Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
3. i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu
khoa học độc lập của tôi. Các thông tin, số liệu trong luận
án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng, cụ thể. Kết quả
nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được
công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.
Nghiên cứu sinh
Lª Trung Thµnh
5. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CTCK Công ty chứng khoán
CTQLQĐTCK Công ty quản lý Quỹ đầu tư chứng khoán
CTĐTCK Công ty đầu tư chứng khoán
CTNY Công ty niêm yết
ĐHKTQD Đại học Kinh tế Quốc dân
HHKDCK Hiệp hội Kinh doanh Chứng khoán
NXB Nhà xuất bản
QĐT Quỹ đầu tư
QĐTCK Quỹ đầu tư chứng khoán
SGDCK Sở Giao dịch chứng khoán
SGDCK TPHCM Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
TTLKCK Trung tâm Lưu ký Chứng khoán
TTCK Thị trường chứng khoán
TTCKVN Thị trường chứng khoán Việt Nam
TTGDCK Trung tâm giao dịch chứng khoán
TTGDCKHN Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội
UBCKNN Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
6. iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ
I. DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Các dòng vốn qua hệ thống tài chính ...............................................7
Sơ đồ 1.2: Các bước giao dịch chứng khoán trên SGDCK .............................16
Sơ đồ 1.3: Chức năng của UBCK hoặc các cơ quan giám sát tài chính..........20
Sơ đồ 1.4: Mô hình Giám sát hai cấp của thị trường chứng khoán Mỹ...........27
Sơ đồ 1.5: Mô hình giám sát thị trường chứng khoán Hàn Quốc....................28
Sơ đồ 1.6: Mô hình giám sát 2 cấp của Thị trường chứng khoán Nhật Bản ...30
Sơ đồ 1.7: Quy trình giám sát giao dịch chứng khoán.....................................38
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy thanh tra, giám sát TTCK Việt Nam trước 3/2008 90
Sơ đồ 3.1: Mô hình giám sát giao dịch chứng khoán trên TTCKVN............143
Sơ đồ 3.2: Quy trình giám sát giao dịch chứng khoán...................................155
Sơ đồ 3.3: Mô hình cảnh báo sớm nguy cơ tài chính của công ty.................165
II. DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Số liệu vi phạm hàng năm tại TTCK Nhật Bản ..............................39
Bảng 2.1: So sánh một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô giữa Việt Nam và các nước
trong khu vực (năm 2008)................................................................................69
Bảng 2.2: Một số chỉ tiêu tài chính của 25 công ty niêm yết có vốn hóa lớn
nhất thị trường..................................................................................................71
Bảng 2.3: Các văn bản pháp lý về giám sát TTCK đã được ban hành............86
Bảng 3.1: Số thông tin nhận được hàng năm tại SESC – Nhật Bản.............154
Bảng 3.2: Kiểm định sự cân bằng của giá trị trung bình các chỉ số tài chính......161
Bảng 3.3: Một số doanh nghiệp có chênh lệch lợi nhuận sau thuế năm 2008.....184
7. v
III. DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Tỷ lệ vốn hóa của HOSE và HASTC (%GDP)...........................63
Biểu đồ 2.2: Số công ty niêm yết từ năm 2000-2008 ......................................64
Biểu đồ 2.3: Số lượng tài khoản giao dịch.......................................................64
Biểu đồ 2.4: Số lượng tài khoản của nhà đầu tư nước ngoài...........................65
Biểu đồ 2.5: Giá trị mua và bán chứng khoán của NĐTNN tại HOSE (tỷ
VNĐ)................................................................................................................65
Biểu đồ 2.6: Số công ty chứng khoán được thành lập hàng năm ....................66
Biểu đồ 2.7: Sự thay đổi chỉ số VN-Index từ 7/2000 - 12/2008......................66
Biểu đồ 2.8: Sự thay đổi chỉ số VN-Index từ đầu 2006 đến cuối 2008...........67
Biểu đồ 2.9: Số đợt IPO hàng năm ..................................................................68
Biểu đồ 2.10: Hệ số tương quan giữa chỉ số VN-Index và các chỉ số thị trường
chứng khoán Mỹ, giai đoạn 6/2006 - 9/2008...................................................72
Biểu đồ 2.11: Hệ số tương quan giữa chỉ số VN-Index và các chỉ số thị trường...72
chứng khoán thế giới năm 2008.......................................................................72
Biểu đồ 2.12: Tỷ suất sinh lời bình quân hàng năm của các kênh đầu tư........73
Biểu đồ 2.13: Số vi phạm đã bị xử phạt từ năm 2007 đến hết quý I/2009 ......95
Biểu đồ 3.1: Số thông tin nhận được hàng năm tại SESC – Nhật Bản.........154
IV. DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: FSA, SESC và TSE đồng thời giám sát giao dịch trên TSE...........41
Hình 2.1: Các dấu hiệu cảnh báo tự động bắt đầu giai đoạn điều tra ............131