SlideShare a Scribd company logo
1 of 112
CĐHA MỘT SỐ BỆNH LÝ MẮT
Dr. Cảnh
TỔNG QUAN
• Giải phẫu
• Các phương pháp chẩn đoán
• Một số bệnh lý mắt: nhãn cầu, khoang quanh
nhãn cầu (trong nón, nón và ngoài nón)
GIẢI PHẪU MẮT
• Xương ổ mắt: 4 thành (trên, ngoài, dưới và
trong), trần.
• Nón (conal): cơ vận nhãn + mạc kết nối.
• Khoang ngoài nón (intraconal): mỡ, tuyến+túi
lệ, một phần TM mắt trên
• Khoang trong nón (extraconal): mỡ, động
mạch mắt, TM mắt trên, TK II, III, IV, V1 và
VI.
GIẢI PHẪU MẮT
GIẢI PHẪU MẮT
GIẢI PHẪU MẮT
GIẢI PHẪU MẮT
GIẢI PHẪU MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
• Soi đáy mắt
• Chụp đông mạch huỳnh quang, xanh lá cây
• XQ
• Siêu âm
• CLVT
• MRI
• Chụp mạch DSA
Siêu âm mắt
Siêu âm kiểu A:
Siêu âm kiểu B:
• Chỉ định rộng, rẻ, an toàn…
• Chống chỉ định rất ít: một số trường hợp vỡ
nhãn cầu, sau mổ
• CLVT và MRI
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
• Chuẩn bị: BN (bỏ kính áp tròng, giải thích..)
• Tư thế BN: nằm ngửa, hai mi mắt khép kín
• Đầu dò 7-13Hz, có thể đến 50Hz
• Siêu âm dưới kính hiển vi, đầu do 50Hz, mắt mở.
• Gel: vô khuẩn
• Áp lực đầu dò, tay cầm “hockey-stick”
• Các lát cắt: ngang, dọc
• Dynamic
• Siêu âm Doppler: ĐMTTVM, ĐM sau mi, võng mạc
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
Siêu âm mắt
Siêu âm mắt
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
Siêu âm mắt
Siêu âm mắt
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
Siêu âm mắt
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
GP trên siêu âm
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
CT Protocol
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
CLVT
CLVT
MRI protocol
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
MRI
BỆNH LÝ
• KHOANG NHÃN CẦU
• KHOANG TRONG NÓN
• NÓN
• KHOANG NGOÀI NÓN
• XƯƠNG
BỆNH LÝ NHÃN CẦU
• Tiền phòng
• Hậu phòng
• Thể thủy tinh
• Võng mạc
• Mạch mạc
• Củng mạc
TỔN THƯƠNG TRONG NÓN
• Dị dạng tĩnh mạch
• U máu thể mao mạch
• Tổn thương dây thần kinh thị
– Viêm: MS, HC Devic's, viêm dây do nhiễm trùng
(e.g.herpes zoster), tự miễn (e.g.Lupus)….
– U thần kinh đệm (Optic nerve glioma)
– U màng não của dây TK (Optic nerve meningioma)
– Giả u (Pseudotumor)
• Giãn tĩnh mạch
– Thông động mạch cảnh- xoang hang (Carotid Cavernous
Fistula)
– Giãn tĩnh mạch.
• Schwannoma of 3rd, 4th and 6th cranial nerve
• U bạch mạch, u di căn…
TỔN THƯƠNG NÓN
• Tổn thương mắt trong cường giáp.
• Tổn thương giả u
• Tổn thương do viêm
• Tổn thương do u: u cơ (nguyên phát, di căn)
• Tổn thương bẩm sinh: xơ hóa, liệt bẩm sinh
dây IV, V, VI và VIII, tăng hoạt cơ chéo lớn…
TỔN THƯƠNG NGOÀI NÓN
• Viêm mô tế bào, áp xe quanh hốc mắt…
• Schwannoma: dây V1, V2
• Neurofibroma
• U bạch mạch. Nang bì và thượng bì
• Hemangiopericytoma
• Lymphoma
• Tổn thương của tuyến lệ: adenoma, carcinoma,
lymphoma
• Tổn thương của xương: loạn sản xơ, di căn, đa
u tủy…
NHÃN CẦU
• Đầu dò cao: 35-50Hz
• Vỡ nhãn cầu
• Chảy máu
• Tăng nhãn áp
• Đục thủy tinh thể
• Viêm giác mạc.
• Viêm mô tế bào quanh
mắt
TIỀN PHÒNG
Tăng nhãn áp, chảy máu tiền phòng/ chấn thương
TIỀN PHÒNG
THẤU KÍNH
• Đục
• Vỡ
• Chảy máu
• Nhiễm CMV: HIV
• Loạn sản
Đục thủy tinh thể ở
các BN: cao tuổi,
NT và sau CT
THẤU KÍNH
Chấn thương thủy tinh thể
THẤU KÍNH
Thiểu sản TTT (*) và
TTT nhân tạo (mũi tên)
THẤU KÍNH
THẤU KÍNH
• Khoang nhỏ, không phân biệt đc trên CĐHA
• Bệnh lý: tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, u
thể mi ác tính.
HẬU PHÒNG
• Đầu dò 50Hz và siêu âm/kính hiển vi
• Đặc và nang
MỐNG MẮT
MỐNG MẮT
47-year-old man with iris
melanoma ultrasound
biomicroscopic
MỐNG MẮT
THỂ MI
THỂ MI
DỊCH KÍNH
• Chảy máu
• Nhiễm trùng
• Vỡ gây thoát dịch
• Tăng sản liên tục nguyên phát của thể thủy
tinh.
• Coloboma
DỊCH KÍNH
DỊCH KÍNH
Nhiễm trùng
DỊCH KÍNH
Tăng sinh
DỊCH KÍNH
Coloboma
DỊCH KÍNH
Coloboma
DỊCH KÍNH
Coloboma
• Bất thường bẩm sinh
• Vị trí: phía sau, gần lỗ thần kinh
• Một hay hai bên
• Phối hợp trong HC CHARGE: Coloboma,
Heart anomalies, Choanal Atresia, Retardation
of growth and development, Genital and Ear
anomalies.
• HC COACH: Cerebellar vermis hypoplasia,
Oligophrenia (thiểu năng), congenital Ataxia
(mất điều hòa), Coloboma, Hepatic fibrosis.
DỊCH KÍNH
• 3 phần: thị giác, thể mi và mống mắt
• 2 lớp: võng mạc thần kinh và biểu mô sắc tố.
• Võng mạc thị giác: chứa các tế bào TK cảm
thụ ánh sáng, giới hạn ở miệng thắt (ora
serrata)
• Điểm vàng: có hõm trung tâm (TB hình nón,
ko có TB que), nơi các vật đc nhìn chi tiết
nhất, nằm trên trục thị giác
• Đĩa thị giác (điểm mù): nơi tập trung các sợi
TK, DDMTT VM đi vào hố đĩa thj giác
VÕNG MẠC
VÕNG MẠC
• Bong (Detachment)
• U: retinoblastoma, u thần kinh đệm bậc thấp
(astrocytoma), u trung biểu mô, u máu thể mao
mạch…
• Coats' disease
• Inflammatory Retinal Diseases: Retinal
vasculitis, toxoplasmosis, Acute retinal
necrosis …
• Tổn thương bẩm sinh: thiểu sản, Drusen, gai
thị nghiêng, HC Morning glory, khuyết gai
thị…
Bong võng mạc
• Người lớn: cận thị, sau PT, THA, ĐTĐ, sau chấn
thương
• Trẻ em: HC lác.
• 3 type:
 Rhegmatogenous: là kết quả của sự nứt hoặc rách bộ
phận cảm nhận của võng mạc.
 Serous Retinal Detachment: do sự tiết dịch vào
khoang dưới võng mạc (melanoma của màng mạch,
di căn, u máu, THA, tắc TM, phù gai thị...)- không
phá vỡ võng mạc.
 Trational Retinal Detachment: xảy ra khi dịch kính
tăng độ dính kéo võng mạc ra xa biểu mô sắc tố (BN
ĐTĐ, HC liềm, đẻ non, chấn thương…)
VÕNG MẠC
VÕNG MẠC
Rhegmatogenous Retinal Detachment
• Hay gặp nhất
• Yếu tố nguy cơ: cận thị, di truyền, bong võng
mạc mắt bên; TS chấn thương và PT, thoái hóa
dạng lưới của võng mạc ngoại vi, viêm teo
võng mạc do virus…
• Nếu ko điều trị: 55% mù
• Chẩn đoán xác định: soi đáy mắt/kính hiển vi.
• Điều trị: phẫu thuật (cố định võng mạc, vòng
đai củng mạc, PT dịch kính, chèn ép nội nhãn-
tiêm khí C3F8 và SF6, phối hợp các PP…)
VÕNG MẠC
Vai trò siêu âm
• Chẩn đoán: xác định, phân biệt
• Giới hạn, mức độ
• Điểm rách
• Thâm nhiễm dịch kính-võng mạc
• Theo dõi tiến triển sau phẫu thuật
• Tổn thương phối hợp khác
Rhegmatogenous Retinal Detachment
VÕNG MẠC
Tiến triển của
bong võng mạc
Bong võng mạc
VÕNG MẠC
Bong võng mạc
VÕNG MẠC
Bong võng mạc (Retinal detachment)
VÕNG MẠC
VÕNG MẠC
Bong võng mạc (Retinal detachment)
Retinoschisis (tách võng mạc)
• Retinoschisis: tổn thương võng mạc có thể là
bẩm sinh hoặc có liên quan chấn thương, viêm
hay sau bong võng mạc.
• Lỗ võng mạc xuất hiện có thể tương tự như
bong võng mạc, tuy nhiên trong retinoschisis.
• Chẩn đoán phân biệt với bong võng mạc
VÕNG MẠC
Lỗ võng mạc / TS chấn thương
VÕNG MẠC
Retinoschisis (tách võng mạc)
Tổn thương võng mạc (tăng sinh)
Tổn thương điểm vàng/BN ĐTĐ
VÕNG MẠC
Retinoblastoma
VÕNG MẠC
VÕNG MẠC
Retinoblastoma
VÕNG MẠC
Retinoblastoma
• Di truyền (40%): 3 bên, đột biến NTS 13
• TB K phát triển vào dịch kính (reo hạt)
• Phát triển vào khoang dưới võng mạc gây bong võng
mạc
• Chảy máu dịch kính (E)
• Xâm lấn hắc mạc, củng mạc
• Phát triển ra ngoài mắt
• Tổn thương thần kinh TW: ba bên (2 mắt+ u đường
giữa 5-7%)
• Di căn: theo đường dịch não tủy
Retinoblastoma
VÕNG MẠC
Type C
VÕNG MẠC
Retinoblastoma
VÕNG MẠC
Retinoblastoma
Type E và F
Retinoblastoma
Coats' disease
VÕNG MẠC
Vôi hóa ở đĩa thị giác (Drusen)
VÕNG MẠC
MẠCH MẠC (HẮC MẠC)
• Melanoma: choroid contains the melanin cells
• Metastases: choroid is the most vascular
structure in the eye
• Detachment: usually post-traumatic
Bong mạch mạc và
bong củng mạc
Bong mạch mạc (Choroidal
Detachment)
BN 72 tuổi, sau mổ 7 ngày
Melanoma
• Khối u ác tính hay gặp nhất ở mắt.
• Tế bào sắc tố trong mạch mạc. (>90%)
• Là Subtype của Melanomas Uveal trước
(mống mắt) và sau (màng mạch, cơ thể mi)
• Tuổi 55, da trắng (bắc âu).
• Di căn: gan (>90%), phổi, da xương…
• LS: giảm nhìn, khiếm khuyết thị trường, các
hạt nổi…
MẠCH MẠC (HẮC MẠC)
• Siêu âm: mode A và B (Nốt tổ chức giảm âm với một
bề mặt nhẵn, bờ thùy múi và không có vôi hóa, làm
lõm mạch mạc), Tăng sinh mạch trên Doppler
• Chụp động mạch huỳnh quang, xanh lá cây: “DH lưu
thông đôi” huỳnh quang có mặt cả ở võng mạc và
màng mạc trong u.
• CLVT: khảo sát khoang quanh mắt, chẩn đoán phân
biệt (bong võng mạc, u xương), vôi hóa..
• MRI: ít nhạy hơn siêu âm, tăng trên T1W, giảm trên
T2W, tín hiệu càng tăng trên T1W – tiên lượng càng
tốt (?), giúp đo KT, đánh giá xâm lấn
MẠCH MẠC (HẮC MẠC)
Melanoma
Đặc điểm các u ác tính ở mắt trên siêu âm:
• Phản hồi âm từ thấp- trung bình
• Phát triển vào tổ chức mạch mạc.
• Che mờ các tổ chức phía dưới
• Mạch nuôi nội bộ
Melanoma
MẠCH MẠC (HẮC MẠC)
MẠCH MẠC (HẮC MẠC)
Melanoma
Melanoma
MẠCH MẠC (HẮC MẠC)
Melanoma
U di căn
• 1-13% các u.
• Vị trí: u vú chiếm 48-53% (xu hương vào mỡ,
cơ), TLT (xương), Melanomas (cơ).
• Di căn nội nhãn cầu: màng mạch (K phổi).
• LS: tiến triển rất nhanh.
• Tăng sinh mạch nhiều hơn melanoma.
• CĐPB: bệnh mắt do tổn thương tuyến giáp,
bệnh u hạt, sarcoidose..(các vị trí kèm theo u)
MẠCH MẠC
Di căn của K vú
MẠCH MẠC
K vú
MẠCH MẠC
Di căn của melanoma vào
cơ thẳng ngoài
U di căn
Di căn của u xương
MẠCH MẠC
MẠCH MẠC
U di căn
Chấn thương màng mạch
TỔN THƯƠNG GIẢ U THÀNH SAU NHÃN CẦU
TỔN THƯƠNG GIẢ U THÀNH SAU NHÃN CẦU
CỦNG MẠC
• Giả u
• Nhiễm trùng
• Bong
CỦNG MẠC
Bong củng mạc

More Related Content

What's hot

BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdfBÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdfHanaTiti
 
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUGIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUSoM
 
LOÉT GIÁC MẠC
LOÉT GIÁC MẠCLOÉT GIÁC MẠC
LOÉT GIÁC MẠCSoM
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOSoM
 
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHNchẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHNLe Dinh Hoang
 
Máu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinhMáu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinhNgô Định
 
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCVIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCSoM
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhMinh Tran
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhNgoan Pham
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhTran Vo Duc Tuan
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHSoM
 
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCVIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCSoM
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOSoM
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT SoM
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 

What's hot (20)

BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdfBÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
 
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUGIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
 
LOÉT GIÁC MẠC
LOÉT GIÁC MẠCLOÉT GIÁC MẠC
LOÉT GIÁC MẠC
 
Ct scan ngực
Ct scan ngựcCt scan ngực
Ct scan ngực
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
 
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHNchẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
 
Máu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinhMáu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinh
 
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCVIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminh
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
K vom
K vomK vom
K vom
 
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinh
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
 
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCVIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
 
Xuất Huyết Khoang Dưới Nhện
Xuất Huyết Khoang Dưới NhệnXuất Huyết Khoang Dưới Nhện
Xuất Huyết Khoang Dưới Nhện
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
 

Viewers also liked

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT THÁO DẦU SILICONE TRÊN MẮT ĐÃ MỔ BONG VÕNG MẠC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT THÁO DẦU SILICONE TRÊN MẮT ĐÃ MỔ BONG VÕNG MẠCĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT THÁO DẦU SILICONE TRÊN MẮT ĐÃ MỔ BONG VÕNG MẠC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT THÁO DẦU SILICONE TRÊN MẮT ĐÃ MỔ BONG VÕNG MẠCLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Gây mê hồi sức trong pt mắt
Gây mê hồi sức trong pt mắtGây mê hồi sức trong pt mắt
Gây mê hồi sức trong pt mắtsongxanh
 
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nu7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nuMinh Tran
 
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungNgoan Pham
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnNguyen Thai Binh
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoNguyen Thai Binh
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặpNguyen Thai Binh
 
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dàyCLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dàyNguyen Thai Binh
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CSNgoan Pham
 
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiRadiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiNguyen Thai Binh
 
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Tưởng Lê Văn
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnNguyen Thai Binh
 
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Tưởng Lê Văn
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dươngNguyen Binh
 

Viewers also liked (18)

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT THÁO DẦU SILICONE TRÊN MẮT ĐÃ MỔ BONG VÕNG MẠC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT THÁO DẦU SILICONE TRÊN MẮT ĐÃ MỔ BONG VÕNG MẠCĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT THÁO DẦU SILICONE TRÊN MẮT ĐÃ MỔ BONG VÕNG MẠC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT THÁO DẦU SILICONE TRÊN MẮT ĐÃ MỔ BONG VÕNG MẠC
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...
 
Gây mê hồi sức trong pt mắt
Gây mê hồi sức trong pt mắtGây mê hồi sức trong pt mắt
Gây mê hồi sức trong pt mắt
 
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...
 
7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nu7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nu
 
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cung
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
HA hoc mat
HA hoc matHA hoc mat
HA hoc mat
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
 
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dàyCLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiRadiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
 
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 

Similar to Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfHoàng Việt
 
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Lan Đặng
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfHoàng Việt
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007Hùng Lê
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵHùng Lê
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfHoàng Việt
 
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.pptBệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.pptvuanh1603
 
UNG_THU_HAM_SANG.pptx
UNG_THU_HAM_SANG.pptxUNG_THU_HAM_SANG.pptx
UNG_THU_HAM_SANG.pptxNhanorlPhan
 
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdfHT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdfEnglishDadDaughter
 
Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm
Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm
Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm youngunoistalented1995
 
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂNMẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂNSoM
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhCuong Nguyen
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luanthanhluan82
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020drduongmri
 

Similar to Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu (20)

BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
 
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003
 
Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
 
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.pptBệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
 
UNG_THU_HAM_SANG.pptx
UNG_THU_HAM_SANG.pptxUNG_THU_HAM_SANG.pptx
UNG_THU_HAM_SANG.pptx
 
Nhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumorNhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumor
 
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdfHT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
 
Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm
Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm
Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm
 
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂNMẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
 
CT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu nãoCT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu não
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
 

Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

  • 1. CĐHA MỘT SỐ BỆNH LÝ MẮT Dr. Cảnh
  • 2. TỔNG QUAN • Giải phẫu • Các phương pháp chẩn đoán • Một số bệnh lý mắt: nhãn cầu, khoang quanh nhãn cầu (trong nón, nón và ngoài nón)
  • 3. GIẢI PHẪU MẮT • Xương ổ mắt: 4 thành (trên, ngoài, dưới và trong), trần. • Nón (conal): cơ vận nhãn + mạc kết nối. • Khoang ngoài nón (intraconal): mỡ, tuyến+túi lệ, một phần TM mắt trên • Khoang trong nón (extraconal): mỡ, động mạch mắt, TM mắt trên, TK II, III, IV, V1 và VI.
  • 5.
  • 7.
  • 11. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN • Soi đáy mắt • Chụp đông mạch huỳnh quang, xanh lá cây • XQ • Siêu âm • CLVT • MRI • Chụp mạch DSA
  • 12. Siêu âm mắt Siêu âm kiểu A: Siêu âm kiểu B: • Chỉ định rộng, rẻ, an toàn… • Chống chỉ định rất ít: một số trường hợp vỡ nhãn cầu, sau mổ • CLVT và MRI CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
  • 13. • Chuẩn bị: BN (bỏ kính áp tròng, giải thích..) • Tư thế BN: nằm ngửa, hai mi mắt khép kín • Đầu dò 7-13Hz, có thể đến 50Hz • Siêu âm dưới kính hiển vi, đầu do 50Hz, mắt mở. • Gel: vô khuẩn • Áp lực đầu dò, tay cầm “hockey-stick” • Các lát cắt: ngang, dọc • Dynamic • Siêu âm Doppler: ĐMTTVM, ĐM sau mi, võng mạc CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN Siêu âm mắt
  • 14. Siêu âm mắt CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
  • 15.
  • 16.
  • 17. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN Siêu âm mắt
  • 18. Siêu âm mắt CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
  • 19. Siêu âm mắt CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
  • 20. GP trên siêu âm CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
  • 21. CT Protocol CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
  • 22. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN CLVT
  • 23. CLVT
  • 24. MRI protocol CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
  • 25. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN MRI
  • 26. BỆNH LÝ • KHOANG NHÃN CẦU • KHOANG TRONG NÓN • NÓN • KHOANG NGOÀI NÓN • XƯƠNG
  • 27. BỆNH LÝ NHÃN CẦU • Tiền phòng • Hậu phòng • Thể thủy tinh • Võng mạc • Mạch mạc • Củng mạc
  • 28. TỔN THƯƠNG TRONG NÓN • Dị dạng tĩnh mạch • U máu thể mao mạch • Tổn thương dây thần kinh thị – Viêm: MS, HC Devic's, viêm dây do nhiễm trùng (e.g.herpes zoster), tự miễn (e.g.Lupus)…. – U thần kinh đệm (Optic nerve glioma) – U màng não của dây TK (Optic nerve meningioma) – Giả u (Pseudotumor) • Giãn tĩnh mạch – Thông động mạch cảnh- xoang hang (Carotid Cavernous Fistula) – Giãn tĩnh mạch. • Schwannoma of 3rd, 4th and 6th cranial nerve • U bạch mạch, u di căn…
  • 29. TỔN THƯƠNG NÓN • Tổn thương mắt trong cường giáp. • Tổn thương giả u • Tổn thương do viêm • Tổn thương do u: u cơ (nguyên phát, di căn) • Tổn thương bẩm sinh: xơ hóa, liệt bẩm sinh dây IV, V, VI và VIII, tăng hoạt cơ chéo lớn…
  • 30. TỔN THƯƠNG NGOÀI NÓN • Viêm mô tế bào, áp xe quanh hốc mắt… • Schwannoma: dây V1, V2 • Neurofibroma • U bạch mạch. Nang bì và thượng bì • Hemangiopericytoma • Lymphoma • Tổn thương của tuyến lệ: adenoma, carcinoma, lymphoma • Tổn thương của xương: loạn sản xơ, di căn, đa u tủy…
  • 32. • Đầu dò cao: 35-50Hz • Vỡ nhãn cầu • Chảy máu • Tăng nhãn áp • Đục thủy tinh thể • Viêm giác mạc. • Viêm mô tế bào quanh mắt TIỀN PHÒNG
  • 33. Tăng nhãn áp, chảy máu tiền phòng/ chấn thương TIỀN PHÒNG
  • 34.
  • 35.
  • 36. THẤU KÍNH • Đục • Vỡ • Chảy máu • Nhiễm CMV: HIV • Loạn sản
  • 37. Đục thủy tinh thể ở các BN: cao tuổi, NT và sau CT THẤU KÍNH
  • 38. Chấn thương thủy tinh thể THẤU KÍNH
  • 39.
  • 40. Thiểu sản TTT (*) và TTT nhân tạo (mũi tên) THẤU KÍNH
  • 42. • Khoang nhỏ, không phân biệt đc trên CĐHA • Bệnh lý: tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, u thể mi ác tính. HẬU PHÒNG
  • 43. • Đầu dò 50Hz và siêu âm/kính hiển vi • Đặc và nang MỐNG MẮT
  • 45. 47-year-old man with iris melanoma ultrasound biomicroscopic MỐNG MẮT
  • 48. DỊCH KÍNH • Chảy máu • Nhiễm trùng • Vỡ gây thoát dịch • Tăng sản liên tục nguyên phát của thể thủy tinh. • Coloboma
  • 55. Coloboma • Bất thường bẩm sinh • Vị trí: phía sau, gần lỗ thần kinh • Một hay hai bên • Phối hợp trong HC CHARGE: Coloboma, Heart anomalies, Choanal Atresia, Retardation of growth and development, Genital and Ear anomalies. • HC COACH: Cerebellar vermis hypoplasia, Oligophrenia (thiểu năng), congenital Ataxia (mất điều hòa), Coloboma, Hepatic fibrosis. DỊCH KÍNH
  • 56. • 3 phần: thị giác, thể mi và mống mắt • 2 lớp: võng mạc thần kinh và biểu mô sắc tố. • Võng mạc thị giác: chứa các tế bào TK cảm thụ ánh sáng, giới hạn ở miệng thắt (ora serrata) • Điểm vàng: có hõm trung tâm (TB hình nón, ko có TB que), nơi các vật đc nhìn chi tiết nhất, nằm trên trục thị giác • Đĩa thị giác (điểm mù): nơi tập trung các sợi TK, DDMTT VM đi vào hố đĩa thj giác VÕNG MẠC
  • 57. VÕNG MẠC • Bong (Detachment) • U: retinoblastoma, u thần kinh đệm bậc thấp (astrocytoma), u trung biểu mô, u máu thể mao mạch… • Coats' disease • Inflammatory Retinal Diseases: Retinal vasculitis, toxoplasmosis, Acute retinal necrosis … • Tổn thương bẩm sinh: thiểu sản, Drusen, gai thị nghiêng, HC Morning glory, khuyết gai thị…
  • 58. Bong võng mạc • Người lớn: cận thị, sau PT, THA, ĐTĐ, sau chấn thương • Trẻ em: HC lác. • 3 type:  Rhegmatogenous: là kết quả của sự nứt hoặc rách bộ phận cảm nhận của võng mạc.  Serous Retinal Detachment: do sự tiết dịch vào khoang dưới võng mạc (melanoma của màng mạch, di căn, u máu, THA, tắc TM, phù gai thị...)- không phá vỡ võng mạc.  Trational Retinal Detachment: xảy ra khi dịch kính tăng độ dính kéo võng mạc ra xa biểu mô sắc tố (BN ĐTĐ, HC liềm, đẻ non, chấn thương…) VÕNG MẠC
  • 59.
  • 61.
  • 62.
  • 63. Rhegmatogenous Retinal Detachment • Hay gặp nhất • Yếu tố nguy cơ: cận thị, di truyền, bong võng mạc mắt bên; TS chấn thương và PT, thoái hóa dạng lưới của võng mạc ngoại vi, viêm teo võng mạc do virus… • Nếu ko điều trị: 55% mù • Chẩn đoán xác định: soi đáy mắt/kính hiển vi. • Điều trị: phẫu thuật (cố định võng mạc, vòng đai củng mạc, PT dịch kính, chèn ép nội nhãn- tiêm khí C3F8 và SF6, phối hợp các PP…) VÕNG MẠC
  • 64. Vai trò siêu âm • Chẩn đoán: xác định, phân biệt • Giới hạn, mức độ • Điểm rách • Thâm nhiễm dịch kính-võng mạc • Theo dõi tiến triển sau phẫu thuật • Tổn thương phối hợp khác Rhegmatogenous Retinal Detachment VÕNG MẠC
  • 68. Bong võng mạc (Retinal detachment) VÕNG MẠC
  • 69. VÕNG MẠC Bong võng mạc (Retinal detachment)
  • 70.
  • 71. Retinoschisis (tách võng mạc) • Retinoschisis: tổn thương võng mạc có thể là bẩm sinh hoặc có liên quan chấn thương, viêm hay sau bong võng mạc. • Lỗ võng mạc xuất hiện có thể tương tự như bong võng mạc, tuy nhiên trong retinoschisis. • Chẩn đoán phân biệt với bong võng mạc VÕNG MẠC
  • 72. Lỗ võng mạc / TS chấn thương VÕNG MẠC Retinoschisis (tách võng mạc)
  • 73. Tổn thương võng mạc (tăng sinh) Tổn thương điểm vàng/BN ĐTĐ VÕNG MẠC
  • 77. • Di truyền (40%): 3 bên, đột biến NTS 13 • TB K phát triển vào dịch kính (reo hạt) • Phát triển vào khoang dưới võng mạc gây bong võng mạc • Chảy máu dịch kính (E) • Xâm lấn hắc mạc, củng mạc • Phát triển ra ngoài mắt • Tổn thương thần kinh TW: ba bên (2 mắt+ u đường giữa 5-7%) • Di căn: theo đường dịch não tủy Retinoblastoma VÕNG MẠC
  • 78.
  • 79.
  • 80.
  • 83. Type E và F Retinoblastoma
  • 84.
  • 86.
  • 87. Vôi hóa ở đĩa thị giác (Drusen) VÕNG MẠC
  • 88.
  • 89. MẠCH MẠC (HẮC MẠC) • Melanoma: choroid contains the melanin cells • Metastases: choroid is the most vascular structure in the eye • Detachment: usually post-traumatic
  • 90. Bong mạch mạc và bong củng mạc
  • 91. Bong mạch mạc (Choroidal Detachment) BN 72 tuổi, sau mổ 7 ngày
  • 92. Melanoma • Khối u ác tính hay gặp nhất ở mắt. • Tế bào sắc tố trong mạch mạc. (>90%) • Là Subtype của Melanomas Uveal trước (mống mắt) và sau (màng mạch, cơ thể mi) • Tuổi 55, da trắng (bắc âu). • Di căn: gan (>90%), phổi, da xương… • LS: giảm nhìn, khiếm khuyết thị trường, các hạt nổi… MẠCH MẠC (HẮC MẠC)
  • 93. • Siêu âm: mode A và B (Nốt tổ chức giảm âm với một bề mặt nhẵn, bờ thùy múi và không có vôi hóa, làm lõm mạch mạc), Tăng sinh mạch trên Doppler • Chụp động mạch huỳnh quang, xanh lá cây: “DH lưu thông đôi” huỳnh quang có mặt cả ở võng mạc và màng mạc trong u. • CLVT: khảo sát khoang quanh mắt, chẩn đoán phân biệt (bong võng mạc, u xương), vôi hóa.. • MRI: ít nhạy hơn siêu âm, tăng trên T1W, giảm trên T2W, tín hiệu càng tăng trên T1W – tiên lượng càng tốt (?), giúp đo KT, đánh giá xâm lấn MẠCH MẠC (HẮC MẠC) Melanoma
  • 94. Đặc điểm các u ác tính ở mắt trên siêu âm: • Phản hồi âm từ thấp- trung bình • Phát triển vào tổ chức mạch mạc. • Che mờ các tổ chức phía dưới • Mạch nuôi nội bộ Melanoma MẠCH MẠC (HẮC MẠC)
  • 95.
  • 96. MẠCH MẠC (HẮC MẠC) Melanoma
  • 98. MẠCH MẠC (HẮC MẠC) Melanoma
  • 99. U di căn • 1-13% các u. • Vị trí: u vú chiếm 48-53% (xu hương vào mỡ, cơ), TLT (xương), Melanomas (cơ). • Di căn nội nhãn cầu: màng mạch (K phổi). • LS: tiến triển rất nhanh. • Tăng sinh mạch nhiều hơn melanoma. • CĐPB: bệnh mắt do tổn thương tuyến giáp, bệnh u hạt, sarcoidose..(các vị trí kèm theo u) MẠCH MẠC
  • 100. Di căn của K vú MẠCH MẠC
  • 102.
  • 103. Di căn của melanoma vào cơ thẳng ngoài
  • 104. U di căn Di căn của u xương MẠCH MẠC
  • 107.
  • 108. TỔN THƯƠNG GIẢ U THÀNH SAU NHÃN CẦU
  • 109.
  • 110. TỔN THƯƠNG GIẢ U THÀNH SAU NHÃN CẦU
  • 111. CỦNG MẠC • Giả u • Nhiễm trùng • Bong