SlideShare a Scribd company logo
1 of 63
VIÊM TAI GIỮA CẤP
PGS. TS. Đặng Xuân Hùng
PCN Bộ Môn TMH
TK. TMH BVCC Trưng Vương
GIỚI THIỆU
Hippocrates (160
trước công nguyên):
đau tai cấp và sốt
cao liên tục là nổi
kinh hải do người
bệnh có thể trở nên
mê sảng và tử vong
GIẢI PHẪU TAI GIỮA
Màng nhĩ bình thường
1. Màng chùng
2. Mấu ngắn xương búa
3. Cán búa
4. Rốn nhĩ
5. Ngách trên ngoài
6. Lỗ vòi nhĩ
7. Tế bào hạ nhĩ
8. Cân cơ bàn đạp
C. Thừng nhĩ
I. Xương đe
P. Ụ nhô
O. Cửa sổ bầu dục
R. Cửa sổ tròn
T. Cơn căng màng nhĩ
A. Khung nhĩ
Tương quan các mốc giải phẫu của hòm nhĩ
 Thành ngoài: là màng nhĩ và ống tai ngoài.
 Thành trong: là thành ngoài đáy ốc tai.
 Thành dưới: nằm trên chỗ phồng tĩnh mạch cảnh trong.
 Thành trên: là màng cứng hố sọ giữa.
 Thành trước: tiếp giáp động mạch cảnh trong.
 Thành sau: cống Fallop chứa đoạn chũm thần kinh VII.
 Hòm nhĩ chứa thừng nhĩ phát sinh từ thần kinh mặt, gồm
các sợi vị giác tiếp liệu 2/3 trước lưỡi.
Chức năng tai giữa
 Truyền âm tai
ngoài vào tai trong
 Cơ chế đòn bẫy
 Thu lại 28 dB
Chức năng truyền âm
Chức năng vòi nhĩ
 Thông khí tai giữa: cân bằng áp lực
 Dẫn lưu dịch tiết
 Bảo vệ tai giữa: vật lạ
 Bình thường: vòi nhĩ đóng
ĐỊNH NGHĨA
 Viêm tai giữa cấp
 Viêm niêm mạc tai giữa.
 Màng nhĩ nguyên vẹn
 < 3 tuần
 Thường tự hồi phục
 Viêm tai giữa mạn
 Viêm niêm mạc và cấu trúc tai giữa
 Màng nhĩ thủng
 > 3 tháng
 Không hồi phục
Dịch tễ
 Xảy ra ở mọi lứa tuổi
 80% trẻ con: 3 tháng – 3 tuổi
 Đỉnh điểm 6 – 9 tháng
 1 tuổi: 60% một lần viêm tai giữa cấp
17% ba lần
 Nguy cơ tái diễn: tuổi khởi phát lần đầu
≤ 6 tháng: 2 lần/2 năm kế tiếp
 Nhà trẻ
 Thuốc lá thụ động
 Bú sữa mẹ (3 tháng) giảm nguy cơ VTGC
trong năm đầu
 Thời tiết (giao mùa)
Các thể viêm tai giữa cấp
 Viêm tai giữa cấp siêu vi
 Viêm tai giữa cấp nhiễm trùng
 Viêm tai giữa cấp hoại tử
 Viêm tai giữa cấp tái diễn
Các yếu tố thúc đẩy
 Ngoại lại:
Mùa lạnh
Viêm hô hấp trên – cấp
 Yếu tố nội tại
Tuổi
Dị ứng
Hở hàm ếch
Cơ chế sinh lý bệnh (Bailey 2006)
Suy chức năng vòi nhĩ Hấp thu không khí
Áp lực âm
Nhiễm trùng ngược dòng
Nhiễm trùng
Viêm tai giữa cấp
Tắc nghẽn vòi nhĩ
Cơ chế sinh lý bệnh
 Nhiễm siêu vi hô hấp trên
 Sung huyết, phù nề vòi nhĩ: bán tắc
 Vi trùng xâm nhập hòm nhĩ
 Viêm tai giữa cấp
 Tắc vòi nhĩ hoàn toàn
 Viêm tai giữa cấp tiến triển
Nhiễm siêu vi
 Respiratory syncytial virus (SRV)
 Parainfluenza virus
 Human rhinovirus
 Influenza virus
 Enteroviruses
 adenoviruses
Lâm sàng: nhiễm siêu vi:
Bóng nước trên màng nhĩ
Mực nước - hơi
Đau tai nặng
Màng nhĩ xung huyết, dày che lấp
các móc giải phẫu
Sốt
Nghe kém
Mực nước hơi Bóng khí
Bình thường Sung huyết
Sung huyết, phù nề vòi nhĩ: bán tắc
 Điều trị
Tự giới hạn
Kháng sinh phòng ngừa: ngăn chặn diễn tiến
nặng trong giai đoạn sớm: liều ½ điều trị
Kháng sinh trước khi màng nhĩ thủng, 7-10 ngày
Các thuốc chống sung huyết mũi, kháng dị ứng
Đặt ống thông nhĩ
Vi trùng xâm nhập hòm nhĩ
 Vi trùng vào hòm nhĩ qua vòi nhĩ
Nhiễm trùng ngược dòng (reflux)
 Xì mũi không đúng phương pháp
 Nuốt trong khi bịt kín mũi
 Áp lực âm tai giữa: nghẹt mũi
Vòi nhĩ hở (patulous) [Sade, 1966]
VA quá phát: tắc nghẽn cửa mũi sau, tăng áp
lực họng mũi dẫn đến hiện tượng ngược
dòng gián tiếp (không trực tiếp đè vào vòi nhĩ)
Tương quan VA và vòi nhĩ
Quan điểm cũ Politzer (1983)
Quan điểm mới Honjo (1988)
Viêm tai giữa cấp
 Vi trùng xâm nhập
 Vi trùng tăng trưởng Viêm tai giữa cấp
 Dịch tiết hòm nhĩ ↓
 Áp lực hòm nhĩ (+) Tắc vòi nhĩ hoàn
toàn
↓
Áp lực âm ↑
↓
Co lõm màng nhĩ, sung huyết, tiết dịch, mủ
Lâm sàng: viêm tai giữa cấp nhiễm trùng
 Giai đoạn 1: sung huyết
 Giai đoạn 2: xuất tiết
 Giai đoạn 3: có mủ
 Giai đoạn 4: biến chứng
Màng nhĩ sung huyết
Tai trái, màng
nhĩ sung huyết
và dày. Trong
trường hợp này
da ống tai
ngoài cũng dày
lên, màng nhĩ
phồng ra ngoài
Hình ảnh sung huyết
Xuất tiết
Có mủ
Chẩn đoán
 Khó khăn: trẻ em
Ống tai nhỏ
Ráy tai
Xung huyết màng nhĩ (khóc ở trẻ con)
 Đánh giá:
Di động màng nhĩ
Dịch hòm nhĩ
Nhĩ lượng đồ: dẹt, mất 20-30 dB
Lỗ thủng màng nhĩ
Viêm tai giữa cấp hoại tử
 Viêm tai giữa cấp nhiễm trùng đặc biệt
 Ngày nay: hiếm gặp
 Nhiều di chứng
 Yếu tố: sởi, tinh hồng nhiệt
Cơ chế
 Vi trùng: beta-hemolytic streptococcus
 Toxin gây hoại tử mô: tiếp liệu máu kém
Màng căng: lỗ thủng lớn, hình quả thận
Chỉ 1-2 ngày sau khởi phát
Nặng hơn: hủy chuỗi xương con, sào bào,
xương chũm.
Ống bán khuyên ngoài
Ốc tai: không ảnh hưởng
Viêm tai giữa cấp hoại tử
Viêm tai giữa cấp tái diễn
 ≥ 5 đợt VTGC/năm hoặc ≥ 3 lần/6 tháng
 Tai giữa lành hẳn giữa các đợt cấp và
không tiết dịch trong hòm nhĩ
Dịch tễ
 Trẻ lớn và nhỏ
 Chiếm 10% trẻ đã có VTGC trước đó
Triệu chứng
 Triệu chứng
 Diễn tiến
 Biến chứng
Tương tự VTGC đơn thuần
Điều trị
 Tương tự VTGC đơn thuần
 Phòng ngừa các đợt tái diễn:
Kháng sinh phòng ngừa
Vắc xin chóng pneumococci
Nạo VA
Đặt ống thông nhĩ
 Hở hàm ếch
Bệnh lý liên quan
 Chấn thương giao cảm
Tăng áp suất đột ngột: phi cơ hạ cánh
Giảm áp suất đột ngột: phi cơ cất cánh
Thăm khám lâm sàng
 Hình ảnh màng nhĩ
 Thăm khám họng mũi
 Thăm khám thính học
 Hình ảnh X quang
Điều trị
 Nội khoa
Kháng sinh
Kháng dị ứng
Chống sung huyết
Thông khí vòi nhĩ
Giải dị ứng
Corticoide
 Phẫu thuật: hiếm khi
Loại thuốc Biệt dược Liều dùng Thời gian
Penicillins Amoxicillin
Amoxicillin-
clavulanate
40 mg/kg/ngày
40 mg/kg/ngày
10 ngày
10 ngày
Macrolides Erythromycin
Azthromycin
40-50 mg/kg/ngày
30 mg/kg/ngày (liều duy nhất)
10 ngày
1-5 ngày
Cephalosporins Cefaclor
Cefixime
20-40 mg/kg/ngày
8 mg/kg/ngày
10 ngày
10 ngày
Kháng sinh
CÁC BIẾN CHỨNG
VIÊM TAI GIỮA CẤP
Trước kỷ nguyên kháng sinh
¼ - ½ viêm tai giữa cấp: viêm xương
chũm, áp xe dưới cốt mạc, viêm
xoang tĩnh mạch bên.
2-6% biến chứng mủ nội sọ, tỉ lệ tử
vong ¾ trong số này.
Các yếu tố hỗ trợ xâm lấn:
Độc lực vi trùng
Độ nhạy cảm kháng sinh
Sức đề kháng ký chủ
Liệu trình kháng sinh
Bất thường giải phẫu
Hàng rào bảo vệ
Hệ thống dẫn lưu
Sơ đồ biến chứng
Các biến chứng
Trong
xương thái dương
Ngoài
xương thái dương
Trong sọ Ngoài sọ
Biến chứng
trong xương
thái dương
Sào đạo tắc nghẽn do viêm.
Mủ gây hoại tử, hủy hoại vách xương tế
bào chũm
VIÊM XƯƠNG CHŨM
LIỆT MẶT
Khá hiếm (0.005%).
Liên lượng thường tốt.
Corticosteroids: có thể sử dụng mặc
dù chưa có bằng chứng rõ ràng về
tính hiệu quả.
Mở xương chũm: khi có biến chứng.
Phẫu thuật giải áp thần kinh mặt:
không có chỉ định
VIÊM MÊ NHĨ
Viêm mê nhĩ nhiễm trùng:
Viêm mê nhĩ mủ: vi trùng xâm lấn trực
tiếp.
Viêm mê nhĩ thanh dịch: độc tố vi
trùng và các chất viêm trung gian vào
tai trong.
Viêm màng não: cả hai tai.
VIÊM MÊ NHĨ MỦ
Điếc nặng, chóng mặt, thất điều,
buồn nôn, nôn mữa.
Nhiễm trùng tai giữa vào mê nhĩ: qua
đường nứt ống bán khuyên ngang do
cholesteatoma.
Nhiễm trùng có thể lan vào khoang
dưới nhện gây viêm màng não.
VIÊM MÊ NHĨ THANH DỊCH
Độc tố vi trùng và các hóa chất trung
gian gây viêm (cytokines, enzymes và
complement) đi qua màn cửa sổ tròn.
Các chất gây viêm vào nội dịch ở vòng
đáy ốc tai gây nghe kém tiếp nhận thần
kinh ở mức độ nhẹ đến trung bình ở các
tần số cao.
HỘI CHỨNG GRADENIGO
Gradengo (1907): tam chứng
Liệt thần kinh VI
Đau thần kinh V
Viêm tai giữa mủ cấp
Tổn thương: đỉnh xương đá
BIẾN CHỨNG NGOÀI XƯƠNG THÁI DƯƠNG
Áp xe dưới cốt mạc.
 Cốt mạc vùng sau tai
 Điều trị: rạch da, dẫn lưu áp xe
Áp xe thể Bezold
Bezold (1881): viêm xương chũm qua áp
xe vùng bên cổ.
Quá trình mủ xâm lấn vào vỏ chũm và lan
ra giữa cơ nhị thân và cơ ức đòn chũm.
Là biến chứng nghiêm trọng: các mạch
máu lớn và vào tung thất
BIẾN CHỨNG NỘI SỌ
Viêm màng não
Thường gặp nhất
Triệu chứng đầu tiên: nhức đầu, sốt, nôn
mữa, sợ ánh sáng, trạng thái kích thích.
Quá trình nhiễm trùng càng nặng, nhức
đầu càng gia tăng và nôn mữa nặng nề
hơn.
Cứng gáy, dấu Brudzinski, dấu Kernig
ÁP XE NÃO
Đặc biệt gây tử vong: 25%
Nhiều loại vi trùng có thể gặp
ÁP XE DƯỚI MÀNG CỨNG
Nhiễm trùng dưới
màng cứng
Sự tích lủy mủ với
lượng lớn: khá hiếm
THUYÊN TẮC XOANG TĨNH MẠCH BÊN
Khá hiếm, đáng sợ
Bắt đầu ở xoang sigmoid, sau đó xâm lấn
vào xoang tĩnh mạch bên và tĩnh mạch
cảnh trong
(Empty delta sign)
KẾT LUẬN
 Không gây nguy hiểm tính mạng
 Để lại di chứng
 Biến chứng nguy hiểm
 Kháng sinh: phòng ngừa và điều trị
 Hiếm khi phẫu thuật
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Oestreicher-KedemY, RavehE, KornreichL, PopovtzerA, BullerN, NagerisB.
Complications of mastoiditisin children at the onset of a new millennium. Ann
OtolRhinolLaryngol. 114(2) (2005), pp. 147-52.
2. GliklichRE, EaveyRD, IannuzziRA, Camacho AE. A contemporary analysis of
acute mastoiditis.Arch OtolaryngolHead Neck Surg. 1996 Feb;122(2):135-9.
3. ZanettiD, NassifN.. Indications for surgery in acute mastoiditisand their
complications in children.IntJ PediatrOtorhinolaryngol2006 Jul;70(7):1175-82.
Epub2006 Jan 18.
4. Pang LH, BarakateMS, HavasTE.Mastoiditisin a paediatricpopulation: A review
of 11 years experience in management. IntJ PediatrOtorhinolaryngol.2009 Sep
14. [Epubahead of print]
5. R. Cohen-Kerem, N. Uri, H. Rennert, N. Peled, E. Greenberg and M. Efrat,
Acute mastoiditisin children: is surgical treatment necessary?, J. Laryngol.
Otol.113 (1999), pp. 1081–1085.
6. J. Spratley, H. Silveira, I. Alvarez and M. Pais_Clemente, Acute mastoiditisin
children: review of the current status, Int. J. Pediatr. Otorhinolaryngol.56 (2000),
pp. 33–40.
7. W. Bauer, K.R. Brown and D.T. Jones, Mastoid subperiostealabscess
management in children, Int. J. Pediatr. Otorhinolaryngol.15 (2002), pp. 185–
188.
8. D.B. Hawkins, D. Dru, Mastoid subperiostealabscess, Arch. Otolaryngol. 109
(1983) pp. 369-371.

More Related Content

What's hot

VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN SoM
 
BỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMABỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMASoM
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMSoM
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNSoM
 
CHẢY MÁU MŨI
CHẢY MÁU MŨICHẢY MÁU MŨI
CHẢY MÁU MŨISoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTSoM
 
DỊ VẬT MŨI TAI
DỊ VẬT MŨI TAIDỊ VẬT MŨI TAI
DỊ VẬT MŨI TAISoM
 
VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDANVIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDANSoM
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈSoM
 
VIÊM THANH QUẢN CẤP
VIÊM THANH QUẢN CẤPVIÊM THANH QUẢN CẤP
VIÊM THANH QUẢN CẤPSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daThanh Liem Vo
 
VIÊM VA
VIÊM VAVIÊM VA
VIÊM VASoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTSoM
 
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNHVIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNHSoM
 
Dị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
Dị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc DungDị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
Dị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc DungBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 

What's hot (20)

VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN
 
BỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMABỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMA
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
 
CHẢY MÁU MŨI
CHẢY MÁU MŨICHẢY MÁU MŨI
CHẢY MÁU MŨI
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
DỊ VẬT MŨI TAI
DỊ VẬT MŨI TAIDỊ VẬT MŨI TAI
DỊ VẬT MŨI TAI
 
VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDANVIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
 
VIÊM THANH QUẢN CẤP
VIÊM THANH QUẢN CẤPVIÊM THANH QUẢN CẤP
VIÊM THANH QUẢN CẤP
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
Viêm Amiđan
Viêm AmiđanViêm Amiđan
Viêm Amiđan
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
 
VIÊM VA
VIÊM VAVIÊM VA
VIÊM VA
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
 
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNHVIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH
 
Dị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
Dị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc DungDị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
Dị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
đAu hong
đAu hongđAu hong
đAu hong
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 

Similar to Viêm tai giữa cấp

SỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINH
SỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINHSỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINH
SỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINHSoM
 
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNGUNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNGSoM
 
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHNViêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHNĐào Khánh
 
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016hieusach-kimnhung
 
Bài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdf
Bài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdfBài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdf
Bài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdfNuioKila
 
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu BệnhBệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu BệnhHuỳnh Tấn Đạt
 
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdfBAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdfiNhi14
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiTBFTTH
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGNHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfBai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfDungTran760961
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dươngNguyen Binh
 
dau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptdau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptNguyncKin9
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổiSoM
 

Similar to Viêm tai giữa cấp (20)

Viêm tai giữa
Viêm tai giữaViêm tai giữa
Viêm tai giữa
 
SỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINH
SỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINHSỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINH
SỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINH
 
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNGUNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
 
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHNViêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
 
VMX CẤP MẠN-YHGD.pdf
VMX CẤP MẠN-YHGD.pdfVMX CẤP MẠN-YHGD.pdf
VMX CẤP MẠN-YHGD.pdf
 
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
 
Bài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdf
Bài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdfBài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdf
Bài Giảng Biến chứng nội sọ do tai.pdf
 
Đề cương luận văn thạc sĩ tai mũi họng
Đề cương luận văn thạc sĩ tai mũi họngĐề cương luận văn thạc sĩ tai mũi họng
Đề cương luận văn thạc sĩ tai mũi họng
 
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu BệnhBệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
 
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdfBAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
 
Cac benh nkhhct
Cac benh nkhhct  Cac benh nkhhct
Cac benh nkhhct
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
 
Chuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hapChuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hap
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGNHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfBai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Wegener’s granulomatosis
Wegener’s granulomatosisWegener’s granulomatosis
Wegener’s granulomatosis
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 
dau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptdau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.ppt
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổi
 

More from DuongPham153

Các tư thế tốt cho sức khỏe
Các tư thế tốt cho sức khỏeCác tư thế tốt cho sức khỏe
Các tư thế tốt cho sức khỏeDuongPham153
 
Bác sĩ chia sẻ về vai trò của Vitamin và Khoáng Chất
Bác sĩ chia sẻ về vai trò của Vitamin và Khoáng ChấtBác sĩ chia sẻ về vai trò của Vitamin và Khoáng Chất
Bác sĩ chia sẻ về vai trò của Vitamin và Khoáng ChấtDuongPham153
 
Chẩn đoán và điều trị Gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị Gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị Gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị Gan nhiễm mỡDuongPham153
 
Từ vựng chuyên ngành Y Dược
Từ vựng chuyên ngành Y DượcTừ vựng chuyên ngành Y Dược
Từ vựng chuyên ngành Y DượcDuongPham153
 
Các thuốc chống viêm không NSAIDs
Các thuốc chống viêm không NSAIDsCác thuốc chống viêm không NSAIDs
Các thuốc chống viêm không NSAIDsDuongPham153
 
Sinh lý tuyến thượng thận
Sinh lý tuyến thượng thậnSinh lý tuyến thượng thận
Sinh lý tuyến thượng thậnDuongPham153
 
Chuẩn đoán và xử lý một số rối loạn nhịp tim thường gặp
Chuẩn đoán và xử lý một số rối loạn nhịp tim thường gặpChuẩn đoán và xử lý một số rối loạn nhịp tim thường gặp
Chuẩn đoán và xử lý một số rối loạn nhịp tim thường gặpDuongPham153
 
Bật mí các loại mặt nạ dưỡng da cho chị em
Bật mí các loại mặt nạ dưỡng da cho chị emBật mí các loại mặt nạ dưỡng da cho chị em
Bật mí các loại mặt nạ dưỡng da cho chị emDuongPham153
 
CẬP NHẬT GINA VÀ HEN PHẾ QUẢN KHÓ TRỊ
CẬP NHẬT GINA VÀ HEN PHẾ QUẢN KHÓ TRỊCẬP NHẬT GINA VÀ HEN PHẾ QUẢN KHÓ TRỊ
CẬP NHẬT GINA VÀ HEN PHẾ QUẢN KHÓ TRỊDuongPham153
 
Bác sĩ khuyến cáo lịch tiêm phòng chi tiết cho trẻ
Bác sĩ khuyến cáo lịch tiêm phòng chi tiết cho trẻBác sĩ khuyến cáo lịch tiêm phòng chi tiết cho trẻ
Bác sĩ khuyến cáo lịch tiêm phòng chi tiết cho trẻDuongPham153
 
Bác sĩ chia sẻ 19 mẹo hay trị bệnh vặt cho trẻ không thể không nhớ
Bác sĩ chia sẻ 19 mẹo hay trị bệnh vặt cho trẻ không thể không nhớBác sĩ chia sẻ 19 mẹo hay trị bệnh vặt cho trẻ không thể không nhớ
Bác sĩ chia sẻ 19 mẹo hay trị bệnh vặt cho trẻ không thể không nhớDuongPham153
 
Bác sĩ chia sẻ về dị ứng và thuốc chống dị ứng
Bác sĩ chia sẻ về dị ứng và thuốc chống dị ứngBác sĩ chia sẻ về dị ứng và thuốc chống dị ứng
Bác sĩ chia sẻ về dị ứng và thuốc chống dị ứngDuongPham153
 
Tăng huyết áp và đái tháo đường, các vấn đề cần quan tâm
Tăng huyết áp và đái tháo đường, các vấn đề cần quan tâmTăng huyết áp và đái tháo đường, các vấn đề cần quan tâm
Tăng huyết áp và đái tháo đường, các vấn đề cần quan tâmDuongPham153
 
DANH MỤC THUỐC KHÔNG NÊN NGHIỀN BẺ NHAI
DANH MỤC THUỐC KHÔNG NÊN NGHIỀN BẺ NHAIDANH MỤC THUỐC KHÔNG NÊN NGHIỀN BẺ NHAI
DANH MỤC THUỐC KHÔNG NÊN NGHIỀN BẺ NHAIDuongPham153
 
Bác sĩ chia sẻ phương pháp điều trị viêm tiểu phế quản
Bác sĩ chia sẻ phương pháp điều trị viêm tiểu phế quảnBác sĩ chia sẻ phương pháp điều trị viêm tiểu phế quản
Bác sĩ chia sẻ phương pháp điều trị viêm tiểu phế quảnDuongPham153
 
Cách dùng thuốc Cefotiam
Cách dùng thuốc CefotiamCách dùng thuốc Cefotiam
Cách dùng thuốc CefotiamDuongPham153
 
Tiêu chảy cấp ở người lớn
Tiêu chảy cấp ở người lớnTiêu chảy cấp ở người lớn
Tiêu chảy cấp ở người lớnDuongPham153
 
Hướng Dẫn Dưỡng Thai Đúng Cách Theo Từng Tháng Tuổi
Hướng Dẫn Dưỡng Thai Đúng Cách Theo Từng Tháng TuổiHướng Dẫn Dưỡng Thai Đúng Cách Theo Từng Tháng Tuổi
Hướng Dẫn Dưỡng Thai Đúng Cách Theo Từng Tháng TuổiDuongPham153
 
Viêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpViêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpDuongPham153
 
Lịch khám thai cho các mẹ bầu
Lịch khám thai cho các mẹ bầu Lịch khám thai cho các mẹ bầu
Lịch khám thai cho các mẹ bầu DuongPham153
 

More from DuongPham153 (20)

Các tư thế tốt cho sức khỏe
Các tư thế tốt cho sức khỏeCác tư thế tốt cho sức khỏe
Các tư thế tốt cho sức khỏe
 
Bác sĩ chia sẻ về vai trò của Vitamin và Khoáng Chất
Bác sĩ chia sẻ về vai trò của Vitamin và Khoáng ChấtBác sĩ chia sẻ về vai trò của Vitamin và Khoáng Chất
Bác sĩ chia sẻ về vai trò của Vitamin và Khoáng Chất
 
Chẩn đoán và điều trị Gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị Gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị Gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị Gan nhiễm mỡ
 
Từ vựng chuyên ngành Y Dược
Từ vựng chuyên ngành Y DượcTừ vựng chuyên ngành Y Dược
Từ vựng chuyên ngành Y Dược
 
Các thuốc chống viêm không NSAIDs
Các thuốc chống viêm không NSAIDsCác thuốc chống viêm không NSAIDs
Các thuốc chống viêm không NSAIDs
 
Sinh lý tuyến thượng thận
Sinh lý tuyến thượng thậnSinh lý tuyến thượng thận
Sinh lý tuyến thượng thận
 
Chuẩn đoán và xử lý một số rối loạn nhịp tim thường gặp
Chuẩn đoán và xử lý một số rối loạn nhịp tim thường gặpChuẩn đoán và xử lý một số rối loạn nhịp tim thường gặp
Chuẩn đoán và xử lý một số rối loạn nhịp tim thường gặp
 
Bật mí các loại mặt nạ dưỡng da cho chị em
Bật mí các loại mặt nạ dưỡng da cho chị emBật mí các loại mặt nạ dưỡng da cho chị em
Bật mí các loại mặt nạ dưỡng da cho chị em
 
CẬP NHẬT GINA VÀ HEN PHẾ QUẢN KHÓ TRỊ
CẬP NHẬT GINA VÀ HEN PHẾ QUẢN KHÓ TRỊCẬP NHẬT GINA VÀ HEN PHẾ QUẢN KHÓ TRỊ
CẬP NHẬT GINA VÀ HEN PHẾ QUẢN KHÓ TRỊ
 
Bác sĩ khuyến cáo lịch tiêm phòng chi tiết cho trẻ
Bác sĩ khuyến cáo lịch tiêm phòng chi tiết cho trẻBác sĩ khuyến cáo lịch tiêm phòng chi tiết cho trẻ
Bác sĩ khuyến cáo lịch tiêm phòng chi tiết cho trẻ
 
Bác sĩ chia sẻ 19 mẹo hay trị bệnh vặt cho trẻ không thể không nhớ
Bác sĩ chia sẻ 19 mẹo hay trị bệnh vặt cho trẻ không thể không nhớBác sĩ chia sẻ 19 mẹo hay trị bệnh vặt cho trẻ không thể không nhớ
Bác sĩ chia sẻ 19 mẹo hay trị bệnh vặt cho trẻ không thể không nhớ
 
Bác sĩ chia sẻ về dị ứng và thuốc chống dị ứng
Bác sĩ chia sẻ về dị ứng và thuốc chống dị ứngBác sĩ chia sẻ về dị ứng và thuốc chống dị ứng
Bác sĩ chia sẻ về dị ứng và thuốc chống dị ứng
 
Tăng huyết áp và đái tháo đường, các vấn đề cần quan tâm
Tăng huyết áp và đái tháo đường, các vấn đề cần quan tâmTăng huyết áp và đái tháo đường, các vấn đề cần quan tâm
Tăng huyết áp và đái tháo đường, các vấn đề cần quan tâm
 
DANH MỤC THUỐC KHÔNG NÊN NGHIỀN BẺ NHAI
DANH MỤC THUỐC KHÔNG NÊN NGHIỀN BẺ NHAIDANH MỤC THUỐC KHÔNG NÊN NGHIỀN BẺ NHAI
DANH MỤC THUỐC KHÔNG NÊN NGHIỀN BẺ NHAI
 
Bác sĩ chia sẻ phương pháp điều trị viêm tiểu phế quản
Bác sĩ chia sẻ phương pháp điều trị viêm tiểu phế quảnBác sĩ chia sẻ phương pháp điều trị viêm tiểu phế quản
Bác sĩ chia sẻ phương pháp điều trị viêm tiểu phế quản
 
Cách dùng thuốc Cefotiam
Cách dùng thuốc CefotiamCách dùng thuốc Cefotiam
Cách dùng thuốc Cefotiam
 
Tiêu chảy cấp ở người lớn
Tiêu chảy cấp ở người lớnTiêu chảy cấp ở người lớn
Tiêu chảy cấp ở người lớn
 
Hướng Dẫn Dưỡng Thai Đúng Cách Theo Từng Tháng Tuổi
Hướng Dẫn Dưỡng Thai Đúng Cách Theo Từng Tháng TuổiHướng Dẫn Dưỡng Thai Đúng Cách Theo Từng Tháng Tuổi
Hướng Dẫn Dưỡng Thai Đúng Cách Theo Từng Tháng Tuổi
 
Viêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpViêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớp
 
Lịch khám thai cho các mẹ bầu
Lịch khám thai cho các mẹ bầu Lịch khám thai cho các mẹ bầu
Lịch khám thai cho các mẹ bầu
 

Viêm tai giữa cấp

  • 1. VIÊM TAI GIỮA CẤP PGS. TS. Đặng Xuân Hùng PCN Bộ Môn TMH TK. TMH BVCC Trưng Vương
  • 2. GIỚI THIỆU Hippocrates (160 trước công nguyên): đau tai cấp và sốt cao liên tục là nổi kinh hải do người bệnh có thể trở nên mê sảng và tử vong
  • 4. Màng nhĩ bình thường 1. Màng chùng 2. Mấu ngắn xương búa 3. Cán búa 4. Rốn nhĩ 5. Ngách trên ngoài 6. Lỗ vòi nhĩ 7. Tế bào hạ nhĩ 8. Cân cơ bàn đạp C. Thừng nhĩ I. Xương đe P. Ụ nhô O. Cửa sổ bầu dục R. Cửa sổ tròn T. Cơn căng màng nhĩ A. Khung nhĩ
  • 5. Tương quan các mốc giải phẫu của hòm nhĩ  Thành ngoài: là màng nhĩ và ống tai ngoài.  Thành trong: là thành ngoài đáy ốc tai.  Thành dưới: nằm trên chỗ phồng tĩnh mạch cảnh trong.  Thành trên: là màng cứng hố sọ giữa.  Thành trước: tiếp giáp động mạch cảnh trong.  Thành sau: cống Fallop chứa đoạn chũm thần kinh VII.  Hòm nhĩ chứa thừng nhĩ phát sinh từ thần kinh mặt, gồm các sợi vị giác tiếp liệu 2/3 trước lưỡi.
  • 6. Chức năng tai giữa  Truyền âm tai ngoài vào tai trong  Cơ chế đòn bẫy  Thu lại 28 dB
  • 8. Chức năng vòi nhĩ  Thông khí tai giữa: cân bằng áp lực  Dẫn lưu dịch tiết  Bảo vệ tai giữa: vật lạ  Bình thường: vòi nhĩ đóng
  • 9. ĐỊNH NGHĨA  Viêm tai giữa cấp  Viêm niêm mạc tai giữa.  Màng nhĩ nguyên vẹn  < 3 tuần  Thường tự hồi phục  Viêm tai giữa mạn  Viêm niêm mạc và cấu trúc tai giữa  Màng nhĩ thủng  > 3 tháng  Không hồi phục
  • 10. Dịch tễ  Xảy ra ở mọi lứa tuổi  80% trẻ con: 3 tháng – 3 tuổi  Đỉnh điểm 6 – 9 tháng  1 tuổi: 60% một lần viêm tai giữa cấp 17% ba lần  Nguy cơ tái diễn: tuổi khởi phát lần đầu ≤ 6 tháng: 2 lần/2 năm kế tiếp
  • 11.  Nhà trẻ  Thuốc lá thụ động  Bú sữa mẹ (3 tháng) giảm nguy cơ VTGC trong năm đầu  Thời tiết (giao mùa)
  • 12. Các thể viêm tai giữa cấp  Viêm tai giữa cấp siêu vi  Viêm tai giữa cấp nhiễm trùng  Viêm tai giữa cấp hoại tử  Viêm tai giữa cấp tái diễn
  • 13. Các yếu tố thúc đẩy  Ngoại lại: Mùa lạnh Viêm hô hấp trên – cấp  Yếu tố nội tại Tuổi Dị ứng Hở hàm ếch
  • 14. Cơ chế sinh lý bệnh (Bailey 2006) Suy chức năng vòi nhĩ Hấp thu không khí Áp lực âm Nhiễm trùng ngược dòng Nhiễm trùng Viêm tai giữa cấp Tắc nghẽn vòi nhĩ
  • 15. Cơ chế sinh lý bệnh  Nhiễm siêu vi hô hấp trên  Sung huyết, phù nề vòi nhĩ: bán tắc  Vi trùng xâm nhập hòm nhĩ  Viêm tai giữa cấp  Tắc vòi nhĩ hoàn toàn  Viêm tai giữa cấp tiến triển
  • 16. Nhiễm siêu vi  Respiratory syncytial virus (SRV)  Parainfluenza virus  Human rhinovirus  Influenza virus  Enteroviruses  adenoviruses
  • 17. Lâm sàng: nhiễm siêu vi: Bóng nước trên màng nhĩ Mực nước - hơi Đau tai nặng Màng nhĩ xung huyết, dày che lấp các móc giải phẫu Sốt Nghe kém
  • 18. Mực nước hơi Bóng khí
  • 19. Bình thường Sung huyết Sung huyết, phù nề vòi nhĩ: bán tắc
  • 20.  Điều trị Tự giới hạn Kháng sinh phòng ngừa: ngăn chặn diễn tiến nặng trong giai đoạn sớm: liều ½ điều trị Kháng sinh trước khi màng nhĩ thủng, 7-10 ngày Các thuốc chống sung huyết mũi, kháng dị ứng Đặt ống thông nhĩ
  • 21. Vi trùng xâm nhập hòm nhĩ  Vi trùng vào hòm nhĩ qua vòi nhĩ Nhiễm trùng ngược dòng (reflux)  Xì mũi không đúng phương pháp  Nuốt trong khi bịt kín mũi  Áp lực âm tai giữa: nghẹt mũi Vòi nhĩ hở (patulous) [Sade, 1966] VA quá phát: tắc nghẽn cửa mũi sau, tăng áp lực họng mũi dẫn đến hiện tượng ngược dòng gián tiếp (không trực tiếp đè vào vòi nhĩ)
  • 22. Tương quan VA và vòi nhĩ Quan điểm cũ Politzer (1983) Quan điểm mới Honjo (1988)
  • 23. Viêm tai giữa cấp  Vi trùng xâm nhập  Vi trùng tăng trưởng Viêm tai giữa cấp  Dịch tiết hòm nhĩ ↓  Áp lực hòm nhĩ (+) Tắc vòi nhĩ hoàn toàn ↓ Áp lực âm ↑ ↓ Co lõm màng nhĩ, sung huyết, tiết dịch, mủ
  • 24. Lâm sàng: viêm tai giữa cấp nhiễm trùng  Giai đoạn 1: sung huyết  Giai đoạn 2: xuất tiết  Giai đoạn 3: có mủ  Giai đoạn 4: biến chứng
  • 25. Màng nhĩ sung huyết Tai trái, màng nhĩ sung huyết và dày. Trong trường hợp này da ống tai ngoài cũng dày lên, màng nhĩ phồng ra ngoài
  • 26. Hình ảnh sung huyết
  • 29. Chẩn đoán  Khó khăn: trẻ em Ống tai nhỏ Ráy tai Xung huyết màng nhĩ (khóc ở trẻ con)  Đánh giá: Di động màng nhĩ Dịch hòm nhĩ Nhĩ lượng đồ: dẹt, mất 20-30 dB Lỗ thủng màng nhĩ
  • 30. Viêm tai giữa cấp hoại tử  Viêm tai giữa cấp nhiễm trùng đặc biệt  Ngày nay: hiếm gặp  Nhiều di chứng  Yếu tố: sởi, tinh hồng nhiệt
  • 31. Cơ chế  Vi trùng: beta-hemolytic streptococcus  Toxin gây hoại tử mô: tiếp liệu máu kém Màng căng: lỗ thủng lớn, hình quả thận Chỉ 1-2 ngày sau khởi phát Nặng hơn: hủy chuỗi xương con, sào bào, xương chũm. Ống bán khuyên ngoài Ốc tai: không ảnh hưởng
  • 32. Viêm tai giữa cấp hoại tử
  • 33. Viêm tai giữa cấp tái diễn  ≥ 5 đợt VTGC/năm hoặc ≥ 3 lần/6 tháng  Tai giữa lành hẳn giữa các đợt cấp và không tiết dịch trong hòm nhĩ
  • 34. Dịch tễ  Trẻ lớn và nhỏ  Chiếm 10% trẻ đã có VTGC trước đó
  • 35. Triệu chứng  Triệu chứng  Diễn tiến  Biến chứng Tương tự VTGC đơn thuần
  • 36. Điều trị  Tương tự VTGC đơn thuần  Phòng ngừa các đợt tái diễn: Kháng sinh phòng ngừa Vắc xin chóng pneumococci Nạo VA Đặt ống thông nhĩ
  • 37.  Hở hàm ếch Bệnh lý liên quan
  • 38.  Chấn thương giao cảm Tăng áp suất đột ngột: phi cơ hạ cánh Giảm áp suất đột ngột: phi cơ cất cánh
  • 39. Thăm khám lâm sàng  Hình ảnh màng nhĩ  Thăm khám họng mũi  Thăm khám thính học  Hình ảnh X quang
  • 40. Điều trị  Nội khoa Kháng sinh Kháng dị ứng Chống sung huyết Thông khí vòi nhĩ Giải dị ứng Corticoide  Phẫu thuật: hiếm khi
  • 41. Loại thuốc Biệt dược Liều dùng Thời gian Penicillins Amoxicillin Amoxicillin- clavulanate 40 mg/kg/ngày 40 mg/kg/ngày 10 ngày 10 ngày Macrolides Erythromycin Azthromycin 40-50 mg/kg/ngày 30 mg/kg/ngày (liều duy nhất) 10 ngày 1-5 ngày Cephalosporins Cefaclor Cefixime 20-40 mg/kg/ngày 8 mg/kg/ngày 10 ngày 10 ngày Kháng sinh
  • 42.
  • 43. CÁC BIẾN CHỨNG VIÊM TAI GIỮA CẤP
  • 44. Trước kỷ nguyên kháng sinh ¼ - ½ viêm tai giữa cấp: viêm xương chũm, áp xe dưới cốt mạc, viêm xoang tĩnh mạch bên. 2-6% biến chứng mủ nội sọ, tỉ lệ tử vong ¾ trong số này.
  • 45. Các yếu tố hỗ trợ xâm lấn: Độc lực vi trùng Độ nhạy cảm kháng sinh Sức đề kháng ký chủ Liệu trình kháng sinh Bất thường giải phẫu Hàng rào bảo vệ Hệ thống dẫn lưu
  • 46. Sơ đồ biến chứng Các biến chứng Trong xương thái dương Ngoài xương thái dương Trong sọ Ngoài sọ
  • 48. Sào đạo tắc nghẽn do viêm. Mủ gây hoại tử, hủy hoại vách xương tế bào chũm VIÊM XƯƠNG CHŨM
  • 49. LIỆT MẶT Khá hiếm (0.005%). Liên lượng thường tốt. Corticosteroids: có thể sử dụng mặc dù chưa có bằng chứng rõ ràng về tính hiệu quả. Mở xương chũm: khi có biến chứng. Phẫu thuật giải áp thần kinh mặt: không có chỉ định
  • 50. VIÊM MÊ NHĨ Viêm mê nhĩ nhiễm trùng: Viêm mê nhĩ mủ: vi trùng xâm lấn trực tiếp. Viêm mê nhĩ thanh dịch: độc tố vi trùng và các chất viêm trung gian vào tai trong. Viêm màng não: cả hai tai.
  • 51. VIÊM MÊ NHĨ MỦ Điếc nặng, chóng mặt, thất điều, buồn nôn, nôn mữa. Nhiễm trùng tai giữa vào mê nhĩ: qua đường nứt ống bán khuyên ngang do cholesteatoma. Nhiễm trùng có thể lan vào khoang dưới nhện gây viêm màng não.
  • 52. VIÊM MÊ NHĨ THANH DỊCH Độc tố vi trùng và các hóa chất trung gian gây viêm (cytokines, enzymes và complement) đi qua màn cửa sổ tròn. Các chất gây viêm vào nội dịch ở vòng đáy ốc tai gây nghe kém tiếp nhận thần kinh ở mức độ nhẹ đến trung bình ở các tần số cao.
  • 53. HỘI CHỨNG GRADENIGO Gradengo (1907): tam chứng Liệt thần kinh VI Đau thần kinh V Viêm tai giữa mủ cấp Tổn thương: đỉnh xương đá
  • 54. BIẾN CHỨNG NGOÀI XƯƠNG THÁI DƯƠNG
  • 55. Áp xe dưới cốt mạc.  Cốt mạc vùng sau tai  Điều trị: rạch da, dẫn lưu áp xe
  • 56. Áp xe thể Bezold Bezold (1881): viêm xương chũm qua áp xe vùng bên cổ. Quá trình mủ xâm lấn vào vỏ chũm và lan ra giữa cơ nhị thân và cơ ức đòn chũm. Là biến chứng nghiêm trọng: các mạch máu lớn và vào tung thất
  • 58. Viêm màng não Thường gặp nhất Triệu chứng đầu tiên: nhức đầu, sốt, nôn mữa, sợ ánh sáng, trạng thái kích thích. Quá trình nhiễm trùng càng nặng, nhức đầu càng gia tăng và nôn mữa nặng nề hơn. Cứng gáy, dấu Brudzinski, dấu Kernig
  • 59. ÁP XE NÃO Đặc biệt gây tử vong: 25% Nhiều loại vi trùng có thể gặp
  • 60. ÁP XE DƯỚI MÀNG CỨNG Nhiễm trùng dưới màng cứng Sự tích lủy mủ với lượng lớn: khá hiếm
  • 61. THUYÊN TẮC XOANG TĨNH MẠCH BÊN Khá hiếm, đáng sợ Bắt đầu ở xoang sigmoid, sau đó xâm lấn vào xoang tĩnh mạch bên và tĩnh mạch cảnh trong (Empty delta sign)
  • 62. KẾT LUẬN  Không gây nguy hiểm tính mạng  Để lại di chứng  Biến chứng nguy hiểm  Kháng sinh: phòng ngừa và điều trị  Hiếm khi phẫu thuật
  • 63. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Oestreicher-KedemY, RavehE, KornreichL, PopovtzerA, BullerN, NagerisB. Complications of mastoiditisin children at the onset of a new millennium. Ann OtolRhinolLaryngol. 114(2) (2005), pp. 147-52. 2. GliklichRE, EaveyRD, IannuzziRA, Camacho AE. A contemporary analysis of acute mastoiditis.Arch OtolaryngolHead Neck Surg. 1996 Feb;122(2):135-9. 3. ZanettiD, NassifN.. Indications for surgery in acute mastoiditisand their complications in children.IntJ PediatrOtorhinolaryngol2006 Jul;70(7):1175-82. Epub2006 Jan 18. 4. Pang LH, BarakateMS, HavasTE.Mastoiditisin a paediatricpopulation: A review of 11 years experience in management. IntJ PediatrOtorhinolaryngol.2009 Sep 14. [Epubahead of print] 5. R. Cohen-Kerem, N. Uri, H. Rennert, N. Peled, E. Greenberg and M. Efrat, Acute mastoiditisin children: is surgical treatment necessary?, J. Laryngol. Otol.113 (1999), pp. 1081–1085. 6. J. Spratley, H. Silveira, I. Alvarez and M. Pais_Clemente, Acute mastoiditisin children: review of the current status, Int. J. Pediatr. Otorhinolaryngol.56 (2000), pp. 33–40. 7. W. Bauer, K.R. Brown and D.T. Jones, Mastoid subperiostealabscess management in children, Int. J. Pediatr. Otorhinolaryngol.15 (2002), pp. 185– 188. 8. D.B. Hawkins, D. Dru, Mastoid subperiostealabscess, Arch. Otolaryngol. 109 (1983) pp. 369-371.