SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Download to read offline
C P C U PH N V T LÝ
THUY T Đ N TH C HĨNH
PGS.TS Nguy n Gia bình
Tr ởng khoa H i s c tích c c BV B ch Mai
Đ I C NG
• Ph n ng ph n v có thể di n ra ở b t c đơu
với b t kỳ lo i thu c hoặc d nguyên nƠo (thu c
hoặc hóa ch t dùng trong chẩn đoán vƠ điều tr ,
th c ăn, hóa mỹ phẩm,côn trùng đ tầ.)
• Di n bi n lơm sƠng phong phú, ph c t p , khó
l ờng tr ớc
• c n nhận bi t sớm các tình hu ng ph c t p có
thể x y ra đ ng thời sẵn sƠng c p c u k p thời
hi u qu
Khởi tố v “đ p phá b nh vi n, đánh bác sĩ”
(Dân trí) - Liên quan đến v vi c b nh nhân t vong sau khi tiêm kháng
sinh, ng ời nhà đ p phá tại b nh viên Đa khoa Hà Tĩnh, Cơ quan điều
tra Hà Tĩnh v a có quyết đ nh đem v án ra khởi tố.
• Sáng 6/9, ông Nguy n Ti n Nam, Tr ởng Công an TP.HƠ Tƿnh (HƠ Tƿnh),
cho bi t c quan nƠy v a ra quy t đ nh khởi t vụ án “đập phá b nh vi n,
đánh bác sƿ” để ti p tục điều tra về nguyên nhơn gơy ra cái ch t đ i với
b nh nhơn Nguy n Xuơn H ng liên quan đ n bác sƿ ĐƠo Xuơn Lý, Phó
Tr ởng khoa ch n th ng (ng ời đ a pháp l nh tiêm) vƠ điều d ỡng Phan
Văn HƠ (ng ời tr c ti p tiêm).
• Nh Dơn trí đư đ a tin, tr ớc đó, ngƠy 8/8, ông H ng nhập BV Đa khoa HƠ
Tƿnh để điều tr với chẩn đoán b viêm x ng. Đ n tr a 12/8, các y, bác sƿ
tiêm thu c kháng sinh Trikazim vƠ Ciprofloxacin Kabi cho ông H ng. Ông
H ng t vong do s c ph n v . Tr ớc cái ch t đ t ng t c a ông H ng, nhiều
ng ời thơn có mặt t i b nh vi n đư t ra b t bình, đập vỡ m t s máy móc,
đánh b th ng bác sƿ Mai Văn Lục (Tr ởng Khoa H i s c tích c c) vƠ 3 y,
bác sƿ khác c a khoa nƠy. Công an TP.HƠ Tƿnh ph i huy đ ng h n 40
ng ời mới kiểm soát đ ợc vụ vi c.
“đ p phá b nh vi n, đánh bác sĩ”
Đ NH NGHƾA CÒN PH C T P
• Ph n ứng dị ứng (allergic reactions)
• Ph n ứng quá mẫn (hypersentsitivity reactions)
• Ph n v (anaphylaxis)
• Ph n ứng ph n v (anaphylactic reactions)
• Ph n ứng d ng ph n v (anaphylactoid
reations)
Nguyên nhơn ngƠy cƠng nhiều
• Foods:Bananas, beets, buckwheat, Chamomile tea, citrus fruits, cow’s milk,* egg whites,* fish,*
kiwis, mustard, pinto beans, potatoes, rice, seeds and nuts (peanuts, Brazil nuts, almonds,
hazelnuts, pistachios, pine.nuts, cashews, sesame seeds, cottonseeds, sunflower seeds, millet
seeds),* shellfish*
• Venoms and saliva: Deer flies, fire ants, Hymenoptera (bees, wasps, yellow jackets, sawflies),*
jellyfish, kissing bug (Triatoma), rattlesnakes
• Antibiotics: Amphotericin B (Fungizone), cephalosporins, chloramphenicol ,ciprofloxacin ,
nitrofurantoin (Furadantin), penicillins,* streptomycin, tetracycline, vancomycin (Vancocin)
• Aspirin and nonsteroidal anti-inflammatory drugs*
• Miscellaneous other medications
• Allergy extracts, antilymphocyte and antithymocyte globulins, antitoxins, carboplatin (Paraplatin),
• corticotropin (H.P. Acthar), dextran, folic acid, insulin, iron dextran, mannitol (Osmitrol),
methotrexate,methylprednisolone (Depo-Medrol), opiates, parathormone, progesteron
(Progestasert), protamine.sulfate, streptokinase (Streptase), succinylcholine (Anectine), thiopental
(Pentothal), trypsin,chymotrypsin, vaccines
• Latex rubber*
• Radiographic contrast media*
• Blood products
• Cryoprecipitate, immune globulin, plasma, whole blood
• Seminal fluid
• Physical factors
• Cold temperatures, exercise
• Idiopathic
Cơ chế ph c tạp
Các chất trung gian và tác d ng c a chúng trong phản v
Các chất trung gian Tác dụng sinh lý Biểu hiện lâm
sàng
Y u t ho t hóa tiểu c u
Prostaglandins
Leukotrienes
Tryptase
Kinins
Heparin
Chymase
Tumor necrosis factoralpha,
Interleukin-1 (IL-1)
Nitric oxide
Histamine
Tăng tính th m m ch
Giưn m ch ngo i vi
Co thắt m ch vƠnh
Co thắt c tr n
kích thích th n kinh c m giác
Ho t hóa quá trình viêm
Huy đ ng các t bƠo viêm
Ho t hóa th n kinh giao c m
Phù m ch
Sẩn
Phù thanh qu n
Huy t áp h
choáng
Thi u máu cục b c tim
Thở khò khè
Bu n nôn, nôn, a ch y
Đau bụng
Ng a
Lieberman P. Specific and idiopathic
anaphylaxis: pathophysiology and
treatment.In: Bierman W, ed. Allergy, asthma,
and immunology, from infancy to adulthood.
3d ed. Philadelphia:
W.B. Saunders, 1996:297-320.
H I TH O VÊ C P C U PH N V T I
CHICAGO 2011
( The journal of emergency Medicine vol 45 no 2,pp 299-306; 2013)
• Ph n v lƠ m t ph n ng nghiêm trọng
gơy ra nhiều b nh c nh lơm sƠng khác
nhau nh ng có đặc điểm chung lƠ xu t
hi n nhanh vƠ có thể dẫn đ n t vong
• Th ờng do nguyên nhơn ph n ng d ng
nh ng cũng có thể không
Theo vi n qu c gia Hoa Kỳ về D ng vƠ b nh
nhi m trùng( NIAIP) vƠ H th ng theo dõi d ng
th c ăn vƠ ph n v ( FAAN) Mỹ 2005
• Xu t hi n nhanh ( m t vƠi phút- vƠi giờ )
• Đe dọa tính m ng ( suy c p tính các c quan
: tu n hoƠn, hô h p, tiêu hóaầ)
• Vì vậy ph i chẩn đoán nhanh ( ch y u d a
vƠo lơm sƠng, có chẩn đoán phơn bi t)
• vƠ x trí đúng vƠ nhanh
Đ nh nghƿa c a Anh
• LƠ ph n ng d ng nặng ,toƠn thơn , xu t
hi n nhanh
• Đe dọa tính m ng:
Hô h p : đ ờng thở ( phù họng, thanh
qu n) vƠ hoặc kèm theo R i loan về thở ( thở
nhanh, co thắt ph qu n) vƠ hoặc kèm theo
tri u ch ng c a h
Tu n hoƠn : trụy m ch, tụt HA
Th ờng kèm theo các tri u ch ng c a
da, niêm m c
Thời gian xu t hi n d u hi u ph n v đ u
tiên theo Rescusitation Council (UK) 2012
T I SAO T VONG
• Chẩn đoán vƠ x trí chậm
C quan nƠo b nh h ởng dẫn đén t vong ?
1.Hô h p : do tắc ngh n đ ờng thở (
Airway: phù mi ng,l ỡi,họng, h họng, thanh
qu n)
không thở đ ợc ( Breathing) do co thắt ph
qu n
2. Tu n hoƠn : giưn m ch nặng, thoát
qu n, co m ch vƠnh, thi u máu c tim
V n đề không mới
bbba
Phù có thể t i ch hoặc toƠn
thơn , di n bi n khó l ờng , nguy
hiểm nh t lƠ phù l ỡi,họng,thanh
qu n
HI N T ỢNG TĂNG TệNH TH M MAO M CH
( m t 35% n ớc trong lòng m ch trong vòng 10 phút)
Vậy ph i lƠm gì ?
Th giới ?
Vi t nam ?
M i c sở ?
Th giới
• Đ nh nghƿa đ n gi n , nh n m nh tri u
ch ng lơm sƠng để d nhận bi t
• Phơn lo i để chẩn đoán vƠ x trí sớm
• Phổ bi n r ng ra c ng đ ng t c p c u
tr ớc khi nhơn viên y t có mặt
Chẩn đoán phân bi t
(Am Fam Physician 2003;68;1325-32)
Triệu chứng Chẩn đoán phân biệt
Tụt Huy t áp S c nhi m khuẩn
Ph n ng c ờng phó giao c m
S c tim
S c gi m thể tích
Suy hô h p kèm theo có
ti ng khò khè hoặc ti ng rít
D vật thanh qu n, Hen ph qu n, đợt c p COPD
H i ch ng m t ch c năng dây thanh
Trụy m ch sau b a ăn D vật đ ờng thở
Ng đ c Monosodium glutamate
Ng đ c Sulfite
Ng đ c cá Scombroid
H i ch ng chóng mặt Carcinoid
Sau mãn kinh (c n nóng b ng mặt)
H i ch ng đ da (vancomycin [Vancocin])
Khác Ng t do quá sợ hãi
mastocytosis h th ng
B nh phù m ch di truyền
B nh leucemia có kèm tăng sx histamin
Phác đ x trí ph n v liên quan đ n th c ăn
( Journal of pediatric Health care vol 27 number 2s)
Khi Có bất kỳ 1 ho c nhiều tri u ch ng
n ng sau :
PH I: thở nông, khò khè, ho nhiều
TIM: tím tái, mạch yếu, chóng m t,l n l n
H NG : cảm giác ch n h ng, khàn tiếng,
rối loạn nuốt ho c thở
Mi NG: phù to ( l ỡi ho c môi)
cản trở nuốt ,thở
DA : ban ở nhiều nơi ho c kết h p với
các tri u ch ng
Ban, sẩn ng a, phù ( mắt, môi…)
RU T; đau qu n b ng, nôn , a chảy
1. TIÊM EPINEPHRINE
NGAY L P T C
2. Call 911 ( g i cấp c u )
3. Bắt đầu theo dõi
4. Thêm thuốc :
-Antihistamine
-Hít các thuốc giưn phế quản nếu hen
-V n phải s d ng EPINEPHRINE
trong các tr ờng h p n ng m c dù
đư dùng kháng Histamin và thuốc
giưn phế quản
CH Cị TRI U CH NG NH :
Mi NG: ng a
DA: m t vài ban quanh mi ng
hoặc ở mặt, ng a ít
RU T: đ y bụng hoặc bu n nôn ít
1. DÙNG ANTIHISTAMINE
2. theo dõi, báo cho nhân vien y t và gia
đình
3. N u tri u ch ng ti n triển nặng nh trên,
ph i DÙNG EPINEPHRINE
4. Bắt đ u theo dõi ( sắc mặt, khó thở, ..)
Tri u ch ng vƠ phơn lo i ph n ng quá mẫn ( Mỹ)
M c đ Các tri u ch ng
1.Nhẹ (ch có ở da và tổ
ch c d ới da )
2. Trung bình (bắt đ u
có d u hi u ở đ ờng hô
h p, tim m ch hoặc tiêu
hóa )
3 .Nặng (thi u oxy, tụt
HA hoặc d u hi u th n
kinh)
Đ da nhiều, sẩn ng a hoặc phù quanh mắt hoặ
phù m ch,
Khó thở, thở khò khè, thở rít, bu n nôn, nôn, chóng
mặt , m t x u (tr ớc khi ng t ),
Nhìn đôi, chẹn ng c , hoặc đau bụng
Xanh tím hoặc SpO2 92% at any stage, tụt huy t
áp (SBP < 90 mmHg ở ng ời lớn), lẫn l n, trụy
m ch , m t ý th c hoặc đái không t ch
Brown SGA. Clinical features and severity grading of
anaphylaxis. J Allergy Clin Immunol; 114:371–376.
Copyright (2004),
H i Gây mê H i s c Pháp
Prise en charge d’un choc anaphylactique
www.sfar.org 2010
Tri u ch ng lơm sƠng
GRADE I d u hi u ở da, niêm m c nói chung.
GRADE II nh h ởng đ n ch c năng t ng (ít nh t 2 t ng )
GRADE III nh h ởng ch c năng nhiều t ng nặng đe dọa tính m ng
vƠ c n điều tr chuyên bi t
GRADE IV Ng ng tu n hoƠn/hoặc hô h p
Các dấu hiệu ở da có thể không có hoặc chỉ xuất hiện sau khi huyết áp tăng trở lại
Điều tr
• Gọi ng ời giúp đỡ, ng ng tiêm truyền các ch t nghi gơy ph n v
• H i chẩn n i -ngo i khoa ( c n tránh lƠm gi?, đ n gi n hóa, phẫu thuật khẩn
tr ng hoặ ng ng phẫu thuật )
• Oxy liều cao vƠ kiểm tra nhanh đ ờng thở
• Đ ờng truyền tƿnh m ch đ m b o
B i phụ thể tích : d ch tinh thể đẳng tr ng (30 mL·kg-1) sau đó amidons (30
mL·kg-1)
ADRENALINE IV điều ch nh liều m i 1 à 2 phút, tùy theo m c đ nặng c a
ph n v
H i Gây mê H i s c Pháp
Prise en charge d’un choc anaphylactique
www.sfar.org 2010
nhịp nhanh không phải là chống chỉ định dùng adrenalin
• Grade I : không dùng adrénaline
• Grade II : bolus de 10 à 20 μg
• Grade III : bolus de 100 à 200 μg
• Grade IV : cấp c u ng ng tuần hoàn
- MCE : massage cardiaque externe ( ép tim ngoài l ng ngực)
- BOLUS 1 mg d’ADRENALINE m i 1 à 2 phút sau đó 5 mg t lần th ba
Liều adrenalin phải tăng lên , sau đó truyền liên t c liều 0,05 - 0,1
μg·kg/phút
NH N XÉT
Có cần chia 4 m c đ không ?
Nên g p Grade II và III làm m t
Khi có nh p nhanh không có tăng huyết áp : tiêm bắp
Nếu có kèm theo tăng huyết áp : truyền tĩnh mạch điều ch nh theo m c
đ suy hô hấp và tr y mạch
VI T NAM
• L N 1 : Đĩ LÂU
• Chẩn đoán khi có s c ( tụt huy t áp)
• Adrenalin dùng dè dặt : tiêm d ới da 1mg
sau đó tráng x ranh tiêm tƿnh m ch
• L n 2 : phác đ 1999
(Thông tư số 08/1999-TT-BYT ngày 04 tháng 05 năm
1999)
PH L C 6
PHÁC Đ C P C U S C PH N V
TRI U CH NG
Ngay sau khi ti p súc với d nguyên hoặc mu n h n, xu t
hi n:
- C m giác khác th ờng (b n ch n, h t ho ng, sợ hưi... ),
ti p đó xu t hi n tri u ch ng ở m t hoặc nhiều c quan:
- Mẩn ng a, ban đ , mƠy đay, phù Quincke
- M ch nhanh nh khó bắt, huy t áp tụt có khi không đo
đ ợc
- Khó thở (kiểu hen, thanh qu n), nghẹt thở
- Đau quăn bụng, a đái không t ch
- Đau đ u, chóng mặt, đôi khi hôn mê
- Choáng váng, vật vư, giưy giụa, co giật.
PH L C 5
N I DUNG H P THU C C P C U CH NG S C PH N V
(Kèm theo Thông tư số 08/1999-TT-BYT ngày 04 tháng 05 năm 1999)
A. Các kho n c n thi t ph i có trong h p thu c c p c u s c ph n v (tổng
c ng: 7 kho n)
1. Adrenaline 1 mg - 1 ml 2 ng
2. N ớc c t 10 ml 2 ng
3. B m kim tiêm vô khuẩn(dùng m t l n): 10 ml 2 cái .1 ml 2 cái
4. Hydrocortisone hemisuccinate 100 mg hoặc methyprednisolone
(Solumedrol 40 mg hoặc Depersolone 30 mg) 2 ng
5. Ph ng ti n kh trùng (bông, băng, g c, c n)
6. Dây ga-rô
7. Phác đ c p c u s c ph n v
B. Tuỳ theo điều ki n trang thi t b y t vƠ trình đ chuyên môn kỹ thuật c a t ng tuy n,
các phòng điều tr nên có các thi t b y t sau:
- B m x t salbutamol hoặc terbutaline
- Bóng Ambu vƠ mặt n
- ng n i khí qu n
- Than ho t
Th test vƠ giá tr c a th test ?
• 6. Về vi c lƠm test (th ph n ng)
• a. Tr ớc khi tiêm penicillin, streptomycin ph i
lƠm test cho ng ời b nh.
• b. Kỹ thuật lƠm test
• LƠm test lẩy da hoặc lƠm test trong da, khuy n
khích lƠm test lẩy da vì d lƠm.
• Vi c lƠm test ph i theo đúng quy đ nh kỹ thuật
(theo quy đ nh t i phụ lục s 4)
• c. Khi lƠm test ph i có sẵn các ph ng ti n c p
c u s c ph n v
II. X TRệ:
A. X trí ngay t i ch :
1. Ng ng ngay đ ờng ti p xúc với d nguyên (thu c đang
dùng tiêm, u ng, bôi, nh mắt, mũi)
2. Cho b nh nhơn nằm t i ch
3.Thu c: Adrenaline lƠ thu c c b n để ch ng s c ph n v
Adrenaline dung d ch 1/1.000, ng 1ml = 1mg, tiêm d ới da
ngay sau khi xu t hi n s c ph n v với liều nh sau:
+ 1/2 - 1 ng ở ng ời lớn
+ Không quá 0,3 ml ở trẻ em ( ng 1 ml (1mg) + 9ml n ớc c t
= 10 ml sau đó tiêm 0,1 ml/kg)
+ Hoặc adrenaline 0,01 mg/kg cho c trẻ em lẫn ng ời lớn.
Ti p tục tiêm adrenaline liều nh trên 10 - 15 phút/l n cho đ n
khi huy t áp trở l i bình th ờng.
• Tiêm d ới da hay tiêm bắp? Nhắc l i sau m i 10-15 phút có
châm quá không ?
M t s nhận xét
• Nên sắp x p l i.ch c n th y d u hi u ở da hoặc niêm m c kèm 1
trong các d u hi u đe dọa tính m ng :
A :Airway : + phù l ỡi, họng, nu t khó
+khƠn ti ng hoặc thở khò khè
B: Breathing: + khó thở nhanh,
+ có ti ng rít, m t
+ sPo2 ↓ < 92%
+ lẫn l n, vật vư do thi u oxy, xanh tím
+ ng ng thở
C: Circulation: + m ch nhanh, y u
+ da l nh hoặc d u hi u thi u oxy nưo ( vật vư ầ)
+ trụy m ch ,tụt huy t áp
+ ng ng tim
D. hoặc c quan tiêu hóa : bu n nôn, đau bụng, nôn, a ch y
M t s nhận xét
• Nên phơn m c đ nặng để có h ớng x trí thích hợp,
Nên phơn 3 m c đ : Nhẹ . Nặng , vƠ Nguy k ch cho d nhớ , vƠ
điều tr sớm
• Nhẹ : ch có d u hi u ở da hoặc niêm m c không có suy ch c năng
b t c t ng nƠo
• Nặng : lƠ khi có d u hi u ở b t c t ng nƠo
A :Airway : phù l ỡi, họng, nu t khó hoặc khƠn ti ng , thở khò khè
B: Breathing: khó thở nhanh, thở có ti ng rít, m t sPO2 ↓ < 92%.
lẫn l n, vật vư do thi u oxy, xanh tím, ng ng thở
C: Circulation: m ch nhanh, y u da l nh hoặc d u hi u thi u oxy
nưo ( vật vư ầ) trụy m ch ,tụt huy t áp , ng ng tim
D. hoặc c quan tiêu hóa : bu n nôn, đau bụng, nôn, a ch y
Các m c đ không c đ nh ,có thể chuyển bi n nhanh
• Nguy k ch: d u hi u thi u oxy nặng (chẹn ng c, m ch nhanh hoặc
chậm , HA cao , hoặc th p <90 mmHg, thở nhanh hoặc ng t thở ,
SpO2<92% , hoặc có hôn mê
M t s nhận xét
• Th test giá tr đ n đơu ( th giới không lƠm )
• Kỹ thuật th vƠ k t qu tin cậy ở m c nƠo ?
• N u ơm tính d lƠm cho ng ời ta l lƠ c nh giác,không
chuẩn b sẵn sƠng c về tinh th n vƠ dụng cụ c p c u
• N I DUNG H P THU C C P C U CH NG S C PH N V
Chuẩn b h p ch ng s c với 2 ng adrenalin lƠ ít quá
Không cho phác đ c p c u vƠo h p ch ng s c ( treo
trên t ờng hoặc ph i đ ợc tập hu n thƠnh th o )
X trí : adrenalin nên tiêm bắp , kho ng cách tiêm lƠ 5
phút hoặc ngắn h n tùy theo đáp ng c a b nh nhơn (
10-15 phút lâu quá )
Ai lƠ ng ời c p c u ban đ u?
Bác sỹ hay điều d ỡng ?
Bác sƿ ở đơu ?
Dụng cụ , thu c ,oxy sẵn sƠng
S đ Phơn lo i m c đ nặng c a khoa HSTC B ch Mai

More Related Content

What's hot

CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngHA VO THI
 
BỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁNBỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁNSoM
 
Trẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnhTrẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnhSauDaiHocYHGD
 
Ca lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnCa lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnThọ Lộc
 
Phác đồ nhiễm nấm xâm lấn
Phác đồ nhiễm nấm xâm lấnPhác đồ nhiễm nấm xâm lấn
Phác đồ nhiễm nấm xâm lấnSoM
 
Ca lâm sàng viêm khớp dạng thấp v3.0
Ca lâm sàng viêm khớp dạng thấp v3.0Ca lâm sàng viêm khớp dạng thấp v3.0
Ca lâm sàng viêm khớp dạng thấp v3.0Trong Quang
 
1. dinh huong chuyen nganh lao và benh phoi
1. dinh huong chuyen nganh lao và benh phoi1. dinh huong chuyen nganh lao và benh phoi
1. dinh huong chuyen nganh lao và benh phoiViet Nhung Nguyen
 
Bệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinh
Bệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinhBệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinh
Bệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinhYhoccongdong.com
 
KHÓ KHĂN VÀ GIẢI PHÁP TRONG CHẨN ĐOÁN HEN
KHÓ KHĂN VÀ GIẢI PHÁP TRONG CHẨN ĐOÁN HENKHÓ KHĂN VÀ GIẢI PHÁP TRONG CHẨN ĐOÁN HEN
KHÓ KHĂN VÀ GIẢI PHÁP TRONG CHẨN ĐOÁN HENSoM
 
HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH
HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINHHƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH
HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINHSoM
 
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnHA VO THI
 
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre emMichel Phuong
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổiYen Ha
 
VIÊM ÂM ĐẠO DO VI TRÙNG
VIÊM ÂM ĐẠO DO VI TRÙNGVIÊM ÂM ĐẠO DO VI TRÙNG
VIÊM ÂM ĐẠO DO VI TRÙNGSoM
 
1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien
1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien
1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vienNguyen Ngoc
 
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢNBÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢNSoM
 
ĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAOĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAOSoM
 

What's hot (20)

CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
 
BỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁNBỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁN
 
Trẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnhTrẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnh
 
Ca lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnCa lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quản
 
Phác đồ nhiễm nấm xâm lấn
Phác đồ nhiễm nấm xâm lấnPhác đồ nhiễm nấm xâm lấn
Phác đồ nhiễm nấm xâm lấn
 
Ca lâm sàng viêm khớp dạng thấp v3.0
Ca lâm sàng viêm khớp dạng thấp v3.0Ca lâm sàng viêm khớp dạng thấp v3.0
Ca lâm sàng viêm khớp dạng thấp v3.0
 
1. dinh huong chuyen nganh lao và benh phoi
1. dinh huong chuyen nganh lao và benh phoi1. dinh huong chuyen nganh lao và benh phoi
1. dinh huong chuyen nganh lao và benh phoi
 
Bệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinh
Bệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinhBệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinh
Bệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinh
 
KHÓ KHĂN VÀ GIẢI PHÁP TRONG CHẨN ĐOÁN HEN
KHÓ KHĂN VÀ GIẢI PHÁP TRONG CHẨN ĐOÁN HENKHÓ KHĂN VÀ GIẢI PHÁP TRONG CHẨN ĐOÁN HEN
KHÓ KHĂN VÀ GIẢI PHÁP TRONG CHẨN ĐOÁN HEN
 
HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH
HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINHHƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH
HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH
 
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
VIÊM ÂM ĐẠO DO VI TRÙNG
VIÊM ÂM ĐẠO DO VI TRÙNGVIÊM ÂM ĐẠO DO VI TRÙNG
VIÊM ÂM ĐẠO DO VI TRÙNG
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien
1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien
1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien
 
Tay chan mieng
Tay chan miengTay chan mieng
Tay chan mieng
 
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢNBÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
 
ĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAOĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAO
 

Similar to cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành

Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016youngunoistalented1995
 
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMTIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMSoM
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng ThànhViêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng ThànhM. Hùng Trương
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanVân Thanh
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 
Bai giang pp yersin 1
Bai giang pp yersin 1Bai giang pp yersin 1
Bai giang pp yersin 1Flower Phan
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emThanh Liem Vo
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EMTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EMSoM
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSoM
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGSoM
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH LAO
DỊCH TỄ HỌC BỆNH LAODỊCH TỄ HỌC BỆNH LAO
DỊCH TỄ HỌC BỆNH LAOSoM
 
Viem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y teViem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y tePhang29
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGXỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGHoangPhung15
 

Similar to cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành (20)

Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
 
Phanve56
Phanve56Phanve56
Phanve56
 
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMTIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng ThànhViêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
Bai giang pp yersin 1
Bai giang pp yersin 1Bai giang pp yersin 1
Bai giang pp yersin 1
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EMTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆ
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH LAO
DỊCH TỄ HỌC BỆNH LAODỊCH TỄ HỌC BỆNH LAO
DỊCH TỄ HỌC BỆNH LAO
 
Viem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y teViem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y te
 
Cach lam benh an nhi khoa
Cach lam benh an nhi khoaCach lam benh an nhi khoa
Cach lam benh an nhi khoa
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGXỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 

Recently uploaded

5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 

cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành

  • 1. C P C U PH N V T LÝ THUY T Đ N TH C HĨNH PGS.TS Nguy n Gia bình Tr ởng khoa H i s c tích c c BV B ch Mai
  • 2. Đ I C NG • Ph n ng ph n v có thể di n ra ở b t c đơu với b t kỳ lo i thu c hoặc d nguyên nƠo (thu c hoặc hóa ch t dùng trong chẩn đoán vƠ điều tr , th c ăn, hóa mỹ phẩm,côn trùng đ tầ.) • Di n bi n lơm sƠng phong phú, ph c t p , khó l ờng tr ớc • c n nhận bi t sớm các tình hu ng ph c t p có thể x y ra đ ng thời sẵn sƠng c p c u k p thời hi u qu
  • 3. Khởi tố v “đ p phá b nh vi n, đánh bác sĩ” (Dân trí) - Liên quan đến v vi c b nh nhân t vong sau khi tiêm kháng sinh, ng ời nhà đ p phá tại b nh viên Đa khoa Hà Tĩnh, Cơ quan điều tra Hà Tĩnh v a có quyết đ nh đem v án ra khởi tố. • Sáng 6/9, ông Nguy n Ti n Nam, Tr ởng Công an TP.HƠ Tƿnh (HƠ Tƿnh), cho bi t c quan nƠy v a ra quy t đ nh khởi t vụ án “đập phá b nh vi n, đánh bác sƿ” để ti p tục điều tra về nguyên nhơn gơy ra cái ch t đ i với b nh nhơn Nguy n Xuơn H ng liên quan đ n bác sƿ ĐƠo Xuơn Lý, Phó Tr ởng khoa ch n th ng (ng ời đ a pháp l nh tiêm) vƠ điều d ỡng Phan Văn HƠ (ng ời tr c ti p tiêm). • Nh Dơn trí đư đ a tin, tr ớc đó, ngƠy 8/8, ông H ng nhập BV Đa khoa HƠ Tƿnh để điều tr với chẩn đoán b viêm x ng. Đ n tr a 12/8, các y, bác sƿ tiêm thu c kháng sinh Trikazim vƠ Ciprofloxacin Kabi cho ông H ng. Ông H ng t vong do s c ph n v . Tr ớc cái ch t đ t ng t c a ông H ng, nhiều ng ời thơn có mặt t i b nh vi n đư t ra b t bình, đập vỡ m t s máy móc, đánh b th ng bác sƿ Mai Văn Lục (Tr ởng Khoa H i s c tích c c) vƠ 3 y, bác sƿ khác c a khoa nƠy. Công an TP.HƠ Tƿnh ph i huy đ ng h n 40 ng ời mới kiểm soát đ ợc vụ vi c.
  • 4. “đ p phá b nh vi n, đánh bác sĩ”
  • 5. Đ NH NGHƾA CÒN PH C T P • Ph n ứng dị ứng (allergic reactions) • Ph n ứng quá mẫn (hypersentsitivity reactions) • Ph n v (anaphylaxis) • Ph n ứng ph n v (anaphylactic reactions) • Ph n ứng d ng ph n v (anaphylactoid reations)
  • 6. Nguyên nhơn ngƠy cƠng nhiều • Foods:Bananas, beets, buckwheat, Chamomile tea, citrus fruits, cow’s milk,* egg whites,* fish,* kiwis, mustard, pinto beans, potatoes, rice, seeds and nuts (peanuts, Brazil nuts, almonds, hazelnuts, pistachios, pine.nuts, cashews, sesame seeds, cottonseeds, sunflower seeds, millet seeds),* shellfish* • Venoms and saliva: Deer flies, fire ants, Hymenoptera (bees, wasps, yellow jackets, sawflies),* jellyfish, kissing bug (Triatoma), rattlesnakes • Antibiotics: Amphotericin B (Fungizone), cephalosporins, chloramphenicol ,ciprofloxacin , nitrofurantoin (Furadantin), penicillins,* streptomycin, tetracycline, vancomycin (Vancocin) • Aspirin and nonsteroidal anti-inflammatory drugs* • Miscellaneous other medications • Allergy extracts, antilymphocyte and antithymocyte globulins, antitoxins, carboplatin (Paraplatin), • corticotropin (H.P. Acthar), dextran, folic acid, insulin, iron dextran, mannitol (Osmitrol), methotrexate,methylprednisolone (Depo-Medrol), opiates, parathormone, progesteron (Progestasert), protamine.sulfate, streptokinase (Streptase), succinylcholine (Anectine), thiopental (Pentothal), trypsin,chymotrypsin, vaccines • Latex rubber* • Radiographic contrast media* • Blood products • Cryoprecipitate, immune globulin, plasma, whole blood • Seminal fluid • Physical factors • Cold temperatures, exercise • Idiopathic
  • 7. Cơ chế ph c tạp Các chất trung gian và tác d ng c a chúng trong phản v Các chất trung gian Tác dụng sinh lý Biểu hiện lâm sàng Y u t ho t hóa tiểu c u Prostaglandins Leukotrienes Tryptase Kinins Heparin Chymase Tumor necrosis factoralpha, Interleukin-1 (IL-1) Nitric oxide Histamine Tăng tính th m m ch Giưn m ch ngo i vi Co thắt m ch vƠnh Co thắt c tr n kích thích th n kinh c m giác Ho t hóa quá trình viêm Huy đ ng các t bƠo viêm Ho t hóa th n kinh giao c m Phù m ch Sẩn Phù thanh qu n Huy t áp h choáng Thi u máu cục b c tim Thở khò khè Bu n nôn, nôn, a ch y Đau bụng Ng a Lieberman P. Specific and idiopathic anaphylaxis: pathophysiology and treatment.In: Bierman W, ed. Allergy, asthma, and immunology, from infancy to adulthood. 3d ed. Philadelphia: W.B. Saunders, 1996:297-320.
  • 8. H I TH O VÊ C P C U PH N V T I CHICAGO 2011 ( The journal of emergency Medicine vol 45 no 2,pp 299-306; 2013) • Ph n v lƠ m t ph n ng nghiêm trọng gơy ra nhiều b nh c nh lơm sƠng khác nhau nh ng có đặc điểm chung lƠ xu t hi n nhanh vƠ có thể dẫn đ n t vong • Th ờng do nguyên nhơn ph n ng d ng nh ng cũng có thể không
  • 9. Theo vi n qu c gia Hoa Kỳ về D ng vƠ b nh nhi m trùng( NIAIP) vƠ H th ng theo dõi d ng th c ăn vƠ ph n v ( FAAN) Mỹ 2005 • Xu t hi n nhanh ( m t vƠi phút- vƠi giờ ) • Đe dọa tính m ng ( suy c p tính các c quan : tu n hoƠn, hô h p, tiêu hóaầ) • Vì vậy ph i chẩn đoán nhanh ( ch y u d a vƠo lơm sƠng, có chẩn đoán phơn bi t) • vƠ x trí đúng vƠ nhanh
  • 10. Đ nh nghƿa c a Anh • LƠ ph n ng d ng nặng ,toƠn thơn , xu t hi n nhanh • Đe dọa tính m ng: Hô h p : đ ờng thở ( phù họng, thanh qu n) vƠ hoặc kèm theo R i loan về thở ( thở nhanh, co thắt ph qu n) vƠ hoặc kèm theo tri u ch ng c a h Tu n hoƠn : trụy m ch, tụt HA Th ờng kèm theo các tri u ch ng c a da, niêm m c
  • 11. Thời gian xu t hi n d u hi u ph n v đ u tiên theo Rescusitation Council (UK) 2012
  • 12. T I SAO T VONG • Chẩn đoán vƠ x trí chậm C quan nƠo b nh h ởng dẫn đén t vong ? 1.Hô h p : do tắc ngh n đ ờng thở ( Airway: phù mi ng,l ỡi,họng, h họng, thanh qu n) không thở đ ợc ( Breathing) do co thắt ph qu n 2. Tu n hoƠn : giưn m ch nặng, thoát qu n, co m ch vƠnh, thi u máu c tim
  • 13. V n đề không mới
  • 14. bbba Phù có thể t i ch hoặc toƠn thơn , di n bi n khó l ờng , nguy hiểm nh t lƠ phù l ỡi,họng,thanh qu n
  • 15. HI N T ỢNG TĂNG TệNH TH M MAO M CH ( m t 35% n ớc trong lòng m ch trong vòng 10 phút)
  • 16. Vậy ph i lƠm gì ? Th giới ? Vi t nam ? M i c sở ?
  • 17. Th giới • Đ nh nghƿa đ n gi n , nh n m nh tri u ch ng lơm sƠng để d nhận bi t • Phơn lo i để chẩn đoán vƠ x trí sớm • Phổ bi n r ng ra c ng đ ng t c p c u tr ớc khi nhơn viên y t có mặt
  • 18. Chẩn đoán phân bi t (Am Fam Physician 2003;68;1325-32) Triệu chứng Chẩn đoán phân biệt Tụt Huy t áp S c nhi m khuẩn Ph n ng c ờng phó giao c m S c tim S c gi m thể tích Suy hô h p kèm theo có ti ng khò khè hoặc ti ng rít D vật thanh qu n, Hen ph qu n, đợt c p COPD H i ch ng m t ch c năng dây thanh Trụy m ch sau b a ăn D vật đ ờng thở Ng đ c Monosodium glutamate Ng đ c Sulfite Ng đ c cá Scombroid H i ch ng chóng mặt Carcinoid Sau mãn kinh (c n nóng b ng mặt) H i ch ng đ da (vancomycin [Vancocin]) Khác Ng t do quá sợ hãi mastocytosis h th ng B nh phù m ch di truyền B nh leucemia có kèm tăng sx histamin
  • 19. Phác đ x trí ph n v liên quan đ n th c ăn ( Journal of pediatric Health care vol 27 number 2s) Khi Có bất kỳ 1 ho c nhiều tri u ch ng n ng sau : PH I: thở nông, khò khè, ho nhiều TIM: tím tái, mạch yếu, chóng m t,l n l n H NG : cảm giác ch n h ng, khàn tiếng, rối loạn nuốt ho c thở Mi NG: phù to ( l ỡi ho c môi) cản trở nuốt ,thở DA : ban ở nhiều nơi ho c kết h p với các tri u ch ng Ban, sẩn ng a, phù ( mắt, môi…) RU T; đau qu n b ng, nôn , a chảy 1. TIÊM EPINEPHRINE NGAY L P T C 2. Call 911 ( g i cấp c u ) 3. Bắt đầu theo dõi 4. Thêm thuốc : -Antihistamine -Hít các thuốc giưn phế quản nếu hen -V n phải s d ng EPINEPHRINE trong các tr ờng h p n ng m c dù đư dùng kháng Histamin và thuốc giưn phế quản CH Cị TRI U CH NG NH : Mi NG: ng a DA: m t vài ban quanh mi ng hoặc ở mặt, ng a ít RU T: đ y bụng hoặc bu n nôn ít 1. DÙNG ANTIHISTAMINE 2. theo dõi, báo cho nhân vien y t và gia đình 3. N u tri u ch ng ti n triển nặng nh trên, ph i DÙNG EPINEPHRINE 4. Bắt đ u theo dõi ( sắc mặt, khó thở, ..)
  • 20. Tri u ch ng vƠ phơn lo i ph n ng quá mẫn ( Mỹ) M c đ Các tri u ch ng 1.Nhẹ (ch có ở da và tổ ch c d ới da ) 2. Trung bình (bắt đ u có d u hi u ở đ ờng hô h p, tim m ch hoặc tiêu hóa ) 3 .Nặng (thi u oxy, tụt HA hoặc d u hi u th n kinh) Đ da nhiều, sẩn ng a hoặc phù quanh mắt hoặ phù m ch, Khó thở, thở khò khè, thở rít, bu n nôn, nôn, chóng mặt , m t x u (tr ớc khi ng t ), Nhìn đôi, chẹn ng c , hoặc đau bụng Xanh tím hoặc SpO2 92% at any stage, tụt huy t áp (SBP < 90 mmHg ở ng ời lớn), lẫn l n, trụy m ch , m t ý th c hoặc đái không t ch Brown SGA. Clinical features and severity grading of anaphylaxis. J Allergy Clin Immunol; 114:371–376. Copyright (2004),
  • 21. H i Gây mê H i s c Pháp Prise en charge d’un choc anaphylactique www.sfar.org 2010 Tri u ch ng lơm sƠng GRADE I d u hi u ở da, niêm m c nói chung. GRADE II nh h ởng đ n ch c năng t ng (ít nh t 2 t ng ) GRADE III nh h ởng ch c năng nhiều t ng nặng đe dọa tính m ng vƠ c n điều tr chuyên bi t GRADE IV Ng ng tu n hoƠn/hoặc hô h p Các dấu hiệu ở da có thể không có hoặc chỉ xuất hiện sau khi huyết áp tăng trở lại Điều tr • Gọi ng ời giúp đỡ, ng ng tiêm truyền các ch t nghi gơy ph n v • H i chẩn n i -ngo i khoa ( c n tránh lƠm gi?, đ n gi n hóa, phẫu thuật khẩn tr ng hoặ ng ng phẫu thuật ) • Oxy liều cao vƠ kiểm tra nhanh đ ờng thở • Đ ờng truyền tƿnh m ch đ m b o B i phụ thể tích : d ch tinh thể đẳng tr ng (30 mL·kg-1) sau đó amidons (30 mL·kg-1) ADRENALINE IV điều ch nh liều m i 1 à 2 phút, tùy theo m c đ nặng c a ph n v
  • 22. H i Gây mê H i s c Pháp Prise en charge d’un choc anaphylactique www.sfar.org 2010 nhịp nhanh không phải là chống chỉ định dùng adrenalin • Grade I : không dùng adrénaline • Grade II : bolus de 10 à 20 μg • Grade III : bolus de 100 à 200 μg • Grade IV : cấp c u ng ng tuần hoàn - MCE : massage cardiaque externe ( ép tim ngoài l ng ngực) - BOLUS 1 mg d’ADRENALINE m i 1 à 2 phút sau đó 5 mg t lần th ba Liều adrenalin phải tăng lên , sau đó truyền liên t c liều 0,05 - 0,1 μg·kg/phút NH N XÉT Có cần chia 4 m c đ không ? Nên g p Grade II và III làm m t Khi có nh p nhanh không có tăng huyết áp : tiêm bắp Nếu có kèm theo tăng huyết áp : truyền tĩnh mạch điều ch nh theo m c đ suy hô hấp và tr y mạch
  • 23. VI T NAM • L N 1 : Đĩ LÂU • Chẩn đoán khi có s c ( tụt huy t áp) • Adrenalin dùng dè dặt : tiêm d ới da 1mg sau đó tráng x ranh tiêm tƿnh m ch • L n 2 : phác đ 1999 (Thông tư số 08/1999-TT-BYT ngày 04 tháng 05 năm 1999)
  • 24. PH L C 6 PHÁC Đ C P C U S C PH N V TRI U CH NG Ngay sau khi ti p súc với d nguyên hoặc mu n h n, xu t hi n: - C m giác khác th ờng (b n ch n, h t ho ng, sợ hưi... ), ti p đó xu t hi n tri u ch ng ở m t hoặc nhiều c quan: - Mẩn ng a, ban đ , mƠy đay, phù Quincke - M ch nhanh nh khó bắt, huy t áp tụt có khi không đo đ ợc - Khó thở (kiểu hen, thanh qu n), nghẹt thở - Đau quăn bụng, a đái không t ch - Đau đ u, chóng mặt, đôi khi hôn mê - Choáng váng, vật vư, giưy giụa, co giật.
  • 25. PH L C 5 N I DUNG H P THU C C P C U CH NG S C PH N V (Kèm theo Thông tư số 08/1999-TT-BYT ngày 04 tháng 05 năm 1999) A. Các kho n c n thi t ph i có trong h p thu c c p c u s c ph n v (tổng c ng: 7 kho n) 1. Adrenaline 1 mg - 1 ml 2 ng 2. N ớc c t 10 ml 2 ng 3. B m kim tiêm vô khuẩn(dùng m t l n): 10 ml 2 cái .1 ml 2 cái 4. Hydrocortisone hemisuccinate 100 mg hoặc methyprednisolone (Solumedrol 40 mg hoặc Depersolone 30 mg) 2 ng 5. Ph ng ti n kh trùng (bông, băng, g c, c n) 6. Dây ga-rô 7. Phác đ c p c u s c ph n v B. Tuỳ theo điều ki n trang thi t b y t vƠ trình đ chuyên môn kỹ thuật c a t ng tuy n, các phòng điều tr nên có các thi t b y t sau: - B m x t salbutamol hoặc terbutaline - Bóng Ambu vƠ mặt n - ng n i khí qu n - Than ho t
  • 26. Th test vƠ giá tr c a th test ? • 6. Về vi c lƠm test (th ph n ng) • a. Tr ớc khi tiêm penicillin, streptomycin ph i lƠm test cho ng ời b nh. • b. Kỹ thuật lƠm test • LƠm test lẩy da hoặc lƠm test trong da, khuy n khích lƠm test lẩy da vì d lƠm. • Vi c lƠm test ph i theo đúng quy đ nh kỹ thuật (theo quy đ nh t i phụ lục s 4) • c. Khi lƠm test ph i có sẵn các ph ng ti n c p c u s c ph n v
  • 27. II. X TRệ: A. X trí ngay t i ch : 1. Ng ng ngay đ ờng ti p xúc với d nguyên (thu c đang dùng tiêm, u ng, bôi, nh mắt, mũi) 2. Cho b nh nhơn nằm t i ch 3.Thu c: Adrenaline lƠ thu c c b n để ch ng s c ph n v Adrenaline dung d ch 1/1.000, ng 1ml = 1mg, tiêm d ới da ngay sau khi xu t hi n s c ph n v với liều nh sau: + 1/2 - 1 ng ở ng ời lớn + Không quá 0,3 ml ở trẻ em ( ng 1 ml (1mg) + 9ml n ớc c t = 10 ml sau đó tiêm 0,1 ml/kg) + Hoặc adrenaline 0,01 mg/kg cho c trẻ em lẫn ng ời lớn. Ti p tục tiêm adrenaline liều nh trên 10 - 15 phút/l n cho đ n khi huy t áp trở l i bình th ờng. • Tiêm d ới da hay tiêm bắp? Nhắc l i sau m i 10-15 phút có châm quá không ?
  • 28. M t s nhận xét • Nên sắp x p l i.ch c n th y d u hi u ở da hoặc niêm m c kèm 1 trong các d u hi u đe dọa tính m ng : A :Airway : + phù l ỡi, họng, nu t khó +khƠn ti ng hoặc thở khò khè B: Breathing: + khó thở nhanh, + có ti ng rít, m t + sPo2 ↓ < 92% + lẫn l n, vật vư do thi u oxy, xanh tím + ng ng thở C: Circulation: + m ch nhanh, y u + da l nh hoặc d u hi u thi u oxy nưo ( vật vư ầ) + trụy m ch ,tụt huy t áp + ng ng tim D. hoặc c quan tiêu hóa : bu n nôn, đau bụng, nôn, a ch y
  • 29. M t s nhận xét • Nên phơn m c đ nặng để có h ớng x trí thích hợp, Nên phơn 3 m c đ : Nhẹ . Nặng , vƠ Nguy k ch cho d nhớ , vƠ điều tr sớm • Nhẹ : ch có d u hi u ở da hoặc niêm m c không có suy ch c năng b t c t ng nƠo • Nặng : lƠ khi có d u hi u ở b t c t ng nƠo A :Airway : phù l ỡi, họng, nu t khó hoặc khƠn ti ng , thở khò khè B: Breathing: khó thở nhanh, thở có ti ng rít, m t sPO2 ↓ < 92%. lẫn l n, vật vư do thi u oxy, xanh tím, ng ng thở C: Circulation: m ch nhanh, y u da l nh hoặc d u hi u thi u oxy nưo ( vật vư ầ) trụy m ch ,tụt huy t áp , ng ng tim D. hoặc c quan tiêu hóa : bu n nôn, đau bụng, nôn, a ch y Các m c đ không c đ nh ,có thể chuyển bi n nhanh • Nguy k ch: d u hi u thi u oxy nặng (chẹn ng c, m ch nhanh hoặc chậm , HA cao , hoặc th p <90 mmHg, thở nhanh hoặc ng t thở , SpO2<92% , hoặc có hôn mê
  • 30. M t s nhận xét • Th test giá tr đ n đơu ( th giới không lƠm ) • Kỹ thuật th vƠ k t qu tin cậy ở m c nƠo ? • N u ơm tính d lƠm cho ng ời ta l lƠ c nh giác,không chuẩn b sẵn sƠng c về tinh th n vƠ dụng cụ c p c u • N I DUNG H P THU C C P C U CH NG S C PH N V Chuẩn b h p ch ng s c với 2 ng adrenalin lƠ ít quá Không cho phác đ c p c u vƠo h p ch ng s c ( treo trên t ờng hoặc ph i đ ợc tập hu n thƠnh th o ) X trí : adrenalin nên tiêm bắp , kho ng cách tiêm lƠ 5 phút hoặc ngắn h n tùy theo đáp ng c a b nh nhơn ( 10-15 phút lâu quá )
  • 31. Ai lƠ ng ời c p c u ban đ u? Bác sỹ hay điều d ỡng ? Bác sƿ ở đơu ?
  • 32. Dụng cụ , thu c ,oxy sẵn sƠng
  • 33. S đ Phơn lo i m c đ nặng c a khoa HSTC B ch Mai