Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014

dlinh123

Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014

SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN TOÁN – KHỐI A, A1, B LẦN II
Năm học: 2013 – 2014
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2
2 3 (1)y x mx
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm cực trị đó đạt
giá trị nhỏ nhất.
Câu 2: (1,0 điểm). Giải phương trình 2
(sin 3 os2 )(2 os2 1)
sin 2 sin
(2cos 1)
x c x c x
x x
x
Câu 3: (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2 2 2 2
3
5 2 2 2 2 5 3( )
2 1 2 7 12 8 2 5
x xy y x xy y x y
x y x y xy y
Câu 4: (1,0 điểm). Tính tích phân
2
2
3
3 cos 2
1 cot
x x
I dx
x
Câu 5: (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh AB = 2a, BD = 3 AC, tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là trung điểm của SD, góc giữa mặt phẳng (AMC)
và (ABCD) bằng 300
.Tính thế tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM.
Câu 6: (1,0 điểm). Cho 0x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
8 ( )
y z x
P
x y y z z xz z
II. Phần riêng (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc phần B).
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 7a: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB, DA tiếp xúc với
đường tròn (C): 2 2
( 2) ( 3) 4x y , đường chéo AC cắt đường tròn (C) tại các điểm 16 23
( ; )
5 5
M và N thuộc trục
Oy. Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD, biết điểm A có hoành độ âm, điểm D có hoành độ dương và diện
tích tam giác AND bằng 10.
Câu 8a: (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm:
A(-1; 3; 0), B (1; 1; 1) và hai đường thẳng 1
1 1
: ;
2 3 1
x y z
d 2
1
: .
3 1 2
x y z
d Viết phương trình
đường thẳng d biết d cắt d1, d2 lần lượt tại 2 điểm M và N sao cho tam giác ANB vuông tại B và thể tích khối tứ diện
ABMN bằng
1
3
.
Câu 9a: (1,0 điểm). Một đội thanh niên xung kích gồm có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó thành 3 nhóm,
mỗi nhóm 4 người để đi làm 3 công việc khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng một
nữ?
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu 7b: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB = AD < CD,
điểm B (1; 2), đường thẳng BD có phương trình y = 2. Biết rằng đường thẳng d: 7x – y – 25 = 0 cắt các đoạn thẳng AD,
CD lần lượt tại M và N sao cho BM vuông góc với BC và tia BN là tia phân giác của góc MBC. Tìm tọa độ điểm D, biết
điểm D có hoành độ dương.
Câu 8b: (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng:
1
1 1
: ;
2 1 1
x y z
d 2
1 1 2
:
1 1 1
x y z
d và điểm A (1; -1; 2). Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt
thuộc d1, d2 sao cho đường thẳng BC nằm trong mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng d1 đồng thời AC = 2AB và
điểm B có hoành độ dương.
Câu 9b: (1,0 điểm). Giải phương trình:
8
4 22
1 1
log ( 3) log ( 1) log (4 )
2 4
x x x
------------------------Hết ------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh………………..
SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II – NAM HỌC: 2013 – 2014
MÔN TOÁN – KHỐI A, A1, B
(Đáp án – Thang điểm gồm 7 trang)
Câu Điểm
1
(2,0đ)
a. (1,0 điểm)
Khi m = 1 thì 4 2
2 3y x x
* Tập xác định D
* Sự biến thiên
+) Chiều biến thiên:
3
' 4 4y x x
0
' 0
1
x
y
x
0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1 ; 0) và (1; + )
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ; -1) và (0; -1)
+ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = -3
Hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 1 và yCT= - 4
+ Giới hạn: lim ; lim
x x
y y
0,25
+ Bảng biến thiên
x -∞ -1 0 1 +∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y +∞
-4
-3
-4
+∞
0,25
* Đồ thị
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
x
y
y = x4 - 2x2 -3
0,25
b. (1,0 điểm)
3
2
0
' 4 4 ; ' 0
x
y x mx y
x m
Đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi y’ triệt tiêu và đổi dấu 3 lần khác nhau m > 0
0,25
3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A (0; -3) , B (- 2
; 3)m m , C ( 2
; 3m m )
0,25
Vì B, C đối xứng nhau qua Oy nên nếu gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC thì I Oy I (0; y0)
IA = IB
2
0
1 1
( 6)
2
y m
m
Gọi R là bán kính của (I)
21 1
( )
2
R IA m
m
0,25
2 23
3
1 1 1 3 1 1 3
( ) . .
2 2 2 2 2 2 2 4
R m m
m m m m
2
3 3
3 1 1
min
22 4 2
R m m
m
0,25
2
(1,0 đ) Điều kiện:
1
2cos 1 0 cos 2
2 3
x x x m
0,25
Phương trình đã cho tương đương (2cos 1)(2sin 3 os2 sin2 ) 0x x c x x
2cos 1 0
sin(2 ) sinx
3
x
x
0,25
2
2
3
2
3
2 2
9 3
x k
x k
x k
0,25
Đối chiếu điều kiện kết luận phương trìnhcó nghiệm là:
2 2 2
2 ,
3 9 3
x k x k
0,25
3
(1,0 đ)
Với mọi x,y ta có
2 2 2 2
2 2 2 2
5 2 2 (2 ) ( ) 0
2 2 5 ( 2 ) ( ) 0
x xy y x y x y
x xy y x y x y
Vậy điều kiện để hệ phương trình đã cho xác định là 2 1 0x y
0,25
Ta có:
2 2 2 2
5 2 2 2 2 5x xy y x xy y
2 2 2 2
(2 ) ( ) ( 2 ) ( )x y x y x y x y
2 2 3 3 3( )x y x y x y x y
phương trình thứ nhất của hệ chỉ được thỏa mãn nếu
0
(2 )( 2 ) 0 0
0
x y
x y x y x y
x y
0,25
Thế y = x vào phương trình thứ hai của hệ ta được
23
3 1 2 19 8 2 5x x x x
2 3
2 2 ( 1) 3 1 2 ( 2) 19 8 0x x x x x x
0,25
2 2
2
2 23 3
(2 14)( )
2( ) 0
1 3 1 ( 2) ( 2) 19 8 (19 8)
x x x x x
x x
x x x x x x
2 0
0
1
x
x x
x
(Vì 0x nên
2 23 3
1 2 14
2 0)
1 3 1 ( 2) ( 2) 19 8 (19 8)
x
x x x x x x
Vậy nghiệm của hệ đã cho là: (0 ; 0); (1; 1)
0,25
4
(1,0đ) 2 2 2
2 2 2
3 3 3
sin (3 cos 2) 3 sin cos 2sinI x x x dx x x xdx xdx
0,25
Với
2
2
1
3
3 sin cosI x x xdx . Đặt 2
3sin cos
u x
dv x xdx
2
3 22
13
3
3
.sin (1 os ) (cos )
sin
du dx
I x x c x d x
v x
3
3 2 2
3 3
os 3 11
sin (cos )
3 2 8 24
c x
x x x
0,25
Vì
2 2
2 2
2
3
3 3
1
2sin (1 os2 ) ( sin 2 )
2
I xdx c x dx x x
3
6 4
0,25
Vậy: 1 2
2 3 3 11
3 8 4 24
I I I
0,25
5
(1,0đ)
Gọi H là trung điểm của AB.
Lập luận suy ra ( )SH ABCD .
Gọi I là trung điểm của HD
Kẻ ( )IK AC K AC , lập luận
suy ra 0
30MKI
0,25
S
M
D
C
A
H
B
I
O
K
N
Tính được 2 , 2 3,
2
a
AC a BD a SH
3
.
1 3
. .
6 3
S ABCD
a
V SH AC BD
0,25
/ / / /( ) ( , ) ( ,( ))SB OM SB AMC d SB CM d SB AMC
( ,( )) ( ,( )) 4 ( ,( )d S AMC d D AMC d I AMC
0,25
GọiN là hình chiếu của I trên KM
. 3 3
( ,( )) ( , )
8 2
IM IK a a
d I AMC IN d SB CM
KM
0,25
6
(1,0đ)
Ta có:
2
1 1 8 1
z xy
y zxP
y z x
x y z
Đặt , ,
y z x
a b c
x y z
. Khi đó
0 , 1; 1; 1a b c abc và
2
1 1 8( 1)
a b c
P
a b c
0,25
Áp dụng BĐT AM – GM, ta có:
2 2
11 1 (1 )(1 ) (1 1 )
2
a b ab ab
a b a b a b
2 2
(1)
11
2
ab ab
a b ab
Áp dụng BĐT (1) và giả thiết abc = 1, ta có
2 2 2
2 2 16
1 8( 1) 1 8( 1) 8( 1)
ab c c c
P
ab c c c c
Xét hàm số
2
16
( )
8( 1)
c
g c
c
trên (1; +∞)
Có
2
'
2 2
3 4 16 ( 2)(3 2 4 8)
( )
16 ( 1) 16 ( 1)
c c c c c c c c
g c
c c c c
'
( ) 0 4g c c
0,25
0,25
* Bảng biến thiên
c 1 4 +∞
g’(c) - 0 +
g(c) +∞
4
+∞
Từ BBT 4 min 4 1
4
a b
P P abc
c
1
2 42
4
a b
x y z
c
0.25
7a
(1,0đ)
Đường tròn (C) có tâm I (- 2; 3), R = 2
( ) (0;3)N C Oy N
phương trình đường thẳng
2
( ) :
3
x t
AC
y t
0,25
Giả sử A (2a; 3 – a). Gọi P, Q lần lượt là các tiếp điểm của AD và AB với đường tròn (C)
tứ giác APIQ là hình vuông 2
2 2 2AI R
2 2
(2 2 ) 8 ( 4;5)a a A
0,25
Giả sử phương trình đường thẳng AD là
2 2
( 4) ( 5) 0 ( 0)A x B y A B
Ax 4 5 0By A B
Ta có:
2 2
02 3 4 5
( , ) 2
0
AA B A B
d I AD R
BA B
+ Trường hợp 1: B = 0 ( A ≠ 0) PT(AD) : x = - 4 (Loại do xD > 0)
0,25
+ Trường hợp 2: A = 0 (B ≠ 0) PT(AD) : y = 5.
Giả sử D (xD; 5) do
2.
10
( , )
ANDS
AD
d N AD
6
4 10
14 ( )
D
D
D
x
x
x loai
D (6; 5)
+ PT (DC): x – 6 = 0
Tọa độ C là nghiệm của hệ
6
6
2
0
3
x
x
x t
y
y t
C (6; 0) B (-4; 0)
Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là: A (-4; 5) , B (-4; 0), C (6; 0), D (6; 5)
0,25
8a
(1,0đ)
Do 2 (3 ; ;1 2 )N d N t t t
Ta có: (2; 2;1), (1 3 ;1 ; 2 )AB NB t t t
ANB vuông tại B . 0 0 (0;0;1)AB NB t N
0,25
Do 1 ( 1 2 ;1 3 ; )M d M s s s
Ta có: (2 ; 2 3 ; ), (1; 3;1)AM s s s AN
1 1 1
, .
3 6 3
ABMNV AB AN AM
0,25
PA
Q
B
CD
I N
0
1 1
2 5 ( 1;1;0)4
6 3
5
s
s M
s
hoặc 3 17 4
( ; ; )
5 5 5
M
0,25
Đường thẳng d đi qua M, N nên phương trình đường thẳng d là
1
x t
y t
z t
hoặc
3
5
17
5
1
1
5
x t
y t
z t
0,25
9a Gọi là không gian mẫu của phép thử chia tổ 12 người thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người đi làm 3
công việc khác nhau.
Ta có
4 4 4
12 8 4. . 34.650c c c
0,25
Gọi A là biến cố “Mỗi tổ có đúng 1 nữ”
1 3 1 3 1 3
3 9 2 6 1 3. . . . . 10080A c c c c c c 0,5
Khi đó
16
( )
55
A
P A
0,25
7b
(1,0đ)
Kẻ BH CD
Tứ giác ABHD là hình vuông
Và CBH MBA cùng phụ với HBM
CBH MBA (g. c. g)
BM = BC
0,25
CBN MBN ( c. g. c)
4 2
( , ) ( , )
2
d B CD d B MN
0,25
4 , ( ,2) ( 0)D DBD D BD D x x 0,25
Do
2
4 ( 1) 16 5D DBD x x .Vậy D (5; 2)
0,25
8b
(1,0đ)
Đường thẳng d1 đi qua M (0; 1; 1) có véc tơ chỉ phương (2;1;1)u
Ta có: ( 1;2; 1), , (3; 1;5)AM AM U
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và d1 là: 3 5 6 0x y z
0,25
Do C d2 và C (P) tọa độ C là nghiệm của hệ 0,25
A B
C
H
ND
M
K
d
11 1 2
3 ( 1;3;0)1 1 1
3 5 6 0 0
xx y z
y C
x y z z
Do B d1 B (2t; 1 + t; 1+ t) (2 1; 2 ; 1 )AB t t t
2
6 2 6 , 24AB t t AC
2
0
2 6 2 6 6 1
3
t
AC AB t t
t
0,25
0 (0;1;1)t B loại (do 0Bx );
1 2 4 4
( ; ; )
3 3 3 3
t B (thỏa mãn)
Vậy
2 4 4
( 1;3;0) ; ( ; ; )
3 3 3
C B
0,25
9b
(1,0 đ)
ĐK: 0 < x ≠ 1 0,25
Phương trình đã cho tương đương
2 2 2
0 1
log ( 3) log 1 log (4 )
x
x x x
0 1
0 1
4
( 3) 1 (4 ) 1
3
x
x
x
x x x x
x
0,25
0 1
4
1
3
1
4
1
3
x
x
x
x
x
x
x
x
0,25
2
2
0 1
6 3 0 3 2 3
1 3
2 3 0
x
x x x
x x
x x
Vậy: Tập nghiệm của phương trình là 3 2 3;3S
0,25
-----------------------Hết-----------------------

Recommended

[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015 by
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015Marco Reus Le
1.7K views5 slides
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết by
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtWebdiemthi.vn - Trang Thông tin tuyển sinh và Du học
105.7K views101 slides
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1 by
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1Marco Reus Le
685 views7 slides
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1 by
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Jo Calderone
5.8K views6 slides
Toan pt.de025.2011 by
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011BẢO Hí
328 views5 slides
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3 by
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3Dang_Khoi
1.2K views7 slides

More Related Content

What's hot

đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com by
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
12.8K views8 slides
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015 by
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015Marco Reus Le
4.1K views5 slides
Khoi b.2010 by
Khoi b.2010Khoi b.2010
Khoi b.2010BẢO Hí
856 views5 slides
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009 by
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
262 views5 slides
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab by
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
2.5K views6 slides
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010 by
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
294 views5 slides

What's hot(19)

[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015 by Marco Reus Le
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
Marco Reus Le4.1K views
Khoi b.2010 by BẢO Hí
Khoi b.2010Khoi b.2010
Khoi b.2010
BẢO Hí856 views
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab by Thế Giới Tinh Hoa
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Khoi d.2012 by BẢO Hí
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
BẢO Hí321 views
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa by Dang_Khoi
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
Dang_Khoi2.3K views
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết by Dương Ngọc Taeny
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
Toan pt.de032.2012 by BẢO Hí
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
BẢO Hí240 views
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015 by Dang_Khoi
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
Dang_Khoi2.5K views
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận) by Vui Lên Bạn Nhé
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1 by Jo Calderone
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Jo Calderone4.2K views
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án by Tôi Học Tốt
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
Tôi Học Tốt10.4K views
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay by Zaj Bé Đẹp
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
Zaj Bé Đẹp14.7K views
Toan pt.de037.2011 by BẢO Hí
Toan pt.de037.2011Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011
BẢO Hí291 views
Toan pt.de110.2011 by BẢO Hí
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
BẢO Hí241 views

Similar to Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009 by
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
275 views5 slides
Toan pt.de070.2011 by
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011BẢO Hí
330 views6 slides
Laisac.de2.2012 by
Laisac.de2.2012Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012boymetoan90
167 views5 slides
Toan pt.de002.2012 by
Toan pt.de002.2012Toan pt.de002.2012
Toan pt.de002.2012BẢO Hí
180 views5 slides
Toan pt.de068.2010 by
Toan pt.de068.2010Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010BẢO Hí
249 views7 slides
Toan pt.de051.2011 by
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011BẢO Hí
278 views5 slides

Similar to Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014(20)

Toan pt.de070.2011 by BẢO Hí
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
BẢO Hí330 views
Toan pt.de002.2012 by BẢO Hí
Toan pt.de002.2012Toan pt.de002.2012
Toan pt.de002.2012
BẢO Hí180 views
Toan pt.de068.2010 by BẢO Hí
Toan pt.de068.2010Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010
BẢO Hí249 views
Toan pt.de051.2011 by BẢO Hí
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011
BẢO Hí278 views
Toan pt.de068.2011 by BẢO Hí
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011
BẢO Hí352 views
Toan pt.de071.2012 by BẢO Hí
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
BẢO Hí368 views
Khoi b.2012 by BẢO Hí
Khoi b.2012Khoi b.2012
Khoi b.2012
BẢO Hí301 views
Toan pt.de027.2011 by BẢO Hí
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
BẢO Hí394 views
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com by Huynh ICT
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
Huynh ICT593 views
Toan pt.de069.2011 by BẢO Hí
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011
BẢO Hí376 views
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4 by Oanh MJ
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
Oanh MJ802 views
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102 by Trungtâmluyệnthi Qsc
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2 by Marco Reus Le
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
Marco Reus Le3.7K views
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A by dlinh123
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
dlinh1233.4K views
Toan pt.de010.2012 by BẢO Hí
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
BẢO Hí291 views
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013 by dlinh123
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
dlinh123407 views

Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014

  • 1. SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – KHỐI A, A1, B LẦN II Năm học: 2013 – 2014 (Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề) I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2 2 3 (1)y x mx 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm cực trị đó đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 2: (1,0 điểm). Giải phương trình 2 (sin 3 os2 )(2 os2 1) sin 2 sin (2cos 1) x c x c x x x x Câu 3: (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 3 5 2 2 2 2 5 3( ) 2 1 2 7 12 8 2 5 x xy y x xy y x y x y x y xy y Câu 4: (1,0 điểm). Tính tích phân 2 2 3 3 cos 2 1 cot x x I dx x Câu 5: (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh AB = 2a, BD = 3 AC, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là trung điểm của SD, góc giữa mặt phẳng (AMC) và (ABCD) bằng 300 .Tính thế tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM. Câu 6: (1,0 điểm). Cho 0x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 8 ( ) y z x P x y y z z xz z II. Phần riêng (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc phần B). A. Theo chương trình chuẩn Câu 7a: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB, DA tiếp xúc với đường tròn (C): 2 2 ( 2) ( 3) 4x y , đường chéo AC cắt đường tròn (C) tại các điểm 16 23 ( ; ) 5 5 M và N thuộc trục Oy. Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD, biết điểm A có hoành độ âm, điểm D có hoành độ dương và diện tích tam giác AND bằng 10. Câu 8a: (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm: A(-1; 3; 0), B (1; 1; 1) và hai đường thẳng 1 1 1 : ; 2 3 1 x y z d 2 1 : . 3 1 2 x y z d Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt d1, d2 lần lượt tại 2 điểm M và N sao cho tam giác ANB vuông tại B và thể tích khối tứ diện ABMN bằng 1 3 . Câu 9a: (1,0 điểm). Một đội thanh niên xung kích gồm có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người để đi làm 3 công việc khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng một nữ? B. Theo chương trình nâng cao. Câu 7b: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB = AD < CD, điểm B (1; 2), đường thẳng BD có phương trình y = 2. Biết rằng đường thẳng d: 7x – y – 25 = 0 cắt các đoạn thẳng AD, CD lần lượt tại M và N sao cho BM vuông góc với BC và tia BN là tia phân giác của góc MBC. Tìm tọa độ điểm D, biết điểm D có hoành độ dương. Câu 8b: (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: 1 1 1 : ; 2 1 1 x y z d 2 1 1 2 : 1 1 1 x y z d và điểm A (1; -1; 2). Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1, d2 sao cho đường thẳng BC nằm trong mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng d1 đồng thời AC = 2AB và điểm B có hoành độ dương. Câu 9b: (1,0 điểm). Giải phương trình: 8 4 22 1 1 log ( 3) log ( 1) log (4 ) 2 4 x x x ------------------------Hết ------------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh………………..
  • 2. SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II – NAM HỌC: 2013 – 2014 MÔN TOÁN – KHỐI A, A1, B (Đáp án – Thang điểm gồm 7 trang) Câu Điểm 1 (2,0đ) a. (1,0 điểm) Khi m = 1 thì 4 2 2 3y x x * Tập xác định D * Sự biến thiên +) Chiều biến thiên: 3 ' 4 4y x x 0 ' 0 1 x y x 0,25 Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1 ; 0) và (1; + ) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ; -1) và (0; -1) + Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = -3 Hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 1 và yCT= - 4 + Giới hạn: lim ; lim x x y y 0,25 + Bảng biến thiên x -∞ -1 0 1 +∞ y’ - 0 + 0 - 0 + y +∞ -4 -3 -4 +∞ 0,25 * Đồ thị -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 x y y = x4 - 2x2 -3 0,25 b. (1,0 điểm) 3 2 0 ' 4 4 ; ' 0 x y x mx y x m Đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi y’ triệt tiêu và đổi dấu 3 lần khác nhau m > 0 0,25 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A (0; -3) , B (- 2 ; 3)m m , C ( 2 ; 3m m ) 0,25
  • 3. Vì B, C đối xứng nhau qua Oy nên nếu gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC thì I Oy I (0; y0) IA = IB 2 0 1 1 ( 6) 2 y m m Gọi R là bán kính của (I) 21 1 ( ) 2 R IA m m 0,25 2 23 3 1 1 1 3 1 1 3 ( ) . . 2 2 2 2 2 2 2 4 R m m m m m m 2 3 3 3 1 1 min 22 4 2 R m m m 0,25 2 (1,0 đ) Điều kiện: 1 2cos 1 0 cos 2 2 3 x x x m 0,25 Phương trình đã cho tương đương (2cos 1)(2sin 3 os2 sin2 ) 0x x c x x 2cos 1 0 sin(2 ) sinx 3 x x 0,25 2 2 3 2 3 2 2 9 3 x k x k x k 0,25 Đối chiếu điều kiện kết luận phương trìnhcó nghiệm là: 2 2 2 2 , 3 9 3 x k x k 0,25 3 (1,0 đ) Với mọi x,y ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 5 2 2 (2 ) ( ) 0 2 2 5 ( 2 ) ( ) 0 x xy y x y x y x xy y x y x y Vậy điều kiện để hệ phương trình đã cho xác định là 2 1 0x y 0,25 Ta có: 2 2 2 2 5 2 2 2 2 5x xy y x xy y 2 2 2 2 (2 ) ( ) ( 2 ) ( )x y x y x y x y 2 2 3 3 3( )x y x y x y x y phương trình thứ nhất của hệ chỉ được thỏa mãn nếu 0 (2 )( 2 ) 0 0 0 x y x y x y x y x y 0,25 Thế y = x vào phương trình thứ hai của hệ ta được 23 3 1 2 19 8 2 5x x x x 2 3 2 2 ( 1) 3 1 2 ( 2) 19 8 0x x x x x x 0,25 2 2 2 2 23 3 (2 14)( ) 2( ) 0 1 3 1 ( 2) ( 2) 19 8 (19 8) x x x x x x x x x x x x x 2 0 0 1 x x x x (Vì 0x nên 2 23 3 1 2 14 2 0) 1 3 1 ( 2) ( 2) 19 8 (19 8) x x x x x x x Vậy nghiệm của hệ đã cho là: (0 ; 0); (1; 1) 0,25
  • 4. 4 (1,0đ) 2 2 2 2 2 2 3 3 3 sin (3 cos 2) 3 sin cos 2sinI x x x dx x x xdx xdx 0,25 Với 2 2 1 3 3 sin cosI x x xdx . Đặt 2 3sin cos u x dv x xdx 2 3 22 13 3 3 .sin (1 os ) (cos ) sin du dx I x x c x d x v x 3 3 2 2 3 3 os 3 11 sin (cos ) 3 2 8 24 c x x x x 0,25 Vì 2 2 2 2 2 3 3 3 1 2sin (1 os2 ) ( sin 2 ) 2 I xdx c x dx x x 3 6 4 0,25 Vậy: 1 2 2 3 3 11 3 8 4 24 I I I 0,25 5 (1,0đ) Gọi H là trung điểm của AB. Lập luận suy ra ( )SH ABCD . Gọi I là trung điểm của HD Kẻ ( )IK AC K AC , lập luận suy ra 0 30MKI 0,25 S M D C A H B I O K N
  • 5. Tính được 2 , 2 3, 2 a AC a BD a SH 3 . 1 3 . . 6 3 S ABCD a V SH AC BD 0,25 / / / /( ) ( , ) ( ,( ))SB OM SB AMC d SB CM d SB AMC ( ,( )) ( ,( )) 4 ( ,( )d S AMC d D AMC d I AMC 0,25 GọiN là hình chiếu của I trên KM . 3 3 ( ,( )) ( , ) 8 2 IM IK a a d I AMC IN d SB CM KM 0,25 6 (1,0đ) Ta có: 2 1 1 8 1 z xy y zxP y z x x y z Đặt , , y z x a b c x y z . Khi đó 0 , 1; 1; 1a b c abc và 2 1 1 8( 1) a b c P a b c 0,25 Áp dụng BĐT AM – GM, ta có: 2 2 11 1 (1 )(1 ) (1 1 ) 2 a b ab ab a b a b a b 2 2 (1) 11 2 ab ab a b ab Áp dụng BĐT (1) và giả thiết abc = 1, ta có 2 2 2 2 2 16 1 8( 1) 1 8( 1) 8( 1) ab c c c P ab c c c c Xét hàm số 2 16 ( ) 8( 1) c g c c trên (1; +∞) Có 2 ' 2 2 3 4 16 ( 2)(3 2 4 8) ( ) 16 ( 1) 16 ( 1) c c c c c c c c g c c c c c ' ( ) 0 4g c c 0,25 0,25 * Bảng biến thiên c 1 4 +∞ g’(c) - 0 + g(c) +∞ 4 +∞ Từ BBT 4 min 4 1 4 a b P P abc c 1 2 42 4 a b x y z c 0.25
  • 6. 7a (1,0đ) Đường tròn (C) có tâm I (- 2; 3), R = 2 ( ) (0;3)N C Oy N phương trình đường thẳng 2 ( ) : 3 x t AC y t 0,25 Giả sử A (2a; 3 – a). Gọi P, Q lần lượt là các tiếp điểm của AD và AB với đường tròn (C) tứ giác APIQ là hình vuông 2 2 2 2AI R 2 2 (2 2 ) 8 ( 4;5)a a A 0,25 Giả sử phương trình đường thẳng AD là 2 2 ( 4) ( 5) 0 ( 0)A x B y A B Ax 4 5 0By A B Ta có: 2 2 02 3 4 5 ( , ) 2 0 AA B A B d I AD R BA B + Trường hợp 1: B = 0 ( A ≠ 0) PT(AD) : x = - 4 (Loại do xD > 0) 0,25 + Trường hợp 2: A = 0 (B ≠ 0) PT(AD) : y = 5. Giả sử D (xD; 5) do 2. 10 ( , ) ANDS AD d N AD 6 4 10 14 ( ) D D D x x x loai D (6; 5) + PT (DC): x – 6 = 0 Tọa độ C là nghiệm của hệ 6 6 2 0 3 x x x t y y t C (6; 0) B (-4; 0) Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là: A (-4; 5) , B (-4; 0), C (6; 0), D (6; 5) 0,25 8a (1,0đ) Do 2 (3 ; ;1 2 )N d N t t t Ta có: (2; 2;1), (1 3 ;1 ; 2 )AB NB t t t ANB vuông tại B . 0 0 (0;0;1)AB NB t N 0,25 Do 1 ( 1 2 ;1 3 ; )M d M s s s Ta có: (2 ; 2 3 ; ), (1; 3;1)AM s s s AN 1 1 1 , . 3 6 3 ABMNV AB AN AM 0,25 PA Q B CD I N
  • 7. 0 1 1 2 5 ( 1;1;0)4 6 3 5 s s M s hoặc 3 17 4 ( ; ; ) 5 5 5 M 0,25 Đường thẳng d đi qua M, N nên phương trình đường thẳng d là 1 x t y t z t hoặc 3 5 17 5 1 1 5 x t y t z t 0,25 9a Gọi là không gian mẫu của phép thử chia tổ 12 người thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người đi làm 3 công việc khác nhau. Ta có 4 4 4 12 8 4. . 34.650c c c 0,25 Gọi A là biến cố “Mỗi tổ có đúng 1 nữ” 1 3 1 3 1 3 3 9 2 6 1 3. . . . . 10080A c c c c c c 0,5 Khi đó 16 ( ) 55 A P A 0,25 7b (1,0đ) Kẻ BH CD Tứ giác ABHD là hình vuông Và CBH MBA cùng phụ với HBM CBH MBA (g. c. g) BM = BC 0,25 CBN MBN ( c. g. c) 4 2 ( , ) ( , ) 2 d B CD d B MN 0,25 4 , ( ,2) ( 0)D DBD D BD D x x 0,25 Do 2 4 ( 1) 16 5D DBD x x .Vậy D (5; 2) 0,25 8b (1,0đ) Đường thẳng d1 đi qua M (0; 1; 1) có véc tơ chỉ phương (2;1;1)u Ta có: ( 1;2; 1), , (3; 1;5)AM AM U Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và d1 là: 3 5 6 0x y z 0,25 Do C d2 và C (P) tọa độ C là nghiệm của hệ 0,25 A B C H ND M K d
  • 8. 11 1 2 3 ( 1;3;0)1 1 1 3 5 6 0 0 xx y z y C x y z z Do B d1 B (2t; 1 + t; 1+ t) (2 1; 2 ; 1 )AB t t t 2 6 2 6 , 24AB t t AC 2 0 2 6 2 6 6 1 3 t AC AB t t t 0,25 0 (0;1;1)t B loại (do 0Bx ); 1 2 4 4 ( ; ; ) 3 3 3 3 t B (thỏa mãn) Vậy 2 4 4 ( 1;3;0) ; ( ; ; ) 3 3 3 C B 0,25 9b (1,0 đ) ĐK: 0 < x ≠ 1 0,25 Phương trình đã cho tương đương 2 2 2 0 1 log ( 3) log 1 log (4 ) x x x x 0 1 0 1 4 ( 3) 1 (4 ) 1 3 x x x x x x x x 0,25 0 1 4 1 3 1 4 1 3 x x x x x x x x 0,25 2 2 0 1 6 3 0 3 2 3 1 3 2 3 0 x x x x x x x x Vậy: Tập nghiệm của phương trình là 3 2 3;3S 0,25 -----------------------Hết-----------------------