ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT THÁO DẦU SILICONE TRÊN MẮT ĐÃ MỔ BONG VÕNG MẠC
1. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
PHẪU THUẬT THÁO DẦU SILICONE
TRÊN MẮT ĐÃ MỔ BONG VÕNG MẠC
Người hướng dẫn khoa học
TS Cung Hồng Sơn
BÁO CÁO LUẬN VĂN
2. ĐẶT VẤN ĐỀ
Bong võng mạc là bệnh nặng, nguyên nhân gây mù
- Mỹ: 101 – 179 người/ triệu dân/ năm
- Viện Mắt TƯ: 2,1% số người khám
Các phương pháp phẫu thuật BVM ra đời dựa trên
nguyên tắc của Gonin → BVM phức tạp còn hạn chế
3. ĐẶT VẤN ĐỀ
Sự phát triển phẫu thuật dịch kính võng mạc, dầu
silicone mở ra tiên lượng tốt hơn
Dầu silicone là chất độn bên trong, nhưng gây độc
tế bào và một số biến chứng tháo dầu
Kết quả theo Jonas JB đạt 74,7%.
4. MỤC TIÊU
1. Đánh giá kết quả phẫu thuật tháo dầu silicone
trên mắt đã mổ BVM.
2. Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng tới kết quả
phẫu thuật tháo dầu.
ĐẶT VẤN ĐỀ
5. ĐN: BVM là tình trạng lớp tế bào TK cảm thụ tách khỏi
lớp BMST do sự tích lũy dịch trong khoang dưới VM
Chẩn đoán
- Cơ năng
- Thực thể: soi ĐM
- Siêu âm
TỔNG QUAN
BỆNH BONG VÕNG MẠC
7. Điều trị
Nguyên tắc của Gonin
- Khám kỹ phát hiện tổn thương
- Hàn vết rách
- Làm võng mạc áp lại
Hàn vết rách: điện đông, lạnh đông, quang đông
Làm VM áp lại:
- Ấn độn củng mạc
- Tháo dịch dưới võng mạc
- Nén VM từ trong: khí nở, dầu silicone
BỆNH BONG VÕNG MẠC
8. Tính chất:
- Có 2 loại: polydimethylsiloxane và fluorosilicone.
→ hay sử dụng polydimethylsiloxane
- Chất lỏng, không màu, trong suốt, không mùi, không
vị, nhẹ hơn nước, không tan trong nước
- Khúc xạ: 1,404
TỔNG QUAN
DẦU SILICONE
9. DẦU SILICONE
CH3 CH3 CH3
I I I
CH3 – Si – O – Si – O – Si – CH3
I I I
CH3 CH3 CH3
n
Công thức hóa học của polydimethylsiloxane
10. Tính chất
- Độ nhớt: 1000cs – 5000cs
- Gây độc và chống viêm
- Biến chứng: Đục TTT, tăng NA, nhuyễn hóa
- Chỉ định: BVM phức tạp, viêm mủ nội nhãn
TỔNG QUAN
DẦU SILICONE
12. TỔNG QUAN
Kỹ thuật tháo dầu
Tháo qua troca 20 gauge
Ưu điểm:
- Đường vào: không phải phẫu tích KM
- Tháo dầu: không tạo áp lực âm
- Rút troca, không khâu
DẦU SILICONE
13. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân
• Thời gian PT ít nhất 4 tháng
• VM áp tốt.
• Không co kéo, tăng sinh
• BN có điều kiện và đồng ý tham gia nghiên cứu
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
14. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn loại trừ
• BN được phẫu thuật BVM bằng các PP khác.
• Mắt được bơm dầu nội nhãn nhưng không BVM
• BN có bệnh toàn thân nặng
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
15. Z .p.q
d2
Cỡ mẫu
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨUNGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu
NC mô tả, tiến cứu
N =
2
1-α/2
N = 32
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
16. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨUNGHIÊN CỨU
Kỹ thuật mổ
Đường vào: đặt troca 20 G và 23 G
Tháo dầu
Kiểm tra
Rút troca
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
17. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨUNGHIÊN CỨU
Đánh giá KQ
Xử lý số liệu
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Kết quả giải phẫu.
Thị lực, NA
Buồng DK
Biến chứng phẫu thuật
18. Nhóm tuổi Số bệnh nhân (n) Tỉ lệ %
≤ 40 3 8,57
40 - 60 17 48,57
≥ 60 15 42,86
Tổng 35 100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm về tuổi
TB: 57,11 ± 11,27
24. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thời gian lưu dầu
Thời gian Số mắt (n) Tỉ lệ %
≤ 4 tháng 2 5,7
4 – 8 tháng 25 71,4
>8 tháng 8 22,9
Tổng 35 100
TB: 9,97± 11,78
25. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Kết quả giải phẫu
Tác giả Cỡ mẫu
Thời gian theo dõi
(tháng)
VM áp
Bodanowits S (1996) 262 26,3 86,6%
Bassat I B (2000) 68 15 91,2%
Jonas J B (2001) 225 17,37 74,7%
Falkner C (2001) 115 21,6 82,6%
Lam R F (2008) 147 22,1 81,6%
Duan A (2011) 33 8,1 87,9%
C.H.Sơn và Ư.X.Hiếu (2011) 35 5,54 94,3%
26. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Buồng DK sau tháo dầu
Số mắt (n) Tỉ lệ %
Hết dầu 1 2,86
Hạt dầu nhỏ 34 97,14
Bóng dầu to 0 0
Tổng 100 100
27. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Cải thiện thị lực sau mổ
Tác giả Tăng lên Không đổi Giảm
Zilis J D (1989) 44% 33% 24%
Scholda C(1997) 48,2% 26,5% 25,3%
Falkner C I (2001) 53,9% 27% 19,1%
C.H.Sơn và
Ư.X.Hiếu (2011)
25,8% 71% 3,2%
28. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
NA sau mổ
Tác giả Cao
Trung
bình
Thấp
Falkner CI
(2001) 12,2% 84,3% 3,5%
Duan A
(2011) 12,1% 78,8% 9,1%
C.H.Sơn và
Ư.X.Hiếu
(2011)
2,9% 91,4% 5,7%
29. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
BC trong và sau mổ
Biến chứng XHTK BVM tái phát Hạ NA
Casswell AG(1987)
1% 25% 16%
Falkner CI (2001)
4,3% 15,7% 3,5%
Duan A (2011)
13,1% 9,1%
C.H.Sơn và
Ư.X.Hiếu (2011) 0% 5,7% 5,7%
30. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thời gian BVM với tình trạng thị lực sau mổ
Tăng Không đổi Giảm
≤ 1 tuần 2 6 0
1 tuần – 1 tháng 4 9 0
>1 tháng 2 5 1
Không nhớ 0 2 0
p 0,695
31. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đục TTT với tình trạng thị lực sau mổ
Tăng Không đổi Giảm
Đục TTT 2 3 0
Đã phẫu thuật 6 19 1
p 0,684
32. KẾT LUẬN
1. Kết quả phẫu thuật.
- Kết quả giải phẫu.
+ Sau PT tỉ lệ VM áp thành công là 94,3%.
+ Dầu silicone không thể tháo sạch hoàn toàn BDK.
- Kết quả thị lực:TL ổn định 71%, TL ↑ 25,8%, TL ↓ 3,2%.
- BC sau tháo dầu.
+ BVM tái phát là 5,7%, xảy ra ngay tuần đầu sau tháo dầu.
+ Tăng nhãn áp sau mổ là 2,9%, hạ nhãn áp sau mổ là 5,7%.
KẾT LUẬN
33. 2. Ảnh hưởng của các yếu tố LQ
- Các yếu tố sau không ảnh hưởng đến KQ tháo dầu.
+ Thời gian lưu dầu.
+ Nguyên nhân BVM.
+ Số lần PT BVM.
+ Thời gian BVM.
-Thời gian BVM và tình trạng đục TTT không ảnh hưởng tới TL sau mổ.
KẾT LUẬN