NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM DÙNG CORTICOID KÉO DÀI TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG
Phí Tải.20.000 đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM DÙNG CORTICOID KÉO DÀI TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG
1. ĐÀO THU HUYỀNĐÀO THU HUYỀN
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢNGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM DÙNGĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM DÙNG
CORTICOID KÉO DÀI TẠI BỆNH VIỆN MẮTCORTICOID KÉO DÀI TẠI BỆNH VIỆN MẮT
TRUNG ƯƠNGTRUNG ƯƠNG
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌCLUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ THỊ KIM XUÂNTS. LÊ THỊ KIM XUÂN
2. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
• Corticoid được sử dụng rộng rãi ở VN:Corticoid được sử dụng rộng rãi ở VN:
Tác dụng tuyệt vời trên bệnh lý viêm, tự miễnTác dụng tuyệt vời trên bệnh lý viêm, tự miễn
Quản lý lỏng lẻo mua corticoid không cần đơnQuản lý lỏng lẻo mua corticoid không cần đơn
Nhận thức của người dân chưa caoNhận thức của người dân chưa cao
• Glôcôm do corticoid: glôcôm góc mở thứ phátGlôcôm do corticoid: glôcôm góc mở thứ phát
• Có thể xảy ra ở bất cứ ai dùng corticoid kéo dàiCó thể xảy ra ở bất cứ ai dùng corticoid kéo dài
bằng bất cứ đường dùng nàobằng bất cứ đường dùng nào
• VN chưa tìm thấy NC trên TEVN chưa tìm thấy NC trên TE
3. MỤC TIÊUMỤC TIÊU
1.1. Mô tả đặc điểm lâm sàng của bệnh glôcôm ởMô tả đặc điểm lâm sàng của bệnh glôcôm ở
trẻ em dùng corticoid kéo dài tại Bệnh viện Mắttrẻ em dùng corticoid kéo dài tại Bệnh viện Mắt
Trung Ương trong 5 năm (2005 - 2009).Trung Ương trong 5 năm (2005 - 2009).
2. Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị glôcôm ở2. Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị glôcôm ở
trẻ em dùng corticoid kéo dài.trẻ em dùng corticoid kéo dài.
4. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Biến đổi vùng bè ở BN Glôcôm do corticoidBiến đổi vùng bè ở BN Glôcôm do corticoid
Hình thái TBHình thái TB
Chất nềnChất nền
ngoại bàongoại bào
Bộ khungBộ khung
nâng đỡ củanâng đỡ của
TBTB
Phức hợpPhức hợp
liên kếtliên kết
gian bàogian bào
Yếu tố genYếu tố gen
Corticoid
5. TỔNG QUANTỔNG QUAN
TriTriệu chứng lâm sàngệu chứng lâm sàng
Nhìn mờ, hiếm khi nhức mắtNhìn mờ, hiếm khi nhức mắt
GM trong, TP sâu sạch, góc TP mởGM trong, TP sâu sạch, góc TP mở
Tăng NA ở các mức độTăng NA ở các mức độ
Tăng NA sau dùng corticoid kéo dài > 2 w, giảm sauTăng NA sau dùng corticoid kéo dài > 2 w, giảm sau
khi ngừng sdkhi ngừng sd
Tổn hại TT, thị TK điển hình bệnh glôcômTổn hại TT, thị TK điển hình bệnh glôcôm
Các tt phối hợp: đục TTT dưới BS, viêm BM NC,Các tt phối hợp: đục TTT dưới BS, viêm BM NC,
Cushing...Cushing...
Ở TEỞ TE << 3 t: giãn CM, dhiệu “mắt bò“, cận thị nặng.3 t: giãn CM, dhiệu “mắt bò“, cận thị nặng.
6. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Các PP điều trịCác PP điều trị
• Điều trị nội khoaĐiều trị nội khoa
Dừng sử dụng corticoidDừng sử dụng corticoid
Chọn lựa corticoid phù hợpChọn lựa corticoid phù hợp
Kiểm soát nhãn áp bằng các thuốc hạ nhãn ápKiểm soát nhãn áp bằng các thuốc hạ nhãn áp
• Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa
Laser vùng bèLaser vùng bè
Phẫu thuật cắt bèPhẫu thuật cắt bè ± thu± thuốc CCH, cắt kẹt bèốc CCH, cắt kẹt bè
Phẫu thuật cắt CMSPhẫu thuật cắt CMS ± thu± thuốc CCHốc CCH
Van TPVan TP
Các phương pháp phá huỷ thể miCác phương pháp phá huỷ thể mi
7. TỔNG QUANTỔNG QUAN
• Nghiên cứu trên thế giớiNghiên cứu trên thế giới
McLean, Stern và Francois (1950): lâm sàngMcLean, Stern và Francois (1950): lâm sàng
CCác NC sau: CM tăng NA là do corticoidác NC sau: CM tăng NA là do corticoid
TE nhạy cảm với corticoid cao hơnTE nhạy cảm với corticoid cao hơn người lớnngười lớn
-- Dennis SC Lam(2005): 78%, lquan liều dùng,Dennis SC Lam(2005): 78%, lquan liều dùng,
-- Kass (1972)Kass (1972)
• Nghiên cứu ở Việt NamNghiên cứu ở Việt Nam
Đỗ Thị Thái Hà (2002) 31,7 %Đỗ Thị Thái Hà (2002) 31,7 %
Phạm Thị Thu Hà (2009) 33,1%Phạm Thị Thu Hà (2009) 33,1%
8. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
• TC lựa chọnTC lựa chọn
-- TETE (≤ 16 tuổi) glôcôm tiền sử dùng corticoid kéo dài(≤ 16 tuổi) glôcôm tiền sử dùng corticoid kéo dài
≥≥ 2 tháng2 tháng
- ĐT phẫu thuật glôcôm lần đầu tại BV Mắt T.Ư- ĐT phẫu thuật glôcôm lần đầu tại BV Mắt T.Ư
- 5 năm (1/2005 - 12/2009)- 5 năm (1/2005 - 12/2009)
• Tiêu chuẩn loại trừTiêu chuẩn loại trừ
- Hồ sơ không có đủ thông tin cần thiết- Hồ sơ không có đủ thông tin cần thiết
- Bệnh viêm MBĐ, viêm NN, chấn thương, dị tật- Bệnh viêm MBĐ, viêm NN, chấn thương, dị tật
- BN, người bảo trợ BN không đồng ý tham gia NC- BN, người bảo trợ BN không đồng ý tham gia NC
9. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Thiết kế nghiênThiết kế nghiên cứucứu
NC mô tả, hồi cứu cắt ngangNC mô tả, hồi cứu cắt ngang
• CỡCỡ mẫumẫu
Tất cả BN đủ tiêu chuẩn tham gia NCTất cả BN đủ tiêu chuẩn tham gia NC
• Thời gian, địa điểm NCThời gian, địa điểm NC
1 năm (9/2009 – 9/2010)1 năm (9/2009 – 9/2010)
Khoa Mắt trẻ emKhoa Mắt trẻ em
10. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Cách thức nghiên cứuCách thức nghiên cứu
Mỗi BN 1 hồ sơ theo mẫu thống nhất sẵnMỗi BN 1 hồ sơ theo mẫu thống nhất sẵn
• Tập hợp BA của ĐTNCTập hợp BA của ĐTNC
• Gửi thư mời BN đến khám lạiGửi thư mời BN đến khám lại
• Khám bệnh, phỏng vấn, tìm hiểu các giấy tờ, sổ khámKhám bệnh, phỏng vấn, tìm hiểu các giấy tờ, sổ khám
bệnh cũbệnh cũ
• Điều trị, hẹn BN khám lạiĐiều trị, hẹn BN khám lại
11. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Cách thức nghiên cứuCách thức nghiên cứu
Khám bệnhKhám bệnh
• Khám chức năng:Khám chức năng:
-- Thị lực: không và có kính bảng TL LandolThị lực: không và có kính bảng TL Landol
- Nhãn áp: NA kế Maclakop- Nhãn áp: NA kế Maclakop
- TT: TT tương ứng TT trong BA- TT: TT tương ứng TT trong BA
• Khám thực thểKhám thực thể
Bán phần trước, khám và đánh giá:Bán phần trước, khám và đánh giá:
- Cương tụ KM- Cương tụ KM
- Đo ĐKính GM, Gm phù- Đo ĐKính GM, Gm phù
- Giãn CM- Giãn CM
- Đục TTT- Đục TTT
Soi góc TP: Theo Shaffer, tìm bất thườngSoi góc TP: Theo Shaffer, tìm bất thường
Soi ĐM: lõm đĩa, mạch máu...Soi ĐM: lõm đĩa, mạch máu...
• CLS: chụp OCT, SÂCLS: chụp OCT, SÂ
12. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn đánh giáTiêu chuẩn đánh giá
• Thị lực (theo WHO - 1997)Thị lực (theo WHO - 1997)
ST (-)ST (-)
ST (+) – dưới ĐNT 3mST (+) – dưới ĐNT 3m
ĐNT 3m - dưới 3/10ĐNT 3m - dưới 3/10
3/10 - dưới 7/103/10 - dưới 7/10
≥≥ 7/107/10
• Thay đổi TLThay đổi TL
TL tăng: TL ≥ 1/10: tăng ít nhất 1 hàngTL tăng: TL ≥ 1/10: tăng ít nhất 1 hàng
TL < 1/10: bất kỳ sự tăng thị lực nàoTL < 1/10: bất kỳ sự tăng thị lực nào
TL ổn định: không thay đổi trước và sau ĐTTL ổn định: không thay đổi trước và sau ĐT
TL giảm: TL ≥ 1/10: giảm ít nhất một hàngTL giảm: TL ≥ 1/10: giảm ít nhất một hàng
TL < 1/10: bất kỳ sự giảm nàoTL < 1/10: bất kỳ sự giảm nào
13. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn đánh giáTiêu chuẩn đánh giá
• Nhãn áp trước mổNhãn áp trước mổ
< 25mmHg< 25mmHg
25mmHg - 32mmHg25mmHg - 32mmHg
33mmHg - 40mmHg33mmHg - 40mmHg
> 40mmHg> 40mmHg
• Nhãn áp sau điều trịNhãn áp sau điều trị (theo AGIS 7, Nguyễn thị Thanh Thu)(theo AGIS 7, Nguyễn thị Thanh Thu)
NA <25mmHg:NA <25mmHg:
Dưới 17mmHgDưới 17mmHg
17 - 20mmHg17 - 20mmHg
21 - < 25mmHg21 - < 25mmHg
14. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn đánh giáTiêu chuẩn đánh giá
Thị trường HumphreyThị trường Humphrey
• Có tổn thương TTCó tổn thương TT: 2/3 tiêu chuẩn: 2/3 tiêu chuẩn (theo Anderson, Patella (1999))(theo Anderson, Patella (1999))
Cụm 3Cụm 3 đđiểm cạnh nhau ≤ 5% (1iểm cạnh nhau ≤ 5% (1 đđiểm ≤ 1% không sátiểm ≤ 1% không sát
rìa trên thangrìa trên thang độđộ lệch hiệu chỉnh)lệch hiệu chỉnh)
PSD < 5%PSD < 5%
GHT bất thGHT bất thườngường
• Phân loại tổn thPhân loại tổn thươương:ng: 5 giai đoạn5 giai đoạn
• ThayThay đổi TT:đổi TT: khi có thay đổi giai đoạnkhi có thay đổi giai đoạn
15. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn đánh giáTiêu chuẩn đánh giá
Thị trường Goldman, MaggioreThị trường Goldman, Maggiore
• Các GĐCác GĐ
GĐ sơ phát: TT chưa có tổn hại.GĐ sơ phát: TT chưa có tổn hại.
GĐ tiến triển: TT hẹp 15 – 50 độ cách trung tâm về phía mũi.GĐ tiến triển: TT hẹp 15 – 50 độ cách trung tâm về phía mũi.
GĐ trầm trọng: TT thu hẹp < 15 độ từ trung tâm về phía mũi.GĐ trầm trọng: TT thu hẹp < 15 độ từ trung tâm về phía mũi.
GĐ gần mù, mù: không làm được TT.GĐ gần mù, mù: không làm được TT.
• Thay đổi TTThay đổi TT
Mở rộng: TT phía mũi mở rộng hMở rộng: TT phía mũi mở rộng hơnơn ≥≥ 10 độ.10 độ.
Ổn định: TT giao động < 10 độ.Ổn định: TT giao động < 10 độ.
Thu hẹp: TT phía mũi thu hẹp hThu hẹp: TT phía mũi thu hẹp hơnơn ≥≥ 10 độ.10 độ.
16. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn đánh giáTiêu chuẩn đánh giá
Chỉ số lõm đĩa (C/D)Chỉ số lõm đĩa (C/D)
• 3 mức:3 mức:
≤≤ 3/103/10
4/10 – 7/104/10 – 7/10
Trên 7/10Trên 7/10
• Thay đổi lõm đĩa trước và sau ĐTThay đổi lõm đĩa trước và sau ĐT (theo Jonas J.B (1988):(theo Jonas J.B (1988):
Lõm đĩa hồi phục: nhỏ lạiLõm đĩa hồi phục: nhỏ lại
Lõm đĩa ổn định: không thay đổiLõm đĩa ổn định: không thay đổi
Lõm đĩa tiến triển: rộng ra, viền TK quanh gai mỏng đi.Lõm đĩa tiến triển: rộng ra, viền TK quanh gai mỏng đi.
17. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn đánh giáTiêu chuẩn đánh giá
Mức độ thành công phẫu thuậtMức độ thành công phẫu thuật
• Thành côngThành công
NA < 22mmHg mà không dùng thuốc hạ NA bổ sungNA < 22mmHg mà không dùng thuốc hạ NA bổ sung
Không có biến chứng nặng phải mổ lạiKhông có biến chứng nặng phải mổ lại
Chưa PT thêm lần nào vì NA tăngChưa PT thêm lần nào vì NA tăng
• Thành công tương đốiThành công tương đối
NA < 22mmHg có dùng thuốc hạ NANA < 22mmHg có dùng thuốc hạ NA
NA 22 - 25mmHg không dùng thuốc hạ NA bổ sungNA 22 - 25mmHg không dùng thuốc hạ NA bổ sung
Không có biến chứng nặng phải mổ lạiKhông có biến chứng nặng phải mổ lại
Chưa PT thêm lần nào vì NA tăngChưa PT thêm lần nào vì NA tăng
• Thất bạiThất bại
NANA ≥≥ 25mmHg mặc dù đã dùng thuốc hạ NA bổ sung25mmHg mặc dù đã dùng thuốc hạ NA bổ sung
Biến chứng nặng phải mổ lạiBiến chứng nặng phải mổ lại
18. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đánh giá tỉ lệ thành côngĐánh giá tỉ lệ thành công phẫu thuậtphẫu thuật
So sánh giữa các nămSo sánh giữa các năm
So sánh giữaSo sánh giữa 2 nhóm phẫu thuật:2 nhóm phẫu thuật:
Nhóm cắt bè gồm:Nhóm cắt bè gồm: Cắt bè không áp thuốc CCHCắt bè không áp thuốc CCH
Cắt kẹt bèCắt kẹt bè
Cắt bè có áp thuốc CCHCắt bè có áp thuốc CCH
Nhóm cắt CMS gồm:Nhóm cắt CMS gồm: Cắt CMS không áp thuốc CCHCắt CMS không áp thuốc CCH
Cắt CMS áp thuốc CCHCắt CMS áp thuốc CCH
So sánhSo sánh giữa 3 nhóm phẫu thuật:giữa 3 nhóm phẫu thuật:
- PT cắt bè, cắt CMS không áp thuốc CCHPT cắt bè, cắt CMS không áp thuốc CCH
- PT cắt kẹt bèPT cắt kẹt bè
- PT cắt bè, cắt CMS có áp thuốc CCHPT cắt bè, cắt CMS có áp thuốc CCH
19. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn đánh giáTiêu chuẩn đánh giá
Mức độ nguy cơ mất CN thị giác (SEAGIG)Mức độ nguy cơ mất CN thị giác (SEAGIG)
Glôcôm có nguy cơ caoGlôcôm có nguy cơ cao
Glôcôm có nguy cơ TBGlôcôm có nguy cơ TB
Nghi ngờ glôcôm với nguy cơ TBNghi ngờ glôcôm với nguy cơ TB
Nghi ngờ glôcôm với nguy cơ thấpNghi ngờ glôcôm với nguy cơ thấp
Đạt mức NA theo khuyến cáo của SEAGIG khi:Đạt mức NA theo khuyến cáo của SEAGIG khi:
Hạ 40% NA ở nhóm glôcôm có nguy cơ caoHạ 40% NA ở nhóm glôcôm có nguy cơ cao
Hạ 30% NA ở nhóm glôcôm có nguy cơ TBHạ 30% NA ở nhóm glôcôm có nguy cơ TB
Hạ 20% NA ở nhóm nghi ngờ glôcôm với nguy cơ TBHạ 20% NA ở nhóm nghi ngờ glôcôm với nguy cơ TB
20. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊNPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨUCỨU
Xử lý số liệuXử lý số liệu
Xử lý trên chương trình SPSS 18.0.Xử lý trên chương trình SPSS 18.0.
Kết quả dạng tỉ lệ, TB, p< 0.05.Kết quả dạng tỉ lệ, TB, p< 0.05.
Đạo đức trong nghiên cứuĐạo đức trong nghiên cứu
BN và người bảo trợ được giải thích rõBN và người bảo trợ được giải thích rõ
BN được tư vấn, giáo dục nâng cao nhận thứcBN được tư vấn, giáo dục nâng cao nhận thức
BN được khám, theo dõi và điều trịBN được khám, theo dõi và điều trị
21. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm lâm sàngĐặc điểm lâm sàng
34(82,9%)
7(17,1%)
Nam Nữ
Phân bố BN theo tuổiPhân bố BN theo tuổi
(n = 41 BN)(n = 41 BN)
Tuổi TB 11,4 ± 4,13.Tuổi TB 11,4 ± 4,13.
Min 3 tuổi, max 16 tuổi.Min 3 tuổi, max 16 tuổi.
15(36.6%)
24(58.5%) 2(4.9%)
< 5 tuổi 5 - 10 tuổi > 10 tuổi
P < 0,05
Phân bố BN theo giới
(n = 41 BN)
Tỉ lệ nam/nữ là 5/1.
22. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm lâm sàngĐặc điểm lâm sàng
Phân bố bệnh nhân theo vùng sinh sốngPhân bố bệnh nhân theo vùng sinh sống
Vị trí
BN
Nông thôn Thành thị Tổng
n 36 5 41
% 87,8 12,2 100
p < 0,001
23. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đường dùng corticoidĐường dùng corticoid
Loại corticoid
Đường tra: 100% Dexamethason
39% kết hợp corticoid khác.
Đường toàn thân: 1 BN 2,4% tiêm TM Methyprednisolon, uống Prednisolon
3 BN uống Prednisolon + tra mắt, nhỏ mũi Dexamethason.
Số mắt
Đường dùng
n % Tổng
Tra mắt
Không kết hợp 37 90,3
40
(97,6%)
Kết hợp dùng toàn thân 1 2,4
Kết hợp nhỏ mũi, toàn thân 2 4,9
Toàn thân 1 2,4 1 (2,4%)
Tổng 41 100 41 (100%)
24. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tiền sử dùng corticoidTiền sử dùng corticoid
0
2
4
6
8
10
12
< 1
năm
1
năm
2
năm
3
năm
4
năm
5
năm
6
năm
7
năm
8
năm
9
năm
10
năm
Thời gian dùng corticoid
(n = 41BN)
Min 3 tháng, max 10 năm.
82,9% < 5 năm
Số BN
Cách mua corticoid
n %
Tự mua
Tự ý mua theo mách bảo 5
95,1
Tự mua theo đơn cũ 34
Mua theo đơn khám bệnh 2 4,9
Tổng 41 100
Số BN
Cách mua corticoid
25. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Yếu tốYếu tố
nguy cơnguy cơ
BN
Yếu tố nguy cơ n %
Có tiền sử gia đình 1 2,4
Cận thị nặng 5 12,2
H/c Cushing 1 2,4
Tổng 7 17,0
32(78,1)
6
(17,1)
2
(4,9)
1
(2,4)
0
20
40
60
80
VKM mùa
xuân
Bệnh BMNC
khác
Viêm mũi dị
ứng
HCTH
Tỉ lệ %
Bệnh
kết hợp
26. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng
68,3
89,0 93,9
81,9
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nhức mắt Nhìn mờ Đỏ mắt Mắt kích thích Triệu chứng cơ năng
Tỉ lệ %
27. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Số
mắt
Thị lực
n %
ST(-) 5
36,5
ST(+) ÷ <ĐNT 3m 18
ĐNT 3m ÷ < 3/10 19 30,2
3/10÷ <7/10 7 11,1
≥ 7/10 14 22,2
Tổng 63 100
4 BN mù 2 mắt (10%)
Số mắt
Nhãn áp
n %
25 ÷ 32mmHg 34 52,3
33 ÷ 40mmHg 27 37,9
> 40mmHg 4 9,8
Tổng 65 100
Thị lực trước mổ NA trước mổ
NA TB 33,2 ± 2,91
NA TB Gl góc mở: 29,3 ± 6,7 (P.T.T.Hà)
28. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tổn thương TT trước mổTổn thương TT trước mổ
Số mắt
Thị trường
n %
TT Goldman,
Magiore
Sơ phát 2 3,1
Tiến triển 8 12,3
Trầm trọng 10 15,4
TT Humphrey
2 5 7,7
3 8 12,3
4 6 9,2
Không làm TT 26 40
Tổng 65 100
29. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
• Cương tụ kết mạcCương tụ kết mạc
CTR và CTTB: 54 mắt (84,4%).CTR và CTTB: 54 mắt (84,4%).
• Giãn lồi củng mạc, tăng kích thước giác mạcGiãn lồi củng mạc, tăng kích thước giác mạc
7 mắt/5 BN (12,2%)7 mắt/5 BN (12,2%) giãn lồi CM và có tăng kích thước GMgiãn lồi CM và có tăng kích thước GM
• Phù GMPhù GM
NA
Phù GM
24 – 32
mmHg
33 – 40
mmHg
> 40 mmHg Tổng
n % n % n % N %
Không phù giác mạc 18 51,4 13 50 1 49,2 32 49,2
Phù giác mạc 17 48,6 13 50 3 50,8 33 50,8
30. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KKích thước vàích thước và PXPX đồng tửđồng tử
Phản xạ đtử
ĐK
đồng tử
PX
bình thường
PX lười Không PX
Tổng
n % n % n %
2 – 4mm 14 100 33 82,5 0 0 47 (72,3)47 (72,3)
> 4mm 0 0 7 17,5 11 100 18 (27,7%)18 (27,7%)
Tổng 14 (21,5%)14 (21,5%) 40 (61,5%)40 (61,5%) 11 (17%)11 (17%) 100
Đục thủy tinh thể
Đục TTT
Số mắt
Không đục
Đục dưới
bao sau
Đục
toàn bộ
Tổng
n 22 4242 0 64
% 34,4 65,665,6 0 100
31. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
LLõm đĩa thịõm đĩa thị
48(75.0%)
13(20.3%)3(4.7%)
C/D ≤ 3/10
4/10 ≤ C/D< 7/10
C/D ≥ 7/10
Giai đoạn
Năm
Sơ phát Tiến triển Trầm trọng Gần mù, mù Tổng
n %
n % n % n % n %
2005 0 0 4 6,2 7 10,8 3 4,6 14 21,5
2006 1 1,5 1 1,5 8 12,3 3 4,6 13 20
2007 0 0 2 3,1 9 13,8 2 3,1 13 20
2008 1 1,5 2 3,1 4 6,2 4 6,2 11 17
2009 2 3,1 3 4,6 7 10,8 2 3,1 14 21,5
32. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố theo nhóm nguy cơ mất CN thị giácPhân bố theo nhóm nguy cơ mất CN thị giác
Số mắt
Nhóm nguy cơ
n %
Nguy cơ cao 4444 67,767,7
Nguy cơ TB 18 27,7
Nghi ngờ glôcôm với nguy cơ TB 3 4,6
Tổng 65 100
33. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thời gian điều trị nội khoa trước phẫu thuậtThời gian điều trị nội khoa trước phẫu thuật
Phẫu thuật
Năm
Cắt bè Cắt CM sâu
Tổng
(Số mắt)
n
%
n
%
2005 13 92,9 1 7,1 14
2006 11 84,6 2 15,4 13
2007 10 76,9 3 23,1 13
2008 9 81,8 2 18,2 11
Phương pháp phẫu thuật
34. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
PT
Thị lực
Áp thuốc CCH
Không áp
thuốc CCH
Tổng
Tăng 13 48,2% 11 30,6% 24 (38,1%)
Ổn định 6 22,2% 13 36,1% 19 (30,2%)
Giảm 8 29,6% 12 33,3% 20 (31,7%)
Tổng 27 100% 36 100% 63
Thay đổi TL so với trước PTThay đổi TL so với trước PT
P < 0,05
35. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
NA sau PTNA sau PT
NA TB sau mổ: 19,9NA TB sau mổ: 19,9 ± 2,38± 2,38
Số mắt
Nhãn áp
n % Tổng
< 25mmHg
< 17mmHg 5 6,2
71
(95,1)
17 – 20mmHg 55 67,9
21 – < 25mmHg 21 20,7
25 – 32mmHg 3 3,7 3,7
33 – 40mmHg 1 1,2 1,2
> 40mmHg 0 0 0
Tổng 81 100 100
36. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thay đổi thị trường trên TT kế Goldman, MaggioreThay đổi thị trường trên TT kế Goldman, Maggiore
Goldman
Số mắt
Ổn định Thu hẹp thêm Tổng
n 11 5 16
% 68,8 31,2 100
Thay đổi thị trường trên TT kế Humphrey
Humphrey
Số mắt
Thoái triển Ổn định Tiến triển Tổng
n 3 10 3 16
% 18,8 62,4 18,8 100
37. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ThayThay đổi lõm đĩađổi lõm đĩa
Lõm đĩa
Số mắt
Hồi phục Ổn định Tiến triển Tổng
n 8 45 10 63
% 12,7 71,4 15,9 100
38. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biến chứng sớmBiến chứng sớm
Phương pháp PT
Biến chứng
Cắt bè Cắt CM sâu Tổng
n % n % n %
XHTP 2 3,1 1 1,5 3 5,1
TP nông 6 9,2 0 0 6 9,2
Phù GM 3 5,1 1 1,5 4 6,6
Biến chứng muộn
- 11 mắt tăng NA tái phát phải mổ lại: 16,9%
- 11 mắt đục TTT toàn bộ: 16,9% (4 mắt đã mổ)
- 1 mắt loạn dưỡng giác mạc
39. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thành công phẫu thuậtThành công phẫu thuật
Thành công
Năm
Thành công
Thành công
tương đối
Thất bại Tổng
2005 8 57,1% 2 4 14 100%
2006 9 69,2% 1 3 13 100%
2007 10 76,9% 2 1 13 100%
2008 8 72,7% 0 3 11 100%
2009 13 92,9% 0 1 14 100%
Tổng 48 5 12 65
40. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thành công phẫu thuậtThành công phẫu thuật
Thành công
Phẫu thuật
Thành côngThành công
Thành công
tương đối
Thất bại Tổng
Nhóm cắt bè 3939 75,0%75,0% 4 7,7% 9 17,3% 52 100%
Nhóm cắt CM sâu 9 69,2%69,2% 1 7,7% 3 23,1% 13 100%
Tổng
48
(73,8%)
5
(7,7%)
12
(18,5%)
65
(100%)
p < 0,05
41. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thành công phẫu thuậtThành công phẫu thuật
Thành công
Phẫu thuật
Thành công
Thành công
tương đối
Thất bại Tổng
Áp thuốc CCH 20 77,1% 3 4 27 100%
Cắt kẹt bè 7 87,5% 0 1 8 100%
Không thuốc CCH 21 70,0% 2 7 30 100%
Tổng 48 5 12 65
p < 0,05
42. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đạt mức NA theo khuyến cáo của SEAGIGĐạt mức NA theo khuyến cáo của SEAGIG
Điều trị
Hạ nhãn áp
Cắt bè Cắt CM sâu Tổng
n % n % n %
Đạt 31 59,6 7 53,8 38 58,5
Không đạt 21 40,4 6 46,2 27 41,5
Tổng 52 100 13 100 65 100
p < 0,05
43. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Đặc điểm LS glôcôm ở TE dùng corticoid kéo dài
- Tuổi TB 11,4 ± 4,13.
- Nam nhiều hơn nữ với TL 5/1.
- Tất cả BN dùng Dexamethason ba tháng trở lên
- 97,6% dùng thuốc theo đường tra mắt
- Bệnh thường biểu hiện ở 2 mắt với TC mờ nhức và đỏ mắt
- TL thường thấp: 36,5% mù, 10% BN mù 2 mắt
- NA thường tăng cao: NATB 33,2 ± 2,91 với 47,7% có NA
>32mmHg
- Bệnh thường đi kèm với đục TTT dưới bao sau với 64,6%,
Viêm KMMX 78,1%.
- 75,3% đến khám và ĐT ở giai đoạn trầm trọng, gần mù hoặc
mù hoàn toàn.
- Đa số mắt có nguy cơ cao mất CN thị giác (67,7%).
44. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Kết quả điều trị phẫu thuật
- TL ổn định hoặc tăng so với trước PT 68,3%
- NA TB sau mổ 19,9 ± 3,28. NA <25mmHg 95,1%
- Lõm đĩa hồi phục 12,7%; ổn định 71,4%; tiến triển 15,9%.
- BC sớm: TP nông (9,2%), XHTP 5,1%. Phù GM 6,6%.
- BC muộn: Tăng NA tái phát mổ lại 16,9%, đục TTT TB
(16,9%). Loạn dưỡng GM (1,5%).
- Tỉ lệ TC sau cắt bè cao hơn sau cắt CMS ( p <0,01).
- Tỉ lệ TC ở nhóm cắt kẹt bè (87,5%), áp thuốc CCH (77,1%),
không áp thuốc CCH (70,0%) p < 0,05.
- Tỉ lệ đạt mức NA theo khuyến cáo của SEAGIG là 58,5%.
45. HÌNH ẢNH MINH HOẠHÌNH ẢNH MINH HOẠ
BN Đăng Đức
Hc Cushing/HCTH
BN Huy Tùng
Viêm KM mùa xuân