SlideShare a Scribd company logo
1 of 70
L I C M ƠN
Trư c h t, em xin g i l i c m ơn chân thành và sâu s c t i các th y cô giáo
trong trư ng i H c Công ngh thông tin và truy n thông nói chung và các th y cô
giáo Khoa H th ng thông tin kinh t nói riêng ã t n tình gi ng d y, truy n t cho
em ki n th c và kinh nghi m h c t p quý báu trong th i gian qua.
Em xin g i l i c m ơn n Ks.Nguy n Thu H ng và Th.S inh Th Ng c
Oanh ã t n tình giúp , hư ng d n em trong quá trình làm khóa lu n t t nghi p.
ng th i, xin chân thành c m ơn Ban lãnh o, nhân viên công ty C
ph n u tư tài chính và thương m i G7 ã t o i u ki n và giúp em trong
quá trình th c hi n tài.
Sau cùng, xin g i l i c m ơn n gia ình, b n bè ã ng viên, óng góp ý
ki n và giúp em trong quá trình h c t p, nghiên c u và hoàn thành khóa lu n t t
nghi p này.
Thái Nguyên, Ngày 26 tháng 05 năm 2014
Sinh viên
Nguy n Th Quỳnh Như
L I CAM OAN
Em xin cam oan Lu n văn “Xây d ng phân h k toán ti n m t t i Công ty
C ph n u tư tài chính và thương m i G7 – Hà N i” là công trình nghiên c u c a
riêng em dư i s hư ng d n c a Ks. Nguy n Thu H ng và Th.S inh Th Ng c
Oanh. K t qu t ư c trong lu n văn là s n ph m c a riêng cá nhân em, không
sao chép l i c a ngư i khác. Lu n văn là k t qu c a quá trình h c t p, nghiên c u
và làm vi c nghiêm túc trong su t th i gian qua. Trong toàn b n i dung c a lu n
văn, nh ng i u ư c trình bày ho c là k t qu nghiên c u c a cá nhân ho c là k t
qu t ng h p t nhi u ngu n tài li u khác. Các thông tin t ng h p hay các k t qu
l y t nhi u ngu n tài li u khác thì ư c trích d n m t cách y và h p lý. T t c
các tài li u tham kh o u có xu t x rõ ràng và ư c trích d n h p pháp.
Các s li u và thông tin s d ng trong lu n văn này là trung th c.
Thái Nguyên, ngày 26 tháng 05 năm 2014
Ngư i cam oan
Nguy n Th Quỳnh Như
M C L C
Trang
L I NÓI U
Chương 1.CƠ S LÝ THUY T V K TOÁN TI N M T......................................1
1.1. Lý thuy t chung v ti n m t và k toán ti n m t t i các doanh nghi p...................1
1.1.1. Khái ni m ti n m t và phân lo i ti n m t...............................................1
1.1.2. Khái ni m k toán ti n m t và nghi p v ...............................................1
1.2. Các tài kho n k toán ti n m t và nghi p v liên quan..........................................11
1.3. Gi i thi u v ngôn ng l p trình.............................................................................14
1.3.1. C u trúc c a m t Sheet........................................................................15
1.3.2. M t s thao tác trên Sheet. ..................................................................15
1.3.3. Các ki u d li u và cách nh p .............................................................16
1.3.4. Các lo i a ch ....................................................................................17
1.3.5. Các hàm trong Excel ...........................................................................18
1.4. Kh o sát t i Công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7........................30
Chương 2.PHÂN TÍCH THI T K H TH NG ......................................................33
2.1. Phân tích, ánh giá công tác k toán t i công ty ....................................................33
2.2. Phân tích thi t k h th ng......................................................................................38
2.2.1. Mô t nghi p v : .................................................................................38
2.2.2. Các bi u .........................................................................................39
2.3. Thi t k cơ s d li u..............................................................................................46
2.3.1. Danh m c khách hàng .........................................................................46
2.3.2. Danh m c nhân viên............................................................................46
2.3.3. Danh m c tài kho n.............................................................................46
2.3.4. B ng phát sinh nghi p v ....................................................................47
2.3.5. B ng báo cáo thu ti n ..........................................................................47
2.3.6. B ng báo cáo chi ti n ..........................................................................48
Chương 3.XÂY D NG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN H K TOÁN TI N M T...49
3.1. Gi i thi u h th ng..................................................................................................49
3.1.1. H th ng th c ơn chính .....................................................................49
3.1.2. H th ng th c ơn con ........................................................................49
3.2. Giao di n chính c a phân h k toán ti n m t........................................................50
3.2.1. Giao di n chính c a chương trình........................................................50
3.2.2. Giao di n các ch c năng c a chương trình ..........................................52
3.3. M t s ki n ngh xu t nh m hoàn thi n công tác k toán và k toán ti n m t t i
Công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7.........................................................58
K T LU N........................................................................................................................60
TÀI LI U THAM KH O...............................................................................................61
DANH M C B NG CH CÁI VI T T T
STT Ký hi u N i dung
1 TT Thông tin
2 PC Phi u chi
3 PT Phi u thu
4 PMKT Ph n m m k toán
5 TTKH Thông tin khách hàng
6 TTTK Thông tin tài kho n
7 TTT/C Thông tin thu/chi
8 CNTT Công ngh thông tin
9 GTGT Giá tr gia tăng
10 BHXH B o hi m xã h i
11 XDCB Xây d ng cơ b n
12 TSCD Tài s n c nh
13 NKCT Nh t ký ch ng t
DANH M C HÌNH NH
Hình 1.1: M u ch ng t phi u chi........................................................................................4
Hình 1.2: M u ch ng t phi u thu .......................................................................................5
Hình 1.3: M u s qu ti n m t .............................................................................................6
Hình 1.4: M u b ng kê chi ti n ............................................................................................7
Hình 1.5: Sơ trình t ghi s k toán ti n m t ..................................................................9
Hình 1.6: Sơ h ch toán t ng h p ti n m t.....................................................................10
Hình 1.7: Màn hình c a Microsoft Excel...........................................................................14
Hình 1.8: Sơ t ch c c a công ty ..................................................................................31
Hình 2.1: Sơ b máy k toán c a công ty .....................................................................33
Hình 2.2: Bi u phân c p ch c năng ..............................................................................39
Hình 2.3: Bi u lu ng d li u m c khung c nh.............................................................40
Hình 2.4: Bi u lu ng d li u m c nh.........................................................................42
Hình 2.5: Bi u lu ng d li u m c dư i nh ch c năng c p nh t danh m c ..............43
Hình 2.6: Bi u lu ng d li u m c dư i nh ch c năng l p phi u thu/chi..................44
Hình 2.7: Bi u lu ng d li u m c dư i nh ch c năng t ng h p báo cáo.................45
Hình 3.1: Giao di n chính c a phân h k toán ti n m t...................................................50
Hình 3.2: Thông tin doanh nghi p......................................................................................51
Hình 3.3: Giao di n ch c năng c p nh t danh m c nhân viên..........................................52
Hình 3.4: Danh m c khách hàng........................................................................................53
Hình 3.5: L p phi u thu......................................................................................................54
Hình 3.6: L p phi u chi ......................................................................................................55
Hình 3.7: Báo cáo chi ti n...................................................................................................56
Hình 3.8: Báo cáo thu ti n ..................................................................................................57
Hình 3.9: Báo cáo s qu ti n m t......................................................................................58
DANH M C B NG BI U
B ng 1.1: Quy trình h ch toán thu ti n m t .........................................................................8
B ng 1.2: Quy trình h ch toán chi ti n m t..........................................................................8
B ng 1.3: K t qu s n xu t và kinh doanh c a công ty.....................................................32
B ng 2.1: Danh m c khách hàng........................................................................................46
B ng 2.2: Danh m c nhân viên ..........................................................................................46
B ng 2.3: Danh m c tài kho n ...........................................................................................46
B ng 2.4: B ng phát sinh nghi p v ...................................................................................47
B ng 2.5: Báo cáo thu ti n..................................................................................................47
B ng 2.6: Báo cáo chi ti n..................................................................................................48
L I NÓI U
1. Lý do ch n tài
Ngày nay s k t h p gi a công ngh thông tin và tin h c giúp ích cho chúng
ta r t nhi u. Công ngh ph n m m là m t ngành mũi nh n c a công ngh thông tin
(CNTT) ã có nhi u ng d ng trong qu n lý kinh t c bi t là qu n lý các doanh
nghi p, công ty, xí nghi p, trư ng h c m c dù hi n nay có khá nhi u ngôn ng và
h qu n tr cơ s d li u cũng như các ph n m m chuyên d ng cho qu n lý song i
v i m t h th ng qu n lý v i vi c v n d ng ngay các ph n m m là m t v n g p
không ít khó khăn. Các h th ng thông tin chưa áp ng ư c yêu c u c a nhà qu n
lý có nhi u nguyên nhân song nguyên nhân vô cùng quan tr ng ó là các nhà h
th ng thông tin không ư c trang b nh ng ki n th c cơ b n v phân tích và thi t k ,
thi u kinh nghi m trong quá trình phân tích cài t, ki n th c v hi u ch nh.
Là m t trong nh ng sinh viên ang h c CNTT, vi c h c t p, trang b và ti p
thu các ki n th c v tin h c t th c t cũng như tìm hi u v công tác qu n lý là i u
c n thi t. Dư i s hư ng d n c a các th y cô, em bư c u làm quen v i vi c tìm
hi u và phân tích t ng bư c làm m t bài toán qu n lý. Nh ó em có th nâng
cao ki n th c v n d ng ki n th c ó vào th c t .
ư c s giúp c a th y cô giáo, các b n cùng l p sau m t th i gian nghiên
c u, em ã th c hi n tài: “Xây d ng phân h k toán ti n m t t i Công ty C
ph n u tư tài chính và thương m i G7 – Hà N i”.
2. M c tiêu ra
Tìm hi u quy trình k toán ti n m t t i công ty c ph n u tư tài chính và
thương m i G7.
Tìm hi u công tác k toán t ng trên exel, xây d ng 1 chương trình giúp
cho công vi c k toán ư c thu n l i và ơn gi n, t n ít th i gian hơn.
3. i tư ng nghiên c u c a tài
Th c hi n nghiên c u k toán trên exel t ó xây d ng chương trình k toán
v n b ng ti n t ng cho công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7.
4. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a tài
V phía doanh nghi p:
Vi c xây d ng phân h k toán ti n m t s giúp cho doanh nghi p tránh lãng
phí v n, th i gian m b o cho vi c ki m soát, n m b t tình hình tài chính doanh
nghi p ư c nhanh chóng, k p th i, hi u qu .Giúp nhìn ra v n d dàng, chính
xác, hi u rõ k toán ti n m t trong công ty.
V phía b n thân:
ây là cơ h i r t t t em có th v n d ng nh ng lý thuy t ã h c vào th c
t công vi c nh m m c ích c i ti n ho c kh c ph c nh ng v n còn t n t i.
Ngoài ra trong quá trình nghiên c u giúp em hi u rõ hơn quy trình k toán ti n m t
t i doanh nghi p. Nh ng kinh nghi m rút ra t quá trình nghiên c u s r t h u ích
v i em trong tương lai. T ó giúp cho kh năng phân tích cũng như ng d ng ngôn
ng l p trình vào xây d ng chương trình k toán nói chung và k toán ti n m t nói
riêng m t cách hoàn thi n hơn.
5. B c c báo cáo
Chương 1: Cơ s lý thuy t v k toán ti n m t
Chương 2: Phân tích thi t k h th ng phân h k toán ti n m t.
Chương 3: Xây d ng chương trình phân h k toán ti n m t.
1
Chương 1.
CƠ S LÝ THUY T V K TOÁN TI N M T
1.1. Lý thuy t chung v ti n m t và k toán ti n m t t i các doanh nghi p
1.1.1. Khái ni m ti n m t và phân lo i ti n m t
Khái ni m: Ti n là v t ngang giá chung có tính thanh kho n cao nh t
dùng trao i l y hàng hóa, d ch v nh m th a mãn nhu c u b n thân và mang
tính d thu nh n (nghĩa là m i ngư i u s n sàng ch p nh n s d ng) và thư ng
ư c Nhà nư c phát hành. Ti n m t là ti n dư i d ng ti n gi y và ti n kim lo i.
Phân lo i
Theo hình th c t n t i, ti n m t ư c phân chia thành:
• Ti n Vi t Nam: là lo i ti n phù hi u. ây là lo i gi y b c hay ng xu do
Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam phát hành và ư c s d ng làm phương ti n giao
d ch chính th c v i toàn b ho t ng s n xu t và kinh doanh c a doanh nghi p.
• Ti n ngo i t : là lo i ti n phù hi u. ây là lo i gi y b c không ph i do
Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam phát hành nhưng ư c phép lưu hành trên th
trư ng Vi t Nam như: ng ô la M (USD), ng ti n chung Châu Âu (EURO),
ng yên Nh t (JPY)…
• Vàng b c, kim khí quý, á quý: là lo i ti n th c ch t, tuy nhiên lo i ti n
này không có kh năng thanh kho n cao. Nó ư c s d ng ch y u vì m c ích c t
tr . M c tiêu m b o m t lư ng d tr an toàn trong n n kinh t hơn là vì m c
ích thanh toán trong kinh doanh.
1.1.2. Khái ni m k toán ti n m t và nghi p v
Khái ni m: K toán ti n m t là vi c x lý các phát sinh liên quan n ti n
m t. X lý các phát sinh này g m tính toán s li u, xem xét ch ng t i u ki n
úng hay sai. Sau khi tính toán và xem xét ch ng t h p lý thì k toán nh kho n
và h ch toán trên ph n m m.
Nhi m v
• Ph n ánh chính xác, k p th i nh ng kho n thu, chi và tình hình tr ng
gi m, th a thi u c a t ng lo i ti n m t.
• Ki m tra thư ng xuyên tình hình th c hi n ch s d ng và qu n lý ti n
m t, k lu t thanh toán, k lu t tín d ng. Phát hi n và ngăn ng a các hi m tư ng
tham ô và l i d ng ti n m t trong kinh doanh.
2
• Hư ng d n và ki m tra vi c ghi chép c a th qu . Ki m tra thư ng
xuyên, i chi u s li u c a th qu v i k toán ti n m t m b o tính cân
i th ng nh t.
Nghi p v k toán ti n m t
• Nguyên t c qu n lý ti n m t
Theo ch hi n hành, m i doanh nghi p u có m t s ti n m t nh t nh
t i qu . S ti n thư ng xuyên gi l i t i qu ư c n inh tùy thu c vào quy mô
tính ch t ho t ng c a doan nghi p và ư c ngân hàng th a thu n.
qu n lý và h ch toán ư c chính xác, ti n m t c a công ty ư c t p trung
b o qu n t i qu . M i nghi p v có liên quan n thu, chi ti n m t qu n lý và b o
qu n ti n m t u do th qu ch u trách nhi m th c hi n. Th qu do giám c
doanh ngh p ch nh và ch u trách nhi m g i qu .
T t c các kho n thu chi ti n m t u ph i có các ch ng t thu chi h p l .
Phi u thu ư c l p thành 3 liên, sau ó chuy n cho k toán trư ng soát xét và
giám c ký duy t m i chuy n cho th qu làm th t c nh p qu . Sau khi ã nh n
s ti n, th qu ghi s ti n th c t nh p qu (b ng ch ) vào phi u thu trư c khi
ký và ghi rõ h tên. i v i phi u chi cũng l p thành 3 liên và ch sau khi có ch
ký (ký tr c ti p t ng liên) c a ngư i l p phi u, k toán trư ng, giám c, th qu
m i ư c xu t qu . Sau khi nh n s ti n, ngư i nh n ti n ph i tr c ti p ghi rõ s
ti n ã nh n b ng ch , ký tên và ghi rõ h tên vào phi u chi.
Trong 3 liên c a phi u thu, phi u chi:
- Th qu gi 1 liên ghi s qu .
- M t liên giao cho ngư i n p ti n.
- M t liên lưu nơi l p phi u.
Cu i m i ngày, căn c vào các ch ng t thu, chi ghi s qu và l p báo cáo
qu kèm theo ch ng t thu, chi ghi s k toán.
Trư ng h p phi u thu, phi u chi g i ra ngoài doanh nghi p, liên g i ra ngoài
doanh nghi p ph i ư c óng d u. i v i v c thu b ng ngo i t , trư c khi nh p
qu ph i ư c ki m tra và l p b ng kê ngo i t ính kèm phi u thu và k toán ph i
ghi rõ t giá t i th i i m nh p qu , còn n u chi b ng ngo i t , k oán ph i ghi rõ t
giá th c t , ơn giá t i th i i m xu t qu tính ra t ng s ti n ghi s k toán.
Phi u thu, phi u chi ư c óng thành t ng quy n và ph i ghi s t ng quy n
dùng trong m t năm. Trong m i phi u thu, phi u chi s c a phi u thu phi u chi ph i
ư c ánh liên t c trong 1 kỳ k toán.
3
Bên c nh phi u thu, phi u chi b t bu c dùng k toán ti n m t, k toán còn
ph i l p “Biên lai thu ti n”. Biên lai thu ti n ư c s d ng trong các trư ng h p thu
ti n ph t, thu l phí, phí,…và các trư ng h p khách hàng n p séc thanh toán n .
Biên lai thu ti n cũng là ch ng t b t bu c c a doanh nghi p ho c cá nhân dùng
biên nh n s ti n hay séc ã thu c a ngư i n p, làm căn c l p phi u thu, n p
ti n vào qu ; ng th i, ngư i n p thanh toán v i cơ quan ho c lưu qu . Biên
lai thu ti n cũng ph i óng thành quy n và ph i óng d u ơn v , ph i ánh s t ng
quy n. Trong t ng quy n ph i ghi rõ s hi u t ng t biên lai thu ti n. S hi u này
ư c ánh liên t c theo t ng quy n biên lai. Khi thu ti n ghi rõ ơn v là VN hay
USD, EURO…Trư ng h p thu b ng séc, ph i ghi rõ s , ngày, tháng, năm c a t
séc b t u lưu hành và h tên ngư i s d ng séc. Biên lai thu ti n ư c l p thành 2
liên ( t gi y than vi t 1 l n):
M t liên lưu.
M t liên giao cho ngư i n p ti n.
Cu i ngày, ngư i thu ti n ph i căn c vào biên lai thu ti n (b n lưu) l p
B ng kê biên lai thu ti n trong ngày (b ng kê thu ti n riêng, thu séc riêng), n p cho
k toán k toán l p phi u thu, làm th t c nh p qu hay th t c n p ngân hàng.
Th t c và ch ng t k toán s d ng
• Ch ng t s d ng:
+ Phi u thu: M u s 01 – TT.
+ Phi u chi: M u s 02 – TT.
+ Biên lai thu ti n: M u s 06 – TT.
+ B ng kê vàng b c, kim khí quý, á quý: M u s 07 – TT.
Ngoài các ch ng t như trên, k toán còn s d ng m t s ch ng t hư ng
d n như sau:
+ B ng ki m kê qu : M u s 08a – TT, 08b – TT.
+ B ng kê chi (thu) ti n: M u s 09 – TT.
• S k toán s d ng:
+ S t ng h p.
+ S qu ti n m t: M u s S05a –DDN.
M u m t s ch ng t k toán như sau:
4
ơn v :
a ch :
M u s : 02-TT
Q s : 48/2006/Q -BTC ngày 20 tháng
03 năm 2003 c a B Trư ng B Tài
Chính
PHI U CHI
Ngày tháng năm
Quy n s : .……………..
S : ……………………..
N : ……………………
Có: ……………………..
H tên ngư i nh n ti n: …………………………………………………………………
a ch ………………………………………………………............................................
Lý do chi: ……………………………………………………………………………….
S ti n : ……… ………….. Vi t b ng ch : ……………………………………………
Kèm theo……………….ch ng t g c………………………………………………….
ã nh n s ti n……………………………………………………………………….
Ngày…tháng…năm…
Giám c
(Ký, óng d u)
K toán trư ng
(Ký, h tên)
Th qu
(Ký, h tên)
Ngư i l p phi u
(Ký, h tên)
Ngư i nh n ti n
(Ký, h tên)
Hình 1.1: M u ch ng t phi u chi
5
ơn v :
a ch :
M u s : 02-TT
Q s : 48/2006/Q -BTC ngày 20 tháng
03 năm 2003 c a B Trư ng B Tài
Chính
PHI U THU
Ngày tháng năm
Quy n s : ……………
S : ……………………
N : …………………..
Có: ……………………
H tên ngư i n p ti n : …………………………………………………………….
a ch ………………………………………………………....................................
Lý do thu: ……………………………………………………………………………
S ti n : ……… ………….. Vi t b ng ch : ………………………………………
Kèm theo……………….ch ng t g c……………………………………………..
ã nh n s ti n……………………………………………………………………
Ngày…tháng…năm…
Giám c
(Ký, óng d u)
K toán trư ng
(Ký, h tên)
Th qu
(Ký, h tên)
Ngư i l p phi u
(Ký, h tên)
Ngư i nh n ti n
(Ký, h tên)
Hình 1.2: M u ch ng t phi u thu
6
ơn v :
a ch :
M u s : S05a – DNN
(Ban hành theo Q s : 48/2006/Q -
BTC Ngày 14/9/2006 c a B trư ng
BTC)
S QU TI N M T
Lo i qu :
Ngày
tháng ghi
s
Ngày
tháng
ch ng
t
S hi u ch ng
t
Di n
gi i
S ti n Ghi
chú
Thu Chi Thu Chi T n
S này có:…trang t trang s 01 n trang ….
Ngày m s :
Ngày tháng năm
Th qu
(Ký và ghi rõ h tên)
K toán trư ng
(Ký và ghi rõ h tên)
Giám c
(Ký tên, óng d u)
Hình 1.3: M u s qu ti n m t
7
ơn v :
a ch :
M u s : 09 –TT
(Ban hành theo Q s : 48/2006/Q -
BTC Ngày 14/9/2006 c a B trư ng
BTC)
B NG KÊ CHI TI N
Ngày tháng năm
H và tên ngư i chi: …………………………………………………………………
B ph n (ho c a ch ): ……………………………………………………………..
Chi cho công vi c: ……………………………………..............................................
STT Ch ng t N i dung chi S ti n
S hi u Ngày tháng
C ng
S ti n vi t b ng ch :…………………………………………………………………
Kèm theo ch ng t g c:………………………………………………………………
Ngư i l p b ng kê
(Ký, h tên )
K toán trư ng
(Ký, h tên)
Ngư i duy t
(Ký, h tên)
Hình 1.4: M u b ng kê chi ti n
8
• Th t c h ch toán ti n m t:
Thu ti n m t:
B ng 1.1: Quy trình h ch toán thu ti n m t
Trách nhi m
luân chuy n
Công vi c
luân chuy n
Ngư i n p K toán Th qu
1. ngh n p ti n (1)
2.L p phi u thu (2)
3.Ký phi u thu (3)
4.Nh p qu (4)
5.Ghi s k toán (5)
6.B o qu n lưu tr (6)
Chi ti n m t:
B ng 1.2: Quy trình h ch toán chi ti n m t
Trách nhi m luân chuy n
Công vi c
luân chuy n
Ngư i nh n K toán Th qu
1. ngh chi ti n (1)
2.Ký l nh chi (2)
3.L p phi u chi (3)
4.Duy t chi (4)
5.Xu t qu (5)
6.Ghi s k toán (6)
7.B o qu n lưu tr (7)
9
K toán t ng h p ti n m t
• Phương pháp h ch toán
theo dõi chi ti t tình hình bi n ng ti n m t t i qu k toán s d ng tài
kho n 111. Hàng ngày căn c vào các phi u thu, phi u chi, các l nh chi, các h p
ng… th qu kiêm k toán ngân hàng và k toán công n s ti n hành vi t phi u
thu, phi u chi tương ng.
Khi phát sinh nghi p v thu, chi ti n k toán s l p phi u thu( phi u chi)
trình giám c, k toán trư ng duy t r i chuy n cho th qu thu ti n, sau ó k toán
ph n hành s ti n hành nh kho n và c p nh t s li u vào s qu ti n m t và ính
kèm ch ng t g c.
• Trình t ghi s k toán ti n m t
ư c th c hi n theo sơ sau:
Ghi hàng ngày
Ghi cu i tháng
Hình 1.5: Sơ trình t ghi s k toán ti n m t
Hàng ngày ho c nh kì căn c vào các ch ng t thu chi ti n m t lên s
qu ti n m t (kiêm báo cáo qu ), k toán ti n m t làm nhi m v :
- Ki m tra s qu v cách ghi và s dư
- Phân lo i ch ng t có TK111, n TK liên quan ghi vào nh t kí ch ng
t s 1. i ng n TK111, có các TK liên quan ghi vào b ng k s 1.
- Cu i tháng khóa s nh t kí ch ng t s 1 và b ng k s 1 i chi u v i
các NKCT và các b ng kê liên quan.
S qu
NKCT s 1
B ng kê
ch ng t s 1
Ch ng t g c
S cái TK
111
Báo cáo
tài chính
10
• Sơ h ch toán t ng h p
Hình 1.6: Sơ h ch toán t ng h p ti n m t
141, 161, 627, 641, 641, 811
131, 136, 138, 144, 244
311,315,333,336,338,341,341
111112 112,113
511, 711, 721 152, 153, 156, 221, 213
121, 128, 228, 221 121, 128, 221
411, 541, 461
338 (3381) 138 (1381)
Rút ti n t ngân hàng
G i ti n vào ngân hàng, ti n ang
chuy n
Doanh thu bán hàng, doanh thu H TC
Mua v t tư, hàng hóa, tài s n
Thu h i các kho n n , các kho n ký
cư c ký qu S d ng cho chi phí
Thu h i các kho n n t tài chính N t tài chính
Nh n v n, nh n liên doanh liên k t,
nh n kinh phí
Th a ti n qu ch x lý Thi u ti n qu ch x lý
11
1.2. Các tài kho n k toán ti n m t và nghi p v liên quan
Các tài kho n k toán ti n m t:
K toán s d ng tài kho n ti n m t có s hi u là 111 h ch toán. N i dung
k t c u tài kho n này như sau:
Bên n :
S dư u kỳ: ph n ánh s hi n còn t i qu .
Phát sinh trong kỳ: Thu ti n m t, ngân phi u, ngo i t , vàng b c kim khí quý, á
quý nh p qu , s ti n m t th a qu phát hi n khi ki m kê, chênh l ch t giá ngo i t tăng
khi i u ch nh.
Bên có:
Phát sinh trong kỳ: Các lo i ti n m t, ngân phi u, ngo i t , vàng b c, kim khí
quý, á quý xu t qu , s ti n m t thi u t i qu , chênh l ch t giá gi m khi i u ch nh.
Dư cu i kỳ: Các kho n ti n m t, ngân phi u, ngo i t , vàng b c, kim khí
quý, á quý còn t n qu ti n m t.
Tài kho n 111 g m có 3 tài kho n c p 2:
Tài kho n 1111: Ti n Vi t Nam.
Tài kho n 1112: Ngo i t .
Tài kho n 1113: Vàng b c, kim khí quý, á quý.
Các nghi p v cơ b n
• Thu ti n bán s n ph m hàng hóa, cung c p d ch v b ng ti n m t:
N TK 111: S ti n m t nh p b ng qu .
Có TK 333(3331): Thu GTGT ph i n p (n u có).
Có TK 511: Doanh thu bán hàng.
• Thu ti n m t t ho t ng b t thư ng:
N TK 111: S ti n m t nh p qu .
Có TK 333(3331): Thu GTGT ph i n p (n u có).
Có TK 711: Thu nh p t ho t ng khác.
• Rút ti n t ngân hàng v nh p qu :
N TK111: S ti n rút t ngân hàng v nh p qu .
Có TK112: S ti n rút t ngân hàng v nh p qu .
• Thu h i các kho n n ph i thu b ng ti n m t:
N TK111: S ti n nh p qu .
Có TK131: S ti n thu c a khách hàng.
12
Có TK141: Ti n m t t m ng ư c thanh toán.
Có TK138: Thanh toán các kho n ph i thu khác.
• Thu h i các kho n trư c ây doanh nghi p mang i ký qu , ký cư c:
N TK 111: S ti n nh p qu .
Có TK138: S ti n nh p ký qu k cư c.
• Nh n ký cư c ký qu c a các ơn v khác b ng ti n, vàng. Căn c vào
phi u thu và các ch ng t có liên quan, k toán ghi s như sau :
N TK111: S ti n nh p qu .
Có TK338: S ti n nh n ký cư c, ký qu .
• Các kho n th a qu ti n m t ph i hi n khi ki m kê qu :
N TK111: S ti n phát hi n th a.
N TK711: S ti n th a ư c ghi tăng thu nh p khác.
Có TK338 (3381): S ti n th a c n x lý.
• Xu t ti n m t g i vào ngân hàng:
N TK112: S ti n xu t qu g i vào ngân hàng.
Có TK111: S ti n xu t qu g i vào ngân hàng.
• Xu t qu ti n m t vàng, b c, á quý i ký qu , ký cư c, th ch p:
N TK138: S ti n th ch p ký cư c ký qu .
Có TK111: Giá tr ti n m t, vàng, b c, á quý em i th ch p.
• Xu t qu ti n m t mua v t tư, hàng hoá dung vào s n xu t, kinh doanh
s n ph m, hàng hoá ch u thu GTGT doanh nghi p tính thu theo phương pháp
kh u tr , giá mua không bao g m thu GTGT u vào:
+ Theo phương pháp kê khai thư ng xuyên:
N TK152: Giá tr nguyên li u, v t li u nh p kho.
N TK153: Giá tr công c , d ng c mua ã nh p kho.
N TK156: Giá tr hàng hoá mua ã nh p kho.
N TK133: Thu GTGT u vào ư c kh u tr .
Có TK111: S ti n th c chi.
13
+ Theo phương ph p ki m kê nh kỳ:
N TK611: Giá tr mua hàng.
N TK133: Thu GTGT u vào ư c kh u tr .
Có TK111: S ti n m t th c chi.
Xu t qu ti n m t mua TSCD, chi cho XDCB:
N TK211: Chi mua TSCD.
N TK214: Chi phí XDCB.
N TK133 (1331): Thu GTGT u vào ư c kh u tr .
Có TK111: S ti n m t th c chi.
• Xu t qu ti n m t mua ch ng khoán, góp v n liên doanh v i ơn v khác:
N TK221: S ti n mua ch ng khoán dài h n.
Có TK111: S ti n m t xu t qu .
• Xu t qu ti n m t chi tr lương thư ng, BHXH:
N TK334: S ti n m t tr công nhân viên.
Có TK111: S ti n m t tr công nhân viên.
• Xu t qu ti n m t thanh toán các kho n n ph i tr :
N TK311: Tr n vay ng n h n.
N TK315: Thanh toán n dài h n n h n tr .
N TK331: Tr n ngư i bán.
N TK333: N p thu và các kho n ph i n p nhà nư c.
N TK338: Thanh toán các kho n ph i tr .
Có TK111: S ti n m t xu t qu th c t .
Ví d :
Ngày 20/03/2012 công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7 thu ào
t o b i dư ng nghi p v u th u c a công ty TNHH thương m i AT & T, s ti n là
24000000(VN ).
nh kho n:
N TK 131 Ph i thu khách hàng 24000000
Có TK 511 Doanh thu 24000000
14
Ngày 24/03/2013 Công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7 chi
thanh toán cư c v n chuy n cho Công ty C ph n t p oàn Nhân Nghĩa, s ti n là
10000000(VN ).
nh kho n:
N TK 642 Chi phí qu n lý doanh nghi p 10000000
Có TK 3388 10000000
1.3. Gi i thi u v ngôn ng l p trình
Microsoft Excel (g i t t: Excel) là m t lo i b ng tính i n t ư c dùng t
ch c, tính toán b ng nh ng công th c (Formulas), phân tích và t ng h p s li u.
Các nhi m v mà b n có th th c hi n v i Excel t vi c vi t m t hóa ơn t i vi c
t o bi u 3-D ho c qu n lý s k toán cho doanh nghi p.
Hình 1.7: Màn hình c a Microsoft Excel
Microsoft Excel là m t ph n m m hay là m t chương trình ng d ng, mà khi
ch y chương trình ng d ng này s t o ra m t b ng tính và b ng tính này giúp ta d
dàng hơn trong vi c th c hi n:
• Tính toán i s , phân tích d li u.
• L p b ng bi u báo cáo, t ch c danh sách.
• Truy c p các ngu n d li u khác nhau.
• V th và các sơ .
15
• T ng hóa các công vi c b ng các macro.
• Và nhi u ng d ng khác giúp chúng ta có th phân tích nhi u lo i hình
bài toán khác nhau.
1.3.1. C u trúc c a m t Sheet.
M t t p tin c a Excel ư c g i là m t Workbook và có ph n m r ng m c
nhiên .XLS. M t Workbook ư c xem như là m t tài li u g m nhi u t .
M i t g i là m t Sheet, có t i a 255 Sheet, m c nhiên ch có 3 Sheet. Các
Sheet ư c t theo tên m c nhiên là: Sheet1, Sheet2, ...
M i m t sheet ư c xem như là m t b ng tính g m nhi u hàng, nhi u c t.
• Hàng (row): có t i a là 65.536 hàng, ư c ánh s t 1 n 65.536.
• C t (column): có t i a là 256 c t, ư c ánh s t A, B,...Z,AA,AB...AZ.
• Ô (cell): là giao c a c t và hàng, d li u ư c ch a trong các ô, gi a các ô
có lư i phân cách.
Như v y m t Sheet có 65.536 (hàng) * 256 (c t) = 16.777.216 (ô).
M i ô có m t a ch ư c xác nh b ng tên c a c t và s th t hàng.
Ví d : C9 nghĩa là ô c t C và hàng th 9.
• Con tr ô: là m t khung nét ôi, ô ch a con tr ô ư c g i là ô hi n hành.
• Vùng (Range/ Block/ Array/ Reference): g m nhi u ô liên ti p nhau theo d ng
hình ch nh t, m i vùng có m t a ch ư c g i là a ch vùng. a ch vùng ư c xác
nh b i a ch c a ô góc trên bên trái và ô góc dư i bên ph i, gi a a ch c a 2 ô này là
d u hai ch m (:).
• Ví d C5:F10 là m t vùng ch nh t nh v b ng ô u tiên là C5 và ô
cu i là F10.
• Gridline: Trong b ng tính có các ư ng lư i (Gridline) dùng phân cách
gi a các ô. M c nhiên thì các ư ng lư i này s không ư c in ra. Mu n b t/ t t
Gridline, vào l nh Tools/ Options/ View, sau ó Click vào m c Gridline b t/ t t
ư ng lư i.
1.3.2. M t s thao tác trên Sheet.
Ch n Sheet làm vi c: Click vào tên Sheet.
• i tên Sheet: D_Click ngay tên Sheet c n i tên, sau ó nh p vào tên m i.
16
• Chèn thêm m t Sheet: ch n l nh Insert/WorkSheet.
• Xóa m t Sheet: ch n Sheet c n xóa, ch n l nh Edit/ Delete Sheet.
1.3.3. Các ki u d li u và cách nh p
Microsoft Excel t ng nh n di n ki u d li u khi b n nh p d li u vào. Công
vi c c a b n là xác nh úng ki u d li u ti n cho vi c tính toán và nh d ng.
• D li u ki u s :
Khi nh p vào s bao g m: 0..9, +, -, *, /, (, ), E, %, $ thì s m c nhiên ư c
canh l ph i trong ô. Excel s hi u d li u ki u s khi b n nh p d li u ki u s úng
theo s nh d ng c a Windows (ngày và gi cũng ư c lưu tr như m t tr s ),
ngư c l i nó s hi u là d li u ki u chu i.
• D li u ki u chu i (Text):
Khi nh p vào bao g m các ký t ch và ch s . M c nhiên d li u ki u chu i
s ư c canh l trái trong ô.
N u mu n nh p chu i s thì th c hi n m t trong 2 cách:
Cách 1: Nh p d u nháy ơn (‘) trư c khi nh p d li u s .
Cách2: Xác nh kh i c n nh p d li u ki u chu i s , ch n l nh
Format/Cell/Number/Text.
Chu i xu t hi n trong công th c thì ph i ư c bao quanh b i d u nháy kép “ “.
D li u ki u công th c (Formula).
Microsoft Excel s hi u d li u ki u công th c khi ta nh p vào b t u b ng d u
b ng (=).
i v i d li u ki u công th c thì giá tr hi n th trong ô không ph i là công
th c mà là k tqu c a công th c ó (có th là m t tr s , m t ngày tháng, m t gi ,
m t chu i hay m t thông báo l i). Công th c ư c xem như là s k t h p gi a các
toán t và toán h ng.
Các toán t có th là: +, -, *, /, &,^, >, <, >=, <=, = ,<>.
Các toán h ng có th là: h ng, hàm, a ch ô, a ch vùng.
• D li u d ng ngày (Date), Gi (Time):
Quy ư c và d ng th hi n.
17
Nh p theo nh ng d ng th c sau:
D ng th c D ng th hi n
m/d/y 1/1/94
d-mmm-yy 1-Jan-94
d-mmm 1-Jan
mmm-yy Jan-94
m/d/y h: mm 1/1/94 13:00
h: mm AM/PM 1: 00 PM
h:mm:ss AM/PM 1: 00: 00 PM
h: mm 13: 00
H: mm: ss 13: 00:01
Lưu ý:
- Ph i ư c nh p theo d ng th c MM/DD/YY (Theo thông s l a ch n trong
Control panel c a Windows).
- Khi nh p không úng theo nh ng d ng th c trên thì Excel t ng chuy n
sang d ng chu i.
- Ngoài ra, b n có th nh p ngày, gi v i nh ng cách th c hi n sau:
- Nh n phím: Ctrl-; (Nh p ngày h th ng hi n hành).
- Nh n phím: Ctrl-Shift -; (Nh p gi h th ng vào ô hi n hành).
- Nh p hàm = Date (YY, MM, DD) hay hàm = time (hh, mm, ss), sau ó
ch n l nh: [menu] format > cells, ch n Tab number; và l a ch n d ng hi n th ngày.
- Nh p tr s tương ng v i th i gian (Excel b t u tính t 01/01/1901 tương
ng v i s 1) sau ó l a ch n d ng th hi n s b i l nh: [Menu] format > cells ch n
Tab number. Có th th c hi n tính toán v i nh ng d li u d ng ngày, gi .
1.3.4. Các lo i a ch
a ch tương i
• Qui ư c vi t: <tên c t><ch s hàng>, ch ng h n A1, B2,…
18
• Trong quá trình sao chép công th c thì các a ch này s t ng thay i
theo hàng, c t b o t n m i quan h tương i.
Ví d : Gi s ô C3 có công th c =A1+1, trong ó ô A1 g i là ô liên h .
Ô C3 có m i liên h v i ô A1 như sau:
C3 cách A1 hai c t v phía trái và C3 cách A1 hai dòng v phía trên. M i
liên h này ph i ư c b o t n khi sao chép công th c t i ô C3 n a ch khác.
Khi sao chép công th c này t i ô D5 thì công th c t i D5 có d ng gi ng công
th c t i C3 nhưng a ch ã thay i, ô liên h trong công th c t i ô D5 là ô cách D5:
Hai c t v phía trái và hai dòng v phía trên.
Như v y công th c t i ô D5 ph i là =B3+1.
a ch tuy t i
• Qui ư c vi t: $<tên c t>$<ch s hàng>, ch ng h n $A$1, $B$2,...
• Khi sao chép công th c thì các a ch lo i này s không bao gi thay i.
Ví d : Gi s ô C3 có công th c =$A$1+1 Khi sao chép công th c này t i ô
D5 thì công th c t i D5 v n là =$A$1+1.
a ch bán tuy t i ( a ch h n h p)
• Qui ư c vi t: c t tuy t i: $<tên c t><ch s hàng> , hàng tuy t i: <tên
c t>$<ch s hàng>, ch ng h n $A1, B$2.
• Khi sao chép công th c thì các a ch lo i này ch thay i thành ph n
tương i còn thành ph n tuy t i thì không thay i.
1.3.5. Các hàm trong Excel
Cú pháp chung
= TÊN HÀM ([Danh sách i s ])
a s các hàm c a Excel u có i s nhưng cũng có nh ng hàm không có
i s . N u hàm có nhi u i s thì gi a các i s ph i ư c phân cách b ng ký
hi u phân cách ư c quy nh trong Windows (thư ng s d ng d u ph y). S i s
c a hàm nhi u hay ít là tuỳ theo t ng hàm c th .
i s c a hàm có th là:
• Các giá tr s : =SUM (10, 12, 6, 8, -7).
19
• a ch ô, a ch vùng: =MAX (A2, A4, C3, D2:D5, 6).
• M t chu i ký t : =RIGHT (“Dai hoc Can Tho”, 7).
• M t bi u th c logic: =IF (A4 >= $D$2, 7, 8).
• M t hàm khác: =IF (C2>=0, SQRT (C2),“S âm không có căn b c hai!”).
• Tên c a m t vùng: =A4 * DON_GIA.
Các hàm trong Excel:
• Hàm ngày/tháng/năm
Hàm L y Ngày: (Day)
Cú pháp: =Day (chu i tháng ngày năm).
Công d ng: Hàm tr v giá tr ngày c a chu i tháng ngày năm.
Ví d : =day (“12/24/2003”) →24
Hàm L y Tháng: (Month):
Cú pháp: =Month (chu i tháng ngày năm).
Công d ng: Hàm tr v giá tr tháng c a chu i tháng ngày năm.
Ví d : =month (“12/24/2003”) →12
Hàm L y Năm: (Year)
Cú pháp: =Year ( chu i tháng ngày năm)
Công d ng: Hàm tr v giá tr tháng c a chu i tháng ngày năm
Ví d : =year (“12/24/2003”) →2003
Hàm L y ngày tháng năm: (Date):
Cú pháp: =Date (năm, tháng, ngày)
Công d ng: Hàm tr v ki u ngày tháng năm.
Ví d : =date (2003, 12, 24) → 24/12/2003 ho c 12/24/2003
Hàm L y ngày gi hi n t i: (Now)
Cú pháp: =Now ()
Công d ng: Hàm tr v ngày gi hi n t i (ngày gi h th ng).
20
• Các hàm v s :
Hàm l y ph n nguyên: (INT)
Cú pháp: =INT (n)
Công d ng: Hàm INT cho k t qu là ph n nguyên c a s n.
Ví d : =INT (3.1416) s cho k t qu là: 3.
=INT (123.456) s cho k t qu là: 123.
Hàm chia l y dư: (MOD)
Cú pháp: =MOD (m, n)
Công d ng: Hàm MOD cho k t qu là s dư c a m chia cho n. N u n=0,
MOD returns the #DIV/0! error value.
Ví d : =MOD (9, 2) s cho k t qu là: 1.
Hàm làm tròn s : (ROUND)
Cú pháp: =ROUND (n, m)
Công d ng: Hàm ROUND làm tròn s n n m s .
N u m>0 hàm làm tròn v i m s l .
Ví d : =ROUND (3.1416,2)s cho k t qu là: 3.14.
N u m<0 hàm s làm tròn qua ph n nguyên.
Ví d : =ROUND(1234567, -2)s cho k t qu là: 1234600.
Hàm l y c c i: (MAX)
Cú pháp: =MAX (n1, n2,…, nm).
Công d ng: Hàm MAX cho k t qu là s nguyên l n nh t trong m s .
Ví d : =MAX (A5:B8, C9:G11, G13).
=MAX (12, 4, 3, 27, 14) s cho k t qu là: 27.
Hàm l y c c ti u: (MIN)
Cú pháp: =MIN (n1, n2, …, nm)
Công d ng: Hàm MIN cho k t qu là s nh nh t trong m s .
Ví d : =MIN (A5:B8, C9:G11, G13)
=MIN (12, 4, 3, 27, 14) s cho k t qu là: 3.
21
Hàm tính t ng: (SUM)
Cú pháp: =SUM (n1, n2,.…, nm)
Công d ng: Hàm SUM cho k t qu là t ng các s n1, n2,…,nm.
Ví d : =SUM (A5:B8, C9:G11, G13)
=SUM (12, 4, 3, 27, 14)s cho k t qu là: 60.
Hàm tính t ng có i u ki n: (SUMIF)
Cú pháp: =Sumif (vùng i u ki n, i u ki n, vùng tính t ng)
Công d ng: Hàm tính t ng vùng tính t ng mà th a i u ki n.
Ví d : =Sumif (B1:B5,”Nam”, C1:C5): Tính T ng ti n t C1 n C5 c a
Vùng t B1 n B5 có nh ng ô tương ng là Nam
Hàm Tính trung bình: (AVERAGE)
Cú pháp: =AVERAGE (n1, n2,…, nm )
Công d ng: Hàm AVERAGE tr v m t s là trung bình c ng c a các s nଵ,
nଶ, n୫.
Ví d : =AVERAGE (A5:B8, C9:G11, G13).
=AVERAGE (12, 4, 3, 27, 14) s cho k t qu là: 12.
Hàm m s : (COUNT)
Cú pháp: =COUNT (Vùng d li u)
Công d ng: Hàm COUNT cho k t qu là t ng s các ô có giá tr trong vùng
d li u.
Ví d : =COUNT (“B”, 2, 4, 1, 6) s cho k t qu là: 4.
Hàm m chu i: (COUNTA) ( m các ô không r ng)
Cú pháp: =COUNTA (Vùng d li u)
Công d ng: Hàm COUNTA cho k t qu là t ng s các ô không r ng trong vùng
d li u. Riêng hàm Count ch m s , m ư c chu i thì ph i s d ng hàm Counta.
Hàm m có i u ki n: (COUNTIF)
Cú pháp: =COUNTIF (vùng d li u, i u ki n)
Công d ng: Hàm m vùng d li u mà th a i u ki n.
22
Ví d : =Countif (A1:D5, 18). m vùng d li u t A1 n D5 mà th a i u
ki n =18.
=Countif (A1:D5,”>=18”) . m vùng d li u t A1 n D5 mà th a i u ki n
>=18.
Chú ý: (Hàm m là m nh ng ô không r ng).
• Nhóm hàm Logic:
Hàm Logic là lo i hàm ch tr v k t qu là m t trong hai giá tr TRUE ho c
FALSE.C th có các hàm sau:
Hàm và: (AND)
Cú pháp: =AND ( i u ki n 1, i u ki n 2,…, i u ki n n)
Công d ng: Hàm AND ch cho giá tr TRUE khi và ch khi t t c các i u
ki n t 1 n n cùng tho t c là u TRUE. Ngư c l i m t trong các i u ki n
không tho ho c t t c các i u ki n u không tho , hàm AND cho ra giá tr
FALSE.
Ví d : =AND (5>3, 9<10)cho ra k t qu TRUE.
=AND (5>3, 9>10) cho ra k t qu FALSE.
Hàm ho c: (OR)
Cú pháp: =OR ( i u ki n 1, i u ki n 2,…, i u ki n n)
Công d ng: Hàm OR ch cho giá tr FALSE khi và ch khi t t c các i u
ki n t 1 n n cùng không tho . Ngư c l i m t trong các i u ki n tho ho c t t c
các i u ki n u tho , hàm OR cho ra giá tr TRUE.
Ví d : =OR (5>3, 9<10) cho ra k t qu TRUE.
=OR (5<3, 9>10) cho ra k t qu FALSE.
Hàm Ph nh: (NOT)
Cú pháp: =NOT (Bi u th c Logic)
Công d ng: Hàm NOT cho k t qu TRUE khi bi u th c Logic cho k t qu là
FALSE, và cho k t qu FALSE khi bi u th c Logic cho k t qu là TRUE.
Ví d : =NOT (5>2) k t qu là: FALSE.
=NOT (9>10) k t qu là: TRUE.
23
Hàm i u ki n: (IF)
Cú pháp: =IF ( i u ki n logic, bi u th c 1, bi u th c 2).
Công d ng: Hàm IF s th c hi n bi u th c 1 n u i u ki n logic là úng.
Ngư c l i n u i u ki n logic là sai thì hàm IF s th c hi n bi u th c 2.
Ví d : =IF (5>2, “sai”, ”dung”)cho k t qu là “sai”.
Lưu ý: Hàm IF ch ư c phép và ch có 3 i s .
Ví d : D a vào i m x p h ng bi t r ng:
N u i m thi >= 8.5 thì x p h ng gi i.
N u 5 <= i m thi < 8.5 thì x p h ng t.
N u i m thi < 5 thì x p h ng h ng.
(Gi s c t i m thi ô E2)
= IF (E2 >= 8.5, “gioi”, IF (E2 >= 5, “dat”, “hong”))
Ta th y trong công th c trên có hai hàm IF l ng vào nhau, hàm IF bên trong
chính là bi u th c sai c a hàm IF bên ngoài.
• Nhóm hàm v chu i:
Hàm l y ký t bên trái: (LEFT)
Cú pháp: =Left (chu i, n)
Công d ng: Hàm Left trích ra n ký t k t v trí bên trái c a “Chu i”, Chu i
có th là m t a ch ô ch a d li u lo i chu i.
Ví d : = Left (“Da Lat”, 5) s cho k t qu là: “Da La”.
Hàm l y ký t bên ph i: (RIGHT)
Cú pháp: =Right (chu i, n)
Công d ng: Hàm Right trích ra n ký t k t v trí bên ph i c a “Chu i”.
Chu i có th là a ch ô ch a d li u lo i chu i.
Ví d : =Right (“Da Lat”, 3)se cho k t q a là: “Lat”.
Hàm l y ký t t gi a: (MID)
Cú pháp: =Mid (chu i, m, n)
24
Công d ng: Hàm Mid trích ra n ký t k t v trí m c a “Chu i”, n u m l n
hơn dài chu i thì hàm Mid cho k t qu là m t chu i r ng. Chu i có th là m t
a ch ô ch a d li u lo i chu i.
Ví d : = Mid (“Da Lat Buon”, 4, 3)s cho k t qu là: “Lat”.
Hàm i chu i thành chu i ký t hoa: (UPPER)
Cú pháp: =Upper (chu i)
Công d ng: Hàm Upper cho k qu là chuy n chu i thành hoàn toàn ch hoa.
Ví d : =Upper (“Trung Tam Tin Hoc”) k t qu là: “TRUNG TAM TIN HOC.”
Hàm i chu i thành chu i ch thư ng: (LOWER)
Cú pháp: =Lower (chu i)
Công d ng: Hàm Lower cho k t qu là chuy n chu i thành toàn ch thư ng.
Ví d : =Lower (“TrunG TaM TiN HoC”) k t qu là: “trung tam tin hoc”.
Hàm i ký t u c a t thành ký t hoa còn l i là ký t thư ng (PROPER)
Cú pháp: =PROPER (chu i)
Công d ng: Hàm Proper cho k t qu là chuy n ký t u tiên c a m i t
trong chu i thành hoa, còn l i là ch thư ng.
Ví d : =Proper (“TRung taM TIN hOC”) k t qu là: “Trung Tam Tin Hoc”.
Hàm i chu i s thành s : (VALUE)
Cú pháp: =Value (chu i s )
Công d ng: Hàm Value chuy n chu i s thành s .
Ví d : =Value (“1234.567”) k t qu là: 1234.567
• Nhóm hàm cơ s d li u và th ng kê:
thao tác trên m t s m u tin nào ó tho mãn nhi u i u ki n cho trư c,
trong Excel cung c p các hàm v cơ s d li u.
Chú ý: Mu n th c thi hàm nay ta ph i thi t l p vùng i u ki n.
Nguyên t c thi t l p i u ki n
i u ki n Và: (AND)
Thi t l p các i u ki n trên cùng m t hàng.
25
Ví d : Nh ng ngư i sinh sau năm 1970 và trư c năm 1976:
Năm Sinh Năm Sinh
>1970 <1976
Nh ng ngư i sinh sau năm 1976 và Tên có ký t u là “H”:
Năm Sinh Tên
>1976 H*
i u ki n Ho c: (OR)
Thi t l p các i u ki n trên các hàng khác nhau:
Ví du: Nh ng ngư i sinh trư c năm 1970 ho c sau năm 1976:
Năm Sinh
<1970
>1976
Nh ng ngư i sinh sau năm 1976 ho c tên có ký t u là “H”:
Năm Sinh Tên
>1976
H*
M t s hàm cơ s d li u thư ng dùng
Hàm tính t ng: (DSUM)
Cú pháp: =DSUM (B ng CS d li u, c t tham chi u, vùng i u ki n).
Công d ng: Hàm DSUM tính t ng các s trên c t tham chi u c a B ng CS
d li u tho i u ki n trong vùng i u ki n.
Ví d : Tính t ng t m ng c a nh ng ngư i có phái =0 và gc nh =1.
26
Hàm m s : (DCOUNT)
Cú pháp: =DCOUNT (B ng CS d li u, c t tham chi u, vùng i u ki n).
Công d ng: Hàm DCOUNT m t ng các s trên c t tham chi u c a B ng
CS d li u tho i u ki n trong vùng i u ki n.
Hàm m ô không r ng: (DCOUNTA)
Cú pháp: =DCOUNTA (B ng CS d li u, c t tham chi u, vùng i u ki n).
Công d ng: Hàm DCOUNTA m t ng các ô không r ng trên c t tham
chi u c a B ng CS d li u tho i u.
Hàm c c i: (DMAX)
Cú pháp: =DMAX (B ng CS d li u, c t tham chi u, vùng i u ki n).
Công d ng: Hàm DMAX Tr v giá tr l n nh t trên c t tham chi u c a
B ng CS d li u tho i u ki n trong vùng i u ki n.
Hàm c c ti u: (DMIN)
Cú pháp: =DMIN (B ng CS d li u, c t tham chi u, vùng i u ki n).
Công d ng: Hàm DMIN Tr v giá tr nh nh t trên c t tham chi u c a B ng
CS d li u tho i u ki n trong vùng i u ki n.
Hàm tính trung bình: (DAVERAGE)
Cú pháp: = DAVERAGE (B ng CS d li u, c t tham chi u, vùng i u ki n).
Công d ng: Hàm DAVERAGE Tr v giá tr trung bình trên c t tham chi u
c a B ng CS d li u tho i u ki n trong vùng i u ki n.
• Nhóm hàm tìm ki m:
Hàm dò tìm theo c t: (VLOOKUP)
Cú pháp: =VLOOKUP (tr dò, B ng dò, c t tham chi u, cách dò).
Công d ng: Hàm VLOOKUP dò tìm Tr dò trong c t u tiên (c t ch m c)
c a B ng dò, sau khi tìm th y s tr v giá tr tương ng trên c t tham chi u.
Trong ó:
Tr dò: là m t giá tr trong b ng chính.
B ng dò: là m t kh i ô ch a d li u ta c n khai thác (b ng ph ), trong ó c t
u tiên ư c g i là c t ch m c (có a ch tuy t i).
27
C t tham chi u: là s th t c a c t trong B ng dò mà ta c n l y giá tr .
Cách dò: có th là 0 ho c 1.
Lưu ý: Các giá tr trong c t tham chi u ph i ư c s p x p theo th t . N u
ta không s p x p các giá tr trên c t tham chi u thì cách dò ph i là 0.
C t tham chi u ph i nh hơn ho c b ng s c t c a b ng dò. N u tr dò là
lo i s không chính xác thì cách dò ph i là 1, lúc này nó s l y giá tr tương ng
trên c t tham chi u ng v i giá tr nh hơn ho c b ng g n nh t v i tr dò.Do v y tr
dò c n ph i l n hơn ho c b ng giá tr nh nh t trong c t ch m c.
Hàm dò tìm theo dòng: (HLOOKUP)
Cú pháp: =HLOOKUP (Tr dò, B ng dò, dòng tham chi u, cách dò).
Công d ng: Hàm HLOOKUP dò tìm Tr dò trên dòng u tiên (dòng ch
m c) c a B ng dò, sau khi tìm ra nó tr v giá tr tương ng trên Dòng tham chi u.
Trong ó:
Tr dò: là m t giá tr trong b ng chính.
B ng dò: là m t kh i ô ch a d li u ta c n khai thác (B ng ph ), trong ó
dòng u tiên ư c g i là dòng ch m c (có a ch tuy t i).
Dòng tham chi u: là s th t c a dòng trong B ng dò mà ta mu n l y giá tr .
Cách dò: có th là 0 ho c 1 ho c không có.
Lưu ý: Các giá tr trong dòng tham chi u ph i ư c s p x p theo th t . N u
ta không s p x p các giá tr trên dòng tham chi u thì cách dò ph i là 0.
Dòng tham chi u ph i nh hơn ho c b ng s dòng trong b ng dò. N u tr dò
là lo i s không chính xác thì cách dò ph i là 1, lúc này s l y giá tr tương ng
trên dòng tham chi u ng v i tr nh hơn ho c b ng v i tr dò. Do v y tr dò c n
ph i l n hơn ho c b ng giá tr nh nh t trong dòng ch m c.
Hàm MATCH:
Cú pháp: =MATCH (Tr dò, B ng dò, cách dò)
Công d ng: Hàm MATCH Tr v v trí c a giá tr c n tìm ki m trong m t
dãy mà thích h p v i giá tr ư c mô t .
Trong ó:
Tr dò: là giá tr chúng c n tìm trong b ng.
28
B ng dò: là m t dãy k ti p nhau ch a các giá tr tìm ki m.
Cách dò: là các s như 1, 0 và –1 mô t s thích h p c a b ng dò v i nh ng
giá tr trong b ng dò.
+ N u là 1: Match tìm ki m giá tr l n nh t mà nh hơn ho c b ng tr dò.
B ng dò ph i ư c s p x p theo th t tăng d n.
+ N u là 0: Match tìm ki m giá tr u tiên mà nó b ng chính xác tr dò trong
b ng dò.
+ N u là –1: Match tìm ki m giá tr nh nh t mà l n hơn ho c b ng tr dò.
B ng dò ph i ư c s p x p theo th t gi m d n.
Hàm INDEX:
Cú pháp: =Index (b ng dò, ch s hàng, ch s c t).
Công d ng: Hàm Index tr v giá tr trong m t b ng ho c trong m t m ng,
ư c l a ch n b i ch s c t và ch s dòng.
Trong ó:
+ B ng dò: là m t vùng c a các ô ho c m t m ng các h ng s .
+ Ch s hàng: là hàng ư c l a ch n trong m t m ng mà là hàng tr v
giá tr . N u ch s hàng là b qua, ch s c t là òi h i ph i có.
+ Ch s c t: là c t ư c l a ch n trong m t m ng mà là c t tr v giá tr .
N u ch s c t là b qua, ch s hàng là òi h i ph i có.
N u c hai ch s hàng và ch s c t là các i s ư c s d ng, Index tr v
giá tr trong ô t i v trí giao nhau c a ch s hàng và ch s c t.
N u m ng ch ch a ng m t hàng ho c m t c t, các i s tương ng c a
ch s hàng ho c ch s c t là tuỳ ý.
• Các hàm thông tin (ISfunction)
Các hàm thông tin dùng ki m tra xem ki u c a m t giá tr hay c a m t ô
có th a mãn m t i u ki n nào ó không. Ch ng h n: ô d li u có ph i là giá tr s
không? Có ph i là chu i ký t không?.
Các hàm thông tin luôn tr v m t trong hai giá tr TRUE ho c FALSE. Như
v y các hàm này có th áp ng ư c trong các trư ng h p mà có m t s d li u
ngo i l trong m t b ng d li u c n tính toán. ISBLANK(value): tr v giá tr
TRUE n u value là giá tr r ng (blank), ngư c l i thì tr v giá tr FALSE.
29
ISERROR (value): tr v giá tr TRUE n u value là m t l i b t kỳ, ngư c
l i thì tr v giá tr FALSE.
ISLOGICAL (value): tr v giá tr TRUE n u value là m t giá tr logic,
ngư c l i thì tr v giá tr FALSE.
ISNA (value): tr v giá tr TRUE n u value là l i #N/A, ngư c l i thì tr v giá
tr FALSE.
ISNUMBER (value): tr v giá tr TRUE n u value là giá tr s , ngư c l i
thì tr v giá tr FALSE.
ISTEXT (value): tr v giá tr TRUE n u value là m t m t chu i, ngư c
l i thì tr v giá tr FALSE.
ánh giá ngôn ng l p trình Excel
• Ưu i m:
Tính s n sàng và c u trúc ti n l i trong s d ng: có m t kh p m i nơi,
t i Vi t Nam khó có th tìm m t máy tính nào mà không cài Excel.
Trong Excel có s n hàng trăm các hàm cơ b n v toán h c, r t ti n l i cho
phân tích tài chính, v n dĩ có nhi u yêu c u v x lý th ng kê.
Excel có th g i m t s hàm vi t s n trong DLL và VBA r t d dàng, vi c
vi t code C/C++ r t d dàng, n i d li u không m y khó khăn.
• Như c i m:
Ch làm ư c 1 ngư i trên 1 file t i 1 th i i m.
Ph n m m k toán ngày càng ư c ra i và phát tri n b i nh ng nhà l p
trình chuên nghi p có s tư v n h tr c a nh ng ngư i làm k toán nên d li u k
toán ư c t ch c m t cách khoa h c, có quan h ràng bu c ch t ch . Còn Excel thì
ngư c l i.
D li u toàn b k toán trong nhi u năm ph i ư c lưu tr trong nhi u file
c l p.
Ch áp ng v m t s sách thông thư ng, các phân tích th ng kê v m t
qu n tr là r t khó (tr l p trình b ng VBA).
N u làm Excel thì ph i h ch toán th công hàng ngày. Trong khi làm
PMKT thì có nh nghĩa h t các nghi p v kinh t phát sinh thành thư vi n nghi p
v (KH có th t nh nghĩa ư c) và khi th c hi n nghi p v KT thì ngư i dùng ko
còn quan tâm chuy n N /Có th nào n a.
Macro c a Excel có th b xóa b i các PM di t virus trong khi các CSDL
c a PMKT thì ít b tr c tr c. Tính an toàn cao c a PMKT v i các công c v CSDL
như backup, restore, b o m t h qu n tr CSDL, không th xóa CSDL n u ko có
quy n. N u mu n phân quy n trên Excel thì cũng ph i vi t g n như 1 PMKT. Tuy
30
nhiên VN ch có 1 vài ngư i làm ư c vi c ó. Mà ai cũng có th xóa ư c 1 file
excel nên tính b o m t là = 0.
1.4. Kh o sát t i Công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7
Gi i thi u chung v cơ c u t ch c Công ty C ph n u tư tài chính
và thương m i G7
Tên công ty: Công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7.
Tên vi t t t: G7.JSC.
Ngày thành l p: ngày 21 tháng 4 năm 2009.
Ngành ngh kinh doanh:
+ Tư v n ho t ng doanh nghi p.
+ ào t o nghi p v qu n tr doanh nghi p, ào t o k toán.
+ D ch v l hành n i a, l hành qu c t và các d ch v ph c v khách du l ch.
+ Tư v n nghiên c u th trư ng, cung c p các gi i pháp v kinh doanh phân ph i.
+ Xây d ng các công trình dân d ng, công nghi p giao thông và công trình
th y l i.
+ i lý phát hành sách báo, t p chí và các xu t b n ph m ư c phép lưu hành.
+ Kinh doanh nghi p v nhà hàng khách s n.
T ng s nhân l c trong công ty: 60 ngư i bao g m
+ Ban giám c: 2 ngư i.
+ Phòng d ch v doanh nghi p 1: 15 ngư i.
+ Phòng d ch v doanh nghi p 2: 15 ngư i.
+ Phòng kinh doanh: 10 ngư i.
+ Phòng hành chính nhân s : 2 ngư i.
+ Phòng k toán: 6 ngư i.
+ Phòng k thu t thi công công trình: 10 ngư i.
Sơ t ch c cơ c u c a công ty:
Công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7 ư c t ch c và ho t
ng tuân th theo Lu t Doanh nghi p ã ư c Qu c h i nư c C ng hòa Xã h i
Ch Nghĩa Vi t Nam khóa X kỳ h p th V thông qua ngày 12/6/1999.
Hình 1.8: S
Ch c năng quy n h
+ H i ng qu
công ty quy t nh m
nh ng v n thu c th m quy
+ Giám c i
di n pháp nhân c a công ty và ch
c a công ty.
+ Phòng k thu
thu t tiêu chu n ch t lư
thu t ph i thi t k , cung c
trong và ngoài nư c.
+ Phòng kinh doanh: Tri
s n ph m công ty ưa ra các ch
nhi m v doanh thu, l i nhu
+ Phòng hành chính t
ch c b máy qu n lý, qu
phòng qu n lý trang thi t b
31
Hình 1.8: Sơ t ch c c a công ty
(Ngu n: Phòng hành chính t ng h p)
n h n t ng b ph n:
n tr : Do i h i c ông b u ra, có toàn quy
i vi c có liên quan n quy n l i m c ích c
m quy n c a i h i c ông.
u hành: là ngư i i u hành cao nh t trong công ty là
a công ty và ch u trách nhi m trư c pháp lu t v
t thi công: có nhi m v xây d ng các inh m
ng công trình.Trư c khi b t tay vào xây d
, cung c p các b n v thi t k , nghiên c u ng d
Phòng kinh doanh: Tri n khai m ng kinh doanh, gi i thi
ưa ra các ch tiêu kinh doanh hàng tháng, hàng quý.Ch
i nhu n c a công ty.
Phòng hành chính t ng h p: Có nhi m v tham mưu cho Giám
n lý, qu n lý v lao ng ti n lương, công tác hành chính v
t b .
u ra, có toàn quy n nhân danh
ích c a công ty tr
t trong công ty là i
các ho t ng
inh m c kinh t kĩ
t tay vào xây d ng, phòng k
ng d ng k thu t
u và qu ng bá
tiêu kinh doanh hàng tháng, hàng quý.Ch u trách
u cho Giám c v t
ng, công tác hành chính văn
32
+ Phòng k toán: Cung c p thông tin cho Giám c trong vi c qu n lý tài chính,
tài s n c nh, v t tư, ti n v n doanh thu chi phí, k t qu s n xu t kinh doanh.
+ Phòng nghi p v : Chuyên làm các nghi p v k toán cho các doanh nghi p có
nhu c u tư v n v nghi p v k toán, hoàn thi n s sách báo cáo tài chính.
Khái quát v k t qu s n xu t và kinh doanh c a Công ty c ph n u tư tài
chính và thương m i G7 3 năm g n ây
VT: VN
B ng 1.3: K t qu s n xu t và kinh doanh c a công ty
Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Doanh thu BH,DV 34.879.245.998 152.478.905.014 159.497.675.190
Các kho n gi m tr DT - - -
DT thu n v BH,DV 34.879.245.998 152.478.905.014 159.497.675.190
Giá v n hàng bán 29.091.578.908 132.496.740.667 135.909.899.810
L i nhu n g p
BH,DV
5.787.667.090 19.991.164.347 23.587.775.380
Doanh thu H TC 9.020.412 54.568.970 60.720.412
Chi phí tài chính 590.540.231 574.724.718 1.990.540.231
Chi phí qu n lý DN 3.045.509.821 14.486.350976 16.268.762.869
L i nhu n thu n
SXKD
2.150.637.450 4.984.657.623 5.389.192.692
Thu nh p khác 5.078.533 - 77.579.158
Chi phí khác - - 54.211.560
L i nhu n trư c thu 2.155.715.983 4.984.657.623 5.412.560.290
Chi phí thu TNDN 538.928.996 1.246.164.406 1.353.140.073
L i nhu n sau thu 1.616.786.987 3.738.493.217 4.059.420.218
(Ngu n: Phòng k toán)
PHÂN TÍCH THI
2.1. Phân tích, ánh giá công tác k
Th c tr ng công tác k
• T ch c công tác k
T ch c công tác k
Các công vi c k
nh p v t tư, l p báo cáo tài chính, b
c a công ty. thu n l
th c ghi s là s nh t ký chung và ph
ư c thu n ti n.
Vi c s d ng ph n m
toán d dàng in ra và sao lư
ghi chép ư c th c hi n theo
Nhà Nư c, niên k toán b
12 năm dương l ch.
Sơ b máy k toán c
Hình 2.1: S
K toán trư ng: ch
ng tài chính k toán v
c u phát ti n c a các cá nhân trong công ty, ki
33
Chương 2.
PHÂN TÍCH THI T K H TH NG
ánh giá công tác k toán t i công ty
ng công tác k toán c a công ty
c công tác k toán
c công tác k toán và chính sách k toán áp d ng
toán t x lý ch ng t , ghi s t ng h p và s
p báo cáo tài chính, b ng bi u… u ư c th c hi n t i phòng k
i cho vi c ghi chép t i công ty, công ty G7 s
t ký chung và ph n m m k toán MISA giúp công vi
n m m k toán ng d ng trên hình th c nh t ký chung giúp k
ra và sao lưu s theo úng quy nh c a B Tài Chính.M
n theo úng quy nh ch k toán th ng kê hi
toán b t u t ngày 01 tháng 01 và k t thúc vào ngày 31 tháng
toán c a Công ty G7 ư c mô hình hóa theo s
Hình 2.1: Sơ b máy k toán c a công ty
(Ngu n: Phòng k
ng: ch u trách nhi m trư c ban lãnh o công ty v
toán v công tác tài chính k toán t i công ty. Xem xét các yêu
a các cá nhân trong công ty, ki m tra ch ghi chép ch
p và s chi ti t, xu t
i phòng k toán
i công ty, công ty G7 s d ng hình
toán MISA giúp công vi c k toán
t ký chung giúp k
Tài Chính.M u s và cách
ng kê hi n hành c a
úc vào ngày 31 tháng
c mô hình hóa theo sơ sau:
n: Phòng k toán)
o công ty v m i ho t
Xem xét các yêu
ghi chép ch p hành ch
34
báo cáo th ng kê theo quy nh c a b tài chính, t ch c b o qu n h sơ và tài
li u liên quan n chuyên môn ph trách. K toán trư ng còn giúp tham mưu cho
giám c có phương án s v n hi u qu nh t.
K toán nguyên v t li u công c d ng c , tài s n c nh: có ch c năng theo
dõi tình hình s n xu t, nh p v t tư m t cách chính xác và y m i khi phát sinh
các nghi p v theo dõi s tăng gi m tài s n c nh t i công ty.
K toán ti n lương, thanh toán: theo dõi tính toán ti n lương , các kho n trích theo
lương, t m ng v i cán b công nhân viên d a trên b ng lương hàng tháng.Ti n hành
heo dõi và giám sát các nghi p v thanh toán b ng ti n m t, theo dõi s bi n ng ti n
m t t i qu .
K toán t ng h p chi phí s n xu t và tính giá thành: có ch c năng t ng h p
tài li u c a t ng thành ph n k toán vào s k toán t ng h p, theo dõi ki m tra các
ngu n v n, l p báo cáo k toán.Theo dõi các h p ng kinh t , t p h p s li u do
các i xây d ng các công trình ưa lên và l a ch n phương pháp tính giá thành và
i tư ng tính giá thành. ng th i l p b ng tính giá thành công trình và ánh giá
s n ph m d dang.
Th qu : Th c hi n nh p xu t ti n m t t i qu c a công ty theo các ch ng t
h p l do k toán l p.
K toán thu : có nhi m v tính úng tính các kho n thu mà doanh
nghi p ph i n p cho nhà nư c theo úng kỳ tính thu .
Ch k toán áp d ng
Công ty G7 áp d ng ch k toán doanh nghi p ban hành theo quy t nh
48 c a B trư ng B Tài Chính. Niên k toán c a công ty b t u vào ngày
mùng 01 tháng 01 hàng năm và k t thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Phương pháp tính kh u hao và nguyên giá TSC : theo phương pháp th ng
v i t l kh u hao theo quy nh 206/2003/Q -BTC ngày 12/12/2003 c a BTC.
Phương pháp n p thu GTGT: Theo phương pháp kh u tr .
V phương pháp k toán hàng t n kho t i Doanh nghi p:
Tính tr giá xu t kho s n ph m, hàng hóa: theo phương pháp nh p trư c xu t trư c.
H ch toán hàng t n kho theo phương pháp kê khai thư ng xuyên.
Nguyên t c ghi nhân v t li u nh p kho: ư c ghi nh n theo giá g c.
Giá g c = giá ghi trên hóa ơn + chi phí v n chuy n + thu (n u có).
35
T ch c v n d ng h th ng s sách:
Theo hình th c s nh t ký chung. Cu i năm l p báo cáo tài chính n p vào
th i i m cu i năm.B báo cáo tài chính bao g m: báo cáo lưu chuy n ti n t , báo
cáo k t qu ho t ng kinh doanh, b ng cân i k toán, b n thuy t minh báo cáo
tài chính.
ánh giá công tác k toán c a doanh nghi p
• Ưu i m:
V i h thông k toán hi n có công ty ã cơ b n gi i quy t ư c bài toán
k toán ti n m t c a công ty.
H th ng s d ng ph n m m hi n có s n là excel, ph n m m excel s n có
trong b office, tư ng thích v i t t c các h di u hành c a máy tính. Chi phí r , phù h p
v i công ty v a và nh như công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7.
Ph n m m h tr ư c m t s công vi c trong k toán.
• Như c i m:
H th ng k toán hi n t i còn th công nhi u, vi c nh p li u th công,
công ty v n ti n hành nh p d li u vào t ng b ng, d n n t n th i gian, công s c.
K toán viên c a công ty v n ti n hành vi t hóa ơn th công, chưa in tr c
ti p hóa ơn b ng ph n m m s n có.
• Cách kh c ph c:
Gi l i các m u b ng bi u c a h thông cũ (các b ng bi u ã theo quy
nh c a b tài chính.)
Thi t k h th ng m i d a trên công c excel s n có, d tri n khai, tương
thích v i t t c các máy tính hi n có c a công ty.
H th ng m i m b o d li u có th liên k t t t t c các b ng d li u trong
h th ng.
36
M t s ch ng t k toán t i doanh nghi p
• Phi u chi
ơn v :Công ty CP TTC và TM
G7
a ch : C u Gi y-Hà N i
M u s : 02-TT
Q s : 48/2006/Q -BTC ngày 20
tháng 03 năm 2003 c a B Trư ng B
Tài Chính
H tên ngư i nh n ti n : ……… Công ty C ph n Nhân Nghĩa………………………………..
a ch :…………Hà N i ………………………………………………………..........................
Lý do chi: Thanh toán cư c v n chuy n………………………………………………………..
S ti n : ……… 10000000 …………….. Vi t b ng ch : Mư i tri u Vi t Nam ng
ch n….………………………………………………………………………………………….
Kèm theo………01……………….ch ng t g c………………………………………………..
ã nh n s ti n………nt…………………………………………………………………….
Ngày…tháng…năm…
Giám c
(Ký, óng d u)
K toán trư ng
(Ký, h tên)
Th qu
(Ký, h tên)
Ngư i l p phi u
(Ký, h tên)
Ngư i nh n ti n
(Ký, h tên)
PHI U CHI
Ngày 24 tháng 03năm2013
Quy n
s :…………………
S : 01
N : 642
Có:3388
(Ngu n: Phòng k toán)
37
• Phi u thu
ơn v : Công ty CP TTC và TM G7
a ch :C u Gi y – Hà N i
M u s : 02-TT
Q s : 48/2006/Q -BTC ngày 20 tháng 03
năm 2006 c a B Trư ng B Tài Chính
H và tên ngư i n p ti n: Công ty TNHH thương m i AT& T…………………………………
a ch : Hà N i………………………………………………………………………………….
Lý do thu: Thu ào t o b i dư ng nghi p v u th u …………………………………………
S ti n……24000000……………………Vi t b ng ch ……Hai mươi b n tri u ng ch n….
…………………………………………………………………………………………………..
Kèm theo…………01…………….Ch ng t g c……………………………………………
Ngày …tháng…năm…
Giám c
(Ký, óng d u)
K toán trư ng
(Ký, h tên)
Th qu
(Ký, h tên)
Ngư i l p phi u
(Ký, h tên)
Ngư i n p ti n
(Ký, h tên)
PHI U THU
Ngày20 tháng03.năm2012
Quy n s :………………….
S : 01
N : 131.
Có511
(Ngu n: Phòng k toán)
38
2.2. Phân tích thi t k h th ng
2.2.1. Mô t nghi p v :
Công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7 chuyên ào t o k toán,
qu n tr doanh nghi p các ho t ng cung ng d ch v cung ng cho m t s lư ng l n
khách hàng. Chính vì th vi c qu n lý và s d ng ngu n ti n thu chi có hi u qu nh t là
h t s c quan tr ng. i u này s càng c p bách hơn khi công vi c kinh doanh ngày càng
phát tri n các kho n thu chi ngày càng nhi u thêm trong khi s lư ng nhân viên có h n,
ch tiêu úng ch gi m chi phí b ra và t i a hoá l i nhu n luôn ư c t ra.
T i công ty, vi c kinh doanh có chi u hư ng phát tri n m nh. Công ty có 2
chi nhánh làm vi c các qu n khác nhau (trong hà n i) và tr s chính c a công ty
t t i Tr n ăng Ninh. Khi khách hàng n công ty ăng ký h c và làm th t c v i
nhân viên, ký vào phi u n p ti n ưa cho nhân viên ( ư c g i là k toán thanh
toán). K toán thanh toán s g i cho k toán trư ng ký và duy t thu. Ti p theo k
toán trư ng s g i cho th qu th qu nh n phi u thu và thu ti n, sau ó th qu
s ghi vào s qu . Cu i cùng th qu s chuy n cho k toán thanh toán xác nh n
k toán trư ng ghi vào s k toán ti n m t. N u khách hàng ng ý mua s n ph m
nhưng thanh toán thi u ti n thì công ty s gi i quy t theo cách thanh toán n qua tài
kho n ngân hàng (n u có).
Mô t v ti n trình thu:
+ Khách hàng n ăng ký h c ư c k toán thanh toán ưa phi u thu
ngh n p ti n. Sau khi xem các thông tin trên phi u thu c n i n, khách hàng s ký
vào phi u thu ti n ( phi u này ư c l p thành 3 liên t gi y than vi t 1 l n ), 1 liên
lưu t i nơi l p, 2 liên còn l i ư c chuy n cho k toán duy t.
+ K toán thanh toán sau khi nh n ti n t khách hang s chuy n phi u thu
cho k toán trư ng ký và duy t thu.
+ Sau khi k toán trư ng ký và duy t thu ưa cho th qu . Th qu s
nh n phi u thu và thu ti n. Khi ki m tra s ti n ã thì th qu s ghi vào s qu
s ti n th c nh p. Sau ó phi u thu ư c tr 1 liên cho ngư i n p ti n và ký vào
phi u thu.
Mô t v ti n trình chi ti n m t:
+ Chi ti n thanh toán lương cho công nhân viên hàng tháng.
+ Ngư i ngh chi s l p gi y ngh thanh toán, t m ng g i cho k
toán thanh toán l p phi u chi. Sau ó k toán thanh toán s chuy n cho k toán
39
trư ng xem xét ký và duy t chi (phi u chi ư c l p thành 2 liên, 1 liên lưu t i
nơi l p phi u, 1 liên dùng th qu chi ti n). N u k toán trư ng th y không h p
lý thì s chuy n phi u chi l i cho k toán thanh toán gi i thích v i ngư i c n chi.
N u k toán trư ng n u th y kho n chi h p lý thì s chuy n lên cho giám c ký
vào phi u chi. Sau khi giám c ký xong m i ưa cho th qu phi u chi th qu
xu t ti n. Ngư i ngh chi s nh n ti n và ký ghi rõ h tên vào phi u chi. Hoàn
thành xong th qu s ghi vào s qu s ti n th c ã chi vào s và sau ó chuy n
cho k toán thanh toán ghi vào s k toán ti n m t. Hàng tháng, quý tình hình thu
chi s ph i báo cáo cho ban lãnh o.
2.2.2. Các bi u
Bi u phân c p ch c năng:
Hình 2.2: Bi u phân c p ch c năng
Mô t các ch c năng:
- C p nh t danh m c: C p nh t thông tin khách hàng, nhà cung c p, thông
tin nhân viên khi có các nghi p v hay tình hu ng phát sinh.
- L p phi u thu/chi: bao g m l p phi u thu và l p phi u chi.
+ L p phi u thu: Khi thu ti n c a ngư i n p, k toán ph i l p ra phi u thu
ưa cho ngư i n p b n sao c a phi u thu, gi l i b n g c.
Chương trình k toán ti n m t
C p nh t danh m c L p phi u thu/chi T ng h p báo cáo
C p nh t danh m c
khách hàng
C p nh t danh m c
nhân viên
L p phi u thu
L p phi u chi
C p nh t danh m c
tài kho n
Báo cáo s qu
ti n m t
Báo cáo phi u thu
Báo cáo phi u chi
40
+ L p phi u chi: K toán d a vào gi y ngh t m ng,thanh toán c a
ngư i ngh chi ti n hành l p phi u chi.
- T ng h p báo cáo: D a vào phi u thu, phi u chi t ng h p báo cáo cho ban
lãnh o.
Bi u lu ng d li u m c khung c nh:
Hình 2.3: Bi u lu ng d li u m c khung c nh
K toán ti n m tK toán Th qu
Ban lãnh o
Thông tin danh m c
Thông tin yêu c u l p PC
Thông tin phi u chi
TT yêu c u l p PT
Thông tin phi u thu
TT phi u chi
Thông tin phi u thu
Thông tin phi u thu
TT PC
Thông tin yêu c u báo cáo
Thông tin báo cáo
41
Mô t :
K toán và th qu :
+ Chi ti n m t: l p gi y ngh thanh toán,t m ng -> k toán thanh toán l p
phi u chi ưa cho k toán trư ng ký và duy t chi. N u không h p lý k toán trư ng
ưa l i cho k toán thanh toán l p l i phi u chi, ngư c l i h p lý thì ưa cho
giám c ký duy t. K toán thanh toán s nh n l i phi u chi t giám c, ưa cho
th qu . Th qu ti p nh n phi u chi và xu t ti n ưa cho nhà cung c p. NCC nh n
ti n và kí vào phi u chi. Th qu d a vào phi u chi ghi vào s qu . T s qu k
toán thanh toán có nhi m v ghi vào s k toán ti n m t.
+ Thu ti n m t: u ti n ngư i n p s phát sinh ngh n p ti n. K toán
thanh toán s ti n hành l p phi u thu và chuy n phi u thu cho k toán trư ng. K toán
trư ng s ký và duy t chi và chuy n cho ngư i n p. Ngư i n p ti n hành ký phi u
thu và n p ti n cho th qu . Ti p theo, th qu s thu ti n và ghi vào s qu chuy n
cho k toán thanh toán. K toán thanh toán s ti n hành ghi s k toán ti n m t.
Ban lãnh o:
Hàng tháng, quý ban lãnh o công ty có yêu c u báo cáo v tình hình thu
chi thì h th ng ph i g i báo cáo cho ban lãnh o.
42
Bi u lu ng d li u m c nh
Hình 2.4: Bi u lu ng d li u m c nh
TT báo cáo
C p nh t danh m c
L p phi u thu/ chi
T ng h p báo cáo
K toán
Th qu
Ban lãnh o
Nhân viên
Khách hàng
Tài kho n
S qu TM Phi u thu
Phi u chi
TT yêu c u l p
PC
TT nhân
viên
TT nhân viên
TTKH
TTTK
TTKH
TTTK
TTPT
TTPC
TT yêu
c u l p PT
TTT/C
TT danh m c
TTPT
TTPC
TTPC
TTPT
TT yêu c u
báo cáo
TTT/C
TTPT
TTPC
43
Bi u lu ng d li u m c dư i nh
Hình 2.5: Bi u lu ng d li u m c dư i nh ch c năng c p nh t danh m c
C p nh t danh
m c khách hàng
C p nh t danh
m c tài kho n
C p nh t danh
m c nhân viên
K toán
Khách hàng
Nhân viên
Tài kho n
TT khách hàng
TT nhân viên
TT tài kho n
TT khách hàng
TT nhân viên
TT tài kho n
44
Hình 2.6: Bi u lu ng d li u m c dư i nh ch c năng l p phi u thu/chi.
L p phi u thu
L p phi u chi
K toán
Th qu
Phi u chi Phi u thuS qu TM
TT yêu c u l p PC TTPC
TTPC
TTPC
TTPC
TTPC
TTPTTTPT
TT
yêu
c u
l p
PT
TT
PT
TTPT
45
Hình 2.7: Bi u lu ng d li u m c dư i nh ch c năng t ng h p báo cáo.
Báo cáo chi
Báo cáo thu
Báo cáo s qu ti n m t
Ban lãnh o
Phi u thu
Phi u chi
S qu
TT yêu c u
báo cáo chi
TT yêu c u
báo cáo thu
TT yêu c u báo
cáo s qu
TTPC
TTPT
TT s qu
46
2.3. Thi t k cơ s d li u
2.3.1. Danh m c khách hàng
B ng 2.1: Danh m c khách hàng
Tên c t Ki u d li u
STT Text
Mã khách hàng Text
Tên khách hàng Text
a ch Text
Lo i khách hàng Text
2.3.2. Danh m c nhân viên
B ng 2.2: Danh m c nhân viên
Tên c t Ki u d li u
STT Text
Mã nhân viên Text
Tên nhân viên Text
Ch c v Text
Phòng ban Text
2.3.3. Danh m c tài kho n
B ng 2.3: Danh m c tài kho n
Tên c t Ki u d li u
STT Text
S hi u tài kho n c p 1 Number
S hi u tài kho n c p 2 Number
Tên tài kho n Text
S dư u kỳ Number
Ghi chú Text
47
2.3.4. B ng phát sinh nghi p v
B ng 2.4: B ng phát sinh nghi p v
Tên c t Ki u d li u
STT Text
Mã ch ng t Text
Ký hi u ch ng t Text
S hi u ch ng t Text
Di n gi i Text
Tài kho n n Number
Tài kho n có Number
Ngày ch ng t Date
Mã nhân viên Text
Tên nhân viên Text
a ch /phòng Text
S ti n Number
2.3.5. B ng báo cáo thu ti n
B ng 2.5: Báo cáo thu ti n
Tên c t Ki u d li u
Ngày ch ng t Date
S hi u ch ng t Text
Khách hàng Text
Di n gi i Text
Tài kho n n Number
Tài kho n có Number
S ti n thu Number
48
2.3.6. B ng báo cáo chi ti n
B ng 2.6: Báo cáo chi ti n
Tên c t Ki u d li u
Ngày ch ng t Date
S hi u ch ng t Text
Khách hàng Text
Di n gi i Text
Tài kho n n Number
Tài kho n có Number
S ti n chi Number
49
Chương 3.
XÂY D NG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN H K TOÁN TI N M T
3.1. Gi i thi u h th ng
3.1.1. H th ng th c ơn chính
- H th ng.
- Qu n lý danh m c.
- Ch ng t .
- Báo cáo.
3.1.2. H th ng th c ơn con
H th ng:
- Qu n lý ăng nh p.
- Thoát v ăng nh p.
Qu n lý danh m c
- Danh m c khách hàng.
- Danh m c nhân viên.
-Danh m c tài kho n.
Ch ng t
- Phi u thu.
- Phi u chi.
Báo cáo
- Báo cáo thu.
- Báo cáo chi.
- Báo cáo s qu ti n m t.
3.2. Giao di n chính c a phân h
3.2.1. Giao di n chính c
Hình 3.1: Giao di
Giao di n chính th
các thao tác t ây.
Khi mu n th c hi
nh p chu t vào ch c năng trên giao di
Ch c năng Danh m
kho n, danh m c nhân viên, danh m
Ch ng t phát sinh: phi
Báo cáo: B ng kê phi
50
a phân h k toán ti n m t
a chương trình
Hình 3.1: Giao di n chính c a phân h k toán ti n m
n chính th hi n c u trúc c a chương trình cho ngư i dùng th
n ch c năng nào ó c a chương trình, ngư
ăng trên giao di n h th ng.
ng Danh m c t i n bao g m: Danh m c khách hàng, danh m
c nhân viên, danh m c b ph n.
phát sinh: phi u thu, phi u chi.
ng kê phi u thu, phi u chi, s qu .
t
i dùng th c hi n
i dùng chi vi c
hàng, danh m c tài
Thông tin doanh nghi
Nh m cung c p cho ng
trang ch , ngư i dùng kích vào trang thông tin doanh nghi
thông tin doanh nghi p r
51
Thông tin doanh nghi p
Hình 3.2: Thông tin doanh nghi p
p cho ngư i dùng nh ng thông tin cơ b n c a doanh nghi
i dùng kích vào trang thông tin doanh nghi p xem xét, c
i quay l i trang ch th c hi n các ch c nă
a doanh nghi p. T
xem xét, c p nh t
c năng khác.
3.2.2. Giao di n các ch
C p nh t danh
Hình 3.3: Giao di
Ch c năng: Cung c
ch ta nh p chu t vào ch
nhân viên, sau ó quay l
52
c năng c a chương trình
t danh m c
Hình 3.3: Giao di n ch c năng c p nh t danh m c nhân viên
ng: Cung c p thông tin cơ b n v nhân viên trong công ty, t
t vào ch c năng Danh m c nhân viên xem ho c thêm thông tin
i trang ch th c hi n ch c năng khác.
c nhân viên
nhân viên trong công ty, t trang
c thêm thông tin
Ch c năng: Cung c
ch ta nh p chu t vào ch
khách hàng khi có nghi
hi n ch c năng khác.
53
Hình 3.4: Danh m c khách hàng
ng: Cung c p thông tin cơ b n v khách hàng c a công ty, t
t vào ch c năng Danh m c khách hàng xem ho c thêm thông tin
p v k toán phát sinh, sau ó quay l i trang ch
a công ty, t trang
c thêm thông tin
i trang ch th c
L p phi u thu/chi
Ch c năng: Giúp ta l
nghi p v kinh t phát sinh trong k
Phi u thu do k toán l
thu, sau ó chuy n cho k
cho th qu làm th t c nh
nh p qu vào phi u thu trư
qu , m t liên giao cho ngư
Cu i ngày toàn b
k toán.
54
u thu/chi
Hình 3.5: L p phi u thu
ng: Giúp ta l p và lưu tr phi u thu, m b o tính h
phát sinh trong kỳ.
toán l p thành 3 liên, ghi y các n i dung và ký vào phi
toán trư ng ki m tra và giám c ký duy t . Sau
c nh p qu . Sau khi ã nh n s ti n, th qu ghi s
u thu trư c khi ký và ghi rõ h tên. Th qu gi l i m
t liên giao cho ngư i n p ti n, m t liên lưu nơi l p phi u.
phi u thu kèm theo ch ng t g c chuy n cho k
p pháp c a các
i dung và ký vào phi u
t . Sau ó, chuy n
ghi s ti n th c t
i m t liên ghi s
n cho k toán ghi s
.
Ch c năng: Giúp ta l
nghi p v kinh t phát sinh trong k
Phi u chi l p thành 3 liên và ch
c a ngư i l p phi u, k toán tr
ã nh n s ti n, ngư
ghi rõ h tên. Liên 1 lưu
chuy n cho k toán cùng v
nh n ti n.
55
Hình 3.6: L p phi u chi
ng: Giúp ta l p và lưu tr phi u chi, m b o tính h
phát sinh trong kỳ.
p thành 3 liên và ch sau khi có ch ký (kèm theo t
toán trư ng, giám c, th qu m i ư c xu
i nh n ti n ph i ghi s ti n ã nh n (b ng ch
tên. Liên 1 lưu nơi l p phi u, liên 2 th qu dùng
toán cùng v i ch ng t g c vào s k toán, liên 3 giao cho ng
p pháp c a các
ký (kèm theo t ng liên)
c xu t qu . Sau khi
ng ch ), ký tên và
ghi s qu và
toán, liên 3 giao cho ngư i
Báo cáo
Th ng kê các nghi
kinh doanh c a công ty, giúp k
ch t ch tình hình chi ti n m
Sau khi xem và ki
v trang ch th c hi n các ch
56
Hình 3.7: Báo cáo chi ti n
ng kê các nghi p v chi ti n m t phát sinh trong quá trình s
a công ty, giúp k toán và ban lãnh o ki m soát và n
n m t c a doanh nghi p.
Sau khi xem và ki m tra xong ch c năng Báo cáo chi ti n, ngư
n các ch c năng khác.
t phát sinh trong quá trình s n xu t và
m soát và n m m t cách
n, ngư i dùng quay
Th ng kê các nghi
doanh và s n xu t c a công ty, giúp k
cách ch t ch tình hình thu ti
Sau khi xem và th
quay l i trang ch th
57
Hình 3.8: Báo cáo thu ti n
ng kê các nghi p v thu ti n m t phát sinh trong quá trình ho
a công ty, giúp k toán và ban lãnh o ki m soát và n
tình hình thu ti n m t c a doanh nghi p.
Sau khi xem và th ng kê xong ch c năng Báo cáo thu ti n ngư
c hi n các ch c năng khác.
t phát sinh trong quá trình ho t ng kinh
m soát và n m m t
n ngư i dùng có th
L p và lưu tr các nghi
t ng k t và báo cáo v i ban lãnh
3.3. M t s ki n ngh
m t t i Công ty c ph n
M t s ki n ngh
u tư tài chính và thương m
• Khi áp d ng tài kho
B tài chính v n i dung và ph
• Vi c t ch c công tác ki
tr ng giúp nâng cao hi u qu
M t s ánh giá và so sánh phân h
u tư tài chính và thương m
Theo em khi h
kho n t m ng phát sinh, công ty c
58
Hình 3.9: Báo cáo s qu ti n m t
các nghi p v kinh t phát sinh liên quan n ti
i ban lãnh o.
xu t nh m hoàn thi n công tác k toán và k
n u tư tài chính và thương m i G7
n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán t i Công ty c
ương m i G7.
ng tài kho n k toán, ơn v ph i th ng nh t theo quy
i dung và phương pháp h ch toán c a t ng tài kho
công tác ki m soát, ki m tra n i b cũng c n ph
u qu qu n lý.
ánh giá và so sánh phân h k toán ti n m t t i Công ty C
ương m i G7.
ch toán các kho n ph i thu c a khách hàng, c
ng phát sinh, công ty cũng nên h ch toán riêng cho t ng
n ti n m t, t ó
toán và k toán ti n
i Công ty c ph n
t theo quy nh c a
n.
n ph i ư c coi
i Công ty C ph n
hàng, cũng như các
ng i tư ng sau
59
ó lên s t ng h p và c n có s cái ti n cho vi c cân i, thanh tra và giám sát
toàn b ho t ng thu chi c a doanh nghi p.
Có th s d ng m u s k toán tài kho n 131, 141 như sau:
Ch ng t Di n gi i
TK
i
ng
TK N TK Có S ti n
S hi u Ngày tháng S dư u kỳ
C ng phát sinh
Dư cu i kỳ
Ngày tháng năm
K toán trư ng
(Ký và ghi rõ h tên )
Thư ng xuyên ch o các phòng nghi p v , kinh doanh ...ph i h p v i các
b ph n chuyên môn trong công tác liên quan n nghi p v thu, chi ti n m t
luôn thu, chi , úng, hoàn t t công tác k toán thu chi úng th i gian quy nh,
không x y ra các trư ng h p n ng v tài chính v i công ty.
Cùng v i vi c chú tr ng trong công tác qu n lý thu úng, thu , công ty
ph i thư ng xuyên ôn c, th c hi n tri t trong công tác ti t ki m chi phí qu n
lý m b o ho t ng s n xu t kinh doanh ngày m t phát tri n.
Trên ây là m t s ý ki n c a b n thân em v i mong mu n góp ph n hoàn
thi n hơn n a công tác k toán nói chung và k toán ti n m t nói riêng t i công ty
c ph n u tư tài chính và thương m i G7.
60
K T LU N
K t qu t ư c
X lý ư c m t s ch c năng chính cho phân h k toán ti n m t t i công
ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7.
Hư ng phát tri n
Xây d ng b o m t cho chương trình t t hơn (hi n t i v n ang x d ng
b o m t b ng t pass word b ng công c h tr s n có trong excel).
Em s c g ng tìm hi u và nghiên c u sâu hơn t o ra m t ph n m m k
toán ti n m t hi u qu , em hy v ng chương trình mà em nghiên c u có th ng
d ng không ch trong lĩnh v c k toán v n b ng ti n mà còn nhi u lĩnh v c k
toán khác c a công ty.
61
TÀI LI U THAM KH O
[1] Ph m Công Anh (2005), Tin h c cơ b n Microsoft Excel 2003, NXB Văn
hóa thông tin.
[2] Nguy n Văn Ba (2004), Phân tích thi t k h th ng thông tin, NXB i
h c Qu c Gia Hà N i, Hà N i.
[3] Ngô Th Chi, Trương Th Th y (2003), K toán doanh nghi p theo lu t
k toán m i tài chính, NXB th ng kê Hà N i.
[4] Nguy n Văn Công (2005), K toán doanh nghi p, NXB tài chính.
[5] Bùi Văn Dương, Võ Văn Nh (2007), Hư ng d n th c hành s k toán –
L p báo cáo tài chính và báo cáo thu GTGT trên Excel , NXB Tài chính.

More Related Content

What's hot

Luận văn: Tác động của căng thẳng trong công việc đến sự cam kết của nhân viê...
Luận văn: Tác động của căng thẳng trong công việc đến sự cam kết của nhân viê...Luận văn: Tác động của căng thẳng trong công việc đến sự cam kết của nhân viê...
Luận văn: Tác động của căng thẳng trong công việc đến sự cam kết của nhân viê...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh Phúc
Luận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh PhúcLuận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh Phúc
Luận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh PhúcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng NinhLuận văn: Công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng NinhViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có...
Luận văn: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có...Luận văn: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có...
Luận văn: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...
VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...
VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 

What's hot (20)

Luận văn: Phát triển thẻ thanh toán tại Việt Nam trong giai đoạn hội nhập
Luận văn: Phát triển thẻ thanh toán tại Việt Nam trong giai đoạn hội nhậpLuận văn: Phát triển thẻ thanh toán tại Việt Nam trong giai đoạn hội nhập
Luận văn: Phát triển thẻ thanh toán tại Việt Nam trong giai đoạn hội nhập
 
Chăm sóc sức khỏe người có công với cách mạng tại Bắc Ninh, 9đ
Chăm sóc sức khỏe người có công với cách mạng tại Bắc Ninh, 9đChăm sóc sức khỏe người có công với cách mạng tại Bắc Ninh, 9đ
Chăm sóc sức khỏe người có công với cách mạng tại Bắc Ninh, 9đ
 
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức Văn phòng, HOT
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức Văn phòng, HOTLuận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức Văn phòng, HOT
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức Văn phòng, HOT
 
Luận văn: Tác động của căng thẳng trong công việc đến sự cam kết của nhân viê...
Luận văn: Tác động của căng thẳng trong công việc đến sự cam kết của nhân viê...Luận văn: Tác động của căng thẳng trong công việc đến sự cam kết của nhân viê...
Luận văn: Tác động của căng thẳng trong công việc đến sự cam kết của nhân viê...
 
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho viên chức bệnh viện đa khoa
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho viên chức bệnh viện đa khoaLuận văn: Tạo động lực làm việc cho viên chức bệnh viện đa khoa
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho viên chức bệnh viện đa khoa
 
Luận án: Xây dựng mô hình XHTD đối với doanh nghiệp VN trong nền kinh tế chuy...
Luận án: Xây dựng mô hình XHTD đối với doanh nghiệp VN trong nền kinh tế chuy...Luận án: Xây dựng mô hình XHTD đối với doanh nghiệp VN trong nền kinh tế chuy...
Luận án: Xây dựng mô hình XHTD đối với doanh nghiệp VN trong nền kinh tế chuy...
 
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho công chức nữ tỉnh Quảng Trị
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho công chức nữ tỉnh Quảng TrịLuận văn: Tạo động lực làm việc cho công chức nữ tỉnh Quảng Trị
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho công chức nữ tỉnh Quảng Trị
 
LV: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe người có công, HAY!
LV: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe người có công, HAY!LV: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe người có công, HAY!
LV: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe người có công, HAY!
 
Luận văn: Hiệu quả hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân, UBND
Luận văn: Hiệu quả hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân, UBNDLuận văn: Hiệu quả hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân, UBND
Luận văn: Hiệu quả hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân, UBND
 
Kỹ năng giao tiếp của công chức làm việc tại bộ phận một cửa
Kỹ năng giao tiếp của công chức làm việc tại bộ phận một cửaKỹ năng giao tiếp của công chức làm việc tại bộ phận một cửa
Kỹ năng giao tiếp của công chức làm việc tại bộ phận một cửa
 
Luận văn thạc sĩ: Tạo động lực làm việc cho công chức cấp xã, HOT
Luận văn thạc sĩ: Tạo động lực làm việc cho công chức cấp xã, HOTLuận văn thạc sĩ: Tạo động lực làm việc cho công chức cấp xã, HOT
Luận văn thạc sĩ: Tạo động lực làm việc cho công chức cấp xã, HOT
 
Luận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh Phúc
Luận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh PhúcLuận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh Phúc
Luận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh Phúc
 
Luận văn: Công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng NinhLuận văn: Công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
 
Đề tài: Xây dựng hệ thống Chatbots tự động, HAY, 9đ
Đề tài: Xây dựng hệ thống Chatbots tự động, HAY, 9đĐề tài: Xây dựng hệ thống Chatbots tự động, HAY, 9đ
Đề tài: Xây dựng hệ thống Chatbots tự động, HAY, 9đ
 
Tạo động lực lao động tại cơ quan bảo hiểm quận Hoàng Mai, 9đ
Tạo động lực lao động tại cơ quan bảo hiểm quận Hoàng Mai, 9đTạo động lực lao động tại cơ quan bảo hiểm quận Hoàng Mai, 9đ
Tạo động lực lao động tại cơ quan bảo hiểm quận Hoàng Mai, 9đ
 
Luận văn: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có...
Luận văn: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có...Luận văn: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có...
Luận văn: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có...
 
Luận văn: Nghiên cứu chuỗi giá trị nho tại Ninh Thuận, HAY!
Luận văn: Nghiên cứu chuỗi giá trị nho tại Ninh Thuận, HAY!Luận văn: Nghiên cứu chuỗi giá trị nho tại Ninh Thuận, HAY!
Luận văn: Nghiên cứu chuỗi giá trị nho tại Ninh Thuận, HAY!
 
Động lực làm việc của công chức tại Sở Thương Binh và Xã hội
Động lực làm việc của công chức tại Sở Thương Binh và Xã hộiĐộng lực làm việc của công chức tại Sở Thương Binh và Xã hội
Động lực làm việc của công chức tại Sở Thương Binh và Xã hội
 
VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...
VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...
VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về thu bảo hiểm xã hội bắt buộc
Luận văn: Quản lý nhà nước về thu bảo hiểm xã hội bắt buộcLuận văn: Quản lý nhà nước về thu bảo hiểm xã hội bắt buộc
Luận văn: Quản lý nhà nước về thu bảo hiểm xã hội bắt buộc
 

Similar to Xây dựng phân hệ kế toán tiền mặt tại Công ty Cổ phần đầu tư tài chính và thương mại G7 – Hà Nội

Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Man_Ebook
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Man_Ebook
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfMan_Ebook
 
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Nguyễn Công Huy
 
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biếnĐiều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biếnMan_Ebook
 

Similar to Xây dựng phân hệ kế toán tiền mặt tại Công ty Cổ phần đầu tư tài chính và thương mại G7 – Hà Nội (20)

Luận án: Quá trình phát triển loại hình lớp ghép tiểu học, HAY
Luận án: Quá trình phát triển loại hình lớp ghép tiểu học, HAYLuận án: Quá trình phát triển loại hình lớp ghép tiểu học, HAY
Luận án: Quá trình phát triển loại hình lớp ghép tiểu học, HAY
 
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
 
Luận án: Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên THCS
Luận án: Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên THCSLuận án: Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên THCS
Luận án: Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên THCS
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
 
Luận văn: Quản trị rủi ro Tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro Tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, 9dLuận văn: Quản trị rủi ro Tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro Tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, 9d
 
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả lạm phát của việt nam trong...
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả   lạm phát của việt nam trong...La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả   lạm phát của việt nam trong...
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả lạm phát của việt nam trong...
 
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
 
Luận án: Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế ...
Luận án: Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế ...Luận án: Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế ...
Luận án: Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế ...
 
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
 
Luận án: Phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Cầu
Luận án: Phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông CầuLuận án: Phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Cầu
Luận án: Phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Cầu
 
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
 
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
 
Sử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAY
Sử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAYSử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAY
Sử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAY
 
Quan điểm của chủ nghĩa mác Lênin về vấn đề dân tộc
Quan điểm của chủ nghĩa mác Lênin về vấn đề dân tộcQuan điểm của chủ nghĩa mác Lênin về vấn đề dân tộc
Quan điểm của chủ nghĩa mác Lênin về vấn đề dân tộc
 
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
 
Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biếnĐiều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
 
Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường ĐH Công lập VN
Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường ĐH Công lập VNLuận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường ĐH Công lập VN
Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường ĐH Công lập VN
 

More from Vũ

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY...
 
Xây dựng chương trình hạch toán nghiệp vụ các khoản phải trả người bán trên M...
Xây dựng chương trình hạch toán nghiệp vụ các khoản phải trả người bán trên M...Xây dựng chương trình hạch toán nghiệp vụ các khoản phải trả người bán trên M...
Xây dựng chương trình hạch toán nghiệp vụ các khoản phải trả người bán trên M...
 
Tìm hiểu hoạt động dịch vụ du lịch và xây dựng chương trình dự báo lượng khác...
Tìm hiểu hoạt động dịch vụ du lịch và xây dựng chương trình dự báo lượng khác...Tìm hiểu hoạt động dịch vụ du lịch và xây dựng chương trình dự báo lượng khác...
Tìm hiểu hoạt động dịch vụ du lịch và xây dựng chương trình dự báo lượng khác...
 
Xây dựng chương trình dự báo doanh thu bán hàng cho siêu thị Minh Cầu - Thái ...
Xây dựng chương trình dự báo doanh thu bán hàng cho siêu thị Minh Cầu - Thái ...Xây dựng chương trình dự báo doanh thu bán hàng cho siêu thị Minh Cầu - Thái ...
Xây dựng chương trình dự báo doanh thu bán hàng cho siêu thị Minh Cầu - Thái ...
 
Ứng dụng phương pháp san bằng mũ để dự báo tình hình sản xuất sản phẩm trong ...
Ứng dụng phương pháp san bằng mũ để dự báo tình hình sản xuất sản phẩm trong ...Ứng dụng phương pháp san bằng mũ để dự báo tình hình sản xuất sản phẩm trong ...
Ứng dụng phương pháp san bằng mũ để dự báo tình hình sản xuất sản phẩm trong ...
 
PHÂN TÍCH DỰ BÁO DOANH THU CHO CÔNG TY CỔ PHẦN TNG THÁI NGUYÊN
PHÂN TÍCH DỰ BÁO DOANH THU CHO CÔNG TY CỔ PHẦN TNG THÁI NGUYÊNPHÂN TÍCH DỰ BÁO DOANH THU CHO CÔNG TY CỔ PHẦN TNG THÁI NGUYÊN
PHÂN TÍCH DỰ BÁO DOANH THU CHO CÔNG TY CỔ PHẦN TNG THÁI NGUYÊN
 
Phân tích dự báo cầu về sản phẩm cà phê hòa tan G7 của công ty cổ phần Trung ...
Phân tích dự báo cầu về sản phẩm cà phê hòa tan G7 của công ty cổ phần Trung ...Phân tích dự báo cầu về sản phẩm cà phê hòa tan G7 của công ty cổ phần Trung ...
Phân tích dự báo cầu về sản phẩm cà phê hòa tan G7 của công ty cổ phần Trung ...
 
Xây dựng chương trình phân tích dự báo lượng sản phẩm tiêu thụ theo phương ph...
Xây dựng chương trình phân tích dự báo lượng sản phẩm tiêu thụ theo phương ph...Xây dựng chương trình phân tích dự báo lượng sản phẩm tiêu thụ theo phương ph...
Xây dựng chương trình phân tích dự báo lượng sản phẩm tiêu thụ theo phương ph...
 
Ứng dụng Mircosoft Excel trong phân tích dữ liệu và dự báo doanh thu của Công...
Ứng dụng Mircosoft Excel trong phân tích dữ liệu và dự báo doanh thu của Công...Ứng dụng Mircosoft Excel trong phân tích dữ liệu và dự báo doanh thu của Công...
Ứng dụng Mircosoft Excel trong phân tích dữ liệu và dự báo doanh thu của Công...
 
Ứng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè tại công ty TNHH ...
Ứng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè tại công ty TNHH ...Ứng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè tại công ty TNHH ...
Ứng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè tại công ty TNHH ...
 
Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...
Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...
Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...
 
Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...
Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...
Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...
 
Xây dựng công cụ phân tích chỉ số khả năng thanh toán và chỉ số khả năng sinh...
Xây dựng công cụ phân tích chỉ số khả năng thanh toán và chỉ số khả năng sinh...Xây dựng công cụ phân tích chỉ số khả năng thanh toán và chỉ số khả năng sinh...
Xây dựng công cụ phân tích chỉ số khả năng thanh toán và chỉ số khả năng sinh...
 
Ứng dụng Microsoft Excel trong nghiên cứu và xây dựng chương trình kế toán ng...
Ứng dụng Microsoft Excel trong nghiên cứu và xây dựng chương trình kế toán ng...Ứng dụng Microsoft Excel trong nghiên cứu và xây dựng chương trình kế toán ng...
Ứng dụng Microsoft Excel trong nghiên cứu và xây dựng chương trình kế toán ng...
 
Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...
Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...
Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...
 
Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...
Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...
Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...
 
Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...
Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...
Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...
 
Xây dựng chương trình quản lý bán hàng tại Công ty cổ phần Bluesofts, Hà Nội
Xây dựng chương trình quản lý bán hàng tại Công ty cổ phần Bluesofts, Hà NộiXây dựng chương trình quản lý bán hàng tại Công ty cổ phần Bluesofts, Hà Nội
Xây dựng chương trình quản lý bán hàng tại Công ty cổ phần Bluesofts, Hà Nội
 
Xây dựng chương trình kế toán bán hàng và công nợ phải thu cho Công ty CP đầu...
Xây dựng chương trình kế toán bán hàng và công nợ phải thu cho Công ty CP đầu...Xây dựng chương trình kế toán bán hàng và công nợ phải thu cho Công ty CP đầu...
Xây dựng chương trình kế toán bán hàng và công nợ phải thu cho Công ty CP đầu...
 
Xây dựng chương trình kế toán vốn bằng tiền tại công ty đầu tư và xây dựng LI...
Xây dựng chương trình kế toán vốn bằng tiền tại công ty đầu tư và xây dựng LI...Xây dựng chương trình kế toán vốn bằng tiền tại công ty đầu tư và xây dựng LI...
Xây dựng chương trình kế toán vốn bằng tiền tại công ty đầu tư và xây dựng LI...
 

More from Vũ (20)

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY...
 
Xây dựng chương trình hạch toán nghiệp vụ các khoản phải trả người bán trên M...
Xây dựng chương trình hạch toán nghiệp vụ các khoản phải trả người bán trên M...Xây dựng chương trình hạch toán nghiệp vụ các khoản phải trả người bán trên M...
Xây dựng chương trình hạch toán nghiệp vụ các khoản phải trả người bán trên M...
 
Tìm hiểu hoạt động dịch vụ du lịch và xây dựng chương trình dự báo lượng khác...
Tìm hiểu hoạt động dịch vụ du lịch và xây dựng chương trình dự báo lượng khác...Tìm hiểu hoạt động dịch vụ du lịch và xây dựng chương trình dự báo lượng khác...
Tìm hiểu hoạt động dịch vụ du lịch và xây dựng chương trình dự báo lượng khác...
 
Xây dựng chương trình dự báo doanh thu bán hàng cho siêu thị Minh Cầu - Thái ...
Xây dựng chương trình dự báo doanh thu bán hàng cho siêu thị Minh Cầu - Thái ...Xây dựng chương trình dự báo doanh thu bán hàng cho siêu thị Minh Cầu - Thái ...
Xây dựng chương trình dự báo doanh thu bán hàng cho siêu thị Minh Cầu - Thái ...
 
Ứng dụng phương pháp san bằng mũ để dự báo tình hình sản xuất sản phẩm trong ...
Ứng dụng phương pháp san bằng mũ để dự báo tình hình sản xuất sản phẩm trong ...Ứng dụng phương pháp san bằng mũ để dự báo tình hình sản xuất sản phẩm trong ...
Ứng dụng phương pháp san bằng mũ để dự báo tình hình sản xuất sản phẩm trong ...
 
PHÂN TÍCH DỰ BÁO DOANH THU CHO CÔNG TY CỔ PHẦN TNG THÁI NGUYÊN
PHÂN TÍCH DỰ BÁO DOANH THU CHO CÔNG TY CỔ PHẦN TNG THÁI NGUYÊNPHÂN TÍCH DỰ BÁO DOANH THU CHO CÔNG TY CỔ PHẦN TNG THÁI NGUYÊN
PHÂN TÍCH DỰ BÁO DOANH THU CHO CÔNG TY CỔ PHẦN TNG THÁI NGUYÊN
 
Phân tích dự báo cầu về sản phẩm cà phê hòa tan G7 của công ty cổ phần Trung ...
Phân tích dự báo cầu về sản phẩm cà phê hòa tan G7 của công ty cổ phần Trung ...Phân tích dự báo cầu về sản phẩm cà phê hòa tan G7 của công ty cổ phần Trung ...
Phân tích dự báo cầu về sản phẩm cà phê hòa tan G7 của công ty cổ phần Trung ...
 
Xây dựng chương trình phân tích dự báo lượng sản phẩm tiêu thụ theo phương ph...
Xây dựng chương trình phân tích dự báo lượng sản phẩm tiêu thụ theo phương ph...Xây dựng chương trình phân tích dự báo lượng sản phẩm tiêu thụ theo phương ph...
Xây dựng chương trình phân tích dự báo lượng sản phẩm tiêu thụ theo phương ph...
 
Ứng dụng Mircosoft Excel trong phân tích dữ liệu và dự báo doanh thu của Công...
Ứng dụng Mircosoft Excel trong phân tích dữ liệu và dự báo doanh thu của Công...Ứng dụng Mircosoft Excel trong phân tích dữ liệu và dự báo doanh thu của Công...
Ứng dụng Mircosoft Excel trong phân tích dữ liệu và dự báo doanh thu của Công...
 
Ứng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè tại công ty TNHH ...
Ứng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè tại công ty TNHH ...Ứng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè tại công ty TNHH ...
Ứng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè tại công ty TNHH ...
 
Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...
Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...
Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...
 
Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...
Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...
Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...
 
Xây dựng công cụ phân tích chỉ số khả năng thanh toán và chỉ số khả năng sinh...
Xây dựng công cụ phân tích chỉ số khả năng thanh toán và chỉ số khả năng sinh...Xây dựng công cụ phân tích chỉ số khả năng thanh toán và chỉ số khả năng sinh...
Xây dựng công cụ phân tích chỉ số khả năng thanh toán và chỉ số khả năng sinh...
 
Ứng dụng Microsoft Excel trong nghiên cứu và xây dựng chương trình kế toán ng...
Ứng dụng Microsoft Excel trong nghiên cứu và xây dựng chương trình kế toán ng...Ứng dụng Microsoft Excel trong nghiên cứu và xây dựng chương trình kế toán ng...
Ứng dụng Microsoft Excel trong nghiên cứu và xây dựng chương trình kế toán ng...
 
Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...
Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...
Xây dựng chương trình kế toán tiền lương cho Công ty Tuyển than Hòn Gai – Vin...
 
Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...
Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...
Xây dựng chương trình quản lý chấm công cho công ty cổ phần đầu tư và thương ...
 
Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...
Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...
Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...
 
Xây dựng chương trình quản lý bán hàng tại Công ty cổ phần Bluesofts, Hà Nội
Xây dựng chương trình quản lý bán hàng tại Công ty cổ phần Bluesofts, Hà NộiXây dựng chương trình quản lý bán hàng tại Công ty cổ phần Bluesofts, Hà Nội
Xây dựng chương trình quản lý bán hàng tại Công ty cổ phần Bluesofts, Hà Nội
 
Xây dựng chương trình kế toán bán hàng và công nợ phải thu cho Công ty CP đầu...
Xây dựng chương trình kế toán bán hàng và công nợ phải thu cho Công ty CP đầu...Xây dựng chương trình kế toán bán hàng và công nợ phải thu cho Công ty CP đầu...
Xây dựng chương trình kế toán bán hàng và công nợ phải thu cho Công ty CP đầu...
 
Xây dựng chương trình kế toán vốn bằng tiền tại công ty đầu tư và xây dựng LI...
Xây dựng chương trình kế toán vốn bằng tiền tại công ty đầu tư và xây dựng LI...Xây dựng chương trình kế toán vốn bằng tiền tại công ty đầu tư và xây dựng LI...
Xây dựng chương trình kế toán vốn bằng tiền tại công ty đầu tư và xây dựng LI...
 

Recently uploaded

CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 

Xây dựng phân hệ kế toán tiền mặt tại Công ty Cổ phần đầu tư tài chính và thương mại G7 – Hà Nội

  • 1. L I C M ƠN Trư c h t, em xin g i l i c m ơn chân thành và sâu s c t i các th y cô giáo trong trư ng i H c Công ngh thông tin và truy n thông nói chung và các th y cô giáo Khoa H th ng thông tin kinh t nói riêng ã t n tình gi ng d y, truy n t cho em ki n th c và kinh nghi m h c t p quý báu trong th i gian qua. Em xin g i l i c m ơn n Ks.Nguy n Thu H ng và Th.S inh Th Ng c Oanh ã t n tình giúp , hư ng d n em trong quá trình làm khóa lu n t t nghi p. ng th i, xin chân thành c m ơn Ban lãnh o, nhân viên công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7 ã t o i u ki n và giúp em trong quá trình th c hi n tài. Sau cùng, xin g i l i c m ơn n gia ình, b n bè ã ng viên, óng góp ý ki n và giúp em trong quá trình h c t p, nghiên c u và hoàn thành khóa lu n t t nghi p này. Thái Nguyên, Ngày 26 tháng 05 năm 2014 Sinh viên Nguy n Th Quỳnh Như
  • 2. L I CAM OAN Em xin cam oan Lu n văn “Xây d ng phân h k toán ti n m t t i Công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7 – Hà N i” là công trình nghiên c u c a riêng em dư i s hư ng d n c a Ks. Nguy n Thu H ng và Th.S inh Th Ng c Oanh. K t qu t ư c trong lu n văn là s n ph m c a riêng cá nhân em, không sao chép l i c a ngư i khác. Lu n văn là k t qu c a quá trình h c t p, nghiên c u và làm vi c nghiêm túc trong su t th i gian qua. Trong toàn b n i dung c a lu n văn, nh ng i u ư c trình bày ho c là k t qu nghiên c u c a cá nhân ho c là k t qu t ng h p t nhi u ngu n tài li u khác. Các thông tin t ng h p hay các k t qu l y t nhi u ngu n tài li u khác thì ư c trích d n m t cách y và h p lý. T t c các tài li u tham kh o u có xu t x rõ ràng và ư c trích d n h p pháp. Các s li u và thông tin s d ng trong lu n văn này là trung th c. Thái Nguyên, ngày 26 tháng 05 năm 2014 Ngư i cam oan Nguy n Th Quỳnh Như
  • 3. M C L C Trang L I NÓI U Chương 1.CƠ S LÝ THUY T V K TOÁN TI N M T......................................1 1.1. Lý thuy t chung v ti n m t và k toán ti n m t t i các doanh nghi p...................1 1.1.1. Khái ni m ti n m t và phân lo i ti n m t...............................................1 1.1.2. Khái ni m k toán ti n m t và nghi p v ...............................................1 1.2. Các tài kho n k toán ti n m t và nghi p v liên quan..........................................11 1.3. Gi i thi u v ngôn ng l p trình.............................................................................14 1.3.1. C u trúc c a m t Sheet........................................................................15 1.3.2. M t s thao tác trên Sheet. ..................................................................15 1.3.3. Các ki u d li u và cách nh p .............................................................16 1.3.4. Các lo i a ch ....................................................................................17 1.3.5. Các hàm trong Excel ...........................................................................18 1.4. Kh o sát t i Công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7........................30 Chương 2.PHÂN TÍCH THI T K H TH NG ......................................................33 2.1. Phân tích, ánh giá công tác k toán t i công ty ....................................................33 2.2. Phân tích thi t k h th ng......................................................................................38 2.2.1. Mô t nghi p v : .................................................................................38 2.2.2. Các bi u .........................................................................................39 2.3. Thi t k cơ s d li u..............................................................................................46 2.3.1. Danh m c khách hàng .........................................................................46 2.3.2. Danh m c nhân viên............................................................................46 2.3.3. Danh m c tài kho n.............................................................................46 2.3.4. B ng phát sinh nghi p v ....................................................................47 2.3.5. B ng báo cáo thu ti n ..........................................................................47 2.3.6. B ng báo cáo chi ti n ..........................................................................48 Chương 3.XÂY D NG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN H K TOÁN TI N M T...49 3.1. Gi i thi u h th ng..................................................................................................49 3.1.1. H th ng th c ơn chính .....................................................................49 3.1.2. H th ng th c ơn con ........................................................................49
  • 4. 3.2. Giao di n chính c a phân h k toán ti n m t........................................................50 3.2.1. Giao di n chính c a chương trình........................................................50 3.2.2. Giao di n các ch c năng c a chương trình ..........................................52 3.3. M t s ki n ngh xu t nh m hoàn thi n công tác k toán và k toán ti n m t t i Công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7.........................................................58 K T LU N........................................................................................................................60 TÀI LI U THAM KH O...............................................................................................61
  • 5. DANH M C B NG CH CÁI VI T T T STT Ký hi u N i dung 1 TT Thông tin 2 PC Phi u chi 3 PT Phi u thu 4 PMKT Ph n m m k toán 5 TTKH Thông tin khách hàng 6 TTTK Thông tin tài kho n 7 TTT/C Thông tin thu/chi 8 CNTT Công ngh thông tin 9 GTGT Giá tr gia tăng 10 BHXH B o hi m xã h i 11 XDCB Xây d ng cơ b n 12 TSCD Tài s n c nh 13 NKCT Nh t ký ch ng t
  • 6. DANH M C HÌNH NH Hình 1.1: M u ch ng t phi u chi........................................................................................4 Hình 1.2: M u ch ng t phi u thu .......................................................................................5 Hình 1.3: M u s qu ti n m t .............................................................................................6 Hình 1.4: M u b ng kê chi ti n ............................................................................................7 Hình 1.5: Sơ trình t ghi s k toán ti n m t ..................................................................9 Hình 1.6: Sơ h ch toán t ng h p ti n m t.....................................................................10 Hình 1.7: Màn hình c a Microsoft Excel...........................................................................14 Hình 1.8: Sơ t ch c c a công ty ..................................................................................31 Hình 2.1: Sơ b máy k toán c a công ty .....................................................................33 Hình 2.2: Bi u phân c p ch c năng ..............................................................................39 Hình 2.3: Bi u lu ng d li u m c khung c nh.............................................................40 Hình 2.4: Bi u lu ng d li u m c nh.........................................................................42 Hình 2.5: Bi u lu ng d li u m c dư i nh ch c năng c p nh t danh m c ..............43 Hình 2.6: Bi u lu ng d li u m c dư i nh ch c năng l p phi u thu/chi..................44 Hình 2.7: Bi u lu ng d li u m c dư i nh ch c năng t ng h p báo cáo.................45 Hình 3.1: Giao di n chính c a phân h k toán ti n m t...................................................50 Hình 3.2: Thông tin doanh nghi p......................................................................................51 Hình 3.3: Giao di n ch c năng c p nh t danh m c nhân viên..........................................52 Hình 3.4: Danh m c khách hàng........................................................................................53 Hình 3.5: L p phi u thu......................................................................................................54 Hình 3.6: L p phi u chi ......................................................................................................55 Hình 3.7: Báo cáo chi ti n...................................................................................................56 Hình 3.8: Báo cáo thu ti n ..................................................................................................57 Hình 3.9: Báo cáo s qu ti n m t......................................................................................58
  • 7. DANH M C B NG BI U B ng 1.1: Quy trình h ch toán thu ti n m t .........................................................................8 B ng 1.2: Quy trình h ch toán chi ti n m t..........................................................................8 B ng 1.3: K t qu s n xu t và kinh doanh c a công ty.....................................................32 B ng 2.1: Danh m c khách hàng........................................................................................46 B ng 2.2: Danh m c nhân viên ..........................................................................................46 B ng 2.3: Danh m c tài kho n ...........................................................................................46 B ng 2.4: B ng phát sinh nghi p v ...................................................................................47 B ng 2.5: Báo cáo thu ti n..................................................................................................47 B ng 2.6: Báo cáo chi ti n..................................................................................................48
  • 8. L I NÓI U 1. Lý do ch n tài Ngày nay s k t h p gi a công ngh thông tin và tin h c giúp ích cho chúng ta r t nhi u. Công ngh ph n m m là m t ngành mũi nh n c a công ngh thông tin (CNTT) ã có nhi u ng d ng trong qu n lý kinh t c bi t là qu n lý các doanh nghi p, công ty, xí nghi p, trư ng h c m c dù hi n nay có khá nhi u ngôn ng và h qu n tr cơ s d li u cũng như các ph n m m chuyên d ng cho qu n lý song i v i m t h th ng qu n lý v i vi c v n d ng ngay các ph n m m là m t v n g p không ít khó khăn. Các h th ng thông tin chưa áp ng ư c yêu c u c a nhà qu n lý có nhi u nguyên nhân song nguyên nhân vô cùng quan tr ng ó là các nhà h th ng thông tin không ư c trang b nh ng ki n th c cơ b n v phân tích và thi t k , thi u kinh nghi m trong quá trình phân tích cài t, ki n th c v hi u ch nh. Là m t trong nh ng sinh viên ang h c CNTT, vi c h c t p, trang b và ti p thu các ki n th c v tin h c t th c t cũng như tìm hi u v công tác qu n lý là i u c n thi t. Dư i s hư ng d n c a các th y cô, em bư c u làm quen v i vi c tìm hi u và phân tích t ng bư c làm m t bài toán qu n lý. Nh ó em có th nâng cao ki n th c v n d ng ki n th c ó vào th c t . ư c s giúp c a th y cô giáo, các b n cùng l p sau m t th i gian nghiên c u, em ã th c hi n tài: “Xây d ng phân h k toán ti n m t t i Công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7 – Hà N i”. 2. M c tiêu ra Tìm hi u quy trình k toán ti n m t t i công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7. Tìm hi u công tác k toán t ng trên exel, xây d ng 1 chương trình giúp cho công vi c k toán ư c thu n l i và ơn gi n, t n ít th i gian hơn. 3. i tư ng nghiên c u c a tài Th c hi n nghiên c u k toán trên exel t ó xây d ng chương trình k toán v n b ng ti n t ng cho công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7. 4. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a tài V phía doanh nghi p: Vi c xây d ng phân h k toán ti n m t s giúp cho doanh nghi p tránh lãng phí v n, th i gian m b o cho vi c ki m soát, n m b t tình hình tài chính doanh nghi p ư c nhanh chóng, k p th i, hi u qu .Giúp nhìn ra v n d dàng, chính xác, hi u rõ k toán ti n m t trong công ty.
  • 9. V phía b n thân: ây là cơ h i r t t t em có th v n d ng nh ng lý thuy t ã h c vào th c t công vi c nh m m c ích c i ti n ho c kh c ph c nh ng v n còn t n t i. Ngoài ra trong quá trình nghiên c u giúp em hi u rõ hơn quy trình k toán ti n m t t i doanh nghi p. Nh ng kinh nghi m rút ra t quá trình nghiên c u s r t h u ích v i em trong tương lai. T ó giúp cho kh năng phân tích cũng như ng d ng ngôn ng l p trình vào xây d ng chương trình k toán nói chung và k toán ti n m t nói riêng m t cách hoàn thi n hơn. 5. B c c báo cáo Chương 1: Cơ s lý thuy t v k toán ti n m t Chương 2: Phân tích thi t k h th ng phân h k toán ti n m t. Chương 3: Xây d ng chương trình phân h k toán ti n m t.
  • 10. 1 Chương 1. CƠ S LÝ THUY T V K TOÁN TI N M T 1.1. Lý thuy t chung v ti n m t và k toán ti n m t t i các doanh nghi p 1.1.1. Khái ni m ti n m t và phân lo i ti n m t Khái ni m: Ti n là v t ngang giá chung có tính thanh kho n cao nh t dùng trao i l y hàng hóa, d ch v nh m th a mãn nhu c u b n thân và mang tính d thu nh n (nghĩa là m i ngư i u s n sàng ch p nh n s d ng) và thư ng ư c Nhà nư c phát hành. Ti n m t là ti n dư i d ng ti n gi y và ti n kim lo i. Phân lo i Theo hình th c t n t i, ti n m t ư c phân chia thành: • Ti n Vi t Nam: là lo i ti n phù hi u. ây là lo i gi y b c hay ng xu do Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam phát hành và ư c s d ng làm phương ti n giao d ch chính th c v i toàn b ho t ng s n xu t và kinh doanh c a doanh nghi p. • Ti n ngo i t : là lo i ti n phù hi u. ây là lo i gi y b c không ph i do Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam phát hành nhưng ư c phép lưu hành trên th trư ng Vi t Nam như: ng ô la M (USD), ng ti n chung Châu Âu (EURO), ng yên Nh t (JPY)… • Vàng b c, kim khí quý, á quý: là lo i ti n th c ch t, tuy nhiên lo i ti n này không có kh năng thanh kho n cao. Nó ư c s d ng ch y u vì m c ích c t tr . M c tiêu m b o m t lư ng d tr an toàn trong n n kinh t hơn là vì m c ích thanh toán trong kinh doanh. 1.1.2. Khái ni m k toán ti n m t và nghi p v Khái ni m: K toán ti n m t là vi c x lý các phát sinh liên quan n ti n m t. X lý các phát sinh này g m tính toán s li u, xem xét ch ng t i u ki n úng hay sai. Sau khi tính toán và xem xét ch ng t h p lý thì k toán nh kho n và h ch toán trên ph n m m. Nhi m v • Ph n ánh chính xác, k p th i nh ng kho n thu, chi và tình hình tr ng gi m, th a thi u c a t ng lo i ti n m t. • Ki m tra thư ng xuyên tình hình th c hi n ch s d ng và qu n lý ti n m t, k lu t thanh toán, k lu t tín d ng. Phát hi n và ngăn ng a các hi m tư ng tham ô và l i d ng ti n m t trong kinh doanh.
  • 11. 2 • Hư ng d n và ki m tra vi c ghi chép c a th qu . Ki m tra thư ng xuyên, i chi u s li u c a th qu v i k toán ti n m t m b o tính cân i th ng nh t. Nghi p v k toán ti n m t • Nguyên t c qu n lý ti n m t Theo ch hi n hành, m i doanh nghi p u có m t s ti n m t nh t nh t i qu . S ti n thư ng xuyên gi l i t i qu ư c n inh tùy thu c vào quy mô tính ch t ho t ng c a doan nghi p và ư c ngân hàng th a thu n. qu n lý và h ch toán ư c chính xác, ti n m t c a công ty ư c t p trung b o qu n t i qu . M i nghi p v có liên quan n thu, chi ti n m t qu n lý và b o qu n ti n m t u do th qu ch u trách nhi m th c hi n. Th qu do giám c doanh ngh p ch nh và ch u trách nhi m g i qu . T t c các kho n thu chi ti n m t u ph i có các ch ng t thu chi h p l . Phi u thu ư c l p thành 3 liên, sau ó chuy n cho k toán trư ng soát xét và giám c ký duy t m i chuy n cho th qu làm th t c nh p qu . Sau khi ã nh n s ti n, th qu ghi s ti n th c t nh p qu (b ng ch ) vào phi u thu trư c khi ký và ghi rõ h tên. i v i phi u chi cũng l p thành 3 liên và ch sau khi có ch ký (ký tr c ti p t ng liên) c a ngư i l p phi u, k toán trư ng, giám c, th qu m i ư c xu t qu . Sau khi nh n s ti n, ngư i nh n ti n ph i tr c ti p ghi rõ s ti n ã nh n b ng ch , ký tên và ghi rõ h tên vào phi u chi. Trong 3 liên c a phi u thu, phi u chi: - Th qu gi 1 liên ghi s qu . - M t liên giao cho ngư i n p ti n. - M t liên lưu nơi l p phi u. Cu i m i ngày, căn c vào các ch ng t thu, chi ghi s qu và l p báo cáo qu kèm theo ch ng t thu, chi ghi s k toán. Trư ng h p phi u thu, phi u chi g i ra ngoài doanh nghi p, liên g i ra ngoài doanh nghi p ph i ư c óng d u. i v i v c thu b ng ngo i t , trư c khi nh p qu ph i ư c ki m tra và l p b ng kê ngo i t ính kèm phi u thu và k toán ph i ghi rõ t giá t i th i i m nh p qu , còn n u chi b ng ngo i t , k oán ph i ghi rõ t giá th c t , ơn giá t i th i i m xu t qu tính ra t ng s ti n ghi s k toán. Phi u thu, phi u chi ư c óng thành t ng quy n và ph i ghi s t ng quy n dùng trong m t năm. Trong m i phi u thu, phi u chi s c a phi u thu phi u chi ph i ư c ánh liên t c trong 1 kỳ k toán.
  • 12. 3 Bên c nh phi u thu, phi u chi b t bu c dùng k toán ti n m t, k toán còn ph i l p “Biên lai thu ti n”. Biên lai thu ti n ư c s d ng trong các trư ng h p thu ti n ph t, thu l phí, phí,…và các trư ng h p khách hàng n p séc thanh toán n . Biên lai thu ti n cũng là ch ng t b t bu c c a doanh nghi p ho c cá nhân dùng biên nh n s ti n hay séc ã thu c a ngư i n p, làm căn c l p phi u thu, n p ti n vào qu ; ng th i, ngư i n p thanh toán v i cơ quan ho c lưu qu . Biên lai thu ti n cũng ph i óng thành quy n và ph i óng d u ơn v , ph i ánh s t ng quy n. Trong t ng quy n ph i ghi rõ s hi u t ng t biên lai thu ti n. S hi u này ư c ánh liên t c theo t ng quy n biên lai. Khi thu ti n ghi rõ ơn v là VN hay USD, EURO…Trư ng h p thu b ng séc, ph i ghi rõ s , ngày, tháng, năm c a t séc b t u lưu hành và h tên ngư i s d ng séc. Biên lai thu ti n ư c l p thành 2 liên ( t gi y than vi t 1 l n): M t liên lưu. M t liên giao cho ngư i n p ti n. Cu i ngày, ngư i thu ti n ph i căn c vào biên lai thu ti n (b n lưu) l p B ng kê biên lai thu ti n trong ngày (b ng kê thu ti n riêng, thu séc riêng), n p cho k toán k toán l p phi u thu, làm th t c nh p qu hay th t c n p ngân hàng. Th t c và ch ng t k toán s d ng • Ch ng t s d ng: + Phi u thu: M u s 01 – TT. + Phi u chi: M u s 02 – TT. + Biên lai thu ti n: M u s 06 – TT. + B ng kê vàng b c, kim khí quý, á quý: M u s 07 – TT. Ngoài các ch ng t như trên, k toán còn s d ng m t s ch ng t hư ng d n như sau: + B ng ki m kê qu : M u s 08a – TT, 08b – TT. + B ng kê chi (thu) ti n: M u s 09 – TT. • S k toán s d ng: + S t ng h p. + S qu ti n m t: M u s S05a –DDN. M u m t s ch ng t k toán như sau:
  • 13. 4 ơn v : a ch : M u s : 02-TT Q s : 48/2006/Q -BTC ngày 20 tháng 03 năm 2003 c a B Trư ng B Tài Chính PHI U CHI Ngày tháng năm Quy n s : .…………….. S : …………………….. N : …………………… Có: …………………….. H tên ngư i nh n ti n: ………………………………………………………………… a ch ………………………………………………………............................................ Lý do chi: ………………………………………………………………………………. S ti n : ……… ………….. Vi t b ng ch : …………………………………………… Kèm theo……………….ch ng t g c…………………………………………………. ã nh n s ti n………………………………………………………………………. Ngày…tháng…năm… Giám c (Ký, óng d u) K toán trư ng (Ký, h tên) Th qu (Ký, h tên) Ngư i l p phi u (Ký, h tên) Ngư i nh n ti n (Ký, h tên) Hình 1.1: M u ch ng t phi u chi
  • 14. 5 ơn v : a ch : M u s : 02-TT Q s : 48/2006/Q -BTC ngày 20 tháng 03 năm 2003 c a B Trư ng B Tài Chính PHI U THU Ngày tháng năm Quy n s : …………… S : …………………… N : ………………….. Có: …………………… H tên ngư i n p ti n : ……………………………………………………………. a ch ……………………………………………………….................................... Lý do thu: …………………………………………………………………………… S ti n : ……… ………….. Vi t b ng ch : ……………………………………… Kèm theo……………….ch ng t g c…………………………………………….. ã nh n s ti n…………………………………………………………………… Ngày…tháng…năm… Giám c (Ký, óng d u) K toán trư ng (Ký, h tên) Th qu (Ký, h tên) Ngư i l p phi u (Ký, h tên) Ngư i nh n ti n (Ký, h tên) Hình 1.2: M u ch ng t phi u thu
  • 15. 6 ơn v : a ch : M u s : S05a – DNN (Ban hành theo Q s : 48/2006/Q - BTC Ngày 14/9/2006 c a B trư ng BTC) S QU TI N M T Lo i qu : Ngày tháng ghi s Ngày tháng ch ng t S hi u ch ng t Di n gi i S ti n Ghi chú Thu Chi Thu Chi T n S này có:…trang t trang s 01 n trang …. Ngày m s : Ngày tháng năm Th qu (Ký và ghi rõ h tên) K toán trư ng (Ký và ghi rõ h tên) Giám c (Ký tên, óng d u) Hình 1.3: M u s qu ti n m t
  • 16. 7 ơn v : a ch : M u s : 09 –TT (Ban hành theo Q s : 48/2006/Q - BTC Ngày 14/9/2006 c a B trư ng BTC) B NG KÊ CHI TI N Ngày tháng năm H và tên ngư i chi: ………………………………………………………………… B ph n (ho c a ch ): …………………………………………………………….. Chi cho công vi c: …………………………………….............................................. STT Ch ng t N i dung chi S ti n S hi u Ngày tháng C ng S ti n vi t b ng ch :………………………………………………………………… Kèm theo ch ng t g c:……………………………………………………………… Ngư i l p b ng kê (Ký, h tên ) K toán trư ng (Ký, h tên) Ngư i duy t (Ký, h tên) Hình 1.4: M u b ng kê chi ti n
  • 17. 8 • Th t c h ch toán ti n m t: Thu ti n m t: B ng 1.1: Quy trình h ch toán thu ti n m t Trách nhi m luân chuy n Công vi c luân chuy n Ngư i n p K toán Th qu 1. ngh n p ti n (1) 2.L p phi u thu (2) 3.Ký phi u thu (3) 4.Nh p qu (4) 5.Ghi s k toán (5) 6.B o qu n lưu tr (6) Chi ti n m t: B ng 1.2: Quy trình h ch toán chi ti n m t Trách nhi m luân chuy n Công vi c luân chuy n Ngư i nh n K toán Th qu 1. ngh chi ti n (1) 2.Ký l nh chi (2) 3.L p phi u chi (3) 4.Duy t chi (4) 5.Xu t qu (5) 6.Ghi s k toán (6) 7.B o qu n lưu tr (7)
  • 18. 9 K toán t ng h p ti n m t • Phương pháp h ch toán theo dõi chi ti t tình hình bi n ng ti n m t t i qu k toán s d ng tài kho n 111. Hàng ngày căn c vào các phi u thu, phi u chi, các l nh chi, các h p ng… th qu kiêm k toán ngân hàng và k toán công n s ti n hành vi t phi u thu, phi u chi tương ng. Khi phát sinh nghi p v thu, chi ti n k toán s l p phi u thu( phi u chi) trình giám c, k toán trư ng duy t r i chuy n cho th qu thu ti n, sau ó k toán ph n hành s ti n hành nh kho n và c p nh t s li u vào s qu ti n m t và ính kèm ch ng t g c. • Trình t ghi s k toán ti n m t ư c th c hi n theo sơ sau: Ghi hàng ngày Ghi cu i tháng Hình 1.5: Sơ trình t ghi s k toán ti n m t Hàng ngày ho c nh kì căn c vào các ch ng t thu chi ti n m t lên s qu ti n m t (kiêm báo cáo qu ), k toán ti n m t làm nhi m v : - Ki m tra s qu v cách ghi và s dư - Phân lo i ch ng t có TK111, n TK liên quan ghi vào nh t kí ch ng t s 1. i ng n TK111, có các TK liên quan ghi vào b ng k s 1. - Cu i tháng khóa s nh t kí ch ng t s 1 và b ng k s 1 i chi u v i các NKCT và các b ng kê liên quan. S qu NKCT s 1 B ng kê ch ng t s 1 Ch ng t g c S cái TK 111 Báo cáo tài chính
  • 19. 10 • Sơ h ch toán t ng h p Hình 1.6: Sơ h ch toán t ng h p ti n m t 141, 161, 627, 641, 641, 811 131, 136, 138, 144, 244 311,315,333,336,338,341,341 111112 112,113 511, 711, 721 152, 153, 156, 221, 213 121, 128, 228, 221 121, 128, 221 411, 541, 461 338 (3381) 138 (1381) Rút ti n t ngân hàng G i ti n vào ngân hàng, ti n ang chuy n Doanh thu bán hàng, doanh thu H TC Mua v t tư, hàng hóa, tài s n Thu h i các kho n n , các kho n ký cư c ký qu S d ng cho chi phí Thu h i các kho n n t tài chính N t tài chính Nh n v n, nh n liên doanh liên k t, nh n kinh phí Th a ti n qu ch x lý Thi u ti n qu ch x lý
  • 20. 11 1.2. Các tài kho n k toán ti n m t và nghi p v liên quan Các tài kho n k toán ti n m t: K toán s d ng tài kho n ti n m t có s hi u là 111 h ch toán. N i dung k t c u tài kho n này như sau: Bên n : S dư u kỳ: ph n ánh s hi n còn t i qu . Phát sinh trong kỳ: Thu ti n m t, ngân phi u, ngo i t , vàng b c kim khí quý, á quý nh p qu , s ti n m t th a qu phát hi n khi ki m kê, chênh l ch t giá ngo i t tăng khi i u ch nh. Bên có: Phát sinh trong kỳ: Các lo i ti n m t, ngân phi u, ngo i t , vàng b c, kim khí quý, á quý xu t qu , s ti n m t thi u t i qu , chênh l ch t giá gi m khi i u ch nh. Dư cu i kỳ: Các kho n ti n m t, ngân phi u, ngo i t , vàng b c, kim khí quý, á quý còn t n qu ti n m t. Tài kho n 111 g m có 3 tài kho n c p 2: Tài kho n 1111: Ti n Vi t Nam. Tài kho n 1112: Ngo i t . Tài kho n 1113: Vàng b c, kim khí quý, á quý. Các nghi p v cơ b n • Thu ti n bán s n ph m hàng hóa, cung c p d ch v b ng ti n m t: N TK 111: S ti n m t nh p b ng qu . Có TK 333(3331): Thu GTGT ph i n p (n u có). Có TK 511: Doanh thu bán hàng. • Thu ti n m t t ho t ng b t thư ng: N TK 111: S ti n m t nh p qu . Có TK 333(3331): Thu GTGT ph i n p (n u có). Có TK 711: Thu nh p t ho t ng khác. • Rút ti n t ngân hàng v nh p qu : N TK111: S ti n rút t ngân hàng v nh p qu . Có TK112: S ti n rút t ngân hàng v nh p qu . • Thu h i các kho n n ph i thu b ng ti n m t: N TK111: S ti n nh p qu . Có TK131: S ti n thu c a khách hàng.
  • 21. 12 Có TK141: Ti n m t t m ng ư c thanh toán. Có TK138: Thanh toán các kho n ph i thu khác. • Thu h i các kho n trư c ây doanh nghi p mang i ký qu , ký cư c: N TK 111: S ti n nh p qu . Có TK138: S ti n nh p ký qu k cư c. • Nh n ký cư c ký qu c a các ơn v khác b ng ti n, vàng. Căn c vào phi u thu và các ch ng t có liên quan, k toán ghi s như sau : N TK111: S ti n nh p qu . Có TK338: S ti n nh n ký cư c, ký qu . • Các kho n th a qu ti n m t ph i hi n khi ki m kê qu : N TK111: S ti n phát hi n th a. N TK711: S ti n th a ư c ghi tăng thu nh p khác. Có TK338 (3381): S ti n th a c n x lý. • Xu t ti n m t g i vào ngân hàng: N TK112: S ti n xu t qu g i vào ngân hàng. Có TK111: S ti n xu t qu g i vào ngân hàng. • Xu t qu ti n m t vàng, b c, á quý i ký qu , ký cư c, th ch p: N TK138: S ti n th ch p ký cư c ký qu . Có TK111: Giá tr ti n m t, vàng, b c, á quý em i th ch p. • Xu t qu ti n m t mua v t tư, hàng hoá dung vào s n xu t, kinh doanh s n ph m, hàng hoá ch u thu GTGT doanh nghi p tính thu theo phương pháp kh u tr , giá mua không bao g m thu GTGT u vào: + Theo phương pháp kê khai thư ng xuyên: N TK152: Giá tr nguyên li u, v t li u nh p kho. N TK153: Giá tr công c , d ng c mua ã nh p kho. N TK156: Giá tr hàng hoá mua ã nh p kho. N TK133: Thu GTGT u vào ư c kh u tr . Có TK111: S ti n th c chi.
  • 22. 13 + Theo phương ph p ki m kê nh kỳ: N TK611: Giá tr mua hàng. N TK133: Thu GTGT u vào ư c kh u tr . Có TK111: S ti n m t th c chi. Xu t qu ti n m t mua TSCD, chi cho XDCB: N TK211: Chi mua TSCD. N TK214: Chi phí XDCB. N TK133 (1331): Thu GTGT u vào ư c kh u tr . Có TK111: S ti n m t th c chi. • Xu t qu ti n m t mua ch ng khoán, góp v n liên doanh v i ơn v khác: N TK221: S ti n mua ch ng khoán dài h n. Có TK111: S ti n m t xu t qu . • Xu t qu ti n m t chi tr lương thư ng, BHXH: N TK334: S ti n m t tr công nhân viên. Có TK111: S ti n m t tr công nhân viên. • Xu t qu ti n m t thanh toán các kho n n ph i tr : N TK311: Tr n vay ng n h n. N TK315: Thanh toán n dài h n n h n tr . N TK331: Tr n ngư i bán. N TK333: N p thu và các kho n ph i n p nhà nư c. N TK338: Thanh toán các kho n ph i tr . Có TK111: S ti n m t xu t qu th c t . Ví d : Ngày 20/03/2012 công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7 thu ào t o b i dư ng nghi p v u th u c a công ty TNHH thương m i AT & T, s ti n là 24000000(VN ). nh kho n: N TK 131 Ph i thu khách hàng 24000000 Có TK 511 Doanh thu 24000000
  • 23. 14 Ngày 24/03/2013 Công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7 chi thanh toán cư c v n chuy n cho Công ty C ph n t p oàn Nhân Nghĩa, s ti n là 10000000(VN ). nh kho n: N TK 642 Chi phí qu n lý doanh nghi p 10000000 Có TK 3388 10000000 1.3. Gi i thi u v ngôn ng l p trình Microsoft Excel (g i t t: Excel) là m t lo i b ng tính i n t ư c dùng t ch c, tính toán b ng nh ng công th c (Formulas), phân tích và t ng h p s li u. Các nhi m v mà b n có th th c hi n v i Excel t vi c vi t m t hóa ơn t i vi c t o bi u 3-D ho c qu n lý s k toán cho doanh nghi p. Hình 1.7: Màn hình c a Microsoft Excel Microsoft Excel là m t ph n m m hay là m t chương trình ng d ng, mà khi ch y chương trình ng d ng này s t o ra m t b ng tính và b ng tính này giúp ta d dàng hơn trong vi c th c hi n: • Tính toán i s , phân tích d li u. • L p b ng bi u báo cáo, t ch c danh sách. • Truy c p các ngu n d li u khác nhau. • V th và các sơ .
  • 24. 15 • T ng hóa các công vi c b ng các macro. • Và nhi u ng d ng khác giúp chúng ta có th phân tích nhi u lo i hình bài toán khác nhau. 1.3.1. C u trúc c a m t Sheet. M t t p tin c a Excel ư c g i là m t Workbook và có ph n m r ng m c nhiên .XLS. M t Workbook ư c xem như là m t tài li u g m nhi u t . M i t g i là m t Sheet, có t i a 255 Sheet, m c nhiên ch có 3 Sheet. Các Sheet ư c t theo tên m c nhiên là: Sheet1, Sheet2, ... M i m t sheet ư c xem như là m t b ng tính g m nhi u hàng, nhi u c t. • Hàng (row): có t i a là 65.536 hàng, ư c ánh s t 1 n 65.536. • C t (column): có t i a là 256 c t, ư c ánh s t A, B,...Z,AA,AB...AZ. • Ô (cell): là giao c a c t và hàng, d li u ư c ch a trong các ô, gi a các ô có lư i phân cách. Như v y m t Sheet có 65.536 (hàng) * 256 (c t) = 16.777.216 (ô). M i ô có m t a ch ư c xác nh b ng tên c a c t và s th t hàng. Ví d : C9 nghĩa là ô c t C và hàng th 9. • Con tr ô: là m t khung nét ôi, ô ch a con tr ô ư c g i là ô hi n hành. • Vùng (Range/ Block/ Array/ Reference): g m nhi u ô liên ti p nhau theo d ng hình ch nh t, m i vùng có m t a ch ư c g i là a ch vùng. a ch vùng ư c xác nh b i a ch c a ô góc trên bên trái và ô góc dư i bên ph i, gi a a ch c a 2 ô này là d u hai ch m (:). • Ví d C5:F10 là m t vùng ch nh t nh v b ng ô u tiên là C5 và ô cu i là F10. • Gridline: Trong b ng tính có các ư ng lư i (Gridline) dùng phân cách gi a các ô. M c nhiên thì các ư ng lư i này s không ư c in ra. Mu n b t/ t t Gridline, vào l nh Tools/ Options/ View, sau ó Click vào m c Gridline b t/ t t ư ng lư i. 1.3.2. M t s thao tác trên Sheet. Ch n Sheet làm vi c: Click vào tên Sheet. • i tên Sheet: D_Click ngay tên Sheet c n i tên, sau ó nh p vào tên m i.
  • 25. 16 • Chèn thêm m t Sheet: ch n l nh Insert/WorkSheet. • Xóa m t Sheet: ch n Sheet c n xóa, ch n l nh Edit/ Delete Sheet. 1.3.3. Các ki u d li u và cách nh p Microsoft Excel t ng nh n di n ki u d li u khi b n nh p d li u vào. Công vi c c a b n là xác nh úng ki u d li u ti n cho vi c tính toán và nh d ng. • D li u ki u s : Khi nh p vào s bao g m: 0..9, +, -, *, /, (, ), E, %, $ thì s m c nhiên ư c canh l ph i trong ô. Excel s hi u d li u ki u s khi b n nh p d li u ki u s úng theo s nh d ng c a Windows (ngày và gi cũng ư c lưu tr như m t tr s ), ngư c l i nó s hi u là d li u ki u chu i. • D li u ki u chu i (Text): Khi nh p vào bao g m các ký t ch và ch s . M c nhiên d li u ki u chu i s ư c canh l trái trong ô. N u mu n nh p chu i s thì th c hi n m t trong 2 cách: Cách 1: Nh p d u nháy ơn (‘) trư c khi nh p d li u s . Cách2: Xác nh kh i c n nh p d li u ki u chu i s , ch n l nh Format/Cell/Number/Text. Chu i xu t hi n trong công th c thì ph i ư c bao quanh b i d u nháy kép “ “. D li u ki u công th c (Formula). Microsoft Excel s hi u d li u ki u công th c khi ta nh p vào b t u b ng d u b ng (=). i v i d li u ki u công th c thì giá tr hi n th trong ô không ph i là công th c mà là k tqu c a công th c ó (có th là m t tr s , m t ngày tháng, m t gi , m t chu i hay m t thông báo l i). Công th c ư c xem như là s k t h p gi a các toán t và toán h ng. Các toán t có th là: +, -, *, /, &,^, >, <, >=, <=, = ,<>. Các toán h ng có th là: h ng, hàm, a ch ô, a ch vùng. • D li u d ng ngày (Date), Gi (Time): Quy ư c và d ng th hi n.
  • 26. 17 Nh p theo nh ng d ng th c sau: D ng th c D ng th hi n m/d/y 1/1/94 d-mmm-yy 1-Jan-94 d-mmm 1-Jan mmm-yy Jan-94 m/d/y h: mm 1/1/94 13:00 h: mm AM/PM 1: 00 PM h:mm:ss AM/PM 1: 00: 00 PM h: mm 13: 00 H: mm: ss 13: 00:01 Lưu ý: - Ph i ư c nh p theo d ng th c MM/DD/YY (Theo thông s l a ch n trong Control panel c a Windows). - Khi nh p không úng theo nh ng d ng th c trên thì Excel t ng chuy n sang d ng chu i. - Ngoài ra, b n có th nh p ngày, gi v i nh ng cách th c hi n sau: - Nh n phím: Ctrl-; (Nh p ngày h th ng hi n hành). - Nh n phím: Ctrl-Shift -; (Nh p gi h th ng vào ô hi n hành). - Nh p hàm = Date (YY, MM, DD) hay hàm = time (hh, mm, ss), sau ó ch n l nh: [menu] format > cells, ch n Tab number; và l a ch n d ng hi n th ngày. - Nh p tr s tương ng v i th i gian (Excel b t u tính t 01/01/1901 tương ng v i s 1) sau ó l a ch n d ng th hi n s b i l nh: [Menu] format > cells ch n Tab number. Có th th c hi n tính toán v i nh ng d li u d ng ngày, gi . 1.3.4. Các lo i a ch a ch tương i • Qui ư c vi t: <tên c t><ch s hàng>, ch ng h n A1, B2,…
  • 27. 18 • Trong quá trình sao chép công th c thì các a ch này s t ng thay i theo hàng, c t b o t n m i quan h tương i. Ví d : Gi s ô C3 có công th c =A1+1, trong ó ô A1 g i là ô liên h . Ô C3 có m i liên h v i ô A1 như sau: C3 cách A1 hai c t v phía trái và C3 cách A1 hai dòng v phía trên. M i liên h này ph i ư c b o t n khi sao chép công th c t i ô C3 n a ch khác. Khi sao chép công th c này t i ô D5 thì công th c t i D5 có d ng gi ng công th c t i C3 nhưng a ch ã thay i, ô liên h trong công th c t i ô D5 là ô cách D5: Hai c t v phía trái và hai dòng v phía trên. Như v y công th c t i ô D5 ph i là =B3+1. a ch tuy t i • Qui ư c vi t: $<tên c t>$<ch s hàng>, ch ng h n $A$1, $B$2,... • Khi sao chép công th c thì các a ch lo i này s không bao gi thay i. Ví d : Gi s ô C3 có công th c =$A$1+1 Khi sao chép công th c này t i ô D5 thì công th c t i D5 v n là =$A$1+1. a ch bán tuy t i ( a ch h n h p) • Qui ư c vi t: c t tuy t i: $<tên c t><ch s hàng> , hàng tuy t i: <tên c t>$<ch s hàng>, ch ng h n $A1, B$2. • Khi sao chép công th c thì các a ch lo i này ch thay i thành ph n tương i còn thành ph n tuy t i thì không thay i. 1.3.5. Các hàm trong Excel Cú pháp chung = TÊN HÀM ([Danh sách i s ]) a s các hàm c a Excel u có i s nhưng cũng có nh ng hàm không có i s . N u hàm có nhi u i s thì gi a các i s ph i ư c phân cách b ng ký hi u phân cách ư c quy nh trong Windows (thư ng s d ng d u ph y). S i s c a hàm nhi u hay ít là tuỳ theo t ng hàm c th . i s c a hàm có th là: • Các giá tr s : =SUM (10, 12, 6, 8, -7).
  • 28. 19 • a ch ô, a ch vùng: =MAX (A2, A4, C3, D2:D5, 6). • M t chu i ký t : =RIGHT (“Dai hoc Can Tho”, 7). • M t bi u th c logic: =IF (A4 >= $D$2, 7, 8). • M t hàm khác: =IF (C2>=0, SQRT (C2),“S âm không có căn b c hai!”). • Tên c a m t vùng: =A4 * DON_GIA. Các hàm trong Excel: • Hàm ngày/tháng/năm Hàm L y Ngày: (Day) Cú pháp: =Day (chu i tháng ngày năm). Công d ng: Hàm tr v giá tr ngày c a chu i tháng ngày năm. Ví d : =day (“12/24/2003”) →24 Hàm L y Tháng: (Month): Cú pháp: =Month (chu i tháng ngày năm). Công d ng: Hàm tr v giá tr tháng c a chu i tháng ngày năm. Ví d : =month (“12/24/2003”) →12 Hàm L y Năm: (Year) Cú pháp: =Year ( chu i tháng ngày năm) Công d ng: Hàm tr v giá tr tháng c a chu i tháng ngày năm Ví d : =year (“12/24/2003”) →2003 Hàm L y ngày tháng năm: (Date): Cú pháp: =Date (năm, tháng, ngày) Công d ng: Hàm tr v ki u ngày tháng năm. Ví d : =date (2003, 12, 24) → 24/12/2003 ho c 12/24/2003 Hàm L y ngày gi hi n t i: (Now) Cú pháp: =Now () Công d ng: Hàm tr v ngày gi hi n t i (ngày gi h th ng).
  • 29. 20 • Các hàm v s : Hàm l y ph n nguyên: (INT) Cú pháp: =INT (n) Công d ng: Hàm INT cho k t qu là ph n nguyên c a s n. Ví d : =INT (3.1416) s cho k t qu là: 3. =INT (123.456) s cho k t qu là: 123. Hàm chia l y dư: (MOD) Cú pháp: =MOD (m, n) Công d ng: Hàm MOD cho k t qu là s dư c a m chia cho n. N u n=0, MOD returns the #DIV/0! error value. Ví d : =MOD (9, 2) s cho k t qu là: 1. Hàm làm tròn s : (ROUND) Cú pháp: =ROUND (n, m) Công d ng: Hàm ROUND làm tròn s n n m s . N u m>0 hàm làm tròn v i m s l . Ví d : =ROUND (3.1416,2)s cho k t qu là: 3.14. N u m<0 hàm s làm tròn qua ph n nguyên. Ví d : =ROUND(1234567, -2)s cho k t qu là: 1234600. Hàm l y c c i: (MAX) Cú pháp: =MAX (n1, n2,…, nm). Công d ng: Hàm MAX cho k t qu là s nguyên l n nh t trong m s . Ví d : =MAX (A5:B8, C9:G11, G13). =MAX (12, 4, 3, 27, 14) s cho k t qu là: 27. Hàm l y c c ti u: (MIN) Cú pháp: =MIN (n1, n2, …, nm) Công d ng: Hàm MIN cho k t qu là s nh nh t trong m s . Ví d : =MIN (A5:B8, C9:G11, G13) =MIN (12, 4, 3, 27, 14) s cho k t qu là: 3.
  • 30. 21 Hàm tính t ng: (SUM) Cú pháp: =SUM (n1, n2,.…, nm) Công d ng: Hàm SUM cho k t qu là t ng các s n1, n2,…,nm. Ví d : =SUM (A5:B8, C9:G11, G13) =SUM (12, 4, 3, 27, 14)s cho k t qu là: 60. Hàm tính t ng có i u ki n: (SUMIF) Cú pháp: =Sumif (vùng i u ki n, i u ki n, vùng tính t ng) Công d ng: Hàm tính t ng vùng tính t ng mà th a i u ki n. Ví d : =Sumif (B1:B5,”Nam”, C1:C5): Tính T ng ti n t C1 n C5 c a Vùng t B1 n B5 có nh ng ô tương ng là Nam Hàm Tính trung bình: (AVERAGE) Cú pháp: =AVERAGE (n1, n2,…, nm ) Công d ng: Hàm AVERAGE tr v m t s là trung bình c ng c a các s nଵ, nଶ, n୫. Ví d : =AVERAGE (A5:B8, C9:G11, G13). =AVERAGE (12, 4, 3, 27, 14) s cho k t qu là: 12. Hàm m s : (COUNT) Cú pháp: =COUNT (Vùng d li u) Công d ng: Hàm COUNT cho k t qu là t ng s các ô có giá tr trong vùng d li u. Ví d : =COUNT (“B”, 2, 4, 1, 6) s cho k t qu là: 4. Hàm m chu i: (COUNTA) ( m các ô không r ng) Cú pháp: =COUNTA (Vùng d li u) Công d ng: Hàm COUNTA cho k t qu là t ng s các ô không r ng trong vùng d li u. Riêng hàm Count ch m s , m ư c chu i thì ph i s d ng hàm Counta. Hàm m có i u ki n: (COUNTIF) Cú pháp: =COUNTIF (vùng d li u, i u ki n) Công d ng: Hàm m vùng d li u mà th a i u ki n.
  • 31. 22 Ví d : =Countif (A1:D5, 18). m vùng d li u t A1 n D5 mà th a i u ki n =18. =Countif (A1:D5,”>=18”) . m vùng d li u t A1 n D5 mà th a i u ki n >=18. Chú ý: (Hàm m là m nh ng ô không r ng). • Nhóm hàm Logic: Hàm Logic là lo i hàm ch tr v k t qu là m t trong hai giá tr TRUE ho c FALSE.C th có các hàm sau: Hàm và: (AND) Cú pháp: =AND ( i u ki n 1, i u ki n 2,…, i u ki n n) Công d ng: Hàm AND ch cho giá tr TRUE khi và ch khi t t c các i u ki n t 1 n n cùng tho t c là u TRUE. Ngư c l i m t trong các i u ki n không tho ho c t t c các i u ki n u không tho , hàm AND cho ra giá tr FALSE. Ví d : =AND (5>3, 9<10)cho ra k t qu TRUE. =AND (5>3, 9>10) cho ra k t qu FALSE. Hàm ho c: (OR) Cú pháp: =OR ( i u ki n 1, i u ki n 2,…, i u ki n n) Công d ng: Hàm OR ch cho giá tr FALSE khi và ch khi t t c các i u ki n t 1 n n cùng không tho . Ngư c l i m t trong các i u ki n tho ho c t t c các i u ki n u tho , hàm OR cho ra giá tr TRUE. Ví d : =OR (5>3, 9<10) cho ra k t qu TRUE. =OR (5<3, 9>10) cho ra k t qu FALSE. Hàm Ph nh: (NOT) Cú pháp: =NOT (Bi u th c Logic) Công d ng: Hàm NOT cho k t qu TRUE khi bi u th c Logic cho k t qu là FALSE, và cho k t qu FALSE khi bi u th c Logic cho k t qu là TRUE. Ví d : =NOT (5>2) k t qu là: FALSE. =NOT (9>10) k t qu là: TRUE.
  • 32. 23 Hàm i u ki n: (IF) Cú pháp: =IF ( i u ki n logic, bi u th c 1, bi u th c 2). Công d ng: Hàm IF s th c hi n bi u th c 1 n u i u ki n logic là úng. Ngư c l i n u i u ki n logic là sai thì hàm IF s th c hi n bi u th c 2. Ví d : =IF (5>2, “sai”, ”dung”)cho k t qu là “sai”. Lưu ý: Hàm IF ch ư c phép và ch có 3 i s . Ví d : D a vào i m x p h ng bi t r ng: N u i m thi >= 8.5 thì x p h ng gi i. N u 5 <= i m thi < 8.5 thì x p h ng t. N u i m thi < 5 thì x p h ng h ng. (Gi s c t i m thi ô E2) = IF (E2 >= 8.5, “gioi”, IF (E2 >= 5, “dat”, “hong”)) Ta th y trong công th c trên có hai hàm IF l ng vào nhau, hàm IF bên trong chính là bi u th c sai c a hàm IF bên ngoài. • Nhóm hàm v chu i: Hàm l y ký t bên trái: (LEFT) Cú pháp: =Left (chu i, n) Công d ng: Hàm Left trích ra n ký t k t v trí bên trái c a “Chu i”, Chu i có th là m t a ch ô ch a d li u lo i chu i. Ví d : = Left (“Da Lat”, 5) s cho k t qu là: “Da La”. Hàm l y ký t bên ph i: (RIGHT) Cú pháp: =Right (chu i, n) Công d ng: Hàm Right trích ra n ký t k t v trí bên ph i c a “Chu i”. Chu i có th là a ch ô ch a d li u lo i chu i. Ví d : =Right (“Da Lat”, 3)se cho k t q a là: “Lat”. Hàm l y ký t t gi a: (MID) Cú pháp: =Mid (chu i, m, n)
  • 33. 24 Công d ng: Hàm Mid trích ra n ký t k t v trí m c a “Chu i”, n u m l n hơn dài chu i thì hàm Mid cho k t qu là m t chu i r ng. Chu i có th là m t a ch ô ch a d li u lo i chu i. Ví d : = Mid (“Da Lat Buon”, 4, 3)s cho k t qu là: “Lat”. Hàm i chu i thành chu i ký t hoa: (UPPER) Cú pháp: =Upper (chu i) Công d ng: Hàm Upper cho k qu là chuy n chu i thành hoàn toàn ch hoa. Ví d : =Upper (“Trung Tam Tin Hoc”) k t qu là: “TRUNG TAM TIN HOC.” Hàm i chu i thành chu i ch thư ng: (LOWER) Cú pháp: =Lower (chu i) Công d ng: Hàm Lower cho k t qu là chuy n chu i thành toàn ch thư ng. Ví d : =Lower (“TrunG TaM TiN HoC”) k t qu là: “trung tam tin hoc”. Hàm i ký t u c a t thành ký t hoa còn l i là ký t thư ng (PROPER) Cú pháp: =PROPER (chu i) Công d ng: Hàm Proper cho k t qu là chuy n ký t u tiên c a m i t trong chu i thành hoa, còn l i là ch thư ng. Ví d : =Proper (“TRung taM TIN hOC”) k t qu là: “Trung Tam Tin Hoc”. Hàm i chu i s thành s : (VALUE) Cú pháp: =Value (chu i s ) Công d ng: Hàm Value chuy n chu i s thành s . Ví d : =Value (“1234.567”) k t qu là: 1234.567 • Nhóm hàm cơ s d li u và th ng kê: thao tác trên m t s m u tin nào ó tho mãn nhi u i u ki n cho trư c, trong Excel cung c p các hàm v cơ s d li u. Chú ý: Mu n th c thi hàm nay ta ph i thi t l p vùng i u ki n. Nguyên t c thi t l p i u ki n i u ki n Và: (AND) Thi t l p các i u ki n trên cùng m t hàng.
  • 34. 25 Ví d : Nh ng ngư i sinh sau năm 1970 và trư c năm 1976: Năm Sinh Năm Sinh >1970 <1976 Nh ng ngư i sinh sau năm 1976 và Tên có ký t u là “H”: Năm Sinh Tên >1976 H* i u ki n Ho c: (OR) Thi t l p các i u ki n trên các hàng khác nhau: Ví du: Nh ng ngư i sinh trư c năm 1970 ho c sau năm 1976: Năm Sinh <1970 >1976 Nh ng ngư i sinh sau năm 1976 ho c tên có ký t u là “H”: Năm Sinh Tên >1976 H* M t s hàm cơ s d li u thư ng dùng Hàm tính t ng: (DSUM) Cú pháp: =DSUM (B ng CS d li u, c t tham chi u, vùng i u ki n). Công d ng: Hàm DSUM tính t ng các s trên c t tham chi u c a B ng CS d li u tho i u ki n trong vùng i u ki n. Ví d : Tính t ng t m ng c a nh ng ngư i có phái =0 và gc nh =1.
  • 35. 26 Hàm m s : (DCOUNT) Cú pháp: =DCOUNT (B ng CS d li u, c t tham chi u, vùng i u ki n). Công d ng: Hàm DCOUNT m t ng các s trên c t tham chi u c a B ng CS d li u tho i u ki n trong vùng i u ki n. Hàm m ô không r ng: (DCOUNTA) Cú pháp: =DCOUNTA (B ng CS d li u, c t tham chi u, vùng i u ki n). Công d ng: Hàm DCOUNTA m t ng các ô không r ng trên c t tham chi u c a B ng CS d li u tho i u. Hàm c c i: (DMAX) Cú pháp: =DMAX (B ng CS d li u, c t tham chi u, vùng i u ki n). Công d ng: Hàm DMAX Tr v giá tr l n nh t trên c t tham chi u c a B ng CS d li u tho i u ki n trong vùng i u ki n. Hàm c c ti u: (DMIN) Cú pháp: =DMIN (B ng CS d li u, c t tham chi u, vùng i u ki n). Công d ng: Hàm DMIN Tr v giá tr nh nh t trên c t tham chi u c a B ng CS d li u tho i u ki n trong vùng i u ki n. Hàm tính trung bình: (DAVERAGE) Cú pháp: = DAVERAGE (B ng CS d li u, c t tham chi u, vùng i u ki n). Công d ng: Hàm DAVERAGE Tr v giá tr trung bình trên c t tham chi u c a B ng CS d li u tho i u ki n trong vùng i u ki n. • Nhóm hàm tìm ki m: Hàm dò tìm theo c t: (VLOOKUP) Cú pháp: =VLOOKUP (tr dò, B ng dò, c t tham chi u, cách dò). Công d ng: Hàm VLOOKUP dò tìm Tr dò trong c t u tiên (c t ch m c) c a B ng dò, sau khi tìm th y s tr v giá tr tương ng trên c t tham chi u. Trong ó: Tr dò: là m t giá tr trong b ng chính. B ng dò: là m t kh i ô ch a d li u ta c n khai thác (b ng ph ), trong ó c t u tiên ư c g i là c t ch m c (có a ch tuy t i).
  • 36. 27 C t tham chi u: là s th t c a c t trong B ng dò mà ta c n l y giá tr . Cách dò: có th là 0 ho c 1. Lưu ý: Các giá tr trong c t tham chi u ph i ư c s p x p theo th t . N u ta không s p x p các giá tr trên c t tham chi u thì cách dò ph i là 0. C t tham chi u ph i nh hơn ho c b ng s c t c a b ng dò. N u tr dò là lo i s không chính xác thì cách dò ph i là 1, lúc này nó s l y giá tr tương ng trên c t tham chi u ng v i giá tr nh hơn ho c b ng g n nh t v i tr dò.Do v y tr dò c n ph i l n hơn ho c b ng giá tr nh nh t trong c t ch m c. Hàm dò tìm theo dòng: (HLOOKUP) Cú pháp: =HLOOKUP (Tr dò, B ng dò, dòng tham chi u, cách dò). Công d ng: Hàm HLOOKUP dò tìm Tr dò trên dòng u tiên (dòng ch m c) c a B ng dò, sau khi tìm ra nó tr v giá tr tương ng trên Dòng tham chi u. Trong ó: Tr dò: là m t giá tr trong b ng chính. B ng dò: là m t kh i ô ch a d li u ta c n khai thác (B ng ph ), trong ó dòng u tiên ư c g i là dòng ch m c (có a ch tuy t i). Dòng tham chi u: là s th t c a dòng trong B ng dò mà ta mu n l y giá tr . Cách dò: có th là 0 ho c 1 ho c không có. Lưu ý: Các giá tr trong dòng tham chi u ph i ư c s p x p theo th t . N u ta không s p x p các giá tr trên dòng tham chi u thì cách dò ph i là 0. Dòng tham chi u ph i nh hơn ho c b ng s dòng trong b ng dò. N u tr dò là lo i s không chính xác thì cách dò ph i là 1, lúc này s l y giá tr tương ng trên dòng tham chi u ng v i tr nh hơn ho c b ng v i tr dò. Do v y tr dò c n ph i l n hơn ho c b ng giá tr nh nh t trong dòng ch m c. Hàm MATCH: Cú pháp: =MATCH (Tr dò, B ng dò, cách dò) Công d ng: Hàm MATCH Tr v v trí c a giá tr c n tìm ki m trong m t dãy mà thích h p v i giá tr ư c mô t . Trong ó: Tr dò: là giá tr chúng c n tìm trong b ng.
  • 37. 28 B ng dò: là m t dãy k ti p nhau ch a các giá tr tìm ki m. Cách dò: là các s như 1, 0 và –1 mô t s thích h p c a b ng dò v i nh ng giá tr trong b ng dò. + N u là 1: Match tìm ki m giá tr l n nh t mà nh hơn ho c b ng tr dò. B ng dò ph i ư c s p x p theo th t tăng d n. + N u là 0: Match tìm ki m giá tr u tiên mà nó b ng chính xác tr dò trong b ng dò. + N u là –1: Match tìm ki m giá tr nh nh t mà l n hơn ho c b ng tr dò. B ng dò ph i ư c s p x p theo th t gi m d n. Hàm INDEX: Cú pháp: =Index (b ng dò, ch s hàng, ch s c t). Công d ng: Hàm Index tr v giá tr trong m t b ng ho c trong m t m ng, ư c l a ch n b i ch s c t và ch s dòng. Trong ó: + B ng dò: là m t vùng c a các ô ho c m t m ng các h ng s . + Ch s hàng: là hàng ư c l a ch n trong m t m ng mà là hàng tr v giá tr . N u ch s hàng là b qua, ch s c t là òi h i ph i có. + Ch s c t: là c t ư c l a ch n trong m t m ng mà là c t tr v giá tr . N u ch s c t là b qua, ch s hàng là òi h i ph i có. N u c hai ch s hàng và ch s c t là các i s ư c s d ng, Index tr v giá tr trong ô t i v trí giao nhau c a ch s hàng và ch s c t. N u m ng ch ch a ng m t hàng ho c m t c t, các i s tương ng c a ch s hàng ho c ch s c t là tuỳ ý. • Các hàm thông tin (ISfunction) Các hàm thông tin dùng ki m tra xem ki u c a m t giá tr hay c a m t ô có th a mãn m t i u ki n nào ó không. Ch ng h n: ô d li u có ph i là giá tr s không? Có ph i là chu i ký t không?. Các hàm thông tin luôn tr v m t trong hai giá tr TRUE ho c FALSE. Như v y các hàm này có th áp ng ư c trong các trư ng h p mà có m t s d li u ngo i l trong m t b ng d li u c n tính toán. ISBLANK(value): tr v giá tr TRUE n u value là giá tr r ng (blank), ngư c l i thì tr v giá tr FALSE.
  • 38. 29 ISERROR (value): tr v giá tr TRUE n u value là m t l i b t kỳ, ngư c l i thì tr v giá tr FALSE. ISLOGICAL (value): tr v giá tr TRUE n u value là m t giá tr logic, ngư c l i thì tr v giá tr FALSE. ISNA (value): tr v giá tr TRUE n u value là l i #N/A, ngư c l i thì tr v giá tr FALSE. ISNUMBER (value): tr v giá tr TRUE n u value là giá tr s , ngư c l i thì tr v giá tr FALSE. ISTEXT (value): tr v giá tr TRUE n u value là m t m t chu i, ngư c l i thì tr v giá tr FALSE. ánh giá ngôn ng l p trình Excel • Ưu i m: Tính s n sàng và c u trúc ti n l i trong s d ng: có m t kh p m i nơi, t i Vi t Nam khó có th tìm m t máy tính nào mà không cài Excel. Trong Excel có s n hàng trăm các hàm cơ b n v toán h c, r t ti n l i cho phân tích tài chính, v n dĩ có nhi u yêu c u v x lý th ng kê. Excel có th g i m t s hàm vi t s n trong DLL và VBA r t d dàng, vi c vi t code C/C++ r t d dàng, n i d li u không m y khó khăn. • Như c i m: Ch làm ư c 1 ngư i trên 1 file t i 1 th i i m. Ph n m m k toán ngày càng ư c ra i và phát tri n b i nh ng nhà l p trình chuên nghi p có s tư v n h tr c a nh ng ngư i làm k toán nên d li u k toán ư c t ch c m t cách khoa h c, có quan h ràng bu c ch t ch . Còn Excel thì ngư c l i. D li u toàn b k toán trong nhi u năm ph i ư c lưu tr trong nhi u file c l p. Ch áp ng v m t s sách thông thư ng, các phân tích th ng kê v m t qu n tr là r t khó (tr l p trình b ng VBA). N u làm Excel thì ph i h ch toán th công hàng ngày. Trong khi làm PMKT thì có nh nghĩa h t các nghi p v kinh t phát sinh thành thư vi n nghi p v (KH có th t nh nghĩa ư c) và khi th c hi n nghi p v KT thì ngư i dùng ko còn quan tâm chuy n N /Có th nào n a. Macro c a Excel có th b xóa b i các PM di t virus trong khi các CSDL c a PMKT thì ít b tr c tr c. Tính an toàn cao c a PMKT v i các công c v CSDL như backup, restore, b o m t h qu n tr CSDL, không th xóa CSDL n u ko có quy n. N u mu n phân quy n trên Excel thì cũng ph i vi t g n như 1 PMKT. Tuy
  • 39. 30 nhiên VN ch có 1 vài ngư i làm ư c vi c ó. Mà ai cũng có th xóa ư c 1 file excel nên tính b o m t là = 0. 1.4. Kh o sát t i Công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7 Gi i thi u chung v cơ c u t ch c Công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7 Tên công ty: Công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7. Tên vi t t t: G7.JSC. Ngày thành l p: ngày 21 tháng 4 năm 2009. Ngành ngh kinh doanh: + Tư v n ho t ng doanh nghi p. + ào t o nghi p v qu n tr doanh nghi p, ào t o k toán. + D ch v l hành n i a, l hành qu c t và các d ch v ph c v khách du l ch. + Tư v n nghiên c u th trư ng, cung c p các gi i pháp v kinh doanh phân ph i. + Xây d ng các công trình dân d ng, công nghi p giao thông và công trình th y l i. + i lý phát hành sách báo, t p chí và các xu t b n ph m ư c phép lưu hành. + Kinh doanh nghi p v nhà hàng khách s n. T ng s nhân l c trong công ty: 60 ngư i bao g m + Ban giám c: 2 ngư i. + Phòng d ch v doanh nghi p 1: 15 ngư i. + Phòng d ch v doanh nghi p 2: 15 ngư i. + Phòng kinh doanh: 10 ngư i. + Phòng hành chính nhân s : 2 ngư i. + Phòng k toán: 6 ngư i. + Phòng k thu t thi công công trình: 10 ngư i. Sơ t ch c cơ c u c a công ty: Công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7 ư c t ch c và ho t ng tuân th theo Lu t Doanh nghi p ã ư c Qu c h i nư c C ng hòa Xã h i Ch Nghĩa Vi t Nam khóa X kỳ h p th V thông qua ngày 12/6/1999.
  • 40. Hình 1.8: S Ch c năng quy n h + H i ng qu công ty quy t nh m nh ng v n thu c th m quy + Giám c i di n pháp nhân c a công ty và ch c a công ty. + Phòng k thu thu t tiêu chu n ch t lư thu t ph i thi t k , cung c trong và ngoài nư c. + Phòng kinh doanh: Tri s n ph m công ty ưa ra các ch nhi m v doanh thu, l i nhu + Phòng hành chính t ch c b máy qu n lý, qu phòng qu n lý trang thi t b 31 Hình 1.8: Sơ t ch c c a công ty (Ngu n: Phòng hành chính t ng h p) n h n t ng b ph n: n tr : Do i h i c ông b u ra, có toàn quy i vi c có liên quan n quy n l i m c ích c m quy n c a i h i c ông. u hành: là ngư i i u hành cao nh t trong công ty là a công ty và ch u trách nhi m trư c pháp lu t v t thi công: có nhi m v xây d ng các inh m ng công trình.Trư c khi b t tay vào xây d , cung c p các b n v thi t k , nghiên c u ng d Phòng kinh doanh: Tri n khai m ng kinh doanh, gi i thi ưa ra các ch tiêu kinh doanh hàng tháng, hàng quý.Ch i nhu n c a công ty. Phòng hành chính t ng h p: Có nhi m v tham mưu cho Giám n lý, qu n lý v lao ng ti n lương, công tác hành chính v t b . u ra, có toàn quy n nhân danh ích c a công ty tr t trong công ty là i các ho t ng inh m c kinh t kĩ t tay vào xây d ng, phòng k ng d ng k thu t u và qu ng bá tiêu kinh doanh hàng tháng, hàng quý.Ch u trách u cho Giám c v t ng, công tác hành chính văn
  • 41. 32 + Phòng k toán: Cung c p thông tin cho Giám c trong vi c qu n lý tài chính, tài s n c nh, v t tư, ti n v n doanh thu chi phí, k t qu s n xu t kinh doanh. + Phòng nghi p v : Chuyên làm các nghi p v k toán cho các doanh nghi p có nhu c u tư v n v nghi p v k toán, hoàn thi n s sách báo cáo tài chính. Khái quát v k t qu s n xu t và kinh doanh c a Công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7 3 năm g n ây VT: VN B ng 1.3: K t qu s n xu t và kinh doanh c a công ty Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Doanh thu BH,DV 34.879.245.998 152.478.905.014 159.497.675.190 Các kho n gi m tr DT - - - DT thu n v BH,DV 34.879.245.998 152.478.905.014 159.497.675.190 Giá v n hàng bán 29.091.578.908 132.496.740.667 135.909.899.810 L i nhu n g p BH,DV 5.787.667.090 19.991.164.347 23.587.775.380 Doanh thu H TC 9.020.412 54.568.970 60.720.412 Chi phí tài chính 590.540.231 574.724.718 1.990.540.231 Chi phí qu n lý DN 3.045.509.821 14.486.350976 16.268.762.869 L i nhu n thu n SXKD 2.150.637.450 4.984.657.623 5.389.192.692 Thu nh p khác 5.078.533 - 77.579.158 Chi phí khác - - 54.211.560 L i nhu n trư c thu 2.155.715.983 4.984.657.623 5.412.560.290 Chi phí thu TNDN 538.928.996 1.246.164.406 1.353.140.073 L i nhu n sau thu 1.616.786.987 3.738.493.217 4.059.420.218 (Ngu n: Phòng k toán)
  • 42. PHÂN TÍCH THI 2.1. Phân tích, ánh giá công tác k Th c tr ng công tác k • T ch c công tác k T ch c công tác k Các công vi c k nh p v t tư, l p báo cáo tài chính, b c a công ty. thu n l th c ghi s là s nh t ký chung và ph ư c thu n ti n. Vi c s d ng ph n m toán d dàng in ra và sao lư ghi chép ư c th c hi n theo Nhà Nư c, niên k toán b 12 năm dương l ch. Sơ b máy k toán c Hình 2.1: S K toán trư ng: ch ng tài chính k toán v c u phát ti n c a các cá nhân trong công ty, ki 33 Chương 2. PHÂN TÍCH THI T K H TH NG ánh giá công tác k toán t i công ty ng công tác k toán c a công ty c công tác k toán c công tác k toán và chính sách k toán áp d ng toán t x lý ch ng t , ghi s t ng h p và s p báo cáo tài chính, b ng bi u… u ư c th c hi n t i phòng k i cho vi c ghi chép t i công ty, công ty G7 s t ký chung và ph n m m k toán MISA giúp công vi n m m k toán ng d ng trên hình th c nh t ký chung giúp k ra và sao lưu s theo úng quy nh c a B Tài Chính.M n theo úng quy nh ch k toán th ng kê hi toán b t u t ngày 01 tháng 01 và k t thúc vào ngày 31 tháng toán c a Công ty G7 ư c mô hình hóa theo s Hình 2.1: Sơ b máy k toán c a công ty (Ngu n: Phòng k ng: ch u trách nhi m trư c ban lãnh o công ty v toán v công tác tài chính k toán t i công ty. Xem xét các yêu a các cá nhân trong công ty, ki m tra ch ghi chép ch p và s chi ti t, xu t i phòng k toán i công ty, công ty G7 s d ng hình toán MISA giúp công vi c k toán t ký chung giúp k Tài Chính.M u s và cách ng kê hi n hành c a úc vào ngày 31 tháng c mô hình hóa theo sơ sau: n: Phòng k toán) o công ty v m i ho t Xem xét các yêu ghi chép ch p hành ch
  • 43. 34 báo cáo th ng kê theo quy nh c a b tài chính, t ch c b o qu n h sơ và tài li u liên quan n chuyên môn ph trách. K toán trư ng còn giúp tham mưu cho giám c có phương án s v n hi u qu nh t. K toán nguyên v t li u công c d ng c , tài s n c nh: có ch c năng theo dõi tình hình s n xu t, nh p v t tư m t cách chính xác và y m i khi phát sinh các nghi p v theo dõi s tăng gi m tài s n c nh t i công ty. K toán ti n lương, thanh toán: theo dõi tính toán ti n lương , các kho n trích theo lương, t m ng v i cán b công nhân viên d a trên b ng lương hàng tháng.Ti n hành heo dõi và giám sát các nghi p v thanh toán b ng ti n m t, theo dõi s bi n ng ti n m t t i qu . K toán t ng h p chi phí s n xu t và tính giá thành: có ch c năng t ng h p tài li u c a t ng thành ph n k toán vào s k toán t ng h p, theo dõi ki m tra các ngu n v n, l p báo cáo k toán.Theo dõi các h p ng kinh t , t p h p s li u do các i xây d ng các công trình ưa lên và l a ch n phương pháp tính giá thành và i tư ng tính giá thành. ng th i l p b ng tính giá thành công trình và ánh giá s n ph m d dang. Th qu : Th c hi n nh p xu t ti n m t t i qu c a công ty theo các ch ng t h p l do k toán l p. K toán thu : có nhi m v tính úng tính các kho n thu mà doanh nghi p ph i n p cho nhà nư c theo úng kỳ tính thu . Ch k toán áp d ng Công ty G7 áp d ng ch k toán doanh nghi p ban hành theo quy t nh 48 c a B trư ng B Tài Chính. Niên k toán c a công ty b t u vào ngày mùng 01 tháng 01 hàng năm và k t thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. Phương pháp tính kh u hao và nguyên giá TSC : theo phương pháp th ng v i t l kh u hao theo quy nh 206/2003/Q -BTC ngày 12/12/2003 c a BTC. Phương pháp n p thu GTGT: Theo phương pháp kh u tr . V phương pháp k toán hàng t n kho t i Doanh nghi p: Tính tr giá xu t kho s n ph m, hàng hóa: theo phương pháp nh p trư c xu t trư c. H ch toán hàng t n kho theo phương pháp kê khai thư ng xuyên. Nguyên t c ghi nhân v t li u nh p kho: ư c ghi nh n theo giá g c. Giá g c = giá ghi trên hóa ơn + chi phí v n chuy n + thu (n u có).
  • 44. 35 T ch c v n d ng h th ng s sách: Theo hình th c s nh t ký chung. Cu i năm l p báo cáo tài chính n p vào th i i m cu i năm.B báo cáo tài chính bao g m: báo cáo lưu chuy n ti n t , báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh, b ng cân i k toán, b n thuy t minh báo cáo tài chính. ánh giá công tác k toán c a doanh nghi p • Ưu i m: V i h thông k toán hi n có công ty ã cơ b n gi i quy t ư c bài toán k toán ti n m t c a công ty. H th ng s d ng ph n m m hi n có s n là excel, ph n m m excel s n có trong b office, tư ng thích v i t t c các h di u hành c a máy tính. Chi phí r , phù h p v i công ty v a và nh như công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7. Ph n m m h tr ư c m t s công vi c trong k toán. • Như c i m: H th ng k toán hi n t i còn th công nhi u, vi c nh p li u th công, công ty v n ti n hành nh p d li u vào t ng b ng, d n n t n th i gian, công s c. K toán viên c a công ty v n ti n hành vi t hóa ơn th công, chưa in tr c ti p hóa ơn b ng ph n m m s n có. • Cách kh c ph c: Gi l i các m u b ng bi u c a h thông cũ (các b ng bi u ã theo quy nh c a b tài chính.) Thi t k h th ng m i d a trên công c excel s n có, d tri n khai, tương thích v i t t c các máy tính hi n có c a công ty. H th ng m i m b o d li u có th liên k t t t t c các b ng d li u trong h th ng.
  • 45. 36 M t s ch ng t k toán t i doanh nghi p • Phi u chi ơn v :Công ty CP TTC và TM G7 a ch : C u Gi y-Hà N i M u s : 02-TT Q s : 48/2006/Q -BTC ngày 20 tháng 03 năm 2003 c a B Trư ng B Tài Chính H tên ngư i nh n ti n : ……… Công ty C ph n Nhân Nghĩa……………………………….. a ch :…………Hà N i ……………………………………………………….......................... Lý do chi: Thanh toán cư c v n chuy n……………………………………………………….. S ti n : ……… 10000000 …………….. Vi t b ng ch : Mư i tri u Vi t Nam ng ch n….…………………………………………………………………………………………. Kèm theo………01……………….ch ng t g c……………………………………………….. ã nh n s ti n………nt……………………………………………………………………. Ngày…tháng…năm… Giám c (Ký, óng d u) K toán trư ng (Ký, h tên) Th qu (Ký, h tên) Ngư i l p phi u (Ký, h tên) Ngư i nh n ti n (Ký, h tên) PHI U CHI Ngày 24 tháng 03năm2013 Quy n s :………………… S : 01 N : 642 Có:3388 (Ngu n: Phòng k toán)
  • 46. 37 • Phi u thu ơn v : Công ty CP TTC và TM G7 a ch :C u Gi y – Hà N i M u s : 02-TT Q s : 48/2006/Q -BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 c a B Trư ng B Tài Chính H và tên ngư i n p ti n: Công ty TNHH thương m i AT& T………………………………… a ch : Hà N i…………………………………………………………………………………. Lý do thu: Thu ào t o b i dư ng nghi p v u th u ………………………………………… S ti n……24000000……………………Vi t b ng ch ……Hai mươi b n tri u ng ch n…. ………………………………………………………………………………………………….. Kèm theo…………01…………….Ch ng t g c…………………………………………… Ngày …tháng…năm… Giám c (Ký, óng d u) K toán trư ng (Ký, h tên) Th qu (Ký, h tên) Ngư i l p phi u (Ký, h tên) Ngư i n p ti n (Ký, h tên) PHI U THU Ngày20 tháng03.năm2012 Quy n s :…………………. S : 01 N : 131. Có511 (Ngu n: Phòng k toán)
  • 47. 38 2.2. Phân tích thi t k h th ng 2.2.1. Mô t nghi p v : Công ty C ph n u tư tài chính và thương m i G7 chuyên ào t o k toán, qu n tr doanh nghi p các ho t ng cung ng d ch v cung ng cho m t s lư ng l n khách hàng. Chính vì th vi c qu n lý và s d ng ngu n ti n thu chi có hi u qu nh t là h t s c quan tr ng. i u này s càng c p bách hơn khi công vi c kinh doanh ngày càng phát tri n các kho n thu chi ngày càng nhi u thêm trong khi s lư ng nhân viên có h n, ch tiêu úng ch gi m chi phí b ra và t i a hoá l i nhu n luôn ư c t ra. T i công ty, vi c kinh doanh có chi u hư ng phát tri n m nh. Công ty có 2 chi nhánh làm vi c các qu n khác nhau (trong hà n i) và tr s chính c a công ty t t i Tr n ăng Ninh. Khi khách hàng n công ty ăng ký h c và làm th t c v i nhân viên, ký vào phi u n p ti n ưa cho nhân viên ( ư c g i là k toán thanh toán). K toán thanh toán s g i cho k toán trư ng ký và duy t thu. Ti p theo k toán trư ng s g i cho th qu th qu nh n phi u thu và thu ti n, sau ó th qu s ghi vào s qu . Cu i cùng th qu s chuy n cho k toán thanh toán xác nh n k toán trư ng ghi vào s k toán ti n m t. N u khách hàng ng ý mua s n ph m nhưng thanh toán thi u ti n thì công ty s gi i quy t theo cách thanh toán n qua tài kho n ngân hàng (n u có). Mô t v ti n trình thu: + Khách hàng n ăng ký h c ư c k toán thanh toán ưa phi u thu ngh n p ti n. Sau khi xem các thông tin trên phi u thu c n i n, khách hàng s ký vào phi u thu ti n ( phi u này ư c l p thành 3 liên t gi y than vi t 1 l n ), 1 liên lưu t i nơi l p, 2 liên còn l i ư c chuy n cho k toán duy t. + K toán thanh toán sau khi nh n ti n t khách hang s chuy n phi u thu cho k toán trư ng ký và duy t thu. + Sau khi k toán trư ng ký và duy t thu ưa cho th qu . Th qu s nh n phi u thu và thu ti n. Khi ki m tra s ti n ã thì th qu s ghi vào s qu s ti n th c nh p. Sau ó phi u thu ư c tr 1 liên cho ngư i n p ti n và ký vào phi u thu. Mô t v ti n trình chi ti n m t: + Chi ti n thanh toán lương cho công nhân viên hàng tháng. + Ngư i ngh chi s l p gi y ngh thanh toán, t m ng g i cho k toán thanh toán l p phi u chi. Sau ó k toán thanh toán s chuy n cho k toán
  • 48. 39 trư ng xem xét ký và duy t chi (phi u chi ư c l p thành 2 liên, 1 liên lưu t i nơi l p phi u, 1 liên dùng th qu chi ti n). N u k toán trư ng th y không h p lý thì s chuy n phi u chi l i cho k toán thanh toán gi i thích v i ngư i c n chi. N u k toán trư ng n u th y kho n chi h p lý thì s chuy n lên cho giám c ký vào phi u chi. Sau khi giám c ký xong m i ưa cho th qu phi u chi th qu xu t ti n. Ngư i ngh chi s nh n ti n và ký ghi rõ h tên vào phi u chi. Hoàn thành xong th qu s ghi vào s qu s ti n th c ã chi vào s và sau ó chuy n cho k toán thanh toán ghi vào s k toán ti n m t. Hàng tháng, quý tình hình thu chi s ph i báo cáo cho ban lãnh o. 2.2.2. Các bi u Bi u phân c p ch c năng: Hình 2.2: Bi u phân c p ch c năng Mô t các ch c năng: - C p nh t danh m c: C p nh t thông tin khách hàng, nhà cung c p, thông tin nhân viên khi có các nghi p v hay tình hu ng phát sinh. - L p phi u thu/chi: bao g m l p phi u thu và l p phi u chi. + L p phi u thu: Khi thu ti n c a ngư i n p, k toán ph i l p ra phi u thu ưa cho ngư i n p b n sao c a phi u thu, gi l i b n g c. Chương trình k toán ti n m t C p nh t danh m c L p phi u thu/chi T ng h p báo cáo C p nh t danh m c khách hàng C p nh t danh m c nhân viên L p phi u thu L p phi u chi C p nh t danh m c tài kho n Báo cáo s qu ti n m t Báo cáo phi u thu Báo cáo phi u chi
  • 49. 40 + L p phi u chi: K toán d a vào gi y ngh t m ng,thanh toán c a ngư i ngh chi ti n hành l p phi u chi. - T ng h p báo cáo: D a vào phi u thu, phi u chi t ng h p báo cáo cho ban lãnh o. Bi u lu ng d li u m c khung c nh: Hình 2.3: Bi u lu ng d li u m c khung c nh K toán ti n m tK toán Th qu Ban lãnh o Thông tin danh m c Thông tin yêu c u l p PC Thông tin phi u chi TT yêu c u l p PT Thông tin phi u thu TT phi u chi Thông tin phi u thu Thông tin phi u thu TT PC Thông tin yêu c u báo cáo Thông tin báo cáo
  • 50. 41 Mô t : K toán và th qu : + Chi ti n m t: l p gi y ngh thanh toán,t m ng -> k toán thanh toán l p phi u chi ưa cho k toán trư ng ký và duy t chi. N u không h p lý k toán trư ng ưa l i cho k toán thanh toán l p l i phi u chi, ngư c l i h p lý thì ưa cho giám c ký duy t. K toán thanh toán s nh n l i phi u chi t giám c, ưa cho th qu . Th qu ti p nh n phi u chi và xu t ti n ưa cho nhà cung c p. NCC nh n ti n và kí vào phi u chi. Th qu d a vào phi u chi ghi vào s qu . T s qu k toán thanh toán có nhi m v ghi vào s k toán ti n m t. + Thu ti n m t: u ti n ngư i n p s phát sinh ngh n p ti n. K toán thanh toán s ti n hành l p phi u thu và chuy n phi u thu cho k toán trư ng. K toán trư ng s ký và duy t chi và chuy n cho ngư i n p. Ngư i n p ti n hành ký phi u thu và n p ti n cho th qu . Ti p theo, th qu s thu ti n và ghi vào s qu chuy n cho k toán thanh toán. K toán thanh toán s ti n hành ghi s k toán ti n m t. Ban lãnh o: Hàng tháng, quý ban lãnh o công ty có yêu c u báo cáo v tình hình thu chi thì h th ng ph i g i báo cáo cho ban lãnh o.
  • 51. 42 Bi u lu ng d li u m c nh Hình 2.4: Bi u lu ng d li u m c nh TT báo cáo C p nh t danh m c L p phi u thu/ chi T ng h p báo cáo K toán Th qu Ban lãnh o Nhân viên Khách hàng Tài kho n S qu TM Phi u thu Phi u chi TT yêu c u l p PC TT nhân viên TT nhân viên TTKH TTTK TTKH TTTK TTPT TTPC TT yêu c u l p PT TTT/C TT danh m c TTPT TTPC TTPC TTPT TT yêu c u báo cáo TTT/C TTPT TTPC
  • 52. 43 Bi u lu ng d li u m c dư i nh Hình 2.5: Bi u lu ng d li u m c dư i nh ch c năng c p nh t danh m c C p nh t danh m c khách hàng C p nh t danh m c tài kho n C p nh t danh m c nhân viên K toán Khách hàng Nhân viên Tài kho n TT khách hàng TT nhân viên TT tài kho n TT khách hàng TT nhân viên TT tài kho n
  • 53. 44 Hình 2.6: Bi u lu ng d li u m c dư i nh ch c năng l p phi u thu/chi. L p phi u thu L p phi u chi K toán Th qu Phi u chi Phi u thuS qu TM TT yêu c u l p PC TTPC TTPC TTPC TTPC TTPC TTPTTTPT TT yêu c u l p PT TT PT TTPT
  • 54. 45 Hình 2.7: Bi u lu ng d li u m c dư i nh ch c năng t ng h p báo cáo. Báo cáo chi Báo cáo thu Báo cáo s qu ti n m t Ban lãnh o Phi u thu Phi u chi S qu TT yêu c u báo cáo chi TT yêu c u báo cáo thu TT yêu c u báo cáo s qu TTPC TTPT TT s qu
  • 55. 46 2.3. Thi t k cơ s d li u 2.3.1. Danh m c khách hàng B ng 2.1: Danh m c khách hàng Tên c t Ki u d li u STT Text Mã khách hàng Text Tên khách hàng Text a ch Text Lo i khách hàng Text 2.3.2. Danh m c nhân viên B ng 2.2: Danh m c nhân viên Tên c t Ki u d li u STT Text Mã nhân viên Text Tên nhân viên Text Ch c v Text Phòng ban Text 2.3.3. Danh m c tài kho n B ng 2.3: Danh m c tài kho n Tên c t Ki u d li u STT Text S hi u tài kho n c p 1 Number S hi u tài kho n c p 2 Number Tên tài kho n Text S dư u kỳ Number Ghi chú Text
  • 56. 47 2.3.4. B ng phát sinh nghi p v B ng 2.4: B ng phát sinh nghi p v Tên c t Ki u d li u STT Text Mã ch ng t Text Ký hi u ch ng t Text S hi u ch ng t Text Di n gi i Text Tài kho n n Number Tài kho n có Number Ngày ch ng t Date Mã nhân viên Text Tên nhân viên Text a ch /phòng Text S ti n Number 2.3.5. B ng báo cáo thu ti n B ng 2.5: Báo cáo thu ti n Tên c t Ki u d li u Ngày ch ng t Date S hi u ch ng t Text Khách hàng Text Di n gi i Text Tài kho n n Number Tài kho n có Number S ti n thu Number
  • 57. 48 2.3.6. B ng báo cáo chi ti n B ng 2.6: Báo cáo chi ti n Tên c t Ki u d li u Ngày ch ng t Date S hi u ch ng t Text Khách hàng Text Di n gi i Text Tài kho n n Number Tài kho n có Number S ti n chi Number
  • 58. 49 Chương 3. XÂY D NG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN H K TOÁN TI N M T 3.1. Gi i thi u h th ng 3.1.1. H th ng th c ơn chính - H th ng. - Qu n lý danh m c. - Ch ng t . - Báo cáo. 3.1.2. H th ng th c ơn con H th ng: - Qu n lý ăng nh p. - Thoát v ăng nh p. Qu n lý danh m c - Danh m c khách hàng. - Danh m c nhân viên. -Danh m c tài kho n. Ch ng t - Phi u thu. - Phi u chi. Báo cáo - Báo cáo thu. - Báo cáo chi. - Báo cáo s qu ti n m t.
  • 59. 3.2. Giao di n chính c a phân h 3.2.1. Giao di n chính c Hình 3.1: Giao di Giao di n chính th các thao tác t ây. Khi mu n th c hi nh p chu t vào ch c năng trên giao di Ch c năng Danh m kho n, danh m c nhân viên, danh m Ch ng t phát sinh: phi Báo cáo: B ng kê phi 50 a phân h k toán ti n m t a chương trình Hình 3.1: Giao di n chính c a phân h k toán ti n m n chính th hi n c u trúc c a chương trình cho ngư i dùng th n ch c năng nào ó c a chương trình, ngư ăng trên giao di n h th ng. ng Danh m c t i n bao g m: Danh m c khách hàng, danh m c nhân viên, danh m c b ph n. phát sinh: phi u thu, phi u chi. ng kê phi u thu, phi u chi, s qu . t i dùng th c hi n i dùng chi vi c hàng, danh m c tài
  • 60. Thông tin doanh nghi Nh m cung c p cho ng trang ch , ngư i dùng kích vào trang thông tin doanh nghi thông tin doanh nghi p r 51 Thông tin doanh nghi p Hình 3.2: Thông tin doanh nghi p p cho ngư i dùng nh ng thông tin cơ b n c a doanh nghi i dùng kích vào trang thông tin doanh nghi p xem xét, c i quay l i trang ch th c hi n các ch c nă a doanh nghi p. T xem xét, c p nh t c năng khác.
  • 61. 3.2.2. Giao di n các ch C p nh t danh Hình 3.3: Giao di Ch c năng: Cung c ch ta nh p chu t vào ch nhân viên, sau ó quay l 52 c năng c a chương trình t danh m c Hình 3.3: Giao di n ch c năng c p nh t danh m c nhân viên ng: Cung c p thông tin cơ b n v nhân viên trong công ty, t t vào ch c năng Danh m c nhân viên xem ho c thêm thông tin i trang ch th c hi n ch c năng khác. c nhân viên nhân viên trong công ty, t trang c thêm thông tin
  • 62. Ch c năng: Cung c ch ta nh p chu t vào ch khách hàng khi có nghi hi n ch c năng khác. 53 Hình 3.4: Danh m c khách hàng ng: Cung c p thông tin cơ b n v khách hàng c a công ty, t t vào ch c năng Danh m c khách hàng xem ho c thêm thông tin p v k toán phát sinh, sau ó quay l i trang ch a công ty, t trang c thêm thông tin i trang ch th c
  • 63. L p phi u thu/chi Ch c năng: Giúp ta l nghi p v kinh t phát sinh trong k Phi u thu do k toán l thu, sau ó chuy n cho k cho th qu làm th t c nh nh p qu vào phi u thu trư qu , m t liên giao cho ngư Cu i ngày toàn b k toán. 54 u thu/chi Hình 3.5: L p phi u thu ng: Giúp ta l p và lưu tr phi u thu, m b o tính h phát sinh trong kỳ. toán l p thành 3 liên, ghi y các n i dung và ký vào phi toán trư ng ki m tra và giám c ký duy t . Sau c nh p qu . Sau khi ã nh n s ti n, th qu ghi s u thu trư c khi ký và ghi rõ h tên. Th qu gi l i m t liên giao cho ngư i n p ti n, m t liên lưu nơi l p phi u. phi u thu kèm theo ch ng t g c chuy n cho k p pháp c a các i dung và ký vào phi u t . Sau ó, chuy n ghi s ti n th c t i m t liên ghi s n cho k toán ghi s
  • 64. . Ch c năng: Giúp ta l nghi p v kinh t phát sinh trong k Phi u chi l p thành 3 liên và ch c a ngư i l p phi u, k toán tr ã nh n s ti n, ngư ghi rõ h tên. Liên 1 lưu chuy n cho k toán cùng v nh n ti n. 55 Hình 3.6: L p phi u chi ng: Giúp ta l p và lưu tr phi u chi, m b o tính h phát sinh trong kỳ. p thành 3 liên và ch sau khi có ch ký (kèm theo t toán trư ng, giám c, th qu m i ư c xu i nh n ti n ph i ghi s ti n ã nh n (b ng ch tên. Liên 1 lưu nơi l p phi u, liên 2 th qu dùng toán cùng v i ch ng t g c vào s k toán, liên 3 giao cho ng p pháp c a các ký (kèm theo t ng liên) c xu t qu . Sau khi ng ch ), ký tên và ghi s qu và toán, liên 3 giao cho ngư i
  • 65. Báo cáo Th ng kê các nghi kinh doanh c a công ty, giúp k ch t ch tình hình chi ti n m Sau khi xem và ki v trang ch th c hi n các ch 56 Hình 3.7: Báo cáo chi ti n ng kê các nghi p v chi ti n m t phát sinh trong quá trình s a công ty, giúp k toán và ban lãnh o ki m soát và n n m t c a doanh nghi p. Sau khi xem và ki m tra xong ch c năng Báo cáo chi ti n, ngư n các ch c năng khác. t phát sinh trong quá trình s n xu t và m soát và n m m t cách n, ngư i dùng quay
  • 66. Th ng kê các nghi doanh và s n xu t c a công ty, giúp k cách ch t ch tình hình thu ti Sau khi xem và th quay l i trang ch th 57 Hình 3.8: Báo cáo thu ti n ng kê các nghi p v thu ti n m t phát sinh trong quá trình ho a công ty, giúp k toán và ban lãnh o ki m soát và n tình hình thu ti n m t c a doanh nghi p. Sau khi xem và th ng kê xong ch c năng Báo cáo thu ti n ngư c hi n các ch c năng khác. t phát sinh trong quá trình ho t ng kinh m soát và n m m t n ngư i dùng có th
  • 67. L p và lưu tr các nghi t ng k t và báo cáo v i ban lãnh 3.3. M t s ki n ngh m t t i Công ty c ph n M t s ki n ngh u tư tài chính và thương m • Khi áp d ng tài kho B tài chính v n i dung và ph • Vi c t ch c công tác ki tr ng giúp nâng cao hi u qu M t s ánh giá và so sánh phân h u tư tài chính và thương m Theo em khi h kho n t m ng phát sinh, công ty c 58 Hình 3.9: Báo cáo s qu ti n m t các nghi p v kinh t phát sinh liên quan n ti i ban lãnh o. xu t nh m hoàn thi n công tác k toán và k n u tư tài chính và thương m i G7 n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán t i Công ty c ương m i G7. ng tài kho n k toán, ơn v ph i th ng nh t theo quy i dung và phương pháp h ch toán c a t ng tài kho công tác ki m soát, ki m tra n i b cũng c n ph u qu qu n lý. ánh giá và so sánh phân h k toán ti n m t t i Công ty C ương m i G7. ch toán các kho n ph i thu c a khách hàng, c ng phát sinh, công ty cũng nên h ch toán riêng cho t ng n ti n m t, t ó toán và k toán ti n i Công ty c ph n t theo quy nh c a n. n ph i ư c coi i Công ty C ph n hàng, cũng như các ng i tư ng sau
  • 68. 59 ó lên s t ng h p và c n có s cái ti n cho vi c cân i, thanh tra và giám sát toàn b ho t ng thu chi c a doanh nghi p. Có th s d ng m u s k toán tài kho n 131, 141 như sau: Ch ng t Di n gi i TK i ng TK N TK Có S ti n S hi u Ngày tháng S dư u kỳ C ng phát sinh Dư cu i kỳ Ngày tháng năm K toán trư ng (Ký và ghi rõ h tên ) Thư ng xuyên ch o các phòng nghi p v , kinh doanh ...ph i h p v i các b ph n chuyên môn trong công tác liên quan n nghi p v thu, chi ti n m t luôn thu, chi , úng, hoàn t t công tác k toán thu chi úng th i gian quy nh, không x y ra các trư ng h p n ng v tài chính v i công ty. Cùng v i vi c chú tr ng trong công tác qu n lý thu úng, thu , công ty ph i thư ng xuyên ôn c, th c hi n tri t trong công tác ti t ki m chi phí qu n lý m b o ho t ng s n xu t kinh doanh ngày m t phát tri n. Trên ây là m t s ý ki n c a b n thân em v i mong mu n góp ph n hoàn thi n hơn n a công tác k toán nói chung và k toán ti n m t nói riêng t i công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7.
  • 69. 60 K T LU N K t qu t ư c X lý ư c m t s ch c năng chính cho phân h k toán ti n m t t i công ty c ph n u tư tài chính và thương m i G7. Hư ng phát tri n Xây d ng b o m t cho chương trình t t hơn (hi n t i v n ang x d ng b o m t b ng t pass word b ng công c h tr s n có trong excel). Em s c g ng tìm hi u và nghiên c u sâu hơn t o ra m t ph n m m k toán ti n m t hi u qu , em hy v ng chương trình mà em nghiên c u có th ng d ng không ch trong lĩnh v c k toán v n b ng ti n mà còn nhi u lĩnh v c k toán khác c a công ty.
  • 70. 61 TÀI LI U THAM KH O [1] Ph m Công Anh (2005), Tin h c cơ b n Microsoft Excel 2003, NXB Văn hóa thông tin. [2] Nguy n Văn Ba (2004), Phân tích thi t k h th ng thông tin, NXB i h c Qu c Gia Hà N i, Hà N i. [3] Ngô Th Chi, Trương Th Th y (2003), K toán doanh nghi p theo lu t k toán m i tài chính, NXB th ng kê Hà N i. [4] Nguy n Văn Công (2005), K toán doanh nghi p, NXB tài chính. [5] Bùi Văn Dương, Võ Văn Nh (2007), Hư ng d n th c hành s k toán – L p báo cáo tài chính và báo cáo thu GTGT trên Excel , NXB Tài chính.