của kế toán tiêu thụ và xác định KQKD trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay, cùng với kiến thức thu nhận được trong thời gian học tập ở trường với thời gian thực tập tại công ty TNHH Vũ Hoàng, em quyết định chọn đề tài : “ Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ Hoàng ” để làm đề tài cho bài khóa luận tốt nghiệp của mình.
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ Hoàng
1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TOÁN-TÀI CHÍNH
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH VŨ HOÀNG
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Phạm Đình Tuấn
Sinh viên thực hiện:
Mã số sinh viên:
Khánh Hòa 2018
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
BỘ MÔN KẾ TOÁN
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH VŨ HOÀNG
GVHD: ThS. Phạm Đình Tuấn
SVTH:
MSSV:
Khánh Hòa - 2018
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Khoa/Viện:……………………………..
PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI / KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Tên đề tài:...........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Giảng viên hướng dẫn:.....................................................................................................
Sinh viên được hướng dẫn:..............................................................................................
Khóa: ........................................Ngành:..............................................................................
Lần KT Ngày Nội dung Nhận xét của GVHD
1
2
3
4
5
6
7
Kiểm tra giữa tiến độ của Trưởng BM
Ngày kiểm tra:
………………………
Đánh giá công việc hoàn thành:…..% Ký tên
Được tiếp tục: Không tiếp tục ………………..
8
9
10
11
12
13
14
15
Nhận xét chung (sau khi sinh viên hoàn thành ĐA/KL):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điểm hình thức:……/10 Điểm nội dung:……/10 Điểm tổng kết:……/10
Đồng ý cho sinh viên: Được bảo vệ: Không được bảo vệ:
Khánh Hòa, ngày…..tháng…..năm……...
Cán bộ hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
4. LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của riêng bản thân tôi,
không sao chép của người khác. Các nguồn tài liệu trích dẫn, số liệu sử dụng và nội
dung chuyên đề tốt nghiệp trung thực. Các kết quả của chuyên đề chưa từng được công
bố trong các công trình khoa học nào.
Người cam đoan
5. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Nha Trang, ngày..... tháng..... năm 20….
PHIẾU XÁC NHẬN SINH VIÊN THỰC TẬP
ĐƠN VỊ:
Xác nhận sinh viên:
Lớp:
Trường:
Thực tập tại:
Từ ngày:
1. Về tinh thần, thái độ, ý thức tổ chức kỷ luật:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
2. Về những công việc được giao:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
3. Kết quả đạt được:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ THỰC TẬP
6. LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa luận này, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Phạm
Đình Tuấn đã tận tình hướng dẫn trong suốt quá trình viết Khóa luận tốt nghiệp.
Em chân thành cảm ơn quý thầy, cô trong khoa Kế toán- Tài chính, Trường Đại
học Nha Trang đã tận tình truyền đạt kiến thức trong những năm em học tập. Với vốn
kiến thức được tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên
cứu khóa luận mà còn là hành trang quý báu để em bước vào đời một cách vững chắc
và tự tin.
Em chân thành cảm ơn Ban giám đốc, các Anh/Chị phòng Kế Toán cùng toàn
thể các cô chú tại Công ty TNHH Vũ Hoàng đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi để
em thực tập tại Công ty.
Cuối cùng em kính chúc quý Thầy, Cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự
nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các Cô, Chú, Anh, Chị trong công ty TNHH Vũ
Hoàng luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong công việc và
cuộc sống.
ĐOÀN THỊ NGỌC PHƯỢNG
7. i
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ vii
DANH MỤC LƯU ĐỒ ............................................................................................... vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ................................................................................................... vii
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................. 1
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH............................................................................................................... 3
1.1 Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. .... 3
1.1.1 Một số khái niệm về tiêu thụ hàng hóa và kết quả kinh doanh. ................... 3
1.1.2 Các phương thức bán hàng................................................................................ 3
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh................... 4
1.1.4 Ý nghĩa................................................................................................................. 4
1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ........................................... 5
1.2.1 Nội dung. ............................................................................................................ 5
1.2.2 Tài khoản sử dụng. ............................................................................................. 5
1.2.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu........................................................................... 5
1.2.4 Sơ đồ hạch toán. ................................................................................................. 6
1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. .............................................................. 6
1.3.1 Nội dung. ............................................................................................................. 6
1.3.2 Tài khoản sử dụng. ............................................................................................. 7
1.3.3 Sơ đồ hạch toán. ................................................................................................. 7
1.4 Kế toán giá vốn hàng bán. .................................................................................... 8
1.4.1 Nội dung. ............................................................................................................. 8
1.4.2 Tài khoản sử dụng. .............................................................................................. 8
1.4.3 Sơ đồ hạch toán. ................................................................................................. 9
1.5 Kế toán chi phí bán hàng. ...................................................................................10
1.5.1 Nội dung. ..........................................................................................................10
1.5.2 Tài khoản sử dụng. ...........................................................................................10
1.5.3 Sơ đồ hạch toán. ...............................................................................................11
1.6 Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp. ..............................................................11
1.6.1 Nội dung. ...........................................................................................................11
1.6.2 Tài khoản sử dụng. ...........................................................................................11
8. ii
1.6.3 Sơ đồ hạch toán. ...............................................................................................12
1.7 Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính. ............................................13
1.7.1 Kế toán doanh thu tài chính. ...........................................................................13
1.7.1.1 Nội dung.........................................................................................................13
1.7.1.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................13
1.7.1.3 Sơ đồ hạch toán. ..............................................................................................14
1.7.2 Kế toán chi phí tài chính..................................................................................14
1.7.2.1 Nội dung.........................................................................................................14
1.7.2.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................14
1.7.2.3 Sơ đồ hạch toán. ............................................................................................15
1.8 Kế toán thu nhập khác và chi phí khác. ............................................................16
1.8.1 Kế toán thu nhập khác. ....................................................................................16
1.8.1.1 Nội dung.........................................................................................................16
1.8.1.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................16
1.8.1.3 Sơ đồ hạch toán. ............................................................................................17
1.8.2 Kế toán chi phí khác. .......................................................................................17
1.8.2.1 Nội dung.........................................................................................................17
1.8.2.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................17
1.8.2.3 Sơ đồ hạch toán. ............................................................................................18
1.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................................18
1.9.1 Nội dung. ...........................................................................................................18
1.9.2 Tài khoản sử dụng. ...........................................................................................19
1.9.3 Nguyên tắc hạch toán.......................................................................................19
1.9.4 Sơ đồ hạch toán. ...............................................................................................20
1.10 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. ..........................................20
1.10.1 Nội dung ..........................................................................................................20
1.10.2 Tài khoản sử dụng..........................................................................................20
1.10.3 Sơ đồ hạch toán. .............................................................................................22
1.11 Cơ sở pháp lý. ....................................................................................................22
1.11.1 Chuẩn mực kế toán. .......................................................................................22
1.11.2 Chế độ kế toán. ...............................................................................................23
1.11.3 Một số văn bản về thuế..................................................................................23
9. iii
1.11.3.1 Thuế giá trị gia tăng....................................................................................23
1.11.3.2 Thuế Thu nhập doanh nghiệp....................................................................24
Chương 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KÊ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH VŨ HOÀNG. ...............................26
2.1 Giới thiệu về công ty TNHH Vũ Hoàng...........................................................26
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển..................................................................26
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ. ..................................................................................27
2.1.2.1 Chức năng. .....................................................................................................27
2.1.2.2 Nhiệm vụ và nguyên tắc hoạt động. ...........................................................28
2.1.3 Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty TNHH Vũ Hoàng...............................29
2.1.4 Đánh giá khái quát về tình hình và kết quả hoạt động SXKD của công ty trong
thời gian qua..................................................................................................................31
2.1.5 Phương hướng phát triển của công ty trong thời gian tới. ..........................33
2.2 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH Vũ Hoàng. ................................33
2.2.1 Một số đặc điểm, chế độ và chuẩn mực kế toán được áp dụng tại Công ty
TNHH Vũ Hoàng. ........................................................................................................33
2.2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán. .....................................................................34
2.2.3 Tổ chức vận dụng chứng từ kế toán tại công ty.(Phụ lục) ..........................36
2.2.4 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản tại công ty. .......................................36
2.2.5 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty...........................................................36
2.2.6 Tổ chức hệ thống sổ, chứng từ tại công ty TNHH Vũ Hoàng....................39
2.3 Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vũ
Hoàng.............................................................................................................................39
2.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ........................................39
2.3.1.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng.......................................................................40
2.3.1.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................40
2.3.1.3 Quy trình luân chuyển chứng từ..................................................................41
2.3.1.4 Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................44
2.3.1.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................45
2.3.1.6 Chứng từ, sổ sách sử dụng.(Phụ lục)..........................................................46
2.3.1.7 Nhận xét .........................................................................................................46
2.3.2 Kế toán giá vốn hàng bán................................................................................46
10. iv
2.3.2.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng. ..........................................................................46
2.3.2.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................46
2.3.2.3 Quy trình luân chuyển chúng từ..................................................................47
2.3.2.4 Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................48
2.3.2.5 Sơ đồ hạch toán. ............................................................................................48
2.3.2.6 Chứng từ, sổ sách sử dụng.(Phụ lục)..........................................................48
2.3.2.7 Nhận xét. ........................................................................................................48
2.3.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp. ..........................................................49
2.3.3.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng. ..........................................................................49
2.3.3.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................49
2.3.3.3 Quy trình luân chuyển chứng từ..................................................................50
2.3.3.4 Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................54
2.3.3.5 Sơ đồ hạch toán. ............................................................................................55
2.3.3.6 Chứng từ, sổ sách sử dụng.(Phụ lục)..........................................................55
2.3.3.7 Nhận xét. ........................................................................................................55
2.3.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. .........................................................56
2.3.4.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng. ..........................................................................56
2.3.4.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................56
2.3.4.3 Quy trình luân chuyển chứng từ..................................................................56
2.3.4.4 Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................57
2.3.4.5 Sơ đồ hạch toán. ............................................................................................58
2.3.4.6 Chứng từ, sổ sách sử dụng.(Phụ lục)..........................................................58
2.3.4.7 Nhận xét. ........................................................................................................58
2.3.5 Kế toán chi phí tài chính..................................................................................58
2.3.5.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng. ..........................................................................58
2.3.5.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................58
2.3.5.3 Quy trình luân chuyển chứng từ..................................................................59
2.3.5.4 Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................60
2.3.5.5 Sơ đồ hạch toán. ............................................................................................60
2.3.5.6 Chứng từ, sổ sách sử dụng.(Phụ lục)..........................................................60
2.3.5.7 Nhận xét. ........................................................................................................60
2.3.6 Kế toán thu nhập khác. ....................................................................................60
11. v
2.3.6.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng. ..........................................................................61
2.3.6.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................61
2.3.6.3 Quy trình luân chuyển chứng từ..................................................................61
2.3.6.4 Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................63
2.3.6.5 Chứng từ, sổ sách sử dụng.(Phụ lục)..........................................................63
2.3.6.6 Nhận xét. ........................................................................................................63
2.3.7 Kế toán chi phí khác. .......................................................................................63
2.3.7.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng. ..........................................................................63
2.3.7.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................63
2.3.7.3 Quy trình luân chuyển chứng từ..................................................................64
2.3.7.4 Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................65
2.3.7.5 Chứng từ, sổ sách sử dụng.(Phụ lục)..........................................................65
2.3.7.6 Nhận xét. ........................................................................................................65
2.3.8 Kế toán chi phí thuế TNDN. ...........................................................................65
2.3.8.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng. ..........................................................................66
2.3.8.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................66
2.3.8.3 Sơ đồ luân chuyển chứng từ. .......................................................................67
2.3.8.4 Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................68
2.3.8.5 Sơ đồ hạch toán. ............................................................................................68
2.3.8.6 Chứng từ, sổ sách sử dụng.(Phụ lục)..........................................................68
2.3.8.7 Nhận xét. ........................................................................................................68
2.3.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.............................................................68
2.3.9.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng. ..........................................................................68
2.3.9.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................69
2.3.9.3 Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................69
2.3.9.4 Sơ đồ hạch toán. ............................................................................................71
2.3.9.5 Chứng từ, sổ sách sử dụng.(Phụ lục)..........................................................71
Chương 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC
KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH VŨ HOÀNG........................................................................72
3.1 Nhận xét chung về công tác kế toán tại công ty TNHH Vũ Hoàng. .............72
3.1.1 Những mặt đạt được...........................................................................................72
12. vi
3.1.2 Những mặt hạn chế. .........................................................................................72
3.2 Một số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán. .........................................73
KẾT LUẬN...................................................................................................................75
13. vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: bảng kết quả hoạt động kinh doanh của khách sạn từ năm 2015-2017....31
DANH MỤC LƯU ĐỒ
Lưu đồ 2.1: Lưu đồ luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..
.............................................................................................................................................42
Lưu đồ 2.2: Lưu đồ luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán......................................47
Lưu dồ 2.3: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí nhân viên quản lý........................51
Lưu đồ 2.4: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí quản lý bằng tiền mặt .................52
Lưu đồ 2.5: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí khấu hao TSCĐ cho bộ phận
quản lý ................................................................................................................................53
Lưu đồ 2.6: Lưu đồ luân chuyển chứng từ doanh thu từ hoặt dộng tài chính ...........57
Lưu dồ 2.3: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí nhân viên quản lý........................59
Lưu đồ 2.4: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí quản lý bằng tiền mặt .................62
Lưu đồ 2.5: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí khấu hao TSCĐ cho bộ phận quản lý
.............................................................................................................................................64
Lưu đồ 2.6: Lưu đồ luân chuyển chứng từ doanh thu từ hoặt dộng tài chính ...........67
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.....................................6
Sơ đồ 1.2: hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................7
Sơ đồ 1.3: hạch toán giá vốn hàng bán.............................................................................9
Sơ đồ 1.4 : hạch toán chi phí bán hàng...........................................................................11
Sơ đồ 1.5: hạch toán chi phí quản lí doanh nghiệp. ......................................................12
Sơ đồ 1.6: hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.....................................................14
Sơ đồ 1.7: hạch toán chi phí tài chính.............................................................................15
Sơ đồ 1.8: hạch toán thu nhập khác. ...............................................................................17
Sơ đồ 1.9: hạch toán chi phí khác. ..................................................................................18
Sơ đồ 1.10: hạch toán chi phí thuế TNDN.....................................................................20
Sơ đồ 1.11: hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ...................................22
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty. .....................................................................29
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty.
14. viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CPBH: Chi phí bán hàng
GTGT: Giá trị gia tăng
DT: Doanh thu
GĐ: Giám đốc
KTT: Kế toán trưởng
TK: Tài khoản
TSCĐ: Tài sản cố định
QLDN: Quản lý doanh nghiệp
TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
KQKD: Kết quả kinh doanh
SCT: Sổ chi tiết
SC: Sổ cái
SXKD: Sản xuất kinh doanh
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
DN: Doanh nghiệp
HĐKD: Hoạt động kinh doanh
LN: Lợi nhuận
K/C: Kết chuyển
15. LỜI MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài.
Trong những năm qua, sự phát triển của ngành dịch vụ đã đạt được nhiều kết quả
đáng ghi nhận, song vẫn chưa xứng với tiềm năng và yêu cầu của phát triển kinh tế đất
nước. Trước bối cảnh Việt Nam đẩy mạnh tái cơ cấu gắn với đổi mới mô hình tăng
trưởng, nâng cao sức cạnh tranh quốc gia, yêu cầu phát triển dịch vụ có ý nghĩa to lớn,
không chỉ trực tiếp tạo động lực phát triển mà còn tạo lập và củng cố sự liên kết, bảo
đảm đầu ra cho các ngành công - nông nghiệp và tác động lan tỏa tới mọi lĩnh vực
trong nền kinh tế. Điều này khiến các doanh nghiệp thương mại dịch vụ Việt Nam phải
đối mặt với những thách thức lớn đó là sức ép cạnh tranh với các công ty trong nước,
quốc tế, đặc biệt là các tập đoàn đa quốc gia, những công ty hùng mạnh về vốn,
thương hiệu và trình độ quản lý. Trước tình hình đó, để tồn tại và phát triển, đòi hỏi
các doanh nghiệp thương mại dịch vụ phải có những biện pháp thiết thực nhằm nâng
cao hiệu quả kinh doanh ở tất cả các khâu, đặc biệt là khâu tiêu thụ- khâu quyết định
sự sống còn của doanh nghiệp. Bởi vì chỉ thông qua tiêu thụ, doanh nghiệp mới có
được doanh thu để trang trải các khoản chi phí đã bỏ ra và đạt được mục tiêu lợi
nhuận. Vì thế, kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh (KQKD) có một vai trò
rất quan trọng, từ đó cung cấp thông tin làm căn cứ để giúp ban lãnh đạo các DN ra
các quyết định kinh tế một cách đúng đắn và hợp lý nhất.
2. Nội dung đề tài.
Với việc thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của kế toán tiêu thụ và xác định
KQKD trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay, cùng với kiến thức thu nhận được
trong thời gian học tập ở trường với thời gian thực tập tại công ty TNHH Vũ Hoàng,
em quyết định chọn đề tài : “Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Vũ Hoàng ” để làm đề tài cho bài khóa luận tốt nghiệp của
mình.
3. Mục đích nghiên cứu.
- Tổng hợp, hệ thống hoá những vấn đề lý luận chung liên quan đến kế toán tiêu
thụ và xác định KQKD.
16. - Nghiên cứu, đánh giá thực trạng về tình hình tiêu thụ và xác định KQKD của
công ty TNHH Vũ Hoàng.
- Đánh giá những ưu điểm, nhược điểm về công tác kế toán tiêu thụ và xác định
KQKD của Công ty.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định
KQKD cho công ty trong thời gian tới.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
- Đề tài có đối tượng nghiên cứu là: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Vũ Hoàng.
- Thời gian: từ năm 2015 đến năm 2017, quý I năm 2018.
5. Phương pháp nghiên cứu.
Đề tài vận dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
Phương pháp phỏng vấn.
Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu.
Phương pháp thu thập, xử lí dữ liệu.
Phương pháp thống kê, so sánh.
Phương pháp so sánh.
6. Nội dung kết cấu đề tài.
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục, tài liệu tam khảo, khóa luận bao gồm 3
chương:
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH.
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH VŨ HOÀNG.
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH VŨ HOÀNG.
17. Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH
1.1 Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
1.1.1 Một số khái niệm về tiêuthụ hàng hóa và kết quả kinh doanh.
- Hàng hóa: là các loại vật tư, sản phẩm do DN mua về với mục đích để bán (bán
buôn, bán lẻ) nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của khách hàng và xuất khẩu.
- Tiêu thụ hàng hóa: là quá trình đưa ra các loại sản phẩm, hàng hóa mà doanh
nghiệp đã sản xuất ra vào lĩnh vực lưu thông qua các hình thức bán hàng. Trong quá
trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa sẽ phát sinh các quan hệ chuyển giao và thanh toán
tiền hàng giữa doanh nghiệp với khách hàng và khoản thuế bán hàng phải nộp cho nhà
nước. Thông thường người mua hàng phải chịu thuế và người bán hàng phải được tính
thêm vào trị giá hàng hóa trên hóa đơn.
- Kết quả hoạt động kinh doanh: là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất
kinh doanh và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng
doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong DN. Nếu tổng
doanh thu lớn hơn tổng chi phí thì DN có lời, ngược lại nếu tổng doanh thu nhỏ hơn
tổng chi phí thì DN lỗ.
- Lợi nhuận: Là kết quả tài chính cuối cùng của các hoạt động SXKD và các hoạt
động khác mang lại, là chỉ tiêu chất lượng để đánh giá hiệu quả kinh tế các hoạt động
của DN.
1.1.2 Các phương thức bán hàng.
Phương thức bán hàng trực tiếp: người bán giao hàng hoá trực tiếp cho người
mua tại kho, quầy hay tại bộ phận sản xuất. Hàng hoá khi bàn giao cho người mua,
được người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán thì xem như đã được tiêu thụ.
Phương thức chuyển hàng, chờ chấp nhận: là phương thức mà bên bán chuyển
hàng cho bên mua đến một địa điểm ghi trong hợp đồng. Số hàng này vẫn thuộc quyền
sở hữu của bên bán, chỉ khi nào được bên mua kiểm nhận, thanh toán hoặc chấp nhận
thanh toán thì số hàng chuyển giao mới được coi là tiêu thụ.
18. Phương thức bán hàng trả góp: người mua được trả tiền hàng thành nhiều lần.
Ngoài số tiền thu theo giá bán thông thường DN còn thu thêm người mua một khoản
lãi do trả chậm.
Phương pháp bán hàng đại lý: theo hình thức này, DN giao hàng cho cơ sở đại
lý, bên nhận đại lý sẽ trực tiếp bán hàng, thanh toán tiền hàng và được hưởng hoa hồng
đại lý.
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
Nhiệm vụ quan trọng của kế toán tiêu thụ và xác định KQKD là cung cấp một
cách kịp thời, chính xác cho nhà quản lý và những người quan tâm đến hoạt động của
DN thông tin về kết quả HĐKD, lợi nhuận đạt được của DN. Từ đó nhà quản lý có thể
phân tích, đánh giá và đưa ra những quyết định kinh doanh đúng đắn cho DN.
Nhiệm vụ cụ thể của kế toán tiêu thụ và xác định KQKD như sau:
- Theo dõi và phản ánh kịp thời, chi tiết hàng hoá ở tất cả các trạng thái: hàng
trong kho, hàng gửi bán, hàng đang đi trên đường,... đảm bảo tính đầy đủ cho hàng hoá
ở cả chỉ tiêu hiện vật và giá trị. Đồng thời giám sát chặt chẽ kết quả tiêu thụ của từng
mặt hàng, sản phẩm, dịch vụ cụ thể.
- Phản ánh chính xác doanh thu bán hàng, doanh thu thuần để xác định chính xác
KQKD: kiểm tra, đôn đốc, đảm bảo thu đủ, thu nhanh tiền bán hàng, tránh bị chiếm
dụng vốn bất hợp pháp.
- Phản ánh chính xác, đầy đủ, trung thực các khoản chi phí bán hàng, chi phí
quản lý phát sinh nhằm xác định KQKD cuối kỳ.
- Phản ánh và giám đốc tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về tiêu thụ sản
phẩm và xác định KQKD của DN như mức bán ra, lãi thuần,...Cung cấp đầy đủ số
liệu, lập quyết toán kịp thời, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước.
1.1.4 Ý nghĩa.
Tiêu thụ sản phẩm còn góp phần nâng cao năng lực kinh doanh của DN, thể hiện
kết quả của quá trình nghiên cứu, giúp DN tìm chỗ đứng và mở rộng thị trường. Đó
cũng là cơ sở để đánh giá mức hoạt động tiêu thụ sản phẩm và xác định KQKD mang
ý nghĩa sống còn, quyết định sự tồn tại và phát triển của DN. Tổ chức tốt công tác tiêu
19. thụ sản phẩm là một trong những điều kiện để đạt được mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
và giải quyết các mối quan hệ tài chính, kinh tế, xã hội của DN. Bên cạnh đó, tiêu thụ
sản phẩm còn là điều kiện để DN đa dạng hoá các mặt hàng cũng như hạn chế loại sản
phẩm không đem lại lợi ích nhằm khai thác triệt để nhu cầu thị trường, đáp ứng kịp
thời nhu cầu tiêu dùng của xã hội. Thông qua hoạt động tiêu thụ, sản xuất, tiêu dùng
hàng hoá và tiền tệ, nhu cầu và khả năng thanh toán được điều hoà. Kế toán tiêu thụ và
xác định KQKD là điều kiện cần thiết để đánh giá kết quả sản xuất của DN trong một
kỳ kế toán nhất định, là cơ sở để tiến hành phân phối lợi nhuận một cách chính xác
theo đúng chủ trương chính sách của nhà nước. Ngoài ra, kế toán tiêu thụ và xác định
KQKD còn giúp cho DN có thể phân tích, đánh giá hiệu quả HĐKD của DN để từ đó
DN sẽ lựa chọn những phương án kinh doanh, phương án đầu tư hiệu quả nhất.
1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.2.1 Nội dung.
Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu được trong kỳ kế toán,
phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của DN, góp phần làm tăng
vốn chủ sở hữu.
1.2.2 Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 511 “doanh thu bán hàng” dùng để phản ánh tổng doanh thu thực tế
của DN trong 1 kỳ hạch toán.
Kết cấu tài khoản
Bên Nợ:
- Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.
- Kết chuyển doanh thu bán hàng sang TK xác định kết quả kinh doanh.
Bên Có:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
- Các khoản phụ giá, trợ giá.
1.2.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu.
- Doanh thu được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn cả 5 điều kiện sau:
20. 1. DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm, hàng hoá cho người mua.
2. DN không còn nắm giữ quyền quản lý, quyền kiểm soát hàng hoá.
3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
4. DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ bán hàng.
5. Xác định được chi phí liên quan đến bán hàng.
1.2.4 Sơ đồ hạch toán.
333 511 111,112,131
Thuế TTĐB, xuất khẩu, Doanh thu bán hàng hóa,
GTGT (trực tiếp) phải nộp dịch vụ
521
3331
K/C các khoản giảm trừ Thuế GTGT
Doanh thu Phải nộp
3387 111,112
911
K/C doanh thu thuần Doanh thu chưa
thực hiện
Sơ đồ 1.1: hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
1.3.1 Nội dung.
- Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
bán, hàng bán trả lại.
- Chiết khấu thương mại là khoản DN bán giảm giá niêm yết cho khách hàng
mua hàng hóa, dịch vụ với khối lượng lớn và theo thoả thuận bên bán sẽ dành cho bên
21. mua một khoản chiết khấu thương mại (đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các
cam kết mua, bán hàng).
- Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá
kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
- Hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
1.3.2 Tài khoản sử dụng.
- Tài khoản 5211 “Chiết khấu thương mại” tài khoản này dùng để phản ánh
khoản
chiết khấu thương mại cho người mua do khách hàng mua hàng với khối lượng lớn
nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ
trong kỳ
- Tài khoản 5212 “Hàng bán bị trả lại” tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị người mua trả lại trong kỳ.
- Tài khoản 5213 “Giảm giá hàng bán” tài khoản này dùng để phản ánh khoản
giảm giá hàng bán cho người mua do sản phẩm hàng hóa dịch vụ cung cấp kém quy
cách nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp
dịch vụ trong kỳ.
1.3.3 Sơ đồ hạch toán.
111,112,131 521 511
Số tiền hàng K/C giảm trừ doanh thu
bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán
3331
Thuế GTGT
đầu ra tương ứng
22. Sơ đồ 1.2: hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.4 Kế toán giá vốn hàng bán.
1.4.1 Nội dung.
Giá vốn hàng bán: là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán được (hoặc
bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán trong kỳ đối với doanh
nghiệp thương mại), hoặc giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã được xác
định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh
doanh trong kỳ.
Giá thành xuất kho sản phẩm được tính theo một trong 4 phương pháp sau:
Phương pháp bình quân gia quyền.
Phương pháp nhập trước - xuất trước (FIFO).
Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh.
Phương pháp nhập sau - xuất trước (LIFO)
1.4.2 Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 632 “giá vốn hàng bán” dùng phản ánh giá trị giá vốn của thành
phẩm, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ xuất bán trong kỳ.
Kết cấu tài khoản
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán trong kỳ.
- Chi phí NVL, nhân công vượt trên mức bình thường và chi phí SXC cố định
không được tính vào trị giá hàng tồn kho mà tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá
nhân gây ra.
Bên Có:
- Trị giá vốn hàng hóa bán bị trả lại.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Kết chuyển giá vốn hàng bán, xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
23. Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
1.4.3 Sơ đồ hạch toán.
154,155,156,157 632 911
Trị giá vốn của sản phẩm,dịch K/C giá vốn hàng bán, xác định
vụ, hàng hóa xuất bán kết quả kinh doanh
138,152,153,156..
Phần hao hụt, mất mát hàng tồn
Kho được tính vào giá vốn hàng bán
627
Chi phí sản xuất chung cố định
không được phân bổ 155,156
154 Hàng bán bị trả lại nhập kho
Giá thành thực tế của sản phẩm
Chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD
chi phí vượt quá mức bình thường
của TSCĐ tự chế và chi phí không
hợp lý
217
Bán bất động sản đầu tư
2147
Trích KH BĐSĐT
241
Chi phí XD TSCĐ vượt quá mức
bình thường không được tính vào
nguyên giá TSCĐ
111,112,331,334
Chi phí phát sinh liên quan đến
BĐSĐT không được ghi tăng giá trị BĐSĐT 2294
242 Hoàn nhập dự phòng giảm giá
335 Nếu chưa phân bổ hàng tồn kho
Trích trước chi phí tạm tính giá vốn
BĐS đã bán trong kỳ. Trích lập dự phòng giảm giá HTK
24. Sơ đồ 1.3: hạch toán giá vốn hàng bán.
1.5 Kế toán chi phí bán hàng.
1.5.1 Nội dung.
Chi phí bán hàng: là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng
hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo
sản phẩm, hàng hoá, đóng gói, vận chuyển...
1.5.2 Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 641 “chi phí bán hàng” phản ánh các khoản chi phí thực tế phát sinh
trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ.
- Chi phí vật liệu đóng gói, vật liệu nhiên liệu để bảo quản,, vận chuyển hàng hóa
trong quá trình tiêu thụ, vật liệu dùng sữa chữa TSCĐ.
- Chi phí dụng cụ đồ dùng phục vụ cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa
như dụng cụ đo lường, phương tiện tính toán, phương tiện làm việc.
- Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo quản, bộ phận bán hàng như nhà kho,
cửa hàng bến bãi, phương tiện bốc dỡ vận chuyển, phương tiện tính toán đo lường,
kiểm nghiệm chất lượng.
Mã tài liệu : 600791
Tải đầy đủ luận văn theo 2 cách :
- Link tải dưới bình luận .
- Nhắn tin zalo 0932091562