SlideShare a Scribd company logo
TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 1 KÌ THI KSCL TRƯỚC TUYỂN SINH NĂM 2010 (LẦN 1)
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số )1(3 23
mxxxy +−=
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực đại,
cực tiểu của đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng d: x – 2y – 5 = 0.
Câu II: (3 điểm)
1. Giải hệ phương trình:
⎩
⎨
⎧
++=++
+=++
1
21
22
2222
yxyxyyxx
xyyxyx
2. Giải bất phương trình: 0
2xlog
)3x(82).11x(4
2
xx
≥
−
−−−+
3. Giải phương trình: xx
xx
2sin
2
1
cos2)
2
cos
2
(sin3 33
+=−
Câu III: (1 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần
lượt là các trung điểm của các cạnh SB và SC. Tính theo a thể tích khối chóp S.AMN, biết rằng mặt
phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
Câu IV: (1 điểm) Tính giới hạn: 2
2
0
1cos2
lim
2
x
xx
x
−
→
Câu V: ( Cho a, b, c là những số1 điểm) thực dương thoả mãn: . Chứng minh3222
=++ cba
7
4
7
4
7
4111
222
+
+
+
+
+
≥
+
+
+
+
+ cbaaccbba
PHẦN RIÊNG (2 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc Phần 2
PHẦN 1:(Theo chương trình Chuẩn)
Câu VI.a: (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; 2), B(1; 6) và
đường tròn (C): . Gọi V(A, k) là phép vị tự tâm A tỉ số k sao cho V(A, k) biến
đường tròn (C) thành đường tròn (C’) đi qua B. Tính diện tích ảnh của tam giác OAB qua V(A, k).
2)1()2( 22
=−+− yx
Câu VII.a: (1điểm) Cho khai triển n
n
n
xaxaxaa
x
++++=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+ ....
32
1 2
210 . Tìm số lớn nhất trong
các số biết rằng n là số tự nhiên thỏa mãn .naaaa ,...,,, 210 110252 111222
=++ −−−− n
nn
n
n
n
n
n
nn CCCCCC
PHẦN 2: (Theo chương trình Nâng cao)
Câu VI.b: (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích
bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng 03:1 =−− yxd và . Trung điểm
của một cạnh là giao điểm của d
06:2 =−+ yxd
1 với trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Câu VII.b: (1 điểm) Cho hàm số
1
232 2
−
+−
=
x
xx
y có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao
cho tổng khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận của (C) là nhỏ nhất.
----------------***Hết***----------------
Chú ý: Thí sinh dự thi khối B và D không phải làm câu V.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thi th Đ i h c www.toanpt.net
TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN I KÌ THI KSCL TRƯỚC TUYỂN SINH NĂM 2010(LẦN
1)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
- Điểm toàn bài không làm tròn.
- Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
- Nếu học sinh làm cả hai phần trong phần riêng thì không tính điểm phần tự chọn.
- Thí sinh dự thi khối B, D không phải làm câu V; thang điểm dành cho câu I.1 và câu III là
1,5 điểm.
Câu Nội dung Điểm
I.1 Khảo sát hàm số ... 1,00
* Với m = 0 thì 23
x3xy −=
1. Tập xác định: R
2. Sự biến thiên:
a) Giới hạn: +∞=−=−∞=−=
+∞→+∞→−∞→−∞→
)x3x(limylim,)x3x(limylim 23
xx
23
xx
0,25
b) Bảng biến thiên: y’=3x2
– 6x, y’ = 0 ⇔ x = 0, x = 2.
x - 0 2 +∞ ∞
y' + 0 - 0 +
y
0 +∞
∞- - 4
0,25
- Hàm số đồng biến trên (-∞ ; 0) và (2; +∞ ), nghịch biến trên (0; 2)
1
- Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0, đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = - 4.
0,25
3. Đồ thị: Đồ thị giao với trục tung tại (0; 0), giao với trục hoành tại (0; 0),(3; 0).
Nhận điểm uốn I(1; - 2) làm tâm đối xứng
0,25
I.2 Tìm giá trị của tham số m ... 1,00
Ta có mx6x3'y,mxx3xy 223
+−=+−=
Điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu là y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt
3m0m39' <⇔>−=Δ⇔
0,25
Ta có: m
3
1
x2m
3
2
'y
3
1
x
3
1
y +⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−+⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−=
Tại các điểm cực trị thì y’ = 0, do đó tọa độ các điểm cực trị thỏa mãn phương trình
m
3
1
x2m
3
2
y +⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−= . Như vậy đường thẳng Δ đi qua các điểm cực trị có phương
trình m
3
1
x2m
3
2
y +⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−= , nên nó có hệ số góc k1 = 2m
3
2
−
0,25
Ta có d: x – 2y – 5 = 0
2
5
x
2
1
y −=⇔ suy ra d có hệ số góc k2 =
2
1
Để hai điểm cực trị đối xứng qua d thì ta phải có d ⊥ Δ,
0,25
x
y
32O
-4
-2
1
Thi th Đ i h c www.toanpt.net
0m12m
3
2
2
1
1kk 21 =⇔−=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−⇔−=suy ra
+) Với m = 0 thì đồ thị có hai điểm cực trị là (0; 0) và (2; - 4), nên trung điểm của
chúng là I( 1; -2), ta thấy I ∈ d, do đó hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua d. 0,25
Vậy: m = 0
Giải hệ phương trình đại số...II.1 1,00
⎩
⎨
⎧
=++−
=+−
⇔
⎩
⎨
⎧
++=++
+=++
1xy)xy1)(yx(
1yx)yx(
1yxyxyyxx
xy21yxyx 222
22
2222
0,25
Đặt u = x- y, v = xy, ta có hệ
⎩
⎨
⎧
=++
=+
1v)v1(u
1vu 22
⎩
⎨
⎧
=++
=−+
⇔
1uvvu
1uv2)vu( 2
Đặt S = u + v, P = uv (điều kiện ta có hệ phương trình)P4S2
≥ 0,25
⎢
⎣
⎡
−=
=
⇔=−+⇒
3S
1S
03S2S2
⎩
⎨
⎧
−=
=−−
⇔
⎩
⎨
⎧
=+
=−
S1P
1)S1(2S
1PS
1P2S 22
2
+) Với S = 0 hoặc0P =⇒
⎩
⎨
⎧
=
=
⇒
⎩
⎨
⎧
=
=+
⇒
1v
0u
0uv
1vu
⎩
⎨
⎧
=
=
0v
1u
- Nếu
⎩
⎨
⎧
−==
==
⇔
⎩
⎨
⎧
=
=−
⇒
⎩
⎨
⎧
=
=
1yx
1yx
1xy
0yx
1v
0u
- Nếu
⎩
⎨
⎧
−=
=
⎩
⎨
⎧
=
=
⇔
⎩
⎨
⎧
=
=−
⇔
⎩
⎨
⎧
=
=
1y
0x
hoÆc
0y
1x
0xy
1yx
0v
1u
0,25
+) Với S = - 3 (loại)P4S4P 2
<⇒=⇒
0,25
( ) ( ) )1;0(),0;1(,1;1,1;1)y;x( −−−=Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm
Giải bất phương trình logarit...II.2
0
2xlog
)82)(3x2(
0
2xlog
)3x(82).11x(4
2
xx
2
xx
≥
−
−−+
⇔≥
−
−−−+
(1) 0,25
+) Xét , f’(x) = nên f(x) đồng biến trên .R3x2)x(f x
−+= x,012ln2x
∀>+
f(1) = 0.
0,25
+) Xét g(x) = 2x
– 8, g(x) đồng biến trên , g(3) = 0.
+) Xét h(x) = , h(x) đồng biến trên (0; + ∞), h(4) = 0.
R
2xlog2 −
Bảng xét dấu vế trái của (1)
x 0 1 3 4 + ∞
2x
+ x - 2 - 0 + | + | +
2x
- 8 - | - 0 + | +
log2x - 2 - | - | - 0 +
VT - 0 + 0 - || +
0,25
Theo bảng xét dấu, bất phương trình đã cho có tập nghiệm S = );4(]3;1[ +∞∪ 0,25
Giải phương trình lượng giác...II.3 1,00
( ) xcosxsin2
2
x
cos
2
x
sin1
2
x
cos
2
x
sin3 +=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−⇔x2sin
2
1
xcos2)
2
x
cos
2
x
(sin3 33
+=−
0,25
( ) ⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−+=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−⇔
2
x
sin
2
x
cos
2
x
sin
2
x
cosxsin2xsin
2
1
1
2
x
cos
2
x
sin3
0
2
3
2
x
cos
2
x
sin)xsin2(
2
x
sin
2
x
cos =⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+++⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−⇔ 0,25
x x x x
sin cos 0 sin 0 k x k2 (k )
2 2 2 4 2 4 2
π π π⎛ ⎞
− = ⇔ − = ⇔ − = π ⇔ = + π ∈⎜ ⎟
⎝ ⎠
Z*
0,25
* (vô nghiệm)2xsin0xsin2 −=⇔=+
Thi th Đ i h c www.toanpt.net
22
3
4
xsin
2
3
42
x
sin2
2
3
2
x
cos
2
x
sin −=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛ π
+⇔−=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛ π
+⇔−=+* (vô nghiệm)
Vậy nghiệm của phương trình là:
0,25
( )x k2 k
2
π
= + π ∈Z
Tính thể tích khối chóp...III 1,00
3
Ta có các tam giác SMN và AMN cân tại S và A. Gọi I là trung điểm của MN
suy ra SI ⊥ MN và AI ⊥ MN. Do (SBC) ⊥ (AMN) nên SI ⊥ (AMN).
Do đó MN.AI.SI
6
1
S.SI
3
1
V AMNAMN.S ==
0,25
Gọi K là trung điểm của BC suy ra I là trung điểm của SK, mà AI ⊥ SK nên tam
giác ASK cân tại A. Do đó
2
3a
AKSA ==
0,25
MN =
4
a
MN
2
1
NI,
2
a
BC
2
1
=== ,
4
3a
2
SA
2
SC
SN ===
4
2a
16
a
16
a3
NISNSI
22
22
=−=−=
0,25
4
10a
8
a
4
a3
SISAAI
22
22
=−=−= . Vậy
96
5a
2
a
4
10a
4
2a
6
1
V
3
AMN.S == 0,25
Chú ý: Thí sinh có thể sử dụng công thức:
4
1
SC
SN
.
SB
SM
.
SA
SA
V
V
ABC.S
AMN.S
==
IV Tính giới hạn..... 1,00
2
2
0x2
2x
0x2
2x
0x x
xcos1
lim
x
xcos)12(
lim
x
1xcos2
lim
22
−
−
−
=
−
→→→
0,50
12ln
x
xsin
limxcoslim
2lnx
1e
lim.2ln
2
0x
2
0x2
2lnx
0x
2
−=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−
−
=
→→→
0,50
V Chứng minh bất đẳng thức... 1,00
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có:
yx
4
y
1
x
1
4
y
1
.
x
1
2.xy2
y
1
x
1
)yx(
+
≥+⇒=≥⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
++ (*),
Áp dụng (*) ta có:
cb2a
4
cb
1
ba
1
++
≥
+
+
+
;
c2ba
4
ac
1
cb
1
++
≥
+
+
+
cba2
4
ba
1
ac
1
++
≥
+
+
+
c2ba
2
cb2a
2
cba2
2
ac
1
cb
1
ba
1
++
+
++
+
++
≥
+
+
+
+
+
⇒ (1)
0,25
S
A
C
B
M
N
I
K
Thi th Đ i h c www.toanpt.net
Mặt khác ta lại có
0,25
( ) ( ) ( ) )cba2(21.c21.b22.a221c1b2a2 222222
++=++≥+++++
7a
2
cba2
1
)cba2(27a)cba2(24cba2 2
2222
+
≥
++
⇒++≥+⇒++≥+++⇒
7b
2
aca2
1
2
+
≥
++ 7c
2
bac2
1
2
+
≥
++
Tương tự: ; 0,25
4
7c
2
7b
2
7a
2
c2ba
1
cb2a
1
cba2
1
222
+
+
+
+
+
≥
++
+
++
+
++
⇒ (2)
7c
4
7b
4
7a
4
ac
1
cb
1
ba
1
222
+
+
+
+
+
≥
+
+
+
+
+
Từ (1) và (2) ta suy ra:
0,25
Dấu ‘’=’’ xảy ra 1cba ===⇔
Tính diện tích ảnh của tam giác qua phép vị tự ...VIa.1 1,00
Do B∈ (C’) nên tồn tại M(x; y)∈(C) sao cho B là ảnh của M qua V(A; k), suy ra
AMkAB = . Do A , nên kB≠ 0≠
⎪⎩
⎪
⎨
⎧
+
=
=
⇒
⎩
⎨
⎧
−=−
−=−
⇒
k
k24
y
1x
)2y(k26
)1x(k11 0,25
21
k
k24
)21(2)1y()2x(
2
222
=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−
+
+−⇒=−+−Do M thuộc (C) nên
2kk)k4( 22
−=⇔=+⇔ .
0,25
+) Đường thẳng AB có phương trình x - 1 = 0, dó đó d(O, AB) = 1
0,25
21.4
2
1
)AB,O(d.AB
2
1
SOAB ===Độ dài AB = 4. Suy ra .
Ảnh của tam giác OAB qua phép vị tự V(A, 2) có diện tích S = .S = 2.2− 0,25OAB
VII.a Tìm số lớn nhất trong các số .... 1,00naaaa ,...,,, 210
Ta có 221
n
2
n
1n
n
1
n
1n
n
2n
n
2n
n
2
n 105)CC(11025CCCC2CC =+⇔=++ −−−−
⎢
⎣
⎡
−=
=
⇔=−+⇔=+
−
⇔=+
)i¹lo(15n
14n
0210nn105n
2
)1n(n
105CC 21
n
2
n
0,25
∑∑ =
−−
=
−
=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
14
0k
kk14kk
14
14
0k
kk14
k
14
14
x.3.2C
3
x
2
1
C
3
x
2
1
Ta có khai triển
0,25
Do đó k14kk
14k 3.2Ca −−
=
)1k(3
)k14(2
32C
32C
a
a
k14kk
14
1k13k1k
14
k
1k
+
−
== −−
−−−+
+
Ta xét tỉ số .
0,25
5k1
)1k(3
)k14(2
1
a
a
k
1k
<⇔>
+
−
⇔>+
4≤. Do k ∈ , nên k .
5k1
a
a
,5k1
a
a
k
1k
k
1k
=⇔=>⇔< ++
Tương tự
0,25Do đó 14765410 a...aaaa...aa >>>=<<<<
và aDo đó a5 6 là hai hệ số lớn nhất
62208
1001
32Caa 595
1465 === −−
Vậy hệ số lớn nhất là
Thi th Đ i h c www.toanpt.net
Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật...VIb 1,00
Ta có: . Toạ độ của I là nghiệm của hệ:Idd 21 =∩
⎩
⎨
⎧
=
=
⇔
⎩
⎨
⎧
=−+
=−−
2/3y
2/9x
06yx
03yx
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
2
3
;
2
9
I. Vậy
0,25
Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD OxdM 1 ∩=⇒
Suy ra M( 3; 0)
23
2
3
2
9
32IM2AB
22
=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−==Ta có:
22
23
12
AB
S
AD12AD.ABS ABCD
ABCD ===⇔==Theo giả thiết:
0,25
Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d ADd1 ⊥⇒1
)1;1(nĐường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d nhận1 làm VTPT
nên có PT:
5
03yx0)0y(1)3x(1 =−+⇔=−+− . Lại có: 2MDMA ==
( )⎪⎩
⎪
⎨
⎧
=+−
=−+
2y3x
03yx
22
Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT:
( ) ( ) ⎩
⎨
⎧
±=−
−=
⇔
⎩
⎨
⎧
=−+−
+−=
⇔
⎩
⎨
⎧
=+−
+−=
⇔
13x
x3y
2)x3(3x
3xy
2y3x
3xy
2222
0,25
⎩
⎨
⎧
=
=
⇔
1y
2x
hoặc . Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)
⎩
⎨
⎧
−=
=
1y
4x
Do ⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
2
3
;
2
9
I là trung điểm của AC suy ra:
⎩
⎨
⎧
=−=−=
=−=−=
213yy2y
729xx2x
AIC
AIC
0,25
Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)
Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) ....VIIb 1,00
1x
1
1x2y
−
+−= 0
1x
1
lim)]1x2(y[lim
xx
=
−
=−−
±∞→±∞→
+) Ta có . . Do đó (C) có
tiệm cận xiên y = 2x – 1.
−∞=
−
+−
+∞=
−
+−
−+
→→ 1x
2x3x2
lim;
1x
2x3x2
lim
2
1x
2
1x
0,25+) . Do đó (C) có tiệm cận đứng x = 1
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
−
+−=⇒∈
1x
1
1x2;xM)C(
0
00+) Gọi M , 1x0 ≠
Tổng khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận của (C) là
1x5
1
1x
12
1
1x
1
1x2x2
1xd
0
0
22
0
00
0
−
+−=
+
−⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
−
+−−
+−=
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có
4
0
0
5
2
1x5
1
1x2d =
−
−≥ 4
5
2
d =
40
0
0
5
1
1x
1x5
1
1x ±=⇔
−
=− 0,25⇒ khi
5
5
2
1;
5
1
1M;5
5
2
1;
5
1
1M 4
44
4
44 ⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
−−−=⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
+++=Vậy d nhỏ nhất khi 0,25
Thi th Đ i h c www.toanpt.net

More Related Content

What's hot

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi dTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
dlinh123
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
Thiên Đường Tình Yêu
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
BẢO Hí
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
BẢO Hí
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
Nhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgNhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgdiemthic3
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Jo Calderone
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Jo Calderone
 
Toan pt.de061.2011
Toan pt.de061.2011Toan pt.de061.2011
Toan pt.de061.2011BẢO Hí
 
De thi thu dh 2013 khoi a toan
De thi thu dh 2013 khoi a   toanDe thi thu dh 2013 khoi a   toan
De thi thu dh 2013 khoi a toanadminseo
 
Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013adminseo
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012BẢO Hí
 

What's hot (19)

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi dTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
Nhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgNhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bg
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 
Toan pt.de061.2011
Toan pt.de061.2011Toan pt.de061.2011
Toan pt.de061.2011
 
De thi thu dh 2013 khoi a toan
De thi thu dh 2013 khoi a   toanDe thi thu dh 2013 khoi a   toan
De thi thu dh 2013 khoi a toan
 
Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012
 

Viewers also liked

Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de062.2011
Toan pt.de062.2011Toan pt.de062.2011
Toan pt.de062.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de020.2011
Toan pt.de020.2011Toan pt.de020.2011
Toan pt.de020.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de090.2010
Toan pt.de090.2010Toan pt.de090.2010
Toan pt.de090.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de065.2010
Toan pt.de065.2010Toan pt.de065.2010
Toan pt.de065.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de036.2010
Toan pt.de036.2010Toan pt.de036.2010
Toan pt.de036.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2010
Toan pt.de056.2010Toan pt.de056.2010
Toan pt.de056.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de086.2011
Toan pt.de086.2011Toan pt.de086.2011
Toan pt.de086.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de050.2011
Toan pt.de050.2011Toan pt.de050.2011
Toan pt.de050.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de042.2010
Toan pt.de042.2010Toan pt.de042.2010
Toan pt.de042.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2011
Toan pt.de066.2011Toan pt.de066.2011
Toan pt.de066.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2010
Toan pt.de075.2010Toan pt.de075.2010
Toan pt.de075.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010
BẢO Hí
 

Viewers also liked (18)

Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011
 
Toan pt.de062.2011
Toan pt.de062.2011Toan pt.de062.2011
Toan pt.de062.2011
 
Toan pt.de020.2011
Toan pt.de020.2011Toan pt.de020.2011
Toan pt.de020.2011
 
Toan pt.de090.2010
Toan pt.de090.2010Toan pt.de090.2010
Toan pt.de090.2010
 
Toan pt.de065.2010
Toan pt.de065.2010Toan pt.de065.2010
Toan pt.de065.2010
 
Toan pt.de036.2010
Toan pt.de036.2010Toan pt.de036.2010
Toan pt.de036.2010
 
Toan pt.de056.2010
Toan pt.de056.2010Toan pt.de056.2010
Toan pt.de056.2010
 
Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011
 
Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011
 
Toan pt.de086.2011
Toan pt.de086.2011Toan pt.de086.2011
Toan pt.de086.2011
 
Toan pt.de050.2011
Toan pt.de050.2011Toan pt.de050.2011
Toan pt.de050.2011
 
Toan pt.de042.2010
Toan pt.de042.2010Toan pt.de042.2010
Toan pt.de042.2010
 
Toan pt.de066.2011
Toan pt.de066.2011Toan pt.de066.2011
Toan pt.de066.2011
 
Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010
 
Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010
 
Toan pt.de075.2010
Toan pt.de075.2010Toan pt.de075.2010
Toan pt.de075.2010
 
Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011
 
Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010
 

Similar to Toan pt.de001.2010

[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1Marco Reus Le
 
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_362930 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_3629sangyoyoko
 
Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011BẢO Hí
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
dethinet
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
BẢO Hí
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Miễn Cưỡng
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối AOanh MJ
 
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Đề thi đại học edu.vn
 
Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010
BẢO Hí
 
De on thi 13 chihao
De on thi 13 chihaoDe on thi 13 chihao
De on thi 13 chihaoTài Mã
 
Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Trungtâmluyệnthi Qsc
 

Similar to Toan pt.de001.2010 (20)

[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
 
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_362930 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
 
Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
 
Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010
 
De on thi 13 chihao
De on thi 13 chihaoDe on thi 13 chihao
De on thi 13 chihao
 
Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 

Recently uploaded

30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (10)

30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 

Toan pt.de001.2010

  • 1. TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 1 KÌ THI KSCL TRƯỚC TUYỂN SINH NĂM 2010 (LẦN 1) MÔN THI: TOÁN Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8 điểm) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số )1(3 23 mxxxy +−= 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng d: x – 2y – 5 = 0. Câu II: (3 điểm) 1. Giải hệ phương trình: ⎩ ⎨ ⎧ ++=++ +=++ 1 21 22 2222 yxyxyyxx xyyxyx 2. Giải bất phương trình: 0 2xlog )3x(82).11x(4 2 xx ≥ − −−−+ 3. Giải phương trình: xx xx 2sin 2 1 cos2) 2 cos 2 (sin3 33 +=− Câu III: (1 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần lượt là các trung điểm của các cạnh SB và SC. Tính theo a thể tích khối chóp S.AMN, biết rằng mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Câu IV: (1 điểm) Tính giới hạn: 2 2 0 1cos2 lim 2 x xx x − → Câu V: ( Cho a, b, c là những số1 điểm) thực dương thoả mãn: . Chứng minh3222 =++ cba 7 4 7 4 7 4111 222 + + + + + ≥ + + + + + cbaaccbba PHẦN RIÊNG (2 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc Phần 2 PHẦN 1:(Theo chương trình Chuẩn) Câu VI.a: (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; 2), B(1; 6) và đường tròn (C): . Gọi V(A, k) là phép vị tự tâm A tỉ số k sao cho V(A, k) biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’) đi qua B. Tính diện tích ảnh của tam giác OAB qua V(A, k). 2)1()2( 22 =−+− yx Câu VII.a: (1điểm) Cho khai triển n n n xaxaxaa x ++++=⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + .... 32 1 2 210 . Tìm số lớn nhất trong các số biết rằng n là số tự nhiên thỏa mãn .naaaa ,...,,, 210 110252 111222 =++ −−−− n nn n n n n n nn CCCCCC PHẦN 2: (Theo chương trình Nâng cao) Câu VI.b: (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng 03:1 =−− yxd và . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d 06:2 =−+ yxd 1 với trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. Câu VII.b: (1 điểm) Cho hàm số 1 232 2 − +− = x xx y có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận của (C) là nhỏ nhất. ----------------***Hết***---------------- Chú ý: Thí sinh dự thi khối B và D không phải làm câu V. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thi th Đ i h c www.toanpt.net
  • 2. TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN I KÌ THI KSCL TRƯỚC TUYỂN SINH NĂM 2010(LẦN 1) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - Điểm toàn bài không làm tròn. - Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa. - Nếu học sinh làm cả hai phần trong phần riêng thì không tính điểm phần tự chọn. - Thí sinh dự thi khối B, D không phải làm câu V; thang điểm dành cho câu I.1 và câu III là 1,5 điểm. Câu Nội dung Điểm I.1 Khảo sát hàm số ... 1,00 * Với m = 0 thì 23 x3xy −= 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên: a) Giới hạn: +∞=−=−∞=−= +∞→+∞→−∞→−∞→ )x3x(limylim,)x3x(limylim 23 xx 23 xx 0,25 b) Bảng biến thiên: y’=3x2 – 6x, y’ = 0 ⇔ x = 0, x = 2. x - 0 2 +∞ ∞ y' + 0 - 0 + y 0 +∞ ∞- - 4 0,25 - Hàm số đồng biến trên (-∞ ; 0) và (2; +∞ ), nghịch biến trên (0; 2) 1 - Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0, đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = - 4. 0,25 3. Đồ thị: Đồ thị giao với trục tung tại (0; 0), giao với trục hoành tại (0; 0),(3; 0). Nhận điểm uốn I(1; - 2) làm tâm đối xứng 0,25 I.2 Tìm giá trị của tham số m ... 1,00 Ta có mx6x3'y,mxx3xy 223 +−=+−= Điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu là y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt 3m0m39' <⇔>−=Δ⇔ 0,25 Ta có: m 3 1 x2m 3 2 'y 3 1 x 3 1 y +⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −+⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −= Tại các điểm cực trị thì y’ = 0, do đó tọa độ các điểm cực trị thỏa mãn phương trình m 3 1 x2m 3 2 y +⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −= . Như vậy đường thẳng Δ đi qua các điểm cực trị có phương trình m 3 1 x2m 3 2 y +⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −= , nên nó có hệ số góc k1 = 2m 3 2 − 0,25 Ta có d: x – 2y – 5 = 0 2 5 x 2 1 y −=⇔ suy ra d có hệ số góc k2 = 2 1 Để hai điểm cực trị đối xứng qua d thì ta phải có d ⊥ Δ, 0,25 x y 32O -4 -2 1 Thi th Đ i h c www.toanpt.net
  • 3. 0m12m 3 2 2 1 1kk 21 =⇔−=⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −⇔−=suy ra +) Với m = 0 thì đồ thị có hai điểm cực trị là (0; 0) và (2; - 4), nên trung điểm của chúng là I( 1; -2), ta thấy I ∈ d, do đó hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua d. 0,25 Vậy: m = 0 Giải hệ phương trình đại số...II.1 1,00 ⎩ ⎨ ⎧ =++− =+− ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ ++=++ +=++ 1xy)xy1)(yx( 1yx)yx( 1yxyxyyxx xy21yxyx 222 22 2222 0,25 Đặt u = x- y, v = xy, ta có hệ ⎩ ⎨ ⎧ =++ =+ 1v)v1(u 1vu 22 ⎩ ⎨ ⎧ =++ =−+ ⇔ 1uvvu 1uv2)vu( 2 Đặt S = u + v, P = uv (điều kiện ta có hệ phương trình)P4S2 ≥ 0,25 ⎢ ⎣ ⎡ −= = ⇔=−+⇒ 3S 1S 03S2S2 ⎩ ⎨ ⎧ −= =−− ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ =+ =− S1P 1)S1(2S 1PS 1P2S 22 2 +) Với S = 0 hoặc0P =⇒ ⎩ ⎨ ⎧ = = ⇒ ⎩ ⎨ ⎧ = =+ ⇒ 1v 0u 0uv 1vu ⎩ ⎨ ⎧ = = 0v 1u - Nếu ⎩ ⎨ ⎧ −== == ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ = =− ⇒ ⎩ ⎨ ⎧ = = 1yx 1yx 1xy 0yx 1v 0u - Nếu ⎩ ⎨ ⎧ −= = ⎩ ⎨ ⎧ = = ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ = =− ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ = = 1y 0x hoÆc 0y 1x 0xy 1yx 0v 1u 0,25 +) Với S = - 3 (loại)P4S4P 2 <⇒=⇒ 0,25 ( ) ( ) )1;0(),0;1(,1;1,1;1)y;x( −−−=Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm Giải bất phương trình logarit...II.2 0 2xlog )82)(3x2( 0 2xlog )3x(82).11x(4 2 xx 2 xx ≥ − −−+ ⇔≥ − −−−+ (1) 0,25 +) Xét , f’(x) = nên f(x) đồng biến trên .R3x2)x(f x −+= x,012ln2x ∀>+ f(1) = 0. 0,25 +) Xét g(x) = 2x – 8, g(x) đồng biến trên , g(3) = 0. +) Xét h(x) = , h(x) đồng biến trên (0; + ∞), h(4) = 0. R 2xlog2 − Bảng xét dấu vế trái của (1) x 0 1 3 4 + ∞ 2x + x - 2 - 0 + | + | + 2x - 8 - | - 0 + | + log2x - 2 - | - | - 0 + VT - 0 + 0 - || + 0,25 Theo bảng xét dấu, bất phương trình đã cho có tập nghiệm S = );4(]3;1[ +∞∪ 0,25 Giải phương trình lượng giác...II.3 1,00 ( ) xcosxsin2 2 x cos 2 x sin1 2 x cos 2 x sin3 +=⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ +⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −⇔x2sin 2 1 xcos2) 2 x cos 2 x (sin3 33 +=− 0,25 ( ) ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ +⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −+=⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ +⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −⇔ 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cosxsin2xsin 2 1 1 2 x cos 2 x sin3 0 2 3 2 x cos 2 x sin)xsin2( 2 x sin 2 x cos =⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ +++⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −⇔ 0,25 x x x x sin cos 0 sin 0 k x k2 (k ) 2 2 2 4 2 4 2 π π π⎛ ⎞ − = ⇔ − = ⇔ − = π ⇔ = + π ∈⎜ ⎟ ⎝ ⎠ Z* 0,25 * (vô nghiệm)2xsin0xsin2 −=⇔=+ Thi th Đ i h c www.toanpt.net
  • 4. 22 3 4 xsin 2 3 42 x sin2 2 3 2 x cos 2 x sin −=⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ π +⇔−=⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ π +⇔−=+* (vô nghiệm) Vậy nghiệm của phương trình là: 0,25 ( )x k2 k 2 π = + π ∈Z Tính thể tích khối chóp...III 1,00 3 Ta có các tam giác SMN và AMN cân tại S và A. Gọi I là trung điểm của MN suy ra SI ⊥ MN và AI ⊥ MN. Do (SBC) ⊥ (AMN) nên SI ⊥ (AMN). Do đó MN.AI.SI 6 1 S.SI 3 1 V AMNAMN.S == 0,25 Gọi K là trung điểm của BC suy ra I là trung điểm của SK, mà AI ⊥ SK nên tam giác ASK cân tại A. Do đó 2 3a AKSA == 0,25 MN = 4 a MN 2 1 NI, 2 a BC 2 1 === , 4 3a 2 SA 2 SC SN === 4 2a 16 a 16 a3 NISNSI 22 22 =−=−= 0,25 4 10a 8 a 4 a3 SISAAI 22 22 =−=−= . Vậy 96 5a 2 a 4 10a 4 2a 6 1 V 3 AMN.S == 0,25 Chú ý: Thí sinh có thể sử dụng công thức: 4 1 SC SN . SB SM . SA SA V V ABC.S AMN.S == IV Tính giới hạn..... 1,00 2 2 0x2 2x 0x2 2x 0x x xcos1 lim x xcos)12( lim x 1xcos2 lim 22 − − − = − →→→ 0,50 12ln x xsin limxcoslim 2lnx 1e lim.2ln 2 0x 2 0x2 2lnx 0x 2 −=⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ − − = →→→ 0,50 V Chứng minh bất đẳng thức... 1,00 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có: yx 4 y 1 x 1 4 y 1 . x 1 2.xy2 y 1 x 1 )yx( + ≥+⇒=≥⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ ++ (*), Áp dụng (*) ta có: cb2a 4 cb 1 ba 1 ++ ≥ + + + ; c2ba 4 ac 1 cb 1 ++ ≥ + + + cba2 4 ba 1 ac 1 ++ ≥ + + + c2ba 2 cb2a 2 cba2 2 ac 1 cb 1 ba 1 ++ + ++ + ++ ≥ + + + + + ⇒ (1) 0,25 S A C B M N I K Thi th Đ i h c www.toanpt.net
  • 5. Mặt khác ta lại có 0,25 ( ) ( ) ( ) )cba2(21.c21.b22.a221c1b2a2 222222 ++=++≥+++++ 7a 2 cba2 1 )cba2(27a)cba2(24cba2 2 2222 + ≥ ++ ⇒++≥+⇒++≥+++⇒ 7b 2 aca2 1 2 + ≥ ++ 7c 2 bac2 1 2 + ≥ ++ Tương tự: ; 0,25 4 7c 2 7b 2 7a 2 c2ba 1 cb2a 1 cba2 1 222 + + + + + ≥ ++ + ++ + ++ ⇒ (2) 7c 4 7b 4 7a 4 ac 1 cb 1 ba 1 222 + + + + + ≥ + + + + + Từ (1) và (2) ta suy ra: 0,25 Dấu ‘’=’’ xảy ra 1cba ===⇔ Tính diện tích ảnh của tam giác qua phép vị tự ...VIa.1 1,00 Do B∈ (C’) nên tồn tại M(x; y)∈(C) sao cho B là ảnh của M qua V(A; k), suy ra AMkAB = . Do A , nên kB≠ 0≠ ⎪⎩ ⎪ ⎨ ⎧ + = = ⇒ ⎩ ⎨ ⎧ −=− −=− ⇒ k k24 y 1x )2y(k26 )1x(k11 0,25 21 k k24 )21(2)1y()2x( 2 222 =⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ − + +−⇒=−+−Do M thuộc (C) nên 2kk)k4( 22 −=⇔=+⇔ . 0,25 +) Đường thẳng AB có phương trình x - 1 = 0, dó đó d(O, AB) = 1 0,25 21.4 2 1 )AB,O(d.AB 2 1 SOAB ===Độ dài AB = 4. Suy ra . Ảnh của tam giác OAB qua phép vị tự V(A, 2) có diện tích S = .S = 2.2− 0,25OAB VII.a Tìm số lớn nhất trong các số .... 1,00naaaa ,...,,, 210 Ta có 221 n 2 n 1n n 1 n 1n n 2n n 2n n 2 n 105)CC(11025CCCC2CC =+⇔=++ −−−− ⎢ ⎣ ⎡ −= = ⇔=−+⇔=+ − ⇔=+ )i¹lo(15n 14n 0210nn105n 2 )1n(n 105CC 21 n 2 n 0,25 ∑∑ = −− = − =⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ =⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + 14 0k kk14kk 14 14 0k kk14 k 14 14 x.3.2C 3 x 2 1 C 3 x 2 1 Ta có khai triển 0,25 Do đó k14kk 14k 3.2Ca −− = )1k(3 )k14(2 32C 32C a a k14kk 14 1k13k1k 14 k 1k + − == −− −−−+ + Ta xét tỉ số . 0,25 5k1 )1k(3 )k14(2 1 a a k 1k <⇔> + − ⇔>+ 4≤. Do k ∈ , nên k . 5k1 a a ,5k1 a a k 1k k 1k =⇔=>⇔< ++ Tương tự 0,25Do đó 14765410 a...aaaa...aa >>>=<<<< và aDo đó a5 6 là hai hệ số lớn nhất 62208 1001 32Caa 595 1465 === −− Vậy hệ số lớn nhất là Thi th Đ i h c www.toanpt.net
  • 6. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật...VIb 1,00 Ta có: . Toạ độ của I là nghiệm của hệ:Idd 21 =∩ ⎩ ⎨ ⎧ = = ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ =−+ =−− 2/3y 2/9x 06yx 03yx ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ 2 3 ; 2 9 I. Vậy 0,25 Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD OxdM 1 ∩=⇒ Suy ra M( 3; 0) 23 2 3 2 9 32IM2AB 22 =⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ +⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −==Ta có: 22 23 12 AB S AD12AD.ABS ABCD ABCD ===⇔==Theo giả thiết: 0,25 Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d ADd1 ⊥⇒1 )1;1(nĐường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d nhận1 làm VTPT nên có PT: 5 03yx0)0y(1)3x(1 =−+⇔=−+− . Lại có: 2MDMA == ( )⎪⎩ ⎪ ⎨ ⎧ =+− =−+ 2y3x 03yx 22 Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: ( ) ( ) ⎩ ⎨ ⎧ ±=− −= ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ =−+− +−= ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ =+− +−= ⇔ 13x x3y 2)x3(3x 3xy 2y3x 3xy 2222 0,25 ⎩ ⎨ ⎧ = = ⇔ 1y 2x hoặc . Vậy A( 2; 1), D( 4; -1) ⎩ ⎨ ⎧ −= = 1y 4x Do ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ 2 3 ; 2 9 I là trung điểm của AC suy ra: ⎩ ⎨ ⎧ =−=−= =−=−= 213yy2y 729xx2x AIC AIC 0,25 Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4) Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1) Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) ....VIIb 1,00 1x 1 1x2y − +−= 0 1x 1 lim)]1x2(y[lim xx = − =−− ±∞→±∞→ +) Ta có . . Do đó (C) có tiệm cận xiên y = 2x – 1. −∞= − +− +∞= − +− −+ →→ 1x 2x3x2 lim; 1x 2x3x2 lim 2 1x 2 1x 0,25+) . Do đó (C) có tiệm cận đứng x = 1 ⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ − +−=⇒∈ 1x 1 1x2;xM)C( 0 00+) Gọi M , 1x0 ≠ Tổng khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận của (C) là 1x5 1 1x 12 1 1x 1 1x2x2 1xd 0 0 22 0 00 0 − +−= + −⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ − +−− +−= 0,25 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có 4 0 0 5 2 1x5 1 1x2d = − −≥ 4 5 2 d = 40 0 0 5 1 1x 1x5 1 1x ±=⇔ − =− 0,25⇒ khi 5 5 2 1; 5 1 1M;5 5 2 1; 5 1 1M 4 44 4 44 ⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ −−−=⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ +++=Vậy d nhỏ nhất khi 0,25 Thi th Đ i h c www.toanpt.net