r p− ( 4R + r (3.24) Chứng minh. Đặt T = (a − b) 2 (a − c) 2 (a − d) 2 (b − c) 2 (b − d) 2 (c − d) 2 . Theo Bổ đề 3.2, ta có T =(x1 − x2) 2 (x2 − x3) 2 (x3 − x1) 2 = (x1 + x2) 2 − 4x1x2 [x3 2 − x3(x1 + x2) + x1x2] 2 . (3.25) Từ Định lí 2.4.4 với các công thức (2.22),(2.23) và (2.25), ta có 8R 2 r 2 p 2 x1x2 = = 2r 4R 2 + r 2 − r p 2 , √ 2 2 r r + 4R + r x1 + x2 = bc + ad + ab + cd = p 2 , √ 2 2 . (3.26) x3 = ac + bd = e f = 2r r + 4R r Theo (3.25) và (3.26) ta có T = p 4 − 8r 4R 2 + r 2 − r p 2 × 2 2 4r 2 4R 2 + r 2 − r p 2 r +4R 2 + r 2 − 2 p 2 r r + 4R 2 + r 2 + 2r 2 2 = p 2 p 2 − 8r4R 2 + r 2 − r 4r 2 r +4R 2 + r 2 − 4r 2 p 2 2 2 = 16r 4 p 2 p 2 − 8r 4R 2 + r 2 − r p 2 − r +4R 2 + r 2 .
  • 67. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 49 Vậy công thức (3.24) được chứng minh. Hệ thức 3.2.2 a + b + c + d 8r( 4R 2 + r 2 − r) ≤ = p ≤ r + 4R 2 + r 2 2 ≤ 2R+(4−2 √ )r. ≤ 4R 2 + 4Rr + (8 − 4 √ )r 2 (3.27) 2 2 Chứng minh. 1) Theo Hệ thức 3.2.1, ta có (a − b) 2 (a − c) 2 (a − d) 2 (b − c) 2 (b − d) 2 (c − d) 2 2 = 16r 4 p 2 p 2 − 8r( 4R 2 + r 2 − r)p 2 − ( 4R 2 + r 2 + r) 2 ≥ 0. Suy ra ≤ p , hay 8r − r 8r( − r) ≤ p. 4R + r 4R + r √ 22 2 √ 2 2 Nhận xét 3.2 Từ bất đẳng thức 2 √ p 2 2 − r) (3.28) ≥ 8r( 4R + r hay ta có p 2 + 8r 2 ≥ 8r 4R 2 + r 2 , √ p 2 + 8r 2 2 + r 2 ≤ (3.29) r 4R 8 . Đẳng thức (3.28) và (3.29) xảy ra khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình vuông. 2) Áp dụng Tính chất 1.2.1 vào phương trình (3.1), ta có điều phải chứng minh. Ta cũng có từ kí hiệu p := a + b + c + d . 2 √ 3) Theo (2.20) ta có diện tích tứ giác ABCD là S = r SINθ, 2 2 r + 4R + r với θ là góc giữa hai đường chéo AC, BD. √ Mặt khác, theo (2.9) ta có S = pr nên pr = r SIN θ , suy ra 2 + r 2 r + 4R √ SIN θ . Từ đó ta có p ≤ r + √ 2 2 2 + r 2 . p = r + 4R + r 4R
  • 68. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi θ = 90 0 .
  • 69. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 50 √ 2 √ 2 + r 2 ≤ 2 4) r + 4R 4R+ 4Rr + (8 − 4 2)r √ √ ⇔r 2 + 4R 2 + r 2 + 2r 4R 2 + r 2 ≤ 4R 2 + 4Rr + (8 − 4 2)r 2 √ √ √ √ ⇔2r 4R 2 + r 2 ≤ 4Rr + (6 − 42)r 2 ⇔ 4R 2 + r 2 ≤ 2R + (3 − 22)r 2 + r 2 2 √ 2 + 4R(3 √ ⇔4R ≤ 4R + (17 − 12 2)r − 2 2)r √ 2 √ ⇔(12 2 − 16)r ≤ 4R(3 − 2 2)r √ √ 2 √ ≤ 4R(3 − 2 2)r ⇔4 2(3 − 2 2)r √ ⇔R ≥ 2r (đúng theo bất đẳng thức Fejes Toth). √ √ 5) 4R 2 + 4Rr + (8 − 42)r 2 ≤ 2R + (4 − 22)r √ √ √ ⇔4R 2 + 4Rr + (8 − 4 2)r 2 ≤ 4R 2 + (24 − 16 2)r 2 + 4R(4 − 2 2)r √ √ ⇔(12 2 − 16)r 2 ≤ 4R(3 − 2 2)r √ √ √ √ ⇔4 2(3 − 2 2)r 2 ≤ 4R(3 − 2 2)r ⇔R ≥ 2r (đúng theo bất đẳng thức Fejes Toth). Hệ thức 3.2.3 (p 2 + 8r 2 ) 2 ≤(ab + bc + ca + ad + db + cd) 2 = p 2 + 2r 2 2 + 2r 4R 2 + r 2 ≤6(a 2 b 2 + a 2 c 2 + a 2 d 2 + b 2 c 2 + b 2 d 2 + c 2 d 2 ) 2 2 = 6 p 2 + 2r 2 + 2r 4R 2 + r 2 − 8 p 2 r 4R 2 + r 2 − 6 p 2 r 2 9 (a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ) 2 = 9 p 2 − 2 r 2 + r 2 ≤ 4R 2 + r 2 4 ≤9(p 2 − 8r 2 ) 2 . Chứng minh. 1) Áp dụng Tính chất 1.2.2 vào phương trình (3.1) và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có
  • 70. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM ab + bc + ca + ad + db + cd = p 2 + 2r 2 + 2r 4R 2 + r 2 ≥ p 2 + 8r 2 .
  • 71. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 51 2) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có (1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1)(a 2 b 2 + a 2 c 2 + a 2 d 2 + b 2 c 2 + b 2 d 2 + c 2 d 2 ) ≥ (ab + ac + ad + bc + bd + cd) 2 tương đương với (ab + ac + ad + bc + bd + cd)2 ≤ 6(a2 b2 + a2 c2 + a2 d2 + b2 c2 + b2 d2 + c2 d2 ). 3) Áp dụng Tính chất 1.2.2 vào phương trình (3.4), ta có: a 2 b 2 + a 2 c 2 + a 2 d 2 + b 2 c 2 + b 2 d 2 + c 2 d 2 2 = p 2 + 2r 2 + 2r 4R 2 + r 2 − 8 p 2 r 4R 2 + r 2 − 6 p 2 r 2 . 4) Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có a 2 b 2 + a 2 c 2 + a 2 d 2 + b 2 c 2 + b 2 d 2 + c 2 d 2 ≤ a4 + b4 + b4 + c4 + c4 + a4 + a4 + d4 + b4 + d4 + c4 + d4 222222 ≤ 3(a4 + b4 + c4 + d4 ). 2 Suy ra (a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ) 2 =a 4 + b 4 + c 4 + d 4 + 2(a 2 b 2 + a 2 c 2 + a 2 d 2 + b 2 c 2 + b 2 d 2 + c 2 d 2 ) ≥ 2(a 2 b 2 + a 2 c 2 + a 2 d 2 + b 2 c 2 + b 2 d 2 + c 2 d 2 ) 3 + 2(a 2 b 2 + a 2 c 2 + a 2 d 2 + b 2 c 2 + b 2 d 2 + c 2 d 2 ), hay (a2 + b2 + c2 + d2)2 ≥ 8(a 2 b 2 + a 2 c 2 + a 2 d 2 + b 2 c 2 + b 2 d 2 + c 2 d 2 ) 3 5) Áp dụng Tính chất 1.2.1 vào phương trình (3.4) hoặc Tính chất 1.2.6 vào phương trình (3.1) và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có:
  • 72. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 2 p 2 − 4 r 2 + r 4R 2 + r 2 ≤ 2(p 2 − 8r 2 ).
  • 73. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 52 Hệ thức 3.2.4 8 pr 2 ≤abc + abd + acd + bcd = 2r p 4R2 + r2 + r ≤2 a 2 b 2 c 2 + a 2 b 2 d 2 + a 2 c 2 d 2 + b 2 c 2 d 2 = 2 pr 2(8R 2 + 2r 2 − p 2 ) ≤2 p (p 2 + 8r 2 ) 2 − 2 p 2 r 2 . 16 Chứng minh. 1) Áp dụng Tính chất 1.2.3 vào phương trình (3.1) và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có abc + abd + acd + bcd = 2r p 4R 2 + r 2 + r ≥ 8r 2 p. 2) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có (abc +abd +acd +bcd) 2 ≤ (1 +1 +1 +1)(a 2 b 2 c 2 +a 2 b 2 d 2 +a 2 c 2 d 2 +b 2 c 2 d 2 ), hay abc + abd + acd + bcd ≤ 2 a 2 b 2 c 2 + a 2 b 2 d 2 + a 2 c 2 d 2 + b 2 c 2 d 2 . 3) Áp dụng Tính chất 1.2.11 vào phương trình (3.1), ta có a 2 b 2 c 2 +a 2 b 2 d 2 +a 2 c 2 d 2 +b 2 c 2 d 2 = 2 p 2 r 2 (8R 2 +2r 2 − p 2 ) ≤ 2 p 2 r 2 (18r 2 − p 2 ). Mặt khác theo (3.39), ta có r 4R2 + r2 ≤ p2 + 8r2 8 p 2 + 8r 2 2 ⇔r 2 (4R 2 + r 2 ) 2 ≤ 8 ⇔ 4 p 2 r 2 (4R 2 + r 2 ) 2 ≤ p 2 (p 2 + 8r 2 ) 16 ⇔ 4 p 2 r 2 (4R 2 + r 2 ) 2 − 2 p 4 r 2 ≤ p 2 (p 2 + 8r 2 ) − 2 p 4 r 2 16 ⇔2 p2r2(8R2 + 2r2 − p2) ≤ p2(p2 + 8r2) − 2 p4r2 16 (p 2 + 8r 2 ) 2 − 2 p 2 r 2 .
  • 74. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM ⇔ pr 2(8R 2 + 2r 2 − p 2 ) ≤ p 16
  • 75. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 53 Hệ thức 3.2.5 abcd = r 2 p 2 . Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.4 vào phương trình (3.1), ta có điều phải chứng minh. Chứng minh 2. Hệ thức này cũng chính là công thức (2.9) của Định lí 2.4.1. Hệ thức 3.2.6 √ 2 2 2 2 + r 8 1 1 1 1 2 4R + r p+ 16r ≤ + + + = ≤ . p a b c d r p 4 pr 2 Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.5 vào (3.1), hoặc Tính chất 1.2.1 vào phương trình (3.3) và theo (3.28), ta có √ 1 1 1 1 2 4R2 + r2 + r + + + = d r p ab c √ 8r 2 + r2 + r 4R = √ 4r 2 p 2 8r 2 + r 2 − r + 16r 2 + 16r 2 = 4R ≤ p . 4r 2 p 4r 2 p Mặt khác theo bất đẳng thức Fejes Toth, ta có √ 2 2 + r 1 1 1 1 2 4R + r 8r 8 + + + = ≥ = . a b c d r p r p p Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ kh tứ giác ABCD là hình vuông. Hệ thức 3.2.7 2 2 2 2 √ + 8r 1 1 1 1 1 1 2 + r 2 p ≤ + + + + + = p + 2r + 2r 4R r 2 p 2 ab bc ca ad bd cd r 2 p 2 ≤ 5 p 2 + 16r 2 . 4r 2 p 2
  • 76. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 54 Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.13 vào phương trình (3.1) và (3.28), ta có 2 2 √ 2 + r 2 1 + 1 + 1 + 1 + 1 =p + 2r + 2r 4R r2 p2 bccaad bd cd 2 √ 2 + r 2 4 p + 8r r + 4R = 4r2 p2 4 p 2 + 8r √ − r + 16r 2 4R2 + r2 = 4r 2 p 2 ≤ 5 p 2 + 16r 2 . 4r 2 p 2 Mặt khác, áp dụng Tính chất 1.2.13 vào phương trình (3.1) và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có 2 2 √ 2 2 1 1 1 1 1 p + 2r 2+ r 2 p + 8r + 2r 4R + + + + = ≥ . bc ca ad bd cd r2 p2 r2 p2 Vậy Hệ thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình vuông. Hệ thức 3.2.8 1 1 1 1 2 + + + = . abc abd acd bcd r 2 p Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.14 vào phương trình (3.1) ta có: V T = −a = −2 p = 2. d − r2 p2 r 2 p Hệ thức 3.2.9 p 2 + 16r 2 4r ≤ R1 + R2 + R3 + R4 = r +4R 2 + r 2 ≤ . 8r Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.1 vào (3.14) và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có
  • 77. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM R1 + R2 + R3 + R4 = r +4R 2 + r 2 ≥ 4r.
  • 78. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 55 Mặt khác áp dụng Tính chất 1.2.1 vào (3.14) và bất đẳng thức (3.28), ta có √ 2 2 8r r + 4R + r R1 + R2 + R3 + R4 =r + 4R 2 + r 2 = 8r √ = 8r 4R 2 + r 2 − r + 16r 2 ≤ p 2 + 16r 2 . 8r 8r Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tức giác ABCD vuông. Hệ thức 3.2.10 4r 2 (p 2 + 8r 2 ) ≤ R1R2 + R1R3 + R1R4 + R2R3 + R2R4 + R3R4 p2 2 2 √ √ 2 + 2r 2 + r 2 2 2 p + 2r 4R 4R + r + r = 4 p 2 ≤ 6(R 2 1R 2 2 + R 2 1R 2 3 + R 2 1R 2 4 + R 2 2R 2 3 + R 2 2R 2 4 + R 2 3R 2 4) √ + r 4 4R 2 + r 2 2 2 √ 2 2 √ 2 2 2 2 2 2 = 16 p 4 p +2r + 2r 4R + r − 8 p r 4R + r − 6 p r √ 2 2 2 √ 2 2 − 2r 2 2 3 2 2 2 2 2 3 4R + r + r p − 2r 4R + r ≤ (R1 + R2 +R3+R4) = 2 4 p 2 3(p 2 − 8r 2 ) p 2 2 ≤ + 2r . 8r 4 p 2 Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.2 vào phương trình (3.14) và theo bất đẳng thức Fejes Toth, ta có R1R2 + R1R3 + R1R4 + R2R3 + R2R4 + R3R4 2 2 √ √ 2 22 2 + 2r 2 + r 2 2 2 p + 2r 4R 4R + r + r 4r (p + 8r ) = ≥ 4 p 2 p 2 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có (1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1)(R2 1R2 2 + R2 1R2 3 + R2 1R2 4 + R2 2R2 3 + R2 2R2 4 + R2 3R2 4) ≥ (R1R2 + R1R3 + R1R4 + R2R3 + R2R4 + R3R4)2 .
  • 79. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 56 Điều này tương đương với R1R2 + R1R3 + R1R4 + R2R3 + R2R4 + R3R4 ≤ 6(R2 1R2 2 + R2 1R2 3 + R2 1R2 4 + R2 2R2 3 + R2 2R2 4 + R2 3R2 4). Áp dụng Tính chất 1.2.10 vào (3.14) ta có R1 2 R2 2 + R1 2 R3 2 + R1 2 R4 2 + R2 2 R3 2 + R2 2 R4 2 + R3 2 R4 2 √ + r 4 4R 2 + r 2 2 = p 2 + 2r 2 + 2r 4R 2 + r 2 − 8 p 2 r 4R 2 + r 2 − 6 p 2 r 2 . 16 p 4 Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có R1 2 R2 2 + R1 2 R3 2 + R1 2 R4 2 + R2 2 R3 2 + R2 2 R4 2 + R3 2 R4 2 R4 + R4 R4 + R4 R4 + R4 R4 + R4 R4 + R4 R4 + R4 ≤ 1 2 + 2 3 + 3 4 + 1 4 + 2 4 + 1 3 2 2 2 2 2 2 3(R4 + R4 + R4 + R4 ) ≤ 1 2 3 4 . 2 Suy ra (R 2 1 + R 2 2 + R 2 3 + R 2 4) 2 =R 4 + R 4 + R 4 + R 4 + 2(R 2 R 2 + 2(R 2 R 2 + R 2 R 2 + R 2 R 2 + R 2 R 2 + R 2 R 2 ) 1234 12 1314232434 3 + 2(R 2 1R 2 2 + R 2 1R 2 3 + R 2 1R 2 4 + R 2 2R 2 3 + R 2 2R 2 4 + R 2 3R 2 4). Điều này tương đương với 2 2 2 2 2 8(R 2 R 2 + R 2 R 2 + R 2 R 2 + R 2 R 2 + R 2 R 2 + R 2 R 2 ) 1 2 1 3 1 4 2 3 2 4 3 4 (R1+R2+R3+R4) ≥ 3 Áp dụng Tính chất 1.2.6 vào phương trình (3.14) ta có √ 2 2 2 √ 2 2 − − 2r 2 2 R 2 + R 2 + R 2 + R 2 = 4R + r + r p 2r 4R + r . 1 2 3 4 2 p 2 Theo bất đẳng thức Fejes Toth, ta có p 2 − 2r 2 − 2r 4R 2 + r 2 ≤ p 2 − 8r 2 .
  • 80. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 57 Mặt khác, theo bất đẳng thức (3.29) ta có p 2 + 8r 2 p 2 + 8r 2 r 4R 2 + r 2 ≤ ⇔ 4R 2 + r 2 ≤ 8 8r p 2 + 8r 2 ⇔ 4R 2 + r 2 + r ≤ + r. 8r Từ đó, ta có √ 2 2 2 √ 2 2 + r 2 + r 2 2 2 2 + 8r 2 2 4R + r p − 2r − 2r 4R ≤ p − 8r p + r . 2 p 2 8r 2 p 2 Hệ thức 3.2.11 √ + r 4 r 4R2 + r2 R1R2R3 + R1R2R4 + R1R3R4 + R2R3R4 = . 4 p 2 Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.3 vào (3.14) ta có điều phải chứng minh. Hệ thức 3.2.12 r2 √ + r 4 4R2 + r2 R1R2R3R4 = . 16 p 2 Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.4 vào phương trình (3.14) ta có điều phải chứng minh. Hệ thức 3.2.13 1 +1+1+1=4. R1R2R3R4r Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.5 vào (3.14) ta có điều phải chứng minh. Hệ thức 3.2.14 2 2 √ 4 + 2r 2 + r 2 1 1 1 1 1 1 p + 2r 4R + + + + + = . R 1 R 2 R 1 R 3 R 1 R 4 R 2 R 3 R 2 R 4 R 3 R 4 √ 2 r 2 2 2 + r 4R + r Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.13 vào (3.14) ta có điều phải chứng minh.
  • 81. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 58 Hệ thức 3.2.15 1 + 1 + 1 + 1 = 16 p 2 . R1R2R3 R1R2R4 R1R3R4 R2R3R4 √ 3 r 2 2 2 4R + r + r Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.14 vào (3.14) ta có điều phải chứng minh. Hệ thức 3.2.16 √ 2 √ R 3 8r 3 r 4R 2 + r 2 ≤ r1 + r2 + r3 + r4 = 2 R2(1 + √ ) ≤ r2(1 + √ ) . √ 2 2 R 2 + r 2 2R + r +4R Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.1 vào (3.19) và theo bất đẳng thức Fejes Toth, ta có √ 2 r 4R2 + r2 16r 3 r1 + r2 + r3 + r4 = ≥ √ ) . √ 2R 2 (1 + 2 R 2 + r 2 2R + r +4R Mặt khác, áp dụng Tính chất 1.2.1 vào (3.19) và theo bất đẳng thức Fejes Toth ta cũng có √ 2 2 + r2 r 4R r1 + r2 + r3 + r4 = √ R 2R + r + 2 + r2 4R 4R 3 2R 2 √ R 3 = = 2 ≥r(2r √ + 4r) r2(2 + √ ) r2(1 + √ ). 2 2 2 Vậy Hệ thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình vuông. Hệ thức 3.2.17 3r4 √ + r 2 4R2 + r2 2R 4 (3 + 2 √ ) ≤r1r2 + r1r3 + r1r4 + r2r3 + r3r4
  • 82. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 2
  • 83. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 59 2 2 2 √ √ 2 √ 2 r 2 + r 2 2 2 3 2 2 p + 2r + 2r 4R 4R + r + r 4R + r + r = ≤ √ . 2 8 3 2 2 2 √ 2 2 + ) + r ( 4R 2R + r +4R Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.2 vào (3.19), theo bất đẳng thức (3.28) và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có r1r2 + r1r3 + r1r4 + r2r3 + r3r4 2 2 2 √ √ 2 r 2 + r2 2 2 + r p + 2r + 2r 4R 4R + r = √ 2 2 2 + r 2 4R 2R + r +4R 2 √ 2 √ r 8r 2 2 2 + r 2 ≥ 4R + r − r + 2r + 2r 4R √ 2 2 2 + r 2 4R 2R + r +4R 2 √ 2 √ 2 r 2 2 − 6r 2 2 ≥ 10r 4R + r 4R + r + r √ 2 2 2 2 4R 2R + r +4R + r 4 √ 2 4 √ 2 24r 2 2 + r 6r 2 2 4R + r 4R + r + r ≥ = √ 2 √ 2 2 2 + r 2 2 2 + r 2 4R 2R + r +4R 4R 2R + r +4R 6r4 √ + r 2 3r4 √ + r 2 4R2 + r2 4R2 + r2 ≥ 4R 4 (3 + 2 √ ) = 2R 4 (3 + 2 √ ) . 2 2 Mặt khác, áp dụng Tính chất 1.2.2 vào phương trình (3.19), theo Hệ thức 3.2.2 và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có r1r2 + r1r3 + r1r4 + r2r3 + r3r4 2 2 2 √ √ 2 r 2 + r 2 2 2 p + 2r + 2r 4R 4R + r + r = √ 2 2 2 + r 2 4R 2R + r +4R 2 √ 2 2 √ r 2 2 2 + r 2 r + 4R + r + 2r + 2r 4R ≤ √ 2 2 2 2 4R 2R + r +4R + r
  • 84. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 60 4 √ 2 4 √ 2 2 2 3R 2 2 6R 4R + r + r 4R + r + r ≤ = √ 2 √ 2 2 2 + r 2 2 2 + r 2 4R 2R + r +4R 2R 2R + r +4R 3R 4 √ + r 2 √ + r 2 4R2 + r2 3 4R2 + r2 ≤ 8R 2 (3 + 2 √ ) = 8(3 + 2 √ ) . 2 2 Vậy Hệ thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình vuông. Hệ thức 3.2.18 6 √ 3 r 2 2 + r 4R + r 2R 6 (7 + 4 √ ) ≤ r1r2r3 + r1r2r4 + r1r3r4 + r2r3r4 2 2 4 √ 3 √ 5 r 2 2 + r 2 2 p 4R + r 4R + r + r = ≤ √ ) . √ 3 256r 2 (7 + 4 2 3 2 + r 2 4R 2R + r +4R Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.3 vào phương trình (3.19), bất đẳng thức (3.28) và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có p2r4 √ + r 3 4R2 + r2 r1r2r3 + r1r2r4 + r1r3r4 + r2r3r4 = √ 3 3 2 + r 2 4R 2R + r +4R 5 √ √ 3 8r 2 2 − r 2 2 ≥ 4R + r 4R + r + r √ 3 3 2 + r 2 4R 2R + r +4R 5 √ √ 3 2r 2 2 − r 2 2 + r = 4R + r 4R + r √ 3 R 3 2R + r + 2 + r 2 4R 4r6 √ + r 3 4R 2 + r 2 ≥ √ 3 3 2R + r + 2 2 R 4R + r 6 √ 3 6 √ 3 4r 2 2 r 2 2 4R + r + r 4R + r + r ≥ = . 6 √ 6 7 √ 8R 7+4 2 2R + 4 2
  • 85. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 61 Mặt khác, áp dụng Tính chất 1.2.3 vào phương trình (3.19), theo Hệ thức 3.2.2 và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có p2r4 √ + r 3 4R2 + r2 r1r2r3 + r1r2r4 + r1r3r4 + r2r3r4 = √ 3 3 2 + r 2 4R 2R + r +4R r4 √ + r 5 4R 2 + r 2 ≤ √ 3 3 2 + r 2 4R 2R + r +4R 4 √ 5 √ 5 r 2 2 + r 2 2 + r 4R + r 4R + r ≤ = 256r 6 7 + 4√ 256r 2 7 + 4√ 2 2 Vậy Hệ thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình vuông. Hệ thức 3.2.19 p2r6 √ + r 4 4R2 + r2 r1r2r3r4 = . √ 4 4 2 + r 2 16R 2R + r +4R Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.4 vào phương trình (3.19) ta có điều phải chứng minh. Hệ thức 3.2.20 √ 2 + r 2 1 1 1 1 4r 2R + r +4R + + + = . √ r1r2r3r4 + r r2 4R 2 + r 2 Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.5 vào phương trình (3.19) ta có điều phải chứng minh. Hệ thức 3.2.21 1+ 1 + 1 + 1 + 1 + 1
  • 86. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM r 1 r 2 r 1 r 3 r 1 r 4 r 2 r 3 r 2 r 4 r 3 r 4
  • 87. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 62 2 2 2 √ √ 2 2 + r 2 2 + r 2 4R p + 2r + 2r 4R 2R + r +4R = . √ + r 2 p 2 r 4 4R 2 + r 2 Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.13 vào phương trình (3.19) ta có điều phải chứng minh. Hệ thức 3.2.22 3 √ 3 2 + r 2 1 1 1 1 16R 2R + r +4R + + + = . r1r2r3 r1r2r4 r1r3r4 r2r3r4 √ 2 2 r 5 2 2 p 4R + r + r Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.14 vào phương trình (3.19) ta có điều phải chứng minh. 3.3 Các hệ thức lượng giác cho tứ giác hai tâm Mục này trình bày một số kết quả đầu tiên của tác giả về phương trình bậc bốn với các nghiệm là hàm số lượng giác của các góc và các hệ thức lượng giác trong tứ giác hai tâm. Hệ thức 3.3.1 p ≤ SIN A1 + SINC1 + SIN A2 + SINC2 = p 16r √ r ≤ . R 2 p 2 + 16r 2 Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.1 vào phương trình bậc bốn (3.21) và bất đẳng thức Fejes Toth, ta có SIN A1 + SIN C1 + SIN A2 + SIN C2 = p p ≥ √ r . R 2 Theo bất đẳng thức (3.29), ta có p 2 + 8r 2 1 p 2 + 8r 2 2 ⇔ R 2 ≤ − r 2 r 4R 2 + r 2 ≤ 8 4 8r 1 p 4 + 16 p 2 r 2 ⇔ R 2 ≤ pp2 + 16r2 (3.30) ⇔R ≤
  • 88. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 4 (8r) 2 16r
  • 89. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 63 Áp dụng Tính chất 1.2.1 vào phương trình bậc bốn (3.21), theo bất đẳng thức (3.29) và (3.30) ta có SIN A1 + SIN C1 + SIN A2 + SIN C2 = p ≤ 16r R p 2 + 16r 2 Hệ thức 3.3.2 SIN A1 SIN C1 +SIN A1 SIN A2 +SIN A1 SIN C2 +SIN C1 SIN A2 +SIN C1 SIN C2 +SIN A2 SIN C2 2 2 √ 2 + r 2 = p + 2r + 2r 4R . 4R 2 Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.2 vào phương trình bậc bốn (3.21), ta có điều phải chứng minh. Hệ thức 3.3.3 SIN A1 SIN C1 SIN A2 +SIN A1 SIN C1 SIN C2 +SIN A1 SIN A2 SIN C2 +SIN C1 SIN A2 SIN C2 √ + r r p 4R2 + r2 = . 4R 3 Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.3 vào phương trình bậc bốn (3.21), ta có điều phải chứng minh. Hệ thức 3.3.4 r2 p2 SIN A 1 SIN C 1 SIN A 2 SIN C 2 = 16R4 . Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.4 vào phương trình bậc bốn (3.21), ta có điều phải chứng minh. Hệ thức 3.3.5 √ + r 1 1 1 1 4R 4R2 + r2 + + + = . SIN A1 SIN C1 SIN A2 SIN C2 r p Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.4 vào phương trình bậc bốn (3.21), ta có điều phải chứng minh. Chứng minh 2. Áp dụng Hệ thức 3.3.3 và Hệ thức 3.3.4 ta có 1 + 1 + 1 + 1 SIN A1 SIN C1 SIN A2 SIN C2
  • 90. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
  • 91. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 64 = SIN A1 SIN C1 SIN A2 + SIN A1 SIN C1 SIN C2 + SIN A1 SIN A2 SIN C2 + SIN C1 SIN A2 SIN C2 SIN A1 SIN C1 SIN A2 SIN C2 √ √ 2 2 + r 4 4R 2 2 + r r p 4R + r 16R 4R + r = = . . 3 2 p 2 r p 4R r Hệ thức 3.3.6 √ SIN2 A1 + SIN2 C1 + SIN2 A2 + SIN2 C2 = p2 − 2r2 − 2r 4R2 + r2 . 2R 2 Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.6 cho phương trình bậc bốn (3.21). Chứng minh 2. Áp dụng Hệ thức 3.3.1 và Hệ thức 3.3.2. Đẳng thức 3.3.7 1 + 1 + 1 + 1 SIN A1 SIN C1 SIN A1 SIN C2SIN A1 SIN A2 SIN C1 SIN A2 2 2 2 √ p + 2r 2 + r 2 1 1 4R + 2r 4R + + = . SIN C1 SIN C2 SIN A2 SIN C2 r 2 p 2 Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.13 vào phương trình bậc bốn (3.21). Chứng minh 2. Áp dụng Hệ thức 3.3.2 và 3.3.4. Hệ thức 3.3.8 1 + 1 + 1 SIN A1 SIN C1 SIN A2 SIN A1 SIN C1 SIN C2SIN A1 SIN A2 SIN C2 + 1 =16R 3 . SIN C1 SIN A2 SIN C2 r2 p
  • 92. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.14 vào phương trình bậc bốn (3.21). Chứng minh 2. Áp dụng Hệ thức 3.3.1 và 3.3.4. Đẳng thức 3.3.9
  • 93. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 65 SIN 2 A1 SIN 2 C1 +SIN 2 A1 SIN 2 A2 +SIN 2 A1 SIN 2 C2 +SIN 2 C1 SIN 2 A2 +SIN 2 C1 SIN 2 C2 2 2 2 2 2 2 √ − 4r 2 + r 2 +SIN 2 A2 SIN 2 C2 = 16R r + (p − 2r ) p − 4r 4R . 16R 4 Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.10 vào phương trình bậc bốn (3.21). Chứng minh 2. Áp dụng các Hệ thức (3.3.1), (3.3.2), (3.3.3) và (3.4.4). Hệ thức 3.3.10 SIN 2 A1 SIN 2 C1 SIN 2 A2 + SIN 2 A1 SIN 2 C1 SIN 2 C2 + SIN 2 A1 SIN 2 A2 SIN 2 C2 √ + SIN2 C1 SIN2 A2 SIN2 C2 = 2r4 p2 − r2 p4 + 8r2 p2R2 + 2r3 p2 4R2 + r2 . 32R 6 Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.11 vào phương trình bậc bốn (3.21). Chứng minh 2. Áp dụng các Hệ thức 3.3.2, 3.3.3 và 3.3.4. Hệ thức 3.3.11 4 2 2 2 √ + 2r 2 + r 2 1 + 1 + 1 + 1 = 8R 2r − p + 8R 4R . SIN 2 A1 SIN 2 C1 SIN 2 A2 SIN 2 C2 r 2 p 2 Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.11 vào phương trình bậc bốn (3.21). Chứng minh 2. Áp dụng các Hệ thức 3.3.4 và 3.3.10. Hệ thức 3.3.12 (SIN A1 − SIN C1) 2 + (SIN A1 − SIN A2) 2 + (SIN A1 − SIN C2) 2 + (SIN C1 − SIN A2) 2 2 2 √ 2 + r 2 +(SIN C1 − SIN C2)2 + (SIN A2 − SIN C2)2 = p − 4r− 4r 4R . R2 Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.19 vào phương trình bậc bốn (3.20). Chứng minh 2. Áp dụng các Hệ thức 3.3.2 và 3.4.6. Hệ thức 3.3.13 (SIN A1 + SIN C1) 2 + (SIN A1 + SIN A2) 2 + (SIN A1 + SIN C2) 2 + (SIN C1 + SIN A2) 2
  • 94. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 66 2 2 √ 2 + r 2 +(SIN C1 + SIN C2) 2 + (SIN A2 + SIN C2) 2 = 2 p − r − r 4R . R2 Chứng minh 1. Áp dụng Tính chất 1.2.21 vào phương trình bậc bốn (3.21). Chứng minh 2. Áp dụng các Hệ thức 3.3.2 và 3.3.6. Hệ thức 3.4.14 SIN A1 + SIN C1+ SIN A2 + SIN C1 + SIN A2+ SIN C2 + SIN A2 + SIN C2+ SIN A1 SIN C2 SIN A1 SIN C1 √ 2 2 + r SIN C2 + SIN A1+ SIN C1 4 4R + r + = . r SIN A2 Chứng minh. Áp dụng Tính chất 1.2.9 vào phương trình bậc bốn (3.21).
  • 95. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM Kết luận Xuất phát từ phương trình bậc bốn cho tứ giác hai tâm, trên cơ sở các tài liệu [4], [9], [10], luận văn đã phát biểu và chứng minh các hệ thức hình học trong tứ giác hai tâm. Ngoài ra, luận văn cũng phát biểu và chứng minh một số hệ thức lượng giác trong tứ giác hai tâm. Có thể xuất phát từ các phương trình bậc bốn cho các yếu tố của tứ giác hai tâm (bốn cạnh, bán kính của bốn đường tròn ngoại tiếp, bốn bán kính của bốn đường tròn nội tiếp các tam giác tạo bởi hai đường chéo, sin của bốn góc,...) để phát biểu và chứng minh nhiều hệ thức hình học và lượng giác khác trong tứ giác hai tâm, chưa được trình bày trong luận văn này. Hy vọng luận văn được các giáo viên và học sinh, đặc biệt là các giáo viên và học sinh chuyên toán, tham khảo và sử dụng như một chuyên đề về tứ giác hai tâm.
  • 96. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM Tài liệu tham khảo Tiếng Việt [1] Tạ Duy Phượng, Phương trình bậc ba và các hệ thức trong tam giác, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội, 2004, 243 trang. [2] Tạ Duy Phượng, Hoàng Minh Quân, Phương trình bậc ba với các hệ thức hình học và lượng giác trong tam giác, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, 2017, 448 trang. [3] Hoàng Minh Quân, Xây dựng, sáng tạo và hệ thống hóa các hệ thức hình học trong chương trình toán Trung học phổ thông, Sáng kiến kinh nghiệm, Sở Giáo dục Hà Nội, Năm học 2013- 2014, Chương 6, trang 149-211. [4] Hoàng Minh Quân, Tạ Duy Phượng, Phương trình bậc bốn và các hệ thức hình học trong tứ giác hai tâm, Bản thảo, 2017, 231 trang. Tiếng Anh [5] Mihaly Bencze, Marius Drăgan, Some inequalities in bicentric quadri- lateral, Acta univ.Sapientiae mathematica, 5, 1(2013),pp. 20-38. [6] C.V. Durell, A.Robson, Advanced Trigonometry, G. Bell and Sons, Lon-don, 1930. New edition by Dover Publication, Mineola, 2003. [7] Martin Josefsson, The area of a bicentric quadrilateral, Forum Geomet-ricorum, Volume 11(2011),pp.154-164. [8] Dragoslav S. Mitrinovic, J. Pecaric, V. Volenec, Recent Advances in Ge-ometric Inequalities, 1989.
  • 97. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM 69 [9] Ovidiu T. Pop, Identities and inequalities in a quadrilateral, Vol. 17, No.2, October 2009, pp.754-763. [10] Mirko Radic, Certain inequalities concerning bicentric quadrilaterals, Journal of Inequalities in Pure and Applied Mathematics, Vol. 6, issue 1, Article 1, 2005, pp.1-43. [11] Zhang Yun, "Euler’s Inequality Revisited", Mathematical Spectrum, Volume 40, Number 3 (May 2008), pp. 119-121.