26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
Đánh Giá Kết Quả Khâu Nối Đứt Rời Vùng Cổ Tay Bằng Kỹ Thuật Vi Phẫu
1. BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KHÂU NỐI ĐỨT RỜI
VÙNG CỔ TAY BẰNG KỸ THUẬT VI
PHẪU
Người thực hiện
Người thực hiện :
: BS NGUYỄN VĂN AN
BS NGUYỄN VĂN AN
Người hướng dẫn
Người hướng dẫn:
: TS MAI TRỌNG T
TS MAI TRỌNG TƯỜN
ƯỜNG
G
TPHCM - 2014
2. ĐẶT VẤN ĐỀ
BÀN TAY ĐÓNG VAI TRÒ RẤT QUAN TRỌNG VỀ VÀ THẨM MỸ
CHỨC NĂNG (90%)
MẤT BÀN TAY→ ↓ KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG, TÂM LÝ MẶC CẢM
TỔN THƯƠNG ĐANG TĂNG NHANH DO TNLĐ VÀ TỆ NẠN XÃ HỘI
NGÀY NAY Ở NƯỚC TA NỐI BÀN TAY ĐỨT RỜI ĐẠT TỈ LỆ THÀNH CÔNG
CAO NHƯNG KQCN CHƯA TỐT.
3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả
sống còn.
2. Đánh giá kết quả phục hồi chức năng.
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
• Tiêu chuẩn chọn bệnh:
Tất cả BN được nối VP bàn tay đứt tại BV CTCH. Không tính đứt gần rời.
Đánh giá KQ thành công (sau 3 tuần) và KQCN (sau 1 năm)
• Nơi thực hiện:
Khoa Cấp Cứu và Vi Phẫu – Tạo Hình BV CTCH TP. HCM.
•
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
* Thiết kế nghiên cứu: hồi cứu, phân tích kết quả với SPSS
Thời điểm nghiên cứu: 1/2005 – 1/2014.
5. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT
Hồi sức tốt trước khi phẫu thuật
Vô cảm: tê tùng nách hoặc mê NKQ. Quy trình khâu nối:
1.Cắt lọc
2.Làm ngắn xương: cắt ngắn, lấy bỏ hàng gần xương cổ tay
3.Kết hợp xương: kim K, nẹp ốc AO
4.Khâu nối ĐM: 2 ĐM bằng chỉ Ethicon 8.0 và 9.0
5.Khâu nối TM: tỷ lệ 1:2. ≥3 TM
6.Khâu nối các gân gập: tất cả (Kessler, Kessler cải tiến)
7.Khâu nối TK: Trụ, Giữa, Quay
8.Khâu nối các gân duỗi : tất cả nếu có thể
9.Khâu da: thưa
10.Băng vết thương
6. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT (khâu TK) Terzis, Feeker và Terence
Hình 1.19: Mức độ biệt hóa
tăng dần của TK
ngoại biên khi đến ngọn chi.
Hình 1.21: Sơ đồ phân bố
các bó sợi của thần kinh
giữa từ 1/3 dưới cẳng tay
đến bàn tay
Hình 1.20: Sơ đồ phân bố các
bó sợi của thần kinh trụ từ 1/3
giữa cẳng tay đến bàn tay.
7. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT
8. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHĂM SÓC HẬU PHẪU
-T/D và xử lý các biến chứng sớm: tắc mạch, chảy máu, nhiễm trùng, CEK,
hoại tử da.
-Kháng sinh, chống đông , giãn mạch , k/viêm, giảm đau, phục hồi tk
-không hút thuốc và uống rượu → giảm co mạch
TẬP VLTL VÀ PHCN VLTL tổng hợp: nối gân, TK, KHX và MM.
THEO DÕI phục hồi cảm giác và vận động
THỰC HIỆN PT PHCN: Chuyển gân Gỡ dính gân Sửa sẹo
Hàn khớp Ghép xương Thay đổi PP KHX (không lành) Ghép thần kinh
Khâu gân thì hai Chỉnh trục
9. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
SỐ LIỆU CHUNG CỦA LÔ NGHIÊN CỨU
Chúng tôi đã khâu nối thành công 40 bàn tay cho 45 bệnh
nhân và theo dõi hơn 1 năm
1.Tuổi trung bình: 25 ± 1 (14-50). Thường gặp 20-29 (51,1%)
2. Giới tính Nam/Nữ: 41/4 (Nam 91,1%)
3. Nghề nghiệp: Công nhân 75,6%
4. Tay tổn thương
Phải 30
Trái 15
10. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
SỐ LIỆU CHUNG CỦA LÔ NGHIÊN CỨU
5.Nguyên nhân tổn thương
TNLĐ 71,1%
TỆ NẠN XH 28,9%
6.Thời gian theo dõi
40 bàn tay theo dõi trung bình
23 tháng (12-84)
Nguyên nhân Tần suất Tỉ lệ (%)
Máy cắt 7 15,6
Bị chém 13 28,9
Cưa máy 15 33,3
Máy dập 9 20
Nguyên nhân khác 1 2,2
Tổng số 45 100
Phân bố bệnh nhân theo nguyên nhân tổn thương
Phân bố bệnh nhân theo nguyên nhân tai nạn
11. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ SỐNG CÒN SAU KHÂU NỐI
1.Kết quả chung
Thành công: 88,9% (40 bàn tay)
Thất bại (tháo bỏ): 11,1% (5 bàn tay)
2.Kết quả theo nhóm tuổi
Tuổi không ảnh hưởng kết quả sống
(χ2 = 9,2 p= 0,055 > 0,05).
Tuổi 0-9 10-19 20-29 30-39 40-49 50-59 Tổng cộng
Sống 0 12 20 5 3 0 40
Chết 0 1 3 0 0 1 5
Tổng cộng 0 13 23 5 3 1 45
Bảng 3.4:Phân bố kết quả nối bàn tay đối với nhóm tuổi
12. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ SỐNG CÒN SAU KHÂU NỐI
Các yếu tố ảnh hưởng lên kết quả khâu nối
1.Mức độ tổn thương
mức độ tổn thương có
ảnh hưởng lên KQ sống
(χ2= 7,2 p= 0,027 < 0,05)
2.Vị trí tổn thương
Vị trí tổn thương không
ảnh hưởng đến KQ
(χ2 = 2,45 p = 0,29 > 0,05).
Kết quả Sắc gọn Dập ít Dập nhiều Nhổ đứt Tổng cộng
Sống 21 13 6 0 40
Chết 0 2 3 0 5
Tổng cộng 21 15 9 0 45
Bảng 3.5 Phân bố giữa mức độ tổn thương và kết quả sống chết
Nhóm I Nhóm II Nhóm III
Sống 6 20 14
Chết 2 1 2
Tổng cộng 8 21 16
Bảng 3.6:mối tương quan giữa vị trí tổn thương và kết quả
sống chết
13. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ SỐNG CÒN SAU KHÂU NỐI
Các yếu tố ảnh hưởng lên kết quả khâu nối
3. Hình thức bảo quản chi đứt rời
có ảnh hưởng đến KQ
(χ2 = 27, p = 0,00 < 0,05 )
4. Thời gian thiếu máu chi
Theo bảng 3.8 →TGTM
chi không ảnh hưởng KQ
(χ2, P = 0,67 > 0,05).
5. Thời gian mổ
TB 247 phút (120-440)
Sống Chết Tổng cộng
Bảo quản
đúng
39 0 39
Bảo quản sai 2 4 6
Tổng cộng 41 4 45
Bảng 3.7: Phân bố số ca theo hình thức bảo quản và
tỷ lệ sống
14. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ CHỨC NĂNG CỦA BÀN TAY VÀ CÁC NGÓN
TAY
PHỤC HỒI CẢM GIÁC
4 Đánh giá phục hồi cảm giác (Hiệp Hội Nghiên Cứu Y Khoa Anh)
Xếp loại S0 S1 S2 S3 S3+ S4 Tổng cộng
Số bàn tay 2 0 2 18 18 0 40
Bảng 3.18: Kết quả phục hồi cảm giác theo Hiệp Hội Nghiên Cứu Y Khoa của Anh
15. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHỤC HỒI VẬN ĐỘNG
1 Đối ngón
2 Kết quả phục hồi vận động khớp các ngón tay
vận động (ROM) chủ động các khớp LĐ, BĐ của 4 ngón tay dài và chia đều
•Tốt ROM > 1510
17 bàn tay
•Khá ROM 1100
-1500
09 bàn tay
•Trung bình ROM 710
-1100
11 bàn tay
•Kém ROM < 700
01 bàn tay
•Cứng khớp ROM = 00
02 bàn tay
Ngón cái có kết quả như sau:
•Tốt ROM > 500
23 bàn tay
•Trung bình ROM < 500
15 bàn tay
•Kém cứng khớp 2 bàn tay
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số bàn tay 2 0 2 5 3 7 9 6 4 2 0
Bảng 3.21: Kết quả đối ngón 40 bàn tay theo thang điểm Kapandji
Tải bản FULL (36 trang): https://bit.ly/3hlTLpF
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
16. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHỤC HỒI VẬN ĐỘNG
3 Kết quả phục hồi vận động khớp cổ tay
. ROM: 710
(420
và 290
) sấp ngửa cẳng tay trung bình 420
và 320
.
4.Chức năng cơ nội tại
5.Phục hồi sức cơ
Chức năng
cơ nội tại
Bình thường Giảm Không có Tổng cộng
Số bàn tay 11 21 8 40
Bảng 3.26: kết quả chức năng cơ nội tại của 40 bàn tay
đứt rời sau khâu nối
Sức cơ < 50% 50-75% 76-100% Tổng cộng
Số bàn tay 26 9 5 40 bàn tay
Bảng 3.27: Kết quả đo sức cơ của 40 bàn tay so với bên lành
Tải bản FULL (36 trang): https://bit.ly/3hlTLpF
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
17. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ĐÁNH GIÁ CHỦ QUAN CỦA BỆNH NHÂN
KẾT QUẢ PHCN THEO TIÊU CHUẨN TAMAI
Chức năng bàn tay trong nhóm tốt và khá đạt tỉ lệ cao (60%)
Đánh giá
chủ quan
Hoàn
hảo
Tốt Khá Kém
Không
đạt
Tổng
cộng
Số bàn tay 6 16 13 4 1 40
Bảng 3.28: Kết quả đánh giá chủ quan của 40 bệnh nhân
Phân loại
Tamai
Rất Tốt(80-
100)
Tốt (60-79)
Trung
bình(40-59)
Kém(0-39) Tổng cộng
Số bàn tay 14 10 11 5 40
Tỉ lệ (%) 35% 25% 27,5% 12,5% 100%
Bảng 3.29: Kết quả chức năng của 40 bàn tay theo thang điểm TAMAI
4035970