SlideShare a Scribd company logo
1 of 108
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
NGUYỄN THÀNH BẮC
QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC
VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÍ CÔNG
HÀ NỘI - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
NGUYỄN THÀNH BẮC
QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC
VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÍ CÔNG
Chuyên ngành: Quản lí công
Mã số: 60 34 04 03
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. VŨ TRỌNG HÁCH
HÀ NỘI - 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Luận văn
là công trình
nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực,
được các đồng tác giả cho phép sử dụng. Nội dung luận văn có tham khảo và
sử dụng các tài liệu theo danh mục tài liệu của luận văn.
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2016
Tác giả
Nguyễn Thành Bắc
LỜI CẢM ƠN
Kính thưa Phó giáo sư - Tiến sĩ Đinh Thị Minh Tuyết – Chủ tịch Hội
đồng đánh giá Luận văn.
Kính thưa các Thầy giáo, cô giáo.
Sau thời gian 2 năm học tập, rèn luyện tại Học viện Hành chính Quốc
gia, được sự chỉ bảo và giảng dạy nhiệt của quý thầy tình, cùng với sự nỗ lực
của bản thân, em đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình.
Để hoàn thành được luận văn này tôi đã nhận được rất nhiều sự động
viên, giúp đỡ của nhiều cá nhân và tập thể.
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Phó giáo sư - Tiến sĩ Vũ
Trọng Hách đã hướng dẫn, giúp đỡ tôi thực hiện nghiên cứu đề tài của mình.
Xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới các thầy cô giáo Học viện Hành
chính Quốc gia đã nhiệt tình giảng dạy, truyền đạt cho cho tôi những kiến
thức quản lý, vô cùng có ích trong những năm học vừa qua.
Cũng xin gửi lời cám ơn chân thành các đồng chí lãnh đạo các phòng,
ban sở Giáo dục – Đào tạo tỉnh Bắc Ninh, cán bộ giáo viên Trung tâm GDTX
huyện Lương Tài đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập,
nghiên cứu.
Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, những người đã
luôn bên tôi, động viên và khuyến khích tôi trong quá trình thực hiện đề tài
nghiên cứu của mình.
Mặc dù đã rất cố gắng nhưng với thời gian và điều kiện nghiên cứu còn
hạn chế nên luận văn không thể tránh khỏi những thiếu sót.
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
Chƣơng 1 CƠ SỞ HOA HỌC C A QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC VỀ ĐỘI
NGŨ GIÁO VIÊN CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG
LẬP.................................................................................................................. 7
1.1 ội ng giáo viên trong các trư ng trung h c ph thông công lập ........... 7
1.1.1. Trư ng trung h c ph thông công lập.................................................... 7
1.1.2. iáo viên và đội ng giáo viên trung h c ph thông công lập .............. 7
1.1.3. V tr , vai tr của đội ng giáo viên trung h c ph thông công lập....... 9
1.2. Quản l nhà nư c...................................................................................... 12
1.2.1. hái niệm và đ c đi m quản l nhà nư c.............................................. 12
1.2.2. ác chức năng c ản của Quản l nhà nư c........................................ 15
1.2.3. ác phư ng pháp Quản l nhà nư c...................................................... 16
1.3. Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên các trư ng trung h c ph thông
công lập ........................................................................................................... 17
1.3.1. hái niệm Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên các trư ng trung h c
ph thông......................................................................................................... 17
1.3.2. T chức ộ má Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên các trư ng
trung h c ph thông công lập.......................................................................... 18
1.3.3. Nội dung Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên các trư ng trung h c
ph thông công lập.......................................................................................... 20
1.4. Nh ng nh n tố ảnh hư ng đến quản l nhà nư c v đội ng giáo viên
trư ng trung h c ph thông công lập.............................................................. 29
1.4.1. Yếu tố nhận thức ................................................................................... 29
1.4.2. Yếu tố quản l ....................................................................................... 30
1.4.3. Yếu tố c chế, ch nh sách và c s vật ch t, thiết d h c............... 30
1.4.4. ột số ếu tố khác................................................................................ 31
1.5. inh nghiệm của một số quốc gia trên thế gi i trong quản l nhà nư c v
đội ng giáo viên trung h c ph thông ........................................................... 31
1.5.1. Quản l v đào t o, ồi dư ng giáo viên............................................... 31
1.5.2. Quản l việc tu n ch n và sử dụng giáo viên...................................... 32
1.5.3. Quản l v ch nh sách đ i ngộ ............................................................... 33
1.5.4. ài h c kinh nghiệm cho t nh c Ninh và Việt Nam ......................... 33
Ti u kết chư ng 1............................................................................................ 35
Chƣơng 2 THỰC TRẠNG QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO
VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC NINH..................................................................................................... 36
2.1. T ng quan v giáo dục ph thông của t nh c Ninh.............................. 36
2.1.1. hái quát v t nh h nh giáo dục ph thông của t nh c Ninh............. 36
2.1.2. Vài nét v giáo dục trung h c ph thông công lập của t nh c Ninh . 38
2.2. Thực tr ng đội ng giáo viên trong các trư ng trung h c ph thông công
lập của t nh ...................................................................................................... 39
2.2.1. Số lượng ................................................................................................ 39
2.2.2. i i t nh và c c u độ tu i.................................................................... 39
2.2.3. V tr nh độ đào t o................................................................................ 39
2.2.4. V năng lực sư ph m............................................................................. 39
2.2.5. V ph m ch t, đ o đức, tinh th n trách nhiệm ..................................... 40
2.2.6. V ch t lượng đội ng giáo viên........................................................... 41
2.3. Thực tr ng công tác Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên các trư ng
trung h c ph thông công lập của t nh............................................................ 45
2.3.1. V x dựng và ch đ o thực hiện chiến lược, qu ho ch, kế ho ch,
ch nh sách phát tri n đội ng giáo viên........................................................... 45
2.3.2. V an hành và t chức thực hiện văn ản qu ph m pháp luật v tiêu
chu n giáo viên; chế độ ch nh sách đối v i giáo viên trung h c ph thông... 47
2.3.3. V việc tu n ch n, sử dụng, đào t o, ồi dư ng N V .................... 49
2.3.4. V thanh tra, ki m tra việc ch p hành pháp luật v quản l giáo viên.. 50
2.4. ánh giá chung ........................................................................................ 51
2.4.1. Thành tựu .............................................................................................. 51
2.4.2. n chế.................................................................................................. 51
2.4.3. Ngu ên nh n của h n chế ..................................................................... 52
Ti u kết chư ng 2............................................................................................ 53
Chƣơng 3 ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC VỀ
ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH...................................... 54
3.1. T nh t t ếu khách quan phải tăng cư ng Quản l nhà nư c v đội ng
giáo viên trung h c ph thông công lập.......................................................... 54
3.2. nh hư ng Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên trung h c ph thông
công lập t nh c Ninh đến năm 2030............................................................ 55
3.3. ột số giải pháp Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên trung h c ph
thông công lập trên đ a àn t nh c Ninh ..................................................... 56
3.3.1. ăn cứ đ xu t giải pháp....................................................................... 56
3.3.2. ột số giải pháp cụ th ......................................................................... 56
3.4. ột số khu ến ngh .................................................................................. 75
3.4.1. ối v i ộ iáo dục và đào t o............................................................ 75
3.4.2. ối v i an nh n d n t nh............................................................... 75
3.4.3. ối v i S iáo dục và đào t o ............................................................ 76
3.4.4. ối v i nhà trư ng trung h c ph thông .............................................. 76
3.4.5. ối v i các trư ng sư ph m.................................................................. 77
Ti u kết chư ng 3............................................................................................ 78
ẾT LUẬN.................................................................................................... 79
TÀI LIỆU THAM HẢO ............................................................................ 81
PHỤ LỤC....................................................................................................... 87
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ
QL : án ộ quản l
N V : ội ng giáo viên
D : iáo dục
GD- T : iáo dục và ào t o
GV : Giáo viên
S : c sinh
QLNN : Quản l nhà nư c
T PT : Trung h c ph thông
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: T ng hợp giáo dục trung học ph thông công lập của tỉnh tính đến
đầu năm học 2015 – 2016............................................................................... 38
Bảng 2.2: Thống kê về độ tu i, giới tính ĐNGV các trường THPT trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh tính đến đầu năm học 2015 – 2016................................... 39
Bảng 2.3. Kết quả khảo sát năng lực sư phạm cơ bản của đội ngũ giáo viên 42
Bảng 2.4. Kết quả khảo sát năng lực chuyên môn đội ngũ giáo viên............. 43
Bảng 2.5. Dự báo quy mô giáo dục trung học ph thông tỉnh Bắc Ninh đến
năm 2030......................................................................................................... 46
Bảng 2.6: T ng hợp trình độ chuyên môn ĐNGV đến đầu năm học 2015-
2016................................................................................................................. 49
Bảng 2.7: T ng hợp trình độ Tin học và Ngoại ngữ đến đầu năm học 2015-
2016................................................................................................................. 50
Bảng 2.8: Thống kê trình độ chính trị của ĐNGV đến năm học 2015- 2016. 50
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
iáo dục và đào t o là ộ phận quan tr ng trong sự nghiệp cách m ng
của ảng, Nhà nư c và của d n tộc Việt Nam. T m quan tr ng của ngành
giáo dục và đào t o đ được ảng ta nhi u l n nêu ra trong các văn kiện. n
đ nh t, trong Ngh qu ết i hội i i u ảng toàn quốc l n thứ X tiếp
tục nh n m nh: i m i căn ản và toàn diện giáo dục, đào t o; phát tri n
nguồn nh n lực, nh t là nguồn nh n lực ch t lượng cao” là một trong a đột
phá chiến lược và khẳng đ nh nhiệm vụ tr ng t m Phát hu nh n tố con
ngư i trong m i lĩnh vực của đ i sống x hội; tập trung x dựng con ngư i
v đ o đức, nh n cách, lối sống, tr tuệ và năng lực làm việc; x dựng môi
trư ng văn hóa lành m nh”.
Phát tri n giáo dục và đào t o là quốc sách hàng đ u, là một trong
nh ng động lực quan tr ng thúc đ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đ i hóa
đ t nư c, là đi u kiện đ t o ra và phát hu lợi thế c nh tranh quốc tế của Việt
Nam v nguồn lực con ngư i trong quá tr nh toàn c u hoá. là trách nhiệm
của toàn ảng, của hệ thống ch nh tr x hội, của toàn d n, trong đó các nhà
giáo là nh ng ngư i trực tiếp thực hiện và gi vai tr qu ết đ nh trực tiếp đến
ch t lượng giáo dục. T chức Văn hoá và giáo dục của Liên hợp quốc
(UNES O) c ng đ khu ến cáo rằng m i cuộc cải cách giáo dục đ u t đ u
từ ngư i giáo viên.
Trong hệ thống giáo dục ph thông, ậc T PT là ậc h c cuối c ng.
Giáo dục T PT là nhằm giúp h c sinh củng cố và phát tri n nh ng kết quả
của giáo dục trung h c c s , hoàn thiện h c v n ph thông và nh ng hi u
iết thông thư ng v k thuật và hư ng nghiệp, là giai đo n quan tr ng ph n
luồng đ đào t o ậc h c cao h n ho c đào t o ngh , h nh thành nguồn nh n
2
lực tư ng lai của đ t nư c. giáo dục T PT thực sự có ch t lượng cao phải
đảm ảo đồng ộ v các đi u kiện như nội dung chư ng tr nh, giáo khoa, c
s vật ch t; đồng th i phải k đến vai tr n ng cốt của đội ng giáo viên i
ch t lượng, nh n cách, ph m ch t đ o đức và l tư ng của đội ng giáo viên
s ảnh hư ng trực tiếp đến sản ph m mà h đào t o ra. Nhận thức được t m
quan tr ng đó, ảng và Nhà nư c ta luôn xác đ nh quản l đội ng giáo viên,
đ c iệt đội ng giáo viên trung h c ph thông công lập có vai tr vô c ng
quan tr ng. i u nà c ng đ được khẳng đ nh t i văn kiện hội ngh l n thứ 2
an ch p hành TW khóa 8: iáo viên là nh n tố qu ết đ nh ch t lượng của
giáo dục và được x hội tôn vinh. iáo viên phải có đủ đức tài.”
c Ninh là t nh thuộc v ng ồng ằng sông ồng và là một trong 8
t nh thuộc v ng inh tế tr ng đi m c ộ, khu vực có mức tăng trư ng kinh
tế cao, giao lưu kinh tế m nh của cả nư c, t o cho c Ninh nhi u lợi thế v
phát tri n và chu n d ch c c u kinh tế.
Trong nh ng năm qua, ngành D- T t nh N đ từng ư c trư ng
thành và đ t được nh ng thành quả đáng kh ch lệ. Song, trư c êu c u đ i
m i D và phát tri n kinh tế - x hội hiện na , c n phải tăng cư ng h n n a
ch t lượng nguồn nh n lực và phát hu tối đa sức m nh của đội ng cán ộ,
giáo viên. n khai thác, sử dụng, quản l nguồn nh n lực nà như thế nào đ
đ t hiệu quả cao nh t.
Xu t phát từ nh ng l do nêu trên, tôi ch n đ tài:
làm luận văn tốt nghiệp.
2. T nh h nh nghiên c u liên quan đến đề tài luận v n
QLNN v đội ng giáo viên nói chung và đội ng giáo viên T PT công
lập nói riêng là một v n đ đ được nhi u nhà khoa h c ph n t ch, nghiên cứu,
có th đ cập đến một số công tr nh, ài viết tiêu i u như sau:
3
- Ph m inh c (1999), Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa của
thế kỉ XXI, Nx h nh tr quốc gia. V i công tr nh nà , tác giả đ khẳng đ nh:
quản l đội ng giáo viên là nh n tố qu ết đ nh phát tri n sự nghiệp giáo dục
và đào t o quốc gia. ồng th i, đ khẳng đ nh v tr đó, tác giả c ng đưa ra
các tiêu chu n qu đ nh đối v i đội ng giáo viên trong qua tr nh đào t o đáp
ứng t nh h nh m i.
- oàng Tụ (chủ iên) (2005), Cải cách và chấn hưng giáo dục, Nx
T ng hợp, Tp. ồ h inh. Trong công tr nh nà , các tác giả đ đ cập đến
nh ng v n đ c p thiết của hệ thống giáo dục Việt Nam hiện na mà đ c iệt
chú tr ng đến công tác quản l nhà nư c đối v i đội ng V.
- Viện hoa h c giáo dục Việt Nam (2008), Kinh nghiệm của một số
nước về QLNN giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ gắn với xây dựng
đội ngũ tri thức, Nx h nh tr quốc gia, à Nội. ối v i công tr nh nà , các
tác giả tr nh à , ph n t ch hệ thống giáo dục của từng quốc gia, sự quan t m
của các c p ch nh qu n đối v i giáo dục ằng nh ng ch nh sách đ quản l
giáo dục và đào t o, khoa h c và công nghệ v i x dựng đội ng tri thức của
từng nư c. Trên c s đó, các tác giả rút ra nh ng ài h c kinh nghiệm ứng
dụng vào thực ti n Việt Nam.
Ngoài nh ng công tr nh tiêu i u trên, c n nhi u luận văn th c sĩ
chu ên ngành quản l hành ch nh công nghiên cứu v QLNN đối v i đội ng
giáo viên nói chung và giáo viên trung h c ph thông nói riêng như:
- ng Ngu n Tư ng Thứ, nh ng iện pháp chủ ếu n ng cao hiệu quả
QLNN v giáo dục Phú Th .
- à Tr n Th u n, tăng cư ng QLNN v đào t o, ồi dư ng cán ộ,
viên chức ngành giáo dục – đào t o t nh Vĩnh Phúc.
- ng Ngu n Du Dư ng, QLNN v giáo dục ph thông t nh c
iang trong giai đo n hiện na .
4
- Ông Ngu ên ảo Quốc, quản l nguồn nh n lực V ậc T PT t i TP.
ồ h inh.
- à i Th Thu Thủ , Quản l nhà nư c đối v i đội ng giáo viên các
trư ng ph thông công lập trên đ a àn thành phố à Nẵng.
Như vậ , v n đ QLNN v N V ph thông đ và đang được nghiên
cứu dư i nhi u góc độ. ác công tr nh đ nh n m nh vai tr và t m quan
tr ng của đội ng giáo viên đối v i sự nghiệp D- T; nghiên cứu và đánh
giá ch t lượng đội ng giáo viên trên các m t chu ên môn, nghiệp vụ, l luận
ch nh tr , k năng sư ph m và nêu ra nh ng h n chế, ếu kém của đội ng nà
c ng nh ng ngu ên nh n của h n chế đó. Từ đó, công tr nh nghiên cứu đ đ
xu t nh ng giải pháp góp ph n hoàn thiện đội ng giáo viên các trư ng
trung h c ph thông v số lượng, ch t lượng và c c u. ến na chưa có công
tr nh nào nghiên cứu một cách hoàn ch nh, toàn diện của công tác QLNN v
N V các trư ng T PT công lập trên đ a àn t nh c Ninh. Việc ch n nội
dung nghiên cứu trên là v n đ có t nh c p thiết v l luận và thực ti n.
3. M c đích và nhiệm v của luận v n
- ục đ ch:
Trên c s tinh th n Ngh qu ết hội ngh TW l n thứ 8, khóa X v
đ i m i căn ản, toàn diện giáo dục và đào t o, đ tài tập trung ph n t ch thực
tr ng và đánh giá công tác QLNN v N V trong các trư ng T PT công lập
trên đ a àn t nh c Ninh, từ đó đ xu t nh ng giải pháp nhằm quản l
N V T PT công lập trong hiện t i và tư ng lai, góp ph n phát tri n m nh
h n n a giáo dục T PT công lập của t nh.
- Nhiệm vụ:
Nghiên cứu c s l luận của N V, QLNN v N V; vai tr của
N V T PT công lập trong quá tr nh phát tri n giáo dục và đào t o;
5
T m hi u, nghiên cứu thực tr ng đội ng giáo viên, công tác QLNN
v N V các trư ng T PT công lập của t nh, làm r nh ng đi m m nh,
ếu và nh ng ngu ên nh n cụ th của v n đ nà ;
ra đ nh hư ng và một số giải pháp QLNN v N V T PT công
lập thành phố trong th i gian t i.
4. Đối tƣ ng và ph m vi nghiên c u của luận v n
- ối tượng nghiên cứu:
tài tập trung vào việc nghiên cứu công tác QLNN v N V T PT
công lập
- Ph m vi nghiên cứu:
QLNN của c p S và của Nhà trư ng v N V các trư ng trung h c
ph thông công lập trên đ a àn t nh c Ninh.
5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên c u của luận v n
- Phư ng pháp luận:
Dựa trên c s phư ng pháp luận của chủ nghĩa ác – Lênin, tư
tư ng ồ h inh, c ng v i quan đi m, đư ng lối, chủ trư ng của ảng ta
v phát tri n giáo dục và đào t o.
- Phư ng pháp nghiên cứu:
Phư ng pháp đi u tra ằng phiếu hỏi, kết hợp các phư ng pháp
phỏng v n, t a đàm... các cán ộ quản l ( QL) t i S D- T, QL và
V các trư ng T PT công lập;
Phư ng pháp thống kê toán h c đ xử l các số liệu thu được;
ế thừa có ch n l c kết quả các công tr nh nghiên cứu của các tác
giả trong và ngoài nư c được đăng trên sách, áo, ài giảng
6. ngh a lí luận và thực tiễn của luận v n
- Luận văn đ xu t các giải pháp, kiến ngh đào t o, ồi dư ng, tu n
dụng, sử dụng, hoàn thiện các chế độ ch nh sách và đ c iệt nh n m nh việc
6
n ng cao nhận thức của ch nh đội ng giáo viên; đồng th i đưa ra một số tiêu
ch cụ th đ hoàn thiện h n n a công tác quản l đội ng giáo viên, góp ph n
vào quá tr nh phát tri n của đội ng giáo viên trung h c ph thông công lập
nói riêng và của ngành giáo dục toàn t nh nói chung.
- ết quả nghiên cứu của đ tài góp ph n sung, hoàn ch nh thêm c
s khoa h c cho công tác QLNN v đội ng giáo viên các trư ng trung h c
ph thông công lập trên đ a àn t nh c Ninh.
- ết quả khảo sát của luận văn có th d ng làm tư liệu tham khảo
trong nghiên cứu và là tài liệu cho công tác QLNN v đội ng giáo viên trong
các trư ng trung h c ph thông các đ a phư ng có đi u kiện, đ c đi m
tư ng tự.
7. ết cấu của luận v n
Ngoài ph n m đ u, kết luận, tài liệu tham khảo và các phụ lục, nội
dung ch nh của luận văn được ph n ố thành 3 chư ng:
hư ng 1; s khoa h c của QLNN v đội ng giáo viên các
trư ng trung h c ph thông công lập.
hư ng 2: Thực tr ng QLNN v đội ng giáo viên trung h c ph
thông công lập trên đ a àn t nh c N nh.
hư ng 3: nh hư ng và giải pháp QLNN v đội ng giáo viên trung
h c ph thông công lập trên đ a àn t nh c Ninh
7
Chƣơng 1
CƠ SỞ HOA HỌC C A QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC VỀ ĐỘI NGŨ
GIÁO VIÊN CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
1.1 Đ i ng giáo viên trong các trƣờng trung học phổ thông công lập
1.1.1.
i u lệ trư ng trung h c c s , trư ng T PT, trư ng ph thông có
nhi u c p h c nêu r trư ng trung h c ph thông là c s giáo dục ph thông
của hệ thống giáo dục quốc d n. Trư ng có tư cách pháp nh n, có tài khoản
và con d u riêng. Trư ng trung h c ph thông được t chức theo hai lo i
h nh: công lập và tư thục. Trư ng T PT và trư ng ph thông có nhi u c p
h c có c p h c cao nh t là T PT do S D T quản l .
- Trư ng trung h c ph thông công lập:
Trư ng T PT công lập là do c quan nhà nư c có th m qu n qu ết
đ nh thành lập và Nhà nư c trực tiếp quản l . Nguồn đ u tư x dựng c s
vật ch t và kinh ph chi cho thư ng xu ên chủ ếu là do ng n sách nhà nư c
ảo đảm; là một ộ phận của giáo dục ph thông, có vai tr trang kiến thức
tư ng đối toàn diện c p T PT, giúp các em có c s v ng ch cđ tiếp tục
h c , cao đẳng, trung c p, h c ngh ho c tham gia lao động, x dựng và
ảo vệ T quốc. iám đốc S D T ra qu ết đ nh nhiệm iệu trư ng,
Phó iệu trư ng đối v i trư ng T PT công lập.
1.1.2.1. Giáo viên
Theo Luật iáo dục sửa đ i 2009 của nư c ộng h a x hội chủ nghĩa
Việt Nam: Nhà giáo là ngư i có nhiệm vụ giảng d , giáo dục trong nhà
trư ng, c s giáo dục khác”, Nhà giáo giảng d c s giáo dục m m
non, giáo dục ph thông, giáo dục ngh nghiệp tr nh độ s c p ngh , trung
8
c p ngh , trung c p chu ên nghiệp g i là V”. Như vậ , V là tên g i ch
nhà giáo thực hiện ho t động d h c và giáo dục t i các c s giáo dục m m
non, giáo dục ph thông, giáo dục ngh nghiệp. V thực hiện lao động ngh
nghiệp của m nh t i các trư ng T PT được g i là V T PT.
GV T PT phải có nh ng tiêu chu n:
Ph m ch t đ o đức, tư tư ng tốt;
Tốt nghiệp sư ph m ho c chu ên ngành khác có nghiệp vụ
sư ph m;
ủ sức khỏe theo êu c u ngh nghiệp;
L l ch ản th n r ràng.
1.1.2.2. Đội ngũ giáo viên
ội ng là tập hợp gồm nhi u ngư i có c ng chức năng ho c ngh
nghiệp t o thành một lực lượng. hái niệm đội ng được sử dụng một cách
ph iến trong lĩnh vực t chức thuộc nhi u lĩnh vực ho t động khác nhau
như: đội ng tri thức; đội ng văn, nghệ sĩ; đội ng cán ộ công chức, viên
chức; đội ng ác sĩ; Trong lĩnh vực D- T, thuật ng đội ng c ng
được sử dụng đ ch nh ng tập hợp ngư i được ph n iệt v i nhau v chức
năng trong hệ thông D- T. V dụ: đội ng V, đội ng giảng viên, đội ng
cán ộ quản l giáo dục,
N V được nhi u tác giả nư c ngoài quan niệm như là nh ng chu ên
gia trong lĩnh vực giáo dục. có kiến thức, hi u iết phư ng pháp d h c
và giáo dục; có khả năng công hiến toàn ộ sức lực và tr tuệ của h c đối v i
giáo dục. Việt Nam, khái niệm N V d ng đ ch một tập hợp ngư i ao
gồm QL, V. Từ đi n iáo dục h c đ nh nghĩa: N V là tập hợp nh ng
ngư i đảm nhận công tác giáo dục và d h c có đủ tiêu chu n đ o đức,
chu ên môn và nghiệp vụ qu đ nh”.
9
Từ nh ng đ nh nghĩa nếu trên, có th quan niệm: N V là một tập hợp
nh ng ngư i làm ngh d hoc – giáo dục được t chức thành một lực lượng (có t
chức) c ng chung một nhiệm vụ là thực hiện các mục tiêu giáo dục đ đ ra cho tập
hợp đó, t chức đó. làm việc có kế ho ch và g n ó v i nhau thông qua lợi ch
v vật ch t và tinh th n trong khuôn kh qu đ nh của pháp luật, th chế x hội.
ch nh là nguồn lực quan trong trong lĩnh vực giáo dục m m non, ph thông và giáo
dục chu ên nghiệp.
Như vậ , có th khẳng đ nh rằng: N V T PT là nh ng ngư i làm công
tác giảng d – giáo dục trong trư ng T PT, có c ng nhiệm vụ giáo dục, r n lu ện
h c sinh T PT, giúp các em h nh thành và phát tri n nh n cách theo mục tiêu giáo
dục đ xác đ nh cho c p h c. Theo quan đi m hệ thống, tập hợp các V của một
trư ng T PT nh t đ nh được g i là N V của trư ng T PT đó. â là một hệ
thống mà m i thành tố trong đó có mối quan hệ v i nhau, ràng uộc i nh ng
c chế xác đ nh.
ội ng giáo viên có vai tr vô c ng quan trong trong quá tr nh h nh thành
và phát tri n nh n cách h c sinh, là lực lượng cốt cán iến mục tiêu giáo dục thành
hiện thực. Vai tr của N V là ngư i khu ến kh ch, c v , đ nh hư ng, t chức,
đi u ch nh và trực tiếp quản l cả v phư ng diện h c tập và t nh cảm của ngư i
h c đúng theo phư ng ch m X dựng trư ng h c th n thiện, h c sinh t ch cực”.
Yêu c u đối v i N V trung h c ph thông công lập là phải giáo dục, trang cho
h c sinh vốn hi u iết c ản, hiện đ i và thiết thực, th hiện trong tri thức và các
k năng đ có th tham gia vào lực lượng lao động ho c tiếp tục h c các ậc cao
h n, tiến t i làm chủ thiên nhiên, làm chủ x hội và làm chủ ản th n. làm được
đi u đo, N V, nh ng ngư i lao động tr óc chu ên nghiệp phải n m v ng kiến
thức ộ môn giảng d và các kiến thức trợ khác v k năng giáo dục, n m v ng
qu luật phát tri n t m sinh l của h c sinh đ h nh thành nh n cách của các em
theo từng c p h c.
10
ó th nhận th vai tr cụ th và quan tr ng của N V T PT công lập:
ột là, giáo viên là ngư i trang nh ng tri thức c ản v văn hóa,
khoa h c nhằm phát tri n ti m năng tr tuệ của h c sinh. húng ta muốn x
dựng chủ nghĩa x hội, trư c hết c n có nh ng con ngư i X N. ó là thế hệ
m i, thế hệ tư ng lai của đ t nư c. Vậ , êu c u đ t ra đối v i thế hệ tư ng
lai phải là ngư i có hệ thống tri thức được đúc kết từ trong l ch sử đến hiện
t i; là ngư i phát tri n toàn diện v tr dục, th dục, m dục và k thuật t ng
hợp; là nh ng ngư i vừa hồng, vừa chu ên”. N n giáo dục đào t o X N là
n i h nh thành các thế hệ tư ng lai đó, mà vai tr của quản l là nh n tố qu ết
đ nh. V vậ v i việc trang nh ng tri thức và k năng v văn hóa, khoa h c
s giúp h c sinh có thái độ tôn tr ng k luật, h c tập theo lối khoa h c, chủ
động sáng t o, có thức kh c phục khó khăn, chu ên c n tự giác trong h c
tập và vận dụng các kiến thức đ h c và thực tế cuộc sống phục vụ nh n d n,
phục vụ đ t nư c.
ai là, trang , ồi dư ng cho h c sinh nh ng tri thức c ản v đ o
đức, pháp luật, d n chủ và nh ng giá tr tru n thống của l ch sử dựng nư c
và gi nư c, ảo tồn ản s c văn hóa của d n tộc, t nh cảm, tư tư ng, lối sống
ph hợp v i thế gi i quan và nh n sinh quan cộng sản chủ nghĩa mà cốt l i là
nghĩa vụ và trách nghiệm đối v i T quốc, đối v i nh n d n, đối v i sự
nghiệp cách m ng d n tộc qua các môn Văn h c, L ch sử, iáo dục công d n.
Từ đó, góp ph n h nh thành các em nh n cách tốt, lối sống, cách ứng xử có
văn hóa đ tr thành con ngư i có đ o đức, có t m l ng nh n ái; giúp các em
hi u và sử dụng đúng qu n và thực hiện tốt nghĩa vụ đối v i x hội, iết tôn
tr ng pháp luật, ch p hành pháp luật của Nhà nư c và nội qu của nhà trư ng.
V n đ nà đ được ồ h inh khẳng đ nh: ngư i có tài mà không có đức
th là ngư i vô dụng, có đức mà không có tài làm g c ng khó.
11
a là, trang nh ng tri thức lao động, kĩ thuật giúp các em hư ng
nghiệp và ch n ngh . V i h c sinh T PT, đ là giai đo n quan tr ng đ các
em qu ết đ nh ngh nghiệp của m nh trong tư ng lai. có sự qu êt đ nh
ch nh xác, đúng hư ng và ph hợp v i khả năng của ản th n, các em c n có
sự giúp đ , tư v n của V. ác th cô s d cho các em t nh êu đối v i lao
động, thói quen lao động có k luật, có thức t chức, tinh th n trách nhiệm
trong công việc và đ o đức ngh nghiệp. c iệt trong giai đo n các em
chu n hồ s thi , cao đẳng th V s là ngư i hư ng nghiệp, giúp các
em nhận iết v ngh nghiệp, hi u iết nh ng êu c u của ngh , v tr , vai tr ,
nhiệm vụ, phư ng hư ng phát tri n của một số ngh c ản và nhu c u sử
dụng nh n lực của từng v ng, mi n kinh tế c ng như hệ thống đào t o trong
x hội nhằm k ch th ch h c sinh tự giác t m hi u ngành ngh ph hợp v i s
thích, yêu c u x hội và xác đ nh trách nhiệm của ản th n trong ho t động
ngh của m nh sau nà .
ốn là, trang nh ng kiến thức c ản v th ch t và an ninh quốc
ph ng nhằm phát tri n th lực phục vụ êu c u của đ t nư c. Quá tr nh công
nghiệp hóa, hiện đ i hóa và x dựng đ t nư c trư c xu thế toàn c u hóa đ i
hỏi nguồn nh n lực không ch có tr nh độ mà phải có sức khỏe, ch u được thử
thách, áp lực công việc. Tr tuệ minh mẫn, t nh năng động sáng t o phụ thuộc
r t nhi u v sức khoẻ, c th khoẻ m nh. iáo dục phải đáp ứng các nội dung
c ản là th dục, tr dục, m dục, đức dục và phải g n ch t v i nhau làm n n
tảng cho sự phát tri n con ngư i Việt Nam. V i h c sinh T PT công lập, đ
các em có th lĩnh hội kiến thức, tham gia các ho t động của trư ng, l p, x
hội, c n có nh ng iện pháp r n lu ện th n th một cách hợp l . iện na ,
đi m h n chế trong quá tr nh giáo dục các trư ng T PT công lập là chưa
coi tr ng th dục. Ngành giáo dục, nhà trư ng c n tha đ i tư du nà v
không có sức khỏe th không làm được g cả. Do vậ , c n chú tr ng h n n a
đến giáo dục th ch t và N V s là ngư i trực tiếp hư ng dẫn cho h c sinh
12
phư ng pháp lu ện tập các k thật c ản của th dục, th thao, hi u iêt v
vệ sinh th n th , ảo vệ môi trư ng. t khác, c n trang các kiến thức ph
thông v quốc ph ng, an ninh như đi u lệnh, nội dung qu n sự c ản, tinh
th n trách nhiệm, thức sẵn sàng tham gia nghĩa vụ ảo vệ T quốc.
Năm là, giáo dục th m m nhằm phát tri n khả năng nhận thức cái đẹp
và phát hu m i năng khiếu h c sinh. i, giáo dục th m m là con đư ng
thuận lợi nh t đ giáo dục đ o đức và rộng h n là t nh nh n văn, h nh thành
nh n cách, thế gi i tinh th n của con ngư i và giáo dục th m m là phư ng
cách h u hiệu gi g n ản s c của d n tộc. ái đẹp là tư ng th m m mà
con ngư i hằng mong ư c, ph n đ u đ t t i đ hoàn thiện h n n a ản th n
nên cái đẹp phải ph hợp v i đ i sống thực tế, g n v i hiện thực; phải thực sự
là cái m i, cái tiến ộ nhằm phục vụ cho l tư ng cao qu , v con ngư i và
phải có sự thống nh t gi a nội dung và h nh thức. Như vậ , giáo dục th m m
là nh n tố không th thiếu trong quá tr nh h nh thành nh n cách của h c sinh.
1.2. Quản lí nhà nƣớc
1.2.1.1. Khái niệm
Quản lí
iện na có r t nhi u cách tiếp cận thuật ng quản l . ó quan niệm
cho rằng quản l là hành ch nh, là cai tr ; quan niệm khác l i cho rằng quản l
là đi u hành, đi u khi n, ch hu ... ác cách giải th ch nà đ u giống nhau v
nội dung, ch khác v h nh thức di n đ t.
Theo Từ đi n tiếng Việt thông dụng, NX iáo dục, 1998, thuật ng quản l
được đ nh nghĩa là: "T chức, đi u khi n ho t động của một đ n v , c quan."
Quản l là ho t động có thức của con ngư i nhằm đ nh hư ng, t
chức, sử dụng các nguồn lực và phối hợp hành động của một nhóm ngư i ha
một cộng đồng ngư i đ đ t được các mục tiêu đ ra một cách hiệu quả nh t
trong ối cảnh và các đi u kiện nh t đ nh.
13
Nếu xem xét quản l dư i góc độ ch nh tr – x hội th : Quản l là sự tác
động có thức đ ch hu , đi u khi n các quá tr nh x hội và hành vi ho t
động của con ngư i nhằm đ t đến mục tiêu đúng ch của ngư i quản l và
ph hợp v i qu luật khách quan.
c d có nhi u đ nh nghĩa khác nhau, quản l có th được đ ngh v i
cách hi u như sau: Quản l là quá tr nh tác động có t chức, có hư ng đ ch
của chủ th quản l lên đối tượng quản l nhằm đ t được mục tiêu nh t đ nh.
Quản l ao gồm hai ếu tố: chủ th quản l và đối tượng quản l . hủ th
th quản l là con ngư i và c c u t chức có qu mô t chức phụ thuộc vào
qu mô của đối tượng quản l . hủ th quản l là trung t m thực hiện các tác
động có mục đ ch, trung t m ra qu ết đ nh đi u hành và ki m tra các ho t động
của hệ thống theo mục tiêu đ ra. ối tượng quản l ( ao gồm con ngư i, các
nguồn tài ngu ên, tư liệu sản xu t...) ch u sự đi u khi n của chủ th quản l đ
thực hiện và iến đ i ph hợp v i ch của chủ th quản l đ đ ra.
ản ch t của ho t động quản l là việc phát hu nh n tố con ngư i
trong t chức, quản l có các chức năng: ế ho ch hoá, T chức, h đ o,
i m tra. Thông tin là nội dung và phư ng tiện quản l .
Trong quá tr nh phát tri n inh tế – X hội, ho t động quản l có vai tr
mang t nh qu ết đ nh sự thành công. V vậ , ngư i làm công tác quản l phải
có tr nh độ h c v n, tr nh độ chu ên môn cao, có ph m ch t đ o đức tốt, có
tr nh độ cao v khoa h c quản l – Nghệ thuật quản l ...
Quản lí nhà nƣớc
Theo iáo tr nh quản l hành ch nh nhà nư c: "QLNN là sự tác động
có t chức và đi u ch nh ằng qu n lực Nhà nư c đối v i các quá tr nh x
hội và hành vi ho t động của con ngư i đ du tr và phát tri n các mối quan
hệ x hội và trật tự pháp luật nhằm thực hiện nh ng chức năng và nhiệm vụ
của nhà nư c trong công cuộc x dựng NX và ảo vệ T quốc X N".
14
Như vậ , QLX là ho t động mang t nh ch t qu n lực nhà nư c, được
sử dụng qu n lực nhà nư c đ đi u ch nh các quan hệ x hội. QLNN được
xem là một ho t động chức năng của nhà nư c trong quản l x hội và có th
xem là ho t động chức năng đ c iệt.
QLNN được hi u theo hai nghĩa. Theo nghĩa rộng, QLNN là toàn ộ
ho t động của ộ má nhà nư c, từ ho t động lập pháp, ho t động hành pháp,
đến ho t động tư pháp. Theo nghĩa hẹp, QLNN không ao gồm ho t động lập
pháp và tư pháp của nhà nư c, mà đó là ho t động đi u hành công việc hàng
ngà của hệ thống ộ má hành ch nh nhà nư c.
1.2.1.2. Đặc điểm quản lí nhà nước
Từ khái niệm trên v QLNN ta rút ra các đ c đi m của QLNN như sau:
QLNN mang t nh qu n lực đ c iệt, t nh t chức cao và t nh mệnh
lệnh đ n phư ng của nhà nư c. QLNN được thiết lập trên c s mối quan hệ
"qu n u " và "sự phục t ng".
QLNN mang t nh t chức và đi u ch nh. T chức đ được hi u như
một khoa h c v việc thiết lập nh ng mối quan hệ gi a con ngư i v i con ngư i
nhằm thực hiện quá tr nh quản l x hội. T nh đi u ch nh được hi u là nhà nư c
dựa vào các công cụ pháp luật đ uộc đối tượng quản l phải thực hiện theo
qu luật x hội khách quan nhằm đ t được sự c n ằng trong x hội.
QLNN mang t nh khoa h c, t nh kế ho ch. c trưng nà đ i hỏi nhà
nư c phải t chức các ho t động quản l của m nh lên đối tượng quản l phải
có một chư ng tr nh nh t quán, cụ th và theo nh ng kế ho ch được v ch ra
từ trư c trên c s nghiên cứu một cách khoa h c.
QLNN là nh ng tác động mang t nh liên tục và n đ nh lên các quá
tr nh x hội và hệ thống các hành vi x hội. ng v i sự vận động iến đ i
của đối tượng quản l , ho t động QLNN phải di n ra thư ng xu ên, liên tục,
không gián đo n. ác qu ết đ nh của nhà nư c phải có t nh n đ nh, không
15
được tha đ i quá nhanh. Việc n đ nh của các qu ết đ nh của nhà nư c giúp
các chủ th quản l có đi u kiện kiện toàn ho t động của m nh và hệ thống
hành vi x hội được n đ nh.
1.
Quá tr nh quản l di n ra các ho t động cụ th của chủ th quản l v i sự
tham gia t ch cực của các thành viên trong t chức v i 4 chức năng: dự áo,
lập kế ho ch; t chức thực hiện; ch đ o, l nh đ o; giám sát, ki m tra, đánh
giá. Trong đó các ho t động đan xen nhau, tác động, sung lẫn nhau đ
hoàn thiện quá tr nh quản l .
Dự áo và lập kế ho ch là một chức năng c ản của quản l , trong đó
phải xác đ nh nh ng v n đ như nhận d ng và ph n t ch t nh h nh, ối cảnh;
dự áo các khả năng; lựa ch n và xác đ nh các mục tiêu, mục đ ch của quá
tr nh. Trong m i kế ho ch thư ng ao gồm các nội dung như xác đ nh h nh
thành mục tiêu, xác đ nh và đảm ảo v các đi u kiện, nguồn lực của t chức
đ đ t được mục tiêu và cuối c ng là qu ết đ nh xem ho t động nào là c n
thiết đ đ t được mục tiêu đ t ra.
T chức thực hiện là quá tr nh t o lập các thành ph n, c u trúc, các
quan hệ gi a các thành viên, gi a các ộ phận trong một t chức nhằm làm
cho h thực hiện thành công các kế ho ch và đ t được mục tiêu t ng th của
t chức. Thành tựu của một t chức phụ thuộc r t nhi u vào năng lực của
ngư i quản l và sử dụng các nguồn lực của t chức. Quá tr nh t chức s lối
cuốn việc h nh thành, x dựng các ộ phận, các ph ng, an cùng các công
việc của chúng đ thực hiện nhiệm vụ của t chức.
L nh đ o - h đ o ao hàm việc đ nh hư ng và lôi cuốn m i thành
viên của t chức thông qua việc liên kết, liên hệ v i ngư i khác và khu ến
kh ch, động viên h hoàn thành nh ng nhiệm vụ nh t đ nh đ đ t được mục
tiêu của t chức. Tu nhiên, hi u l nh đ o không ch sau khi lập kế ho ch có
16
t chức th m i có l nh đ o, mà là quá tr nh đan xen. Nó th m vào và ảnh
hư ng qu ết đ nh đến các chức năng kia, đi u h a, đi u ch nh các ho t động
của t chức trong quá tr nh quản l .
iám sát, ki m tra, đánh giá là chức năng của quản l . Thông qua đó,
một cá nh n, một nhóm ho c một t chức theo d i, giám sát các thành quả
ho t động và tiến hành nh ng ho t động sửa ch a, uốn n n c n thiết. ó là
quá trình tự đi u ch nh, di n ra có t nh chu k từ ngư i quản l đ t ra nh ng
chu n mực thành đ t của ho t động, đối chiếu đo lư ng kết quả, sự thành đ t
so v i mục tiêu chu n mực đ đ t ra, đi u ch nh nh ng v n đ c n thiết và
thậm ch phải hiệu ch nh nh ng v n đ c n thiết.
Tu nhiên, việc xác đ nh các chức năng trong quá tr nh quản l không
th r ch r i, riêng iệt từng chức năng mà là quá tr nh đan xen, kết hợp đ
thực hiện mục tiêu cuối c ng của một quá tr nh quản l .
Q
- Nhóm phư ng pháp hành ch nh - t chức
là nhóm các phư ng pháp có t nh ch t t uộc. T nh pháp lệnh và
t nh kế ho ch r ràng. T t cả các mệnh lệnh, qu ết đ nh, ch th của hệ quản l
t i hệ quản l phải được thực hiện đ đủ.
Việc ra các mệnh lệnh, ch th , qu ết đ nh đó được thi hành nhanh
chóng và chính xác.
- Nhóm các phư ng pháp t m l – x hội
Là các phư ng pháp, cách thức mà hệ quản l đ t ra đ tác động vào hệ
quản l ằng các c chế, iện pháp logic t m l – x hội đ iến êu c u cao
của nhà quản l thành êu c u, thức tự giác của nh ng ngư i trong hệ
quản l .
- Nhóm phư ng pháp kinh tế
17
Là các cách thức tác động gián tiếp lên đối tượng quản l ằng c chế,
k ch th ch t o ra sự quan t m nh t đ nh t i lợi ch vật ch t đ con ngư i tự
m nh đi u ch nh hành động nhằm hoàn thành nhiệm vụ nào đó ho c t o ra
nh ng đi u kiện đ lợi ch cá nh n, tập th ph hợp v i lợi ch chung.
1.3. Quản lí nhà nƣớc về đ i ng giáo viên các trƣờng trung học phổ
thông công lập
Trư c hết, c n đ cập đến Quản l nhà nư c v iáo dục – ào t o:
QLNN v giáo dục và đào t o là sự quản l của các c quan qu n lực nhà
nư c, của ộ má quản l giáo dục từ trung ư ng đến c s lên hệ thống giáo
dục quốc d n và các ho t động giáo dục của x hội nhằm n ng cao d n tr ,
đào t o nh n lực, ồi dư ng nh n tài cho đ t nư c và hoàn thiện nh n cách
cho công dân.
Theo đi u 14, Luật iáo dục qu đ nh: Nhà nư c thống nh t quản l hệ
thống giáo dục quốc d n v mục tiêu, chư ng tr nh, nội dung, kế ho ch giáo
dục, tiêu chu n nhà giáo, qu chế thi cử, hệ thống văn ằng, chứng ch ; tập
trung quản l ch t lượng giáo dục, thực hiện ph n công, ph n c p quản l giáo
dục, tăng cư ng qu n tự chủ, tự ch u trách nhiệm của c s giáo dục.
QLNN đối v i N V các trư ng T PT công lập là việc nhà nư c thực
hiện qu n lực công đ đi u hành, đi u ch nh toàn ộ các ho t động của
N V từ trung ư ng đến c s nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục của Nhà
nư c; là sự tác động có t chức và đi u ch nh ằng qu n lực nhà nư c đối
v i các ho t động của N V do các c quan quản l có trách nhiệm v giáo
dục của Nhà nư c từ trung ư ng đến c s tiến hành đ thực hiện chức năng,
nhiệm vụ theo qui đ nh của Nhà nư c nhằm phát tri n sự nghiệp D T,
du tr k cư ng, thỏa m n nhu c u v giáo dục của nh n d n, thực hiện mục
tiêu D T của nhà nư c.
18
QLNN là việc thực thi a qu n: Lập pháp – Hành pháp – Tư pháp đ
đi u ch nh m i quan hệ x hội và hành vi của công d n. n QLNN đối v i
N V các trư ng T PT công lập tập trung việc thực thi qu n hành pháp
đ t chức đi u hành và đi u ch nh m i ho t động giáo dục trong ph m vi
toàn x hội. Tu nhiên, đ quản l có hiệu lực và hiệu quả, việc sử dụng qu n
hành pháp phải kết hợp v i qu n lập pháp, lập qui và ho t động thanh tra,
ki m tra trong các ho t động của toàn ộ hệ thống.
Trong ph m vi nghiên cứu của luận văn nà , ch nghiên cứu QLNN đối
v i N V các trư ng trung h c ph thông công lập là ph m vi thực hiện
qu n hành pháp.
ệ thống c quan QLNN ao gồm có: h nh phủ, ộ D T, ộ, c quan
ngang ộ có liên quan, U ND c p t nh, S D- T.
h nh phủ thống nh t QLNN v giáo dục: h nh phủ tr nh Quốc hội
trư c khi qu ết đ nh nh ng chủ trư ng l n có ảnh hư ng đến qu n và nghĩa
vụ h c tập của công d n trong ph m vi cả nư c, nh ng chủ trư ng v cải cách
nội dung chư ng tr nh của một c p h c; hằng năm áo cáo Quốc hội v ho t
động giáo dục và việc thực hiện ng n sách giáo dục.
Về phân cấp quản lí
Ngh đ nh Số: 115/2010/N -CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 v việc Quy
đ nh trách nhiệm quản lý nhà nư c v giáo dục, có một số quy đ nh như sau:
- ộ iáo dục và ào t o ch u trách nhiệm trư c h nh phủ v quản l
nhà nư c v giáo dục theo qu đ nh của Luật iáo dục năm 2005, Luật sửa đ i
sung một số đi u của Luật iáo dục năm 2009 và Ngh đ nh của h nh phủ
qu đ nh chức năng, nhiệm vụ, qu n h n và c c u t chức của ộ iáo dục
và ào t o, Ngh đ nh nà và các văn ản qu ph m pháp luật có liên quan.
19
- Trách nhiệm quản lý nhà nư c v giáo dục của các ộ
+ ộ ế ho ch và u tư chủ trì, phối hợp v i ộ Giáo dục và ào t o
và các c quan có liên quan t ng hợp quy ho ch, kế ho ch năm năm và hàng
năm v phát tri n giáo dục của cả nư c và đưa vào kế ho ch phát tri n kinh tế
- xã hội chung của cả nư c, trình Thủ tư ng Chính phủ phê du ệt.
+ ộ Tài chính chủ trì, phối hợp v i ộ Giáo dục và ào t o hư ng dẫn
các ộ liên quan, UBND c p t nh lập, phân và t chức thực hiện dự toán
ngân sách nhà nư c v giáo dục; xây dựng chế độ chi tiêu ngân sách nhà nư c
cho ho t động giáo dục; thực hiện thanh tra, ki m tra tài chính, ngân sách đối
v i lĩnh vực giáo dục theo quy đ nh của Luật Ngân sách nhà nư c; hư ng dẫn
c chế tự chủ tài chính đối v i các c s giáo dục; c chế quản lý và sử dụng
nguồn thu h c phí và các khoản thu hợp pháp khác của c s giáo dục.
+ ộ Nội vụ chủ trì xây dựng và giao biên chế công chức cho các ộ và
UBND c p t nh (trong đó có biên chế công chức của S Giáo dục và ào t o,
Phòng Giáo dục và ào t o) trong t ng biên chế công chức được Thủ tư ng
Chính phủ phê du ệt hàng năm; phối hợp v i ộ Giáo dục và ào t o và các
ộ, ngành liên quan xây dựng chính sách đối v i nhà giáo và cán ộ quản lý
giáo dục; các văn ản hư ng dẫn quản lý công chức, viên chức trong lĩnh vực
giáo dục theo th m qu n.
- U ND c p t nh ch u trách nhiệm trư c h nh phủ v phát tri n giáo
dục, thực hiện chức năng quản l nhà nư c v giáo dục trên đ a àn t nh.
Trong đó có trách nhiệm: h đ o, hư ng dẫn S iáo dục và ào t o thực
hiện qu ho ch, kế ho ch, tu n dụng, sử dụng, đánh giá, lu n chu n, đào
t o, ồi dư ng, thực hiện ch nh sách đối v i nhà giáo và cán ộ quản l giáo
dục; ảo đảm đủ iên chế sự nghiệp cho các c s giáo dục, iên chế công
chức cho c quan S iáo dục và ào t o.
20
- S iáo dục và ào t o có trách nhiệm tham mưu, giúp U ND c p
t nh thực hiện chức năng quản l nhà nư c v giáo dục. Trong đó có trách
nhiệm: iúp U ND c p t nh quản l các c s giáo dục trực thuộc, gồm:
trư ng cao đẳng, trư ng trung c p chu ên nghiệp (không ao gồm các trư ng
cao đẳng, trung c p chu ên nghiệp công lập của các ộ đóng trên đ a àn),
trư ng cán ộ quản l giáo dục t nh (nếu có), trư ng trung h c ph thông,
trư ng ph thông có nhi u c p h c (trong đó có c p trung h c ph thông),
trung t m giáo dục thư ng xu ên, trung t m ngo i ng , tin h c, trung t m
giáo dục - hư ng nghiệp; trư ng ph thông d n tộc nội trú, trư ng ph thông
d n tộc án trú và các c s giáo dục trực thuộc khác (nếu có) thuộc th m
qu n quản l của U ND c p t nh.
Ngh đ nh số 06/2010/N - P ngà 25/01/2010 của h nh phủ qu đ nh
t i khoản 4, i u 11: Ngư i đứng đ u đ n v sự nghiệp công lập được ng n
sách nhà nư c c p kinh ph ho t động thuộc c quan chu ên môn thuộc
U ND c p t nh là công chức. Như vậ , iệu trư ng trư ng T PT công lập
thuộc S D- T được xác đ nh là công chức. a nói cách khác, hiệu trư ng
trư ng T PT công lập ngoài việc ch u trách nhiệm t chức, đi u hành thực
hiện chức năng nhiệm vụ của nhà trư ng như đối v i t t cả các lo i h nh nhà
trư ng khác th c n thực hiện nhiệm vụ đ i diện cho Nhà nư c đ QLNN, tri n
khai chủ trư ng, ch nh sách của Nhà nư c t i nhà trư ng c ng như quản l đội
ng giáo viên nhà trư ng.
1.3.3.1. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch,
chính sách phát triển đội ngũ giáo viên
ăn cứ vào mục tiêu phát tri n giáo dục ph thông, xác đ nh nh ng
êu c u v ch t lượng và sự phát tri n của N V T PT công lập mà
21
ho ch đ nh chiến lược phát tri n n n giáo dục quốc gia đ đáp ứng chiến
lược phát tri n n n giáo dục quốc gia đ đáp ứng chiến lược phát tri n
giáo dục ph thông.
Quản lí về số lƣ ng
N V T PT được xác đ nh trên c s l p h c và đ nh mức iên chế
theo qu đ nh của nhà nư c. iện na theo qu đ nh của nhà nư c, đ nh mức
V cho một l p h c là 2,25. nh mức nà ao gồm cả V d các môn văn
hóa c ản, th dục, giáo dục quốc ph ng an ninh. àng năm căn cứ vào qu
mô số l p h c, các trư ng d dàng xác đ nh được số lượng giáo viên c n có
thông qua công thức:
Số GV cần có = số lớp học x 2,25 GV/ lớp
hi t nh đến số lượng giáo viên c n xét đến các ếu tố liên quan như:
việc ố tr số lượng h c sinh/l p, số giáo viên/l p c ng như đ nh mức v gi
d , số lao động của V, chư ng tr nh môn h c và các ếu tố ảnh hư ng, chi
phối đến số lượng giáo viên. Nếu số lượng hợp l , V s không quá tải v
áp lực công việc và có đi u kiện, th i gian nghiên cứu, đ u tư cho ài giảng
đảm ảo ch t lượng gi lên l p, thực hiện công việc hiệu quả. ồng th i, giúp
ngư i quản l chủ động h n trong việc ố tr , s p xếp nh n lực, tận dụng tối
đa các đi u kiện, c s vật ch t hiện có của đ n v .
* Quản lí đồng b về cơ cấu
- Quản l c c u chu ên môn: là qu đ nh t ng th v t lệ V của các
môn h c hiện có c p T PT công lập, sự thừa, thiếu V m i môn h c.
ác t lệ nà vừa phải ph hợp v i qu đ nh th m i có được một c c u
chu ên môn hợp l . Ngược l i, phải đi u ch nh nếu không s ảnh hư ng t i
hiệu quả của ho t động giáo dục.
- Quản l c c u theo tr nh độ đào t o: là sự ph n chia theo tr nh độ đào
t o, cụ th : ao đẳng sư ph m, i h c sư ph m, Th c sĩ, Tiến sĩ và tr nh độ
22
tư ng ứng các chu ên ngành không phải sư ph m. Xác đ nh c c u hợp l
v tr nh độ đào t o và thực hiện các ho t động liên quan đ đ t đến c c u đó
c ng là giải pháp nhằm QLNN v N V T PT.
- Quản l c c u theo gi i t nh: nghiên cứu c c u gi i tính trong
N V nhằm n ng cao ch t lượng, hiệu su t công tác của từng cá nh n và của
cả N V. i khác v i th trư ng lao động thuộc các lĩnh vực khác, đ
V n thư ng chiếm t lệ cao h n năm gi i. c u gi i t nh ảnh hư ng trực
tiếp đến ch t lượng D- T như việc đào t o, ồi dư ng thư ng xu ên và
n ng cao tr nh độ cho N V n g p nhi u khó khăn do đội ng nà ngh d
v sinh đẻ, ngh v con ốm.
- Quản l c c u theo độ tu i: việc xác đ nh c c u theo từng nhóm tu i
của N V làm c s đ ph n t ch thực tr ng, chi u hư ng QLNN của t
chức, giúp iệu trư ng có kế ho ch tu n dụng, đào t o và sung k p th i
đội ng kế cận trong tư ng lai.
Quản lí đ t chuẩn về tr nh đ và chất lƣ ng
h t lượng N V ao hàm nhi u ếu tố: tr nh độ được đào t o, th m
niên làm việc trong t chức, th m niên trong v tr làm việc mà ngư i đó đ và
đang đảm nhận, sự hài h a gi a các ếu tố đó th hiện r hai nội dung:
- Tr nh độ đào t o đ t chu n ha vượt chu n, đào t o ch nh qu ha
không ch nh qu . Luật iáo dục 2005 qu đ nh tr nh độ chu n của nhà giáo
trong các trư ng T PT phải có ằng tốt nghiệp sư ph m ho c có ằng tốt
nghiệp ph hợp và có chứng ch ồi dư ng nghiệp vụ sư ph m.
- Sự hài h a gi a chức vụ, ng ch ậc và tr nh độ đào t o; gi a ph m
ch t đ o đức và năng lực chuyên môn; gi a nội dung công việc và v tr V
đang đảm nhận v i th i gian th m niên và trách nhiệm của V.
ên c nh đó, ngư i giáo viên phải đảm ảo được tr nh độ v kiến thức
của môn h c m nh đảm nhận; kiến thức v l luận d h c, giáo dục h c và
t m l của h c sinh ph thông; k năng t chức và k năng giao tiếp đ hoàn
thành nhiệm vụ của m nh là đào t o thế hệ tư ng lai của đ t nư c.
23
Quản lí về phẩm chất đ o đ c, lối sống
N V T PT công lập v i vai tr là lực lượng n ng cốt đào t o thế hệ
chủ nh n tư ng lai của đ t nư c. là ngư i th , là nhà khoa h c, nhà tư
tư ng, i h không ch cung c p tri thức mà c n là ngư i hư ng dẫn ngư i
h c tiếp cận v i tri thức, v i khoa h c. Ph m ch t tư tư ng, ch nh tr , đ o đức,
lối sống là nh ng tiêu chí quan tr ng nh t v quá tr nh lao động của V là quá
tr nh đ c iệt, quá tr nh d ng nh n cách đ giáo dục nh n cách. Nh n cách
của ngư i h c sinh s từng ư c h nh thành, và phát tri n theo đ nh hư ng
của giáo viên. Do vậ , nh n cách của ngư i th càng hoàn hảo ao nhiêu th
sản ph m do h t o ra càng hoàn thiện nhiêu v tư tư ng, t nh cảm, thế
gi i quan, ni m tin, lối sống. Từ đó, ngư i V phải luôn tự hoàn thiện m nh,
gi g n ph m ch t, u t n, danh dự nhà giáo, tôn tr ng nh n cách ngư i h c,
hư ng dẫn ngư i h c trong h c tập, r n lu ện đ h là t m gư ng sáng cho
ngư i h c noi theo.
Quản lí về thể lực, s c khỏe
h t lượng nguồn nh n lực x hội nói chung và N V trong các
trư ng T PT công lập nói riêng được i u hiện cụ th trên a m t thể lực –
trí lực – tâm lực. Th lực là c s n n tảng đ phát tri n tr tuệ, là phư ng tiện
đ tru n tải tri thức, tr tuệ của con ngư i vào ho t động thực ti n, thức
tinh th n, đ o đức, tác phong là ếu tố chi phối hiệu quả ho t động của m i
giáo viên. Sức khỏe là vốn qu giá nh t của con ngư i, không có sức khỏe
chúng ta không th làm g được m c d chúng ta có tr nh độ cao đến đ u. T t
cả cán ộ, viên chức và ngư i lao động đ u phải có sức khỏe, t luận h làm
nh ng công việc g , đ u. Do vậ , công tác quản l nhà trư ng c n phải chăm
lo đến th lực, sức khỏe N V i d đủ v số lượng, đ t chu n v ch t
lượng và c c u ph hợp nhưng l i không đảm ảo v sức khỏe th giáo viên
khó có th n ng cao được ch t lượng giảng d và hoàn thành nhiệm vụ được
giao. h nh t m quan tr ng đó nên êu c u v sức khỏe là một thông tin quan
tr ng trong qu ho ch, tu n dụng và sử dụng N V.
24
1.3.3.2. Ban hành và t chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về
tiêu chu n giáo viên; chế độ chính sách đối với giáo viên trung học ph
thông
X dựng các tiêu chu n giáo viên v tr nh độ, kiến thức chu ên môn
nghiệp vụ, ph m ch t đ o đức đối v i N V T PT đ một m t phục vụ
công tác đánh giá, ki m tra ch t lượng V ph thông. c ng là một công
việc mà QLNN chú tr ng v làm tốt công tác nà th m i có căn cứ đ đưa ra
nh ng ch nh sách liên quan đến đào t o, ồi dư ng, ố tr V một cách ph
hợp v i chu ên môn, nhiệm vụ, ph m ch t của từng ngư i. ồng th i đ có
nh ng động viên, khu ến kh ch k p th i giúp V hoàn thành tốt nh ng nhiệm
vụ của m nh.
hế độ ch nh sách là nh ng hành vi ứng xử của chủ th đối v i nhóm
ngư i nh t đ nh thông qua nhi u iện pháp khác nhau nhằm đ t được mục
tiêu nh t đ nh. hế độ ch nh sách đối v i V T PT là đi u kiện, là đ n
t o ra động lực khu ến khích N V không ngừng thi đua, ph n đ u n ng cao
năng lực, n ng cao ch t lượng giảng d , r n lu ện ph m ch t, thúc đ sự
nghiệp phát tri n N V. Nói cách khác, N V ch có th phát tri n nếu có
một chế độ ch nh sách đ i ngộ hợp l . hế độ ch nh sách đối v i V là nh ng
chế độ của nhà nư c, của đ a phư ng, của c s giáo dục đối v i V như
lư ng, phụ c p nhà giáo, phụ c p th m niên, đ t, nhiệm, h trợ kinh ph
đi h c đ n ng cao tr nh độ, khen thư ng v có thành t ch xu t s c trong công
việc (như t ng gi khen, ằng khen của các c p, k niệm chư ng v sự
nghiệp giáo dục, hu n chư ng, hu chư ng, danh hiệu hiến sĩ thi đua các
c p, danh hiệu Nhà giáo nh n d n, nhà giáo ưu tú,...). Ngoài ra, c n có nh ng
ch nh sách h trợ v nhà , đ t,... cho nh ng V có hoàn cảnh khó khăn, ha
ch nh sách thu hút ngư i tài v công tác t i đ a phư ng, đ n v .
25
Việc thực hiện tốt chế độ ch nh sách đối v i V là một iện pháp động
viên, khu ến kh ch V một cách thiết thực nh t, tác động có hiệu quả đến t nh
cảm, thức, tinh th n trách nhiệm và sự nhiệt t nh của V. nh ng chế độ
ch nh sách đem l i hiệu quả th chế độ ch nh sách nà phải áp dụng đúng đối
tượng, đ c th công việc, trách nhiệm, chức trách được giao, tư ng xứng v i
hiệu quả công việc, nếu không nó s giảm tác dụng, có khi tác dụng ngược.
1.3.3.3. T chức, chỉ đạo việc tuyển dụng, đào tạo bồi dưỡng giáo viên
Sản ph m mà N V T PT công lập t o ra là thế hệ tư ng lai của đ t
nư c. ch t lượng d h c ngà càng n ng cao cả v nội dung và phư ng
pháp giảng d , nhà trư ng c n có N V đảm ảo đúng tiêu chu n qu đ nh.
V vậ , công tác tu n ch n, sử dụng, ki m tra đánh giá là nội dung quan
tr ng nhằm quản l N V T PT đảm ảo theo êu c u đ ra.
- Quản l công tác tu n ch n N V là một nội dung quan tr ng nhằm
sung nhu c u nh n sự cho nhà trư ng trong từng giai đo n cụ th , ảo đảm
nguồn nh n lực cho sự phát tri n của nhà trư ng. ó th tu n ch n m i ho c
có th tu n ch n trong N V hiện có của nhà trư ng đ đào t o, ồi dư ng
nhằm sử dụng ha tinh giảm, thu ên chu n công tác.
- Quản l công tác tu n dụng N V là quá tr nh ao gồm các nội
dung: xác đ nh nhu c u sung, thu hút ứng viên dự tu n; tu n ch n ngư i
đáp ứng nhu c u; tập sự và nhiệm ch nh thức h vào ng ch V. Do vậ
trong quá tr nh tu n dụng c n đưa ra các tiêu ch cụ th , r ràng và công khai
trên các phư ng tiện thông tin đ i chúng và đồng th i c n có nh ng c chế
ch nh sách h p dẫn thu hút V có ch t lượng.
- Quản l việc sử dụng N V không ch là ph n công nhiệm vụ,
nhiệm giáo viên vào các chức danh cụ th , ph hợp v i năng lực, tr nh độ
chu ên môn mà c n t o đi u kiện c n và đủ đ V thực hiện tốt chức trách của
m nh. là nội dung quan tr ng, v nếu ố tr , sử dụng N V đúng chu ên
26
môn, đúng s trư ng s phát hu được năng lực tối đa và t o c hội thăng tiến,
mang l i hiệu quả trong công tác. Ngược l i, ph n công, ố tr không hợp l s
làm cho kiến thức và k năng của giáo viên ngà càng mai một và nả sinh tư
tư ng tiêu cực, chống đối. Do vậ , c n đảm ảo kh u sử dụng hợp l nhằm đ
m nh công tác QLNN v N V các trư ng T PT công lập.
- Quản l công tác đào t o ồi dư ng N V một m t là quá tr nh giáo
viên tham gia h c tập đ phát tri n h n n a hệ thống tri thức, k năng, k xảo,
thái độ hành vi của m i cá nh n nhằm thực hiện công việc có hiệu quả. Qua
quá tr nh đào t o s được đánh giá, c p ằng, đồng th i h nh thành N V
nh ng ph m ch t, năng lực theo chư ng tr nh chu n, trên chu n; là phư ng
thức c ản nhằm phát tri n N V gồm các lo i h nh như: đào t o m i, đào
t o l i, đào t o n ng cao, chu n hóa N V thông qua các h nh thức tập trung,
t i chức, từ xa. t khác, nó là một phư ng thức đ quản l N V nhưng v i
mục tiêu chủ ếu là sung, cập nhật k p th i kiến thức m i: kiến thức
chu ên môn, kiến thức c s , k năng sư ph m. Trong công tác đào t o ồi
dư ng N V c n linh động, đa d ng và nên nh n m nh đến h nh thức tự ồi
dư ng, h c hỏi lẫn nhau của giáo viên.
- Quản l công tác ki m tra N V là thuật ng ch sự đo lư ng, thu
thập thông tin đ có nh ng phán đoán, xác đ nh xem mức độ hoàn thành công
việc của m i giáo viên. Thông qua công tác nà , hiệu trư ng nhà trư ng s
n m được t nh h nh thực tế v số lượng, ch t lượng và c c u N V mà có
kế ho ch quản l đội ng ngư tu n dụng, đào t o ồi dư ng, lu n chu n,
khen thư ng, thực hiện chế độ ch nh sách k p th i. V vậ , c n có nh ng nhà
quản l vừa hồng” vừa chu ên”, có t m” và có t m” đ đảm ảo nhiệm vụ
được thực hiện minh ch, công khai, tránh việc làm qua loa, chiếu lệ, xuê
xoa, bình quân.
27
- Quản l công tác đánh giá N V là sự phán xét trên c s ki m tra,
ao gi c ng g n li n v i ki m tra. Trong đánh giá, ngoài sự đo lư ng một
cách khách quan dựa trên ki m tra, c n có kiến nh luận, nhận xét, phê
nh đ tiến t i sự phán xét một cách công ằng, d n chủ, khách quan. ánh
giá N V không phải là một kh u đ n giản v nó ảnh hư ng r t nhi u đến
qu n và lợi ch của giáo viên. Nếu quá tr nh đánh giá ch nh xác và hợp l s
là động lực cho giáo viên ph n đ u trong công tác, ngược l i s g ra ganh
đua không lành m nh, đố kỵ trong nội ộ giáo viên và cả nhà trư ng. Do vậ ,
hiệu trư ng c n x dựng an ki m tra, đánh giá v i nh ng ngư i có kiến
thức, chu ên môn cao, có năng lực và thực sự khách quan nhằm hoàn thiện
công việc ki m tra, đánh giá, làm đi u kiện cho quá tr nh quản l N V đ t
hiệu quả cao h n.
Quản l kh u ki m tra, đánh giá N V là nội dung quan trong nhưng
c ng r t tế nh nên khi thực hiện c n phải công khai, công ằng và d n chủ.
Phải xem quá tr nh ki m tra đánh giá là việc làm nh thư ng, và c n được
tiến hành thư ng xu ên đ n m v ng thực tr ng, kết quả công việc của giáo
viên. ó th đánh giá đ nh k , không đ nh k v i nhi u phư ng thức: đánh giá
của đội ng cán ộ quản l trực tiếp; của đồng nghiệp, của tập th hội đồng
nhà trư ng; đánh giá của ngư i h c nh ng phải có phư ng pháp thật khoa
h c; đánh giá của x hội, ngư i sử dụng V v công tác chu ên môn, k
năng, lối sống, tư tư ng, ph m ch t ch nh tr , đ o đức. Thông qua đó, t o đi u
kiện đ giáo viên phát hu m t m nh, h n chế nh ng m t ếu kém; giúp cho
việc tu n ch n, đào t o, ồi dư ng và ố tr N V.
1.3.3.4. Quy định việc tặng danh hiệu vinh dự cho giáo viên
Qu đ nh việc t ng danh hiêu vinh dự cho V gồm có danh hiệu thi
đua, khen thư ng đối v i cá nh n và danh hiệu thi đua, khen thư ng đối v i
tập th .
28
Việc t ng danh hiệu vinh dự có V có 2 d ng: tinh th n (như thăng
chức, t ng gi khen, ằng khen...) và vật ch t (lư ng, nhà , đ t, thư ng...)
v i mục đ ch t o đi u kiện v m i m t và t o động lực đ đối tượng quản l
hoàn thành nhiệm vụ tốt h n, đồng th i thu hút ngư i tài v cho t chức đó.
T theo quá tr nh ph n đ u của cá nh n và tập th mà có nh ng h nh thức
khen thư ng ph hợp v vật ch t và tinh th n. ả hai h nh thức nà đ u có vai
tr quan tr ng trong việc khu ến kh ch V hoàn thành ngà càng tốt h n
nhiệm vụ của m nh.
ó th k ra một số h nh thức t ng danh hiệu vinh dự cho V như sau:
- ằng khen hàng năm của S D T cho nh ng V có thành t ch
giảng d tốt trong năm;
- Danh hiệu V d giỏi c p t nh;
- Danh hiệu nhà giáo nh n d n, nhà giáo ưu tú;
- u n chư ng lao động;
- niệm chư ng v sự nghiệp giáo dục;
- thi đua của h nh phủ;
- ằng khen của Thủ tư ng;
- ằng khen của ộ D- T;
- ằng khen của U ND t nh.
nh thức khen, trao t ng nh ng danh hiệu hàng năm được áp dụng sau
m i l n đánh giá V là ph iến nh t, góp ph n khu ến kh ch V ph n đ u
hoàn thành tốt nhiệm vụ của m nh trong năm h c t i.
1.3.3.5. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lí giáo viên
Thanh tra, ki m tra việc ch p hành pháp luật v quản l giáo viên là
việc ki m tra, giám sát thực hiện các c chế, ch nh sách và tiêu chu n liên
quan đến N V T PT nhằm đảm ảo việc thực thi đúng và ph hợp v i
đi u kiện, hoàn cảnh thực ti n.
29
T chức và ho t động thanh tra, ki m tra ao gồm: T chức thanh tra
giáo dục; ho t động thanh tra giáo dục; thanh tra viên, cộng tác viên thanh tra
giáo dục; trách nhiệm và mối quan hệ của c quan, t chức, cá nh n liên quan
đến ho t động thanh tra.
Ngu ên t c ho t động thanh tra, ki m tra phải tu n theo pháp luật, ảo
đảm ch nh xác, khách quan, trung thực, công khai, d n chủ, k p th i; không
tr ng l p v ph m vi, đối tượng, nội dung, th i gian thanh tra gi a các c
quan thực hiện chức năng thanh tra; không làm cản tr đến ho t động nh
thư ng của c quan, t chức, cá nh n là đối tượng thanh tra.
1.4. Những nhân tố ảnh hƣởng đến quản lí nhà nƣớc về đ i ng giáo viên
trƣờng trung học phổ thông công lập
- Nhận thức của các nhà l nh đ o: đó là sự quan t m trong công tác ch
đ o, l nh đ o đối v i v n đ quản l N V của ngành. húng ta không ch
c n N V giỏi, tr nh độ cao mà chúng ta c n c n nh ng ngư i l nh đ o, hiệu
trư ng giỏi v quá tr nh quản l , ch đ o của h là đi u kiện đ x dựng được
N V đ t ch t lượng. ác nhà l nh đ o phải th được công tác quản l đội
ng là nh n tố quan tr ng và coi đ là nhiệm vụ hàng đ u, thư ng xu ên và
liên tục cho quá tr nh đ i m i QLNN giáo dục nư c ta. Do vậ c n n ng
cao nhận thức của cá nhà l nh đ o đ h th được vai tr , t m quan tr ng
của ch nh h trong quá tr nh quản l đội ng nói chung và giáo viên các
trư ng T PT công lập nói riêng.
- Nhận thức của đội ng QL: luôn thức được công tác quản l
ch nh là làm cho đội ng của toàn ngành giáo dục v ng m nh h n. Ngư i
quản l phải iết ố tr hợp l khai thác thế m nh của từng V, t o đi u kiện
cho giáo viên được n ng cao tr nh độ, góp ph n vào sự nghiệp phát tri n
chung của nhà trư ng.
30
- Nhận thức của N V: giáo viên c n th được nhiệm vụ của m nh
trong sự nghiệp đào t o thế hệ tư ng lai của đ t nư c mà ph n đ u h c tập
n ng cao ph m ch t ch nh tr , ph m ch t nhà giáo, tr nh độ chu ên môn và
đ i m i phư ng pháp giảng d đ xứng đáng là nh ng k sư t m hồn” của
ngành giáo dục.
Yếu tố quản l có ảnh hư ng r t l n đến hiệu quả làm việc của các
thành viên trong nhà trư ng. Trong nhà trư ng, N V có đi u kiện phát tri n
ha không là nh vào công tác quản l của các c p QLNN v iáo dục và của
hiệu trư ng nhà trư ng. Nếu công tác quản l được t chức một cách khoa
h c, hợp l s là đi u kiện, là động lực và là môi trư ng thuận lợi cho việc
khai thác thế m nh, phát hu năng lực, s trư ng của giáo viên; ngược l i, s
k m h m sự phát tri n của giáo viên, đôi khi c n t o t m l t m n, chống
đối. V thế, nh ng ngư i làm công tác quản l các c p c ng như ngư i hiệu
trư ng c n có năng lực quản l , có tâm, có t m và phải liên hệ mật thiết v i
N V đ phát hiện v n đ và k p th i giải qu ết.
chế ch nh sách hợp l là động lực thúc đ quá tr nh QLNN v
N V trong các trư ng T PT công lập đ t hiệu quả. là ếu tố c ản, là
đi u kiện, là đ n t o động lực khu ến kh ch V không ngừng ph n đ u
nâng cao năng lực, r n lu ện, tận t m, tận lực g n ó v i nhà trư ng. iệu
trư ng các trư ng c n đảm ảo thực hiện quản l hiệu quả các chế độ, ch nh
sách của Nhà nư c và x dựng qu chế riêng của nhà trư ng nhằm khu ến
kh ch, động viên N V hiện có và là c s đ thu hút lực lượng giáo viên
giỏi, tr nh độ cao v công tác t i trư ng. ên c nh đó, c n phải đảm ảo các
ếu tố c s vật ch t, trang thiết phục vụ cho quá tr nh d và h c. là
ếu tố không th thiếu trong quá tr nh giáo dục, v đó là công cụ, là phư ng
31
tiện, là c u nối gi a giáo viên và h c sinh và là đi u kiện góp ph n thúc đ
N V phát tri n. s vật ch t, trang thiết d h c càng hiện đ i là đi u
kiện đ V đ i m i phư ng pháp giảng d , n ng cao hiệu quả d và h c
trong nhà trư ng.
Ngoài các ếu tố trên, th một số nội dung trong quá tr nh quản l nhà
nư c v N V như công tác tu n dụng, sử dụng, đ t, thu ên chu n,
ki m tra, đánh giá, đ i ngộ, đào t o, ồi dư ng và tự ồi dư ng c ng là nh ng
nhân tố qu ết đ nh đến quá tr nh quản l N V. Do vậ , trong ho t động
quản l , hiệu trư ng các trư ng c n phải chú tr ng đến nh ng nội dung nà
nhằm đảm ảo quá tr nh QLNN v N V của nhà trư ng đ t nh ng mục
đ ch đ ra.
1.5. inh nghiệm của m t số quốc gia trên thế giới trong quản lí nhà
nƣớc về đ i ng giáo viên trung học phổ thông
Thực hiện chủ trư ng đ i m i căn ản, toàn diện n n giáo dục Việt
Nam theo hư ng chu n hóa, hiện đ i hóa và hội nhập quốc tế, trong đó có v n
đ v đội ng V đáp ứng êu c u đ i m i nội dung, chư ng tr nh giáo dục
(sau 2015), v n đ nghiên cứu các mô h nh, kinh nghiệm quốc tế v đào t o
và sử dụng hiệu quả đội ng V là một việc c n thiết trong ối cảnh hiện na ,
qua đó Việt Nam có th h c tập kinh nghiệm và vận dụng vào đi u kiện cụ
th của đ t nư c. Trong khuôn kh ài viết nà , chúng ta s ph n t ch thực
tr ng và hiệu quả các ch nh sách đào t o và sử dụng đội ng V ph thông
một số nư c trên thế gi i, từ đó đ xu t các khu ến ngh vận dụng t i Việt
Nam và c Ninh.
Triết l và qu tr nh đào t o khoa h c đ giúp cho Ph n Lan đào t o ra
được nh ng giáo viên có tr nh độ cao mà t quốc gia nào theo k p. Ngh V
32
được x hội cực k coi tr ng. Ngành h c đào t o tr thành V đối v i các h c
sinh h c trong c p 3 tr thành ngành h c r t được ưa chuộng. Nh ng h c sinh
được ch n đào t o tr thành V đ u là nh ng em có đam mê, t m hu ết và đa
tài, có k năng sư ph m. hư ng tr nh đào t o giáo viên nư c nà , ngoài
việc h c v phư ng pháp giảng d c n được trang kiến thức khoa h c v
phát tri n con ngư i theo độ tu i. h nh v vậ , V Ph n Lan không ch đ n
thu n là một nhà giáo mà c n được xem là nhà nghiên cứu v giáo dục độc
lập. ông tác túc và ồi dư ng V Ph n Lan được t chức công phu.
ó nhi u c quan t chức khóa h c túc và ồi dư ng V khác nhau.
i trư ng có một trung t m ồi dư ng giáo viên và m i đ a phư ng có
một trư ng . a h , t chức nhi u khóa h c ồi dư ng V. Ngoài ra
c viện m , c viện d n sự c ng m nh ng l p túc giáo viên. ệ thống
túc V nhằm đảm ảo các V liên tục được cập nhật kiến thức và phư ng
pháp giảng d m i nh t.
T i Singapore, h luôn xác đ nh: V là nh n tố hàng đ u; t t cả l
thu ết đ u có th đúng v i trư ng h c, nhưng một ngu ên t c c ản là không
có th giỏi, không th có tr giỏi; th giáo ch nh là ngư i phát tri n các
ti m năng của h c sinh. h nh v thế h đ quan t m đến việc quản l tu n
ch n V có ch t lượng, phát hu năng lực của V, x dựng c u trúc m i v
ngh nghiệp đối v i V theo hư ng thăng tiến ngh nghiệp.
V trung h c của àn Quốc được đào t o các trư ng đ i h c giáo
dục, các NUE, các khoa giáo dục, các trư ng khác có chư ng tr nh giáo
dục. Việc cải cách hệ thống ch đ nh công tác, hủ ỏ đ c qu n ưu tiên v
việc làm cho nh ng ngư i tốt nghiệp các quốc gia, tha vào đó ch nh phủ
c p h c ng cho 40% sinh viên sư ph m đ thu hút h c sinh giỏi vào ngành.
Quản l tu n dụng giáo viên do S iáo dục thực hiện thông qua ki m tra
33
công khai. àn Quốc r t coi tr ng N V có ch t lượng cao, do đó, đ tập
trung x dựng các trư ng , viện nghiên cứu trung t m có ch t lượng,
tu n ch n th giỏi đ giảng d các chư ng tr nh đào t o nguồn nh n lực.
Nh có sự quản l đ u tư đúng hư ng, xác đ nh vai tr quan tr ng của N V,
nh t là giáo viên có ch t lượng cao nên ch t lượng giáo dục àn Quốc có th
sánh ngang v i các nư c tiên tiến.
thu hút được nhi u V, Trung Quốc n lực đưa ngành d h c
tr thành một ngh h p dẫn và được tôn tr ng h n, ch nh phủ đ h trợ cho
các khoản tăng lư ng cho V, mi n h c ph h c sư ph m, đồng th i thu
nhập lư ng của V được dựa trên ếu tố như tr nh độ đào t o, số năm công
tác, c p ậc chức vụ hành ch nh và k thuật. h nh phủ đ ch n ngà 10/9
hàng năm làm ngà vinh danh Ngà nhà giáo; ngh d h c tr thành ngh
đ u tiên Trung Quốc có ngà k niệm riêng. Sau 2 thập k t m kiếm cách
giải qu ết v n đ thiếu hụt, phát tri n V, ch nh qu n các c p Trung
Quốc đ n ng cao v thế x hội c ng như lư ng của V. hiến lược của
h c là: h n hưng tư ng lai d n tộc là giáo dục, ch n hưng tư ng lai giáo
dục là ngư i th ”. iện na V của Trung Quốc phải đ t các năng lực: xử
l giáo tr nh, t chức l p h c, sử dụng phư ng pháp d h c, đánh giá kết
quả h c tập, nghiên cứu trong d h c, thăm d dư luận, t m hi u kiến thức
và năng lực của h c sinh...
Qua t m hi u, ta th h u hết các quốc gia đ u xem công tác quản l
N V ch nh là nh n tố hàng đ u n ng cao ch t lượng D- T. ác nư c đ
chú đến công tác quản l việc qu ho ch, tu n dụng, sử dụng, coi tr ng
công tác đào t o, ồi dư ng c ng như quản l đ đảm ảo thực hiện các chế
độ ch nh sách cho giáo viên ên t m công tác. c iệt các quốc gia đ chú
tr ng đến quản l công tác đào t o giáo viên nga từ ư c đ u t i các trư ng
sư ph m, có ch nh sách lư ng ng cao đối v i ngh giáo. Do đó, đ tr thành
34
một giáo viên ph thông phải qua sự ki m đ nh, đánh giá g t gao của các c p
quản l , các trư ng v i ộ tiêu chu n được qu đ nh sẵn. ồng th i, quản l
ch t ch N V trong việc ki m đ nh đ đánh giá ch t lượng qua một th i
gian công tác đ được qu đ nh do các c quan hàng đ u v giáo dục thực
hiện.Từ đó, ta có th rút ra nh ng ài h c kinh nghiệm cho t nh và Việt Nam
như sau:
- n tăng cư ng QLNN đ x dựng kế ho ch ng n h n, trung h n và
dài h n g n li n v i các đi u kiện đảm ảo đi k m, ám sát t nh h nh thực tế;
các giải pháp phải g n v i nguồn lực hiện có, tránh đưa ra các mục tiêu chung
chung, thiếu cụ th đ không tri n khai được.
- QLNN đ t ra êu c u và tôn vinh xứng đáng đối v i gi i tr thức cả
v vật ch t và tinh th n. D h làm việc đ u, trên cư ng v nào đ u là nguồn
động viên, kh ch lệ đội ng tri thức cống hiến. QLNN đ đảm ảo qu n và
trách nhiệm cho đội ng giáo viên phát hu sáng t o trong nghiên cứu và
giảng d . ông tác quản l giáo dục mà đ c iệt là đối v i tr thức phải được
thực hiện theo luật và giá tr pháp l tha v quản l theo cảm t nh.
- QLNN phải t o môi trư ng sư ph m nh đẳng và tự do cho ho t
động sáng t o; đ ra hệ thống các tiêu chu n giáo dục đ có các trư ng tốt
nh t và quản l N V giỏi nh t làm n n tảng cho hệ thống các trư ng đ i h c
ch t lượng cao.
- QLNN trong công tác trao đ i công nghệ khoa h c song phư ng và đa
phư ng v i các quốc gia có tr nh độ khoa h c công nghệ cao h n đ hợp tác,
tiếp thu nghiên cứu khoa h c c ản.
- ác trư ng đ i h c sư ph m c n chú đến kh u quản l đào t o giáo
viên v i nội dung chư ng tr nh, phư ng pháp giảng d . n quản l ch t ch
việc đào t o theo năng lực, đào t o liên tục và th ch ứng v i môi trư ng lao
động thực tế đ giáo viên tự tin và v ng ch c v kiến thức chu ên môn,
nghiệp vụ khi ư c vào ngh .
35
Tiểu kết chƣơng 1
Qua nghiên cứu và tr nh à một số nội dung liên quan đến đ tài, tác
giả nhận th một số đi m c ản v phư ng pháp luận nghiên cứu như sau:
ội ng giáo viên T PT là một ộ phận của N V, là nh ng ngư i có
đủ tiêu chu n đ o đức, chu ên môn và nghiệp vụ qu đ nh, đảm nhận công
tác giáo dục và d h c t i các c s giáo dục khác nhau trong hệ thống giáo
dục quốc d n.
ội ng giáo viên T PT công lập góp ph n quan tr ng vào công cuộc
x dựng và phát tri n của đ t nư c. là ngư i có sứ mệnh làm tha đ i cả
thế gi i; là nh n tố qu ết đ nh ch t lượng giáo dục, là lực lượng chủ chốt, là
đội qu n chủ lực iến mục tiêu giáo dục thành hiện thực. Do vậ , QLNN v
N V nói chung và N V T PT công lập nói riêng là mục tiêu hư ng đến
của nhi u quốc gia, d n tộc trên thế gi i. ông tác quản l v N V c ng
ch u tác động của nhi u nh n tố, nhưng trong nh ng năm qua, ảng và Nhà
nư c ta r t quan t m và xác đ nh quản l N V các trư ng T PT công lập là
nh n tố qu ết đ nh đ i m i căn ản, toàn diện n n giáo dục quốc gia.
Trư ng T PT công lập là lo i h nh mang đ c đi m của các trư ng ph
thông nhưng có nh ng nét riêng. Do vậ , trong công tác QLNN v N V
các trư ng T PT công lập c n chú đến êu c u g n li n v i t nh ch t, đ c
đi m, ản s c của từng trư ng.
Việc hệ thống hóa các nội dung ph n c s khoa h c là luận cứ giúp
cho việc nghiên cứu, khảo sát thực tr ng QLNN v N V các trư ng
T PT công lập của t nh trong chư ng 2.
36
Chƣơng 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC NINH
2.1. Tổng quan về giáo d c phổ thông của tỉnh Bắc Ninh
Trong nh ng năm đ t nư c c n chiến tranh ác liệt ha trong th i ao
c p, sự nghiệp D- T của t nh vẫn có nhi u đi m sáng tiêu i u toàn quốc
như các phong trào: Ngh n việc tốt” của thiếu nhi Tam S n (th x Từ S n),
chăm sóc tr u éo, khỏe của thiếu nhi ợp tác x ăng non Phú ẫn
(Yên Phong), phong trào v s ch ch đẹp của th tr ia Lư ng ( ia nh,
Lư ng Tài)
Tái lập t nh năm 1997, iáo dục c Ninh xếp v tr trung nh toàn
quốc th từ nhi u năm na luôn v ng vàng trong tốp đ u toàn quốc v phát
tri n D- T. i n h nh như các phong trào: iên có hóa trư ng h c và x
dựng trư ng chu n Quốc gia, trư ng tr ng đi m các c p, x dựng đội ng
cán ộ quản l , giáo viên, ch t lượng h c sinh thi đ , g n đ là ch t
lượng h c thi đ t h c sinh giỏi Quốc gia, Quốc tế. Nh ng kết quả n i ật
trong một vài năm qua là:
- S D T đ làm tốt công tác tham mưu v i T nh ủ , ND,
UBND phê du ệt các chư ng trình, đ án, dự án, kế ho ch công tác đ tri n
khai thực hiện có hiệu quả các ho t động giáo dục và đào t o. Cụ th : ế ho ch
số 77/KH-UBND ngày 23/4/2015 của UBND t nh tri n khai thực hiện Ngh
qu ết số 12 của T nh ủ v " i m i căn ản, toàn diện giáo dục và đào t o
c Ninh giai đo n 2014-2020, đ nh hư ng đến năm 2030".
37
- Công tác ph cập giáo dục các c p h c được quan tâm ch đ o tích
cực và đ t hiệu quả cao, đảm ảo v ng ch c; tri n khai chư ng trình "S a h c
đư ng" trong các c s GDMN (các c s GDMN tư thục có 50 cháu tr lên)
đ t hiệu quả cao.
- Tích cực đ i m i phư ng pháp d h c và tri n khai mô hình, phư ng
pháp giáo dục m i; ch t lượng giáo dục toàn diện, đ i trà, m i nh n được n
đ nh, gi v ng, có chu n iến tiến ộ; Việc d h c ngo i ng được ch đ o
tích cực; công tác ồi dư ng nâng cao năng lực giáo viên, mua s m trang thiết
, c s vật ch t, đồ dùng d h c. Công tác phân luồng, hư ng nghiệp cho h c
sinh được quan tâm ch đ o tích cực, đ t kết quả tốt; các cuộc vận động l n, các
phong trào thi đua đi vào chi u sâu, hiệu quả.
- ội ng giáo viên đủ v số lượng, c c u tư ng đối hợp lý. h t
lượng chuyên môn nghiệp vụ, chu n ngh nghiệp, đào t o, t lệ giáo viên
các c p h c đ t chu n, trên chu n cao nh t cả nư c, đáp ứng được yêu c u đ i
m i giáo dục.
- C s vật ch t trư ng h c tiếp tục được tăng cư ng đ u tư, t lệ
phòng h c kiên cố, trư ng đ t chu n quốc gia cao nh t cả nư c. Các trư ng
h c tích cực xây dựng hệ thống các phòng h c, thư viện, phòng chức năng;
cảnh quan sư ph m trư ng h c trong các nhà trư ng có nhi u đ i m i, công
trình vệ sinh, cây xanh bóng mát, ồn hoa, cây cảnh, sân ch i, bãi tập và các
công trình phụ trợ khác đảm ảo đủ số lượng và ch t lượng theo yêu c u.
- Công tác quản lý tiếp tục được đ i m i từ S đến c s , xác đ nh
tr ng tâm, tr ng đi m từng công việc. Công tác tham mưu có nhi u đ i m i,
ch đ o sát thực tế, t o sự đồng thuận, đoàn kết trong ngành và xã hội. Công
tác thanh tra, ki m tra được tăng cư ng, nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác
thanh tra, ki m tra, góp ph n đ i m i tác phong quản lý của ngư i đứng đ u
các đ n v .
iện na , theo đánh giá của ộ D- T th c Ninh thực sự là đi m
sáng toàn diện trong ức tranh D- T Việt Nam.
38
GD- T của t nh c Ninh nói chung và D T PT công lập nói riêng
có nh ng ư c phát tri n vượt ậc cả v số lượng và ch t lượng. Số S khá,
giỏi, S đ t giải các k thi quốc gia và khu vực ngà càng tăng; t lệ đ tốt
nghiệp và trúng tu n vào các trư ng đ i h c, cao đẳng cao. Tu vậ , GD
T PT công lập của t nh c n một số h n chế: h t lượng D chưa thật sự đáp
ứng k p nh ng đ i hỏi ngà càng cao v nh n lực cho sự phát tri n kinh tế -
x hội và sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đ i hoá và hội nhập quốc tế ngà
càng s u rộng.
T nh c Ninh hiện có 23 trư ng T PT công lập, đó là: THPT Chuyên,
THPT Hàn Thuyên, THPT Hàm Long, THPT Hoàng Quốc Việt, T PT L
Nh n Tông, T PT L Thư ng iệt, T PT ia nh 1, T PT Lê Văn Th nh,
T PT L Thái T , T PT Ngô ia Tự, T PT Ngu n Văn ừ, T PT Quế
V số 1, T PT Quế V số 2, T PT Quế V số 3, T PT Thuận Thành 1,
T PT Thuận Thành 2, T PT Thuận Thành 3, THPT Tiên Du 1, THPT
Ngu n ăng o, T PT Yên Phong số 1, T PT Yên Phong số 2, T PT
Lư ng Tài 1, T PT Lư ng Tài 2
Trong số các trư ng nêu trên, trư ng T PT hu ên được coi là một
trư ng tr ng đi m của t nh. ược đ u tư g n 600 t đồng, x dựng trên
khuôn viên rộng 3,9 ha, T PT hu ên c Ninh được đánh giá là một trong
nh ng n i h c tập hiện đ i ậc nh t Việt Nam.
2.
– 2016
Tổng
số trƣờng
Tổng
số lớp
Tổng số
Học sinh
Tổng số giáo
viên
Tỉ lệ học
sinh/lớp
Tỉ lệ giáo
viên/lớp
23 800 31737 2015 39.67 2.52
Nguồn: Sở GD ĐT tỉnh Bắc Ninh
39
2.2. Thực tr ng đ i ng giáo viên trong các trƣờng trung học phổ thông
công lập của tỉnh
Từ nhi u năm qua, ngành GD- T t nh c Ninh nói chung và giáo dục
T PT nói riêng đ đảm ảo thực hiện đủ GV v số lượng đáp ứng v i qu mô
số S và số l p h c theo đ nh mức, t lệ qu đ nh t i Thông tư liên t ch số
35/2006/TTLT- D T- NV ngà 23/8/2006 của ộ D- T và ộ Nội vụ
v việc ư ng dẫn đ nh mức iên chế viên chức các c s giáo dục ph
thông công lập.
2.
– 2016
Tổng
số
Trong đó Chia ra theo đ tuổi
Nam Nữ
Nam, nữ Nam, nữ Nam, nữ Nam 51-
59
Nữ 51-
54Dư i 30 Dư i 40 Dư i 50
2015 763 1252 383 1245 241 93 53
ội ng cán ộ quản l , giáo viên ậc T PT đ t 100% tr nh độ chu n
và trên chu n, trong đó trên chu n đ t t lệ x p x 30%; đ c iệt có 05 giáo
viên T PT là Tiến sĩ đang trực tiếp giảng d t i các trư ng T PT trong t nh.
V c c u đội ng : 100% các trư ng T PT công lập t nh c Ninh đủ giáo
viên v số lượng và c c u các môn h c trong chư ng tr nh giáo dục T PT
theo qu đ nh của ộ D- T.
Ph n l n N V các trư ng T PT công lập có các năng lực sư ph m
c ản, đáp ứng êu c u đ i m i trong công tác giảng d : Năng lực x
40
dựng kế ho ch ài h c ph hợp v i chu i các ho t động của h c sinh g n v i
tiến tr nh nhận thức chung của con ngư i; năng lực t chức các ho t động h c
tập dư i d ng chu i các nhiệm vụ kế tiếp trong gi h c, ngoài gi h c,
trong l p, ngoài l p, trong trư ng, ngoài trư ng đ có đa số giáo viên; năng
lực sử dụng nhu n nhu n các phư ng pháp d h c và k thuật d h c t ch
cực hiện đ i. ột số giáo viên có năng lực t chức các ho t động trải nghiệm
sáng t o và ki m tra đánh giá h c sinh theo hư ng phát tri n ph m ch t, năng
lực ngư i h c.
ên c nh đó c n có một ộ phận nhỏ V m c d có tr nh độ đào t o
chu n hóa và trên chu n, có kiến thức chu ên môn của ộ môn giảng d
tư ng đối v ng nhưng ếu v một số m t: năng lực n m t đối tượng D và
năng lực giải qu ết các t nh huống sư ph m; thiết kế giáo án môn h c chưa
khoa h c; t chức gi d cứng nh c, không lôi cuốn được h c sinh; một ộ
phận V vẫn c n sử dụng phư ng pháp d h c và giáo dục tru n thống,
n ng v tru n thụ kiến thức, c n t nh tr ng đ c - chép”; t coi tr ng r n
lu ện cho h c sinh phư ng pháp tư du độc lập sáng t o và thái độ đúng đ n
trong h c tập, trong cuộc sống; ng i thực hiện việc đ i m i phư ng pháp d
h c theo hư ng t ch cực; một số giáo viên thiếu kinh nghiệm trong phư ng
pháp giáo dục, chưa g n kết việc giáo dục toàn diện cho h c sinh vào từng
môn h c, từng nội dung ài d ; th trong việc giáo dục đ o đức, k năng
h c sinh, cho rằng đ là nhiệm vụ của V chủ nhiệm, của các t chức đoàn
th , của x hội và của gia đ nh các em.
u hết N V các trư ng T PT t nh c Ninh có ph m ch t đ o đức
tốt, có tinh th n đoàn kết, tôn tr ng, thư ng êu và giúp đ đồng ch , đồng
nghiệp cao. ác nhà trư ng đ u có t chức công đoàn và tham gia qu h trợ
đồng nghiệp nhiệt t nh, hiệu quả thiết thực. V có thức tu dư ng r n lu ện
41
ph m ch t, đ o đức, lối sống nhà giáo, cán ộ công chức; h c tập nghiêm túc
v đ o đức và làm theo” t m gư ng đ o đức ồ h inh, gư ng mẫu thực
hiện cuộc vẫn động i th giáo, cô giáo là t m gư ng đ o đức, tự h c và
sáng t o” và ch p hành tốt các qu đ nh v ph m ch t, đ o đức nhà giáo. Các
nhà giáo có tinh th n trách nhiệm cao v i ản th n, nhà trư ng và x hội.
Trong công tác giảng d , giáo viên luôn cố g ng hoàn thành tốt nh t nhiệm
vụ, th hiện kết quả h c sinh đo t thành t ch cao trong các k thi T PT
quốc gia, thi h c sinh giỏi quốc gia, quốc tế hằng năm.
Tu nhiên, vẫn c n một ộ phận V chưa nhận thức và thực hiện đúng
các qu đ nh của đ o đức nhà giáo, c n vi ph m trong d thêm, ứng xử chưa
đúng mực v i h c sinh, cha mẹ h c sinh và nh n d n; có nh ng i u hiện tiêu
cực trong lối sống, tác phong... Nh ng hiện tượng đó đ ảnh hư ng không tốt
đến công tác giáo dục h c sinh.
Trong quá tr nh t m hi u, tác giả đ tiến hành khảo sát kiến của một
số cán ộ quản l và giáo viên các trư ng T PT công lập trên đ a àn
nghiên cứu. ết quả thu được khi đánh giá và tự đánh giá v nh ng nội dung
liên quan đến năng lực N V th hiện qua từng nội dung như sau:
42
2.3
TT N i dung đánh giá
Phần đánh giá
Giá trị
TB
Tốt
3
há
2
TB
1
Yếu
0
1 Lập được kế ho ch d h c theo qu đ nh, ph
hợp v i từng trư ng, l p, đối tượng h c sinh
72 28 0 0 2.72
2 So n giáo án theo hư ng đ i m i, chu n kiến
thức
63 37 0 0 2.63
3 Lựa ch n và kết hợp tốt phư ng pháp d h c;
hư ng dẫn h c sinh tự h c
45 55 0 0 2.45
4 Sử dụng hiệu quả thiết , đồ d ng d h c;
hư ng dẫn thực hành, th nghiệm
39 61 0 0 2.39
5 i m tra, đánh giá ph hợp v i đối tượng h c
sinh
41 59 0 0 2.41
6 Ngôn ng giảng d trong sáng, phát m
chu n; tr nh à r ràng, m ch l c các nội
dung của ài h c
53 47 0 0 2.53
7 ó iện pháp giáo dục h c sinh cá iệt, xử l
hợp l t nh huống sư ph m.
36 64 0 0 2.36
8 Luôn phối hợp v i nhà trư ng, gia đ nh trong
giáo dục h c sinh.
57 43 0 0 2.57
9 Thực hiện công tác giáo viên chủ nhiệm; t chức
các u i ngo i khóa, tham quan h c tập, sinh ho t
tập th .
40 60 0 0 2.40
10 X dựng, ảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ
s giáo dục và giảng d
72 28 0 0 2.72
43
2.
TT N i dung đánh giá
Phần đánh giá
Giá
trị TB
Tốt
3
há
2
TB
1
Yếu
0
1 ó tr nh độ đào t o chu ên môn theo đúng
chu n qu đ nh đối v i c p h c.
93 7 0 0 2.93
2 N m v ng mục tiêu, nội dung c ản chư ng
tr nh của môn h c đang giảng d .
95 5 0 0 2.95
3 ó kiến thức c ản, chu ên s u và hệ thống
hóa các kiến thức của c p h c.
83 17 0 0 2.83
4 ó khả năng hư ng dẫn đồng nghiệp một số
kiến thức chu ên s u v môn h c.
47 53 0 0 2.47
5 ó khả năng ồi dư ng h c sinh giỏi ho c giúp
đ h c sinh ếu tr nên tiến ộ.
28 72 0 0 2.28
6 hả năng thiết kế ài d . 86 14 0 0 2.86
7 i u iết c ản các kiến thức trợ và vận
dụng được vào giảng d .
61 39 0 0 2.61
8 T chức ho t động ngo i khóa. 38 62 0 0 2.38
9 i m tra, đánh giá kết quả h a t p, r n lu ện
của h c sinh một cách ch nh xác, khách quan
theo đúng qu đ nh.
79 21 0 0 2.79
10 ó hi u iết c ản v nhiệm vụ ch nh tr , kinh
tế, văn hóa, x hội n i m nh công tác
83 17 0 0 2.83
44
- V nghiệp vụ sư ph m: Năng lực sư ph m th hiện kĩ năng ngh
nghiệp, c ng v i tr nh độ chu ên môn t o nên hiệu quả giáo dục toàn diện
cho h c sinh. Năng lực nà th hiện trong quá tr nh giảng d , thực hiện
nhiệm vụ của giáo viên.
ảng 2.3 t ng hợp kết quả khảo sát năng lực sư ph m c ản từ 100
phiếu đi u tra v i 10 nội dung v khả năng thực hiện nhiệm vụ của giáo viên
cho th đi m giá tr trung nh được đánh giá cao nh t các nội dung 1, 2 và
10 trong khi các nội dung 4, 7 và 9 được xác đ nh các v tr th p h n. ết
quả đó cho th tr nh độ chu ên môn của một số giáo viên chưa đồng đ u,
giáo viên chưa đánh giá đúng v từng nhiệm vụ của m nh; chưa khẳng đ nh
ch c ch n được vai tr nhà sư ph m trong công tác giáo dục h c sinh cá iệt
c ng các t nh huống sư ph m phức t p; một ộ phận giáo viên chưa chú tr ng
các ho t động th nghiệm, thực hành c ng như việc sử dụng chưa hiệu quả các
thiết đồ d ng d h c. Kết quả khảo sát c ng cho th trong công tác chủ
nhiệm l p, một ộ phận giáo viên chưa th hiện được vai tr nhà t chức các
ho t động giáo dục và tự giáo dục cho h c sinh, chưa x dựng được các tập
th h c sinh tr thành môi trư ng mà đó các em h c sinh phát hu được các
năng lực cá nh n c ng như đ giáo dục tinh th n và trách nhiệm v i cộng
đồng, x hội; việc giáo dục kĩ năng sống cho h c sinh chưa được chú tr ng
đúng mức.
ên c nh đó, nhi u giáo viên và cán ộ quản l giáo dục các đ n v
trư ng h c chưa coi tr ng công tác đánh giá giáo viên và đánh giá chưa sát
thực tế, việc đánh giá c n mang n ng cảm t nh.
- V năng lực chu ên môn: ăn cứ kết quả khảo sát năng lực chu ên
môn của N V cho th các nội dung 1, 2, 3, 6, 9, 10 được đánh giá khá cao,
th hiện đội ng giáo viên được đào t o chu ên s u v lĩnh vực chu ên môn
của m nh, tư ng ứng v i t lệ đ t chu n và trên chu n của đội ng giáo viên
45
trên đ a àn. Tu nhiên các nội dung 4, 5, 8 l i được xác đ nh các giá tr
trung nh th p h n c ng ộc lộ nh ng h n chế, t cập trong tiếp cận d
h c ph n hóa dựa trên nhận thức của giáo viên v nhu c u của từng h c sinh;
một số giáo viên chưa th hiện được vai tr t chức các ho t động ngo i khoá,
trợ cho các gi h c ch nh khoá theo chu ên môn của m nh, làm h n chế sự
phát tri n năng lực tự h c, sáng t o của h c sinh; ngoài ra, một số giáo viên
chưa có được năng lực hư ng dẫn, ho t động nhóm c ng như c n h n chế
tinh th n tư ng trợ thiết thực đối v i đồng nghiệp.
Nh ng m t t ch cực c ng như h n chế, t cập của đội ng giáo viên
được phát hiện thông qua công tác khảo sát ằng phiếu trên đ a àn t nh đ
phản ánh tư ng đối v thực tr ng ch t lượng của đội ng giáo viên. Nh ng
m t t ch cực c n được phát hu , nh n rộng; nh ng d u hiệu t cập, h n chế
r t c n được phát hiện k p th i và nhanh chóng kh c phục nhằm đáp ứng êu
c u của công tác quản l đội ng giáo viên m i nhà trư ng c ng như trên đ a
àn toàn t nh.
2.3. Thực tr ng công tác Quản lí nhà nƣớc về đ i ng giáo viên các
trƣờng trung học phổ thông công lập của tỉnh
ông tác quản l N V T PT được S D T c Ninh t chức
thực hiện qua công tác quản l đến từng cá nh n V và k cả đội ng V
T PT các đ n v trư ng h c. Việc quản l đội ng V T PT là x dựng
đội ng nà đáp ứng nhu c u vừa tăng qu mô vừa n ng cao ch t lượng và
hiệu quả công tác giảng d m i đ n v trư ng h c; n ng cao ph m ch t
đ o đức ngh nghiệp, ản lĩnh ch nh tr ; tr nh độ chu ên môn, nghiệp vụ sư
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông

More Related Content

What's hot

Luận văn: Quản lý hoạt động đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp ở các t...
Luận văn: Quản lý hoạt động đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp ở các t...Luận văn: Quản lý hoạt động đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp ở các t...
Luận văn: Quản lý hoạt động đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp ở các t...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh Phúc
Luận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh PhúcLuận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh Phúc
Luận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh PhúcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ CHO HỌC VIÊN TRƯỜNG CHÍNH TRỊ CẤP TỈNH KHU VỰC MIỀN ...
GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ CHO HỌC VIÊN TRƯỜNG CHÍNH TRỊ CẤP TỈNH KHU VỰC MIỀN ...GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ CHO HỌC VIÊN TRƯỜNG CHÍNH TRỊ CẤP TỈNH KHU VỰC MIỀN ...
GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ CHO HỌC VIÊN TRƯỜNG CHÍNH TRỊ CẤP TỈNH KHU VỰC MIỀN ...PinkHandmade
 

What's hot (12)

Luận văn: Quản lý hoạt động đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp ở các t...
Luận văn: Quản lý hoạt động đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp ở các t...Luận văn: Quản lý hoạt động đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp ở các t...
Luận văn: Quản lý hoạt động đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp ở các t...
 
Luận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh Phúc
Luận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh PhúcLuận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh Phúc
Luận văn: Năng lực công chức Văn phòng – Thống kê các xã miền núi tỉnh Vĩnh Phúc
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới, HAY
Luận văn: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới, HAYLuận văn: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới, HAY
Luận văn: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới, HAY
 
Luận văn: Giáo dục pháp luật cho công chức cấp xã, HOT
Luận văn: Giáo dục pháp luật cho công chức cấp xã, HOTLuận văn: Giáo dục pháp luật cho công chức cấp xã, HOT
Luận văn: Giáo dục pháp luật cho công chức cấp xã, HOT
 
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức Văn phòng, HOT
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức Văn phòng, HOTLuận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức Văn phòng, HOT
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức Văn phòng, HOT
 
Luận văn: Rèn luyện kỹ năng xây dựng đoạn văn trong bài văn nghị luận
Luận văn: Rèn luyện kỹ năng xây dựng đoạn văn trong bài văn nghị luậnLuận văn: Rèn luyện kỹ năng xây dựng đoạn văn trong bài văn nghị luận
Luận văn: Rèn luyện kỹ năng xây dựng đoạn văn trong bài văn nghị luận
 
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức tại tỉnh Bến Tre
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức tại tỉnh Bến TreLuận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức tại tỉnh Bến Tre
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng công chức tại tỉnh Bến Tre
 
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho công chức cấp xã tỉnh Hà Nam
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho công chức cấp xã tỉnh Hà NamĐề tài: Tạo động lực làm việc cho công chức cấp xã tỉnh Hà Nam
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho công chức cấp xã tỉnh Hà Nam
 
Giáo dục đạo đức công vụ cho học viên trường chính trị cấp tỉnh
Giáo dục đạo đức công vụ cho học viên trường chính trị cấp tỉnhGiáo dục đạo đức công vụ cho học viên trường chính trị cấp tỉnh
Giáo dục đạo đức công vụ cho học viên trường chính trị cấp tỉnh
 
GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ CHO HỌC VIÊN TRƯỜNG CHÍNH TRỊ CẤP TỈNH KHU VỰC MIỀN ...
GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ CHO HỌC VIÊN TRƯỜNG CHÍNH TRỊ CẤP TỈNH KHU VỰC MIỀN ...GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ CHO HỌC VIÊN TRƯỜNG CHÍNH TRỊ CẤP TỈNH KHU VỰC MIỀN ...
GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ CHO HỌC VIÊN TRƯỜNG CHÍNH TRỊ CẤP TỈNH KHU VỰC MIỀN ...
 
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho công chức tỉnh Quảng Ngãi, HOT
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho công chức tỉnh Quảng Ngãi, HOTĐề tài: Tạo động lực làm việc cho công chức tỉnh Quảng Ngãi, HOT
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho công chức tỉnh Quảng Ngãi, HOT
 
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng viên chức ngành Bảo Hiểm Xã Hội
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng viên chức ngành Bảo Hiểm Xã HộiLuận văn: Đào tạo, bồi dưỡng viên chức ngành Bảo Hiểm Xã Hội
Luận văn: Đào tạo, bồi dưỡng viên chức ngành Bảo Hiểm Xã Hội
 

Similar to Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông

Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân đội
Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân đội Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân đội
Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân đội hieu anh
 
Luận văn: Nâng cao đội ngũ viên chức của Bảo hiểm xã hội thành phố Lào Cai
Luận văn: Nâng cao đội ngũ viên chức của Bảo hiểm xã hội thành phố Lào CaiLuận văn: Nâng cao đội ngũ viên chức của Bảo hiểm xã hội thành phố Lào Cai
Luận văn: Nâng cao đội ngũ viên chức của Bảo hiểm xã hội thành phố Lào CaiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực sư phạm cho đội ngũ giáo viên ...
Luận văn: Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực sư phạm cho đội ngũ giáo viên ...Luận văn: Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực sư phạm cho đội ngũ giáo viên ...
Luận văn: Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực sư phạm cho đội ngũ giáo viên ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
VAI TRÒ CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG TRỢ GIÚP NGƯỜI NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN...
VAI TRÒ CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG TRỢ GIÚP NGƯỜI NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN...VAI TRÒ CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG TRỢ GIÚP NGƯỜI NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN...
VAI TRÒ CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG TRỢ GIÚP NGƯỜI NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN...hanhha12
 
Khóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu Học
Khóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu HọcKhóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu Học
Khóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu HọcDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Luận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng NgãiLuận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Luận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng NgãiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức Giáo dục tại tỉnh Phú Thọ
Luận văn: Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức Giáo dục tại tỉnh Phú ThọLuận văn: Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức Giáo dục tại tỉnh Phú Thọ
Luận văn: Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức Giáo dục tại tỉnh Phú ThọViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật học tỉn...
Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật học tỉn...Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật học tỉn...
Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật học tỉn...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 

Similar to Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông (20)

Luận văn: Biện pháp quản lý quy trình đánh giá giáo viên mầm non theo chuẩn n...
Luận văn: Biện pháp quản lý quy trình đánh giá giáo viên mầm non theo chuẩn n...Luận văn: Biện pháp quản lý quy trình đánh giá giáo viên mầm non theo chuẩn n...
Luận văn: Biện pháp quản lý quy trình đánh giá giáo viên mầm non theo chuẩn n...
 
Đề tài: Quản lý đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Bố Trạch
Đề tài: Quản lý đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Bố TrạchĐề tài: Quản lý đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Bố Trạch
Đề tài: Quản lý đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Bố Trạch
 
Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân đội
Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân đội Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân đội
Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân đội
 
Luận văn: Nâng cao đội ngũ viên chức của Bảo hiểm xã hội thành phố Lào Cai
Luận văn: Nâng cao đội ngũ viên chức của Bảo hiểm xã hội thành phố Lào CaiLuận văn: Nâng cao đội ngũ viên chức của Bảo hiểm xã hội thành phố Lào Cai
Luận văn: Nâng cao đội ngũ viên chức của Bảo hiểm xã hội thành phố Lào Cai
 
Luận văn: Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực sư phạm cho đội ngũ giáo viên ...
Luận văn: Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực sư phạm cho đội ngũ giáo viên ...Luận văn: Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực sư phạm cho đội ngũ giáo viên ...
Luận văn: Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực sư phạm cho đội ngũ giáo viên ...
 
Luận văn: Quản lý bồi dưỡng năng lực sư phạm cho giáo viên THCS
Luận văn: Quản lý bồi dưỡng năng lực sư phạm cho giáo viên THCSLuận văn: Quản lý bồi dưỡng năng lực sư phạm cho giáo viên THCS
Luận văn: Quản lý bồi dưỡng năng lực sư phạm cho giáo viên THCS
 
Luận Văn Tạo Động lực lao động Qua Đãi ngộ Tài chính Công
Luận Văn Tạo Động lực lao động Qua Đãi ngộ Tài chính CôngLuận Văn Tạo Động lực lao động Qua Đãi ngộ Tài chính Công
Luận Văn Tạo Động lực lao động Qua Đãi ngộ Tài chính Công
 
VAI TRÒ CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG TRỢ GIÚP NGƯỜI NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN...
VAI TRÒ CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG TRỢ GIÚP NGƯỜI NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN...VAI TRÒ CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG TRỢ GIÚP NGƯỜI NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN...
VAI TRÒ CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG TRỢ GIÚP NGƯỜI NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN...
 
Khóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu Học
Khóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu HọcKhóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu Học
Khóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu Học
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi
Luận văn: Quản lý nhà nước về Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng NgãiLuận văn: Quản lý nhà nước về Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi
Luận văn: Quản lý nhà nước về Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi
 
Luận văn: Quản lý về Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Quảng Ngãi, HAY
Luận văn: Quản lý về Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Quảng Ngãi, HAYLuận văn: Quản lý về Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Quảng Ngãi, HAY
Luận văn: Quản lý về Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Quảng Ngãi, HAY
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Luận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng NgãiLuận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Luận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
 
Luận văn: Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức Giáo dục tại tỉnh Phú Thọ
Luận văn: Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức Giáo dục tại tỉnh Phú ThọLuận văn: Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức Giáo dục tại tỉnh Phú Thọ
Luận văn: Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức Giáo dục tại tỉnh Phú Thọ
 
Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật
Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp PhậtLuận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật
Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật
 
Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật học tỉn...
Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật học tỉn...Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật học tỉn...
Luận văn: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Phật học tỉn...
 
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt trì, Phú Thọ
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt trì, Phú ThọLuận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt trì, Phú Thọ
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt trì, Phú Thọ
 
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt Trì, Phú Thọ, HOT
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt Trì, Phú Thọ, HOTLuận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt Trì, Phú Thọ, HOT
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt Trì, Phú Thọ, HOT
 
Đề tài: Nghiên cứu chất lượng công chức phường tỉnh Phú Thọ
Đề tài: Nghiên cứu chất lượng công chức phường tỉnh Phú ThọĐề tài: Nghiên cứu chất lượng công chức phường tỉnh Phú Thọ
Đề tài: Nghiên cứu chất lượng công chức phường tỉnh Phú Thọ
 
Luận văn: Nghiên cứu chất lượng công chức phường TP Việt Trì
Luận văn: Nghiên cứu chất lượng công chức phường TP Việt TrìLuận văn: Nghiên cứu chất lượng công chức phường TP Việt Trì
Luận văn: Nghiên cứu chất lượng công chức phường TP Việt Trì
 
Luận văn: Quản lý đội ngũ tổ trưởng chuyên môn ở các trường tiểu học
Luận văn: Quản lý đội ngũ tổ trưởng chuyên môn ở các trường tiểu họcLuận văn: Quản lý đội ngũ tổ trưởng chuyên môn ở các trường tiểu học
Luận văn: Quản lý đội ngũ tổ trưởng chuyên môn ở các trường tiểu học
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 

Recently uploaded

BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 

Recently uploaded (20)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 

Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA NGUYỄN THÀNH BẮC QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÍ CÔNG HÀ NỘI - 2016
  • 2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA NGUYỄN THÀNH BẮC QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÍ CÔNG Chuyên ngành: Quản lí công Mã số: 60 34 04 03 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. VŨ TRỌNG HÁCH HÀ NỘI - 2016
  • 3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực, được các đồng tác giả cho phép sử dụng. Nội dung luận văn có tham khảo và sử dụng các tài liệu theo danh mục tài liệu của luận văn. Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2016 Tác giả Nguyễn Thành Bắc
  • 4. LỜI CẢM ƠN Kính thưa Phó giáo sư - Tiến sĩ Đinh Thị Minh Tuyết – Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn. Kính thưa các Thầy giáo, cô giáo. Sau thời gian 2 năm học tập, rèn luyện tại Học viện Hành chính Quốc gia, được sự chỉ bảo và giảng dạy nhiệt của quý thầy tình, cùng với sự nỗ lực của bản thân, em đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình. Để hoàn thành được luận văn này tôi đã nhận được rất nhiều sự động viên, giúp đỡ của nhiều cá nhân và tập thể. Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Phó giáo sư - Tiến sĩ Vũ Trọng Hách đã hướng dẫn, giúp đỡ tôi thực hiện nghiên cứu đề tài của mình. Xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới các thầy cô giáo Học viện Hành chính Quốc gia đã nhiệt tình giảng dạy, truyền đạt cho cho tôi những kiến thức quản lý, vô cùng có ích trong những năm học vừa qua. Cũng xin gửi lời cám ơn chân thành các đồng chí lãnh đạo các phòng, ban sở Giáo dục – Đào tạo tỉnh Bắc Ninh, cán bộ giáo viên Trung tâm GDTX huyện Lương Tài đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, những người đã luôn bên tôi, động viên và khuyến khích tôi trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu của mình. Mặc dù đã rất cố gắng nhưng với thời gian và điều kiện nghiên cứu còn hạn chế nên luận văn không thể tránh khỏi những thiếu sót. Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016
  • 5. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1 Chƣơng 1 CƠ SỞ HOA HỌC C A QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP.................................................................................................................. 7 1.1 ội ng giáo viên trong các trư ng trung h c ph thông công lập ........... 7 1.1.1. Trư ng trung h c ph thông công lập.................................................... 7 1.1.2. iáo viên và đội ng giáo viên trung h c ph thông công lập .............. 7 1.1.3. V tr , vai tr của đội ng giáo viên trung h c ph thông công lập....... 9 1.2. Quản l nhà nư c...................................................................................... 12 1.2.1. hái niệm và đ c đi m quản l nhà nư c.............................................. 12 1.2.2. ác chức năng c ản của Quản l nhà nư c........................................ 15 1.2.3. ác phư ng pháp Quản l nhà nư c...................................................... 16 1.3. Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên các trư ng trung h c ph thông công lập ........................................................................................................... 17 1.3.1. hái niệm Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên các trư ng trung h c ph thông......................................................................................................... 17 1.3.2. T chức ộ má Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên các trư ng trung h c ph thông công lập.......................................................................... 18 1.3.3. Nội dung Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên các trư ng trung h c ph thông công lập.......................................................................................... 20 1.4. Nh ng nh n tố ảnh hư ng đến quản l nhà nư c v đội ng giáo viên trư ng trung h c ph thông công lập.............................................................. 29
  • 6. 1.4.1. Yếu tố nhận thức ................................................................................... 29 1.4.2. Yếu tố quản l ....................................................................................... 30 1.4.3. Yếu tố c chế, ch nh sách và c s vật ch t, thiết d h c............... 30 1.4.4. ột số ếu tố khác................................................................................ 31 1.5. inh nghiệm của một số quốc gia trên thế gi i trong quản l nhà nư c v đội ng giáo viên trung h c ph thông ........................................................... 31 1.5.1. Quản l v đào t o, ồi dư ng giáo viên............................................... 31 1.5.2. Quản l việc tu n ch n và sử dụng giáo viên...................................... 32 1.5.3. Quản l v ch nh sách đ i ngộ ............................................................... 33 1.5.4. ài h c kinh nghiệm cho t nh c Ninh và Việt Nam ......................... 33 Ti u kết chư ng 1............................................................................................ 35 Chƣơng 2 THỰC TRẠNG QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH..................................................................................................... 36 2.1. T ng quan v giáo dục ph thông của t nh c Ninh.............................. 36 2.1.1. hái quát v t nh h nh giáo dục ph thông của t nh c Ninh............. 36 2.1.2. Vài nét v giáo dục trung h c ph thông công lập của t nh c Ninh . 38 2.2. Thực tr ng đội ng giáo viên trong các trư ng trung h c ph thông công lập của t nh ...................................................................................................... 39 2.2.1. Số lượng ................................................................................................ 39 2.2.2. i i t nh và c c u độ tu i.................................................................... 39 2.2.3. V tr nh độ đào t o................................................................................ 39 2.2.4. V năng lực sư ph m............................................................................. 39 2.2.5. V ph m ch t, đ o đức, tinh th n trách nhiệm ..................................... 40 2.2.6. V ch t lượng đội ng giáo viên........................................................... 41 2.3. Thực tr ng công tác Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên các trư ng trung h c ph thông công lập của t nh............................................................ 45 2.3.1. V x dựng và ch đ o thực hiện chiến lược, qu ho ch, kế ho ch, ch nh sách phát tri n đội ng giáo viên........................................................... 45
  • 7. 2.3.2. V an hành và t chức thực hiện văn ản qu ph m pháp luật v tiêu chu n giáo viên; chế độ ch nh sách đối v i giáo viên trung h c ph thông... 47 2.3.3. V việc tu n ch n, sử dụng, đào t o, ồi dư ng N V .................... 49 2.3.4. V thanh tra, ki m tra việc ch p hành pháp luật v quản l giáo viên.. 50 2.4. ánh giá chung ........................................................................................ 51 2.4.1. Thành tựu .............................................................................................. 51 2.4.2. n chế.................................................................................................. 51 2.4.3. Ngu ên nh n của h n chế ..................................................................... 52 Ti u kết chư ng 2............................................................................................ 53 Chƣơng 3 ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH...................................... 54 3.1. T nh t t ếu khách quan phải tăng cư ng Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên trung h c ph thông công lập.......................................................... 54 3.2. nh hư ng Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên trung h c ph thông công lập t nh c Ninh đến năm 2030............................................................ 55 3.3. ột số giải pháp Quản l nhà nư c v đội ng giáo viên trung h c ph thông công lập trên đ a àn t nh c Ninh ..................................................... 56 3.3.1. ăn cứ đ xu t giải pháp....................................................................... 56 3.3.2. ột số giải pháp cụ th ......................................................................... 56 3.4. ột số khu ến ngh .................................................................................. 75 3.4.1. ối v i ộ iáo dục và đào t o............................................................ 75 3.4.2. ối v i an nh n d n t nh............................................................... 75 3.4.3. ối v i S iáo dục và đào t o ............................................................ 76 3.4.4. ối v i nhà trư ng trung h c ph thông .............................................. 76 3.4.5. ối v i các trư ng sư ph m.................................................................. 77 Ti u kết chư ng 3............................................................................................ 78 ẾT LUẬN.................................................................................................... 79 TÀI LIỆU THAM HẢO ............................................................................ 81 PHỤ LỤC....................................................................................................... 87
  • 8. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ QL : án ộ quản l N V : ội ng giáo viên D : iáo dục GD- T : iáo dục và ào t o GV : Giáo viên S : c sinh QLNN : Quản l nhà nư c T PT : Trung h c ph thông
  • 9. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: T ng hợp giáo dục trung học ph thông công lập của tỉnh tính đến đầu năm học 2015 – 2016............................................................................... 38 Bảng 2.2: Thống kê về độ tu i, giới tính ĐNGV các trường THPT trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh tính đến đầu năm học 2015 – 2016................................... 39 Bảng 2.3. Kết quả khảo sát năng lực sư phạm cơ bản của đội ngũ giáo viên 42 Bảng 2.4. Kết quả khảo sát năng lực chuyên môn đội ngũ giáo viên............. 43 Bảng 2.5. Dự báo quy mô giáo dục trung học ph thông tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030......................................................................................................... 46 Bảng 2.6: T ng hợp trình độ chuyên môn ĐNGV đến đầu năm học 2015- 2016................................................................................................................. 49 Bảng 2.7: T ng hợp trình độ Tin học và Ngoại ngữ đến đầu năm học 2015- 2016................................................................................................................. 50 Bảng 2.8: Thống kê trình độ chính trị của ĐNGV đến năm học 2015- 2016. 50
  • 10. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài iáo dục và đào t o là ộ phận quan tr ng trong sự nghiệp cách m ng của ảng, Nhà nư c và của d n tộc Việt Nam. T m quan tr ng của ngành giáo dục và đào t o đ được ảng ta nhi u l n nêu ra trong các văn kiện. n đ nh t, trong Ngh qu ết i hội i i u ảng toàn quốc l n thứ X tiếp tục nh n m nh: i m i căn ản và toàn diện giáo dục, đào t o; phát tri n nguồn nh n lực, nh t là nguồn nh n lực ch t lượng cao” là một trong a đột phá chiến lược và khẳng đ nh nhiệm vụ tr ng t m Phát hu nh n tố con ngư i trong m i lĩnh vực của đ i sống x hội; tập trung x dựng con ngư i v đ o đức, nh n cách, lối sống, tr tuệ và năng lực làm việc; x dựng môi trư ng văn hóa lành m nh”. Phát tri n giáo dục và đào t o là quốc sách hàng đ u, là một trong nh ng động lực quan tr ng thúc đ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đ i hóa đ t nư c, là đi u kiện đ t o ra và phát hu lợi thế c nh tranh quốc tế của Việt Nam v nguồn lực con ngư i trong quá tr nh toàn c u hoá. là trách nhiệm của toàn ảng, của hệ thống ch nh tr x hội, của toàn d n, trong đó các nhà giáo là nh ng ngư i trực tiếp thực hiện và gi vai tr qu ết đ nh trực tiếp đến ch t lượng giáo dục. T chức Văn hoá và giáo dục của Liên hợp quốc (UNES O) c ng đ khu ến cáo rằng m i cuộc cải cách giáo dục đ u t đ u từ ngư i giáo viên. Trong hệ thống giáo dục ph thông, ậc T PT là ậc h c cuối c ng. Giáo dục T PT là nhằm giúp h c sinh củng cố và phát tri n nh ng kết quả của giáo dục trung h c c s , hoàn thiện h c v n ph thông và nh ng hi u iết thông thư ng v k thuật và hư ng nghiệp, là giai đo n quan tr ng ph n luồng đ đào t o ậc h c cao h n ho c đào t o ngh , h nh thành nguồn nh n
  • 11. 2 lực tư ng lai của đ t nư c. giáo dục T PT thực sự có ch t lượng cao phải đảm ảo đồng ộ v các đi u kiện như nội dung chư ng tr nh, giáo khoa, c s vật ch t; đồng th i phải k đến vai tr n ng cốt của đội ng giáo viên i ch t lượng, nh n cách, ph m ch t đ o đức và l tư ng của đội ng giáo viên s ảnh hư ng trực tiếp đến sản ph m mà h đào t o ra. Nhận thức được t m quan tr ng đó, ảng và Nhà nư c ta luôn xác đ nh quản l đội ng giáo viên, đ c iệt đội ng giáo viên trung h c ph thông công lập có vai tr vô c ng quan tr ng. i u nà c ng đ được khẳng đ nh t i văn kiện hội ngh l n thứ 2 an ch p hành TW khóa 8: iáo viên là nh n tố qu ết đ nh ch t lượng của giáo dục và được x hội tôn vinh. iáo viên phải có đủ đức tài.” c Ninh là t nh thuộc v ng ồng ằng sông ồng và là một trong 8 t nh thuộc v ng inh tế tr ng đi m c ộ, khu vực có mức tăng trư ng kinh tế cao, giao lưu kinh tế m nh của cả nư c, t o cho c Ninh nhi u lợi thế v phát tri n và chu n d ch c c u kinh tế. Trong nh ng năm qua, ngành D- T t nh N đ từng ư c trư ng thành và đ t được nh ng thành quả đáng kh ch lệ. Song, trư c êu c u đ i m i D và phát tri n kinh tế - x hội hiện na , c n phải tăng cư ng h n n a ch t lượng nguồn nh n lực và phát hu tối đa sức m nh của đội ng cán ộ, giáo viên. n khai thác, sử dụng, quản l nguồn nh n lực nà như thế nào đ đ t hiệu quả cao nh t. Xu t phát từ nh ng l do nêu trên, tôi ch n đ tài: làm luận văn tốt nghiệp. 2. T nh h nh nghiên c u liên quan đến đề tài luận v n QLNN v đội ng giáo viên nói chung và đội ng giáo viên T PT công lập nói riêng là một v n đ đ được nhi u nhà khoa h c ph n t ch, nghiên cứu, có th đ cập đến một số công tr nh, ài viết tiêu i u như sau:
  • 12. 3 - Ph m inh c (1999), Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa của thế kỉ XXI, Nx h nh tr quốc gia. V i công tr nh nà , tác giả đ khẳng đ nh: quản l đội ng giáo viên là nh n tố qu ết đ nh phát tri n sự nghiệp giáo dục và đào t o quốc gia. ồng th i, đ khẳng đ nh v tr đó, tác giả c ng đưa ra các tiêu chu n qu đ nh đối v i đội ng giáo viên trong qua tr nh đào t o đáp ứng t nh h nh m i. - oàng Tụ (chủ iên) (2005), Cải cách và chấn hưng giáo dục, Nx T ng hợp, Tp. ồ h inh. Trong công tr nh nà , các tác giả đ đ cập đến nh ng v n đ c p thiết của hệ thống giáo dục Việt Nam hiện na mà đ c iệt chú tr ng đến công tác quản l nhà nư c đối v i đội ng V. - Viện hoa h c giáo dục Việt Nam (2008), Kinh nghiệm của một số nước về QLNN giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ gắn với xây dựng đội ngũ tri thức, Nx h nh tr quốc gia, à Nội. ối v i công tr nh nà , các tác giả tr nh à , ph n t ch hệ thống giáo dục của từng quốc gia, sự quan t m của các c p ch nh qu n đối v i giáo dục ằng nh ng ch nh sách đ quản l giáo dục và đào t o, khoa h c và công nghệ v i x dựng đội ng tri thức của từng nư c. Trên c s đó, các tác giả rút ra nh ng ài h c kinh nghiệm ứng dụng vào thực ti n Việt Nam. Ngoài nh ng công tr nh tiêu i u trên, c n nhi u luận văn th c sĩ chu ên ngành quản l hành ch nh công nghiên cứu v QLNN đối v i đội ng giáo viên nói chung và giáo viên trung h c ph thông nói riêng như: - ng Ngu n Tư ng Thứ, nh ng iện pháp chủ ếu n ng cao hiệu quả QLNN v giáo dục Phú Th . - à Tr n Th u n, tăng cư ng QLNN v đào t o, ồi dư ng cán ộ, viên chức ngành giáo dục – đào t o t nh Vĩnh Phúc. - ng Ngu n Du Dư ng, QLNN v giáo dục ph thông t nh c iang trong giai đo n hiện na .
  • 13. 4 - Ông Ngu ên ảo Quốc, quản l nguồn nh n lực V ậc T PT t i TP. ồ h inh. - à i Th Thu Thủ , Quản l nhà nư c đối v i đội ng giáo viên các trư ng ph thông công lập trên đ a àn thành phố à Nẵng. Như vậ , v n đ QLNN v N V ph thông đ và đang được nghiên cứu dư i nhi u góc độ. ác công tr nh đ nh n m nh vai tr và t m quan tr ng của đội ng giáo viên đối v i sự nghiệp D- T; nghiên cứu và đánh giá ch t lượng đội ng giáo viên trên các m t chu ên môn, nghiệp vụ, l luận ch nh tr , k năng sư ph m và nêu ra nh ng h n chế, ếu kém của đội ng nà c ng nh ng ngu ên nh n của h n chế đó. Từ đó, công tr nh nghiên cứu đ đ xu t nh ng giải pháp góp ph n hoàn thiện đội ng giáo viên các trư ng trung h c ph thông v số lượng, ch t lượng và c c u. ến na chưa có công tr nh nào nghiên cứu một cách hoàn ch nh, toàn diện của công tác QLNN v N V các trư ng T PT công lập trên đ a àn t nh c Ninh. Việc ch n nội dung nghiên cứu trên là v n đ có t nh c p thiết v l luận và thực ti n. 3. M c đích và nhiệm v của luận v n - ục đ ch: Trên c s tinh th n Ngh qu ết hội ngh TW l n thứ 8, khóa X v đ i m i căn ản, toàn diện giáo dục và đào t o, đ tài tập trung ph n t ch thực tr ng và đánh giá công tác QLNN v N V trong các trư ng T PT công lập trên đ a àn t nh c Ninh, từ đó đ xu t nh ng giải pháp nhằm quản l N V T PT công lập trong hiện t i và tư ng lai, góp ph n phát tri n m nh h n n a giáo dục T PT công lập của t nh. - Nhiệm vụ: Nghiên cứu c s l luận của N V, QLNN v N V; vai tr của N V T PT công lập trong quá tr nh phát tri n giáo dục và đào t o;
  • 14. 5 T m hi u, nghiên cứu thực tr ng đội ng giáo viên, công tác QLNN v N V các trư ng T PT công lập của t nh, làm r nh ng đi m m nh, ếu và nh ng ngu ên nh n cụ th của v n đ nà ; ra đ nh hư ng và một số giải pháp QLNN v N V T PT công lập thành phố trong th i gian t i. 4. Đối tƣ ng và ph m vi nghiên c u của luận v n - ối tượng nghiên cứu: tài tập trung vào việc nghiên cứu công tác QLNN v N V T PT công lập - Ph m vi nghiên cứu: QLNN của c p S và của Nhà trư ng v N V các trư ng trung h c ph thông công lập trên đ a àn t nh c Ninh. 5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên c u của luận v n - Phư ng pháp luận: Dựa trên c s phư ng pháp luận của chủ nghĩa ác – Lênin, tư tư ng ồ h inh, c ng v i quan đi m, đư ng lối, chủ trư ng của ảng ta v phát tri n giáo dục và đào t o. - Phư ng pháp nghiên cứu: Phư ng pháp đi u tra ằng phiếu hỏi, kết hợp các phư ng pháp phỏng v n, t a đàm... các cán ộ quản l ( QL) t i S D- T, QL và V các trư ng T PT công lập; Phư ng pháp thống kê toán h c đ xử l các số liệu thu được; ế thừa có ch n l c kết quả các công tr nh nghiên cứu của các tác giả trong và ngoài nư c được đăng trên sách, áo, ài giảng 6. ngh a lí luận và thực tiễn của luận v n - Luận văn đ xu t các giải pháp, kiến ngh đào t o, ồi dư ng, tu n dụng, sử dụng, hoàn thiện các chế độ ch nh sách và đ c iệt nh n m nh việc
  • 15. 6 n ng cao nhận thức của ch nh đội ng giáo viên; đồng th i đưa ra một số tiêu ch cụ th đ hoàn thiện h n n a công tác quản l đội ng giáo viên, góp ph n vào quá tr nh phát tri n của đội ng giáo viên trung h c ph thông công lập nói riêng và của ngành giáo dục toàn t nh nói chung. - ết quả nghiên cứu của đ tài góp ph n sung, hoàn ch nh thêm c s khoa h c cho công tác QLNN v đội ng giáo viên các trư ng trung h c ph thông công lập trên đ a àn t nh c Ninh. - ết quả khảo sát của luận văn có th d ng làm tư liệu tham khảo trong nghiên cứu và là tài liệu cho công tác QLNN v đội ng giáo viên trong các trư ng trung h c ph thông các đ a phư ng có đi u kiện, đ c đi m tư ng tự. 7. ết cấu của luận v n Ngoài ph n m đ u, kết luận, tài liệu tham khảo và các phụ lục, nội dung ch nh của luận văn được ph n ố thành 3 chư ng: hư ng 1; s khoa h c của QLNN v đội ng giáo viên các trư ng trung h c ph thông công lập. hư ng 2: Thực tr ng QLNN v đội ng giáo viên trung h c ph thông công lập trên đ a àn t nh c N nh. hư ng 3: nh hư ng và giải pháp QLNN v đội ng giáo viên trung h c ph thông công lập trên đ a àn t nh c Ninh
  • 16. 7 Chƣơng 1 CƠ SỞ HOA HỌC C A QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP 1.1 Đ i ng giáo viên trong các trƣờng trung học phổ thông công lập 1.1.1. i u lệ trư ng trung h c c s , trư ng T PT, trư ng ph thông có nhi u c p h c nêu r trư ng trung h c ph thông là c s giáo dục ph thông của hệ thống giáo dục quốc d n. Trư ng có tư cách pháp nh n, có tài khoản và con d u riêng. Trư ng trung h c ph thông được t chức theo hai lo i h nh: công lập và tư thục. Trư ng T PT và trư ng ph thông có nhi u c p h c có c p h c cao nh t là T PT do S D T quản l . - Trư ng trung h c ph thông công lập: Trư ng T PT công lập là do c quan nhà nư c có th m qu n qu ết đ nh thành lập và Nhà nư c trực tiếp quản l . Nguồn đ u tư x dựng c s vật ch t và kinh ph chi cho thư ng xu ên chủ ếu là do ng n sách nhà nư c ảo đảm; là một ộ phận của giáo dục ph thông, có vai tr trang kiến thức tư ng đối toàn diện c p T PT, giúp các em có c s v ng ch cđ tiếp tục h c , cao đẳng, trung c p, h c ngh ho c tham gia lao động, x dựng và ảo vệ T quốc. iám đốc S D T ra qu ết đ nh nhiệm iệu trư ng, Phó iệu trư ng đối v i trư ng T PT công lập. 1.1.2.1. Giáo viên Theo Luật iáo dục sửa đ i 2009 của nư c ộng h a x hội chủ nghĩa Việt Nam: Nhà giáo là ngư i có nhiệm vụ giảng d , giáo dục trong nhà trư ng, c s giáo dục khác”, Nhà giáo giảng d c s giáo dục m m non, giáo dục ph thông, giáo dục ngh nghiệp tr nh độ s c p ngh , trung
  • 17. 8 c p ngh , trung c p chu ên nghiệp g i là V”. Như vậ , V là tên g i ch nhà giáo thực hiện ho t động d h c và giáo dục t i các c s giáo dục m m non, giáo dục ph thông, giáo dục ngh nghiệp. V thực hiện lao động ngh nghiệp của m nh t i các trư ng T PT được g i là V T PT. GV T PT phải có nh ng tiêu chu n: Ph m ch t đ o đức, tư tư ng tốt; Tốt nghiệp sư ph m ho c chu ên ngành khác có nghiệp vụ sư ph m; ủ sức khỏe theo êu c u ngh nghiệp; L l ch ản th n r ràng. 1.1.2.2. Đội ngũ giáo viên ội ng là tập hợp gồm nhi u ngư i có c ng chức năng ho c ngh nghiệp t o thành một lực lượng. hái niệm đội ng được sử dụng một cách ph iến trong lĩnh vực t chức thuộc nhi u lĩnh vực ho t động khác nhau như: đội ng tri thức; đội ng văn, nghệ sĩ; đội ng cán ộ công chức, viên chức; đội ng ác sĩ; Trong lĩnh vực D- T, thuật ng đội ng c ng được sử dụng đ ch nh ng tập hợp ngư i được ph n iệt v i nhau v chức năng trong hệ thông D- T. V dụ: đội ng V, đội ng giảng viên, đội ng cán ộ quản l giáo dục, N V được nhi u tác giả nư c ngoài quan niệm như là nh ng chu ên gia trong lĩnh vực giáo dục. có kiến thức, hi u iết phư ng pháp d h c và giáo dục; có khả năng công hiến toàn ộ sức lực và tr tuệ của h c đối v i giáo dục. Việt Nam, khái niệm N V d ng đ ch một tập hợp ngư i ao gồm QL, V. Từ đi n iáo dục h c đ nh nghĩa: N V là tập hợp nh ng ngư i đảm nhận công tác giáo dục và d h c có đủ tiêu chu n đ o đức, chu ên môn và nghiệp vụ qu đ nh”.
  • 18. 9 Từ nh ng đ nh nghĩa nếu trên, có th quan niệm: N V là một tập hợp nh ng ngư i làm ngh d hoc – giáo dục được t chức thành một lực lượng (có t chức) c ng chung một nhiệm vụ là thực hiện các mục tiêu giáo dục đ đ ra cho tập hợp đó, t chức đó. làm việc có kế ho ch và g n ó v i nhau thông qua lợi ch v vật ch t và tinh th n trong khuôn kh qu đ nh của pháp luật, th chế x hội. ch nh là nguồn lực quan trong trong lĩnh vực giáo dục m m non, ph thông và giáo dục chu ên nghiệp. Như vậ , có th khẳng đ nh rằng: N V T PT là nh ng ngư i làm công tác giảng d – giáo dục trong trư ng T PT, có c ng nhiệm vụ giáo dục, r n lu ện h c sinh T PT, giúp các em h nh thành và phát tri n nh n cách theo mục tiêu giáo dục đ xác đ nh cho c p h c. Theo quan đi m hệ thống, tập hợp các V của một trư ng T PT nh t đ nh được g i là N V của trư ng T PT đó. â là một hệ thống mà m i thành tố trong đó có mối quan hệ v i nhau, ràng uộc i nh ng c chế xác đ nh. ội ng giáo viên có vai tr vô c ng quan trong trong quá tr nh h nh thành và phát tri n nh n cách h c sinh, là lực lượng cốt cán iến mục tiêu giáo dục thành hiện thực. Vai tr của N V là ngư i khu ến kh ch, c v , đ nh hư ng, t chức, đi u ch nh và trực tiếp quản l cả v phư ng diện h c tập và t nh cảm của ngư i h c đúng theo phư ng ch m X dựng trư ng h c th n thiện, h c sinh t ch cực”. Yêu c u đối v i N V trung h c ph thông công lập là phải giáo dục, trang cho h c sinh vốn hi u iết c ản, hiện đ i và thiết thực, th hiện trong tri thức và các k năng đ có th tham gia vào lực lượng lao động ho c tiếp tục h c các ậc cao h n, tiến t i làm chủ thiên nhiên, làm chủ x hội và làm chủ ản th n. làm được đi u đo, N V, nh ng ngư i lao động tr óc chu ên nghiệp phải n m v ng kiến thức ộ môn giảng d và các kiến thức trợ khác v k năng giáo dục, n m v ng qu luật phát tri n t m sinh l của h c sinh đ h nh thành nh n cách của các em theo từng c p h c.
  • 19. 10 ó th nhận th vai tr cụ th và quan tr ng của N V T PT công lập: ột là, giáo viên là ngư i trang nh ng tri thức c ản v văn hóa, khoa h c nhằm phát tri n ti m năng tr tuệ của h c sinh. húng ta muốn x dựng chủ nghĩa x hội, trư c hết c n có nh ng con ngư i X N. ó là thế hệ m i, thế hệ tư ng lai của đ t nư c. Vậ , êu c u đ t ra đối v i thế hệ tư ng lai phải là ngư i có hệ thống tri thức được đúc kết từ trong l ch sử đến hiện t i; là ngư i phát tri n toàn diện v tr dục, th dục, m dục và k thuật t ng hợp; là nh ng ngư i vừa hồng, vừa chu ên”. N n giáo dục đào t o X N là n i h nh thành các thế hệ tư ng lai đó, mà vai tr của quản l là nh n tố qu ết đ nh. V vậ v i việc trang nh ng tri thức và k năng v văn hóa, khoa h c s giúp h c sinh có thái độ tôn tr ng k luật, h c tập theo lối khoa h c, chủ động sáng t o, có thức kh c phục khó khăn, chu ên c n tự giác trong h c tập và vận dụng các kiến thức đ h c và thực tế cuộc sống phục vụ nh n d n, phục vụ đ t nư c. ai là, trang , ồi dư ng cho h c sinh nh ng tri thức c ản v đ o đức, pháp luật, d n chủ và nh ng giá tr tru n thống của l ch sử dựng nư c và gi nư c, ảo tồn ản s c văn hóa của d n tộc, t nh cảm, tư tư ng, lối sống ph hợp v i thế gi i quan và nh n sinh quan cộng sản chủ nghĩa mà cốt l i là nghĩa vụ và trách nghiệm đối v i T quốc, đối v i nh n d n, đối v i sự nghiệp cách m ng d n tộc qua các môn Văn h c, L ch sử, iáo dục công d n. Từ đó, góp ph n h nh thành các em nh n cách tốt, lối sống, cách ứng xử có văn hóa đ tr thành con ngư i có đ o đức, có t m l ng nh n ái; giúp các em hi u và sử dụng đúng qu n và thực hiện tốt nghĩa vụ đối v i x hội, iết tôn tr ng pháp luật, ch p hành pháp luật của Nhà nư c và nội qu của nhà trư ng. V n đ nà đ được ồ h inh khẳng đ nh: ngư i có tài mà không có đức th là ngư i vô dụng, có đức mà không có tài làm g c ng khó.
  • 20. 11 a là, trang nh ng tri thức lao động, kĩ thuật giúp các em hư ng nghiệp và ch n ngh . V i h c sinh T PT, đ là giai đo n quan tr ng đ các em qu ết đ nh ngh nghiệp của m nh trong tư ng lai. có sự qu êt đ nh ch nh xác, đúng hư ng và ph hợp v i khả năng của ản th n, các em c n có sự giúp đ , tư v n của V. ác th cô s d cho các em t nh êu đối v i lao động, thói quen lao động có k luật, có thức t chức, tinh th n trách nhiệm trong công việc và đ o đức ngh nghiệp. c iệt trong giai đo n các em chu n hồ s thi , cao đẳng th V s là ngư i hư ng nghiệp, giúp các em nhận iết v ngh nghiệp, hi u iết nh ng êu c u của ngh , v tr , vai tr , nhiệm vụ, phư ng hư ng phát tri n của một số ngh c ản và nhu c u sử dụng nh n lực của từng v ng, mi n kinh tế c ng như hệ thống đào t o trong x hội nhằm k ch th ch h c sinh tự giác t m hi u ngành ngh ph hợp v i s thích, yêu c u x hội và xác đ nh trách nhiệm của ản th n trong ho t động ngh của m nh sau nà . ốn là, trang nh ng kiến thức c ản v th ch t và an ninh quốc ph ng nhằm phát tri n th lực phục vụ êu c u của đ t nư c. Quá tr nh công nghiệp hóa, hiện đ i hóa và x dựng đ t nư c trư c xu thế toàn c u hóa đ i hỏi nguồn nh n lực không ch có tr nh độ mà phải có sức khỏe, ch u được thử thách, áp lực công việc. Tr tuệ minh mẫn, t nh năng động sáng t o phụ thuộc r t nhi u v sức khoẻ, c th khoẻ m nh. iáo dục phải đáp ứng các nội dung c ản là th dục, tr dục, m dục, đức dục và phải g n ch t v i nhau làm n n tảng cho sự phát tri n con ngư i Việt Nam. V i h c sinh T PT công lập, đ các em có th lĩnh hội kiến thức, tham gia các ho t động của trư ng, l p, x hội, c n có nh ng iện pháp r n lu ện th n th một cách hợp l . iện na , đi m h n chế trong quá tr nh giáo dục các trư ng T PT công lập là chưa coi tr ng th dục. Ngành giáo dục, nhà trư ng c n tha đ i tư du nà v không có sức khỏe th không làm được g cả. Do vậ , c n chú tr ng h n n a đến giáo dục th ch t và N V s là ngư i trực tiếp hư ng dẫn cho h c sinh
  • 21. 12 phư ng pháp lu ện tập các k thật c ản của th dục, th thao, hi u iêt v vệ sinh th n th , ảo vệ môi trư ng. t khác, c n trang các kiến thức ph thông v quốc ph ng, an ninh như đi u lệnh, nội dung qu n sự c ản, tinh th n trách nhiệm, thức sẵn sàng tham gia nghĩa vụ ảo vệ T quốc. Năm là, giáo dục th m m nhằm phát tri n khả năng nhận thức cái đẹp và phát hu m i năng khiếu h c sinh. i, giáo dục th m m là con đư ng thuận lợi nh t đ giáo dục đ o đức và rộng h n là t nh nh n văn, h nh thành nh n cách, thế gi i tinh th n của con ngư i và giáo dục th m m là phư ng cách h u hiệu gi g n ản s c của d n tộc. ái đẹp là tư ng th m m mà con ngư i hằng mong ư c, ph n đ u đ t t i đ hoàn thiện h n n a ản th n nên cái đẹp phải ph hợp v i đ i sống thực tế, g n v i hiện thực; phải thực sự là cái m i, cái tiến ộ nhằm phục vụ cho l tư ng cao qu , v con ngư i và phải có sự thống nh t gi a nội dung và h nh thức. Như vậ , giáo dục th m m là nh n tố không th thiếu trong quá tr nh h nh thành nh n cách của h c sinh. 1.2. Quản lí nhà nƣớc 1.2.1.1. Khái niệm Quản lí iện na có r t nhi u cách tiếp cận thuật ng quản l . ó quan niệm cho rằng quản l là hành ch nh, là cai tr ; quan niệm khác l i cho rằng quản l là đi u hành, đi u khi n, ch hu ... ác cách giải th ch nà đ u giống nhau v nội dung, ch khác v h nh thức di n đ t. Theo Từ đi n tiếng Việt thông dụng, NX iáo dục, 1998, thuật ng quản l được đ nh nghĩa là: "T chức, đi u khi n ho t động của một đ n v , c quan." Quản l là ho t động có thức của con ngư i nhằm đ nh hư ng, t chức, sử dụng các nguồn lực và phối hợp hành động của một nhóm ngư i ha một cộng đồng ngư i đ đ t được các mục tiêu đ ra một cách hiệu quả nh t trong ối cảnh và các đi u kiện nh t đ nh.
  • 22. 13 Nếu xem xét quản l dư i góc độ ch nh tr – x hội th : Quản l là sự tác động có thức đ ch hu , đi u khi n các quá tr nh x hội và hành vi ho t động của con ngư i nhằm đ t đến mục tiêu đúng ch của ngư i quản l và ph hợp v i qu luật khách quan. c d có nhi u đ nh nghĩa khác nhau, quản l có th được đ ngh v i cách hi u như sau: Quản l là quá tr nh tác động có t chức, có hư ng đ ch của chủ th quản l lên đối tượng quản l nhằm đ t được mục tiêu nh t đ nh. Quản l ao gồm hai ếu tố: chủ th quản l và đối tượng quản l . hủ th th quản l là con ngư i và c c u t chức có qu mô t chức phụ thuộc vào qu mô của đối tượng quản l . hủ th quản l là trung t m thực hiện các tác động có mục đ ch, trung t m ra qu ết đ nh đi u hành và ki m tra các ho t động của hệ thống theo mục tiêu đ ra. ối tượng quản l ( ao gồm con ngư i, các nguồn tài ngu ên, tư liệu sản xu t...) ch u sự đi u khi n của chủ th quản l đ thực hiện và iến đ i ph hợp v i ch của chủ th quản l đ đ ra. ản ch t của ho t động quản l là việc phát hu nh n tố con ngư i trong t chức, quản l có các chức năng: ế ho ch hoá, T chức, h đ o, i m tra. Thông tin là nội dung và phư ng tiện quản l . Trong quá tr nh phát tri n inh tế – X hội, ho t động quản l có vai tr mang t nh qu ết đ nh sự thành công. V vậ , ngư i làm công tác quản l phải có tr nh độ h c v n, tr nh độ chu ên môn cao, có ph m ch t đ o đức tốt, có tr nh độ cao v khoa h c quản l – Nghệ thuật quản l ... Quản lí nhà nƣớc Theo iáo tr nh quản l hành ch nh nhà nư c: "QLNN là sự tác động có t chức và đi u ch nh ằng qu n lực Nhà nư c đối v i các quá tr nh x hội và hành vi ho t động của con ngư i đ du tr và phát tri n các mối quan hệ x hội và trật tự pháp luật nhằm thực hiện nh ng chức năng và nhiệm vụ của nhà nư c trong công cuộc x dựng NX và ảo vệ T quốc X N".
  • 23. 14 Như vậ , QLX là ho t động mang t nh ch t qu n lực nhà nư c, được sử dụng qu n lực nhà nư c đ đi u ch nh các quan hệ x hội. QLNN được xem là một ho t động chức năng của nhà nư c trong quản l x hội và có th xem là ho t động chức năng đ c iệt. QLNN được hi u theo hai nghĩa. Theo nghĩa rộng, QLNN là toàn ộ ho t động của ộ má nhà nư c, từ ho t động lập pháp, ho t động hành pháp, đến ho t động tư pháp. Theo nghĩa hẹp, QLNN không ao gồm ho t động lập pháp và tư pháp của nhà nư c, mà đó là ho t động đi u hành công việc hàng ngà của hệ thống ộ má hành ch nh nhà nư c. 1.2.1.2. Đặc điểm quản lí nhà nước Từ khái niệm trên v QLNN ta rút ra các đ c đi m của QLNN như sau: QLNN mang t nh qu n lực đ c iệt, t nh t chức cao và t nh mệnh lệnh đ n phư ng của nhà nư c. QLNN được thiết lập trên c s mối quan hệ "qu n u " và "sự phục t ng". QLNN mang t nh t chức và đi u ch nh. T chức đ được hi u như một khoa h c v việc thiết lập nh ng mối quan hệ gi a con ngư i v i con ngư i nhằm thực hiện quá tr nh quản l x hội. T nh đi u ch nh được hi u là nhà nư c dựa vào các công cụ pháp luật đ uộc đối tượng quản l phải thực hiện theo qu luật x hội khách quan nhằm đ t được sự c n ằng trong x hội. QLNN mang t nh khoa h c, t nh kế ho ch. c trưng nà đ i hỏi nhà nư c phải t chức các ho t động quản l của m nh lên đối tượng quản l phải có một chư ng tr nh nh t quán, cụ th và theo nh ng kế ho ch được v ch ra từ trư c trên c s nghiên cứu một cách khoa h c. QLNN là nh ng tác động mang t nh liên tục và n đ nh lên các quá tr nh x hội và hệ thống các hành vi x hội. ng v i sự vận động iến đ i của đối tượng quản l , ho t động QLNN phải di n ra thư ng xu ên, liên tục, không gián đo n. ác qu ết đ nh của nhà nư c phải có t nh n đ nh, không
  • 24. 15 được tha đ i quá nhanh. Việc n đ nh của các qu ết đ nh của nhà nư c giúp các chủ th quản l có đi u kiện kiện toàn ho t động của m nh và hệ thống hành vi x hội được n đ nh. 1. Quá tr nh quản l di n ra các ho t động cụ th của chủ th quản l v i sự tham gia t ch cực của các thành viên trong t chức v i 4 chức năng: dự áo, lập kế ho ch; t chức thực hiện; ch đ o, l nh đ o; giám sát, ki m tra, đánh giá. Trong đó các ho t động đan xen nhau, tác động, sung lẫn nhau đ hoàn thiện quá tr nh quản l . Dự áo và lập kế ho ch là một chức năng c ản của quản l , trong đó phải xác đ nh nh ng v n đ như nhận d ng và ph n t ch t nh h nh, ối cảnh; dự áo các khả năng; lựa ch n và xác đ nh các mục tiêu, mục đ ch của quá tr nh. Trong m i kế ho ch thư ng ao gồm các nội dung như xác đ nh h nh thành mục tiêu, xác đ nh và đảm ảo v các đi u kiện, nguồn lực của t chức đ đ t được mục tiêu và cuối c ng là qu ết đ nh xem ho t động nào là c n thiết đ đ t được mục tiêu đ t ra. T chức thực hiện là quá tr nh t o lập các thành ph n, c u trúc, các quan hệ gi a các thành viên, gi a các ộ phận trong một t chức nhằm làm cho h thực hiện thành công các kế ho ch và đ t được mục tiêu t ng th của t chức. Thành tựu của một t chức phụ thuộc r t nhi u vào năng lực của ngư i quản l và sử dụng các nguồn lực của t chức. Quá tr nh t chức s lối cuốn việc h nh thành, x dựng các ộ phận, các ph ng, an cùng các công việc của chúng đ thực hiện nhiệm vụ của t chức. L nh đ o - h đ o ao hàm việc đ nh hư ng và lôi cuốn m i thành viên của t chức thông qua việc liên kết, liên hệ v i ngư i khác và khu ến kh ch, động viên h hoàn thành nh ng nhiệm vụ nh t đ nh đ đ t được mục tiêu của t chức. Tu nhiên, hi u l nh đ o không ch sau khi lập kế ho ch có
  • 25. 16 t chức th m i có l nh đ o, mà là quá tr nh đan xen. Nó th m vào và ảnh hư ng qu ết đ nh đến các chức năng kia, đi u h a, đi u ch nh các ho t động của t chức trong quá tr nh quản l . iám sát, ki m tra, đánh giá là chức năng của quản l . Thông qua đó, một cá nh n, một nhóm ho c một t chức theo d i, giám sát các thành quả ho t động và tiến hành nh ng ho t động sửa ch a, uốn n n c n thiết. ó là quá trình tự đi u ch nh, di n ra có t nh chu k từ ngư i quản l đ t ra nh ng chu n mực thành đ t của ho t động, đối chiếu đo lư ng kết quả, sự thành đ t so v i mục tiêu chu n mực đ đ t ra, đi u ch nh nh ng v n đ c n thiết và thậm ch phải hiệu ch nh nh ng v n đ c n thiết. Tu nhiên, việc xác đ nh các chức năng trong quá tr nh quản l không th r ch r i, riêng iệt từng chức năng mà là quá tr nh đan xen, kết hợp đ thực hiện mục tiêu cuối c ng của một quá tr nh quản l . Q - Nhóm phư ng pháp hành ch nh - t chức là nhóm các phư ng pháp có t nh ch t t uộc. T nh pháp lệnh và t nh kế ho ch r ràng. T t cả các mệnh lệnh, qu ết đ nh, ch th của hệ quản l t i hệ quản l phải được thực hiện đ đủ. Việc ra các mệnh lệnh, ch th , qu ết đ nh đó được thi hành nhanh chóng và chính xác. - Nhóm các phư ng pháp t m l – x hội Là các phư ng pháp, cách thức mà hệ quản l đ t ra đ tác động vào hệ quản l ằng các c chế, iện pháp logic t m l – x hội đ iến êu c u cao của nhà quản l thành êu c u, thức tự giác của nh ng ngư i trong hệ quản l . - Nhóm phư ng pháp kinh tế
  • 26. 17 Là các cách thức tác động gián tiếp lên đối tượng quản l ằng c chế, k ch th ch t o ra sự quan t m nh t đ nh t i lợi ch vật ch t đ con ngư i tự m nh đi u ch nh hành động nhằm hoàn thành nhiệm vụ nào đó ho c t o ra nh ng đi u kiện đ lợi ch cá nh n, tập th ph hợp v i lợi ch chung. 1.3. Quản lí nhà nƣớc về đ i ng giáo viên các trƣờng trung học phổ thông công lập Trư c hết, c n đ cập đến Quản l nhà nư c v iáo dục – ào t o: QLNN v giáo dục và đào t o là sự quản l của các c quan qu n lực nhà nư c, của ộ má quản l giáo dục từ trung ư ng đến c s lên hệ thống giáo dục quốc d n và các ho t động giáo dục của x hội nhằm n ng cao d n tr , đào t o nh n lực, ồi dư ng nh n tài cho đ t nư c và hoàn thiện nh n cách cho công dân. Theo đi u 14, Luật iáo dục qu đ nh: Nhà nư c thống nh t quản l hệ thống giáo dục quốc d n v mục tiêu, chư ng tr nh, nội dung, kế ho ch giáo dục, tiêu chu n nhà giáo, qu chế thi cử, hệ thống văn ằng, chứng ch ; tập trung quản l ch t lượng giáo dục, thực hiện ph n công, ph n c p quản l giáo dục, tăng cư ng qu n tự chủ, tự ch u trách nhiệm của c s giáo dục. QLNN đối v i N V các trư ng T PT công lập là việc nhà nư c thực hiện qu n lực công đ đi u hành, đi u ch nh toàn ộ các ho t động của N V từ trung ư ng đến c s nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục của Nhà nư c; là sự tác động có t chức và đi u ch nh ằng qu n lực nhà nư c đối v i các ho t động của N V do các c quan quản l có trách nhiệm v giáo dục của Nhà nư c từ trung ư ng đến c s tiến hành đ thực hiện chức năng, nhiệm vụ theo qui đ nh của Nhà nư c nhằm phát tri n sự nghiệp D T, du tr k cư ng, thỏa m n nhu c u v giáo dục của nh n d n, thực hiện mục tiêu D T của nhà nư c.
  • 27. 18 QLNN là việc thực thi a qu n: Lập pháp – Hành pháp – Tư pháp đ đi u ch nh m i quan hệ x hội và hành vi của công d n. n QLNN đối v i N V các trư ng T PT công lập tập trung việc thực thi qu n hành pháp đ t chức đi u hành và đi u ch nh m i ho t động giáo dục trong ph m vi toàn x hội. Tu nhiên, đ quản l có hiệu lực và hiệu quả, việc sử dụng qu n hành pháp phải kết hợp v i qu n lập pháp, lập qui và ho t động thanh tra, ki m tra trong các ho t động của toàn ộ hệ thống. Trong ph m vi nghiên cứu của luận văn nà , ch nghiên cứu QLNN đối v i N V các trư ng trung h c ph thông công lập là ph m vi thực hiện qu n hành pháp. ệ thống c quan QLNN ao gồm có: h nh phủ, ộ D T, ộ, c quan ngang ộ có liên quan, U ND c p t nh, S D- T. h nh phủ thống nh t QLNN v giáo dục: h nh phủ tr nh Quốc hội trư c khi qu ết đ nh nh ng chủ trư ng l n có ảnh hư ng đến qu n và nghĩa vụ h c tập của công d n trong ph m vi cả nư c, nh ng chủ trư ng v cải cách nội dung chư ng tr nh của một c p h c; hằng năm áo cáo Quốc hội v ho t động giáo dục và việc thực hiện ng n sách giáo dục. Về phân cấp quản lí Ngh đ nh Số: 115/2010/N -CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 v việc Quy đ nh trách nhiệm quản lý nhà nư c v giáo dục, có một số quy đ nh như sau: - ộ iáo dục và ào t o ch u trách nhiệm trư c h nh phủ v quản l nhà nư c v giáo dục theo qu đ nh của Luật iáo dục năm 2005, Luật sửa đ i sung một số đi u của Luật iáo dục năm 2009 và Ngh đ nh của h nh phủ qu đ nh chức năng, nhiệm vụ, qu n h n và c c u t chức của ộ iáo dục và ào t o, Ngh đ nh nà và các văn ản qu ph m pháp luật có liên quan.
  • 28. 19 - Trách nhiệm quản lý nhà nư c v giáo dục của các ộ + ộ ế ho ch và u tư chủ trì, phối hợp v i ộ Giáo dục và ào t o và các c quan có liên quan t ng hợp quy ho ch, kế ho ch năm năm và hàng năm v phát tri n giáo dục của cả nư c và đưa vào kế ho ch phát tri n kinh tế - xã hội chung của cả nư c, trình Thủ tư ng Chính phủ phê du ệt. + ộ Tài chính chủ trì, phối hợp v i ộ Giáo dục và ào t o hư ng dẫn các ộ liên quan, UBND c p t nh lập, phân và t chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nư c v giáo dục; xây dựng chế độ chi tiêu ngân sách nhà nư c cho ho t động giáo dục; thực hiện thanh tra, ki m tra tài chính, ngân sách đối v i lĩnh vực giáo dục theo quy đ nh của Luật Ngân sách nhà nư c; hư ng dẫn c chế tự chủ tài chính đối v i các c s giáo dục; c chế quản lý và sử dụng nguồn thu h c phí và các khoản thu hợp pháp khác của c s giáo dục. + ộ Nội vụ chủ trì xây dựng và giao biên chế công chức cho các ộ và UBND c p t nh (trong đó có biên chế công chức của S Giáo dục và ào t o, Phòng Giáo dục và ào t o) trong t ng biên chế công chức được Thủ tư ng Chính phủ phê du ệt hàng năm; phối hợp v i ộ Giáo dục và ào t o và các ộ, ngành liên quan xây dựng chính sách đối v i nhà giáo và cán ộ quản lý giáo dục; các văn ản hư ng dẫn quản lý công chức, viên chức trong lĩnh vực giáo dục theo th m qu n. - U ND c p t nh ch u trách nhiệm trư c h nh phủ v phát tri n giáo dục, thực hiện chức năng quản l nhà nư c v giáo dục trên đ a àn t nh. Trong đó có trách nhiệm: h đ o, hư ng dẫn S iáo dục và ào t o thực hiện qu ho ch, kế ho ch, tu n dụng, sử dụng, đánh giá, lu n chu n, đào t o, ồi dư ng, thực hiện ch nh sách đối v i nhà giáo và cán ộ quản l giáo dục; ảo đảm đủ iên chế sự nghiệp cho các c s giáo dục, iên chế công chức cho c quan S iáo dục và ào t o.
  • 29. 20 - S iáo dục và ào t o có trách nhiệm tham mưu, giúp U ND c p t nh thực hiện chức năng quản l nhà nư c v giáo dục. Trong đó có trách nhiệm: iúp U ND c p t nh quản l các c s giáo dục trực thuộc, gồm: trư ng cao đẳng, trư ng trung c p chu ên nghiệp (không ao gồm các trư ng cao đẳng, trung c p chu ên nghiệp công lập của các ộ đóng trên đ a àn), trư ng cán ộ quản l giáo dục t nh (nếu có), trư ng trung h c ph thông, trư ng ph thông có nhi u c p h c (trong đó có c p trung h c ph thông), trung t m giáo dục thư ng xu ên, trung t m ngo i ng , tin h c, trung t m giáo dục - hư ng nghiệp; trư ng ph thông d n tộc nội trú, trư ng ph thông d n tộc án trú và các c s giáo dục trực thuộc khác (nếu có) thuộc th m qu n quản l của U ND c p t nh. Ngh đ nh số 06/2010/N - P ngà 25/01/2010 của h nh phủ qu đ nh t i khoản 4, i u 11: Ngư i đứng đ u đ n v sự nghiệp công lập được ng n sách nhà nư c c p kinh ph ho t động thuộc c quan chu ên môn thuộc U ND c p t nh là công chức. Như vậ , iệu trư ng trư ng T PT công lập thuộc S D- T được xác đ nh là công chức. a nói cách khác, hiệu trư ng trư ng T PT công lập ngoài việc ch u trách nhiệm t chức, đi u hành thực hiện chức năng nhiệm vụ của nhà trư ng như đối v i t t cả các lo i h nh nhà trư ng khác th c n thực hiện nhiệm vụ đ i diện cho Nhà nư c đ QLNN, tri n khai chủ trư ng, ch nh sách của Nhà nư c t i nhà trư ng c ng như quản l đội ng giáo viên nhà trư ng. 1.3.3.1. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách phát triển đội ngũ giáo viên ăn cứ vào mục tiêu phát tri n giáo dục ph thông, xác đ nh nh ng êu c u v ch t lượng và sự phát tri n của N V T PT công lập mà
  • 30. 21 ho ch đ nh chiến lược phát tri n n n giáo dục quốc gia đ đáp ứng chiến lược phát tri n n n giáo dục quốc gia đ đáp ứng chiến lược phát tri n giáo dục ph thông. Quản lí về số lƣ ng N V T PT được xác đ nh trên c s l p h c và đ nh mức iên chế theo qu đ nh của nhà nư c. iện na theo qu đ nh của nhà nư c, đ nh mức V cho một l p h c là 2,25. nh mức nà ao gồm cả V d các môn văn hóa c ản, th dục, giáo dục quốc ph ng an ninh. àng năm căn cứ vào qu mô số l p h c, các trư ng d dàng xác đ nh được số lượng giáo viên c n có thông qua công thức: Số GV cần có = số lớp học x 2,25 GV/ lớp hi t nh đến số lượng giáo viên c n xét đến các ếu tố liên quan như: việc ố tr số lượng h c sinh/l p, số giáo viên/l p c ng như đ nh mức v gi d , số lao động của V, chư ng tr nh môn h c và các ếu tố ảnh hư ng, chi phối đến số lượng giáo viên. Nếu số lượng hợp l , V s không quá tải v áp lực công việc và có đi u kiện, th i gian nghiên cứu, đ u tư cho ài giảng đảm ảo ch t lượng gi lên l p, thực hiện công việc hiệu quả. ồng th i, giúp ngư i quản l chủ động h n trong việc ố tr , s p xếp nh n lực, tận dụng tối đa các đi u kiện, c s vật ch t hiện có của đ n v . * Quản lí đồng b về cơ cấu - Quản l c c u chu ên môn: là qu đ nh t ng th v t lệ V của các môn h c hiện có c p T PT công lập, sự thừa, thiếu V m i môn h c. ác t lệ nà vừa phải ph hợp v i qu đ nh th m i có được một c c u chu ên môn hợp l . Ngược l i, phải đi u ch nh nếu không s ảnh hư ng t i hiệu quả của ho t động giáo dục. - Quản l c c u theo tr nh độ đào t o: là sự ph n chia theo tr nh độ đào t o, cụ th : ao đẳng sư ph m, i h c sư ph m, Th c sĩ, Tiến sĩ và tr nh độ
  • 31. 22 tư ng ứng các chu ên ngành không phải sư ph m. Xác đ nh c c u hợp l v tr nh độ đào t o và thực hiện các ho t động liên quan đ đ t đến c c u đó c ng là giải pháp nhằm QLNN v N V T PT. - Quản l c c u theo gi i t nh: nghiên cứu c c u gi i tính trong N V nhằm n ng cao ch t lượng, hiệu su t công tác của từng cá nh n và của cả N V. i khác v i th trư ng lao động thuộc các lĩnh vực khác, đ V n thư ng chiếm t lệ cao h n năm gi i. c u gi i t nh ảnh hư ng trực tiếp đến ch t lượng D- T như việc đào t o, ồi dư ng thư ng xu ên và n ng cao tr nh độ cho N V n g p nhi u khó khăn do đội ng nà ngh d v sinh đẻ, ngh v con ốm. - Quản l c c u theo độ tu i: việc xác đ nh c c u theo từng nhóm tu i của N V làm c s đ ph n t ch thực tr ng, chi u hư ng QLNN của t chức, giúp iệu trư ng có kế ho ch tu n dụng, đào t o và sung k p th i đội ng kế cận trong tư ng lai. Quản lí đ t chuẩn về tr nh đ và chất lƣ ng h t lượng N V ao hàm nhi u ếu tố: tr nh độ được đào t o, th m niên làm việc trong t chức, th m niên trong v tr làm việc mà ngư i đó đ và đang đảm nhận, sự hài h a gi a các ếu tố đó th hiện r hai nội dung: - Tr nh độ đào t o đ t chu n ha vượt chu n, đào t o ch nh qu ha không ch nh qu . Luật iáo dục 2005 qu đ nh tr nh độ chu n của nhà giáo trong các trư ng T PT phải có ằng tốt nghiệp sư ph m ho c có ằng tốt nghiệp ph hợp và có chứng ch ồi dư ng nghiệp vụ sư ph m. - Sự hài h a gi a chức vụ, ng ch ậc và tr nh độ đào t o; gi a ph m ch t đ o đức và năng lực chuyên môn; gi a nội dung công việc và v tr V đang đảm nhận v i th i gian th m niên và trách nhiệm của V. ên c nh đó, ngư i giáo viên phải đảm ảo được tr nh độ v kiến thức của môn h c m nh đảm nhận; kiến thức v l luận d h c, giáo dục h c và t m l của h c sinh ph thông; k năng t chức và k năng giao tiếp đ hoàn thành nhiệm vụ của m nh là đào t o thế hệ tư ng lai của đ t nư c.
  • 32. 23 Quản lí về phẩm chất đ o đ c, lối sống N V T PT công lập v i vai tr là lực lượng n ng cốt đào t o thế hệ chủ nh n tư ng lai của đ t nư c. là ngư i th , là nhà khoa h c, nhà tư tư ng, i h không ch cung c p tri thức mà c n là ngư i hư ng dẫn ngư i h c tiếp cận v i tri thức, v i khoa h c. Ph m ch t tư tư ng, ch nh tr , đ o đức, lối sống là nh ng tiêu chí quan tr ng nh t v quá tr nh lao động của V là quá tr nh đ c iệt, quá tr nh d ng nh n cách đ giáo dục nh n cách. Nh n cách của ngư i h c sinh s từng ư c h nh thành, và phát tri n theo đ nh hư ng của giáo viên. Do vậ , nh n cách của ngư i th càng hoàn hảo ao nhiêu th sản ph m do h t o ra càng hoàn thiện nhiêu v tư tư ng, t nh cảm, thế gi i quan, ni m tin, lối sống. Từ đó, ngư i V phải luôn tự hoàn thiện m nh, gi g n ph m ch t, u t n, danh dự nhà giáo, tôn tr ng nh n cách ngư i h c, hư ng dẫn ngư i h c trong h c tập, r n lu ện đ h là t m gư ng sáng cho ngư i h c noi theo. Quản lí về thể lực, s c khỏe h t lượng nguồn nh n lực x hội nói chung và N V trong các trư ng T PT công lập nói riêng được i u hiện cụ th trên a m t thể lực – trí lực – tâm lực. Th lực là c s n n tảng đ phát tri n tr tuệ, là phư ng tiện đ tru n tải tri thức, tr tuệ của con ngư i vào ho t động thực ti n, thức tinh th n, đ o đức, tác phong là ếu tố chi phối hiệu quả ho t động của m i giáo viên. Sức khỏe là vốn qu giá nh t của con ngư i, không có sức khỏe chúng ta không th làm g được m c d chúng ta có tr nh độ cao đến đ u. T t cả cán ộ, viên chức và ngư i lao động đ u phải có sức khỏe, t luận h làm nh ng công việc g , đ u. Do vậ , công tác quản l nhà trư ng c n phải chăm lo đến th lực, sức khỏe N V i d đủ v số lượng, đ t chu n v ch t lượng và c c u ph hợp nhưng l i không đảm ảo v sức khỏe th giáo viên khó có th n ng cao được ch t lượng giảng d và hoàn thành nhiệm vụ được giao. h nh t m quan tr ng đó nên êu c u v sức khỏe là một thông tin quan tr ng trong qu ho ch, tu n dụng và sử dụng N V.
  • 33. 24 1.3.3.2. Ban hành và t chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về tiêu chu n giáo viên; chế độ chính sách đối với giáo viên trung học ph thông X dựng các tiêu chu n giáo viên v tr nh độ, kiến thức chu ên môn nghiệp vụ, ph m ch t đ o đức đối v i N V T PT đ một m t phục vụ công tác đánh giá, ki m tra ch t lượng V ph thông. c ng là một công việc mà QLNN chú tr ng v làm tốt công tác nà th m i có căn cứ đ đưa ra nh ng ch nh sách liên quan đến đào t o, ồi dư ng, ố tr V một cách ph hợp v i chu ên môn, nhiệm vụ, ph m ch t của từng ngư i. ồng th i đ có nh ng động viên, khu ến kh ch k p th i giúp V hoàn thành tốt nh ng nhiệm vụ của m nh. hế độ ch nh sách là nh ng hành vi ứng xử của chủ th đối v i nhóm ngư i nh t đ nh thông qua nhi u iện pháp khác nhau nhằm đ t được mục tiêu nh t đ nh. hế độ ch nh sách đối v i V T PT là đi u kiện, là đ n t o ra động lực khu ến khích N V không ngừng thi đua, ph n đ u n ng cao năng lực, n ng cao ch t lượng giảng d , r n lu ện ph m ch t, thúc đ sự nghiệp phát tri n N V. Nói cách khác, N V ch có th phát tri n nếu có một chế độ ch nh sách đ i ngộ hợp l . hế độ ch nh sách đối v i V là nh ng chế độ của nhà nư c, của đ a phư ng, của c s giáo dục đối v i V như lư ng, phụ c p nhà giáo, phụ c p th m niên, đ t, nhiệm, h trợ kinh ph đi h c đ n ng cao tr nh độ, khen thư ng v có thành t ch xu t s c trong công việc (như t ng gi khen, ằng khen của các c p, k niệm chư ng v sự nghiệp giáo dục, hu n chư ng, hu chư ng, danh hiệu hiến sĩ thi đua các c p, danh hiệu Nhà giáo nh n d n, nhà giáo ưu tú,...). Ngoài ra, c n có nh ng ch nh sách h trợ v nhà , đ t,... cho nh ng V có hoàn cảnh khó khăn, ha ch nh sách thu hút ngư i tài v công tác t i đ a phư ng, đ n v .
  • 34. 25 Việc thực hiện tốt chế độ ch nh sách đối v i V là một iện pháp động viên, khu ến kh ch V một cách thiết thực nh t, tác động có hiệu quả đến t nh cảm, thức, tinh th n trách nhiệm và sự nhiệt t nh của V. nh ng chế độ ch nh sách đem l i hiệu quả th chế độ ch nh sách nà phải áp dụng đúng đối tượng, đ c th công việc, trách nhiệm, chức trách được giao, tư ng xứng v i hiệu quả công việc, nếu không nó s giảm tác dụng, có khi tác dụng ngược. 1.3.3.3. T chức, chỉ đạo việc tuyển dụng, đào tạo bồi dưỡng giáo viên Sản ph m mà N V T PT công lập t o ra là thế hệ tư ng lai của đ t nư c. ch t lượng d h c ngà càng n ng cao cả v nội dung và phư ng pháp giảng d , nhà trư ng c n có N V đảm ảo đúng tiêu chu n qu đ nh. V vậ , công tác tu n ch n, sử dụng, ki m tra đánh giá là nội dung quan tr ng nhằm quản l N V T PT đảm ảo theo êu c u đ ra. - Quản l công tác tu n ch n N V là một nội dung quan tr ng nhằm sung nhu c u nh n sự cho nhà trư ng trong từng giai đo n cụ th , ảo đảm nguồn nh n lực cho sự phát tri n của nhà trư ng. ó th tu n ch n m i ho c có th tu n ch n trong N V hiện có của nhà trư ng đ đào t o, ồi dư ng nhằm sử dụng ha tinh giảm, thu ên chu n công tác. - Quản l công tác tu n dụng N V là quá tr nh ao gồm các nội dung: xác đ nh nhu c u sung, thu hút ứng viên dự tu n; tu n ch n ngư i đáp ứng nhu c u; tập sự và nhiệm ch nh thức h vào ng ch V. Do vậ trong quá tr nh tu n dụng c n đưa ra các tiêu ch cụ th , r ràng và công khai trên các phư ng tiện thông tin đ i chúng và đồng th i c n có nh ng c chế ch nh sách h p dẫn thu hút V có ch t lượng. - Quản l việc sử dụng N V không ch là ph n công nhiệm vụ, nhiệm giáo viên vào các chức danh cụ th , ph hợp v i năng lực, tr nh độ chu ên môn mà c n t o đi u kiện c n và đủ đ V thực hiện tốt chức trách của m nh. là nội dung quan tr ng, v nếu ố tr , sử dụng N V đúng chu ên
  • 35. 26 môn, đúng s trư ng s phát hu được năng lực tối đa và t o c hội thăng tiến, mang l i hiệu quả trong công tác. Ngược l i, ph n công, ố tr không hợp l s làm cho kiến thức và k năng của giáo viên ngà càng mai một và nả sinh tư tư ng tiêu cực, chống đối. Do vậ , c n đảm ảo kh u sử dụng hợp l nhằm đ m nh công tác QLNN v N V các trư ng T PT công lập. - Quản l công tác đào t o ồi dư ng N V một m t là quá tr nh giáo viên tham gia h c tập đ phát tri n h n n a hệ thống tri thức, k năng, k xảo, thái độ hành vi của m i cá nh n nhằm thực hiện công việc có hiệu quả. Qua quá tr nh đào t o s được đánh giá, c p ằng, đồng th i h nh thành N V nh ng ph m ch t, năng lực theo chư ng tr nh chu n, trên chu n; là phư ng thức c ản nhằm phát tri n N V gồm các lo i h nh như: đào t o m i, đào t o l i, đào t o n ng cao, chu n hóa N V thông qua các h nh thức tập trung, t i chức, từ xa. t khác, nó là một phư ng thức đ quản l N V nhưng v i mục tiêu chủ ếu là sung, cập nhật k p th i kiến thức m i: kiến thức chu ên môn, kiến thức c s , k năng sư ph m. Trong công tác đào t o ồi dư ng N V c n linh động, đa d ng và nên nh n m nh đến h nh thức tự ồi dư ng, h c hỏi lẫn nhau của giáo viên. - Quản l công tác ki m tra N V là thuật ng ch sự đo lư ng, thu thập thông tin đ có nh ng phán đoán, xác đ nh xem mức độ hoàn thành công việc của m i giáo viên. Thông qua công tác nà , hiệu trư ng nhà trư ng s n m được t nh h nh thực tế v số lượng, ch t lượng và c c u N V mà có kế ho ch quản l đội ng ngư tu n dụng, đào t o ồi dư ng, lu n chu n, khen thư ng, thực hiện chế độ ch nh sách k p th i. V vậ , c n có nh ng nhà quản l vừa hồng” vừa chu ên”, có t m” và có t m” đ đảm ảo nhiệm vụ được thực hiện minh ch, công khai, tránh việc làm qua loa, chiếu lệ, xuê xoa, bình quân.
  • 36. 27 - Quản l công tác đánh giá N V là sự phán xét trên c s ki m tra, ao gi c ng g n li n v i ki m tra. Trong đánh giá, ngoài sự đo lư ng một cách khách quan dựa trên ki m tra, c n có kiến nh luận, nhận xét, phê nh đ tiến t i sự phán xét một cách công ằng, d n chủ, khách quan. ánh giá N V không phải là một kh u đ n giản v nó ảnh hư ng r t nhi u đến qu n và lợi ch của giáo viên. Nếu quá tr nh đánh giá ch nh xác và hợp l s là động lực cho giáo viên ph n đ u trong công tác, ngược l i s g ra ganh đua không lành m nh, đố kỵ trong nội ộ giáo viên và cả nhà trư ng. Do vậ , hiệu trư ng c n x dựng an ki m tra, đánh giá v i nh ng ngư i có kiến thức, chu ên môn cao, có năng lực và thực sự khách quan nhằm hoàn thiện công việc ki m tra, đánh giá, làm đi u kiện cho quá tr nh quản l N V đ t hiệu quả cao h n. Quản l kh u ki m tra, đánh giá N V là nội dung quan trong nhưng c ng r t tế nh nên khi thực hiện c n phải công khai, công ằng và d n chủ. Phải xem quá tr nh ki m tra đánh giá là việc làm nh thư ng, và c n được tiến hành thư ng xu ên đ n m v ng thực tr ng, kết quả công việc của giáo viên. ó th đánh giá đ nh k , không đ nh k v i nhi u phư ng thức: đánh giá của đội ng cán ộ quản l trực tiếp; của đồng nghiệp, của tập th hội đồng nhà trư ng; đánh giá của ngư i h c nh ng phải có phư ng pháp thật khoa h c; đánh giá của x hội, ngư i sử dụng V v công tác chu ên môn, k năng, lối sống, tư tư ng, ph m ch t ch nh tr , đ o đức. Thông qua đó, t o đi u kiện đ giáo viên phát hu m t m nh, h n chế nh ng m t ếu kém; giúp cho việc tu n ch n, đào t o, ồi dư ng và ố tr N V. 1.3.3.4. Quy định việc tặng danh hiệu vinh dự cho giáo viên Qu đ nh việc t ng danh hiêu vinh dự cho V gồm có danh hiệu thi đua, khen thư ng đối v i cá nh n và danh hiệu thi đua, khen thư ng đối v i tập th .
  • 37. 28 Việc t ng danh hiệu vinh dự có V có 2 d ng: tinh th n (như thăng chức, t ng gi khen, ằng khen...) và vật ch t (lư ng, nhà , đ t, thư ng...) v i mục đ ch t o đi u kiện v m i m t và t o động lực đ đối tượng quản l hoàn thành nhiệm vụ tốt h n, đồng th i thu hút ngư i tài v cho t chức đó. T theo quá tr nh ph n đ u của cá nh n và tập th mà có nh ng h nh thức khen thư ng ph hợp v vật ch t và tinh th n. ả hai h nh thức nà đ u có vai tr quan tr ng trong việc khu ến kh ch V hoàn thành ngà càng tốt h n nhiệm vụ của m nh. ó th k ra một số h nh thức t ng danh hiệu vinh dự cho V như sau: - ằng khen hàng năm của S D T cho nh ng V có thành t ch giảng d tốt trong năm; - Danh hiệu V d giỏi c p t nh; - Danh hiệu nhà giáo nh n d n, nhà giáo ưu tú; - u n chư ng lao động; - niệm chư ng v sự nghiệp giáo dục; - thi đua của h nh phủ; - ằng khen của Thủ tư ng; - ằng khen của ộ D- T; - ằng khen của U ND t nh. nh thức khen, trao t ng nh ng danh hiệu hàng năm được áp dụng sau m i l n đánh giá V là ph iến nh t, góp ph n khu ến kh ch V ph n đ u hoàn thành tốt nhiệm vụ của m nh trong năm h c t i. 1.3.3.5. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lí giáo viên Thanh tra, ki m tra việc ch p hành pháp luật v quản l giáo viên là việc ki m tra, giám sát thực hiện các c chế, ch nh sách và tiêu chu n liên quan đến N V T PT nhằm đảm ảo việc thực thi đúng và ph hợp v i đi u kiện, hoàn cảnh thực ti n.
  • 38. 29 T chức và ho t động thanh tra, ki m tra ao gồm: T chức thanh tra giáo dục; ho t động thanh tra giáo dục; thanh tra viên, cộng tác viên thanh tra giáo dục; trách nhiệm và mối quan hệ của c quan, t chức, cá nh n liên quan đến ho t động thanh tra. Ngu ên t c ho t động thanh tra, ki m tra phải tu n theo pháp luật, ảo đảm ch nh xác, khách quan, trung thực, công khai, d n chủ, k p th i; không tr ng l p v ph m vi, đối tượng, nội dung, th i gian thanh tra gi a các c quan thực hiện chức năng thanh tra; không làm cản tr đến ho t động nh thư ng của c quan, t chức, cá nh n là đối tượng thanh tra. 1.4. Những nhân tố ảnh hƣởng đến quản lí nhà nƣớc về đ i ng giáo viên trƣờng trung học phổ thông công lập - Nhận thức của các nhà l nh đ o: đó là sự quan t m trong công tác ch đ o, l nh đ o đối v i v n đ quản l N V của ngành. húng ta không ch c n N V giỏi, tr nh độ cao mà chúng ta c n c n nh ng ngư i l nh đ o, hiệu trư ng giỏi v quá tr nh quản l , ch đ o của h là đi u kiện đ x dựng được N V đ t ch t lượng. ác nhà l nh đ o phải th được công tác quản l đội ng là nh n tố quan tr ng và coi đ là nhiệm vụ hàng đ u, thư ng xu ên và liên tục cho quá tr nh đ i m i QLNN giáo dục nư c ta. Do vậ c n n ng cao nhận thức của cá nhà l nh đ o đ h th được vai tr , t m quan tr ng của ch nh h trong quá tr nh quản l đội ng nói chung và giáo viên các trư ng T PT công lập nói riêng. - Nhận thức của đội ng QL: luôn thức được công tác quản l ch nh là làm cho đội ng của toàn ngành giáo dục v ng m nh h n. Ngư i quản l phải iết ố tr hợp l khai thác thế m nh của từng V, t o đi u kiện cho giáo viên được n ng cao tr nh độ, góp ph n vào sự nghiệp phát tri n chung của nhà trư ng.
  • 39. 30 - Nhận thức của N V: giáo viên c n th được nhiệm vụ của m nh trong sự nghiệp đào t o thế hệ tư ng lai của đ t nư c mà ph n đ u h c tập n ng cao ph m ch t ch nh tr , ph m ch t nhà giáo, tr nh độ chu ên môn và đ i m i phư ng pháp giảng d đ xứng đáng là nh ng k sư t m hồn” của ngành giáo dục. Yếu tố quản l có ảnh hư ng r t l n đến hiệu quả làm việc của các thành viên trong nhà trư ng. Trong nhà trư ng, N V có đi u kiện phát tri n ha không là nh vào công tác quản l của các c p QLNN v iáo dục và của hiệu trư ng nhà trư ng. Nếu công tác quản l được t chức một cách khoa h c, hợp l s là đi u kiện, là động lực và là môi trư ng thuận lợi cho việc khai thác thế m nh, phát hu năng lực, s trư ng của giáo viên; ngược l i, s k m h m sự phát tri n của giáo viên, đôi khi c n t o t m l t m n, chống đối. V thế, nh ng ngư i làm công tác quản l các c p c ng như ngư i hiệu trư ng c n có năng lực quản l , có tâm, có t m và phải liên hệ mật thiết v i N V đ phát hiện v n đ và k p th i giải qu ết. chế ch nh sách hợp l là động lực thúc đ quá tr nh QLNN v N V trong các trư ng T PT công lập đ t hiệu quả. là ếu tố c ản, là đi u kiện, là đ n t o động lực khu ến kh ch V không ngừng ph n đ u nâng cao năng lực, r n lu ện, tận t m, tận lực g n ó v i nhà trư ng. iệu trư ng các trư ng c n đảm ảo thực hiện quản l hiệu quả các chế độ, ch nh sách của Nhà nư c và x dựng qu chế riêng của nhà trư ng nhằm khu ến kh ch, động viên N V hiện có và là c s đ thu hút lực lượng giáo viên giỏi, tr nh độ cao v công tác t i trư ng. ên c nh đó, c n phải đảm ảo các ếu tố c s vật ch t, trang thiết phục vụ cho quá tr nh d và h c. là ếu tố không th thiếu trong quá tr nh giáo dục, v đó là công cụ, là phư ng
  • 40. 31 tiện, là c u nối gi a giáo viên và h c sinh và là đi u kiện góp ph n thúc đ N V phát tri n. s vật ch t, trang thiết d h c càng hiện đ i là đi u kiện đ V đ i m i phư ng pháp giảng d , n ng cao hiệu quả d và h c trong nhà trư ng. Ngoài các ếu tố trên, th một số nội dung trong quá tr nh quản l nhà nư c v N V như công tác tu n dụng, sử dụng, đ t, thu ên chu n, ki m tra, đánh giá, đ i ngộ, đào t o, ồi dư ng và tự ồi dư ng c ng là nh ng nhân tố qu ết đ nh đến quá tr nh quản l N V. Do vậ , trong ho t động quản l , hiệu trư ng các trư ng c n phải chú tr ng đến nh ng nội dung nà nhằm đảm ảo quá tr nh QLNN v N V của nhà trư ng đ t nh ng mục đ ch đ ra. 1.5. inh nghiệm của m t số quốc gia trên thế giới trong quản lí nhà nƣớc về đ i ng giáo viên trung học phổ thông Thực hiện chủ trư ng đ i m i căn ản, toàn diện n n giáo dục Việt Nam theo hư ng chu n hóa, hiện đ i hóa và hội nhập quốc tế, trong đó có v n đ v đội ng V đáp ứng êu c u đ i m i nội dung, chư ng tr nh giáo dục (sau 2015), v n đ nghiên cứu các mô h nh, kinh nghiệm quốc tế v đào t o và sử dụng hiệu quả đội ng V là một việc c n thiết trong ối cảnh hiện na , qua đó Việt Nam có th h c tập kinh nghiệm và vận dụng vào đi u kiện cụ th của đ t nư c. Trong khuôn kh ài viết nà , chúng ta s ph n t ch thực tr ng và hiệu quả các ch nh sách đào t o và sử dụng đội ng V ph thông một số nư c trên thế gi i, từ đó đ xu t các khu ến ngh vận dụng t i Việt Nam và c Ninh. Triết l và qu tr nh đào t o khoa h c đ giúp cho Ph n Lan đào t o ra được nh ng giáo viên có tr nh độ cao mà t quốc gia nào theo k p. Ngh V
  • 41. 32 được x hội cực k coi tr ng. Ngành h c đào t o tr thành V đối v i các h c sinh h c trong c p 3 tr thành ngành h c r t được ưa chuộng. Nh ng h c sinh được ch n đào t o tr thành V đ u là nh ng em có đam mê, t m hu ết và đa tài, có k năng sư ph m. hư ng tr nh đào t o giáo viên nư c nà , ngoài việc h c v phư ng pháp giảng d c n được trang kiến thức khoa h c v phát tri n con ngư i theo độ tu i. h nh v vậ , V Ph n Lan không ch đ n thu n là một nhà giáo mà c n được xem là nhà nghiên cứu v giáo dục độc lập. ông tác túc và ồi dư ng V Ph n Lan được t chức công phu. ó nhi u c quan t chức khóa h c túc và ồi dư ng V khác nhau. i trư ng có một trung t m ồi dư ng giáo viên và m i đ a phư ng có một trư ng . a h , t chức nhi u khóa h c ồi dư ng V. Ngoài ra c viện m , c viện d n sự c ng m nh ng l p túc giáo viên. ệ thống túc V nhằm đảm ảo các V liên tục được cập nhật kiến thức và phư ng pháp giảng d m i nh t. T i Singapore, h luôn xác đ nh: V là nh n tố hàng đ u; t t cả l thu ết đ u có th đúng v i trư ng h c, nhưng một ngu ên t c c ản là không có th giỏi, không th có tr giỏi; th giáo ch nh là ngư i phát tri n các ti m năng của h c sinh. h nh v thế h đ quan t m đến việc quản l tu n ch n V có ch t lượng, phát hu năng lực của V, x dựng c u trúc m i v ngh nghiệp đối v i V theo hư ng thăng tiến ngh nghiệp. V trung h c của àn Quốc được đào t o các trư ng đ i h c giáo dục, các NUE, các khoa giáo dục, các trư ng khác có chư ng tr nh giáo dục. Việc cải cách hệ thống ch đ nh công tác, hủ ỏ đ c qu n ưu tiên v việc làm cho nh ng ngư i tốt nghiệp các quốc gia, tha vào đó ch nh phủ c p h c ng cho 40% sinh viên sư ph m đ thu hút h c sinh giỏi vào ngành. Quản l tu n dụng giáo viên do S iáo dục thực hiện thông qua ki m tra
  • 42. 33 công khai. àn Quốc r t coi tr ng N V có ch t lượng cao, do đó, đ tập trung x dựng các trư ng , viện nghiên cứu trung t m có ch t lượng, tu n ch n th giỏi đ giảng d các chư ng tr nh đào t o nguồn nh n lực. Nh có sự quản l đ u tư đúng hư ng, xác đ nh vai tr quan tr ng của N V, nh t là giáo viên có ch t lượng cao nên ch t lượng giáo dục àn Quốc có th sánh ngang v i các nư c tiên tiến. thu hút được nhi u V, Trung Quốc n lực đưa ngành d h c tr thành một ngh h p dẫn và được tôn tr ng h n, ch nh phủ đ h trợ cho các khoản tăng lư ng cho V, mi n h c ph h c sư ph m, đồng th i thu nhập lư ng của V được dựa trên ếu tố như tr nh độ đào t o, số năm công tác, c p ậc chức vụ hành ch nh và k thuật. h nh phủ đ ch n ngà 10/9 hàng năm làm ngà vinh danh Ngà nhà giáo; ngh d h c tr thành ngh đ u tiên Trung Quốc có ngà k niệm riêng. Sau 2 thập k t m kiếm cách giải qu ết v n đ thiếu hụt, phát tri n V, ch nh qu n các c p Trung Quốc đ n ng cao v thế x hội c ng như lư ng của V. hiến lược của h c là: h n hưng tư ng lai d n tộc là giáo dục, ch n hưng tư ng lai giáo dục là ngư i th ”. iện na V của Trung Quốc phải đ t các năng lực: xử l giáo tr nh, t chức l p h c, sử dụng phư ng pháp d h c, đánh giá kết quả h c tập, nghiên cứu trong d h c, thăm d dư luận, t m hi u kiến thức và năng lực của h c sinh... Qua t m hi u, ta th h u hết các quốc gia đ u xem công tác quản l N V ch nh là nh n tố hàng đ u n ng cao ch t lượng D- T. ác nư c đ chú đến công tác quản l việc qu ho ch, tu n dụng, sử dụng, coi tr ng công tác đào t o, ồi dư ng c ng như quản l đ đảm ảo thực hiện các chế độ ch nh sách cho giáo viên ên t m công tác. c iệt các quốc gia đ chú tr ng đến quản l công tác đào t o giáo viên nga từ ư c đ u t i các trư ng sư ph m, có ch nh sách lư ng ng cao đối v i ngh giáo. Do đó, đ tr thành
  • 43. 34 một giáo viên ph thông phải qua sự ki m đ nh, đánh giá g t gao của các c p quản l , các trư ng v i ộ tiêu chu n được qu đ nh sẵn. ồng th i, quản l ch t ch N V trong việc ki m đ nh đ đánh giá ch t lượng qua một th i gian công tác đ được qu đ nh do các c quan hàng đ u v giáo dục thực hiện.Từ đó, ta có th rút ra nh ng ài h c kinh nghiệm cho t nh và Việt Nam như sau: - n tăng cư ng QLNN đ x dựng kế ho ch ng n h n, trung h n và dài h n g n li n v i các đi u kiện đảm ảo đi k m, ám sát t nh h nh thực tế; các giải pháp phải g n v i nguồn lực hiện có, tránh đưa ra các mục tiêu chung chung, thiếu cụ th đ không tri n khai được. - QLNN đ t ra êu c u và tôn vinh xứng đáng đối v i gi i tr thức cả v vật ch t và tinh th n. D h làm việc đ u, trên cư ng v nào đ u là nguồn động viên, kh ch lệ đội ng tri thức cống hiến. QLNN đ đảm ảo qu n và trách nhiệm cho đội ng giáo viên phát hu sáng t o trong nghiên cứu và giảng d . ông tác quản l giáo dục mà đ c iệt là đối v i tr thức phải được thực hiện theo luật và giá tr pháp l tha v quản l theo cảm t nh. - QLNN phải t o môi trư ng sư ph m nh đẳng và tự do cho ho t động sáng t o; đ ra hệ thống các tiêu chu n giáo dục đ có các trư ng tốt nh t và quản l N V giỏi nh t làm n n tảng cho hệ thống các trư ng đ i h c ch t lượng cao. - QLNN trong công tác trao đ i công nghệ khoa h c song phư ng và đa phư ng v i các quốc gia có tr nh độ khoa h c công nghệ cao h n đ hợp tác, tiếp thu nghiên cứu khoa h c c ản. - ác trư ng đ i h c sư ph m c n chú đến kh u quản l đào t o giáo viên v i nội dung chư ng tr nh, phư ng pháp giảng d . n quản l ch t ch việc đào t o theo năng lực, đào t o liên tục và th ch ứng v i môi trư ng lao động thực tế đ giáo viên tự tin và v ng ch c v kiến thức chu ên môn, nghiệp vụ khi ư c vào ngh .
  • 44. 35 Tiểu kết chƣơng 1 Qua nghiên cứu và tr nh à một số nội dung liên quan đến đ tài, tác giả nhận th một số đi m c ản v phư ng pháp luận nghiên cứu như sau: ội ng giáo viên T PT là một ộ phận của N V, là nh ng ngư i có đủ tiêu chu n đ o đức, chu ên môn và nghiệp vụ qu đ nh, đảm nhận công tác giáo dục và d h c t i các c s giáo dục khác nhau trong hệ thống giáo dục quốc d n. ội ng giáo viên T PT công lập góp ph n quan tr ng vào công cuộc x dựng và phát tri n của đ t nư c. là ngư i có sứ mệnh làm tha đ i cả thế gi i; là nh n tố qu ết đ nh ch t lượng giáo dục, là lực lượng chủ chốt, là đội qu n chủ lực iến mục tiêu giáo dục thành hiện thực. Do vậ , QLNN v N V nói chung và N V T PT công lập nói riêng là mục tiêu hư ng đến của nhi u quốc gia, d n tộc trên thế gi i. ông tác quản l v N V c ng ch u tác động của nhi u nh n tố, nhưng trong nh ng năm qua, ảng và Nhà nư c ta r t quan t m và xác đ nh quản l N V các trư ng T PT công lập là nh n tố qu ết đ nh đ i m i căn ản, toàn diện n n giáo dục quốc gia. Trư ng T PT công lập là lo i h nh mang đ c đi m của các trư ng ph thông nhưng có nh ng nét riêng. Do vậ , trong công tác QLNN v N V các trư ng T PT công lập c n chú đến êu c u g n li n v i t nh ch t, đ c đi m, ản s c của từng trư ng. Việc hệ thống hóa các nội dung ph n c s khoa h c là luận cứ giúp cho việc nghiên cứu, khảo sát thực tr ng QLNN v N V các trư ng T PT công lập của t nh trong chư ng 2.
  • 45. 36 Chƣơng 2 THỰC TRẠNG QUẢN LÍ NHÀ NƢỚC VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH 2.1. Tổng quan về giáo d c phổ thông của tỉnh Bắc Ninh Trong nh ng năm đ t nư c c n chiến tranh ác liệt ha trong th i ao c p, sự nghiệp D- T của t nh vẫn có nhi u đi m sáng tiêu i u toàn quốc như các phong trào: Ngh n việc tốt” của thiếu nhi Tam S n (th x Từ S n), chăm sóc tr u éo, khỏe của thiếu nhi ợp tác x ăng non Phú ẫn (Yên Phong), phong trào v s ch ch đẹp của th tr ia Lư ng ( ia nh, Lư ng Tài) Tái lập t nh năm 1997, iáo dục c Ninh xếp v tr trung nh toàn quốc th từ nhi u năm na luôn v ng vàng trong tốp đ u toàn quốc v phát tri n D- T. i n h nh như các phong trào: iên có hóa trư ng h c và x dựng trư ng chu n Quốc gia, trư ng tr ng đi m các c p, x dựng đội ng cán ộ quản l , giáo viên, ch t lượng h c sinh thi đ , g n đ là ch t lượng h c thi đ t h c sinh giỏi Quốc gia, Quốc tế. Nh ng kết quả n i ật trong một vài năm qua là: - S D T đ làm tốt công tác tham mưu v i T nh ủ , ND, UBND phê du ệt các chư ng trình, đ án, dự án, kế ho ch công tác đ tri n khai thực hiện có hiệu quả các ho t động giáo dục và đào t o. Cụ th : ế ho ch số 77/KH-UBND ngày 23/4/2015 của UBND t nh tri n khai thực hiện Ngh qu ết số 12 của T nh ủ v " i m i căn ản, toàn diện giáo dục và đào t o c Ninh giai đo n 2014-2020, đ nh hư ng đến năm 2030".
  • 46. 37 - Công tác ph cập giáo dục các c p h c được quan tâm ch đ o tích cực và đ t hiệu quả cao, đảm ảo v ng ch c; tri n khai chư ng trình "S a h c đư ng" trong các c s GDMN (các c s GDMN tư thục có 50 cháu tr lên) đ t hiệu quả cao. - Tích cực đ i m i phư ng pháp d h c và tri n khai mô hình, phư ng pháp giáo dục m i; ch t lượng giáo dục toàn diện, đ i trà, m i nh n được n đ nh, gi v ng, có chu n iến tiến ộ; Việc d h c ngo i ng được ch đ o tích cực; công tác ồi dư ng nâng cao năng lực giáo viên, mua s m trang thiết , c s vật ch t, đồ dùng d h c. Công tác phân luồng, hư ng nghiệp cho h c sinh được quan tâm ch đ o tích cực, đ t kết quả tốt; các cuộc vận động l n, các phong trào thi đua đi vào chi u sâu, hiệu quả. - ội ng giáo viên đủ v số lượng, c c u tư ng đối hợp lý. h t lượng chuyên môn nghiệp vụ, chu n ngh nghiệp, đào t o, t lệ giáo viên các c p h c đ t chu n, trên chu n cao nh t cả nư c, đáp ứng được yêu c u đ i m i giáo dục. - C s vật ch t trư ng h c tiếp tục được tăng cư ng đ u tư, t lệ phòng h c kiên cố, trư ng đ t chu n quốc gia cao nh t cả nư c. Các trư ng h c tích cực xây dựng hệ thống các phòng h c, thư viện, phòng chức năng; cảnh quan sư ph m trư ng h c trong các nhà trư ng có nhi u đ i m i, công trình vệ sinh, cây xanh bóng mát, ồn hoa, cây cảnh, sân ch i, bãi tập và các công trình phụ trợ khác đảm ảo đủ số lượng và ch t lượng theo yêu c u. - Công tác quản lý tiếp tục được đ i m i từ S đến c s , xác đ nh tr ng tâm, tr ng đi m từng công việc. Công tác tham mưu có nhi u đ i m i, ch đ o sát thực tế, t o sự đồng thuận, đoàn kết trong ngành và xã hội. Công tác thanh tra, ki m tra được tăng cư ng, nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác thanh tra, ki m tra, góp ph n đ i m i tác phong quản lý của ngư i đứng đ u các đ n v . iện na , theo đánh giá của ộ D- T th c Ninh thực sự là đi m sáng toàn diện trong ức tranh D- T Việt Nam.
  • 47. 38 GD- T của t nh c Ninh nói chung và D T PT công lập nói riêng có nh ng ư c phát tri n vượt ậc cả v số lượng và ch t lượng. Số S khá, giỏi, S đ t giải các k thi quốc gia và khu vực ngà càng tăng; t lệ đ tốt nghiệp và trúng tu n vào các trư ng đ i h c, cao đẳng cao. Tu vậ , GD T PT công lập của t nh c n một số h n chế: h t lượng D chưa thật sự đáp ứng k p nh ng đ i hỏi ngà càng cao v nh n lực cho sự phát tri n kinh tế - x hội và sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đ i hoá và hội nhập quốc tế ngà càng s u rộng. T nh c Ninh hiện có 23 trư ng T PT công lập, đó là: THPT Chuyên, THPT Hàn Thuyên, THPT Hàm Long, THPT Hoàng Quốc Việt, T PT L Nh n Tông, T PT L Thư ng iệt, T PT ia nh 1, T PT Lê Văn Th nh, T PT L Thái T , T PT Ngô ia Tự, T PT Ngu n Văn ừ, T PT Quế V số 1, T PT Quế V số 2, T PT Quế V số 3, T PT Thuận Thành 1, T PT Thuận Thành 2, T PT Thuận Thành 3, THPT Tiên Du 1, THPT Ngu n ăng o, T PT Yên Phong số 1, T PT Yên Phong số 2, T PT Lư ng Tài 1, T PT Lư ng Tài 2 Trong số các trư ng nêu trên, trư ng T PT hu ên được coi là một trư ng tr ng đi m của t nh. ược đ u tư g n 600 t đồng, x dựng trên khuôn viên rộng 3,9 ha, T PT hu ên c Ninh được đánh giá là một trong nh ng n i h c tập hiện đ i ậc nh t Việt Nam. 2. – 2016 Tổng số trƣờng Tổng số lớp Tổng số Học sinh Tổng số giáo viên Tỉ lệ học sinh/lớp Tỉ lệ giáo viên/lớp 23 800 31737 2015 39.67 2.52 Nguồn: Sở GD ĐT tỉnh Bắc Ninh
  • 48. 39 2.2. Thực tr ng đ i ng giáo viên trong các trƣờng trung học phổ thông công lập của tỉnh Từ nhi u năm qua, ngành GD- T t nh c Ninh nói chung và giáo dục T PT nói riêng đ đảm ảo thực hiện đủ GV v số lượng đáp ứng v i qu mô số S và số l p h c theo đ nh mức, t lệ qu đ nh t i Thông tư liên t ch số 35/2006/TTLT- D T- NV ngà 23/8/2006 của ộ D- T và ộ Nội vụ v việc ư ng dẫn đ nh mức iên chế viên chức các c s giáo dục ph thông công lập. 2. – 2016 Tổng số Trong đó Chia ra theo đ tuổi Nam Nữ Nam, nữ Nam, nữ Nam, nữ Nam 51- 59 Nữ 51- 54Dư i 30 Dư i 40 Dư i 50 2015 763 1252 383 1245 241 93 53 ội ng cán ộ quản l , giáo viên ậc T PT đ t 100% tr nh độ chu n và trên chu n, trong đó trên chu n đ t t lệ x p x 30%; đ c iệt có 05 giáo viên T PT là Tiến sĩ đang trực tiếp giảng d t i các trư ng T PT trong t nh. V c c u đội ng : 100% các trư ng T PT công lập t nh c Ninh đủ giáo viên v số lượng và c c u các môn h c trong chư ng tr nh giáo dục T PT theo qu đ nh của ộ D- T. Ph n l n N V các trư ng T PT công lập có các năng lực sư ph m c ản, đáp ứng êu c u đ i m i trong công tác giảng d : Năng lực x
  • 49. 40 dựng kế ho ch ài h c ph hợp v i chu i các ho t động của h c sinh g n v i tiến tr nh nhận thức chung của con ngư i; năng lực t chức các ho t động h c tập dư i d ng chu i các nhiệm vụ kế tiếp trong gi h c, ngoài gi h c, trong l p, ngoài l p, trong trư ng, ngoài trư ng đ có đa số giáo viên; năng lực sử dụng nhu n nhu n các phư ng pháp d h c và k thuật d h c t ch cực hiện đ i. ột số giáo viên có năng lực t chức các ho t động trải nghiệm sáng t o và ki m tra đánh giá h c sinh theo hư ng phát tri n ph m ch t, năng lực ngư i h c. ên c nh đó c n có một ộ phận nhỏ V m c d có tr nh độ đào t o chu n hóa và trên chu n, có kiến thức chu ên môn của ộ môn giảng d tư ng đối v ng nhưng ếu v một số m t: năng lực n m t đối tượng D và năng lực giải qu ết các t nh huống sư ph m; thiết kế giáo án môn h c chưa khoa h c; t chức gi d cứng nh c, không lôi cuốn được h c sinh; một ộ phận V vẫn c n sử dụng phư ng pháp d h c và giáo dục tru n thống, n ng v tru n thụ kiến thức, c n t nh tr ng đ c - chép”; t coi tr ng r n lu ện cho h c sinh phư ng pháp tư du độc lập sáng t o và thái độ đúng đ n trong h c tập, trong cuộc sống; ng i thực hiện việc đ i m i phư ng pháp d h c theo hư ng t ch cực; một số giáo viên thiếu kinh nghiệm trong phư ng pháp giáo dục, chưa g n kết việc giáo dục toàn diện cho h c sinh vào từng môn h c, từng nội dung ài d ; th trong việc giáo dục đ o đức, k năng h c sinh, cho rằng đ là nhiệm vụ của V chủ nhiệm, của các t chức đoàn th , của x hội và của gia đ nh các em. u hết N V các trư ng T PT t nh c Ninh có ph m ch t đ o đức tốt, có tinh th n đoàn kết, tôn tr ng, thư ng êu và giúp đ đồng ch , đồng nghiệp cao. ác nhà trư ng đ u có t chức công đoàn và tham gia qu h trợ đồng nghiệp nhiệt t nh, hiệu quả thiết thực. V có thức tu dư ng r n lu ện
  • 50. 41 ph m ch t, đ o đức, lối sống nhà giáo, cán ộ công chức; h c tập nghiêm túc v đ o đức và làm theo” t m gư ng đ o đức ồ h inh, gư ng mẫu thực hiện cuộc vẫn động i th giáo, cô giáo là t m gư ng đ o đức, tự h c và sáng t o” và ch p hành tốt các qu đ nh v ph m ch t, đ o đức nhà giáo. Các nhà giáo có tinh th n trách nhiệm cao v i ản th n, nhà trư ng và x hội. Trong công tác giảng d , giáo viên luôn cố g ng hoàn thành tốt nh t nhiệm vụ, th hiện kết quả h c sinh đo t thành t ch cao trong các k thi T PT quốc gia, thi h c sinh giỏi quốc gia, quốc tế hằng năm. Tu nhiên, vẫn c n một ộ phận V chưa nhận thức và thực hiện đúng các qu đ nh của đ o đức nhà giáo, c n vi ph m trong d thêm, ứng xử chưa đúng mực v i h c sinh, cha mẹ h c sinh và nh n d n; có nh ng i u hiện tiêu cực trong lối sống, tác phong... Nh ng hiện tượng đó đ ảnh hư ng không tốt đến công tác giáo dục h c sinh. Trong quá tr nh t m hi u, tác giả đ tiến hành khảo sát kiến của một số cán ộ quản l và giáo viên các trư ng T PT công lập trên đ a àn nghiên cứu. ết quả thu được khi đánh giá và tự đánh giá v nh ng nội dung liên quan đến năng lực N V th hiện qua từng nội dung như sau:
  • 51. 42 2.3 TT N i dung đánh giá Phần đánh giá Giá trị TB Tốt 3 há 2 TB 1 Yếu 0 1 Lập được kế ho ch d h c theo qu đ nh, ph hợp v i từng trư ng, l p, đối tượng h c sinh 72 28 0 0 2.72 2 So n giáo án theo hư ng đ i m i, chu n kiến thức 63 37 0 0 2.63 3 Lựa ch n và kết hợp tốt phư ng pháp d h c; hư ng dẫn h c sinh tự h c 45 55 0 0 2.45 4 Sử dụng hiệu quả thiết , đồ d ng d h c; hư ng dẫn thực hành, th nghiệm 39 61 0 0 2.39 5 i m tra, đánh giá ph hợp v i đối tượng h c sinh 41 59 0 0 2.41 6 Ngôn ng giảng d trong sáng, phát m chu n; tr nh à r ràng, m ch l c các nội dung của ài h c 53 47 0 0 2.53 7 ó iện pháp giáo dục h c sinh cá iệt, xử l hợp l t nh huống sư ph m. 36 64 0 0 2.36 8 Luôn phối hợp v i nhà trư ng, gia đ nh trong giáo dục h c sinh. 57 43 0 0 2.57 9 Thực hiện công tác giáo viên chủ nhiệm; t chức các u i ngo i khóa, tham quan h c tập, sinh ho t tập th . 40 60 0 0 2.40 10 X dựng, ảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ s giáo dục và giảng d 72 28 0 0 2.72
  • 52. 43 2. TT N i dung đánh giá Phần đánh giá Giá trị TB Tốt 3 há 2 TB 1 Yếu 0 1 ó tr nh độ đào t o chu ên môn theo đúng chu n qu đ nh đối v i c p h c. 93 7 0 0 2.93 2 N m v ng mục tiêu, nội dung c ản chư ng tr nh của môn h c đang giảng d . 95 5 0 0 2.95 3 ó kiến thức c ản, chu ên s u và hệ thống hóa các kiến thức của c p h c. 83 17 0 0 2.83 4 ó khả năng hư ng dẫn đồng nghiệp một số kiến thức chu ên s u v môn h c. 47 53 0 0 2.47 5 ó khả năng ồi dư ng h c sinh giỏi ho c giúp đ h c sinh ếu tr nên tiến ộ. 28 72 0 0 2.28 6 hả năng thiết kế ài d . 86 14 0 0 2.86 7 i u iết c ản các kiến thức trợ và vận dụng được vào giảng d . 61 39 0 0 2.61 8 T chức ho t động ngo i khóa. 38 62 0 0 2.38 9 i m tra, đánh giá kết quả h a t p, r n lu ện của h c sinh một cách ch nh xác, khách quan theo đúng qu đ nh. 79 21 0 0 2.79 10 ó hi u iết c ản v nhiệm vụ ch nh tr , kinh tế, văn hóa, x hội n i m nh công tác 83 17 0 0 2.83
  • 53. 44 - V nghiệp vụ sư ph m: Năng lực sư ph m th hiện kĩ năng ngh nghiệp, c ng v i tr nh độ chu ên môn t o nên hiệu quả giáo dục toàn diện cho h c sinh. Năng lực nà th hiện trong quá tr nh giảng d , thực hiện nhiệm vụ của giáo viên. ảng 2.3 t ng hợp kết quả khảo sát năng lực sư ph m c ản từ 100 phiếu đi u tra v i 10 nội dung v khả năng thực hiện nhiệm vụ của giáo viên cho th đi m giá tr trung nh được đánh giá cao nh t các nội dung 1, 2 và 10 trong khi các nội dung 4, 7 và 9 được xác đ nh các v tr th p h n. ết quả đó cho th tr nh độ chu ên môn của một số giáo viên chưa đồng đ u, giáo viên chưa đánh giá đúng v từng nhiệm vụ của m nh; chưa khẳng đ nh ch c ch n được vai tr nhà sư ph m trong công tác giáo dục h c sinh cá iệt c ng các t nh huống sư ph m phức t p; một ộ phận giáo viên chưa chú tr ng các ho t động th nghiệm, thực hành c ng như việc sử dụng chưa hiệu quả các thiết đồ d ng d h c. Kết quả khảo sát c ng cho th trong công tác chủ nhiệm l p, một ộ phận giáo viên chưa th hiện được vai tr nhà t chức các ho t động giáo dục và tự giáo dục cho h c sinh, chưa x dựng được các tập th h c sinh tr thành môi trư ng mà đó các em h c sinh phát hu được các năng lực cá nh n c ng như đ giáo dục tinh th n và trách nhiệm v i cộng đồng, x hội; việc giáo dục kĩ năng sống cho h c sinh chưa được chú tr ng đúng mức. ên c nh đó, nhi u giáo viên và cán ộ quản l giáo dục các đ n v trư ng h c chưa coi tr ng công tác đánh giá giáo viên và đánh giá chưa sát thực tế, việc đánh giá c n mang n ng cảm t nh. - V năng lực chu ên môn: ăn cứ kết quả khảo sát năng lực chu ên môn của N V cho th các nội dung 1, 2, 3, 6, 9, 10 được đánh giá khá cao, th hiện đội ng giáo viên được đào t o chu ên s u v lĩnh vực chu ên môn của m nh, tư ng ứng v i t lệ đ t chu n và trên chu n của đội ng giáo viên
  • 54. 45 trên đ a àn. Tu nhiên các nội dung 4, 5, 8 l i được xác đ nh các giá tr trung nh th p h n c ng ộc lộ nh ng h n chế, t cập trong tiếp cận d h c ph n hóa dựa trên nhận thức của giáo viên v nhu c u của từng h c sinh; một số giáo viên chưa th hiện được vai tr t chức các ho t động ngo i khoá, trợ cho các gi h c ch nh khoá theo chu ên môn của m nh, làm h n chế sự phát tri n năng lực tự h c, sáng t o của h c sinh; ngoài ra, một số giáo viên chưa có được năng lực hư ng dẫn, ho t động nhóm c ng như c n h n chế tinh th n tư ng trợ thiết thực đối v i đồng nghiệp. Nh ng m t t ch cực c ng như h n chế, t cập của đội ng giáo viên được phát hiện thông qua công tác khảo sát ằng phiếu trên đ a àn t nh đ phản ánh tư ng đối v thực tr ng ch t lượng của đội ng giáo viên. Nh ng m t t ch cực c n được phát hu , nh n rộng; nh ng d u hiệu t cập, h n chế r t c n được phát hiện k p th i và nhanh chóng kh c phục nhằm đáp ứng êu c u của công tác quản l đội ng giáo viên m i nhà trư ng c ng như trên đ a àn toàn t nh. 2.3. Thực tr ng công tác Quản lí nhà nƣớc về đ i ng giáo viên các trƣờng trung học phổ thông công lập của tỉnh ông tác quản l N V T PT được S D T c Ninh t chức thực hiện qua công tác quản l đến từng cá nh n V và k cả đội ng V T PT các đ n v trư ng h c. Việc quản l đội ng V T PT là x dựng đội ng nà đáp ứng nhu c u vừa tăng qu mô vừa n ng cao ch t lượng và hiệu quả công tác giảng d m i đ n v trư ng h c; n ng cao ph m ch t đ o đức ngh nghiệp, ản lĩnh ch nh tr ; tr nh độ chu ên môn, nghiệp vụ sư