SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN 12 KHỐI A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số
2 1
1
x
y
x



1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2. Tìm trên đồ thị (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M tạo với hai đường tiệm cận
của đồ thị (C) một tam giác với đường tròn ngoại tiếp có bán kính bằng 2 .
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình 2
2cos3 cos 3(1 sin 2 ) 2 3cos 2
4
x x x x
 
    
 
.
2. Giải hệ phương trình
2 2
2
4 1
2
1
x y xy y
y
x y
x
    


  

Câu II (2,0 điểm)
1. Tính giới hạn
2 3 4
2
( 3 9). 1 2 3
lim
2x
x x x x
x
    

2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
1 9 6 3y x x x    
Câu IV (2,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết AB = 2a,
AD = CD = a, SA = 3a (a > 0) và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
S.BCD và tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) theo a.
2. Cho các số a, b, c dương thoả mãn 2 2 2
12a b c   .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 3
1 1 1
1 1 1
P
a b c
  
  
Câu V (2,0 điểm)
1. Cho phương trình 4 2
1 4 3 2 ( 3) 2 0x m x x m x        .
Tìm m để phương trình có nghiệm thực.
2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của
cạnh BC, phương trình đường thẳng DM: 2 0x y   và điểm C(3;3). Biết đỉnh A thuộc
đường thẳng (d): 3x + y  2 = 0 và A có hoành độ âm. Xác định toạ độ các đỉnh A, B, D.
HẾT
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh:.......................................................................................SBD:...................
www.laisac.page.tl
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 12 KHỐI A
C©u Néi dung §iÓm
1. TXĐ: {1}
+ Sự biến thiên:
Giới hạn và tiệm cận:
2 1 2 1
lim lim 2; lim lim 2
1 1x x x x
x x
y y
x x   
 
   
 
 y = 2 là tiệm cận ngang.
1 1 1 1
2 1 2 1
lim lim ; lim lim
1 1x x x x
x x
y y
x x   
   
 
     
 
 x = 1 là tiệm cận đứng.
2
1
' 0 ( ;1) (1; )
( 1)
y x
x

      

0,25
BBT
x ∞ 1 +∞
y '   0
1 +∞
y
∞ 1
Hàm số nghịch biến trên: (; 1) và (1; +)
0,5
§å thÞ:
1
2
1
2
1
x
y
O
Đồ thị (C) nhận điểm I(1; 2) làm tâm đối xứng
0,25
2. Giả sử 0 0( ; )M x y thuộc đồ thị (C) của hàm số.
Phương trình tiếp tuyến tại M là 0
02
00
2 11
( )
1( 1)
x
y x x
xx

  

0,25
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến với các đường tiệm cận của (C)
Giao với đường thẳng x = 1 là 0
0
2
1;
1
x
A
x
 
 
 
Giao với đường thẳng y = 2 là  02 1;2B x 
0,25
Vì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng 2 nên
2 2
0 2
0
04 2 2
0 0 0
0
4
2 2 8 (2 2) 8
( 1)
0
( 1) 2( 1) 1 0 ( 1) 1
2
AB AB x
x
x
x x x
x
      


           
0,5
I
Vậy có hai điểm cần tìm là 1 2(0; 1), (2; 3)M M
1. Phương trình tương đương 2cos3 cos 3(1 sin 2 ) 3 1 cos 4
2
x x x x
  
      
  

0,25
2cos3 cos 3(1 sin 2 ) 3(1 sin 4 )
2cos3 cos 3(sin 4 sin 2 ) 0
2cos3 cos 2 3sin3 cos 0
x x x x
x x x x
x x x x
    
   
  
0,25
cos 0
2
cos (cos3 3sin3 ) 0 1
tan3
3
18 3
x x k
x x x
x k
x
   
     
        
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
2
x k

   và ( )
18 3
k
x k
 
   
0,5
2. Nhận xét y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình.
Hệ tương đương với:
2
2
1
4
2
1
x
x y
y
y
x y
x
 
  


   
 
0,25
Đặt
2
1
,
x
u v x y
y

   . Hệ phương trình có dạng
4
1
2
u v
v
u
 


 
0,25
Giải hệ phương trình ta có: u = 1, v = 3 0,25
II
Với
2
1
1 1 21
,
3 2 5
3
x
u x x
y
v y y
x y
 
     
    
      
0,25
1. Xét hàm số 2 3 4 3
( ) ( 3 9) 1 2 3;
2
f x x x x x x       ta có:
(2) 0f  và  
2
3
2 23 4
3 9 1 41
'( ) 2 3 1 '(2)
63 ( 1) 2 (2 3)
x x
f x x x f
x x
 
      
 
0,5
Khi đó giới hạn cần tìm được viết dưới dạng:
2
( ) (2) 41
lim '(2)
2 6x
f x f
I f
x

  

0,5
III
2. TXĐ: D = [1; 3]
2
2 2
3 3 9 6 3 3 3
' 1
9 6 3 9 6 3
x x x x
y
x x x x
    
  
   
2
2 2
3 3 0
' 0 9 6 3 3 3 0 2
9 6 3 (3 3)
x
y x x x x
x x x
 
         
   
0,5
Ta có f (1) = 0; f (2) = 6; f (3) = 4
Vậy
[ 1;3][ 1;3]
max 6; min 0;y y

  0,25
D C
B
A
S
Diện tích hình thang ABCD là
2
1 3
(2 ).
2 2
a
S a a a   ;
Diện tích tam giác ABD là 21
.
2
ABDS AB AD a  
Diện tích tam giác BCD là
2
2
BCD ABD
a
S S S   
0,25
Thể tích khối chóp S.BCD là
2 3
1 1
. 3 .
3 3 2 2
SBCD BCD
a a
V SA S a   0,25
Ta có: 2 2
9 10SD a a a  
Vì SA  (ABCD)  SA  CD; AD  CD  CD  SD.
Diện tích tam giác SCD là 21
10
2
SCDS a
0,25
Gọi d là khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD). Ta có
3 3
2
1 3 3 10
.
3 2 1010
SBCD SCD
a a a
V d S d
a
    
0,25
Ta có:
   
2 22 2
3 2
1 1 2
1 (1 )(1 )
4 4
a a a a
a a a a
    
      
 23 2
1 1 2
21 (1 )( 1) aa a a a
 
   
0,5
IV
Vậy 2 2 2 2 2 23 3 3
1 1 1 2 2 2 18
1
2 2 2 61 1 1 a b c a b ca b c
      
       
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 2
Vậy GTNN của biểu thức là P = 1
0,5
1. ĐK: x ≥ 2. Nhận xét x = 2 không là nghiệm của phương trình.
Với x > 2 phương trình tương đương với: 4
1 1
4 3 0
2 2
x x
m m
x x
 
   
 
Đặt 4
1
, 1
2
x
t t
x

 

.
Phương trình có dạng
2
2 3
4 3 0 ( )
4 1
t
t mt m m f t
t
 
      

(t > 1)
0,25
V
Khảo sát
2
3
( )
4 1
t
f t
t
 


với t > 1,
2
2
4 2 12 3
'( ) 0
2(4 1)
t t
f t t
t
  
   

, 0,25
Từ BBT ta có: phương trình có nghiệm 
 1;
3 3
max ( ) ( )
2 4
m f t f

    0,5
2. Gọi ( ; 3 2) ,( )A t t d t    . Ta có: ( , ) 2 ( , )d A DM d C DM
4 4 2.4
3 1
2 2
t
t t

       hay A(3; 7) hoặc A(1; 5).
Vì hoành độ điểm A âm nên A(1; 5)
0,25
Gọi D(m; m  2) ,( )DM m 
( 1; 7); ( 3; 1)AD m m CD m m      
 
Do tứ giác ABCD là hình vuông nên:
2 2 2 2
5 1. 0
5
( 1) ( 7) ( 3) ( 1)
m mDA DC
m
DA DC m m m m
     
    
         
 
 D(5; 3)
0,5
V
Vì ( 2; 6) ( 3; 1)AB DC B      
 
Kết luận: A(1; 5); B(3; 1); D(5; 3).
0,25

More Related Content

What's hot

Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010BẢO Hí
 
Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013adminseo
 
De thi thu dh 2013 khoi a toan
De thi thu dh 2013 khoi a   toanDe thi thu dh 2013 khoi a   toan
De thi thu dh 2013 khoi a toanadminseo
 
Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 

What's hot (18)

Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
 
Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013
 
De thi thu dh 2013 khoi a toan
De thi thu dh 2013 khoi a   toanDe thi thu dh 2013 khoi a   toan
De thi thu dh 2013 khoi a toan
 
Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014
 
Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010
 
Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011
 
Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010
 
Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
 
Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 

Viewers also liked (6)

Mba ebooks ! Edhole
Mba ebooks ! EdholeMba ebooks ! Edhole
Mba ebooks ! Edhole
 
Consultation
ConsultationConsultation
Consultation
 
Princeton boro update
Princeton boro updatePrinceton boro update
Princeton boro update
 
Baldwin 2014 revised_2
Baldwin 2014 revised_2Baldwin 2014 revised_2
Baldwin 2014 revised_2
 
Javantura Zagreb 2014 - Nashorn - Miroslav Rešetar
Javantura Zagreb 2014 - Nashorn - Miroslav RešetarJavantura Zagreb 2014 - Nashorn - Miroslav Rešetar
Javantura Zagreb 2014 - Nashorn - Miroslav Rešetar
 
Taller CITA/AulaBlog marzo2014
Taller CITA/AulaBlog marzo2014Taller CITA/AulaBlog marzo2014
Taller CITA/AulaBlog marzo2014
 

Similar to Laisac.de2.2012

Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015Dang_Khoi
 
De thi thu thpt hong quang hai duong khoi a
De thi thu thpt hong quang hai duong khoi aDe thi thu thpt hong quang hai duong khoi a
De thi thu thpt hong quang hai duong khoi aVui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de049.2011
Toan pt.de049.2011Toan pt.de049.2011
Toan pt.de049.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011BẢO Hí
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp ánTôi Học Tốt
 

Similar to Laisac.de2.2012 (20)

Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
 
Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
 
De thi thu thpt hong quang hai duong khoi a
De thi thu thpt hong quang hai duong khoi aDe thi thu thpt hong quang hai duong khoi a
De thi thu thpt hong quang hai duong khoi a
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011
 
Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
 
Toan pt.de049.2011
Toan pt.de049.2011Toan pt.de049.2011
Toan pt.de049.2011
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 

Laisac.de2.2012

  • 1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: TOÁN 12 KHỐI A Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 2 1 1 x y x    1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2. Tìm trên đồ thị (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M tạo với hai đường tiệm cận của đồ thị (C) một tam giác với đường tròn ngoại tiếp có bán kính bằng 2 . Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2 2cos3 cos 3(1 sin 2 ) 2 3cos 2 4 x x x x          . 2. Giải hệ phương trình 2 2 2 4 1 2 1 x y xy y y x y x            Câu II (2,0 điểm) 1. Tính giới hạn 2 3 4 2 ( 3 9). 1 2 3 lim 2x x x x x x       2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 9 6 3y x x x     Câu IV (2,0 điểm) 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết AB = 2a, AD = CD = a, SA = 3a (a > 0) và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.BCD và tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) theo a. 2. Cho các số a, b, c dương thoả mãn 2 2 2 12a b c   . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3 3 1 1 1 1 1 1 P a b c       Câu V (2,0 điểm) 1. Cho phương trình 4 2 1 4 3 2 ( 3) 2 0x m x x m x        . Tìm m để phương trình có nghiệm thực. 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của cạnh BC, phương trình đường thẳng DM: 2 0x y   và điểm C(3;3). Biết đỉnh A thuộc đường thẳng (d): 3x + y  2 = 0 và A có hoành độ âm. Xác định toạ độ các đỉnh A, B, D. HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh:.......................................................................................SBD:................... www.laisac.page.tl
  • 2. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 12 KHỐI A C©u Néi dung §iÓm 1. TXĐ: {1} + Sự biến thiên: Giới hạn và tiệm cận: 2 1 2 1 lim lim 2; lim lim 2 1 1x x x x x x y y x x             y = 2 là tiệm cận ngang. 1 1 1 1 2 1 2 1 lim lim ; lim lim 1 1x x x x x x y y x x                   x = 1 là tiệm cận đứng. 2 1 ' 0 ( ;1) (1; ) ( 1) y x x          0,25 BBT x ∞ 1 +∞ y '   0 1 +∞ y ∞ 1 Hàm số nghịch biến trên: (; 1) và (1; +) 0,5 §å thÞ: 1 2 1 2 1 x y O Đồ thị (C) nhận điểm I(1; 2) làm tâm đối xứng 0,25 2. Giả sử 0 0( ; )M x y thuộc đồ thị (C) của hàm số. Phương trình tiếp tuyến tại M là 0 02 00 2 11 ( ) 1( 1) x y x x xx      0,25 Gọi A, B lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến với các đường tiệm cận của (C) Giao với đường thẳng x = 1 là 0 0 2 1; 1 x A x       Giao với đường thẳng y = 2 là  02 1;2B x  0,25 Vì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng 2 nên 2 2 0 2 0 04 2 2 0 0 0 0 4 2 2 8 (2 2) 8 ( 1) 0 ( 1) 2( 1) 1 0 ( 1) 1 2 AB AB x x x x x x x                      0,5 I Vậy có hai điểm cần tìm là 1 2(0; 1), (2; 3)M M
  • 3. 1. Phương trình tương đương 2cos3 cos 3(1 sin 2 ) 3 1 cos 4 2 x x x x               0,25 2cos3 cos 3(1 sin 2 ) 3(1 sin 4 ) 2cos3 cos 3(sin 4 sin 2 ) 0 2cos3 cos 2 3sin3 cos 0 x x x x x x x x x x x x             0,25 cos 0 2 cos (cos3 3sin3 ) 0 1 tan3 3 18 3 x x k x x x x k x                    Vậy phương trình có hai nghiệm là: 2 x k     và ( ) 18 3 k x k       0,5 2. Nhận xét y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình. Hệ tương đương với: 2 2 1 4 2 1 x x y y y x y x              0,25 Đặt 2 1 , x u v x y y     . Hệ phương trình có dạng 4 1 2 u v v u       0,25 Giải hệ phương trình ta có: u = 1, v = 3 0,25 II Với 2 1 1 1 21 , 3 2 5 3 x u x x y v y y x y                     0,25 1. Xét hàm số 2 3 4 3 ( ) ( 3 9) 1 2 3; 2 f x x x x x x       ta có: (2) 0f  và   2 3 2 23 4 3 9 1 41 '( ) 2 3 1 '(2) 63 ( 1) 2 (2 3) x x f x x x f x x            0,5 Khi đó giới hạn cần tìm được viết dưới dạng: 2 ( ) (2) 41 lim '(2) 2 6x f x f I f x      0,5 III 2. TXĐ: D = [1; 3] 2 2 2 3 3 9 6 3 3 3 ' 1 9 6 3 9 6 3 x x x x y x x x x             2 2 2 3 3 0 ' 0 9 6 3 3 3 0 2 9 6 3 (3 3) x y x x x x x x x                 0,5 Ta có f (1) = 0; f (2) = 6; f (3) = 4 Vậy [ 1;3][ 1;3] max 6; min 0;y y    0,25
  • 4. D C B A S Diện tích hình thang ABCD là 2 1 3 (2 ). 2 2 a S a a a   ; Diện tích tam giác ABD là 21 . 2 ABDS AB AD a   Diện tích tam giác BCD là 2 2 BCD ABD a S S S    0,25 Thể tích khối chóp S.BCD là 2 3 1 1 . 3 . 3 3 2 2 SBCD BCD a a V SA S a   0,25 Ta có: 2 2 9 10SD a a a   Vì SA  (ABCD)  SA  CD; AD  CD  CD  SD. Diện tích tam giác SCD là 21 10 2 SCDS a 0,25 Gọi d là khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD). Ta có 3 3 2 1 3 3 10 . 3 2 1010 SBCD SCD a a a V d S d a      0,25 Ta có:     2 22 2 3 2 1 1 2 1 (1 )(1 ) 4 4 a a a a a a a a              23 2 1 1 2 21 (1 )( 1) aa a a a       0,5 IV Vậy 2 2 2 2 2 23 3 3 1 1 1 2 2 2 18 1 2 2 2 61 1 1 a b c a b ca b c                Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 2 Vậy GTNN của biểu thức là P = 1 0,5 1. ĐK: x ≥ 2. Nhận xét x = 2 không là nghiệm của phương trình. Với x > 2 phương trình tương đương với: 4 1 1 4 3 0 2 2 x x m m x x         Đặt 4 1 , 1 2 x t t x     . Phương trình có dạng 2 2 3 4 3 0 ( ) 4 1 t t mt m m f t t           (t > 1) 0,25 V Khảo sát 2 3 ( ) 4 1 t f t t     với t > 1, 2 2 4 2 12 3 '( ) 0 2(4 1) t t f t t t         , 0,25
  • 5. Từ BBT ta có: phương trình có nghiệm   1; 3 3 max ( ) ( ) 2 4 m f t f      0,5 2. Gọi ( ; 3 2) ,( )A t t d t    . Ta có: ( , ) 2 ( , )d A DM d C DM 4 4 2.4 3 1 2 2 t t t         hay A(3; 7) hoặc A(1; 5). Vì hoành độ điểm A âm nên A(1; 5) 0,25 Gọi D(m; m  2) ,( )DM m  ( 1; 7); ( 3; 1)AD m m CD m m         Do tứ giác ABCD là hình vuông nên: 2 2 2 2 5 1. 0 5 ( 1) ( 7) ( 3) ( 1) m mDA DC m DA DC m m m m                         D(5; 3) 0,5 V Vì ( 2; 6) ( 3; 1)AB DC B         Kết luận: A(1; 5); B(3; 1); D(5; 3). 0,25