30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
1. BỘ GIÁO D C VÀ ÀO T O
Ụ Đ Ạ
TR NG I H C BÁCH KHOA HÀ N I
ƯỜ ĐẠ Ọ Ộ
---------------------------------------
LU N V N TH C S KHOA H C
Ậ Ă Ạ Ĩ Ọ
Đ Ề Ể
I U KHI N TÁCH KÊNH
QUÁ TRÌNH A BI N
Đ Ế
NGÀNH: I U KHI N VÀ T NG HOÁ
Đ Ề Ể Ự ĐỘ
MÃ S :
Ố
BÙI V N HUY
Ă
Ng i h ng d n khoa h c: PGS.TS . HOÀNG MINH S N
ườ ướ ẫ ọ Ơ
HÀ N I 2008
Ộ
2. L I CAM OAN
Ờ Đ
Tôi xin ca oan â là công trình nghiên
m đ đ y cứu th c
ự sự của tôi. Các
s li u, t qu nêu trong n lu n
ố ệ kế ả bả ậ văn là trung th c và ch a c công b
ự ư đượ ố
trong b t k công trình khoa h c nào.
ấ ỳ ọ
Tác gi lu n v n
ả ậ ă
Bùi V n Huy
ă
3. L I C M N
Ờ Ả Ơ
Để ậ
hoàn thành lu n văn này tác gi xin chân thành
ả cảm n các th y, cô
ơ ầ ở bộ
môn i u Khi n
Đ ề ể Tự H
Động -Tr ng i
ườ Đạ ọc Bách Khoa Hà nội, ã
đ tạo i u
đ ề
ki n và giúp tác gi trong su t quá trình
ệ đỡ ả ố học và hoàn thành lu n
ậ văn tốt
nghi p. c bi t, lu n
ệ Đặ ệ ậ văn không th hoàn thành
ể nếu tác gi không c
ả đượ sự
hướng dẫn tận tình của PGS.TS Hoàng Minh Sơn - Tr ng Phòng ào
ưở Đ Tạo
Tr ng i
ườ Đạ Học Bách Khoa Hà Nội, ng i ã luôn luôn ch
ườ đ ỉ dẫn và a ra
đư
nh ng nh h ng quan tr ng cho tác gi trong su t m y n m v a qua.
ữ đị ướ ọ ả ố ấ ă ừ
Tác giả cũng xin cảm n
ơ mọi ng i trong gia ình:
ườ đ Bố, mẹ các em nh ng
ữ
ng i luôn ng h và ng viên tác gi .
ườ ủ ộ độ ả
Trong quá trình th c hi n lu n
ự ệ ậ văn mặc dù bản thân ã
đ nỗ lực và làm vi c
ệ
nghiêm túc, nh ng do khó kh n
ư ă về h
th i
ờ gian và ạn chế về m
ki n
ế th c,
ứ ặt khác
đây là một vấn ph c
đề ứ tạp nên ch c ch n lu n
ắ ắ ậ văn còn nhi u thi u sót, tác gi
ề ế ả
r t mong nh n c
ấ ậ đượ sự đánh giá góp ý và phê bình của các quý th y cô và các
ầ
b n ng môn.
ạ đồ
Hà N i, tháng 11 n m 2008
ộ ă
Bùi V n Huy
ă
4. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 1
ọ ă
LU N V N T T NGHI P CAO H C
Ậ Ă Ố Ệ Ọ
Đ Ề Ể
I U KHI N
TÁCH KÊNH QUÁ TRÌNH A BI N
Đ Ế
M C L C
Ụ Ụ
Danh m c hình v ......................................................................................
ụ ẽ 4
Ch ng 1
ươ : M U.................................................................................
Ở ĐẦ 7
1.1. t v n ........................................................................................
Đặ ấ đề 7
1.2.M c tiêu c a lu n v n ......................................................................
ụ ủ ậ ă 8
1.3.Nhi m v c a tài..........................................................................
ệ ụ ủ đề 8
1.4. Ph ng pháp th c hi n....................................................................
ươ ự ệ 8
1.5. i t ng và ph m vi nghiên c u...................................................
Đố ượ ạ ứ 8
1.6. K t qu t c .............................................................................
ế ả đạ đượ 8
Ch ng 2:
ươ .................................................................................................10
QUÁ TRÌNH A BI N VÀ PH NG PHÁP I U KHI N QUÁ
Đ Ế ƯƠ Đ Ề Ể
TRÌNH A BI N..........................................................................................10
Đ Ế
2.1. T ng quan v quá trình a bi n.....................................................10
ổ ề đ ế
2.1.1. T ng quan...............................................................................10
ổ
2.1.2. Phân tích một quá trình a bi n qua ví
đ ế dụ quá trình nghi n
ề xi
m ng......................................................................................................11
ă
2.2. Sách l c i u khi n cho quá trình a bi n ..................................13
ượ đ ề ể đ ế
2.2.1. Khái ni m v c u trúc i u khi n...........................................15
ệ ề ấ đ ề ể
2.2.2. Sách l c i u khi n truy n th ng.........................................16
ượ đ ề ể ề ẳ
2.2.3. Sách l c i u khi n ph n h i ...............................................19
ượ đ ề ể ả ồ
2.2.4. i u khi n t l .......................................................................22
Đ ề ể ỉ ệ
2.2.5. i u khi n t ng ......................................................................25
Đ ề ể ầ
5. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 2
ọ ă
2.3. C u trúc i u khi n t p trung cho quá trình a bi n .....................25
ấ đ ề ể ậ đ ế
2.3.1. u i m c a b i u khi n t p trung.....................................26
Ư đ ể ủ ộ đ ề ể ậ
2.3.2. H n ch c a c u trúc i u khi n t p trung:............................27
ạ ế ủ ấ đ ề ể ậ
2.4. C u trúc i u khi n không t p trung cho quá trình a bi n ..........28
ấ đ ề ể ậ đ ế
2.4.1. Khái ni m chung ....................................................................28
ệ
2.4.2. C u trúc i t ng..................................................................34
ấ đố ượ
2.4.3. C u hình vòng i u khi n.......................................................34
ấ đ ề ể
2.4.4. Ph ng pháp phân tích ma tr n khuy ch i
ươ ậ ế đạ tươ đố
ng i (RGA)
...............................................................................................................35
2.4.5. Tính n nh c a h phi t p trung ..........................................36
ổ đị ủ ệ ậ
2.5. T ng quan v i u khi n tách kênh quá trình a bi n...................37
ổ ề đ ề ể đ ế
2.5.1. Phát bi u bài toán...................................................................37
ể
2.5.2. M c ích c a vi c tách kênh:.................................................38
ụ đ ủ ệ
Ch ng 3:
ươ .................................................................................................41
PH NG PHÁP......................................................................................41
ƯƠ
TÁCH KÊNH HOÀN TOÀN 2x2 ..........................................................41
3.1. Khái ni m..................................................................................41
ệ
3.2. Ph ng pháp ti n hành.............................................................41
ươ ế
Ch ng 4:
ươ .................................................................................................45
PH NG PHÁP......................................................................................45
ƯƠ
TÁCH KÊNH T NG PH N 2x2............................................................45
Ừ Ầ
4.1. Khái ni m v tách kênh t ng ph n................................................45
ệ ề ừ ầ
4.1.1.Khái ni m................................................................................45
ệ
4.1.2. c i m .................................................................................45
Đặ đ ể
4.2. Tách kênh t ng ph n h 2x2 .........................................................45
ừ ầ ệ
4.2.1. a vào ph n t tách kênh.....................................................45
Đư ầ ử
4.2.2. S d ng ma tr n tách kênh.....................................................46
ử ụ ậ
6. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 3
ọ ă
Ch ng 5:
ươ .................................................................................................48
TÁCH KÊNH...........................................................................................48
V I MÔ HÌNH I T NG 3 VÀO 3 RA...........................................48
Ớ ĐỐ ƯỢ
5.1. Mô hình 3 vào 3 ra ........................................................................48
5.2. i u khi n tách kênh i t ng 3 x3 trong..................................50
Đ ề ể đố ượ
5.2.1.B i u khi n PID...................................................................50
ộ đ ề ể
5.2.2. Ph ng pháp tách kênh ..........................................................53
ươ
5.2.3. Tách kênh hoàn toàn ..............................................................56
5.2.4. Tách kênh t ng ph n..............................................................71
ừ ầ
Ch ng 6:
ươ .................................................................................................88
TÁCH KÊNH...........................................................................................88
PH N H I TR NG THÁI D NG T NG QUÁT.................................88
Ả Ồ Ạ Ạ Ổ
6.1. Tách kênh t nh ph n h i tr ng thái( Static Decoupling) ..............88
ĩ ả ồ ạ
6.1.1. Bài toán tách kênh t nh...........................................................88
ĩ
6.1.2. i u ki n ................................................................................90
Đ ề ệ
6.1.3. Trình t th c hi n quá trình tách kênh ................................90
ự ự ệ
6.1.4. u nh c i m c a ph ng pháp..........................................91
Ư ượ đ ể ủ ươ
6.1.5. Ví d minh h a:......................................................................91
ụ ọ
6.2. Tách kênh ng( Dynamic Decoupling) ph n h i tr ng thái........97
độ ả ồ ạ
Ch ng 7:
ươ ...............................................................................................101
K T LU N VÀ H NG PHÁT TRI N .............................................101
Ế Ậ ƯỚ Ể
7.1. K t lu n .......................................................................................101
ế ậ
7.2. H ng phát tri n .........................................................................101
ướ ể
Danh m c tài li u tham kh o..................................................................103
ụ ệ ả
7. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 4
ọ ă
Danh m c hình v
ụ ẽ
Hình 2. 1: Sơ đồ kh i
ố quá trình nghi n
ề xi măng theo quan i m i u khi n
đ ể đ ề ể
quá trình.................................................................................................13
Hình 2. 6: s kh i b i u khi n truy n th ng .........................................17
ơ đồ ố ộ đ ề ể ề ẳ
Hình 2. 7: C u trúc và nguyên lý c b n c a b i u khi n truy n th ng ....17
ấ ơ ả ủ ộ đ ề ể ề ẳ
Hình 2. 8: C u trúc i u khi n ph n h i.......................................................20
ấ đ ề ể ả ồ
Hình 2. 9: M t ví d i u khi n ph n h i k t h p bù nhi u..........................21
ộ ụ đ ề ể ả ồ ế ợ ễ
Hình 2. 10: M t ví d v i u khi n t l ......................................................23
ộ ụ ề đ ề ể ỷ ệ
Hình 2. 11: Hai ph ng án i u khi n t l ...................................................24
ươ đ ề ể ỉ ệ
Hình 2. 16: B i u khi n a bi n.................................................................26
ộ đ ề ể đ ế
Hình 2. 17: B i u khi n n bi n ..............................................................29
ộ đ ề ể đơ ế
Hình 2. 12: ví d i u khi n t l các thành ph n li u tr c khi nghi n ......30
ụ Đ ề ể ỉ ệ ầ ệ ướ ề
Hình 2. 13:S kh i
ơ đồ ố mạch vòng i u khi n n
đ ề ể độ ồ mức li u bên trong máy
ệ
nghi n....................................................................................................31
ề
Hình 2. 14: L u P&ID i u khi n l u l ng clinker ...............................32
ư đồ đ ề ể ư ượ
Hình 2. 15: S kh i m ch vòng i u khi n chênh áp Pd1 ..................33
ơ đồ ố ạ đ ề ể độ
Hình 3. 1: Tách kênh hoàn toàn b ng hai ph n t tách kênh ........................42
ằ ầ ử
Hình 4. 1: S tách kênh 2 vào 2 ra không hoàn toàn...............................46
ơ đồ
Hình 5. 1: S tháp ch ng c t....................................................................48
ơ đồ ư ấ
Hình 5. 2: S kh i ph ng pháp tách kênh..............................................53
ơ đồ ố ươ
Hình 5. 3: Sách l c i u khi n cho b i u khi n tách kênh ......................54
ượ đ ề ể ộ đ ề ể
Hình 5. 4: Sách l c i u khi n tách kênh hoàn toàn...................................58
ượ đ ề ể
Hình 5. 5: Sơ K
đồ tính th v
trong i u
đ ề khi n
ể tách kênh hoàn toàn ng
ứ ới S11
...............................................................................................................59
8. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 5
ọ ă
Hình 5. 6: D ng dao ng i u hoà..............................................................60
ạ độ đ ề
Hình 5. 7: S i u khi n vòng kín cho hàm truy n S
ơ đồ đ ề ể ề 11 ............................61
Hình 5. 8: Dạng áp ng
đ ứ với bộ s
tham ố P = 0,0315 I = 0,00205 cho i
đố
t ng S
ượ 11................................................................................................61
Hình 5. 9:D ng áp ng v i b tham s P = 0,0315 I = 0,00205 cho S
ạ đ ứ ớ ộ ố 11.....62
Hình 5. 10: Sơ c
đồ mô ph ng
ỏ tìm dao ng i u
độ đ ề hoà ủa hệ điều khi n tách
ể
kênh hoàn toàn ng v i hàm truy n S
ứ ớ ề 22 ...............................................63
Hình 5. 11: d ng dao ng c a áp ng........
ạ độ ủ đ ứ Error! Bookmark not defined.
Hình 5. 12: i u khi n vòng kín ng i
Sơ đồ đ ề ể ứ vớ bộ điều khi n cho hàm truy n
ể ề
S22 ..........................................................................................................64
Hình 5. 13: ng cong áp ng v i tham s nh trên................................64
Đườ đ ứ ớ ố ư
Hình 5. 14: Hi u ch nhP,I..............................................................................65
ệ ỉ
Hình 5. 15: ng cong áp ng v i b tham s m i..................................65
Đườ đ ứ ớ ộ ố ớ
Hình 5. 16: Tìm h s Kth theo ph ng phápZiegler-Nichols 2...................66
ệ ố ươ
Hình 5. 17: i u khi n vòng kín ng i
Sơ đồ đ ề ể ứ vớ bộ điều khi n cho hàm truy n
ể ề
S33 ..........................................................................................................67
Hình 5. 18: Ch nh nh PID...........................................................................67
ỉ đị
Hình 5. 19: áp ng v i PID ........................................................................68
Đ ứ ớ
Hình 5. 20: Ch nh nh tham s ....................................................................68
ỉ đị ố
Hình 5. 21: D ng áp ng sau khi ã ch nh nh..........................................69
ạ đ ứ đ ỉ đị
Hình 5. 22:S t ng h p i u khi n tách kênh t ng ph n.........................69
ơ đồ ổ ợ đ ề ể ừ ầ
Hình 5. 23: D ng áp ng khi ch có kênh 1 tác ng..................................70
ạ đ ứ ỉ độ
Hình 5. 24: D ng áp ng ba kênh khi có kênh 1 mà kênh 2 tác ng.........70
ạ đ ứ độ
Hình 5. 25: Ma tr n tách kênh D...................................................................71
ậ
Hình 5. 26: S i u khi n sau khi ã tách kênh t ng ph n......................72
ơ đồ đ ề ể đ ừ ầ
Hình 5. 27: S c u trúc b i u khi n PID K1.........................................74
ơ đồ ấ ộ đ ề ể
Hình 5. 28:D ng quá ng
ạ độ ứ với bộ điều khi n PID: P=0,05; I = 0,0045;
ể
D=0,0884715.........................................................................................75
Hình 5. 29: Ch nh tham s b PID................................................................75
ỉ ố ộ
Hình 5. 30: Dạng quá ng
độ ứ với bộ điều khi nPID: P=0,028; I = 0,00148;
ể
D=0,038.................................................................................................76
Hình 5. 31: Hi u ch nh tham s .....................................................................76
ệ ỉ ố
9. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 6
ọ ă
Hình 5. 32: c tính quá v i tham s nh trên, i t ng S
Đặ độ ớ ố ư đố ượ 11 .................77
Hình 5. 33: Mô ph ng
ỏ dạng tìm hệ số h
K để ệ d
có áp ng
đ ứ ạng dao ng
độ
đ ề
i u hoà .................................................................................................78
Hình 5. 34: áp ng dao ng i u hòa c a tín hi u....................................78
Đ ứ độ đ ề ủ ệ
Hình 5. 35: Bộ i
đ ều khi n cho
ể S22 ng trong tr ng p tách kênh
ứ ườ hợ từng ph n
ầ
...............................................................................................................79
Hình 5. 36: áp ng c a h th ng ng v i S
Đ ứ ủ ệ ố ứ ớ 22 ...........................................79
Hình 5. 37: Hi u ch nh PID...........................................................................79
ệ ỉ
Hình 5. 38: D ng áp ng v i b i u khi n PID m i .................................80
ạ đ ứ ớ ộ đ ề ể ớ
Hình 5. 39: S mô ph ng d ng dao ng i u hoà ng v i S
ơ đồ ỏ ạ độ đ ề ứ ớ 33 ...............81
Hình 5. 40:S b i u khi n h th ng ng v i hàm truy n S
ơ đồ ộ đ ề ể ệ ố ứ ớ ề 33................81
Hình 5. 41: D ng áp ng c a h th ng S
ạ đ ứ ủ ệ ố 33 trong tách kênh t ng ph n.......82
ừ ầ
Hình 5. 42: Hi u ch nh tham s .....................................................................82
ệ ỉ ố
Hình 5. 43: D ng áp ng v i b tham s m i .............................................83
ạ đ ứ ớ ộ ố ớ
Hình 5. 44: S t ng h p i u khi n tách kênh t ng ph n........................84
ơ đồ ổ ợ đ ề ể ừ ầ
Hình 5. 45: D ng áp ng c a kênh khi ch cho kênh 1 tác ng.................85
ạ đ ứ ủ ỉ độ
Hình 5. 46: D ng áp ng c a ba kênh khi ch có kênh 2 tác ng.............85
ạ đ ứ ủ ỉ độ
Hình 5. 47: D ng áp ng c a ba kênh khi kênh 1 và kênh 2 cùng tác ng86
ạ đ ứ ủ độ
Hình 5. 48: D ng áp ng c a ba kênh khi ch có kênh 3 tác ng..............86
ạ đ ứ ủ ỉ độ
Hình 5. 49: D ng áp ng c a ba kênh khi c ba kênh tác ng ..................87
ạ đ ứ ủ ả độ
Hình 6. 1: S c u trúc h th ng tách kênh ph n h i tr ng thái ...............89
ơ đồ ấ ệ ố ả ồ ạ
Hình 6. 2: S c u trúc b i u khi n tách kênh........................................93
ơ đồ ấ ộ đ ề ể
Hình 6. 3 : S tách kênh ng ph n h i tr ng thái..................................99
ơ đồ độ ả ồ ạ
10. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 7
ọ ă
Ch ng 1
ươ : M U
Ở ĐẦ
1.1. t v n
Đặ ấ đề
Ngày nay tất cả các nhà máy công nghi p u
ệ đề có mức độ tự r
động hoá ất
cao. Mục ích
đ của vi c
ệ tự l
động hoá này là nâng cao c
đượ ch t
ấ ượng sản
ph m, nâng cao
ẩ năng su t lao ng, gi m chi phí
ấ độ ả sản xu t, m
ấ đả bảo an toàn
cho ng i mà máy móc, gi i phóng nhân công
ườ ả tại nh ng
ữ vị trí làm vi c
ệ
không phù h p v i c i m và s c kho c a con ng i…
ợ ớ đặ đ ể ứ ẻ ủ ườ
Để ể
phát tri n sản xu t, ngoài vi c nguyên
ấ ệ cứu hoàn thi n các quy trình
ệ
công ngh thì
ệ một trong nh ng
ữ hướng nguyên cứu không kém ph n quan
ầ
tr ng là nâng cao m c t ng hoá quá trình công ngh .
ọ ứ ự độ ệ
Ngày nay, dưới sự m
phát tri n
ể ạnh mẽ của các thi t
ế bị tự h
động, các ệ
th ng i u khi n phân tán,
ố đ ề ể sự c
phát tri n
ể ủa công ngh thông tin, công ngh
ệ ệ
t ng ã
ự độ đ tạo i u ki n cho phép cài t nh ng sách
đ ề ệ đặ ữ lượ đ ề ể ệ
c i u khi n hi n
đạ ằ ụ đ ấ ượ ủ ệ ố
i nh m m c ích nâng cao ch t l ng c a h th ng.
Đ ề ể đ
i u khi n quá trình ó là một lĩnh vực quan tr ng hàng u
ọ đầ của kỹ thu t
ậ
đ ề ể ệ ế ế
i u khi n trong các nghành công nghi p ch bi n khai thác, năng lượng và
hoá ch t.
ấ Tại ây, nh ng
đ ữ kết qu nghiên
ả cứu lý thuy t i u khi n
ế đ ề ể tự động
đượ ứ
c ng dụng vào th c
ự tế l
nh m
ằ nâng cao ch t
ấ ượng hệ C
th ng.
ố ũng tại
đây, các kết qu nghiên
ả cứu về điều khi n
ể tự t
độ đượ
ng c ụ hội với nh ng
ữ
nh ng công trình nghiên c u v công ngh .
ữ ứ ề ệ
Các quá trình trong công nghi p có c i m chung là ó là các quá trình
ệ đặ đ ể đ
đ ế
a bi n với nhi u i
ề đạ lượ đạ ượ độ ươ
ng vào ra. Các i l ng này có tác ng t ng hỗ
với nhau làm cho quá trình i u khi n tr lên ph c
đ ề ể ở ứ tạp. Nếu không xử lý
được sự tương hỗ m
này thì chỉ ột bi n ng nh
ế độ ỏ của một i
đạ lượ đ
ng nào ó
đề ả
u nh hưởng tới ch t ng
ấ lượ cả hệ m
th ng,
ố nó có thể là nguyên nhân gây ất
an toàn nh t là khi
ấ một số r
bi n
ế tr ng
ạ thái như nhi t ,
ệ độ áp su t
ấ ơi vào tình
tr ng không th ki m soát c.
ạ ể ể đượ
M t khác trong th c
ặ ự tế r
có ất nhi u
ề bộ điều khi n c ng
ể đượ ứ dụng
thành công lại chỉ s d
ử ụ ệ
ng cho h b
SISO, ộ đi m
ều khi n
ể PID là ộ ụ
t ví d i
đ ển
hình. Vì mong mu n
ố sử dụng các bộ điều khi n ó cho
ể đ hệ MIMO ng i
ườ ta
11. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 8
ọ ă
ngh n vi c can thi p
ĩ đế ệ ệ sơ bộ h
tr c
ướ vào ệ h
MIMO, bi n
ế ệ MIMO thành
nhi u
ề hệ v
SISO ới mỗi u ra
đầ yi(t) ch ph thu c vào
ỉ ụ ộ một tín hi u u vào
ệ đầ
wi(t).
Trong tài này, tác gi
đề ả tập trung nghiên cứu mối quan hệ gi a
ữ các u
đầ
vào của hệ đa bi n, trình bày
ế một số l
sách ượ đ ề ể đ ế
c i u khi n a bi n và tập
trung nghiên cứu và áp dụng i u khi n tách kênh cho
đ ề ể hệ th ng
ố 3 u
đầ vào 3
đầu ra.
1.2.M c tiêu c a lu n v n
ụ ủ ậ ă
Nghiên cứu tổng quát hoá ph ng pháp i u khi n tách kênh cho quá
ươ đ ề ể
trình a bi n. Ki m nghi m và ánh giá b ng mô hình i t ng c th .
đ ế ể ệ đ ằ đố ượ ụ ể
1.3.Nhi m v c a tài
ệ ụ ủ đề
- Nghiên cứu về t
ph ng pháp
ươ tách kênh hoàn toàn và tách kênh ừng
ph n cho quá trình a bi n.
ầ đ ế
- Mô ph ng áp d ng cho i t ng c th .
ỏ ụ đố ượ ụ ể
1.4. Ph ng pháp th c hi n
ươ ự ệ
- Nghiên c u các tài li u liên quan
ứ ệ
- Phân tích u nh c i m
ư ượ đ ể của một số sách c i u khi n quá trình a
lượ đ ề ể đ
bi n
ế
- T ng quát hoá các ph ng pháp tách kênh hoàn toàn và t ng ph n
ổ ươ ừ ầ
- Mô ph ng ki m nghi m v i vi c s d ng các b PID
ỏ ể ệ ớ ệ ử ụ ộ
1.5. i t ng và ph m vi nghiên c u
Đố ượ ạ ứ
Quá trình a bi n là
đ ế một quá trình ph c
ứ tạp, tài không i sâu vào
đề đ
vi c thi t
ệ ế kế hay lựa ch n gi i pháp i u khi n cho quá trình a bi n mà ch
ọ ả đ ề ể đ ế ủ
y u t p trung nghiên c u các sách l c i u khi n tách kênh.
ế ậ ứ ượ đ ề ể
1.6. K t qu t c
ế ả đạ đượ
12. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 9
ọ ă
Qua một quá trình nghiên cứu tài li u và tìm hi u các
ệ ể mảng ki n th c
ế ứ
có liên quan, dưới sự hướng dẫn tận tình của PGS.TS Hoàng Minh Sơn, n
đế
nay lu n v n : “ i u khi n tách kênh quá trình a bi n” ã c hoàn thành.
ậ ă Đ ề ể đ ế đ đượ
N i dung chính
ộ của lu n
ậ văn c
đượ bố cục thành 6 ch ng có
ươ cấu trúc như
sau:
Ch ng 1: Ch ng m u
ươ ươ ở đầ
Ch ng 2: Quá trình a bi n và ph ng pháp i u khi n quá trình a bi n
ươ đ ế ươ đ ề ể đ ế
Ch ng này gi i thi u
ươ ớ ệ tổng quan về quá trình a bi n, qua vi c phân
đ ế ệ
tích quá trình nghi n xi
ề măng lu n
ậ văn cũng nêu ra sự tươ ữ
ng tác gi a các
bi n trong quá trình a bi n. Các sách
ế đ ế lượ đ ề ể
c i u khi n cơ sở, cấu trúc i u
đ ề
khi n
ể tập trung và không tập trung, u nh c i m
ư ượ đ ể của từng sách lượ đ ề
c i u
khi n ng c
ể cũ đượ đề cập ây. Cu i ch ng, lu n
ở đ ố ươ ậ văn ng
cũ đề cập ng quan
tổ
v ph ng pháp tách kênh quá trình a bi n
ề ươ đ ế
Ch ng 3: Ph ng pháp tách kênh hoàn toàn
ươ ươ
ch ng này, lu n
Ở ươ ậ văn phát bi u và gi i quy t bài toán tách kênh
ể ả ế
hoàn toàn cho i ng 2 vào 2 ra sau ó a ra ví d minh ho quá trình
đố tượ đ đư ụ để ạ
tách kênh.
Ch ng 4: Ph ng pháp tách kênh t ng ph n
ươ ươ ừ ầ
Ở ươ ậ
ch ng này, lu n văn phát bi u và gi i quy t bài toán tách kênh
ể ả ế
t ng ph n cho i
ừ ầ đố tượ đ
ng 2 vào 2 ra sau ó tổng quát bài toán cho hệ nhi u
ề
chi u nói chung.
ề
Ch ng 5: Mô ph ng và ki m nghi m v i mô hình i t ng 3x3
ươ ỏ ể ệ ớ đố ươ
ch ng này, lu n
Ở ươ ậ văn đề cập n
đế vấn thi t
đề ế kế bộ điều khi n PID
ể
cho hệ m
th ng,
ố ột số k
ph ng
ươ pháp thi t
ế ế s
tìm tham ố c
PID ũng c gi i
đượ ớ
thi u ây.
ệ ở đ
Ch ng 6:
ươ Tổng quát bài toán tách kênh cho hệ nhi u chi u
ề ề nói chung.
Nh ng
ữ vấn đề về tách kênh ng
độ tổng quát, tách kênh tĩnh tổng quát cũng
đượ ậ ă đề ậ ụ ể ở đ
c lu n v n c p c th ây.
Ch ng 7: K t lu n và h ng phát tri n c a tài.
ươ ế ậ ướ ể ủ đề
13. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 10
ọ ă
Ch ng 2:
ươ
QUÁ TRÌNH A BI N VÀ PH NG PHÁP
Đ Ế ƯƠ
Đ Ề Ể Đ Ế
I U KHI N QUÁ TRÌNH A BI N.
2.1. T ng quan v quá trình a bi n
ổ ề đ ế
2.1.1. T ng quan
ổ
M t
ộ hệ g
th ng
ố thông th ng
ườ có thể ồm nhi u bi n vào, bi n ra
ề ế ế gọi là
h th ng a bi n. c tr ng quan tr ng nh t
ệ ố đ ế Đặ ư ọ ấ với hệ th ng a
ố đ bi n ó
ế đ là khả
n ng nh
ă ả hưởng lẫn nhau gi a các bi n hay
ữ ế sự tươ ữ ế
ng tác gi a các bi n, một
bi n u vào có th tác ng n nhi u bi n u ra và
ế đầ ể độ đế ề ế đầ một bi n u ra
ế đầ cũng
có th ch u nh h ng c a nhi u bi n vào.
ể ị ả ưở ủ ề ế
M t
ộ hệ h
th ng a bi n
ố đ ế có thể coi như nhi u
ề ệ n
SISO ếu nh không có
ư
s tác ng
ự độ lẫn nhau của các bi n, tr ng
ế ườ hợp ó ta
đ gọi là hệ th ng ã c
ố đ đượ
tách kênh.
M c ích i u khi n quá trình nói chung và i u khi n a bi n nói riêng
ụ đ đ ề ể đ ề ể đ ế
là ph i m b o các yêu c u sau:
ả đả ả ầ
- Đảm bảo vận hành n nh, tr n tru
ổ đị ơ : m
đả bảo năng su t (t c
ấ ố độ sản
xu t), kéo dài tu i th máy móc, v n hành thu n ti n.
ấ ổ ọ ậ ậ ệ
- Đảm bảo ch t
ấ lượng sản ph m
ẩ : gi các thông
ữ số l
ch t
ấ ượng sản ph m
ẩ
bi n ng trong m t kho ng nh
ế độ ộ ả ỏ
- Đảm bảo vận hành an toàn: cho con ng i, máy móc, thi t
ườ ế bị và môi
tr ng
ườ
- Nâng cao hi u qu kinh
ệ ả tế, tăng lợi nhu n
ậ : gi m chi phí nhân công,
ả
nguyên li u và nhiên li u, thích ng nhanh
ệ ệ ứ với yêu cầu thay i
đổ của
th tr ng
ị ườ
14. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 11
ọ ă
- Gi m ô nhi m môi tr ng
ả ễ ườ : Gi m
ả nồng các ch t c
độ ấ độ hại trong khí
th i, n c th i, gi m b i, gi m s d ng nguyên li u và nhiên li u
ả ướ ả ả ụ ả ử ụ ệ ệ
2.1.2. Phân tích một quá trình a bi n qua ví
đ ế dụ quá trình nghi n
ề xi
m ng
ă
Nhìn t quan i m công ngh :
ừ đ ể ệ
Quá trình nghi n xi
ề măng bao gồm các i
đạ lượ đạ
ng vào, i lượng
ra c phân chia nh sau
đượ ư :
* Các i l ng vào
đạ ượ
+ L u l ng các thành ph n li u vào máy nghi n F1
ư ượ ầ ệ ề
+ L u l ng xi m ng h i l u F2
ư ượ ă ồ ư
+ T c quay c a máy nghi n N1
ố độ ủ ề
+ T c quay c a máy phân ly ng l c N2
ố độ ủ độ ự
+ Nhi t li u tr c khi nghi n T2
ệ độ ệ ướ ề
+ L u l ng n c phun vào máy
ư ượ ướ nghi n F3 , F4.
ề
* Các i l ng ra
đạ ượ
+ Nhi t xi m ng ra kh i máy nghi n T1
ệ độ ă ỏ ề
+ L u l ng xi m ng ra kh i máy nghi n F
ư ượ ă ỏ ề
+ Áp su t khí ra kh i máy nghi n P.
ấ ỏ ề
Nhìn t quan i m c a i u khi n quá trình
ừ đ ể ủ đ ề ể
Đảm bảo vận hành hệ l
th ng n nh
ố ổ đị ngh a
ĩ là n nh
ổ đị ưu lượ ệ
ng li u
vào và ra kh i máy nghi n (hay chính là n nh
ỏ ề ổ đị mức li u trong máy
ệ
nghi n). Bài toán i u khi n t ra cho ng i
ề đ ề ể đặ ườ kỹ sư k
thi t
ế ế hệ th ng ây
ố ở đ
là bài toán i u khi n n nh
đ ề ể ổ đị mức li u bên trong máy nghi n (L)
ệ ề nằm trong
ph m vi cho phép
ạ của của yêu cầu công ngh .
ệ Mức li u trong máy nghi n
ệ ề
ph thu c ch
ụ ộ ủ yếu vào lưu lượ ệ
ng li u vào (F1), xi măng ra (F) và lượ ệ
ng li u
h i
ồ lưu (F2). Lưu lượng xi măng ra là không th can thi p
ể ệ bởi nó quy t nh
ế đị
n ng su t
ă ấ của máy nghi n, ta ch nên
ề ỉ tăng mà không nên gi m. Do ó,
ả đ lưu
l ng than ra c xem là nhi u.
ượ đượ ễ Lượ ệ
ng li u hồi lưu (xi măng thô ch a t
ư đạ
yêu cầu về độ mịn) có nh
ả hưở đế
ng n mức than trong máy nghi n song
ề
không nhi u, trong tr ng
ề ườ hợp này ta cũng xem là nhi u. Nhi u này có th
ễ ễ ể
15. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 12
ọ ă
đo và bù khi sử dụng bộ điều khi n có bù nhi u.
ể ễ Vậy bi n c i u khi n
ế đượ đ ề ể
(bi n ra) là
ế mức li u trong máy nghi n L, bi n i u khi n (bi n vào) là
ệ ề ế đ ề ể ế lưu
l ng li u vào F1. Trên th c
ượ ệ ự tế, mức li u (L) là i
ệ đạ lượ đ đượ
ng không o c
tr c ti p. Khi thi t
ự ế ế kế hệ l
th ng i u
ố đ ề khi n,
ể thay vì o
đ ượ ườ
ng than L ng i ta
đ độ ồ
o n (S) phát ra từ c
máy nghi n
ề nhờ ảm bi n o n UE-4401. n
ế đ độ ồ Độ ồ
phát ra càng lớn thì mức li u bên trong máy nghi n càng th p. Nh
ệ ề ấ ư vậy, bài
toán i u khi n n nh
đ ề ể ổ đị mức li u L c thay th
ệ đượ ế bởi bài toán i u khi n n
đ ề ể ổ
đị độ ồ ế đượ đ ề ể ế độ ồ
nh n S. Bi n c i u khi n (bi n ra) là n phát ra từ máy nghi n
ề
S, bi n i u khi n (bi n vào) là l u l ng li u vào F1.
ế đ ề ể ế ư ượ ệ
Ch t
ấ lượng sản ph m
ẩ của quá trình nghi n xi
ề măng th hi n
ể ệ ở độ mịn,
độ ẩm của xi măng sau quá trình nghi n và
ề tỉ lệ của ba thành ph n
ầ cơ bản:
clinker (F5), basalt (F6) và th ch cao (F7). n
ạ Độ mị của xi măng nh ã nói
ư đ ở
trên ph thu c ch
ụ ộ ủ yếu vào tốc quay
độ của máy phân ly ng
độ lực, tốc độ
quay của máy phân ly ng
độ lực c t
đượ đặ ở một giá tr nào ó theo kinh
ị đ
nghi m
ệ của ng i
ườ vận hành hay theo yêu cầu công nghệ để độ mịn của xi
m ng sau quá trình nghi n t yêu
ă ề đạ cầu. m
Độ ẩ của xi măng ra ph thu c vào
ụ ộ
độ ẩm của li u u vào và
ệ đầ lưu lượ ướ
ng n c phun vào máy nghi n. m
ề Độ ẩ của
li u vào c xem nh nhi u u vào nên m
ệ đượ ư ễ đầ độ ẩ của xi măng ra ph thu c
ụ ộ
chủ yếu vào lưu lượng nướ ề
c phun vào máy nghi n F3, F4. Mặt khác, m
độ ẩ
và nhi t
ệ độ lại có quan hệ v
ch t
ặ chẽ ới nhau. Khi nhi t xi
ệ độ măng ra nằm
trong kho ng nào ó thì có th coi m
ả đ ể độ ẩ của xi măng ra t yêu
đạ cầu. Như
v y, bài toán i u khi n t ra cho ng i
ậ đ ề ể đặ ườ kỹ sư k
thi t
ế ế hệ th ng ây
ố ở đ là
đ ề ể ổ đị ệ độ
i u khi n n nh nhi t của xi măng ra trong ph m vi cho phép. Bi n
ạ ế
đượ đ ề ể ế ệ độ
c i u khi n (bi n ra) là nhi t của than ra T1, bi n i u khi n (bi n
ế đ ề ể ế
vào) là lưu lượng nướ ề đ ề
c phun vào trong máy nghi n F3, F4. Và bài toán i u
khi n t l thành ph n các ch t tr c khi vào máy nghi n (bài toán ph i li u).
ể ỉ ệ ầ ấ ướ ề ố ệ
Như vậy, nhìn từ quan i m i u khi n
đ ể đ ề ể ta có thể phân chia các bi n
ế vào,
bi n ra và nhi u nh sau:
ế ễ ư
Các bi n vào
ế
* Bi n i u khi n
ế đ ề ể
+ L u l ng li u vào F1
ư ượ ệ
+ L u l ng n c phun vào máy nghi n F3, F4.
ư ượ ướ ề
16. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 13
ọ ă
* Nhi u u vào
ễ đầ
+ L u l ng than ra F
ư ượ
+ L u l ng than h i l u F2
ư ượ ồ ư
+ Nhi t li u tr c khi vào máy nghi n T2.
ệ độ ệ ướ ề
q Các bi n ra
ế
* Bi n ra c i u khi n
ế đượ đ ề ể
+ Nhi t Xim ng ra kh i máy nghi n T1
ệ độ ă ỏ ề
+ n phát ra t máy nghi n S.
Độ ồ ừ ề
* Bi n ra không c i u khi n
ế đượ đ ề ể
+ áp su t khí ra kh i máy nghi n P.
ấ ỏ ề
Sơ đồ ố ề
kh i quá trình nghi n xi măng theo quan i m i u khi n quá
đ ể đ ề ể
trình c th hi n trên hình v sau:
đượ ể ệ ẽ
Hình 2. 1: S kh i quá trình nghi n xi m ng theo quan i m i u khi n quá trình
ơ đồ ố ề ă đ ể đ ề ể
Qua phân tích ta ã th y rõ
đ ấ sự t v
ương tác, liên quan ới nhau gi a các bi n
ữ ế
vào ra trong quá trình a bi n.
đ ế
2.2. Sách l c i u khi n cho quá trình a bi n
ượ đ ề ể đ ế
Sau khi xác nh c các bi n c i u khi n, các bi n c tác
đị đượ ế đượ đ ề ể ế đượ
động tươ ứ
ng ng và bướ ế
c ti p theo là lựa ch n
ọ cấu trúc và sách lượ đ ề
c i u
khi n phù
ể hợp. Một cấu hình i u khi n c xây ng
đ ề ể đượ dự dựa trên ph i
sự ố hợp
m t ho c nhi u ph n
ộ ặ ề ầ tử c
và ấu trúc cơ bản của một ho c nhi u sách
ặ ề lược
đ ề ể ượ ơ ả đ
i u khi n. Các sách l c c b n ó là:
17. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 14
ọ ă
- Các khâu ph n h i
ả ồ
- Các khâu truy n th ng
ề ẳ
- Các khâu t l
ỉ ệ
- Các khâu l a ch n, h n ch
ự ọ ạ ế
- Các c u trúc bù tr
ấ ễ
- Các c u trúc phân ly(Tách kênh)
ấ
- C u trúc t ng
ấ ầ
C u hình i u ch nh n bi n còn
ấ đ ề ỉ đơ ế gọi là cấu hình i u ch nh vòng
đ ề ỉ
đơn. Bộ điều khi n n bi n ch có
ể đơ ế ỉ một u ra nh ng có th có
đầ ư ể một ho c
ặ
nhi u u vào c
ề đầ đượ sử dụng i u ch nh
để đ ề ỉ một bi n quá trình.
ế Với nh
đị
ngh a nh
ĩ ư vậy thì một sách lượ đ ề ể
c i u khi n tầng, sách lượ đ ề ể ả
c i u khi n ph n
h i
ồ kết hợp bù nhi u, sách
ễ lượ đ ề ể
c i u khi n tỉ lệ đề đượ
u c xếp vào cấu hình
đ ề ể đơ ế
i u khi n n bi n, tóm i
lạ nế ụ
u m c ích i u khi n ch nh m vào t bi n
đ đ ề ể ỉ ằ mộ ế
quá trình. Một bộ điều khi n n bi n có th c th c hi n
ể đơ ế ể đượ ự ệ dưới dạng một
thi t
ế bị l
đơn ẻ, nh ng
ư cũng có th c th c hi n
ể đượ ự ệ dưới dạng một thành ph n
ầ
ph n m m n m trong tr m d li u chia s , t p trung.
ầ ề ằ ạ ữ ệ ẻ ậ
M t
ộ vấn đề lớn của cấu hình i u khi n n bi n là
đ ề ể đơ ế sự tươ ữ
ng tác gi a
các vòng i u ch nh. Trên th c
đ ề ỉ ự tế b
có hai ph ng
ươ pháp th c
ự hi n
ệ là ỏ qua
các quan hệ tươ ặ ệ
ng tác ho c tìm cách tri t tiêu các quan hệ tương tác chéo
b ng các khâu bù tách kênh. ph ng pháp th nh t òi
ằ Ở ươ ứ ấ đ hỏi ph i xác nh
ả đị
các cặp bi n vào ra có quan
ế hệ lấn át, a bài toán i u khi n a bi n thành
đư đ ề ể đ ế
các bài toán i u khi n n bi n. ây còn
đ ề ể đơ ế Đ gọi là i u khi n phi
đ ề ể tập
trung(decentralized control). Ph ng án th hai còn g i là i u khi n phân ly
ươ ứ ọ đ ề ể
hay i u khi n tách kênh( decoupling control).
đ ề ể Với các khâu tách kênh c
đượ
th c hi n
ự ệ dựa trên hi u bi t chi ti t
ể ế ế về quá trình ho c
ặ qua tính toán trên mô
hình toán h c.
ọ
M c dù có nh c i m trên,
ặ ượ đ ể cấu hình n bi n
đơ ế vẫn c
đượ sử dụng ở
h u
ầ hết các gi i pháp i u khi n quá trình
ả đ ề ể bởi hai lý do. Th nh t là i u
ứ ấ đ ề
khi n n bi n cho phép
ể đơ ế sử dụng tối a các hi u bi t
đ ể ế về quá trình công nghệ
và qua ó a ra sách
đ đư lượ đ ề ể
c i u khi n hợp lý. Th hai, i u khi n n bi n
ứ đ ề ể đơ ế
khá n gi n và ã c ki m ch ng trong nhi u ng
đơ ả đ đượ ể ứ ề ứ dụng th c
ự tế. Nếu cấu
18. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 15
ọ ă
hình này ã tho mãn các các
đ ả mục tiêu t ra
đặ về n
tính ăng kỹ thu t
ậ và hi u
ệ
qu kinh
ả tế s
thì không có lý do gì ng i
ườ ử dụng ph i thay i cách nhìn nh n
ả đổ ậ
và hướ ả ế Đặ ệ đ ề ể
ng gi i quy t. c bi t, i u khi n phi tập trung là cấu hình thích hơp
cho ki n trúc i u khi n phân tán xu ng
ế đ ề ể ố cấp tr ng ang c quan tâm
ườ đ đượ
hi n nay.
ệ
M t
ộ bộ điều khi n có
ể cấu hình a bi n là
đ ế một bộ điều ch nh có nhi u
ỉ ề
đầu ra tươ ứ
ng ng với nhi u bi n c i u khi n, th ng c th c hi n
ề ế đượ đ ề ể ườ đượ ự ệ
“m m” trong m t tr m chia s . C u hình a bi n có nhi u u i m nh sau:
ề ộ ạ ẻ ấ đ ế ề ư đ ể ư
- Lo i
ạ bỏ m
được ột số l
bi n
ế trung gian mà áng
đ ẽ t
pahỉ coi là nhi u
ễ ải
trong quá trình i u khi n n bi n
đ ề ể đơ ế
- Quan hệ tươ ữ ế đượ ể ệ ầ
ng tác gi a các bi n quá trình c th hi n ng m trong
mô hình thi t
ế kế. Vì th ta không
ế cần quan tâm c bi t n
đặ ệ đế vấn đề
c p ôi tín hi u vào ra
ặ đ ệ cũng như đề cập tới vấn thi t
đề ế kế các khâu
tách kênh.
- Khai thác tri t c u th
ệ để đượ ư ế của ph ng pháp i u khi n tiên ti n
ươ đ ề ể ế
c ng nh n ng l c tính toán c a các thi t b i u khi n hi n i.
ũ ư ă ự ủ ế ị đ ề ể ệ đạ
Trong th c
ự tế, có rất nhi u bài toán i u khi n mà ch t
ề đ ề ể ấ lượ ỉ ể
ng ch có th
đảm bảo và nâng cao nếu áp dụng cấu hình i u khi n a bi n. Song i u
đ ề ể đ ế đ ề
khi n a bi n
ể đ ế cũng có một số c
nh c i m
ượ đ ể ủa nó. Th nh t,
ứ ấ nếu c
đượ
th c hi n
ự ệ một cách tập trung thì tin
độ cậy của hệ s
th ng
ố ẽ bị gi m i
ả đ do
s ph thu c
ự ụ ộ của nhi u bi n quá trình vào
ề ế bộ điều khi n duy nh t. Th
ể ấ ứ
hai, bộ điều khi n a bi n khó có th
ể đ ế ể tạm dụng tri t các thông tin c
ệ để đặ
thù của quá trình công ngh . Cu i cùng, trong các
ệ ố bộ điều khi n
ể số, a
đ
bi n khó có th
ế ể hỗ k
trợ nhi u
ề chu ỳ trích mẫu khác nhau- tươ ứ
ng ng với
yêu c u c thù c a t ng bi n quá trình khác nhau.
ầ đặ ủ ừ ế
Vi c thi t
ệ ế kế cấu trúc i u khi n cho quá trình a bi n là
đ ề ể đ ế một vấn đề
ph c
ứ tạp và cũng là i m ang c quan tâm nguyên
đ ể đ đượ cứu. Ph n này nh m
ầ ằ
làm rõ bài toán thi t
ế kế cấu trúc i u khi n a bi n,
đ ề ể đ ế từ đó a ra nguyên
đư tắc
c b n trong vi c thi t k c u trúc i u khi n cho quá trình a bi n.
ơ ả ệ ế ế ấ đ ề ể đ ế
2.2.1. Khái ni m v c u trúc i u khi n
ệ ề ấ đ ề ể
19. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 16
ọ ă
Trong th c
ự tế h
các ệ h
th ng u
ố đề là nh ng
ữ ệ th ng nhi u
ố ề vào nhi u
ề ra.
Trong quá trình xây dựng mô hình toán học ta ã nh n nh rõ c vai trò
đ ậ đị đượ
c a các bi n quá trình và quan h gi a các bi n ó v i nhau.
ủ ế ệ ữ ế đ ớ
Khi thi t k c u trúc i u khi n cho quá trình a bi n ta c n xác nh rõ:
ế ế ấ đ ề ể đ ế ầ đị
- Nh ng bi n quá trình nào
ữ ế sẽ l
được ựa ch n th c
ọ ự sự cho bài toán
đ ề ể ụ ể
i u khi n c th
- Sử dụng bộ điều khi n a bi n (t p trung) hay
ể đ ế ậ bộ điều khi n n
ể đơ
bi n ( phi t p trung) i u khi n m t quá trình ph c t p.
ế ậ để đ ề ể ộ ứ ạ
- N u
ế sử dụng bộ điều khi n n bi n thì bi n i u khi n nào c
ể đơ ế ế đ ề ể đượ
c p ôi v i bi n c i u khi n nào?
ặ đ ớ ế đượ đ ề ể
- Có thể sử dụng thông tin về một số m
bi n
ế khác ho c
ặ ột số bi n
ế
nhi u o c nâng cao ch t
ễ đ đượ để ấ lượng cho một vòng i u khi n
đ ề ể
nào ó?
đ
- Có th ph i
ể ố hợp nhi u
ề bộ điều khi n n bi n nâng cao ch t
ể đơ ế để ấ
l ng i u khi n không,
ượ đ ề ể nếu có th thì hình th c ph i
ể ứ ố hợp nh th
ư ế
nào?
- …
Vi c a ra câu tr
ệ đư ả lời của các vấn trên và a các
đề đư bản vẽ chi ti t
ế
c u trúc
ấ của hệ c
th ng
ố trên ơ sở lưu P&ID ho c
đồ ặ sơ đồ kh i
ố chính là
nhi m v thi t k c u trúc i u khi n.
ệ ụ ế ế ấ đ ề ể
2.2.2. Sách l c i u khi n truy n th ng
ượ đ ề ể ề ẳ
- Khái ni m và c u trúc c b n:
ệ ấ ơ ả
+ Giá tr bi n i u khi n c tính toán thông qua các bi n nhi u, vì th
ị ế đ ề ể đượ ế ễ ế
sách l c i u khi n này còn g i là sách l c bù nhi u
ượ đ ề ể ọ ượ ễ
+ Cấu trúc cơ bản của i u khi n truy n th ng c minh
đ ề ể ề ẳ đượ họa nh hình
ư
v d i ây:
ẽ ướ đ
20. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 17
ọ ă
Hình 2. 2: s kh i b i u khi n truy n th ng
ơ đồ ố ộ đ ề ể ề ẳ
Tư tưởng của i u khi n truy n th ng c
đ ề ể ề ẳ đượ tổng quát hoá và minh hoạ ở
hình d i ây:
ướ đ
Hình 2. 3: C u trúc và nguyên lý c b n c a b i u khi n truy n th ng
ấ ơ ả ủ ộ đ ề ể ề ẳ
Đối tượ đ ề ể ở đ ả đượ ể
ng i u khi n ây ph i c hi u gồm quá trình kỹ thu t
ậ cùng
v i các ph n ch
ớ ầ tử ấp hành. Nếu nh nhi u o c và áp ng a i ng
ư ễ đ đượ đ ứ củ đố tượ
v i u vào
ớ đầ cũng nh nhi u bi t tr c,
ư ễ ế ướ bộ điều khi n ch
ể ỉ cần th c hi n thu t
ự ệ ậ
toán bù sao cho giá tr bi n c i u khi n úng b ng giá tr t.
ị ế đượ đ ề ể đ ằ ị đặ
G i hàm truy n
ọ ề từ t
đối ượ đầ
ng vào u vào tới u ra là G(s) và
đầ từ nhi u
ễ
đế đầ
n u ra là Gd(s). Bộ điều khi n truy n th ng
ể ề ẳ sẽ có hai u
đầ vào( tín hi u
ệ
ch o r và tín hi u nhi u d) và
ủ đạ ệ ễ một u ra (tín hi u i u khi n u). Gi
đầ ệ đ ề ể ả sử
tồn t i hàm truy n K
ạ ề r(s) = G-1
(s), b i u khi n s có m t áp ng lý t ng:
ộ đ ề ể ẽ ộ đ ứ ưở
y = G(s)u+Gd(s)d = G(s)Kr(s)(r-Gd(s)d+Gd(s)d = r
Đặ đ ể
c i m cơ bản của bộ điều khi n truy n th ng là
ể ề ẳ số bi n
ế nhi u
ễ quá
trình c o và a n
đượ đ đư đế bộ điều khi n.
ể Dựa vào các giá tr o c cùng
ị đ đượ
v i nh ng giá tr t
ớ ữ ị đặ bộ điều khi n tính toán a ra giá tr cho bi n i u
ể đư ị ế đ ề
21. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 18
ọ ă
khi n.
ể Nếu c tính áp ng
đặ đ ứ của quá trình với bi n i u khi n
ế đ ề ể cũng như
nhi u bi t tr c,
ễ ế ướ bộ điều khi n có th th c hi n thu t toán bù tr c sao cho
ể ể ự ệ ậ ướ
giá tr bi n c i u khi n úng b ng giá tr t.
ị ế đượ đ ề ể đ ằ ị đặ
- Các tính ch t c a i u khi n truy n th ng:
ấ ủ đ ề ể ề ẳ
B i u khi n truy n th ng ã lo i
ộ đ ề ể ề ẳ đ ạ bỏ k
nhi u
ễ tr c
ướ khi nó ịp nh
ả
h ng x u n quá trình
ưở ấ đế
- Nh c i m:
ượ đ ể
+ Bộ điều khi n truy n th ng khá nh y
ể ề ẳ ạ cảm với sai lệch mô hình. Nó
không làm gi m nh
ả ả hưởng của sai lệch mô hình i
đố tượng cũng như
sai l ch mô hình nhi u n ch t l ng i u khi n
ệ ễ đế ấ ượ đ ề ể
+ Ch u nh
ị ả hưởng của nhi u không o c, sai
ễ đ đượ lệch i u khi n
đ ề ể vẫn
t n t i ngay c khi b i u khi n v n ho t ng t t
ồ ạ ả ộ đ ề ể ẫ ạ độ ố
+ Bộ điều khi n truy n th ng không th làm n nh
ể ề ẳ ể ổ đị một quá trình
không n nh. Ngay
ổ đị cả t
khi ồn tại bộ điều khi n lý
ể tưởng với hàm
truy n t
ề đạ G-1
(s) kh thi
ả cũng ch có tác
ỉ dụng tri t tiêu i m
ệ đ ể cực
không n nh
ổ đị của G(s) nh ng không m
ư đả bảo tính ch t n nh
ấ ổ đị nội
c a
ủ hệ c
th ng.Ch
ố ỉ ần nhi u u vào
ễ đầ du rất nhỏ cũng làm áp ng u
đ ứ đầ
ra ti n t i vô cùng
ế ớ
y = G(u+du)+ Gdd = Gdu
- ng d ng c a i u khi n truy n th ng:
Ứ ụ ủ đ ề ể ề ẳ
M c dù có nhi u nh c i m ã a ra nh trên nh ng i u khi n
ặ ề ượ đ ể đ đư ư ư đ ề ể
truy n th ng
ề ẳ vẫn c
đượ sử dụng rộng rãi vì i u khi n truy n th ng có
đ ề ể ề ẳ
tác ng nhanh, cho phép lo i
độ ạ bỏ đáng kể ảnh hưởng của nhi u o
ễ đ
đượ ướ ễ
c tr c khi nhi u này kịp tác ng
độ xấu n
đế hệ c
th ng,
ố ũng như hệ
th ng áp ng nhanh
ố đ ứ với giá tr t thay i. Bên
ị đặ đổ cạnh ó i u khi n
đ đ ề ể
truy n th ng tuy không có kh
ề ẳ ả năng n nh
ổ đị một quá trình không n
ổ
đị ư
nh nh ng nó không làm mất n nh
ổ đị của một quá trình không n
ổ
đị ế đ ề ể ề ẳ ườ đượ
nh, vì th i u khi n truy n th ng th ng c kết hợp với i u
đ ề
khi n ph n h i hay i u khi n t l .
ể ả ồ đ ề ể ỉ ệ
22. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 19
ọ ă
2.2.3. Sách l c i u khi n ph n h i
ượ đ ề ể ả ồ
Đ ề ể ả
i u khi n ph n hồi là một ph ng pháp i u khi n
ươ đ ề ể nền tảng trong lý
thuy t i u khi n
ế đ ề ể tự d
động, nó ựa trên nguyên tắc o liên
đ tục giá trị
bi n c i u khi n và ph n
ế đượ đ ề ể ả hồi thông tin về bộ điều khi n tính
ể để
toán lại các giá trị của bi n i u khi n
ế đ ề ể dựa trên giá tr sai
ị lệch gi a
ữ
bi n nh n c và giá tr t (giá tr mong mu n) c a công ngh .
ế ậ đượ ị đặ ị ố ủ ệ
Trong th c
ự tế h
cho th y i u
ấ đ ề khi n
ể ph n
ả ồi th ng liên
ườ kết với các
sách lượ đ ề ể ư đ ề ể ề ẳ đ ề ể
c i u khi n khác nh i u khi n truy n th ng và i u khi n
k t
ế nối tầng. có các
để kết qu nh mong mu n
ả ư ố của ng i thi t
ườ ế kế cấu
trúc i u khi n.
đ ề ể
Chi u tác ng:
ề độ
Đây là một quy t nh quan tr ng nh t mà
ế đị ọ ấ một kỹ sư điều khi n ph i a
ể ả đư
ra khi áp dụng sách lượ đ ề ể ả
c i u khi n ph n hồi, bởi lu t i u khi n có th
ậ đ ề ể ể
gi ng nhau nh ng chi u tác ng khác nhau thì
ố ư ề độ dẫn n tác ng i u khi n
đế độ đ ề ể
trái ng c. Tác ng i u khi n
ượ độ đ ề ể gọi là thu n khi u ra
ậ đầ của nó ng bi n
đồ ế với
sai lệch. Tác ng
độ của bộ điều khi n
ể gọi là ng c khi u ra là
ượ đầ một hàm
ngh ch bi n
ị ế với sai lệch.Vi c
ệ lựa ch n chi u tác ng yêu
ọ ề độ cầu hi u bi t
ể ế về
đố ượ ũ ư ể độ ủ
i t ng c ng nh ki u tác ng c a van.
C u trúc c b n c a i u khi n ph n h i
ấ ơ ả ủ đ ề ể ả ồ
Hai cấu hình cơ bản của một vòng i u khi n ph n
đ ề ể ả hồi c minh
đượ họa
trên hình v sau:
ẽ
23. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 20
ọ ă
Hình 2. 4: C u trúc i u khi n ph n h i
ấ đ ề ể ả ồ
Trong a
đ số h
các tr ng
ườ ợp, bộ điều khi n th c hi n lu t i u khi n
ể ự ệ ậ đ ề ể dựa
trên sai lệch gi a giá tr c i u khi n (PV)
ữ ị đượ đ ề ể với giá tr t (SP). Ví , lu t
ị đặ dụ ậ
tỉ lệ t
trong thu t
ậ toán PID a
đư ra giá tr i u
ị đ ề khi n
ể ỉ lệ với sai số điều khi n,
ể
lu t tích phân
ậ dựa trên giá tr tích phân và lu t vi phân
ị ậ dự ủ
a trên o hàm
đạ c a
sai số điều khi n. Trong
ể cấu hình i u khi n
đ ề ể một bậc tự do minh họa phía
trên, bộ điều khi n ch tính toán u ra
ể ỉ đầ của nó dựa theo sai lệch, không phân
bi t sai
ệ lệch ó là do nhi u hay giá tr t thay i gây ra.
đ ễ ị đặ đổ Với cấu hình hai
b c
ậ tự h
do minh ọa trên sơ d
đồ ưới, bộ điều khi n có hai u vào và do
ể đầ vậy
có th a ra áp ng riêng bi t cho t ng kênh.
ể đư đ ứ ệ ừ
24. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 21
ọ ă
Hình 2. 5: M t ví d i u khi n ph n h i k t h p bù nhi u
ộ ụ đ ề ể ả ồ ế ợ ễ
Vai trò c a i u khi n ph n h i
ủ đ ề ể ả ồ
Đ ề ể ả
i u khi n ph n hồi là sách lượ đ ề ể
c i u khi n cơ bản nh t, không th
ấ ể
thi u trong
ế hầu hết các hệ v
th ng i u
ố đ ề khi n
ể quá trình ới ba lý do cơ
bản sau:
- M t quá trình không n nh ch có th n nh hoá
ộ ổ đị ỉ ể ổ đị bằng i u
đ ề
khi n ph n
ể ả hồi nh m
ằ dịch các i m
đ ể cực sang nửa bên trái mặt
ph ng ph c
ẳ ứ
- Khi nhi u không o c ho c mô hình nhi u
ễ đ đượ ặ ễ bất nh thì nh
đị ả
h ng
ưở của nó ch có th tri t tiêu nh nguyên lý i u khi n ph n
ỉ ể ệ ờ đ ề ể ả
h i
ồ
- Mô hình i
đố tượ ệ ệ ỉ ệ
ng không chính xác nên vi c hi u ch nh tín hi u
đ ề ể ỉ ể ệ ễ ế đầ
i u khi n ch có th thông qua vi c quan sát di n bi n u ra.
Các v n c a i u khi n ph n h i
ấ đề ủ đ ề ể ả ồ
Đ ề ể ả
i u khi n ph n hồi cũng có nh ng
ữ hạn chế của nó. u tiên n nh
Đầ ổ đị
h th ng là
ệ ố vấn riêng
đề của i u khi n ph n
đ ề ể ả hồi. Một bộ điều khi n có
ể
th n nh
ể ổ đị một i ng không n nh, song t vòng i u khi n ch a
đố tượ ổ đị mộ đ ề ể ứ
đố ượ ổ đị ũ ể ở ấ ổ đị
i t ng n nh c ng có th tr lên m t n nh.
M t khác t ch t
ặ để đạ ấ lượ ả
ng ph n hồi tốt thì phép o i
đ đạ lượ ả
ng ph n hồi
ph i có chính xác
ả độ cần thi t.
ế Bản thân cảm bi n
ế cũ ủ
ng ch u tác ng
ị độ c a
25. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 22
ọ ă
nhi u o nên khi giá tr o có sai
ễ đ ị đ số lớn thì ch t
ấ lượ đ ề ể
ng i u khi n không
còn c m b o n u không có thu t toán l c nhi u thích h p.
đượ đả ả ế ậ ọ ễ ợ
Bên c nh ó, m c dù i u khi n ph n h i có th ch p nh n s sai l ch c a
ạ đ ặ đ ề ể ả ồ ể ấ ậ ự ệ ủ
m t mô hình
ộ ở mức nào ó nh ng nó không th gi i quy t hoàn toàn
độ đ ư ể ả ế
v n này. Th t khó có
ấ đề ậ bộ điều khi n
ể tốt nếu nh nó không có mô hình
ư
t t nh t là các quá trình ph c t p.
ố ấ ứ ạ
M t nh c i m
ộ ượ đ ể nữa ó là
đ bộ điều khi n ph n
ể ả hồi làm vi c theo
ệ
nguyên tắc ph n ng, ngh a là ch khi có nh
ả ứ ĩ ỉ ả hưởng của nhi u c th
ễ đượ ể
hi n trong giá tr bi n c i u khi n thì nó
ệ ị ế đượ đ ề ể mới tác ng tr
độ ở lại, i u
đ ề
này không th ch p nh n c i
ể ấ ậ đượ đố với nh ng quá trình có tính áp ng
ữ đ ứ
ch m (nh quá trình nhi t, quá trình ph n ng). Nh
ậ ư ệ ả ứ ư vậy tr c khi
ướ bộ
điều khi n
ể kịp a ra tác ng i u ch nh thì ch t
đư độ đ ề ỉ ấ lượng sản ph m ã
ẩ đ bị
ảnh h ng.
ưở
2.2.4. i u khi n t l
Đ ề ể ỉ ệ
Trong i u khi n quá trình, giá tr c a m t bi n c n i u khi n có quan h
đ ề ể ị ủ ộ ế ầ đ ề ể ệ
tr c ti p v i t l gi a các giá tr bi n vào. Do ó, i u khi n t l là duy trì t
ự ế ớ ỷ ệ ữ ị ế đ đ ề ể ỉ ệ ỉ
l gi a hai bi n
ệ ữ ế tại một giá tr t nh m gián ti p i u khi n
ị đặ ằ ế đ ề ể tới một bi n
ế
khác. Sách lượ đ ề ể
c i u khi n tỉ lệ d
được áp ụng cho nhi u bài toán khác nhau.
ề
M c 2.2.6.
ụ dướ đ
i ây là sơ đồ đ ề
i u khi n
ể tỉ lệ các thành ph n li u tr c khi
ầ ệ ướ
nghi n và n phát ra
ề độ ồ từ v
máy nghi n,
ề để th c
ự hi n
ệ quá trình như ậy phải
kết h p v i i u khi n t
ợ ớ đ ề ể ầng.
26. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 23
ọ ă
Hình 2. 6: M t ví d v i u khi n t l
ộ ụ ề đ ề ể ỷ ệ
B n ch t c a i u khi n t l :
ả ấ ủ đ ề ể ỉ ệ
i u khi n
Đ ề ể tỉ lệ h
là tr ng
ườ ợp c bi t
đặ ệ của i u khi n truy n th ng
đ ề ể ề ẳ với
các nhi u c o và bù theo nguyên
ễ đượ đ tắc tỉ lệ. Quan hệ gi a
ữ bi n c i u
ế đượ đ ề
khi n và bi n
ể ế cần i u khi n th ng là quan
đ ề ể ườ hệ t
tuy n
ế tính. i u
Đ ề khi n
ể ỉ lệ
giúp cho vi c thi t
ệ ế kế cấu trúc i u khi n n bi n cho quá trình a bi n
đ ề ể đơ ế đ ế
đượ đơ ả
c n gi n hơn, trong ó
đ sự tươ ữ đ ề ể
ng quan chéo gi a các vòng i u khi n
đượ ả ể
c gi m thi u.
Sách lượ đ ề ể
c i u khi n tỉ lệ có thể th c
ự hi n
ệ theo hai ph ng
ươ án nh minh
ư
h a trên hình sau.
ọ
27. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 24
ọ ă
Hình 2. 7: Hai ph ng án i u khi n t l
ươ đ ề ể ỉ ệ
Trên sơ t
đồ Hình a, ỉ lệ lưu lượng của hai dòng c tính toán và a
đượ đư tới
khâu i u ch nh
đ ề ỉ tỉ lệ l
RC (th c
ự hi n
ệ lu t
ậ PI thông th ng) i u
ườ để đ ề ch nh
ỉ ại
l u
ư lượ đượ độ ườ
ng dòng c tác ng. Trong tr ng hợp này, khâu i u khi n
đ ề ể tỉ lệ
đóng vai trò như một bộ điều ch nh ph n i,
ỉ ả hồ vớ ồ
i giá tr ph n
ị ả h i là tỉ lệ th c
ự
quan sát c và giá tr t (SP) là
đượ ị đặ tỉ lệ T
mong mu n.
ố ất nhiên, ta cũng có
thể kết hợp khâu chia với khâu i u ch nh thành
đ ề ỉ một bộ điều khi n
ể tỉ lệ lưu
l ng FFC duy nh t.
ượ ấ
Ph ng án th hai c minh
ươ ứ đượ họa trên sơ l
đồ Hình b. ây,
Ở đ ưu lượng
c a dòng th nh t (dòng không ki m soát) c nhân
ủ ứ ấ ể đượ với ng
hằ số ỉ
t lệ k
và ết
qu c a
ả đượ đư tới làm giá tr t cho
ị đặ bộ điều ch nh
ỉ lưu lượng của dòng thứ
hai (dòng c tác ng). T ng t
đượ độ ươ ự
B i u khi n t l k t h p i u khi n ph n h i:
ộ đ ề ể ỉ ệ ế ợ đ ề ể ả ồ
Trong hai cấu hình của i u khi n
đ ề ể tỉ lệ c
ta th y
ấ vai trò ủa i u khi n
đ ề ể
ph n
ả hồi. Tuy nhiên, nếu xét theo mục ích i u khi n thì i u khi n
đ đ ề ể đ ề ể tỉ lệ
cũng ch là
ỉ một dạng của i u khi n truy n th ng. Trong th c
đ ề ể ề ẳ ự tế ng i
ườ ta
th ng
ườ kết p gi a
hợ ữ bộ điều khi n
ể t l
ỉ ệ và b i
ộ đ ều khi n ph n
ể ả hồi. t qu là
Kế ả
giá tr t
ị đặ tỉ lệ b
được tính toán và i u
đ ề ch nh
ỉ th ng
ườ xuyên ởi một bộ điều
khi n ph n h i.
ể ả ồ
28. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 25
ọ ă
2.2.5. i u khi n t ng
Đ ề ể ầ
M t trong các
ộ vấ ủ
n đề c a i u khi n ph n
đ ề ể ả hồi là nhiề ả
u khi nh hưởng của
nhi u quá trình n bi n u ra
ễ đế ế đầ cần i u khi n c phát hi n ch m,
đ ề ể đượ ệ ậ vấn đề
này làm nh
ả hưởng xấu n ch t
đế ấ lượng sản ph m. Ví
ẩ dụ trong tháp ch ng
ư
luy n thì vi c thay i
ệ ệ đổ lưu lượ ặ ầ
ng ho c thành ph n cấp li u nh ng
ệ ả hưở rất lớn
đế ấ
n ch t lượng sản ph m ch ng luy n, nh ng ph i sau
ẩ ư ệ ư ả một th i gian thì nh
ờ ả
h ng này
ưở mới quan sát c. Vì th các vòng i u khi n n khó m
đượ ế đ ề ể đơ đả bảo
t c áp ng nhanh c ng nh quá i u ch nh nh .
ố độ đ ứ ũ ư độ đ ề ỉ ỏ
Đ ề ể
i u khi n tầng là một cấu trúc mở rộng củ ồ
a i u khi n ph n
đ ề ể ả h i n, nó
đơ
đượ ử ụ ằ ắ ụ ữ ượ đ ể ở ủ đ ề ể ả
c s d ng nh m kh c ph c nh ng nh c i m trên c a i u khi n ph n
h i. i u khi n
ồ Đ ề ể tầng giúp lo i
ạ bỏ ảnh ng
hưở của một số c
nhi u
ễ và ải thi n rõ
ệ
r t c tính ng
ệ đặ độ học của hệ th ng.
ố Bản ch t
ấ củ ầ
a i u khi n
đ ề ể t ng là phân cấp
đ ề ể ằ ạ ỏ ả ưở ủ ễ ạ ơ
i u khi n nh m lo i b nh h ng c a nhi u ngay t i n i nó sinh ra.
Ứ ụ ủ đ ề ể ầ
ng d ng c a i u khi n t ng:
Ư đ ể
u i m của i u khi n
đ ề ể tầng ó là
đ cải thi n kh
ệ ả năng lo i
ạ bỏ c
nhi u
ễ ục
b , gi m quá i u ch nh,
ộ ả độ đ ề ỉ cải thi n tính n nh toàn
ệ ổ đị hệ kín và nâng cao
tính b n v ng c a h kín.
ề ữ ủ ệ
Tuy nhiên nh ng u i m trên ch có th có c khi áp
ữ ư đ ể ỉ ể đượ dụng úng và
đ
các bộ điều khi n c thi t
ể đượ ế kế hợp lý và có chi phí hợp lý. Do dó ta chỉ cần
áp d ng sách l c i u khi n t ng n i ti p khi:
ụ ượ đ ề ể ầ ố ế
+ Ch t
ấ lượng của hệ điều khi n vòng n thông th ng không áp ng
ể đơ ườ đ ứ
đượ ầ đề
c yêu c u ra
+ Quá trình có th phân chia thành hai quá trình con
ể với nh ng ngu n
ữ ồ
nhi u tác ng c
ễ độ độ lập, trong ó khâu ng tr c ph i ch m
đ đứ ướ ả ậ hơn nhi u khâu
ề
đứng sau
+ Sách lượ ễ
c bù nhi u không áp dụng c ho c áp
đượ ặ dụng kém hi u qu
ệ ả
ho c không gi i quy t c tri t nh
ặ ả ế đượ ệ để ả hưởng của nhi u
ễ cục bộ vào khâu
đứ ướ
ng tr c.
2.3. C u trúc i u khi n t p trung cho quá trình a bi n
ấ đ ề ể ậ đ ế
29. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 26
ọ ă
H u h t các quá trình công nghi p u có nhi u bi n vào và nhi u bi n ra,
ầ ế ệ đề ề ế ề ế
trong ó
đ một bi n vào có th nh
ế ể ả hưở ề ế
ng nhi u bi n ra và một bi n ra có th
ế ể
ch u nh
ị ả hưởng của nhi u bi n vào.
ề ế Một gi i pháp tiên ti n là ch
ả ế ỉ sử dụng
m t
ộ bộ điều khi n a bi n duy nh t. u vào
ể đ ế ấ Đầ của bộ i
đ ều khi n bao
ể gồm các
giá tr t và các tín hi u o (k các nhi u quá trình o c), u ra là các
ị đặ ệ đ ể ễ đ đượ đầ
tín hi u i u khi n. Thông th ng các b i u khi n a bi n th ng c cài
ệ đ ề ể ườ ộ đ ề ể đ ế ườ đượ
đặt trên các bộ điều khi n
ể số tập trung i
dướ dạng ph n
ầ mềm. Dựa trên sự tập
trung về n
ch c
ứ ăng i u khi n lên
đ ề ế bộ i
đ ều khi n này
ể gọi là bộ điều khi n
ể tập
trung.
D i ây là c u trúc i u khi n a bi n
ướ đ ấ đ ề ể đ ế
Hình 2. 8: B i u khi n a bi n
ộ đ ề ể đ ế
B i u khi n a bi n là
ộ đ ề ể đ ế bộ điều khi n nhi u u vào, nhi u u ra c
ể ề đầ ề đầ đượ
thi t k tr c ti p d a trên m t mô hình a bi n c a quá trình.
ế ế ự ế ự ộ đ ế ủ
2.3.1. u i m c a b i u khi n t p trung
Ư đ ể ủ ộ đ ề ể ậ
Ư đ ể
u i m a
củ bộ i s
đ ều khi n a
ể đ bi n
ế là ự t ng tác gi a các bi n quá trình
ươ ữ ế
đ đượ ươ ế ạ
ã c quan tâm trong ph ng pháp thi t , lo
kế i bỏ các bi n
ế trung gian mà
bình th ng coi là nhi u trong c u trúc phi t p trung.
ườ ễ ấ ậ
30. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 27
ọ ă
Khai thác tri t các ph ng pháp i u khi n tiên ti n c ng nh n ng l c
ệ để ươ đ ề ể ế ũ ư ă ự
tính toán của các thi t
ế bị t
hi n i. Th c
ệ đạ ự ế, rất nhi u bài toán i u khi n ch
ề đ ề ể ỉ
đả ả ấ ượ ế ụ ấ ậ
m b o ch t l ng n u áp d ng c u trúc t p trung.
2.3.2. H n ch c a c u trúc i u khi n t p trung:
ạ ế ủ ấ đ ề ể ậ
- Công vi c xây
ệ dựng mô hình th ng là
ườ rất ph c
ứ tạpvà tốn nhi u
ề
th i gian. Mô hình quá trình yêu c u t ng i chính xác
ờ ầ ươ đố
- tin
Độ cậy và ch t
ấ lượ ữ ụ ộ
ng không cao vì nó không nh ng ph thu c
vào bộ điều khi n duy nh t, mà còn ph thu c tính
ể ấ ụ ộ sẵn sàng a
củ tất
c các tín hi u o và tín hi u i u khi n.
ả ệ đ ệ đ ề ể Nếu bộ điều khi n
ể tập
trung có lỗi ho c
ặ bất cứ b
đường tín hi u
ệ nào ị gián o n,
đ ạ tính toàn
v n
ẹ của cấu trúc i u khi n
đ ề ể tập trung bị v
phá ỡ, tin
độ cậy cũng
nh ch t
ư ấ lượ đ ề ể
ng i u khi n của toàn bộ hệ th ng
ố không còn c
đượ
đả ả
m b o.
- Khó có thể tận dụng tri t các
ệ để yếu tố c
đặc thù ủa quá trình công
ngh .
ệ Mỗi vòng i u khi n
đ ề ể cũng có c i m và yêu
đặ đ ể cầu riêng về
ch t l ng i u khi n mà không d gì a vào bài toán chung.
ấ ượ đ ề ể ễ đư
- B i u khi n a bi n theo
ộ đ ề ể đ ế cấu trúc tập trung th c hi n trên
ự ệ nền
máy tính số. Cơ sở thi t
ế kế một bộ điều khi n
ể số đa bi n
ế hầu hết
d a trên m t chu k trích m u c nh, trong khi m i bi n quá trình
ự ộ ỳ ẫ ố đị ỗ ế
có sự c
thay i
đổ nhanh ch m
ậ khác nhau. áp ng
Để đ ứ yêu ầu chung
c a nhi u bi n quá trình, ta
ủ ề ế sẽ k
ch n
ọ chu ỳ m
trích ẫu nh nh t
ỏ ấ
t ng ng i yêu
ươ ứ vớ cầ ủ
u c a vòng i u khi n nhanh nh t. Nh ng gi i
đ ề ể ấ ư ả
pháp này làm tăng tải cho máy tính.vì kh i
ố lượ ề
ng tính toán nhi u
h n trong th i gian ng n
ơ ờ ắ hơn. Mặ ố
t khác ch a ch c ã
ư ắ đ t t hơn trong
các vòng i u khi n ch m n (nh
đ ề ể ậ hơ ư đ ề ể ệ độ
vòng i u khi n nhi t , ng
nồ
độ đ ữ đ ề ể độ
ây là nh ng vòng i u khi n ng học ch m và các bi n này
ậ ế
r t quan tr ng trong vi c i u khi n tháp ch ng c t).
ấ ọ ệ đ ề ể ư ấ
- Vi c hi u ch nh các tham
ệ ệ ỉ số của bộ điều khi n a bi n trong th c
ể đ ế ự
tế rất khó kh n,
ă bởi vì quan hệ s
gi a
ữ các tham ố của bộ điều khi n
ể
v i
ớ một ch tiêu ch t
ỉ ấ lượ đ
ng nào ó không hề hi n
ể nhiên. Một khi
ch t l ng i u khi n không c m b o thì cách duy nh t c i
ấ ượ đ ề ể đượ đả ả ấ để ả
31. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 28
ọ ă
thi n ch t
ệ ấ lượ ế ế
ng là ti n hành thi t kế lại bộ điều khi n, th m chí
ể ậ
còn òi h i xây d ng l i mô hình.
đ ỏ ự ạ
2.4. C u trúc i u khi n không t p trung cho quá trình a bi n
ấ đ ề ể ậ đ ế
2.4.1. Khái ni m chung
ệ
H u
ầ hết tất cả các quá trình công nghi p
ệ trong th c
ự ti n
ễ nói chung
đề ề ế ế Đ
u có nhi u bi n vào và bi n ra. ây là một quá trình MIMO,
chính vì vậy ta ph i
ả lựa ch n các
ọ cấu trúc i u khi n phù
đ ề ể hợp. Ở
đ đư ả đ ề ể đơ ế
ây ta a ra gi i pháp i u khi n quá trình n bi n (không tập
trung) ngh a là phân chia
ĩ một bài toán ph c
ứ tạp thành nhi u bài
ề
toán con với một bi n vào và
ế một bi n ra nh m
ế ằ mục ích th c hi n
đ ự ệ
các bài toán quen thu c.
ộ Mỗi bộ điều khi n có nhi m
ể ệ vụ duy trì
m t bi n c i u khi n
ộ ế đượ đ ề ể tại một giá tr t mong mu n.
ị đặ ố Một bộ
điều ch nh n bi n ch có
ỉ đơ ế ỉ một u ra là giá tr bi n c i u
đầ ị ế đượ đ ề
khi n nh ng có th có nhi u u vào (giá tr t và các giá tr o
ể ư ể ề đầ ị đặ ị đ
được). Một sách lượ đ ề ể đơ ế ể
c i u khi n n bi n có th sử dụng một hay
nhi u
ề bộ đi l
ều khi n n
ể đơ bi n c
ế độ ập nhau. Mặt khác, khi c ích
mụ đ
đ ề ể ỉ ằ ộ ế ợ ượ
i u khi n ch nh m vào m t bi n quá trình thì ta t h
kế p sách l c
đ ề ể ư đ ề ể ề ẳ đ ề ể ả
i u khi n nh i u khi n truy n th ng, i u khi n ph n hồi kết
h p bù nhi u, i u khi n
ợ ễ đ ề ể tỉ lệ x
đề đượ
u c ếp vào cấu hình i u
đ ề
khi n n bi n.
ể đơ ế Một bộ điều khi n n bi n có th c th c hi n
ể đơ ế ể đượ ự ệ
trong các thi t
ế bị l
đơn ẻ, nh ng
ư cũng có th là
ể một kh i ph n
ố ầ mềm
n m trong m t thi t b chia s .
ằ ộ ế ị ẻ
M t
ộ vấn đề lớn của cấu hình n bi n là
đơ ế sự tươ ữ
ng tác gi a các
vòng i u khi n. Vi c thay i
đ ề ể ệ đổ một giá tr t có th
ị đặ ể dẫn n
đế sự
thay i không mong mu n
đổ ố tới nhi u bi n c i u khi n. Trên
ề ế đượ đ ề ể
th c
ự tế b
có hai ph ng
ươ án th c
ự hi n
ệ ỏ h
qua các quan ệ tương tác
ho c tìm ra cách tri t tiêu các quan
ặ ệ hệ tương tác chéo. Bằng các
khâu bù kênh. Ph ng án th nh t òi
ươ ứ ấ đ hỏi ph i xác nh các
ả đị cặp
tín hi u vào ra có quan
ệ hệ lấn áp, a bài toán a bi n thành nhi u
đư đ ế ề
bài toán n bi n c
đơ ế độ lập. Ph ng án th hai là ph ng án phân ly
ươ ứ ươ
hay còn gọi là ph ng án tách kênh,
ươ với khâu tách kênh dựa trên
32. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 29
ọ ă
kinh nghi m hi u bi t quá trình ho c tính toán trên mô hình toán
ệ ể ế về ặ
h c. Tuy nhiên dù sau khi tách kênh, các vòng i u khi n trong u
ọ đ ề ể cấ
trúc tách kênh th c ra không hoàn toàn c
ự độ lập với nhau. Mặc dù
có nh c i m trên, các
ượ đ ể cấu hình i u khi n n bi n
đ ề ể đơ ế vẫn c
đượ sử
dụng trong hầu hết trong các gi i pháp i u khi n quá trình
ả đ ề ể bởi hai
lý do. Th nh t là i u khi n n bi n cho phép
ứ ấ đ ề ể đơ ế sử dụng tối a các
đ
hi u bi t
ể ế về l
quá trình công ngh và
ệ qua ó a
đ đư ra sách ượ đ ề
c i u
khi n
ể hợp lý. Th hai i u khi n n bi n n gi n
ứ đ ề ể đơ ế đơ ả hơn. Các tham
số của bộ điều khi n vòng n
ể đơ hầu nh u có
ư đề mối quan hệ hi n
ể
nhiên n c tính áp ng
đế đặ đ ứ của hệ d
th ng,
ố do ó
đ tác ụng của mỗi
thao thác hi u ch nh tham
ệ ỉ số v
trong quá trình ận hành u có th
đề ể
theo dõi tr c quan.
ự
D i ây là s c u trúc i u khi n n bi n.
ướ đ ơ đồ ấ đ ề ể đơ ế
Hình 2. 9: B i u khi n n bi n
ộ đ ề ể đơ ế
M t i m
ộ đ ể cần lưu ý là sự lựa ch n i u khi n n bi n hay i u
ọ đ ề ể đơ ế đ ề
khi n a bi n
ể đ ế cũng không hẳn lo i tr nhau, có th
ạ ừ ể kết hợp rất tốt
trong cấu trúc i u khi n phân
đ ề ể cấp. Thông th ng
ườ bộ i
đ ều khi n a
ể đ
33. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 30
ọ ă
bi n c
ế đượ sử dụng ở mức cao hơn trong một cấu trúc phân cấp
ch c
ứ năng trong ó các vòng i u khi n th p
đ đ ề ể ấ hơn c th c hi n
đượ ự ệ
đượ ở ộ đ ề ể đơ ế
c các b i u khi n n bi n.
Ví dụ: i u khi n
Đ ề ể t l
ỉ ệ các thành ph n
ầ li u
ệ tr c
ướ khi nghi n
ề và n
độ ồ phát
ra t máy nghi n
ừ ề
Hình 2. 10: ví d i u khi n t l các thành ph n li u tr c khi nghi n
ụ Đ ề ể ỉ ệ ầ ệ ướ ề
34. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 31
ọ ă
Hình 2. 11:S kh i m ch vòng i u khi n n m c li u bên trong máy nghi n
ơ đồ ố ạ đ ề ể độ ồ ứ ệ ề
Đây là mạch vòng i u khi n
đ ề ể sử dụng sách lượ đ ề ể
c i u khi n tầng với
ba vòng i u khi n. u ra
đ ề ể Đầ của bộ điều khi n n vòng ngoài UICA-4401
ể độ ồ
(th c ra là i u khi n
ự đ ề ể mức li u trong máy nghi n) óng vai trò thi t
ệ ề đ ế lập giá
tr t cho
ị đặ bộ điều khi n
ể lưu lượng FIC-4406. Bộ điều khi n FIC-4406 thi t
ể ế
l p giá tr t cho các
ậ ị đặ bộ điều khi n
ể lưu lượng vòng trong FIC-4402, FIC-
4403 và FIC-4404.
B i u khi n vòng ngoài UICA-4401 là
ộ đ ề ể bộ điều khi n n
ể độ ồ hay i u
đ ề
khi n
ể mức li u trong máy nghi n. Tín hi u
ệ ề ệ t c
ừ ảm bi n o n UE-4401 là
ế đ độ ồ
tín hi u ph n
ệ ả hồi về bộ điều khi n, mang thông tin
ể về mức li u bên trong
ệ
máy nghi n.
ề Nếu tín hi u này
ệ lớn hay n phát ra
độ ồ từ l
máy nghi n
ề ớn thì
m c li u bên trong máy nghi n là nh và ng c
ứ ệ ề ỏ ượ lại, u tín hi u này nh hay
nế ệ ỏ
độ ồn phát ra từ m
máy nghi n
ề nhỏ thì ức li u bên trong máy nghi n là
ệ ề lớn.
Tín hi u ra
ệ của UICA-4401 thi t
ế lập giá tr t cho
ị đặ bộ điều khi n
ể lưu lượng
li u vào máy nghi n FIC-4406 theo nguyên
ệ ề tắc: khi tín hi u ph n
ệ ả hồi lớn
h n giá tr t thì
ơ ị đặ tăng tín hi u ra (t ng tín hi u t cho FIC-4406), và khi tín
ệ ă ệ đặ
hi u ph n
ệ ả hồi nhỏ hơn giá tr t thì gi m tín hi u ra hay gi m tín hi u t
ị đặ ả ệ ả ệ đặ
cho FIC-4406.
B i u khi n FIC-4406 là
ộ đ ề ể bộ i
đ ều khi n
ể lưu ng
lượ tổng liệu vào máy
nghi n. Tín hi u vào
ề ệ của bộ điều khi n FIC-4406 bao
ể gồm tín hi u ph n
ệ ả hồi
từ bộ t
tính toán FY-4406 và giá tr t
ị đặ ừ bộ điều khi n vòng ngoài UICA-
ể
4401. Thành ph n nhi u
ầ ễ của quá trình là lưu lượng xi măng thô hồi lưu trở
35. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 32
ọ ă
l i máy nghi n (F2), c o
ạ ề đượ đ bởi thi t
ế bị đo lưu lượ ệ
ng FT-4413. Tín hi u ra
c a FT-4413 c a n tính toán FY-4406.
ủ đượ đư đế bộ Lưu ng li u vào (F1) là
lượ ệ
t ng
ổ lưu lượ ầ ạ ệ
ng ba thành ph n clinker, basalt và th ch cao. Tín hi u về lưu
l ng
ượ từ b
các ộ điều khi n
ể lưu lượ ầ
ng thành ph n FIC-4402, FIC-4403 và
FIC-4404 c chuy n n
đượ ể đế bộ c c
ộng FYI-4405. Tín hi u
ệ ra ủa bộ ộ
c ng FYI-
4405, chính là giá trị lưu lượng tổng, c a
đượ đư tới bộ B
tính toán FY-4406. ộ
tính toán FY-4406 th c hi n phép tính F1 – F2 và
ự ệ gửi kết qu nh tín hi u
ả ư ệ
ph n
ả hồi về bộ điều khi n FIC-4406.
ể Bộ điều khi n FIC-4406
ể lấy tín hi u
ệ
ph n
ả hồi có kể t
đến thành ph n
ầ nhi u
ễ F2 ừ t
FY-4406 và tín hi u t
ệ đặ ừ bộ
điều khi n UICA-4401 i u ch nh
ể để đ ề ỉ tổng lượ ệ
ng li u vào F1 theo nguyên
t c:
ắ Nếu tín hi u ph n
ệ ả hồi lớn hơn giá tr t thì gi m
ị đặ ả lượ ệ
ng li u vào F1. Và
ng c l i, n u tín hi u ph n h i nh h n giá tr t thì t ng F1.
ượ ạ ế ệ ả ồ ỏ ơ ị đặ ă
Vòng trong bao gồm ba bộ điều khi n
ể lưu lượng FIC-4402, FIC-4403
và FIC-4404 có cấu trúc gi ng
ố hệt nhau, ch khác nhau giá tr t cho
ỉ về ị đặ mỗi
b i u khi n. Xét b i u khi n l u l ng clinker FIC-4402.
ộ đ ề ể ộ đ ề ể ư ượ
Hình 2. 12: L u P&ID i u khi n l u l ng clinker
ư đồ đ ề ể ư ượ
S kh i m ch vòng i u khi n c th hi n trên hình
ơ đồ ố ạ đ ề ể đượ ể ệ
36. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 33
ọ ă
Hình 2. 13: S kh i m ch vòng i u khi n chênh áp Pd1
ơ đồ ố ạ đ ề ể độ
Trong tr ng
ườ hợp vận hành riêng lẻ, ki m tra thi t
ể ế bị, giá tr t (SP)
ị đặ của
b i u khi n FIC-4402 có th c t
ộ đ ề ể ể đượ đặ bằng tay thông qua FHC-4402. Khi
h th ng
ệ ố vận hành bình thườ ị đặ đượ đặ
ng, giá tr t a FIC-4402
củ c t tự t
động ừ
bộ i
đ ều khi n
ể lưu lượ ệ
ng vòng ngoài FIC-4406. Tín hi u ra của FIC-4406 là
tín hi u
ệ về lưu lượ ệ
ng li u tổng F1 c nhân
đượ với hệ số tỉ lệ R1 tại bộ tính
toán FY-4402 c giá tr t cho FIC-4402.
để đượ ị đặ Hệ s t l
ố ỉ ệ R1 chính là thành
ph n ph n tr m
ầ ầ ă của clinker tr c khi nghi n, c t
ướ ề đượ đặ bởi ng i
ườ vận hành
trung tâm thông qua FR-4402. Lưu lượng (F) của li u trên
ệ băng cân c
đượ
tính bằng tích gi a
ữ tốc độ băng cân (S) với kh i
ố lượng (W) của li u
ệ tại một
th i i m.
ờ đ ể
F = S x W
FIC-4402 lấy tín hi u ph n
ệ ả hồi F5 thông qua W và S từ WT-4402 và ST-
4402 trên b ng cân 44.02.
ă
Chi u tác ng
ề độ của bộ điều khi n n nh
ể ổ đị lưu ng FIC-4402 i
lượ đố với
cơ cấu ch p hành ây là chi u ngh ch. Khi giá tr ph n
ấ ở đ ề ị ị ả hồi lớn hơn giá trị
đặ ệ đ ề ể
t, tín hi u i u khi n có tác dụng làm gi m
ả lượ ĩ
ng clinker vào ngh a là
gi m
ả tốc độ của ng
độ cơ dẫn ng
độ băng chuy n (44.02) (gi m S). Và ng c
ề ả ượ
l i, khi tín hi u ph n
ạ ệ ả hồi nhỏ hơn giá tr t, tín hi u i u khi n
ị đặ ệ đ ề ể sẽ có tác
d ng làm
ụ tăng tốc ng
độ độ cơ dẫn ng
độ băng chuy n (44.02) (t ng S) hay
ề ă
làm t ng l u l ng clinker c p cho máy nghi n.
ă ư ượ ấ ề
37. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 34
ọ ă
2.4.2. C u trúc i t ng
ấ đố ượ
B c u tiên
ướ đầ của thi t
ế kế điều khi n phi
ể tập trung là xác nh
đị cấu hình
đ ề ể
i u khi n và cấu trúc i u khi n. i u khi n phân tán luôn c th c hi n
đ ề ể Đ ề ể đượ ự ệ
trên hệ d
ma tr n
ậ vuông, ví ụ số b
bi n i u
ế đ ề khi n MV
ể ằng với số c
bi n
ế ần
đ ề ể ả
i u khi n CV. Gi sử quá trình có N bi n i u
ế đ ề khi n
ể MV và M bi n c
ế đượ
đ ề ể ẽ ộ ố ườ ợ ả
i u khi n CV, s có m t s tr ng h p x y ra:
- N u N=M (ma tr n
ế ậ hệ d
th ng
ố ạng vuông), thì vi c ch n
ệ ọ cặp vảo-ra
c u hình vòng i u khi n
ấ đ ề ể sẽ được xác nh.
đị Có nhi u
ề vòng i u
đ ề
khi n có th có, s l ng vòng khác nhau t ng lên nhanh v i N:
ể ể ố ượ ă ớ
§ V i N=3 ta có 3!= 6 c u hình vòng khác nhau
ớ ấ
§ V i N = 4 ta có 4!=24 c u hình vòng khác nhau
ớ ấ
§ V i N =5 ta có 5!= 120 c u hình vòng khác nhau
ớ ấ
- N u N >M ta c n ch n s l ng bi n MV thích h p nh t c p v i
ế ầ ọ ố ượ ế ợ ấ để ặ ớ
M bi n CV, i u này có ngh a là thi t
ế đ ề ĩ ế kế cấu trúc i u khi n nh m
đ ề ể ằ
xác nh
đị cấu trúc tốt nh t, các bi n ra còn
ấ ế lại r = N-M có thể sử
dụng trong các tr ng h p kh n c p.
ườ ợ ẩ ấ
- N u N<M thì có r = M-N bi n không th i u khi n c. Trong
ế ế ể đ ề ể đượ
tr ng
ườ hợp này, r bi n c i u khi n có
ế đượ đ ề ể mức u tiên th p nh t
ư ấ ấ sẽ
đượ ỏ
c rút ra kh i danh sách mục tiêu i u khi n ho c
đ ề ể ặ mục tiêu c
đượ
đ ề ể ặ đượ đ ề ể
i u khi n ho c c i u khi n theo sơ đồ quy n u
ề ư tiên. Với CV
còn l i, c u trúc vòng s c xác nh.
ạ ấ ẽ đượ đị
2.4.3. C u hình vòng i u khi n
ấ đ ề ể
M t khi
ộ tất cả các bi n
ế MV và bi n
ế CV c
đượ xác nh,
đị chúng ta cần
quy t nh xem chúng
ế đị sẽ k
được ết nối trong vòng i u khi n nh th
đ ề ể ư ế
nào. Có rất nhi u bi n vòng i u khi n vi c
ề ế đ ề ể ệ lựa ch n
ọ cấu hình tốt nh t
ấ
hi n nay là nhi m v hàng u l a ch n c p bi n t t nh t
ệ ệ ụ đầ để ự ọ ặ ế ố ấ
Có hai ph ng pháp thông d ng:
ươ ụ
38. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 35
ọ ă
- Ph ng pháp phân tích ma tr n khuy ch i
ươ ậ ế đạ tươ đố ằ
ng i(RGA), nh m
xác nh
đị cấu hình i u khi n, nh n c các vòng i u khi n, gi m
đ ề ể ậ đượ đ ề ể ả
thi u s t ng tác.
ể ự ươ
- Ph ng pháp giá tr suy bi n SVD
ươ ị ế
2.4.4. Ph ng pháp phân tích ma tr n khuy ch i t ng i (RGA)
ươ ậ ế đạ ươ đố
M t trong các
ộ vấn quan tr ng hàng u trong thi t
đề ọ đầ ế kế cấu trúc i u
đ ề
khi n phi
ể tập trung là sự lựa ch n
ọ cặp ôi bi n vào ra. i
đ ế Đố với quá
trình n gi n, vi c này th c hi n hoàn toàn
đơ ả ệ ự ệ dựa trên kinh nghi m.
ệ
Tuy nhiên i
đố với quá trình ph c
ứ tạp ta cần ph i
ả sử dụng một công cụ
toán học thích hợp. Ma tr n RGA do Bristol
ậ lần u tiên a ra
đầ đư năm
1966 nó thích hợp trong vi c
ệ lựa ch n các
ọ cặp bi n vào ra, nó
ế cũng
đượ ứ
c ng dụng dự báo cách tác ng các áp ng i u
độ đ ứ đ ề khi n, nó là
ể
công cụ k
quan tr ng
ọ trong vi c
ệ phân tích va thi t
ế ế cấu trúc i u khi n
đ ề ể
phi tập trung. Dướ đ
i ây ta sẽ d
áp ụng ma tr n RGA vào vi c
ậ ệ cặp ôi
đ
các bi n vào ra:
ế
Tr c
ướ hết, xét một quá trình gồm 2 bi n vào (u
ế 1và u2) và 2 bi n ra (y
ế 1
và y2) có ma tr n khuy ch i t nh
ậ ế đạ ĩ
1 12
1
0
2 22
1
(0 i
) l m ( )
s
k k
G G s
k k
®
é ù
= = ê ú
ë û
Ma tr n RGA c a G
ậ ủ 0 c xác nh là:
đượ đị
11
1 1 2 22
1 2 1
1 k
( 0) ; =
1 k -k k /k
G
l l
l
l l
-
D =
-
Trong ó
đ hệ số t
khuy ch i
ế đạ ĩnh tươ đố λ đượ đị ĩ
ng i c nh ngh a là tỉ số
gi a
ữ hệ số u
khuy ch i gi a
ế đạ ữ đầu vào 1 tới u ra
đầ y1 m
khi óng
đ ạch. Tuỳ
theo giá tr khác nhau ta th y:
ị l ấ
- N u
ế l h
= 0 ệ số ĩ
t
khuy ch i
ế đạ nh từ u1 đến y1 ph i
ả bằng 0. Một sự
thay i ngõ vào
đổ u1 h
không nh
ả ưở đế
ng n ngõ ra y1 và do ó ngõ
đ
vào u1 s không c s d ng i u khi n y
ẽ đượ ử ụ để đ ề ể 1.
39. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 36
ọ ă
- N u
ế l h
= 1 ệ số ĩ
t
khuy ch i
ế đạ nh từ u1 đến y1 ph i
ả bằng 0. Một sự
thay i ngõ vào
đổ u1 h
không nh
ả ưở đế
ng n ngõ ra y1 và do ó ngõ
đ
vào u1 s không c s d ng i u khi n y
ẽ đượ ử ụ để đ ề ể 1.
- N u 0< < 1
ế l hệ số t
khuy ch i
ế đạ ĩnh từ u1 tới y1 h
khi ở mạch nhỏ
h n khi kín
ơ mạch. Tươ ữ đ ề ể
ng tác gi a hai kênh i u khi n là mạnh
nh t khi = 0,5 khi y vi c l a ch n c p ôi không d dàng.
ấ l ấ ệ ự ọ ặ đ ễ
- N u > 1 khi khép
ế l mạch hệ số t
khuy ch i
ế đạ ừ b
u1 n
đế y1 ị gi m
ả
đ đ ề ể
i. Hai vòng i u khi n tươ ố
ng tác ch ng lại nhau. Giá tr càng
ị l
l n thì
ớ mức độ tương tác càng mạnh tuy nhiên ph ng án
ươ cặp ôi
đ
v n là (u
ẫ 1, y1) và (u2, y2)
- N u < 0 khi khép m ch h s khuy ch i t u
ế l ạ ệ ố ế đạ ừ 1 đến y1 b o d u.
ị đả ấ
Đ đ ề ứ
ây là i u ch ng tỏ hệ s
kín ẽ dao ng
độ mạnh ph ng án
ươ cặp ôi
đ
v n là (u
ẫ 1, y2) và (u2, y1)
Trong tr ng
ườ hợp tổng quát với số cặp bi n vào – ra nhi u
ế ề hơn 2, ma
tr n RGA c nh ngh a là:
ậ đượ đị ĩ
1 1
1 2 1
21
1
1 2
...
. .. ...
.
( (
( (
) ) ( ) )
.. .. .. ...
. . .
m
T
m m mm
G G
j j G j
l l l
l
w w w
l l l
D
-
é ù
ê ú
ê ú
L = ´ =
ê ú
ê ú
ê ú
ë û
Nguyên t c c p ôi:
ắ ặ đ
- Các bi n vào ra (u
ế j, yi) tươ ứ
ng ng với ph n
ầ tử lij g
có giá trị ần 1
xung quanh tần số cắt mong mu n
ố của hệ l
kín, u
ư tiên giá trị ớn
h n 1. D i t n s
ơ ả ầ ố lij>1 càng r ng càng t t.
ộ ố
- Trong tr ng
ườ hợp n gi n có th ch n = 0. Tránh ch n
đơ ả ể ọ w ọ lij <<1
ho c nh h n 0.
ặ ỏ ơ
2.4.5. Tính n nh c a h phi t p trung
ổ đị ủ ệ ậ
Đối với hệ phi tập trung ta khó có th a ra i u ki n
ể đư đ ề ệ cần và m
đủ để đả bảo
tính n nh
ổ đị của hệ đa bi n, nh ng
ế ư cũng có th a ra c
ể đư đượ một số tiêu
chu n kh o sát c a ra - ph n l n d ng i u ki n c n ho c i u ki n .
ẩ ả đượ đư ầ ớ ạ đ ề ệ ầ ặ đ ề ệ đủ
40. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 37
ọ ă
Xét m t h th ng i u khi n phi t p trung cho quá trình G(s) n nh:
ộ ệ ố đ ề ể ậ ổ đị
- N u
ế mỗi vòng n n nh khi các vòng khác
đơ ổ đị hở mạch và (G(j )
L w
= I, thì toàn h th ng c ng n nh.
"w ệ ố ũ ổ đị
- N u các
ế bộ i
đ ều khi n
ể sử ụ ặ
d ng tác ng tích phân và
độ c p ôi ng
đ tươ
ứ ớ ầ ử ị
ng v i các ph n t G(0) có giá tr
L âm thì:
o Toàn h th ng m t n nh ho c
ệ ố ấ ổ đị ặ
o Vòng n t ng ng m t n nh ho c
đơ ươ ứ ấ ổ đị ặ
o Toàn bộ hệ m
th ng
ố ất n nh khi vòng n
ổ đị đơ tươ ứ
ng ng hở
mạch
- N u
ế bộ điều khi n
ể Ki sử dụng tác ng tích phân, vòng kín
độ tương
ứng khi các vòng khác hở mạch và chỉ số Niederlinski (NI),
1
de 0)
t (
(0)
n
ii
i
G
NI
g
=
=
Õ
s
có giá trị âm thì vòng i u
đ ề khi n ó
ể đ ẽ mất n nh
ổ đị
khi các vòng i u khi n khác óng
đ ề ể đ mạ ớ
ch. i
Đố v i hệ hai vào hai ra
thì i u ki n trên là c n và .
đ ề ệ ầ đủ
2.5. T ng quan v i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ổ ề đ ề ể đ ế
2.5.1. Phát bi u bài toán
ể
Xét m t h th ng c cho b i h ph ng trình tr ng thái sau:
ộ ệ ố đượ ở ệ ươ ạ
Ax+Bu
y = Cx
x
·
=
(2.1)
Nếu nh x(0) = 0 và véc t u vào và u ra là các vec t cùng chi u m
ư ơ đầ đầ ơ ề
có m i quan h d ng ma tr n hàm truy n nh sau:
ố ệ ạ ậ ề ư
1
( ( ( )
) ( ). ) ( )
y s s
G s u C s B
I A u s
-
= = - (2.2)
Công th c này có th bi u di n nh sau:
ứ ể ể ễ ư
41. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 38
ọ ă
1 1 1
1 1 2 2 1
1 2 2
1 1 2 2 2
1 1 2 2
( ( ( ( ( ( ( )
) ) ) ) ) ... )
( ( ( ( ( ( )
) ) ) ( ) ) ... )
...
( ( ( ( ( ( ( )
) ) ) ) ) ... )
m m
m m
m m m mm m
y s g s s s
u s g u s g u s
y s g s s s
u s g u s g u s
y s g s s s
u s g u s g u s
= + +
= + +
= + +
(2.3)
Công th c (2.3) trên ã th hi n
ứ đ ể ệ sự ảnh hưởng của sự tươ ữ
ng tác gi a các
bi n.
ế Mỗi u vào riêng
đầ lẻ đề độ
u tác ng tới tất cả các u ra,
đầ nói cách khác
ch c n t u vào thay i các u ra u b thay i theo. Vi c i u ch nh
ỉ ầ mộ đầ đổ đầ đề ị đổ ệ đ ề ỉ
làm sao mỗi u vào ch tác ng
đầ ỉ độ tới một u ra mà không tác ng
đầ độ tới các
đầu vào khác là một vi c
ệ cần thi t. Vì
ế vậy ta th y th t là n thi t
ấ ậ cầ ế nếu nh ta
ư
thi t
ế kế m
được ột lu t i u khi n mà lo i tr c
ậ đ ề ể ạ ừ đượ sự tươ ữ
ng tác gi a các
bi n. Khi y công th c (2.3)
ế ấ ứ sẽ g
được ọi là hệ n
th ng ã c
ố đ đượ tách kênh ếu
nh ma tr n hàm truy n c a nó có d ng là ma tr n ng chéo và không suy
ư ậ ề ủ ạ ậ đườ
bi n.
ế
1 11 1
1 22 2
( ( ( )
) )
( ( )
) ( )
...
( ( )
) ( )
m mm m
y s t s u s
y s t s u s
y s t s u s
=
=
=
(2.4)
Khi y ta có th coi h th ng nh là m h th ng con. Câu h i t ra là có
ấ ể ệ ố ư ệ ố ỏ đặ
ph i h th ng a bi n nào c ng tách kênh c không? i u ki n tách kênh
ả ệ ố đ ế ũ đượ Đ ề ệ
đượ ộ ệ ố ẽ ở ụ
c cho m t h th ng s trình bày các m c sau.
2.5.2. M c ích c a vi c tách kênh:
ụ đ ủ ệ
M c ích
ụ đ của thi t
ế kế t
tách kênh là gi m
ả ươ ữ đ ề
ng tác gi a các vòng i u
khi n
ể bằng cách kết hợp thêm các bộ điều khi n
ể gọi là bộ bù tách kênh i
đố
v i c u hình i u khi n nhi u vòng n bi n nh m t c hai m c ích:
ớ ấ đ ề ể ề đơ ế ằ đạ đượ ụ đ
· Lo i
ạ bỏ t
được ho c
ặ là gi m i
ả đ ươ ữ
ng tác gi a các vòng và dẫn n
đế
s n nh
ự ổ đị của hệ b
th ng vòng
ố kín c
đượ xác nh
đị ởi c tính n
đặ ổ
đị ủ ừ đơ ệ
nh c a t ng vòng n riêng bi t
42. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 39
ọ ă
· M t thay i giá tr t a
ộ sự đổ ị đặ củ một bi n c i u khi n không nh
ế đượ đ ề ể ả
h ng t i các bi n i u khi n khác.
ưở ớ ế đ ề ể
43.
44. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 41
ọ ă
Ch ng 3:
ươ
PH NG PHÁP
ƯƠ
TÁCH KÊNH HOÀN TOÀN 2x2
3.1. Khái ni m
ệ
Đ ươ ằ ạ
ây là ph ng pháp tách kênh nh m lo i bỏ hoàn toàn s t
ự ương tác chéo
l n nhau gi a các vòng i u khi n, làm cho vòng i u khi n n bi n này
ẫ ữ đ ề ể đ ề ể đơ ế
ho t ng c
ạ độ độ lập không ch u nh
ị ả hưởng của nhi u do vòng i u khi n khác
ễ đ ề ể
gây ra.
M t ví
ộ dụ b
đơn gi n
ả là trong các ể nướ để ấ ộ
c khu y tr n liên tục. Bể ch a
ứ
có hai tín hi u vào là dòng ch t
ệ ấ lỏng có nhi t th p và dòng ch t
ệ độ ấ ấ lỏng có
nhi t cao
ệ độ cấp vào liên tục trong bể. khi ch t
ấ lỏng c
đượ lấy ra thì cũng
ch y liên
ả tục do vậy nhi t
ệ độ cũng như mức ch t
ấ lỏng trong bể bị thây i.
đổ
Hai thông s ó chính là hai thông s ra c a h .
ố đ ố ủ ệ
D a vào hình 3.1 ta th y
ự ấ vấn t ra ây là xây
đề đặ ở đ dựng hệ th ng
ố sao
cho nó tho mãn i u ki n tách kênh. Ngh a là
ả đ ề ệ ĩ y1 chỉ phụ thu c
ộ vào sp1 mà
b t bi n v i sp
ấ ế ớ 2 và ng c l i y
ượ ạ 2 ch ph thu c vào sp
ỉ ụ ộ 2 mà b t bi n v i sp
ấ ế ớ 1
3.2. Ph ng pháp ti n hành
ươ ế
Trong các vòng i u khi n n, t thêm
đ ề ể đơ đặ một bộ điều khi n ngay tr c
ể ướ
hàm truy n làm nhi m
ề ệ vụ m
như ột khâu bù kênh (gi ng nh i u khi n
ố ư đ ề ể
truy n th ng)
ề ẳ
Xét h t ng tác 2×2 sau:
ệ ươ
1 1 1
1 1 2 2
2 2 2
1 1 2 2
y = +
g u g u
y = +
g u g u
ì
í
î
3.2.1. a vào hai ph n t tách kênh.
Đư ầ ử
45. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 42
ọ ă
Giả sử c
ta ần lo i
ạ bỏ ảnh hưởng của u2 y
lên 1, và u1 t
lên ta a
đư ph n
ầ ử
tách kênh D1 , D2 nh hình v :
ư ẽ
e1
+
_
11
+ +
+
e1
+_ 22 +
+
12
21
2
sp1
sp2
y1
y2
u1
u2
1
+
+
+
Hình 3. 1: Tách kênh hoàn toàn b ng hai ph n t tách kênh
ằ ầ ử
Trong ó: g
đ e1 và ge2 là b i u khi n c a hai vòng i u khi n n bi n.
ộ đ ề ể ủ đ ề ể đơ ế
D1 và D2 là hai khâu bù kênh.
g11, g12, g21, g22là các thành ph n trong ma tr n hàm truy n i t ng
ầ ậ ề đố ượ
Khi ó h th ng tr thành:
đ ệ ố ở
1 1 1 1
1 1 1 1 2 2
2 2 2 2 2
2 1 1 2 2
y = +( + )u
g u D g g
y = ( + ) +
D g g u g u
ì
í
î
Để ạ đượ ả ưở ủ
lo i c nh h ng c a u2 lên y1 thì:
12
1 1 1
1 2 1
11
21
2 2 2
2 1 2
22
g
( + ) = 0 =
D g g D -
g
g
( + =
D g g ) 0 D -
g
ì
®
ï
ï
í
ï = ®
ï
î
3.2.2. a vào ma tr n tách kênh.
Đư ậ
Thêm ma tr n bù tách kênh t ng ph n:
ậ ừ ầ
46. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 43
ọ ă
1 1 1
1 2 1
2 2
1 2 2
2
y g g u
g g u
y
é ù é ù é ù
=
ê ú ê ú ê ú
ë û ë û
ë û
Khi thêm ma tr n bù tách kênh D:
ậ
1 1 1 1 1 1 1
1 2 1 2 1 1 2 1
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 2 1 2 2
2
y g g d d u s s u
g g d d u s s u
y
é ù é ù ù
é é ù é ù é ù
= =
ê ú ê ú ú
ê ê ú ê ú ê ú
ë û û
ë ë û ë û ë û
ë û
Nh v y
ư ậ
1 1 1 1 2 1 1 1 2 12
1 2 1 1 1 2 2 1 2
2 2 1 2 2 2 1 2 2 22
1 2 1 1 1 2 2 1 2
s s d g d g d g d g
s s d g d g d g d g
+ +
é ù é ù
=
ê ú ê ú
+ +
ë û ë û
Để t
tách kênh ừng phần, ta cần có s12 s
= 21 ph i
ả bằng 0. Mặt khác, n
để đơ
gi n ta cho d
ả 11 = d22 = 1; ây ta ch n khi ó:
ở đ ọ đ
1 1 1 1 2 12
1 2 1 1 1
2 2 1 2 2 22
1 2 2 1 2
0
0
s s d g d g
s s d g d g
+
é ù é ù
=
ê ú ê ú
+
ë û ë û
ngh a là:
ĩ
1 2 21
1 1
1 2 2 2 21
1 1 1 2
2 22
2
2 1 12
2 2
1 1 2 1 12
2 1 2 2
1 11
1
0
0
d g g
d g d g d
g g
d g g
d g d g d
g g
+ -
= ® = = -
+ = ® = - = -
47. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 44
ọ ă
Ư đ ể
u i m:
- Lo i b t ng tác hoàn toàn gi a các vòng i u khi n
ạ ỏ ươ ữ đ ề ể
- V i
ớ bộ bù kênh theo nguyên lý i u
đ ề khi n
ể truy n
ề th ng
ẳ có thể phát
hi n và tác ng bù
ệ độ sớm nhi u
ễ tải (giá tr t) trong vòng i u
ị đặ đ ề
khi n c a nó.
ể ủ
- N u
ế kết hợp i u khi n tách kênh
đ ề ể với i u khi n ph n
đ ề ể ả hồi thì ch t
ấ
l ng vòng i u khi n
ượ đ ề ể tốt hơn, vòng có tính n nh cao lo i
ổ đị ạ bỏ
đượ ễ ấ đị
c các nhi u b t nh
Nh c i m:
ượ đ ể
- Vi c th c hi n
ệ ự ệ sẽ rất ph c
ứ tạp khi ma tr n mô hình a bi n có
ậ đ ế bậc
càng cao. C ng vì th mà kh i l ng tính toán s càng nhi u h n
ũ ế ố ượ ẽ ề ơ
- Ch t l ng i u khi n còn ph thu c chính xác c a mô hình xây
ấ ượ đ ề ể ụ ộ độ ủ
d ng c bi t, trong quá trình tách kênh có thu t toán ngh ch o
ự đặ ệ ậ ị đả
mô hình. N u mô hình không chính xác thì sai s là r t l n.
ế ố ấ ớ
- Tr c khi th c hi n ph ng pháp này, ph i có
ướ ự ệ ươ ả bướ ọ
c ch n cặp bi n
ế
vào ra cho phù hợp nh m tránh kh
ằ ả năng không th i u khi n
ể đ ề ể xảy
ra.
- Các khâu tách kênh ng có th không kh thi. ó là tr ng
độ ể ả Đ ườ hợp
b c
ậ của tử số lớn hơn bậc của mẫu hàm truy n t ho c th i gian
ở ề đạ ặ ờ
trễ của i
đố tượ ề đạ
ng làm cho hàm truy n t của khâu tách kênh có
ch a e
ứ ts
( t > 0)
48. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 45
ọ ă
Ch ng 4:
ươ
PH NG PHÁP
ƯƠ
TÁCH KÊNH T NG PH N 2x2
Ừ Ầ
4.1. Khái ni m v tách kênh t ng ph n
ệ ề ừ ầ
4.1.1.Khái ni m
ệ
Tách kênh từng ph n nh m lo i
ầ ằ ạ bỏ t
các ương tác khi có tác ng thay i
độ đổ
bi n vào (giá tr t hay các giá tr nhi u quá trình)
ế ị đặ ị ễ của một vòng i u khi n
đ ề ể
(ví dụ s
vòng 1) ẽ c
không làm thay i
đổ các bi n
ế ra ủ ạ
a các vòng còn l i, nh ng
ư
ng c l i bi n ngõ ra c a vòng này (ví d vòng 1) v n ch u s nh h ng khi
ượ ạ ế ủ ụ ẫ ị ự ả ưở
có sự c
thay i
đổ ủa các giá tr t ho c nhi u quá trình
ị đặ ặ ễ của các vòng i u
đ ề
khi n còn l i (vòng 2,3…).
ể ạ
4.1.2. c i m
Đặ đ ể
Tách kênh từng ph n ch lo i
ầ ỉ ạ bỏ một ph n
ầ tương tác trong hệ th ng
ố
khi có sự tươ ữ
ng tác chéo gi a các vòng. Nếu xét hàm truy n ma tr n quá
ề ậ
trình a bi n nh 2×2, 3×3…, thì tách kênh
đ ế ư từng ph n
ầ sẽ b
lo i
ạ ỏ được các
ph n
ầ tử nằm ngoài ng chéo chính tam giác bên trên ho c tam giác bên
đườ ở ặ
d i trong ma tr n hàm truy n khi ã c tách kênh.
ướ ậ ề đ đượ
4.2. Tách kênh t ng ph n h 2x2
ừ ầ ệ
Xét h t ng tách 2×2 sau:
ệ ươ
1 1 1
1 1 2 2
2 2 2
1 1 2 2
y = +
g u g u
y = +
g u g u
ì
í
î
4.2.1. a vào ph n t tách kênh.
Đư ầ ử
49. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 46
ọ ă
Giả sử c
ta ần lo i
ạ bỏ ảnh hưởng của u2 y
lên 1, ta a ph n
đư ầ tử tách kênh
D1 nh hình v :
ư ẽ
ge1
+
_
g11
+
+
+
+
ge1
+_ g22 +
+
g12
g21
D1
sp1
sp2
y1
y2
Hình 4. 1: S tách kênh t ng ph n 2 vào 2 ra
ơ đồ ừ ầ
Trong ó: g
đ e1 , ge2 là b i u khi n hai vòng n bi n.
ộ đ ề ể đơ ế
D1 là khâu bù kênh
Các g11, g12, g21, g22 là các ph n t trong ma tr n hàm truy n i t ng.
ầ ử ậ ề đố ượ
Giả sử b
chúng ta lo i
ạ ỏ ảnh ng
hưở của u2 y
lên 1 thì ta a thêm ph n
đư ầ tử
D1 vào nh hình v khi ó
ư ẽ đ
1 1 1 1
1 1 1 1 2 2
2 2 2
1 1 2 2
y = +( + )u
g u g D g
y = +
g u g u
ì
í
î
Để ạ ỏ ả ưở ủ
lo i b nh h ng c a u2 thì (g11D1+g12) =0, do ó:
đ
12
11
1
D
g
g
= -
4.2.2. S d ng ma tr n tách kênh
ử ụ ậ
Thêm ma tr n bù tách kênh t ng ph n:
ậ ừ ầ
1 1 1
1 2 1
2 2
1 2 2
2
y g g u
g g u
y
é ù é ù é ù
=
ê ú ê ú ê ú
ë û ë û
ë û
50. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 47
ọ ă
Khi thêm ma tr n bù tách kênh D:
ậ
1 1 1 1 1 1 1
1 2 1 2 1 1 2 1
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 2 1 2 2
2
y g g d d u s s u
g g d d u s s u
y
é ù é ù ù ù
é é ù é é ù
= =
ê ú ê ú ú ú
ê ê ú ê ê ú
ë û û û
ë ë û ë ë û
ë û
Nh v y
ư ậ
1 1 1 1 2 1 1 1 2 12
1 2 1 1 1 2 2 1 2
2 2 1 2 2 2 1 2 2 22
1 2 1 1 1 2 2 1 2
s s d g g
d g d d g
s s d g d g d g d g
+ +
é ù é ù
=
ê ú ê ú
+ +
ë û ë û
Để t
tách kênh ừng ph n, ta
ầ cần có s12 ho c
ặ s21 b
ph i
ả ằng 0. Mặt khác, để
đơ ả ở đ ọ đ
n gi n ta cho d11=d22=1; ây ta ch n S21=0 khi ó:
1 1 1 1 2 1 1 1 2 12
1 2 1 1 1 2 2 1 2
2 2 1 2 2 22
1 2 2 1 2
0
s s d g d g d g d g
s s d g d g
+ +
é ù é ù
=
ê ú ê ú
+
ë û ë û
ngh a là:
ĩ
1 2 21
1 1
1 2 2 2 21
1 1 1 2
2 22
2
0
d g g
d g d g d
g g
+ -
= ® = = -
51. Lu n v n cao h c i u khi n tách kênh quá trình a bi n
ậ ă ọ Đ ề ể đ ế
H c viên: Bùi V n Huy Trang 48
ọ ă
Ch ng 5:
ươ
TÁCH KÊNH
V I MÔ HÌNH I T NG 3 VÀO 3 RA
Ớ ĐỐ ƯỢ
5.1. Mô hình 3 vào 3 ra
Đối với tháp ch ng, vi c xác nh mô hình toán c cho các i ng
ư ệ đị họ đố tượ
theo ph ng pháp lý thuy t là
ươ ế rất khó kh n vì các quá trình
ă vật lý xảy ra
trong tháp ch ng
ư rất ph c
ứ tạp, ây th c ch t là
đ ự ấ một hệ k
MIMO có ết hợp
t ng tác chéo. Trong ph n thi t
ươ ầ ế kế và mô ph ng
ỏ hệ điều khi n tháp ch ng
ể ư
c t, ta s d ng mô hình MIMO (3x3) c a tác gi ã a trong cu n [15]
ấ ử ụ ủ ả đ đư ố
Ta xét một hệ v
th ng
ố ật lý là một tháp ch ng luy n
ư ệ gồm ba sản ph m là
ẩ sản
ph m nh, s n ph m áy là s n ph m s n c a tháp ch ng nh hình v d i
ẩ đỉ ả ẩ đ ả ẩ ườ ủ ư ư ẽ ướ
đây:
Hình 5. 1: S tháp ch ng c t
ơ đồ ư ấ
S tháp ch ng c t
ơ đồ ư ấ