SlideShare a Scribd company logo
Së GD&§T Phó Thä §Ò THI thö §H-C§ n¨m 2011
Tr­êng THPT Thanh Ba  MÔN TOÁN KHỐI A; B 
Thời gian:180 phút (Không kể thời gian giao đề) 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8.0 điểm) 
Câu I. (2.0 điểm) 
Cho hàm số y = x 3 
+ 3x 2 
+ mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số) 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. 
2. Xác định m để (C m ) cắt đường thẳng: y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E 
sao cho các tiếp tuyến của (C m ) tại D và E vuông góc với nhau. 
Câu II. (2.0 điểm) 
1. Giải phương trình  2 os6x+2cos4x­ 3 os2x = sin2x+ 3 c c 
2. Giải hệ phương trình 
2 
2 2 
1 
2 2 
2 2 
x x 
y 
y y x y
ì
+ - =ï
í
ï - - = -î 
Câu III. (2.0 điểm) 
1.  Tính tích phân 
1 
2 3 
0 
( sin ) 
1 
x 
x x dx 
x
+
+ò 
2. Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0x x
m m+ - + -
- + + + = 
Câu IV. (1.0 điểm) 
Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện 
1 1 1 
2 
x y z
+ + ³ 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x ­ 1)(y ­ 1)(z ­ 1). 
Câu V. (1.0 điểm) 
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0 < x <  3 ) các cạnh còn lại đều bằng 1. 
Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo x 
PHẦN RIÊNG ( 2.0 điểm)  (Thí sinh chọn 1 trong 2 câu VIa hoặc VIb) 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần VIa hoặc VIb (Nếu thí sinh làm cả hai phần sẽ không 
dược chấm điểm). 
Câu VI (2.0 điểm): 
Câu VIa: 
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng D :  3 8 0 x y+ + =  ,  ':3 4 10 0 x yD - + =  và điểm 
A(­2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng D, đi qua điểm A và tiếp xúc với 
đường thẳng D’. 
2. Cho tập hợp X gồm 50 phần tử khác nhau. Xét các tập con khác rỗng chøa một số chẵn các phần tử 
rút ra từ tập X . Hỏi có bao nhiêu tập con như vậy. 
Câu VI b: 
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;­5 ) và đường thẳng  :3 4 4 0 x yD - + =  . 
Tìm trên D  hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2; 
5 
2 
) sao cho diện tích tam giác ABC  bằng15. 
2, Tìm hệ số chứa  2 
x  trong khai triển  4 
1 
2 
n 
x 
x
æ ö
+ç ÷
è ø 
. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn: 
2 3 1 
0 1 2 2 2 2 6560 
2 ..... 
2 3 1 1 
n 
n 
n n n n C C C C 
n n
+
+ + + + =
+ + 
..............................HẾT............................
§Ò thi cã 01 trang 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 
Thi thử Đại học www.toanpt.net
2 
Sở GD & ĐT Phó Thä  ĐÁP ÁN  KÌ THI thö §H-C§ n¨m 2011 
Trường THPT Thanh Ba  MÔN TOÁN KHỐI A&B 
Tháng 03/2011 
Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề) 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) 
CÂU  NỘI DUNG  THANG 
ĐIỂM
C©u 1  2
1) Kh¶o s¸t hµm sè (1 ®iÓm)  1 
y = x3
+ 3x2
+ mx + 1 (Cm)
1. m = 3 : y = x3
+ 3x2
+ 3x + 1 (C3)
+ TXÑ: D = R
+ Giới hạn:  lim , lim 
x x 
y y
®-¥ ®+¥
= -¥ = +¥ 
0,25 
+ y’ = 3x2
+ 6x + 3 = 3(x2
+ 2x + 1) = 3(x + 1)2
³ 0; "x
Þ hµm sè ®ång biÕn trªn R  0,25
· Baûng bieán thieân: 
0,25 
+ y” = 6x + 6 = 6(x + 1)
y” = 0 Û x = –1 Þ  tâm đối xứng U(-1;0)
* Ñoà thò (C3):
Qua A(-2 ;-1) ; U(-1 ;0) ; A’(0 ;1) 
0,25 
2)  1 
Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa (Cm) vaø ñöôøng thaúng y = 1 laø:
x3
+ 3x2
+ mx + 1 = 1 Û x(x2
+ 3x + m) = 0 Û
=é
ê + + =ë
2
x 0
x 3x m 0 (2) 
0,25 
* (Cm) caét ñöôøng thaúng y = 1 taïi C(0;1), D, E phaân bieät:
Û Phöông trình (2) coù 2 nghieäm xD, xE ¹ 0.
Û
¹ìD = - >ì ï
Ûí í <+ ´ + ¹î ïî
2
m 09 4m 0
4
m0 3 0 m 0
9
(*) 
0,25 
Luùc ñoù tieáp tuyeán taïi D, E coù heä soá goùc laàn löôït laø:
kD=y’(xD)= + + = - +2
D D D3x 6x m (3x 2m);
kE=y’(xE)= + + = - +2
E E E3x 6x m (3x 2m). 
0,25 
ĐỀ CHÍNH THỨC
3 
Caùc tieáp tuyeán taïi D, E vuoâng goùc khi vaø chæ khi: kDkE = –1
Û (3xD + 2m)(3xE + 2m) =-1
Û 9xDxE+6m(xD + xE) + 4m2
= –1
Û 9m + 6m(–3) + 4m2
= –1 (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo ñònh lý Vi­ét). Û
4m2
– 9m + 1 = 0 Û 
9 65 
8 
9 65 
8 
m 
m
é +
=ê
ê
ê -
=ê
ë
§ So s¸nhÑk (*): m = ( )-
1
9 65
8 
0,25 
4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2  3 cos 2 
x  0,25 
os x=0 
2cos5x =sinx+ 3 cos 
c 
x
é
Û ê
ë 
0,25 
cos 0 
os5x=cos(x­ ) 
6 
x 
c
p
=é
êÛ
ê
ë 
0,25 
Câu 
II(2.0đ) 
1. 
(1.0đ) 
2 
24 2
2 
42 7 
x k 
k 
x 
k 
x
p
p
p p
p p
é
= +ê
ê
êÛ = - +
ê
ê
ê = +
êë 
0.25 
ĐK :  0 y ¹ 
hệ 
2 
2 
1 
2 2 0 
2 1 
2 0 
x x 
y 
x 
y y
ì
+ - - =ï
ï
Û í
ï + - - =
ïî 
đưa hệ về dạng 
2 
2 
2 2 0 
2 2 0 
u u v 
v v u
ì + - - =ï
í
+ - - =ïî 
0.5 2.(1.0đ) 
2 
1 
1 
3 7 
2 
1 7 1 
2 
2 2 0 
3 7 
2 
1 7 
2 
u v 
u v 
u 
u v 
u v  v 
v v u 
u 
v
= =é
ê = = -ê
ê ì -
ê =ï
ïêì =é íêï ê - +ï= -Û Û ê =í ë ïîêï
+ - - =î ê ì +ê =ï
ïê
íê
- -ïê =ïê îë 
0.25 
Từ đó ta có nghiệm của hệ  (­1 ;­1),(1 ;1), ( 
3 7 2 
; 
2  7 1
-
- 
), ( 
3 7 2 
; 
2  7 1
+
+ 
) 
0,25 
1) 
1 1 
2 3 
0 0 
sin 
1 
x 
I x x dx dx 
x
= +
+ò ò  0.25 
Câu III. 
(2.0đ) 
Ta tính I1  = 
1 
2 3 
0 
sin x x dxò  đặt t = x 3 
ta tính được I1 = ­1/3(cos1 ­ sin1) 
0.25
4 
Ta tính I2  = 
1 
0 
1 
x 
dx 
x+ò  đặt t =  x  ta tính được I2 = 
1 
2 
0 
1 
2 (1 ) 2(1 ) 2 
1 4 2 
dt 
t
p p
- = - = -
+ò 
0.25 
Từ đó ta có I = I1 + I2 = ­1/3(cos1 ­ 1)+ 2 
2
p
- 
0.25 
2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0x x
m m+ - + -
- + + + =  (1) 
Đk [-1;1]x Π ,  đặt t =
2
1 1
3 x+ - 
; [-1;1]x Î Þ [3;9]t Π
(1) trở thành
2
2 2 2 1
( 2) 2 1 0 ( 2) 2 1
2
t t
t m t m t m t t m
t
- +
- + + + = Û - = - + Û =
- 
0,25 
Xét hàm số f(t) =
2
2 1
2
t t
t
- +
- 
, với [3;9]t Î
2
/ /
14 3
( ) , ( ) 0
3( 2)
tt t
f t f t
tt
=é- +
= = Û ê =- ë 
0,25 
Lập bảng biến thiên 
t  3  9 
f / 
(t)  + 
f(t)
48
7 
4 
0,25 
(1) có nghiệm [-1;1]x Î Û (2) có nghiệm [3;9]t Î Û 484
7
m£ £  0,25 
Ta có 
1 1 1 
2 
x y z
+ + ³  nên 
0.25 
1 1 1 1 1 ( 1)( 1) 
1 1 2 (1) 
y z y z 
x y z y z yz
- - - -
³ - + - = + ³ 
Tương tự ta có 
1 1 1 1 1 ( 1)( 1) 
1 1 2 (2) 
x z x z 
y x z x z xz
- - - -
³ - + - = + ³ 
1 1 1 1 1 ( 1)( 1) 
1 1 2 (3) 
x y x y 
y x y x y xy
- - - -
³ - + - = + ³ 
0.25 
Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được 
1 
( 1)( 1)( 1) 
8 
x y z- - - £ 
0.25 
Câu IV. 
(1.0đ) 
vậy Amax = 
1 3 
8 2 
x y zÛ = = = 
0.25
5 
O 
C 
B 
A 
D 
S 
H 
Ta có  ( . . ) SBD DCB c c c SO COD = D Þ = 
Tương tự ta có SO = OA 
vậy tam giác SCA vuông tại S. 
2 
1 CA xÞ = + 
Mặt khác ta có 
2 2 2 2 2 2 
AC BD AB BC CD AD+ = + + + 
2 
3 ( 0 3) BD x do xÞ = - < < 
2 2 
1 3 ABCD S x xÞ = + - 
0.5 
Gọi H là hình chiếu của S xuống (CAB) 
Vì SB = SD nên HB = HD
Þ  H ΠCO 
0.25 
Câu V. 
(1.0đ) 
Mà  2 2 2  2 
1 1 1 
1 
x 
SH 
SH SC SA  x
= + Þ =
+ 
Vậy V =  2 1 
3 ( vtt) 
3 
x x d- 
0.25 
Câu VIa: (2 ®iÓm) 
1, (1điểm): Tâm I của đường tròn thuộc D  nên I(­3t – 8; t)  0.25 
Theo yc thì k/c từ I đến D ’ bằng k/c IA nên ta có 
2 2 
2 2 
3( 3 8) 4 10 
( 3 8 2) ( 1) 
3 4 
t t 
t t
- - - +
= - - + + -
+ 
0,25 
Giải tiếp được t = ­3  0,25 
Khi đó I(1; ­3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1) 2 
+ (y + 3) 2 
= 25.  0,25 
2, (1điểm): Số tập con gồm k phần tử được lấy ra từ tập X là :  50 
k 
C  0.25
ÞSố tất cả các tập con khác rỗng chứa một số chẵn các phần tử rút ra từ tập X là: 
2 4 6 48 50 
50 50 50 50 50 ..... S C C C C C= + + + + + 
0,25 
Ta có ( )  0 1 2 2 3 3 49 49 50 50 
50 50 50 50 50 50 1 ...... 
n 
x C C x C x C x C x C x+ = + + + + + +  (*) 
Cho  1 (*) x = Þ Û  0 1 2 3 49 50 50 
50 50 50 50 50 50 ...... 2 C C C C C C+ + + + + + = 
1 (*) x = - Þ Û  0 1 2 3 49 50 
50 50 50 50 50 50 ...... 0 C C C C C C- + - + - + = 
0,25 
Câu VI 
(2.0đ) 
Do đó: 2(  2 4 6 48 50 50 
50 50 50 50 50 ..... ) 2 C C C C C+ + + + + =  49 
2 1 SÞ = -  0,25 
Câu VIb: (2 ®iÓm) 
1, (1điểm): 
3 4 16 3 
( ; ) (4 ; ) 
4 4 
a a 
A a B a
+ -
Þ -  . 
0.25 
Khi đó diện tích tam giác ABC là 
1 
. ( ) 3 
2 
ABC S AB d C AB= ® D = 
0,25 
Theo giả thiết ta có 
2 
2  4 6 3 
5 (4 2 ) 25 
0 2 
a a 
AB a 
a
=é-æ ö
= Û - + = Ûç ÷ ê =è ø ë 
0,25 
Vậy hai điểm cần tìm là  A(0;1) và B(4;4)  0,25 
2,(1điểm): Ta có ( ) 
2 2 3 1 
0 1 2 
0 
2 2 2 
2 .... 1 
2 3 1 
n 
n n 
n n n n C C C C x dx 
n
+
+ + + + = +
+ ò  0.25
6 
1 
1 3 1 6560 
3 6561 7 
1 1 
n 
n 
n 
n n
+
+-
Û = Û = Û =
+ +  0,25 
7  14 3 7 
4 
7 4 
0 
1 1 
2 2 
k 
k 
k 
x C x 
x
-
æ ö
+ =ç ÷
è ø
å 
0,25 
Số hạng chứa  2 
x  ứng với k thỏa mãn : 
14 3 
2 2 
4 
k 
k
-
= Û = 
Vậy hệ số cần tìm là : 
21 
4 
0,25 
.................................................HẾT...................................................................... 
Chó ý: NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®­îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh­ ®¸p
¸n quy ®Þnh.
7
Së gi¸o dôc & ®µo t¹o Phó Thä
Tr­êng THPT Thanh Ba
®Ò thi thö ®¹i häc n¨m häc 2010-2011
M«n: To¸n khèi d
Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
========================================= 
Câu 1(2 điểm) : Cho hàm số 
2 1 
1 
x 
y 
x
+
=
+ 
1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 
2, Tìm trên đồ thị những điểm có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất 
Câu 2 (3 điểm) : 
1, Giải phương trình :  2 
(2sin 1)(2sin2 1) 3 4cos x x x- + = - 
2, Giải hệ phương trình 
2 2 
2 8 2 
4 
x y xy 
x y
ì
ï
í
ïî
+ + =
+ = 
Câu 3 (2 điểm) : 
1, Tính tích phân : 
2 
3 1 
dx 
I 
x x
=
+ò 
2, Giải phương trình :  2 3 3 
1 1 1 
4 4 4 
3 
log ( 2) 3 log (4 ) log ( 6) 
2 
x x x+ - = - + + 
Câu 4 (2 điểm) : 
1,  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1 ; 0) và hai đường 
thẳng lần lượt chứa các đường cao kẻ từ B và C có phương trình tương ứng là 
2 1 0 x y- + =  và 3 1 0 x y+ - = 
Tính diện tich tam giác ABC 
2,Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho  elip (E) 
x 2 
y 2 
16 
+ 
4 
=  1 
và điểm A (4; 0). Tìm hai điểm A , B thuộc (E) biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau 
qua trục hoành và tam giác ABC có diện tích lớn nhất. 
Câu 5 (2 điểm) 
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Và SA vuông góc với mặt 
phẳng (ABC). Đặt SA=h 
a, Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a và h 
b, Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và H là trực tâm của tam giác SBC . 
Chứng minh  ( ) OH SBC^ 
=========================Hết======================= 
Đề thi có 1 trang
Hä vµ tªn:…………………….. SBD.........................Phßng…….. 
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
8 
Hướng dẫn chấm và đáp án đề thi thử đại học khối D năm 2010 ­ 2011 
Câu  Nội dung  Điểm 
1  1,TXĐ  1 x ¹ - 
Sự biến thiên  2 
1 
' 0 
( 1) 
y 
x
= >
+ 
,  x D" Π
Suy ra hàm số đồng biế trên các khoảng ( ; 1) à (­1;+ ) v-¥ - ¥ 
Hàm số không có cực trị 
1 
lim 
x 
y+
®-
= -¥ 
1 
lim 
x 
y-
®-
= +¥
Þ  đường thẳng  1 x = -  là tiệm cận đứng 
lim 2 
x 
y
®±¥
= Þ đường thẳng y= 2 là tiệm cận ngang 
BBT 
Đồ thị : Giao điểm của đò thị với trục Ox là 
1 
( ;0) 
2
- 
Giao điểm của đò thị với trục Oy là : (0;1) 
Tâm đối xứng của đồ thị là : I(­1 ; 2) 
Đồ thị hàm số đi qua các điểm 
3 
( 2;3),( ;4) 
2
- - 
2, Xét điểm  0 0 ( ; ) M x y  thuộc đồ thị hàm số 
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng x = ­1 là  0  1 x + 
Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang 
0 
0 
0 0 0 
2 1  1 1 
2 2 
1 1 1 
x 
y 
x x x
+ -
- = - = =
+ + + 
Tổng khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận là 
0 
0 
1 
1 2 
1 
d x 
x
= + + ³
+ 
min  2 dÞ =  khi  0 0 
0 
1 
1 1 1 
1 
x x 
x
+ = Û + =
+ 
0 
0 
0 
2 
x 
x
=é
Û ê = -ë 
Vậy điểm M cần tìm là :  1 2 (0;1), ( 2,3) M M - 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
2  1, Giải phương trình 
2 
2 
2 
) 
4sin 1 
(2sin 1)(2sin 2 1) 3 4cos 
(2sin 1)(4sin 1) 3 4(1 sin 
(2sin 1)(4sin 1) 
x 
x 
x x x 
x xcosx 
x xcosx
Û
Û - =
- + = -
- + = - -
- +
9 
(2sin 1)(2sin 1 4sin 1) 0 
2(2sin 1)sin (1 2 ) 0 
x x xcosx 
x x cosx
Û - + - - =
Û - - = 
2 
6 
1 
5 
2 2 
6 
k 
1 
os  2 
2 
2 
3 
sin 
sin 0 
x k 
x k 
x k 
x k 
x 
x 
c x
p
p
p
p
p
p
p
p
é
= +ê
êé
êê = +
êê
Û Îêê
êê = +
êê
ë ê
= ± +ê
ë
=
Û =
=
Z 
2, Giải hệ phương trình 
Điều kiện  x 0,y 0³ ³ 
2 2 2 2 
2 2 4 16 
4 16 
2 8 2 
4 
x y xy 
x y xy 
x y xy 
x y
ì ì + + =ï ï
Ûí í
+ + =ï ïîî
+ + =
+ = 
2 2 
2 2 2 2 
2 
2 2 
2 2 2 
( ) 0 
x y x y 
x y x y xy 
x y x y
Þ + = +
Þ + = + +
Þ - = Û = 
Do đó hệ đã cho tương đương với hệ 
4 
4 
x y 
x y 
x y
=ìï
Þ = =í
+ =ïî 
Vậy hệ đã cho có 1 nghiệm 
4 
4 
x 
y
=ì
í
=î 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
3

More Related Content

What's hot

TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
Hoàng Thái Việt
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011BẢO Hí
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
Vui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012BẢO Hí
 
Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
BẢO Hí
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Miễn Cưỡng
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Jo Calderone
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012BẢO Hí
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]phongmathbmt
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi bTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon ToanDe thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon Toan
Huyền Nguyễn
 

What's hot (20)

TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
 
Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
 
Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012
 
De1
De1De1
De1
 
Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012
 
Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
 
Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi bTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
 
De thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon ToanDe thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon Toan
 

Viewers also liked

Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de011.2012
Toan pt.de011.2012Toan pt.de011.2012
Toan pt.de011.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de097.2011
Toan pt.de097.2011Toan pt.de097.2011
Toan pt.de097.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de101.2011
Toan pt.de101.2011Toan pt.de101.2011
Toan pt.de101.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
BẢO Hí
 

Viewers also liked (15)

Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011
 
Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010
 
Toan pt.de011.2012
Toan pt.de011.2012Toan pt.de011.2012
Toan pt.de011.2012
 
Toan pt.de097.2011
Toan pt.de097.2011Toan pt.de097.2011
Toan pt.de097.2011
 
Toan pt.de101.2011
Toan pt.de101.2011Toan pt.de101.2011
Toan pt.de101.2011
 
Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010
 
Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011
 
Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011
 
Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010
 
Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011
 
Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011
 
Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 

Similar to Toan pt.de138.2011

Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011BẢO Hí
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013dethinet
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011BẢO Hí
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoaMarco Reus Le
 
Khoi b.2012
Khoi b.2012Khoi b.2012
Khoi b.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Đề thi HSG Toán 9 Hải Dương năm 2012 - 2013
Đề thi HSG Toán 9 Hải Dương năm 2012 - 2013Đề thi HSG Toán 9 Hải Dương năm 2012 - 2013
Đề thi HSG Toán 9 Hải Dương năm 2012 - 2013
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 

Similar to Toan pt.de138.2011 (19)

Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012
 
Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
 
Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
 
Khoi b.2012
Khoi b.2012Khoi b.2012
Khoi b.2012
 
Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
 
Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011
 
Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010
 
Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Đề thi HSG Toán 9 Hải Dương năm 2012 - 2013
Đề thi HSG Toán 9 Hải Dương năm 2012 - 2013Đề thi HSG Toán 9 Hải Dương năm 2012 - 2013
Đề thi HSG Toán 9 Hải Dương năm 2012 - 2013
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 

Recently uploaded

GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 

Recently uploaded (11)

GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 

Toan pt.de138.2011

  • 1. Së GD&§T Phó Thä §Ò THI thö §H-C§ n¨m 2011 Tr­êng THPT Thanh Ba  MÔN TOÁN KHỐI A; B  Thời gian:180 phút (Không kể thời gian giao đề)  PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8.0 điểm)  Câu I. (2.0 điểm)  Cho hàm số y = x 3  + 3x 2  + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số)  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.  2. Xác định m để (C m ) cắt đường thẳng: y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E  sao cho các tiếp tuyến của (C m ) tại D và E vuông góc với nhau.  Câu II. (2.0 điểm)  1. Giải phương trình  2 os6x+2cos4x­ 3 os2x = sin2x+ 3 c c  2. Giải hệ phương trình  2  2 2  1  2 2  2 2  x x  y  y y x y ì + - =ï í ï - - = -î  Câu III. (2.0 điểm)  1.  Tính tích phân  1  2 3  0  ( sin )  1  x  x x dx  x + +ò  2. Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 1 1 1 1 9 ( 2)3 2 1 0x x m m+ - + - - + + + =  Câu IV. (1.0 điểm)  Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện  1 1 1  2  x y z + + ³  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x ­ 1)(y ­ 1)(z ­ 1).  Câu V. (1.0 điểm)  Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0 < x <  3 ) các cạnh còn lại đều bằng 1.  Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo x  PHẦN RIÊNG ( 2.0 điểm)  (Thí sinh chọn 1 trong 2 câu VIa hoặc VIb)  Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần VIa hoặc VIb (Nếu thí sinh làm cả hai phần sẽ không  dược chấm điểm).  Câu VI (2.0 điểm):  Câu VIa:  1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng D :  3 8 0 x y+ + =  ,  ':3 4 10 0 x yD - + =  và điểm  A(­2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng D, đi qua điểm A và tiếp xúc với  đường thẳng D’.  2. Cho tập hợp X gồm 50 phần tử khác nhau. Xét các tập con khác rỗng chøa một số chẵn các phần tử  rút ra từ tập X . Hỏi có bao nhiêu tập con như vậy.  Câu VI b:  1. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;­5 ) và đường thẳng  :3 4 4 0 x yD - + =  .  Tìm trên D  hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;  5  2  ) sao cho diện tích tam giác ABC  bằng15.  2, Tìm hệ số chứa  2  x  trong khai triển  4  1  2  n  x  x æ ö +ç ÷ è ø  . Biết n là số nguyên dương thỏa mãn:  2 3 1  0 1 2 2 2 2 6560  2 .....  2 3 1 1  n  n  n n n n C C C C  n n + + + + + = + +  ..............................HẾT............................ §Ò thi cã 01 trang  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm  Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. 2  Sở GD & ĐT Phó Thä  ĐÁP ÁN  KÌ THI thö §H-C§ n¨m 2011  Trường THPT Thanh Ba  MÔN TOÁN KHỐI A&B  Tháng 03/2011  Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề)  PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)  CÂU  NỘI DUNG  THANG  ĐIỂM C©u 1  2 1) Kh¶o s¸t hµm sè (1 ®iÓm)  1  y = x3 + 3x2 + mx + 1 (Cm) 1. m = 3 : y = x3 + 3x2 + 3x + 1 (C3) + TXÑ: D = R + Giới hạn:  lim , lim  x x  y y ®-¥ ®+¥ = -¥ = +¥  0,25  + y’ = 3x2 + 6x + 3 = 3(x2 + 2x + 1) = 3(x + 1)2 ³ 0; "x Þ hµm sè ®ång biÕn trªn R  0,25 · Baûng bieán thieân:  0,25  + y” = 6x + 6 = 6(x + 1) y” = 0 Û x = –1 Þ  tâm đối xứng U(-1;0) * Ñoà thò (C3): Qua A(-2 ;-1) ; U(-1 ;0) ; A’(0 ;1)  0,25  2)  1  Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa (Cm) vaø ñöôøng thaúng y = 1 laø: x3 + 3x2 + mx + 1 = 1 Û x(x2 + 3x + m) = 0 Û =é ê + + =ë 2 x 0 x 3x m 0 (2)  0,25  * (Cm) caét ñöôøng thaúng y = 1 taïi C(0;1), D, E phaân bieät: Û Phöông trình (2) coù 2 nghieäm xD, xE ¹ 0. Û ¹ìD = - >ì ï Ûí í <+ ´ + ¹î ïî 2 m 09 4m 0 4 m0 3 0 m 0 9 (*)  0,25  Luùc ñoù tieáp tuyeán taïi D, E coù heä soá goùc laàn löôït laø: kD=y’(xD)= + + = - +2 D D D3x 6x m (3x 2m); kE=y’(xE)= + + = - +2 E E E3x 6x m (3x 2m).  0,25  ĐỀ CHÍNH THỨC
  • 3. 3  Caùc tieáp tuyeán taïi D, E vuoâng goùc khi vaø chæ khi: kDkE = –1 Û (3xD + 2m)(3xE + 2m) =-1 Û 9xDxE+6m(xD + xE) + 4m2 = –1 Û 9m + 6m(–3) + 4m2 = –1 (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo ñònh lý Vi­ét). Û 4m2 – 9m + 1 = 0 Û  9 65  8  9 65  8  m  m é + =ê ê ê - =ê ë § So s¸nhÑk (*): m = ( )- 1 9 65 8  0,25  4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2  3 cos 2  x  0,25  os x=0  2cos5x =sinx+ 3 cos  c  x é Û ê ë  0,25  cos 0  os5x=cos(x­ )  6  x  c p =é êÛ ê ë  0,25  Câu  II(2.0đ)  1.  (1.0đ)  2  24 2 2  42 7  x k  k  x  k  x p p p p p p é = +ê ê êÛ = - + ê ê ê = + êë  0.25  ĐK :  0 y ¹  hệ  2  2  1  2 2 0  2 1  2 0  x x  y  x  y y ì + - - =ï ï Û í ï + - - = ïî  đưa hệ về dạng  2  2  2 2 0  2 2 0  u u v  v v u ì + - - =ï í + - - =ïî  0.5 2.(1.0đ)  2  1  1  3 7  2  1 7 1  2  2 2 0  3 7  2  1 7  2  u v  u v  u  u v  u v  v  v v u  u  v = =é ê = = -ê ê ì - ê =ï ïêì =é íêï ê - +ï= -Û Û ê =í ë ïîêï + - - =î ê ì +ê =ï ïê íê - -ïê =ïê îë  0.25  Từ đó ta có nghiệm của hệ  (­1 ;­1),(1 ;1), (  3 7 2  ;  2  7 1 - -  ), (  3 7 2  ;  2  7 1 + +  )  0,25  1)  1 1  2 3  0 0  sin  1  x  I x x dx dx  x = + +ò ò  0.25  Câu III.  (2.0đ)  Ta tính I1  =  1  2 3  0  sin x x dxò  đặt t = x 3  ta tính được I1 = ­1/3(cos1 ­ sin1)  0.25
  • 4. 4  Ta tính I2  =  1  0  1  x  dx  x+ò  đặt t =  x  ta tính được I2 =  1  2  0  1  2 (1 ) 2(1 ) 2  1 4 2  dt  t p p - = - = - +ò  0.25  Từ đó ta có I = I1 + I2 = ­1/3(cos1 ­ 1)+ 2  2 p -  0.25  2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 1 1 1 1 9 ( 2)3 2 1 0x x m m+ - + - - + + + =  (1)  Đk [-1;1]x Π ,  đặt t = 2 1 1 3 x+ -  ; [-1;1]x Î Þ [3;9]t Π (1) trở thành 2 2 2 2 1 ( 2) 2 1 0 ( 2) 2 1 2 t t t m t m t m t t m t - + - + + + = Û - = - + Û = -  0,25  Xét hàm số f(t) = 2 2 1 2 t t t - + -  , với [3;9]t Î 2 / / 14 3 ( ) , ( ) 0 3( 2) tt t f t f t tt =é- + = = Û ê =- ë  0,25  Lập bảng biến thiên  t  3  9  f /  (t)  +  f(t) 48 7  4  0,25  (1) có nghiệm [-1;1]x Î Û (2) có nghiệm [3;9]t Î Û 484 7 m£ £  0,25  Ta có  1 1 1  2  x y z + + ³  nên  0.25  1 1 1 1 1 ( 1)( 1)  1 1 2 (1)  y z y z  x y z y z yz - - - - ³ - + - = + ³  Tương tự ta có  1 1 1 1 1 ( 1)( 1)  1 1 2 (2)  x z x z  y x z x z xz - - - - ³ - + - = + ³  1 1 1 1 1 ( 1)( 1)  1 1 2 (3)  x y x y  y x y x y xy - - - - ³ - + - = + ³  0.25  Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được  1  ( 1)( 1)( 1)  8  x y z- - - £  0.25  Câu IV.  (1.0đ)  vậy Amax =  1 3  8 2  x y zÛ = = =  0.25
  • 5. 5  O  C  B  A  D  S  H  Ta có  ( . . ) SBD DCB c c c SO COD = D Þ =  Tương tự ta có SO = OA  vậy tam giác SCA vuông tại S.  2  1 CA xÞ = +  Mặt khác ta có  2 2 2 2 2 2  AC BD AB BC CD AD+ = + + +  2  3 ( 0 3) BD x do xÞ = - < <  2 2  1 3 ABCD S x xÞ = + -  0.5  Gọi H là hình chiếu của S xuống (CAB)  Vì SB = SD nên HB = HD Þ  H ΠCO  0.25  Câu V.  (1.0đ)  Mà  2 2 2  2  1 1 1  1  x  SH  SH SC SA  x = + Þ = +  Vậy V =  2 1  3 ( vtt)  3  x x d-  0.25  Câu VIa: (2 ®iÓm)  1, (1điểm): Tâm I của đường tròn thuộc D  nên I(­3t – 8; t)  0.25  Theo yc thì k/c từ I đến D ’ bằng k/c IA nên ta có  2 2  2 2  3( 3 8) 4 10  ( 3 8 2) ( 1)  3 4  t t  t t - - - + = - - + + - +  0,25  Giải tiếp được t = ­3  0,25  Khi đó I(1; ­3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1) 2  + (y + 3) 2  = 25.  0,25  2, (1điểm): Số tập con gồm k phần tử được lấy ra từ tập X là :  50  k  C  0.25 ÞSố tất cả các tập con khác rỗng chứa một số chẵn các phần tử rút ra từ tập X là:  2 4 6 48 50  50 50 50 50 50 ..... S C C C C C= + + + + +  0,25  Ta có ( )  0 1 2 2 3 3 49 49 50 50  50 50 50 50 50 50 1 ......  n  x C C x C x C x C x C x+ = + + + + + +  (*)  Cho  1 (*) x = Þ Û  0 1 2 3 49 50 50  50 50 50 50 50 50 ...... 2 C C C C C C+ + + + + + =  1 (*) x = - Þ Û  0 1 2 3 49 50  50 50 50 50 50 50 ...... 0 C C C C C C- + - + - + =  0,25  Câu VI  (2.0đ)  Do đó: 2(  2 4 6 48 50 50  50 50 50 50 50 ..... ) 2 C C C C C+ + + + + =  49  2 1 SÞ = -  0,25  Câu VIb: (2 ®iÓm)  1, (1điểm):  3 4 16 3  ( ; ) (4 ; )  4 4  a a  A a B a + - Þ -  .  0.25  Khi đó diện tích tam giác ABC là  1  . ( ) 3  2  ABC S AB d C AB= ® D =  0,25  Theo giả thiết ta có  2  2  4 6 3  5 (4 2 ) 25  0 2  a a  AB a  a =é-æ ö = Û - + = Ûç ÷ ê =è ø ë  0,25  Vậy hai điểm cần tìm là  A(0;1) và B(4;4)  0,25  2,(1điểm): Ta có ( )  2 2 3 1  0 1 2  0  2 2 2  2 .... 1  2 3 1  n  n n  n n n n C C C C x dx  n + + + + + = + + ò  0.25
  • 6. 6  1  1 3 1 6560  3 6561 7  1 1  n  n  n  n n + +- Û = Û = Û = + +  0,25  7  14 3 7  4  7 4  0  1 1  2 2  k  k  k  x C x  x - æ ö + =ç ÷ è ø å  0,25  Số hạng chứa  2  x  ứng với k thỏa mãn :  14 3  2 2  4  k  k - = Û =  Vậy hệ số cần tìm là :  21  4  0,25  .................................................HẾT......................................................................  Chó ý: NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®­îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh­ ®¸p ¸n quy ®Þnh.
  • 7. 7 Së gi¸o dôc & ®µo t¹o Phó Thä Tr­êng THPT Thanh Ba ®Ò thi thö ®¹i häc n¨m häc 2010-2011 M«n: To¸n khèi d Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò =========================================  Câu 1(2 điểm) : Cho hàm số  2 1  1  x  y  x + = +  1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số  2, Tìm trên đồ thị những điểm có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất  Câu 2 (3 điểm) :  1, Giải phương trình :  2  (2sin 1)(2sin2 1) 3 4cos x x x- + = -  2, Giải hệ phương trình  2 2  2 8 2  4  x y xy  x y ì ï í ïî + + = + =  Câu 3 (2 điểm) :  1, Tính tích phân :  2  3 1  dx  I  x x = +ò  2, Giải phương trình :  2 3 3  1 1 1  4 4 4  3  log ( 2) 3 log (4 ) log ( 6)  2  x x x+ - = - + +  Câu 4 (2 điểm) :  1,  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1 ; 0) và hai đường  thẳng lần lượt chứa các đường cao kẻ từ B và C có phương trình tương ứng là  2 1 0 x y- + =  và 3 1 0 x y+ - =  Tính diện tich tam giác ABC  2,Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho  elip (E)  x 2  y 2  16  +  4  =  1  và điểm A (4; 0). Tìm hai điểm A , B thuộc (E) biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau  qua trục hoành và tam giác ABC có diện tích lớn nhất.  Câu 5 (2 điểm)  Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Và SA vuông góc với mặt  phẳng (ABC). Đặt SA=h  a, Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a và h  b, Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và H là trực tâm của tam giác SBC .  Chứng minh  ( ) OH SBC^  =========================Hết=======================  Đề thi có 1 trang Hä vµ tªn:…………………….. SBD.........................Phßng……..  ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
  • 8. 8  Hướng dẫn chấm và đáp án đề thi thử đại học khối D năm 2010 ­ 2011  Câu  Nội dung  Điểm  1  1,TXĐ  1 x ¹ -  Sự biến thiên  2  1  ' 0  ( 1)  y  x = > +  ,  x D" Π Suy ra hàm số đồng biế trên các khoảng ( ; 1) à (­1;+ ) v-¥ - ¥  Hàm số không có cực trị  1  lim  x  y+ ®- = -¥  1  lim  x  y- ®- = +¥ Þ  đường thẳng  1 x = -  là tiệm cận đứng  lim 2  x  y ®±¥ = Þ đường thẳng y= 2 là tiệm cận ngang  BBT  Đồ thị : Giao điểm của đò thị với trục Ox là  1  ( ;0)  2 -  Giao điểm của đò thị với trục Oy là : (0;1)  Tâm đối xứng của đồ thị là : I(­1 ; 2)  Đồ thị hàm số đi qua các điểm  3  ( 2;3),( ;4)  2 - -  2, Xét điểm  0 0 ( ; ) M x y  thuộc đồ thị hàm số  Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng x = ­1 là  0  1 x +  Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang  0  0  0 0 0  2 1  1 1  2 2  1 1 1  x  y  x x x + - - = - = = + + +  Tổng khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận là  0  0  1  1 2  1  d x  x = + + ³ +  min  2 dÞ =  khi  0 0  0  1  1 1 1  1  x x  x + = Û + = +  0  0  0  2  x  x =é Û ê = -ë  Vậy điểm M cần tìm là :  1 2 (0;1), ( 2,3) M M -  0,25  0,25  0,25  0,25  0,25  0,25  0,25  2  1, Giải phương trình  2  2  2  )  4sin 1  (2sin 1)(2sin 2 1) 3 4cos  (2sin 1)(4sin 1) 3 4(1 sin  (2sin 1)(4sin 1)  x  x  x x x  x xcosx  x xcosx Û Û - = - + = - - + = - - - +
  • 9. 9  (2sin 1)(2sin 1 4sin 1) 0  2(2sin 1)sin (1 2 ) 0  x x xcosx  x x cosx Û - + - - = Û - - =  2  6  1  5  2 2  6  k  1  os  2  2  2  3  sin  sin 0  x k  x k  x k  x k  x  x  c x p p p p p p p p é = +ê êé êê = + êê Û Îêê êê = + êê ë ê = ± +ê ë = Û = = Z  2, Giải hệ phương trình  Điều kiện  x 0,y 0³ ³  2 2 2 2  2 2 4 16  4 16  2 8 2  4  x y xy  x y xy  x y xy  x y ì ì + + =ï ï Ûí í + + =ï ïîî + + = + =  2 2  2 2 2 2  2  2 2  2 2 2  ( ) 0  x y x y  x y x y xy  x y x y Þ + = + Þ + = + + Þ - = Û =  Do đó hệ đã cho tương đương với hệ  4  4  x y  x y  x y =ìï Þ = =í + =ïî  Vậy hệ đã cho có 1 nghiệm  4  4  x  y =ì í =î  0,25  0,25  0,25  0,25  0,25  3