SlideShare a Scribd company logo
1 of 106
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ĐỀ TÀI
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI
HÀ PHAN
SVTT : P
MSSV : 31141020356
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 3 năm 2018
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
TP. Hồ Chí Minh, ngày…….tháng…….năm 2018
GIÁO VIÊN
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
TP.Hồ Chí Minh, ngày…….tháng…….năm 2018
Giám đốc
( Ký tên, đóng dấu )
LỜI CẢM ƠN !
 
Trải qua bốn năm học tại trƣờng Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, em
đã đƣợc trang bị những kiến thức chuyên môn nghề nghiệp nhờ sự tận tâm truyền đạt
kiến thức của các thầy cô giáo trong trƣờng. Ngoài ra, thầy cô cũng truyền những ngọn
lửa nhiệt huyết với nghề, những cái tâm cần có của những ngƣời làm kế toán. Đó là
những hành trang quý báu cho những bƣớc đi đầu tiên trên con đƣờng nghề nghiệp của
em.
Kết thúc thời gian gần 3 tháng thực tập tại Công ty CPTM Hà Phan, nhờ sự
hƣớng dẫn tận tình của các chị trong phòng kế toán, em đã có thời gian tìm hiểu và học
hỏi những kiến thức, kinh nghiệm trong thực tế tại công ty, ôn tập và vận dụng những
kiến thức đƣợc học trong nhà trƣờng vào thực tế. Em xin chân thành cảm ơn toàn thể
anh chị trong Công ty đã tận tình chỉ bảo, hƣớng dẫn và giúp đỡ tạo điều kiện trong
quá trình thực tập cho em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Đây chính là bƣớc đệm
quan trọng giúp em có những trải nghiệm thực tế đầu tiên và tích lũy kinh nghiệm cho
chính bản thân mình để có thế vững bƣớc trên con đƣờng sự nghiệp của mình.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trƣờng, quý thầy cô bộ môn, cô
cùng các anh chị trong Công ty đã giúp đỡ em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp một
cách tốt nhất.
Vì thời gian tìm hiểu có hạn cũng nhƣ kiến thức lẫn kinh nghiệm thực tế của một
sinh viên còn nhiều hạn chế nên nội dung khóa luận tốt nghiệp không thể tránh khỏi
những thiếu sót. Vì vậy, em mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của quý thầy cô
cùng anh chị trong phòng kế toán để có thể hoàn thiện hơn.
Cuối cùng em xin kính chúc sức khoẻ đến quý thầy cô Trƣờng Đại Học Kinh Tế
Thành Phố Hồ Chí Minh cùng các anh chị trong công ty và chúc công ty ngày càng
phát triển hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP.Hồ Chí Minh, Ngày 25 tháng 03 năm 2018
Sinh viên thực tập
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Nội dung
BCTC Báo cáo tài chính
BH Bán hàng
CCDC Công cụ dụng cụ
CKTM Chiết khấu thƣơng mại
CP Chi phí
CPTM Cổ phần thƣơng mại
DN Doanh nghiệp
DT Doanh thu
DT BH&CCDV Doan thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
GTGT Giá trị gia tăng
GVHB Giá vốn hàng bán
HĐ Hóa đơn
HTK Hàng tồn kho
KC Kết chuyển
KQHĐKD Kết quả hoạt động kinh doanh
QLDN Quản lý doanh nghiệp
TK Tài khoản
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh
TSCĐ Tài sản cố định
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG
BẢNG 1.1 MẪU BCKQHĐKD THEO TT200/2014/TT-BTC.......................................................24
BẢNG 2.1 SỔ CÁI TK 511....................................................................................................................................37
BẢNG 2.2 SỔ CÁI TK 521..........................................................................................................................................40
BẢNG 2.3 SỔ CÁI TK 515..........................................................................................................................................43
BẢNG 2.4 SỔ CÁI TK 632..........................................................................................................................................48
BẢNG 2.5 SỔ CÁI TK 635..........................................................................................................................................51
BẢNG 2.6 SỔ CÁI TK 641..........................................................................................................................................56
BẢNG 2.7 SỔ CÁI TK 642..........................................................................................................................................60
BẢNG 2.8 SỔ CÁI TK 711..........................................................................................................................................63
BẢNG 2.9 SỔ CÁI TK 811..........................................................................................................................................65
BẢNG 2.10 SỔ CÁI TK 821........................................................................................................................................66
BẢNG 2.11 SỔ CÁI TK 911........................................................................................................................................70
BẢNG 2.12 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG TY
CPTM HÀ PHAN THÁNG 12 NĂM 2017.................................................................................................72
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG
SƠ ĐỒ 2.1 TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TY CPTM HÀ PHAN ....................................26
SƠ ĐỒ 2.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CÔNG TY CPTM HÀ PHAN.....................................28
SƠ ĐỒ 2.3 TRÌNH TỰ GHI SỔ THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG.....................................29
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 1
2. Mục tiêu của đề tài .............................................................................................. 1
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 1
4. Phƣơng pháp nghiên cứu.................................................................................... 1
5. Kết cấu báo cáo thực tập .................................................................................... 2
CHƢƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...................................................................................... 3
1.1 KẾ TOÁN DOANH THU. ......................................................................................... 3
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................... 3
1.1.1.1Khái niệm và điều kiện ghi nhận doanh thu ................................................ 3
1.1.1.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................... 4
1.1.1.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ...................................... 4
1.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. ............................................................ 5
1.1.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 5
1.1.2.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................... 6
1.1.2.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ...................................... 6
1.1.3 Kế toán thu nhập khác........................................................................................ 7
1.1.3.1 Khái niệm ..................................................................................................... 7
1.1.3.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................... 7
1.1.3.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ...................................... 8
1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU. ......................................... 8
1.2.1 Chiết khấu thƣơng mại. ...................................................................................... 8
1.2.1.1 Khái niệm ..................................................................................................... 8
1.2.1.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................... 9
1.2.1.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ...................................... 9
1.2.2 Hàng bán bị trả lại. ............................................................................................. 9
1.2.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 9
1.2.2.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................... 9
1.2.2.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 10
1.2.3 Giảm giá hàng bán ............................................................................................ 10
1.2.3.1 Khái niệm ................................................................................................... 10
1.2.3.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 10
1.2.3.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 10
1.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ ................................................................................................. 11
1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán. ................................................................................ 11
1.3.1.1 Khái niệm ................................................................................................... 11
1.3.1.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 12
1.3.1.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 12
1.3.2 Kế toán chi phí tài chính ................................................................................... 13
1.3.2.1 Khái niệm ................................................................................................... 13
1.3.2.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 13
1.3.2.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 14
1.3.3 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................................. 15
1.3.3.1 Khái niệm ................................................................................................... 15
1.3.3.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 15
1.3.3.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 15
1.3.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp............................................................. 16
1.3.4.1 Khái niệm ................................................................................................... 16
1.3.4.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 16
1.3.4.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 17
1.3.5 Kế toán chi phí khác ......................................................................................... 18
1.3.5.1 Khái niệm ................................................................................................... 18
1.3.5.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 18
1.3.5.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 18
1.3.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................. 19
1.3.6.1Khái niệm ................................................................................................... 19
1.3.6.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 20
1.3.6.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 20
1.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. ............................................. 21
1.4.1 Nội dung và các quy định khi kế toán xác định kết quả kinh doanh. .......... 21
1.4.2 Tài khoản sử dụng. ............................................................................................ 22
1.4.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................. 22
1.5 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH .............................................................................................................................. 23
CHƢƠNG 2:THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU - CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI HÀ PHAN . 25
2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY. .................................................................. 25
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty. .......................................... 25
2.1.2 Tổ chức quản lý sản xuất, kinh doanh tại Công ty ........................................ 26
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty...............................................................28
2.2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI HÀ PHAN..........31
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty. ....................31
2.2.1.1 Nội dung và nguyên tắc kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
tại Công ty...................................................................................................................31
2.2.1.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................32
2.2.1.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................33
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...........................................................38
2.2.2.1 Nội dung các khoản giảm trừ doanh thu tại Công ty..................................38
2.2.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................38
2.2.2.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................38
2.2.3 Kế toán doanh thu từ hoạt động tài chính. ......................................................41
2.2.3.1 Nội dung doanh thu từ hoạt động tài chính tại Công ty .............................41
2.2.3.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................41
2.2.3.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................41
2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty .............................................................44
2.2.4.1 Nội dung giá vốn hàng bán tại Công ty......................................................44
2.2.4.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................44
2.2.4.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................44
2.2.5 Kế toán chi phí tài chính....................................................................................49
2.2.5.1 Nội dung kế toán chi phí tài chính ..............................................................49
2.2.5.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................49
2.2.5.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................49
2.2.6 Kế toán chi phí bán hàng tại Công ty. .............................................................52
2.2.6.1 Nội dung chi phí bán hàng tại Công ty.......................................................52
2.2.6.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................52
2.2.6.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................53
2.2.7 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty.........................................58
2.2.7.1 Nội dung chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty...................................58
2.2.7.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................58
2.2.7.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................58
2.2.8 Kế toán thu nhập khác tại Công ty..................................................................62
2.2.8.1 Nội dung thu nhập khác tại Công ty...........................................................62
2.2.8.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................62
2.2.8.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................62
2.2.9 Kế toán chi phí khác tại Công ty......................................................................64
2.2.9.1 Nội dung chi phí khác tại Công ty..............................................................64
2.2.9.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................64
2.2.9.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................65
2.2.10 Kế toán chi phí thuế TNDN tại Công ty. .........................................................66
2.2.10.1 Nội dung chi phí thuế TNDN tại Công ty ..................................................66
2.2.10.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................67
2.2.10.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................67
2.2.11 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty........................68
CHƢƠNG 3:NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .....74
3.1 NHẬN XÉT VỀ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI HÀ PHAN..........74
3.1.1 Ƣu điểm. ............................................................................................................74
3.1.2 Hạn chế...............................................................................................................75
3.2 ĐỀ XUẤT MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI HÀ PHAN. ......................................................76
KẾT LUẬN.........................................................................................................................77
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................78
PHỤ LỤC
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
LỜI MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, việc đăng kí kinh doanh mở một Doanh nghiệp rất đơn giản
nhƣng việc duy trì hoạt động sản xuất, kinh doanh làm sao để Doanh nghiệp có thể
tồn tại và phát triển trong nền kinh tế thị trƣờng cạnh tranh khốc liệt là một sự bận
tâm rất lớn đối với các chủ Doanh nghiệp. Để có thể tồn tại đƣợc, Doanh nghiệp
phải đảm bảo hoạt động theo nguyên tắc “Lấy thu bù chi và có lợi nhuận”, lợi
nhuận chính là chỉ tiêu thể hiện kết quả kinh doanh và chất lƣợng hoạt động của
Doanh nghiệp. Xác định kết quả kinh doanh chính là so sánh doanh thu và chi phí
bỏ ra để tạo ra doanh thu đó. Xác định đúng kết quả kinh doanh sẽ giúp cho các nhà
lãnh đạo biết đƣợc tình hình hoạt động kinh doanh trong kỳ, u hƣớng phát triển,
những điểm mạnh, điểm yếu, sức cạnh tranh của Doanh nghiệp để đƣa ra những
chiến lƣợc sản xuất kinh doanh để đạt đƣợc lợi nhuận cao nhất nhằm phát triển
Doanh nghiệp ngày càng lớn mạnh, khẳng định vị thế Doanh nghiệp trên thị
trƣờng. Vì thế, việc ác định kết quả hoạt động kinh doanh luôn là mối quan tâm
hàng đầu của các Doanh nghiệp.
Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng của công tác kế toán trong việc đánh giá
hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài “Kế toán
doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thƣơng mại
Hà Phan”.
2. Mục tiêu của đề tài
Đề tài này đƣợc thực hiện nhằm các mục tiêu sau:
- Hệ thống hóa lại cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu – chi phí và
ác định kết quả kinh doanh.
- Phân tích, đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu – chi phí và xác
định kết quả kinh doanh của Công ty CPTM Hà Phan.
- Đánh giá những ƣu điểm, hạn chế về công tác kế toán doanh thu – chi phí
và ác định kết quả kinh doanh của Công ty CPTM Hà Phan.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán nói chung, kế
toán doanh thu – chi phí và ác định kết quả kinh doanh của Công ty CPTM
Hà Phan nói riêng.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

Đối tƣợng nghiên cứu

Đề tài tập trung nghiên cứu về công tác kế toán doanh thu – chi phí và ác định
kết quả kinh doanh tại Công ty CPTM Hà Phan.

Phạmvi nghiên cứu

- Về không gian: Tại Công ty CPTM Hà Phan.
- Về thời gian: Nguồn số liệu liên quan đến đề tài đƣợc thu thập từ Công
ty CPTM Hà Phan trong tháng 12 năm 2017, đƣợc thực hiện từ ngày
05/01/2018 đến ngày 25/03/2018.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập dữ liệu, thông tin: Các dữ liệu đƣợc thu thập từ
thực tế trong quá trình thực tập tại Công ty, tham khảo những Chuẩn mực,
Chế độ, Luật kế toán và những tài liệu lý luận có liên quan.
1 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
- Phương pháp phân tích - tổng hợp: Từ những dữ liệu có đƣợc, phân
tích dựa trên những cơ sở lý luận sau đó rút ra nhận xét và có những đề
xuất, kiến nghị.
- Phương pháp quan sát, so sánh đối chiếu, thống kê.
- Phương pháp trao đổi, phỏng vấn trực tiếp với anh chị nhân viên phòng kế
toán trong Công ty nhằm hiểu thêm về quy trình và thực trạng kế toán tại
Công ty.
5. Kết cấu báo cáo thực tập
Ngoài phần mở đầu và kết luận, kết cấu của đề tài gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu – chi phí và ác định kết quả kinh
doanh.
Chƣơng 2: Thực trạng kế toán doanh thu – chi phí và ác định kết quả kinh doanh
tại Công ty Cổ phần Thƣơng mại Hà Phan.
Chƣơng 3: Nhận ét và đề xuất một số ý kiến nhằm hoàn thiện kế toán doanh thu –
chi phí và ác định kết quả kinh doanh.
2 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
CHƢƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 KẾ TOÁN DOANH THU.
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1 Khái niệm và điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo Hệ thống chuẩn mực Kế toán Việt Nam Chuẩn mực số 14 Doanh thu và thu
nhập khác ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31
tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
Khái niệm
Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu.
DT bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là tổng giá trị kinh tế mà doanh nghiệp
đã thu hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ:
bán hàng hóa, thành phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhƣng không bao
gồm các khoản thu hộ cho bên thứ ba.
Doanh thu đƣợc ác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu đƣợc
sau khi trừ các khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán
bị trả lại.
Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện
sau:

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;


Doanh nghiệp khôngcòn nắmgiữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣờisở

hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;

Doanh
thu đƣợc ác định tƣơng đối chắc chắn;

Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;



Xác định đƣợc chiphíliên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu và chi phí liên quan tới cùng một giao dịch phải đƣợc ghi nhận đồng
thời theo nguyên tắc phù hợp. Các chi phí, bao gồm cả chi phí phát sinh sau ngày
giao hàng (nhƣ chi phí bảo hành và chi phí khác), thƣờng đƣợc ác định chắc chắn
khi các điều kiện ghi nhận doanh thu đƣợc thỏa mãn. Các khoản tiền nhận trƣớc
của khách hàng không đƣợc ghi nhận là doanh thu mà đƣợc ghi nhận là một khoản
nợ phải trả tại thời điểm nhận tiền trƣớc của khách hàng. Khoản nợ phải trả về số
tiền nhận trƣớc của khách hàng chỉ đƣợc ghi nhận là doanh thu khi đồng thời thỏa
mãn năm (5) điều kiện quy định trên.
Doanh thu cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đƣợc xác
định một cách đáng tin cậy. Trƣờng hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan
đến nhiều kỳ thì doanh thu đƣợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã
hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch
cung cấp dịch vụ đƣợc ác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:
 Doanh thu đƣợc ác định tƣơng đối chắc chắn;

Có khả năng thu đƣợc lợiích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

3 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng

Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán;



Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:

Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải đƣợc ghi nhận vào thời điềm phát sinh, không
phân biệt đã thu hay chƣa thu tiền, do vậy doanh thu bán hàng đƣợc

ác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu đƣợc.


Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp
(chi phí có liên quan đến doanh thu). Tuy nhiên trong một số trƣờng hợp,
nguyên tắc phù hợp có thể ung đột với nguyên tắc thận trọng trong kế toán,
thì kế toán phải căn cứ vào bản chất và các Chuẩn mực kế toán để phản ánh
giao dịch một cách trung thực, hợp lý.



Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ đƣợc ghi nhận khi có bằng chứng chắc
chắn về khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế.

1.1.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng

Chứng từ kế toán:


- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
- Bảng kê hàng gửi đi bán đã tiêu thụ.
- Biên bản thanh lý hợp đồng, Biên bản bàn giao tài sản.

Tài khoản sử dụng:

Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 511 có 6 TK cấp 2:
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
- TK 5113: Doanh thu cung cấp dich vụ
- TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- TK 5117: Doanh thu kinh doanh Bất động sản đầu tƣ
- TK 5118: Doanh thu khác
1.1.1.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Kế toán doanh thu bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ thông thường
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT, thuế tiêu
thụ đặc biệt, thuế uất khẩu, thuế bảo vệ môi trƣờng, kế toán phản ánh doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chƣa có thuế, các khoản thuế gián thu
phải nộp (chi tiết từng loại thuế) đƣợc tách riêng ngay khi ghi nhận doanh thu
(kể cả thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp), ghi:
Nợ TK 111, 112, 131,... (Tổng số tiền phải thanh toán)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chƣa
có thuế)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc.
- Trƣờng hợp không tách ngay đƣợc các khoản thuế phải nộp, kế toán ghi
nhận doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp.
4 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Nợ TK 111, 112, 131,... (Tổng số tiền phải thanh toán)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá đã có thuế)
Định kỳ, kế toán ác định ngh a vụ thuế phải nộp và ghi giảm doanh thu:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc.

Kế toán doanh thu bán hàng Đại lý

Khi DN xuất kho hàng hóa gửi cho Đại lý bán, kế toán ghi nhận và theo dõi TK 157
– Hàng gửi đi bán
Nợ TK 157 – Trị giá hàng hóa gửi bán
Có TK 156 – Trị giá hàng hóa xuất kho gửi bán
Khi hàng hóa giao cho Đại lý đã bán đƣợc, căn cứ vào Bảng kê nhận đƣợc từ
Đại lý, DN lập Hóa đơn GTGT giao cho Đại lý
Nợ TK 131,... (Tổng số tiền phải thanh toán)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chƣa có thuế)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc.
Khi nhận Hóa đơn của Đại lý về khoản hoa hồng đại lý
Nợ TK 641
Nợ TK 133
Có TK 131
Nhận tiền thanh toán của Đại lý
Nợ TK 111, 112
Có TK131

Kế toán doanh thu bán hàng trả chậm, trả góp

Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp, DT đƣợc ghi nhận
theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính về phần lãi tính trên
khoản phải trả phù hợp với thời điểm ghi nhận DT đƣợc xác nhận
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá bán trả tiền ngay
chƣa có thuế)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (3331, 3332).
Có TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện (chênh lệch giữa tổng số tiền
theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay).
Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (lãi trả chậm, trả góp).
1.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
1.1.2.1 Khái niệm
5 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Doanh thu hoạt động tài chính: Là doanh thu thu đƣợc từ các hoạt động tài chính
của Doanh nghiệp nhƣ tiền lãi, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng, cổ tức, lợi
nhuận đƣợc chia sau ngày đầu tƣ, thu nhập từ việc mua bán chứng khoán, lãi tỷ giá
hối đoái… DT HĐTC bao gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,
lãi đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua
hàng hoá, dịch vụ;...
- Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ;
- Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi
chuyển nhƣợng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tƣ vào
Công ty liên kết, đầu tƣ vào Công ty con, đầu tƣ vốn khác;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác;
- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.1.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng

Chứng từ sử dụng


- Phiếu thu, Giấy báo có
- Thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận từ hoạt động đầu tƣ

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Tài khoản này không có số dƣ cuối kỳ, không có tài khoản cấp 2
1.1.2.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Doanh thu cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia bằng tiền phát sinh trong kỳ từ hoạt động góp
vốn đầu tƣ:


Khi nhận đƣợc thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận từ hoạt động đầu
tƣ, ghi:

Nợ TK 138 - Phải thu khác
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.


Định kỳ, khi có bằng chứng chắc chắn thu đƣợc khoản lãi cho vay (bao gồm cả lãi trái
phiếu), lãi tiền gửi, lãi trả chậm, trả góp, ghi:

Nợ TK 138 - Phải thu khác

Nợ các TK 121, 128 (nếu lãi cho vay định kỳ đƣợc nhập
gốc) Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.


Khi nhƣợng bán hoặc thuhồicác khoản đầutƣ tàichính,ghi:

Nợ các TK 111, 112, 131…
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (nếu bán bị lỗ)
Có các TK 121, 221, 222, 228
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (nếu bán có lãi).

Doanh thu từlãi tỷ giá hối đoái

Khi thu đƣợc tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ, nếu tỷ giá giao dịch thực tế tại
thời điểm thu tiền cao hơn tỷ giá ghi sổ kế toán của các TK phải thu, ghi:
Nợ các TK 1112, 1122 (tỷ giá giao dịch thực tế)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đoái)
Có các TK 131, 136, 138... (tỷ giá trên sổ kế toán).
6 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Khi thanh toán tiền nợ phải trả bằng ngoại tệ, nếu tỷ giá giao dịch thực tế tại
thời điểm phát sinh lớn hơn tỷ giá trên sổ kế toán các TK 111, 112, ghi:
Nợ TK 331, 341 (Theo tỷ giá giao dịch thực tế)
Có các TK 1112, 1122 (tỷ giá ghi sổ kế toán TK 111, 112)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đoái).

Khi bán sản phẩm, hàng hoá theo phƣơng thức trả chậm, trả góp thì phần chênh lệch
giữa giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay ghi vào tài khoản

3387 "Doanh thu chƣa thực hiện”.
Định kỳ, ác định và kết chuyển doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp
trong kỳ, ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.

Số tiền chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do thanh toán tiền mua hàng trong thời gian
đƣợc hƣởng chiết khấu thanh toán, ghi:

Nợ TK 331 - Phải trả cho ngƣời bán
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
1.1.3 Kế toán thu nhập khác
1.1.3.1 Khái niệm
Thu nhập khác: Là khoản thu nhập góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt
động ngoài các hoạt động sản xuất, kinh doanh tạo ra doanh thu của DN. Thu nhập
khác là khoản thu nhập phát sinh Công ty không dự tính trƣớc và không mang tính
thƣờng xuyên. Thu nhập khác bao gồm:
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ;
- Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhƣng sau đó
đƣợc giảm, đƣợc hoàn (thuế xuất khẩu đƣợc hoàn, thuế GTGT, TTĐB,
BVMT phải nộp nhƣng sau đó đƣợc giảm);
- Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu tiền bồi thƣờng của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ
-
-
thu tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và
các khoản có tính chất tƣơng tự);
Thu các khoản nợ khó đòi đã ử lý xóa sổ;
Thu các khoản nợ phải trả không ác định đƣợc chủ;
- Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);
- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân
tặng cho doanh nghiệp;
- Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại;
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
1.1.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng

Chứng từ sử dụng


- Phiếu thu, Giấy báo có
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ, hàng hóa đƣa đi đầu tƣ vào Công ty con,
Công ty liên kết
- Biên bản thanh lý TSCĐ

Tài khoản sử dụng


Tài khoản 711 – Thu nhập khác

Tài khoản 711 không có số dƣ cuối kỳ, không có tài khoản cấp 2
7 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
1.1.3.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Kế toán thu nhậpkhác phát sinhtừ nghiệp vụ nhƣợng bán,thanhlý TSCĐ:


Phản ánh số thu nhập về thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ:

Nợ TK 111, 112, 131 (tổng giá thanh toán)
Có TK 711 - Thu nhập khác (số thu nhập chƣa có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (nếu có).

Hạch toán các khoản phải thu khó đòi đã ử lý xóa sổ, nay thu lại đƣợc tiền:
Nếu có khoản nợ phải thu khó đòi thực sự không thể thu nợ đƣợc
phải xử lý xoá sổ, căn cứ vào biên bản xử lý xoá nợ, ghi:
Nợ TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản (2293) (nếu đã lập dự phòng)
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (nếu chƣa lập dự phòng)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
Khi truy thu đƣợc khoản nợ khó đòi đã ử lý xoá sổ, ghi:
Nợ các TK 111, 112, ...
Có TK 711 - Thu nhập khác.

Thu nhập từ quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức,cá nhân tặng cho
doanh nghiệp, kế toán ghi nhận:

Nợ các TK 111, 112, 156, 211…
Có TK 711 – Thu nhập khác

Các khoản thu nhập do bên thứ ba bồi thƣờng (nhƣ tiền bảo hiểm đƣợc bồi
thƣờng, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh...), các khoản thu tiền phạt đƣợc
ghi nhận vào thu nhập khác, kế toán ghi nhận:

Nợ các TK 111, 112, ...
Có TK 711 - Thu nhập khác.
1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU.
Trong quá trình tiêu thụ có những trƣờng hợp ảnh hƣởng làm thay đổi doanh thu của
Doanh nghiệp, bao gồm:
- Chiết khấu thƣơng mại
- Hàng bán bị trả lại
- Giảm giá hàng bán

Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2:
- TK 5211 – Chiết khấu thƣơng mại
- TK 5212 - Giảm giá hàng bán
- TK 5213 – Hàng bán bị trả lại
1.2.1 Chiết khấu thƣơng mại.
1.2.1.1 Khái niệm
8 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Chiết khấu thương mại: Là khoản Doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách
hàng khi mua hàng với số lƣợng lớn theo thỏa thuận về CKTM đã ghi nhận trên Hợp đồng
kinh tế hoặc cam kết mua, bán hàng.
1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Việc lập thủ tục và chứng từ về CKTM phải tuân thủ theo quy định của Chế độ kế
toán hiện hành:
- CKTM xảy ra do thƣơng thuyết mua bán hàn trƣớc khi ghi HĐ Bán hàng thì
kế toán không ghi sổ theo dõi chiết khấu này.
- CKTM bán hàng lần trƣớc đƣợc trừ vào giá bán lần sau, thì kế toán không ghi
sổ theo dõi chiết khấu này, vì doanh thu ghi nhận là doanh thu đã trừ chiết khấu.
- CKTM đƣợc bên bán trừ vào nợ của bên mua khi thanh toán hoặc bên bán chi
trả tiền cho bên mua, đòi hỏi phải lập chứng từ theo quy định hiện hành, căn
cứ vào chứng từ kế toán ghi sổ theo dõi trên tài khoản CKTM .

Chứng từ sử dụng:


- Hóa đơn GTGT, Hóa đơn Bán hàng.
- Bảng kê hàng hóa kèm theo HĐ.
- Hóa đơn điều chỉnh khi bán hàng chiết khấu thƣơng mại theo khoản 2.5 Phụ
lục 4 Thông tƣ 39/2014/TT-BTC

Tài khoản sử dụng:


Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu Tài
khoản chi tiết 5211 – Chiết khấu thƣơng mại
1.2.1.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Khi DN bán hàng có phát sinh chiết khấu thƣơng mại và trừ vào công nợ hoặc thanh
toán bằng tiền cho bên mua

Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải chiết khấu thƣơng mại cho ngƣời
mua thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ, và doanh
nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 5211 – Chiết khấu thƣơng mại
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (thuế GTGT đầu ra đƣợc giảm)
Có các TK 111, 112, 131, ...

Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải chiết khấu thƣơng mại cho ngƣời mua
không thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tƣợng chịu thuế

GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp, kế toán ghi nhận:
Nợ TK 5211 – Chiết khấu thƣơng mại
Có các TK 111, 112, 131, ...
1.2.2 Hàng bán bị trả lại.
1.2.2.1 Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là giá trị khối lƣợng hàng bán đã ác định tiêu thụ bị khách hàng
trả lại và từ chối thanh toán.
1.2.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
9 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Việc lập thủ tục và chứng từ về hàng bán bị trả lại phải tuân thủ theo quy định của
chế độ kế toán hiện hành để đƣợc điều chỉnh ghi giảm doanh thu và thuế GTGT phải nộp
của hàng bán bị trả lại.

Chứng từ sử dụng


- Biên bản trả lại hàng bán.
- Hóa đơn GTGT uất trả lại hàng bán theo Thông tƣ 39/2014/TT-BTC.
- Phiếu nhập kho

Tài khoản sử dụng


Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
Tài khoản chi tiết 5213 – Hàng bán bị trả lại
1.2.2.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
DN bán hàng đã uất Hóa đơn nhƣng do hàng hóa chất lƣợng kém, sai phẩm chất,
quy cách nên bên mua đã trả lại hàng đã mua
- Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hóa bị trả lại, kế toán phản ánh giá vốn
của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 156 - Hàng hóa
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
- Thanh toán với ngƣời mua hàng về số tiền của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 5212 - Hàng bán bị trả lại (giá bán chƣa có thuế GTGT)
Nợ TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (33311) (thuế GTGT hàng bị trả
lại) Có các TK 111, 112, 131, ...
1.2.3 Giảm giá hàng bán
1.2.3.1 Khái niệm
Giảm giá hàng bán là hàng hóa, thành phẩm đã tiêu thụ sau đó ngƣời bán giảm trừ cho
ngƣời mua một khoản tiền do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách.
1.2.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Việc lập thủ tục và chứng từ về giảm giá hàng bán phải tuân thủ theo quy định của
chế độ kế toán hiện hành để đƣợc điều chỉnh ghi giảm doanh thu và thuế GTGT phải nộp
của doanh thu giảm giá hàng bán.

Chứng từ sử dụng

- Biên bản giảm giá hàng bán
- Hóa đơn GTGT giảm giá hàng bán

Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
Tài khoản chi tiết 5212 – Giảm giá hàng bán
1.2.3.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Khi DN bán hàng đồng giảm giá hàng bán cho bên mua do hàng sai quy cách, kém
phẩm chất cho bên mua và trừ vào công nợ hoặc thanh toán bằng tiền cho bên mua.

Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá hàng bán cho ngƣời
mua thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ, và
doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ, kế toán ghi nhận:

10 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Nợ TK 5212 - Giảm giá hàng bán
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (thuế GTGT đầu ra đƣợc giảm)
Có các TK 111, 112, 131, ...

Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá hàng bán cho ngƣời
mua không thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tƣợng chịu thuế
GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 5212 - Giảm giá hàng bán
Có các TK 111, 112, 131, ...
1.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ
1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán.
1.3.1.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thành sản xuất thực tế của thành phẩm xuất kho (DN sản
xuất) hoặc là trị giá vốn của hàng xuất kho (DN thƣơng mại) đã bán bao gồm: Trị giá mua
thực tế của hàng xuất kho đã bán và chi phí mua hàng phân bổ cho số hàng đã bán.
Cách xác định GVHB
Tùy theo từng phƣơng pháp hạch toán HTK, doanh nghiệp có thể sử dụng các
phƣơng pháp khác nhau để ác định giá vốn của hàng bán:
Trường hợp DN hạch toán HTK theo phương pháp kê khai thường xuyên. Có ba
phương pháp
- Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh: Theo phƣơng pháp này sản phẩm,
hàng hoá xuất kho thuộc lô hàng nhập nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô hàng đó
để tính giá trị xuất kho.
- Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO): Theo phƣơng pháp này hàng đƣợc
mua trƣớc hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc và giá trị hàng xuất kho đƣợc
tính theo giá của lô hàng nhập trƣớc hoặc sản xuất trƣớc và thực hiện tuần tự cho
đến khi chúng đƣợc xuất ra hết. Nhƣ vậy giá vốn thực tế của hàng hóa, thành phẩm
tồn kho cuối kỳ đƣợc tính theo giá thành thực tế của hàng hóa, thành phẩm thuộc
các lần nhập sau cùng.
- Phương pháp bình quân gia quyền: Theo phƣơng pháp này giá trị của từng loại
HTK đƣợc tính theo giá trị trung bình của từng loại HTK đầu kỳ và giá trị từng loại
HTK đƣợc mua hoặc sản xuất trong kỳ. Phƣơng pháp bình quân có thể đƣợc tính
theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng, phụ thuộc vào tình hình của doanh
nghiệp.
Trong điều kiện có sự thay đổi về giá cả thì mỗi phƣơng pháp tính giá HTK khác
nhau sẽ cho ra những số liệu khác nhau về GVHB và HTK cuối kỳ, điều này sẽ ảnh hƣởng
đến các chỉ tiêu có liên quan đến HTK đƣợc trình bày trên BCTC. Vì vậy tùy theo đặc
điểm ngành nghề, hàng hóa kinh doanh của từng DN mà quyết định lựa chọn phƣơng pháp
cho phù hợp và hiệu quả
Trường hợp DN hạch toán HTK theo phương pháp kiểm kê định kỳ
Đối với phƣơng pháp này, trị giá gốc của hàng hóa đã uất bán trong kỳ chỉ xác định
đƣợc vào cuối kỳ khi DN kiểm kê ác định giá trị HTK cuối kỳ. GVHB trong trƣờng hợp
này đƣợc ác định nhƣ sau:
11 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Trị giá hàng xuất kho trong kỳ = Trị giá HTK đầu kỳ + Trị giá hàng mua trong kỳ - Trị
giá HTK cuối kỳ
1.3.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng

Chứng từ sử dụng: -
Phiếu xuất kho.


- Biên bản kiểm kê kho cuối kỳ (DN hạch toán HTK theo phƣơng pháp kiểm kê
định kỳ)

Tài khoản sử dụng:


Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán

Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ, không có tài khoản cấp 2
1.3.1.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
- Khi xuất bán các sản phẩm, hàng hóa (kể cả sản phẩm dùng làm thiết bị, phụ tùng
thay thế đi kèm sản phẩm, hàng hóa), dịch vụ hoàn thành đƣợc ác định là đã bán
trong kỳ, kế toán ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có các TK 154, 155, 156, 157, …
- Trƣờng hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất ra thấp hơn công suất bình thƣờng thì kế
toán phải tính và ác định chi phí sản xuất chung cố định phân bổ vào chi phí chế
biến cho một đơn vị sản phẩm theo mức công suất bình thƣờng. Khoản chi phí sản
xuất chung cố định không phân bổ (không tính vào giá thành sản phẩm số chênh
lệch giữa tổng số chi phí sản xuất chung cố định thực tế phát sinh lớn hơn chi phí
sản xuất chung cố định tính vào giá thành sản phẩm) đƣợc ghi nhận vào giá vốn
hàng bán trong kỳ, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 154 - Chi phí SXKD dở dang
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồi thƣờng
do trách nhiệm cá nhân gây ra, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có các TK 152, 153, 156, 138 (1381), …
- Trƣờng hợp số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập kỳ này lớn hơn số đã lập
kỳ trƣớc, kế toán trích lập bổ sung phần chênh lệch, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 229 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (2294).
- Trƣờng hợp số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập kỳ này nhỏ hơn số đã lập
kỳ trƣớc, kế toán hoàn nhập phần chênh lệch, ghi:
Nợ TK 229 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(2294). Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
- Hàng bán bị trả lại nhập kho, ghi:
Nợ các TK 155, 156
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ sang TK 911 để ác định kết
quả kinh doanh trong kỳ, kế toán ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán
12 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ
Đối với doanh nghiệp thương mại
- Cuối kỳ, ác định và kết chuyển trị giá vốn của hàng hóa đã uất bán, đƣợc ác định là
đã bán, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán.
Có TK 611 - Mua hàng.
- Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng hóa đã uất bán đƣợc ác định là đã bán vào bên
Nợ tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ
- Đầu kỳ, kết chuyển trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ vào tài khoản 632
“Giá vốn hàng bán”, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 155 - Thành phẩm.
- Đầu kỳ, kết chuyển trị giá của thành phẩm, dịch vụ đã gửi bán nhƣng chƣa đƣợc
ác định là đã bán vào tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 157 - Hàng gửi đi bán.
- Giá thành của thành phẩm hoàn thành nhập kho, giá thành dịch vụ đã hoàn thành,
ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 631 - Giá thành sản phẩm.
- Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ tài khoản
155 “Thành phẩm”, ghi:
Nợ TK 155 - Thành phẩm
-
-
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
Cuối kỳ, ác định trị giá của thành phẩm, dịch vụ đã gửi bán nhƣng chƣa đƣợc ác
định là đã bán, ghi:
Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn của thành phẩm, dịch vụ đã đƣợc ác định là đã bán
trong kỳ vào bên Nợ tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
1.3.2 Kế toán chi phí tài chính
1.3.2.1 Khái niệm
Chi phí tài chính là những khoản chi phí cho hoạt động tài chính bao gồm các khoản
chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và
đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, chi phí chiết khấu thanh toán cho ngƣời
mua, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán, khoản
lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái ...
1.3.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng

Chứng từ sử dụng


- Phiếu chi, Giấy báo nợ

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
13 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Tài khoản 635 không có số dƣ cuối kỳ, không có tài khoản cấp
2 1.3.2.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Khi phát sinh các chi phí lãi vay phục vụ cho hoạt đông sản xuất kinh doanh, kế
toán ghi nhận:


Nợ TK 635 – Chi phí lãi vay
Có các TK 111, 112


Khi phát sinh chi phí liên quan đến hoạt động bán chứng khoán, cho vay vốn, mua
bán ngoại tệ...,ghi:

Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
Có các TK 111, 112, 141, ...


Khi bán chứng khoán kinh doanh, thanh lý nhƣợng bán các khoản đầu tƣ vào
Công ty con, Công ty liên doanh, liên kết phát sinh lỗ, ghi:


Nợ các TK 111, 112, ... (giá bán tính theo giá trị hợp lý của tài sản nhận
đƣợc)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (lỗ)
Có các TK 121, 221...(giá trị ghi sổ).


Kế toán dự phòng giảmgiá chứng khoán kinh doanh và dự phòng tổn thất đầu tư
vào đơn vị khác khi lập Báo cáo tài chính:


- Trƣờng hợp số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc, kế
toán trích lập bổ sung phần chênh lệch, ghi:
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
Có TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản
- Trƣờng hợp số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc
chƣa sử dụng hết, kế toán hoàn nhập phần chênh lệch, ghi:
Nợ TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản
Có TK 635 - Chi phí tài chính.

Khoản chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua hàng hoá, dịch vụ đƣợc hƣởng
do thanh toán trƣớc hạn phải thanh toán theo thỏa thuận khi mua, bán hàng,
ghi:


Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
Có các TK 131, 111, 112, ...


Khi mua vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ theo phƣơng thức trả chậm, trả góp về sử dụng
ngay cho hoạt động SXKD, ghi:


Nợ các TK 152, 153, 156, 211, 213… (theo giá mua trả tiền ngay)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (nếu có)

Nợ TK 242 - Chi phí trả trƣớc (phần lãi trả chậm là số chênh lệch giữa tổng
số tiền phải thanh toán trừ (-) Giá mua trả tiền ngay trừ Thuế GTGT (nếu
đƣợc khấu trừ))

Có TK 331 - Phải trả cho ngƣời bán (tổng giá thanh toán).
Định kỳ, tính vào chi phí tài chính số lãi mua hàng trả chậm, trả góp phải
trả, ghi:
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
Có TK 242 - Chi phí trả trƣớc.

Kế toán các khoản lỗ tỷ giá


- Khi mua hàng hoá, dịch vụ, tài sản, chi trả các khoản chi phí... thanh toán bằng
ngoại tệ nếu tỷ giá giao dịch thực tế nhỏ hơn tỷ giá trên sổ kế toán của TK 111,
112, ghi:
Nợ các TK 151, 152, 153, 156, 642…(theo tỷ giá giao dịch thực tế)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái)
14 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Có các TK 1112 , 1122 (theo tỷ giá trên sổ kế toán).
- Khi thanh toán các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ, nếu tỷ giá trên sổ kế toán các
tài khoản nợ phải trả nhỏ hơn tỷ giá trên sổ kế toán TK 111, 112, ghi:
Nợ các TK 331, 341, ... (tỷ giá ghi sổ kế toán)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái)
Có các TK 1112 , 1122 (theo tỷ giá trên sổ kế toán).
- Khi thu đƣợc tiền Nợ phải thu bằng ngoại tệ, nếu tỷ giá trên sổ kế toán của các TK
Nợ phải thu lớn hơn tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm thu tiền, ghi:
Nợ các TK 111 (1112), 112 (1122) (tỷ giá giao dịch thực
tế) Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái)
Có các TK 131, 138 (tỷ giá trên sổ kế toán).
- Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ của hoạt động kinh doanh, ghi:
Nợ các TK 111 (1111), 112 (1121) (theo tỷ giá bán)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (khoản lỗ - Nếu có)
Có các TK 111 (1112), 112 (1122) (theo tỷ giá ghi sổ kế toán).
- Kết chuyển lỗ tỷ giá hối đoái đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào
chi phí tài chính, ghi:
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (nếu lỗ tỷ giá hối đoái)
Có TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
1.3.3 Kế toán chi phí bán hàng
1.3.3.1 Khái niệm
Chi phí bán hàng: là biểu hiện bằng tiền của lao động vật hóa và lao động sống
phục vụ trực tiếp cho quá trình tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm, lao vụ, dịch vụ. Chi phí bán
hàng bao gồm: tiền lƣơng, các khoản phụ cấp phải trả cho nhân viên bán hàng, tiếp thị,
đóng gói vận chuyển, bảo quản…
1.3.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng

Chứng từ sử dụng


- Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng.
- Phiếu chi, giấy báo nợ
- Bảng lƣơng, bảng tính các khoản BHXH
- Bảng tính khấu hao TSCĐ
- Bảng phân bổ công cụ, dụng cụ

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
Tài khoản 641 không có số dƣ cuối kỳ
Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2
- TK 6411 - Chi phí nhân viên
- TK 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì.
- TK 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dung
- TK 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
- TK 6415 - Chi phí bảo hành
- TK 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
- TK 6418 - Chi phí bằng tiền khác
1.3.3.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Tiền lƣơng, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và tính, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, các khoản hỗ trợ khác (nhƣ bảo

15 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
hiểm nhân thọ, bảo hiểm hƣu trí tự nguyện...) cho nhân viên phục vụ trực tiếp cho
quá trình bán các sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có các TK 334, 338, ...

Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ cho quá trình bán hàng, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng


Có các TK 152, 153, 242.

Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng, ghi:

Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ.

Chi phí điện, nƣớc mua ngoài, chi phí thông tin (điện thoại, fax...), chi phí
thuê ngoài sửa chữa TSCĐ có giá trị không lớn, đƣợc tính trực tiếp vào chi phí bán
hàng, ghi:

Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 141, 331, ...

Hoa hồng bán hàng bên giao đại lý phải trả cho bên nhận đại lý, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng


Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ

Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
1.3.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
1.3.4.1 Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp: là biểu hiện bằng tiền của lao động vật hóa và lao
động sống phục vụ cho quá trình quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí chung
khác liên quan hoạt động của cả DN. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: tiền lƣơng,
các khoản phụ cấp phải trả cho BGĐ , nhân viên quản lý ở các phòng ban, chi phí vật liệu,
đồ dùng văn phòng, khấu hao TSCĐ dùng chung cho DN, các khoản thuế, lệ phí, bảo hiểm
thuộc văn phòng DN…
1.3.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng

Chứng từ sử dụng


- Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng.
- Phiếu chi, giấy báo nợ
- Bảng lƣơng, bảng tính các khoản BHXH
- Bảng trích khấu hao TSCĐ dùng cho văn phòng
- Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tài khoản 642 không có số dƣ cuối kỳ
Tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp 2
16 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
- TK 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
- TK 6422 - Chi phí vật liệu quản lý
- TK 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng
- TK 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ
- TK 6425 - Thuế, phí và lệ phí
- TK 6426 - Chi phí dự phòng
- TK 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
- TK 6428 - Chi phí bằng tiền khác
1.3.4.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Tiền lƣơng, tiền công, phụ cấp và các khoản khác phải trả cho nhân viên bộ
phận quản lý doanh nghiệp, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công
đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, các khoản hỗ trợ khác (nhƣ bảo hiểm nhân thọ, bảo
hiểm hƣu trí tự nguyện...) của nhân viên quản lý doanh nghiệp, ghi:

Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6421)
Có các TK 334, 338.

Giá trị vật liệu xuất dùng, hoặc mua vào sử dụng ngay cho quản lý doanh
nghiệp nhƣ: ăng, dầu để chạy xe, vật liệu dùng cho sửa chữa TSCĐ chung của
doanh nghiệp, ..., ghi:

Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6422)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (1331) (nếu đƣợc khấu trừ)
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Có các TK 111, 112, 242, 331, ...

Trị giá dụng cụ, đồ dùng văn phòng uất dùng hoặc mua sử dụng ngay không
qua kho cho bộ phận quản lý đƣợc tính trực tiếp một lần vào chi phí quản lý doanh
nghiệp, ghi:

Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6423)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (nếu có)
Có TK 153 - Công cụ. dụng cụ
Có các TK 111, 112, 331, ...

Trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý chung của doanh nghiệp, nhƣ: Nhà cửa,
vật kiến trúc, kho tàng, thiết bị truyền dẫn, ..., ghi:

Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6424)
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ.

Thuế môn bài, tiền thuê đất, ... phải nộp Nhà nƣớc,
ghi: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6425)


Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc.


Lệ phí giao thông, lệ phí qua cầu, phà phải nộp, ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6425)


Có các TK 111, 112, …
17 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng

Chi phí phát sinh về hội nghị, tiếp khách, chi cho lao động nữ, chi cho nghiên cứu,
đào tạo, chi nộp phí tham gia hiệp hội và chi phí quản lý khác, ghi:

Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6428)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (nếu đƣợc khấu trừ thuế)
Có các TK 111, 112, 331, ...

Thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ phải tính vào chi phí quản lý doanh
nghiệp, ghi:

Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (1331, 1332).
1.3.5 Kế toán chi phí khác
1.3.5.1 Khái niệm
Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ
riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của các DN, chi phí khác là những chi phí phát sinh
không thƣờng xuyên trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhƣ:
- Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động
thanh lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhƣợng bán
TSCĐ đƣợc ghi giảm chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ;
- Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ;
- Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (nếu có);
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ đƣa đi góp vốn vào
Công ty con, Công ty liên doanh, đầu tƣ vào Công ty liên kết, đầu tƣ dài
hạn khác;
- Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính;
- Các khoản chi phí khác.
1.3.5.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng

Chứng từ sử dụng


- Phiếu chi, Giấy báo nợ
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ, hàng hóa đƣa đi đầu tƣ vào Công ty con,
Công ty liên kết
- Biên bản thanh lý TSCĐ
- Biên bản phạt vi phạm hợp đồng

Tài khoản sử dụng


Tài khoản 811 – Chi phí khác
Tài khoản 811 không có số dƣ cuối kỳ, không có tài khoản cấp 2
1.3.5.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Kế toán thu nhậpkhác phát sinhtừ nghiệp vụ nhƣợng bán,thanhlý TSCĐ:


- Phản ánh số thu nhập về thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ:
Nợ các TK 111, 112, 131 (tổng giá thanh toán)
Có TK 711 - Thu nhập khác (số thu nhập chƣa có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (nếu có).
- Các chi phí phát sinh cho hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ, ghi:
Nợ TK 811 - Chi phí khác
Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (nếu có)
18 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Có các TK 111, 112, 141, 331, ... (tổng giá thanh toán).
- Đồng thời ghi giảm nguyên giá TSCĐ thanh lý, nhƣợng bán,
ghi: Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (giá trị hao mòn)
Nợ TK 811 - Chi phí khác (giá trị còn lại)
Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (nguyên giá)
Có TK 213 - TSCĐ vô hình (nguyên giá).

Phản ánh các khoản thu tiền phạt

- Trƣờng hợp các khoản tiền phạt đƣợc ghi giảm giá trị tài sản,
ghi: Nợ các TK liên quan
Có các TK 151, 153, 154, 156, 241, 211…
- Trƣờng hợp các khoản tiền phạt đƣợc ghi nhận vào thu nhập khác,
ghi: Nợ các TK liên quan
Có TK 711 - thu nhập khác.
- Phản ánh các khoản đƣợc bên thứ ba bồi thƣờng (nhƣ tiền bảo hiểm đƣợc
bồi thƣờng, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh...), ghi:
Nợ các TK 111, 112, ...
Có TK 711 - Thu nhập khác.

Hạch toán các khoản phải thu khó đòi đã ử lý xóa sổ, nay thu lại đƣợc tiền:
- Nếu có khoản nợ phải thu khó đòi thực sự không thể thu nợ đƣợc phải xử
lý xoá sổ, căn cứ vào biên bản xử lý xoá nợ, ghi:
Nợ TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản (2293) (nếu đã lập dự phòng)
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (nếu chƣa lập dự phòng)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
- Khi truy thu đƣợc khoản nợ khó đòi đã ử lý xoá sổ, ghi:
Nợ các TK 111, 112, ...
Có TK 711 - Thu nhập khác.

Các khoản nợ phải trả không ác định đƣợc chủ nợ, quyết định xoá và tính vào
thu nhập khác, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho ngƣời bán
Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
Có TK 711 - Thu nhập khác.

Trƣờng hợp doanh nghiệp đƣợc tài trợ, biếu, tặng vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ ...


ghi:
Nợ các TK 152, 156, 211, ...
Có TK 711 - Thu nhập khác.
1.3.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.3.6.1 Khái niệm
19 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là loại thuế trực thu, đánh trực tiếp vào thu
nhập chịu thuế của cơ sở sản xuất kinh doanh sau khi đã trừ đi các chi phí liên quan đến
việc tạo ra doanh thu và thu nhập chịu thuế của cơ sở sản xuất kinh doanh
Chi phí thuế TNDN bao gồm chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN
hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ ác định KQHĐKD sau thuế của DN trong năm tài
chính hiện hành
- Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập
chịu thuế trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành.
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong tƣơng lai
phát sinh từ việc:
+ Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm;
+ Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã đƣợc ghi nhận từ các
năm trƣớc.
1.3.6.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng

Chứng từ sử dụng


- Tờ khai thuế TNDN tạm tính
- Tờ khai quyết toán thuế TNDN

Tài khoản sử dụng

- TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành;
- TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
1.3.6.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
- Hàng quý, khi ác định thuế TNDN tạm phải nộp, kế toán phản ánh số thuế TNDN
tạm phải nộp vào NSNN và chi phí thuế TNDN hiện hành, kế toán ghi:
Nợ TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 3334 - Thuế TNDN
- Khi nộp thuế TNDN vào NSNN, kế toán
ghi: Nợ TK 3334 - Thuế TNDN
Có TK 111, 112 - Tiền mặt, tiền ngân hàng
- Cuối năm tài chính, căn cứ vào số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp theo
tờ khai quyết toán thuế hoặc số thuế do cơ quan thuế thông báo phải nộp:
Nếu số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm lớn hơn số thuế TNDN tạm phải
nộp, kế toán phản ánh bổ sung số thuế TNDN còn phải nộp, kế toán ghi:
Nợ TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 3334 - Thuế TNDN
Khi nộp thuế TNDN vào NSNN, kế toán ghi:
Nợ TK 3334 - Thuế TNDN
Có TK 111, 112
Nếu số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế TNDN tạm phải
nộp thì số chênh lệch kế toán ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành:
Nợ TK 3334 - Thuế TNDN
20 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Có TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
- Trƣờng hợp phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc liên quan đến
khoản thuế TNDN phải nộp của các năm trƣớc, doanh nghiệp đƣợc hạch toán tăng
(hoặc giảm) số thuế TNDN phải nộp của các năm trƣớc vào chi phí thuế thu nhập
hiện hành của năm phát hiện sai sót.
Nếu số thuế TNDN hiện hành của các năm trƣớc phải nộp bổ sung do phát hiện sai
sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi tăng chi phí thuế TNDN hiện
hành của năm hiện tại, kế toán ghi:
Nợ TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 3334 - Thuế TNDN
Khi nộp thuế vào NSNN, kế toán ghi:
Nợ TK 3334 - Thuế TNDN
Có TK 111, 112
Nếu số thuế TNDN phải nộp đƣợc ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu
của các năm trƣớc đƣợc ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm hiện tại
Nợ TK 3334 - Thuế TNDN
Có TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
- Cuối năm tài chính, kế toán kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành, kế toán ghi:
Nếu số phát sinh Nợ TK 821 lớn hơn số phát sinh Có TK 821 thì số chênh lệch kế
toán ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
Nếu Số phát sinh Nợ TK 821 nhỏ hơn số phát sinh có TK 8211 thì số chênh lệch kế
toán ghi:
Nợ TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
1.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.4.1 Nội dung và các quy định khi kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Kết quả hoat động kinh doanh của Doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết qủa hoạt động khác
- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị
giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động tài chính và
chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập thuần của hoạt
động khác so với chi phí hoạt động khác.
Thời điểm ác định kết quả kinh doanh phụ thuộc vào kỳ kế toán của từng loại hình
doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong từng ngành nghề. Thông thƣờng các doanh
nghiệp kinh doanh thƣơng mại có thể tính kết quả kinh doanh vào cuối tháng, quý
hoặc cuối năm.
21 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Kết quả kinh doanh là số lãi hoặc lỗ do các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
mang lại trong một kỳ kế toán. Cuối mỗi kỳ, kế toán ác định kết quả kinh doanh
trong kỳ từ việc tổng hợp kết quả kinh doanh của hoạt động sản xuất kinh doanh cơ
bản và kết quả kinh doanh của hoạt động khác.
Trƣớc khi ác định kết quả kinh doanh, kế toán cần thực hiện các bút toán điều
chỉnh doanh thu và chi phí theo nguyên tắc phù hợp
1.4.2 Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản 911 không có TK cấp 2, không có số dƣ cuối kỳ
1.4.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Cuối kỳ kế toán, kế toán thực hiện các bút toán điều chỉnh doanh thu và chi phí
theo nguyên tắc phù hợp trước khi thực hiện bút toán khóa sổ cuối kỳ
Các bút toán khóa sổ cuối kỳ tính kết quả kinh doanh
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản làm giảm trừ doanh thu, ác định doanh thu
thuần, kế toán ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển số doanh thu bán hàng thuần sang TK 911 để ác định
kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911- Xác định kết quả kinh doanh
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập
khác sang TK 911 để ác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Nợ TK 711 - Thu nhập khác
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển gia vốn hàng bán sang TK 911 để ác định kết quả kinh
doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí hoạt động tài chính và chi phí khác phát sinh
trong kỳ sang TK 911 để ác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 635 - Chi phí hoạt động tài chính
Có TK 811 - Chi phí khác
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp sang
TK 911 để ác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
22 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành, kế toán ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
- Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ vào lợi nhuận sau thuế chƣa
phân phối:
+ Kết chuyển lãi, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối.
+ Kết chuyển lỗ, ghi:
Nợ TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
1.5 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (BCKQHĐKD) là một BCTC tổng
hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp (bao gồm kết quả hoạt động kinh doanh thông thƣờng và kết quả khác)
trong một kỳ nhất định.
BCKQHĐKD nhằm cung cấp thông tin đầy đủ cho ngƣời sử dụng về tình
hình và tất cả các hoạt động của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo để từ đó có thể đƣa
ra quyết định kinh tế liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động đầu
tƣ tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp.
Theo Chế độ kế toán Việt Nam (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-
BTC ngày 22/12/2014), BCKQHĐKD năm có mẫu nhƣ sau:
23 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
so
BẢNG 1.1 MẪU BCKQHĐKD THEO TT200/2014/TT-BTC
Khi lập BCKQHĐKD, kế toán cần tuân thủ 6 nguyên tắc lập và trình bày BCTC, đặc biệt
cần chú trọng đến nguyên tắc cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp.
24 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU - CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI HÀ PHAN
2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY.
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty.
Thông tin chung
Tên giao dịch: CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI HÀ PHAN
Tên giao dịch nƣớc ngoài: HA PHAN JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt: HÀ PHAN J.S.C
MST: 0303899555
Loại hình kinh doanh : Sản xuất, thƣơng mại.
Vốn điều lệ: 20.000.000.000 VND
Ngƣời đại diện pháp luật: Hà Vũ Duy.

Trụ sởchính:

Địa chỉ: 456 Phan Xích Long, Phƣờng 2, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Điện thoại: (+84-28) 710 99599
Fax: (+84-28) 399 59253
Email: info@haphan.com
Website: www.haphan.com

Văn phòng đại diện (Hà Nội):

Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà Zen Tower, Số 12 Khuất Duy Tiến, Quận Thanh
Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (+84-24) 710 89599
Fax: (+84-24) 625 12153

Văn phòng đại diện (Campuchia):
SDTechnology Co., LTD


Địa chỉ:#9 Đƣờng 237, Sangkat Psar Depo 1, Toul Kork, PhnômPênh, Campuchia

Điện thoại:(+855).(0) 236404938
Website:www.sdtech-kh.com
Quá trình hình thành và phát triển
Công ty Cổ phần Thƣơng mại Hà Phan đƣợc thành lập ngày 19 /07/2005. Qua hơn
12 năm hoạt động và phát triển, hiện nay Công ty đã có hai văn phòng đại diện với mạng
lƣới phân phối rộng khắp trong và ngoài nƣớc, đặc biệt vào tháng 4/2012 văn phòng tại
Phnom Penh – Campuchia với tên gọi SD Technology Co., Ltd đã chính thức đi vào hoạt
động đánh dấu bƣớc tiến của Công ty ra thị trƣờng Đông Nam Á.
Với sứ mệnh cung cấp giải pháp, thiết bị và dịch vụ mã vạch và Auto ID tốt nhất
cho khách hàng, góp phần xây dựng và phát triển xã hội ngày càng tiên tiến, hiện đại hơn
Công ty CPTM Hà Phan đã nỗ lực phấn đấu trở thành một trong những nhà cung cấp hàng
đầu về l nh vực thiết bị, dịch vụ và giải pháp Auto ID: thiết bị mã vạch, thiết bị in ấn tem
25 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
nhãn, mực Ribbon in ấn mã vạch và máy in văn phòng. Công ty CPTM Hà Phan đƣợc biết
đến nhƣ nhà cung cấp tin cậy cho các đối tác danh tiếng trên thị trƣờng trong nƣớc và
quốc tế nhƣ: Nokia, LG Electronics, DHL, Canon, Lotte Mart, Metro… Đồng thời, Công
ty CPTM Hà Phan là nhà phân phối chính thức của các thƣơng hiệu hàng đầu thế giới về
thiết bị, dịch vụ và giải pháp Auto ID nhƣ: Zebra, Ricoh, Avery Dennision, Nove
Solution…giúp nâng cao năng suất hoạt động của khách hàng đƣợc ứng dụng vào các môi
trƣờng: kho bãi, bệnh viện, siêu thị, các đại lý bán lẻ… Với những thành công từ hoạt
động, Hà Phan vinh dự đƣợc trở thành Premium Solution Partner của Zebra Technologies
từ năm 2014 đến nay.
Ngoài ra, Công ty Hà Phan còn cung cấp các sản phẩm hóa chất tinh khiết, dụng cụ
sử dụng cho phòng thí nghiệm đƣợc nhập khẩu trực tiếp từ các nhà cung cấp nổi tiếng nhƣ
Xilong, Scharlau, Duksan…
Có thể nói trong bối cảnh hội nhập kinh tế sâu rộng nhƣ hiện nay, Công ty CPTM Hà
Phan đã có “chìa khóa” hội nhập khi xây dựng đƣợc cho mình chiến lƣợc kinh doanh với
tầm nhìn trung và dài hạn dựa trên nghiên cứu thị trƣờng và dự báo biến động thị trƣờng.
Cùng với đó, Công ty cũng đã từng bƣớc xây dựng hình ảnh, thƣơng hiệu, nâng cao năng
lực cạnh tranh, …Trải qua 12 năm hoạt động và phát triển, Hà Phan luôn nỗ lực xây dựng
sự tín nhiệm đối với khách hàng, vì chính sự tín nhiệm đó đã tạo động lực cho Hà Phan
phát triển và gặt hái thành công, và sự thành công của khách hàng là cơ sở cho Hà Phan
phát triển bền vững.
2.1.2 Tổ chức quản lý sản xuất, kinh doanh tại Công ty
Hình thức tổ chức bộ máy quản lý
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy Công ty CPTM Hà Phan
Công ty có cấu trúc bộ máy quản lý theo mô hình Công ty cổ phần, bao gồm:
26 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng

Đại hội đồng cổ đông: Là cơ quan có thẩm quyền cao nhất của Công ty Cổ
phần Thƣơng mại Hà Phan. Đại hội đồng cổ đông có quyền và nhiệm vụ
thông qua định hƣớng phát triển, quyết định các phƣơng án, nhiệm vụ sản
xuất kinh doanh; quyết định sửa đổi, bổ sung vốn điều lệ của Công ty; bầu,
mi n nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát; và
quyết định tổ chức lại, giải thể Công ty và các quyền, nhiệm vụ khác theo
quy định của Điều lệ Công ty.



Hội đồng quản trị: Là tổ chức quản lý cao nhất của Công ty Cổ phần
Thƣơng mại Hà Phan do Đại hội đồng cổ đông bầu ra. Hội đồng quản trị
nhân danh Công ty quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích và quyền
lợi của Công ty, trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ
đông. Hội đồng quản trị có trách nhiệm giám sát hoạt động của Giám đốc và
những cán bộ quản lý khác trong Công ty.



Ban kiểmsoát: Là cơ quan trực thuộc Đạihộiđồng cổ đông,do Đạihội


đồng cổ đông bầu ra, có nhiệm vụ kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp, tính trung
thực và mức độ cẩn trọng trong quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh,
trong tổ chức công tác kế toán, thống kê và lập BCTC nhằm đảm bảo lợi
ích hợp pháp của các cổ đông. Ban kiểm soát hoạt động độc lập với Hội
đồng quản trị và Ban Giám đốc.


Ban Giám đốc: Do Đại hội đồng cổ đông bổ nhiệm, là ngƣời điều hành và có
quyết định cao nhất về tất cả các vấn đề liên quan đến hoạt động hằng ngày
của Công ty và chịu trách nhiệm trƣớc Hội đồng quản trị về việc thực hiện các
quyền và nhiệm vụ đƣợc giao. Các trƣởng bộ phận: Trƣởng phòng nhân sự,
Trƣởng phòng kinh doanh, Trƣởng phòng sản xuất, Trƣởng phòng tài chính -
kế toán, Trƣởng phòng thu mua là những ngƣời giúp đỡ cho GĐ và chịu trách
nhiệm trƣớc Ban Giám đốc về phần việc đƣợc phân công, chủ động giải quyết
những công việc đã đƣợc Ban Giám đốc ủy quyền và phân công theo đúng
chế độ chính sách của Nhà nƣớc và Điều lệ của Công ty.



Bộ phận Nhân sự - Trƣởng phòng Hành chính nhân sự: Chịu trách
nhiệm về chỉ đạo phòng Hành chính – Nhân sự, văn thƣ lƣu trữ, thực hiện
chế độ chính sách, lƣơng thƣởng và các công tác đời sống cho cán bộ
nhân viên; quản lý, sữa chữa tài sản trang thiết bị; kiểm tra báo cáo định
kỳ công tác bảo vệ nội bộ và an ninh địa phƣơng nơi Công ty đóng trụ sở,
công tác vệ sinh, an toàn và bảo hộ lao động.



Bộ phận Kế toán, Tài chính – Kế toán trƣởng: Chịu trách nhiệm toàn
bộ công tác kế toán, tài chính tại Công ty, đứng đầu là kế toán trƣởng
kiêm Trƣởng phòng Kế toán, Tài chính



Bộ phận sản xuất - Giám đốc sản xuất: Chịu trách nhiệm chỉ đạo sản
xuất, đảm bảo sản xuất đúng chỉ tiêu, đúng thời điểm định trƣớc và có kế
hoạch rõ ràng để đem lại hiệu quả trong quá trình sản xuất và khâu cuối
cùng là thành phẩm xuất bán.



Bộ phận Kinh doanh – Trƣởng phòng kinh doanh: Chịu trách nhiệm
phối hợp, điều hòa kế hoạch kinh doanh, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện
quy định kinh doanh của Công ty.



Bộ phận thu mua: Chịu trách nhiệm mua hàng từ các nhà cung cấp, tìm
kiếm nguồn hàng và nhập khẩu hàng hóa từ nƣớc ngoài, mua hàng theo yêu
cầu của Công ty



Bộ phận Điều phối – Kho vận: Chịu trách nhiệm vận chuyển hàng mua, hàng
bán, nhập xuất kho….

27 MSSV: 31141020356
Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng
Các phòng ban nghiệp vụ: Có chức năng tham mƣu, hỗ trợ và giúp việc cho
Ban Giám đốc, trực tiếp điều hành theo chức năng chuyên môn và chỉ đạo của
Ban Giám đốc.
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty.
a) Tổ chức bộ máy kế toán

Hình thức tổ chức bộ máy kế toán
Công ty CPTM Hà Phan tổ chức bộ máy kế toán theo hình thức tập trung. Tất
cả các công việc kế toán nhƣ phân loại chứng từ, kiểm tra chứng từ ban đầu, định
khoản kế toán, ghi sổ tổng hợp chi tiết, tính giá thành, lập báo cáo, thông tin kinh tế
đều đƣợc thực hiện tập trung ở phòng kế toán tại trụ sở chính.

Cơ cấu phòng kế toán


Kế toán trƣởng: Có trách nhiệm xây dựng, tổ chức, quản lý hệ thống kế
toán Công ty. Hƣớng dẫn, kiểm tra và giám sát công việc của các thành
viên trong BP Kế toán.



Kế toán tổng hợp, thuế: Kê khai thuế hàngtháng,quýtừ những hóađơn


mua hàng và bán hàng; quyết toán thuế cuối năm: Báo cáo về thuế GTGT,
thuế TNCN, thuế TNDN, tình hình sử dụng hóa đơn. Tổng hợp số liệu của
những phần hành khác để ghi sổ, lập Báo cáo tài chính.


Kế toán giá thành, thủ quỹ: Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
sản xuất. Theo dõi và quản lý tiền mặt tại đơn vị. Thực hiện thu chi khi có
lệnh thu chi đƣợc ký duyệt.



Kế toán công nợ, tiền lƣơng: Theo dõi và thanh toán công nợ, lập kế hoạch
tài chính thực hiện thu nợ và thanh toán các khoản nợ vay. Đồng thời, kiểm tra,
kiểm soát chế độ tiền lƣơng, tiền thƣởng, chế độ của ngƣời lao động.



Kế toán bán hàng, kho: Lập Hóa đơn bán hàng theo SO đã đƣợc duyệt,
theo dõi và tổng hợp số lƣợng hàng bán để lập Báo cáo tình hình bán hàng,
tăng giảm hàng hóa theo yêu cầu của cấp trên. Theo dõi tình hình nhập –
xuất của vật tƣ, hàng hóa, quản lý tài sản cùng thủ kho.



Kế toán tiền, ngân hàng: Lập Ủy nhiệm chi theo tờ trình thanh toán đã đƣợc xét
duyệt, theo dõi và thực hiện các giao dịch với Ngân hàng, theo dõi

28 MSSV: 31141020356
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)

More Related Content

What's hot

Một số giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại công ty điện lực ho...
Một số giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại công ty điện lực ho...Một số giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại công ty điện lực ho...
Một số giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại công ty điện lực ho...Thảo Nguyễn
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Luận văn tốt nghiệp ngành bảo hiểm
Luận văn tốt nghiệp ngành bảo hiểmLuận văn tốt nghiệp ngành bảo hiểm
Luận văn tốt nghiệp ngành bảo hiểmLuanvan84
 
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Nguyễn Công Huy
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyGiải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyluanvantrust
 
Báo cáo thực tập kế toán tình hình hoạt động tại công ty cơ khí
Báo cáo thực tập kế toán tình hình hoạt động tại công ty cơ khíBáo cáo thực tập kế toán tình hình hoạt động tại công ty cơ khí
Báo cáo thực tập kế toán tình hình hoạt động tại công ty cơ khíDương Hà
 

What's hot (20)

Luận văn: Công tác quản trị nhân lực tại Công ty thiết bị điện, 9đ
Luận văn: Công tác quản trị nhân lực tại Công ty thiết bị điện, 9đLuận văn: Công tác quản trị nhân lực tại Công ty thiết bị điện, 9đ
Luận văn: Công tác quản trị nhân lực tại Công ty thiết bị điện, 9đ
 
Một số giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại công ty điện lực ho...
Một số giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại công ty điện lực ho...Một số giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại công ty điện lực ho...
Một số giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại công ty điện lực ho...
 
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần landco
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần landcoPhân tích tình hình tài chính công ty cổ phần landco
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần landco
 
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính Công ty xi măng, HAY
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính Công ty xi măng, HAYLuận văn: Phân tích báo cáo tài chính Công ty xi măng, HAY
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính Công ty xi măng, HAY
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...
 
Luận văn: Hệ thống kiểm soát nội bộ tại ngân hàng Techcombank
Luận văn: Hệ thống kiểm soát nội bộ tại ngân hàng TechcombankLuận văn: Hệ thống kiểm soát nội bộ tại ngân hàng Techcombank
Luận văn: Hệ thống kiểm soát nội bộ tại ngân hàng Techcombank
 
Luận văn tốt nghiệp ngành bảo hiểm
Luận văn tốt nghiệp ngành bảo hiểmLuận văn tốt nghiệp ngành bảo hiểm
Luận văn tốt nghiệp ngành bảo hiểm
 
Công tác quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng Agribank - Chi Nhánh Bình Thạnh
Công tác quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng Agribank - Chi Nhánh Bình ThạnhCông tác quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng Agribank - Chi Nhánh Bình Thạnh
Công tác quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng Agribank - Chi Nhánh Bình Thạnh
 
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động môi giới công ty chứng khoán
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động môi giới công ty chứng khoánLuận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động môi giới công ty chứng khoán
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động môi giới công ty chứng khoán
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác trả lương tại Công ty may mặc
Luận văn: Hoàn thiện công tác trả lương tại Công ty may mặcLuận văn: Hoàn thiện công tác trả lương tại Công ty may mặc
Luận văn: Hoàn thiện công tác trả lương tại Công ty may mặc
 
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...
 
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
 
mẫu Chuyên đề tốt nghiệp tạo động lực làm việc đạt 9 điểm 2017
mẫu Chuyên đề tốt nghiệp tạo động lực làm việc đạt 9 điểm 2017mẫu Chuyên đề tốt nghiệp tạo động lực làm việc đạt 9 điểm 2017
mẫu Chuyên đề tốt nghiệp tạo động lực làm việc đạt 9 điểm 2017
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công tyGiải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại công ty
 
Báo cáo thực tập kế toán tình hình hoạt động tại công ty cơ khí
Báo cáo thực tập kế toán tình hình hoạt động tại công ty cơ khíBáo cáo thực tập kế toán tình hình hoạt động tại công ty cơ khí
Báo cáo thực tập kế toán tình hình hoạt động tại công ty cơ khí
 
Đề tài: công tác tuyển dụng nguồn nhân lực công ty, ACS, Aeon, HAY!
Đề tài: công tác tuyển dụng nguồn nhân lực công ty, ACS, Aeon, HAY!Đề tài: công tác tuyển dụng nguồn nhân lực công ty, ACS, Aeon, HAY!
Đề tài: công tác tuyển dụng nguồn nhân lực công ty, ACS, Aeon, HAY!
 
Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm.docx
Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm.docxBáo Cáo Thực Tập Ngành Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm.docx
Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm.docx
 
Đề tài: Công tác kế toán bán hàng của công ty in và quảng cáo
Đề tài: Công tác kế toán bán hàng của công ty in và quảng cáoĐề tài: Công tác kế toán bán hàng của công ty in và quảng cáo
Đề tài: Công tác kế toán bán hàng của công ty in và quảng cáo
 
Đề tài tốt nghiệp hoàn thiện tiền lương tiền thưởng hay nhất 2017
Đề tài  tốt nghiệp hoàn thiện tiền lương tiền thưởng hay nhất 2017 Đề tài  tốt nghiệp hoàn thiện tiền lương tiền thưởng hay nhất 2017
Đề tài tốt nghiệp hoàn thiện tiền lương tiền thưởng hay nhất 2017
 
Bài mẫu Khóa luận tốt nghiệp ngành xây dựng, HAY, 9 ĐIỂM
Bài mẫu Khóa luận tốt nghiệp ngành xây dựng, HAY, 9 ĐIỂMBài mẫu Khóa luận tốt nghiệp ngành xây dựng, HAY, 9 ĐIỂM
Bài mẫu Khóa luận tốt nghiệp ngành xây dựng, HAY, 9 ĐIỂM
 

Similar to Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)

Xây Dựng Chiến Lược Kinh Doanh Cho Công Ty Cổ Phần Đường Biên Hòa
Xây Dựng Chiến Lược Kinh Doanh Cho Công Ty Cổ Phần Đường Biên HòaXây Dựng Chiến Lược Kinh Doanh Cho Công Ty Cổ Phần Đường Biên Hòa
Xây Dựng Chiến Lược Kinh Doanh Cho Công Ty Cổ Phần Đường Biên HòaDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...
Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...
Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTELQUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTELPhuong Tran
 
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...OnTimeVitThu
 
Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...
Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...
Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...Man_Ebook
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...NOT
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...NOT
 
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...anh hieu
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh tat hong việt nam
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh tat hong việt namPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh tat hong việt nam
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh tat hong việt namhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149) (20)

Xây Dựng Chiến Lược Kinh Doanh Cho Công Ty Cổ Phần Đường Biên Hòa
Xây Dựng Chiến Lược Kinh Doanh Cho Công Ty Cổ Phần Đường Biên HòaXây Dựng Chiến Lược Kinh Doanh Cho Công Ty Cổ Phần Đường Biên Hòa
Xây Dựng Chiến Lược Kinh Doanh Cho Công Ty Cổ Phần Đường Biên Hòa
 
Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...
Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...
Quản trị đào tạo nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty viettel_Nhan lam l...
 
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTELQUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
 
Quản trị đào tạo tại viettel
Quản trị đào tạo tại viettelQuản trị đào tạo tại viettel
Quản trị đào tạo tại viettel
 
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...
 
Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...
Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...
Quản lý hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kiên Long chi n...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
 
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quản trị chi phí tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn ...
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quản trị chi phí tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn ...Luận văn: Nâng cao hiệu quả quản trị chi phí tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn ...
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quản trị chi phí tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn ...
 
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ...
 
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ KẾ TOÁN HÀNGTỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH HIỆP THÀN...
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ KẾ TOÁN HÀNGTỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH HIỆP THÀN...THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ KẾ TOÁN HÀNGTỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH HIỆP THÀN...
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ KẾ TOÁN HÀNGTỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH HIỆP THÀN...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
 
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh tat hong việt nam
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh tat hong việt namPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh tat hong việt nam
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh tat hong việt nam
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
 
Đề tài tình hình tài chính công ty tư vấn quản trị, ĐIỂM 8, HOT
Đề tài tình hình tài chính công ty tư vấn quản trị, ĐIỂM 8, HOTĐề tài tình hình tài chính công ty tư vấn quản trị, ĐIỂM 8, HOT
Đề tài tình hình tài chính công ty tư vấn quản trị, ĐIỂM 8, HOT
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
Phân tích tài chính tại công ty tnhh tư vấn quản trị và phát triển doanh nghi...
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdfNghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdfThoNguyn989738
 
Bài tập nhóm môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Triết lý kinh do...
Bài tập nhóm môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Triết lý kinh do...Bài tập nhóm môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Triết lý kinh do...
Bài tập nhóm môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Triết lý kinh do...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docxtiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docxPhimngn
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa họcLogic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa họcK61PHMTHQUNHCHI
 
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi phápHệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháplamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
 
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdfNghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
 
Bài tập nhóm môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Triết lý kinh do...
Bài tập nhóm môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Triết lý kinh do...Bài tập nhóm môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Triết lý kinh do...
Bài tập nhóm môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Triết lý kinh do...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
 
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docxtiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
 
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa họcLogic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
 
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi phápHệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
 

Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA KẾ TOÁN  KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ĐỀ TÀI KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI HÀ PHAN SVTT : P MSSV : 31141020356 Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 3 năm 2018
  • 2. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… TP. Hồ Chí Minh, ngày…….tháng…….năm 2018 GIÁO VIÊN
  • 3. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… TP.Hồ Chí Minh, ngày…….tháng…….năm 2018 Giám đốc ( Ký tên, đóng dấu )
  • 4. LỜI CẢM ƠN !   Trải qua bốn năm học tại trƣờng Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, em đã đƣợc trang bị những kiến thức chuyên môn nghề nghiệp nhờ sự tận tâm truyền đạt kiến thức của các thầy cô giáo trong trƣờng. Ngoài ra, thầy cô cũng truyền những ngọn lửa nhiệt huyết với nghề, những cái tâm cần có của những ngƣời làm kế toán. Đó là những hành trang quý báu cho những bƣớc đi đầu tiên trên con đƣờng nghề nghiệp của em. Kết thúc thời gian gần 3 tháng thực tập tại Công ty CPTM Hà Phan, nhờ sự hƣớng dẫn tận tình của các chị trong phòng kế toán, em đã có thời gian tìm hiểu và học hỏi những kiến thức, kinh nghiệm trong thực tế tại công ty, ôn tập và vận dụng những kiến thức đƣợc học trong nhà trƣờng vào thực tế. Em xin chân thành cảm ơn toàn thể anh chị trong Công ty đã tận tình chỉ bảo, hƣớng dẫn và giúp đỡ tạo điều kiện trong quá trình thực tập cho em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Đây chính là bƣớc đệm quan trọng giúp em có những trải nghiệm thực tế đầu tiên và tích lũy kinh nghiệm cho chính bản thân mình để có thế vững bƣớc trên con đƣờng sự nghiệp của mình. Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trƣờng, quý thầy cô bộ môn, cô cùng các anh chị trong Công ty đã giúp đỡ em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp một cách tốt nhất. Vì thời gian tìm hiểu có hạn cũng nhƣ kiến thức lẫn kinh nghiệm thực tế của một sinh viên còn nhiều hạn chế nên nội dung khóa luận tốt nghiệp không thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của quý thầy cô cùng anh chị trong phòng kế toán để có thể hoàn thiện hơn. Cuối cùng em xin kính chúc sức khoẻ đến quý thầy cô Trƣờng Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh cùng các anh chị trong công ty và chúc công ty ngày càng phát triển hơn nữa. Em xin chân thành cảm ơn! TP.Hồ Chí Minh, Ngày 25 tháng 03 năm 2018 Sinh viên thực tập
  • 5. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nội dung BCTC Báo cáo tài chính BH Bán hàng CCDC Công cụ dụng cụ CKTM Chiết khấu thƣơng mại CP Chi phí CPTM Cổ phần thƣơng mại DN Doanh nghiệp DT Doanh thu DT BH&CCDV Doan thu bán hàng và cung cấp dịch vụ GTGT Giá trị gia tăng GVHB Giá vốn hàng bán HĐ Hóa đơn HTK Hàng tồn kho KC Kết chuyển KQHĐKD Kết quả hoạt động kinh doanh QLDN Quản lý doanh nghiệp TK Tài khoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh TSCĐ Tài sản cố định TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
  • 6. DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG BẢNG 1.1 MẪU BCKQHĐKD THEO TT200/2014/TT-BTC.......................................................24 BẢNG 2.1 SỔ CÁI TK 511....................................................................................................................................37 BẢNG 2.2 SỔ CÁI TK 521..........................................................................................................................................40 BẢNG 2.3 SỔ CÁI TK 515..........................................................................................................................................43 BẢNG 2.4 SỔ CÁI TK 632..........................................................................................................................................48 BẢNG 2.5 SỔ CÁI TK 635..........................................................................................................................................51 BẢNG 2.6 SỔ CÁI TK 641..........................................................................................................................................56 BẢNG 2.7 SỔ CÁI TK 642..........................................................................................................................................60 BẢNG 2.8 SỔ CÁI TK 711..........................................................................................................................................63 BẢNG 2.9 SỔ CÁI TK 811..........................................................................................................................................65 BẢNG 2.10 SỔ CÁI TK 821........................................................................................................................................66 BẢNG 2.11 SỔ CÁI TK 911........................................................................................................................................70 BẢNG 2.12 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG TY CPTM HÀ PHAN THÁNG 12 NĂM 2017.................................................................................................72
  • 7. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG SƠ ĐỒ 2.1 TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TY CPTM HÀ PHAN ....................................26 SƠ ĐỒ 2.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CÔNG TY CPTM HÀ PHAN.....................................28 SƠ ĐỒ 2.3 TRÌNH TỰ GHI SỔ THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG.....................................29
  • 8. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 1 2. Mục tiêu của đề tài .............................................................................................. 1 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 1 4. Phƣơng pháp nghiên cứu.................................................................................... 1 5. Kết cấu báo cáo thực tập .................................................................................... 2 CHƢƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...................................................................................... 3 1.1 KẾ TOÁN DOANH THU. ......................................................................................... 3 1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................... 3 1.1.1.1Khái niệm và điều kiện ghi nhận doanh thu ................................................ 3 1.1.1.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................... 4 1.1.1.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ...................................... 4 1.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. ............................................................ 5 1.1.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 5 1.1.2.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................... 6 1.1.2.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ...................................... 6 1.1.3 Kế toán thu nhập khác........................................................................................ 7 1.1.3.1 Khái niệm ..................................................................................................... 7 1.1.3.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................... 7 1.1.3.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ...................................... 8 1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU. ......................................... 8 1.2.1 Chiết khấu thƣơng mại. ...................................................................................... 8 1.2.1.1 Khái niệm ..................................................................................................... 8 1.2.1.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................... 9 1.2.1.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ...................................... 9 1.2.2 Hàng bán bị trả lại. ............................................................................................. 9 1.2.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 9 1.2.2.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................... 9 1.2.2.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 10 1.2.3 Giảm giá hàng bán ............................................................................................ 10 1.2.3.1 Khái niệm ................................................................................................... 10 1.2.3.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 10 1.2.3.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 10
  • 9. 1.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ ................................................................................................. 11 1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán. ................................................................................ 11 1.3.1.1 Khái niệm ................................................................................................... 11 1.3.1.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 12 1.3.1.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 12 1.3.2 Kế toán chi phí tài chính ................................................................................... 13 1.3.2.1 Khái niệm ................................................................................................... 13 1.3.2.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 13 1.3.2.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 14 1.3.3 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................................. 15 1.3.3.1 Khái niệm ................................................................................................... 15 1.3.3.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 15 1.3.3.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 15 1.3.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp............................................................. 16 1.3.4.1 Khái niệm ................................................................................................... 16 1.3.4.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 16 1.3.4.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 17 1.3.5 Kế toán chi phí khác ......................................................................................... 18 1.3.5.1 Khái niệm ................................................................................................... 18 1.3.5.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 18 1.3.5.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 18 1.3.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................. 19 1.3.6.1Khái niệm ................................................................................................... 19 1.3.6.2Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 20 1.3.6.3Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 20 1.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. ............................................. 21 1.4.1 Nội dung và các quy định khi kế toán xác định kết quả kinh doanh. .......... 21 1.4.2 Tài khoản sử dụng. ............................................................................................ 22 1.4.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................. 22 1.5 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .............................................................................................................................. 23 CHƢƠNG 2:THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU - CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI HÀ PHAN . 25 2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY. .................................................................. 25 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty. .......................................... 25 2.1.2 Tổ chức quản lý sản xuất, kinh doanh tại Công ty ........................................ 26
  • 10. 2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty...............................................................28 2.2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI HÀ PHAN..........31 2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty. ....................31 2.2.1.1 Nội dung và nguyên tắc kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty...................................................................................................................31 2.2.1.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................32 2.2.1.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................33 2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...........................................................38 2.2.2.1 Nội dung các khoản giảm trừ doanh thu tại Công ty..................................38 2.2.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................38 2.2.2.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................38 2.2.3 Kế toán doanh thu từ hoạt động tài chính. ......................................................41 2.2.3.1 Nội dung doanh thu từ hoạt động tài chính tại Công ty .............................41 2.2.3.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................41 2.2.3.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................41 2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty .............................................................44 2.2.4.1 Nội dung giá vốn hàng bán tại Công ty......................................................44 2.2.4.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................44 2.2.4.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................44 2.2.5 Kế toán chi phí tài chính....................................................................................49 2.2.5.1 Nội dung kế toán chi phí tài chính ..............................................................49 2.2.5.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................49 2.2.5.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................49 2.2.6 Kế toán chi phí bán hàng tại Công ty. .............................................................52 2.2.6.1 Nội dung chi phí bán hàng tại Công ty.......................................................52 2.2.6.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................52 2.2.6.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................53 2.2.7 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty.........................................58 2.2.7.1 Nội dung chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty...................................58 2.2.7.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................58 2.2.7.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................58 2.2.8 Kế toán thu nhập khác tại Công ty..................................................................62 2.2.8.1 Nội dung thu nhập khác tại Công ty...........................................................62 2.2.8.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................62 2.2.8.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................62
  • 11. 2.2.9 Kế toán chi phí khác tại Công ty......................................................................64 2.2.9.1 Nội dung chi phí khác tại Công ty..............................................................64 2.2.9.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................64 2.2.9.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................65 2.2.10 Kế toán chi phí thuế TNDN tại Công ty. .........................................................66 2.2.10.1 Nội dung chi phí thuế TNDN tại Công ty ..................................................66 2.2.10.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng..........................................................67 2.2.10.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu...............................................67 2.2.11 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty........................68 CHƢƠNG 3:NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .....74 3.1 NHẬN XÉT VỀ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI HÀ PHAN..........74 3.1.1 Ƣu điểm. ............................................................................................................74 3.1.2 Hạn chế...............................................................................................................75 3.2 ĐỀ XUẤT MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI HÀ PHAN. ......................................................76 KẾT LUẬN.........................................................................................................................77 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................78 PHỤ LỤC
  • 12. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng LỜI MỞ ĐẦU  1. Lý do chọn đề tài Hiện nay, việc đăng kí kinh doanh mở một Doanh nghiệp rất đơn giản nhƣng việc duy trì hoạt động sản xuất, kinh doanh làm sao để Doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển trong nền kinh tế thị trƣờng cạnh tranh khốc liệt là một sự bận tâm rất lớn đối với các chủ Doanh nghiệp. Để có thể tồn tại đƣợc, Doanh nghiệp phải đảm bảo hoạt động theo nguyên tắc “Lấy thu bù chi và có lợi nhuận”, lợi nhuận chính là chỉ tiêu thể hiện kết quả kinh doanh và chất lƣợng hoạt động của Doanh nghiệp. Xác định kết quả kinh doanh chính là so sánh doanh thu và chi phí bỏ ra để tạo ra doanh thu đó. Xác định đúng kết quả kinh doanh sẽ giúp cho các nhà lãnh đạo biết đƣợc tình hình hoạt động kinh doanh trong kỳ, u hƣớng phát triển, những điểm mạnh, điểm yếu, sức cạnh tranh của Doanh nghiệp để đƣa ra những chiến lƣợc sản xuất kinh doanh để đạt đƣợc lợi nhuận cao nhất nhằm phát triển Doanh nghiệp ngày càng lớn mạnh, khẳng định vị thế Doanh nghiệp trên thị trƣờng. Vì thế, việc ác định kết quả hoạt động kinh doanh luôn là mối quan tâm hàng đầu của các Doanh nghiệp. Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng của công tác kế toán trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thƣơng mại Hà Phan”. 2. Mục tiêu của đề tài Đề tài này đƣợc thực hiện nhằm các mục tiêu sau: - Hệ thống hóa lại cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu – chi phí và ác định kết quả kinh doanh. - Phân tích, đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh của Công ty CPTM Hà Phan. - Đánh giá những ƣu điểm, hạn chế về công tác kế toán doanh thu – chi phí và ác định kết quả kinh doanh của Công ty CPTM Hà Phan. - Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán nói chung, kế toán doanh thu – chi phí và ác định kết quả kinh doanh của Công ty CPTM Hà Phan nói riêng. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu  Đối tƣợng nghiên cứu  Đề tài tập trung nghiên cứu về công tác kế toán doanh thu – chi phí và ác định kết quả kinh doanh tại Công ty CPTM Hà Phan.  Phạmvi nghiên cứu  - Về không gian: Tại Công ty CPTM Hà Phan. - Về thời gian: Nguồn số liệu liên quan đến đề tài đƣợc thu thập từ Công ty CPTM Hà Phan trong tháng 12 năm 2017, đƣợc thực hiện từ ngày 05/01/2018 đến ngày 25/03/2018. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Phương pháp thu thập dữ liệu, thông tin: Các dữ liệu đƣợc thu thập từ thực tế trong quá trình thực tập tại Công ty, tham khảo những Chuẩn mực, Chế độ, Luật kế toán và những tài liệu lý luận có liên quan. 1 MSSV: 31141020356
  • 13. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng - Phương pháp phân tích - tổng hợp: Từ những dữ liệu có đƣợc, phân tích dựa trên những cơ sở lý luận sau đó rút ra nhận xét và có những đề xuất, kiến nghị. - Phương pháp quan sát, so sánh đối chiếu, thống kê. - Phương pháp trao đổi, phỏng vấn trực tiếp với anh chị nhân viên phòng kế toán trong Công ty nhằm hiểu thêm về quy trình và thực trạng kế toán tại Công ty. 5. Kết cấu báo cáo thực tập Ngoài phần mở đầu và kết luận, kết cấu của đề tài gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu – chi phí và ác định kết quả kinh doanh. Chƣơng 2: Thực trạng kế toán doanh thu – chi phí và ác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thƣơng mại Hà Phan. Chƣơng 3: Nhận ét và đề xuất một số ý kiến nhằm hoàn thiện kế toán doanh thu – chi phí và ác định kết quả kinh doanh. 2 MSSV: 31141020356
  • 14. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng CHƢƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 KẾ TOÁN DOANH THU. 1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.1.1.1 Khái niệm và điều kiện ghi nhận doanh thu Theo Hệ thống chuẩn mực Kế toán Việt Nam Chuẩn mực số 14 Doanh thu và thu nhập khác ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. Khái niệm Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu. DT bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là tổng giá trị kinh tế mà doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ: bán hàng hóa, thành phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhƣng không bao gồm các khoản thu hộ cho bên thứ ba. Doanh thu đƣợc ác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu đƣợc sau khi trừ các khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại. Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu Điều kiện ghi nhận doanh thu Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện sau:  Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;   Doanh nghiệp khôngcòn nắmgiữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣờisở  hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;  Doanh thu đƣợc ác định tƣơng đối chắc chắn;  Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;    Xác định đƣợc chiphíliên quan đến giao dịch bán hàng.  Doanh thu và chi phí liên quan tới cùng một giao dịch phải đƣợc ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp. Các chi phí, bao gồm cả chi phí phát sinh sau ngày giao hàng (nhƣ chi phí bảo hành và chi phí khác), thƣờng đƣợc ác định chắc chắn khi các điều kiện ghi nhận doanh thu đƣợc thỏa mãn. Các khoản tiền nhận trƣớc của khách hàng không đƣợc ghi nhận là doanh thu mà đƣợc ghi nhận là một khoản nợ phải trả tại thời điểm nhận tiền trƣớc của khách hàng. Khoản nợ phải trả về số tiền nhận trƣớc của khách hàng chỉ đƣợc ghi nhận là doanh thu khi đồng thời thỏa mãn năm (5) điều kiện quy định trên. Doanh thu cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đƣợc xác định một cách đáng tin cậy. Trƣờng hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đƣợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đƣợc ác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:  Doanh thu đƣợc ác định tƣơng đối chắc chắn;  Có khả năng thu đƣợc lợiích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;  3 MSSV: 31141020356
  • 15. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng  Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán;    Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.  Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:  Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải đƣợc ghi nhận vào thời điềm phát sinh, không phân biệt đã thu hay chƣa thu tiền, do vậy doanh thu bán hàng đƣợc  ác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu đƣợc.   Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp (chi phí có liên quan đến doanh thu). Tuy nhiên trong một số trƣờng hợp, nguyên tắc phù hợp có thể ung đột với nguyên tắc thận trọng trong kế toán, thì kế toán phải căn cứ vào bản chất và các Chuẩn mực kế toán để phản ánh giao dịch một cách trung thực, hợp lý.    Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ đƣợc ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế.  1.1.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ kế toán:   - Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng. - Bảng kê hàng gửi đi bán đã tiêu thụ. - Biên bản thanh lý hợp đồng, Biên bản bàn giao tài sản.  Tài khoản sử dụng:  Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 511 có 6 TK cấp 2: - TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa - TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm - TK 5113: Doanh thu cung cấp dich vụ - TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá - TK 5117: Doanh thu kinh doanh Bất động sản đầu tƣ - TK 5118: Doanh thu khác 1.1.1.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu  Kế toán doanh thu bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ thông thường - Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế uất khẩu, thuế bảo vệ môi trƣờng, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chƣa có thuế, các khoản thuế gián thu phải nộp (chi tiết từng loại thuế) đƣợc tách riêng ngay khi ghi nhận doanh thu (kể cả thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp), ghi: Nợ TK 111, 112, 131,... (Tổng số tiền phải thanh toán) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chƣa có thuế) Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc. - Trƣờng hợp không tách ngay đƣợc các khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nhận doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp. 4 MSSV: 31141020356
  • 16. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Nợ TK 111, 112, 131,... (Tổng số tiền phải thanh toán) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá đã có thuế) Định kỳ, kế toán ác định ngh a vụ thuế phải nộp và ghi giảm doanh thu: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc.  Kế toán doanh thu bán hàng Đại lý  Khi DN xuất kho hàng hóa gửi cho Đại lý bán, kế toán ghi nhận và theo dõi TK 157 – Hàng gửi đi bán Nợ TK 157 – Trị giá hàng hóa gửi bán Có TK 156 – Trị giá hàng hóa xuất kho gửi bán Khi hàng hóa giao cho Đại lý đã bán đƣợc, căn cứ vào Bảng kê nhận đƣợc từ Đại lý, DN lập Hóa đơn GTGT giao cho Đại lý Nợ TK 131,... (Tổng số tiền phải thanh toán) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chƣa có thuế) Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc. Khi nhận Hóa đơn của Đại lý về khoản hoa hồng đại lý Nợ TK 641 Nợ TK 133 Có TK 131 Nhận tiền thanh toán của Đại lý Nợ TK 111, 112 Có TK131  Kế toán doanh thu bán hàng trả chậm, trả góp  Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp, DT đƣợc ghi nhận theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính về phần lãi tính trên khoản phải trả phù hợp với thời điểm ghi nhận DT đƣợc xác nhận Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá bán trả tiền ngay chƣa có thuế) Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (3331, 3332). Có TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện (chênh lệch giữa tổng số tiền theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay). Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ: Nợ TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (lãi trả chậm, trả góp). 1.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. 1.1.2.1 Khái niệm 5 MSSV: 31141020356
  • 17. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Doanh thu hoạt động tài chính: Là doanh thu thu đƣợc từ các hoạt động tài chính của Doanh nghiệp nhƣ tiền lãi, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia sau ngày đầu tƣ, thu nhập từ việc mua bán chứng khoán, lãi tỷ giá hối đoái… DT HĐTC bao gồm: - Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hoá, dịch vụ;... - Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ; - Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển nhƣợng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tƣ vào Công ty liên kết, đầu tƣ vào Công ty con, đầu tƣ vốn khác; - Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác; - Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ; - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác. 1.1.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng   - Phiếu thu, Giấy báo có - Thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận từ hoạt động đầu tƣ  Tài khoản sử dụng  Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Tài khoản này không có số dƣ cuối kỳ, không có tài khoản cấp 2 1.1.2.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu  Doanh thu cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia bằng tiền phát sinh trong kỳ từ hoạt động góp vốn đầu tƣ:   Khi nhận đƣợc thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận từ hoạt động đầu tƣ, ghi:  Nợ TK 138 - Phải thu khác Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.   Định kỳ, khi có bằng chứng chắc chắn thu đƣợc khoản lãi cho vay (bao gồm cả lãi trái phiếu), lãi tiền gửi, lãi trả chậm, trả góp, ghi:  Nợ TK 138 - Phải thu khác  Nợ các TK 121, 128 (nếu lãi cho vay định kỳ đƣợc nhập gốc) Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.   Khi nhƣợng bán hoặc thuhồicác khoản đầutƣ tàichính,ghi:  Nợ các TK 111, 112, 131… Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (nếu bán bị lỗ) Có các TK 121, 221, 222, 228 Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (nếu bán có lãi).  Doanh thu từlãi tỷ giá hối đoái  Khi thu đƣợc tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ, nếu tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm thu tiền cao hơn tỷ giá ghi sổ kế toán của các TK phải thu, ghi: Nợ các TK 1112, 1122 (tỷ giá giao dịch thực tế) Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đoái) Có các TK 131, 136, 138... (tỷ giá trên sổ kế toán). 6 MSSV: 31141020356
  • 18. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Khi thanh toán tiền nợ phải trả bằng ngoại tệ, nếu tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh lớn hơn tỷ giá trên sổ kế toán các TK 111, 112, ghi: Nợ TK 331, 341 (Theo tỷ giá giao dịch thực tế) Có các TK 1112, 1122 (tỷ giá ghi sổ kế toán TK 111, 112) Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đoái).  Khi bán sản phẩm, hàng hoá theo phƣơng thức trả chậm, trả góp thì phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay ghi vào tài khoản  3387 "Doanh thu chƣa thực hiện”. Định kỳ, ác định và kết chuyển doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.  Số tiền chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do thanh toán tiền mua hàng trong thời gian đƣợc hƣởng chiết khấu thanh toán, ghi:  Nợ TK 331 - Phải trả cho ngƣời bán Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính. 1.1.3 Kế toán thu nhập khác 1.1.3.1 Khái niệm Thu nhập khác: Là khoản thu nhập góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động sản xuất, kinh doanh tạo ra doanh thu của DN. Thu nhập khác là khoản thu nhập phát sinh Công ty không dự tính trƣớc và không mang tính thƣờng xuyên. Thu nhập khác bao gồm: - Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ; - Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhƣng sau đó đƣợc giảm, đƣợc hoàn (thuế xuất khẩu đƣợc hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp nhƣng sau đó đƣợc giảm); - Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; - Thu tiền bồi thƣờng của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ - - thu tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất tƣơng tự); Thu các khoản nợ khó đòi đã ử lý xóa sổ; Thu các khoản nợ phải trả không ác định đƣợc chủ; - Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có); - Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp; - Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại; - Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên. 1.1.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng   - Phiếu thu, Giấy báo có - Biên bản đánh giá lại TSCĐ, hàng hóa đƣa đi đầu tƣ vào Công ty con, Công ty liên kết - Biên bản thanh lý TSCĐ  Tài khoản sử dụng   Tài khoản 711 – Thu nhập khác  Tài khoản 711 không có số dƣ cuối kỳ, không có tài khoản cấp 2 7 MSSV: 31141020356
  • 19. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng 1.1.3.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu  Kế toán thu nhậpkhác phát sinhtừ nghiệp vụ nhƣợng bán,thanhlý TSCĐ:   Phản ánh số thu nhập về thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ:  Nợ TK 111, 112, 131 (tổng giá thanh toán) Có TK 711 - Thu nhập khác (số thu nhập chƣa có thuế GTGT) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (nếu có).  Hạch toán các khoản phải thu khó đòi đã ử lý xóa sổ, nay thu lại đƣợc tiền: Nếu có khoản nợ phải thu khó đòi thực sự không thể thu nợ đƣợc phải xử lý xoá sổ, căn cứ vào biên bản xử lý xoá nợ, ghi: Nợ TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản (2293) (nếu đã lập dự phòng) Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (nếu chƣa lập dự phòng) Có TK 131 - Phải thu của khách hàng. Khi truy thu đƣợc khoản nợ khó đòi đã ử lý xoá sổ, ghi: Nợ các TK 111, 112, ... Có TK 711 - Thu nhập khác.  Thu nhập từ quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức,cá nhân tặng cho doanh nghiệp, kế toán ghi nhận:  Nợ các TK 111, 112, 156, 211… Có TK 711 – Thu nhập khác  Các khoản thu nhập do bên thứ ba bồi thƣờng (nhƣ tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh...), các khoản thu tiền phạt đƣợc ghi nhận vào thu nhập khác, kế toán ghi nhận:  Nợ các TK 111, 112, ... Có TK 711 - Thu nhập khác. 1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU. Trong quá trình tiêu thụ có những trƣờng hợp ảnh hƣởng làm thay đổi doanh thu của Doanh nghiệp, bao gồm: - Chiết khấu thƣơng mại - Hàng bán bị trả lại - Giảm giá hàng bán  Tài khoản sử dụng Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2: - TK 5211 – Chiết khấu thƣơng mại - TK 5212 - Giảm giá hàng bán - TK 5213 – Hàng bán bị trả lại 1.2.1 Chiết khấu thƣơng mại. 1.2.1.1 Khái niệm 8 MSSV: 31141020356
  • 20. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Chiết khấu thương mại: Là khoản Doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng khi mua hàng với số lƣợng lớn theo thỏa thuận về CKTM đã ghi nhận trên Hợp đồng kinh tế hoặc cam kết mua, bán hàng. 1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng Việc lập thủ tục và chứng từ về CKTM phải tuân thủ theo quy định của Chế độ kế toán hiện hành: - CKTM xảy ra do thƣơng thuyết mua bán hàn trƣớc khi ghi HĐ Bán hàng thì kế toán không ghi sổ theo dõi chiết khấu này. - CKTM bán hàng lần trƣớc đƣợc trừ vào giá bán lần sau, thì kế toán không ghi sổ theo dõi chiết khấu này, vì doanh thu ghi nhận là doanh thu đã trừ chiết khấu. - CKTM đƣợc bên bán trừ vào nợ của bên mua khi thanh toán hoặc bên bán chi trả tiền cho bên mua, đòi hỏi phải lập chứng từ theo quy định hiện hành, căn cứ vào chứng từ kế toán ghi sổ theo dõi trên tài khoản CKTM .  Chứng từ sử dụng:   - Hóa đơn GTGT, Hóa đơn Bán hàng. - Bảng kê hàng hóa kèm theo HĐ. - Hóa đơn điều chỉnh khi bán hàng chiết khấu thƣơng mại theo khoản 2.5 Phụ lục 4 Thông tƣ 39/2014/TT-BTC  Tài khoản sử dụng:   Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu Tài khoản chi tiết 5211 – Chiết khấu thƣơng mại 1.2.1.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu Khi DN bán hàng có phát sinh chiết khấu thƣơng mại và trừ vào công nợ hoặc thanh toán bằng tiền cho bên mua  Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải chiết khấu thƣơng mại cho ngƣời mua thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ, và doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ, kế toán ghi nhận:  Nợ TK 5211 – Chiết khấu thƣơng mại Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (thuế GTGT đầu ra đƣợc giảm) Có các TK 111, 112, 131, ...  Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải chiết khấu thƣơng mại cho ngƣời mua không thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tƣợng chịu thuế  GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp, kế toán ghi nhận: Nợ TK 5211 – Chiết khấu thƣơng mại Có các TK 111, 112, 131, ... 1.2.2 Hàng bán bị trả lại. 1.2.2.1 Khái niệm Hàng bán bị trả lại là giá trị khối lƣợng hàng bán đã ác định tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. 1.2.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng 9 MSSV: 31141020356
  • 21. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Việc lập thủ tục và chứng từ về hàng bán bị trả lại phải tuân thủ theo quy định của chế độ kế toán hiện hành để đƣợc điều chỉnh ghi giảm doanh thu và thuế GTGT phải nộp của hàng bán bị trả lại.  Chứng từ sử dụng   - Biên bản trả lại hàng bán. - Hóa đơn GTGT uất trả lại hàng bán theo Thông tƣ 39/2014/TT-BTC. - Phiếu nhập kho  Tài khoản sử dụng   Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu Tài khoản chi tiết 5213 – Hàng bán bị trả lại 1.2.2.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu DN bán hàng đã uất Hóa đơn nhƣng do hàng hóa chất lƣợng kém, sai phẩm chất, quy cách nên bên mua đã trả lại hàng đã mua - Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hóa bị trả lại, kế toán phản ánh giá vốn của hàng bán bị trả lại: Nợ TK 156 - Hàng hóa Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. - Thanh toán với ngƣời mua hàng về số tiền của hàng bán bị trả lại: Nợ TK 5212 - Hàng bán bị trả lại (giá bán chƣa có thuế GTGT) Nợ TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (33311) (thuế GTGT hàng bị trả lại) Có các TK 111, 112, 131, ... 1.2.3 Giảm giá hàng bán 1.2.3.1 Khái niệm Giảm giá hàng bán là hàng hóa, thành phẩm đã tiêu thụ sau đó ngƣời bán giảm trừ cho ngƣời mua một khoản tiền do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách. 1.2.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng Việc lập thủ tục và chứng từ về giảm giá hàng bán phải tuân thủ theo quy định của chế độ kế toán hiện hành để đƣợc điều chỉnh ghi giảm doanh thu và thuế GTGT phải nộp của doanh thu giảm giá hàng bán.  Chứng từ sử dụng  - Biên bản giảm giá hàng bán - Hóa đơn GTGT giảm giá hàng bán  Tài khoản sử dụng Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu Tài khoản chi tiết 5212 – Giảm giá hàng bán 1.2.3.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu Khi DN bán hàng đồng giảm giá hàng bán cho bên mua do hàng sai quy cách, kém phẩm chất cho bên mua và trừ vào công nợ hoặc thanh toán bằng tiền cho bên mua.  Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá hàng bán cho ngƣời mua thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ, và doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ, kế toán ghi nhận:  10 MSSV: 31141020356
  • 22. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Nợ TK 5212 - Giảm giá hàng bán Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (thuế GTGT đầu ra đƣợc giảm) Có các TK 111, 112, 131, ...  Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá hàng bán cho ngƣời mua không thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp, kế toán ghi nhận:  Nợ TK 5212 - Giảm giá hàng bán Có các TK 111, 112, 131, ... 1.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ 1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán. 1.3.1.1 Khái niệm Giá vốn hàng bán là giá thành sản xuất thực tế của thành phẩm xuất kho (DN sản xuất) hoặc là trị giá vốn của hàng xuất kho (DN thƣơng mại) đã bán bao gồm: Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho đã bán và chi phí mua hàng phân bổ cho số hàng đã bán. Cách xác định GVHB Tùy theo từng phƣơng pháp hạch toán HTK, doanh nghiệp có thể sử dụng các phƣơng pháp khác nhau để ác định giá vốn của hàng bán: Trường hợp DN hạch toán HTK theo phương pháp kê khai thường xuyên. Có ba phương pháp - Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh: Theo phƣơng pháp này sản phẩm, hàng hoá xuất kho thuộc lô hàng nhập nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô hàng đó để tính giá trị xuất kho. - Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO): Theo phƣơng pháp này hàng đƣợc mua trƣớc hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc và giá trị hàng xuất kho đƣợc tính theo giá của lô hàng nhập trƣớc hoặc sản xuất trƣớc và thực hiện tuần tự cho đến khi chúng đƣợc xuất ra hết. Nhƣ vậy giá vốn thực tế của hàng hóa, thành phẩm tồn kho cuối kỳ đƣợc tính theo giá thành thực tế của hàng hóa, thành phẩm thuộc các lần nhập sau cùng. - Phương pháp bình quân gia quyền: Theo phƣơng pháp này giá trị của từng loại HTK đƣợc tính theo giá trị trung bình của từng loại HTK đầu kỳ và giá trị từng loại HTK đƣợc mua hoặc sản xuất trong kỳ. Phƣơng pháp bình quân có thể đƣợc tính theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng, phụ thuộc vào tình hình của doanh nghiệp. Trong điều kiện có sự thay đổi về giá cả thì mỗi phƣơng pháp tính giá HTK khác nhau sẽ cho ra những số liệu khác nhau về GVHB và HTK cuối kỳ, điều này sẽ ảnh hƣởng đến các chỉ tiêu có liên quan đến HTK đƣợc trình bày trên BCTC. Vì vậy tùy theo đặc điểm ngành nghề, hàng hóa kinh doanh của từng DN mà quyết định lựa chọn phƣơng pháp cho phù hợp và hiệu quả Trường hợp DN hạch toán HTK theo phương pháp kiểm kê định kỳ Đối với phƣơng pháp này, trị giá gốc của hàng hóa đã uất bán trong kỳ chỉ xác định đƣợc vào cuối kỳ khi DN kiểm kê ác định giá trị HTK cuối kỳ. GVHB trong trƣờng hợp này đƣợc ác định nhƣ sau: 11 MSSV: 31141020356
  • 23. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Trị giá hàng xuất kho trong kỳ = Trị giá HTK đầu kỳ + Trị giá hàng mua trong kỳ - Trị giá HTK cuối kỳ 1.3.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng: - Phiếu xuất kho.   - Biên bản kiểm kê kho cuối kỳ (DN hạch toán HTK theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ)  Tài khoản sử dụng:   Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán  Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ, không có tài khoản cấp 2 1.3.1.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên - Khi xuất bán các sản phẩm, hàng hóa (kể cả sản phẩm dùng làm thiết bị, phụ tùng thay thế đi kèm sản phẩm, hàng hóa), dịch vụ hoàn thành đƣợc ác định là đã bán trong kỳ, kế toán ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có các TK 154, 155, 156, 157, … - Trƣờng hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất ra thấp hơn công suất bình thƣờng thì kế toán phải tính và ác định chi phí sản xuất chung cố định phân bổ vào chi phí chế biến cho một đơn vị sản phẩm theo mức công suất bình thƣờng. Khoản chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ (không tính vào giá thành sản phẩm số chênh lệch giữa tổng số chi phí sản xuất chung cố định thực tế phát sinh lớn hơn chi phí sản xuất chung cố định tính vào giá thành sản phẩm) đƣợc ghi nhận vào giá vốn hàng bán trong kỳ, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 154 - Chi phí SXKD dở dang - Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồi thƣờng do trách nhiệm cá nhân gây ra, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có các TK 152, 153, 156, 138 (1381), … - Trƣờng hợp số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập kỳ này lớn hơn số đã lập kỳ trƣớc, kế toán trích lập bổ sung phần chênh lệch, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 229 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (2294). - Trƣờng hợp số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập kỳ này nhỏ hơn số đã lập kỳ trƣớc, kế toán hoàn nhập phần chênh lệch, ghi: Nợ TK 229 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (2294). Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. - Hàng bán bị trả lại nhập kho, ghi: Nợ các TK 155, 156 Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ sang TK 911 để ác định kết quả kinh doanh trong kỳ, kế toán ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632 - Giá vốn hàng bán 12 MSSV: 31141020356
  • 24. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ Đối với doanh nghiệp thương mại - Cuối kỳ, ác định và kết chuyển trị giá vốn của hàng hóa đã uất bán, đƣợc ác định là đã bán, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán. Có TK 611 - Mua hàng. - Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng hóa đã uất bán đƣợc ác định là đã bán vào bên Nợ tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ - Đầu kỳ, kết chuyển trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ vào tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 155 - Thành phẩm. - Đầu kỳ, kết chuyển trị giá của thành phẩm, dịch vụ đã gửi bán nhƣng chƣa đƣợc ác định là đã bán vào tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 157 - Hàng gửi đi bán. - Giá thành của thành phẩm hoàn thành nhập kho, giá thành dịch vụ đã hoàn thành, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 631 - Giá thành sản phẩm. - Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ tài khoản 155 “Thành phẩm”, ghi: Nợ TK 155 - Thành phẩm - - Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. Cuối kỳ, ác định trị giá của thành phẩm, dịch vụ đã gửi bán nhƣng chƣa đƣợc ác định là đã bán, ghi: Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn của thành phẩm, dịch vụ đã đƣợc ác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. 1.3.2 Kế toán chi phí tài chính 1.3.2.1 Khái niệm Chi phí tài chính là những khoản chi phí cho hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, chi phí chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái ... 1.3.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng   - Phiếu chi, Giấy báo nợ  Tài khoản sử dụng  Tài khoản 635 – Chi phí tài chính 13 MSSV: 31141020356
  • 25. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Tài khoản 635 không có số dƣ cuối kỳ, không có tài khoản cấp 2 1.3.2.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu  Khi phát sinh các chi phí lãi vay phục vụ cho hoạt đông sản xuất kinh doanh, kế toán ghi nhận:   Nợ TK 635 – Chi phí lãi vay Có các TK 111, 112   Khi phát sinh chi phí liên quan đến hoạt động bán chứng khoán, cho vay vốn, mua bán ngoại tệ...,ghi:  Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Có các TK 111, 112, 141, ...   Khi bán chứng khoán kinh doanh, thanh lý nhƣợng bán các khoản đầu tƣ vào Công ty con, Công ty liên doanh, liên kết phát sinh lỗ, ghi:   Nợ các TK 111, 112, ... (giá bán tính theo giá trị hợp lý của tài sản nhận đƣợc) Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (lỗ) Có các TK 121, 221...(giá trị ghi sổ).   Kế toán dự phòng giảmgiá chứng khoán kinh doanh và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác khi lập Báo cáo tài chính:   - Trƣờng hợp số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc, kế toán trích lập bổ sung phần chênh lệch, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Có TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản - Trƣờng hợp số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết, kế toán hoàn nhập phần chênh lệch, ghi: Nợ TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản Có TK 635 - Chi phí tài chính.  Khoản chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua hàng hoá, dịch vụ đƣợc hƣởng do thanh toán trƣớc hạn phải thanh toán theo thỏa thuận khi mua, bán hàng, ghi:   Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Có các TK 131, 111, 112, ...   Khi mua vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ theo phƣơng thức trả chậm, trả góp về sử dụng ngay cho hoạt động SXKD, ghi:   Nợ các TK 152, 153, 156, 211, 213… (theo giá mua trả tiền ngay) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (nếu có)  Nợ TK 242 - Chi phí trả trƣớc (phần lãi trả chậm là số chênh lệch giữa tổng số tiền phải thanh toán trừ (-) Giá mua trả tiền ngay trừ Thuế GTGT (nếu đƣợc khấu trừ))  Có TK 331 - Phải trả cho ngƣời bán (tổng giá thanh toán). Định kỳ, tính vào chi phí tài chính số lãi mua hàng trả chậm, trả góp phải trả, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Có TK 242 - Chi phí trả trƣớc.  Kế toán các khoản lỗ tỷ giá   - Khi mua hàng hoá, dịch vụ, tài sản, chi trả các khoản chi phí... thanh toán bằng ngoại tệ nếu tỷ giá giao dịch thực tế nhỏ hơn tỷ giá trên sổ kế toán của TK 111, 112, ghi: Nợ các TK 151, 152, 153, 156, 642…(theo tỷ giá giao dịch thực tế) Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái) 14 MSSV: 31141020356
  • 26. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Có các TK 1112 , 1122 (theo tỷ giá trên sổ kế toán). - Khi thanh toán các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ, nếu tỷ giá trên sổ kế toán các tài khoản nợ phải trả nhỏ hơn tỷ giá trên sổ kế toán TK 111, 112, ghi: Nợ các TK 331, 341, ... (tỷ giá ghi sổ kế toán) Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái) Có các TK 1112 , 1122 (theo tỷ giá trên sổ kế toán). - Khi thu đƣợc tiền Nợ phải thu bằng ngoại tệ, nếu tỷ giá trên sổ kế toán của các TK Nợ phải thu lớn hơn tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm thu tiền, ghi: Nợ các TK 111 (1112), 112 (1122) (tỷ giá giao dịch thực tế) Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái) Có các TK 131, 138 (tỷ giá trên sổ kế toán). - Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ của hoạt động kinh doanh, ghi: Nợ các TK 111 (1111), 112 (1121) (theo tỷ giá bán) Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (khoản lỗ - Nếu có) Có các TK 111 (1112), 112 (1122) (theo tỷ giá ghi sổ kế toán). - Kết chuyển lỗ tỷ giá hối đoái đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào chi phí tài chính, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (nếu lỗ tỷ giá hối đoái) Có TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái 1.3.3 Kế toán chi phí bán hàng 1.3.3.1 Khái niệm Chi phí bán hàng: là biểu hiện bằng tiền của lao động vật hóa và lao động sống phục vụ trực tiếp cho quá trình tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm, lao vụ, dịch vụ. Chi phí bán hàng bao gồm: tiền lƣơng, các khoản phụ cấp phải trả cho nhân viên bán hàng, tiếp thị, đóng gói vận chuyển, bảo quản… 1.3.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng   - Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng. - Phiếu chi, giấy báo nợ - Bảng lƣơng, bảng tính các khoản BHXH - Bảng tính khấu hao TSCĐ - Bảng phân bổ công cụ, dụng cụ  Tài khoản sử dụng  Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng Tài khoản 641 không có số dƣ cuối kỳ Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2 - TK 6411 - Chi phí nhân viên - TK 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì. - TK 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dung - TK 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ - TK 6415 - Chi phí bảo hành - TK 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài - TK 6418 - Chi phí bằng tiền khác 1.3.3.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu  Tiền lƣơng, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và tính, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, các khoản hỗ trợ khác (nhƣ bảo  15 MSSV: 31141020356
  • 27. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng hiểm nhân thọ, bảo hiểm hƣu trí tự nguyện...) cho nhân viên phục vụ trực tiếp cho quá trình bán các sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Có các TK 334, 338, ...  Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ cho quá trình bán hàng, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng   Có các TK 152, 153, 242.  Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng, ghi:  Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ.  Chi phí điện, nƣớc mua ngoài, chi phí thông tin (điện thoại, fax...), chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ có giá trị không lớn, đƣợc tính trực tiếp vào chi phí bán hàng, ghi:  Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (nếu có) Có các TK 111, 112, 141, 331, ...  Hoa hồng bán hàng bên giao đại lý phải trả cho bên nhận đại lý, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng   Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ  Có TK 131 - Phải thu của khách hàng. 1.3.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 1.3.4.1 Khái niệm Chi phí quản lý doanh nghiệp: là biểu hiện bằng tiền của lao động vật hóa và lao động sống phục vụ cho quá trình quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí chung khác liên quan hoạt động của cả DN. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: tiền lƣơng, các khoản phụ cấp phải trả cho BGĐ , nhân viên quản lý ở các phòng ban, chi phí vật liệu, đồ dùng văn phòng, khấu hao TSCĐ dùng chung cho DN, các khoản thuế, lệ phí, bảo hiểm thuộc văn phòng DN… 1.3.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng   - Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng. - Phiếu chi, giấy báo nợ - Bảng lƣơng, bảng tính các khoản BHXH - Bảng trích khấu hao TSCĐ dùng cho văn phòng - Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ  Tài khoản sử dụng  Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Tài khoản 642 không có số dƣ cuối kỳ Tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp 2 16 MSSV: 31141020356
  • 28. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng - TK 6421 - Chi phí nhân viên quản lý - TK 6422 - Chi phí vật liệu quản lý - TK 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng - TK 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ - TK 6425 - Thuế, phí và lệ phí - TK 6426 - Chi phí dự phòng - TK 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài - TK 6428 - Chi phí bằng tiền khác 1.3.4.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu  Tiền lƣơng, tiền công, phụ cấp và các khoản khác phải trả cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, các khoản hỗ trợ khác (nhƣ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm hƣu trí tự nguyện...) của nhân viên quản lý doanh nghiệp, ghi:  Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6421) Có các TK 334, 338.  Giá trị vật liệu xuất dùng, hoặc mua vào sử dụng ngay cho quản lý doanh nghiệp nhƣ: ăng, dầu để chạy xe, vật liệu dùng cho sửa chữa TSCĐ chung của doanh nghiệp, ..., ghi:  Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6422) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (1331) (nếu đƣợc khấu trừ) Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có các TK 111, 112, 242, 331, ...  Trị giá dụng cụ, đồ dùng văn phòng uất dùng hoặc mua sử dụng ngay không qua kho cho bộ phận quản lý đƣợc tính trực tiếp một lần vào chi phí quản lý doanh nghiệp, ghi:  Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6423) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (nếu có) Có TK 153 - Công cụ. dụng cụ Có các TK 111, 112, 331, ...  Trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý chung của doanh nghiệp, nhƣ: Nhà cửa, vật kiến trúc, kho tàng, thiết bị truyền dẫn, ..., ghi:  Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6424) Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ.  Thuế môn bài, tiền thuê đất, ... phải nộp Nhà nƣớc, ghi: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6425)   Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc.   Lệ phí giao thông, lệ phí qua cầu, phà phải nộp, ghi: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6425)   Có các TK 111, 112, … 17 MSSV: 31141020356
  • 29. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng  Chi phí phát sinh về hội nghị, tiếp khách, chi cho lao động nữ, chi cho nghiên cứu, đào tạo, chi nộp phí tham gia hiệp hội và chi phí quản lý khác, ghi:  Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6428) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (nếu đƣợc khấu trừ thuế) Có các TK 111, 112, 331, ...  Thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ phải tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, ghi:  Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (1331, 1332). 1.3.5 Kế toán chi phí khác 1.3.5.1 Khái niệm Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của các DN, chi phí khác là những chi phí phát sinh không thƣờng xuyên trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhƣ: - Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ đƣợc ghi giảm chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ; - Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ; - Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (nếu có); - Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ đƣa đi góp vốn vào Công ty con, Công ty liên doanh, đầu tƣ vào Công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác; - Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính; - Các khoản chi phí khác. 1.3.5.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng   - Phiếu chi, Giấy báo nợ - Biên bản đánh giá lại TSCĐ, hàng hóa đƣa đi đầu tƣ vào Công ty con, Công ty liên kết - Biên bản thanh lý TSCĐ - Biên bản phạt vi phạm hợp đồng  Tài khoản sử dụng   Tài khoản 811 – Chi phí khác Tài khoản 811 không có số dƣ cuối kỳ, không có tài khoản cấp 2 1.3.5.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu  Kế toán thu nhậpkhác phát sinhtừ nghiệp vụ nhƣợng bán,thanhlý TSCĐ:   - Phản ánh số thu nhập về thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ: Nợ các TK 111, 112, 131 (tổng giá thanh toán) Có TK 711 - Thu nhập khác (số thu nhập chƣa có thuế GTGT) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (nếu có). - Các chi phí phát sinh cho hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ, ghi: Nợ TK 811 - Chi phí khác Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (nếu có) 18 MSSV: 31141020356
  • 30. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Có các TK 111, 112, 141, 331, ... (tổng giá thanh toán). - Đồng thời ghi giảm nguyên giá TSCĐ thanh lý, nhƣợng bán, ghi: Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (giá trị hao mòn) Nợ TK 811 - Chi phí khác (giá trị còn lại) Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (nguyên giá) Có TK 213 - TSCĐ vô hình (nguyên giá).  Phản ánh các khoản thu tiền phạt  - Trƣờng hợp các khoản tiền phạt đƣợc ghi giảm giá trị tài sản, ghi: Nợ các TK liên quan Có các TK 151, 153, 154, 156, 241, 211… - Trƣờng hợp các khoản tiền phạt đƣợc ghi nhận vào thu nhập khác, ghi: Nợ các TK liên quan Có TK 711 - thu nhập khác. - Phản ánh các khoản đƣợc bên thứ ba bồi thƣờng (nhƣ tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh...), ghi: Nợ các TK 111, 112, ... Có TK 711 - Thu nhập khác.  Hạch toán các khoản phải thu khó đòi đã ử lý xóa sổ, nay thu lại đƣợc tiền: - Nếu có khoản nợ phải thu khó đòi thực sự không thể thu nợ đƣợc phải xử lý xoá sổ, căn cứ vào biên bản xử lý xoá nợ, ghi: Nợ TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản (2293) (nếu đã lập dự phòng) Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (nếu chƣa lập dự phòng) Có TK 131 - Phải thu của khách hàng. - Khi truy thu đƣợc khoản nợ khó đòi đã ử lý xoá sổ, ghi: Nợ các TK 111, 112, ... Có TK 711 - Thu nhập khác.  Các khoản nợ phải trả không ác định đƣợc chủ nợ, quyết định xoá và tính vào thu nhập khác, ghi: Nợ TK 331 - Phải trả cho ngƣời bán Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác Có TK 711 - Thu nhập khác.  Trƣờng hợp doanh nghiệp đƣợc tài trợ, biếu, tặng vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ ...   ghi: Nợ các TK 152, 156, 211, ... Có TK 711 - Thu nhập khác. 1.3.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 1.3.6.1 Khái niệm 19 MSSV: 31141020356
  • 31. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là loại thuế trực thu, đánh trực tiếp vào thu nhập chịu thuế của cơ sở sản xuất kinh doanh sau khi đã trừ đi các chi phí liên quan đến việc tạo ra doanh thu và thu nhập chịu thuế của cơ sở sản xuất kinh doanh Chi phí thuế TNDN bao gồm chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ ác định KQHĐKD sau thuế của DN trong năm tài chính hiện hành - Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành. - Chi phí thuế TNDN hoãn lại là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong tƣơng lai phát sinh từ việc: + Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm; + Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã đƣợc ghi nhận từ các năm trƣớc. 1.3.6.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng  Chứng từ sử dụng   - Tờ khai thuế TNDN tạm tính - Tờ khai quyết toán thuế TNDN  Tài khoản sử dụng  - TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành; - TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. 1.3.6.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu - Hàng quý, khi ác định thuế TNDN tạm phải nộp, kế toán phản ánh số thuế TNDN tạm phải nộp vào NSNN và chi phí thuế TNDN hiện hành, kế toán ghi: Nợ TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành Có TK 3334 - Thuế TNDN - Khi nộp thuế TNDN vào NSNN, kế toán ghi: Nợ TK 3334 - Thuế TNDN Có TK 111, 112 - Tiền mặt, tiền ngân hàng - Cuối năm tài chính, căn cứ vào số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp theo tờ khai quyết toán thuế hoặc số thuế do cơ quan thuế thông báo phải nộp: Nếu số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm lớn hơn số thuế TNDN tạm phải nộp, kế toán phản ánh bổ sung số thuế TNDN còn phải nộp, kế toán ghi: Nợ TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành Có TK 3334 - Thuế TNDN Khi nộp thuế TNDN vào NSNN, kế toán ghi: Nợ TK 3334 - Thuế TNDN Có TK 111, 112 Nếu số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế TNDN tạm phải nộp thì số chênh lệch kế toán ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành: Nợ TK 3334 - Thuế TNDN 20 MSSV: 31141020356
  • 32. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Có TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành - Trƣờng hợp phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc liên quan đến khoản thuế TNDN phải nộp của các năm trƣớc, doanh nghiệp đƣợc hạch toán tăng (hoặc giảm) số thuế TNDN phải nộp của các năm trƣớc vào chi phí thuế thu nhập hiện hành của năm phát hiện sai sót. Nếu số thuế TNDN hiện hành của các năm trƣớc phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi tăng chi phí thuế TNDN hiện hành của năm hiện tại, kế toán ghi: Nợ TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành Có TK 3334 - Thuế TNDN Khi nộp thuế vào NSNN, kế toán ghi: Nợ TK 3334 - Thuế TNDN Có TK 111, 112 Nếu số thuế TNDN phải nộp đƣợc ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm hiện tại Nợ TK 3334 - Thuế TNDN Có TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành - Cuối năm tài chính, kế toán kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, kế toán ghi: Nếu số phát sinh Nợ TK 821 lớn hơn số phát sinh Có TK 821 thì số chênh lệch kế toán ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành Nếu Số phát sinh Nợ TK 821 nhỏ hơn số phát sinh có TK 8211 thì số chênh lệch kế toán ghi: Nợ TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh 1.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. 1.4.1 Nội dung và các quy định khi kế toán xác định kết quả kinh doanh. Kết quả hoat động kinh doanh của Doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết qủa hoạt động khác - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập thuần của hoạt động khác so với chi phí hoạt động khác. Thời điểm ác định kết quả kinh doanh phụ thuộc vào kỳ kế toán của từng loại hình doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong từng ngành nghề. Thông thƣờng các doanh nghiệp kinh doanh thƣơng mại có thể tính kết quả kinh doanh vào cuối tháng, quý hoặc cuối năm. 21 MSSV: 31141020356
  • 33. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Kết quả kinh doanh là số lãi hoặc lỗ do các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mang lại trong một kỳ kế toán. Cuối mỗi kỳ, kế toán ác định kết quả kinh doanh trong kỳ từ việc tổng hợp kết quả kinh doanh của hoạt động sản xuất kinh doanh cơ bản và kết quả kinh doanh của hoạt động khác. Trƣớc khi ác định kết quả kinh doanh, kế toán cần thực hiện các bút toán điều chỉnh doanh thu và chi phí theo nguyên tắc phù hợp 1.4.2 Tài khoản sử dụng. Tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh Tài khoản 911 không có TK cấp 2, không có số dƣ cuối kỳ 1.4.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh Cuối kỳ kế toán, kế toán thực hiện các bút toán điều chỉnh doanh thu và chi phí theo nguyên tắc phù hợp trước khi thực hiện bút toán khóa sổ cuối kỳ Các bút toán khóa sổ cuối kỳ tính kết quả kinh doanh - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản làm giảm trừ doanh thu, ác định doanh thu thuần, kế toán ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển số doanh thu bán hàng thuần sang TK 911 để ác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 911- Xác định kết quả kinh doanh - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác sang TK 911 để ác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi: Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính Nợ TK 711 - Thu nhập khác Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển gia vốn hàng bán sang TK 911 để ác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632 - Giá vốn hàng bán - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí hoạt động tài chính và chi phí khác phát sinh trong kỳ sang TK 911 để ác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 635 - Chi phí hoạt động tài chính Có TK 811 - Chi phí khác - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK 911 để ác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 641 - Chi phí bán hàng Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 MSSV: 31141020356
  • 34. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành, kế toán ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 821 - Chi phí thuế TNDN hiện hành - Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ vào lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối: + Kết chuyển lãi, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối. + Kết chuyển lỗ, ghi: Nợ TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh. 1.5 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (BCKQHĐKD) là một BCTC tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (bao gồm kết quả hoạt động kinh doanh thông thƣờng và kết quả khác) trong một kỳ nhất định. BCKQHĐKD nhằm cung cấp thông tin đầy đủ cho ngƣời sử dụng về tình hình và tất cả các hoạt động của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo để từ đó có thể đƣa ra quyết định kinh tế liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động đầu tƣ tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp. Theo Chế độ kế toán Việt Nam (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014), BCKQHĐKD năm có mẫu nhƣ sau: 23 MSSV: 31141020356
  • 35. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng so BẢNG 1.1 MẪU BCKQHĐKD THEO TT200/2014/TT-BTC Khi lập BCKQHĐKD, kế toán cần tuân thủ 6 nguyên tắc lập và trình bày BCTC, đặc biệt cần chú trọng đến nguyên tắc cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp. 24 MSSV: 31141020356
  • 36. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU - CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI HÀ PHAN 2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY. 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty. Thông tin chung Tên giao dịch: CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI HÀ PHAN Tên giao dịch nƣớc ngoài: HA PHAN JOINT STOCK COMPANY Tên viết tắt: HÀ PHAN J.S.C MST: 0303899555 Loại hình kinh doanh : Sản xuất, thƣơng mại. Vốn điều lệ: 20.000.000.000 VND Ngƣời đại diện pháp luật: Hà Vũ Duy.  Trụ sởchính:  Địa chỉ: 456 Phan Xích Long, Phƣờng 2, Quận Phú Nhuận, TP.HCM Điện thoại: (+84-28) 710 99599 Fax: (+84-28) 399 59253 Email: info@haphan.com Website: www.haphan.com  Văn phòng đại diện (Hà Nội):  Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà Zen Tower, Số 12 Khuất Duy Tiến, Quận Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: (+84-24) 710 89599 Fax: (+84-24) 625 12153  Văn phòng đại diện (Campuchia): SDTechnology Co., LTD   Địa chỉ:#9 Đƣờng 237, Sangkat Psar Depo 1, Toul Kork, PhnômPênh, Campuchia  Điện thoại:(+855).(0) 236404938 Website:www.sdtech-kh.com Quá trình hình thành và phát triển Công ty Cổ phần Thƣơng mại Hà Phan đƣợc thành lập ngày 19 /07/2005. Qua hơn 12 năm hoạt động và phát triển, hiện nay Công ty đã có hai văn phòng đại diện với mạng lƣới phân phối rộng khắp trong và ngoài nƣớc, đặc biệt vào tháng 4/2012 văn phòng tại Phnom Penh – Campuchia với tên gọi SD Technology Co., Ltd đã chính thức đi vào hoạt động đánh dấu bƣớc tiến của Công ty ra thị trƣờng Đông Nam Á. Với sứ mệnh cung cấp giải pháp, thiết bị và dịch vụ mã vạch và Auto ID tốt nhất cho khách hàng, góp phần xây dựng và phát triển xã hội ngày càng tiên tiến, hiện đại hơn Công ty CPTM Hà Phan đã nỗ lực phấn đấu trở thành một trong những nhà cung cấp hàng đầu về l nh vực thiết bị, dịch vụ và giải pháp Auto ID: thiết bị mã vạch, thiết bị in ấn tem 25 MSSV: 31141020356
  • 37. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng nhãn, mực Ribbon in ấn mã vạch và máy in văn phòng. Công ty CPTM Hà Phan đƣợc biết đến nhƣ nhà cung cấp tin cậy cho các đối tác danh tiếng trên thị trƣờng trong nƣớc và quốc tế nhƣ: Nokia, LG Electronics, DHL, Canon, Lotte Mart, Metro… Đồng thời, Công ty CPTM Hà Phan là nhà phân phối chính thức của các thƣơng hiệu hàng đầu thế giới về thiết bị, dịch vụ và giải pháp Auto ID nhƣ: Zebra, Ricoh, Avery Dennision, Nove Solution…giúp nâng cao năng suất hoạt động của khách hàng đƣợc ứng dụng vào các môi trƣờng: kho bãi, bệnh viện, siêu thị, các đại lý bán lẻ… Với những thành công từ hoạt động, Hà Phan vinh dự đƣợc trở thành Premium Solution Partner của Zebra Technologies từ năm 2014 đến nay. Ngoài ra, Công ty Hà Phan còn cung cấp các sản phẩm hóa chất tinh khiết, dụng cụ sử dụng cho phòng thí nghiệm đƣợc nhập khẩu trực tiếp từ các nhà cung cấp nổi tiếng nhƣ Xilong, Scharlau, Duksan… Có thể nói trong bối cảnh hội nhập kinh tế sâu rộng nhƣ hiện nay, Công ty CPTM Hà Phan đã có “chìa khóa” hội nhập khi xây dựng đƣợc cho mình chiến lƣợc kinh doanh với tầm nhìn trung và dài hạn dựa trên nghiên cứu thị trƣờng và dự báo biến động thị trƣờng. Cùng với đó, Công ty cũng đã từng bƣớc xây dựng hình ảnh, thƣơng hiệu, nâng cao năng lực cạnh tranh, …Trải qua 12 năm hoạt động và phát triển, Hà Phan luôn nỗ lực xây dựng sự tín nhiệm đối với khách hàng, vì chính sự tín nhiệm đó đã tạo động lực cho Hà Phan phát triển và gặt hái thành công, và sự thành công của khách hàng là cơ sở cho Hà Phan phát triển bền vững. 2.1.2 Tổ chức quản lý sản xuất, kinh doanh tại Công ty Hình thức tổ chức bộ máy quản lý Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy Công ty CPTM Hà Phan Công ty có cấu trúc bộ máy quản lý theo mô hình Công ty cổ phần, bao gồm: 26 MSSV: 31141020356
  • 38. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng  Đại hội đồng cổ đông: Là cơ quan có thẩm quyền cao nhất của Công ty Cổ phần Thƣơng mại Hà Phan. Đại hội đồng cổ đông có quyền và nhiệm vụ thông qua định hƣớng phát triển, quyết định các phƣơng án, nhiệm vụ sản xuất kinh doanh; quyết định sửa đổi, bổ sung vốn điều lệ của Công ty; bầu, mi n nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát; và quyết định tổ chức lại, giải thể Công ty và các quyền, nhiệm vụ khác theo quy định của Điều lệ Công ty.    Hội đồng quản trị: Là tổ chức quản lý cao nhất của Công ty Cổ phần Thƣơng mại Hà Phan do Đại hội đồng cổ đông bầu ra. Hội đồng quản trị nhân danh Công ty quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích và quyền lợi của Công ty, trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông. Hội đồng quản trị có trách nhiệm giám sát hoạt động của Giám đốc và những cán bộ quản lý khác trong Công ty.    Ban kiểmsoát: Là cơ quan trực thuộc Đạihộiđồng cổ đông,do Đạihội   đồng cổ đông bầu ra, có nhiệm vụ kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp, tính trung thực và mức độ cẩn trọng trong quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh, trong tổ chức công tác kế toán, thống kê và lập BCTC nhằm đảm bảo lợi ích hợp pháp của các cổ đông. Ban kiểm soát hoạt động độc lập với Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc.   Ban Giám đốc: Do Đại hội đồng cổ đông bổ nhiệm, là ngƣời điều hành và có quyết định cao nhất về tất cả các vấn đề liên quan đến hoạt động hằng ngày của Công ty và chịu trách nhiệm trƣớc Hội đồng quản trị về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ đƣợc giao. Các trƣởng bộ phận: Trƣởng phòng nhân sự, Trƣởng phòng kinh doanh, Trƣởng phòng sản xuất, Trƣởng phòng tài chính - kế toán, Trƣởng phòng thu mua là những ngƣời giúp đỡ cho GĐ và chịu trách nhiệm trƣớc Ban Giám đốc về phần việc đƣợc phân công, chủ động giải quyết những công việc đã đƣợc Ban Giám đốc ủy quyền và phân công theo đúng chế độ chính sách của Nhà nƣớc và Điều lệ của Công ty.    Bộ phận Nhân sự - Trƣởng phòng Hành chính nhân sự: Chịu trách nhiệm về chỉ đạo phòng Hành chính – Nhân sự, văn thƣ lƣu trữ, thực hiện chế độ chính sách, lƣơng thƣởng và các công tác đời sống cho cán bộ nhân viên; quản lý, sữa chữa tài sản trang thiết bị; kiểm tra báo cáo định kỳ công tác bảo vệ nội bộ và an ninh địa phƣơng nơi Công ty đóng trụ sở, công tác vệ sinh, an toàn và bảo hộ lao động.    Bộ phận Kế toán, Tài chính – Kế toán trƣởng: Chịu trách nhiệm toàn bộ công tác kế toán, tài chính tại Công ty, đứng đầu là kế toán trƣởng kiêm Trƣởng phòng Kế toán, Tài chính    Bộ phận sản xuất - Giám đốc sản xuất: Chịu trách nhiệm chỉ đạo sản xuất, đảm bảo sản xuất đúng chỉ tiêu, đúng thời điểm định trƣớc và có kế hoạch rõ ràng để đem lại hiệu quả trong quá trình sản xuất và khâu cuối cùng là thành phẩm xuất bán.    Bộ phận Kinh doanh – Trƣởng phòng kinh doanh: Chịu trách nhiệm phối hợp, điều hòa kế hoạch kinh doanh, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quy định kinh doanh của Công ty.    Bộ phận thu mua: Chịu trách nhiệm mua hàng từ các nhà cung cấp, tìm kiếm nguồn hàng và nhập khẩu hàng hóa từ nƣớc ngoài, mua hàng theo yêu cầu của Công ty    Bộ phận Điều phối – Kho vận: Chịu trách nhiệm vận chuyển hàng mua, hàng bán, nhập xuất kho….  27 MSSV: 31141020356
  • 39. Kế toán doanh thu, chi phí và ác định kết quả kinh doanh GVHD: Nguy n Thị Phƣơng Hồng Các phòng ban nghiệp vụ: Có chức năng tham mƣu, hỗ trợ và giúp việc cho Ban Giám đốc, trực tiếp điều hành theo chức năng chuyên môn và chỉ đạo của Ban Giám đốc. 2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty. a) Tổ chức bộ máy kế toán  Hình thức tổ chức bộ máy kế toán Công ty CPTM Hà Phan tổ chức bộ máy kế toán theo hình thức tập trung. Tất cả các công việc kế toán nhƣ phân loại chứng từ, kiểm tra chứng từ ban đầu, định khoản kế toán, ghi sổ tổng hợp chi tiết, tính giá thành, lập báo cáo, thông tin kinh tế đều đƣợc thực hiện tập trung ở phòng kế toán tại trụ sở chính.  Cơ cấu phòng kế toán   Kế toán trƣởng: Có trách nhiệm xây dựng, tổ chức, quản lý hệ thống kế toán Công ty. Hƣớng dẫn, kiểm tra và giám sát công việc của các thành viên trong BP Kế toán.    Kế toán tổng hợp, thuế: Kê khai thuế hàngtháng,quýtừ những hóađơn   mua hàng và bán hàng; quyết toán thuế cuối năm: Báo cáo về thuế GTGT, thuế TNCN, thuế TNDN, tình hình sử dụng hóa đơn. Tổng hợp số liệu của những phần hành khác để ghi sổ, lập Báo cáo tài chính.   Kế toán giá thành, thủ quỹ: Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm sản xuất. Theo dõi và quản lý tiền mặt tại đơn vị. Thực hiện thu chi khi có lệnh thu chi đƣợc ký duyệt.    Kế toán công nợ, tiền lƣơng: Theo dõi và thanh toán công nợ, lập kế hoạch tài chính thực hiện thu nợ và thanh toán các khoản nợ vay. Đồng thời, kiểm tra, kiểm soát chế độ tiền lƣơng, tiền thƣởng, chế độ của ngƣời lao động.    Kế toán bán hàng, kho: Lập Hóa đơn bán hàng theo SO đã đƣợc duyệt, theo dõi và tổng hợp số lƣợng hàng bán để lập Báo cáo tình hình bán hàng, tăng giảm hàng hóa theo yêu cầu của cấp trên. Theo dõi tình hình nhập – xuất của vật tƣ, hàng hóa, quản lý tài sản cùng thủ kho.    Kế toán tiền, ngân hàng: Lập Ủy nhiệm chi theo tờ trình thanh toán đã đƣợc xét duyệt, theo dõi và thực hiện các giao dịch với Ngân hàng, theo dõi  28 MSSV: 31141020356