LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÍ THUYẾT
1. Chất/Ion lưỡng tính
- Chất/Ion lưỡng tính là những chất/ion vừa có khả năng nhường vừa có khả năng nhận proton ( H+)
- Chất/ ion lưỡng tính vừa tác dụng được với dung dịch axit ( như HCl, H2SO4 loãng…), vừa tác dụng được với dung dịch bazơ ( như NaOH, KOH, Ba(OH)2…)
Lưu ý: Chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ nhưng chưa chắc đã phải chất lưỡng tính như: Al, Zn, Sn, Pb, Be
2. Các chất lưỡng tính thường gặp.
- Oxit như: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.
- Hidroxit như: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3…
- Muối chứa ion lưỡng tính như: Muối HCO3-, HSO3-, HS-, H2PO4-…
- Muối amoni của axit yếu như: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4…
3. Các phản ứng của các chất lưỡng với dd HCl, NaOH
- Giả sử: X ( là Al, Cr), Y là ( Zn, Be, Sn, Pb)
Nguyễn Lê Thuận
Bài giảng điện tử bài Lưu huỳnh Đioxit
Dự án cá nhân học phần Ứng dụng iCT trong dạy học Hóa học năm học 2017 - 2018.
Khoa Hóa học - Trường Đại học Sư Phạm TP.HCM
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
3. TRÒ CHƠI
Ô CHỮ
LUẬT CHƠI
- Có 4 hàng ngang với 4 câu hỏi gợi ý
và 1 từ khóa với thòi gian mỗi câu là
30s.
- Trả lời đúng 1 câu hỏi được 1đ cộng,
trả lời đúng từ khóa 2đ cộng, có thể
trả lời bất kì lúc nào khi chưa kết
thúc trò chơi.
- Sử dụng bảng phụ để ghi câu trả lời,
đáp án nhanh và đúng nhất sẽ nhận
thưởng như trên
4. TRÒ CHƠI
Ô CHỮ
Câu 1:
Hầu hết ở chất đều tồn tại 3 trạng thái:
rắn, lỏng và …
ÍK H1
Í AT T2
CĐ Ộ3
M Ù I Ứ N G IỐT HT R4
Câu 4:
Đây là mùi của trứng đã hư
Câu 2:
CaSO4 là chất … … trong nước
Câu 3:
Clo là chất khí … , gây nguy hiểm đến
tính mạng khi hít phải với lượng lớn.
N
HIDRO SUNFUA
3029282726252423222120191817161514131211109876543210
7. 1 • Tính chất
vật lý
2 • Tính chất
hóa học
3
• Trang thái
tự nhiên
• Điều chế
A. HIDRO SUNFUA
8. 1 Tính chất vật lý
H2S có cấu
tạo như thế
nào nhỉ?
Liệu nó có
tan trong
nước
không nhỉ?
Vậy H2S có
tính chất
vật lý ra
sao?
- Là chất ít phân cực
Tan ít trong nước
- Là chất khí, không màu,
độc, mùi trứng thối
9. 2 Tính chất hóa học
a/ Tính axit yếu
Dung dịch H2S
10. 2 Tính chất hóa học
a/ Tính axit yếu
- H2S(k) ⇌ H2S(dd)
=> Làm quì tím hóa đỏ
- Tính axit yếu
H2S < H2CO3
11. 2 Tính chất hóa học
a/ Tính axit yếu
- Dd axit sunfuhidric phản ứng với
dung dịch bazo (vd như NaOH)
NaOH + H2S → NaHS + H2O
2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
- Đặt T =
𝑛 𝑁𝑎𝑂𝐻
𝑛 𝐻2
𝑆
0 < T < 1: Tạo muối NaHS
1 < T < 2: Tạo muối Na2S
T ≥ 2 : Tạo 2 muối NaHS và Na2S
Số trường hợp
muối tạo thành khi
dẫn luồng khí H2S
vào dung dịch
NaOH là bao
nhiêu?
12. 2 Tính chất hóa học
b/ Tính khử mạnh Xác định số oxi
hóa các chất sau:
H2S, S, SO2, SO3
Biểu diễn trục số
oxi hóa các chất
trên. Nêu nhận xét.
H2S, S, SO2, SO3
0-2 +4 +6
-2 0 +4 +6
=> Tính khử mạnh
13. 2 Tính chất hóa học
b/ Tính khử mạnh
Thí nghiệm đốt cháy H2S bằng oxi
14. 2 Tính chất hóa học
b/ Tính khử mạnh
- S-2 - n.e → S-2 + n.e
=> Tính khử mạnh
- Đốt khí H2S trong oxi
2H2S + 3O2 dư → 2H2O + 2SO2
2H2S + O2 thiếu → 2H2O + 2S↓
15. 2 Tính chất hóa học
b/ Tính khử mạnh
H2S là chất khử
mạnh, hãy dự
đoán H2S có làm
mất màu được
dung dịch brom
không?
- Làm mất màu dung dịch brom
H2S+4Br2+4H2O→8HBr+ H2SO4
(vàng nâu) (không màu)
- Tương tự với nước clo
H2S+4Cl2+4H2O→8HCl+ H2SO4
16. 2 Tính chất hóa học
b/ Tính khử mạnh
KẾT LUẬN
- H2S là chất khử mạnh
- Tùy thuộc điều kiện phản
ứng và chất oxi hóa mà H2S
(S-2) có thể oxi hóa thành
S0, S+4 hoặc S+6
17. 3 Trạng thái tự nhiên, điều chế
Suối nước nóng
Khí ga
Khí núi lửa
Nước thải nhà máy
Xác động thực vật
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
18. 3 Trạng thái tự nhiên, điều chế
- H2S có trong khí ga, suối nước
nóng khí núi lửa, nước thải
nhà máy, xác chết động thực
vật,…
- Điều chế
FeS + HCl FeCl2 + H2S
19. KIẾN THỨC MỞ RỘNG
Muối sunfua
của kim loại
Không
tan trong nước
Không
Tan trong nước
Tan
trong
axit
Không tan
trong axit
Tan trong
axit
Không tan
trong axit
Kim loại kiềm
(trừ Be)
X
Kim loại nặng
(vd FeS,
CuS…)
X
FeS, ZnS X
21. Câu 1:
Cho các cặp chất sau:
(1) H2S và O2
(2) H2S và NaOH
(3) FeS và HCl
(4) CO và H2S
Số cặp chất nào không phản ứng
được với nhau?
Đáp án
chỉ có 1 cặp
(4) CO và H2S
1 2
3 4
5
3029282726252423222120191817161514131211109876543210
22. Câu 2:
Cho phản ứng:
H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
Chất nào là chất oxi hóa, chất nào là
chất khử?
Đáp án
H2S là chất khử
Cl2 là chất oxi
hóa
2
3 4
5
3029282726252423222120191817161514131211109876543210
23. Câu 3:
Dẫn 0,3 mol khí H2S vào dung dịch
chứa 0,5 mol NaOH.
Muối tạo thành sao phản ứng là muối
nào?
Đáp án
Có 1 < T < 2
=> Tạo 2 muối
NaHS và Na2S
3 4
5
3029282726252423222120191817161514131211109876543210
24. Đáp án
Có T > 2
Tạo muối Na2S, NaOH dư
2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
0,02 0,01 0,01 (mol)
mrắn = 0,01.78 + (0,08-0,02).40
= 3,18 (g)
Câu 4:
Cho 20 ml dd H2S 0,5M vào 80 ml dd
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng. Tính khối lượng chất rắn
thu được.4
5
9089888786858483828180797877767574737271706968676665646362616059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210
25. 5
Đáp án
dd axit sunfuhidric
Câu 5:
Axit gì hai lần
Tan trong nước một ít
Điện ly chỉ một phần
Lại là chất khí độc?
3029282726252423222120191817161514131211109876543210
26. Khí độc axit hai lần
Trong nước một ít, một phần điện ly
Sunfuhidric chứ gì
Trứng ung mùi thối ta thì không
quên.