SlideShare a Scribd company logo
www.VNMATH.com
   BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Lời nói đầu : Thực hiện nhiệm vụ năm học 2008 – 2009, Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Khánh
Hòa khuyến khích các giáo viên dạy môn chuyên, làm chuyên đề để xây dựng tài nguyên của tổ chuyên
môn.
Chính vì vậy tôi đã thực hiện và làm chuyên đề về :
                                        BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI
                  TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Trong các kì thi tuyển sinh đại học và cao đẳng, có một hay hai câu khó để phân loại thí sinh và
thường có một câu về bất đẳng thức.
1) Định lý (Bất đẳng thức Cô si) :
Cho n số thực không âm : a1 ; a2 ; ...; an
Ta có :
                                      a1 + a2 + ... + an   √
                                                         ≥ n a1 a2 ...an
                                              n
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
                                              a1 = a2 = · · · = an

2) Một số bất đẳng thức liên quan đến bất đẳng thức Cô si :
2.1) Các Bất đẳng thức dạng phân thức
Với x, y > 0. Ta có :
                                             1 1   4
                                              + ≥                (1)
                                             x y  x+y
                                              1      4
                                                ≥                (2)
                                             xy   (x + y)2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y.
Với x, y, z > 0. Ta có :
                                       1 1 1    9
                                        + + ≥                          (3)
                                       x y z  x+y+z
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z.
2.2) Các bất đẳng thức dạng đa thức :

                                    x2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx        (4)

                                   3 x2 + y 2 + z 2 ≥ (x + y + z)2           (5)

                                  (x + y + z)2 ≥ 3 (xy + yz + zx)            (6)

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z.
3) MỘT SỐ BÀI TOÁN THI ĐẠI HỌC :
Bài toán 1 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2005
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn :
                                                1 1 1
                                                 + + =4
                                                x y z

Huỳnh Kim Linh                                                                     Trang thứ 1 trong 12 trang
www.VNMATH.com
   BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

Chứng minh rằng :
                                        1          1          1
                                              +          +           ≤ 1.
                                    2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z
Lời giải :
Cách 1 :
Áp dụng bất đẳng thức :
                                                 1 1   4
                                                  + ≥
                                                 x y  x+y
Với x, y > 0, ta được :

              1 1 1                 1 1   1 1   1 1     1   1   1
     8=2       + +          =        +  +  +  +  +  ≥4    +   +                                            (1)
              x y z                 x y   y z   z x    x+y y+z z+x

Tương tự
                           1         1      1        1    1     1            1      1         1
                    2     x+y
                                +   y+z
                                          +z+x
                                                = x+y + x+z x+y         +   y+z    y+z
                                                                                         +   z+x
                               1             1         1
                    ≥4      2x+y+z
                                      +   x+2y+z
                                                 + x+y+2z   (2)

Từ (1) và (2) suy ra

                 1          1          1                           1          1          1
   8≥8                 +          +                        ⇔             +          +           ≤ 1.
             2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z                  2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z

Đẳng thức xảy ra khi
                                                       3
                                                 x=y=z= .
                                                       4
Cách 2 :
Áp dụng bất đẳng thức :
                                                 1 1   4
                                                  + ≥
                                                 x y  x+y
với x, y > 0, và bất đẳng thức Côsi ta có :
                                                                        √          √
                            2x + y + z = (x + y) + (x + z) ≥ 2              xy +       xz

Do đó :
                               1        1              1            1    1  1
                                      ≤         √        √      ≤       √ +√
                           2x + y + z   2           xy + xz         8    xy  xz
Tương tự :
                                              1        1    1  1
                                                     ≤     √ +√
                                          x + 2y + z   8    xy  yz

                                              1        1    1  1
                                                     ≤     √ +√
                                          x + y + 2z   8    xz  yz

Cộng vế theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được :

                    1          1          1        1                 1  1  1
                          +          +           ≤                  √ +√ +√                        (3)
                2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z   4                 xy yz  zx



Huỳnh Kim Linh                                                                           Trang thứ 2 trong 12 trang
www.VNMATH.com
   BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

Mặt khác theo bất đẳng thức Côsi

                   1     1 1   1      1 1   1 1 1   1  1  1
              4=          +  +         +  +    +  ≥√ +√ +√                                    (4)
                   2     x y   2      y z   2 z x   xy yz  zx

Từ (3) và (4) suy ra :

                                  1          1          1
                                        +          +           ≤ 1.
                              2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z

Cách 3 : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 4 số dương

                                                      1 1 1 1
                               (x + x + y + z)         + + +                ≥ 16
                                                      x x y z

Suy ra
                                         1        1            2 1 1
                                                ≤               + +
                                     2x + y + z   16           x y z
Tương tự
                                         1        1            1 2 1
                                                ≤               + +
                                     x + 2y + z   16           x y z
                                         1        1            1 1 2
                                                ≤               + +
                                     x + y + 2z   16           x y z
Cộng vế theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được :
                                  1          1          1
                                        +          +           ≤ 1.
                              2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z

Mở rộng bài toán 1 :
Cho n số thực dương cho trước :
                                                a1 , a 2 , . . . a n

thỏa điều kiện :
                                          1   1         1
                                            +   + ··· +    =k
                                          a1 a2         an
Với n > 1 và k > 0 cho trước. Chứng minh rằng :
             1                                1                                     1                           k
                             +                                +· · ·+                                 ≤
m1 a1 + m2 a2 + · · · + mn an m2 a1 + · · · + mn an−1 + m1 an         mn a1 + m1 a2 + · · · + mn−1 an   m1 + m2 +

Bài toán 2 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2005
Chứng minh rằng : với mọi x ∈ R ta có :
                                     x           x              x
                                12         15          20
                                         +           +              ≥ 3x + 4x + 5x
                                5          4           3

Khi nào đẳng thức xảy ra.
Lời giải :




Huỳnh Kim Linh                                                                       Trang thứ 3 trong 12 trang
www.VNMATH.com
   BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

Áp dụng bất đẳng thức Côsi
                                              x            x                         x            x
                                         12           15                    12               15
                                          5
                                                  +    4
                                                               ≥2            5                4
                                                                                                      = 2.3x
                                              x            x                         x            x
                                         15           20                    15               20
                                          4
                                                  +    3
                                                               ≥2            4                3
                                                                                                      = 2.5x
                                              x            x                         x            x
                                         12           20                    12               20
                                          5
                                                  +    3
                                                               ≥2            5                3
                                                                                                      = 2.4x

Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta được :
                                              x                x                 x
                                     12               15                 20
                                                  +                +                 ≥ 3x + 4x + 5x
                                     5                4                  3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
                                                  x                x                     x
                                           12              15                   20
                                                      =                 =                    ⇔ x = 0.
                                           5               4                    3
Đặt a = 3, b = 4, c = 5 ta đi đến bài toán tổng quát sau :
Mở rộng bài toán 2 :
Cho a, b, c là ba số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng : với mọi x ∈ R, ta có :
                                              x                x                 x
                                      ab              bc                 ca
                                                  +                +                 ≥ ax + b x + c x
                                      c               a                   b

Bài toán 3 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2005
Cho các số thực dương x, y, z thỏa xyz = 1. Chứng minh rằng :
                      √                 √               √
                         1 + x3 + y 3     1 + y3 + z3     1 + z 3 + x3   √
                                      +               +                ≥3 3
                             xy              yz              zx

Lời giải :
Đặt                                  √                             √                                  √
                                         1 + x3 + y 3                  1 + y3 + z3                        1 + z 3 + x3
                               P =                    +                            +
                                            xy                            yz                                 zx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi
                                                               √
                                              1 + x3 + y 3 ≥ 3 3 x3 y 3 = 3xy
                                                               √
                                              1 + y 3 + z 3 ≥ 3 3 y 3 z 3 = 3yz
                                                               √3
                                              1 + z 3 + x3 ≥ 3 z 3 x3 = 3zx
Từ đó suy ra
                                √      √      √
                       √          xy     yz     zx                          √      1  1  1
                 P ≥       3         +      +                          =        3 √ +√ +√                                 (1)
                                 xy     yz     zx                                  xy yz  zx

Lại áp dụng bất đẳng thức Côsi
                                      1   1   1     1
                                     √ + √ + √ ≥ 3√     =3                                                   (2)
                                      xy  yz  zx  2 xyz



Từ (1) và (2) suy ra điều cần chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.

Huỳnh Kim Linh                                                                                                     Trang thứ 4 trong 12 trang
www.VNMATH.com
   BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

Mở rộng bài toán 3 :
Cho các số thực dương
                                                               a1 , a 2 , . . . a n

thỏa mãn :
                                                            a1 . a2 · · · an = 1

Chứng minh rằng :
               m
                   1 + ap + · · · ap
                        1          n−1
                                               m
                                                    1 + ap + · · · ap
                                                          2           n
                                                                                      m
                                                                                          1 + ap + ap + · · · ap
                                                                                               n    1          n−2                 √
                                     q   +                          q   + ··· +                                 q                ≥nmn
                   (a1 a2 · · · an−1 )             (a2 a3 · · · an )                        (an a1 · · · an−2 )

Trong đó
                                                                    m≥2

là số nguyên dương, p, q là các số thực tùy ý
Hướng dẫn :
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho n số

                                             1 + ap + · · · ap ≥ n n (a1 .a2 · · · an−1 )p
                                                  1          n−1


Bài toán 4 : DỰ BỊ 1 KHỐI A Năm 2005 :
Cho x, y, z là ba số thực thỏa x + y + z = 0. Chứng minh rằng :
                                  √          √        √
                                    3 + 4x + 3 + 4y + 3 + 4z ≥ 6
Lời giải :
Ta có:
                                                       √    √           √        √
                            3 + 4x = 1 + 1 + 1 + 4x ≥ 4 4x ⇒ 3 + 4x ≥ 2
                                                       4                4        8
                                                                          4x = 2. 4x

Tương tự
                                               √             √
                                                             8
                                                                           √             √
                                                                                         8
                                                   3 + 4y ≥ 2 4x ;             3 + 4z ≥ 2 4z

Vậy
         √                √              √                 √
                                                           8
                                                                      √
                                                                      8
                                                                                 √
                                                                                 8             3   √
                                                                                                   8
                                                                                                                            √
                                                                                                                            24
             3 + 4x +         3 + 4y +       3 + 4z ≥ 2        4x +       4y +        4z ≥ 6           4x .4y .4z ≥ 6            4x+y+z = 6

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 0.
Bài toán 5 : DỰ BỊ 2 KHỐI A Năm 2005 :
                                                                                                    y                   2
                                                                                                                   9
Chứng minh rằng : với mọi x, y > 0 ta có :                                        (1 + x) 1 +       x
                                                                                                           1+     √
                                                                                                                    y
                                                                                                                             ≥ 256
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Lời giải :
Ta có:
                                                                   x x x      3
                                                                          4 x
                                                   1+x=1+           + + ≥4 3
                                                                   3 3 3    3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 3

                                                   y      y   y   y   4  y3
                                             1+      =1+    +   +   ≥4 3 3
                                                   x     3x 3x 3x       3 .x

Huỳnh Kim Linh                                                                                              Trang thứ 5 trong 12 trang
www.VNMATH.com
   BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y = 3x = 9
                                                                                            2
                   9     3   3   3     33                                          9                     36
               1+ √ =1+ √ + √ + √ ≥44 √                                  3   ⇒ 1+ √             ≥ 16 4
                    y     y   y   y     y                                           y                    y3


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y = 9.
Vậy
                                                               2
                                              y         9                    x3 y 3 36
                         (1 + x) 1 +                1+ √           ≥ 256 4                 = 256
                                              x          y                   33 33 .x3 y 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 3 và y = 9.
Bài toán 6 : DỰ BỊ 1 KHỐI B Năm 2005 :
Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn :
                                                                  3
                                                      a+b+c=
                                                                  4
                                                      √
                                                      3
                                                                √
                                                                3
                                                                         √
Chứng minh rằng :                                       a + 3b + b + 3c + 3 c + 3a ≤ 3
Khi nào đẳng thức xảy ra ?
Lời giải :
Cách 1:
Ta có :
                                                         a+3b+1+1      1
                                    3
                                        (a + 3b) 1.1 ≤       3
                                                                     = 3 (a + 3b + 2)
                                                         b+3c+1+1
                                    3
                                        (b + 3c) 1.1 ≤       3
                                                                     = 1 (b + 3c + 2)
                                                                       3
                                                         c+3a+1+1
                                    3
                                        (c + 3a) 1.1 ≤       3
                                                                     = 1 (c + 3a + 2)
                                                                       3

Suy ra
               √
               3
                              √
                              3
                                              √
                                              3              1                       1   3
                   a + 3b +       b + 3c +        c + 3a ≤     [4 (a + b + c) + 6] ≤   4. + 6 = 3
                                                             3                       3   4
Dấu = xảy ra              
                           a+b+c= 3                             1
                                        4
                         ⇔                              ⇔a=b=c=
                            a + 3b = b + 3c = c + 3a = 1         4

Cách 2:
Đặt
                                          √
                                    x=    3
                                              a + 3b ⇒ x3 = a + 3b
                                          √
                                    y=    3
                                              b + 3c ⇒ y 3 = b + 3c
                                          √
                                    z=    3
                                              c + 3a ⇒ z 3 = c + 3a
                                    ⇒ x3 + y 3 + z 3 = 4 (a + b + c) = 4. 3 = 3
                                                                          4

Bất đẳng thức cần chứng minh
                                                     ⇔x+y+z ≤3

Ta có :                                                      √3
                                              x3 + 1 + 1 ≥ 3 x3 .1.1 = 3x
                                                             √
                                              y 3 + 1 + 1 ≥ 3 3 y 3 .1.1 = 3y
                                                             √3
                                              z 3 + 1 + 1 ≥ 3 z 3 .1.1 = 3z
                                              ⇒ 9 ≥ 3 (x + y + z)

Huỳnh Kim Linh                                                                             Trang thứ 6 trong 12 trang
www.VNMATH.com
     BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

Vì
                                                 x3 + y 3 + z 3 = 3

Vậy
                                                  x+y+z ≤3

Hay
                                  √
                                  3
                                                   √
                                                   3
                                                                  √
                                                                  3
                                      a + 3b +         b + 3c +       c + 3a ≤ 3

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
                                                                      1
                                                  a=b=c=
                                                                      4
Bài toán 7 : DỰ BỊ 2 KHỐI B Năm 2005 :
                                       √     √                        1
Chứng minh rằng nếu 0 ≤ y ≤ x ≤ 1 thì x y − y x ≤                     4
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Lời giải :
Ta có
                                             √
                                 0 ≤ x ≤ 1 ⇒ x ≥ x2
                            √   √     1    √   1    √
                           x y−y x≤ ⇔x y ≤ +y x                                      (1)
                                      4        4
Theo bất đẳng thức Cauchy :
                     √   1       1         1   √     √     √    1
                    y x + ≥ yx2 + ≥ 2 yx2 . = x y ⇒ x y − y x ≤
                         4       4         4                    4
Dấu = xảy ra                          
                                       0≤y≤x≤1
                                                                   
                                      
                                         √                          x=1
                                  ⇔
                                      
                                              x = x2              ⇔
                                                                     y= 1
                                      
                                                      1                          4
                                          yx2 =
                                      
                                      
                                                      4

Bài toán 8 : DỰ BỊ 1 KHỐI D Năm 2005 :
Cho x, y, z là ba số dương và xyz = 1. Chứng minh rằng :
                                           x2          y2        z2       3
                                          1+y
                                                  +   1+z
                                                            +   1+x
                                                                      ≥   2
Lời giải :
Ta có:
                                        x2       1+y             x2 1+y
                                       1+y
                                             +    4
                                                          ≥2    1+y 4
                                                                     .   =x
                                        y2       1+z             y 2 1+z
                                       1+z
                                             +    4
                                                          ≥2    1+z 4
                                                                         =y
                                        z2       1+x             z 2 1+x
                                       1+x
                                             +    4
                                                          ≥2    1+x 4
                                                                         =z
Cộng ba bất đẳng thức trên vế theo vế ta có:
                    x2              y2           z2
                   1+y
                         + 1+y + 1+z + 1+z + 1+x + 1+x
                            4            4          4
                                                                              ≥ (x + y + z)
                       x2     y2   z2     3   x+y+z                                   3(x+y+z)       3
                  ⇔ 1+y + 1+z + 1+x ≥ − 4 − 4 + (x +                      y + z) ≥        4
                                                                                                 −   4
                  ≥ 3 .3 − 4 = 9 − 4 = 6 = 3
                     4
                            3
                                 4
                                    3
                                       4    2

vì
                                                       √
                                          x + y + z ≥ 3 3 xyz = 3

Huỳnh Kim Linh                                                                             Trang thứ 7 trong 12 trang
www.VNMATH.com
     BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

Vậy
                                                                           x2   y2   z2   3
                                                                              +    +    ≥
                                                                          1+y 1+z 1+x     2
Bài toán 9 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2006
Cho hai số thực x = 0, y = 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện: (x + y) xy = x2 + y 2 − xy
                                                                                   1         1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =                                             x3
                                                                                        +    y3
                                                                                                .
Lời giải :
                                        1       1       1         1            1
Từ giả thiết suy ra:                    x
                                            +   y
                                                    =   x2
                                                             +    y2
                                                                          −   xy
                                                                                 .
      1          1
Đặt   x
          = a,   y
                       =b
ta có: a + b = a2 + b2 − ab                                  (1)
Khi đó a + b = a2 + b2 − ab                                      (1)
                                                        2
Từ (1) suy ra: a + b = (a + b) − 3ab.
                       2
Vì ab ≤      a+b
              2
                           nên a + b ≥ (a + b)2 − 4 (a + b)2 ⇒ (a + b)2 − 4 (a + b) ≤ 0 ⇒ 0 ≤ a + b ≤ 4
                                                  3

Suy ra: A = (a + b)2 ≤ 16.
                   1
Với x = y =        2
                       thì A = 16.
Vậy giá trị lớn nhất của A là 16.
Bài toán 10 : Đề Dự bị 1 Đại học khối A năm 2006
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: 3−x + 3−y + 3−z = 1.
                                       9x                   9y                    9z                 3x +3y +3z
Chứng minh rằng:                   3x +3y+z
                                                    +   3y +3z+x
                                                                          +   3z +3x+y
                                                                                             ≥           4
                                                                                                                .
Lời giải :
                                                                                             1
Đặt 3x = a, 3y = b, 3z = c. Ta có: a, b, c > 0 và                                            a
                                                                                                 +1+
                                                                                                  b
                                                                                                              1
                                                                                                              c
                                                                                                                  = 1 ⇔ ab + bc + ca = abc.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
  a2     b2     c2
 a+bc
      + b+ca + c+ab ≥ a+b+c
                        4
         a3        b3        c3
 ⇔    a2 +abc
              + b2 +abc + c2 +abc ≥ a+b+c
                                       4
           a3           b3           c3                                     a+b+c
 ⇔    (a+b)(a+c)
                 + (b+c)(b+a) + (c+a)(c+b)                                ≥    4
                                                                                     (1).
                                                                              a 3                                              a3
                                                                          (a+b)(a+c)
                                                                                      + a+b + a+c
                                                                                          8     8
                                                                                                                   ≥33               . a+b . a+c = 3 a (2)
                                                                                                                           (a+b)(a+c) 8        8   4
                                                                              b3        b+c   b+a                             b3      b+c b+a     3
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có                                         (b+c)(b+a)
                                                                                     + 8 + 8                       ≥ 3 (b+c)(b+a) . 8 . 8 = 4 b (3)
                                                                                                                        3


                                                                              c3                                              c3
                                                                          (c+a)(c+b)
                                                                                     + c+a + c+b
                                                                                          8    8
                                                                                                                   ≥ 3 3 (c+a)(c+b) . c+a . c+b = 3 c (4).
                                                                                                                                        8     8   4
                                                                                                                          a3             b3           c3         a+b+c
Cộng theo từng vế các bất đẳng thức (2), (3), (4) ta suy                                                          ra (a+b)(a+c) + (b+c)(b+a) + (c+a)(c+b)    ≥     4
                                                                                                                                                                       .
Vậy (1) đúng và ta có điều phải chứng minh.
Bài toán 11 : Đề Dự bị 1 Đại học khối B năm 2006
                                                                                        11                          7
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x +                                                2x
                                                                                              +          4 1+       x2
                                                                                                                         , với x > 0
Lời giải :
Áp dụng bất đẳng thức : (a2 + b2 ) (c2 + d2 ) ≥ (ac + bd)2
                                                                  2
                                    7                        7
Ta có : (9 + 7) 1 +                 x2
                                                ≥ 3+         x
                 11            1                7                     9        3                 3       15
⇒y ≥ x+          2x
                           +   2
                                    3+          x
                                                    = x+              x
                                                                           +   2
                                                                                     ≥6+         2
                                                                                                     =    2
                                   15                                                                15
Khi x = 3 thì y =                   2
                                        nên giá trị nhỏ nhất của y là                                 2
                                                                                                        .
Bài toán 12 : Đề Dự bị 2 Đại học khối B năm 2006
Cho hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y ≥ 4


Huỳnh Kim Linh                                                                                                                         Trang thứ 8 trong 12 trang
www.VNMATH.com
   BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
                                                        3x2 +4        2+y 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A =                  4x
                                                                 +     y2
                                                                            .
Lời giải :
                         3
            3x2 +4
Ta có A =     4x
                   + 2+y = 3x + x + y22
                      y2       4
                                     1
                                                   +y
⇒ A = x + x + 2 y12 + y + y + x+y
        4
             1
                             8   8     2
                                                   ≥ 1 + 3 + 2 = 9.
                                                         2       2
                           9
Với x = y = 2 thì A = 2 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 9    2
Bài toán 13 : Đề Dự bị Đại học khối A năm 2007
Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

                         3                     3                          3
                                                                                                 x     y  z
                 P =         4(x3 + y 3 ) +        4(x3 + z 3 ) +             4(z 3 + x3 ) + 2     2
                                                                                                     + 2+ 2
                                                                                                 y    z  x

Lời giải :
Với x, y > 0 ta chứng minh :
                                               4 x3 + y3 ≥ (x + y)3 (∗)

Dấu = xảy ra khi và chỉ khi x = y
Thật vậy bất đẳng thức (*)

                                    ⇔ 4 (x + y) (x2 − xy + y2 ) ≥ (x + y)3
                                    ⇔ 4 (x2 − xy + y2 ) ≥ (x + y)2 dox, y > 0
                                                                      3
                                    ⇔ 3 (x2 + y2 − 2xy) ⇔ (x − y)2 ≥ 0

Tương tự ta có
                                                    4 y3 + z3 ≥ (y + z)3

Dấu = xảy ra khi và chỉ khi y = z

                                                    4 z3 + x3 ≥ (z + x)3

Dấu = xảy ra khi và chỉ khi z = x
Do đó
                 3                     3                         3                                    √
                     4 (x3 + y 3 ) +       4 (y 3 + z 3 ) +          4 (z 3 + x3 ) ≥ 2 (x + y + z) ≥ 6 3 xyz

Ta lại có
                                                     x     y  z                       6
                                               2       2
                                                         + 2+ 2                 ≥ √
                                                     y    z  x                    3   xyz
Suy ra
                                                         √                     1
                                             P ≥6        3
                                                             xyz + √                  ≥ 12
                                                                   3           xyz
Dấu = xảy ra khi x = y = z = 1
Vậy minP = 12 khi x = y = z = 1
Bài toán 14 : Đề Dự bị Đại học khối D năm 2007
Cho a, b > 0 thỏa mãn ab + a + b = 3 Chứng minh :
                                        3a   3b   ab              3
                                           +    +    ≤ a2 + b 2 +
                                       b+1 a+1 a+b                2

Huỳnh Kim Linh                                                                                      Trang thứ 9 trong 12 trang
www.VNMATH.com
   BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

Lời giải :
Từ giả thiết a, b > 0 và ab + a + b = 3 Suy ra:

                       ab = 3 − (a + b),        (a + 1)(b + 1) = ab + a + b + 1 = 4

Bất đẳng thức đã cho tương đương với
                                       3  3a(a+1)+3b(b+1)     3
                         a2 + b 2 +    2
                                           ≥ (a+1)(b+1)
                                                          + a+b − 1
                         ⇔   a2 + b2 + 3 ≥ 3 (a2 + b2 ) + 4 (a + b)
                                        2     4
                                                            3
                                                                          +    3
                                                                              a+b
                                                                                    −1
                                 2    2              2    2                       12
                         ⇔ 4 (a + b ) + 6 ≥ 3 (a + b ) + 3 (a + b) +             a+b
                                                                                       −4
                              2    2                     12
                         ⇔ a + b − 3 (a + b) −          a+b
                                                              + 10 ≥ 0    (∗)

Đặt
 x = a + b > 0 ⇒ x2 = (a + b)2 ≥ 4ab = 4(3 − x)
                                                    ( vì x > 0)
 ⇒ x2 + 4x − 12 ≥ 0 ⇒ x ≤ −6 hay x ≥ 2 ⇒ x ≥ 2
Ta có x2 = a2 + b2 + 2ab ⇒ a2 + b2 = x2 − 2(3 − x) = x2 + 2x − 6
Khi đó bất đẳng thức (*) thành
                                                12
                                  x2 − x −       x
                                                     + 4 ≥ 0, ∀x ≥ 2
                                  ⇔ x3 − x + 4x − 12 ≥ 0, ∀x ≥ 2
                                                2

                                  ⇔ (x − 2) (x2 + x + 6) ≥ 0, ∀x ≥ 2

hiển nhiên đúng.
Vậy bất đẳng thức cho đã được chứng minh.
4) Một số bài toán để các bạn tự làm :
Bài toán 15 : Cho x, y > 0 thỏa : x + y + z = 1. Chứng minh :

                                                 x + y ≥ 16xyz

Bài toán 16 : Chứng minh rằng với a + b + c = 0 thì

                                           8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2c

Bài toán 17 : Cho a, b, c > 0 : a + b + c = 1. Chứng minh
                             (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 8(1 − a)(1 − b)(1 − c)
Bài toán 18 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh :

                          a   b   c                         a             b          c
                            +   +    <                         +             +
                         b+c c+a a+b                       b+c           c+a        a+b

Bài toán 19 : Cho a, b, c > 0 thỏa :
                                            1   1   1
                                              +   +    ≥2
                                           1+a 1+b 1+c
Chứng minh :
                                                              1
                                                      abc ≤
                                                              8
Huỳnh Kim Linh                                                                         Trang thứ 10 trong 12 trang
www.VNMATH.com
   BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

Bài toán 20 : Chứng minh rằng : với a > b > 0 thì
                                                    4
                                       a+                     ≥3
                                             (a − b) (b + 1)2

Bài toán 21 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh :

                                 a4   b4   c4   1 3
                                    +    +    ≥   a + b3 + c 3
                                b+c c+a a+b     2

Bài toán 22 : Cho các số thực dương a, b, c, d thỏa :

                                         a3 + b3 + c3 + d3 = 1

Chứng minh :
                                                                           √
                         a2           b2           c2           d2        434
                                +            +            +             ≥
                    b3 + c3 + d3 a3 + c3 + d3 a3 + b3 + d3 a3 + c3 + b3    3

Bài toán 23 : Cho các số thực dương a, b, c, d thỏa : a + b + c + d = 1. Chứng minh :
                  1                    1                    1                    1
P =                          + 2                  + 2                  + 2                   ≥ 256
      a2   (3c + 3b + 3d − 2) b (3c + 3a + 3d − 2) c (3a + 3b + 3d − 2) d (3c + 3b + 3a − 2)

Bài toán 24 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh :
                                        a b c a+b+c
                                         + + ≥ √
                                               3
                                        b c a    abc

Bài toán 25 : Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh :
                                    1 1 4 16      64
                                     + + +   ≥
                                    a b c  d   a+b+c+d

Bài toán 26 : Cho a, b, c > 0 Chứng minh :
                           1 1 1      4          4          4
                            + + ≥           +          +
                           a b c  2a + b + c a + 2b + c a + b + 2c

Bài toán 27 : Cho x, y, z là các số thực dương thỏa tích xyz = 1. Chứng minh:

                               x3              y3              z3          3
                                        +               +                ≥
                         (1 + y) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y)   4

Bài toán 28 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh :
                                                                       2
                              1  1   1   4  1   1   1
                                + +    ≥      +   +
                              ab bc ca   3 a+b b+c c+a

Bài toán 29 : Cho a.b > 0 và
                                                 a+b≤1

Chứng minh :
                                          2     3
                                            + 2     ≥ 14
                                          ab a + b2

Huỳnh Kim Linh                                                             Trang thứ 11 trong 12 trang
www.VNMATH.com
   BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

Bài toán 30 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh :
                      1                  1                 1                3
                                +                 +                  ≥
               (2a + b) (2c + b) (2b + c) (2a + c) (2b + a) (2c + a)   (a + b + c)2

Bài toán 31 : Cho a, b, c > 0 thỏa a + b + c = 1. Chứng minh :
                                       1        1       1
                                            + 2     + 2      ≥9
                                  a2   + 2bc b + 2ca c + 2ab

Bài toán 32 : Cho x, y, z > 0 thỏa : x + y + z = 1. Chúng minh :
                                         x   y   z    3
                                           +   +    ≤
                                        x+1 y+1 z+1   4

Bài toán 33 : Chứng minh với a, b, c > 0 thì :
                                                                      1 1 1
                                  a8 + b8 + c8 ≥ a3 b3 c3              + +
                                                                      a b c

Bài toán 34 : Cho a, b, c > 0 thỏa : ab + cb + ca = 1. Chứng minh :
                            √              √                 √
                                1 + a2 +       1 + b2 +           1 + c2 ≤ 2 (a + b + c)

Bài toán 35 : Cho a, b, c > 0 thỏa a + b + c = 1. Chứng minh :
                                           2                  2              2
                                    1               1                  1             100
                                 a+            + b+               + c+           ≥
                                    a               b                  c              3

Bài toán 36 : Chứng minh : với mọi x, y, z > 0 ta luôn có :

                                        x3   y3   z3
                                           +    +    ≥x+y+z
                                        yz zx xy

Bài toán 37 : Chứng minh : với a, b, c > 0 thỏa a + b + c = 3 ta có :
                                        a       b       c      3
                                           2
                                             +     2
                                                     +     2
                                                             ≥
                                       1+b     1+c     1+a     2

Bài toán 38 : Cho a, b, c không âm. Chứng minh :

                                      a2       b2      c2
                                           +       +        ≥1
                                    a + 2b2 b + 2c2 c + 2a2

Bài toán 39 : Cho a, b, c, d dương với a + b + c + d = 4. Hãy Chứng minh
                                        a        b       c       d
                                  1)   1+b2
                                              + 1+c2 + 1+d2 + 1+a2 ≥ 2
                                         a         b        c       d
                                  2)   1+b2 c
                                              + 1+c2 d + 1+d2 a + 1+a2 b ≥           2
                                       a+1      b+1     c+1     d+1
                                  3)   1+b2
                                              + 1+c2 + 1+d2 + 1+a2 ≥ 4

Bài toán 40 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Hãy chứng minh :
                                       √        √        √
                                           a+       b+       c ≥ ab + cb + ca


Huỳnh Kim Linh                                                                             Trang thứ 12 trong 12 trang

More Related Content

What's hot

75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
tuituhoc
 
Bất đẳng thức
Bất đẳng thứcBất đẳng thức
Bất đẳng thức
a123b234
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaBài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaThế Giới Tinh Hoa
 
74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham
Vinh Phan
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
tuituhoc
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cảnh
 
Khảo sát hàm số để chứng mình bất đẳng thức
Khảo sát hàm số để chứng mình bất đẳng thứcKhảo sát hàm số để chứng mình bất đẳng thức
Khảo sát hàm số để chứng mình bất đẳng thức
tuituhoc
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
ljmonking
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Nhập Vân Long
 
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GMCân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GMNguyễn Việt Long
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Sirô Tiny
 
Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tungCam huynh
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
ljmonking
 
E2 f6 bộ binh
E2 f6 bộ binhE2 f6 bộ binh
E2 f6 bộ binh
Việt Nam Tổ Quốc
 

What's hot (20)

75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
Bất đẳng thức
Bất đẳng thứcBất đẳng thức
Bất đẳng thức
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
Dãy số namdung
Dãy số namdungDãy số namdung
Dãy số namdung
 
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaBài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
 
74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham
 
Bdt võ quốc bá cẩn
Bdt  võ quốc bá cẩnBdt  võ quốc bá cẩn
Bdt võ quốc bá cẩn
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
 
Khảo sát hàm số để chứng mình bất đẳng thức
Khảo sát hàm số để chứng mình bất đẳng thứcKhảo sát hàm số để chứng mình bất đẳng thức
Khảo sát hàm số để chứng mình bất đẳng thức
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
 
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GMCân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
 
Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009
 
Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tung
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
 
Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
E2 f6 bộ binh
E2 f6 bộ binhE2 f6 bộ binh
E2 f6 bộ binh
 

Viewers also liked

Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cảnh
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Sao Băng Lạnh Giá
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
BOIDUONGTOAN.COM
 
Bdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_tBdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_tTam Vu Minh
 
Sach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat haySach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat hayTuân Ngô
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 

Viewers also liked (7)

Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Bdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_tBdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_t
 
Bdt sơ cấp nvhieu
Bdt sơ cấp nvhieuBdt sơ cấp nvhieu
Bdt sơ cấp nvhieu
 
Sach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat haySach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat hay
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 

Similar to Bdt cauchy trong đề thi đại học

Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenhonghoi
 
[Svtoantin.com] chuyen de cuc tri
[Svtoantin.com]   chuyen de cuc tri[Svtoantin.com]   chuyen de cuc tri
[Svtoantin.com] chuyen de cuc triMinh Tâm Đoàn
 
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newPp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newHuynh ICT
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Van-Duyet Le
 
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Thien Lang
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Bdt giữa các lượng trung bình
Bdt giữa các lượng trung bìnhBdt giữa các lượng trung bình
Bdt giữa các lượng trung bìnhThế Giới Tinh Hoa
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Thanh Bình Hoàng
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútThế Giới Tinh Hoa
 
đề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang truonghocso.com
đề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang   truonghocso.comđề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang   truonghocso.com
đề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Bbt
BbtBbt
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThế Giới Tinh Hoa
 
Bt toi uu hoa
Bt toi uu hoaBt toi uu hoa
Bt toi uu hoaThien Le
 
[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh
[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh
[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh
hienhang2509
 
OT HK II - 11
OT HK II - 11OT HK II - 11
OT HK II - 11
Uant Tran
 
1 dạng bđt xoay vòng
1 dạng bđt xoay vòng1 dạng bđt xoay vòng
1 dạng bđt xoay vòng
cuong4012
 

Similar to Bdt cauchy trong đề thi đại học (20)

Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyen
 
[Svtoantin.com] chuyen de cuc tri
[Svtoantin.com]   chuyen de cuc tri[Svtoantin.com]   chuyen de cuc tri
[Svtoantin.com] chuyen de cuc tri
 
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newPp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
 
Bdt giữa các lượng trung bình
Bdt giữa các lượng trung bìnhBdt giữa các lượng trung bình
Bdt giữa các lượng trung bình
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
 
Da Toan 2008B
Da Toan 2008BDa Toan 2008B
Da Toan 2008B
 
đề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang truonghocso.com
đề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang   truonghocso.comđề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang   truonghocso.com
đề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang truonghocso.com
 
Bbt
BbtBbt
Bbt
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
 
Bt toi uu hoa
Bt toi uu hoaBt toi uu hoa
Bt toi uu hoa
 
Bdt bunhiacopski
Bdt bunhiacopskiBdt bunhiacopski
Bdt bunhiacopski
 
[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh
[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh
[Toan hocthpt]batdangthucauchytrongcackytuyensinhdaihoccaodang huynhkimlinh
 
Batdangthuc nesbitt
Batdangthuc nesbittBatdangthuc nesbitt
Batdangthuc nesbitt
 
OT HK II - 11
OT HK II - 11OT HK II - 11
OT HK II - 11
 
Sáng kiến kinh ngiệm 2009
Sáng kiến kinh ngiệm 2009Sáng kiến kinh ngiệm 2009
Sáng kiến kinh ngiệm 2009
 
1 dạng bđt xoay vòng
1 dạng bđt xoay vòng1 dạng bđt xoay vòng
1 dạng bđt xoay vòng
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Thế Giới Tinh Hoa
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Thế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Thế Giới Tinh Hoa
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
Thế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
Thế Giới Tinh Hoa
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
Thế Giới Tinh Hoa
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
Thế Giới Tinh Hoa
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Bdt cauchy trong đề thi đại học

  • 1. www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Lời nói đầu : Thực hiện nhiệm vụ năm học 2008 – 2009, Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Khánh Hòa khuyến khích các giáo viên dạy môn chuyên, làm chuyên đề để xây dựng tài nguyên của tổ chuyên môn. Chính vì vậy tôi đã thực hiện và làm chuyên đề về : BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Trong các kì thi tuyển sinh đại học và cao đẳng, có một hay hai câu khó để phân loại thí sinh và thường có một câu về bất đẳng thức. 1) Định lý (Bất đẳng thức Cô si) : Cho n số thực không âm : a1 ; a2 ; ...; an Ta có : a1 + a2 + ... + an √ ≥ n a1 a2 ...an n Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a1 = a2 = · · · = an 2) Một số bất đẳng thức liên quan đến bất đẳng thức Cô si : 2.1) Các Bất đẳng thức dạng phân thức Với x, y > 0. Ta có : 1 1 4 + ≥ (1) x y x+y 1 4 ≥ (2) xy (x + y)2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y. Với x, y, z > 0. Ta có : 1 1 1 9 + + ≥ (3) x y z x+y+z Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z. 2.2) Các bất đẳng thức dạng đa thức : x2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx (4) 3 x2 + y 2 + z 2 ≥ (x + y + z)2 (5) (x + y + z)2 ≥ 3 (xy + yz + zx) (6) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z. 3) MỘT SỐ BÀI TOÁN THI ĐẠI HỌC : Bài toán 1 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2005 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn : 1 1 1 + + =4 x y z Huỳnh Kim Linh Trang thứ 1 trong 12 trang
  • 2. www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Chứng minh rằng : 1 1 1 + + ≤ 1. 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z Lời giải : Cách 1 : Áp dụng bất đẳng thức : 1 1 4 + ≥ x y x+y Với x, y > 0, ta được : 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 8=2 + + = + + + + + ≥4 + + (1) x y z x y y z z x x+y y+z z+x Tương tự 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 x+y + y+z +z+x = x+y + x+z x+y + y+z y+z + z+x 1 1 1 ≥4 2x+y+z + x+2y+z + x+y+2z (2) Từ (1) và (2) suy ra 1 1 1 1 1 1 8≥8 + + ⇔ + + ≤ 1. 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z Đẳng thức xảy ra khi 3 x=y=z= . 4 Cách 2 : Áp dụng bất đẳng thức : 1 1 4 + ≥ x y x+y với x, y > 0, và bất đẳng thức Côsi ta có : √ √ 2x + y + z = (x + y) + (x + z) ≥ 2 xy + xz Do đó : 1 1 1 1 1 1 ≤ √ √ ≤ √ +√ 2x + y + z 2 xy + xz 8 xy xz Tương tự : 1 1 1 1 ≤ √ +√ x + 2y + z 8 xy yz 1 1 1 1 ≤ √ +√ x + y + 2z 8 xz yz Cộng vế theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được : 1 1 1 1 1 1 1 + + ≤ √ +√ +√ (3) 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 4 xy yz zx Huỳnh Kim Linh Trang thứ 2 trong 12 trang
  • 3. www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Mặt khác theo bất đẳng thức Côsi 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4= + + + + + ≥√ +√ +√ (4) 2 x y 2 y z 2 z x xy yz zx Từ (3) và (4) suy ra : 1 1 1 + + ≤ 1. 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z Cách 3 : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 4 số dương 1 1 1 1 (x + x + y + z) + + + ≥ 16 x x y z Suy ra 1 1 2 1 1 ≤ + + 2x + y + z 16 x y z Tương tự 1 1 1 2 1 ≤ + + x + 2y + z 16 x y z 1 1 1 1 2 ≤ + + x + y + 2z 16 x y z Cộng vế theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được : 1 1 1 + + ≤ 1. 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z Mở rộng bài toán 1 : Cho n số thực dương cho trước : a1 , a 2 , . . . a n thỏa điều kiện : 1 1 1 + + ··· + =k a1 a2 an Với n > 1 và k > 0 cho trước. Chứng minh rằng : 1 1 1 k + +· · ·+ ≤ m1 a1 + m2 a2 + · · · + mn an m2 a1 + · · · + mn an−1 + m1 an mn a1 + m1 a2 + · · · + mn−1 an m1 + m2 + Bài toán 2 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2005 Chứng minh rằng : với mọi x ∈ R ta có : x x x 12 15 20 + + ≥ 3x + 4x + 5x 5 4 3 Khi nào đẳng thức xảy ra. Lời giải : Huỳnh Kim Linh Trang thứ 3 trong 12 trang
  • 4. www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Áp dụng bất đẳng thức Côsi x x x x 12 15 12 15 5 + 4 ≥2 5 4 = 2.3x x x x x 15 20 15 20 4 + 3 ≥2 4 3 = 2.5x x x x x 12 20 12 20 5 + 3 ≥2 5 3 = 2.4x Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta được : x x x 12 15 20 + + ≥ 3x + 4x + 5x 5 4 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x x x 12 15 20 = = ⇔ x = 0. 5 4 3 Đặt a = 3, b = 4, c = 5 ta đi đến bài toán tổng quát sau : Mở rộng bài toán 2 : Cho a, b, c là ba số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng : với mọi x ∈ R, ta có : x x x ab bc ca + + ≥ ax + b x + c x c a b Bài toán 3 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2005 Cho các số thực dương x, y, z thỏa xyz = 1. Chứng minh rằng : √ √ √ 1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + z 3 + x3 √ + + ≥3 3 xy yz zx Lời giải : Đặt √ √ √ 1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + z 3 + x3 P = + + xy yz zx Áp dụng bất đẳng thức Côsi √ 1 + x3 + y 3 ≥ 3 3 x3 y 3 = 3xy √ 1 + y 3 + z 3 ≥ 3 3 y 3 z 3 = 3yz √3 1 + z 3 + x3 ≥ 3 z 3 x3 = 3zx Từ đó suy ra √ √ √ √ xy yz zx √ 1 1 1 P ≥ 3 + + = 3 √ +√ +√ (1) xy yz zx xy yz zx Lại áp dụng bất đẳng thức Côsi 1 1 1 1 √ + √ + √ ≥ 3√ =3 (2) xy yz zx 2 xyz Từ (1) và (2) suy ra điều cần chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1. Huỳnh Kim Linh Trang thứ 4 trong 12 trang
  • 5. www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Mở rộng bài toán 3 : Cho các số thực dương a1 , a 2 , . . . a n thỏa mãn : a1 . a2 · · · an = 1 Chứng minh rằng : m 1 + ap + · · · ap 1 n−1 m 1 + ap + · · · ap 2 n m 1 + ap + ap + · · · ap n 1 n−2 √ q + q + ··· + q ≥nmn (a1 a2 · · · an−1 ) (a2 a3 · · · an ) (an a1 · · · an−2 ) Trong đó m≥2 là số nguyên dương, p, q là các số thực tùy ý Hướng dẫn : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho n số 1 + ap + · · · ap ≥ n n (a1 .a2 · · · an−1 )p 1 n−1 Bài toán 4 : DỰ BỊ 1 KHỐI A Năm 2005 : Cho x, y, z là ba số thực thỏa x + y + z = 0. Chứng minh rằng : √ √ √ 3 + 4x + 3 + 4y + 3 + 4z ≥ 6 Lời giải : Ta có: √ √ √ √ 3 + 4x = 1 + 1 + 1 + 4x ≥ 4 4x ⇒ 3 + 4x ≥ 2 4 4 8 4x = 2. 4x Tương tự √ √ 8 √ √ 8 3 + 4y ≥ 2 4x ; 3 + 4z ≥ 2 4z Vậy √ √ √ √ 8 √ 8 √ 8 3 √ 8 √ 24 3 + 4x + 3 + 4y + 3 + 4z ≥ 2 4x + 4y + 4z ≥ 6 4x .4y .4z ≥ 6 4x+y+z = 6 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 0. Bài toán 5 : DỰ BỊ 2 KHỐI A Năm 2005 : y 2 9 Chứng minh rằng : với mọi x, y > 0 ta có : (1 + x) 1 + x 1+ √ y ≥ 256 Đẳng thức xảy ra khi nào? Lời giải : Ta có: x x x 3 4 x 1+x=1+ + + ≥4 3 3 3 3 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 3 y y y y 4 y3 1+ =1+ + + ≥4 3 3 x 3x 3x 3x 3 .x Huỳnh Kim Linh Trang thứ 5 trong 12 trang
  • 6. www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y = 3x = 9 2 9 3 3 3 33 9 36 1+ √ =1+ √ + √ + √ ≥44 √ 3 ⇒ 1+ √ ≥ 16 4 y y y y y y y3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y = 9. Vậy 2 y 9 x3 y 3 36 (1 + x) 1 + 1+ √ ≥ 256 4 = 256 x y 33 33 .x3 y 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 3 và y = 9. Bài toán 6 : DỰ BỊ 1 KHỐI B Năm 2005 : Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn : 3 a+b+c= 4 √ 3 √ 3 √ Chứng minh rằng : a + 3b + b + 3c + 3 c + 3a ≤ 3 Khi nào đẳng thức xảy ra ? Lời giải : Cách 1: Ta có : a+3b+1+1 1 3 (a + 3b) 1.1 ≤ 3 = 3 (a + 3b + 2) b+3c+1+1 3 (b + 3c) 1.1 ≤ 3 = 1 (b + 3c + 2) 3 c+3a+1+1 3 (c + 3a) 1.1 ≤ 3 = 1 (c + 3a + 2) 3 Suy ra √ 3 √ 3 √ 3 1 1 3 a + 3b + b + 3c + c + 3a ≤ [4 (a + b + c) + 6] ≤ 4. + 6 = 3 3 3 4 Dấu = xảy ra   a+b+c= 3 1 4 ⇔ ⇔a=b=c= a + 3b = b + 3c = c + 3a = 1 4 Cách 2: Đặt √ x= 3 a + 3b ⇒ x3 = a + 3b √ y= 3 b + 3c ⇒ y 3 = b + 3c √ z= 3 c + 3a ⇒ z 3 = c + 3a ⇒ x3 + y 3 + z 3 = 4 (a + b + c) = 4. 3 = 3 4 Bất đẳng thức cần chứng minh ⇔x+y+z ≤3 Ta có : √3 x3 + 1 + 1 ≥ 3 x3 .1.1 = 3x √ y 3 + 1 + 1 ≥ 3 3 y 3 .1.1 = 3y √3 z 3 + 1 + 1 ≥ 3 z 3 .1.1 = 3z ⇒ 9 ≥ 3 (x + y + z) Huỳnh Kim Linh Trang thứ 6 trong 12 trang
  • 7. www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Vì x3 + y 3 + z 3 = 3 Vậy x+y+z ≤3 Hay √ 3 √ 3 √ 3 a + 3b + b + 3c + c + 3a ≤ 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 a=b=c= 4 Bài toán 7 : DỰ BỊ 2 KHỐI B Năm 2005 : √ √ 1 Chứng minh rằng nếu 0 ≤ y ≤ x ≤ 1 thì x y − y x ≤ 4 Đẳng thức xảy ra khi nào? Lời giải : Ta có √ 0 ≤ x ≤ 1 ⇒ x ≥ x2 √ √ 1 √ 1 √ x y−y x≤ ⇔x y ≤ +y x (1) 4 4 Theo bất đẳng thức Cauchy : √ 1 1 1 √ √ √ 1 y x + ≥ yx2 + ≥ 2 yx2 . = x y ⇒ x y − y x ≤ 4 4 4 4 Dấu = xảy ra   0≤y≤x≤1     √  x=1 ⇔  x = x2 ⇔  y= 1  1 4 yx2 =   4 Bài toán 8 : DỰ BỊ 1 KHỐI D Năm 2005 : Cho x, y, z là ba số dương và xyz = 1. Chứng minh rằng : x2 y2 z2 3 1+y + 1+z + 1+x ≥ 2 Lời giải : Ta có: x2 1+y x2 1+y 1+y + 4 ≥2 1+y 4 . =x y2 1+z y 2 1+z 1+z + 4 ≥2 1+z 4 =y z2 1+x z 2 1+x 1+x + 4 ≥2 1+x 4 =z Cộng ba bất đẳng thức trên vế theo vế ta có: x2 y2 z2 1+y + 1+y + 1+z + 1+z + 1+x + 1+x 4 4 4 ≥ (x + y + z) x2 y2 z2 3 x+y+z 3(x+y+z) 3 ⇔ 1+y + 1+z + 1+x ≥ − 4 − 4 + (x + y + z) ≥ 4 − 4 ≥ 3 .3 − 4 = 9 − 4 = 6 = 3 4 3 4 3 4 2 vì √ x + y + z ≥ 3 3 xyz = 3 Huỳnh Kim Linh Trang thứ 7 trong 12 trang
  • 8. www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Vậy x2 y2 z2 3 + + ≥ 1+y 1+z 1+x 2 Bài toán 9 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2006 Cho hai số thực x = 0, y = 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện: (x + y) xy = x2 + y 2 − xy 1 1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x3 + y3 . Lời giải : 1 1 1 1 1 Từ giả thiết suy ra: x + y = x2 + y2 − xy . 1 1 Đặt x = a, y =b ta có: a + b = a2 + b2 − ab (1) Khi đó a + b = a2 + b2 − ab (1) 2 Từ (1) suy ra: a + b = (a + b) − 3ab. 2 Vì ab ≤ a+b 2 nên a + b ≥ (a + b)2 − 4 (a + b)2 ⇒ (a + b)2 − 4 (a + b) ≤ 0 ⇒ 0 ≤ a + b ≤ 4 3 Suy ra: A = (a + b)2 ≤ 16. 1 Với x = y = 2 thì A = 16. Vậy giá trị lớn nhất của A là 16. Bài toán 10 : Đề Dự bị 1 Đại học khối A năm 2006 Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: 3−x + 3−y + 3−z = 1. 9x 9y 9z 3x +3y +3z Chứng minh rằng: 3x +3y+z + 3y +3z+x + 3z +3x+y ≥ 4 . Lời giải : 1 Đặt 3x = a, 3y = b, 3z = c. Ta có: a, b, c > 0 và a +1+ b 1 c = 1 ⇔ ab + bc + ca = abc. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: a2 b2 c2 a+bc + b+ca + c+ab ≥ a+b+c 4 a3 b3 c3 ⇔ a2 +abc + b2 +abc + c2 +abc ≥ a+b+c 4 a3 b3 c3 a+b+c ⇔ (a+b)(a+c) + (b+c)(b+a) + (c+a)(c+b) ≥ 4 (1). a 3 a3 (a+b)(a+c) + a+b + a+c 8 8 ≥33 . a+b . a+c = 3 a (2) (a+b)(a+c) 8 8 4 b3 b+c b+a b3 b+c b+a 3 Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có (b+c)(b+a) + 8 + 8 ≥ 3 (b+c)(b+a) . 8 . 8 = 4 b (3) 3 c3 c3 (c+a)(c+b) + c+a + c+b 8 8 ≥ 3 3 (c+a)(c+b) . c+a . c+b = 3 c (4). 8 8 4 a3 b3 c3 a+b+c Cộng theo từng vế các bất đẳng thức (2), (3), (4) ta suy ra (a+b)(a+c) + (b+c)(b+a) + (c+a)(c+b) ≥ 4 . Vậy (1) đúng và ta có điều phải chứng minh. Bài toán 11 : Đề Dự bị 1 Đại học khối B năm 2006 11 7 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x + 2x + 4 1+ x2 , với x > 0 Lời giải : Áp dụng bất đẳng thức : (a2 + b2 ) (c2 + d2 ) ≥ (ac + bd)2 2 7 7 Ta có : (9 + 7) 1 + x2 ≥ 3+ x 11 1 7 9 3 3 15 ⇒y ≥ x+ 2x + 2 3+ x = x+ x + 2 ≥6+ 2 = 2 15 15 Khi x = 3 thì y = 2 nên giá trị nhỏ nhất của y là 2 . Bài toán 12 : Đề Dự bị 2 Đại học khối B năm 2006 Cho hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y ≥ 4 Huỳnh Kim Linh Trang thứ 8 trong 12 trang
  • 9. www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 3x2 +4 2+y 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = 4x + y2 . Lời giải : 3 3x2 +4 Ta có A = 4x + 2+y = 3x + x + y22 y2 4 1 +y ⇒ A = x + x + 2 y12 + y + y + x+y 4 1 8 8 2 ≥ 1 + 3 + 2 = 9. 2 2 9 Với x = y = 2 thì A = 2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 9 2 Bài toán 13 : Đề Dự bị Đại học khối A năm 2007 Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3 3 x y z P = 4(x3 + y 3 ) + 4(x3 + z 3 ) + 4(z 3 + x3 ) + 2 2 + 2+ 2 y z x Lời giải : Với x, y > 0 ta chứng minh : 4 x3 + y3 ≥ (x + y)3 (∗) Dấu = xảy ra khi và chỉ khi x = y Thật vậy bất đẳng thức (*) ⇔ 4 (x + y) (x2 − xy + y2 ) ≥ (x + y)3 ⇔ 4 (x2 − xy + y2 ) ≥ (x + y)2 dox, y > 0 3 ⇔ 3 (x2 + y2 − 2xy) ⇔ (x − y)2 ≥ 0 Tương tự ta có 4 y3 + z3 ≥ (y + z)3 Dấu = xảy ra khi và chỉ khi y = z 4 z3 + x3 ≥ (z + x)3 Dấu = xảy ra khi và chỉ khi z = x Do đó 3 3 3 √ 4 (x3 + y 3 ) + 4 (y 3 + z 3 ) + 4 (z 3 + x3 ) ≥ 2 (x + y + z) ≥ 6 3 xyz Ta lại có x y z 6 2 2 + 2+ 2 ≥ √ y z x 3 xyz Suy ra √ 1 P ≥6 3 xyz + √ ≥ 12 3 xyz Dấu = xảy ra khi x = y = z = 1 Vậy minP = 12 khi x = y = z = 1 Bài toán 14 : Đề Dự bị Đại học khối D năm 2007 Cho a, b > 0 thỏa mãn ab + a + b = 3 Chứng minh : 3a 3b ab 3 + + ≤ a2 + b 2 + b+1 a+1 a+b 2 Huỳnh Kim Linh Trang thứ 9 trong 12 trang
  • 10. www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Lời giải : Từ giả thiết a, b > 0 và ab + a + b = 3 Suy ra: ab = 3 − (a + b), (a + 1)(b + 1) = ab + a + b + 1 = 4 Bất đẳng thức đã cho tương đương với 3 3a(a+1)+3b(b+1) 3 a2 + b 2 + 2 ≥ (a+1)(b+1) + a+b − 1 ⇔ a2 + b2 + 3 ≥ 3 (a2 + b2 ) + 4 (a + b) 2 4 3 + 3 a+b −1 2 2 2 2 12 ⇔ 4 (a + b ) + 6 ≥ 3 (a + b ) + 3 (a + b) + a+b −4 2 2 12 ⇔ a + b − 3 (a + b) − a+b + 10 ≥ 0 (∗) Đặt x = a + b > 0 ⇒ x2 = (a + b)2 ≥ 4ab = 4(3 − x) ( vì x > 0) ⇒ x2 + 4x − 12 ≥ 0 ⇒ x ≤ −6 hay x ≥ 2 ⇒ x ≥ 2 Ta có x2 = a2 + b2 + 2ab ⇒ a2 + b2 = x2 − 2(3 − x) = x2 + 2x − 6 Khi đó bất đẳng thức (*) thành 12 x2 − x − x + 4 ≥ 0, ∀x ≥ 2 ⇔ x3 − x + 4x − 12 ≥ 0, ∀x ≥ 2 2 ⇔ (x − 2) (x2 + x + 6) ≥ 0, ∀x ≥ 2 hiển nhiên đúng. Vậy bất đẳng thức cho đã được chứng minh. 4) Một số bài toán để các bạn tự làm : Bài toán 15 : Cho x, y > 0 thỏa : x + y + z = 1. Chứng minh : x + y ≥ 16xyz Bài toán 16 : Chứng minh rằng với a + b + c = 0 thì 8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2c Bài toán 17 : Cho a, b, c > 0 : a + b + c = 1. Chứng minh (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 8(1 − a)(1 − b)(1 − c) Bài toán 18 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a b c a b c + + < + + b+c c+a a+b b+c c+a a+b Bài toán 19 : Cho a, b, c > 0 thỏa : 1 1 1 + + ≥2 1+a 1+b 1+c Chứng minh : 1 abc ≤ 8 Huỳnh Kim Linh Trang thứ 10 trong 12 trang
  • 11. www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Bài toán 20 : Chứng minh rằng : với a > b > 0 thì 4 a+ ≥3 (a − b) (b + 1)2 Bài toán 21 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a4 b4 c4 1 3 + + ≥ a + b3 + c 3 b+c c+a a+b 2 Bài toán 22 : Cho các số thực dương a, b, c, d thỏa : a3 + b3 + c3 + d3 = 1 Chứng minh : √ a2 b2 c2 d2 434 + + + ≥ b3 + c3 + d3 a3 + c3 + d3 a3 + b3 + d3 a3 + c3 + b3 3 Bài toán 23 : Cho các số thực dương a, b, c, d thỏa : a + b + c + d = 1. Chứng minh : 1 1 1 1 P = + 2 + 2 + 2 ≥ 256 a2 (3c + 3b + 3d − 2) b (3c + 3a + 3d − 2) c (3a + 3b + 3d − 2) d (3c + 3b + 3a − 2) Bài toán 24 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a b c a+b+c + + ≥ √ 3 b c a abc Bài toán 25 : Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh : 1 1 4 16 64 + + + ≥ a b c d a+b+c+d Bài toán 26 : Cho a, b, c > 0 Chứng minh : 1 1 1 4 4 4 + + ≥ + + a b c 2a + b + c a + 2b + c a + b + 2c Bài toán 27 : Cho x, y, z là các số thực dương thỏa tích xyz = 1. Chứng minh: x3 y3 z3 3 + + ≥ (1 + y) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y) 4 Bài toán 28 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh : 2 1 1 1 4 1 1 1 + + ≥ + + ab bc ca 3 a+b b+c c+a Bài toán 29 : Cho a.b > 0 và a+b≤1 Chứng minh : 2 3 + 2 ≥ 14 ab a + b2 Huỳnh Kim Linh Trang thứ 11 trong 12 trang
  • 12. www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Bài toán 30 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh : 1 1 1 3 + + ≥ (2a + b) (2c + b) (2b + c) (2a + c) (2b + a) (2c + a) (a + b + c)2 Bài toán 31 : Cho a, b, c > 0 thỏa a + b + c = 1. Chứng minh : 1 1 1 + 2 + 2 ≥9 a2 + 2bc b + 2ca c + 2ab Bài toán 32 : Cho x, y, z > 0 thỏa : x + y + z = 1. Chúng minh : x y z 3 + + ≤ x+1 y+1 z+1 4 Bài toán 33 : Chứng minh với a, b, c > 0 thì : 1 1 1 a8 + b8 + c8 ≥ a3 b3 c3 + + a b c Bài toán 34 : Cho a, b, c > 0 thỏa : ab + cb + ca = 1. Chứng minh : √ √ √ 1 + a2 + 1 + b2 + 1 + c2 ≤ 2 (a + b + c) Bài toán 35 : Cho a, b, c > 0 thỏa a + b + c = 1. Chứng minh : 2 2 2 1 1 1 100 a+ + b+ + c+ ≥ a b c 3 Bài toán 36 : Chứng minh : với mọi x, y, z > 0 ta luôn có : x3 y3 z3 + + ≥x+y+z yz zx xy Bài toán 37 : Chứng minh : với a, b, c > 0 thỏa a + b + c = 3 ta có : a b c 3 2 + 2 + 2 ≥ 1+b 1+c 1+a 2 Bài toán 38 : Cho a, b, c không âm. Chứng minh : a2 b2 c2 + + ≥1 a + 2b2 b + 2c2 c + 2a2 Bài toán 39 : Cho a, b, c, d dương với a + b + c + d = 4. Hãy Chứng minh a b c d 1) 1+b2 + 1+c2 + 1+d2 + 1+a2 ≥ 2 a b c d 2) 1+b2 c + 1+c2 d + 1+d2 a + 1+a2 b ≥ 2 a+1 b+1 c+1 d+1 3) 1+b2 + 1+c2 + 1+d2 + 1+a2 ≥ 4 Bài toán 40 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Hãy chứng minh : √ √ √ a+ b+ c ≥ ab + cb + ca Huỳnh Kim Linh Trang thứ 12 trong 12 trang