TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
Bảng mô tả hồ sơ bài dạy_Kim Phượng
1. Trang 1
Họ và tên người soạn: Trần Thiện Kim Phượng
MSSV: K37.106.079
Điện thoại liên hệ:0925599787 Email: ttkp2679@gmail.com
BẢNG MÔ TẢ HỒ SƠ BÀI DẠY
Tên bài soạn: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh (Lớp 10 , Ban Nang cao)
I. Lý do chọn bài giảng
SV đánh dấu và điền nội dung vào bảng dưới đây.
Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng
A. Bài học có nhiều nguồn thông tin có thể multimedia
hóa. Bài giảng có sử dụng những kênh thông tin sau:
1 Các hình ảnh minh họa về các mẫu vật, hiện
tượng HS KHÔNG thường gặp trong cuộc
sống.
2 Những mô hình cấu trúc phân tử ở trạng
thái vi mô.
KHOA HÓA HỌC
2. Trang 2
Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng
3 Mô phỏng thí nghiệm hóa học hoặc thí
nghiệm hóa học ảo.
4 Phim về những thí nghiệm độc hại, khó tiến
hành, thời gian phản ứng chậm.
5 Phim có nội dung hóa học được biên tập lại
phù hợp với nội dung và PPDH trong bài.
(ví dụ đoạn phim mở đầu bài, củng cố, thí
nghiệm nghiên cứu…)
6 Nhiều sơ đồ, biểu bảng phức tạp (ví dụ: sơ
đồ khái niệm, bảng so sánh, sơ đồ tư duy…)
B. Trong bài giảng, PPDH được thực hiện hiệu tốt
dưới sự hỗ trợ của BGĐT.
1 Sử dụng phương pháp trực quan (sử dụng
hình ảnh, phim thí nghiệm, mô phỏng, sơ
đồ, đồ thị…) thường xuyên trong bài giảng.
3. Trang 3
Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng
2 Sử dụng PPDH tích cực (dạy học nêu vấn
đề, sử dụng thí nghiệm ảo theo kiểu nghiên
cứu, khai thác hình ảnh theo hướng tìm tòi,
khám phá…) khi khai thác các kênh thông
tin được multimedia hóa.
3 Chỉ thực hiện được PPDH hoặc KTDH dưới
sự hỗ trợ của CNTT. Ví dụ, HS sử dụng phần
mềm EXCEL để vẽ biểu đồ, HS thao tác trên
các thí nghiệm ảo, HS làm bài tập trắc
nghiệm khách quan trực tiếp trên máy tính,
sử dụng trò chơi dạy học biểu diễn trên
máy vi tính…
C. Lý do khác:
II. Danh mục các phần mềm/ứng dụng đã sử dụng
SV liệt kê tất cả những phần mềm, ứng dụng đã sử dụng để thiết kế hồ sơ bài dạy.
TT Phần mềm/Ứng dụng TT Phần mềm/Ứng dụng
1 Microsoft office 3 Format Factory
2 Chewdraw, Chem3D 4 MathType
5 Prowshow
III. Danh mục tài liệu trong HSBD
TT Tài liệu
1 Bảng mô tả HSBD
4. Trang 4
2 Slide (Bài trình chiếu đã được đóng gói) (SV ghi rõ số lượng)
3 Tulieu (Tư liệu dạy học)
4 KHBD (Kế hoạch bài dạy) Giáo án (SV ghi rõ số lượng tập tin)
Phiếu học tập (SV ghi rõ số lượng tập tin)
Phiếu bài tập (SV ghi rõ số lượng tập tin)
5 Phần mềm Liệt kê các phần mềm có lưu trong HSBD
IV. Tài liệu tham khảo
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2013). Hợp chất có oxi của lưu huỳnh, Hóa học 10, tái bản lần thứ 8, Nhà
xuất bản Giáo dục Việt Nam.
2. Lê Hoàng Việt, 16/11/2005, http://khoahoc.tv/mua-acid-va-nhung-anh-huong-1302, 29/04/2016.
3. NNVN, 17/01/2014, http://vietnamnet.vn/vn/kinh-doanh/158351/tuong-trinh-cong-nghe-tay-
thit-thoi-bang-hoa-chat.html, 29/04/2016.
4. Nguyễn Thu Hằng O2TV, https://www.youtube.com/watch?v=WmwC6u_XJ98, 28/04/2016