Thi thử Đại học www.toanpt.net
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi : TOÁN KHỐI A
( Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I. (2,0 điểm)
Cho hàm số 1)34()1(
3
1 23
 xmxmmxy có đồ thị là (Cm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số khi m=1
2. Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị (Cm) tồn tại một điểm duy nhất có hoành độ âm mà
tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng (L): x+2y-3=0.
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình 2 4 23
sin 4 .sin os 1 os
2
x x c x c x  
2. Giải hệ phương trình
2
3
3
1 4
2 1 log 1
log 3
(1 log )(1 2 ) 2
x
x
y
x
y
y
 
  


  
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân
1 2
2
0 3 2
x dx
I
x x

 

Câu IV. (1,0 điểm)
Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi ABCD cạnh a, góc A=600
, chân đường vuông
góc hạ từ B’ xuống đáy ABCD trùng với giao điểm các đường chéo của đáy, cho BB’=a. Tính diện tích
xung quanh và thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
Câu V. (1,0 điểm)
Tùy theo tham số m, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=
2 2
( 2 1) (2 3)x y x my     . Với
,x y 
PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa. (2,0 điểm)
1. Tìm trong mặt phẳng 0xy những điểm mà không có đường thẳng nào của (d):(m2
-1)x+2my+1-
m=0 đi qua.
2. Trong không gian 0xyz viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng ( ) : 1 2d x y z   
và tiếp xúc với mặt cầu tâm I(1;2;-1) bán kính 2R  .
Câu VIIa. (1,0 điểm)
Chứng minh rằng 2
2
1
22 1
n
n
n
C
n


với , 1n n   . Trong đó 2
n
nC là số tổ hợp chập n của 2n phần
tử.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng 0xy chứng minh rằng đường tròn 2 2 2 2
( ): 2 4 4 0mC x y m x my m     luôn
tiếp xúc với 2 đường cố định mà ta phải chỉ rõ.
2. Trong không gian 0xyz viết phương trình mặt phẳng (P) chứa
1 2
( ) :
1 1 2
x y z
d
 
 
 
và tạo với
trục Oy một góc lớn nhất.
Câu VIIb. (1,0 điểm)
Định m để bất phương trình9 .3 3 0x x
m m    có ít nhất một nghiệm.
.........................….. Hết …..........................
§Ò chÝnh thøc
Thi thử Đại học www.toanpt.net
ĐÁP ÁN
CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A - MÔN TOÁN
Câu ý Đáp án Điểm
Câu I
(2,0)
1.
(1,0)
Khi m =1 31
1
3
y x x  
Tập xác định:  .
Chiều biến thiên:
2
y' x 1   y’>0 x 
x
lim y

  ,
x
lim y

 
Bảng biến thiên:
0,5
+ Hàm số luôn đồng biến trên 
+ Hàm số có không cực đại và cực tiểu tại.
0,25
Đồ thị:
Đồ thị giao với Oy tại (0;1)
0,25
2.
(1,0)
Phương trình đường thẳng (L) có hệ số góc là
1
2
 nên hệ số góc của tiếp
tuyến cần tìm là k=2. Lúc đó nếu x là hoành độ tiếp điểm thì
2 2
f '(x) 2 mx 2(m 1)x (4 3m) 2 mx 2(m 1)x 2 3m 0 (1)            
Bài toán trở thành tìm tất cả các m sao cho phương trình (1) có đúng một
nghiệm âm.
0,25
Nếu m=0 thì (1) 2 2 1x x      loại 0,25
Nếu 0m  thì dễ thấy phương trình (1) có 2 nghiệm là
2 3
1 hay x=
m
x
m

 0,25
do đó để có một nghiệm âm thì
0
2 3
0 2
3
m
m
m m

  
 

Vậy
2
0 hay
3
m m  thì trên (C) có đúng một tiếp điểm có hoành độ âm
thỏa yêu cầu đề bài
0,25
Câu II
1.
(1,0)
Phương trình tương đương với 2 2 2 3
(1 os ) os 1 sin 4 .sin
2
c x c x x x  
2 21 3
1 sin 2 sin 4 .sin
4 2
x x x  
0,5
x
y’
y
-
1
0 x
y
+
-
+
+
Thi thử Đại học www.toanpt.net
(2,0)
Vậy phương trình có nghiệm khi 2
sin 2 0
3
sin 4 .sin 1
2
x
x x




0,25
sin 2 0
3
0.sin 1
2
x
x




hệ vô nghiệm tức phương trình vô nghiệm 0,25
2.
(1,0)
Điều kiện 0 1y  và 3
2 1 à log 1x
v y 
và nên đặt 3
2 s à log sx
co v y co   với , [0; ]   thì sẽ đưa đến hệ
2 2
1 s s 1 s s 1
(1 s )(1 ) 2
co co co co
co cos
   
 
    

  
sin s sin s 1
(1 s )(1 ) 2
co co
co cos
   
 
 
 
  
0,25
sin( ) 1
2
(1 s )(1 ) 2
sin s sin cos 1 0
co cos
co

   
 
   

    
  
       
0,25
Đặt
2
1
sin cos , 2 sin .cos
2
t
t t   

     thì được phương trình
2
21
1 0 2 3 0 1
2
t
t t t t

         (loại t=-3)
0,25
Với t=1 tức 2 sin 1 0
4 2
 
  
 
      
 
(loại   ) tức
3
02 1
1log 0
x
x
yy
 
 
 
So với điều kiện ban đầu loại, nên hệ vô nghiệm.
0,25
Câu III
(1,0)
1 1 12 2 2
2 2 2 2
0 0 03 2 4 ( 2 1) 2 ( 1)
x dx x dx x dx
I
x x x x x
  
      
   0,25
Đặt x-1=2cost dx=-2sintdt với [0; ]t 
khi
2
0
3
x t

   và 1
2
x t

   thì đưa đến tích phân
2
2 232
2 2
2
3 2
(1 2cos ) 2sin (1 4cos 4cos )2sin
4 (2cos ) 2 1 cos
t tdt t t tdt
I
t t

 
  
  
 
 
0,25
 
2 2
23 3
2 2
(1 2cos ) 2sin
1 4cos 2(1 cos2 )
2sin
t tdt
I t t dt
t
 
 

     
 
2
3
2
3 4cos 2cos2t t dt


 
2
3
2
(3 4sin sin 2 )t t t

   
3 3
4
2 2

 
0,5
Thi thử Đại học www.toanpt.net
CâuIV
(1,0) (1,0)
Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC,BD, và I là trung điểm BC.
+ Kẽ B’K  BC thì OK  BC (Định lý 3 vuông góc), Thì K là trung điểm
của BI 
4
a
BK 
+ Với Tam giác vuông BB’K có
2
2 2 2 15
' '
4 4
a
B K B B BK a a
 
     
 
0,25
+ Vậy diện tích mặt bên BB’C’C là
2
' '
15
' .
4
BB C C
a
S B K BC 
+ Hoàn toàn tương tự diện tích các mặt đều bằng nhau nên
2
2
' '
15
4 4 15
4
xq BB C C
a
S S a 
0,25
+ Do BDC là tam giác đều cạnh a nên
2 2
DB a
OB   .
+ Và
2
2 2 2 3
' '
2 2
a
B O B B OB a a
 
     
 
0,25
3
1 1 3 3
. . ' 3. .
2 2 2 4
a
V AC BD OB a a a   0,25
Câu V
(1,0) (1,0)
Ta nhận thấy
2
( 2 1) 0x y   và
2
(2 3) 0x my   , 0x y P   
2 1 0
0
2 3 0
x y
P
x my
  
  
  
tức P=0 khi và chỉ khi hệ phương trình trên có
nghiệm
2 1 0 2 1
2 3 0 2 3
x y x y
x my x my
      
 
      
có
1 2
4
2
m
m

 

0,25
0 4 0 4D m m      thì hệ có duy nhất nghiệm tức P=0 xảy ra. 0,25
0 4 0 4D m m      thì hệ sẽ là
2 1 0
2 4 3 0
x y
x y
  

  
vô nghiệm nên
minP>0.
Đặt t=x-2y thì ta có
   
2
2 2 2 2 14 49 49 7 1
P 1 2 3 5 14 10 5 10 5
5 25 5 5 5
t t t t t t t
   
                 
   
Vậy min
1
5
P  khi
7 7
2 0
5 5
t hay x y    
0,5
K
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Kết luận min
1
5
P  khi m=4 hay minP=0 khi 4m 
Câu
VI.a
(2,0)
(1,0)
+ Giả sử có điểm ( ; )S a b ( ),d m  thì 2
( 1) 2 1 0,m a mb m m      hay
2
( 1) 2 1 0m a mb m     2
(2 1) 1 0am b m a      (2) vô nghiệm m
0,25
+ Nếu a=0 thì (2) sẽ là (2b-1)m+1=0 vô nghiệm khi
1
2
b  tức
1
0; ( )
2
S d
 
 
 
0,25
+ Nếu 0a  thì (2) vô nghiệm khi và chỉ khi 2
(2 1) 4 (1 ) 0b a a   
2 2 2 21 1 1
4 4 (2 1) 0 ( ) ( )
2 2 4
a a b a b          vậy những điểm nằm
trong đường tròn cố định tâm
1 1
;
2 2
I
 
 
 
bán kính
1
2
R  thì (d) không qua
0,25
Kết hợp cả 2 ta có đường thẳng (d) không đi qua những điểm nằm trong
đường tròn tâm
1 1
;
2 2
I
 
 
 
bán kính
1
2
R  . 0,25
(1,0)
Mặt phẳng chứa đường thẳng (d) có phương trình là
( 1) ( 2) 0m x y n x z      (với
2 2
0m n  ) ( ) 2 0m n x my nz n m      
0,25
Để mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu thì ( , )d I P R
2 2 2
2 2
2
( ) ( ) ( )
m n m n n m
m n m n
    
 
     2 2
2 4
2
2 2 2
m n
m mn n
 
 
  
0,25
2 2 2
0
( 2 4 ) 2(2 2 2 ) 2 (3 5 ) 0 5
3
n
m n m mn n n n m m
n

          
 

0,25
+ Khi 0n  chọn m=1 được phương trình x-y-1=0,
+ Khi
5
3
m
n  thì chọn 3 5m n   được phương trình 8x-3y-5z+7=0
0,25
Câu
VII.a
(1,0)
Chứng minh rằng 2
2
1
22 1
n
n
n
C
n


với , 1n n   .
Biến đổi vế phải ta được 2
2 2
(2 )! 1.3.5...(2 1)
2 2 . !. ! 2.4.6...(2 )
n
n
n n
C n n
n n n

 
vì vậy phải chứng minh
1 1.3.5...(2 1)
2.4.6...(2 )2 1
n
nn



0,5
Mà
   
2 2
2 2
2 1 2 12 1 2 1
, , 1
2 2 14 4 1
k kk k
k k
k kk k
  
     


Chọn k lần lượt từ 1,2,…,n rồi nhân các bất đẳng thức vế theo vế ta được
đpcm.
0,5
Câu
VI.b
(2,0)
(1,0)
Ta thấy đường tròn ( )mC có tâm I(m2
;2m) và bán kính 2
0; 0R m m   
0,25
Vậy bán kính R bằng hoành độ tâm I nên ( )mC tiếp xúc với trục Oy tại H.
0,25
Ta có quỹ tích tâm I của đường tròn là parabol (P): y2
=4x có tiêu điểm F(1;0)
và đường chuẩn (D): x+1=0
+ IH vuông góc với đường chuẩn (D) tại K
+ IF cắt ( )mC tại J
0,5
Thi thử Đại học www.toanpt.net
+ Ta có IF=IK và IJ=IH nên IF-IJ=IK-IH tức FJ=HK=1
+ Vậy J nằm trên trên đường tròn (L) cố định tâm F bán kính FJ=1 và
( )mC tiếp xúc với (L)
(1,0)
Mặt phẳng (P) chứa đường (d) nên có phương trình m(x+y+1)+n(2y-z+4)=0
với m2
+n2
>0; và trục Oy có vectơ chỉ phương (0;1;0)a 
 0,25
+ Nếu m=0 thì mặt phẳng (P):2y-z+4=0 thì góc (( ), )P Oy  có
2
sin
5
 
+ Nếu 0m  thì có thể giả sử m=1 thì (P): x+(1+2n)y-nz+1+4n=0
2 2 2 2
1 2 1 2
sin
1 (1 2 ) ( ) 5 4 2
n n
n n n n

 
  
     
0,25
Nhận xét  lớn nhất khi và chỉ khi sin lớn nhất
2
2
2
(1 2 )
sin ( )
5 4 2
n
f n
n n


  
 
0,25
2
2 2
5
2 (2)
64 6 4
'( ) 0
1 1(5 4 2)
0
2 2
n f
n n
f n
n n
n f

    
  
           
và
4
lim ( )
5n
f n


Vậy sin lớn nhất khi n=2 do đó mặt phẳng (P): x+5y-2z+9=0
0,25
Câu
VII.b
(1,0)
(1,0)
Đặt 3 0x
t  thì bất phương trình là 2
3 0t mt m   
2
3
; 0
1
t
m t
t

   

0,25
Vậy bất phương trình có ít nhất một nghiệm tức tồn tại ít nhất một giá trị t>0
sao cho đồ thị hàm
2
3
1
t
y
t



nằm dưới đường thẳng y=m
0,25
Mà
2
3 4
1
1 1
t
y t
t t

   
 
2
2 2
4 2 3
' 1
( 1) ( 1)
t t
y
t t
 
   
 
2
2
12 3
' 0 0
3( 1)
tt t
y
tt
 
        
(loại t=-3)
0,25
Lập bảng biến thiên ta thấy hàm
2
3
1
t
y
t



nhận giá trị [2; ); 0t  
Vì vậy để bất phương trình có ít nhất một nghiệm là 2m 
0,25
…..Hết…..

Toan pt.de062.2011

  • 1.
    Thi thử Đạihọc www.toanpt.net SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi : TOÁN KHỐI A ( Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số 1)34()1( 3 1 23  xmxmmxy có đồ thị là (Cm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số khi m=1 2. Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị (Cm) tồn tại một điểm duy nhất có hoành độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng (L): x+2y-3=0. Câu II. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2 4 23 sin 4 .sin os 1 os 2 x x c x c x   2. Giải hệ phương trình 2 3 3 1 4 2 1 log 1 log 3 (1 log )(1 2 ) 2 x x y x y y           Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân 1 2 2 0 3 2 x dx I x x     Câu IV. (1,0 điểm) Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi ABCD cạnh a, góc A=600 , chân đường vuông góc hạ từ B’ xuống đáy ABCD trùng với giao điểm các đường chéo của đáy, cho BB’=a. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Câu V. (1,0 điểm) Tùy theo tham số m, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= 2 2 ( 2 1) (2 3)x y x my     . Với ,x y  PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Tìm trong mặt phẳng 0xy những điểm mà không có đường thẳng nào của (d):(m2 -1)x+2my+1- m=0 đi qua. 2. Trong không gian 0xyz viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng ( ) : 1 2d x y z    và tiếp xúc với mặt cầu tâm I(1;2;-1) bán kính 2R  . Câu VIIa. (1,0 điểm) Chứng minh rằng 2 2 1 22 1 n n n C n   với , 1n n   . Trong đó 2 n nC là số tổ hợp chập n của 2n phần tử. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng 0xy chứng minh rằng đường tròn 2 2 2 2 ( ): 2 4 4 0mC x y m x my m     luôn tiếp xúc với 2 đường cố định mà ta phải chỉ rõ. 2. Trong không gian 0xyz viết phương trình mặt phẳng (P) chứa 1 2 ( ) : 1 1 2 x y z d       và tạo với trục Oy một góc lớn nhất. Câu VIIb. (1,0 điểm) Định m để bất phương trình9 .3 3 0x x m m    có ít nhất một nghiệm. .........................….. Hết ….......................... §Ò chÝnh thøc
  • 2.
    Thi thử Đạihọc www.toanpt.net ĐÁP ÁN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A - MÔN TOÁN Câu ý Đáp án Điểm Câu I (2,0) 1. (1,0) Khi m =1 31 1 3 y x x   Tập xác định:  . Chiều biến thiên: 2 y' x 1   y’>0 x  x lim y    , x lim y    Bảng biến thiên: 0,5 + Hàm số luôn đồng biến trên  + Hàm số có không cực đại và cực tiểu tại. 0,25 Đồ thị: Đồ thị giao với Oy tại (0;1) 0,25 2. (1,0) Phương trình đường thẳng (L) có hệ số góc là 1 2  nên hệ số góc của tiếp tuyến cần tìm là k=2. Lúc đó nếu x là hoành độ tiếp điểm thì 2 2 f '(x) 2 mx 2(m 1)x (4 3m) 2 mx 2(m 1)x 2 3m 0 (1)             Bài toán trở thành tìm tất cả các m sao cho phương trình (1) có đúng một nghiệm âm. 0,25 Nếu m=0 thì (1) 2 2 1x x      loại 0,25 Nếu 0m  thì dễ thấy phương trình (1) có 2 nghiệm là 2 3 1 hay x= m x m   0,25 do đó để có một nghiệm âm thì 0 2 3 0 2 3 m m m m        Vậy 2 0 hay 3 m m  thì trên (C) có đúng một tiếp điểm có hoành độ âm thỏa yêu cầu đề bài 0,25 Câu II 1. (1,0) Phương trình tương đương với 2 2 2 3 (1 os ) os 1 sin 4 .sin 2 c x c x x x   2 21 3 1 sin 2 sin 4 .sin 4 2 x x x   0,5 x y’ y - 1 0 x y + - + +
  • 3.
    Thi thử Đạihọc www.toanpt.net (2,0) Vậy phương trình có nghiệm khi 2 sin 2 0 3 sin 4 .sin 1 2 x x x     0,25 sin 2 0 3 0.sin 1 2 x x     hệ vô nghiệm tức phương trình vô nghiệm 0,25 2. (1,0) Điều kiện 0 1y  và 3 2 1 à log 1x v y  và nên đặt 3 2 s à log sx co v y co   với , [0; ]   thì sẽ đưa đến hệ 2 2 1 s s 1 s s 1 (1 s )(1 ) 2 co co co co co cos                sin s sin s 1 (1 s )(1 ) 2 co co co cos              0,25 sin( ) 1 2 (1 s )(1 ) 2 sin s sin cos 1 0 co cos co                             0,25 Đặt 2 1 sin cos , 2 sin .cos 2 t t t          thì được phương trình 2 21 1 0 2 3 0 1 2 t t t t t           (loại t=-3) 0,25 Với t=1 tức 2 sin 1 0 4 2                 (loại   ) tức 3 02 1 1log 0 x x yy       So với điều kiện ban đầu loại, nên hệ vô nghiệm. 0,25 Câu III (1,0) 1 1 12 2 2 2 2 2 2 0 0 03 2 4 ( 2 1) 2 ( 1) x dx x dx x dx I x x x x x              0,25 Đặt x-1=2cost dx=-2sintdt với [0; ]t  khi 2 0 3 x t     và 1 2 x t     thì đưa đến tích phân 2 2 232 2 2 2 3 2 (1 2cos ) 2sin (1 4cos 4cos )2sin 4 (2cos ) 2 1 cos t tdt t t tdt I t t              0,25   2 2 23 3 2 2 (1 2cos ) 2sin 1 4cos 2(1 cos2 ) 2sin t tdt I t t dt t              2 3 2 3 4cos 2cos2t t dt     2 3 2 (3 4sin sin 2 )t t t      3 3 4 2 2    0,5
  • 4.
    Thi thử Đạihọc www.toanpt.net CâuIV (1,0) (1,0) Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC,BD, và I là trung điểm BC. + Kẽ B’K  BC thì OK  BC (Định lý 3 vuông góc), Thì K là trung điểm của BI  4 a BK  + Với Tam giác vuông BB’K có 2 2 2 2 15 ' ' 4 4 a B K B B BK a a           0,25 + Vậy diện tích mặt bên BB’C’C là 2 ' ' 15 ' . 4 BB C C a S B K BC  + Hoàn toàn tương tự diện tích các mặt đều bằng nhau nên 2 2 ' ' 15 4 4 15 4 xq BB C C a S S a  0,25 + Do BDC là tam giác đều cạnh a nên 2 2 DB a OB   . + Và 2 2 2 2 3 ' ' 2 2 a B O B B OB a a           0,25 3 1 1 3 3 . . ' 3. . 2 2 2 4 a V AC BD OB a a a   0,25 Câu V (1,0) (1,0) Ta nhận thấy 2 ( 2 1) 0x y   và 2 (2 3) 0x my   , 0x y P    2 1 0 0 2 3 0 x y P x my          tức P=0 khi và chỉ khi hệ phương trình trên có nghiệm 2 1 0 2 1 2 3 0 2 3 x y x y x my x my                 có 1 2 4 2 m m     0,25 0 4 0 4D m m      thì hệ có duy nhất nghiệm tức P=0 xảy ra. 0,25 0 4 0 4D m m      thì hệ sẽ là 2 1 0 2 4 3 0 x y x y        vô nghiệm nên minP>0. Đặt t=x-2y thì ta có     2 2 2 2 2 14 49 49 7 1 P 1 2 3 5 14 10 5 10 5 5 25 5 5 5 t t t t t t t                           Vậy min 1 5 P  khi 7 7 2 0 5 5 t hay x y     0,5 K
  • 5.
    Thi thử Đạihọc www.toanpt.net Kết luận min 1 5 P  khi m=4 hay minP=0 khi 4m  Câu VI.a (2,0) (1,0) + Giả sử có điểm ( ; )S a b ( ),d m  thì 2 ( 1) 2 1 0,m a mb m m      hay 2 ( 1) 2 1 0m a mb m     2 (2 1) 1 0am b m a      (2) vô nghiệm m 0,25 + Nếu a=0 thì (2) sẽ là (2b-1)m+1=0 vô nghiệm khi 1 2 b  tức 1 0; ( ) 2 S d       0,25 + Nếu 0a  thì (2) vô nghiệm khi và chỉ khi 2 (2 1) 4 (1 ) 0b a a    2 2 2 21 1 1 4 4 (2 1) 0 ( ) ( ) 2 2 4 a a b a b          vậy những điểm nằm trong đường tròn cố định tâm 1 1 ; 2 2 I       bán kính 1 2 R  thì (d) không qua 0,25 Kết hợp cả 2 ta có đường thẳng (d) không đi qua những điểm nằm trong đường tròn tâm 1 1 ; 2 2 I       bán kính 1 2 R  . 0,25 (1,0) Mặt phẳng chứa đường thẳng (d) có phương trình là ( 1) ( 2) 0m x y n x z      (với 2 2 0m n  ) ( ) 2 0m n x my nz n m       0,25 Để mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu thì ( , )d I P R 2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) m n m n n m m n m n             2 2 2 4 2 2 2 2 m n m mn n        0,25 2 2 2 0 ( 2 4 ) 2(2 2 2 ) 2 (3 5 ) 0 5 3 n m n m mn n n n m m n                0,25 + Khi 0n  chọn m=1 được phương trình x-y-1=0, + Khi 5 3 m n  thì chọn 3 5m n   được phương trình 8x-3y-5z+7=0 0,25 Câu VII.a (1,0) Chứng minh rằng 2 2 1 22 1 n n n C n   với , 1n n   . Biến đổi vế phải ta được 2 2 2 (2 )! 1.3.5...(2 1) 2 2 . !. ! 2.4.6...(2 ) n n n n C n n n n n    vì vậy phải chứng minh 1 1.3.5...(2 1) 2.4.6...(2 )2 1 n nn    0,5 Mà     2 2 2 2 2 1 2 12 1 2 1 , , 1 2 2 14 4 1 k kk k k k k kk k            Chọn k lần lượt từ 1,2,…,n rồi nhân các bất đẳng thức vế theo vế ta được đpcm. 0,5 Câu VI.b (2,0) (1,0) Ta thấy đường tròn ( )mC có tâm I(m2 ;2m) và bán kính 2 0; 0R m m    0,25 Vậy bán kính R bằng hoành độ tâm I nên ( )mC tiếp xúc với trục Oy tại H. 0,25 Ta có quỹ tích tâm I của đường tròn là parabol (P): y2 =4x có tiêu điểm F(1;0) và đường chuẩn (D): x+1=0 + IH vuông góc với đường chuẩn (D) tại K + IF cắt ( )mC tại J 0,5
  • 6.
    Thi thử Đạihọc www.toanpt.net + Ta có IF=IK và IJ=IH nên IF-IJ=IK-IH tức FJ=HK=1 + Vậy J nằm trên trên đường tròn (L) cố định tâm F bán kính FJ=1 và ( )mC tiếp xúc với (L) (1,0) Mặt phẳng (P) chứa đường (d) nên có phương trình m(x+y+1)+n(2y-z+4)=0 với m2 +n2 >0; và trục Oy có vectơ chỉ phương (0;1;0)a   0,25 + Nếu m=0 thì mặt phẳng (P):2y-z+4=0 thì góc (( ), )P Oy  có 2 sin 5   + Nếu 0m  thì có thể giả sử m=1 thì (P): x+(1+2n)y-nz+1+4n=0 2 2 2 2 1 2 1 2 sin 1 (1 2 ) ( ) 5 4 2 n n n n n n             0,25 Nhận xét  lớn nhất khi và chỉ khi sin lớn nhất 2 2 2 (1 2 ) sin ( ) 5 4 2 n f n n n        0,25 2 2 2 5 2 (2) 64 6 4 '( ) 0 1 1(5 4 2) 0 2 2 n f n n f n n n n f                      và 4 lim ( ) 5n f n   Vậy sin lớn nhất khi n=2 do đó mặt phẳng (P): x+5y-2z+9=0 0,25 Câu VII.b (1,0) (1,0) Đặt 3 0x t  thì bất phương trình là 2 3 0t mt m    2 3 ; 0 1 t m t t       0,25 Vậy bất phương trình có ít nhất một nghiệm tức tồn tại ít nhất một giá trị t>0 sao cho đồ thị hàm 2 3 1 t y t    nằm dưới đường thẳng y=m 0,25 Mà 2 3 4 1 1 1 t y t t t        2 2 2 4 2 3 ' 1 ( 1) ( 1) t t y t t         2 2 12 3 ' 0 0 3( 1) tt t y tt            (loại t=-3) 0,25 Lập bảng biến thiên ta thấy hàm 2 3 1 t y t    nhận giá trị [2; ); 0t   Vì vậy để bất phương trình có ít nhất một nghiệm là 2m  0,25 …..Hết…..