SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
1
Hội Những Người Ôn Thi Đại Học
Đề thi thử số 1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn thi : TOÁN - khối A.
Thời gian: 180 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 23 23
 mxxxy (1) với m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
2. Định m để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
1
2tan cot 2 2sin 2
sin 2
x x x
x
  
2. Giải bất phương trình : 2 2
35 5 4 24x x x    
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân  

2ln3
0
23
)2( x
e
dx
I .
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với
đáy, G là trọng tâm tam giác SAC, mặt phẳng (ABG) cắt SC tại M, cắt SD tại N. Tính thể tích của
khối đa diện MNABCD biết SA=AB=a và góc hợp bởi đường thẳng AN và mp(ABCD) bằng 0
30 .
Câu V (1,0 điểm) Cho a, b, c là 3 cạnh của 1 tam giác. Tìm GTLN của biểu thức
3 3 3 15
2 2 2 2 2 2
a b c abc
T
a b b a b c c b a c c a
  

    
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chƣơng trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường
thẳng  : 3 0d x y   và có hoành độ xI=9/2, trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục
Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
2. Trong mặt phăng Oxy cho đường tròn ( C): x2
+ y2
=1. Tìm tất cả các giá trị thực m để trên đường
thằng y = m tồn tại đúng hai điểm phân biệt mà từ mỗi điểm đó kẻ được hai tiếp tuyến với (C) sao
cho góc giữa hai tiếp tuyến bằng 600
Câu VII.a (1,0 điểm). Giải bất phương trình:
 
 
2
1 2
2
2
1
2
3
log 1 log 1 6
2
log 1
2 log ( 1)
x x
x
x
 
    
   
 
B. Theo chƣơng trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ): 0216822
 yxyx và đường thẳng (d): x + y -
1=0. Xác định toạ độ các đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp đường tròn (C) biết A nằm trên (d).
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3).
Câu VII.b (1 điểm) Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn:
 

 
z i
z i
1 5
2
3
------------HẾT------------
Thi thử Đại học www.toanpt.net
http://facebook.com/onthidh 2
SƠ LƢỢC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1_2012
Câu Nội dung Điểm
I 1.0
2 Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
' 9 3 0 3m m        (1) 0.25
3
2)2
3
2
(').1(
3
1
23 23
m
x
m
yx
mxxxy


Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình
3
2)2
3
2
(
m
x
m
y 
0.25
Đường thẳng này cắt 2 trục Ox và Oy lần lượt tai 




 








3
6
;0,0;
)3(2
6 m
B
m
m
A
Tam giác OAB cân khi và chỉ khi OA OB
6 6
2( 3) 3
9 3
6; ;
2 2
m m
m
m m m
 
 

     
0.25
Với m = 6 thì OBA  do đó so với điều kiện ta nhận
2
3
m 0.25
II 2.0
1 1.0
1
2tan cot 2 2sin 2
sin 2
x x x
x
   ,(1)
Điều kiện:
2
x k


2 2
2
2
4sin cos2 2sin 2 1
(1)
sin 2 sin 2
2(1 cos2 ) cos2 2(1 cos 2 ) 1
2cos 2 cos2 1 0
cos2 1 (loai do:sin 2 0)
1
3cos2
2
x x x
x x
x x x
x x
x x
x k
x


 
 
     
   
 
    
  

0,25
0,25
0,25
0.25
0.25
Đối chiếu điều kiện phương trình có nghiệm là: ,
3
x k k Z

    0.25
2 1.0
http://facebook.com/onthidh 3
BPT tương đương:
2 2 2 2
2 2
11
35 24 5 4 5 4 11 (5 4)( 35 24)
35 24
x x x x x x x
x x
             
  
a)Nếu x
4
5
 không thỏa mãn BPT
0.25
b)Nếu x > 4/5: Hàm số 2 2
(5 4)( 35 24)y x x x     với x > 4/5
y’
= 2 2
2 2
1 1
5( 35 24) (5 4)( )
35 24
x x x
x x
     
 
>0 mọi x>4/5
0.25
Vậy HSĐB. +Nếu 4/5<x 1 thì y(x)  11 0.25
+Nếu x>1 thì y(x)>11 Vậy nghiệm BPT x>1 0.25
III 1.0
Ta c ó 


2ln3
0 233
3
)2(
xx
x
ee
dxe
I =
Đặt u= 3
x
e  dxedu
x
3
3  ; 22ln3;10  uxux
0.25
Ta được:  

2
1
2
)2(
3
uu
du
I =3 du
uuu 








2
1
2
)2(2
1
)2(4
1
4
1 0.25
=3
2
1
)2(2
1
2ln
4
1
ln
4
1








u
uu
0.25
8
1
)
2
3
ln(
4
3
 Vậy I
8
1
)
2
3
ln(
4
3
 0.25
IV 1.0
+ Trong mp(SAC) kẻ AG cắt SC tại M, trong mp(SBD) kẻ BG cắt SD tại N.
+ Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên dễ có
2
3
SG
SO
 suy ra G cũng là trọng tâm tam giác SBD.
Từ đó suy ra M, N lần lượt là trung điểm của
SC, SD.
0.25
+ Dễ có: . . .
1 1
2 2
S ABD S BCD S ABCDV V V V   .
Theo công thức tỷ số thể tích ta có:
.
.
.
1 1 1
. . 1.1.
2 2 4
S ABN
S ABN
S ABD
V SA SB SN
V V
V SA SB SD
    
.
.
.
1 1 1 1
. . 1. .
2 2 4 8
S BMN
S ABN
S BCD
V SB SM SN
V V
V SB SC SD
    
Từ đó suy ra:
. . .
3
.
8
S ABMN S ABN S BMNV V V V  
0.25
+ Ta có:
1
. ( )
3
V SAdt ABCD ; mà theo giả thiết ( )SA ABCD nên góc hợp bởi AN với
mp(ABCD) chính là góc NAD , lại có N là trung điểm của SC nên tam giác NAD cân tại N,
suy ra 0
30 .NAD NDA  Suy ra: 0
3
tan30
SA
AD a  .
0.25
http://facebook.com/onthidh 4
Suy ra: 31 1 3
. ( ) . . 3
3 3 3
V SAdt ABCD a a a a   .
Suy ra: thể tích cần tìm là:
3
. .
3 5
8 8
5 3
.
24
     MNABCD S ABCD S ABMN
a
V V V V V V
0.25
V 1.0
Giả sử a b c 
Xét hàm số
3 3 3 2 2 2 2 2 2( ) 15 3( )f x x b c xbc x b b x b c c b x c c x          ,
 ;x b a
2 2 2( ) 3 15 3(2 2 )f x x bc xb b xc c       .
0.25
( ) 6 3(2 2 ) 6( ) 0f x x b c x b c         ( )f x là hàm giảm trên miền  ;b a
2 2 2 2 2 2( ) ( ) 3 15 3(2 2 ) 9 6 3 3( )(2 )f x f b b bc b b bc c bc b c b c b c               
 ( )f x là hàm giảm
0.25
3 3 2 3 2 2 2 2( ) ( ) 2 15 3(2 2 2 ) ( )[4 5 ]
2( ) (4 ) 0
f a f b b c b c b b c c b b c b c bc
b c b c
            
    
0.25
( ) 0f a  
3 3 3 2 2 2 2 2 215 3( ) 0 3a b c abc a b b a b c c b a c c a T           
0.25
VI.a 2.0
1 1.0
I có hoành độ
9
2
Ix  và  
9 3
: 3 0 ;
2 2
I d x y I
 
      
 
Vai trò A, B, C, D là như nhau nên trung điểm M của cạnh AD là giao
điểm của (d) và Ox, suy ra M(3;0)
   
2 2 9 9
2 2 2 3 2
4 4
I M I MAB IM x x y y       
D
12
. D = 12 AD = 2 2.
3 2
ABCD
ABC
S
S AB A
AB
   
0.25
 AD d
M AD



, suy ra phương trình AD:    1. 3 1. 0 0 3 0x y x y        .
Lại có MA = MD = 2 .
Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình:
       
2 2 22 22
3 0 3 3
3 2 3 3 23 2
x y y x y x
x y x xx y
           
   
            
3 2
3 1 1
y x x
x y
   
  
    
hoặc
4
1
x
y


 
.Vậy A(2;1), D(4;-1),
0.25
http://facebook.com/onthidh 5
9 3
;
2 2
I
 
 
 
là trung điểm của AC, suy ra:
2 9 2 72
2 3 1 2
2
A C
I
C I A
A C C I A
I
x x
x
x x x
y y y y y
y

     
 
      

0.25
Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4).
Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1).
0.25
2 1.0
Đường tròn tâm O(0;0); bán kính R = 1
Giả sử PA; PB là hai tiếp tuyến của đường tròn (A; B là hai tiếp điểm)
TH 1:  260ˆ 0
OPBPA P thuộc đƣờng tròn (C1) tâm O; bán kính R = 2
0.25
TH 2: 
3
2
120ˆ 0
OPBPA P thuộc đường tròn (C2) tâm O;bán kính R =
3
2
0.25
Đương thẳng y = m thoả mãn yêu cầu bài toán khi nó cắt (C1) tại hai điểm phân biệt và
không có điểm chung với (C2) 0.25
Vậy các giá trị m thoả mãn bài toán là:
3
2
2

  m và 2
3
2
 m 0.25
VII.a 1.0
Đặt 2log ( 1)t x  ta được:
2
1 3
6
2 2
2
t t
t
t
 
   
  
 0.25
2 6
5 14 24
0 5
4(2 )
2 4
tt t
t
t

     

 
0.25
vậy: 2
2
6
log ( 1)
5
2 log ( 1) 4
x
x

  

  
0.25
6
5
1 2 1
3 15
x
x

   
  
0.25
VI.b 2.0
1 1.0
Đường tròn (C ) có tâm I(4;-3); bán kính R = 2
Vì I nằm trên (d), do đó AI là một đường chéo của hình vuông 
x = 2 hoặc x = 6 là hai tiếp tuyến của (C ) nên:
0.25
Hoặc A là giao điểm của (d) với đưòng thẳng: x = 2  A(2; -1)
Hoặc A là giao điểm của (d) với đưòng thẳng: x = 6  A(2; -1)
0.25
Với A(2;-1) thì C(6;-5); hai đỉnh kia là (2;-5) ; (6;-1) 0.25
Với A(6;-5) thì C(2;-1) ; hai đỉnh kia là: (6;-1); (2;-5) 0.25
2 1.0
Ta có: (2; 2; 2), (0; 2;2).AB AC   Suy ra phƣơng trình mặt phẳng trung trực của
AB, AC là: 1 0, 3 0.x y z y z      
0.25
http://facebook.com/onthidh 6
Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là , (8; 4;4).n AB AC     Suy ra (ABC):
2 1 0x y z    .
0.25
Giải hệ:
1 0 0
3 0 2
2 1 0 1
x y z x
y z y
x y z z
     
 
     
      
. Suy ra tâm đường tròn là (0; 2;1).I 0.25
Bán kính là 2 2 2
( 1 0) (0 2) (1 1 .) 5        R IA 0.25
VII.b 1.0
Gọi z = a + bi (a,b thuộc R)   z a bi
   
   
      
 
      
a b iz i a bi i
a bi i a b iz i
1 51 5 1 5
3 3 13
,
   
   
   
 
    
a bz i
z i a b
2 2
2 2
1 51 5
2
3 3 1
0.25
   
   
 
  
      
  
a b
a b a b
a b
2 2
2 2
2 2
1 5
2 10 14 6 0 *
3 1
0.25
 * là phương trình của đường tròn trong mặt phẳng phức
Nên số phức có môđun nhỏ nhất phần thực và phần ảo là nghiệm của
đƣờng tròn  * và đƣờng thẳng IO với I là tâm của đƣờng tròn, I(-5;-7)
0.25
 
           

t
a t
IO pt t t
b t
t
2
34 2 370
5 37: :37 74 3 0
7 37 2 370
37
      
     z n z l
34 2 370 34 2 370 37 2 370 37 2 370
5 7 , 5 7
37 37 37 37
0.25
Câu V cách khác
Ta sẽ chứng minh 3T  , và dấu đẳng thức xảy ra khi a b c  .
Giả sử a b c 
Đặt
2 2 2 2 2 2 3 3 3
( ) 3( ) 15f a a b b a b c c b a c c a a b c abc         
3 3 2 2 2 2 3 3 3 2
( ) 3( ) 15f b b b b c c b b c c b b b c b c         
2 2 2 2
2 2
( ) ( ) ( )[3 ( ) 3 3 ( ) 3 ( ) 15 ]
( )(2 5 3 3 12 ) ( ). ( )
f a f b a b b a b b c a b c a b ab bc
a b ab b ac c bc a b g a
            
       
với
2 2
2 2 2
( ) 2 5 3 3 12
( ) 2 5 3 3 12
g a ab b ac c bc
g b b b bc c bc
    
    
( ) ( ) 2 ( ) 3 ( ) ( )(2 3 ) 0g a g b b a b c a b a b b c          , mà
 2 2
( ) 7 3 9 2. 21 9 0g b b c bc bc     
Suy ra ( ) ( )f a f b mà
http://facebook.com/onthidh 7
3 3 2 2 2 2 3 3 3 2
3 2 2 3 3 3 3 2 2 2
2 2 2 2 2
2
( ) 3( ) 15
4 6 9 3 3 6 6
( )[ 3 6 ] ( )[4 5 ]
( )[4 ( ) ( )] ( ) (4 ) 0
f b b b b c c b b c c b b b c b c
b c b b c c b c b b c c b b c
b c b c bc b bc b c b c bc
b c b b c c b c b c b c
         
         
         
        
( ) 0 3f a T    .
Cảm ơn Onthdh_fb@yahoo.com..vn gửi tới www.laisac.page.tl

More Related Content

What's hot

Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015Marco Reus Le
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnMegabook
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015Dang_Khoi
 
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hungBo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hungQuang Dũng
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3Dang_Khoi
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiếtDương Ngọc Taeny
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)Song Tử Mắt Nâu
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010BẢO Hí
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán HayZaj Bé Đẹp
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp ánTôi Học Tốt
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)Vui Lên Bạn Nhé
 
De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1Hung Le
 
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...Hoàng Thái Việt
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 

What's hot (20)

Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
 
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hungBo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1
 
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 

Similar to Toan pt.de028.2012

Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyenMarco Reus Le
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4Oanh MJ
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2Marco Reus Le
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối Adlinh123
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010BẢO Hí
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3dlinh123
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013dlinh123
 
Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 

Similar to Toan pt.de028.2012 (20)

Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011
 
Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
 
Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 

Toan pt.de028.2012

  • 1. 1 Hội Những Người Ôn Thi Đại Học Đề thi thử số 1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn thi : TOÁN - khối A. Thời gian: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 23 23  mxxxy (1) với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0. 2. Định m để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 1 2tan cot 2 2sin 2 sin 2 x x x x    2. Giải bất phương trình : 2 2 35 5 4 24x x x     Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân    2ln3 0 23 )2( x e dx I . Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với đáy, G là trọng tâm tam giác SAC, mặt phẳng (ABG) cắt SC tại M, cắt SD tại N. Tính thể tích của khối đa diện MNABCD biết SA=AB=a và góc hợp bởi đường thẳng AN và mp(ABCD) bằng 0 30 . Câu V (1,0 điểm) Cho a, b, c là 3 cạnh của 1 tam giác. Tìm GTLN của biểu thức 3 3 3 15 2 2 2 2 2 2 a b c abc T a b b a b c c b a c c a          II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chƣơng trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng  : 3 0d x y   và có hoành độ xI=9/2, trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong mặt phăng Oxy cho đường tròn ( C): x2 + y2 =1. Tìm tất cả các giá trị thực m để trên đường thằng y = m tồn tại đúng hai điểm phân biệt mà từ mỗi điểm đó kẻ được hai tiếp tuyến với (C) sao cho góc giữa hai tiếp tuyến bằng 600 Câu VII.a (1,0 điểm). Giải bất phương trình:     2 1 2 2 2 1 2 3 log 1 log 1 6 2 log 1 2 log ( 1) x x x x              B. Theo chƣơng trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ): 0216822  yxyx và đường thẳng (d): x + y - 1=0. Xác định toạ độ các đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp đường tròn (C) biết A nằm trên (d). 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3). Câu VII.b (1 điểm) Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn:      z i z i 1 5 2 3 ------------HẾT------------ Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. http://facebook.com/onthidh 2 SƠ LƢỢC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1_2012 Câu Nội dung Điểm I 1.0 2 Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt ' 9 3 0 3m m        (1) 0.25 3 2)2 3 2 (').1( 3 1 23 23 m x m yx mxxxy   Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình 3 2)2 3 2 ( m x m y  0.25 Đường thẳng này cắt 2 trục Ox và Oy lần lượt tai                3 6 ;0,0; )3(2 6 m B m m A Tam giác OAB cân khi và chỉ khi OA OB 6 6 2( 3) 3 9 3 6; ; 2 2 m m m m m m            0.25 Với m = 6 thì OBA  do đó so với điều kiện ta nhận 2 3 m 0.25 II 2.0 1 1.0 1 2tan cot 2 2sin 2 sin 2 x x x x    ,(1) Điều kiện: 2 x k   2 2 2 2 4sin cos2 2sin 2 1 (1) sin 2 sin 2 2(1 cos2 ) cos2 2(1 cos 2 ) 1 2cos 2 cos2 1 0 cos2 1 (loai do:sin 2 0) 1 3cos2 2 x x x x x x x x x x x x x k x                            0,25 0,25 0,25 0.25 0.25 Đối chiếu điều kiện phương trình có nghiệm là: , 3 x k k Z      0.25 2 1.0
  • 3. http://facebook.com/onthidh 3 BPT tương đương: 2 2 2 2 2 2 11 35 24 5 4 5 4 11 (5 4)( 35 24) 35 24 x x x x x x x x x                  a)Nếu x 4 5  không thỏa mãn BPT 0.25 b)Nếu x > 4/5: Hàm số 2 2 (5 4)( 35 24)y x x x     với x > 4/5 y’ = 2 2 2 2 1 1 5( 35 24) (5 4)( ) 35 24 x x x x x         >0 mọi x>4/5 0.25 Vậy HSĐB. +Nếu 4/5<x 1 thì y(x)  11 0.25 +Nếu x>1 thì y(x)>11 Vậy nghiệm BPT x>1 0.25 III 1.0 Ta c ó    2ln3 0 233 3 )2( xx x ee dxe I = Đặt u= 3 x e  dxedu x 3 3  ; 22ln3;10  uxux 0.25 Ta được:    2 1 2 )2( 3 uu du I =3 du uuu          2 1 2 )2(2 1 )2(4 1 4 1 0.25 =3 2 1 )2(2 1 2ln 4 1 ln 4 1         u uu 0.25 8 1 ) 2 3 ln( 4 3  Vậy I 8 1 ) 2 3 ln( 4 3  0.25 IV 1.0 + Trong mp(SAC) kẻ AG cắt SC tại M, trong mp(SBD) kẻ BG cắt SD tại N. + Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên dễ có 2 3 SG SO  suy ra G cũng là trọng tâm tam giác SBD. Từ đó suy ra M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD. 0.25 + Dễ có: . . . 1 1 2 2 S ABD S BCD S ABCDV V V V   . Theo công thức tỷ số thể tích ta có: . . . 1 1 1 . . 1.1. 2 2 4 S ABN S ABN S ABD V SA SB SN V V V SA SB SD      . . . 1 1 1 1 . . 1. . 2 2 4 8 S BMN S ABN S BCD V SB SM SN V V V SB SC SD      Từ đó suy ra: . . . 3 . 8 S ABMN S ABN S BMNV V V V   0.25 + Ta có: 1 . ( ) 3 V SAdt ABCD ; mà theo giả thiết ( )SA ABCD nên góc hợp bởi AN với mp(ABCD) chính là góc NAD , lại có N là trung điểm của SC nên tam giác NAD cân tại N, suy ra 0 30 .NAD NDA  Suy ra: 0 3 tan30 SA AD a  . 0.25
  • 4. http://facebook.com/onthidh 4 Suy ra: 31 1 3 . ( ) . . 3 3 3 3 V SAdt ABCD a a a a   . Suy ra: thể tích cần tìm là: 3 . . 3 5 8 8 5 3 . 24      MNABCD S ABCD S ABMN a V V V V V V 0.25 V 1.0 Giả sử a b c  Xét hàm số 3 3 3 2 2 2 2 2 2( ) 15 3( )f x x b c xbc x b b x b c c b x c c x          ,  ;x b a 2 2 2( ) 3 15 3(2 2 )f x x bc xb b xc c       . 0.25 ( ) 6 3(2 2 ) 6( ) 0f x x b c x b c         ( )f x là hàm giảm trên miền  ;b a 2 2 2 2 2 2( ) ( ) 3 15 3(2 2 ) 9 6 3 3( )(2 )f x f b b bc b b bc c bc b c b c b c                 ( )f x là hàm giảm 0.25 3 3 2 3 2 2 2 2( ) ( ) 2 15 3(2 2 2 ) ( )[4 5 ] 2( ) (4 ) 0 f a f b b c b c b b c c b b c b c bc b c b c                   0.25 ( ) 0f a   3 3 3 2 2 2 2 2 215 3( ) 0 3a b c abc a b b a b c c b a c c a T            0.25 VI.a 2.0 1 1.0 I có hoành độ 9 2 Ix  và   9 3 : 3 0 ; 2 2 I d x y I            Vai trò A, B, C, D là như nhau nên trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của (d) và Ox, suy ra M(3;0)     2 2 9 9 2 2 2 3 2 4 4 I M I MAB IM x x y y        D 12 . D = 12 AD = 2 2. 3 2 ABCD ABC S S AB A AB     0.25  AD d M AD    , suy ra phương trình AD:    1. 3 1. 0 0 3 0x y x y        . Lại có MA = MD = 2 . Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình:         2 2 22 22 3 0 3 3 3 2 3 3 23 2 x y y x y x x y x xx y                              3 2 3 1 1 y x x x y             hoặc 4 1 x y     .Vậy A(2;1), D(4;-1), 0.25
  • 5. http://facebook.com/onthidh 5 9 3 ; 2 2 I       là trung điểm của AC, suy ra: 2 9 2 72 2 3 1 2 2 A C I C I A A C C I A I x x x x x x y y y y y y                  0.25 Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4). Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1). 0.25 2 1.0 Đường tròn tâm O(0;0); bán kính R = 1 Giả sử PA; PB là hai tiếp tuyến của đường tròn (A; B là hai tiếp điểm) TH 1:  260ˆ 0 OPBPA P thuộc đƣờng tròn (C1) tâm O; bán kính R = 2 0.25 TH 2:  3 2 120ˆ 0 OPBPA P thuộc đường tròn (C2) tâm O;bán kính R = 3 2 0.25 Đương thẳng y = m thoả mãn yêu cầu bài toán khi nó cắt (C1) tại hai điểm phân biệt và không có điểm chung với (C2) 0.25 Vậy các giá trị m thoả mãn bài toán là: 3 2 2    m và 2 3 2  m 0.25 VII.a 1.0 Đặt 2log ( 1)t x  ta được: 2 1 3 6 2 2 2 t t t t           0.25 2 6 5 14 24 0 5 4(2 ) 2 4 tt t t t           0.25 vậy: 2 2 6 log ( 1) 5 2 log ( 1) 4 x x         0.25 6 5 1 2 1 3 15 x x         0.25 VI.b 2.0 1 1.0 Đường tròn (C ) có tâm I(4;-3); bán kính R = 2 Vì I nằm trên (d), do đó AI là một đường chéo của hình vuông  x = 2 hoặc x = 6 là hai tiếp tuyến của (C ) nên: 0.25 Hoặc A là giao điểm của (d) với đưòng thẳng: x = 2  A(2; -1) Hoặc A là giao điểm của (d) với đưòng thẳng: x = 6  A(2; -1) 0.25 Với A(2;-1) thì C(6;-5); hai đỉnh kia là (2;-5) ; (6;-1) 0.25 Với A(6;-5) thì C(2;-1) ; hai đỉnh kia là: (6;-1); (2;-5) 0.25 2 1.0 Ta có: (2; 2; 2), (0; 2;2).AB AC   Suy ra phƣơng trình mặt phẳng trung trực của AB, AC là: 1 0, 3 0.x y z y z       0.25
  • 6. http://facebook.com/onthidh 6 Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là , (8; 4;4).n AB AC     Suy ra (ABC): 2 1 0x y z    . 0.25 Giải hệ: 1 0 0 3 0 2 2 1 0 1 x y z x y z y x y z z                      . Suy ra tâm đường tròn là (0; 2;1).I 0.25 Bán kính là 2 2 2 ( 1 0) (0 2) (1 1 .) 5        R IA 0.25 VII.b 1.0 Gọi z = a + bi (a,b thuộc R)   z a bi                         a b iz i a bi i a bi i a b iz i 1 51 5 1 5 3 3 13 ,                    a bz i z i a b 2 2 2 2 1 51 5 2 3 3 1 0.25                        a b a b a b a b 2 2 2 2 2 2 1 5 2 10 14 6 0 * 3 1 0.25  * là phương trình của đường tròn trong mặt phẳng phức Nên số phức có môđun nhỏ nhất phần thực và phần ảo là nghiệm của đƣờng tròn  * và đƣờng thẳng IO với I là tâm của đƣờng tròn, I(-5;-7) 0.25                t a t IO pt t t b t t 2 34 2 370 5 37: :37 74 3 0 7 37 2 370 37             z n z l 34 2 370 34 2 370 37 2 370 37 2 370 5 7 , 5 7 37 37 37 37 0.25 Câu V cách khác Ta sẽ chứng minh 3T  , và dấu đẳng thức xảy ra khi a b c  . Giả sử a b c  Đặt 2 2 2 2 2 2 3 3 3 ( ) 3( ) 15f a a b b a b c c b a c c a a b c abc          3 3 2 2 2 2 3 3 3 2 ( ) 3( ) 15f b b b b c c b b c c b b b c b c          2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( )[3 ( ) 3 3 ( ) 3 ( ) 15 ] ( )(2 5 3 3 12 ) ( ). ( ) f a f b a b b a b b c a b c a b ab bc a b ab b ac c bc a b g a                      với 2 2 2 2 2 ( ) 2 5 3 3 12 ( ) 2 5 3 3 12 g a ab b ac c bc g b b b bc c bc           ( ) ( ) 2 ( ) 3 ( ) ( )(2 3 ) 0g a g b b a b c a b a b b c          , mà  2 2 ( ) 7 3 9 2. 21 9 0g b b c bc bc      Suy ra ( ) ( )f a f b mà
  • 7. http://facebook.com/onthidh 7 3 3 2 2 2 2 3 3 3 2 3 2 2 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 3( ) 15 4 6 9 3 3 6 6 ( )[ 3 6 ] ( )[4 5 ] ( )[4 ( ) ( )] ( ) (4 ) 0 f b b b b c c b b c c b b b c b c b c b b c c b c b b c c b b c b c b c bc b bc b c b c bc b c b b c c b c b c b c                                        ( ) 0 3f a T    . Cảm ơn Onthdh_fb@yahoo.com..vn gửi tới www.laisac.page.tl