Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo DụcLinh Nguyễn
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 chính thức của Bộ Giáo Dục và Đào tạo. Xem thêm đáp án đề thi các môn khác tại http://onthitot.com/de-thi-dap-an/dap-an-de-thi-tot-nghiep-thpt/
El documento describe el Sistema Solar y sus componentes. El Sistema Solar se encuentra en la Vía Láctea y está formado por el Sol y objetos como planetas, satélites, asteroides y cometas. Los planetas interiores son rocosos y cercanos al Sol, mientras que los planetas exteriores son gaseosos y se encuentran más alejados.
El documento proporciona información sobre el sistema solar, incluyendo las distancias de los planetas respecto al Sol y enlaces a páginas web con más detalles sobre cada planeta y herramientas para observar los astros. También incluye referencias a imágenes de cada planeta, el Sol y otros elementos astronómicos.
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo DụcLinh Nguyễn
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 chính thức của Bộ Giáo Dục và Đào tạo. Xem thêm đáp án đề thi các môn khác tại http://onthitot.com/de-thi-dap-an/dap-an-de-thi-tot-nghiep-thpt/
El documento describe el Sistema Solar y sus componentes. El Sistema Solar se encuentra en la Vía Láctea y está formado por el Sol y objetos como planetas, satélites, asteroides y cometas. Los planetas interiores son rocosos y cercanos al Sol, mientras que los planetas exteriores son gaseosos y se encuentran más alejados.
El documento proporciona información sobre el sistema solar, incluyendo las distancias de los planetas respecto al Sol y enlaces a páginas web con más detalles sobre cada planeta y herramientas para observar los astros. También incluye referencias a imágenes de cada planeta, el Sol y otros elementos astronómicos.
El sistema solar está compuesto por el Sol y los planetas que lo orbitan, incluyendo Mercurio, Venus, Tierra, Marte, Júpiter, Saturno, Urano, Neptuno y Plutón.
Este documento resume el origen y evolución del universo, incluyendo la Tierra, el Sistema Solar, la Vía Láctea y la vida. Explica los primeros modelos del universo propuestos por filósofos griegos como Pitágoras y Eratóstenes, y los avances realizados por Copérnico, Galileo, Newton y Hawking gracias a sus observaciones y teorías sobre la gravedad, los agujeros negros y el Big Bang.
El documento describe el origen y evolución del universo, las galaxias y el sistema solar de acuerdo a la teoría del Big Bang. Explica que el universo se originó hace aproximadamente 15,000 millones de años a partir de una gran explosión, y desde entonces ha estado en constante expansión. Detalla la formación y clasificación de estrellas, galaxias como la Vía Láctea, y el sistema solar, incluyendo los planetas, satélites y el sol.
Ecosistemas son conjuntos de factores ambientales que determinan la distribución y abundancia de especies. Los factores abióticos son físicos y químicos como la luz, temperatura y humedad, mientras que los factores bióticos son las interacciones entre organismos vivos. Los ecosistemas terrestres están constituidos por el suelo y aire que rodea a los organismos, los cuales presentan adaptaciones a los factores abióticos como la fototropia a la luz y la hoja caduca a la temperatura. Dentro de los
El documento resume los conceptos básicos de los ecosistemas, incluyendo las definiciones de biocenosis, biotopo, nicho ecológico y hábitat. Explica los niveles tróficos en un ecosistema, incluyendo productores, consumidores y descomponedores. También describe los ciclos de la materia y la energía, así como los principales tipos de ecosistemas terrestres y marinos. Finalmente, resume las principales alteraciones de los ecosistemas debidas a la acción humana como la contaminación y la
El documento describe las relaciones intraespecíficas y las relaciones interespecíficas. Las relaciones intraespecíficas incluyen la cooperación entre individuos de la misma especie a través de relaciones familiares, gregarias, estatales y coloniales, así como la competencia a través de la territorialidad. Las relaciones interespecíficas incluyen la competencia, el mutualismo, la simbiosis, el comensalismo, el inquilinismo, la depredación, el parasitismo y el ramoneo.
Un ecosistema está formado por seres vivos y su medio físico. Los seres vivos se relacionan entre sí a través de cadenas alimentarias, competencia y cooperación. Los ecosistemas se ven amenazados por la contaminación, la deforestación y la sobreexplotación, pero pueden protegerse mediante leyes y la creación de espacios protegidos.
Este documento describe los conceptos básicos de los ecosistemas, incluyendo sus componentes vivos y no vivos, las relaciones tróficas entre las especies y los niveles tróficos. También describe los principales tipos de ecosistemas como bosques, desiertos, océanos, así como algunas acciones humanas que pueden ser perjudiciales o beneficiosas para los ecosistemas.
Un ecosistema se compone del medio físico, los seres vivos y las relaciones entre ellos. Incluye factores como el suelo, la temperatura y el agua. Los seres vivos se agrupan en poblaciones y comunidades. Existen relaciones intra e interespecíficas como cadenas alimentarias. Los ecosistemas son naturales o humanizados. Algunos ejemplos naturales son bosques, sabanas, selvas y desiertos calientes o fríos. Los cambios ocurren de forma natural o por acciones humanas como incendios o
1. The document discusses integration and properties of integrals. It shows that the integral of the derivative of a function equals the function evaluated from negative infinity to positive infinity.
2. Several integral properties are demonstrated, including properties related to adding or subtracting integrals and integrating with respect to different variables.
3. The document also explores integrals of functions over all real numbers and shows some integrals equal zero while others do not, depending on the properties of the functions.
1. The document provides information about a math exam, including the exam time of 180 minutes and 6 questions ranging from 1 to 2 points each. The questions cover topics such as solving equations, finding roots of equations, integrals, geometry problems, and systems of equations.
2. The responses provide solutions to each question, showing the steps and reasoning for obtaining the answers. Solutions include solving equations, finding integrals, using geometry relationships, and solving a system of inequalities.
3. Diagrams and calculations are shown to visually depict the solutions to the geometry problems involving shapes, angles, and areas.
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp 6 trường chuyên. Đăng ký mua tài liệu Toán 5 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang Toán IQ).
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. Thi thử Đại học môn Toán toanpt.net
2
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHÍ LINH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn Thi : TOÁN ; Khối :B
Lần thứ hai
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề gồm 01 trang
Câu 1: ( 2,0 điểm)
Cho hàm số 3 2
2( 1) 9 2y x m x x m (1)
1) Với 4m . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2) Tìm m ( )m để hàm số (1) đạt cực trị tại 1 2,x x thoả mãn 1 2 2.x x
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình 3 cos2 -sin cos 2sin 1 0x x x x
2) Giải phương trình 2 5
4 2
1
4log 2 log 1 ( )
2
x x x
Câu 3: (1,0 điểm)
Tính tích phân
2
2
6
cos
I
sin 3 cos
x
dx
x x
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu của A trên (A’B’C’) trùng với
trọng tâm G của A’B’C’ và
3
2
a
AG . Mặt phẳng (BB’C’C) tạo với (A’B’C’) góc 0
60 . Tính thể
tích lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.
Câu 5: (1,0 điểm)
Trong hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng 1 2:3 4 20 0, :4 3 10 0d x y d x y
Viết phương trình đường tròn (C) biết rằng (C) đi qua (1; 3)A , tiếp xúc với 1d và có tâm nằm
trên 2d .
Câu 6: ( 1,0 điểm)
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S), 2 đường thẳng 1 2,d d có phương trình
(S): 2 2 2
4 4 2 16 0x y z x y z 1 2
3
1 1 1
: : 2 ( )
1 4 1
1 2
x t
x y z
d d y t t
z t
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với 1 2,d d và khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mặt
phẳng (P) bằng 3.
Câu 7: ( 1,0 điểm).
Cho 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2 2 0z z .
Tính 2010 2010
1 2A z z
Câu 8: (1,0 điểm)
Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn 2 2 2 4
3
x y z .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3
2( )P xy yz xz
x y z
………….…………………………………Hết………………………………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………; Số báo danh: …………...……
Chữ kí giám thị:………………………………………
2. Thi thử Đại học môn Toán toanpt.net
3
Híng dÉn chÊm TOÁN KHÓI B
Câu Nội dung Điểm
Câu1
(2,0đ)
1)1,0 đ 1) 3 2
4 6 9 2m y x x x
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 2
6 9 2y x x x
1. Tập xác định: D
2. Sự biến thiên của hàm số
* Giới hạn tại vô cựccủa hàm số.
3 2 3
2 3
6 9 2
lim lim ( 6 9 2) lim (1 )
lim
x xx
x
y x x x x
x x x
y
* Lập bảng biến thiên
2 1 (1) 2
' 3 12 9; ' 0
3 (3) 2
x y
y x x y
x y
0,25
* Lập bảng biến thiên
bảng biến thiên
x - 1 3 +
y’ + 0 - 0 +
y
2 +
- -2
0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ;1) và (3;+ )
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
Hàm số đạt cực đại tại x=1 =>ycđ=2
Hàm số đạt cực tiểu tại x=3=>yct=-2
0.25
3. Đồ thị
-Giao của đồ thị hàm số và Ox: y=0=>x=2;x=2 3
- Giao của đồ thị hàm số và Oy: x=0=>y=-2
Đồ thị hàm số nhận điểm I(2;0) làm tâm đối xứng
321
-2
2
x
yO
0,25
2)1,0đ 2)Ta có 2
' 3 4( 1) 9y x m x
y’ là tam thức bậc hai nên hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại 1 2,x x khi và chỉ khi y’có hai nghiệm phân
biệt
2
3 3
1
2
4( 1) 27 0 (1)
3 3
1
2
m
m
m
0,25
3. Thi thử Đại học môn Toán toanpt.net
4
Theo viét 1 2 1 2
4( 1)
; 3
3
m
x x x x
.
Khi đó
2
1 2 1 2 1 2
2
2 4 4
16( 1)
12 4
9
x x x x x x
m
0,25
2 2
( 1) 3 (2)
4
m
m
m
0,25
Từ (1) và (2) suy ra m=-2;m=4
0,25
Câu 2:
(2,0đ)
1)Giải phương trình 3 cos2 -sin cos 2sin 1 0x x x x
sin 2 3cos2 3 sin cos
1 3 3 1
sin 2 cos 2 sin cos
2 2 2 2
x x x x
x x x x
0,25
sin 2 cos cos 2 sin sin cos cos sin
3 3 6 6
x x x x
sin(2 ) sin( )
3 6
x x
0,25
2 2
3 6
( )
2 ( ) 2
3 6
x x k
k
x x k
0,25
2
2
( )
5 2
18 3
x k
k
k
x
KL
0,25
1)1,0đ
2)Giải phương trình 2 5
4 2
1
4log 2 log 1 ( )
2
x x x (1)
ĐKXĐ:x>0
2
2 21 log 2 5log 1x x
0,25
2
2 2
2
2 2
(log 1) 5log 1
log 3log 2 0(1)
x x
x x
0,25
Đặt t=log2x (1) trở thành
2 1
3 2 0
2
t
t t
t
0,25
t=1 ta có log2x=1 x=2
t=2 ta có log2x=2 x=4
kết hợp với ĐKXĐ phương trình đã cho có 2 nghiệm là x=2 và x=4
0,25
Câu 3:
(1,0đ) Tính tích phân:
2 2
2 2 2
6 6
cos sinxcos
I
sin 3 cos sin 3 cos
x x
dx dx
x x x x
Đặt t = 2 2 2
3 cos 3 cos 2 2sinxcosxdxx t x tdt .
2 2 2
sin 1 cos 4x x t
0,25
4. Thi thử Đại học môn Toán toanpt.net
5
22 2
sinx cos
4sin 3 cos
x dt
dx
tx x
Đổi cận
15
6 2
x t
3
2
x t
0,25
I =
2
15
3
2
4 t
dt
= dt
tt
)
2
1
2
1
(
4
1 2
15
3
= 2
15
3
2
2
ln
4
1
t
t
0,25
= )
23
23
ln
415
415
(ln
4
1
= ))23ln()415(ln(
2
1
0,25
Câu 4:
(1,0đ)
H
G
M'
M
C'
B'
A'
C
B
A
a
gọi M,M’ lần lượt là trung điểm BC,B’C’ A’,G’,M’ thẳng hàng và AA’M’M là hình bình hành .
A’M’ B’C’, AG B’C’ B’C’ (AA’M’M)góc giữa (BCC’B’) và (A’B’C’) là góc giữa
A’M’ và MM’ bằng 0
' 60M MA
0,25
đặt x=AB
ABC đều cạnh x có AM là đường cao
3 2 3
' ', '
2 3 3
x x
AM A M A G AM
Trong AA’G vuông có AG = A’Gtan600
= x;
3
2
a
x
0,25
diện tích ABC là
2 2
0 21 3 3 3 3 3
. .sin 60 ( )
2 4 4 2 16
ABC
x a a
S AB AC
0,25
thể tích khối lăng trụ là
2 3
. ' ' '
3 3 3 9
.
2 16 32
ABC A B C ABC
a a a
V AG S
0,25
Câu 5:
(1,0đ)
2d đi qua M(4;2) và có vectơ chỉ phương 3;4u
nên có phương trình tham số
là
4 3
( )
2 4
x t
t
y t
Giả sử 2(4 3 ;2 4 )I t t d là tâm và R là bán kính của đường tròn (C)
0,25
Vì (C) đi qua A(1;-3) và tiếp xúc với 1d nên
1( , )IA d I d R
Ta có
2 2
1 2 2
3(4 3 ) 4(2 4 ) 20
( , ) 3 3 5 4 5| |
3 4
t t
IA d I d t t t
0,25
5. Thi thử Đại học môn Toán toanpt.net
6
2 17
25 58 34 5 58 34 0
29
t t t t t
0,25
Với 1
17 65 10 85
( ; )
29 29 29 29
t I R IA ta được phương trình đường tròn
2 2
65 10 7225
:
29 29 841
C x y
0,25
Câu 6:
(1,0đ)
(S): 2 2 2
4 4 2 16 0x y z x y z 1 2
3
1 1 1
: : 2 ( )
1 4 1
1 2
x t
x y z
d d y t t
z t
(S) có tâm I(2;2;-1) bán kính R=5
1d đi qua điểm M1 (1;-1;1) có véc tơ chỉ phương là 1 ( 1;4;1)u
2d đi qua điểm 2 (3;0; 1)M có véc tơ chỉ phương là 2 (1;2;2)u
4 1 1 1 1 4
1 2 2 2 2 1 1 2[ , ] ; ; (6;3; 6) 3(2;1; 2)u u
0,25
Gọi (P) là mặt phẳng song song với 1 2,d d (P) nhận 1 2
1
[ , ]=(2;1;-2)
3
u u
làm véc tơ phép tuyến
phương trình của (P): 2 2 0x y z D .
( ,( )) 3d I P
2 2 2
| 2.2 1.2 2( 1) |
3
2 1 ( 2)
D
0,25
1
| 8| 9
17
D
D
D
D=3phương trình của (P1):2 2 1 0x y z
D=-15phương trình của (P2):2 2 17 0x y z
0,25
ta thấy M1,M2 không thuôc 2( )P nên 2( )P thoả mãn đề bài
1(1; 1;1)M nằm trên 1( )P nên 1( )P chứa 1d 1( )P : 2 2 1 0x y z loại.
Vậy phương trình của (P) thoả mãn đề bài là 2 2 17 0x y z
0,25
Câu 7:
(1,0đ)
Xét phương trình 2
2 2 0 (1)z z
(1)có =-1<0 nên (1) có 2 nghiệm phức là
1
2
1
1
z i
z i
0,25
1005 5022 10052010 1005 2 1005
1 1 2 2 2z i i i i i
0,25
Tương tự
2010 1005
2 2z i
0,25
2010 2010 1005 1005
1 2 2 2 0A z z i i 0,25
Câu 8:
(1,0đ)
Đặt 2 24 4
2( ) 2( )
3 3
t x y z t xy yz zx xy yz zx t
Ta có
22 2 2 2 2 2 2
2
4 2 3
3( ) 4 2
3 3
3 4
3
x y z x y z x y z t t
A t
t
0,25
6. Thi thử Đại học môn Toán toanpt.net
7
Xét hàm số 2 3 4
( )
3
f t t
t
trên
2 3
;2
3
3
2 2
3 2 3 2 3
'( ) 2 0
3
t
f t t t
t t
Hàm số f(t) đồng biến trên
2 3
;2
3
do đó
25
( ) (2)
6
f t f
Dấu đẳng thức xảy ra khi t=2
0,5
Do đó
25
6
A Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2 2 2 2
23( )
32
x y z x y z
x y z
x y z
Vậy giá trị lớn nhất của A là
25
6
0,25