Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch http://www.pnt.edu.vn/home/ http://hohaptreem.vn/ . Tổng đài tư vấn: 0435.119.000
1. Trình bày vị trí, cấu tạo chức năng của amiđan.
2. Mô tả triệu chứng và chẩn đoán viêm amiđan cấp tính.
3. Mô tả triệu chứng và chẩn đoán viêm amiđan mạn tính.
4. Trình bày tóm tắt các phương pháp điều trị viêm amiđan.
Viêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc Thạch
1. Ñaïi hoïc Y-khoa Phaïm-
Ngoïc-Thaïch
Boä moân Tai-Muõi-
Hoïng
Viêm amiđan
BS. Thieàu-vó-
Tuaán
Giaûng vieân Boä
Bài giảng lý thuyết lâm sàng
Đối tượng Chuyên tu và Y5
2. Viêm amiđan
Mục tiêu
1. Trình bày vị trí, cấu tạo chức năng của amiđan.
2. Mô tả triệu chứng và chẩn đoán viêm amiđan
cấp tính.
3. Mô tả triệu chứng và chẩn đoán viêm amiđan
mạn tính.
4. Trình bày tóm tắt các phương pháp điều trị
viêm amiđan.
3. Viêm amiđan
1. Tổng quát
1.1. Nhắc lại giải phẫu học
Amiđan được đề cập trong bài này còn được gọi là amiđan khẩu cái
4. Viêm amiđan
1. Tổng quát
1.1. Nhắc lại giải phẫu học
Vị trí: amiđan là khối tân bào nằm ở thành bên họng miệng.
Nằm sau trụ trước (nếp lưỡi-khẩu cái) và trước trụ sau (nếp họng)
Amiđan có hình
bầu dục như
hạt hạnh nhân.
5. Viêm amiđan
1. Tổng quát
1.1. Nhắc lại giải phẫu học
Amiđan là thành phần cấu tạo nên vòng Waldeyer
6. Viêm amiđan
1. Tổng quát
1.2. Sinh bệnh học
1.2.1. Không khí hít vào qua mũi, thức ăn qua miệng có chứa
nhiều loại vi khuẩn. Vi khuẩn bám vào amiđan, bạch cầu bắt
lấy vi khuẩn đem vào trung tâm mầm ở bên trong; nơi đây, vi
khuẩn được nhận diện và cơ thể sẽ tạo ra kháng thể để diệt
vi khuẩn.
Nhiệm vụ miễn dịch của amiđan
rất cần thiết để bảo vệ cơ thể.
Amiđan thường bắt đầu
hoạt động từ 3 tuổi.
7. Viêm amiđan
1. Tổng quát
1.2. Sinh bệnh học
1.2.2. Vi khuẩn gây bệnh:
Có nhiều loại vi khuẩn gây viêm amiđan như:
Hémophilus influenza
Moraxella catarrhalis
Phế cầu (pneumococcus)
Tụ cầu (staphylococcus)
Liên cầu (streptococcus) …
Lưu ý: Liên cầu beta tan huyết nhóm A
có thể gây các biến chứng toàn thân
8. Viêm amiđan
2. Lâm sàng
2.1. Viêm amiđan cấp tính
2.1.1. Triệu chứng cơ năng:
■ Sốt cao
■ Đau họng
■ Nuốt khó
9. Viêm amiđan
2. Lâm sàng
2.1. Viêm amiđan cấp tính
2.1.2. Triệu chứng thực thể:
(khám họng miệng)
10. Viêm amiđan
2. Lâm sàng
2.1. Viêm amiđan cấp tính
2.1.2. Triệu chứng thực thể:
(khám họng miệng)
■ amiđan sưng đỏ, có mủ
■ lưỡi gà phù nề
11. Viêm amiđan
2. Lâm sàng
2.1. Viêm amiđan cấp tính
2.1.2. Triệu chứng thực thể: ■ sưng hạch cổ
12. Viêm amiđan
2. Lâm sàng
2.2. Viêm amiđan mạn tính
2.2.2. Triệu chứng cơ năng:
■ nuốt vướng
■ hay tằng hắng
■ ho khúc khắc (ho họng)
■ hôi miệng
■ khạc bã đậu
■ ngủ ngáy
13. Viêm amiđan
2. Lâm sàng
2.2. Viêm amiđan mạn tính
2.2.2. Triệu chứng thực thể (khám họng miệng)
14. Viêm amiđan
2. Lâm sàng
2.2. Viêm amiđan mạn tính
2.2.2. Triệu chứng thực thể:
(khám họng miệng)
■ amiđan quá phát, có bã đậu
■ amiđan xơ teo
15. Viêm amiđan
2. Lâm sàng
2.2. Viêm amiđan mạn tính
2.2.2. Triệu chứng thực thể:
(khám họng miệng)
■ amiđan quá phát, có bã đậu
■ amiđan xơ teo
16. Viêm amiđan
3. Cận lâm sàng
3.1. Xét nghiệm máu: công thức máu, CRP, độ lắng máu
3.2. Xét nghiệm vi trùng:
Quệt họng → cấy mủ và làm kháng sinh đồ
3.3. Xét nghiệm nước tiểu: tiểu máu, tiểu đạm
(biến chứng viêm cầu thận cấp)
17. Viêm amiđan
4. Chẩn đoán
4.1. Chẩn đoán xác định: dựa vào
● Triệu chứng lâm sàng
● Soi họng miệng 4.2. Chẩn đoán phân biệt:
4.2.1. U ác: ung thư biểu mô …
4.2.2. U lành: u nhú, u xơ, u mỡ …
18. Viêm amiđan
4. Chẩn đoán
4.1. Chẩn đoán xác định: dựa vào
● Triệu chứng lâm sàng
● Soi họng miệng 4.2. Chẩn đoán phân biệt:
4.2.1. U ác: ung thư biểu mô …
4.2.2. U lành: u nhú, u xơ, u mỡ …
19. Viêm amiđan
4. Chẩn đoán
4.2. Chẩn đoán phân biệt:
4.2.1. U ác: ung thư biểu mô …
4.2.2. U lành: u nhú, u xơ, u mỡ …
22. Viêm amiđan
6. Điều trị
6.1. Điều trị nội khoa (# điều trị bảo tồn)
6.1.1. Kháng sinh (*theo kháng sinh đồ):
uống hay chích.
6.1.2. Thuốc kháng viêm có hay không có corticoids.
6.1.3. Thuốc giảm đau và hạ sốt.
6.1.4. Thuốc ho.
6.1.5. Các loại thuốc ngậm có kháng sinh
+ kháng viêm.
6.1.6. Xúc họng bằng nước muối hay dung dịch
sát trùng.
6.1.7. Khí dung họng với kháng sinh (*)
+ thuốc kháng viêm.
23. Viêm amiđan
6. Điều trị
6.2. Điều trị ngoại khoa (# điều trị phẫu thuật)
● Viêm amiđan mạn tính, tái phát 5-7 lần/năm
● Viêm amiđan quá phát gây: khó ăn, khó thở,
ngủ ngáy, chứng ngưng thở lúc ngủ.
● Viêm amiđan đã có biến chứng: thấp tim,
thấp khớp, viêm cầu thận.
● Viêm amiđan mạn đã có biến chứng áp xe
quanh amiđan 1-2 lần.
● Viêm amiđan mạn gây hôi miệng điều trị
nội khoa không hết.
6.2.1. Chỉ định cắt amiđan:
24. Viêm amiđan
6. Điều trị
6.2. Điều trị ngoại khoa (# điều trị phẫu thuật)
■ Cắt bằng dao Sluder Ballenger
■ Cắt phương pháp bóc tách thòng lọng-gây tê-ngồi
■ Cắt phương pháp bóc tách thòng lọng-gây mê-nằm.
■ Cắt bằng dao điện “monopolar” hay “bipolar” .
■ Cắt bằng coblator.
■ Cắt bằng tia laser
6.2.2. Vài phương pháp cắt amiđan: