Nghiên cứu đặc điểm tổn thương và đánh giá kết quả điều trị vết thương bàn tay tại Bệnh viện Xanh Pôn
Luận văn Nghiên cứu đặc điểm tổn thương và đánh giá kết quả điều trị vết thương bàn tay tại Bệnh viện Xanh Pôn
Luận văn thạc sỹ y học chuyên ngành: PTTH Nguyễn Hùng Thế
Hướng dẫn khoa học : TS.BSCKII Nguyễn Đắc Nghĩa
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
Nghiên cứu đặc điểm tổn thương và đánh giá kết quả điều trị vết thương bàn tay tại Bệnh viện Xanh Pôn
1. LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌCLUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
CHUYÊN NGÀNH PTTHCHUYÊN NGÀNH PTTH
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG VÀ ĐÁNH GIÁNGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG VÀ ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG BÀN TAYKẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG BÀN TAY
TẠI KHOA PHẪU THUẬT TẠO HÌNHTẠI KHOA PHẪU THUẬT TẠO HÌNH
BỆNH VIỆN XANH PÔNBỆNH VIỆN XANH PÔN
NGUYỄN HÙNG THẾNGUYỄN HÙNG THẾ
Người hướng dẫn:Người hướng dẫn: TS.BSCK II. NGUYỄN ĐẮC NGHĨATS.BSCK II. NGUYỄN ĐẮC NGHĨA
2. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Bàn tay có chức năng quan trọngBàn tay có chức năng quan trọng
3. − Mỹ: > 1 triệu ca/năm cấp cứu VTBT doMỹ: > 1 triệu ca/năm cấp cứu VTBT do
tai nạn LĐtai nạn LĐ
− Pháp: 500.000 ca/năm cấp cứu VTBTPháp: 500.000 ca/năm cấp cứu VTBT
− BV Xanh Pôn: VTBT chiếm khoảng 17%BV Xanh Pôn: VTBT chiếm khoảng 17%
tổng số VT các loạitổng số VT các loại **
** NNgg V Hoàng, TV Hoàng, Trr Th Sơn, (2007), Tình hình phẫu thuật tạoTh Sơn, (2007), Tình hình phẫu thuật tạo
hình vết thương bàn tay tại Bệnh viện Xanh Pôn - Tạp chí Yhình vết thương bàn tay tại Bệnh viện Xanh Pôn - Tạp chí Y
học Việt Nam - số 2, 99 - 107.học Việt Nam - số 2, 99 - 107.
4.
5. Hệ thống cấp cứu, điều trị vết thươngHệ thống cấp cứu, điều trị vết thương
bàn tay rất quan trọngbàn tay rất quan trọng
Từ năm 2006, Khoa PTTH Xanh PônTừ năm 2006, Khoa PTTH Xanh Pôn
được giao nhiệm vụ xử trí VTBTđược giao nhiệm vụ xử trí VTBT
Nhằm xây dựng và hoàn thiện hệ thốngNhằm xây dựng và hoàn thiện hệ thống
xử lý điều trị vết thương bàn tay, cần:xử lý điều trị vết thương bàn tay, cần:
Điều tra mô hình bệnh lý VTBTĐiều tra mô hình bệnh lý VTBT
Kết quả điều trị đạt đượcKết quả điều trị đạt được
6. Mục tiêu:Mục tiêu:
1.1. Nhận xét đặc điểm thương tổn vếtNhận xét đặc điểm thương tổn vết
thương bàn tay tại Bệnh viện Xanhthương bàn tay tại Bệnh viện Xanh
Pôn.Pôn.
2.2. Đánh giá kết quả điều trị vết thươngĐánh giá kết quả điều trị vết thương
bàn tay, qua đó rút ra một số nhận xétbàn tay, qua đó rút ra một số nhận xét
và kiến nghị.và kiến nghị.
7. I TỔNG QUANI TỔNG QUAN
Đặc điểm gĐặc điểm giải phẫuiải phẫu liên quan đến VTBTliên quan đến VTBT
Da gan bàn-ngón tay dầy, lớp mỡ nhiềuDa gan bàn-ngón tay dầy, lớp mỡ nhiều
chịu lực va chạmchịu lực va chạm
Da mu bàn-ngón tay mỏng, mềm, di độngDa mu bàn-ngón tay mỏng, mềm, di động
vạt có cuống che phủ mặt gan ngónvạt có cuống che phủ mặt gan ngón
taytay
8. Phân vùng gân gấpPhân vùng gân gấp Phân vùng gân duỗi
9. Động mạch - thần kinh bàn tayĐộng mạch - thần kinh bàn tay
10. Phân loại VTBTPhân loại VTBT
VTBT đa dạng, phức tạp khó có phânVTBT đa dạng, phức tạp khó có phân
loại đầy đủ và dễ áp dụngloại đầy đủ và dễ áp dụng
Quan trọng trong vết thương bàn tayQuan trọng trong vết thương bàn tay **::
Tìm hiểu cơ chế gây tổn thươngTìm hiểu cơ chế gây tổn thương
Đánh giá chính xác các thương tổnĐánh giá chính xác các thương tổn
Áp dụng các biện pháp điều trị phù hợpÁp dụng các biện pháp điều trị phù hợp
** Le Nen (1999), “Plaies de la main”,Le Nen (1999), “Plaies de la main”, EMCEMC,,
appareil locomoteur, 14-062-A-10appareil locomoteur, 14-062-A-10
11. Phân loại VTBT theo vị trí và mức độPhân loại VTBT theo vị trí và mức độ
TheoTheo Büchler và HastingBüchler và Hasting ** (kinh điển):(kinh điển):
Vết thương đơn giảnVết thương đơn giản: thương tổn một cấu: thương tổn một cấu
trúc thành phần tại một vị trí nhất định củatrúc thành phần tại một vị trí nhất định của
bàn taybàn tay
Vết thương phức tạpVết thương phức tạp: thương tổn hai hay: thương tổn hai hay
nhiều thành phần cấu trúc tại một vị trí nhấtnhiều thành phần cấu trúc tại một vị trí nhất
địnhđịnh
* Grenn (1998) “Green’s Operative hand surgery”, Vol 2, 1607-1650
12. Theo Chammas:Theo Chammas:
Vết thương đứt rờiVết thương đứt rời
Vết thương mặt gan bànVết thương mặt gan bàn -- ngón tayngón tay
Vết thương mặt mu bànVết thương mặt mu bàn -- ngón tayngón tay
Vết thương phối hợp phức tạpVết thương phối hợp phức tạp
13. VT đứt rờiVT đứt rời **
VT đứt rờiVT đứt rời
hoàn toànhoàn toàn
VT đứt rờiVT đứt rời
không hoànkhông hoàn
toàntoàn
*Biemer E (1980), Definitions and classifications in replantation
surgery, Br J Surg, Vol 33, No2, 164 - 168
14. Vết thương mặt gan bàn-ngón tayVết thương mặt gan bàn-ngón tay
15. Vết thương mặt mu bàn-ngón tayVết thương mặt mu bàn-ngón tay
16. Vết thương phức tạp khi có từ 2 tổnVết thương phức tạp khi có từ 2 tổn
thương nặng gây ảnh hưởng đến bàn taythương nặng gây ảnh hưởng đến bàn tay
17. Nguyên tắc điều trị vết thương bàn tayNguyên tắc điều trị vết thương bàn tay::
Phục hồi tuần hoànPhục hồi tuần hoàn
Đảm bảo vững chắc của hệ thống xươngĐảm bảo vững chắc của hệ thống xương
Nối lạiNối lại gân,gân, TKTK
Che phủ khuyết daChe phủ khuyết da
18. II ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNGII ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨUPHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứuĐối tượng nghiên cứu
151 bệnh nhân151 bệnh nhân
Phẫu thuật từ tháng 9/2009 đến 9/2010Phẫu thuật từ tháng 9/2009 đến 9/2010
Phương pháp nghiên cứuPhương pháp nghiên cứu
Nc mô tả lâm sàngNc mô tả lâm sàng
Nhóm hồi cứu (9/2009 – 3/2010)Nhóm hồi cứu (9/2009 – 3/2010)
Nhóm tiến cứu (4/2010 – 9/2010)Nhóm tiến cứu (4/2010 – 9/2010)
19. Các tiêu chí nghiên cứuCác tiêu chí nghiên cứu
Đặc điểm chung của đối tượng ncĐặc điểm chung của đối tượng nc
Tiêu chí nghiên cứu vết thươngTiêu chí nghiên cứu vết thương
Thời gian từ khi bị tai nạn đến khi phẫuThời gian từ khi bị tai nạn đến khi phẫu
thuậtthuật
Phân loại VTBT (dựa theo cách phân loạiPhân loại VTBT (dựa theo cách phân loại
của Büchler và Hasting có tham khảocủa Büchler và Hasting có tham khảo
Chammas):Chammas):
VT rách da đơn thuầnVT rách da đơn thuần
VT đơn giảnVT đơn giản
VT phức tạpVT phức tạp
VT đứt rờiVT đứt rời
20. Các phương pháp điều trị tùy thuộc vàoCác phương pháp điều trị tùy thuộc vào
tổn thươngtổn thương
Diễn biến quá trình điều trịDiễn biến quá trình điều trị
Diễn biến sau mổDiễn biến sau mổ
Biến chứngBiến chứng
Đánh giá kết quảĐánh giá kết quả
Liền vết thươngLiền vết thương
Thẩm mỹThẩm mỹ
Kết quả điều trị tổng hợpKết quả điều trị tổng hợp
21. Liền vết thươngLiền vết thương
Liền vết thương kỳ đầuLiền vết thương kỳ đầu
Liền vết thương kỳ haiLiền vết thương kỳ hai
Liền vết thương do can thiệp bổ xungLiền vết thương do can thiệp bổ xung
Thẩm mỹThẩm mỹ
Hài lòngHài lòng
Không hài lòngKhông hài lòng
22. Tổng hợp kết quả điều trịTổng hợp kết quả điều trị
Các tiêu chí đánh giá:Các tiêu chí đánh giá:
Liền vết thươngLiền vết thương
Thẩm mỹThẩm mỹ
Tổng tầm vận động chủ động (TAM)Tổng tầm vận động chủ động (TAM)
Chức năng bàn tay trong cuộc sốngChức năng bàn tay trong cuộc sống
23. 8 tiêu chí đánh giá8 tiêu chí đánh giá
chức năng bàn taychức năng bàn tay **
- Viết- Viết
- Cài cúc áo- Cài cúc áo
- Giữ sách khi đọc- Giữ sách khi đọc
- Cầm giữ điện thoại- Cầm giữ điện thoại
- Mở bình hay lọ- Mở bình hay lọ
- Sách túi nặng- Sách túi nặng
- Tắm hay chải tóc- Tắm hay chải tóc
Mỗi tiêu chí phân raMỗi tiêu chí phân ra
các mức độ:các mức độ:
- Bình thường (1 đ)- Bình thường (1 đ)
- Hơi khó (2 đ)- Hơi khó (2 đ)
- Khó vừa (3 đ)- Khó vừa (3 đ)
- Khó nhiều (4 đ)- Khó nhiều (4 đ)
- Không làm được (5 đ)- Không làm được (5 đ)
* David J. Magee (2007), “Orthopedic Physical Assessment”, Forearm,
Wrist, and Hand, 396-466.
24. Kết quả PHCN chia làm 4 mức độKết quả PHCN chia làm 4 mức độ
Tốt: 8 điểmTốt: 8 điểm
Khá: 9-16 điểmKhá: 9-16 điểm
Trung bình: 17-24 điểmTrung bình: 17-24 điểm
Kém: 25 đến 40 điểmKém: 25 đến 40 điểm
25. Tổng hợp kết quả điều trịTổng hợp kết quả điều trị
Đạt yêu cầu khi đạt đủ 4 tiêu chí:Đạt yêu cầu khi đạt đủ 4 tiêu chí:
Liền vết kỳ đầu hay kỳ haiLiền vết kỳ đầu hay kỳ hai
Hài lòng về thẩm mỹHài lòng về thẩm mỹ
TAM >180TAM >180oo
Chức năng bàn tay đạt kết quả tốt hoặcChức năng bàn tay đạt kết quả tốt hoặc
khákhá
Không đạt yêu cầu khi không đạt từ 1 tiêuKhông đạt yêu cầu khi không đạt từ 1 tiêu
chí trên trở lênchí trên trở lên
26. III KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀNIII KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN
LUẬNLUẬN
3.1 Đặc điểm chung3.1 Đặc điểm chung đối tượngđối tượng nghiên cứunghiên cứu
Phân bố theo giới tínhPhân bố theo giới tính
128
85%
23
15%
Nam
Nữ
Biểu đồ 3.1 Phân bố theo giới tínhBiểu đồ 3.1 Phân bố theo giới tính
Tỷ lệ nam/nữ =5,6Tỷ lệ nam/nữ =5,6
27. Phân bố theo nhóm tuổiPhân bố theo nhóm tuổi
10,6
88,7
0,7
0
20
40
60
80
100
≤ 16 17-60 ≥ 61
Tỷ lệ %Tỷ lệ %
Tuổi
Biểu đồ 3.2 Phân bố theo nhóm tuổi
88,7% BN thuộc lứa tuổi lao động
28. Nguyên nhân gây VTBTNguyên nhân gây VTBT
17
7
23
53
0
10
20
30
40
50
60
TNLĐ TNSH Chém TNGT
Tỷ lệ %Tỷ lệ %
NguyêNguyê
n nhânn nhân
8080
3535
2626
1010
Biểu đồ 3.3 Phân bố theo nguyên nhân gây VTBTBiểu đồ 3.3 Phân bố theo nguyên nhân gây VTBT
VTBT do TNLĐ chiếm tỷ lệ cao nhất 53%VTBT do TNLĐ chiếm tỷ lệ cao nhất 53%
29. 3.2. Đặc điểm lâm sàng3.2. Đặc điểm lâm sàng
Thời gian từ khi bị tai nạn đến khi phẫuThời gian từ khi bị tai nạn đến khi phẫu thuậtthuật
Thời gianThời gian Số BNSố BN Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
< 6h< 6h 6565 4343
6h - 24h6h - 24h 7979 5252
> 24h> 24h 77 55
Tổng cộngTổng cộng 151151 100100
Bảng 3.1 Thời gian từ khi tai nạn đến khi phẫu thuậtBảng 3.1 Thời gian từ khi tai nạn đến khi phẫu thuật
VTBT xử trí trước 6h chỉ chiếm 43%VTBT xử trí trước 6h chỉ chiếm 43%
30. Giải thíchGiải thích
Mổ sớm trong giờ hành chínhMổ sớm trong giờ hành chính
VTBT cấp cứu trong đêm:VTBT cấp cứu trong đêm:
Nhẹ mổ ngayNhẹ mổ ngay
Nặng mổ sáng hôm sauNặng mổ sáng hôm sau
Thời gian trước mổ có liên quan tới kết quả điềuThời gian trước mổ có liên quan tới kết quả điều
trị VTBT Cầntrị VTBT Cần có một hệ thống xử trí cấpcó một hệ thống xử trí cấp
cứucứu sớm, đúngsớm, đúng VTBTVTBT có dấu hiệu rối loạn tuầncó dấu hiệu rối loạn tuần
hoànhoàn **,, ****
* Đ V Giang, (2007), “Đánh giá kết quả của phẫu thuật nối lại bàn tay, ngón tay
đứt rời bằng kết quả vi phẫu ...”, Luận văn Bác sỹ nội trú, Đại học Y Hà Nội.
** Grenn (1998) “Green’s Operative hand surgery”, Vol 2, 1607-1650
31. Phân loại chung vết thương bàn tayPhân loại chung vết thương bàn tay
4
34
47
15
0
10
20
30
40
50
VT rách da VT đơn giản VT phức tạp VT đứt dời
Tỷ lệ %
Loại hìnhLoại hình
tổn thươngtổn thương
Biểu đồ 3.4 Phân loại chung VTBT
VT phức tạp chiếm tỷ lệ lớn nhất 47%
32. Phân bố theo bề mặt tay tổn thương trongPhân bố theo bề mặt tay tổn thương trong
VTBT phức tạpVTBT phức tạp
23 VT mặt mu tay (32%)23 VT mặt mu tay (32%)
21 VT mặt gan tay (30%)21 VT mặt gan tay (30%)
27 VT mặt mu+gan tay (38%)27 VT mặt mu+gan tay (38%)
Phân bố theo tổ chức tổn thương trongPhân bố theo tổ chức tổn thương trong
VTBT phức tạpVTBT phức tạp
78 VT gân (55%)78 VT gân (55%)
96 gãy xương (72%)96 gãy xương (72%)
33. Bảng 3.2 Tổng hợp các phương pháp điều trịBảng 3.2 Tổng hợp các phương pháp điều trị
Phương phápPhương pháp Tần sốTần số Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Tổn thương gânTổn thương gân
(n = 142)(n = 142)
Khâu nốiKhâu nối 124124
142142
8787
100100
Cắt bỏCắt bỏ 1818 1313
Tổn thươngTổn thương
xươngxương
(n= 134)(n= 134)
KHX: ghim kimKHX: ghim kim 88
134134
66
100100
KHX: nẹp visKHX: nẹp vis 3636 2727
ĐT bảo tồnĐT bảo tồn 5252 3939
Làm mỏm cụtLàm mỏm cụt 3838 2828
3.3. Các phương pháp điều trị3.3. Các phương pháp điều trị
34. Bảng 3.2 Tổng hợp các phương pháp điều trị (tiếp)Bảng 3.2 Tổng hợp các phương pháp điều trị (tiếp)
Phương phápPhương pháp Tần sốTần số Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
TổnTổn
thươngthương
đứt rờiđứt rời
(n= 40)(n= 40)
Nối ngónNối ngón 44
4040
1010
100100Trồng lại búp ngónTrồng lại búp ngón 55 12,512,5
Làm mỏm cụtLàm mỏm cụt 3131 77,577,5
Tạo hình che phủ khuyết PMTạo hình che phủ khuyết PM 5656
35. Bảng 3.3 Biến chứng sau mổBảng 3.3 Biến chứng sau mổ
Biến chứngBiến chứng Tần sốTần số
Chảy máuChảy máu 11
Nhiễm trùng, hoại tử mép vết mổNhiễm trùng, hoại tử mép vết mổ 88
Hoại tửHoại tử ˂˂ 25% vạt25% vạt 22
Hoại tửHoại tử 25%25% -- 5050% vạt% vạt 33
Hoại tửHoại tử ˃˃ 50% vạt50% vạt 33
Tổng cộngTổng cộng 1717
Biến chứng sau mổ chiếm tỷ lệ 11%.Biến chứng sau mổ chiếm tỷ lệ 11%.
36. 3.4. Kết quả điều trị3.4. Kết quả điều trị
Liền vết thươngLiền vết thương
135
89%
9
6%
7
5%
Liền VT kỳ
đầu
Liền VT kỳ
hai
Liền VT do
can thiệp
BBiểu đồiểu đồ 3.3.55 Kết quả liền vết thươngKết quả liền vết thương
94% liền vết thương kỳ đầu và kỳ hai94% liền vết thương kỳ đầu và kỳ hai
37. Kết quả thẩm mỹKết quả thẩm mỹ
22%
11
78%
39
Không hài
lòng
Hài lòng
BBiểu đồiểu đồ 3.3.66 Kết quả thẩm mỹKết quả thẩm mỹ
78% bệnh nhân hài lòng78% bệnh nhân hài lòng
22% không hài lòng do bàn tay bị biến dạng22% không hài lòng do bàn tay bị biến dạng
38. Tổng hợp kết quả điều trịTổng hợp kết quả điều trị
74%
37
26%
13
Đạt yêu
cầu
Không đạt
yêu cầu
BBiểu đồiểu đồ 3.3.77 Kết quảKết quả điều trị tổng hợpđiều trị tổng hợp
Kết quả điều trị đạt yêu cầu là 37 bệnh nhânKết quả điều trị đạt yêu cầu là 37 bệnh nhân
chiếm 74%chiếm 74%
39. Bảng 3.Bảng 3.44 Liên quan giữa kết quả điều trịLiên quan giữa kết quả điều trị
với loại VTBTvới loại VTBT
Mức độMức độ
tổn thươngtổn thương
Kết quả điều trịKết quả điều trị TổngTổng
cộngcộngĐạt yêuĐạt yêu
cầucầu
Không đạtKhông đạt
yêu cầuyêu cầu
VT đơn giảnVT đơn giản 1313 11 1414
VT phức tạpVT phức tạp 1919 1111 3030
VTBT đơn giản: 13/14 có kết quả đạt yêu cầuVTBT đơn giản: 13/14 có kết quả đạt yêu cầu
(93%)(93%)
VTBT phức tạp: 19/30 (63%)VTBT phức tạp: 19/30 (63%)
40. Bảng 3.5 Kết quả vận động chủ động ngón tay ở tổnBảng 3.5 Kết quả vận động chủ động ngón tay ở tổn
thương đơn độc gân duỗi hay gãy xương và tổn thươngthương đơn độc gân duỗi hay gãy xương và tổn thương
phối hợp tại vị trí đốt gần ngón tay theo Büchlerphối hợp tại vị trí đốt gần ngón tay theo Büchler **
KếtKết
Mức quảMức quả
độ tổn thươngđộ tổn thương
Khá (%)Khá (%) Tốt (%)Tốt (%)
HoànHoàn
hảo (%)hảo (%)
VT gân duỗi đơn độcVT gân duỗi đơn độc
n = 19n = 19
33 44 9393
Gãy xương đơn độcGãy xương đơn độc
n = 25n = 25
88 9292
VT phối hợp (gãyVT phối hợp (gãy
xương và đứt gân)xương và đứt gân)
n = 30n = 30
1818 2424 5858
* Grenn (1998) “Green’s Operative hand surgery”, Vol 2, 1607-1650
41. Mức độ tổn thương ảnh hưởng đến kếtMức độ tổn thương ảnh hưởng đến kết
quả điều trịquả điều trị
James (1962)James (1962):”:”kết quả điều trị gãy xươngkết quả điều trị gãy xương
đốt gần và giữa ngón tay liên quan chặtđốt gần và giữa ngón tay liên quan chặt
chẽ với mức độ tổn thương phần mềm, da,chẽ với mức độ tổn thương phần mềm, da,
mạch máu thần kinh và khớpmạch máu thần kinh và khớp””.. **
* S. P. Chow (1991), “A prospective study of 245 open digital
fractures of the hand”, Journal of Hand Surgery (British Volume)
16B: 137-140
42. MỘT SỐ ẢNH LÂM SÀNGMỘT SỐ ẢNH LÂM SÀNG
Trường hợp 1Trường hợp 1 : BN nữ, 17 tuổi: BN nữ, 17 tuổi
43. Trường hợp 2Trường hợp 2 : BN nam, 31 tuổi: BN nam, 31 tuổi
TNSH kẹt tay vào cánh cửa: khuyết phầnTNSH kẹt tay vào cánh cửa: khuyết phần
mềm gần toàn bộ gan đốt 3 ngón 4 tay phảimềm gần toàn bộ gan đốt 3 ngón 4 tay phải
không lộ gân xươngkhông lộ gân xương
44. Sau mổ 14 ngàySau mổ 14 ngày
mảnh da ghép sốngmảnh da ghép sống
hình dáng búp ngónhình dáng búp ngón
chấp nhậnchấp nhận
Nơi cho mảnh daNơi cho mảnh da
ghép liên tốt.ghép liên tốt.
45. Trường hợp 3Trường hợp 3 : BN: BN nam, 20 tuổinam, 20 tuổi
Gãy hở độ II nềnGãy hở độ II nền
xương đốt 1 ngónxương đốt 1 ngón
4 tay trái4 tay trái
Xq sau 7 thángXq sau 7 tháng
có hình ảnhcó hình ảnh
can xương tốtcan xương tốt
46. Bàn tay trái vậnBàn tay trái vận
động như bìnhđộng như bình
thường,thường,
47. Trường hợp 4Trường hợp 4 : BN nam, 28 tuổi: BN nam, 28 tuổi
TNLĐ máy cắt:TNLĐ máy cắt:
đứt rời ngangđứt rời ngang
đốt 2 ngón 2đốt 2 ngón 2
tay Ttay T
49. Trường hợp 5Trường hợp 5 : BN nam, 21 tuổi: BN nam, 21 tuổi
TNLĐ, VTBT phải đứt gần rời ngang gốc ngón 2TNLĐ, VTBT phải đứt gần rời ngang gốc ngón 2
đứt gân duỗi dài ngón 1, đứt gân gấp dài, ngắnđứt gân duỗi dài ngón 1, đứt gân gấp dài, ngắn
ngón 1.ngón 1.
50.
51. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Đặc điểm lâm sàngĐặc điểm lâm sàng
Nam giới 85%, 88,7% trong độ tuổi LĐ, 53% doNam giới 85%, 88,7% trong độ tuổi LĐ, 53% do
TNLĐTNLĐ
47% là VTBT phức tạp47% là VTBT phức tạp
142 VT gân, 124 nối gân (87%)142 VT gân, 124 nối gân (87%)
134 xương tổn thương, 44 xương được phẫu thuật134 xương tổn thương, 44 xương được phẫu thuật
61 tổn khuyết phần mềm được tạo hình che phủ61 tổn khuyết phần mềm được tạo hình che phủ
40 tổn thương đứt rời bàn - ngón tay, số ngón được40 tổn thương đứt rời bàn - ngón tay, số ngón được
trồng và nối lại là 9 (22,5%)trồng và nối lại là 9 (22,5%)
52. KẾT LUẬNKẾT LUẬN (2)(2)
Kết quả điều trịKết quả điều trị VTBTVTBT
Kết quả điều trị đạt yêu cầu 74%, khôngKết quả điều trị đạt yêu cầu 74%, không
đạt yêu cầu 26%.đạt yêu cầu 26%.
Kết quả điều trị đạt yêu cầuKết quả điều trị đạt yêu cầu ở nhóm VTBTở nhóm VTBT
đơn giản 93%, nhóm VTBT phức tạp 63%đơn giản 93%, nhóm VTBT phức tạp 63%
53. KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ
1. Bệnh viện Xanh Pôn cần xây dựng1. Bệnh viện Xanh Pôn cần xây dựng
một đơn vị phẫu thuật bàn tay.một đơn vị phẫu thuật bàn tay.
2. Bệnh nhân có vết thương bàn tay cần2. Bệnh nhân có vết thương bàn tay cần
được bác sỹ chuyên khoa xử trí ngay từđược bác sỹ chuyên khoa xử trí ngay từ
khâu sơ cứu đến khi điều trị thực thụ vàkhâu sơ cứu đến khi điều trị thực thụ và
phục hồi chức năng.phục hồi chức năng.