Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Đề tài kiểm chứng định luật Brewster, RẤT HAY, BỔ ÍCH, Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành khoa học tự nhiên các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp khoa học tự nhiên vào tải nhé.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Đề tài kiểm chứng định luật Brewster, RẤT HAY, BỔ ÍCH, Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành khoa học tự nhiên các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp khoa học tự nhiên vào tải nhé.
Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự trao đổi electron giữa các nguyên tử của các chất tham gia pư do đó làm biếnđổi số oxi hoá của chúng
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Dieu che kim loai
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
KHOA HÓA
APPLY ICT IN CHEMISTRY EDUCATION
Dư án cá nhân
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
CÓ ỨNG DỤNG ICT TRONG DẠY
HỌC
1
2. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Phương pháp thủy luyện Phương pháp nhiệt luyện Phương pháp điện phân
2
3. Quan sát thí nghiệm:
sắt tác dụng với dung dịch CuSO4.
Sau đó nhận xét hiện tượng phản ứng.
PHƯƠNG PHÁP THỦY LUYỆN
Có Kim loại màu đỏ nâu bám lên thanh sắt
Màu xanh của dung dịch CuSO4 bị mất.
PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
4. Quặng Mn+dd H2SO4,dd NaOH
dd NaCN
KL mạnh
M
Dùng Fe để khử Cu2+ trong dd CuSO4
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
PHƯƠNG PHÁP THỦY LUYỆN
a)
CƠ SỞ:
b)
VÍ DỤ
PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
5. Thường dùng để điều chế kim loại có tính khử
yếu.
Kim loại dùng làm chất khử phải có tính khử mạnh
hơn kim loại cần điều chế và không tác dụng được
với nước.
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
5
PHƯƠNG PHÁP THỦY LUYỆN
c) Mục đích:
d) Lưu ý:
PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
6. A
6
PHƯƠNG PHÁP THỦY LUYỆN
?Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện:
Al, Fe, Cr B Hg, Cu, Ag
C Zn, Al, Ag D Na, K, Mg
PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
7. 7
- MgO: Không có hiện tượng
- Fe2O3: màu đỏ nâu -> màu trắng xám
- CuO: màu đen -> màu đỏ cam
PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
8. Al + Cr2O3 2Cr + Al2O3
H2 + CuO Cu + H2O
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
2
0
, , , ...C CO H Al
x y t cao
M O M
cto
cto
cto
Thường được dùng để điều chế kim loại hoạt
động trung bình và yếu như Zn, Fe, Sn, Pb, Cu,...
8PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
a)
CƠ SỞ:
b) Ví dụ:
c) Mục đích:
PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN
9. K
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+
Cu2+ Ag+ Au3+
Na Mg ZnAl Fe Ni Sn Pb CuH2 Ag Au
Maïnh Trung bình Yeáu
PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4 10
PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN
10. A
10
PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN
?Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện:
Al, Fe, Cr B Zn, Cu, Ag
C Mg, Zn, Cu D Sr, Cu, Sn
PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
11. Có thể điều chế hầu hết các kim loại.
PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN PHÂN
a)
CƠ SỞ:
b) MỤC ĐÍCH:
Dùng dòng điện 1 chiều để khử ion kim loại trong dd hoặc hợp chất
nóng chảy thành kim loại tự do.
ĐP nóng chảy
ĐP dung dịch
PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
a)
PHÂN LOẠI:
12. K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ …………….Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
Oxit
Muối clorua
(nóng chảy)
Dòng điện
Catot (-)
Anot (+)
Mn+ + ne → M
2O2- → O2 + 4e
2Cl- → Cl2 + 2e
12PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
ĐIỆN PHÂN NÓNG CHẢY
13. H2O
Muối
Dòng điện Anot (+)Catot (-)
Khử Mn+ hoặc H2O
Li+ Al3+ : 2H2O + 2e 2OH- + H2
Sau Al3+ : Mn+ + ne M
Oxi hóa gốc axit hoặc H2O
Gốc có oxi : NO3
-, SO4
2-..
2H2O O2 + 4H+ + 4e
Halogenua : 2X- X2 + 2e
13PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH
15. nF
AIt
m
Trong đó:
m: Khối lượng chất thu được ở điện cực (gam)
A: Khối lượng mol của chất thu được ở điện cực
n: Số e mà nguyên tử hoặc ion đã cho (hoặc nhận)
I: Cường độ dòng điện (ampe)
t: Thời gian điện phân (giây hoặc giờ)
F: Hằng số Farađây (F = 96 500 nếu t tính bằng giây)
15
Công thức biểu diễn định luật Farađây
PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
16. Giải
30 phút = 30. 60 = 1800 (giây)
Pt điện phân dd CuCl2 :
CuCl2 Cu + Cl2
Khối lượng Cu thu được ở catot :
VD: Tính khối lượng của Cu thu được ở catot sau 30
phút điện phân một lượng dư dung dịch CuCl2 với
cường độ dòng điện là 5 ampe.
đpdd
)(98,2
96500.2
1800.5.64
gammCu
16PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
17. K
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+
Cu2+ Ag+ Au3+
Na Mg ZnAl Fe Ni Sn Pb CuH2 Ag Au
ÑPnoùng chaûy
Nhieät luyeän
Ñieän phaân dd
Nhieät luyeän
Ñieän phaân dd
Thuyû luyeän
Maïnh Trung bình Yeáu
17PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
18. 18
PP THỦY
LUYỆN
PP NHIỆT
LUYỆN
PP ĐIỆN PHÂN
NC
PP ĐIỆN PHÂN
DD
PP THỦY LUYỆN1 PP NHIỆT LUYỆN2 PP ĐIỆN PHÂN3 CỦNG CỐ4
K Ba AlNa ZnCa Mg Cr
Fe Ni AgPb PtSn H Au
Zn Cr
Fe Ni Sn Pb AgAg PtPt AuAu