SlideShare a Scribd company logo
1 of 99
Download to read offline
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
HẸP ĐIỂM LỆ MẮC PHẢI BẰNG
ỐNG LỆ QUẢN ĐÔI TỰ CỐ ĐỊNH
Người thực hiện: BS CHUNG NỮ GIANG THANH
Thầy hướng dẫn: GS.TS.LÊ MINH THÔNG
1
NỘI DUNG
2
1. Đặt vấn đề
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng – Phương pháp nghiên cứu
4. Kết quả – Bàn luận
5. Kết luận – Kiến nghị
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
3
 Chảy nước mắt sống
 Ngượng ngùng trong giao
tiếp xã hội: nước mắt chảy
liên tục.
4
Hẹp điểm lệ: là 1 nguyên nhân hay bị bỏ sót
 Khó khăn trong sinh hoạt
hàng ngày: thị giác xáo trộn.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Điều trị hẹp điểm lệ :
 Tạo hình điểm lệ 3 đường cắt:
–Tạo ra lỗ lệ đủ rộng
–Duy trì vị trí điểm lệ trong hồ lệ
–Bảo tồn chức năng của bơm lệ
5
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
 Nguy cơ xơ hóa  tái hẹp
6
 Ống lệ quản đôi tự cố định
 hạn chế nhược điểm rớt ống  tăng tỷ lệ thành công.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
 Tại Việt Nam, hiện nay chưa có công trình nào nghiên
cứu về kết quả điều trị hẹp điểm lệ mắc phải.
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẸP ĐIỂM LỆ MẮC
PHẢI BẰNG ỐNG LỆ QUẢN ĐÔI TỰ CỐ ĐỊNH.
7
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. MỤC TIÊU
NGHIÊN CỨU
8
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu tổng quát
– Đánh giá kết quả điều trị hẹp điểm lệ mắc
phải bằng tạo hình điểm lệ 3 đường cắt phối
hợp đặt ống lệ quản đôi tự cố định tại bệnh
viện Mắt từ tháng 01 năm 2015 đến tháng 07
năm 2016
9
Mục tiêu chuyên biệt
1. Mô tả đặc điểm dịch tễ và lâm sàng hẹp điểm lệ.
2. Xác định hiệu quả điều trị hẹp điểm lệ mắc phải
bằng phương pháp tạo hình điểm lệ 3 đường cắt
phối hợp đặt ống lệ quản đôi tự cố định.
3. Xác định độ an toàn của ống lệ quản đôi tự cố
định.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
10
3. ĐỐI TƯỢNG -
PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
11
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
• Tất cả bệnh nhân chảy nước mắt
sống được chẩn đoán hẹp điểm lệ
mắc phải
Dân số
mục tiêu
• ... có chỉ định phẫu thuật tạo hình
điểm lệ 3 đường cắt phối hợp ống lệ
quản đôi tự cố định tại bệnh viện Mắt
• 01/15  07/16
Dân số
nghiên cứu
12
 Tiêu chuẩn chọn mẫu:
– Hẹp điểm lệ độ 1 và độ 2
theo phân độ Kashkouli
– Đồng ý tham gia nghiên
cứu
 Tiêu chuẩn loại trừ:
– Phẫu thuật trước đó
– Bệnh lý đi kèm:
• Bệnh bề mặt NC
• Tắc đường lệ trên
• Tắc đường lệ dưới
– Theo dõi < 6 tháng
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
13
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu:
– Nghiên cứu can thiệp lâm sàng không nhóm
chứng.
Cỡ mẫu:
– Bệnh hiếm  hàng loạt ca
– Kỹ thuật chọn mẫu: thuận tiện, liên tục
– Nghiên cứu: 58 trường hợp
14
• Phương tiện nghiên cứu:
– Phiếu thu thập số liệu, HSBA
– Dụng cụ khám: SHV
– Dụng cụ phẫu thuật
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
15
– Ống lệ quản đôi tự cố định:
Pierre Bigé
Hỏi bệnh sử
Khám lâm sàng
Giải thích bệnh nhân
Can thiệp lâm sàng
Đánh giá kết quả điều trị
Xử lý – phân tích số liệu
Sau PT: 1w – 1m – 3m
Sau rút ống: 1m – 3m
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
16
QUY TRÌNH PHẪU THUẬT
Bước 1: Tìm điểm lệ và đánh giá lệ đạo
17
18
QUY TRÌNH PHẪU THUẬT
Bước 2: Tạo hình điểm lệ
QUY TRÌNH PHẪU THUẬT
Bước 3: Đặt ống lệ quản đôi
19
QUY TRÌNH PHẪU THUẬT
Tiêu chuẩn đặt ống thành công
20
Ống di động tốt Không chạm giác mạc
Điểm mốc nằm giữa
Chăm sóc hậu phẫu: kháng sinh – kháng viêm 1 tuần
 Biến số nền:
 Tuổi: Biến định lượng, đv: năm.
 Giới tính: Biến định tính, mã hóa nam = 1 và nữ = 0.
 Địa dư: Biến định tính, mã hóa TPHCM = 1, Tỉnh = 2.
 Mắt bệnh:Biến định tính, mã hóa MP = 1, MT = 2, 2M = 3
 Thời gian chảy nước mắt: biến định lượng, đv: tháng
 Điều trị trước đó: biến định tính, không = 0, có = 1
 Bệnh kèm theo: (chấn thương, hóa trị, viêm mi mạn, mắt
hột) 21
BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
 Biến số khảo sát:
• Hiệu quả điều trị
 Mức độ chảy nước mắt: biến định tính, thang điểm Munk
 Phân độ điểm lệ: biến định tính, theo Kashkouli
 Sự hài lòng của bệnh nhân: biến định tính, có=1, không=0
• Biến chứng của phẫu thuật và ống lưu:
 Cộm xốn:
 Kích thích:
 Rớt ống: Thời điểm rớt ống: biến định lượng, đơn vị tuần.
 Biến chứng khác: nhiễm trùng, u hạt kết mạc:
22
BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
23
Độ Thang điểm Munk
0 Không có chảy nước mắt sống
1 Chảy nước mắt sống cần phải lau < 2 lần/ ngày
2 Chảy nước mắt sống cần phải lau 2 - 4 lần/ ngày
3 Chảy nước mắt sống cần phải lau 5 - 10 lần/ ngày
4 Chảy nước mắt sống cần phải lau > 10 lần/ ngày
5 Chảy nước mắt sống liên tục
PHÂN LOẠI CHẢY NƯỚC MẮT MUNK
 Biến số khảo sát:
• Hiệu quả điều trị
 Mức độ chảy nước mắt: biến định tính, thang điểm Munk
 Phân độ điểm lệ: biến định tính, theo Kashkouli
 Sự hài lòng của bệnh nhân: biến định tính, có=1, không=0
• Biến chứng của phẫu thuật và ống lưu:
 Cộm xốn:
 Kích thích:
 Rớt ống: Thời điểm rớt ống: biến định lượng, đơn vị tuần.
 Biến chứng khác: nhiễm trùng, u hạt kết mạc:
24
BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
PHÂN ĐỘ ĐIỂM LỆ KASHKOULI
Độ 0: không thấy điểm lệ
Độ 1: hẹp điểm lệ nặng
Độ 2: hẹp điểm lệ nhẹ
Độ 3: bình thường
Độ 4: khe điểm lệ < 2 mm
Độ 5: khe điểm lệ >= 2 mm.25
 Biến số khảo sát:
• Hiệu quả điều trị
 Mức độ chảy nước mắt: biến định tính, thang điểm Munk
 Phân độ điểm lệ: biến định tính, theo Kashkouli
 Sự hài lòng của bệnh nhân: biến định tính, có=1, không=0
• Biến chứng của phẫu thuật và ống lưu:
 Cộm xốn:
 Kích thích:
 Rớt ống: Thời điểm rớt ống: biến định lượng, đơn vị tuần.
 Biến chứng khác: nhiễm trùng, u hạt kết mạc:
26
BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
• Hoàn thành bảng thu thập số liệu
• Tạo mã cho giá trị các biến số
• Nhập số liệu vào máy tính
• Xử lý và phân tích số liệu: SPSS - Excel 2010.
• Biến số định lượng:
– PP chuẩn: trung bình – độ lệch chuẩn
– PP không chuẩn: trung vị - bách phân vị 25% và 75%
• Biến số định tính: tỉ lệ % - phép kiểm Chi bình phương (p
< 0,05)
XỬ LÝ SỐ LIỆU
27
4. KẾT QUẢ &
BÀN LUẬN
58 MẮT – 32 BỆNH NHÂN
28
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC
Giới tính
NGHIÊN CỨU NAM NỮ P
NT Chalvatzis (n=32) 31,25% 68,75% 0,05
Kashkouli (n=53) 22,6% 77,4% < 0,001
CNG Thanh (n=58) 15.5% 84.5% < 0,001
• Nữ/nam: 5,44 lần,
p<0,001
84.48%
15.52%
nữ
nam
29
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC
Tuổi
NGHIÊN CỨU TUỔI TRUNG BÌNH BIÊN ĐỘ TUỔI
H Shahid (n=205) 62,7
NT Chalvatzis (n=32) 62,3 ± 8,57
RH Caesar (n=53) 56 9 – 89
Mohamed Y. Farag 55
CNG Thanh (n=58) 50,93 ± 3,30 25 – 80
• Tuổi: 25 – 80, trung bình 50,93 ± 3,30
30
Tuổi trung niên
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC
Mắt bệnh
NGHIÊN CỨU 2 MẮT MẮT PHẢI MẮT TRÁI
H Shahid (n=205) 71% 48.78% 51.22%
Mohamed Y. Farag 75% - -
CNG Thanh (n=58) 81.25% 51.72% 48.28%
51.72
%
48.28
% MP
MT 81.25%
18.75%
2M
1M
31
2M/1M = 4.33
p<0.001
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC
Địa dư
Tỉnh / TPHCM : 2,20
p = 0,05
32
68.75%
31.25% Tỉnh
TP.HCM
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Thời gian chảy nước mắt
NGHIÊN CỨU THỜI GIAN CHẢY NƯỚC MẮT
TRUNG BÌNH (THÁNG)
H Shahid (n=205) 27,53
NT Chalvatzis (n=32) 23,2 ± 11,2
Mohamed Y. Farag 18,4 ± 12,7
CNG Thanh (n=58) 24,02 ± 7,50
• 3 – 120 tháng, TB: 24 ± 7,5 tháng
33
0.00% 0.00% 3.45%
13.79%
82.76%
Độ 1
Độ 2
Độ 3
Độ 4
Độ 5
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Mức độ chảy nước mắt
34
93.10%
6.90%
0.00%
0.00%
0.00%
Độ 1
Độ 2
Độ 3
Độ 4
Độ 5
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Phân độ hẹp điểm lệ
35
- Bn chỉ đi khám khi hẹp điểm lệ nặng
- 84,48% điều trị trước đó bs bỏ sót các TH này
• Viêm mi: 39.66%
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Bệnh kèm theo
36
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ
Thành công giải phẫu:
– Điểm lệ mở độ 3 – độ 4 – độ 5
Thành công chức năng:
– Hoàn toàn: hết chảy nước mắt: độ 0
– Một phần: chảy nước mắt độ 1 – độ 2
Ở thời điểm 3 tháng sau khi rút ống = 6 tháng sau PT
37
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ
Thành công về mặt giải phẫu
89.66%
38
Thành công
hoàn toàn:
86.21%
Thành công 1
phần: 6.90%
Thất bại: 6.90%
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ
Thành công về mặt chức năng
82.76%
13.79%
3.45%
39
XÁC SUẤT TÍCH LŨY CHẢY NƯỚC MẮT
THEO THỜI GIAN
91.4%
29.3%31.0%
13.8%
40
Rút ống
LIÊN QUAN GIỮA THÀNH CÔNG VỀ MẶT
CHỨC NĂNG VÀ GIẢI PHẪU
Đặc điểm
Thành công về mặt chức năng Tổng
cộngCó Không
Thành công về
mặt giải phẫu
Có 86.21% 3.45% 89.66%
Không 0 10.34% 10.34%
Tổng cộng 86.21% 13.79% 100%
 Sự hài lòng (89.66%): TCMP khiến bn vui vẻ
41
BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG 1 TUẦN 1 THÁNG 3 THÁNG
Cộm xốn 98.28% 86.20% 74.14%
Kích thích 67.24% 34.48% 10.34%
Rớt ống 9.50% 6.32% 3.16%
Nhiễm trùng 3.45%
Khác
(u hạt KM)
1.72%
43
BIẾN CHỨNG CỘM XỐN
98.28%
86.20%
74.14%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Tuần 1 Tháng 1 Tháng 3
44
BIẾN CHỨNG KÍCH THÍCH KẾT MẠC
Phản ứng lành sẹo – phản ứng với ống lưu
67.24%
34.48%
10.34%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Tuần 1 Tháng 1 Tháng 3
46
BIẾN CHỨNG RỚT ỐNG
50.00%
33.33%
16.67%
Tuần 1
Tháng 1
Tháng 3
• 18.97% - 1.72% rớt 2 lần : cao trong tháng đầu
• Đặt lại ngay ngày hôm sau  không ảnh hưởng thời gian
lưu ống và kết quả sau cùng (pđđl - cnm độ 0)
47
BIẾN CHỨNG KHÁC
 U hạt điểm lệ : 1,72% trường
hợp
• Xử trí: lấy ống – cắt u hạt – đặt
lại ống
 VKM: 3,45% trường hợp
• Xử trí: Kháng sinh – kháng viêm
1 tuần
49
5. KẾT LUẬN
KIẾN NGHỊ
50
• Nghiên cứu 58 mắt / 32 bệnh nhân
– Tuổi: 25 – 80, trung bình: 50,93 ± 3,30
– Nữ/ nam: 5,44 lần
– 2M/1M: 4.33 lần – mắt phải = mắt trái
– Tỉnh/ TP.HCM: 2,20 lần
• Đặc điểm lâm sàng
– 93,10% hẹp điểm lệ nặng độ 1
– 82,76% chảy nước mắt nhiều độ 5
– Thời gian chảy nước mắt: 24,02 ± 7,5 tháng
– Bệnh đi kèm: viêm mi 39,66%
KẾT LUẬN
51
• Hiệu quả điều trị:
– Thành công giải phẫu: 89,66%
– Thành công chức năng - hoàn toàn: 86,21%
- một phần: 6,90%
– Sự hài lòng của BN: 89,66%
• Độ an toàn của ống lệ quản đôi tự cố định
– Cộm xốn, kích thích: nhiều khi đặt ống, giảm dần
theo thời gian, hết khi rút ống.
– Nhiễm trùng – u hạt kết mạc: ít gặp
– Rớt ống: 18,96% - tháng đầu
KẾT LUẬN
52
Ứng dụng vào lâm sàng hàng ngày
Thời gian nghiên cứu lâu hơn
Thời gian lưu ống kéo dài hơn
KIẾN NGHỊ
53
Chân thành cám ơn
quý thầy cô
54
55
CÁC TRƯỜNG
HỢP ĐẶC BIỆT
56
TH1: thất bại giải phẫu
thất bại chức năng
• Bệnh nhân Võ Thị Minh Đ., 51 tuổi, nữ
• 2M: Hẹp điểm lệ độ 1
• Chảy nước mắt độ 5 – 24 tháng
• Điều trị: THĐL 3 đường cắt + S1390
57
• HP 1 tháng: MT: u hạt điểm lệ dưới  cắt
u hạt
58
• HP 3 tháng: hết chảy nước mắt độ 0  rút
ống  điểm lệ mở độ 5
59
• HP 4 tháng (rút ống 1 tháng): chảy nước
mắt độ 3 – hẹp điểm lệ độ 2
• HP 6 tháng (rút ống 3 tháng): chảy nước
mắt độ 5 – hẹp điểm lệ độ 1
60
TH2: - thất bại giải phẫu
- thành công chức năng 1 phần
• Bệnh nhân Trần Thị Kim N., 37 tuổi, nữ
• 2M: Hẹp điểm lệ độ 1
• Chảy nước mắt độ 5 – 36 tháng
• Điều trị: THĐL 3 đường cắt + S1390
61
• HP 3 tháng: hết chảy nước mắt  rút ống 
phân độ điểm lệ: MP: độ 5 – MT: độ 4
62
• Rút ống 1 tháng:
– chảy nước mắt độ 2
– hẹp điểm lệ độ 2
• Rút ống 3 tháng:
– KQ không thay đổi:
– BN không hài lòng
–  đặt lại ống
63
TH3: - thành công giải phẫu
- thất bại chức năng
• Bệnh nhân Phạm Thị S., 48 tuổi, nữ
• 2M: Hẹp điểm lệ độ 1
• Chảy nước mắt độ 5 – 48 tháng
• Điều trị: THĐL 3 đường cắt + S1390
64
• HP 3 tháng:
– hết chảy nước mắt
 rút ống
 2M: điểm lệ mở độ 4.
• Rút ống 1 tháng:
– chảy nước mắt độ 2
– điểm lệ mở độ 3
• Rút ống 3 tháng:
– chảy nước mắt độ 3
– điểm lệ mở độ 3
65
TH4: - Thành công giải phẫu
- Thành công chức năng
• Nguyễn Thị Kim Th.,
36tuổi, nữ
• 2M: Hẹp điểm lệ độ1
• Chảy nước mắt độ 5 –
4 tháng
66
• Điều trị: THĐL 3 đường
cắt + S1390
• 2 ngày sau PT giảm chảy
nước mắt rõ rệt độ 1
• 1 tháng sau PT hết chảy
nước mắt hoàn toàn, hết
cộm xốn, không kích
thích
• Trong thời gian đặt ống:
không rớt ống, không
nhiễm trùng.
67
• 3 tháng sau rút ống:
• 2M: - điểm lệ độ 4
- hết chảy nước mắt
68
Phụ lục
69
3. TỔNG QUAN
Y VĂN
70
GIẢI PHẪU HỌC ĐIỂM LỆ
• Đầu trong bờ mi
• Trên – dưới: nhỏ - trong
• Kích thước: 0.3mm
• Nhú lệ - cơ Riolan
71
ĐỊNH NGHĨA HẸP ĐIỂM LỆ
• Tiêu chuẩn chẩn đoán hẹp điểm lệ: ɸ < 0.3mm
trên SHV
• Tiêu chuẩn hóa phân độ hẹp điểm lệ
– 2003: Kashkouli phân độ dựa vào lâm sàng
– 2008: Khẳng định độ tin cậy giữa các nhà LS
72
PHÂN ĐỘ ĐIỂM LỆ: KASHKOULI
• Độ 0: không có điểm lệ
• Độ 1: hẹp điểm lệ nặng
– Màng hay mô sợi
• Độ 2: hẹp điểm lệ nhẹ
– Nhỏ hơn bình thường
• Độ 3:điểm lệ bình thường
• Độ 4:khe lệ < 2mm
• Độ 5: khe lệ ≥ 2mm
Phân độ lâm sàng = kính hiển vi, que thông bowman 00
73
Mục tiêu điều trị hẹp điểm lệ:
– Tạo được lỗ lệ đủ rộng
– Duy trì vị trí điểm lệ trong hồ lệ
– Bảo tồn chức năng bơm lệ
Nền tảng lựa chọn điều trị: Mở rộng điểm lệ
– phẫu thuật hay không phẫu thuật
– +/- dụng cụ nhân tạo
ĐIỀU TRỊ
74
ĐIỀU TRỊ
KHÔNG PHẪU THUẬT
• Nút điểm lệ
• Nong điểm lệ đơn thuần
75
– 1 đường cắt
ĐIỀU TRỊ
PHẪU THUẬT
• Tạo hình điểm lệ đường cắt:
– 2 đường cắt
– 3 đường cắt
– 4 đường cắt
76
DỤNG CỤ NHÂN TẠO
• Ống lệ quản đơn mini - monoka
• Ống lệ quản đôi tự cố định
77
• Tạo hình điểm lệ đường cắt: 1 – 2 – 3 – 4
• Tạo hình điểm lệ hình chêm
• Tạo hình điểm lệ bằng đốt điện: 1977
• Tạo hình điểm lệ bằng laser: 1985
• Tạo hình điểm lệ bằng vi phẫu: 1993
ĐIỀU TRỊ
PHẪU THUẬT
78
SINH LÝ ĐIỂM LỆ
CƠ CHẾ DẪN LƯU NƯỚC MẮT
 Thì nhắm mắt:
 Thì mở mắt:
79
NGUYÊN NHÂN HẸP ĐIỂM LỆ
• Tuổi già
• Sau LASER điều trị AMD
• Sau xạ trị
• Sau hóa trị (5-FU, decetaxel, Idoxuridine )
• Viêm mi mãn (mắt hột, HSV, HPV, actinomyces)
• Thuốc nhỏ tại chỗ (hạ áp, kháng viêm, kháng sinh, kháng dị
ứng, nước mắt nhân tạo.)
• Chấn thương
• U quanh điểm lệ
• Bệnh toàn thân (acrodermatitis, ocular cicatricial pemphigoid,
porphyria cutanea terda, graf – versus – host disease)
80
Phân độ Dấu hiệu lâm sàng
0 Không có nhú (papila) và không có điểm lệ
Cần phải phẫu thuật để tạo nhú điểm lệ.
1 Nhú được bao phủ bởi một màng (màng xuất tiết hay màng thật
sự) hoặc mô sợi, khó khăn để nhận ra với soi điểm lệ và ống
nong chuẩn.
2 Nhỏ hơn kích thước bình thường nhưng có thể được nhận ra
bởi soi điểm lệ sau đó nong điểm lệ với ống nong chuẩn.
3 Kích thước điểm lệ bình thường
Nong điểm lệ bình thường
4 Khe lệ < 2mm, không cần can thiệp
5 Khe lệ >= 2mm, không cần can thiệp
Phân độ lâm sàng = kính hiển vi, que thông bowman 00
Bảng 1.1: phân loại điểm lệ ngoài: Kashkouli
81
BẢNG PHÂN ĐỘ ĐIỂM LỆ THEO KASHKOULI
82
Độ Dấu hiệu lâm sàng Xử trí
0 Không có nhú và không có điểm lệ Cần phải PT để tạo nhú điểm lệ.
1 Nhú được bao phủ bởi một màng
(màng xuất tiết hay màng thật sự)
hoặc mô sợi, nhận diện khó khăn.
Kim 25G  soi điểm lệ và ống
nong chuẩn.
2 Nhỏ hơn kích thước bình nhưng
có thể nhận diện được.
Soi điểm lệ, sau đó nong điểm lệ
chuẩn.
3 Kích thước điểm lệ bình thường. Nong điểm lệ bình thường
4 Khe lệ < 2mm Không cần can thiệp
5 Khe lệ ≥ 2mm Không cần can thiệp
Phân độ lâm sàng = kính hiển vi, que thông bowman 00
• Nong dãn điểm lệ:
– Thủ thuật đơn giản
– Cải thiện tạm thời triệu
chứng
– Tái phát nếu không kết hợp
– Tổn thương  Hẹp điểm lệ
xơ hóa
83
TẠO HÌNH ĐIỂM LỆ HÌNH CHÊM
• Miệng đổ vào lệ quản
hình chêm
• Mép vết cắt không áp
lại
• Bấm thành sau bóng
lệ quản
• Reiss
• Kelly
84
TẠO HÌNH ĐIỂM LỆ BẰNG LASER
• 1985, chưa được sử dụng rộng rãi
• LASER Argon:
– KT: 200μ
– TG: 0.2s
– NL: 1200–1500 mW
– Đốt theo hình đồng tâm
85
TẠO HÌNH ĐIỂM LỆ BẰNG VI PHẪU
• 1993, không được công bố rộng rãi
• Mục đích: mở rộng điểm lệ không xáo trộn giải phẫu,
không ống lưu nhân tạo
• Phẫu thuật:
– Rạch 360o quanh điểm lệ  cắt bỏ
– Mở rộng cạnh trong – cạnh ngoài
– Khâu miệng điểm lệ mới: 10 – 12 nốt hình nan hoa,
nylon 10.0, khâu lộn ra ngoài đoạn bóng lệ quản vào
bờ mi
86
TẠO HÌNH ĐIỂM LỆ BẰNG ĐỐT ĐIỆN
• 1977, chưa công bố rộng rãi
• Sử dụng tác dụng co rút để mở rộng điểm lệ
• Tiến hành:
– Nong dãn điểm lệ và lệ quản ngang
– Áp đầu đốt diện năng lượng thấp vào đáy bóng lệ:
xuyên qua lớp biểu mô bề mặt và vào lớp cơ bên
dưới, thâm nhập sâu hơn có thể gây ra sẹo
87
 Tạo hình điểm lệ 1 đường cắt:
– 1853, bowman
– Tạo hình điểm lệ đầu tiên
– Cắt 1 đường ngang
Tổn thương mao dẫn của lệ quản
Đường cắt dọc
88
 Tạo hình điểm lệ 2
đường cắt:
2 đường cắt hình chữ V
2 đường cắt vuông góc
89
Tạo hình điểm lệ 3 đường
cắt hình tam giác
– 1950 lần đầu tiên
– Mục tiêu: khắc phục 2 mép
vết cắt áp lại
– Nhược điểm: tổn thương
đoạn ngang
 3 đường cắt hình chữ nhật
90
 Tạo hình điểm lệ 3 đường cắt
hình chữ nhật
91
Tạo hình điểm lệ 4 đường cắt:
– CĐ: hẹp điểm lệ trầm trọng không
tạo được 2 đường cắt thành sau
bóng lệ quản
– 1: dọc theo thành sau bóng lệ
quản
– 2: ngang theo trần đoạn ngang lệ
quản
– 3: dọc lên trên mặt sau đoạn
ngang lệ quản
– 4: cắt chân vạt lấy bỏ mảnh mô
hình tứ giác
92
DỤNG CỤ NONG ĐIỂM LỆ
• Nút điểm lệ thủng
• Ống lệ quản đơn mini - monoka
• Ống lệ quản đôi tự cố định
93
NÚT ĐIỂM LỆ THỦNG
• Bernard và cs, Pháp
• Biến thể nút điểm lệ: lỗ thủng
trung tâm 0.6mm
• Silicon: tích tụ cặn lắng 
phủ PVP
• Lưu ống: 2 tháng
94
ỐNG LỆ QUẢN ĐƠN
• Ứng dụng:
– Đứt lệ quản
– Hẹp điểm lệ đơn thuần
– Phối hợp tạo hình điểm lệ
– Ống lưu: 6 – 8 tuần
• Ưu điểm:
– Điều trị cùng lúc hđl – hlq
– Tránh sẹo, hẹp, rớt ống do
rạch điểm lệ
– Trơ, dung nạp cao
95
• Cấu trúc:
– Sillicon
– L = 25, 30 , 35 mm. Đk
0.64mm
– Đầu tận: hình mỏ neo
– Điểm mốc
– Ống lưu 2 tháng, lấy tại pk
96
 Nghiên cứu này được thực hiện sau khi đã được trường Đại học Y
Dược TP.HCM, bệnh viện Mắt TP.HCM thông qua và chấp nhận.
 Nghiên cứu có sự tham gia tình nguyện từ phía bệnh nhân
 Nghiên cứu không làm tổn hại đến sức khỏe của bệnh nhân. Các
nghiên cứu tương tự đã được thông qua và thực hiện tại nhiều nước
trên thế giới.
 Bệnh nhân tham gia hay không tham gia vào nghiên cứu đều được
điều trị với quy trình như nhau theo đúng phác đồ điều trị của khoa Tạo
hình thẩm mỹ - Thần kinh nhãn khoa, Bệnh Viện Mắt TP.HCM.
 Các câu hỏi phỏng vấn trong phiếu thu thập số liệu không mang tính
xúc phạm đến nhân phẩm hoặc làm tổn thương tinh thần của bệnh
nhân.
97
KHÍA CẠNH Y ĐỨC
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC
ĐẶC ĐIỂM
SỐ LƯỢNG
(N = 58)
TỈ LỆ %
P
Giới tính
Nam
Nữ
Tuổi
Trung bình
Biên độ
Mắt bệnh
1 mắt
2 mắt
Phải
Trái
Địa dư
TP.HCM
Tỉnh
9
49
50,93 ± 3,30
25 – 80
6
26
30
28
10
22
15,52%
84,48%
18,75%
81,25%
51,72%
48,28%
31,25%
68,75%
< 0,001
< 0,001
0,896
0,05
98
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
ĐẶC ĐIỂM SỐ LƯỢNG TỈ LỆ %
Thời gian chảy nước mắt
Thấp nhất
Cao nhất
Trung bình
Điều trị trước đó
Có
Không
Bệnh đi kèm
Viêm mi mạn
Quặm
Mắt hột
Chấn thương
Viêm kết mạc
3 tháng
120 tháng
24,02 ± 7,50 tháng
49
9
23
0
0
0
2
84,48%
15,52%
39,66%
0,00%
0,00%
0,00%
3,45% 99
BIẾN CHỨNG
Cộm
xốn
Kích
thích
Rớt
ống
Khác
100
0201 03
ĐIỀU TRỊ
PHẪU THUẬT
• Tạo hình điểm lệ đường cắt:
ĐẶT VẤN ĐỀ
102

More Related Content

What's hot

BỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMABỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMASoM
 
ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...
ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...
ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bai 336 duc thuy tinh the
Bai 336 duc thuy tinh theBai 336 duc thuy tinh the
Bai 336 duc thuy tinh theThanh Liem Vo
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTSoM
 
Rung giậc nhãn cầu
Rung giậc nhãn cầuRung giậc nhãn cầu
Rung giậc nhãn cầuSoM
 
ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂSoM
 
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁCGIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁCSoM
 
TẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠTẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠSoM
 
NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...
NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...
NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Giải phẫu nhãn cầu
Giải phẫu nhãn cầuGiải phẫu nhãn cầu
Giải phẫu nhãn cầuTramAnhBui6
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTSoM
 
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EM
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EMĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EM
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EMLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)Friendship and Science for Health
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT SoM
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOSoM
 
ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂSoM
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhMinh Tran
 
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổiĐánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổiYen Ha
 
Mắt và các bệnh về mắt
Mắt và các bệnh về mắtMắt và các bệnh về mắt
Mắt và các bệnh về mắtThanh Liem Vo
 

What's hot (20)

BỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMABỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMA
 
ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...
ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...
ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI TIỀN PHÒNG SAU PHẪU THUẬT PHACO ĐẶT THẤU KÍNH NỘI NHÃN BẰNG...
 
Bai 336 duc thuy tinh the
Bai 336 duc thuy tinh theBai 336 duc thuy tinh the
Bai 336 duc thuy tinh the
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
Mắt
MắtMắt
Mắt
 
Rung giậc nhãn cầu
Rung giậc nhãn cầuRung giậc nhãn cầu
Rung giậc nhãn cầu
 
ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂ
 
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁCGIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
 
TẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠTẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠ
 
NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...
NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...
NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...
 
Giải phẫu nhãn cầu
Giải phẫu nhãn cầuGiải phẫu nhãn cầu
Giải phẫu nhãn cầu
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮT
 
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EM
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EMĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EM
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EM
 
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
 
ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂ
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminh
 
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổiĐánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
 
Mắt và các bệnh về mắt
Mắt và các bệnh về mắtMắt và các bệnh về mắt
Mắt và các bệnh về mắt
 

Similar to ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẸP ĐIỂM LỆ MẮC PHẢI BẰNG ỐNG LỆ QUẢN ĐÔI TỰ CỐ ĐỊNH

CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...ssuser787e5c1
 
ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI 2021 BS TÂN - CN HẬU.pptx
ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI 2021 BS TÂN - CN HẬU.pptxĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI 2021 BS TÂN - CN HẬU.pptx
ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI 2021 BS TÂN - CN HẬU.pptxDuytanVu1
 
NGHIÊN CỨU TỔN THƯƠNG VÕNG MẠC CHU BIÊN SAU CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP NHÃN CẦU
NGHIÊN CỨU TỔN THƯƠNG VÕNG MẠC CHU BIÊN SAU CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP NHÃN CẦUNGHIÊN CỨU TỔN THƯƠNG VÕNG MẠC CHU BIÊN SAU CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP NHÃN CẦU
NGHIÊN CỨU TỔN THƯƠNG VÕNG MẠC CHU BIÊN SAU CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP NHÃN CẦULuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH NHÂN NÂU ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHACO
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH NHÂN NÂU ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHACOĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH NHÂN NÂU ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHACO
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH NHÂN NÂU ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHACOLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...
SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...
SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...SoM
 
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DAHIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DALuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...SoM
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...SoM
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẠT CƠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẠT CƠ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẠT CƠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẠT CƠ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT VÕNG MẠC DO CHẤN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT VÕNG MẠC DO CHẤN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT VÕNG MẠC DO CHẤN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT VÕNG MẠC DO CHẤN ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT GHÉP ĐOẠN MẠCH CHI BẰNG TĨNH MẠCH HIỂN TRONG CẤP ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT GHÉP ĐOẠN MẠCH CHI BẰNG TĨNH MẠCH HIỂN TRONG CẤP ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT GHÉP ĐOẠN MẠCH CHI BẰNG TĨNH MẠCH HIỂN TRONG CẤP ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT GHÉP ĐOẠN MẠCH CHI BẰNG TĨNH MẠCH HIỂN TRONG CẤP ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNssuser787e5c1
 
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂMKHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂMSoM
 
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốtSoM
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘILuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀNH THƯƠNG VÀ THẨM MỸ CỦA KEO DÁN DA SAU PHẪU THUẬT TẠO HÌN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀNH THƯƠNG VÀ THẨM MỸ CỦA KEO DÁN DA SAU PHẪU THUẬT TẠO HÌN...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀNH THƯƠNG VÀ THẨM MỸ CỦA KEO DÁN DA SAU PHẪU THUẬT TẠO HÌN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀNH THƯƠNG VÀ THẨM MỸ CỦA KEO DÁN DA SAU PHẪU THUẬT TẠO HÌN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẸP ĐIỂM LỆ MẮC PHẢI BẰNG ỐNG LỆ QUẢN ĐÔI TỰ CỐ ĐỊNH (20)

CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
 
ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI 2021 BS TÂN - CN HẬU.pptx
ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI 2021 BS TÂN - CN HẬU.pptxĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI 2021 BS TÂN - CN HẬU.pptx
ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI 2021 BS TÂN - CN HẬU.pptx
 
NGHIÊN CỨU TỔN THƯƠNG VÕNG MẠC CHU BIÊN SAU CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP NHÃN CẦU
NGHIÊN CỨU TỔN THƯƠNG VÕNG MẠC CHU BIÊN SAU CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP NHÃN CẦUNGHIÊN CỨU TỔN THƯƠNG VÕNG MẠC CHU BIÊN SAU CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP NHÃN CẦU
NGHIÊN CỨU TỔN THƯƠNG VÕNG MẠC CHU BIÊN SAU CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP NHÃN CẦU
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH NHÂN NÂU ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHACO
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH NHÂN NÂU ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHACOĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH NHÂN NÂU ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHACO
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH NHÂN NÂU ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHACO
 
SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...
SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...
SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦN...
 
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DAHIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MẠC PHỐI HỢP TÁN NHUYỄN...
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẠT CƠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẠT CƠ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẠT CƠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẠT CƠ...
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT VÕNG MẠC DO CHẤN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT VÕNG MẠC DO CHẤN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT VÕNG MẠC DO CHẤN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT VÕNG MẠC DO CHẤN ...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT GHÉP ĐOẠN MẠCH CHI BẰNG TĨNH MẠCH HIỂN TRONG CẤP ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT GHÉP ĐOẠN MẠCH CHI BẰNG TĨNH MẠCH HIỂN TRONG CẤP ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT GHÉP ĐOẠN MẠCH CHI BẰNG TĨNH MẠCH HIỂN TRONG CẤP ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT GHÉP ĐOẠN MẠCH CHI BẰNG TĨNH MẠCH HIỂN TRONG CẤP ...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
 
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂMKHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
 
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀNH THƯƠNG VÀ THẨM MỸ CỦA KEO DÁN DA SAU PHẪU THUẬT TẠO HÌN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀNH THƯƠNG VÀ THẨM MỸ CỦA KEO DÁN DA SAU PHẪU THUẬT TẠO HÌN...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀNH THƯƠNG VÀ THẨM MỸ CỦA KEO DÁN DA SAU PHẪU THUẬT TẠO HÌN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀNH THƯƠNG VÀ THẨM MỸ CỦA KEO DÁN DA SAU PHẪU THUẬT TẠO HÌN...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẸP ĐIỂM LỆ MẮC PHẢI BẰNG ỐNG LỆ QUẢN ĐÔI TỰ CỐ ĐỊNH

  • 1. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẸP ĐIỂM LỆ MẮC PHẢI BẰNG ỐNG LỆ QUẢN ĐÔI TỰ CỐ ĐỊNH Người thực hiện: BS CHUNG NỮ GIANG THANH Thầy hướng dẫn: GS.TS.LÊ MINH THÔNG 1
  • 2. NỘI DUNG 2 1. Đặt vấn đề 2. Mục tiêu nghiên cứu 3. Đối tượng – Phương pháp nghiên cứu 4. Kết quả – Bàn luận 5. Kết luận – Kiến nghị
  • 3. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 3
  • 4.  Chảy nước mắt sống  Ngượng ngùng trong giao tiếp xã hội: nước mắt chảy liên tục. 4 Hẹp điểm lệ: là 1 nguyên nhân hay bị bỏ sót  Khó khăn trong sinh hoạt hàng ngày: thị giác xáo trộn. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ
  • 5. Điều trị hẹp điểm lệ :  Tạo hình điểm lệ 3 đường cắt: –Tạo ra lỗ lệ đủ rộng –Duy trì vị trí điểm lệ trong hồ lệ –Bảo tồn chức năng của bơm lệ 5 1. ĐẶT VẤN ĐỀ
  • 6.  Nguy cơ xơ hóa  tái hẹp 6  Ống lệ quản đôi tự cố định  hạn chế nhược điểm rớt ống  tăng tỷ lệ thành công. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ
  • 7.  Tại Việt Nam, hiện nay chưa có công trình nào nghiên cứu về kết quả điều trị hẹp điểm lệ mắc phải. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẸP ĐIỂM LỆ MẮC PHẢI BẰNG ỐNG LỆ QUẢN ĐÔI TỰ CỐ ĐỊNH. 7 1. ĐẶT VẤN ĐỀ
  • 9. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Mục tiêu tổng quát – Đánh giá kết quả điều trị hẹp điểm lệ mắc phải bằng tạo hình điểm lệ 3 đường cắt phối hợp đặt ống lệ quản đôi tự cố định tại bệnh viện Mắt từ tháng 01 năm 2015 đến tháng 07 năm 2016 9
  • 10. Mục tiêu chuyên biệt 1. Mô tả đặc điểm dịch tễ và lâm sàng hẹp điểm lệ. 2. Xác định hiệu quả điều trị hẹp điểm lệ mắc phải bằng phương pháp tạo hình điểm lệ 3 đường cắt phối hợp đặt ống lệ quản đôi tự cố định. 3. Xác định độ an toàn của ống lệ quản đôi tự cố định. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 10
  • 11. 3. ĐỐI TƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 11
  • 12. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU • Tất cả bệnh nhân chảy nước mắt sống được chẩn đoán hẹp điểm lệ mắc phải Dân số mục tiêu • ... có chỉ định phẫu thuật tạo hình điểm lệ 3 đường cắt phối hợp ống lệ quản đôi tự cố định tại bệnh viện Mắt • 01/15  07/16 Dân số nghiên cứu 12
  • 13.  Tiêu chuẩn chọn mẫu: – Hẹp điểm lệ độ 1 và độ 2 theo phân độ Kashkouli – Đồng ý tham gia nghiên cứu  Tiêu chuẩn loại trừ: – Phẫu thuật trước đó – Bệnh lý đi kèm: • Bệnh bề mặt NC • Tắc đường lệ trên • Tắc đường lệ dưới – Theo dõi < 6 tháng ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 13
  • 14. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Thiết kế nghiên cứu: – Nghiên cứu can thiệp lâm sàng không nhóm chứng. Cỡ mẫu: – Bệnh hiếm  hàng loạt ca – Kỹ thuật chọn mẫu: thuận tiện, liên tục – Nghiên cứu: 58 trường hợp 14
  • 15. • Phương tiện nghiên cứu: – Phiếu thu thập số liệu, HSBA – Dụng cụ khám: SHV – Dụng cụ phẫu thuật PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 15 – Ống lệ quản đôi tự cố định: Pierre Bigé
  • 16. Hỏi bệnh sử Khám lâm sàng Giải thích bệnh nhân Can thiệp lâm sàng Đánh giá kết quả điều trị Xử lý – phân tích số liệu Sau PT: 1w – 1m – 3m Sau rút ống: 1m – 3m PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU 16
  • 17. QUY TRÌNH PHẪU THUẬT Bước 1: Tìm điểm lệ và đánh giá lệ đạo 17
  • 18. 18 QUY TRÌNH PHẪU THUẬT Bước 2: Tạo hình điểm lệ
  • 19. QUY TRÌNH PHẪU THUẬT Bước 3: Đặt ống lệ quản đôi 19
  • 20. QUY TRÌNH PHẪU THUẬT Tiêu chuẩn đặt ống thành công 20 Ống di động tốt Không chạm giác mạc Điểm mốc nằm giữa Chăm sóc hậu phẫu: kháng sinh – kháng viêm 1 tuần
  • 21.  Biến số nền:  Tuổi: Biến định lượng, đv: năm.  Giới tính: Biến định tính, mã hóa nam = 1 và nữ = 0.  Địa dư: Biến định tính, mã hóa TPHCM = 1, Tỉnh = 2.  Mắt bệnh:Biến định tính, mã hóa MP = 1, MT = 2, 2M = 3  Thời gian chảy nước mắt: biến định lượng, đv: tháng  Điều trị trước đó: biến định tính, không = 0, có = 1  Bệnh kèm theo: (chấn thương, hóa trị, viêm mi mạn, mắt hột) 21 BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
  • 22.  Biến số khảo sát: • Hiệu quả điều trị  Mức độ chảy nước mắt: biến định tính, thang điểm Munk  Phân độ điểm lệ: biến định tính, theo Kashkouli  Sự hài lòng của bệnh nhân: biến định tính, có=1, không=0 • Biến chứng của phẫu thuật và ống lưu:  Cộm xốn:  Kích thích:  Rớt ống: Thời điểm rớt ống: biến định lượng, đơn vị tuần.  Biến chứng khác: nhiễm trùng, u hạt kết mạc: 22 BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
  • 23. 23 Độ Thang điểm Munk 0 Không có chảy nước mắt sống 1 Chảy nước mắt sống cần phải lau < 2 lần/ ngày 2 Chảy nước mắt sống cần phải lau 2 - 4 lần/ ngày 3 Chảy nước mắt sống cần phải lau 5 - 10 lần/ ngày 4 Chảy nước mắt sống cần phải lau > 10 lần/ ngày 5 Chảy nước mắt sống liên tục PHÂN LOẠI CHẢY NƯỚC MẮT MUNK
  • 24.  Biến số khảo sát: • Hiệu quả điều trị  Mức độ chảy nước mắt: biến định tính, thang điểm Munk  Phân độ điểm lệ: biến định tính, theo Kashkouli  Sự hài lòng của bệnh nhân: biến định tính, có=1, không=0 • Biến chứng của phẫu thuật và ống lưu:  Cộm xốn:  Kích thích:  Rớt ống: Thời điểm rớt ống: biến định lượng, đơn vị tuần.  Biến chứng khác: nhiễm trùng, u hạt kết mạc: 24 BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
  • 25. PHÂN ĐỘ ĐIỂM LỆ KASHKOULI Độ 0: không thấy điểm lệ Độ 1: hẹp điểm lệ nặng Độ 2: hẹp điểm lệ nhẹ Độ 3: bình thường Độ 4: khe điểm lệ < 2 mm Độ 5: khe điểm lệ >= 2 mm.25
  • 26.  Biến số khảo sát: • Hiệu quả điều trị  Mức độ chảy nước mắt: biến định tính, thang điểm Munk  Phân độ điểm lệ: biến định tính, theo Kashkouli  Sự hài lòng của bệnh nhân: biến định tính, có=1, không=0 • Biến chứng của phẫu thuật và ống lưu:  Cộm xốn:  Kích thích:  Rớt ống: Thời điểm rớt ống: biến định lượng, đơn vị tuần.  Biến chứng khác: nhiễm trùng, u hạt kết mạc: 26 BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
  • 27. • Hoàn thành bảng thu thập số liệu • Tạo mã cho giá trị các biến số • Nhập số liệu vào máy tính • Xử lý và phân tích số liệu: SPSS - Excel 2010. • Biến số định lượng: – PP chuẩn: trung bình – độ lệch chuẩn – PP không chuẩn: trung vị - bách phân vị 25% và 75% • Biến số định tính: tỉ lệ % - phép kiểm Chi bình phương (p < 0,05) XỬ LÝ SỐ LIỆU 27
  • 28. 4. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN 58 MẮT – 32 BỆNH NHÂN 28
  • 29. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC Giới tính NGHIÊN CỨU NAM NỮ P NT Chalvatzis (n=32) 31,25% 68,75% 0,05 Kashkouli (n=53) 22,6% 77,4% < 0,001 CNG Thanh (n=58) 15.5% 84.5% < 0,001 • Nữ/nam: 5,44 lần, p<0,001 84.48% 15.52% nữ nam 29
  • 30. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC Tuổi NGHIÊN CỨU TUỔI TRUNG BÌNH BIÊN ĐỘ TUỔI H Shahid (n=205) 62,7 NT Chalvatzis (n=32) 62,3 ± 8,57 RH Caesar (n=53) 56 9 – 89 Mohamed Y. Farag 55 CNG Thanh (n=58) 50,93 ± 3,30 25 – 80 • Tuổi: 25 – 80, trung bình 50,93 ± 3,30 30 Tuổi trung niên
  • 31. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC Mắt bệnh NGHIÊN CỨU 2 MẮT MẮT PHẢI MẮT TRÁI H Shahid (n=205) 71% 48.78% 51.22% Mohamed Y. Farag 75% - - CNG Thanh (n=58) 81.25% 51.72% 48.28% 51.72 % 48.28 % MP MT 81.25% 18.75% 2M 1M 31 2M/1M = 4.33 p<0.001
  • 32. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC Địa dư Tỉnh / TPHCM : 2,20 p = 0,05 32 68.75% 31.25% Tỉnh TP.HCM
  • 33. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Thời gian chảy nước mắt NGHIÊN CỨU THỜI GIAN CHẢY NƯỚC MẮT TRUNG BÌNH (THÁNG) H Shahid (n=205) 27,53 NT Chalvatzis (n=32) 23,2 ± 11,2 Mohamed Y. Farag 18,4 ± 12,7 CNG Thanh (n=58) 24,02 ± 7,50 • 3 – 120 tháng, TB: 24 ± 7,5 tháng 33
  • 34. 0.00% 0.00% 3.45% 13.79% 82.76% Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Độ 5 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Mức độ chảy nước mắt 34
  • 35. 93.10% 6.90% 0.00% 0.00% 0.00% Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Độ 5 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Phân độ hẹp điểm lệ 35 - Bn chỉ đi khám khi hẹp điểm lệ nặng - 84,48% điều trị trước đó bs bỏ sót các TH này
  • 36. • Viêm mi: 39.66% ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Bệnh kèm theo 36
  • 37. HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ Thành công giải phẫu: – Điểm lệ mở độ 3 – độ 4 – độ 5 Thành công chức năng: – Hoàn toàn: hết chảy nước mắt: độ 0 – Một phần: chảy nước mắt độ 1 – độ 2 Ở thời điểm 3 tháng sau khi rút ống = 6 tháng sau PT 37
  • 38. HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ Thành công về mặt giải phẫu 89.66% 38
  • 39. Thành công hoàn toàn: 86.21% Thành công 1 phần: 6.90% Thất bại: 6.90% HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ Thành công về mặt chức năng 82.76% 13.79% 3.45% 39
  • 40. XÁC SUẤT TÍCH LŨY CHẢY NƯỚC MẮT THEO THỜI GIAN 91.4% 29.3%31.0% 13.8% 40 Rút ống
  • 41. LIÊN QUAN GIỮA THÀNH CÔNG VỀ MẶT CHỨC NĂNG VÀ GIẢI PHẪU Đặc điểm Thành công về mặt chức năng Tổng cộngCó Không Thành công về mặt giải phẫu Có 86.21% 3.45% 89.66% Không 0 10.34% 10.34% Tổng cộng 86.21% 13.79% 100%  Sự hài lòng (89.66%): TCMP khiến bn vui vẻ 41
  • 42. BIẾN CHỨNG BIẾN CHỨNG 1 TUẦN 1 THÁNG 3 THÁNG Cộm xốn 98.28% 86.20% 74.14% Kích thích 67.24% 34.48% 10.34% Rớt ống 9.50% 6.32% 3.16% Nhiễm trùng 3.45% Khác (u hạt KM) 1.72% 43
  • 43. BIẾN CHỨNG CỘM XỐN 98.28% 86.20% 74.14% 0% 20% 40% 60% 80% 100% Tuần 1 Tháng 1 Tháng 3 44
  • 44. BIẾN CHỨNG KÍCH THÍCH KẾT MẠC Phản ứng lành sẹo – phản ứng với ống lưu 67.24% 34.48% 10.34% 0% 20% 40% 60% 80% 100% Tuần 1 Tháng 1 Tháng 3 46
  • 45. BIẾN CHỨNG RỚT ỐNG 50.00% 33.33% 16.67% Tuần 1 Tháng 1 Tháng 3 • 18.97% - 1.72% rớt 2 lần : cao trong tháng đầu • Đặt lại ngay ngày hôm sau  không ảnh hưởng thời gian lưu ống và kết quả sau cùng (pđđl - cnm độ 0) 47
  • 46. BIẾN CHỨNG KHÁC  U hạt điểm lệ : 1,72% trường hợp • Xử trí: lấy ống – cắt u hạt – đặt lại ống  VKM: 3,45% trường hợp • Xử trí: Kháng sinh – kháng viêm 1 tuần 49
  • 48. • Nghiên cứu 58 mắt / 32 bệnh nhân – Tuổi: 25 – 80, trung bình: 50,93 ± 3,30 – Nữ/ nam: 5,44 lần – 2M/1M: 4.33 lần – mắt phải = mắt trái – Tỉnh/ TP.HCM: 2,20 lần • Đặc điểm lâm sàng – 93,10% hẹp điểm lệ nặng độ 1 – 82,76% chảy nước mắt nhiều độ 5 – Thời gian chảy nước mắt: 24,02 ± 7,5 tháng – Bệnh đi kèm: viêm mi 39,66% KẾT LUẬN 51
  • 49. • Hiệu quả điều trị: – Thành công giải phẫu: 89,66% – Thành công chức năng - hoàn toàn: 86,21% - một phần: 6,90% – Sự hài lòng của BN: 89,66% • Độ an toàn của ống lệ quản đôi tự cố định – Cộm xốn, kích thích: nhiều khi đặt ống, giảm dần theo thời gian, hết khi rút ống. – Nhiễm trùng – u hạt kết mạc: ít gặp – Rớt ống: 18,96% - tháng đầu KẾT LUẬN 52
  • 50. Ứng dụng vào lâm sàng hàng ngày Thời gian nghiên cứu lâu hơn Thời gian lưu ống kéo dài hơn KIẾN NGHỊ 53
  • 51. Chân thành cám ơn quý thầy cô 54
  • 52. 55
  • 54. TH1: thất bại giải phẫu thất bại chức năng • Bệnh nhân Võ Thị Minh Đ., 51 tuổi, nữ • 2M: Hẹp điểm lệ độ 1 • Chảy nước mắt độ 5 – 24 tháng • Điều trị: THĐL 3 đường cắt + S1390 57
  • 55. • HP 1 tháng: MT: u hạt điểm lệ dưới  cắt u hạt 58
  • 56. • HP 3 tháng: hết chảy nước mắt độ 0  rút ống  điểm lệ mở độ 5 59
  • 57. • HP 4 tháng (rút ống 1 tháng): chảy nước mắt độ 3 – hẹp điểm lệ độ 2 • HP 6 tháng (rút ống 3 tháng): chảy nước mắt độ 5 – hẹp điểm lệ độ 1 60
  • 58. TH2: - thất bại giải phẫu - thành công chức năng 1 phần • Bệnh nhân Trần Thị Kim N., 37 tuổi, nữ • 2M: Hẹp điểm lệ độ 1 • Chảy nước mắt độ 5 – 36 tháng • Điều trị: THĐL 3 đường cắt + S1390 61
  • 59. • HP 3 tháng: hết chảy nước mắt  rút ống  phân độ điểm lệ: MP: độ 5 – MT: độ 4 62
  • 60. • Rút ống 1 tháng: – chảy nước mắt độ 2 – hẹp điểm lệ độ 2 • Rút ống 3 tháng: – KQ không thay đổi: – BN không hài lòng –  đặt lại ống 63
  • 61. TH3: - thành công giải phẫu - thất bại chức năng • Bệnh nhân Phạm Thị S., 48 tuổi, nữ • 2M: Hẹp điểm lệ độ 1 • Chảy nước mắt độ 5 – 48 tháng • Điều trị: THĐL 3 đường cắt + S1390 64
  • 62. • HP 3 tháng: – hết chảy nước mắt  rút ống  2M: điểm lệ mở độ 4. • Rút ống 1 tháng: – chảy nước mắt độ 2 – điểm lệ mở độ 3 • Rút ống 3 tháng: – chảy nước mắt độ 3 – điểm lệ mở độ 3 65
  • 63. TH4: - Thành công giải phẫu - Thành công chức năng • Nguyễn Thị Kim Th., 36tuổi, nữ • 2M: Hẹp điểm lệ độ1 • Chảy nước mắt độ 5 – 4 tháng 66
  • 64. • Điều trị: THĐL 3 đường cắt + S1390 • 2 ngày sau PT giảm chảy nước mắt rõ rệt độ 1 • 1 tháng sau PT hết chảy nước mắt hoàn toàn, hết cộm xốn, không kích thích • Trong thời gian đặt ống: không rớt ống, không nhiễm trùng. 67
  • 65. • 3 tháng sau rút ống: • 2M: - điểm lệ độ 4 - hết chảy nước mắt 68
  • 67. 3. TỔNG QUAN Y VĂN 70
  • 68. GIẢI PHẪU HỌC ĐIỂM LỆ • Đầu trong bờ mi • Trên – dưới: nhỏ - trong • Kích thước: 0.3mm • Nhú lệ - cơ Riolan 71
  • 69. ĐỊNH NGHĨA HẸP ĐIỂM LỆ • Tiêu chuẩn chẩn đoán hẹp điểm lệ: ɸ < 0.3mm trên SHV • Tiêu chuẩn hóa phân độ hẹp điểm lệ – 2003: Kashkouli phân độ dựa vào lâm sàng – 2008: Khẳng định độ tin cậy giữa các nhà LS 72
  • 70. PHÂN ĐỘ ĐIỂM LỆ: KASHKOULI • Độ 0: không có điểm lệ • Độ 1: hẹp điểm lệ nặng – Màng hay mô sợi • Độ 2: hẹp điểm lệ nhẹ – Nhỏ hơn bình thường • Độ 3:điểm lệ bình thường • Độ 4:khe lệ < 2mm • Độ 5: khe lệ ≥ 2mm Phân độ lâm sàng = kính hiển vi, que thông bowman 00 73
  • 71. Mục tiêu điều trị hẹp điểm lệ: – Tạo được lỗ lệ đủ rộng – Duy trì vị trí điểm lệ trong hồ lệ – Bảo tồn chức năng bơm lệ Nền tảng lựa chọn điều trị: Mở rộng điểm lệ – phẫu thuật hay không phẫu thuật – +/- dụng cụ nhân tạo ĐIỀU TRỊ 74
  • 72. ĐIỀU TRỊ KHÔNG PHẪU THUẬT • Nút điểm lệ • Nong điểm lệ đơn thuần 75
  • 73. – 1 đường cắt ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT • Tạo hình điểm lệ đường cắt: – 2 đường cắt – 3 đường cắt – 4 đường cắt 76
  • 74. DỤNG CỤ NHÂN TẠO • Ống lệ quản đơn mini - monoka • Ống lệ quản đôi tự cố định 77
  • 75. • Tạo hình điểm lệ đường cắt: 1 – 2 – 3 – 4 • Tạo hình điểm lệ hình chêm • Tạo hình điểm lệ bằng đốt điện: 1977 • Tạo hình điểm lệ bằng laser: 1985 • Tạo hình điểm lệ bằng vi phẫu: 1993 ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT 78
  • 76. SINH LÝ ĐIỂM LỆ CƠ CHẾ DẪN LƯU NƯỚC MẮT  Thì nhắm mắt:  Thì mở mắt: 79
  • 77. NGUYÊN NHÂN HẸP ĐIỂM LỆ • Tuổi già • Sau LASER điều trị AMD • Sau xạ trị • Sau hóa trị (5-FU, decetaxel, Idoxuridine ) • Viêm mi mãn (mắt hột, HSV, HPV, actinomyces) • Thuốc nhỏ tại chỗ (hạ áp, kháng viêm, kháng sinh, kháng dị ứng, nước mắt nhân tạo.) • Chấn thương • U quanh điểm lệ • Bệnh toàn thân (acrodermatitis, ocular cicatricial pemphigoid, porphyria cutanea terda, graf – versus – host disease) 80
  • 78. Phân độ Dấu hiệu lâm sàng 0 Không có nhú (papila) và không có điểm lệ Cần phải phẫu thuật để tạo nhú điểm lệ. 1 Nhú được bao phủ bởi một màng (màng xuất tiết hay màng thật sự) hoặc mô sợi, khó khăn để nhận ra với soi điểm lệ và ống nong chuẩn. 2 Nhỏ hơn kích thước bình thường nhưng có thể được nhận ra bởi soi điểm lệ sau đó nong điểm lệ với ống nong chuẩn. 3 Kích thước điểm lệ bình thường Nong điểm lệ bình thường 4 Khe lệ < 2mm, không cần can thiệp 5 Khe lệ >= 2mm, không cần can thiệp Phân độ lâm sàng = kính hiển vi, que thông bowman 00 Bảng 1.1: phân loại điểm lệ ngoài: Kashkouli 81
  • 79. BẢNG PHÂN ĐỘ ĐIỂM LỆ THEO KASHKOULI 82 Độ Dấu hiệu lâm sàng Xử trí 0 Không có nhú và không có điểm lệ Cần phải PT để tạo nhú điểm lệ. 1 Nhú được bao phủ bởi một màng (màng xuất tiết hay màng thật sự) hoặc mô sợi, nhận diện khó khăn. Kim 25G  soi điểm lệ và ống nong chuẩn. 2 Nhỏ hơn kích thước bình nhưng có thể nhận diện được. Soi điểm lệ, sau đó nong điểm lệ chuẩn. 3 Kích thước điểm lệ bình thường. Nong điểm lệ bình thường 4 Khe lệ < 2mm Không cần can thiệp 5 Khe lệ ≥ 2mm Không cần can thiệp Phân độ lâm sàng = kính hiển vi, que thông bowman 00
  • 80. • Nong dãn điểm lệ: – Thủ thuật đơn giản – Cải thiện tạm thời triệu chứng – Tái phát nếu không kết hợp – Tổn thương  Hẹp điểm lệ xơ hóa 83
  • 81. TẠO HÌNH ĐIỂM LỆ HÌNH CHÊM • Miệng đổ vào lệ quản hình chêm • Mép vết cắt không áp lại • Bấm thành sau bóng lệ quản • Reiss • Kelly 84
  • 82. TẠO HÌNH ĐIỂM LỆ BẰNG LASER • 1985, chưa được sử dụng rộng rãi • LASER Argon: – KT: 200μ – TG: 0.2s – NL: 1200–1500 mW – Đốt theo hình đồng tâm 85
  • 83. TẠO HÌNH ĐIỂM LỆ BẰNG VI PHẪU • 1993, không được công bố rộng rãi • Mục đích: mở rộng điểm lệ không xáo trộn giải phẫu, không ống lưu nhân tạo • Phẫu thuật: – Rạch 360o quanh điểm lệ  cắt bỏ – Mở rộng cạnh trong – cạnh ngoài – Khâu miệng điểm lệ mới: 10 – 12 nốt hình nan hoa, nylon 10.0, khâu lộn ra ngoài đoạn bóng lệ quản vào bờ mi 86
  • 84. TẠO HÌNH ĐIỂM LỆ BẰNG ĐỐT ĐIỆN • 1977, chưa công bố rộng rãi • Sử dụng tác dụng co rút để mở rộng điểm lệ • Tiến hành: – Nong dãn điểm lệ và lệ quản ngang – Áp đầu đốt diện năng lượng thấp vào đáy bóng lệ: xuyên qua lớp biểu mô bề mặt và vào lớp cơ bên dưới, thâm nhập sâu hơn có thể gây ra sẹo 87
  • 85.  Tạo hình điểm lệ 1 đường cắt: – 1853, bowman – Tạo hình điểm lệ đầu tiên – Cắt 1 đường ngang Tổn thương mao dẫn của lệ quản Đường cắt dọc 88
  • 86.  Tạo hình điểm lệ 2 đường cắt: 2 đường cắt hình chữ V 2 đường cắt vuông góc 89
  • 87. Tạo hình điểm lệ 3 đường cắt hình tam giác – 1950 lần đầu tiên – Mục tiêu: khắc phục 2 mép vết cắt áp lại – Nhược điểm: tổn thương đoạn ngang  3 đường cắt hình chữ nhật 90
  • 88.  Tạo hình điểm lệ 3 đường cắt hình chữ nhật 91
  • 89. Tạo hình điểm lệ 4 đường cắt: – CĐ: hẹp điểm lệ trầm trọng không tạo được 2 đường cắt thành sau bóng lệ quản – 1: dọc theo thành sau bóng lệ quản – 2: ngang theo trần đoạn ngang lệ quản – 3: dọc lên trên mặt sau đoạn ngang lệ quản – 4: cắt chân vạt lấy bỏ mảnh mô hình tứ giác 92
  • 90. DỤNG CỤ NONG ĐIỂM LỆ • Nút điểm lệ thủng • Ống lệ quản đơn mini - monoka • Ống lệ quản đôi tự cố định 93
  • 91. NÚT ĐIỂM LỆ THỦNG • Bernard và cs, Pháp • Biến thể nút điểm lệ: lỗ thủng trung tâm 0.6mm • Silicon: tích tụ cặn lắng  phủ PVP • Lưu ống: 2 tháng 94
  • 92. ỐNG LỆ QUẢN ĐƠN • Ứng dụng: – Đứt lệ quản – Hẹp điểm lệ đơn thuần – Phối hợp tạo hình điểm lệ – Ống lưu: 6 – 8 tuần • Ưu điểm: – Điều trị cùng lúc hđl – hlq – Tránh sẹo, hẹp, rớt ống do rạch điểm lệ – Trơ, dung nạp cao 95
  • 93. • Cấu trúc: – Sillicon – L = 25, 30 , 35 mm. Đk 0.64mm – Đầu tận: hình mỏ neo – Điểm mốc – Ống lưu 2 tháng, lấy tại pk 96
  • 94.  Nghiên cứu này được thực hiện sau khi đã được trường Đại học Y Dược TP.HCM, bệnh viện Mắt TP.HCM thông qua và chấp nhận.  Nghiên cứu có sự tham gia tình nguyện từ phía bệnh nhân  Nghiên cứu không làm tổn hại đến sức khỏe của bệnh nhân. Các nghiên cứu tương tự đã được thông qua và thực hiện tại nhiều nước trên thế giới.  Bệnh nhân tham gia hay không tham gia vào nghiên cứu đều được điều trị với quy trình như nhau theo đúng phác đồ điều trị của khoa Tạo hình thẩm mỹ - Thần kinh nhãn khoa, Bệnh Viện Mắt TP.HCM.  Các câu hỏi phỏng vấn trong phiếu thu thập số liệu không mang tính xúc phạm đến nhân phẩm hoặc làm tổn thương tinh thần của bệnh nhân. 97 KHÍA CẠNH Y ĐỨC
  • 95. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC ĐẶC ĐIỂM SỐ LƯỢNG (N = 58) TỈ LỆ % P Giới tính Nam Nữ Tuổi Trung bình Biên độ Mắt bệnh 1 mắt 2 mắt Phải Trái Địa dư TP.HCM Tỉnh 9 49 50,93 ± 3,30 25 – 80 6 26 30 28 10 22 15,52% 84,48% 18,75% 81,25% 51,72% 48,28% 31,25% 68,75% < 0,001 < 0,001 0,896 0,05 98
  • 96. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG ĐẶC ĐIỂM SỐ LƯỢNG TỈ LỆ % Thời gian chảy nước mắt Thấp nhất Cao nhất Trung bình Điều trị trước đó Có Không Bệnh đi kèm Viêm mi mạn Quặm Mắt hột Chấn thương Viêm kết mạc 3 tháng 120 tháng 24,02 ± 7,50 tháng 49 9 23 0 0 0 2 84,48% 15,52% 39,66% 0,00% 0,00% 0,00% 3,45% 99
  • 98. 0201 03 ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT • Tạo hình điểm lệ đường cắt: