SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
Trang 1
HỌC PHẦN ỨNG DỤNG ICT TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC
Năm học:2017
Họckì 6
Họ và tên người soạn:ĐặngXuân Hải
MSSV:K40.201.021
Điệnthoại liênhệ:……0968671901……..Email:……haipro2411@gmail.com
BẢNG MÔ TẢ HỒ SƠ BÀI DẠY
Tênbài soạn:…Hidrosunfua,lưuhuỳnh dioxit,lưuhuỳnh trioxit………..(Lớp…10….,Ban
…………………)
I. Lý do chọn bàigiảng
SV đánh dấu X và nội dung phù hợp và điền nội dung vào bảng dưới đây.
Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng
A. Bài học có nhiều nguồn thông tin có thể multimedia hóa. Bài giảng có sử dụng những kênh
thông tin sau:
1 Các hình ảnh minh họa về các mẫu vật, hiện
tượng HS KHÔNG thường gặp trong cuộc sống.
x Các hiện tượng thiên tai như núi lửa,
nước bị ô nhiêm khí H2S, các hiện tượng
hóa học có thể quan sát ở dạng mô hình
hay màu sắc các kết tủa
2 Những mô hình cấu trúc phân tử ở trạng thái
vi mô.
x Trong clip giới thiệu bài giảng có hình
ảnh cấu trúc phân tử H2S, trong thí
nghiệm giữa H2S và NaOH, trong mô
phỏng dùng phần mềm Crocodile
chemistry cũng yêu cầu học sinh quan
sát sự hình thành các chất dưới dạng vi
mô
3 Mô phỏng thí nghiệm hóa học hoặc thí nghiệm
hóa học ảo.
x Trong thí nghiệm giữa H2S và NaOH,
trong mô phỏng dùng phần mềm
Crocodile chemistry với thí nghệm điều
chế khí H2S
4 Phim về những thí nghiệm độc hại, khó tiến
hành, thời gian phản ứng chậm.
x Khí H2S là 1 khí độc hại nên các phản
ứng sử dụng khí này đều được mô
phỏng qua cá thí nghiệm ảo
5 Phim có nội dung hóa học được biên tập lại
phù hợp với nội dung và PPDH trong bài. (ví
dụ đoạn phim mở đầu bài, củng cố, thí nghiệm
nghiên cứu…)
x Phần đầu giới thiệu bài học cũng đã giới
thiệu khí H2S thông qua clip ngắn. phần
tính chất hóa học cũng sử dụng clip điều
chế và tính axit yếu của H2S
6 Nhiều sơ đồ, biểu bảng phức tạp (ví dụ: sơ đồ
khái niệm, bảng so sánh, sơ đồ tư duy…)
B. Trong bài giảng, PPDH được thực hiện hiệu tốt dưới sự hỗ trợ của BGĐT.
1 Sử dụng phương pháp trực quan (sử dụng
hình ảnh, phim thí nghiệm, mô phỏng, sơ đồ,
đồ thị…) thường xuyên trong bài giảng.
x Trong clip giới thiệu bài giảng
, trong thí nghiệm giữa H2S và NaOH,
trong mô phỏng điều chế và thử tính
KHOA HÓA HỌC
Trang 2
Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng
tan H2S dùng phần mềm Crocodile
chemistry
2 Sử dụng PPDH tích cực (dạy học nêu vấn đề, sử
dụng thí nghiệm ảo theo kiểu nghiên cứu, khai
thác hình ảnh theo hướng tìm tòi, khám phá…)
khi khai thác các kênh thông tin được
multimedia hóa.
x Tất cả các thí nghiệm mô phỏng trong
bài đều để học sinh quan sat từ đó nêu
hiện tượng rút ra bài học cho mình
3 Chỉ thực hiện được PPDH hoặc KTDH dưới sự
hỗ trợ của CNTT. Ví dụ, HS sử dụng phần mềm
EXCEL để vẽ biểu đồ, HS thao tác trên các thí
nghiệm ảo, HS làm bài tập trắc nghiệm khách
quan trực tiếp trên máy tính, sử dụng trò chơi
dạy học biểu diễn trên máy vi tính…
x Trò chơi hóa học khá ít nên trong bài
học ở phần cũng cố cũng đã cho học
sinh tham gia trò chơi ô chữ củng cố bài
học
C. Lý do khác:
II. Danhmục các phầnmềm/ứngdụngđã sử dụng
SV liệt kê tất cả những phầnmềm,ứng dụngđã sử dụngđể thiết kế hồ sơ bàidạy.
TT Phần mềm/Ứng dụng Mô tả
1 Crocodilechemistry Phần mềcắt ghépvideo hình ảnh đểlàm clip
2 Powerpoint Phần mềmtrình chiếu bàigiảng
3 Moviemaker Phần mềmmô phỏngcác thí nghiệmảo
4 Paint Chỉnh sửahình ảnh
III. Danhmục tài liệutrongHSBD
TT Tàiliệu Đánh
dấu
1 Bảng mô tả HSBD x
2 Slide (Bàitrình chiếu đãđược đónggói) x
3 Tulieu (Tưliệu dạy học) x
4 KHBD (Kếhoạch bài
dạy)
Giáo án (SV ghi rõ số lượngtập tin) x
Phiếu học tập (SV ghi rõ số lượngtập tin)
Phiếu bài tập (SV ghi rõ số lượngtập tin)
5 Phần mềm Liệt kê các phầnmềmcó lưu trong HSBD x
IV. Tàiliệutham khảo

More Related Content

What's hot

What's hot (20)

Bang mo ta hsbd
Bang mo ta hsbdBang mo ta hsbd
Bang mo ta hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota HSDH
Bangmota HSDHBangmota HSDH
Bangmota HSDH
 
Bảng mô tả HSBD
Bảng mô tả HSBDBảng mô tả HSBD
Bảng mô tả HSBD
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bảng mô tả HSBD Amin
Bảng mô tả HSBD AminBảng mô tả HSBD Amin
Bảng mô tả HSBD Amin
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bảng mô tả hồ sơ bài dạy Axit Cacboxylic tiết 2
Bảng mô tả hồ sơ bài dạy Axit Cacboxylic tiết 2Bảng mô tả hồ sơ bài dạy Axit Cacboxylic tiết 2
Bảng mô tả hồ sơ bài dạy Axit Cacboxylic tiết 2
 
Bảng mô tả HSBH
Bảng mô tả HSBHBảng mô tả HSBH
Bảng mô tả HSBH
 
Bang mo ta
Bang mo taBang mo ta
Bang mo ta
 
Bang mo ta hsbd anken
Bang mo ta hsbd ankenBang mo ta hsbd anken
Bang mo ta hsbd anken
 
Bangmota HSBD
Bangmota HSBDBangmota HSBD
Bangmota HSBD
 
Bmthsbd
BmthsbdBmthsbd
Bmthsbd
 
BMTHSBD
BMTHSBDBMTHSBD
BMTHSBD
 

Similar to Bangmota hsbd

Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbdBnhTrnNht
 
Bangmota HSBD - BaiLuuHuynh - Lop1 - CB
Bangmota HSBD - BaiLuuHuynh - Lop1 - CBBangmota HSBD - BaiLuuHuynh - Lop1 - CB
Bangmota HSBD - BaiLuuHuynh - Lop1 - CBPhamNhi0702
 
Bảng Mô Tả HSBD - Thích Mẫn Nhi
Bảng Mô Tả HSBD - Thích Mẫn NhiBảng Mô Tả HSBD - Thích Mẫn Nhi
Bảng Mô Tả HSBD - Thích Mẫn NhiThichManNhi
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbdKim Kim
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbdVienLe16
 
Bảng mô tả Hồ sơ bài dạy - Lưu huỳnh đioxit
Bảng mô tả Hồ sơ bài dạy - Lưu huỳnh đioxitBảng mô tả Hồ sơ bài dạy - Lưu huỳnh đioxit
Bảng mô tả Hồ sơ bài dạy - Lưu huỳnh đioxitnguyenlethuan2904
 
Bảng mô tả HSBD
Bảng mô tả HSBDBảng mô tả HSBD
Bảng mô tả HSBDtroisapmuaroi
 
Bảng mô tả kế hoạch dạy học ICT - Benzen
Bảng mô tả kế hoạch dạy học ICT - BenzenBảng mô tả kế hoạch dạy học ICT - Benzen
Bảng mô tả kế hoạch dạy học ICT - Benzenphuocsang2504
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbdKim Kim
 
bangmotaHSBD
bangmotaHSBDbangmotaHSBD
bangmotaHSBDerror820
 

Similar to Bangmota hsbd (20)

Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota HSBD - BaiLuuHuynh - Lop1 - CB
Bangmota HSBD - BaiLuuHuynh - Lop1 - CBBangmota HSBD - BaiLuuHuynh - Lop1 - CB
Bangmota HSBD - BaiLuuHuynh - Lop1 - CB
 
Bảng Mô Tả HSBD - Thích Mẫn Nhi
Bảng Mô Tả HSBD - Thích Mẫn NhiBảng Mô Tả HSBD - Thích Mẫn Nhi
Bảng Mô Tả HSBD - Thích Mẫn Nhi
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bảng mô tả Hồ sơ bài dạy - Lưu huỳnh đioxit
Bảng mô tả Hồ sơ bài dạy - Lưu huỳnh đioxitBảng mô tả Hồ sơ bài dạy - Lưu huỳnh đioxit
Bảng mô tả Hồ sơ bài dạy - Lưu huỳnh đioxit
 
Bảng mô tả HSBD
Bảng mô tả HSBDBảng mô tả HSBD
Bảng mô tả HSBD
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bang ta HSBD
Bang ta HSBDBang ta HSBD
Bang ta HSBD
 
Bảng mô tả kế hoạch dạy học ICT - Benzen
Bảng mô tả kế hoạch dạy học ICT - BenzenBảng mô tả kế hoạch dạy học ICT - Benzen
Bảng mô tả kế hoạch dạy học ICT - Benzen
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
Bảng mô tả hồ sơ bài giảng
Bảng mô tả hồ sơ bài giảngBảng mô tả hồ sơ bài giảng
Bảng mô tả hồ sơ bài giảng
 
Bangmota hsbd
Bangmota hsbdBangmota hsbd
Bangmota hsbd
 
bangmotaHSBD
bangmotaHSBDbangmotaHSBD
bangmotaHSBD
 

Bangmota hsbd

  • 1. Trang 1 HỌC PHẦN ỨNG DỤNG ICT TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Năm học:2017 Họckì 6 Họ và tên người soạn:ĐặngXuân Hải MSSV:K40.201.021 Điệnthoại liênhệ:……0968671901……..Email:……haipro2411@gmail.com BẢNG MÔ TẢ HỒ SƠ BÀI DẠY Tênbài soạn:…Hidrosunfua,lưuhuỳnh dioxit,lưuhuỳnh trioxit………..(Lớp…10….,Ban …………………) I. Lý do chọn bàigiảng SV đánh dấu X và nội dung phù hợp và điền nội dung vào bảng dưới đây. Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng A. Bài học có nhiều nguồn thông tin có thể multimedia hóa. Bài giảng có sử dụng những kênh thông tin sau: 1 Các hình ảnh minh họa về các mẫu vật, hiện tượng HS KHÔNG thường gặp trong cuộc sống. x Các hiện tượng thiên tai như núi lửa, nước bị ô nhiêm khí H2S, các hiện tượng hóa học có thể quan sát ở dạng mô hình hay màu sắc các kết tủa 2 Những mô hình cấu trúc phân tử ở trạng thái vi mô. x Trong clip giới thiệu bài giảng có hình ảnh cấu trúc phân tử H2S, trong thí nghiệm giữa H2S và NaOH, trong mô phỏng dùng phần mềm Crocodile chemistry cũng yêu cầu học sinh quan sát sự hình thành các chất dưới dạng vi mô 3 Mô phỏng thí nghiệm hóa học hoặc thí nghiệm hóa học ảo. x Trong thí nghiệm giữa H2S và NaOH, trong mô phỏng dùng phần mềm Crocodile chemistry với thí nghệm điều chế khí H2S 4 Phim về những thí nghiệm độc hại, khó tiến hành, thời gian phản ứng chậm. x Khí H2S là 1 khí độc hại nên các phản ứng sử dụng khí này đều được mô phỏng qua cá thí nghiệm ảo 5 Phim có nội dung hóa học được biên tập lại phù hợp với nội dung và PPDH trong bài. (ví dụ đoạn phim mở đầu bài, củng cố, thí nghiệm nghiên cứu…) x Phần đầu giới thiệu bài học cũng đã giới thiệu khí H2S thông qua clip ngắn. phần tính chất hóa học cũng sử dụng clip điều chế và tính axit yếu của H2S 6 Nhiều sơ đồ, biểu bảng phức tạp (ví dụ: sơ đồ khái niệm, bảng so sánh, sơ đồ tư duy…) B. Trong bài giảng, PPDH được thực hiện hiệu tốt dưới sự hỗ trợ của BGĐT. 1 Sử dụng phương pháp trực quan (sử dụng hình ảnh, phim thí nghiệm, mô phỏng, sơ đồ, đồ thị…) thường xuyên trong bài giảng. x Trong clip giới thiệu bài giảng , trong thí nghiệm giữa H2S và NaOH, trong mô phỏng điều chế và thử tính KHOA HÓA HỌC
  • 2. Trang 2 Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng tan H2S dùng phần mềm Crocodile chemistry 2 Sử dụng PPDH tích cực (dạy học nêu vấn đề, sử dụng thí nghiệm ảo theo kiểu nghiên cứu, khai thác hình ảnh theo hướng tìm tòi, khám phá…) khi khai thác các kênh thông tin được multimedia hóa. x Tất cả các thí nghiệm mô phỏng trong bài đều để học sinh quan sat từ đó nêu hiện tượng rút ra bài học cho mình 3 Chỉ thực hiện được PPDH hoặc KTDH dưới sự hỗ trợ của CNTT. Ví dụ, HS sử dụng phần mềm EXCEL để vẽ biểu đồ, HS thao tác trên các thí nghiệm ảo, HS làm bài tập trắc nghiệm khách quan trực tiếp trên máy tính, sử dụng trò chơi dạy học biểu diễn trên máy vi tính… x Trò chơi hóa học khá ít nên trong bài học ở phần cũng cố cũng đã cho học sinh tham gia trò chơi ô chữ củng cố bài học C. Lý do khác: II. Danhmục các phầnmềm/ứngdụngđã sử dụng SV liệt kê tất cả những phầnmềm,ứng dụngđã sử dụngđể thiết kế hồ sơ bàidạy. TT Phần mềm/Ứng dụng Mô tả 1 Crocodilechemistry Phần mềcắt ghépvideo hình ảnh đểlàm clip 2 Powerpoint Phần mềmtrình chiếu bàigiảng 3 Moviemaker Phần mềmmô phỏngcác thí nghiệmảo 4 Paint Chỉnh sửahình ảnh III. Danhmục tài liệutrongHSBD TT Tàiliệu Đánh dấu 1 Bảng mô tả HSBD x 2 Slide (Bàitrình chiếu đãđược đónggói) x 3 Tulieu (Tưliệu dạy học) x 4 KHBD (Kếhoạch bài dạy) Giáo án (SV ghi rõ số lượngtập tin) x Phiếu học tập (SV ghi rõ số lượngtập tin) Phiếu bài tập (SV ghi rõ số lượngtập tin) 5 Phần mềm Liệt kê các phầnmềmcó lưu trong HSBD x IV. Tàiliệutham khảo