QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
10 de kiem tra 1 tiet tu luan hoa 9 lan 1
1. BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 1 MÔN HÓA HỌC 9 HỌC KÌ I
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề số 1:
Câu 1. (4đ)
Cho các chất sau: Na2O; Al2O3; P2O5; N2O5; CuO.
a/ Phân loại các oxit trên.
b/ Điền các chất trên vào dấu ... rồi hoàn thành các PTPƯ.
.......+ HCl → AlCl3 + ..... ........+ NaOH → Na3PO4 + ......
.......+ HCl → CuCl2 + ..... ........+ NaOH → NaAlO2 + ......
.......+ HCl → NaCl + ..... ........+ NaOH → NaNO3 + ......
Câu 2. (2đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: HCl; H2SO4; HNO3.
Câu 3. (3đ)
Cho 32 gam Fe2O3 tác dụng với 292 gam dung dịch HCl 20%. Tính nồng độ C%
của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (1đ)
Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng CuO ra khỏi hỗn hợp CuO và CaO.
Đề số 2:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: BaO; SiO2; ZnO; Fe2O3; CO2.
a/ Phân loại các oxit trên.
b/ Điền các chất trên vào dấu ... rồi hoàn thành các PTPƯ.
.......+ HCl → FeCl3 + ..... ........+ KOH → K2SiO3 + ......
.......+ HCl → BaCl2 + ..... ........+ KOH → K2ZnO2 + ......
.......+ HCl → ZnCl2 + ..... ........+ KOH → K2CO3 + ......
Câu 2. (2đ)
Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học: CaO; P2O5; Al2O3.
Câu 3. (3đ)
Cho 33,6 gam Fe tác dụng với 784 gam dung dịch H2SO4 10%. Tính nồng độ C%
của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (2đ)
Người ta cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc có thoát ra khí mùi hắc. Đó là
khí gì? Viết phương trình phản ứng.
Đề số 3:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: K2O; FeO; Al2O3; N2O5; SO3.
a/ Phân loại các oxit trên.
b/ Điền các chất trên vào dấu ... rồi hoàn thành các PTPƯ.
.......+ H2SO4 → Al2(SO4)3 + ..... ........+ NaOH → Na2SO4 + ......
.......+ H2SO4 → FeSO4 + ..... ........+ KOH → KAlO2 + ......
.......+ H2SO4 → K2SO4 + ..... ........+ Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + ......
Câu 2. (2đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: NaCl; Na2SO4; NaNO3.
Câu 3. (3đ)
Cho 168 gam KOH 20% tác dụng với 490 gam dung dịch H2SO4 10%. Tính nồng độ
C% của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (2đ)
Trừơng hợp nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2.
1. K2SO4 + HCl 2. Na2SO4 + NaOH
3. K2SO3 + H2SO4 4. Na2SO3 + NaCl
2. Viết phương trình xảy ra.
Đề số 4:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: CaO; Al2O3; P2O5; CO2; Fe3O4.
a/ Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl? Viết phương trình phản ứng.
b/ Chất nào tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2? Viết phương trình phản ứng.
Câu 2. (3đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: KOH; H2SO4; Ca(OH)2
Câu 3. (3đ)
Cho 6,12 gam Al2O3 tác dụng với 196 gam dung dịch H2SO4 10%. Tính nồng độ
C% của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (1đ)
Viết các phương trình phản ứng để chứng minh dung dịch H2SO4 đặc có tính chất
khác với dung dịch H2SO4 loãng.
Đề số 5:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: BaO; Ag2O; P2O5; dung dịch H3PO4; dung dịch KOH; H2O.
Các chất nào tác dụng với nhau từng đôi một? Viết các phương trình phản ứng.
Câu 2. (3đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: H2SO4; HCl; K2SO4.
Câu 3. (3đ)
Cho 54,72 gam dung dịch Ba(OH)2 12,25% tác dụng với 10,95 gam dung dịch HCl
20%. Tính nồng độ C% của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (1đ)
Nêu phương pháp hóa học để lấy riêng MgO ra khỏi hỗn hợp MgO và Na2O.Viết
các phương trình phản ứng.
Đề số 6:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: K2O; Al2O3; N2O5.
a/ Chất nào tác dụng được với dung dịch H3PO4? Viết phương trình phản ứng.
b/ Chất nào tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2? Viết phương trình phản ứng.
c/ Chất nào tác dụng với H2O? Viết phương trình phản ứng.
Câu 2. (3đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: Ba(OH)2; K2SO4; NaCl.
Câu 3. (3đ)
Cho 1,44 gam Mg tác dụng với 27,375 gam dung dịch HCl 20%. Tính nồng độ C%
của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (1đ)
Để chứng minh tính chất háo nước của dung dịch H2SO4 đặc trong chương trình
SGK Hóa 9 người ta tiến hành thí nghiệm nào? Mô tả thí nghiệm đó và viết phương trình
phản ứng.
Đề số 7:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: SO3; Al2O3; P2O5; CO2; MgO.
a/ Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4? Viết phương trình phản ứng.
b/ Chất nào tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2? Viết phương trình phản ứng.
Câu 2. (3đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: HCl; H2SO4; Ca(OH)2.
Câu 3. (3đ)
3. Cho 6,4 gam CuO tác dụng với 36,5 gam dung dịch HCl 20%. Tính nồng độ C%
của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. (1đ)
Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc người ta cho từ từ axit vào nước hay cho
từ từ nước vào axit? Vì sao?
Đề số 8:
Câu 1. (3đ)
Cho các chất sau: Na2O; ZnO; N2O5; SO2; Fe2O3.
a/ Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl? Viết phương trình phản ứng.
b/ Chất nào tác dụng được với dung dịch KOH? Viết phương trình phản ứng.
Câu 2. (3đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: Mg(NO3)2; MgSO4; MgCl2
Câu 3. (3đ)
Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,3M tác dụng với 250 ml dung dịch H3PO4 0,2M.
Tính nồng độ CM của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.Giả sử thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 4. (1đ)
Viết các phương trình phản ứng để chứng minh Al2O3 là một oxit lưỡng tính.
4. HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 1 MÔN HÓA HỌC 9 HỌC KÌ I
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề số 1:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
-Tác dụng với dung dịch HCl có:Na2O; Al2O3; CuO
- Tác dụng với dung dịch NaOH có:Al2O3; P2O5; N2O5
Câu 2. (3đ)
Dùng dung dịch BaCl2 nhận được H2SO4.
Dùng dung dịch AgNO3 nhận được HCl.
Còn lại HNO3.
Câu 3. (3đ)
mHCl = 292.20% = 58,4 g
Fe2O3 + 6 HCl 2FeCl3 + 3H2O
Pt 160 6.35,5 2.162,5 (g)
Có 32 58,4 (g)
Pứ 32 43,8 x (g)
Dư 0 14,6 (g)
mFeCl3 =x = 2.162,5.32:160 = 65 gam
md2 sau pư = 32+ 292 = 324 gam
C%d2 HCl dư = 4.5% C%d2 FeCl3 = 20,06%
Câu 4. (1đ)
Cho H2O vào CaO bị hòa tan. Lọc thu được chất rắn là CuO
Đề số 2:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
BaO + HCl Al2O3 + NaOH
BaO + P2O5 P2O5 + NaOH
Al2O3 + HCl HCl + NaOH
Câu 2. (3đ)
- Dùng H2O hòa tan các chất nhận Al2O3 không tan.
- CaO tan tạo Ca(OH)2 làm quỳ tím hóa xanh.
- P2O5 tan tạo H3PO4 làm quỳ tím hóa đỏ
Câu 3. (1đ)
mH2SO4 = 784.10% = 78,4 g
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Pt 56 98 152 2 (g)
Có 33,6 78,4 (g)
Pứ 33,6 58,8 x y (g)
Dư 0 19,6 (g)
mFeSO4 =x = 152 . 33,6 : 56 = 91,2 gam
m H2 = y = 2.33,6: 56 = 1,2 gam
md2 sau pư = 33,6 + 784 – 1,2 = 816,4 gam C%d2
H2SO4 dư = 2,4% C%d2 FeSO4 = 11,17%
Câu 4. (1đ)
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 +2H2O
Đề số 3:
5. Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
-Tác dụng với dung dịch H2SO4 có:K2O; Fe2O3; ZnO
- Tác dụng với dung dịch NaOH có:ZnO; SO3; N2O5
Câu 2. (3đ)
Dùng dung dịch BaCl2 nhận được Na2SO4.
Dùng dung dịch AgNO3 nhận được NaCl.
Còn lại NaNO3.
Câu 3. (3đ)
mKOH = 168.20% = 33,6 g
mH2SO4 = 490.10% = 49 g
2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O
Pt 112 98 174 (g)
Có 33,6 49 (g)
Pứ 33,6 29,4 x (g)
Dư 0 19,6 (g)
mK2SO4 =x = 174.33,6:112 = 52,2 gam
md2 sau pư = 168 + 490 = 658 gam
C%d2 H2SO4 dư = 2,98% C%d2 K2SO4 = 7,93%
Câu 4. (1đ)
K2SO3 + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O
Đề số 4:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
-Tác dụng với dung dịch HCl có:Fe3O4; Al2O3; CaO
- Tác dụng với dung dịch NaOH có:Al2O3; P2O5; CO2
Câu 2. (3đ)
Dùng quỳ tím nhận H2SO4 làm quỳ hóa đỏ.
Dùng CO2 nhận được Ca(OH)2 vẩn đục.
Còn lại KOH.
Câu 3. (3đ)
mH2SO4 = 196.10% = 19,6 g
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
Pt 102 3.98 342 (g)
Có 6,12 19,6 (g)
Pứ 6,12 17,64 x (g)
Dư 0 1,96 (g)
mAl2(SO4)3 =x = 342 .6,12 : 102 = 20,52 gam
md2 sau pư = 6,12+ 196 = 202,12 gam
C%d2 H2SO4 dư = 0,97% C%d2 Al2(SO4)3 = 10,15%
Câu 4. (1đ)
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O
C12H22O11 12C + 11H2O
Đề số 5:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
BaO + H3PO4 BaO + H2O
Ag2O + H3PO4 P2O5 + KOH
BaO + P2O5 H3PO4 + KOH P2O5 + H2O
Câu 2. (3đ)
6. - Dùng quỳ tím nhận được dung dịch K2SO4 (ko làm quỳ đổi màu).
- Dùng dung dịch BaCl2 nhận được dung dịch H2SO4 (kết tủa trắng).
-Còn lại HCl
Câu 3. (3đ)
mBa(OH)2 = 54,72.12,5% = 6,84 g
mHCl + 10,95 . 20% = 2,19 g
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
Pt 171 73 208 (g)
Có 6,84 2,19 (g)
Pứ 5,13 2,19 x (g)
Dư 1,71 0 (g)
mBaCl2 =x = 208 . 2,19 : 73 = 6,24 gam
md2 sau pư = 54,72 + 10,95 = 65,67 gam
C%d2 Ba(OH)2 dư = 2,6% C%d2 BaCl2 = 9,5%
Câu 4. (1đ)
Dùng H2O hòa tan hỗn hợp. Na2O tan ra MgO không tan lọc thu được MgO.
Đề số 6:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
-Tác dụng với dung dịch H3PO4 có:K2O; Al2O3
- Tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 có: Al2O3; N2O5
-Tác dụng với H2O có:K2O; N2O5
Câu 2. (3đ)
Dùng quỳ tím nhận Ba(OH)2 làm quỳ hóa xanh.
Dùng BaCl2 nhận được K2SO4 kết tủa trắng.
Còn lại NaCl.
Câu 3. (3đ)
mHCl = 27,375.20% = 5,475g
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Pt 24 73 95 2 (g)
Có 1,44 5,475 (g)
Pứ 1,44 4,38 x y (g)
Dư 0 1,095 (g)
mMgCl2 =x = 95 . 1,44 : 24 = 5,7 gam
mH2 = y = 2 . 1,44 : 24 = 0,12 gam
md2 sau pư = 1,44 + 27,375 – 0,12 + 28,695 gam
C%d2 HCl dư = 3,8% C%d2 MgCl2 = 19,86%
Câu 4. (1đ)
C12H22O11 12C + 11H2O
Đề số 7:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
-Tác dụng với dung dịch H2SO4 có:MgO; Al2O3
- Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có: Al2O3; P2O5 ; SO3; CO2
Câu 2. (3đ)
Dùng quỳ tím nhận Ca(OH)2 làm quỳ hóa xanh.
Dùng BaCl2 nhận được H2SO4 kết tủa trắng.
Còn lại HCl.
Câu 3. (3đ)
mHCl = 36,5 . 20% = 7,3 g
7. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Pt 80 73 135 (g)
Có 6,4 7,3 (g)
Pứ 6,4 5,84 x (g)
Dư 0 1,46 (g)
mCuCl2 =x = 135 . 6,4 : 80 = 10,8 gam
md2 sau pư = 6,4 + 36,5 = 42,9 gam
C%d2 HCl dư = 3,4% C%d2 CuCl2 = 25,17%
Câu 4. (1đ)
Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 ta rót từ từ H2SO4 vào nước không được làm ngược lại
vì H2SO4 đặc có tính háo nước………
Đề số 8:
Câu 1. (3đ)
Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ
-Tác dụng với dung dịch HCl có:Na2O; Fe2O3; ZnO
- Tác dụng với dung dịch KOH có:ZnO; SO2; N2O5
Câu 2. (3đ)
Dùng dung dịch BaCl2 nhận được MgSO4.
Dùng dung dịch AgNO3 nhận được MgCl2.
Còn lại Mg(NO3)2.
Câu 3. (3đ)
nNaOH = 0,2 .0,3 = 0,06 mol
nH3PO4 = 0,25 . 0,2 = 0,05 mol
3NaOH + H3PO4 Na3PO4 + 3H2O
Pt 3 1 1 (mol)
Có 0,06 0,05 (mol)
Pứ 0,06 0,02 x (mol)
Dư 0 0,03 (mol)
nNa3PO4 =x = 1 . 0,06 : 3 = 0,02 mol
Vd2 sau pư = 0,2 + 0,25 = 0,45 lit
CMd2 H3PO4 dư = 1/15 M CMd2 Na3PO4 = 2/45 M
Câu 4. (1đ)
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O