SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT MỘNG THỊT GHÉP KẾT MẠC TỰ THÂN MẢNG RỘNG CẢI TIẾN
1. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
PHẪU THUẬT MỘNG THỊT
Người hướng dẫn : PGS.TS NGUYỄN CÔNG KIỆT
Người thực hiện: BS NGUYỄN VĂN LÀNH
1
GHÉP KẾT MẠC TỰ THÂN MẢNH RỘNG CẢI TIẾN
2. NỘI DUNG
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2
4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
5. KẾT LUẬN
6. KIẾN NGHỊ
3. ĐẶT VẤN ĐỀ
MỘNG THỊT
Tình trạng tăng sinh lành tính trên bề mặt nhãn cầu.
Ảnh hưởng sinh hoạt.
Thẩm mỹ.
3
MỘNG THỊT
TỶ LỆ TRONG DÂN SỐ
Thế giới : 4,5 - 17,8%
Việt Nam (1996) : 5,24%
Gần 5 triệu người bị mộng thịt
Thẩm mỹ.
4. PHẪU THUẬT TIÊU CHUẨN VÀNG : GHÉP KM RÌA TỰ THÂN [1],[2]
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ
• Baraque khởi xướng1964.
4
• 1985 Kenyon phát triển.
[1] Hirst LW. Recurrent pterygium surgery using pterygium extended removal followed by extended conjunctival
transplant: recurrence rate and cosmesis. Ophthalmology 2009;116(7):1278–86. Epub 2009/07/07.
[2] Starc S, Knorr M, Steuhl KP, et al. Autologous conjunctiva-limbus transplantation in treatment of primary and
recurrent pterygium. Ophthalmologe 1996;93:219–23.
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP AN TOÀN, TÁI PHÁT THẤP
GHÉP MÀNG ỐI :
Ưu điểm :
• Biến chứng rất ít.
Nhược điểm :
• Tái phát ≈ 1-14,8%.
5
• Biến chứng rất ít.
• Rất cần thiết trong
trường hợp thiếu KM.
• Tái phát ≈ 1-14,8%.
• Không sẵn có.
6. Cohen khởi xướng 1993, Sing P.K.(2013), Malhotra C.(2015)
Đặc điểm : Cắt không rộng, Mảnh ghép nhỏ : 6mm × 4mm
DÁN KEO FIBRIN
6
Ưu điểm:
• Đơn giản.
• Nhanh : ≈ 23’.
• Ít đau, dễ chịu.
Nhược điểm:
• Nguy cơ lây truyền.
• Tái phát 0-10%.
• Giá thành cao.
• Mảnh ghép nhỏ khó đạt Thẩm mỹ
7. DÁN MÁU TỰ THÂN (autoblood):
Nhiều tác giả thực hiện : Mitra S.(2011), Sing P.K.(2013), Kurian
A.(2014), Sirisha G.(2016).
Đặc điểm: như dán keo
Trước mổ Sau mổ
7
Ưu điểm :
• Đơn giản.
• Nhanh : ≈ 11’ - 23’
• Ít đau, dễ chịu.
Nhược điểm :
• Biến chứng co kéo mảnh ghép 4-12%.
• Biến chứng thải mảnh ghép 2-10%.
• Tái phát 0-10%.
• Mảnh ghép nhỏ Khó đạt Thẩm mỹ tốt.
Trước mổ Sau mổ
8. KỸ THUẬT P.E.R.F.E.C.T : CAG
Hirst L.W (2008) : báo cáo tiên phong, đã được phê chuẩn.
Justin M.(2012), Minas T.(2013), Allam W.A.(2016) áp dụng.
Cắt rộng (mộng + Tenon) Ghép rộng (14mm × 14mm)
8
Ưu điểm :
• An toàn,
biến chứng rất ít.
• Tái phát ≈ 0.
• Thẩm mỹ tốt
Nhược điểm :
• Tê quanh cầu.
• Thời gian mổ lâu.
• Đau hậu phẫu.
• Chấn thương do
phẫu thuật nhiều.
• Song thị.
• Lãng phí kết mạc.
• Sẹo kết mạc trực trên.
9. NĂM TÁC GIẢ PHƯƠNG PHÁP TÁI PHÁT (%) THẨM MỸ
2012 John A. CAG + AMG 0
2013 Aslan L. WCF 13
2014 Kurian A. CAG 6,25
2012 Justin M. CAG + AMG 25
2015 Malhotra C. CAG + Fibrin 0
2015 Malhotra C. CLAG + Fibrin 0
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU NƯỚC NGOÀI
9
2015 Malhotra C. CLAG + Fibrin 0
2013 Sing P.K. CAG + Fibrin 10
2011 Mitra S. CAG + Autoblood 0
2016 Sirisha G. CAG + Autoblood 2
2014 Kurian A. CAG + Autoblood 8,16
2013 Sing P.K . CAG + Autoblood 10
2016 Allam WA P.E.R.F.E.C.T 0 TỐT ?
2008 Hirst L. W. P.E.R.F.E.C.T 0,4 100%*
2012 Justin M. P.E.R.F.E.C.T 2,7
10. NĂM TÁC GIẢ PHƯƠNG PHÁP TÁI PHÁT (%) THẨM MỸ
2000 Phạm T. Khánh Vân Ghép KM tự thân ± MMC 0
2002 Trịnh Bạch Tuyết CRA 4,5
2003 Nguyễn Đ.Trường Xuân AMG 2,6
2007 Lê Như Tùng AMG 9,8
2007 Lê Minh Thông CLAG / CLAG + MMC 28,1/6,1
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG NƯỚC
10
2008 Nguyễn Huy Hoàng CAG 3,92
2009 Đinh Thị Bích Thanh CLAG 3,1
2010 Trần Sỹ Phước AMG 3,85
2011 Nguyễn Văn Thi CAG / CRA +MMC 6,8/6,8
2012 Nguyễn H. Thụy Khanh CAG + Fibrin 3,3
2014 Võ Thị Hoàng Lan CAG + CsA 12,04
2015 Lê Văn Giang CAG + AMG 2,24 100%*
2015 Nguyễn Thị Kim Chi P.E.R.F.E.C.T / CAG + MMC 3,33/3,33 ?
11. CƠ SỞ ĐỂ TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Thuyết tia cực tím.
Thuyết rối loạn TB mầm.
CƠ CHẾ TÁI PHÁT
TẾ BÀO HỌC MỘNG THỊT
Do Bệnh nhân + môi trường
KHÔNG
TÁC
ĐỘNG
ĐƯỢC
11
Do phẫu thuật
• Sót mô mộng + bao Tenon[1],[2] .
• Bề mặt ghép ghồ ghề.
• Mảnh ghép không cố định.
• Kiểm soát viêm kém.
YẾU TỐ PHẪU THUẬT VIÊN, THIẾT BỊ.
TÁC
ĐỘNG
ĐƯỢC
[1] Barraquer JI. Etiology, pathogenesis, and treatment of the pterygium. In: Transactions of the New Orleans Academy
of Ophthalmology: Symposium on Medical and Surgical Diseases of the Cornea. St. Louis: Mosby; 1980:167–78.
[2] Hirst LW. Prospective study of primary pterygium surgery using pterygium extended removal followed by
extended conjunctival transplantation. Ophthalmology 2008;115(10):1663–72. Epub 2008/06/17.
12. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT
Đánh giá hiệu quả phẫu
thuật mộng thịt, ghép kết
MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT
Đánh giá hiệu quả : An
toàn, chống tái phát.
12
thuật mộng thịt, ghép kết
mạc tự thân mảnh rộng
cải tiến
toàn, chống tái phát.
Đánh giá hiệu quả :
thẩm mỹ.
13. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Dân số mục tiêu:
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Thực nghiệm lâm sàng không nhóm chứng
ĐỐI TƯỢNG-PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
13
Dân số mục tiêu:
Bệnh nhân bị mộng thịt nguyên phát góc mũi.
Dân số nghiên cứu:
Bệnh nhân đến khám và điều trị Khoa Mắt BVĐK GIA LAI
từ 6/2015 đến 9/2015 được chẩn đoán là mộng thịt nguyên
phát góc mũi từ độ I đến độ IV.
14. TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU
Trên 18 tuổi.
Bị mộng thịt góc mũi nguyên phát độ I, II, III và IV
Đồng ý tham gia nghiên cứu
Chỉ số nhãn áp Từ 16 - 22mmHg (Schiotz).
14
Chỉ số nhãn áp Từ 16 - 22mmHg (Schiotz).
TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ
Mộng thịt tái phát.
Mắc bệnh về mắt gây ảnh hưởng phẫu thuật
Mắc bệnh : ung thư, lao, tiểu đường, cao huyết áp.
15. Đánh giá tỷ lệ tái phát của 1 mẫu
n ; U =
- p : tỷ lệ tái phát chung : 5%
2
2 )1(
pp
U
n
pp
pf
)1(
//
CỠ MẪU
15
- p : tỷ lệ tái phát chung : 5%
- f : tỷ lệ tái phát mong đợi : 0%
- : Sai số ước lượng : 10%
- U = trị số tới hạn của độ tin cậy.
- = 0,05 ; U = 1,96. n ≥ 19.
n
2
1
U
16. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN
KHAI THÁC BỆNH SỬ
KHÁM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
16
TƯ VẤN CHẤP NHẬN THAM GIA NGHIÊN CỨU
TIẾN HÀNH PHẪU THUẬT
THEO DÕI ( 1 tuần,1-3-6-12 THÁNG)
THỐNG KÊ, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
17. BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
BIẾN SỐ NỀN :
Dịch tễ: Tuổi, giới, nơi ở, môi trường làm việc.
Đặc điểm lâm sàng: Mắt bị mộng, độ mộng, hình thái, thời
gian phẫu thuật, thị lực, nhãn áp.
BIẾN SỐ KHẢO SÁT :
Hiệu quả về chức năng :
• Thời gian hết kích thích
17
Hiệu quả về chức năng :
Hiệu quả về cấu trúc giải phẫu :
Thời gian hết kích thích
• Cải thiện thị lực
• Tái phát
• Phục hồi thẩm mỹ
PHI BIẾN SỐ : • Hiệu quả tiết kiệm.
• Khả năng ứng dụng rộng rãi.
Biến số liên quan đến an toàn : • Biến chứng.
18. Cải tiến 1:
Bóc tách KM và bao Tenon, thuận lợi cho thì sau
Tiêm tê + hơi 1 điểm DKM, lùa thuốc tê
KỸ THUẬT VÀ CẢI TIẾN TRONG NGHIÊN CỨU
18
19. Cải tiến 2 : • Kẹp đầu thân mộng = pince cong
• Cắt rộng thân + Tenon trước, cắt đầu mộng
sau.
Thao tác tất cả các thì sau dễ dàng hơn
19
20. Hỗ trợ liếc mắt xuống khi BN hợp tác kém.
Lấy mảnh ghép cực trên đạt tiêu chuẩn.
8mm
20
21. P.E.R.F.E.C.T
(Allam WA.)
SO SÁNH MẢNH GHÉP VỚI P.E.R.F.E.C.T
14mm
14mm
21
(Allam WA.)
[1] Minas T.Coroneo, Jeanie J.Y.Chui. Pterygium.Ocular surface diseases: Cornea, conjunctival and tear film. Elsevier Saunders
2013;18(1):133-136
5mm
12mm
22. Chỉ 1 đường khâu vắt nylon 10-0 + phủ KM
cực trên
Cải tiến 3 :
Cố định mảnh ghép.
Tạo độ cong bờ vùng rìa.
Tạo bản lề cửa.
Làm phẳng mép nối.Làm phẳng mép nối.
Giảm cộm xốn. Dễ cắt chỉ.
Hạn chế sẹo KM cực trên.
Đạt thẩm mỹ.
22
Cải tiến 4 : Chọc các lỗ thủng nhỏ trên mảnh ghép
Tránh ứ đọng dịch dưới mảnh ghép
23. Cải tiến 5 :
Vẫn tạo được bản lề
Cố định mảnh ghép
Nếu nếp bán nguyệt xơ dày, co rút kết mạc :
7MM
Cố định mảnh ghép
Tránh song thị
23
5MM
Kỹ thuật + 5 cải tiến : giúp
LOẠI BỎ YẾU TỐ TÁI PHÁT
TĂNG THẨM MỸ
24. ĐIỀU TRỊ HẬU PHẪU
• Uống kháng sinh : Cefuroxim 0,5g , 1v × 2l/ngày × 5 ngày.
• Uống kháng viêm: Serratiopeptidase 10mg, 1v × 3l/ngày × 5
ngày.
• Nhỏ kháng sinh: Moxifloxacine 1 tuần.
24
• Nhỏ kháng sinh: Moxifloxacine 1 tuần.
• Nhỏ kháng viêm: Prednisolone 0,1% 4l/ngày × 2 tuần (sau khi
cắt chỉ và bảo đảm giác mạc không bắt màu Fluo).
• Nước mắt nhân tạo.
• Băng mắt 1 tuần, cắt chỉ.
25. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
• Phần mềm SPSS.
• Kết quả đựợc trình bày minh họa dưới dạng tần số,
tần suất qua bảng, biểu đồ trong phần mềm
25
tần suất qua bảng, biểu đồ trong phần mềm
Microsoft Office 2010.
26. VẤN ĐỀ Y ĐỨC
• Tất cả bệnh nhân tham gia nghiên cứu đều được
giải thích rõ về tình trạng bệnh và phương pháp
điều trị sẽ thực hiện.
26
điều trị sẽ thực hiện.
• Bệnh nhân đồng ý tham gia nghiên cứu sẽ ký
vào bảng cam kết tự nguyện tham gia.
• Thông tin của bệnh nhân được giữ bí mật.
27. • Thời gian nhận bệnh nhân phẫu thuật:
6/2015 -9/2015
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
27
• Tổng số bệnh nhân là 45, tổng số mắt 60.
• Thời gian theo dõi : 12 tháng.
28. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ
TÁC GIẢ
NHÓM TUỔI
MẮC BỆNH CAO NHẤT
TỈ LỆ (%)
Nguyễn Văn Thi 40-60 69,3
Tuổi :
28
Lê Văn Giang 45-64 72
Nguyễn Thị Kim Chi 40-59 73,33
Nguyễn Văn Lành 40- 60 73,4
29. Giới : Tác giả Tần suất
Hirst L. W. Nam > Nữ
Allam WA Nam > Nữ
Lucio Burato Nam = Nữ
Christopher Y. Chow Nam < Nữ
29
Trần Tuấn Huy Nam < Nữ
Lê Như Tùng Nam < Nữ
Nguyễn Văn Thi Nam < Nữ
Lê Văn Giang Nam < Nữ
Nguyễn Thị Kim Chi Nam < Nữ
Nguyễn Văn Lành Nam < Nữ
30. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Độ mộng:
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG TẦN SUẤT TỈ LỆ %
Mắt
Mắt phải 30 50
Mắt trái 30 50
Độ
I 01 1,7
II 33 55
Mắt:
30
Độ mộng:
Hình thái mộng:
Độ
III 23 38,3
IV 03 5
Hình
thái
Teo 06 10
Trung gian 07 11,7
Thân dày 47 78,3
31. Thời gian mổ :
Trung bình 26,40 ± 2,61 (22 - 35 phút)
31
Biểu đồ thời gian phẫu thuật trung bình
32. So sánh Thời gian mổ với các tác giả khác
TÁC GIẢ PHƯƠNG PHÁP THỜI GIAN TRUNG BÌNH (PHÚT)
Mitra S. Autoblood 11
11-23De Wit D. Autoblood 14
Sharma A. Autoblood 23
32
Cha DM. Fibrin 27,7 27,7
Lê Văn Giang CAG + AMG 43
43
Cha DM. CAG 43,3
Nguyễn Thị Kim Chi P.E.R.F.E.C.T 43,66
43-60
Hirst L. W. P.E.R.F.E.C.T 60
Nguyễn Văn Lành CLAG 26,4 26,4
33. Thời gian hết kích thích sau mổ
85%
33
Biểu đồ Kaplan-Meier mô tả tỷ lệ kích thích mắt theo thời gian.
98,3%
100%
34. So sánh thời gian hết kích thích với các tác giả khác
TÁC GIẢ PHƯƠNG PHÁP 4 tuần 12 tuần 6 tháng
Lê Văn Giang CAG + AMG 50% 50,56% 97,76
Nguyễn Thị Kim Chi P.E.R.F.E.C.T 93,33%
Nguyễn Văn Lành CLAG 85% 98,3% 100%
Nhãn áp
34
Nhãn áp N Trung bình Nhỏ nhất Lớn nhất
Trước mổ 60 19,31 ± 1,08 17 22
Sau mổ 60 19,36 ± 0,90 17 21
p p > 0,05
Nhãn áp
35. Cải thiện về thị lựclựcsaumổ
35
• 85 % bệnh nhân không thay đổi thị lực.
• Có 15 % bệnh nhân tăng thị lực trên 2 hàng.
Biểu đồ phân tán thị lực trước và sau mổ ở thời điểm 3 tháng
Thịlực
Thị lực trước mổ
36. HIỆU QUẢ PHỤC HỒI CẤU TRÚC GIẢI PHẪU
Tỷ lệ biểu mô hóa 1 tuần sau mổ : 100%
Tỷ lệ tái phát sau mổ : 0%
36
37. STT TÁC GIẢ NĂM PHƯƠNG PHÁP
HÌNH
THÁI
N
TÁI PHÁT
(%)
THỜI
GIAN*
1 P T K Vân 2000 CAG + MMC NP 58 0 6
2 N Đ T Xuân 2003 AMG NP 38 2,6 6
3 N V Thi 2011 CAG NP 44 6,8 6
4 Đ T B Thanh 2009 CLAG NP+TP 225 3,1 6
So sánh tỷ lệ tái phát với các tác giả trong nước
37
Hình ảnh trước và sau mổ 12 tháng
5 Tr B Tuyết 2002 CRA NP 44 4,5 12
6 N T K Chi 2015 CAG + MMC NP 30 3,33 6
7 L M Thông 2007 CLAG + MMC TP 33 6,1 6
8 N H T Khanh 2012 CAG + Fibrin NP 30 3,3 6
9 V T H Lan 2014 CAG + CsA NP 108 12,04 6
10 L V Giang 2015 CAG + AMG NP 89 2,24 6
11 N T K Chi 2015 P.E.R.F.E.C.T NP 30 3,33 6
12 N V Lành 2016 CLAG NP 60 0 12
38. So sánh tỷ lệ tái phát với các tác giả nước ngoài
STT TÁC GIẢ NĂM PHƯƠNG PHÁP
HÌNH
THÁI
N
TÁI PHÁT
(%)
THỜI
GIAN*
1 Aslan L. 2013 WCF NP 23 13 12
2 Kurian A. 2014 CAG NP 94 6,25 12
3 John A. 2012 CAG + AMG NP 40 0 17
4 Justin M. 2012 CAG + AMG NP 40 25 9
38
5 Hirst L. W. 2008 P.E.R.F.E.C.T NP 250 0,4 12
6 Justin M. 2012 P.E.R.F.E.C.T NP 37 2,7 8
7 Allam WA 2016 P.E.R.F.E.C.T NP 68 0 36
8 Malhotra C. 2015 CAG + Fibrin NP 24 0 12
9 Malhotra C. 2015 CLAG + Fibrin NP 25 0 12
10 Mitra S. 2011 CAG + Autoblood NP 19 0 12
11 Sirisha G. 2016 CAG + Autoblood NP 50 2 6
12 N V Lành 2016 CLAG NP 60 0 12
39. HIỆU QUẢ THẨM MỸ VÙNG GHÉP
MỨC ĐỘ ĐẠT THẨM MỸ N %
Vùng ghép
A
B
C
56
04
0
93,3
6,7
0
39
C 0 0
• Vùng ghép : Thẩm mỹ tốt (loại A và B) : 100%.
40. MÔ TẢ PHỤC HỒI GIẢI PHẪU GIÁC MẠC
MỨC ĐỘ N %
Giác mạc
A
B
C
49
10
01
81,7
16,7
1,6
40
C 01 1,6
• Giác mạc : loại A và B : 98,4%.
41. Hình ảnh thẩm mỹ sau mổ 12 tháng
a – Trước mổ a – Trước mổ
41
b – Sau mổ
Vùng ghép : A
Giác mạc : A
b – Sau mổ
Vùng ghép : A
Giác mạc : B
42. So sánh kết quả thẩm mỹ với các tác giả khác
STT TÁC GIẢ NĂM PHƯƠNG PHÁP
HÌNH
THÁI
MỘNG
N
%
THẨM
MỸ TỐT
THỜI
GIAN*
1 Mitra S. 2011 CAG + Autoblood NP 19 12
2 Sirisha G. 2016 CAG + Autoblood NP 50 12
3 Solomon A. 2001 AMG NP 54 12
42
3 Solomon A. 2001 AMG NP 54 12
4 John A. 2012 CAG + AMG NP 40 17
5 Aliza Jap. 1999 CRA NP 46 12
6 L V Giang 2015 CAG + AMG NP 89 100%* 6
7 Allam WA. 2016 P.E.R.F.E.C.T NP 68 36
8 Hirst L. W. 2008 P.E.R.F.E.C.T NP 250 100%* 12
9 N V Lành 2016 CLAG NP 60 100% 12
43. So sánh kết quả thẩm mỹ với tác giả khác
a) Trước mổ.
P.E.R.F.E.C.T
Allam W.A.
a) Trước mổ.
CLAG
Nguyễn Văn Lành
a) Trước mổ.
43
a) Trước mổ.
c) Sau 3 năm
b) Sau 1 tuần
c) Sau 3 tháng
b) Sau 1 tuần b) Sau 1 tuần
c) Sau 12 tháng
44. HIỆU QUẢ AN TOÀN
TỶ LỆ BIẾN CHỨNG : 0%.
TÁC GIẢ KỸ THUẬT
NHIỄMTRÙNGVẾTMỔ
LOÉTGÁCMẠC
VIÊMCỦNGMẠCHOẠITỬ
COKÉOMẢNHGHÉP
LỆCH/BONGMẢNHGHÉP
DÍNHMICẦU
NANGKẾTMẠC
UHẠTVIÊM
SONGTHỊ(THOÁNGQUA)
44
NHIỄMTRÙNGVẾTMỔ
LOÉTGÁCMẠC
VIÊMCỦNGMẠCHOẠITỬ
COKÉOMẢNHGHÉP
LỆCH/BONGMẢNHGHÉP
DÍNHMICẦU
NANGKẾTMẠC
UHẠTVIÊM
SONGTHỊ(THOÁNGQUA)
LÁC
Hirst L. W. P.E.R.F.E.C.T 0 0,1 0 0,3 0 0 0,1 0,1 0,1 0,1
Allam WA P.E.R.F.E.C.T 0 0 0 0 0 0 0 1,4 17,6 0
N T K Chi P.E.R.F.E.C.T 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
L V Giang AMG 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Sirisha G. Autoblood 0 0 0 4 4 0 0 0 0 0
Malhotra C. Fibrin 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
N V Lành CLAG 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
45. HIỆU QUẢ TIẾT KIỆM
TIẾT KIỆM TÀI CHÍNH : Chỉ, chi phí mổ lại.
TIẾT KIỆM KẾT MẠC
HIỆU QUẢ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG RỘNG
45
HIỆU QUẢ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG RỘNG
TUYẾN QUẬN HUYỆN : BS + Kính.
GIẢM CHUYỂN TUYẾN : Tiết kiệm tài chính.
46. KẾT LUẬN
Không biến chứng (0%).
Phẫu thuật mộng thịt ghép kết mạc rìa tự thân mảnh
rộng cải tiến mang lại :
HIỆU QUẢ
46
Không tái phát (0%)
Đạt thẩm mỹ tốt
• Vùng ghép : 100% (loại A + B)
47. KIẾN NGHỊ
Cần được nghiên cứu với số lượng nhiều hơn, thời gian theo
dõi dài hơn cũng như đánh giá góc độ thẩm mỹ hệ thống hơn.
Phẫu thuật mộng thịt ghép kết mạc rìa tự thân
mảnh rộng cải tiến :
47
dõi dài hơn cũng như đánh giá góc độ thẩm mỹ hệ thống hơn.
Nên được triển khai đến tuyến quận, huyện.
Có thể áp dụng trên cả mộng tái phát, mộng phía thái dương,
mộng dính mi cầu.
Có thể áp dụng kỹ thuật dán máu tự thân trong kỹ thuật này
cho mộng độ 1-2 xơ teo và trung gian.