SlideShare a Scribd company logo
1 of 65
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
M C L C
. …………… …………….
Chương 1: Gi i thi u
1.1.S c n thi t c a tài... ........................................................................................01
1.2.M c tiêu nghiên c u ... .........................................................................................02
1.2.1.M c tiêu chung ... ..........................................................................................02
1.2.2.M c tiêu c th ... ..........................................................................................02
1.3.Ph m vi nghiên c u ... ..........................................................................................02
1.3.1.Không gian . ..................................................................................................02
1.3.2.Th i gian .......................................................................................................02
1.3.3. i tư ng nghiên c u ..................................................................................02
1.4.Lư c kh o tài li u có liên quan n tài............................................................03
Chương 2: Phương pháp lu n và phương pháp nghiên c u
2.1.Phương pháp lu n... ..............................................................................................04
2.1.1.T ng quan v tín d ng Ngân hàng ...............................................................04
2.1.2.T ng quan v Ngân hàng Thương m i ... .....................................................06
2.1.3.T ng quan v ch t lư ng tín d ng ................................................................07
2.1.4.Các ch tiêu ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng trun -dài h n ... .......... 10
2.2.Phương pháp nghiên c u ... ..................................................................................11
2.2.1.Phương pháp thu th p s li u .......................................................................11
2.2.2.Phương phap x lý s li u ............................................................................11
Chương 3: Gi i thi u v NHCT VN chi nhánh AG
3.1.Vài nét v i u ki n t nhiên và tình hình kinh t xã h i AG ... .........................12
3.2.Quá trình hình thành và phát tri n .......................................................................13
3.3.Cơ c u t ch c và b máy ho t ng ... ...............................................................14
3.4.Ch c năng và ph m vi ho t ng c a NHCT AG ... ...........................................16
3.5.K t qu ho t ng kinh doanh c a NHCT AG qua 3 năm..................................17
3.6. nh hư ng phát tri n c a NHCT AG nh ng năm t i ... ..................................19
Chương 4: Phân tích tình hình tín d ng trung - dài h n t i NHCT AG
4.1.Phân tích tình hình ngu n v n t i NHCT AG qua 3 năm ................................ .21
4.1.1.Tình hình ngu n v n.....................................................................................21
4.1.2.Phân tích tình hình huy ng v n... ......................................................... ...25
4.2.Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n... ................................................ ..27
4.2.1.Phân tích doanh s cho vay trung - dài h n ... ......................................... ...29
4.2.2.Phân tích doanh s thu n trung - dài h n ................................................ ..32
4.2.3.Phân tích dư n cho vay trung - dài h n ... ............................................... ..34
4.2.3.1.Phân tích dư n cho vay trung - dài h n theo thành ph n kinh t ... 36
4.2.3.2.Phân tích dư n cho vay trung - dài h n theo ngành kinh t ...............37
4.2.4.Phân tích tình hình n x u t i NHCT qua 3 năm ........................................39
4.2.4.1.Tình hình n x u theo th i h n tín d ng ..............................................41
4.2.4.2.Tình hình n x u theo thành ph n kinh t ... ........................................43
4.2.4.3.Tình hình n x u theo ngành kinh t ... ............................................ ...44
4.2.5.Nguyên nhân gây ra n x u ...................................................................... ..46
4.2.5.1.Nguyên nhân t phía khách hàng ...................................................... ..46
4.2.5.2.Nguyên nhân t tài s n m b o ...................................................... ...47
4.2.5.3.Nguyên nhân ch quan.........................................................................47
SVTH: Cao Minh Trí 6 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
4.2.5.4.Nguyên nhân khách quan ............................................................... ..48
4.2.5.5.Nguyên nhân liên quan n các y u t pháp lý ............................. ...48
4.2.6. ánh giá ho t ng tín d ng trung dài h n t i NHCT AG .................... ..49
Chương 5: M t s gi i pháp nâng cao ho t ng tín d ng trung - dài h n
5.1.M t s v n khó khăn c a NHCT AG ................................................... .51
5.2.Bi n pháp nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng trung - dài h n ... ...... ...52
5.2.1.Huy ng v n ..................................................................................... .52
5.2.2.Thư ng xuyên tìm hi u tình hình kinh t trong và ngoài nư c ........ ...53
5.2.3.Nâng cao năng l c và trình chuyên môn cho CBTD .................... ..53
5.3.Bi n pháp h n ch r i ro trong ho t ng tín d ng .....................................53
5.3.1.Th m nh k khách hàng trư c khi cho vay ................................... ...53
5.3.2.Phân tích tín d ng khách hàng ......................................................... ...54
5.3.3.Tăng cư ng ki m tra vi c s d ng v n c a khách h àng ... ................ .54
5.3.4.Phân tán r i ro tín d ng ..................................................................... ..56
Chương 6: K t lu n - Ki n ngh
6.1.K t lu n .................................................................................................... ..57
6.1.Ki n ngh ....................................................................................................57
SVTH: Cao Minh Trí 7 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
DANH M C BI U B NG
. …………… …………….
Sơ 1: B máy t ch c c a NHCT AG ............................................................ .14
B ng 1: B ng l i nhu n c a NHCT AG ............................................................. ..17
B ng 2: Cơ c u ngu n v n t i NHCT AG ... ...................................................... ..22
B ng 3: Tình hình huy ng v n t i NHCT AG ................................................ ..25
B ng 4: Doanh s cho vay trung - dài h n t i NHCT AG ....................................29
B ng 5: Doanh s thu n trung - dài h n t i NHCT AG .................................... ..32
B ng 6: Tình hình dư n trung - dài h n t i NHCT AG .................................... ...34
B ng 7: Tình hình dư n trung - dài h n theo thành ph n kinh t ........................ .36
B ng 8: Tình hình dư n trung - dài h n theo ngành kinh t .............................. ..37
B ng 9: Tình hình n x u t i NHCT AG qua 3 năm .......................................... ..40
B ng 10: Tình hình n x u theo th i h n tín d ng ............................................. ..41
B ng 11: Tình hình n x u theo thành ph n kinh t ... ...................................... ...43
B ng 12: Tình hình n x u theo ngành kinh t ... ................................................ .44
B ng 13: ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng trung - dài h n........................ ...49
SVTH: Cao Minh Trí 8 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
DANH M C HÌNH
. …………… …………….
Hình 1: L i nhu n c a NHCT AG ..................................................................... ..19
Hình 2: Cơ c u ngu n v n t i NHCT AG ......................................................... ...22
Hình 3: Doanh s cho vay trung dài h n t i NHCT AG ... ................................ ...28
Hình 4: Doanh s thu n trung dài h n t i NHCT AG ....................................... ..31
Hình 5: Tình hình dư n trung dài h n t i NHCT AG ... ................................... ...33
Hình 6: Tình hình dư n trung dài h n theo thành ph n kinh t ........................ ...34
Hình 7: Tình hình dư n trung dài h n theo ngành kinh t ... ............................. ..35
SVTH: Cao Minh Trí 9 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
DANH M C CÁC T VI T T T
. …………… …………….
DNNN Doanh nghi p Nhà nư c.
DPRR D phòng r i ro.
H TD Ho t ng tín d ng.
KTNQD Kinh t ngoài qu c doanh.
NHNN Ngân hàng Nhà nư c.
NHCT AG Ngân hàng Công Thương An Giang.
NHCT VN Ngân hàng Công Thương Vi t Nam.
NHTM CP Ngân hàng Thương m i c ph n.
NH Ng n h n.
T&D Trung - dài h n.
TN-DV Thương nghi p và d ch v .
SVTH: Cao Minh Trí 10 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
TÓM T T N I DUNG NGHIÊN C U
. …………… …………….
tài nghiên c u “Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i
Ngân hàng Công Thương Vi t Nam chi nhánh t nh An Giang” có c u trúc g m
6 chương v i các n i dung như sau:
Chương 1: Trình bày các v n v s c n thi t c a tài, m c tiêu nghiên c u,
ph m vi nghiên c u và lư c kh o các tài li u liên quan.
Chương 2: Trình bày phương pháp lu n và phương pháp nghiên c u ư c s
d ng trong tài.
Chương 3: Gi i thi u khái quát v a bàn nghiên c u, quá trình hình
thành, phát tri n, cơ c u t ch c c a NHCT AG và k t qu ho t ng kinh doanh c a
NHCT AG qua 3 năm (2006 -2008) và cu i cùng là nh hư ng phát tri n c a NHCT
AG trong nh ng năm t i.
Chương 4: Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT AG.
Tìm hi u v tình hình ngu n v n, tình hình cho vay, thu n , dư n và n x u c a
NHCT AG qua 3 năm (2006 -2008). Và m t s nguyên nhân gây ra n x u.
Chương 5: Tìm ra m t s v n khó khăn c a NHCT AG và ưa ra m t s
gi i pháp nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng trung - dài h n và h n ch r i ro trong
ho t ng tín d ng t i NHCT AG.
Chương 6: T phân tích trên ưa ra k t lu n và m t s ki n ngh góp ph n nâng
cao hi u qu ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT AG.
SVTH: Cao Minh Trí 11 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
CHƯƠNG 1
GI I THI U
1.1.S c n thi t c a tài
Trong nh ng năm v a qua, các NHTM ã có nh ng óng góp vô cùng to l n
trong s phát tri n c a n n kinh t Vi t Nam. Thông qua ho t ng kinh doanh
“quy n s d ng v n”, các NHTM ã góp ph n làm tăng t c lưu thông v n, t o
i u ki n giúp các doanh nghi p phát tri n s n xu t, thúc y n n kinh t phát tri n
không ng ng.
Tuy nhiên, hi n nay kinh t Vi t Nam ang ch u s c ép r t l n t nh ng b t n
c a cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u nên vi c s n xu t kinh doanh c a các thành
ph n kinh t g p nhi u khó khăn, vì th vi c kinh doanh c a các NHTM ti m n r t
nhi u r i ro. Do ó, phát tri n b n v ng v à n nh, các NHTM bên c nh vi c
t p trung vào l i nhu n, thì vi c t p trung vào các bi n pháp h n ch r i ro là
m c tiêu không th thi u c a NHTM.
Ngân hàng Công Thương Vi t Nam chi nhánh An giang là ngân hàng ho t ng
chính trong các lĩnh v c công nghi p, th ương m i, d ch v và ti n hành các ho t ng
tín d ng nh m tìm ki m l i nhu n trên cơ s áp ng nhu c u h p lý c a khách
hàng. Do ó, có th th y ho t ng tín d ng là ho t ng kinh doanh chính c a Ngân
hàng. ng th i, NHCT Vi t Nam chi nhánh An Giang ã và ang t ng bư c m
r ng quy mô ho t ng, nh m k p th i áp ng nhu c u v v n cho n n kinh t trên
cơ s m b o an toàn và hi u qu .
N n kinh t t nh An Giang ang tr ên à phát tri n v i xu hư ng a d ng
hóa các lĩnh v c kinh t . Vì th vi c u tư phát tri n các d án xây d ng phát
tri n n n công nghi p c a t nh nhà là i u h t s c c n thi t trong giai o n s p
t i. Do ó, nhu c u v n trung và dài h n cũng tăng theo. áp ng nhu c u
v n, chi nhánh NHCT An Giang ã nh ra cho mình m t nhi m v h t s c quan
tr ng, ó là ph i phát tri n ho t ng tín d ng c a mình b ng cách y m nh và
m r ng các phương th c huy ng v n, áp ng nhu c u v n cho khách h àng
m t cách h p lý nh t và ng th i thu h i v n m t cách hi u qu nh t b ng vi c
không ng ng nâng cao ch t lư ng tín d ng t i chi nhánh. T ó em ch n t ài
SVTH: Cao Minh Trí 12 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
“Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i Ngân hàng Công Thương Vi t
Nam chi nhánh t nh An Giang”.
1.2.M C TIÊU NGHIÊN C U
1.2.1.M c tiêu chung
Phân tích tình hình tín d ng trung, dài h n c a Ngân hàng Công Thương
Vi t Nam chi nhánh An Giang tro ng 3 năm (2006, 2007, 2008) th y rõ th c
tr ng tín d ng và xu t gi i pháp m r ng ho t ng tín d ng trung, d ài h n và
nâng cao ch t lư ng tín d ng c a NHCT An Giang trong giai o n s p t i.
1.2.2.M c tiêu c th
t ư c nh ng m c tiêu chung, c n ph i t p trung vào nh ng m c tiêu c
th sau:
- ánh giá sơ lư c v tình hình ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng Công
Thương An Giang qua 3 năm (2006, 2007, 2008).
- Khái quát v tình hình ngu n v n qua 3 năm.
- Phân tích tình hình tín d ng trung, dài h n c a chi nhánh qua 3 năm. -
Phân tích th c tr ng ch t lư ng tín d ng t i chi nhánh.
- Tìm hi u nh ng nguyên nhân nh hư ng n ho t ng tín d ng trung, dài
h n. T ó ra m t s gi i pháp nâng cao ch t lư ng tín d ng nh m nâng cao
hi u qu ho t ng tín d ng chi nhánh ngày càng v ng m nh và phát tri n
hơn.
1.3.PH M VI NGHIÊN C U
1.3.1.Không gian
tài ư c th c hi n t i Ngân hàng Công Thương Vi t Nam chi nhánh An
Giang.
1.3.2.Th i gian
tài ư c th c hi n trong th i gian t ng ày 02/02/20 09 n 24/04/2009. S
li u ch t p trung nghiên c u trong 3 năm 2006, 2007 và 2008.
1.3.3. i tư ng nghiên c u
Do th i gian có h n nên em ch t p trung nghiên c u ho t ng tín d ng
trung, dài h n t i Ngân hàng Công Thương Vi t Nam chi nhánh An Giang.
SVTH: Cao Minh Trí 13 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
1.4.LƯ C KH O TÀI LI U CÓ LIÊN QUAN N TÀI
Theo nh ng tài li u mà em ã thu th p ư c th c hi n b i các tác gi trư c thì
tài:
“Phân tích r i ro tín d ng” do sinh viên ng Anh Tài th c hi n t i Ngân hàng
Công Thương An Giang, m c tiêu là tìm hi u tình hình huy ng v n và tình hình
ho t ng tín d ng, so sanh t l N quá h n/ Dư n phân tích tình hình r i ro tín
d ng Ngân hàng. T ó ưa ra nh ng gi i pháp góp ph n ưa ho t ng c a
Ngân hàng t hi u qu hơn.
Lu n văn t t nghi p “Phân tích tình hình ho t ng tín d ng t i Ngân hàng
Công thương An Giang” c a tác gi Nguy n Ng c B u Châu, năm 2003 . tài nh n
m nh vào tình hình cho vay, thu n và d n c a Ngân hàng. T ó ra nh ng bi n
pháp nâng cao hơn n a ho t ng tín d ng c a Ngân h àng.
Quách Phương Th o (2006). “Phân tích tình hình cho vay ng n h n t i Ngân
hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn ”, Khoá lu n t t nghi p, i h c C n Thơ.
Thông qua bài khoá lu n này, tác gi c p n nh ng lý lu n và các
nghi p v huy ng v n và cho vay. T ó tác gi ưa ra nh ng nh n nh v ưu
i m, khuy t i m c a Ngân hàng cũng như r i ro trong các phương th c cho vay
ng n h n.
T vi c tham kh o nh ng tài li u trên ã ph n nào giúp em hi u rõ hơn v
nh ng v n c n ph i ti n hành khi phân tích v r i ro tín d ng c a m t Ngân hàng
c th .
SVTH: Cao Minh Trí 14 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
2.1.PHƯƠNG PHÁP LU N
2.1.1.T ng quan v tín d ng Ngân hàng
2.1.1.1.Khái ni m tín d ng
Là quan h kinh t ư c bi u hi n dư i hình thái ti n t hay hi n v t, trong ó
ngư i i vay ph i tr cho ngư i cho vay c g c và lãi sau m t th i gian nh t nh.
Và ư c th hi n qua các n i dung nh ư sau:
+ Ngư i cho vay chuy n giao cho ng ư i i vay m t lư ng giá tr nh t nh,
giá tr này th dư i hình thái ti n t hay hi n v t như hàng hóa, máy móc, thi t b …
+ Ngư i i vay ch ư c s d ng t m th i lư ng giá tr chuy n giao
trong m t th i gian nh t nh. Sau khi h t h n s d ng ng ư i i vay ph i có
nghĩa v hoàn tr cho ngư i cho vay m t lư ng giá tr l n hơn giá tr ban u.
2.1.1.2.Khái ni m tín d ng Ngân hàng
Là quan h tín d ng gi a các Ngân hàng, các t ch c tín d ng v i các ơn v ,
các t ch c kinh t và cá nhân ư c th c hi n dư i hình th c các Ngân hàng, các t
ch c tín d ng s ng ra huy ng v n r i s d ng ngu n v n ó cho vay i v i
các i tư ng nêu trên.
2.1.1.3.Vai trò c a tín d ng Ngân hàng
Góp ph n thúc y tái s n xu t xã h i: Tín d ng Ngân hàng cung ng v n k p
th i cho các nhu c u ho t ng s n xu t kinh doanh, ng th i l àm gi m các chi phí
khác không c n thi t nên các nhà s n xu t tích c c tìm ki m các cơ h i u tư m i
và nâng cao năng l c s n xu t c a xã h i.
Là kênh chuy n t i tác ng c a Nhà nư c n các m c tiêu vĩ mô c a n n
kinh t như: n nh giá c th trư ng, tăng trư ng kinh t và t o công ăn vi c
làm b i vì các m c tiêu này ph thu c ph n l n vào kh i lư ng và cơ c u tín
d ng.
Là công c th c hi n các chính sách xã h i: Tài tr chính cho ngư i nghèo
thông qua tín d ng Ngân hàng v i lãi su t th p có hi u qu hơn nhi u so v i các
hình th c tài tr v n không hoàn l i t Ngân sách Nhà nư c. Vì khi ó, các i
SVTH: Cao Minh Trí 15 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
tư ng ư c tài tr b t bu c ph i quan tâm n vi c s d ng v n vay nh ư th nào
có hi u qu , hoàn tr v n úng th i h n.
T o i u ki n phát tri n kinh t v i n ư c ngoài: Trong i u ki n hi n nay, tín
d ng ã tr thành m t trong nh ng phương ti n n i li n n n kinh t các nư c v i
nhau.
2.1.1.4.Phân lo i tín d ng
a)Căn c vào th i h n tín d ng
Tín d ng ng n h n : Là lo i tín d ng có th i h n dư i m t năm ư c xác nh
phù h p v i chu kỳ s n xu t kinh doanh v à kh năng tr n c a khách hàng, lo i tín
d ng này chi m ch y u trong các ngân hàng thương m i. Tín d ng ng n h n thư ng
ư c dùng cho vay b sung thi u h t t m th i v n l ưu ng và cho vay ph c v
nhu c u sinh ho t cá nhân.
Tín d ng trung h n : Là lo i tín d ng có th i h n t 1 n 3 năm d ùng cho
vay v n mua s m tài s n c nh, c i ti n và i m i k thu t, m r ng và xây
d ng các công trình nh có th i h n thu h i v n nhanh.
Tín d ng dài h n: Là lo i tín d ng có th i h n trên 5 năm ư c s d ng c p
v n cho xây d ng cơ b n, c i ti n và m r ng s n xu t có quy mô l n.
b)Căn c vào i tư ng tín d ng
Tín d ng v n lưu ng: Là lo i tín d ng cung c p nh m hình thành v n lưu ng
như cho vay d tr hàng hóa, mua nguyên v t li u cho s n xu t.
Tín d ng v n c nh : Là lo i tín d ng cung c p nh m hình thành v n c
nh, lo i tín d ng này ư c th c hi n dư i hình th c cho vay trung và dài h n. Tín
d ng v n c nh thư ng ư c c p phát ph c v cho vi c u t ư mua s m tài s n c
nh, c i ti n và i m i k thu t, m r ng s n xu t, xây d ng các xí nghi p và
công trình m i.
c)Căn c vào m c ích s d ng v n tín d ng
Tín d ng s n xu t và lưu thông hàng hóa : Là lo i tín d ng cung c p cho các
doanh nghi p, h gia ình, cá nhân ti n hành s n xu t kinh doanh.
Tín d ng tiêu dùng: Là hình th c tín d ng c p phát cho cá nhân áp ng
nhu c u tiêu dùng.
SVTH: Cao Minh Trí 16 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
d)Căn c vào ch th trong quan h tín d ng
Tín d ng thương m i: Là quan h tín d ng gi a các doanh nghi p ư c bi u
hi n dư i các hình th c mua bán ch u hàng hóa .
Tín d ng Ngân hàng: Là hình th c tín d ng th hi n quan h tín d ng gi a các
t ch c tín d ng v i các doanh nghi p, t ch c kinh t v à cá nhân.
Tín d ng nhà nư c: Là hình th c tín d ng th hi n m i quan h gi a Nhà
nư c v i cá nhâ, doanh nghi np và các t ch c tín d ng khác trong ó Nh à nư c ch
ng vay ti n tăng ngu n thu cho ngân sách.
e)Căn c vào m c tín nhi m i v i Ngân hàng
Tín d ng có b o m b ng tài s n: Là lo i tín d ng mà theo ó khi cho vay
khách hàng ph i có b o m b ng tài s n c a ch th vay v n, tài s n hình thành t
v n vay ho c b o m b ng tài s n c a bên th ba.
Tín d ng không có b o m b ng tài s n: Là lo i tín d ng cho vay ch y u
d a vào uy tín, năng l c tài chính và phương án, d án kh thi có kh năng hoàn
tr n vay mà không c n tài s n th ch p, c m c , b o lãnh c a bên th c ba.
f)Căn c vào c i m luân chuy n v n:
Tín d ng v n lưu ng: ư c cung c p b sung v n lưu ng cho các
thành ph n kinh t , các ngành kinh t có quan h tín d ng v i Ngân hàng.
Tín d ng v n c nh: cho vay hình thành nên tài s n c nh cho các
thành ph n kinh t , các ngành kinh t có quan h tín d ng v i Ngân hàng.
2.1.2.T ng quan v Ngân hàng Thương m i
2.1.2.1.Khái ni m Ngân hàng Thương m i
Ngân hàng là m t nh ch tài chính trung gian, s huy ng v n nhàn r i trong
xã h i và dùng chính ti n ó cho các cá nhân và t ch c vay l i. Và căn c vào ch c
năng, ngân hàng ư c chia ra lam hai lo i: ngân hàng thương m i và ngân hàng
Nhà nư c.
Ngân hàng thương m i là t ch c tín d ng th hi n nhi m v c ơ b n nh t
c a ngân hàng ó là huy ng v n và cho vay v n. Ngân hàng thương m i là c u
n i gi a các cá nhân và t ch c, hút v n t nơi nhàn r i và bơm vào nơi khan
thi u. Ho t ng c a ngân hàng thương m i nh m m c ích kinh doanh m t
hàng hóa c bi t ó là “ti n”, tr lãi su t huy ng v n th p hơn lãi su t cho vay
v n, và ph n chênh l ch lãi su t ó chính là l i nhu n c a ngân hàng thương m i.
SVTH: Cao Minh Trí 17 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
2.1.2.2.Vai trò c a Ngân hàng Thương m i
Vai trò trung gian: chuy n các kho n ti t ki m thành các kho n tín d ng
cho các t ch c kinh t và các thành ph n kinh t khác u tư.
Vai trò thanh toán: thay m t khách hàng th c hi n thanh toán cho vi c mua
hàng hoá và d ch v (phát hành và bù tr Séc, cung c p m ng lư i thanh toán
i n t ,…).
Vai trò ngư i b o lãnh: cam k t tr n cho khách hàng khi khách hàng m t kh
năng thanh toán (phát hành thư tín d ng).
Vai trò i lý: thay m t khách hàng qu n lý và b o v tài s n c a h , phát hành
ho c chu c l i ch ng khoán.
Vai trò th c hi n chính sách: th c hi n các chính sách kinh t c a Chính
ph góp ph n i u ti t tăng trư ng kinh t và theo u i các m c tiêu kinh t xã
h i.
2.1.3.T ng quan v ch t lư ng tín d ng
2.1.3.1.Khái ni m ch t lư ng tín d ng
Ch t lư ng tín d ng là m t ph m trù ph n ánh m c r i ro trong b ng t ng
h p cho vay c a m t t ch c tín d ng. ph n ánh v ch t l ư ng tín d ng, Vi t
Nam thư ng s d ng ch tiêu: t l n x u trên t ng dư n . Và t l này dư i m c
5% ư c coi là an toàn. Th c t cho th y cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u ang
di n ra là b t ngu n t các ngân hàng. Chính vì th mà vi c phân tích ch t lư ng tín
d ng tìm ra gi i pháp nâng cao ch t lư ng tín d ng là m c hàng u c a các ngân
hàng hi n nay, nó là nhân t quan tr ng quy t nh s t n t i và phát tri n c a m i
ngân hàng. Vì th vi c nâng cao chât lư ng tín d ng c a các ngân hàng là r t c n thi t.
2.1.3.2.Khái ni m n x u
Theo quy t nh s 493/2005/Q -NHNN ngày 22/04/2005 c a Th ng c Ngân
hàng Nhà Nư c Vi t Nam “ Ban hành quy nh v phân lo i n , trích l p và s d ng
d phòng x lý r i ro tín d ng trong ho t ng ngân h àng c a t ch c tín d ng ”
thì thì n x u là n thu c nhóm 3,4,5.
2.1.3.3.Phân lo i n
Theo Quy t nh s : 493/2005/Q -NHNN ngày 22/4/2005 c a Th ng c
Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam “V/v Ban hành quy nh v phân lo i n , trích
SVTH: Cao Minh Trí 18 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
l p và s d ngd phòng x lý r i ro tín d ng trong ho t ng ngân h àng c a t
ch c tín d ng ” và quy t nh s 18/2007/Q -NHNN ngày 25/04/2007 c a Th ng
c Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam “V/v s a i, b sung m t s i u c a Quy
nh v phân lo i n , trích l p v à s d ng d phòng x lý r i ro tín d ng trong
ho t ng ngân hàng c a t ch c tín d ng ban hành theo quy t nh s 493/2005/Q
-NHNN ngày 22/04/200 5” dư n c a các t ch c tín d ng ư c chia làm 05 nhóm, c
th :
N nhóm 1 (n tiêu chu n) bao g m:
-Các kho n n trong h n và t ch c tín d ng ánh giá là có kh năng thu h i
c g c và lãi úng th i h n.
-Các kho n n quá h n dư i 10 ngày và t ch c tín d ng ánh giá là có kh năng
thu h i y g c và lãi b quá h n và thu h i y g c và lãi úng th i h n còn
l i.
-Các kho n n c a khách hàng tr y n g c và lãi theo kỳ h n ã ư c cơ
c u l i t i thi u trong vòng 01 năm i v i các kho n n trung và dài h n, 03 tháng
i v i các kho n n ng n h n và các kỳ h n ti p theo ư c ánh giá là có kh năng
tr y n g c, lãi úng h n theo th i h n ã ư c cơ c u l i thì phân lo i vào
n nhóm 1.
N nhóm 2 (n c n chú ý) bao g m:
- Các kho n n quá h n t 10 ngày n 90 ngày.
- Các kho n n i u ch nh kỳ h n tr n l n u ( i v i khách hàng là
doanh nghi p, t ch c thì t ch c tín d ng ph i có h sơ ánh giá khách hàng v
kh năng tr n y n g c và lãi úng kỳ h n ư c i u ch nh l n u).
N nhóm 3 (N dư i tiêu chu n) bao g m:
- Các kho n n quá h n t 91 ngày n 180 ngày.
- Các kho n n cơ c u l i có th i h n tr n l n u, tr các kho n n i u
ch nh kỳ h n tr n l n u phân lo i vào nhóm 2.
- Các kho n n ư c mi n ho c gi m lãi do khách hàng không kh năng tr lãi
y theo h p ng tín d ng.
N nhóm 4 (N nghi ng ) bao g m:
- N quá h n t 181 ngày n 360 ngày.
SVTH: Cao Minh Trí 19 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
- Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n quá h n d ư i 90 ngày theo th i h n
tr n ư c cơ c u l i l n u.
- Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th hai.
N nhóm 5 (N có kh năng m t v n) bao g m:
- Các kho n n quá h n trên 360 ngày.
- Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n u quá h n t 90 ngày tr lên theo
th i h n tr n ã ư c cơ c u l i l n u.
- Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th hai quá h n theo th i h n tr
n ư c cơ c u l i l n th hai.
- Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th ba tr lên, k c chưa b quá
h n ho c ã quá h n.
- Các kho n n khoanh, n ch x lý.
2.1.3.4.M t s d u hi u nh n bi t n x u.
a)D u hi u t phía khách hàng
- T báo cáo tài chính: khách hàng trì hoãn trong vi c g i báo cáo tài chính.
- T giao d ch Ngân hàng: Khách hàng thư ng tránh g p và thi u h p tác
v i Ngân hàng.
- T h p ng kinh doanh : H p ng kinh doanh không rõ ràng.
- V n liên quan n qu n tr doanh nghi p: Không có kh năng ho ch nh
ra nh ng k ho ch ho c d th o Ngân sách.
b)D u hi u liên quan n công tác qu n lý tín d ng -
Không tuân th quy trình cho vay.
- Cán b tín d ng có m i quan h v i khách hàng. -
Thi u sát sao trong giám sát kho n vay.
- Không th ki m tra tài s n kinh doanh c a ngư i vay. -
Không ki m tra kho n vay thư ng xuyên.
- Không s d ng v n úng m c ích.
c)D u hi u t kho n vay
- H sơ cho vay thi u ch c ch , thông tin trong b h sơ vay có nghi ng . - Giá
tr th c t tài s n m b o th p.
- K ho ch tr n và ngu n hoàn tr không h p lý.
- Ngu n tr n không úng v i k ho ch vay v n.
SVTH: Cao Minh Trí 20 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
2.1.4.Các ch tiêu ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng trung - dài h n
2.1.4.1.M t s khái ni m v tín d ng
a)Doanh s cho vay
Là ch tiêu ph n ánh t t c các kho n tín d ng m à Ngân hàng cho khách hàng
vay không nói n vi c món vay ó thu h i ư c hay chưa trong m t th i gian nh t
nh.
b)Doanh s thu n
Là ch tiêu ph n ánh t t c các kho n tín d ng m à Ngân hàng thu v ư c khi
áo h n vào m t th i i m nh t nh nào ó.
c)Dư n
Là ch tiêu ph n ánh s n mà Ngân hàng ã cho vay và chưa thu h i ư c vào
m t th i i m nh t nh. xác nh ư c dư n , Ngân hàng s so sánh gi a hai
ch tiêu doanh s cho vay và doanh s thu n .
Dư n bình quân: là s dư n trung bình c a Ngân hàng trong m t năm. Dư
n bình quân = (Dư n u năm + Dư n cu i năm)/2.
2.1.4.2. T l doanh s thu n trên doanh s cho vay
Doanh s thu n
H s thu n =
T ng doanh s cho vay
Ch tiêu này ph n ánh hi u qu thu n c a Ng n hàng hay kh năng tr n vay
c a khách hàng, cho bi t s ti n mà Ngân hàng thu ư c trong m t th i kỳ
kinh doanh nh t nh t m t ng doanh s cho vay. H s thu n càng l n thì càng
ư c ánh giá t t, vì cho th y công tác thu h i v n c a Ngân h àng hi u qu và ngư c
l i.
2.1.4.3. Vòng quay v n tín d ng
Doanh s thu n
Vòng quay v n tín d ng =
Dư n bình quân
ây là ch tiêu ph n nh hi u qu c a ng v n tín d ng thông qua tính
luân chuy n c a nó, ng v n ư c quay vòng càng nhanh thì càng hi u qu và
em l i nhi u l i nhuân cho Ngân hàng.
SVTH: Cao Minh Trí 21 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
2.1.4.4. Th i gian thu n bình quân
Dư n bình quân
Th i gian thu n bình quân = x 360 ngày
Doanh s thu n
Ch tiêu này ph n ánh t c thu h i n là nhanh hay ch m v m t th i gian.
Ch tiêu này càng nh thì kh n năng thì kh năng thu h i n c a Ngan hàng càng cao,
t c luân chuy n v n c a Ngân hàng càng nhanh.
2.2.PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
2.2.1.Phương pháp thu th p s li u
S li u ư c thu th p t nh ng s li u th c p t t p chí chuy ên ngành, các
văn b n, báo cáo v ho t ng c a Ngân h àng Công Thương chi nhánh An
Giang.
2.2.2.Phương pháp x lý s li u
- Phương pháp so sánh s tương i là k t qu c a phép tr gi a ch s kỳ
phân tích so v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t .
F = F1 - F0
- Phương pháp so sánh s tuy t i là k t qu c a phép chia gi a t s các kỳ
phân tích so v i kỳ g c c a các ch ti êu kinh t .
F =
F 1
x 100 - 100
F 0
- Phương pháp th và bi u : thông qua hình nh, tính ch t c a th
phân tích m i quan h , m c bi n ng c a các ch ti êu c n phân tích.
SVTH: Cao Minh Trí 22 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
CHƯƠNG 3
GI I THI U V NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VI T NAM CHI
NHÁNH AN GIANG
3.1.VÀI NÉT V I U KI N T NHIÊN VÀ TÌNH HÌNH KINH T XÃ H I
T NH AN GIANG
An Giang là t nh n m phía Tây Nam c a nư c Vi t Nam, gi a hai sông
Ti n và sông H u và d c theo h u ng n sông H u thu c h th ng sông Mê Kông.
Phía ông giáp t nh ng Tháp, phía Tây giáp t nh Kiên Giang và C n Thơ và
B c giáp Campuchia v i ư ng biên gi i Vi t Nam-Campuchia dài g n 100 Km.
An Giang có di n tích t nhiên kho ng 3.424 km2
, b ng 1,03% di n tích c nư c
và ng hàng th 4 ng b ng Sông C u Long. Dân s tính n h t năm 2007 vào
kho ng 2,2 tri u ngư i, m t dân s là 643ngư i/km2
. T nh có 11 ơn v hành
chính tr c thu c bao g m: thành ph Long Xuyên, th xã Châu c và 9 huy n là:
An Phú, Châu Phú, Châu Thành, Ch M i, Phú Tân, Tho i Sơn, Tri Tôn, T nh Biên,
Tân Châu; v i 150 phư ng, xã, th tr n.
Là t nh u ngu n sông C u Long, có h th ng giao thông th y, b r t thu n
ti n. Hàng năm có g n 70% di n tích t nhiên b ng p lũ, th i gian lũ t 3 -
4 tháng v a em l i l i ích to l n - ưa lư ng phù sa, v sinh ng ru ng …
nhưng cũng gây tác h i nghiêm tr ng như ng p cao làm thi t h i tính m ng, mùa
màng, cơ s h t ng, nhà c a dân cư... làm cho s c u tư c a t nh thư ng m c cao
nhưng hi u qu mang l i h n ch .
An Giang là m t trong nh ng t nh d n u c nư c v s n lư ng lúa và
th y s n (năm 2008 s n lư ng lúa t g n 3,27 tri u t n tăng 130 ngàn t n so
năm 2007, s n lư ng nuôi th y s n t kho ng 400 ngàn t n tăng trên 136 ngàn
t n so năm 2007). T ng kim ng ch xu t kh u năm 2008 t g n 751 tri u USD.
Trong ó, g o chi m 33% v i 251 tri u USD, th y s n ông l nh xu t kh u t
423 tri u USD chi m 56%. Nh p kh u c năm là 92 tri u USD tăng g n 73,68%
so v i năm 2007 , ch y u là nguyên v t li u may m c, nguyên li u th c ăn gia
súc, hoá ch t, thu c sâu, g ….T c tăng trư ng GDP t năm 2006 n năm
2008 có xu hư ng tăng m nh. Năm 2006: 9,05%; Năm 2007: 13,63%; Năm
2008: 14,20% .
SVTH: Cao Minh Trí 23 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
3.2.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N
Ngân hàng Công Thương Vi t Nam ư c thành l p và ho t ng kinh
doanh trong lĩnh v c ti n t , tín d ng và các d ch v liên quan n ho t ng tài
chính, ti n t , ngân hàng. Có tr s chính t i Hà N i và có h th ng m ng lư i
trãi r ng toàn qu c v i 3 S giao d ch, 144 chi nhánh v à trên 700 i m giao d ch .
Có tên ti ng Anh là : “VietNam Bank for Industry and Trade”, tên giao d ch
“VietinBank” .
Chi nhánh Ngân hàng Công Thương t nh An Giang ư c thành l p theo
quy t nh s 54/NH -TCCB ngày 14/01/1988 c a T ng Giám c Ngân hàng
Công Thương Vi t Nam. Có tr s t t i 270 Lý Thái T , Tp Long Xuy ên, t nh
An Giang và các ơn v tr c thu c các huy n th , thành thu c t nh An Giang.
1. Phòng giao d ch Ngân hàng Công Thương TP Long Xuyên
a ch : 20-22 Ngô Gia T , TP Long Xuyên, An Giang
i n tho i: 0763.3841733 - 3841016
2. Phòng giao d ch Ngân hàng Công Thương huy n Tho i Sơn
a ch : S 2, Th tr n Núi S p, Tho i S ơn, An Giang
i n tho i: 076 3.3879193
3. Phòng giao d ch Ngân hàng Công Thương huy n Ch M i
a ch : 56 Nguy n Hu , Ch M i, An Giang
i n tho i: 076 3.3883076
4.Phòng giao d ch Ngân hàng Công Thương huy n Châu Thành
a ch : Qu c l 91, Châu Thành, An Giang.
i n tho i: 0763.652.345
Chi nhánh Ngân hàng Công Thương t nh An Giang là m t trong năm Ngân hàng
thương m i nhà nư c l n c a t nh An Giang và gi m t v th quan tr ng trong h
th ng Ngân hàng thương m i nhà nư c v i phương châm ho t ng “Vì s thành t
c a m i nhà, m i ngư i, m i doanh nghi p”. Trong th i gian qua, chi nhánh ã t o
ư c s tin c y c a ông o khách hàng, c a Ngân hàng Công Thương Vi t Nam,
T nh y, UBND t nh An Giang, góp ph n to l n v ào s nghi p phát tri n c a
t nh nhà.
SVTH: Cao Minh Trí 24 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
3.3.CƠ C U T CH C VÀ B MÁY HO T NG
Ngày nay ho t ng c nh tranh ngày càng di n ra gay g t gi a các t ch c kinh
doanh ti n t . Ngân hàng Công Thương An Giang ã xây d ng m t cơ c u t ch c
b máy qu n lý hài hòa có th phát huy t i a ngu n l c v à l i th c a mình nh m
ho t ng m t cách hi u qu nh t.
3.3.1. B máy t ch c:
Sơ 1: B MÁY T CH C C A NHCT AG .
BAN GIÁM C
Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng
T Khách Khách K Ti n Thông Qu n
Ch c Hàng Hàng Toán T Tin Lý
Hành Cá Doanh Giao Kho i n R i
Chính Nhân Nghi p D ch Qu Toán Ro
P.Giao d ch P.Giao d ch P.Giao d ch P.Giao d ch
Long Xuyên Châu Thành Ch M i Tho i Sơn
Giám c:
i u hành m i ho t ng c a Chi nhánh , hư ng d n và giám sát vi c th c hi n
úng ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t ng mà Ngân hàng Công Thương
Vi t Nam giao phó, th c hi n vi c ký duy t các h p ng tín d ng. ư c quy n
th c hi n các v n liên quan n vi c thi t l p các chính sách, ra chi n lư c ho t
ng phát tri n kinh doanh, t ch c b nhi m, mi n nhi m, khen thư ng ho c k
lu t cán b công nhân vi ên c a ơn v .
SVTH: Cao Minh Trí 25 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
Phó giám c:
Hi n nay Chi nhánh có 2 Phó Giám c. Phó Giám c có nhi m v h tr
cùng Giám c trong các m t nghi p v như vi c t ch c, tài chính, th m nh,
huy ng v n… , ký thay Giám c và ch u trách nhi m trư c Giám c v các
công vi c ã gi i quy t.
3.3.2. Nhi m v c a các phòng ban:
Phòng T Ch c Hành Chính:
Là phòng nghi p v qu n lý toàn b các ho t ng c a công nhân viên,
ho t ng c a Chi nhánh và các ho t ng khác như: s p x p b trí cán b vào
công vi c phù h p, cung c p dùng trong ho t ng hàng ngày c a các phòng
ban, b trí nhân viên tr c b o v , gi i quy t các v n l ương, thư ng, hưu trí…
Th c hi n công tác văn phòng như ánh máy, văn thư… ng th i, tham mưu
cho Ban Giám c trong vi c i u hành ho t ng c a Chi nhánh.
Phòng Khách Hàng Cá Nhân:
Là phòng nghi p v tr c ti p giao d ch v i khách hàng là các h gia ình, cá
nhân khai thác v n b ng VN ho c ngo i t .
Th c hi n các nghi p v liên quan tín d ng, qu n lý các s n ph m tín d ng phù
h p v i ch , th l hi n hành và hư ng d n c a NHCT Vi t Nam.
Tr c ti p qu ng cáo, ti p th , gi i thi u và báo cáo s n ph m d ch v c a
ngân hàng cho khách hàng cá nhân.
Phòng Khách Hàng Doanh Nghi p:
Là phòng nghi p v tr c ti p giao d ch v i khách h àng là các doanh nghi p
khai thác v n b ng VN ho c ngo i t .
Th c hi n các nghi p v liên quan tín d ng, qu n lý các s n ph m tín d ng phù
h p v i ch , th l hi n hành và hư ng d n c a NHCT Vi t Nam.
Tr c ti p qu ng cáo, ti p th , gi i thi u v à báo cáo s n ph m d ch v c a
ngân hàng cho các doanh nghi p.
Phòng K Toán Giao D ch:
Th c hi n các nghi p v liên quan n quá trình thanh toán như: thu - chi
ti n; phát hành các lo i séc theo yêu c u c a khách hàng; k toán, ho ch toán các
kho n thu chi trong ngày xác nh lư ng v n ho t ng c a ngân hàng; dùng
SVTH: Cao Minh Trí 26 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
bút toán chuy n kho n trong thanh toán gi a khách h àng và ngân hàng; có nhi m v
báo cáo và gi i thích v i Ban giám c v tình hình tài chính c a chi nhánh.
Phòng Ti n T Kho Qu :
Qu n lý an toàn kho qu , qu n lý qu ti n m t theo quy nh c a NHNN v à
NHCT Vi t Nam.
ng và thu ti n cho các qu ti t ki m, các i m giao d ch trong v à ngoài
qu .
Thu chi ti n m t cho các doanh nghi p có s ti n m t l n.
Phòng Thông Tin i n Toán:
Th c hi n công tác qu n lý duy tr ì, duy trì h th ng thông tin i n toán t i chi
nhánh. B o trì, b o dư ng máy tính b o m trong su t quá tr ình ho t ng c a h
th ng m ng, máy tính c a chi nhánh.
Phòng Qu n Lý R i Ro:
Có nhi m v tham mưu cho giám c chi nhánh v công tác qu n lý r i ro c a
chi nhánh, qu n lý giám sát th c hi n các doanh m c cho vay, u t ư m b o tuân
th các gi i h n tín d ng cho t ng khách h àng. Th m nh ho c tái th m nh
khách hàng, d án, phương án ngh c p tín d ng.
Th c hi n các ch c năng ánh giá, qu n lý r i ro trong to àn b các ho t
ng ngân hàng theo ch o c a Ngân hàng Công Thương An Giang.
3.4.CH C NĂNG, PH M VI HO T NG C A NHCT T NH AN
GIANG
NHCT Vi t Nam chi nhánh An Giang là m t trong nh ng chi nhánh c a
NHCT Vi t Nam nên nó có c i m và tính ch t c a m t Ngân hàng thương
m i qu c doanh v i y ch c năng c a m t t ch c tài chính trung gian như:
+ Huy ng v n trong dân cư, các t ch c kinh t , ơn v kinh doanh trong và
ngoài qu c doanh.
+ Cho vay ng n h n, trung và dài h n i v i các cá nhân, t ch c kinh t
trong và ngoài qu c doanh.
+ Ngoài ra chi nhánh còn th c hi n các nghi p v khác như: thanh toán qu c
t , kinh doanh ngo i h i, liên k t kinh doanh i v i các ơn v khác.
SVTH: Cao Minh Trí 27 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
3.5.K T QU HO T NG KINH DOANH C A NHCT AG QUA 3 NĂM
(2006-2008)
Ngân hàng thương m i là m t doanh nghi p c bi t vì nó kinh doanh lĩnh
v c ti n t . Vì th mà m c tiêu l i nhu n là m t trong nh ng m c tiêu hàng u
c a ngân hàng. Có th nói r ng l i nhu n là y u t c th nh t nói lên k t qu
ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng. Có r t nhi u y u t tác ng n l i nhu n
c a ngân hàng ch ng h n như vi c qu n lý công tác cho vay và u tư, a d ng
hóa các s n ph m d ch v ngân hàng, ti t ki m chi phí, công tác qu n lý i u
hành. Khi l i nhu n tăng Ngân hàng s có i u ki n m r ng quy mô ho t
ng.
Nhìn chung t năm 2006 n 2008 chi nhánh ho t ng u có lãi. K t qu ho t
ng kinh doanh th hi n qua b ng sau:
B ng 1: B NG L I NHU N C A NHCT AG QUA 3 NĂM
VT: tri u ng
Chênh l ch Chênh l ch
Ch tiêu 2006 2007 2008 (2007-2006) (2008-2007)
ST % ST %
Doanh thu, trong ó: 80.255 118.828 192.082 38.573 48,06 73.254 61,65
+Thu t H TD 78.782 118.206 190.360 39.424 50,04 72.154 61,04
Chi phí, trong ó: 65.027 87.851 166.042 22.824 35,1 78.191 89
+Trích DPRR 0 931 1.795 931 100 846 92,80
L i nhu n 15.228 30.977 26.040 15.749 103,42 (4.937) (15,94)
*Ghi chú: H TD: ho t ng tín d ng; DPRR: d phòng r i ro.
(Ngu n:Phòng khách hàng doanh nghi p)
Trong ho t ng c a chi nhánh Ngân hàng Công Thương An Giang thì ho t
ng tín d ng chi m t tr ng cao nh t và em l i ngu n thu nh p chính cho chi
nhánh.
Năm 2006 t ng doanh thu c a chi nhánh t 80.255 tri u ng, trong ó thu
nh p t ho t ng tín d ng là 78.782 tri u ng. Chi m t tr ng cao, do ó chi
nhánh c n ph i gia tăng các ho t ng t d ch v nh m tăng th êm thu nh p và
SVTH: Cao Minh Trí 28 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
h n ch r i ro. T ng chi phí c a chi nhánh là 65.027 tri u ng. Trong năm, chi
nhánh không có trích d phòng r i ro. L i nhu n c năm t 15.228 tri u ng.
Năm 2007 doanh thu c a chi nhánh t 118.8 28 tri u ng, tăng 38.573
tri u ng, t c t m c tăng 48,06% so v i năm 2006. Trong ó thu nh p t ho t
ng tín d ng tăng t m c 118.206 tri u ng, tăng 50,04% so v i năm 2006 .
T ng chi phí là 87.851 tri u ng tăng 35,1% so v i năm 200 6. Trong ó trích
d phòng r i ro là 931 tri u ng. T c tăng c a chi phí th p hơn t c tăng
c a doanh thu, vì th ã y l i nhu n c a chi nhánh tăng l ên m t cách áng k
t m c 30.977 tri u ng, tăng 103,42% so v i năm 2006. t ư c k t qu
như trên là do s quy t tâm cao c a t p th cán b công nhân viên, và s ch o
sát sao, quy t li t c a Ban Giám c t ó ã t o ra m t bư c t phá v l i
nhu n trong năm 2007.
Năm 2008 t ng doanh thu c a chi nhánh là 192.082 tri u ng, tăng 73.254
tri u ng hay tăng 61,65% so v i năm 2007. Trong ó thu nh p t ho t ng tín
d ng là 190.360 tri u ng, tăng 72.154 tri u ng hay tăng 61,04% so v i năm
2007. Song hành v i s tăng c a doanh thu thì t ng chi phí cũng tăng lên m c
166.042 tri u ng, tăng 78.191 tri u ng hay tăng 89% so v i năm 2007. Do
chi phí tăng quá cao nên ã làm cho l i nhu n c a chi nhánh gi m còn 26.040
tri u ng, gi m 4.937 tri u ng, t c gi m 15,94% so v i năm 2007. Nguy ên
nhân y chi phí tăng cao trong năm 2008 l à do m t s nguyên sau: s bi n ng
v lãi su t trong năm là quá l n, n x u c a chi nhánh tăng vì th trích d phòng
r i ro c a chi nhánh là 1.795 tri u ng tăng lên 864 tri u ng, thêm vào ó là
tình hình l m phát, Ngân hàng Nhà Nư c tăng t l d tr b t bu c , ng th i
v i s xu t hi n c a hàng lo t các Ngân hàng thương m i c ph n trong t nh ã
làm tăng tính c nh, nh hư ng n l i nhu n c a chi nhánh.
SVTH: Cao Minh Trí 29 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
250.000
200.000
150.000 Doanh thu
Chi phí
100.000 L i nhu n
50.000
0.000
2006 2007 2008
Hình 1: HÌNH L I NHU N C A NHCT AG .
Nhìn chung qua 3 năm chi nhánh u có s tăng trư ng v doanh thu và
ho t ng kinh doanh u có lãi. M c dù năm 2008 l i nhu n có gi m nhưng
ph n l n là do y u t khách quan. Bên c nh ó chi nhánh v n còn m t s m t
h n ch ó là thu nh p t d ch v còn th p, chưa ư c c i thi . Chi nhánh n m
trung tâm thành ph Long Xuyên, ây là m t i u ki n thu n l i chi nhánh
phát tri n các d ch v c a mình, do ó chi nhánh nên y m nh gia tăng doanh
thu t ho t ng d ch v , vì m t m t nó t o thêm l i nhu n cho chi nhánh nhưng
r i ro là r t th p, m c khác nó góp ph n thu hút khách hàng cho chi nhánh, ng
th i giúp chi nhánh có th huy ng ư c thêm m t lư ng v n v i chi phí th p.
3.6. NH HƯ NG PHÁT TRI N C A NHCT AG TRONG NH NG NĂM
T I.
T p trung tăng cư ng năng l c tài chính, cơ c u l i ho t ng v i tr ng tâm là
nâng cao năng l c qu n tr i u hành kinh doanh trong i u ki n kinh doanh hi n i
và c nh tranh m nh m .
Ti p t c phát tri n h n th ng m ng l ư i trong t nh. M r ng giao d ch t xa,
nh m i u trong d ch v ngân h àng bán l v i chi phí th p và ch t lư ng cao, ph
v t t nh t m i i tư ng khách hàng. Tăng trư ng trên nguyên t c an toàn, hi u qu
và b n v ng.
SVTH: Cao Minh Trí 30 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
T ch c mô hình kinh doanh theo hư ng mô hình thương m i hi n i, có
b máy ho t ng linh ho t, hi u qu . Th ư ng xuyên ào t o và phát tri n ngu n
nhân l c có ngu n nhân l c d i dào, áp ng ư c yêu c u trư c m t và lâu
dài.
Nâng cao ch t lư ng, a d ng hóa s n ph m, d ch v theo h ư ng c i ti n và hoàn
thi n các s n ph m truy n th ng. Nghi ên c u và phát tri n d ch v m i. M r ng th
trư ng hi n t i và th trư ng ti m năng.
Xây d ng và phát tri n hình nh m t Vietinbank An Giang a năng, hi n
i v i thương hi u n i ti ng v các s n ph m có ch t l ư ng và ti n ích cao. V i
m c tiêu ph n u tr thành t p oàn tài chính a năng, hiên i vào năm 2010.
NHCT AG ã xây d ng chi n lư c ngân hàng bán l v i nhi u s n ph m m i,
ng d ng công ngh cao và phù h p v i xu hư ng phát tri n c a m t ngân hàng
hi n i thông qua m ng lư i phân ph i r ng kh p t i m i i t ư ng khách hàng.
SVTH: Cao Minh Trí 31 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
CHƯƠNG 4
PHÂN TÍCH HO T NG TÍN D NG TRUNG - DÀI H N T I
NHCT VN CHI NHÁNH T NH AN GIANG
4.1.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGU N V N C A NHCT AG QUA 3 NĂM
(2006-2008)
4.1.1.Tình hình ngu n v n
Trong ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng, ngu n v n luôn gi vai trò quan
tr ng, mang tính ch t quy t nh i v i hi u qu ho t ng kinh doanh. Do ó Ngân
hàng c n t o ư c ngu n v n n nh, phù h p v i yêu c u v v n. i v i NHCT chi
nhánh An Giang ngu n v n g m có v n huy ng và nh n v n i u hòa t NHCT
VN .
i v i v n huy ng: ư c xem là ngu n v n ch y u c a Ngân hàng vì
Ngân hàng ư c toàn quy n s d ng sau khi ã trích l i theo t l d tr b c bu c
c a Ngân hàng Nhà nư c quy nh và ph i hoàn tr c g c và lãi cho khách hàng khi
n h n. Vì th , chi nhánh luôn y m nh công tác “ i vay cho vay” nh m gia tăng
ngu n v n cho Ngân hàng n m c có th .
i v i v n i u hòa: Ngân hàng ch s d ng khi ngu n v n huy ng ư c
phép s d ng không áp ng h t nhu c u cho vay t i chi nhánh, khi ó chi nhánh s
yêu c u ư c chuy n v n n nhưng ngu n v n ngày chi nhánh ph i ch u lãi su t
huy ng t i th i i m nh n l nh i u hòa.
Ta có th xem xét ngu n v n c a Ngân h àng d a vào s li u qua 3 năm
2006, 2007, và 2008 trong b ng sau:
SVTH: Cao Minh Trí 32 GVHD: Th.s T ng Yên an
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
B ng 2: CƠ C U NGU N V N T I NHCT AG
VT: Tri u ng
Ch tiêu
V n huy ng
V n i u hòa
T ng ngu n v n
2006 2007 2008
ST % ST % ST
360.281 52,45 493.774 57,70 693.362
326.589 47,55 361.919 42,30 335.499
686.870 100 855.693 100 1.028.861
Chênh l ch Chênh l ch
(2007-2006) (2008-2007)
% ST % ST %
67,39 133.493 37,05 199.588 40,42
32,61 35.330 10,82 (26.420) (7,30)
100 168.823 24,58 173.168 20,24
(Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p)
2006
47.55%
52.45%
V n huy ng V n i u hòa
SVTH: Cao Minh Trí
2007
32.61%
42.30%
57.70%
V n huy ng V n i u hòa
Hình 2: CƠ C U NGU N V N T I NHCT AG
- 33-
2008
67.39%
V n huy ng V n i u hòa
GVHD: Th.s T ng Yên an
công tác huy ng v n. V n huy ng chi m th ph n l n trong ngu n v n c a
chi nhánh. Khi chi nhánh huy ng ư c nhi u v n thì s ch ng hơn trong
cho vay, ng th i s gi m ư c chi phí hơn so v i vi c s d ng v n i u hòa t
NHCT VN. Do ó, ngu n v n huy ng là r t quan tr ng i v i ho t ng c a
chi nhánh. Qua b n s li u trên, ngu n v n c a chi nhánh liên t c tăng qua 3
năm. T ng ngu n v n năm 2006 là 686.870 tri u ng. Năm 2007 tăng m nh,
t m c 855.693 tri u ng, tăng 168.823 tri u ng hay tăng 24,58% so v i
năm 2006. n năm 2008 ngu n v n tăng tr ư ng t m c 1.028.861 tri u ng,
tăng 173.168 tri u ng hay tăng 20,24% so v i năm 2007. Ngu n v n có s
d ch chuy n là do v n huy ng và v n i u hòa có s thay i qua 3 năm. rõ
hơn ta i sâu phân tích c th t ng lo i ngu n v n:
V n huy ng t i ch : Chi nhánh r t coi tr ng công tác huy ng v n b ng
vi c th c hi n vi c a d ng hóa các h ình th c huy ng v n và th c hi n t t
chính sách khách hàng, kiên trì v i ch trương khơi tăng ngu n v n t dân cư.
c bi t ngu n v n trung và dài h n. Năm 2006 v n huy ng t i ch t
360.281 tri u ng chi m t tr ng 52,45% trên t ng ngu n v n. Sang năm 2007,
v n huy ng tăng 133.493 tri u ng t m c 493.774 tri u ng, t c tăng
37,05% so v i năm 200 6 và chi m t tr ng 57,70% trên t ng ngu n v n. n
năm 2008 v n huy ng ti p t c tăng t m c 693 .362 tri u ng, tăng 199.588
tri u ng hay tăng 40,42% so v i năm 2007 v à chi m t tr ng 67,39% trên t ng
ngu n v n. Tình hình huy ng v n c a chi nhánh năm 2008 l à cao vì th chi
nhánh luôn y m nh công tác cho vay thu hút nhi u khác h hàng có ch t lư ng,
ng th i duy trì khách hàng truy n th ng, có phương án kinh doanh hi u qu
b ng nhi u cách như gi m lãi su t cho vay, gi m phí, ưu tiên gi i ngân…, i u
này s tăng l i nhu n thêm cho chi nhánh. Nhìn chung, ngu n v n huy ng t i
ch c a chi nhánh u tăng qua 3 năm, v à quan tr ng hơn là t tr ng c a nó trên
t ng ngu n v n liên t c tăng, và t m c tăng cao qua các năm. i u này r t có ý
nghĩa v i chi nhánh vì ch ng t ư c r ng chi nhánh ã th c hi n r t t t chính
sách huy ng v n và ã t o lòng tin cho khách hàng, m c dù trong nh ng năm
ch c thương m i qu c t . Chính i u này, cho th y trong th i gian t i chi nhánh ph i
không ng ng nâng cao hơn n a kh năng huy ng v n áp ng k p th i ngu n
v n cho vay.
V n i u hòa: N u ch d a vào ngu n v n huy ng cho vay thì th t s s
không bao gi áp ng nhu c u. Do v y, khi vi c huy ng v n không ,
chi nhánh ph i nh n v n i u hòa t NHCT VN . Và v n này s có chi phí cao hơn
v n huy ng, vì th chi nhánh luôn c g ng gi m ngu n v n này xu ng m c
th p nh t có th tăng l i nhu n. C th , v n i u hòa trong năm 2006 là 326.589
tri u ng chi m t tr ng 47,55% trên t ng ngu n v n, sang năm 2007 ngu n v n
này tăng lên 35.330 tri u ng v i t c tăng 10,82% so v i năm 2006, t m c
361.919 tri u ng, nguyên nhân là do sau khi chi nhánh th xã Châu c tách ra
làm gi m ngu n v n c a Chi nhánh nh ưng chi nhánh ti p t c tăng trư ng tín d ng,
do ó nên nh t th i chi nhánh chưa tìm ư c ngu n v n áp ng cho khách hàng
nên c n lư ng v n i u hòa l n. n năm 2008 ngu n v n này gi m m nh, s v n
i u hòa là 335.499 tri u ng, gi m 26.420 tri u ng, t c gi m 7,30% so v i
năm 2007.
Xu hư ng gi m v n i u hòa là do s d ng v n này chi nhánh ph i tr chi
phí cao. Và m c gi m c a ngu n v n i u hòa nh hơn m c tăng c a v n huy
ng trong khi ó ngu n v n c a chi nhánh v n tăng l ên. i u này cho th y công
tác huy ng v n c a chi nhánh ang phát tri n r t t t. Tuy nhi ên, trong nh ng
năm t i, nhu c u vay v n s tăng do vi c vay v n ư c h tr c a Nhà Nư c, do
ó òi h i chi nhánh c n ph i phát huy h ơn n a công tác huy ng v n có th
cung c p v n k p th i cho ngư i dân, góp ph n thúc y vi c phát tri n s n xu t
c a t nh nhà, ng th i thì l i nhu n c a chi nhánh cũng s t t h ơn.
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
4.1.2.PHÂN TÍCH C TH TÌNH HÌNH HUY NG V N NHCT AG
B ng 3:TÌNH HÌNH HUY NG V N T I NHCT AG QUA 3 NĂM
VT: Tri u ng
Ch tiêu
2006 2007 2008
ST % ST % ST
Chênh l ch Chênh l ch
(2007-2006) (2008-2007)
% ST % ST %
V n huy ng 360.281 100 493.774 100 693.362 100 133.493 37,05 199.588 40,42
1.Ti n g i c a TCKT 200.692 55,70 252.835 51,20 394.310 56,87 52.143 25,98 141.475 55,96
* Không kỳ h n 128.228 63,89 122.408 48,41 151.786 38,49 (5.820) (4,54) 29.378 24
* Có kỳ h n 72.464 36,11 130.427 51,59 242.524 61,51 57.963 79,99 112.097 85,95
2.Ti n g i ti t ki m 147.234 40,87 225.746 45,72 270.161 38,96 78.512 53,33 44.415 19,67
* Không kỳ h n 17.952 12,19 52.309 23,17 4.066 1,51 34.357 191,38 (48.243) (92,23)
* Có kỳ h n 129.282 87,81 173.437 76,83 266.095 98,49 44.155 34,15 92.658 53,42
3.Phát hành kỳ phi u 5.666 1,57 218 0,04 27.845 4,02 (5.448) (96,15) 27.627 12.672,94
4.Huy ng khác 6.689 1,86 14.975 3,04 1.046 0,15 8.286 123,88 (13.929) (93,02)
(Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p)
SVTH: Cao Minh Trí - 36- GVHD: Th.s T ng Yên an
t ng ngu n v n huy ng. Ti n g i ti t ki m là 147.234 tri u ng, chi m t
tr ng 40,87% trên t ng ngu n v n huy ng. Kỳ phi u là 5.666 tri u ng,
chi m 1,57% trên t ng ngu n v n huy ng. Trong t ng ngu n v n huy ng thì
ti n g i không kỳ h n c a TCKT là 128.228 tri u ng chi m t tr ng 63,89%
trên t ng ti n g i c a TCKT , và ti n g i ti t ki m có kỳ h n là 129.282 tri u
ng chi m t tr ng 87,81 % trên t ng ti n g i ti t ki m , là hai ch tiêu chi m t
tr ng cao góp ph n l n trong ngu n v n huy ng. Lãi su t áp d ng i v i lo i
ti n g i không kỳ h n c a TCKT th p so v i lãi su t ti n g i ti t ki m có kỳ h n.
Vì v y, n u huy ng ư c nhi u ti n g i không kỳ h n m à v n n nh ư c
ngu n v n có kỳ h n thì bình quân lãi su t u vào s th p, t ó l i nhu n s
cao hơn.
Năm 2007 v n huy ng là 493.774 tri u ng tăng 133.493 tri u ng, t
t c tăng 37,05% so v i năm 2006 . Trong ó, ti n g i c a TCKT là 252.835
tri u ng, tăng 25,98% so v i năm 2006, ch y u là do ti n g i có kỳ h n c a
TCKT tăng m nh, tăng 79,99% so v i năm 2006 và chi m t tr ng 51,59% trên
t ng ti n g i c a TCKT . Ti n g i ti t ki m là 225.746 tri u ng, tăng 53,33%
so v i năm ngoái. Trong ó, m c tăng m nh nh t l à ti n g i ti t ki m không kỳ
h n, t m c tăng 191,38 % so v i năm 2006 , nhưng nguyên nhân ch y u y
ti n g i ti t ki m tăng là do ti n g i ti t ki m có kỳ h n tăng cao, tăng 44. 155
tri u ng so v i năm ngoái và chi m t tr ng 76,83% trên t ng ti n g i ti t
ki m. Kỳ phi u là 218 tri u ng chi m t l 0,04 % trên t ng ngu n v n ngu n
v n huy ng .
Năm 2008 v n huy ng là 693.362 tri u ng, tăng 199.588 tri u ng t c
tăng 40,42% so v i năm 2007. Trong ó, ti n g i c a TCKT l à 394.310 tri u
ng tăng 55,96% so v i năm 2007, ch y u là do ti n g i có kỳ h n tăng m nh
tăng 112.097 tri u ng, t c tăng 85,95% so v i năm 2007 và chi m t tr ng
61,51% trên ti n g i TCKT . Ti n g i ti t ki m là 270.161 tri u ng, tăng
19,67% so v i năm ngoái , trong ó ti n g i có kỳ h n là 266.095 tri u ng, tăng
53,42% so v i năm 2007 và chi m t tr ng 98,49% trên t ng ti n g i ti t ki m .
Ngu n v n huy ng tăng m nh qua các năm là do chi nhánh ã thu hút
khách hàng g i thanh toán qua vi c x lý nhanh chóng, chính xác ch ng t tr ên máy
tính cũng như trong ki m m m t cách nhanh chóng ã t o ư c uy tín v i khách
hàng . Bên c nh ó, chi nhánh luôn y m nh công tác tuy ên truy n, ti p th qu ng
bá hinh nh. ng th i ti n h ành nâng c p các i m giao d ch khang trang, thay i
phong cách ph c v l ch s t o s tho i mái cho khách hàng n giao d ch. Thêm
vào ó là s quy t tâm cao c a t ng cán b công nhân vi ên trong chi nhánh trong
vi c th c hi n k ho ch ra.
Qua 3 năm, s tăng trư ng c a ngu n v n ch y u là do s tăng trư ng c a
v n huy ng trên a bàn, ã góp ph n h tr cho ngu n v n c a chi nhánh tăng
trư ng r t n nh. Ngu n v n huy ng c a chi nhánh tăng m nh ch y u l à t
ti n g i c a TCKT và ti n g i ti t ki m. Trong ti n g i c a TCKT, ti n g i
không kỳ h n chi m t tr ng cao trong năm 2006 nh ưng l i gi m 2 năm sau,
thay vào ó là ti n g i có kỳ h n tăng m nh, nguy ên nhân là do tình hình kinh t
g p nhi u bi n ng nên các doanh nghi p thư ng có xu hư ng g i ti n vào chi
nhánh khi chưa s d ng. Và áp ng nhu c u vay v n c a ng ư i dân, chi
nhánh ã không ng ng tăng ngu n v n trên c s gia tăng lư ng v n huy ng
trong t nh, h n ch nh n v n i u hòa. i u này giúp chi nhánh càng t ch hơn
trong ho t ng c a mình. S gia tăng c a ngu n v n huy ng chính l à do chi
nhánh ã phát huy t t các gi i pháp s n có như làm t t công tác thanh toán,
chuy n ti n, tích c c tuyên truy n, qu ng bá hình nh và s linh ho t trong vi c
thay i lãi su t huy ng linh ho t phù h p v i t ng th i i m. Trên th c t
công tác này ã t ư c hi u qu r t t t v i b ng ch ng l à tình hình huy ng
v n liên t c tăng qua các năm, i u này càng kh ng nh uy tín và v th c a chi
nhánh trên a bàn.
4.2.PHÂN TÍCH HO T NG TÍN D NG TRUNG - DÀI H N
NHCT AG n m trong h th ng chi nhánh c a NHCT VN và NHCT VN có
m t h th ng chi nhánh r ng kh p c nư c nên vi c i u ti t cân i v n huy
ng và cho vay ư c d dàng hơn, n u chi nhánh huy ng ư c v n cao hơn
ngu n huy ng và v n i u hòa.
NHCT AG ho t ng r t m nh trong lĩnh v c tín d ng. Tuy ho t ng tín d ng
trung-dài h n chi m t tr ng th p nhưng v i ch trương c a t nh là phát tri n cơ s
h t ng, các d án s n su t kinh doanh, … thì tín d ng trung-dài h n ang có xu
hư ng tăng trong ho t ng tín d ng.
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
4.2.1.Phân tích doanh s cho vay trung - dài h n
B ng4: DOANH S CHO VAY TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG
VT: Tri u ng
Ch tiêu
Doanh s cho vay
Ng n h n
Trung-dài h n
2006
ST %
1.222.024 100
1.153.064 94,36
68.960 5,64
2006
Chênh l ch Chênh l ch
2007 2008
(2007-2006) (2008-2007)
ST % ST % ST % ST %
1.849.629 100 2.449.678 100 627.605 51,35 600.049 32,44
1.636.912 88,50 2.106.614 86 483.848 41,96 469.702 28,69
212.717 11,50 343.064 14 143.757 208,46 130.347 61,28
(Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p)
2007 2008
5.64 % 11.5% 14 %
94.36 % 88.5 % 86 %
NH T&D NH T&D NH T&D
HÌNH 3: DOANH S CHO VAY TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG
SVTH: Cao Minh Trí - 40- GVHD: Th.s T ng Yên an
Năm 2006, kinh t t nh An Giang ã g p ph i m t s khó khăn như: d ch b nh
trên lúa: d ch r y nâu, vàng lùn -lùn xo n lá, d ch cúm gia c m trên àn gia c m, d ch
l m m long móng gia súc, b ên c nh ó giá xăng d u tăng ã làm tăng chi phí s n
xu t, nh hư ng n ho t ng kinh doanh c a ng ư i dân và doanh nghi p nên
các lĩnh v c kinh t u t m c tăng trư ng th p. Cũng ã nh hư ng không nh
n ho t ng c a chi nhánh . Doanh s cho vay năm 2006 là 1.222.024 tri u ng,
chi m th ph n là 8% trên t ng doanh s cho vay so v i các t ch c tín d ng trên a
bàn t nh An Giang. Trong ó doanh s cho vay trung - dài h n liên t c tăng và
chi m t tr ng ngày càng tăng qua các năm. Doanh s cho vay trung - dài h n là
68.960 tri u ng và chi m t tr ng 5,64% trên t ng doanh s cho vay vào năm
2006.
Năm 2007, tình hình kinh t xã h i An Giang t m c tăng trư ng cao, các ch
tiêu t nh ra u ư c th c hi n t và vư t so v i k ho ch. GDP tăng trư ng
m nh t 13,73%. T o i u ki n thu n l i cho ho t ng c a chi nhán h. Doanh s
cho vay năm 2007 là 1.849.629 tri u ng, tăng 51,35% so năm 2006. Chi m 7,5%
trên t ng doanh s cho vay so v i các t ch c tín d ng trên a bàn t nh An Giang.
Trong ó, cho vay trung - dài h n là 212.717 tri u ng, chi m t tr ng là 11,50%
trên t ng doanh s cho vay, tăng 143.757 tri u ng hay tăng 208,46% so năm
2006.
Năm 2008, tình hình kinh t xã h i t nh g p nhi u khó khăn do nh ng
bi n ng c a n n kinh t th gi i, l m phát, giá c trong n ư c tăng cao, giá nông
s n hàng hóa, giá lúa, giá cá bi n ng b t l i trong th i gian d ài, nh hư ng n
s n xu t kinh doanh c a ngư i dân. ã tác ng n ho t ng c a chi nhánh.
Tuy doanh s cho vay có tăng nhưng không cao so v i năm 2007. Doanh s cho
vay năm 2008 là 2.449.678 tri u ng, tăng 32,44% so năm 2007. Do chi nhánh
th c hi n chính sách th t ch t ti n t và h n ch tăng trư ng tín d ng c a NHNN
nên doanh s cho vay tăng không cao so v i năm 2007. Chi m 7% trên t ng
doanh s cho vay so v i các t ch c tín d ng trên a bàn t nh An Giang. Trong
ó, cho vay trung - dài h n là 343.064 tri u ng, chi m t tr ng là 14% trên
th i nhu c u v n c a ngư i dân. ng th i, chi nhánh ã luôn xây d ng k ho ch
cho vay phù h p, nên doanh s cho vay liên t c tăng qua 3 năm. M c dù, cho
vay ng n h n luôn chi m t tr ng cao giúp cho chi nhánh có kh năng thu h i
v n nhanh m b o doanh thu v à thăm dò tìm hi u v khách hàng.Tuy nhiên,
t tr ng cho vay ng n h n ang có xu h ư ng gi m d n và t tr ng cho vay dài
h n ang tăng. ó là do nh hư ng phát tri n c a Ban Giám c , và vi c tăng
t tr ng cho vay trung - dài h n lên nh m duy trì dư n n nh trong tình hình
c nh tranh gi a các Ngân hàng khi gia nh p vào t ch c thương m i qu c t , c
bi t là i v i h th ng các NHTM CP m i th ành l p t i a bàn t nh. M c khác
khi t tr ng cho vay trung dài h n tăng lên s có l i cho chi nhánh vì lãi su t cho
vay trung - dài h n cao hơn lãi su t cho vay ng n h n. Tuy nhiên, khi tăng cho
vay trung - dài h n thì r i ro tín d ng s cao hơn cho vay ng n h n do th i gian
thu h i v n dài. Do ó chi nhánh c n ph i th n tr ng i v i nh ng kho n vay
trung - dài h n.
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
4.2.2.Phân tích doanh s thu n trung - dài h n t i NHCT AG qua 3 năm
B ng 5: DOANH S THU N TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG
VT: Tri u ng
Ch tiêu
Doanh s thu n
Ng n h n
Trung - dài h n
2006
ST %
1.146.815 100
1.101.198 96,02
45.617 3,98
2006
3.98 %
Chênh l ch Chênh l ch
2007 2008
(2007-2006) (2008-2007)
ST % ST % ST % ST %
1.669.914 100 2.301.239 100 523.099 45,61 631.325 37,81
1.519.522 90,99 1.957.177 85,05 418.324 37,99 437.655 28,80
150.392 9,01 344.062 14,95 104.775 229,68 193.670 128,78
(Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p)
2007 2008
9.01 % 14.95 %
85.05 %
SVTH: Cao Minh Trí
96.02 % 90.99 %
NH T&D NH T&D
Hình 4:DOANH S THU N TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG
- 43-
NH T&D
GVHD: Th.s T ng Yên an
ó, thu n trung - dài h n là 45.617 tri u ng, chi m t tr ng 3,98% trên t ng
doanh s thu n . Năm 2007 doanh s thu n là 1.669.914 tri u ng, tăng
45,61% so v i năm 2006. Trong ó, thu n trung - dài h n tăng t m c 150.392
tri u ng tăng 104.775 tri u ng hay tăng 229,6 8% so v i năm 2006 , chi m t
tr ng 9,01% trên t ng doanh s thu n . n năm 2008 doanh s thu n l à
2.301.239 tri u ng, tăng 37,81% so v i năm 2007. Trong ó, thu n trung - dài h n
là 344.062 tri u ng, tăng 128,78% so v i năm 2007 v à chi m t tr ng 14,95%
trên t ng doanh s thu n .
ho t ng tín d ng t n t i và phát tri n ngày càng hi u qu thì không
ch ph thu c vào doanh s cho vay, ánh giá úng khách hàng, mà c n ph i ti n
hành thu n m t cách t t nh t. Do ó, n u thu n b t o n thì công vi c cho
vay khó có th ti p t c. Vì th mà công tác thu n luôn ư c chi nhánh chú
tr ng, ta th y r ng doanh s thu n c a chi nhánh u tăng qua 3 năm. M c dù,
doanh s thu n ng n h n chi m t tr ng cao v à tăng, i u ó là do cho vay ng n
h n chi m t tr ng cao. Tuy nhiên, t c tăng c a doanh s thu n trung - dài
h n tăng m nh. ó là do i ngũ cán b tín d ng luôn chú ý ki m tra, giám sát
vi c s d ng v n vay c a khách hàng, thư ng xuyên ôn c khách hàng tr n
khi n h n và luôn xúc ti n x lý nhanh các kho n n x u, c ng v i s hư ng
d n ch o c a các c p lãnh o nên công tác thu n luôn ư c th c hi n tri t
. i u này ã giúp ng v n ư c xoay vòng nhanh hơn, chi nhánh có th ti p
t c cho vay làm doanh s cho vay tăng nhanh. Qua b ng s li u ta th y r ng
doanh s thu n trung - dài h n luôn nh hơn doanh s cho vay trung - dài h n
trong 2 năm 2006, 2007. Nhưng n năm 2008 thì doanh s thu n trung - dài
h n l i l n hơn cho vay trung - dài h n. Ch ng t công tác thu n c a chi nhánh
ang ti n tri n r t t t . Tuy nhiên, chi nhánh c n ph i th n tr ng hơn trong vi c
giám sát khách hàng sau khi vay và có chính sách thu n thích h p hơn trong các
năm t i vì n u doanh s thu n quá cao cũng ch ưa ch c t t, khi ó chi nhánh có
th t n kém chi phí cho vi c thu h i n và tái u tư m i. Hơn n a, chi nhánh
còn m t i m t kho n thu t ti n lãi cho vay, t ó nh hư ng n hi u qu ho t
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
4.2.3.Phân tích dư n cho vay trung - dài h n t i NHCT AG qua 3 năm
B ng 6: TÌNH HÌNH DƯ N TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG
VT: Tri u ng
Ch tiêu
Ng n h n
Trung - dài h n
Dư n
2006 2007 2008
ST % ST % ST
551.668 83,27 669.059 79,44 818.496
110.863 16,73 173.187 20,56 172.189
662.531 100 842.246 100 990.685
Chênh l ch Chênh l ch
(2007-2006) (2008-2007)
% ST % ST %
82,62 117.391 21,28 149.437 22,34
17,38 62.324 56,22 (998) (0,58)
100 179.715 27,13 148.439 17,62
(Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p)
2006
16.73 % 20.56
83.27 %
NH T&D
2007 2008
% 17.38 %
79.44 %
82.62 %
NH T&D NH T&D
Hình 5: TÌNH HÌNH DƯ N TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG
SVTH: Cao Minh Trí - 45- GVHD: Th.s T ng Yên an
quy mô ho t ng, t c tăng trư ng tín d ng. Qua b ng s li u ta th y d ư n
c a chi nhánh năm 2006 là 662.531 tri u ng. Trong ó, dư n cho vay trung -
dài h n là 110.863 tri u ng, chi m t tr ng 16,73% trên t ng dư n . Dư n
trong năm 2007 c a chi nhánh là 842.246 tri u ng, tăng 179.715 tri u ng
hay tăng 27,13% so năm 2006. Trong ó, dư n cho vay trung - dài h n là
173.187 tri u ng, tăng 62.324 tri u ng hay tăng 56,22% so năm 2006, chi m
t tr ng 20,56% trên t ng dư n . Dư n trong năm 2008 c a chi nhánh là
990.685 tri u ng, tăng 148.439 tri u ng hay tăng 17,62% so năm 2007.
Trong ó, dư n cho vay trung dài h n là 172.189 tri u ng, gi m 998 tri u
ng hay gi m 0,58% so năm 2007 và chi m t tr ng 17,38% trên t ng dư n .
Nhìn chung, doanh s dư n qua 3 năm c a chi nhánh có s bi n ng .
Doanh s dư n trung - dài h n tăng vào năm 2007 nhưng l i gi m vào năm
2008. Trong khi ó thì doanh s cho vay trung - dài h n v n tăng. i u này là do tình
hình kinh t trong t nh g p nhi u bi n ng v ì th ch t p trung vào nh ng d án có
chu kỳ ng n, còn các d án trung - dài h n u b hoãn ho c n u th c hi n thì ph i
cân nhăc r t k vì th mà dư n trung - dài h n gi m.
Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG
4.2.3.1.Phân tích dư n cho vay trung - dài h n theo thành ph n kinh t
B ng 7: TÌNH HÌNH DƯ N TRUNG - DÀI H N THEO THÀNH PH N KINH T
VT: Tri u ng
Ch tiêu
DNNN
KTNQD
DN
2006 2007 2008
ST % ST % ST
60.702 54,75 90.617 52,32 93.379
50.161 45,25 82.570 47,68 78.810
110.863 100 173.187 100 172.189
Chênh l ch Chênh l ch
(2007-2006) (2008-2007)
% ST % ST %
54,23 29.915 49,28 2.762 3,05
45,77 32.409 64,61 (3.760) (4,55)
100 62.324 56,22 (998) (0,58)
(Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p)
100.000
90.000
80.000
70.000
60.000
50.000
40.000
30.000
20.000
10.000
0.000
2006 2007
DNNN
KTNQD
2008
Hình 6: TÌNH HÌNH DƯ N TRUNG - DÀI H N THEO THÀNH PH N KINH T
SVTH: Cao Minh Trí - 47- GVHD: Th.s T ng Yên an
ng, tăng 29.915 tri u ng hay tăng 49,28% so v i năm 2006 v à chi m t
tr ng 52,32% trên t ng dư n cho vay. n năm 2008 dư n tăng ít t m c
93.379 tri u ng, tăng 2.762 tri u ng hay tăng 3,05% so v i năm 2007 và
chi m t tr ng 54,23% trên t ng dư n cho vay. Tình hình dư n liên t c tăng là do
chi nhánh ti p t c gi i ngân cho các d án i n, n ư c c a t nh.
Tình hình dư n c a thành ph n KTNQD tăng gi m rõ r t. Năm 200 6 là
50.161 tri u ng, chi m t tr ng 45,25% tr ên t ng dư n cho vay. Sang năm
2007, dư n c a chi nhánh là 82.570 tri u ng, chi m t tr ng là 47,68% trên
t ng dư n cho và tăng 32.409 tri u ng hay tăng 64,61% so v i năm 2006 ó
là do chi nhánh cho vay u tư h th ng xe buýt c a công ty c ph n v n t i An
Giang. n năm 2008 dư n cho vay gi m còn 78.810 tri u ng, gi m 3.760
tri u ng hay gi m 4,55% so v i năm 2007 v à chi m t tr ng 45,77%. Nguyên
nhân là do chi nhánh ti n hành thu n m t s h p ng tín d ng trung - dài h n
n h n và th c hi n th t ch c tín d ng theo quy nh c a NHNN.
4.2.3.2.Phân tích dư n cho vay trung - dài h n theo ngành kinh t
B ng 8:TÌNH HÌNH DƯ N TRUNG - DÀI H N THEO NGÀNH KINH T
VT:Tri u ng
Chênh l ch Chênh l ch
Ch tiêu 2006 2007 2008 (2007-2006) (2008-2007)
ST % ST %
Nông nghi p 194 0 7.296 (194) (100) 7.296 100
Công nghi p 62.921 122.662 142.826 59.741 94,95 20.164 16,44
TN-DV 25.216 28.086 18.558 2.870 11,38 (9.528) (33,92)
Xây d ng 14.661 1.460 0 (13.210) (90,04) (1.460) (100)
Khác 7.871 20.979 3.509 13.108 166,54 (17.470) (83,27)
T ng 110.863 173.187 172.189 62.324 56,22 (998) (0,58)
*Ghi chú: TN -DV: Thương nghi p-D ch v .
(Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p)
180.000
160.000
140.000
120.000
100.000
80.000
60.000
40.000
20.000
0.000
2006 2007
Nông nghi p
Công nghi p
TN-DV
Xây d ng
Khác
2008
Hình 7: TÌNH HÌNH DƯ N TRUNG - DÀI H N THEO NGÀNH KINH T
Nông nghi p: Năm 2006 dư n nông nghi p t 194 tri u ng. Tuy năm 2007
không có dư n nhưng n năm 2008 dư n c a ngành tăng trư ng áng k t m c
7.296 tri u ng. Do chi nhánh th c hi n ch trương c a t nh, tăng cư ng cho
vay khuy n nông giúp ng ư i nông dân u tư máy móc thi t b ph c v s n
xu t nh m h giá thành s n ph m.
Công nghi p: Năm 2006 dư n ngành công nghi p là 62.921 tri u ng,
sang năm 2007 dư n tăng m t cách áng k t m c 122.662 tri u ng, tăng
59.741 tri u ng, hay tăng 94,45% so v i năm 2006. n năm 2008 d ư n
ngành t m c 142.826 tri u ng, tăng 20.164 tri u ng hay tăng 16,44% so v i
năm 2007. Nhình chung, dư n ngành công nghi p qua 3 năm tăng r t áng k , t p
trung ch y u vào vi c cho vay nâng c p m ng lư i i n, nư c c a t nh, ng th i
chi nhánh t p trung cho vay theo ch ương trình khuy n công c a t nh t o i u ki n
thu n l i cho các c ơ s s n xu t, các doanh nghi p y m nh vi c i m i trang
thi t b k thu t, i m i công ngh nâng cao ch t l ư ng s n ph m và h giá
thành s n xu t.
TN-DV: Năm 2006 dư n cho vay 25.216 tri u ng, n năm 2007 d ư n
tăng t m c 28.086 tri u ng, tăng 2.870 tri u ng hay tăng 11,38% so v i
năm 2006, ch y u cho vay xây d ng m r ng khách s n, nhà hàng và phương
ti n v n t i. Và n năm 2008 dư n gi m 9.528 tri u ng, hay gi m 33,92% so
Xây d ng: Năm 2006 dư n là 14.661 tri u ng, n năm 2007 dư n gi m
còn 1.460 tri u ng, gi m 13.210 tri u ng hay gi m 90,04% so v i năm 2006 và
n năm 2008 không có dư n . Nguyên nhân là do thu h i các h p ng tín d ng trung
- dài h n cho vay xây d ng các khu dân cư n h n.
Khác: Năm 2006 dư n là 7.871 tri u ng, sang năm 2008 dư n tăng
m nh t m c 20.979 tri u ng, tăng 13.108 tri u ng hay tăng 166,54% so v i
năm 2006, ch y u là do nhu c u vay tiêu dùng c a ngư i dân mua nhà. n năm
2008 dư n gi m còn 3.509 tri u ng, gi m 17.470 tri u ng hay gi m 83,27%
so v i năm 2007.
4.2.4.Phân tích tình hình n x u c a NHCT AG qua 3 năm
V n n x u là d u hi u c nh báo cho chi nhánh bi t doanh nghi p ang
b khó khăn v tài chính nên khó có kh năng thanh toán n cho chi nhánh, n
x u càng l n thì r i ro tín d ng c a chi nhánh càng cao và hi u qu ho t ng
kinh doanh s càng kém. Khi ó nó nh hư ng r t l n n hình nh uy tín c a chi
nhánh. Do ó, trong quá trình ho t ng kinh doanh thì chi nhánh ph i t p trung
ki m soát ư c v n n x u m b o ch t l ư ng tín d ng luôn t t.
Ho t ng tín d ng trung - dài h n luôn em l i r i ro cao vì th i h n cho
vay dài, ngu n v n cho vay s n xu t ph thu c vào nhi u y u t khó th
lư ng trư c. Tuy nhiên, trong 3 năm qua, chi nhánh ã ki m soát r t t t tình hình
n x u trung - dài h n nhưng tình hình n x u qua các năm luôn bi n ng. V ì
th chi nhánh c n ph i quan tâm h ơn n a tình hình n x u c a mình h n ch
r i ro trong ho t ng tín d ng. V ì n u n x u gia tăng, nó s nh h ư ng n
ho t ng tín d ng c a chi nhánh, trong ó có ho t ng tín d ng trung - dài h n.
Chênh l ch Chênh l ch
Ch tiêu 2006 2007 2008 (2007-2006) (2008-2007)
ST % ST %
N tiêu chu n 659.782 840.269 985.961 180.487 27,26 145.692 17,34
N c n chú ý 614 0 1.953 (614) (100) 1.953 100
N x u 2.135 1.977 2.771 (158) (7,4) 794 40,16
Dư n 662.531 842.246 990.685 179.715 27,13 148.439 17,62
(Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p)
Qua b ng s li u trên ta th y n tiêu chu n chi m t tr ng cao nh t so v i
các nhóm n khác. Tuy nhiên ta không th căn c vào riêng ch tiêu này mà kh ng
nh ho t ng tín d ng c a chi nhánh l à t t. Và qua 3 năm s n trong h n tăng. C
th , năm 2006 là 659.782 tri u ng, sang năm 2007 con s n ày là 840.269 tri u
ng, tăng 180.487 tri u ng, t c t m c tăng 27,26% so v i năm 2006, n năm
2008 tăng t m c 985.961 tri u ng, tăng 145.692 tri u ng, t c t m c tăng
17,34% so v ơi năm 2007.
Trong nhóm n c n chú ý thì năm 2006 là 614 tri u ng, năm 2007 là
không có ho c là do khách hàng ã tr n , ho c ã b chuy n sang n x u. n năm
2008 l i tăng m nh t m c 1.953 tri u ng. Nguy ên nhân là do tình hình kinh t
năm 2008 g p nhi u kho khăn v ì th nh ng khách hàng ch m tr trong vi c tr n
cho chi nhánh.
V tình hình n x u năm 2006 là 2.135 tri u ng, sang năm 2007 do y
m nh công tác qu n lý n m t cách ch t ch nên tình hình n x u c a chi nhánh gi m
xu ng còn 1.977 tri u ng, gi m 7,4% so v i năm 2006. n năm 2008 do
tình hình kinh t t nh g p nhi u khó khăn, nh h ư ng n vi c s n xu t kinh
doanh c a các cá nhân và doanh nghi p m c dù chi nhánh ã d báo ư c tình hình
và y m nh công tác thu h i n , ng th i th c hi n chính sách th t ch c
tín d ng c a Nhà Nư c, ch cho vay nh ng khách hàng truy n th ng và có ch t
lư ng cao nhưng tình hình n x u c a chi nhánh v n tăng lên m c 2.771 tri u
ng, ó là do y u t môi trư ng bên ngoài tác ng khi n cho kh năng tr n
ư c hay nh ng kho n n nào không thu h i ư c khi ký k t h p ng tín d ng.
N x u là m t r i ro trong tín d ng, nó nh hư ng r t nhi u n ch t lư ng tín
d ng c a chi nhánh và nó tác ng tiêu c c n ho t ng kinh doanh. N x u
làm cho ngu n v n c a chi nhánh b chi m d ng, vòng quay v n ch m, không tái
àu tư ư c, không áp ng ư c nhu c u vay v n c a khách hàng và làm nh
hư ng n thu nh p c a chi nhánh. H u qu nghiêm tr ng hơn là nó làm cho tâm
lý c a ngư i g i ti n t i chi nhánh không an tâm khi giao d ch, làm gi m uy tín
c a chi nhánh.
4.2.4.1.Tình hình n x u theo th i h n tín d ng
B ng 10: Tình hình n x u theo th i h n tín d ng
VT:Tri u ng
Ch nh l ch Chênh l ch
Ch tiêu 2006 2007 2008 2007-2006 2008-2007
S ti n % S ti n %
Ng n h n
+N x u 2.135 1.977 2.771 (158) (7,4) 794 40,16
+Dư n 551.668 669.059 818.496 117.391 21,28 149.437 22,34
+T l N x u/Dư n 0,39 0,3 0,34
Trung và dài h n
+N x u - - - - - - -
+Dư n 110.863 173.187 172.189 62.324 56,22 (998) 0,58
+T l N x u /Dư n - - - - - - -
T ng
+N x u 2.135 1.977 2.771 (158) (7,4) 794 40,16
+Dư n 662.531 842.246 990.685 179.715 27,13 148.439 17,62
+T l N x u /Dư n 0,32 0,23 0,28
(Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p)
T nh An Giang phát tri n kinh t theo hư ng a d ng hóa các ngành ngh
nhưng nhìn chung ngư i dân trong t nh g n bó v i cây lúa, chăn nuôi v à các
Năm 2006 dư n cho vay ng n h n là 551.668 tri u ng, trong ó n x u
là 2.135 tri u ng, chi m t l 0,39% tr ên t ng dư n cho vay ng n h n . Năm
2007 dư n cho vay ng n h n là 669.059 tri u ng, tăng 21,28% so v i năm
2006 nhưng gi m còn 1.977 tri u ng, gi m 7,4% so v i năm 2006, do ó t l
n x u so v i năm 2006 gi m còn 0,3%, ó là do chi nhánh ã y m nh công
tác qu n lý dư n cho vay, thư ng xuyên cho các cán b tín d ng ki m tra vi c
s d ng v n sau khi vay, nh m m b o r ng khách h àng s d ng v n vay úng
m c ích trong h p ng tín d ng, v à k p th i ưa ra nh ng bi n pháp x lý khi
phát hi n kho n vay c a khách hàng có bi u hi n r i ro. Tuy nhiên, n năm
2008, tình hình n x u c a chi nhánh tăng 794 tri u ng, t c t m c tăng
40,16% so v i năm 2007, trong khi ó do ph i th c hi n các bi n pháp th t ch c
ti n t nên dư n ch tăng m c 22,34% so v i năm 2007, do ó t l n x u
ng n h n c a chi nhánh t c t m c 0,34%. Nguyên nhân là do tình hình kinh t
trong nư c l m phát tăng cao, khi n giá c nhi u m t h àng gia tăng, y giá
thành s n xu t lên cao, trong khi ó thì n n kinh t th gi i bi n ng nhu c u
tiêu dùng gi m, nên ã nh hư ng n vi c xu t kh u bán hàng hóa, vì th mà
khách hàng không có ti n tr nh ng kho n n vay, nên ã làm n x u c a chi
nhánh tăng cao.
Nhìn chung, tình hình n x u c a chi nhánh là do cho vay ng n vay nhưng t l
n x u trên dư n ng n h n cũng th p vì th nên t l n x u trên t ng dư n cũng
r t th p.
VT: Tri u ng
Chênh l ch Chênh l ch
Ch tiêu 2006 2007 2008 2007-2006 2008-2007
ST % ST %
N x u 2.135 1.977 2.771 (158) (7,4) 794 40,16
+DNNN - - - - - - -
+KTNQD 2.135 1.977 2.771 (158) (7,4) 794 40,16
T ng dư n 662.531 842.246 990.685 179.715 27,13 148.439 17,62
+DNNN 98.418 139.389 175.087 40.971 41,63 35.698 25,61
+KTNQD 564.113 702.857 815.598 138.744 24,6 112.741 16,04
T l n x u/t ng dư n 0,32 0,23 0,28
+T l n n x u c a - - -
DNNN/t ng dư n
+T l n n x u c a 0.32 0.23 0.28
KTNQD/t ng dư n
(Ngu n:Phòng khách hàng doanh nghi p)
Nhìn chung t l n x u theo thành ph n kinh t c a chi nhánh qua 3 năm
tuy có s bi n ng gi m r i sau ó tăng nh ưng v n còn m c th p. N x u ch
t p trung thành ph n kinh t ngoài qu c dân vì ây là thành ph n kinh t chi m
t l cao trên t ng dư n cho vay. T l n x u trên t ng dư n c a chi nhánh
năm 2006 là 0,32% và sang năm 2007 dư n c a KTNQD tăng 24,6% so v i
năm 2006 nhưng t l n x u gi m còn 0,23% nhưng n năm 2008 t l n x u
l i tăng nh lên m c 0,28%, m c dù dư n c a thành ph n KTNQD ch tăng
16,04% so v i năm 2007 nhưng n x u l i tăng lên m c 40,16% vì th ã y t
l n x u c a chi nhánh lên so v i năm 2007. Nhưng so v i quy nh c a NHNN
là 5%/t ng dư n thì t l này th p hơn r t nhi u. Tuy nhiên, so v i DNNN thì
thành ph n KTNQD ang ho t ng chưa th t s hi u qu . Ta th y r ng t tr ng
dư n c a DNNN luôn chi m t tr ng th p hơn so v i KTNQD, nhưng liên t c
tăng m nh qua các năm. Năm 2007 tăng 41,63% so v i năm 2006 và năm 2008
VT: Tri u ng
Chênh l ch Chênh l ch
Ch tiêu 2006 2007 2008 (2007-2006) (2008-2007)
ST % ST %
Nông nghi p
+N x u 15 149 398 134 89,33 249 167,11
+Dư n 58.725 169.845 211.748 111.120 189,22 41.903 24,67
+T l n x u/Dư n 0,026 0,088 0,188
Công nghi p
+N x u - 1.278 820 1.278 100 (458) (35,84)
+Dư n 275.836 268.162 334.798 (7.674) (2,78) 66.636 24,85
+T l n x u/Dư n - 0,477 0,245
TN-DV
+N x u 1.500 400 7 (1.100) (73,33) (393) (98,25)
+Dư n 238.886 305.423 300.076 66.537 27,85 (5.347) (1,75)
+T l n x u/Dư n 0,628 0,131 0,002
Xây d ng
+N x u - - 1.500 - - 1.500 100
+Dư n 25.181 5.160 3.500 (20.021) (79,51) (1.660) (32,17)
+T l n x u/Dư n - - 42,86
Ngành khác
+N x u 620 150 46 (470) (75,81) (104) (69,33)
+Dư n 63.903 99.656 140.563 27.753 43,43 48.907 53,36
+T l n x u/Dư n 0,970 0,151 0,033
T ng
+N x u 2.135 1.977 2.771 (158) (7,4) 794 40,16
+Dư n 662.531 842.246 990.685 179.715 27,13 148.439 17,62
+T l n x u/Dư n 0,322 0,234 0,279
(Ngu n:Phòng khách hàng doanh nghi p)
Năm 2006, t l n x u/t ng dư n c a chi nhánh là 0,322%. Các ngành ngh
chính chi nhánh cho vay có t l n x u r t th p. N x u ch t p trung tương i
cao ngành TN-DV và ngành khác. Trong ó, ngành TN-DV có t l n x u là
0,628%. Nguyên nhân là do m t s cơ s kinh doanh không hi u qu do s d ng v n
vay sai m c ích d n n không có ngu n tr n cho ngân hàng. Ngành khác có t l
n x u là 0,970% ó ch y u là do cho vay tiêu dùng do khách hàng không cân
i ư c ngu n tr n ho c m t s m t ngu n tr n ã d tính vì trong năm ngành
ngư nghi p c a t nh phát tri n t t không nh h ư ng nhi u n n x u c a chi nhánh.
Nh ìn chung năm 2006 tình hình t l n x u c a chi nhánh v n m b o an toàn.
Năm 2007, n x u c a chi nhánh ti p t c gi m, t l n x u ch còn
0,234%. Trong ó, t l n x u c a chi nhánh u có t t c các ngành tr
ngành xây d ng nhưng m c r t th p. T l n x u ngành khác ã gi m i r t
m nh, gi m 75,81% so v i năm 2007 m c d ù dư n cho vay tăng 43,43% so v i
năm 2006. i u này là do tình hình kinh t t nh trong năm phát tri n t t n ên
khách hàng có th m b o ngu n tr n . Nhưng ngư c l i thì tình hình n x u
c a ngành công nghi p tăng cao, t ch không có n x u năm 2006 nh ưng sang
năm 2007 n x u tăng lên 1.278 tri u ng, trong khi ó dư n cho vay c a
ngành l i gi m i 2,78% so v i năm 2006. Còn i v i ngành TN-DV t l n
x u/t ng dư n ã gi m áng k so v i năm 2006, gi m c òn 0,131% m c dù dư
n tăng 27,85% so v i năm 2006. Nh ìn chung, tình hình n x u c năm ã gi m
gi m 7,4% so v i năm 2006, trong khi tình hình dư n tăng 27,13% so v i năm
2006. ó là do chi nhánh ã th c hi n nhi u bi n pháp thu h i n .
Năm 2008 t l n x u/t ng dư n lê 0,279% so v i năm 2007. Trong ó,
t l n x u u xu t hi n t t c các ng ành kinh t . M c dù t l th p nhưng
t l n x u ngành nông nghi p và xây d ng l i tăng so v i năm 2007. c bi t
là ngành xây d ng, t l n x u m c cao 42,86%, trong khi d ư n l i gi m
32,17% so v i năm 2007. Nguyên nhân là do tình tr ng l m phát, giá c v t tư
xây d ng tăng cao nh hư ng n ti n nhi u công trình, d án b ch m l i do
nên tình tr ng giá lúa tăng gi m b p bênh do chưa gi i quy t ư c v n n n “ ư c
mùa m t giá, m t mùa ư c giá” nên ã tác ng m nh n hi u qu s n xu t
kinh doanh c a ngư i nông dân, gián ti p nh hư ng n tình hình n x u c a
chi nhánh. Và trong năm, tình hình n x u c a ngành TN-DV ã gi m áng k ,
gi m 98,25% trong khi dư n ch gi m m c 1,75% so v i năm 2007, n ên t l
n x u ch m c r t th p 0,002%, ó l à do chi nhánh ã tăng cư ng công tác
qu n lý ch c ch các kho n n cho vay nh m m b o khách h àng s d ng v n
úng m c ích.
4.2.5.Nguyên nhân gây ra n x u.
4.2.5.1.Nguyên nhân t phía khách hàng
a s khách hàng c a Ngân hàng là nh ng h nông dân và cá th nên khi i u
ki n tư nhiên và th trư ng không thu n l i s làm nh hư ng r t nhi u n kh năng
tr n vay.
+ i v i h nông dân b nh hư ng nhi u b i thiên tai lũ l t, d ch b nh r y nâu
gây nh hư ng n năng su t lúa ho c ph i c nh ư c mùa m t giá nên kh năng thu
h i v n c a h b tr ng i, d n n t ình tr ng bu c ph i thi u n vay Ngân hàng.
+ i v i h nuôi cá thì ph i i phó v i nh ng d ch b nh tr ên cá, n u
không khéo s d n n tình tr ng cá ch t hàng lo t gây t n th t ho c l i ch u nh
hư ng b i hi n tư ng ép giá c a th trư ng bu c h ph i bán l .
Ngoài ra, còn nh ng nguyên nhân b t kh khán như trong quá trình s n xu t
kinh doanh, ngư i ch s n xu t kinh doanh b tai n n không th ti p t c quá trình s n
xu t kinh doanh vì th mà kh năng tr n cũng m t d n.
V o c khách hàng: Khách hàng c tình kê khai sai l ch v tình hình s n
xu t kinh doanh ho c s d ng v n vay sai m c ích d n n thua l gây th t thoát
ngu n v n c a Ngân hàng.
Trình i u hành qu n lý kinh doanh c a khách hàng còn y u kém, chưa có
kh năng d báo th trư ng và x lý tình hu ng nên làm tăng chi phí s n xu t, gây thi t
h i trong quá trình s n xu t kinh doanh. nh hư ng n kh năng tr n Ngân hàng.
ch p cho Ngân hàng. Và ó ư c xem là m t trong nh ng bi n pháp phòng
ch ng r i ro cho Ngân hàng khi ti n hành cho khách hàng vay. V nguyên t c thì
ngư i i vay b t bu c ph i em tài s n thu c quy n s h u c a mình ho c có
ngư i b o lãnh m b o cho s n vay và cam k t trong trư ng h p không tr
ư c n vay thì Ngân hàng có quy n ti n hành phát mãi tài s n thu n . Tuy
nhiên, thì vi c này luôn có r i ro cho Ngân hàng do m t s nguyên nhân sau:
+ Thông thư ng thì nh ng tài s n mà khách hàng em c m c là b t ng
s n, vì b t ng s n thư ng d nh giá trong quá trình th m nh. Nhưng n u
Ngân hàng bu c ph i phát mãi tài s n ó thì g p r t nhi u khó khăn do th t c
rư m rà, còn ph i ph thu c vào các bên khác như: S Tài Chính, Tòa Án,… vì
th mà th i gian phát mãi tài s n thư ng kéo dài, do ó vi c thu h i v n r t ch m
ho c ôi khi không th phát mãi do không tìm ư c khách hàng mua d n n
vi c x lý n x u c a Ngân hàng b kéo dài. nh hư ng n quá trình ho t ng
c a Ngân hàng.
+ Khi khách hàng c m c tài s n vay v n, Ngân hàng ch gi l i gi y
ch ng nh n quy n s h u tài s n,… và khách hàng v n ư c phép s d ng tài
s n ó. Do ó, m t khi tài s n b hư h ng ho c gi m giá tr so v i kho n nh giá
ban u. i u này s tr thành m t khó khăn cho Ngân hàng vì lúc này ng l c
tr n c a khách hàng b gi m sút, gây khó cho Ngân hàng trong vi c thu h i n .
Trong quá trình th c hi n h p ng tín d ng do ng ư i bão lãnh g p nh ng tình
hu ng b t ng như: t vong, m t năng l c hành vi dân s … thì d n n vi c ngư i
b o lãnh không có kh năng th c hi n nh ng l i cam k t c a m ình, t c là không có
kh năng thay m t ngư i vay tr n cho ngân hàng.
4.2.5.3. Nguyên nhân ch quan
V công tác th m nh d án g p nhi u khó khăn. D án, ph ương án u tư
là căn c quan tr ng Ngân hàng xác nh h n m c cho vay, th i h n cho vay
và lãi su t. Nhưng vi c th m nh hiên nay r t khó i v i cán b tín d ng. Do
m i ngành ngh có nh ng c trưng kinh doanh khác nhau, vì th vi c d báo
tình hình trong lương lai là r t khó khăn v i s bi n i khôn lư ng c a n n kinh
V i i ngũ cán b tín d ng tr nên công tác ti p c n khách hàng ki m tra
quá trình s d ng v n vay có phù h p v i m c ích vay hay không c òn r t thi u
kinh nghi m, vì m i i tư ng khác nhau u có nh ng nét c tr ưng trong kinh
doanh khác nhau, vì th hi u nh ng nét c trưng ó thì c n ph i có th i gian tìm
hi u và trãi nghi m.
Quy trình th m nh và cho vay, các cán b tín d ng v n th c hi n c ba khâu
cơ b n trong quá trình cho vay: Ti p xúc khách hàng, th m nh phương án vay v n,
gi i ngân và thu n . Thêm vào ó là ph i x ly nhi u khách hàng khác nhau. ây là
trách nhi m năng n i v i cán b tín d ng nên d d n n nh ng thi u sót trong quá
trình th c hi n, tăng nguy cơ r i ro tín d ng.
4.2.5.4.Nguyên nhân khách quan
Môi trư ng u tư t nh chưa th t s n nh, các chính sách, quy ho ch
phát tri n kinh t vùng thư ng xuyên thay i gây khó khăn cho vi c kinh doanh
c a ngư i dân. Môi trư ng kinh doanh cũng chưa th t s bình ng, v n còn tình
tr ng tham ô, l i d ng ch c v trong kinh doanh. Do ó, òi h i s tăng cư ng
qu n lý c a các c p có th m quy n t o i u ki n kinh doanh t t h ơn.
4.2.5.5.Nguyên nhân liên quan n các y u t pháp lý
Kinh t An Giang ang trên à phát tri n vì th m i thành ph n kinh t u
c n ngu n v n ti n hành phát tri n ngành ngh c a mình, nhưng th c t thì
i tư ng mà i u ki n chovay là r t khó vì th các doanh nghi p và các cá
nhân mu n vay v n là r t khó, nhưng n u n i l ng i u ki n cho vay th ì d d n
n r i ro cho Ngân hàng. Theo quy nh cho vay thì khi khách hàng mu n vay
v n ngoài vi c ch ng minh ư c d án xin vay là kh thi, còn ph i ch ng minh
là mình luôn có năng l c tài chính. Vì th òi h i cán b tín d ng ph i xác nh
ư c năng l c tài chính c a khách hàng, và thông thư ng cán b tín d ng thông
qua các báo cáo tài chính xác nh năng l c tài chính c a khách hàng, nhưng
vi c minh b ch và chính xác c a các báo cáo tài chính thì l i không có ư c
chính xác cao. Tr trư ng h p th t c n thi t, không ph i lúc nào ngân hàng
cũng có i u ki n m i các t ch c chuyên môn tái th m nh xác nh tính
trình u tư xây d ng d án m i c a khách hàng.
Th t c phát mãi tài s n c a cơ quan hành pháp còn nhi u ph c t p gây khó khăn cho
chi nhánh trong vi c phát mãi tài s n kéo dài, th i gian thu h i n cao, d n n vi c
kéo dài th i gian thu h i n c a chi nhánh.
4.2.6. ánh giá ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT qua 3 năm
thông qua các ch s tài chính
B ng 13: ÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HO T NG TÍN D NG - TRUNG
DÀI H N T I NHCT AG QUA 3 NĂM
VT: Tri u ng
Năm
Ch tiêu VT
2006 2007 2008
Dư n cho vay trung - dài h n Tr. 110.863 173.187 172.189
Doanh s cho vay trung - dài h n Tr. 68.960 212.717 343.064
Doanh s thu n trung - dài h n Tr. 45.617 150.392 344.062
Dư n bình quân trung - dài h n Tr. 100.451,5 142.025 172.688
Vòng quay v n tín d ng trung - dài h n Vòng 0,45 1,06 1,99
H s thu n trung - dài h n % 66,15 70,70 100,29
Th i gian thu n bình quân trung - dài h n Ngày 793 340 181
(Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p)
* Vòng quay v n tín d ng trung - dài h n
Vòng quay tín d ng th hi n t c luân chuy n v n và ch t lư ng tín d ng
c a chi nhánh, vòng quay tín d ng l n nói lên s luân chuy n v n nhanh và ch t
lư ng tín d ng t t. Ngư c l i, vòng quay th p th hi n v n tín d ng ch m luân
chuy n, ch t lư ng tín d ng chưa t t, thu n kém. Ch s này cho bi t m t ng
v n kh d ng trong m t năm tham gia bao nhiêu vòng trong quá trình chu
chuy n v n. Vòng quay v n tín d ng trung - dài h n c a chi nhánh ã tăng liên
t c qua 3 năm, t c là ngu n v n c a chi nhánh có s chuy n bi n t p trung v ào
tín d ng trung h n nên ch ng và linh ho t hơn trong vi c thu h i v n, i u
trên cơ s ph n ánh th i gian thu n nhanh hay ch m trong s ti n m à chi nhánh ã
cho khách hàng vay. H s này càng gi m thì ch ng t công tác thu n c a chi nhánh
ang phát tri n t t. C th , năm 2006 th i gian thu n b ình quân trung - dài h n là
739 ngày, năm 2007 là 340 ngày, và năm 2008 c òn 181 ngày. Qua 3 năm ta th y th i
gian thu n bình quân trung - dài h n gi m cho th y ho t ng c a chi nhánh có chi u
hư ng t t.
* H s thu n trung - dài h n
Ti n trình cho vay, thu n c a chi nhánh ư c th c hi n thông qua cán b tín
d ng, hi u qu ho t ng tín d ng cao hay th p ph n l n ph th u c vào công tác c a
cán b tín d ng, và qua 3 năm ta th y r ng h s thu n trung - dài h n c a chi
nhánh tăng trư ng t t. Năm 2006 h s này là 66,15%, n năm 2007 tăng lên
m c 70,70% và sang năm 2008 con s này tăng cao t m c 100,29% i u này cho
th y r ng công tác thu n ang ư c ti n hành r t t t. M c dù doanh s cho vay
liên t c tăng qua các năm.
D NG TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG
Ho t ng tín d ng chính là ngu n thu nh p chính c a chi nhánh nhưng l i
chính là ho t ng mang l i nhi u r i ro nh t. B i v ì khách hàng vay v n g p r i ro
không tr n ư c thì chính chi nhánh là nơi ph i ch u thi t h i do không thu h i
ư c n . Do ó, ho t ng tín d ng t hi u qu cao h ơn thì vi c phòng ng a và
h n ch r i ro là vi c c n ph i quan tâm hàng u không th thi u khi chi nhánh
mu n nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng c a mình.
5.1.M T S V N KHÓ KHĂN C A NHCT AG
S c nh tranh gi a các ngân hàng trên a bàn di n ra ngày càng gay g t.
V i vi c khai trương hàng lo t c a các Ngân hàng Thương m i c ph n như:
Eximbank, Teachcombank , VIBBank… ã nh hư ng tr c ti p n ho t ng
kinh doanh c a chi nhánh, c bi t là vi c c nh tranh lãi su t. Do chi nhánh là
NHTM Nhà nư c nên ho t ng ngoài m c tiêu l i nhu n thì m c tiêu h tr
phát tri n t nh nhà vì th nên chi nhánh không th cho vay v i lãi su t quá cao
nên lãi su t huy ng cũng không th cao. Do ó chi nhánh g p nhi u khó khăn
trong ti p th khách hàng m i cũng như gi v ng quan h khách hàng s n có.
Giá c m t s m t hàng thi t y u trên th trư ng như xăng, d u, v t li u xây
d ng,… bi n ng m nh ã tác ng n m t b ng giá c chung, t o s c ép tăng
giá hàng hóa d ch v . c bi t là giá vàng và giá USD luôn bi n ng không
ng ng trong năm 2008 ã tác ng tr c ti p n ngư i dân: chuy n ti n ti t ki m
sang vàng ho c USD và ngư c l i ã làm ngu n v n trong chi nhánh tăng gi m
liên t c nh hư ng n quá trình xây d ng chi n lư c huy ng v n cũng như
ho t ng c a chi nhánh . Bên c nh ó là s bi n i khôn lư ng c a th i ti t gây
ra d ch b nh trên cây và mưa lũ ã nh hư ng tr c ti p n công tác thu n c a
chi nhánh.
i ngũ các b nhân viên là khá ông nhưng so v i tình hình phát tri n c a
chi nhánh là chưa tương x ng, vì th h không có nhi u th i gian t nâng cao
Mastercard,…
Báo cáo tài chính c a khách hàng khi g i t i khi vay v n m c dù có y theo
yêu c u và s li u hoàn toàn kh p nhưng tính trung th c l i không cao, do mu n b o
m t s li u c a mình. Do ó, s nh hư ng n công tác th m nh , cho vay và ti m
n nhi u r i ro cao.
Ngoài ra, do n n kinh t ang trên à phát tri n nhưng l i b nh hư ng c a
cu c kh ng ho ng toàn c u. Vì th , chính sách c a Nhà nư c luôn thay i
phù h p v i tình hình, i u này nh hư ng n hi u qu ho t ng c a chi
nhánh.
M t cán b tín d ng m t m c v a qu n lý khách h àng trong su t quá trình
th c hi n vay v n, m c khác l i v a qu n lý nhi u khách h àng vì th trách nhi m
c a cán b tín d ng là r t l n. Do ó vi c m c ph i sai l m là không th tránh
kh i.
5.2.BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU HO T NG TÍN D NG
TRUNG - DÀI H N
5.2.1. Bi n pháp huy ng v n :
Tăng cư ng v n huy ng trong dân c ư. Nâng d n t tr ng v n trung - dài h n
trong t ng ngu n v n. M r ng ho t ng huy ng v n v kh p các nơi trong
t nh, tăng cư ng nghiên c u th trư ng n m b t nhu c u khách h àng t ng a
phương t ó ra nh ng s n ph m huy ng v n thích h p v i nhu c u c a ngư i
dân. Ưu ãi v lãi su t, hoa h ng, chăm sóc khách hàng thông qua vi c gi m phí giao
d ch,… i v i nh ng khách h àng ti m năng và truy n th ng có s dư ti n g i l n.
M r ng ho t ng ti p th t o m i quan h g n bó v i doanh nghi p, t
ó t v n ph c v nhân viên c a doanh nghi p như: d ch v th ATM, ti n
g i ti t ki m, tr lương qua tài kho n,… nh m gia tăng thêm ngu n v n cho chi
nhánh.
ơn gi n hóa các gi y t hành chính trên cơ s úng qui trình nghi p v
t o s thu n l i và nhanh chóng cho khách hàng khi n chi nhánh giao d ch.
Ti p xúc v i ài truy n thanh, truy n hình a phương qu ng cáo, tuyên
truy n, n khách hàng. Có như v y chi nhánh s t o ư c s hi u bi t c a khách
hàng v chi nhánh, t o ư c hình nh quen thu c và thân thi n v i ngư i dân.
5.2.2.Thư ng xuyên ki m tra tình hình kinh t trong và ngoài nư c
Vi c tìm hi u tình hình kinh t trong và ngoài nư c giúp chi nhánh có th ưa
ra nh ng d báo v tình hình kinh t trong giai o n s p t i, ưa ra nh ng chính
sách u tư tín d ng thích h p. i u này r t quan tr ng vì n u chính sách u tư tín
d ng không h p lý s làm gia tăng tình tr ng n x u.
5.2.3.Nâng cao năng l c và trình chuyên môn c a CBTD
Vi c l a ch n cán b tín d ng c n ph i l a ch n ng ư i trung th c , có trách
nhi m cao v i công vi c , có chuyên môn v ng vàng v tín d ng và am hi u th
trư ng, có kh năng hi u bi t nhi u nhi u ng ành ngh c a các khách hàng khác
nhau.
Chi nhánh c n thư ng xuyên t ch c t p hu n nhân viên ph bi n nh ng
quy ch m i c a ngành và c a chi nhánh nói riêng nh m t o i u ki n cho các
cán b nhân viên hi u rõ thêm v quy ch m i, m c khác t o i u ki n các cán
b tín d ng h c t p kinh nghi m l n nhau nâng cao năng l c chuyên môn
trong vi c phân tích, o lư ng và ánh giá nh ng d án u tư m i c a khách
hàng.
5.3. BI N PHÁP H N CH R I RO TR NG HO T NG TÍN D NG
5.3.1.Th m nh k khách hàng trư c khi cho vay
i u quan tr ng nh t trong vi c th m nh khách hàng trư c khi cho vay
chính là vi c thu th p thông tin v khách h àng. Vi c thu th p thông tin v khách hàng
m t cách chính xác giúp chi nhánh s ra quy t nh úng n khi cho vay và gi m
b t t n th t. Góp ph n nâng cao ch t l ư ng tín d ng. Do ó khi thu th p thông tin v
khách hàng c n ph i chú ý m t s bư c:
+ Nên s d ng nh ng ngu n thông tin t Trung tâm thông tin tín d ng c a
NHNN (CIC) tìm hi u nh ng thông tin v tình hình quan h tín d ng c a
khách hàng và các t ch c tín d ng khác nh m phát hi n k p th i nh ng khách
+ Thư ng xuyên ti p xúc tr c ti p v i khách hàng n m b t sâu s c nh t
nh ng thông tin t khách hàng thông qua vi c i u tra t i nơi ho t ng s n xu t
kinh doanh c a khách hàng thông qua a phương cư ng , m i quan h khách
hàng v i nh ng cá nhân khác . ng th i nghiên c u th trư ng, ti n hành phân
tích ngành ngh kinh doanh c a khách hàng, n m b t ch c ch nh ng thông tin
v quá trình s d ng v n, tình hình tiêu th s n ph m c a khách hàng.
N m b t ch t ch thông tin v tài chính c a khách hàng b ng vi c tr c ti p
xu ng xem xét tình hình ho t ng ho t yêu c u khách hàng cung c p các báo cáo
tài chính ã ư c tra b i cơ quan k toán. T ó ánh giá l i tình hình th c t c a
khách hàng nh m phát hi n nh ng nguy cơ phát sinh m i có nh ng bi n pháp x
lý k p th i.
Quy trình cho vay và th m nh nên tách ra làm 2 b ph n:
+ B ph n ti p xúc khách hàng: Ch u trách nhi m ti p xúc khách hàng, ti p nh n
h sơ vay v n, hư ng d n khách hàng hoàn thi n h sơ vay v n và th c hi n qu n
lý kho n vay sau khi cho vay.
+ B ph n th m nh và phê duy t kho n vay: Th c hi n ch m i m khách
hàng, th m nh ánh giá d án, xu t lãnh o nên cho vay hay không i v i món
vay ó.
5.3.2. Phân tích khách hàng
Cán b tín d ng nên s d ng phương pháp ánh giá th m nh kho n vay
theo nguyên t c “5C” i v i t t c các h p ng tín d ng.
Uy tín (Character) là ý th c trách nhi m hoàn tr l i kho n vay c a ngư i
vay. Vì không có m t phương pháp nh lư ng chính xác nào ánh giá uy tín,
cho nên cán b tín d ng s quy t nh m t cách ch quan li u khách h àng có
thi n chí và kh năng tr kho n vay này hay không. ng th i s ki m tra nh ng
kho n n c a khách hàng trư c ây, xem xét nh ng báo cáo tín d ng, v à trình
h c v n cũng như kinh nghi m kinh doanh c a khách hàng. Các v n khác liên
quan n cá nhân khách hàng và trình , kinh nghi m c a nhân viên cũng s
ư c xem xét.
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank

More Related Content

What's hot

Yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên với công ty, HAY
Yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên với công ty, HAYYếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên với công ty, HAY
Yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên với công ty, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...
THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH  VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH  VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...
THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...giomaudich
 
Tailieu.vncty.com danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.
Tailieu.vncty.com   danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.Tailieu.vncty.com   danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.
Tailieu.vncty.com danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.Trần Đức Anh
 
Năng lực cạnh tranh của quảng cáo truyền hình Việt Nam trong kỷ nguyên số
Năng lực cạnh tranh của quảng cáo truyền hình Việt Nam trong kỷ nguyên số Năng lực cạnh tranh của quảng cáo truyền hình Việt Nam trong kỷ nguyên số
Năng lực cạnh tranh của quảng cáo truyền hình Việt Nam trong kỷ nguyên số nataliej4
 
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chí...
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chí...Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chí...
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chí...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...
Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...
Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...
Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...
Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Th s01.019 những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ môi giới chứng khoán
Th s01.019 những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ môi giới chứng khoánTh s01.019 những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ môi giới chứng khoán
Th s01.019 những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ môi giới chứng khoánhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY XI MĂNG TRUNG...
NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY XI MĂNG TRUNG...NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY XI MĂNG TRUNG...
NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY XI MĂNG TRUNG...Nghiên Cứu Định Lượng
 
Phan tich va thiet ke he thong tin
Phan tich va thiet ke he thong tinPhan tich va thiet ke he thong tin
Phan tich va thiet ke he thong tinHuy Lee
 

What's hot (20)

Yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên với công ty, HAY
Yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên với công ty, HAYYếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên với công ty, HAY
Yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên với công ty, HAY
 
Đề tài: Đẩy mạnh xuất khẩu lao động cho lao động nông thôn, HAY
Đề tài: Đẩy mạnh xuất khẩu lao động cho lao động nông thôn, HAYĐề tài: Đẩy mạnh xuất khẩu lao động cho lao động nông thôn, HAY
Đề tài: Đẩy mạnh xuất khẩu lao động cho lao động nông thôn, HAY
 
Luận án: Vị thế, yếu tố cản trở và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh quố...
Luận án: Vị thế, yếu tố cản trở và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh quố...Luận án: Vị thế, yếu tố cản trở và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh quố...
Luận án: Vị thế, yếu tố cản trở và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh quố...
 
THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...
THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH  VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH  VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...
THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...
 
Tailieu.vncty.com danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.
Tailieu.vncty.com   danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.Tailieu.vncty.com   danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.
Tailieu.vncty.com danh gia-chat_luong_dich_vu_tren_mang_wireless_lan.
 
Bồi dưỡng năng lực dạy cho giáo viên các trường dạy nghề, HAY
Bồi dưỡng năng lực dạy cho giáo viên các trường dạy nghề, HAYBồi dưỡng năng lực dạy cho giáo viên các trường dạy nghề, HAY
Bồi dưỡng năng lực dạy cho giáo viên các trường dạy nghề, HAY
 
Năng lực cạnh tranh của quảng cáo truyền hình Việt Nam trong kỷ nguyên số
Năng lực cạnh tranh của quảng cáo truyền hình Việt Nam trong kỷ nguyên số Năng lực cạnh tranh của quảng cáo truyền hình Việt Nam trong kỷ nguyên số
Năng lực cạnh tranh của quảng cáo truyền hình Việt Nam trong kỷ nguyên số
 
Luận án: Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên THCS
Luận án: Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên THCSLuận án: Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên THCS
Luận án: Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên THCS
 
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chí...
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chí...Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chí...
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chí...
 
Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...
Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...
Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...
 
Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...
Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...
Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lởi nghiên cứu điển hìn...
 
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại công ty Bao Bì Hà Nội, HAY
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại công ty Bao Bì Hà Nội, HAYĐề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại công ty Bao Bì Hà Nội, HAY
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại công ty Bao Bì Hà Nội, HAY
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
 
Th s01.019 những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ môi giới chứng khoán
Th s01.019 những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ môi giới chứng khoánTh s01.019 những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ môi giới chứng khoán
Th s01.019 những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ môi giới chứng khoán
 
Luận văn: Chiến lược kinh doanh tại Tổng công ty cổ phần may Việt Tiến và các...
Luận văn: Chiến lược kinh doanh tại Tổng công ty cổ phần may Việt Tiến và các...Luận văn: Chiến lược kinh doanh tại Tổng công ty cổ phần may Việt Tiến và các...
Luận văn: Chiến lược kinh doanh tại Tổng công ty cổ phần may Việt Tiến và các...
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực của Đài Tiếng nói Việt Nam
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực của Đài Tiếng nói Việt NamLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực của Đài Tiếng nói Việt Nam
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực của Đài Tiếng nói Việt Nam
 
Luận văn: Chiến lược cạnh tranh của công ty Nestle Việt Nam đối với sản phẩm ...
Luận văn: Chiến lược cạnh tranh của công ty Nestle Việt Nam đối với sản phẩm ...Luận văn: Chiến lược cạnh tranh của công ty Nestle Việt Nam đối với sản phẩm ...
Luận văn: Chiến lược cạnh tranh của công ty Nestle Việt Nam đối với sản phẩm ...
 
NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY XI MĂNG TRUNG...
NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY XI MĂNG TRUNG...NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY XI MĂNG TRUNG...
NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY XI MĂNG TRUNG...
 
CHIẾN LƯỢC FTG
CHIẾN LƯỢC FTGCHIẾN LƯỢC FTG
CHIẾN LƯỢC FTG
 
Phan tich va thiet ke he thong tin
Phan tich va thiet ke he thong tinPhan tich va thiet ke he thong tin
Phan tich va thiet ke he thong tin
 

Similar to Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ ...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  CỔ ...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  CỔ ...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
HOÀN THIỆN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
HOÀN THIỆN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠNHOÀN THIỆN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
HOÀN THIỆN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠNlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xuất...
Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xuất...Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xuất...
Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xuất...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...
Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...
Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luan van tot nghiep ke toan (22)
Luan van tot nghiep ke toan (22)Luan van tot nghiep ke toan (22)
Luan van tot nghiep ke toan (22)Nguyễn Công Huy
 
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...KhoTi1
 
Phân tích tài chính công ty mẫu chuẩn
Phân tích tài chính công ty mẫu chuẩnPhân tích tài chính công ty mẫu chuẩn
Phân tích tài chính công ty mẫu chuẩnVũ Kha
 
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank (20)

Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9dLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAYLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
 
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đ
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đĐề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đ
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đ
 
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOT
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOTĐề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOT
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOT
 
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ ...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  CỔ ...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  CỔ ...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ ...
 
HOÀN THIỆN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
HOÀN THIỆN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠNHOÀN THIỆN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
HOÀN THIỆN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Agribank Ngô Quyền
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Agribank Ngô QuyềnĐề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Agribank Ngô Quyền
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Agribank Ngô Quyền
 
Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xuất...
Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xuất...Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xuất...
Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xuất...
 
Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...
Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...
Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...
 
Luan van tot nghiep ke toan (22)
Luan van tot nghiep ke toan (22)Luan van tot nghiep ke toan (22)
Luan van tot nghiep ke toan (22)
 
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Agribank
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng AgribankĐề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Agribank
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Agribank
 
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAYLuận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
 
Luận án: Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừa
Luận án: Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừaLuận án: Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừa
Luận án: Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừa
 
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...
 
Luận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN
Luận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VNLuận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN
Luận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN
 
Phân tích tài chính công ty mẫu chuẩn
Phân tích tài chính công ty mẫu chuẩnPhân tích tài chính công ty mẫu chuẩn
Phân tích tài chính công ty mẫu chuẩn
 
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty bánh Bibica
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty bánh BibicaLuận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty bánh Bibica
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty bánh Bibica
 
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của công ty vật liệu xây dựng
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của công ty vật liệu xây dựngLuận văn: Phân tích báo cáo tài chính của công ty vật liệu xây dựng
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của công ty vật liệu xây dựng
 
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty thiết bị y tế
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty thiết bị y tếLuận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty thiết bị y tế
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty thiết bị y tế
 
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 

Recently uploaded

ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 

Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank

  • 1. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG M C L C . …………… ……………. Chương 1: Gi i thi u 1.1.S c n thi t c a tài... ........................................................................................01 1.2.M c tiêu nghiên c u ... .........................................................................................02 1.2.1.M c tiêu chung ... ..........................................................................................02 1.2.2.M c tiêu c th ... ..........................................................................................02 1.3.Ph m vi nghiên c u ... ..........................................................................................02 1.3.1.Không gian . ..................................................................................................02 1.3.2.Th i gian .......................................................................................................02 1.3.3. i tư ng nghiên c u ..................................................................................02 1.4.Lư c kh o tài li u có liên quan n tài............................................................03 Chương 2: Phương pháp lu n và phương pháp nghiên c u 2.1.Phương pháp lu n... ..............................................................................................04 2.1.1.T ng quan v tín d ng Ngân hàng ...............................................................04 2.1.2.T ng quan v Ngân hàng Thương m i ... .....................................................06 2.1.3.T ng quan v ch t lư ng tín d ng ................................................................07 2.1.4.Các ch tiêu ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng trun -dài h n ... .......... 10 2.2.Phương pháp nghiên c u ... ..................................................................................11 2.2.1.Phương pháp thu th p s li u .......................................................................11 2.2.2.Phương phap x lý s li u ............................................................................11 Chương 3: Gi i thi u v NHCT VN chi nhánh AG 3.1.Vài nét v i u ki n t nhiên và tình hình kinh t xã h i AG ... .........................12 3.2.Quá trình hình thành và phát tri n .......................................................................13 3.3.Cơ c u t ch c và b máy ho t ng ... ...............................................................14 3.4.Ch c năng và ph m vi ho t ng c a NHCT AG ... ...........................................16 3.5.K t qu ho t ng kinh doanh c a NHCT AG qua 3 năm..................................17 3.6. nh hư ng phát tri n c a NHCT AG nh ng năm t i ... ..................................19 Chương 4: Phân tích tình hình tín d ng trung - dài h n t i NHCT AG 4.1.Phân tích tình hình ngu n v n t i NHCT AG qua 3 năm ................................ .21 4.1.1.Tình hình ngu n v n.....................................................................................21 4.1.2.Phân tích tình hình huy ng v n... ......................................................... ...25 4.2.Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n... ................................................ ..27 4.2.1.Phân tích doanh s cho vay trung - dài h n ... ......................................... ...29 4.2.2.Phân tích doanh s thu n trung - dài h n ................................................ ..32 4.2.3.Phân tích dư n cho vay trung - dài h n ... ............................................... ..34 4.2.3.1.Phân tích dư n cho vay trung - dài h n theo thành ph n kinh t ... 36 4.2.3.2.Phân tích dư n cho vay trung - dài h n theo ngành kinh t ...............37 4.2.4.Phân tích tình hình n x u t i NHCT qua 3 năm ........................................39 4.2.4.1.Tình hình n x u theo th i h n tín d ng ..............................................41 4.2.4.2.Tình hình n x u theo thành ph n kinh t ... ........................................43 4.2.4.3.Tình hình n x u theo ngành kinh t ... ............................................ ...44 4.2.5.Nguyên nhân gây ra n x u ...................................................................... ..46 4.2.5.1.Nguyên nhân t phía khách hàng ...................................................... ..46 4.2.5.2.Nguyên nhân t tài s n m b o ...................................................... ...47 4.2.5.3.Nguyên nhân ch quan.........................................................................47 SVTH: Cao Minh Trí 6 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 2. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 4.2.5.4.Nguyên nhân khách quan ............................................................... ..48 4.2.5.5.Nguyên nhân liên quan n các y u t pháp lý ............................. ...48 4.2.6. ánh giá ho t ng tín d ng trung dài h n t i NHCT AG .................... ..49 Chương 5: M t s gi i pháp nâng cao ho t ng tín d ng trung - dài h n 5.1.M t s v n khó khăn c a NHCT AG ................................................... .51 5.2.Bi n pháp nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng trung - dài h n ... ...... ...52 5.2.1.Huy ng v n ..................................................................................... .52 5.2.2.Thư ng xuyên tìm hi u tình hình kinh t trong và ngoài nư c ........ ...53 5.2.3.Nâng cao năng l c và trình chuyên môn cho CBTD .................... ..53 5.3.Bi n pháp h n ch r i ro trong ho t ng tín d ng .....................................53 5.3.1.Th m nh k khách hàng trư c khi cho vay ................................... ...53 5.3.2.Phân tích tín d ng khách hàng ......................................................... ...54 5.3.3.Tăng cư ng ki m tra vi c s d ng v n c a khách h àng ... ................ .54 5.3.4.Phân tán r i ro tín d ng ..................................................................... ..56 Chương 6: K t lu n - Ki n ngh 6.1.K t lu n .................................................................................................... ..57 6.1.Ki n ngh ....................................................................................................57 SVTH: Cao Minh Trí 7 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 3. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG DANH M C BI U B NG . …………… ……………. Sơ 1: B máy t ch c c a NHCT AG ............................................................ .14 B ng 1: B ng l i nhu n c a NHCT AG ............................................................. ..17 B ng 2: Cơ c u ngu n v n t i NHCT AG ... ...................................................... ..22 B ng 3: Tình hình huy ng v n t i NHCT AG ................................................ ..25 B ng 4: Doanh s cho vay trung - dài h n t i NHCT AG ....................................29 B ng 5: Doanh s thu n trung - dài h n t i NHCT AG .................................... ..32 B ng 6: Tình hình dư n trung - dài h n t i NHCT AG .................................... ...34 B ng 7: Tình hình dư n trung - dài h n theo thành ph n kinh t ........................ .36 B ng 8: Tình hình dư n trung - dài h n theo ngành kinh t .............................. ..37 B ng 9: Tình hình n x u t i NHCT AG qua 3 năm .......................................... ..40 B ng 10: Tình hình n x u theo th i h n tín d ng ............................................. ..41 B ng 11: Tình hình n x u theo thành ph n kinh t ... ...................................... ...43 B ng 12: Tình hình n x u theo ngành kinh t ... ................................................ .44 B ng 13: ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng trung - dài h n........................ ...49 SVTH: Cao Minh Trí 8 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 4. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG DANH M C HÌNH . …………… ……………. Hình 1: L i nhu n c a NHCT AG ..................................................................... ..19 Hình 2: Cơ c u ngu n v n t i NHCT AG ......................................................... ...22 Hình 3: Doanh s cho vay trung dài h n t i NHCT AG ... ................................ ...28 Hình 4: Doanh s thu n trung dài h n t i NHCT AG ....................................... ..31 Hình 5: Tình hình dư n trung dài h n t i NHCT AG ... ................................... ...33 Hình 6: Tình hình dư n trung dài h n theo thành ph n kinh t ........................ ...34 Hình 7: Tình hình dư n trung dài h n theo ngành kinh t ... ............................. ..35 SVTH: Cao Minh Trí 9 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 5. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG DANH M C CÁC T VI T T T . …………… ……………. DNNN Doanh nghi p Nhà nư c. DPRR D phòng r i ro. H TD Ho t ng tín d ng. KTNQD Kinh t ngoài qu c doanh. NHNN Ngân hàng Nhà nư c. NHCT AG Ngân hàng Công Thương An Giang. NHCT VN Ngân hàng Công Thương Vi t Nam. NHTM CP Ngân hàng Thương m i c ph n. NH Ng n h n. T&D Trung - dài h n. TN-DV Thương nghi p và d ch v . SVTH: Cao Minh Trí 10 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 6. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG TÓM T T N I DUNG NGHIÊN C U . …………… ……………. tài nghiên c u “Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i Ngân hàng Công Thương Vi t Nam chi nhánh t nh An Giang” có c u trúc g m 6 chương v i các n i dung như sau: Chương 1: Trình bày các v n v s c n thi t c a tài, m c tiêu nghiên c u, ph m vi nghiên c u và lư c kh o các tài li u liên quan. Chương 2: Trình bày phương pháp lu n và phương pháp nghiên c u ư c s d ng trong tài. Chương 3: Gi i thi u khái quát v a bàn nghiên c u, quá trình hình thành, phát tri n, cơ c u t ch c c a NHCT AG và k t qu ho t ng kinh doanh c a NHCT AG qua 3 năm (2006 -2008) và cu i cùng là nh hư ng phát tri n c a NHCT AG trong nh ng năm t i. Chương 4: Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT AG. Tìm hi u v tình hình ngu n v n, tình hình cho vay, thu n , dư n và n x u c a NHCT AG qua 3 năm (2006 -2008). Và m t s nguyên nhân gây ra n x u. Chương 5: Tìm ra m t s v n khó khăn c a NHCT AG và ưa ra m t s gi i pháp nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng trung - dài h n và h n ch r i ro trong ho t ng tín d ng t i NHCT AG. Chương 6: T phân tích trên ưa ra k t lu n và m t s ki n ngh góp ph n nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT AG. SVTH: Cao Minh Trí 11 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 7. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG CHƯƠNG 1 GI I THI U 1.1.S c n thi t c a tài Trong nh ng năm v a qua, các NHTM ã có nh ng óng góp vô cùng to l n trong s phát tri n c a n n kinh t Vi t Nam. Thông qua ho t ng kinh doanh “quy n s d ng v n”, các NHTM ã góp ph n làm tăng t c lưu thông v n, t o i u ki n giúp các doanh nghi p phát tri n s n xu t, thúc y n n kinh t phát tri n không ng ng. Tuy nhiên, hi n nay kinh t Vi t Nam ang ch u s c ép r t l n t nh ng b t n c a cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u nên vi c s n xu t kinh doanh c a các thành ph n kinh t g p nhi u khó khăn, vì th vi c kinh doanh c a các NHTM ti m n r t nhi u r i ro. Do ó, phát tri n b n v ng v à n nh, các NHTM bên c nh vi c t p trung vào l i nhu n, thì vi c t p trung vào các bi n pháp h n ch r i ro là m c tiêu không th thi u c a NHTM. Ngân hàng Công Thương Vi t Nam chi nhánh An giang là ngân hàng ho t ng chính trong các lĩnh v c công nghi p, th ương m i, d ch v và ti n hành các ho t ng tín d ng nh m tìm ki m l i nhu n trên cơ s áp ng nhu c u h p lý c a khách hàng. Do ó, có th th y ho t ng tín d ng là ho t ng kinh doanh chính c a Ngân hàng. ng th i, NHCT Vi t Nam chi nhánh An Giang ã và ang t ng bư c m r ng quy mô ho t ng, nh m k p th i áp ng nhu c u v v n cho n n kinh t trên cơ s m b o an toàn và hi u qu . N n kinh t t nh An Giang ang tr ên à phát tri n v i xu hư ng a d ng hóa các lĩnh v c kinh t . Vì th vi c u tư phát tri n các d án xây d ng phát tri n n n công nghi p c a t nh nhà là i u h t s c c n thi t trong giai o n s p t i. Do ó, nhu c u v n trung và dài h n cũng tăng theo. áp ng nhu c u v n, chi nhánh NHCT An Giang ã nh ra cho mình m t nhi m v h t s c quan tr ng, ó là ph i phát tri n ho t ng tín d ng c a mình b ng cách y m nh và m r ng các phương th c huy ng v n, áp ng nhu c u v n cho khách h àng m t cách h p lý nh t và ng th i thu h i v n m t cách hi u qu nh t b ng vi c không ng ng nâng cao ch t lư ng tín d ng t i chi nhánh. T ó em ch n t ài SVTH: Cao Minh Trí 12 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 8. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG “Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i Ngân hàng Công Thương Vi t Nam chi nhánh t nh An Giang”. 1.2.M C TIÊU NGHIÊN C U 1.2.1.M c tiêu chung Phân tích tình hình tín d ng trung, dài h n c a Ngân hàng Công Thương Vi t Nam chi nhánh An Giang tro ng 3 năm (2006, 2007, 2008) th y rõ th c tr ng tín d ng và xu t gi i pháp m r ng ho t ng tín d ng trung, d ài h n và nâng cao ch t lư ng tín d ng c a NHCT An Giang trong giai o n s p t i. 1.2.2.M c tiêu c th t ư c nh ng m c tiêu chung, c n ph i t p trung vào nh ng m c tiêu c th sau: - ánh giá sơ lư c v tình hình ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng Công Thương An Giang qua 3 năm (2006, 2007, 2008). - Khái quát v tình hình ngu n v n qua 3 năm. - Phân tích tình hình tín d ng trung, dài h n c a chi nhánh qua 3 năm. - Phân tích th c tr ng ch t lư ng tín d ng t i chi nhánh. - Tìm hi u nh ng nguyên nhân nh hư ng n ho t ng tín d ng trung, dài h n. T ó ra m t s gi i pháp nâng cao ch t lư ng tín d ng nh m nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng chi nhánh ngày càng v ng m nh và phát tri n hơn. 1.3.PH M VI NGHIÊN C U 1.3.1.Không gian tài ư c th c hi n t i Ngân hàng Công Thương Vi t Nam chi nhánh An Giang. 1.3.2.Th i gian tài ư c th c hi n trong th i gian t ng ày 02/02/20 09 n 24/04/2009. S li u ch t p trung nghiên c u trong 3 năm 2006, 2007 và 2008. 1.3.3. i tư ng nghiên c u Do th i gian có h n nên em ch t p trung nghiên c u ho t ng tín d ng trung, dài h n t i Ngân hàng Công Thương Vi t Nam chi nhánh An Giang. SVTH: Cao Minh Trí 13 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 9. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 1.4.LƯ C KH O TÀI LI U CÓ LIÊN QUAN N TÀI Theo nh ng tài li u mà em ã thu th p ư c th c hi n b i các tác gi trư c thì tài: “Phân tích r i ro tín d ng” do sinh viên ng Anh Tài th c hi n t i Ngân hàng Công Thương An Giang, m c tiêu là tìm hi u tình hình huy ng v n và tình hình ho t ng tín d ng, so sanh t l N quá h n/ Dư n phân tích tình hình r i ro tín d ng Ngân hàng. T ó ưa ra nh ng gi i pháp góp ph n ưa ho t ng c a Ngân hàng t hi u qu hơn. Lu n văn t t nghi p “Phân tích tình hình ho t ng tín d ng t i Ngân hàng Công thương An Giang” c a tác gi Nguy n Ng c B u Châu, năm 2003 . tài nh n m nh vào tình hình cho vay, thu n và d n c a Ngân hàng. T ó ra nh ng bi n pháp nâng cao hơn n a ho t ng tín d ng c a Ngân h àng. Quách Phương Th o (2006). “Phân tích tình hình cho vay ng n h n t i Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn ”, Khoá lu n t t nghi p, i h c C n Thơ. Thông qua bài khoá lu n này, tác gi c p n nh ng lý lu n và các nghi p v huy ng v n và cho vay. T ó tác gi ưa ra nh ng nh n nh v ưu i m, khuy t i m c a Ngân hàng cũng như r i ro trong các phương th c cho vay ng n h n. T vi c tham kh o nh ng tài li u trên ã ph n nào giúp em hi u rõ hơn v nh ng v n c n ph i ti n hành khi phân tích v r i ro tín d ng c a m t Ngân hàng c th . SVTH: Cao Minh Trí 14 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 10. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.1.PHƯƠNG PHÁP LU N 2.1.1.T ng quan v tín d ng Ngân hàng 2.1.1.1.Khái ni m tín d ng Là quan h kinh t ư c bi u hi n dư i hình thái ti n t hay hi n v t, trong ó ngư i i vay ph i tr cho ngư i cho vay c g c và lãi sau m t th i gian nh t nh. Và ư c th hi n qua các n i dung nh ư sau: + Ngư i cho vay chuy n giao cho ng ư i i vay m t lư ng giá tr nh t nh, giá tr này th dư i hình thái ti n t hay hi n v t như hàng hóa, máy móc, thi t b … + Ngư i i vay ch ư c s d ng t m th i lư ng giá tr chuy n giao trong m t th i gian nh t nh. Sau khi h t h n s d ng ng ư i i vay ph i có nghĩa v hoàn tr cho ngư i cho vay m t lư ng giá tr l n hơn giá tr ban u. 2.1.1.2.Khái ni m tín d ng Ngân hàng Là quan h tín d ng gi a các Ngân hàng, các t ch c tín d ng v i các ơn v , các t ch c kinh t và cá nhân ư c th c hi n dư i hình th c các Ngân hàng, các t ch c tín d ng s ng ra huy ng v n r i s d ng ngu n v n ó cho vay i v i các i tư ng nêu trên. 2.1.1.3.Vai trò c a tín d ng Ngân hàng Góp ph n thúc y tái s n xu t xã h i: Tín d ng Ngân hàng cung ng v n k p th i cho các nhu c u ho t ng s n xu t kinh doanh, ng th i l àm gi m các chi phí khác không c n thi t nên các nhà s n xu t tích c c tìm ki m các cơ h i u tư m i và nâng cao năng l c s n xu t c a xã h i. Là kênh chuy n t i tác ng c a Nhà nư c n các m c tiêu vĩ mô c a n n kinh t như: n nh giá c th trư ng, tăng trư ng kinh t và t o công ăn vi c làm b i vì các m c tiêu này ph thu c ph n l n vào kh i lư ng và cơ c u tín d ng. Là công c th c hi n các chính sách xã h i: Tài tr chính cho ngư i nghèo thông qua tín d ng Ngân hàng v i lãi su t th p có hi u qu hơn nhi u so v i các hình th c tài tr v n không hoàn l i t Ngân sách Nhà nư c. Vì khi ó, các i SVTH: Cao Minh Trí 15 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 11. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG tư ng ư c tài tr b t bu c ph i quan tâm n vi c s d ng v n vay nh ư th nào có hi u qu , hoàn tr v n úng th i h n. T o i u ki n phát tri n kinh t v i n ư c ngoài: Trong i u ki n hi n nay, tín d ng ã tr thành m t trong nh ng phương ti n n i li n n n kinh t các nư c v i nhau. 2.1.1.4.Phân lo i tín d ng a)Căn c vào th i h n tín d ng Tín d ng ng n h n : Là lo i tín d ng có th i h n dư i m t năm ư c xác nh phù h p v i chu kỳ s n xu t kinh doanh v à kh năng tr n c a khách hàng, lo i tín d ng này chi m ch y u trong các ngân hàng thương m i. Tín d ng ng n h n thư ng ư c dùng cho vay b sung thi u h t t m th i v n l ưu ng và cho vay ph c v nhu c u sinh ho t cá nhân. Tín d ng trung h n : Là lo i tín d ng có th i h n t 1 n 3 năm d ùng cho vay v n mua s m tài s n c nh, c i ti n và i m i k thu t, m r ng và xây d ng các công trình nh có th i h n thu h i v n nhanh. Tín d ng dài h n: Là lo i tín d ng có th i h n trên 5 năm ư c s d ng c p v n cho xây d ng cơ b n, c i ti n và m r ng s n xu t có quy mô l n. b)Căn c vào i tư ng tín d ng Tín d ng v n lưu ng: Là lo i tín d ng cung c p nh m hình thành v n lưu ng như cho vay d tr hàng hóa, mua nguyên v t li u cho s n xu t. Tín d ng v n c nh : Là lo i tín d ng cung c p nh m hình thành v n c nh, lo i tín d ng này ư c th c hi n dư i hình th c cho vay trung và dài h n. Tín d ng v n c nh thư ng ư c c p phát ph c v cho vi c u t ư mua s m tài s n c nh, c i ti n và i m i k thu t, m r ng s n xu t, xây d ng các xí nghi p và công trình m i. c)Căn c vào m c ích s d ng v n tín d ng Tín d ng s n xu t và lưu thông hàng hóa : Là lo i tín d ng cung c p cho các doanh nghi p, h gia ình, cá nhân ti n hành s n xu t kinh doanh. Tín d ng tiêu dùng: Là hình th c tín d ng c p phát cho cá nhân áp ng nhu c u tiêu dùng. SVTH: Cao Minh Trí 16 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 12. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG d)Căn c vào ch th trong quan h tín d ng Tín d ng thương m i: Là quan h tín d ng gi a các doanh nghi p ư c bi u hi n dư i các hình th c mua bán ch u hàng hóa . Tín d ng Ngân hàng: Là hình th c tín d ng th hi n quan h tín d ng gi a các t ch c tín d ng v i các doanh nghi p, t ch c kinh t v à cá nhân. Tín d ng nhà nư c: Là hình th c tín d ng th hi n m i quan h gi a Nhà nư c v i cá nhâ, doanh nghi np và các t ch c tín d ng khác trong ó Nh à nư c ch ng vay ti n tăng ngu n thu cho ngân sách. e)Căn c vào m c tín nhi m i v i Ngân hàng Tín d ng có b o m b ng tài s n: Là lo i tín d ng mà theo ó khi cho vay khách hàng ph i có b o m b ng tài s n c a ch th vay v n, tài s n hình thành t v n vay ho c b o m b ng tài s n c a bên th ba. Tín d ng không có b o m b ng tài s n: Là lo i tín d ng cho vay ch y u d a vào uy tín, năng l c tài chính và phương án, d án kh thi có kh năng hoàn tr n vay mà không c n tài s n th ch p, c m c , b o lãnh c a bên th c ba. f)Căn c vào c i m luân chuy n v n: Tín d ng v n lưu ng: ư c cung c p b sung v n lưu ng cho các thành ph n kinh t , các ngành kinh t có quan h tín d ng v i Ngân hàng. Tín d ng v n c nh: cho vay hình thành nên tài s n c nh cho các thành ph n kinh t , các ngành kinh t có quan h tín d ng v i Ngân hàng. 2.1.2.T ng quan v Ngân hàng Thương m i 2.1.2.1.Khái ni m Ngân hàng Thương m i Ngân hàng là m t nh ch tài chính trung gian, s huy ng v n nhàn r i trong xã h i và dùng chính ti n ó cho các cá nhân và t ch c vay l i. Và căn c vào ch c năng, ngân hàng ư c chia ra lam hai lo i: ngân hàng thương m i và ngân hàng Nhà nư c. Ngân hàng thương m i là t ch c tín d ng th hi n nhi m v c ơ b n nh t c a ngân hàng ó là huy ng v n và cho vay v n. Ngân hàng thương m i là c u n i gi a các cá nhân và t ch c, hút v n t nơi nhàn r i và bơm vào nơi khan thi u. Ho t ng c a ngân hàng thương m i nh m m c ích kinh doanh m t hàng hóa c bi t ó là “ti n”, tr lãi su t huy ng v n th p hơn lãi su t cho vay v n, và ph n chênh l ch lãi su t ó chính là l i nhu n c a ngân hàng thương m i. SVTH: Cao Minh Trí 17 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 13. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 2.1.2.2.Vai trò c a Ngân hàng Thương m i Vai trò trung gian: chuy n các kho n ti t ki m thành các kho n tín d ng cho các t ch c kinh t và các thành ph n kinh t khác u tư. Vai trò thanh toán: thay m t khách hàng th c hi n thanh toán cho vi c mua hàng hoá và d ch v (phát hành và bù tr Séc, cung c p m ng lư i thanh toán i n t ,…). Vai trò ngư i b o lãnh: cam k t tr n cho khách hàng khi khách hàng m t kh năng thanh toán (phát hành thư tín d ng). Vai trò i lý: thay m t khách hàng qu n lý và b o v tài s n c a h , phát hành ho c chu c l i ch ng khoán. Vai trò th c hi n chính sách: th c hi n các chính sách kinh t c a Chính ph góp ph n i u ti t tăng trư ng kinh t và theo u i các m c tiêu kinh t xã h i. 2.1.3.T ng quan v ch t lư ng tín d ng 2.1.3.1.Khái ni m ch t lư ng tín d ng Ch t lư ng tín d ng là m t ph m trù ph n ánh m c r i ro trong b ng t ng h p cho vay c a m t t ch c tín d ng. ph n ánh v ch t l ư ng tín d ng, Vi t Nam thư ng s d ng ch tiêu: t l n x u trên t ng dư n . Và t l này dư i m c 5% ư c coi là an toàn. Th c t cho th y cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u ang di n ra là b t ngu n t các ngân hàng. Chính vì th mà vi c phân tích ch t lư ng tín d ng tìm ra gi i pháp nâng cao ch t lư ng tín d ng là m c hàng u c a các ngân hàng hi n nay, nó là nhân t quan tr ng quy t nh s t n t i và phát tri n c a m i ngân hàng. Vì th vi c nâng cao chât lư ng tín d ng c a các ngân hàng là r t c n thi t. 2.1.3.2.Khái ni m n x u Theo quy t nh s 493/2005/Q -NHNN ngày 22/04/2005 c a Th ng c Ngân hàng Nhà Nư c Vi t Nam “ Ban hành quy nh v phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng x lý r i ro tín d ng trong ho t ng ngân h àng c a t ch c tín d ng ” thì thì n x u là n thu c nhóm 3,4,5. 2.1.3.3.Phân lo i n Theo Quy t nh s : 493/2005/Q -NHNN ngày 22/4/2005 c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam “V/v Ban hành quy nh v phân lo i n , trích SVTH: Cao Minh Trí 18 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 14. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG l p và s d ngd phòng x lý r i ro tín d ng trong ho t ng ngân h àng c a t ch c tín d ng ” và quy t nh s 18/2007/Q -NHNN ngày 25/04/2007 c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam “V/v s a i, b sung m t s i u c a Quy nh v phân lo i n , trích l p v à s d ng d phòng x lý r i ro tín d ng trong ho t ng ngân hàng c a t ch c tín d ng ban hành theo quy t nh s 493/2005/Q -NHNN ngày 22/04/200 5” dư n c a các t ch c tín d ng ư c chia làm 05 nhóm, c th : N nhóm 1 (n tiêu chu n) bao g m: -Các kho n n trong h n và t ch c tín d ng ánh giá là có kh năng thu h i c g c và lãi úng th i h n. -Các kho n n quá h n dư i 10 ngày và t ch c tín d ng ánh giá là có kh năng thu h i y g c và lãi b quá h n và thu h i y g c và lãi úng th i h n còn l i. -Các kho n n c a khách hàng tr y n g c và lãi theo kỳ h n ã ư c cơ c u l i t i thi u trong vòng 01 năm i v i các kho n n trung và dài h n, 03 tháng i v i các kho n n ng n h n và các kỳ h n ti p theo ư c ánh giá là có kh năng tr y n g c, lãi úng h n theo th i h n ã ư c cơ c u l i thì phân lo i vào n nhóm 1. N nhóm 2 (n c n chú ý) bao g m: - Các kho n n quá h n t 10 ngày n 90 ngày. - Các kho n n i u ch nh kỳ h n tr n l n u ( i v i khách hàng là doanh nghi p, t ch c thì t ch c tín d ng ph i có h sơ ánh giá khách hàng v kh năng tr n y n g c và lãi úng kỳ h n ư c i u ch nh l n u). N nhóm 3 (N dư i tiêu chu n) bao g m: - Các kho n n quá h n t 91 ngày n 180 ngày. - Các kho n n cơ c u l i có th i h n tr n l n u, tr các kho n n i u ch nh kỳ h n tr n l n u phân lo i vào nhóm 2. - Các kho n n ư c mi n ho c gi m lãi do khách hàng không kh năng tr lãi y theo h p ng tín d ng. N nhóm 4 (N nghi ng ) bao g m: - N quá h n t 181 ngày n 360 ngày. SVTH: Cao Minh Trí 19 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 15. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG - Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n quá h n d ư i 90 ngày theo th i h n tr n ư c cơ c u l i l n u. - Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th hai. N nhóm 5 (N có kh năng m t v n) bao g m: - Các kho n n quá h n trên 360 ngày. - Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n u quá h n t 90 ngày tr lên theo th i h n tr n ã ư c cơ c u l i l n u. - Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th hai quá h n theo th i h n tr n ư c cơ c u l i l n th hai. - Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th ba tr lên, k c chưa b quá h n ho c ã quá h n. - Các kho n n khoanh, n ch x lý. 2.1.3.4.M t s d u hi u nh n bi t n x u. a)D u hi u t phía khách hàng - T báo cáo tài chính: khách hàng trì hoãn trong vi c g i báo cáo tài chính. - T giao d ch Ngân hàng: Khách hàng thư ng tránh g p và thi u h p tác v i Ngân hàng. - T h p ng kinh doanh : H p ng kinh doanh không rõ ràng. - V n liên quan n qu n tr doanh nghi p: Không có kh năng ho ch nh ra nh ng k ho ch ho c d th o Ngân sách. b)D u hi u liên quan n công tác qu n lý tín d ng - Không tuân th quy trình cho vay. - Cán b tín d ng có m i quan h v i khách hàng. - Thi u sát sao trong giám sát kho n vay. - Không th ki m tra tài s n kinh doanh c a ngư i vay. - Không ki m tra kho n vay thư ng xuyên. - Không s d ng v n úng m c ích. c)D u hi u t kho n vay - H sơ cho vay thi u ch c ch , thông tin trong b h sơ vay có nghi ng . - Giá tr th c t tài s n m b o th p. - K ho ch tr n và ngu n hoàn tr không h p lý. - Ngu n tr n không úng v i k ho ch vay v n. SVTH: Cao Minh Trí 20 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 16. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 2.1.4.Các ch tiêu ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng trung - dài h n 2.1.4.1.M t s khái ni m v tín d ng a)Doanh s cho vay Là ch tiêu ph n ánh t t c các kho n tín d ng m à Ngân hàng cho khách hàng vay không nói n vi c món vay ó thu h i ư c hay chưa trong m t th i gian nh t nh. b)Doanh s thu n Là ch tiêu ph n ánh t t c các kho n tín d ng m à Ngân hàng thu v ư c khi áo h n vào m t th i i m nh t nh nào ó. c)Dư n Là ch tiêu ph n ánh s n mà Ngân hàng ã cho vay và chưa thu h i ư c vào m t th i i m nh t nh. xác nh ư c dư n , Ngân hàng s so sánh gi a hai ch tiêu doanh s cho vay và doanh s thu n . Dư n bình quân: là s dư n trung bình c a Ngân hàng trong m t năm. Dư n bình quân = (Dư n u năm + Dư n cu i năm)/2. 2.1.4.2. T l doanh s thu n trên doanh s cho vay Doanh s thu n H s thu n = T ng doanh s cho vay Ch tiêu này ph n ánh hi u qu thu n c a Ng n hàng hay kh năng tr n vay c a khách hàng, cho bi t s ti n mà Ngân hàng thu ư c trong m t th i kỳ kinh doanh nh t nh t m t ng doanh s cho vay. H s thu n càng l n thì càng ư c ánh giá t t, vì cho th y công tác thu h i v n c a Ngân h àng hi u qu và ngư c l i. 2.1.4.3. Vòng quay v n tín d ng Doanh s thu n Vòng quay v n tín d ng = Dư n bình quân ây là ch tiêu ph n nh hi u qu c a ng v n tín d ng thông qua tính luân chuy n c a nó, ng v n ư c quay vòng càng nhanh thì càng hi u qu và em l i nhi u l i nhuân cho Ngân hàng. SVTH: Cao Minh Trí 21 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 17. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 2.1.4.4. Th i gian thu n bình quân Dư n bình quân Th i gian thu n bình quân = x 360 ngày Doanh s thu n Ch tiêu này ph n ánh t c thu h i n là nhanh hay ch m v m t th i gian. Ch tiêu này càng nh thì kh n năng thì kh năng thu h i n c a Ngan hàng càng cao, t c luân chuy n v n c a Ngân hàng càng nhanh. 2.2.PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.2.1.Phương pháp thu th p s li u S li u ư c thu th p t nh ng s li u th c p t t p chí chuy ên ngành, các văn b n, báo cáo v ho t ng c a Ngân h àng Công Thương chi nhánh An Giang. 2.2.2.Phương pháp x lý s li u - Phương pháp so sánh s tương i là k t qu c a phép tr gi a ch s kỳ phân tích so v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t . F = F1 - F0 - Phương pháp so sánh s tuy t i là k t qu c a phép chia gi a t s các kỳ phân tích so v i kỳ g c c a các ch ti êu kinh t . F = F 1 x 100 - 100 F 0 - Phương pháp th và bi u : thông qua hình nh, tính ch t c a th phân tích m i quan h , m c bi n ng c a các ch ti êu c n phân tích. SVTH: Cao Minh Trí 22 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 18. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG CHƯƠNG 3 GI I THI U V NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VI T NAM CHI NHÁNH AN GIANG 3.1.VÀI NÉT V I U KI N T NHIÊN VÀ TÌNH HÌNH KINH T XÃ H I T NH AN GIANG An Giang là t nh n m phía Tây Nam c a nư c Vi t Nam, gi a hai sông Ti n và sông H u và d c theo h u ng n sông H u thu c h th ng sông Mê Kông. Phía ông giáp t nh ng Tháp, phía Tây giáp t nh Kiên Giang và C n Thơ và B c giáp Campuchia v i ư ng biên gi i Vi t Nam-Campuchia dài g n 100 Km. An Giang có di n tích t nhiên kho ng 3.424 km2 , b ng 1,03% di n tích c nư c và ng hàng th 4 ng b ng Sông C u Long. Dân s tính n h t năm 2007 vào kho ng 2,2 tri u ngư i, m t dân s là 643ngư i/km2 . T nh có 11 ơn v hành chính tr c thu c bao g m: thành ph Long Xuyên, th xã Châu c và 9 huy n là: An Phú, Châu Phú, Châu Thành, Ch M i, Phú Tân, Tho i Sơn, Tri Tôn, T nh Biên, Tân Châu; v i 150 phư ng, xã, th tr n. Là t nh u ngu n sông C u Long, có h th ng giao thông th y, b r t thu n ti n. Hàng năm có g n 70% di n tích t nhiên b ng p lũ, th i gian lũ t 3 - 4 tháng v a em l i l i ích to l n - ưa lư ng phù sa, v sinh ng ru ng … nhưng cũng gây tác h i nghiêm tr ng như ng p cao làm thi t h i tính m ng, mùa màng, cơ s h t ng, nhà c a dân cư... làm cho s c u tư c a t nh thư ng m c cao nhưng hi u qu mang l i h n ch . An Giang là m t trong nh ng t nh d n u c nư c v s n lư ng lúa và th y s n (năm 2008 s n lư ng lúa t g n 3,27 tri u t n tăng 130 ngàn t n so năm 2007, s n lư ng nuôi th y s n t kho ng 400 ngàn t n tăng trên 136 ngàn t n so năm 2007). T ng kim ng ch xu t kh u năm 2008 t g n 751 tri u USD. Trong ó, g o chi m 33% v i 251 tri u USD, th y s n ông l nh xu t kh u t 423 tri u USD chi m 56%. Nh p kh u c năm là 92 tri u USD tăng g n 73,68% so v i năm 2007 , ch y u là nguyên v t li u may m c, nguyên li u th c ăn gia súc, hoá ch t, thu c sâu, g ….T c tăng trư ng GDP t năm 2006 n năm 2008 có xu hư ng tăng m nh. Năm 2006: 9,05%; Năm 2007: 13,63%; Năm 2008: 14,20% . SVTH: Cao Minh Trí 23 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 19. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 3.2.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ngân hàng Công Thương Vi t Nam ư c thành l p và ho t ng kinh doanh trong lĩnh v c ti n t , tín d ng và các d ch v liên quan n ho t ng tài chính, ti n t , ngân hàng. Có tr s chính t i Hà N i và có h th ng m ng lư i trãi r ng toàn qu c v i 3 S giao d ch, 144 chi nhánh v à trên 700 i m giao d ch . Có tên ti ng Anh là : “VietNam Bank for Industry and Trade”, tên giao d ch “VietinBank” . Chi nhánh Ngân hàng Công Thương t nh An Giang ư c thành l p theo quy t nh s 54/NH -TCCB ngày 14/01/1988 c a T ng Giám c Ngân hàng Công Thương Vi t Nam. Có tr s t t i 270 Lý Thái T , Tp Long Xuy ên, t nh An Giang và các ơn v tr c thu c các huy n th , thành thu c t nh An Giang. 1. Phòng giao d ch Ngân hàng Công Thương TP Long Xuyên a ch : 20-22 Ngô Gia T , TP Long Xuyên, An Giang i n tho i: 0763.3841733 - 3841016 2. Phòng giao d ch Ngân hàng Công Thương huy n Tho i Sơn a ch : S 2, Th tr n Núi S p, Tho i S ơn, An Giang i n tho i: 076 3.3879193 3. Phòng giao d ch Ngân hàng Công Thương huy n Ch M i a ch : 56 Nguy n Hu , Ch M i, An Giang i n tho i: 076 3.3883076 4.Phòng giao d ch Ngân hàng Công Thương huy n Châu Thành a ch : Qu c l 91, Châu Thành, An Giang. i n tho i: 0763.652.345 Chi nhánh Ngân hàng Công Thương t nh An Giang là m t trong năm Ngân hàng thương m i nhà nư c l n c a t nh An Giang và gi m t v th quan tr ng trong h th ng Ngân hàng thương m i nhà nư c v i phương châm ho t ng “Vì s thành t c a m i nhà, m i ngư i, m i doanh nghi p”. Trong th i gian qua, chi nhánh ã t o ư c s tin c y c a ông o khách hàng, c a Ngân hàng Công Thương Vi t Nam, T nh y, UBND t nh An Giang, góp ph n to l n v ào s nghi p phát tri n c a t nh nhà. SVTH: Cao Minh Trí 24 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 20. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 3.3.CƠ C U T CH C VÀ B MÁY HO T NG Ngày nay ho t ng c nh tranh ngày càng di n ra gay g t gi a các t ch c kinh doanh ti n t . Ngân hàng Công Thương An Giang ã xây d ng m t cơ c u t ch c b máy qu n lý hài hòa có th phát huy t i a ngu n l c v à l i th c a mình nh m ho t ng m t cách hi u qu nh t. 3.3.1. B máy t ch c: Sơ 1: B MÁY T CH C C A NHCT AG . BAN GIÁM C Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng T Khách Khách K Ti n Thông Qu n Ch c Hàng Hàng Toán T Tin Lý Hành Cá Doanh Giao Kho i n R i Chính Nhân Nghi p D ch Qu Toán Ro P.Giao d ch P.Giao d ch P.Giao d ch P.Giao d ch Long Xuyên Châu Thành Ch M i Tho i Sơn Giám c: i u hành m i ho t ng c a Chi nhánh , hư ng d n và giám sát vi c th c hi n úng ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t ng mà Ngân hàng Công Thương Vi t Nam giao phó, th c hi n vi c ký duy t các h p ng tín d ng. ư c quy n th c hi n các v n liên quan n vi c thi t l p các chính sách, ra chi n lư c ho t ng phát tri n kinh doanh, t ch c b nhi m, mi n nhi m, khen thư ng ho c k lu t cán b công nhân vi ên c a ơn v . SVTH: Cao Minh Trí 25 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 21. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG Phó giám c: Hi n nay Chi nhánh có 2 Phó Giám c. Phó Giám c có nhi m v h tr cùng Giám c trong các m t nghi p v như vi c t ch c, tài chính, th m nh, huy ng v n… , ký thay Giám c và ch u trách nhi m trư c Giám c v các công vi c ã gi i quy t. 3.3.2. Nhi m v c a các phòng ban: Phòng T Ch c Hành Chính: Là phòng nghi p v qu n lý toàn b các ho t ng c a công nhân viên, ho t ng c a Chi nhánh và các ho t ng khác như: s p x p b trí cán b vào công vi c phù h p, cung c p dùng trong ho t ng hàng ngày c a các phòng ban, b trí nhân viên tr c b o v , gi i quy t các v n l ương, thư ng, hưu trí… Th c hi n công tác văn phòng như ánh máy, văn thư… ng th i, tham mưu cho Ban Giám c trong vi c i u hành ho t ng c a Chi nhánh. Phòng Khách Hàng Cá Nhân: Là phòng nghi p v tr c ti p giao d ch v i khách hàng là các h gia ình, cá nhân khai thác v n b ng VN ho c ngo i t . Th c hi n các nghi p v liên quan tín d ng, qu n lý các s n ph m tín d ng phù h p v i ch , th l hi n hành và hư ng d n c a NHCT Vi t Nam. Tr c ti p qu ng cáo, ti p th , gi i thi u và báo cáo s n ph m d ch v c a ngân hàng cho khách hàng cá nhân. Phòng Khách Hàng Doanh Nghi p: Là phòng nghi p v tr c ti p giao d ch v i khách h àng là các doanh nghi p khai thác v n b ng VN ho c ngo i t . Th c hi n các nghi p v liên quan tín d ng, qu n lý các s n ph m tín d ng phù h p v i ch , th l hi n hành và hư ng d n c a NHCT Vi t Nam. Tr c ti p qu ng cáo, ti p th , gi i thi u v à báo cáo s n ph m d ch v c a ngân hàng cho các doanh nghi p. Phòng K Toán Giao D ch: Th c hi n các nghi p v liên quan n quá trình thanh toán như: thu - chi ti n; phát hành các lo i séc theo yêu c u c a khách hàng; k toán, ho ch toán các kho n thu chi trong ngày xác nh lư ng v n ho t ng c a ngân hàng; dùng SVTH: Cao Minh Trí 26 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 22. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG bút toán chuy n kho n trong thanh toán gi a khách h àng và ngân hàng; có nhi m v báo cáo và gi i thích v i Ban giám c v tình hình tài chính c a chi nhánh. Phòng Ti n T Kho Qu : Qu n lý an toàn kho qu , qu n lý qu ti n m t theo quy nh c a NHNN v à NHCT Vi t Nam. ng và thu ti n cho các qu ti t ki m, các i m giao d ch trong v à ngoài qu . Thu chi ti n m t cho các doanh nghi p có s ti n m t l n. Phòng Thông Tin i n Toán: Th c hi n công tác qu n lý duy tr ì, duy trì h th ng thông tin i n toán t i chi nhánh. B o trì, b o dư ng máy tính b o m trong su t quá tr ình ho t ng c a h th ng m ng, máy tính c a chi nhánh. Phòng Qu n Lý R i Ro: Có nhi m v tham mưu cho giám c chi nhánh v công tác qu n lý r i ro c a chi nhánh, qu n lý giám sát th c hi n các doanh m c cho vay, u t ư m b o tuân th các gi i h n tín d ng cho t ng khách h àng. Th m nh ho c tái th m nh khách hàng, d án, phương án ngh c p tín d ng. Th c hi n các ch c năng ánh giá, qu n lý r i ro trong to àn b các ho t ng ngân hàng theo ch o c a Ngân hàng Công Thương An Giang. 3.4.CH C NĂNG, PH M VI HO T NG C A NHCT T NH AN GIANG NHCT Vi t Nam chi nhánh An Giang là m t trong nh ng chi nhánh c a NHCT Vi t Nam nên nó có c i m và tính ch t c a m t Ngân hàng thương m i qu c doanh v i y ch c năng c a m t t ch c tài chính trung gian như: + Huy ng v n trong dân cư, các t ch c kinh t , ơn v kinh doanh trong và ngoài qu c doanh. + Cho vay ng n h n, trung và dài h n i v i các cá nhân, t ch c kinh t trong và ngoài qu c doanh. + Ngoài ra chi nhánh còn th c hi n các nghi p v khác như: thanh toán qu c t , kinh doanh ngo i h i, liên k t kinh doanh i v i các ơn v khác. SVTH: Cao Minh Trí 27 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 23. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 3.5.K T QU HO T NG KINH DOANH C A NHCT AG QUA 3 NĂM (2006-2008) Ngân hàng thương m i là m t doanh nghi p c bi t vì nó kinh doanh lĩnh v c ti n t . Vì th mà m c tiêu l i nhu n là m t trong nh ng m c tiêu hàng u c a ngân hàng. Có th nói r ng l i nhu n là y u t c th nh t nói lên k t qu ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng. Có r t nhi u y u t tác ng n l i nhu n c a ngân hàng ch ng h n như vi c qu n lý công tác cho vay và u tư, a d ng hóa các s n ph m d ch v ngân hàng, ti t ki m chi phí, công tác qu n lý i u hành. Khi l i nhu n tăng Ngân hàng s có i u ki n m r ng quy mô ho t ng. Nhìn chung t năm 2006 n 2008 chi nhánh ho t ng u có lãi. K t qu ho t ng kinh doanh th hi n qua b ng sau: B ng 1: B NG L I NHU N C A NHCT AG QUA 3 NĂM VT: tri u ng Chênh l ch Chênh l ch Ch tiêu 2006 2007 2008 (2007-2006) (2008-2007) ST % ST % Doanh thu, trong ó: 80.255 118.828 192.082 38.573 48,06 73.254 61,65 +Thu t H TD 78.782 118.206 190.360 39.424 50,04 72.154 61,04 Chi phí, trong ó: 65.027 87.851 166.042 22.824 35,1 78.191 89 +Trích DPRR 0 931 1.795 931 100 846 92,80 L i nhu n 15.228 30.977 26.040 15.749 103,42 (4.937) (15,94) *Ghi chú: H TD: ho t ng tín d ng; DPRR: d phòng r i ro. (Ngu n:Phòng khách hàng doanh nghi p) Trong ho t ng c a chi nhánh Ngân hàng Công Thương An Giang thì ho t ng tín d ng chi m t tr ng cao nh t và em l i ngu n thu nh p chính cho chi nhánh. Năm 2006 t ng doanh thu c a chi nhánh t 80.255 tri u ng, trong ó thu nh p t ho t ng tín d ng là 78.782 tri u ng. Chi m t tr ng cao, do ó chi nhánh c n ph i gia tăng các ho t ng t d ch v nh m tăng th êm thu nh p và SVTH: Cao Minh Trí 28 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 24. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG h n ch r i ro. T ng chi phí c a chi nhánh là 65.027 tri u ng. Trong năm, chi nhánh không có trích d phòng r i ro. L i nhu n c năm t 15.228 tri u ng. Năm 2007 doanh thu c a chi nhánh t 118.8 28 tri u ng, tăng 38.573 tri u ng, t c t m c tăng 48,06% so v i năm 2006. Trong ó thu nh p t ho t ng tín d ng tăng t m c 118.206 tri u ng, tăng 50,04% so v i năm 2006 . T ng chi phí là 87.851 tri u ng tăng 35,1% so v i năm 200 6. Trong ó trích d phòng r i ro là 931 tri u ng. T c tăng c a chi phí th p hơn t c tăng c a doanh thu, vì th ã y l i nhu n c a chi nhánh tăng l ên m t cách áng k t m c 30.977 tri u ng, tăng 103,42% so v i năm 2006. t ư c k t qu như trên là do s quy t tâm cao c a t p th cán b công nhân viên, và s ch o sát sao, quy t li t c a Ban Giám c t ó ã t o ra m t bư c t phá v l i nhu n trong năm 2007. Năm 2008 t ng doanh thu c a chi nhánh là 192.082 tri u ng, tăng 73.254 tri u ng hay tăng 61,65% so v i năm 2007. Trong ó thu nh p t ho t ng tín d ng là 190.360 tri u ng, tăng 72.154 tri u ng hay tăng 61,04% so v i năm 2007. Song hành v i s tăng c a doanh thu thì t ng chi phí cũng tăng lên m c 166.042 tri u ng, tăng 78.191 tri u ng hay tăng 89% so v i năm 2007. Do chi phí tăng quá cao nên ã làm cho l i nhu n c a chi nhánh gi m còn 26.040 tri u ng, gi m 4.937 tri u ng, t c gi m 15,94% so v i năm 2007. Nguy ên nhân y chi phí tăng cao trong năm 2008 l à do m t s nguyên sau: s bi n ng v lãi su t trong năm là quá l n, n x u c a chi nhánh tăng vì th trích d phòng r i ro c a chi nhánh là 1.795 tri u ng tăng lên 864 tri u ng, thêm vào ó là tình hình l m phát, Ngân hàng Nhà Nư c tăng t l d tr b t bu c , ng th i v i s xu t hi n c a hàng lo t các Ngân hàng thương m i c ph n trong t nh ã làm tăng tính c nh, nh hư ng n l i nhu n c a chi nhánh. SVTH: Cao Minh Trí 29 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 25. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 250.000 200.000 150.000 Doanh thu Chi phí 100.000 L i nhu n 50.000 0.000 2006 2007 2008 Hình 1: HÌNH L I NHU N C A NHCT AG . Nhìn chung qua 3 năm chi nhánh u có s tăng trư ng v doanh thu và ho t ng kinh doanh u có lãi. M c dù năm 2008 l i nhu n có gi m nhưng ph n l n là do y u t khách quan. Bên c nh ó chi nhánh v n còn m t s m t h n ch ó là thu nh p t d ch v còn th p, chưa ư c c i thi . Chi nhánh n m trung tâm thành ph Long Xuyên, ây là m t i u ki n thu n l i chi nhánh phát tri n các d ch v c a mình, do ó chi nhánh nên y m nh gia tăng doanh thu t ho t ng d ch v , vì m t m t nó t o thêm l i nhu n cho chi nhánh nhưng r i ro là r t th p, m c khác nó góp ph n thu hút khách hàng cho chi nhánh, ng th i giúp chi nhánh có th huy ng ư c thêm m t lư ng v n v i chi phí th p. 3.6. NH HƯ NG PHÁT TRI N C A NHCT AG TRONG NH NG NĂM T I. T p trung tăng cư ng năng l c tài chính, cơ c u l i ho t ng v i tr ng tâm là nâng cao năng l c qu n tr i u hành kinh doanh trong i u ki n kinh doanh hi n i và c nh tranh m nh m . Ti p t c phát tri n h n th ng m ng l ư i trong t nh. M r ng giao d ch t xa, nh m i u trong d ch v ngân h àng bán l v i chi phí th p và ch t lư ng cao, ph v t t nh t m i i tư ng khách hàng. Tăng trư ng trên nguyên t c an toàn, hi u qu và b n v ng. SVTH: Cao Minh Trí 30 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 26. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG T ch c mô hình kinh doanh theo hư ng mô hình thương m i hi n i, có b máy ho t ng linh ho t, hi u qu . Th ư ng xuyên ào t o và phát tri n ngu n nhân l c có ngu n nhân l c d i dào, áp ng ư c yêu c u trư c m t và lâu dài. Nâng cao ch t lư ng, a d ng hóa s n ph m, d ch v theo h ư ng c i ti n và hoàn thi n các s n ph m truy n th ng. Nghi ên c u và phát tri n d ch v m i. M r ng th trư ng hi n t i và th trư ng ti m năng. Xây d ng và phát tri n hình nh m t Vietinbank An Giang a năng, hi n i v i thương hi u n i ti ng v các s n ph m có ch t l ư ng và ti n ích cao. V i m c tiêu ph n u tr thành t p oàn tài chính a năng, hiên i vào năm 2010. NHCT AG ã xây d ng chi n lư c ngân hàng bán l v i nhi u s n ph m m i, ng d ng công ngh cao và phù h p v i xu hư ng phát tri n c a m t ngân hàng hi n i thông qua m ng lư i phân ph i r ng kh p t i m i i t ư ng khách hàng. SVTH: Cao Minh Trí 31 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 27. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH HO T NG TÍN D NG TRUNG - DÀI H N T I NHCT VN CHI NHÁNH T NH AN GIANG 4.1.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGU N V N C A NHCT AG QUA 3 NĂM (2006-2008) 4.1.1.Tình hình ngu n v n Trong ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng, ngu n v n luôn gi vai trò quan tr ng, mang tính ch t quy t nh i v i hi u qu ho t ng kinh doanh. Do ó Ngân hàng c n t o ư c ngu n v n n nh, phù h p v i yêu c u v v n. i v i NHCT chi nhánh An Giang ngu n v n g m có v n huy ng và nh n v n i u hòa t NHCT VN . i v i v n huy ng: ư c xem là ngu n v n ch y u c a Ngân hàng vì Ngân hàng ư c toàn quy n s d ng sau khi ã trích l i theo t l d tr b c bu c c a Ngân hàng Nhà nư c quy nh và ph i hoàn tr c g c và lãi cho khách hàng khi n h n. Vì th , chi nhánh luôn y m nh công tác “ i vay cho vay” nh m gia tăng ngu n v n cho Ngân hàng n m c có th . i v i v n i u hòa: Ngân hàng ch s d ng khi ngu n v n huy ng ư c phép s d ng không áp ng h t nhu c u cho vay t i chi nhánh, khi ó chi nhánh s yêu c u ư c chuy n v n n nhưng ngu n v n ngày chi nhánh ph i ch u lãi su t huy ng t i th i i m nh n l nh i u hòa. Ta có th xem xét ngu n v n c a Ngân h àng d a vào s li u qua 3 năm 2006, 2007, và 2008 trong b ng sau: SVTH: Cao Minh Trí 32 GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 28. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG B ng 2: CƠ C U NGU N V N T I NHCT AG VT: Tri u ng Ch tiêu V n huy ng V n i u hòa T ng ngu n v n 2006 2007 2008 ST % ST % ST 360.281 52,45 493.774 57,70 693.362 326.589 47,55 361.919 42,30 335.499 686.870 100 855.693 100 1.028.861 Chênh l ch Chênh l ch (2007-2006) (2008-2007) % ST % ST % 67,39 133.493 37,05 199.588 40,42 32,61 35.330 10,82 (26.420) (7,30) 100 168.823 24,58 173.168 20,24 (Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p) 2006 47.55% 52.45% V n huy ng V n i u hòa SVTH: Cao Minh Trí 2007 32.61% 42.30% 57.70% V n huy ng V n i u hòa Hình 2: CƠ C U NGU N V N T I NHCT AG - 33- 2008 67.39% V n huy ng V n i u hòa GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 29. công tác huy ng v n. V n huy ng chi m th ph n l n trong ngu n v n c a chi nhánh. Khi chi nhánh huy ng ư c nhi u v n thì s ch ng hơn trong cho vay, ng th i s gi m ư c chi phí hơn so v i vi c s d ng v n i u hòa t NHCT VN. Do ó, ngu n v n huy ng là r t quan tr ng i v i ho t ng c a chi nhánh. Qua b n s li u trên, ngu n v n c a chi nhánh liên t c tăng qua 3 năm. T ng ngu n v n năm 2006 là 686.870 tri u ng. Năm 2007 tăng m nh, t m c 855.693 tri u ng, tăng 168.823 tri u ng hay tăng 24,58% so v i năm 2006. n năm 2008 ngu n v n tăng tr ư ng t m c 1.028.861 tri u ng, tăng 173.168 tri u ng hay tăng 20,24% so v i năm 2007. Ngu n v n có s d ch chuy n là do v n huy ng và v n i u hòa có s thay i qua 3 năm. rõ hơn ta i sâu phân tích c th t ng lo i ngu n v n: V n huy ng t i ch : Chi nhánh r t coi tr ng công tác huy ng v n b ng vi c th c hi n vi c a d ng hóa các h ình th c huy ng v n và th c hi n t t chính sách khách hàng, kiên trì v i ch trương khơi tăng ngu n v n t dân cư. c bi t ngu n v n trung và dài h n. Năm 2006 v n huy ng t i ch t 360.281 tri u ng chi m t tr ng 52,45% trên t ng ngu n v n. Sang năm 2007, v n huy ng tăng 133.493 tri u ng t m c 493.774 tri u ng, t c tăng 37,05% so v i năm 200 6 và chi m t tr ng 57,70% trên t ng ngu n v n. n năm 2008 v n huy ng ti p t c tăng t m c 693 .362 tri u ng, tăng 199.588 tri u ng hay tăng 40,42% so v i năm 2007 v à chi m t tr ng 67,39% trên t ng ngu n v n. Tình hình huy ng v n c a chi nhánh năm 2008 l à cao vì th chi nhánh luôn y m nh công tác cho vay thu hút nhi u khác h hàng có ch t lư ng, ng th i duy trì khách hàng truy n th ng, có phương án kinh doanh hi u qu b ng nhi u cách như gi m lãi su t cho vay, gi m phí, ưu tiên gi i ngân…, i u này s tăng l i nhu n thêm cho chi nhánh. Nhìn chung, ngu n v n huy ng t i ch c a chi nhánh u tăng qua 3 năm, v à quan tr ng hơn là t tr ng c a nó trên t ng ngu n v n liên t c tăng, và t m c tăng cao qua các năm. i u này r t có ý nghĩa v i chi nhánh vì ch ng t ư c r ng chi nhánh ã th c hi n r t t t chính sách huy ng v n và ã t o lòng tin cho khách hàng, m c dù trong nh ng năm
  • 30. ch c thương m i qu c t . Chính i u này, cho th y trong th i gian t i chi nhánh ph i không ng ng nâng cao hơn n a kh năng huy ng v n áp ng k p th i ngu n v n cho vay. V n i u hòa: N u ch d a vào ngu n v n huy ng cho vay thì th t s s không bao gi áp ng nhu c u. Do v y, khi vi c huy ng v n không , chi nhánh ph i nh n v n i u hòa t NHCT VN . Và v n này s có chi phí cao hơn v n huy ng, vì th chi nhánh luôn c g ng gi m ngu n v n này xu ng m c th p nh t có th tăng l i nhu n. C th , v n i u hòa trong năm 2006 là 326.589 tri u ng chi m t tr ng 47,55% trên t ng ngu n v n, sang năm 2007 ngu n v n này tăng lên 35.330 tri u ng v i t c tăng 10,82% so v i năm 2006, t m c 361.919 tri u ng, nguyên nhân là do sau khi chi nhánh th xã Châu c tách ra làm gi m ngu n v n c a Chi nhánh nh ưng chi nhánh ti p t c tăng trư ng tín d ng, do ó nên nh t th i chi nhánh chưa tìm ư c ngu n v n áp ng cho khách hàng nên c n lư ng v n i u hòa l n. n năm 2008 ngu n v n này gi m m nh, s v n i u hòa là 335.499 tri u ng, gi m 26.420 tri u ng, t c gi m 7,30% so v i năm 2007. Xu hư ng gi m v n i u hòa là do s d ng v n này chi nhánh ph i tr chi phí cao. Và m c gi m c a ngu n v n i u hòa nh hơn m c tăng c a v n huy ng trong khi ó ngu n v n c a chi nhánh v n tăng l ên. i u này cho th y công tác huy ng v n c a chi nhánh ang phát tri n r t t t. Tuy nhi ên, trong nh ng năm t i, nhu c u vay v n s tăng do vi c vay v n ư c h tr c a Nhà Nư c, do ó òi h i chi nhánh c n ph i phát huy h ơn n a công tác huy ng v n có th cung c p v n k p th i cho ngư i dân, góp ph n thúc y vi c phát tri n s n xu t c a t nh nhà, ng th i thì l i nhu n c a chi nhánh cũng s t t h ơn.
  • 31. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 4.1.2.PHÂN TÍCH C TH TÌNH HÌNH HUY NG V N NHCT AG B ng 3:TÌNH HÌNH HUY NG V N T I NHCT AG QUA 3 NĂM VT: Tri u ng Ch tiêu 2006 2007 2008 ST % ST % ST Chênh l ch Chênh l ch (2007-2006) (2008-2007) % ST % ST % V n huy ng 360.281 100 493.774 100 693.362 100 133.493 37,05 199.588 40,42 1.Ti n g i c a TCKT 200.692 55,70 252.835 51,20 394.310 56,87 52.143 25,98 141.475 55,96 * Không kỳ h n 128.228 63,89 122.408 48,41 151.786 38,49 (5.820) (4,54) 29.378 24 * Có kỳ h n 72.464 36,11 130.427 51,59 242.524 61,51 57.963 79,99 112.097 85,95 2.Ti n g i ti t ki m 147.234 40,87 225.746 45,72 270.161 38,96 78.512 53,33 44.415 19,67 * Không kỳ h n 17.952 12,19 52.309 23,17 4.066 1,51 34.357 191,38 (48.243) (92,23) * Có kỳ h n 129.282 87,81 173.437 76,83 266.095 98,49 44.155 34,15 92.658 53,42 3.Phát hành kỳ phi u 5.666 1,57 218 0,04 27.845 4,02 (5.448) (96,15) 27.627 12.672,94 4.Huy ng khác 6.689 1,86 14.975 3,04 1.046 0,15 8.286 123,88 (13.929) (93,02) (Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p) SVTH: Cao Minh Trí - 36- GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 32. t ng ngu n v n huy ng. Ti n g i ti t ki m là 147.234 tri u ng, chi m t tr ng 40,87% trên t ng ngu n v n huy ng. Kỳ phi u là 5.666 tri u ng, chi m 1,57% trên t ng ngu n v n huy ng. Trong t ng ngu n v n huy ng thì ti n g i không kỳ h n c a TCKT là 128.228 tri u ng chi m t tr ng 63,89% trên t ng ti n g i c a TCKT , và ti n g i ti t ki m có kỳ h n là 129.282 tri u ng chi m t tr ng 87,81 % trên t ng ti n g i ti t ki m , là hai ch tiêu chi m t tr ng cao góp ph n l n trong ngu n v n huy ng. Lãi su t áp d ng i v i lo i ti n g i không kỳ h n c a TCKT th p so v i lãi su t ti n g i ti t ki m có kỳ h n. Vì v y, n u huy ng ư c nhi u ti n g i không kỳ h n m à v n n nh ư c ngu n v n có kỳ h n thì bình quân lãi su t u vào s th p, t ó l i nhu n s cao hơn. Năm 2007 v n huy ng là 493.774 tri u ng tăng 133.493 tri u ng, t t c tăng 37,05% so v i năm 2006 . Trong ó, ti n g i c a TCKT là 252.835 tri u ng, tăng 25,98% so v i năm 2006, ch y u là do ti n g i có kỳ h n c a TCKT tăng m nh, tăng 79,99% so v i năm 2006 và chi m t tr ng 51,59% trên t ng ti n g i c a TCKT . Ti n g i ti t ki m là 225.746 tri u ng, tăng 53,33% so v i năm ngoái. Trong ó, m c tăng m nh nh t l à ti n g i ti t ki m không kỳ h n, t m c tăng 191,38 % so v i năm 2006 , nhưng nguyên nhân ch y u y ti n g i ti t ki m tăng là do ti n g i ti t ki m có kỳ h n tăng cao, tăng 44. 155 tri u ng so v i năm ngoái và chi m t tr ng 76,83% trên t ng ti n g i ti t ki m. Kỳ phi u là 218 tri u ng chi m t l 0,04 % trên t ng ngu n v n ngu n v n huy ng . Năm 2008 v n huy ng là 693.362 tri u ng, tăng 199.588 tri u ng t c tăng 40,42% so v i năm 2007. Trong ó, ti n g i c a TCKT l à 394.310 tri u ng tăng 55,96% so v i năm 2007, ch y u là do ti n g i có kỳ h n tăng m nh tăng 112.097 tri u ng, t c tăng 85,95% so v i năm 2007 và chi m t tr ng 61,51% trên ti n g i TCKT . Ti n g i ti t ki m là 270.161 tri u ng, tăng 19,67% so v i năm ngoái , trong ó ti n g i có kỳ h n là 266.095 tri u ng, tăng 53,42% so v i năm 2007 và chi m t tr ng 98,49% trên t ng ti n g i ti t ki m .
  • 33. Ngu n v n huy ng tăng m nh qua các năm là do chi nhánh ã thu hút khách hàng g i thanh toán qua vi c x lý nhanh chóng, chính xác ch ng t tr ên máy tính cũng như trong ki m m m t cách nhanh chóng ã t o ư c uy tín v i khách hàng . Bên c nh ó, chi nhánh luôn y m nh công tác tuy ên truy n, ti p th qu ng bá hinh nh. ng th i ti n h ành nâng c p các i m giao d ch khang trang, thay i phong cách ph c v l ch s t o s tho i mái cho khách hàng n giao d ch. Thêm vào ó là s quy t tâm cao c a t ng cán b công nhân vi ên trong chi nhánh trong vi c th c hi n k ho ch ra. Qua 3 năm, s tăng trư ng c a ngu n v n ch y u là do s tăng trư ng c a v n huy ng trên a bàn, ã góp ph n h tr cho ngu n v n c a chi nhánh tăng trư ng r t n nh. Ngu n v n huy ng c a chi nhánh tăng m nh ch y u l à t ti n g i c a TCKT và ti n g i ti t ki m. Trong ti n g i c a TCKT, ti n g i không kỳ h n chi m t tr ng cao trong năm 2006 nh ưng l i gi m 2 năm sau, thay vào ó là ti n g i có kỳ h n tăng m nh, nguy ên nhân là do tình hình kinh t g p nhi u bi n ng nên các doanh nghi p thư ng có xu hư ng g i ti n vào chi nhánh khi chưa s d ng. Và áp ng nhu c u vay v n c a ng ư i dân, chi nhánh ã không ng ng tăng ngu n v n trên c s gia tăng lư ng v n huy ng trong t nh, h n ch nh n v n i u hòa. i u này giúp chi nhánh càng t ch hơn trong ho t ng c a mình. S gia tăng c a ngu n v n huy ng chính l à do chi nhánh ã phát huy t t các gi i pháp s n có như làm t t công tác thanh toán, chuy n ti n, tích c c tuyên truy n, qu ng bá hình nh và s linh ho t trong vi c thay i lãi su t huy ng linh ho t phù h p v i t ng th i i m. Trên th c t công tác này ã t ư c hi u qu r t t t v i b ng ch ng l à tình hình huy ng v n liên t c tăng qua các năm, i u này càng kh ng nh uy tín và v th c a chi nhánh trên a bàn. 4.2.PHÂN TÍCH HO T NG TÍN D NG TRUNG - DÀI H N NHCT AG n m trong h th ng chi nhánh c a NHCT VN và NHCT VN có m t h th ng chi nhánh r ng kh p c nư c nên vi c i u ti t cân i v n huy ng và cho vay ư c d dàng hơn, n u chi nhánh huy ng ư c v n cao hơn
  • 34. ngu n huy ng và v n i u hòa. NHCT AG ho t ng r t m nh trong lĩnh v c tín d ng. Tuy ho t ng tín d ng trung-dài h n chi m t tr ng th p nhưng v i ch trương c a t nh là phát tri n cơ s h t ng, các d án s n su t kinh doanh, … thì tín d ng trung-dài h n ang có xu hư ng tăng trong ho t ng tín d ng.
  • 35. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 4.2.1.Phân tích doanh s cho vay trung - dài h n B ng4: DOANH S CHO VAY TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG VT: Tri u ng Ch tiêu Doanh s cho vay Ng n h n Trung-dài h n 2006 ST % 1.222.024 100 1.153.064 94,36 68.960 5,64 2006 Chênh l ch Chênh l ch 2007 2008 (2007-2006) (2008-2007) ST % ST % ST % ST % 1.849.629 100 2.449.678 100 627.605 51,35 600.049 32,44 1.636.912 88,50 2.106.614 86 483.848 41,96 469.702 28,69 212.717 11,50 343.064 14 143.757 208,46 130.347 61,28 (Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p) 2007 2008 5.64 % 11.5% 14 % 94.36 % 88.5 % 86 % NH T&D NH T&D NH T&D HÌNH 3: DOANH S CHO VAY TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG SVTH: Cao Minh Trí - 40- GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 36. Năm 2006, kinh t t nh An Giang ã g p ph i m t s khó khăn như: d ch b nh trên lúa: d ch r y nâu, vàng lùn -lùn xo n lá, d ch cúm gia c m trên àn gia c m, d ch l m m long móng gia súc, b ên c nh ó giá xăng d u tăng ã làm tăng chi phí s n xu t, nh hư ng n ho t ng kinh doanh c a ng ư i dân và doanh nghi p nên các lĩnh v c kinh t u t m c tăng trư ng th p. Cũng ã nh hư ng không nh n ho t ng c a chi nhánh . Doanh s cho vay năm 2006 là 1.222.024 tri u ng, chi m th ph n là 8% trên t ng doanh s cho vay so v i các t ch c tín d ng trên a bàn t nh An Giang. Trong ó doanh s cho vay trung - dài h n liên t c tăng và chi m t tr ng ngày càng tăng qua các năm. Doanh s cho vay trung - dài h n là 68.960 tri u ng và chi m t tr ng 5,64% trên t ng doanh s cho vay vào năm 2006. Năm 2007, tình hình kinh t xã h i An Giang t m c tăng trư ng cao, các ch tiêu t nh ra u ư c th c hi n t và vư t so v i k ho ch. GDP tăng trư ng m nh t 13,73%. T o i u ki n thu n l i cho ho t ng c a chi nhán h. Doanh s cho vay năm 2007 là 1.849.629 tri u ng, tăng 51,35% so năm 2006. Chi m 7,5% trên t ng doanh s cho vay so v i các t ch c tín d ng trên a bàn t nh An Giang. Trong ó, cho vay trung - dài h n là 212.717 tri u ng, chi m t tr ng là 11,50% trên t ng doanh s cho vay, tăng 143.757 tri u ng hay tăng 208,46% so năm 2006. Năm 2008, tình hình kinh t xã h i t nh g p nhi u khó khăn do nh ng bi n ng c a n n kinh t th gi i, l m phát, giá c trong n ư c tăng cao, giá nông s n hàng hóa, giá lúa, giá cá bi n ng b t l i trong th i gian d ài, nh hư ng n s n xu t kinh doanh c a ngư i dân. ã tác ng n ho t ng c a chi nhánh. Tuy doanh s cho vay có tăng nhưng không cao so v i năm 2007. Doanh s cho vay năm 2008 là 2.449.678 tri u ng, tăng 32,44% so năm 2007. Do chi nhánh th c hi n chính sách th t ch t ti n t và h n ch tăng trư ng tín d ng c a NHNN nên doanh s cho vay tăng không cao so v i năm 2007. Chi m 7% trên t ng doanh s cho vay so v i các t ch c tín d ng trên a bàn t nh An Giang. Trong ó, cho vay trung - dài h n là 343.064 tri u ng, chi m t tr ng là 14% trên
  • 37. th i nhu c u v n c a ngư i dân. ng th i, chi nhánh ã luôn xây d ng k ho ch cho vay phù h p, nên doanh s cho vay liên t c tăng qua 3 năm. M c dù, cho vay ng n h n luôn chi m t tr ng cao giúp cho chi nhánh có kh năng thu h i v n nhanh m b o doanh thu v à thăm dò tìm hi u v khách hàng.Tuy nhiên, t tr ng cho vay ng n h n ang có xu h ư ng gi m d n và t tr ng cho vay dài h n ang tăng. ó là do nh hư ng phát tri n c a Ban Giám c , và vi c tăng t tr ng cho vay trung - dài h n lên nh m duy trì dư n n nh trong tình hình c nh tranh gi a các Ngân hàng khi gia nh p vào t ch c thương m i qu c t , c bi t là i v i h th ng các NHTM CP m i th ành l p t i a bàn t nh. M c khác khi t tr ng cho vay trung dài h n tăng lên s có l i cho chi nhánh vì lãi su t cho vay trung - dài h n cao hơn lãi su t cho vay ng n h n. Tuy nhiên, khi tăng cho vay trung - dài h n thì r i ro tín d ng s cao hơn cho vay ng n h n do th i gian thu h i v n dài. Do ó chi nhánh c n ph i th n tr ng i v i nh ng kho n vay trung - dài h n.
  • 38. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 4.2.2.Phân tích doanh s thu n trung - dài h n t i NHCT AG qua 3 năm B ng 5: DOANH S THU N TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG VT: Tri u ng Ch tiêu Doanh s thu n Ng n h n Trung - dài h n 2006 ST % 1.146.815 100 1.101.198 96,02 45.617 3,98 2006 3.98 % Chênh l ch Chênh l ch 2007 2008 (2007-2006) (2008-2007) ST % ST % ST % ST % 1.669.914 100 2.301.239 100 523.099 45,61 631.325 37,81 1.519.522 90,99 1.957.177 85,05 418.324 37,99 437.655 28,80 150.392 9,01 344.062 14,95 104.775 229,68 193.670 128,78 (Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p) 2007 2008 9.01 % 14.95 % 85.05 % SVTH: Cao Minh Trí 96.02 % 90.99 % NH T&D NH T&D Hình 4:DOANH S THU N TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG - 43- NH T&D GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 39. ó, thu n trung - dài h n là 45.617 tri u ng, chi m t tr ng 3,98% trên t ng doanh s thu n . Năm 2007 doanh s thu n là 1.669.914 tri u ng, tăng 45,61% so v i năm 2006. Trong ó, thu n trung - dài h n tăng t m c 150.392 tri u ng tăng 104.775 tri u ng hay tăng 229,6 8% so v i năm 2006 , chi m t tr ng 9,01% trên t ng doanh s thu n . n năm 2008 doanh s thu n l à 2.301.239 tri u ng, tăng 37,81% so v i năm 2007. Trong ó, thu n trung - dài h n là 344.062 tri u ng, tăng 128,78% so v i năm 2007 v à chi m t tr ng 14,95% trên t ng doanh s thu n . ho t ng tín d ng t n t i và phát tri n ngày càng hi u qu thì không ch ph thu c vào doanh s cho vay, ánh giá úng khách hàng, mà c n ph i ti n hành thu n m t cách t t nh t. Do ó, n u thu n b t o n thì công vi c cho vay khó có th ti p t c. Vì th mà công tác thu n luôn ư c chi nhánh chú tr ng, ta th y r ng doanh s thu n c a chi nhánh u tăng qua 3 năm. M c dù, doanh s thu n ng n h n chi m t tr ng cao v à tăng, i u ó là do cho vay ng n h n chi m t tr ng cao. Tuy nhiên, t c tăng c a doanh s thu n trung - dài h n tăng m nh. ó là do i ngũ cán b tín d ng luôn chú ý ki m tra, giám sát vi c s d ng v n vay c a khách hàng, thư ng xuyên ôn c khách hàng tr n khi n h n và luôn xúc ti n x lý nhanh các kho n n x u, c ng v i s hư ng d n ch o c a các c p lãnh o nên công tác thu n luôn ư c th c hi n tri t . i u này ã giúp ng v n ư c xoay vòng nhanh hơn, chi nhánh có th ti p t c cho vay làm doanh s cho vay tăng nhanh. Qua b ng s li u ta th y r ng doanh s thu n trung - dài h n luôn nh hơn doanh s cho vay trung - dài h n trong 2 năm 2006, 2007. Nhưng n năm 2008 thì doanh s thu n trung - dài h n l i l n hơn cho vay trung - dài h n. Ch ng t công tác thu n c a chi nhánh ang ti n tri n r t t t . Tuy nhiên, chi nhánh c n ph i th n tr ng hơn trong vi c giám sát khách hàng sau khi vay và có chính sách thu n thích h p hơn trong các năm t i vì n u doanh s thu n quá cao cũng ch ưa ch c t t, khi ó chi nhánh có th t n kém chi phí cho vi c thu h i n và tái u tư m i. Hơn n a, chi nhánh còn m t i m t kho n thu t ti n lãi cho vay, t ó nh hư ng n hi u qu ho t
  • 40. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 4.2.3.Phân tích dư n cho vay trung - dài h n t i NHCT AG qua 3 năm B ng 6: TÌNH HÌNH DƯ N TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG VT: Tri u ng Ch tiêu Ng n h n Trung - dài h n Dư n 2006 2007 2008 ST % ST % ST 551.668 83,27 669.059 79,44 818.496 110.863 16,73 173.187 20,56 172.189 662.531 100 842.246 100 990.685 Chênh l ch Chênh l ch (2007-2006) (2008-2007) % ST % ST % 82,62 117.391 21,28 149.437 22,34 17,38 62.324 56,22 (998) (0,58) 100 179.715 27,13 148.439 17,62 (Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p) 2006 16.73 % 20.56 83.27 % NH T&D 2007 2008 % 17.38 % 79.44 % 82.62 % NH T&D NH T&D Hình 5: TÌNH HÌNH DƯ N TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG SVTH: Cao Minh Trí - 45- GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 41. quy mô ho t ng, t c tăng trư ng tín d ng. Qua b ng s li u ta th y d ư n c a chi nhánh năm 2006 là 662.531 tri u ng. Trong ó, dư n cho vay trung - dài h n là 110.863 tri u ng, chi m t tr ng 16,73% trên t ng dư n . Dư n trong năm 2007 c a chi nhánh là 842.246 tri u ng, tăng 179.715 tri u ng hay tăng 27,13% so năm 2006. Trong ó, dư n cho vay trung - dài h n là 173.187 tri u ng, tăng 62.324 tri u ng hay tăng 56,22% so năm 2006, chi m t tr ng 20,56% trên t ng dư n . Dư n trong năm 2008 c a chi nhánh là 990.685 tri u ng, tăng 148.439 tri u ng hay tăng 17,62% so năm 2007. Trong ó, dư n cho vay trung dài h n là 172.189 tri u ng, gi m 998 tri u ng hay gi m 0,58% so năm 2007 và chi m t tr ng 17,38% trên t ng dư n . Nhìn chung, doanh s dư n qua 3 năm c a chi nhánh có s bi n ng . Doanh s dư n trung - dài h n tăng vào năm 2007 nhưng l i gi m vào năm 2008. Trong khi ó thì doanh s cho vay trung - dài h n v n tăng. i u này là do tình hình kinh t trong t nh g p nhi u bi n ng v ì th ch t p trung vào nh ng d án có chu kỳ ng n, còn các d án trung - dài h n u b hoãn ho c n u th c hi n thì ph i cân nhăc r t k vì th mà dư n trung - dài h n gi m.
  • 42. Phân tích ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT VN chi nhánh AG 4.2.3.1.Phân tích dư n cho vay trung - dài h n theo thành ph n kinh t B ng 7: TÌNH HÌNH DƯ N TRUNG - DÀI H N THEO THÀNH PH N KINH T VT: Tri u ng Ch tiêu DNNN KTNQD DN 2006 2007 2008 ST % ST % ST 60.702 54,75 90.617 52,32 93.379 50.161 45,25 82.570 47,68 78.810 110.863 100 173.187 100 172.189 Chênh l ch Chênh l ch (2007-2006) (2008-2007) % ST % ST % 54,23 29.915 49,28 2.762 3,05 45,77 32.409 64,61 (3.760) (4,55) 100 62.324 56,22 (998) (0,58) (Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p) 100.000 90.000 80.000 70.000 60.000 50.000 40.000 30.000 20.000 10.000 0.000 2006 2007 DNNN KTNQD 2008 Hình 6: TÌNH HÌNH DƯ N TRUNG - DÀI H N THEO THÀNH PH N KINH T SVTH: Cao Minh Trí - 47- GVHD: Th.s T ng Yên an
  • 43. ng, tăng 29.915 tri u ng hay tăng 49,28% so v i năm 2006 v à chi m t tr ng 52,32% trên t ng dư n cho vay. n năm 2008 dư n tăng ít t m c 93.379 tri u ng, tăng 2.762 tri u ng hay tăng 3,05% so v i năm 2007 và chi m t tr ng 54,23% trên t ng dư n cho vay. Tình hình dư n liên t c tăng là do chi nhánh ti p t c gi i ngân cho các d án i n, n ư c c a t nh. Tình hình dư n c a thành ph n KTNQD tăng gi m rõ r t. Năm 200 6 là 50.161 tri u ng, chi m t tr ng 45,25% tr ên t ng dư n cho vay. Sang năm 2007, dư n c a chi nhánh là 82.570 tri u ng, chi m t tr ng là 47,68% trên t ng dư n cho và tăng 32.409 tri u ng hay tăng 64,61% so v i năm 2006 ó là do chi nhánh cho vay u tư h th ng xe buýt c a công ty c ph n v n t i An Giang. n năm 2008 dư n cho vay gi m còn 78.810 tri u ng, gi m 3.760 tri u ng hay gi m 4,55% so v i năm 2007 v à chi m t tr ng 45,77%. Nguyên nhân là do chi nhánh ti n hành thu n m t s h p ng tín d ng trung - dài h n n h n và th c hi n th t ch c tín d ng theo quy nh c a NHNN. 4.2.3.2.Phân tích dư n cho vay trung - dài h n theo ngành kinh t B ng 8:TÌNH HÌNH DƯ N TRUNG - DÀI H N THEO NGÀNH KINH T VT:Tri u ng Chênh l ch Chênh l ch Ch tiêu 2006 2007 2008 (2007-2006) (2008-2007) ST % ST % Nông nghi p 194 0 7.296 (194) (100) 7.296 100 Công nghi p 62.921 122.662 142.826 59.741 94,95 20.164 16,44 TN-DV 25.216 28.086 18.558 2.870 11,38 (9.528) (33,92) Xây d ng 14.661 1.460 0 (13.210) (90,04) (1.460) (100) Khác 7.871 20.979 3.509 13.108 166,54 (17.470) (83,27) T ng 110.863 173.187 172.189 62.324 56,22 (998) (0,58) *Ghi chú: TN -DV: Thương nghi p-D ch v . (Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p)
  • 44. 180.000 160.000 140.000 120.000 100.000 80.000 60.000 40.000 20.000 0.000 2006 2007 Nông nghi p Công nghi p TN-DV Xây d ng Khác 2008 Hình 7: TÌNH HÌNH DƯ N TRUNG - DÀI H N THEO NGÀNH KINH T Nông nghi p: Năm 2006 dư n nông nghi p t 194 tri u ng. Tuy năm 2007 không có dư n nhưng n năm 2008 dư n c a ngành tăng trư ng áng k t m c 7.296 tri u ng. Do chi nhánh th c hi n ch trương c a t nh, tăng cư ng cho vay khuy n nông giúp ng ư i nông dân u tư máy móc thi t b ph c v s n xu t nh m h giá thành s n ph m. Công nghi p: Năm 2006 dư n ngành công nghi p là 62.921 tri u ng, sang năm 2007 dư n tăng m t cách áng k t m c 122.662 tri u ng, tăng 59.741 tri u ng, hay tăng 94,45% so v i năm 2006. n năm 2008 d ư n ngành t m c 142.826 tri u ng, tăng 20.164 tri u ng hay tăng 16,44% so v i năm 2007. Nhình chung, dư n ngành công nghi p qua 3 năm tăng r t áng k , t p trung ch y u vào vi c cho vay nâng c p m ng lư i i n, nư c c a t nh, ng th i chi nhánh t p trung cho vay theo ch ương trình khuy n công c a t nh t o i u ki n thu n l i cho các c ơ s s n xu t, các doanh nghi p y m nh vi c i m i trang thi t b k thu t, i m i công ngh nâng cao ch t l ư ng s n ph m và h giá thành s n xu t. TN-DV: Năm 2006 dư n cho vay 25.216 tri u ng, n năm 2007 d ư n tăng t m c 28.086 tri u ng, tăng 2.870 tri u ng hay tăng 11,38% so v i năm 2006, ch y u cho vay xây d ng m r ng khách s n, nhà hàng và phương ti n v n t i. Và n năm 2008 dư n gi m 9.528 tri u ng, hay gi m 33,92% so
  • 45. Xây d ng: Năm 2006 dư n là 14.661 tri u ng, n năm 2007 dư n gi m còn 1.460 tri u ng, gi m 13.210 tri u ng hay gi m 90,04% so v i năm 2006 và n năm 2008 không có dư n . Nguyên nhân là do thu h i các h p ng tín d ng trung - dài h n cho vay xây d ng các khu dân cư n h n. Khác: Năm 2006 dư n là 7.871 tri u ng, sang năm 2008 dư n tăng m nh t m c 20.979 tri u ng, tăng 13.108 tri u ng hay tăng 166,54% so v i năm 2006, ch y u là do nhu c u vay tiêu dùng c a ngư i dân mua nhà. n năm 2008 dư n gi m còn 3.509 tri u ng, gi m 17.470 tri u ng hay gi m 83,27% so v i năm 2007. 4.2.4.Phân tích tình hình n x u c a NHCT AG qua 3 năm V n n x u là d u hi u c nh báo cho chi nhánh bi t doanh nghi p ang b khó khăn v tài chính nên khó có kh năng thanh toán n cho chi nhánh, n x u càng l n thì r i ro tín d ng c a chi nhánh càng cao và hi u qu ho t ng kinh doanh s càng kém. Khi ó nó nh hư ng r t l n n hình nh uy tín c a chi nhánh. Do ó, trong quá trình ho t ng kinh doanh thì chi nhánh ph i t p trung ki m soát ư c v n n x u m b o ch t l ư ng tín d ng luôn t t. Ho t ng tín d ng trung - dài h n luôn em l i r i ro cao vì th i h n cho vay dài, ngu n v n cho vay s n xu t ph thu c vào nhi u y u t khó th lư ng trư c. Tuy nhiên, trong 3 năm qua, chi nhánh ã ki m soát r t t t tình hình n x u trung - dài h n nhưng tình hình n x u qua các năm luôn bi n ng. V ì th chi nhánh c n ph i quan tâm h ơn n a tình hình n x u c a mình h n ch r i ro trong ho t ng tín d ng. V ì n u n x u gia tăng, nó s nh h ư ng n ho t ng tín d ng c a chi nhánh, trong ó có ho t ng tín d ng trung - dài h n.
  • 46. Chênh l ch Chênh l ch Ch tiêu 2006 2007 2008 (2007-2006) (2008-2007) ST % ST % N tiêu chu n 659.782 840.269 985.961 180.487 27,26 145.692 17,34 N c n chú ý 614 0 1.953 (614) (100) 1.953 100 N x u 2.135 1.977 2.771 (158) (7,4) 794 40,16 Dư n 662.531 842.246 990.685 179.715 27,13 148.439 17,62 (Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p) Qua b ng s li u trên ta th y n tiêu chu n chi m t tr ng cao nh t so v i các nhóm n khác. Tuy nhiên ta không th căn c vào riêng ch tiêu này mà kh ng nh ho t ng tín d ng c a chi nhánh l à t t. Và qua 3 năm s n trong h n tăng. C th , năm 2006 là 659.782 tri u ng, sang năm 2007 con s n ày là 840.269 tri u ng, tăng 180.487 tri u ng, t c t m c tăng 27,26% so v i năm 2006, n năm 2008 tăng t m c 985.961 tri u ng, tăng 145.692 tri u ng, t c t m c tăng 17,34% so v ơi năm 2007. Trong nhóm n c n chú ý thì năm 2006 là 614 tri u ng, năm 2007 là không có ho c là do khách hàng ã tr n , ho c ã b chuy n sang n x u. n năm 2008 l i tăng m nh t m c 1.953 tri u ng. Nguy ên nhân là do tình hình kinh t năm 2008 g p nhi u kho khăn v ì th nh ng khách hàng ch m tr trong vi c tr n cho chi nhánh. V tình hình n x u năm 2006 là 2.135 tri u ng, sang năm 2007 do y m nh công tác qu n lý n m t cách ch t ch nên tình hình n x u c a chi nhánh gi m xu ng còn 1.977 tri u ng, gi m 7,4% so v i năm 2006. n năm 2008 do tình hình kinh t t nh g p nhi u khó khăn, nh h ư ng n vi c s n xu t kinh doanh c a các cá nhân và doanh nghi p m c dù chi nhánh ã d báo ư c tình hình và y m nh công tác thu h i n , ng th i th c hi n chính sách th t ch c tín d ng c a Nhà Nư c, ch cho vay nh ng khách hàng truy n th ng và có ch t lư ng cao nhưng tình hình n x u c a chi nhánh v n tăng lên m c 2.771 tri u ng, ó là do y u t môi trư ng bên ngoài tác ng khi n cho kh năng tr n
  • 47. ư c hay nh ng kho n n nào không thu h i ư c khi ký k t h p ng tín d ng. N x u là m t r i ro trong tín d ng, nó nh hư ng r t nhi u n ch t lư ng tín d ng c a chi nhánh và nó tác ng tiêu c c n ho t ng kinh doanh. N x u làm cho ngu n v n c a chi nhánh b chi m d ng, vòng quay v n ch m, không tái àu tư ư c, không áp ng ư c nhu c u vay v n c a khách hàng và làm nh hư ng n thu nh p c a chi nhánh. H u qu nghiêm tr ng hơn là nó làm cho tâm lý c a ngư i g i ti n t i chi nhánh không an tâm khi giao d ch, làm gi m uy tín c a chi nhánh. 4.2.4.1.Tình hình n x u theo th i h n tín d ng B ng 10: Tình hình n x u theo th i h n tín d ng VT:Tri u ng Ch nh l ch Chênh l ch Ch tiêu 2006 2007 2008 2007-2006 2008-2007 S ti n % S ti n % Ng n h n +N x u 2.135 1.977 2.771 (158) (7,4) 794 40,16 +Dư n 551.668 669.059 818.496 117.391 21,28 149.437 22,34 +T l N x u/Dư n 0,39 0,3 0,34 Trung và dài h n +N x u - - - - - - - +Dư n 110.863 173.187 172.189 62.324 56,22 (998) 0,58 +T l N x u /Dư n - - - - - - - T ng +N x u 2.135 1.977 2.771 (158) (7,4) 794 40,16 +Dư n 662.531 842.246 990.685 179.715 27,13 148.439 17,62 +T l N x u /Dư n 0,32 0,23 0,28 (Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p) T nh An Giang phát tri n kinh t theo hư ng a d ng hóa các ngành ngh nhưng nhìn chung ngư i dân trong t nh g n bó v i cây lúa, chăn nuôi v à các
  • 48. Năm 2006 dư n cho vay ng n h n là 551.668 tri u ng, trong ó n x u là 2.135 tri u ng, chi m t l 0,39% tr ên t ng dư n cho vay ng n h n . Năm 2007 dư n cho vay ng n h n là 669.059 tri u ng, tăng 21,28% so v i năm 2006 nhưng gi m còn 1.977 tri u ng, gi m 7,4% so v i năm 2006, do ó t l n x u so v i năm 2006 gi m còn 0,3%, ó là do chi nhánh ã y m nh công tác qu n lý dư n cho vay, thư ng xuyên cho các cán b tín d ng ki m tra vi c s d ng v n sau khi vay, nh m m b o r ng khách h àng s d ng v n vay úng m c ích trong h p ng tín d ng, v à k p th i ưa ra nh ng bi n pháp x lý khi phát hi n kho n vay c a khách hàng có bi u hi n r i ro. Tuy nhiên, n năm 2008, tình hình n x u c a chi nhánh tăng 794 tri u ng, t c t m c tăng 40,16% so v i năm 2007, trong khi ó do ph i th c hi n các bi n pháp th t ch c ti n t nên dư n ch tăng m c 22,34% so v i năm 2007, do ó t l n x u ng n h n c a chi nhánh t c t m c 0,34%. Nguyên nhân là do tình hình kinh t trong nư c l m phát tăng cao, khi n giá c nhi u m t h àng gia tăng, y giá thành s n xu t lên cao, trong khi ó thì n n kinh t th gi i bi n ng nhu c u tiêu dùng gi m, nên ã nh hư ng n vi c xu t kh u bán hàng hóa, vì th mà khách hàng không có ti n tr nh ng kho n n vay, nên ã làm n x u c a chi nhánh tăng cao. Nhìn chung, tình hình n x u c a chi nhánh là do cho vay ng n vay nhưng t l n x u trên dư n ng n h n cũng th p vì th nên t l n x u trên t ng dư n cũng r t th p.
  • 49. VT: Tri u ng Chênh l ch Chênh l ch Ch tiêu 2006 2007 2008 2007-2006 2008-2007 ST % ST % N x u 2.135 1.977 2.771 (158) (7,4) 794 40,16 +DNNN - - - - - - - +KTNQD 2.135 1.977 2.771 (158) (7,4) 794 40,16 T ng dư n 662.531 842.246 990.685 179.715 27,13 148.439 17,62 +DNNN 98.418 139.389 175.087 40.971 41,63 35.698 25,61 +KTNQD 564.113 702.857 815.598 138.744 24,6 112.741 16,04 T l n x u/t ng dư n 0,32 0,23 0,28 +T l n n x u c a - - - DNNN/t ng dư n +T l n n x u c a 0.32 0.23 0.28 KTNQD/t ng dư n (Ngu n:Phòng khách hàng doanh nghi p) Nhìn chung t l n x u theo thành ph n kinh t c a chi nhánh qua 3 năm tuy có s bi n ng gi m r i sau ó tăng nh ưng v n còn m c th p. N x u ch t p trung thành ph n kinh t ngoài qu c dân vì ây là thành ph n kinh t chi m t l cao trên t ng dư n cho vay. T l n x u trên t ng dư n c a chi nhánh năm 2006 là 0,32% và sang năm 2007 dư n c a KTNQD tăng 24,6% so v i năm 2006 nhưng t l n x u gi m còn 0,23% nhưng n năm 2008 t l n x u l i tăng nh lên m c 0,28%, m c dù dư n c a thành ph n KTNQD ch tăng 16,04% so v i năm 2007 nhưng n x u l i tăng lên m c 40,16% vì th ã y t l n x u c a chi nhánh lên so v i năm 2007. Nhưng so v i quy nh c a NHNN là 5%/t ng dư n thì t l này th p hơn r t nhi u. Tuy nhiên, so v i DNNN thì thành ph n KTNQD ang ho t ng chưa th t s hi u qu . Ta th y r ng t tr ng dư n c a DNNN luôn chi m t tr ng th p hơn so v i KTNQD, nhưng liên t c tăng m nh qua các năm. Năm 2007 tăng 41,63% so v i năm 2006 và năm 2008
  • 50. VT: Tri u ng Chênh l ch Chênh l ch Ch tiêu 2006 2007 2008 (2007-2006) (2008-2007) ST % ST % Nông nghi p +N x u 15 149 398 134 89,33 249 167,11 +Dư n 58.725 169.845 211.748 111.120 189,22 41.903 24,67 +T l n x u/Dư n 0,026 0,088 0,188 Công nghi p +N x u - 1.278 820 1.278 100 (458) (35,84) +Dư n 275.836 268.162 334.798 (7.674) (2,78) 66.636 24,85 +T l n x u/Dư n - 0,477 0,245 TN-DV +N x u 1.500 400 7 (1.100) (73,33) (393) (98,25) +Dư n 238.886 305.423 300.076 66.537 27,85 (5.347) (1,75) +T l n x u/Dư n 0,628 0,131 0,002 Xây d ng +N x u - - 1.500 - - 1.500 100 +Dư n 25.181 5.160 3.500 (20.021) (79,51) (1.660) (32,17) +T l n x u/Dư n - - 42,86 Ngành khác +N x u 620 150 46 (470) (75,81) (104) (69,33) +Dư n 63.903 99.656 140.563 27.753 43,43 48.907 53,36 +T l n x u/Dư n 0,970 0,151 0,033 T ng +N x u 2.135 1.977 2.771 (158) (7,4) 794 40,16 +Dư n 662.531 842.246 990.685 179.715 27,13 148.439 17,62 +T l n x u/Dư n 0,322 0,234 0,279 (Ngu n:Phòng khách hàng doanh nghi p)
  • 51. Năm 2006, t l n x u/t ng dư n c a chi nhánh là 0,322%. Các ngành ngh chính chi nhánh cho vay có t l n x u r t th p. N x u ch t p trung tương i cao ngành TN-DV và ngành khác. Trong ó, ngành TN-DV có t l n x u là 0,628%. Nguyên nhân là do m t s cơ s kinh doanh không hi u qu do s d ng v n vay sai m c ích d n n không có ngu n tr n cho ngân hàng. Ngành khác có t l n x u là 0,970% ó ch y u là do cho vay tiêu dùng do khách hàng không cân i ư c ngu n tr n ho c m t s m t ngu n tr n ã d tính vì trong năm ngành ngư nghi p c a t nh phát tri n t t không nh h ư ng nhi u n n x u c a chi nhánh. Nh ìn chung năm 2006 tình hình t l n x u c a chi nhánh v n m b o an toàn. Năm 2007, n x u c a chi nhánh ti p t c gi m, t l n x u ch còn 0,234%. Trong ó, t l n x u c a chi nhánh u có t t c các ngành tr ngành xây d ng nhưng m c r t th p. T l n x u ngành khác ã gi m i r t m nh, gi m 75,81% so v i năm 2007 m c d ù dư n cho vay tăng 43,43% so v i năm 2006. i u này là do tình hình kinh t t nh trong năm phát tri n t t n ên khách hàng có th m b o ngu n tr n . Nhưng ngư c l i thì tình hình n x u c a ngành công nghi p tăng cao, t ch không có n x u năm 2006 nh ưng sang năm 2007 n x u tăng lên 1.278 tri u ng, trong khi ó dư n cho vay c a ngành l i gi m i 2,78% so v i năm 2006. Còn i v i ngành TN-DV t l n x u/t ng dư n ã gi m áng k so v i năm 2006, gi m c òn 0,131% m c dù dư n tăng 27,85% so v i năm 2006. Nh ìn chung, tình hình n x u c năm ã gi m gi m 7,4% so v i năm 2006, trong khi tình hình dư n tăng 27,13% so v i năm 2006. ó là do chi nhánh ã th c hi n nhi u bi n pháp thu h i n . Năm 2008 t l n x u/t ng dư n lê 0,279% so v i năm 2007. Trong ó, t l n x u u xu t hi n t t c các ng ành kinh t . M c dù t l th p nhưng t l n x u ngành nông nghi p và xây d ng l i tăng so v i năm 2007. c bi t là ngành xây d ng, t l n x u m c cao 42,86%, trong khi d ư n l i gi m 32,17% so v i năm 2007. Nguyên nhân là do tình tr ng l m phát, giá c v t tư xây d ng tăng cao nh hư ng n ti n nhi u công trình, d án b ch m l i do
  • 52. nên tình tr ng giá lúa tăng gi m b p bênh do chưa gi i quy t ư c v n n n “ ư c mùa m t giá, m t mùa ư c giá” nên ã tác ng m nh n hi u qu s n xu t kinh doanh c a ngư i nông dân, gián ti p nh hư ng n tình hình n x u c a chi nhánh. Và trong năm, tình hình n x u c a ngành TN-DV ã gi m áng k , gi m 98,25% trong khi dư n ch gi m m c 1,75% so v i năm 2007, n ên t l n x u ch m c r t th p 0,002%, ó l à do chi nhánh ã tăng cư ng công tác qu n lý ch c ch các kho n n cho vay nh m m b o khách h àng s d ng v n úng m c ích. 4.2.5.Nguyên nhân gây ra n x u. 4.2.5.1.Nguyên nhân t phía khách hàng a s khách hàng c a Ngân hàng là nh ng h nông dân và cá th nên khi i u ki n tư nhiên và th trư ng không thu n l i s làm nh hư ng r t nhi u n kh năng tr n vay. + i v i h nông dân b nh hư ng nhi u b i thiên tai lũ l t, d ch b nh r y nâu gây nh hư ng n năng su t lúa ho c ph i c nh ư c mùa m t giá nên kh năng thu h i v n c a h b tr ng i, d n n t ình tr ng bu c ph i thi u n vay Ngân hàng. + i v i h nuôi cá thì ph i i phó v i nh ng d ch b nh tr ên cá, n u không khéo s d n n tình tr ng cá ch t hàng lo t gây t n th t ho c l i ch u nh hư ng b i hi n tư ng ép giá c a th trư ng bu c h ph i bán l . Ngoài ra, còn nh ng nguyên nhân b t kh khán như trong quá trình s n xu t kinh doanh, ngư i ch s n xu t kinh doanh b tai n n không th ti p t c quá trình s n xu t kinh doanh vì th mà kh năng tr n cũng m t d n. V o c khách hàng: Khách hàng c tình kê khai sai l ch v tình hình s n xu t kinh doanh ho c s d ng v n vay sai m c ích d n n thua l gây th t thoát ngu n v n c a Ngân hàng. Trình i u hành qu n lý kinh doanh c a khách hàng còn y u kém, chưa có kh năng d báo th trư ng và x lý tình hu ng nên làm tăng chi phí s n xu t, gây thi t h i trong quá trình s n xu t kinh doanh. nh hư ng n kh năng tr n Ngân hàng.
  • 53. ch p cho Ngân hàng. Và ó ư c xem là m t trong nh ng bi n pháp phòng ch ng r i ro cho Ngân hàng khi ti n hành cho khách hàng vay. V nguyên t c thì ngư i i vay b t bu c ph i em tài s n thu c quy n s h u c a mình ho c có ngư i b o lãnh m b o cho s n vay và cam k t trong trư ng h p không tr ư c n vay thì Ngân hàng có quy n ti n hành phát mãi tài s n thu n . Tuy nhiên, thì vi c này luôn có r i ro cho Ngân hàng do m t s nguyên nhân sau: + Thông thư ng thì nh ng tài s n mà khách hàng em c m c là b t ng s n, vì b t ng s n thư ng d nh giá trong quá trình th m nh. Nhưng n u Ngân hàng bu c ph i phát mãi tài s n ó thì g p r t nhi u khó khăn do th t c rư m rà, còn ph i ph thu c vào các bên khác như: S Tài Chính, Tòa Án,… vì th mà th i gian phát mãi tài s n thư ng kéo dài, do ó vi c thu h i v n r t ch m ho c ôi khi không th phát mãi do không tìm ư c khách hàng mua d n n vi c x lý n x u c a Ngân hàng b kéo dài. nh hư ng n quá trình ho t ng c a Ngân hàng. + Khi khách hàng c m c tài s n vay v n, Ngân hàng ch gi l i gi y ch ng nh n quy n s h u tài s n,… và khách hàng v n ư c phép s d ng tài s n ó. Do ó, m t khi tài s n b hư h ng ho c gi m giá tr so v i kho n nh giá ban u. i u này s tr thành m t khó khăn cho Ngân hàng vì lúc này ng l c tr n c a khách hàng b gi m sút, gây khó cho Ngân hàng trong vi c thu h i n . Trong quá trình th c hi n h p ng tín d ng do ng ư i bão lãnh g p nh ng tình hu ng b t ng như: t vong, m t năng l c hành vi dân s … thì d n n vi c ngư i b o lãnh không có kh năng th c hi n nh ng l i cam k t c a m ình, t c là không có kh năng thay m t ngư i vay tr n cho ngân hàng. 4.2.5.3. Nguyên nhân ch quan V công tác th m nh d án g p nhi u khó khăn. D án, ph ương án u tư là căn c quan tr ng Ngân hàng xác nh h n m c cho vay, th i h n cho vay và lãi su t. Nhưng vi c th m nh hiên nay r t khó i v i cán b tín d ng. Do m i ngành ngh có nh ng c trưng kinh doanh khác nhau, vì th vi c d báo tình hình trong lương lai là r t khó khăn v i s bi n i khôn lư ng c a n n kinh
  • 54. V i i ngũ cán b tín d ng tr nên công tác ti p c n khách hàng ki m tra quá trình s d ng v n vay có phù h p v i m c ích vay hay không c òn r t thi u kinh nghi m, vì m i i tư ng khác nhau u có nh ng nét c tr ưng trong kinh doanh khác nhau, vì th hi u nh ng nét c trưng ó thì c n ph i có th i gian tìm hi u và trãi nghi m. Quy trình th m nh và cho vay, các cán b tín d ng v n th c hi n c ba khâu cơ b n trong quá trình cho vay: Ti p xúc khách hàng, th m nh phương án vay v n, gi i ngân và thu n . Thêm vào ó là ph i x ly nhi u khách hàng khác nhau. ây là trách nhi m năng n i v i cán b tín d ng nên d d n n nh ng thi u sót trong quá trình th c hi n, tăng nguy cơ r i ro tín d ng. 4.2.5.4.Nguyên nhân khách quan Môi trư ng u tư t nh chưa th t s n nh, các chính sách, quy ho ch phát tri n kinh t vùng thư ng xuyên thay i gây khó khăn cho vi c kinh doanh c a ngư i dân. Môi trư ng kinh doanh cũng chưa th t s bình ng, v n còn tình tr ng tham ô, l i d ng ch c v trong kinh doanh. Do ó, òi h i s tăng cư ng qu n lý c a các c p có th m quy n t o i u ki n kinh doanh t t h ơn. 4.2.5.5.Nguyên nhân liên quan n các y u t pháp lý Kinh t An Giang ang trên à phát tri n vì th m i thành ph n kinh t u c n ngu n v n ti n hành phát tri n ngành ngh c a mình, nhưng th c t thì i tư ng mà i u ki n chovay là r t khó vì th các doanh nghi p và các cá nhân mu n vay v n là r t khó, nhưng n u n i l ng i u ki n cho vay th ì d d n n r i ro cho Ngân hàng. Theo quy nh cho vay thì khi khách hàng mu n vay v n ngoài vi c ch ng minh ư c d án xin vay là kh thi, còn ph i ch ng minh là mình luôn có năng l c tài chính. Vì th òi h i cán b tín d ng ph i xác nh ư c năng l c tài chính c a khách hàng, và thông thư ng cán b tín d ng thông qua các báo cáo tài chính xác nh năng l c tài chính c a khách hàng, nhưng vi c minh b ch và chính xác c a các báo cáo tài chính thì l i không có ư c chính xác cao. Tr trư ng h p th t c n thi t, không ph i lúc nào ngân hàng cũng có i u ki n m i các t ch c chuyên môn tái th m nh xác nh tính
  • 55. trình u tư xây d ng d án m i c a khách hàng. Th t c phát mãi tài s n c a cơ quan hành pháp còn nhi u ph c t p gây khó khăn cho chi nhánh trong vi c phát mãi tài s n kéo dài, th i gian thu h i n cao, d n n vi c kéo dài th i gian thu h i n c a chi nhánh. 4.2.6. ánh giá ho t ng tín d ng trung - dài h n t i NHCT qua 3 năm thông qua các ch s tài chính B ng 13: ÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HO T NG TÍN D NG - TRUNG DÀI H N T I NHCT AG QUA 3 NĂM VT: Tri u ng Năm Ch tiêu VT 2006 2007 2008 Dư n cho vay trung - dài h n Tr. 110.863 173.187 172.189 Doanh s cho vay trung - dài h n Tr. 68.960 212.717 343.064 Doanh s thu n trung - dài h n Tr. 45.617 150.392 344.062 Dư n bình quân trung - dài h n Tr. 100.451,5 142.025 172.688 Vòng quay v n tín d ng trung - dài h n Vòng 0,45 1,06 1,99 H s thu n trung - dài h n % 66,15 70,70 100,29 Th i gian thu n bình quân trung - dài h n Ngày 793 340 181 (Ngu n: Phòng khách hàng doanh nghi p) * Vòng quay v n tín d ng trung - dài h n Vòng quay tín d ng th hi n t c luân chuy n v n và ch t lư ng tín d ng c a chi nhánh, vòng quay tín d ng l n nói lên s luân chuy n v n nhanh và ch t lư ng tín d ng t t. Ngư c l i, vòng quay th p th hi n v n tín d ng ch m luân chuy n, ch t lư ng tín d ng chưa t t, thu n kém. Ch s này cho bi t m t ng v n kh d ng trong m t năm tham gia bao nhiêu vòng trong quá trình chu chuy n v n. Vòng quay v n tín d ng trung - dài h n c a chi nhánh ã tăng liên t c qua 3 năm, t c là ngu n v n c a chi nhánh có s chuy n bi n t p trung v ào tín d ng trung h n nên ch ng và linh ho t hơn trong vi c thu h i v n, i u
  • 56. trên cơ s ph n ánh th i gian thu n nhanh hay ch m trong s ti n m à chi nhánh ã cho khách hàng vay. H s này càng gi m thì ch ng t công tác thu n c a chi nhánh ang phát tri n t t. C th , năm 2006 th i gian thu n b ình quân trung - dài h n là 739 ngày, năm 2007 là 340 ngày, và năm 2008 c òn 181 ngày. Qua 3 năm ta th y th i gian thu n bình quân trung - dài h n gi m cho th y ho t ng c a chi nhánh có chi u hư ng t t. * H s thu n trung - dài h n Ti n trình cho vay, thu n c a chi nhánh ư c th c hi n thông qua cán b tín d ng, hi u qu ho t ng tín d ng cao hay th p ph n l n ph th u c vào công tác c a cán b tín d ng, và qua 3 năm ta th y r ng h s thu n trung - dài h n c a chi nhánh tăng trư ng t t. Năm 2006 h s này là 66,15%, n năm 2007 tăng lên m c 70,70% và sang năm 2008 con s này tăng cao t m c 100,29% i u này cho th y r ng công tác thu n ang ư c ti n hành r t t t. M c dù doanh s cho vay liên t c tăng qua các năm.
  • 57. D NG TRUNG - DÀI H N T I NHCT AG Ho t ng tín d ng chính là ngu n thu nh p chính c a chi nhánh nhưng l i chính là ho t ng mang l i nhi u r i ro nh t. B i v ì khách hàng vay v n g p r i ro không tr n ư c thì chính chi nhánh là nơi ph i ch u thi t h i do không thu h i ư c n . Do ó, ho t ng tín d ng t hi u qu cao h ơn thì vi c phòng ng a và h n ch r i ro là vi c c n ph i quan tâm hàng u không th thi u khi chi nhánh mu n nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng c a mình. 5.1.M T S V N KHÓ KHĂN C A NHCT AG S c nh tranh gi a các ngân hàng trên a bàn di n ra ngày càng gay g t. V i vi c khai trương hàng lo t c a các Ngân hàng Thương m i c ph n như: Eximbank, Teachcombank , VIBBank… ã nh hư ng tr c ti p n ho t ng kinh doanh c a chi nhánh, c bi t là vi c c nh tranh lãi su t. Do chi nhánh là NHTM Nhà nư c nên ho t ng ngoài m c tiêu l i nhu n thì m c tiêu h tr phát tri n t nh nhà vì th nên chi nhánh không th cho vay v i lãi su t quá cao nên lãi su t huy ng cũng không th cao. Do ó chi nhánh g p nhi u khó khăn trong ti p th khách hàng m i cũng như gi v ng quan h khách hàng s n có. Giá c m t s m t hàng thi t y u trên th trư ng như xăng, d u, v t li u xây d ng,… bi n ng m nh ã tác ng n m t b ng giá c chung, t o s c ép tăng giá hàng hóa d ch v . c bi t là giá vàng và giá USD luôn bi n ng không ng ng trong năm 2008 ã tác ng tr c ti p n ngư i dân: chuy n ti n ti t ki m sang vàng ho c USD và ngư c l i ã làm ngu n v n trong chi nhánh tăng gi m liên t c nh hư ng n quá trình xây d ng chi n lư c huy ng v n cũng như ho t ng c a chi nhánh . Bên c nh ó là s bi n i khôn lư ng c a th i ti t gây ra d ch b nh trên cây và mưa lũ ã nh hư ng tr c ti p n công tác thu n c a chi nhánh. i ngũ các b nhân viên là khá ông nhưng so v i tình hình phát tri n c a chi nhánh là chưa tương x ng, vì th h không có nhi u th i gian t nâng cao
  • 58. Mastercard,… Báo cáo tài chính c a khách hàng khi g i t i khi vay v n m c dù có y theo yêu c u và s li u hoàn toàn kh p nhưng tính trung th c l i không cao, do mu n b o m t s li u c a mình. Do ó, s nh hư ng n công tác th m nh , cho vay và ti m n nhi u r i ro cao. Ngoài ra, do n n kinh t ang trên à phát tri n nhưng l i b nh hư ng c a cu c kh ng ho ng toàn c u. Vì th , chính sách c a Nhà nư c luôn thay i phù h p v i tình hình, i u này nh hư ng n hi u qu ho t ng c a chi nhánh. M t cán b tín d ng m t m c v a qu n lý khách h àng trong su t quá trình th c hi n vay v n, m c khác l i v a qu n lý nhi u khách h àng vì th trách nhi m c a cán b tín d ng là r t l n. Do ó vi c m c ph i sai l m là không th tránh kh i. 5.2.BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU HO T NG TÍN D NG TRUNG - DÀI H N 5.2.1. Bi n pháp huy ng v n : Tăng cư ng v n huy ng trong dân c ư. Nâng d n t tr ng v n trung - dài h n trong t ng ngu n v n. M r ng ho t ng huy ng v n v kh p các nơi trong t nh, tăng cư ng nghiên c u th trư ng n m b t nhu c u khách h àng t ng a phương t ó ra nh ng s n ph m huy ng v n thích h p v i nhu c u c a ngư i dân. Ưu ãi v lãi su t, hoa h ng, chăm sóc khách hàng thông qua vi c gi m phí giao d ch,… i v i nh ng khách h àng ti m năng và truy n th ng có s dư ti n g i l n. M r ng ho t ng ti p th t o m i quan h g n bó v i doanh nghi p, t ó t v n ph c v nhân viên c a doanh nghi p như: d ch v th ATM, ti n g i ti t ki m, tr lương qua tài kho n,… nh m gia tăng thêm ngu n v n cho chi nhánh. ơn gi n hóa các gi y t hành chính trên cơ s úng qui trình nghi p v t o s thu n l i và nhanh chóng cho khách hàng khi n chi nhánh giao d ch.
  • 59. Ti p xúc v i ài truy n thanh, truy n hình a phương qu ng cáo, tuyên truy n, n khách hàng. Có như v y chi nhánh s t o ư c s hi u bi t c a khách hàng v chi nhánh, t o ư c hình nh quen thu c và thân thi n v i ngư i dân. 5.2.2.Thư ng xuyên ki m tra tình hình kinh t trong và ngoài nư c Vi c tìm hi u tình hình kinh t trong và ngoài nư c giúp chi nhánh có th ưa ra nh ng d báo v tình hình kinh t trong giai o n s p t i, ưa ra nh ng chính sách u tư tín d ng thích h p. i u này r t quan tr ng vì n u chính sách u tư tín d ng không h p lý s làm gia tăng tình tr ng n x u. 5.2.3.Nâng cao năng l c và trình chuyên môn c a CBTD Vi c l a ch n cán b tín d ng c n ph i l a ch n ng ư i trung th c , có trách nhi m cao v i công vi c , có chuyên môn v ng vàng v tín d ng và am hi u th trư ng, có kh năng hi u bi t nhi u nhi u ng ành ngh c a các khách hàng khác nhau. Chi nhánh c n thư ng xuyên t ch c t p hu n nhân viên ph bi n nh ng quy ch m i c a ngành và c a chi nhánh nói riêng nh m t o i u ki n cho các cán b nhân viên hi u rõ thêm v quy ch m i, m c khác t o i u ki n các cán b tín d ng h c t p kinh nghi m l n nhau nâng cao năng l c chuyên môn trong vi c phân tích, o lư ng và ánh giá nh ng d án u tư m i c a khách hàng. 5.3. BI N PHÁP H N CH R I RO TR NG HO T NG TÍN D NG 5.3.1.Th m nh k khách hàng trư c khi cho vay i u quan tr ng nh t trong vi c th m nh khách hàng trư c khi cho vay chính là vi c thu th p thông tin v khách h àng. Vi c thu th p thông tin v khách hàng m t cách chính xác giúp chi nhánh s ra quy t nh úng n khi cho vay và gi m b t t n th t. Góp ph n nâng cao ch t l ư ng tín d ng. Do ó khi thu th p thông tin v khách hàng c n ph i chú ý m t s bư c: + Nên s d ng nh ng ngu n thông tin t Trung tâm thông tin tín d ng c a NHNN (CIC) tìm hi u nh ng thông tin v tình hình quan h tín d ng c a khách hàng và các t ch c tín d ng khác nh m phát hi n k p th i nh ng khách
  • 60. + Thư ng xuyên ti p xúc tr c ti p v i khách hàng n m b t sâu s c nh t nh ng thông tin t khách hàng thông qua vi c i u tra t i nơi ho t ng s n xu t kinh doanh c a khách hàng thông qua a phương cư ng , m i quan h khách hàng v i nh ng cá nhân khác . ng th i nghiên c u th trư ng, ti n hành phân tích ngành ngh kinh doanh c a khách hàng, n m b t ch c ch nh ng thông tin v quá trình s d ng v n, tình hình tiêu th s n ph m c a khách hàng. N m b t ch t ch thông tin v tài chính c a khách hàng b ng vi c tr c ti p xu ng xem xét tình hình ho t ng ho t yêu c u khách hàng cung c p các báo cáo tài chính ã ư c tra b i cơ quan k toán. T ó ánh giá l i tình hình th c t c a khách hàng nh m phát hi n nh ng nguy cơ phát sinh m i có nh ng bi n pháp x lý k p th i. Quy trình cho vay và th m nh nên tách ra làm 2 b ph n: + B ph n ti p xúc khách hàng: Ch u trách nhi m ti p xúc khách hàng, ti p nh n h sơ vay v n, hư ng d n khách hàng hoàn thi n h sơ vay v n và th c hi n qu n lý kho n vay sau khi cho vay. + B ph n th m nh và phê duy t kho n vay: Th c hi n ch m i m khách hàng, th m nh ánh giá d án, xu t lãnh o nên cho vay hay không i v i món vay ó. 5.3.2. Phân tích khách hàng Cán b tín d ng nên s d ng phương pháp ánh giá th m nh kho n vay theo nguyên t c “5C” i v i t t c các h p ng tín d ng. Uy tín (Character) là ý th c trách nhi m hoàn tr l i kho n vay c a ngư i vay. Vì không có m t phương pháp nh lư ng chính xác nào ánh giá uy tín, cho nên cán b tín d ng s quy t nh m t cách ch quan li u khách h àng có thi n chí và kh năng tr kho n vay này hay không. ng th i s ki m tra nh ng kho n n c a khách hàng trư c ây, xem xét nh ng báo cáo tín d ng, v à trình h c v n cũng như kinh nghi m kinh doanh c a khách hàng. Các v n khác liên quan n cá nhân khách hàng và trình , kinh nghi m c a nhân viên cũng s ư c xem xét.