2. TỔNG QUAN
• Giải phẫu
• Các phương pháp chẩn đoán
• Một số bệnh lý mắt: nhãn cầu, khoang quanh
nhãn cầu (trong nón, nón và ngoài nón)
3. GIẢI PHẪU MẮT
• Xương ổ mắt: 4 thành (trên, ngoài, dưới và
trong), trần.
• Nón (conal): cơ vận nhãn + mạc kết nối.
• Khoang ngoài nón (intraconal): mỡ, tuyến+túi
lệ, một phần TM mắt trên
• Khoang trong nón (extraconal): mỡ, động
mạch mắt, TM mắt trên, TK II, III, IV, V1 và
VI.
11. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
• Soi đáy mắt
• Chụp đông mạch huỳnh quang, xanh lá cây
• XQ
• Siêu âm
• CLVT
• MRI
• Chụp mạch DSA
12. Siêu âm mắt
Siêu âm kiểu A:
Siêu âm kiểu B:
• Chỉ định rộng, rẻ, an toàn…
• Chống chỉ định rất ít: một số trường hợp vỡ
nhãn cầu, sau mổ
• CLVT và MRI
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
13. • Chuẩn bị: BN (bỏ kính áp tròng, giải thích..)
• Tư thế BN: nằm ngửa, hai mi mắt khép kín
• Đầu dò 7-13Hz, có thể đến 50Hz
• Siêu âm dưới kính hiển vi, đầu do 50Hz, mắt mở.
• Gel: vô khuẩn
• Áp lực đầu dò, tay cầm “hockey-stick”
• Các lát cắt: ngang, dọc
• Dynamic
• Siêu âm Doppler: ĐMTTVM, ĐM sau mi, võng mạc
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
Siêu âm mắt
26. BỆNH LÝ
• KHOANG NHÃN CẦU
• KHOANG TRONG NÓN
• NÓN
• KHOANG NGOÀI NÓN
• XƯƠNG
27. BỆNH LÝ NHÃN CẦU
• Tiền phòng
• Hậu phòng
• Thể thủy tinh
• Võng mạc
• Mạch mạc
• Củng mạc
28. TỔN THƯƠNG TRONG NÓN
• Dị dạng tĩnh mạch
• U máu thể mao mạch
• Tổn thương dây thần kinh thị
– Viêm: MS, HC Devic's, viêm dây do nhiễm trùng
(e.g.herpes zoster), tự miễn (e.g.Lupus)….
– U thần kinh đệm (Optic nerve glioma)
– U màng não của dây TK (Optic nerve meningioma)
– Giả u (Pseudotumor)
• Giãn tĩnh mạch
– Thông động mạch cảnh- xoang hang (Carotid Cavernous
Fistula)
– Giãn tĩnh mạch.
• Schwannoma of 3rd, 4th and 6th cranial nerve
• U bạch mạch, u di căn…
29. TỔN THƯƠNG NÓN
• Tổn thương mắt trong cường giáp.
• Tổn thương giả u
• Tổn thương do viêm
• Tổn thương do u: u cơ (nguyên phát, di căn)
• Tổn thương bẩm sinh: xơ hóa, liệt bẩm sinh
dây IV, V, VI và VIII, tăng hoạt cơ chéo lớn…
30. TỔN THƯƠNG NGOÀI NÓN
• Viêm mô tế bào, áp xe quanh hốc mắt…
• Schwannoma: dây V1, V2
• Neurofibroma
• U bạch mạch. Nang bì và thượng bì
• Hemangiopericytoma
• Lymphoma
• Tổn thương của tuyến lệ: adenoma, carcinoma,
lymphoma
• Tổn thương của xương: loạn sản xơ, di căn, đa
u tủy…
55. Coloboma
• Bất thường bẩm sinh
• Vị trí: phía sau, gần lỗ thần kinh
• Một hay hai bên
• Phối hợp trong HC CHARGE: Coloboma,
Heart anomalies, Choanal Atresia, Retardation
of growth and development, Genital and Ear
anomalies.
• HC COACH: Cerebellar vermis hypoplasia,
Oligophrenia (thiểu năng), congenital Ataxia
(mất điều hòa), Coloboma, Hepatic fibrosis.
DỊCH KÍNH
56. • 3 phần: thị giác, thể mi và mống mắt
• 2 lớp: võng mạc thần kinh và biểu mô sắc tố.
• Võng mạc thị giác: chứa các tế bào TK cảm
thụ ánh sáng, giới hạn ở miệng thắt (ora
serrata)
• Điểm vàng: có hõm trung tâm (TB hình nón,
ko có TB que), nơi các vật đc nhìn chi tiết
nhất, nằm trên trục thị giác
• Đĩa thị giác (điểm mù): nơi tập trung các sợi
TK, DDMTT VM đi vào hố đĩa thj giác
VÕNG MẠC
57. VÕNG MẠC
• Bong (Detachment)
• U: retinoblastoma, u thần kinh đệm bậc thấp
(astrocytoma), u trung biểu mô, u máu thể mao
mạch…
• Coats' disease
• Inflammatory Retinal Diseases: Retinal
vasculitis, toxoplasmosis, Acute retinal
necrosis …
• Tổn thương bẩm sinh: thiểu sản, Drusen, gai
thị nghiêng, HC Morning glory, khuyết gai
thị…
58. Bong võng mạc
• Người lớn: cận thị, sau PT, THA, ĐTĐ, sau chấn
thương
• Trẻ em: HC lác.
• 3 type:
Rhegmatogenous: là kết quả của sự nứt hoặc rách bộ
phận cảm nhận của võng mạc.
Serous Retinal Detachment: do sự tiết dịch vào
khoang dưới võng mạc (melanoma của màng mạch,
di căn, u máu, THA, tắc TM, phù gai thị...)- không
phá vỡ võng mạc.
Trational Retinal Detachment: xảy ra khi dịch kính
tăng độ dính kéo võng mạc ra xa biểu mô sắc tố (BN
ĐTĐ, HC liềm, đẻ non, chấn thương…)
VÕNG MẠC
63. Rhegmatogenous Retinal Detachment
• Hay gặp nhất
• Yếu tố nguy cơ: cận thị, di truyền, bong võng
mạc mắt bên; TS chấn thương và PT, thoái hóa
dạng lưới của võng mạc ngoại vi, viêm teo
võng mạc do virus…
• Nếu ko điều trị: 55% mù
• Chẩn đoán xác định: soi đáy mắt/kính hiển vi.
• Điều trị: phẫu thuật (cố định võng mạc, vòng
đai củng mạc, PT dịch kính, chèn ép nội nhãn-
tiêm khí C3F8 và SF6, phối hợp các PP…)
VÕNG MẠC
64. Vai trò siêu âm
• Chẩn đoán: xác định, phân biệt
• Giới hạn, mức độ
• Điểm rách
• Thâm nhiễm dịch kính-võng mạc
• Theo dõi tiến triển sau phẫu thuật
• Tổn thương phối hợp khác
Rhegmatogenous Retinal Detachment
VÕNG MẠC
71. Retinoschisis (tách võng mạc)
• Retinoschisis: tổn thương võng mạc có thể là
bẩm sinh hoặc có liên quan chấn thương, viêm
hay sau bong võng mạc.
• Lỗ võng mạc xuất hiện có thể tương tự như
bong võng mạc, tuy nhiên trong retinoschisis.
• Chẩn đoán phân biệt với bong võng mạc
VÕNG MẠC
77. • Di truyền (40%): 3 bên, đột biến NTS 13
• TB K phát triển vào dịch kính (reo hạt)
• Phát triển vào khoang dưới võng mạc gây bong võng
mạc
• Chảy máu dịch kính (E)
• Xâm lấn hắc mạc, củng mạc
• Phát triển ra ngoài mắt
• Tổn thương thần kinh TW: ba bên (2 mắt+ u đường
giữa 5-7%)
• Di căn: theo đường dịch não tủy
Retinoblastoma
VÕNG MẠC
89. MẠCH MẠC (HẮC MẠC)
• Melanoma: choroid contains the melanin cells
• Metastases: choroid is the most vascular
structure in the eye
• Detachment: usually post-traumatic
91. Bong mạch mạc (Choroidal
Detachment)
BN 72 tuổi, sau mổ 7 ngày
92. Melanoma
• Khối u ác tính hay gặp nhất ở mắt.
• Tế bào sắc tố trong mạch mạc. (>90%)
• Là Subtype của Melanomas Uveal trước
(mống mắt) và sau (màng mạch, cơ thể mi)
• Tuổi 55, da trắng (bắc âu).
• Di căn: gan (>90%), phổi, da xương…
• LS: giảm nhìn, khiếm khuyết thị trường, các
hạt nổi…
MẠCH MẠC (HẮC MẠC)
93. • Siêu âm: mode A và B (Nốt tổ chức giảm âm với một
bề mặt nhẵn, bờ thùy múi và không có vôi hóa, làm
lõm mạch mạc), Tăng sinh mạch trên Doppler
• Chụp động mạch huỳnh quang, xanh lá cây: “DH lưu
thông đôi” huỳnh quang có mặt cả ở võng mạc và
màng mạc trong u.
• CLVT: khảo sát khoang quanh mắt, chẩn đoán phân
biệt (bong võng mạc, u xương), vôi hóa..
• MRI: ít nhạy hơn siêu âm, tăng trên T1W, giảm trên
T2W, tín hiệu càng tăng trên T1W – tiên lượng càng
tốt (?), giúp đo KT, đánh giá xâm lấn
MẠCH MẠC (HẮC MẠC)
Melanoma
94. Đặc điểm các u ác tính ở mắt trên siêu âm:
• Phản hồi âm từ thấp- trung bình
• Phát triển vào tổ chức mạch mạc.
• Che mờ các tổ chức phía dưới
• Mạch nuôi nội bộ
Melanoma
MẠCH MẠC (HẮC MẠC)
99. U di căn
• 1-13% các u.
• Vị trí: u vú chiếm 48-53% (xu hương vào mỡ,
cơ), TLT (xương), Melanomas (cơ).
• Di căn nội nhãn cầu: màng mạch (K phổi).
• LS: tiến triển rất nhanh.
• Tăng sinh mạch nhiều hơn melanoma.
• CĐPB: bệnh mắt do tổn thương tuyến giáp,
bệnh u hạt, sarcoidose..(các vị trí kèm theo u)
MẠCH MẠC