SlideShare a Scribd company logo
1 of 77
Chào mừng các bạn K51KTB đến với
ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
VÀ VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP
Đạo đức kinh doanh và
Văn hóa doanh nghiệp
Giảng viên: Hoàng Xuân Trọng
Khoa Kinh tế - Trường ĐH Tây Bắc
Thông tin liên hệ
Trongbiz@gmail.com
Facebook.com/trongbiz
Website: Trong.biz
ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
VÀ VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP
Những điều khác Zappos.com đã làm để tạo ra văn hoá công ty
xoay quanh dịch vụ khách hàng bao gồm:
- Trung tâm trả lời khách hàng hoạt động 24/7 tại Las Vegas, tại trụ sở
chính của công ty
– Điều hành nhà kho hoạt động 24/7 tại Kentucky
– Đào tạo 4 tháng dịch vụ chăm sóc khách hàng cho mọi nhân viên mới
(2 tuần tại trung tâm tư vấn và 1 tuần ở nhà kho).
Câu chuyện về công
ty Zappos.com được
Amazon mua lại với
giá 1,2 tỷ đô
Con người được tôn trọng không phải
do tồn tại mà bởi nhân cách.
Một công ty dành được thiện cảm
không phải nhờ quảng cáo mà nhờ
bản sắc riêng.
Ý nghĩa môn học
• §¹o ®øc kinh doanh gãp phÇn ph¸t triÓn mèi
quan hÖ con ng­êi trong kinh doanh:
- M© u thuÉn ® ¹ o ® ø c c¸ nh© n tån t¹ i tro ng tæ chø c nªn
® ¹ o ® ø c kinh do anh cÇn g i¶i q uyÕ t
- Nh»m t¹ o sø c m ¹ nh tæ ng hîp tõ sù thè ng nhÊt
• V¨n hãa doanh nghiÖp lµ ph­¬ng ph¸p vµ c«ng
cô qu¶n lý:
- Ph¸ t triÓ n th­¬ ng hiÖ u, t¹ o lËp h× nh ¶nh tè t, ® ó ng
® ¾ n ® Ó n© ng cao n¨ng lùc c¹ nh tranh
- V¨n hãa do anh ng hiÖ p lµ ph­¬ ng tiÖ n h÷u hiÖ u tro ng
viÖ c g i¶i q uyÕ t m © u thuÉn
Nội dung
• Chương 1: Tổng quan về đạo đức kinh
doanh và văn hóa doanh nghiệp
• Chương 2: Xây dựng đạo đức kinh doanh
• Chương 3: Văn hoá doanh nghiệp
• Chương 4: Xây dựng văn hoá doanh nghiệp
• Chương 5: Văn hoá trong các hoạt động
kinh doanh
Chương 1
1. Khái luận về đạo đức kinh doanh
2. Khía cạnh thể thiện của đạo đức kinh doanh
3. Vai trò của Đạo đức kinh doanh
4. Mối quan hệ của đạo đức kinh doanh và văn
hóa doanh nghiệp
“Chết khiếp vì bánh trung thu bẩn Trung Quốc”
Nắm bắt được nhu cầu lớn của người dân trong ngày này, các doanh nghiệp
Trung Quốc đã tận dụng mọi cơ hội để kiếm lời, sản xuất từ thực phẩm ôi thiu,
bẩn mốc, thậm chí từ bánh tồn kho cách đây 2-3 năm.
(http://www.baomoi.com )
Bánh trung thu Trung Quốc làm từ nhân mốc 3 năm
( http://giadinh.vnexpress.net )
Nhiều doanh nghiệp 'đầu độc môi
trường' ngày càng tinh vi
• Tháng 9/2008, Công ty bột ngọt Vedan bị phát hiện xả
thẳng chất độc hại ra sông Thị Vải, sau gần 2 năm, đơn
vị này nhiều lần cù cưa trong việc bồi thường thiệt hại
cho nông dân 3 tỉnh Đồng Nai, TP HCM, Bà Rịa - Vũng
Tàu. Chỉ đến khi nông dân đồng loạt nộp đơn lên tòa án
kiện công ty này, cùng với động thái các siêu thị đồng
loạt tẩy chay sản phẩm Vedan, Vedan mới tỏ rõ thiện chí
bằng cách bồi thường 100%.
• Ngày 9/8, sau cuộc họp kín với Bộ Tài nguyên Môi
trường, Vedan đồng ý bồi thường 100% cho nông dân
TP HCM (45,7 tỷ đồng), Bà Rịa - Vũng Tàu (53,6 tỷ
đồng) và nay là Đồng Nai (gần 120 tỷ đồng).
Tai n n lao đ ngạ ộ
“Tai nạn lao động: Nỗi đau không ngừng tăng”
Theo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố,
trong 6 tháng đầu năm 2013, đã ghi nhận có 420 vụ tai nạn
lao động, làm chết 56 người và làm bị thương gần 400
người, trong đó nạn nhân là nữ chiếm tới 40%. Thiệt hại do
tai nạn lao động là hơn 9 tỷ đồng. So với cùng kỳ năm
trước, số vụ tai nạn lao động đã tăng 46% và số người
chết tăng đến 40%. Như vậy, có thể thấy tình hình an toàn
vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp tại TPHCM trong
6 tháng đầu năm nay tiếp tục diễn biến đáng lo ngại, khi
mà số vụ và số người chết tăng mạnh. Theo thống kê, tai
nạn trong lĩnh vực xây dựng vẫn chiếm tỷ lệ cao với 53%
tổng số vụ tai nạn lao động chết người, tai nạn do yếu tố
điện là chủ yếu với tỷ lệ cao nhất: 38%, kế đến là do yếu tố
ngã từ trên cao với tỷ lệ 25%.
• Tình huống 1: Chị Hoa là kế toán trưởng của một chi nhánh
công ty lớn. Chị phát hiện ra là tháng này lợi nhuận của chi
nhánh chị thấp hơn so với kế hoạch 150 triệu. Theo chính
sách, chị sẽ được thưởng nếu chi nhánh đạt chỉ tiêu lợi nhuận.
Chị nhớ ra là chị đã ước tính khoản nợ xấu trong tài khoản
phải thu là 240 triệu (một hoạt động hợp pháp thông thường
trong kế toán). Điều này đã làm giảm lợi nhuận đi 240 triệu.
Chị liền gọi điện cho phòng kế toán, nói là chị đã ước tính nợ
xấu trong tài khoản phải thu quá cao và cần điều chỉnh giảm
xuống chỉ còn 90 triệu. Vì việc ước tính này phụ thuộc vào
tính toán và quyết định của nhà quản lý, phòng kế toán điều
chỉnh lại số liệu. Chị Hoa nhận được tiền thưởng, và tháng sau
chị điều chỉnh tăng khoản nợ xấu trở lại con số 240 triệu.
Ý kiến của bạn:
1. Việc làm của chị Hoa là phù hợp
2. Ở vào trường hợp chị Hoa, nhiều khả năng tôi cũng làm
tương tự
• Tình huống 2: Anh Bình mới làm việc ở phòng Marketing
của công ty XX được vài tháng. Công ty XX là đối thủ cạnh
tranh trực tiếp của công ty cũ của anh, công ty YY, nơi anh đã
làm việc 11 năm. Tuần trước, sếp mới của anh Bình đề nghị
anh viết một báo cáo so sánh hệ thống kênh phân phối của
công ty YY với công ty XX. Anh Bình có băn khoăn vì báo
cáo này đòi hỏi anh phải đưa ra những thông tin nhạy cảm và
bảo mật của công ty XX. Tuy nhiên, sếp anh nói vấn đề của
anh Bình bây giờ là phải phục vụ và trung thành với công ty
mới. Anh Bình đã chuẩn bị báo cáo và trình sếp đầy đủ.
Ý kiến của bạn:
1. Việc làm của anh Bình là phù hợp
2. Ở vào trường hợp anh Bình, nhiều khả năng tôi cũng
làm tương tự
• Tình huống 3: Loan là nhân viên phần mềm của công ty A.
Cô đang bí mật tìm kiếm công việc mới. Cô đã ghi chép lại
những chương trình phần mềm mà cô viết cho công ty A để
làm mẫu sản phẩm khi phỏng vấn cho việc mới. Trong một lần
phỏng vấn với công ty X, khi biết sẽ không có thiệt hại trực
tiếp nào cho công ty A, cô đã gửi bản copy các chương trình
phần mềm này cho công ty X trong hồ sơ xin việc (mẫu sản
phẩm). Trong lần phỏng vấn với công ty Y, cô đã đưa cho
công ty Y xem những chương trình này. Khác với công ty X,
công ty Y có thể có được thông tin quý giá và có lợi thế lớn so
với công ty A khi biết các chương trình này.
Ý kiến của bạn:
1. Việc làm của chị Loan là phù hợp
2. Ở vào trường hợp chị Loan, nhiều khả năng tôi cũng
làm tương tự
1.1. Khái luận về đạo đức kinh doanh
• VÊn ®Ò ®¹o ®øc: lµ 1 t×nh huèng mµ 1
tæ chøc/c¸ nh©n gÆp ph¶i khã kh¨n hay
t×nh thÕ khã xö khi lùa chän mét trong
nhiÒu hµnh ®éng kh¸c nhau.
• Nguån gèc cña vÊn ®Ò ®¹o ®øc: sù m©u
thuÉn
Nguån gèc cña v n đ đ o đ c/ấ ề ạ ứ m©u
thuÉn
M©u thuÉn
§T h÷u quan bªn
trong (chñ së
h÷u, ng­êi
qu¶n lý, ®¹i
diÖn c«ng ty,
ng­êi lao
®éng)
§T h÷u quan bªn
ngoµi
(kh¸ch hµng,
®èi t¸c-®èi
thñ, céng
®ång, x· héi,
ChÝnh phñ)
KhÝa c¹nh
(triÕt lý, quyÒn lùc, c¬
chÕ phèi hîp, lîi Ých)
LÜnh vùc
(Marketing, c«ng nghÖ,
nh©n lùc, tµi chÝnh, qu¶n
C¸c khÝa c¹nh m©u thuÉn
TriÕt lý
Lîi Ých
QuyÒn lùc
Sù phèi hîp
Qu¶n lý
Nh©n lùc Tµi chÝnh
C«ng nghÖ
Marketing
C¸c
lÜnh vùc
C¸c
lÜnh
vùc
m©u
thuÉn
§èi t­îng h÷u quan bªn trong
Chủ sở hữuChủ sở hữu
• Hoài bão, giá trịHoài bão, giá trị
tinh thầntinh thần
• Cam kết và nghĩaCam kết và nghĩa
vụ xã hộivụ xã hội
• Bảo toàn và phátBảo toàn và phát
triển sản phẩmtriển sản phẩm
Người quản lýNgười quản lý
• Uy tín,Uy tín,
danh tiếngdanh tiếng
• Cơ hộiCơ hội
thăng tiếnthăng tiến
• Quyền lực,Quyền lực,
địa vị, lươngđịa vị, lương
Người lao độngNgười lao động
• Trung thực, đượcTrung thực, được
tôn trọngtôn trọng
• Quyền sở hữu vàQuyền sở hữu và
sd phát minh TMsd phát minh TM
• ĐK lao độngĐK lao động
• Tiền lươngTiền lương
§èi t­îng h÷u quan bªn ngoµi
ChÝnh
phñ
X· héi
Céng
®ång
§èi
thñ
Kh¸ch
hµng
C¸c
®èi t­îng
Khách hàngKhách hàng
• Thông tin và quảng cáoThông tin và quảng cáo
• Xu thế tiêu dùng tươngXu thế tiêu dùng tương
lailai
• An toàn, chất lượng vàAn toàn, chất lượng và
giá cảgiá cả
Cộng đồngCộng đồng
• Sự bền vữngSự bền vững
và lành mạnhvà lành mạnh
•Trách nhiệm xãTrách nhiệm xã
hộihội
• Nghĩa vụ phápNghĩa vụ pháp
lý, đạo đứclý, đạo đức
Cạnh tranhCạnh tranh
• Phát triển ngànhPhát triển ngành
• Biện pháp cạnhBiện pháp cạnh
tranhtranh
• An toàn, chấtAn toàn, chất
lượng và giá cảlượng và giá cả
Chính phủChính phủ
• PT bền vững MT kt-vh-xh-tnPT bền vững MT kt-vh-xh-tn
• Cân đối, bình đẳng, trung thực,Cân đối, bình đẳng, trung thực,
công bằng công lýcông bằng công lý
• Nghĩa vụ và trách nhiệm xã hộiNghĩa vụ và trách nhiệm xã hội
ĐT hữu quan
Bên ngoài
Nh n di n các v n đ đ o đ cậ ệ ấ ề ạ ứ
KhÝa c¹nh
(triÕt lý,
quyÒn lùc, c¬
chÕ phèi hîp,
lîi Ých)
LÜnh vùc
(Marketing, c«ng
nghÖ, nh©n lùc,
tµi chÝnh, qu¶n
lý)
Uy tín,
sự tồn tại
và phát
triển của
một DN
Hậu quả nghiêm trọngCác vấn đề
đạo đức
Nh n di n các v n đ đ o đ cậ ệ ấ ề ạ ứ
• Đ nh n di n đúng nh ng v n đ đ o đ c,ể ậ ệ ữ ấ ề ạ ứ
có th ti n hành theo:ể ế
Xác minh
những người
hữu quan
Xác minh mối
quan tâm,
mong muốn
của các đối
tượng
Xác định bản
chất của vấn
đề đạo đức
Đ¹o ®øc?
• §Ò cËp ®Õn mèi quan hÖ vÒ con ng­êi
vµ c¸c nguyªn t¾c øng xö
• Nghiªn cøu b¶n chÊt tù nhiªn cña:
- C¸i ®óng, c¸i sai,
- Sù ph©n biÖt khi lùa chän ®óng – sai
- TriÕt lý vÒ c¸i ®óng - c¸i sai,
- Quay t¾c hay chuÈn mùc chi phèi hµnh
vi
Đ¹o ®øc
• Có m t trong t t c các ho t đ ng c a conặ ấ ả ạ ộ ủ
ng iườ
– Th thaoể
– Ngh thu tệ ậ
– Giao ti p xã h iế ộ
– Kinh doanh
– …..
– G n li n v i cu c s ngắ ề ớ ộ ố
Sự tuỳ tiện, bừa bãi không chỉ phản ánh một nền
văn hoá công cộng thấp kém mà còn là dấu ấn
một cuộc sống hoang dã, một nền sản xuất nhỏ
lạc hậu. Trong xu thế hội nhập, khoa học kỹ
thuật, thiết bị, công nghệ đều có thể nhập
khẩu. Duy chỉ có con người với những tác
phong vốn có là không thể thay thế.
Kh¸i niÖm ®¹o ®øc
§¹o
®øc
Gèc La tinh (Lu©n lý)
B¶n th©n m×nh c­ xöGèc Hy L¹p (§¹o lý)
C¸ch hµnh xö trong
mèi quan hÖ
Trung Quèc
§¹o - ®­êng ®i,
®­êng sèng
§øc - ®øc tÝnh,
nh©n c¸ch
Kh¸i niÖm ®¹o ®øc (tt …)
§¹o ®øc lµ tËp hîp:
• C¸cC¸c
nguyªn t¾c,nguyªn t¾c,
• ChuÈnChuÈn
mùc x· héimùc x· héi
• ĐĐiÒu chØnh,iÒu chØnh,
• Đиnh gi¸¸nh gi¸
Hµnh viHµnh vi
cña concña con
ng­êing­êi
Đối với
bản thân
Đối với
xã hội
Kh¸i niÖm ®¹o ®øc (tt …)
• §¹o ®øc lµ 1 bé m«n KH:
– Nghiªn cøu c¸i ®óng, c¸i sai
– Ph©n biÖt khi lùa chän gi÷a c¸i ®óng – c¸i sai
– TriÕt lý vÒ c¸i ®óng, c¸i sai
– Quy t¾c hay chuÈn mùc chi phèi hµnh vi cña
c¸c thµnh viªn cïng 1 nghÒ nghiÖp
§Æc ®iÓm:
-Cã tÝnh giai
cÊp, tÝnh
khu vùc, tÝnh
®Þa ph­¬ng
- N«i dung
c¸c chuÈn
mùc ®¹o ®øc
thay ®æi
theo ®iÒu
kiÖn lÞch sö
cô thÓ
Chøc n¨ng:
§iÒu chØnh
hµnh vi cña
con ng­êi,
theo c¸c
chuÈn mùc
vµ quy t¾c
®¹o ®øc ®·
®­îc x· héi
thõa nhËn
§¹o
®øc
Chuẩn mực và quy tắc
Tốt Không tốt
Độ lượng
Khoan dung
Chính trực, khiêm tốn
Dũng cảm
Trung thực
Tàn bạo
Tham lam
Kiêu ngạo
Hèn nhát
Phản bội
Tín
Thiện
……
Bất tín
Ác
........
Đ o đ c khác pháp lu tạ ứ ậ
Đạo đức Pháp luật
Sự điều
chỉnh
Mang tính tự nguyện Có TH phải cưỡng
bức cưỡng chế
Các chuẩn
mực
Không được ghi thành
văn bản pháp quy
Phải được ghi thành
văn bản pháp quy
Phạm vi điều
chỉnh và ảnh
hưởng
Bao quát mọi lĩnh vực
của thế giới tinh thần.
Chỉ điều chỉnh hành vi
liên quan đến chế độ
XH, chế độ NN
Hành vi Hành vi đạo lý đúng
đắn tồn tại bên trên
luật
Chỉ làm rõ những mẫu
số chung nhỏ nhất của
các hành vi hợp lẽ
phải
S hình thành Đ o đ c kinh doanhự ạ ứ
• Tr c th i kỳ Đ i công nghi p, đ o đ c xãướ ờ ạ ệ ạ ứ
h i chính là đ o đ c kinh doanhộ ạ ứ
• Sau th i kỳ đ i công nghi p, đ o đ c kinh xãờ ạ ệ ạ ứ
h i không còn phù h p. t n a sau th k XX,ộ ợ ừ ử ế ỷ
đ o d c kinh doanh tr thành m t môn khoaạ ứ ở ộ
h c.ọ
Đ o đ c kinh doanhạ ứ
Con
người
trong xã
hội công
nghiệp
Cuộc sống
gia đình và
xã hội
Cuộc sống
nghề
nghiệp
• Đồng nghiệp
• Khách hàng
• Chủ sở hữu
• Đối tác
• Cộng đồng
• Chính phủ
• Gia đình
• Bạn bè
• Láng giềng
Nguyên tắc, chuẩn
mực định hướng
hành vi trong mối
quan hệ xã hội
Nguyên tắc, chuẩn
mực định hướng
hành vi trong mối
quan hệ công việc
Đạo đức
(Xã hội)
Đạo đức
kinh doanh
BẢN CHẤT MỐI QUAN HỆ
Quy tắc chi phối PHẠM VI ĐỐI TƯỢNG Quy tắc chi phối
• Giá trị tinh thần
• Tự nguyện
• Giá trị vật chất, lợi ích
• Gượng ép
MỐI QUAN HỆ XÃ HỘI MỐI QUAN HỆ KINH DOANH
MỐI QUAN HỆ CỦA CÁ NHÂN VÀ SỰ HÌNH THÀNH ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
S hình thành đ o đ c kinh doanh (tt)ự ạ ứ
• Trong kinh doanh n u v n d ng nh ng quy t c và chu n m cế ậ ụ ữ ắ ẩ ự
đ o đ c làm n y sinh các v n đ :ạ ứ ả ấ ề
– Th nh t, KD coi l i nhu n là t t c , l i nhu n là m t y uứ ấ ợ ậ ấ ả ợ ậ ộ ế
t c n thi t cho s t n t i và đánh giá kh năng c a DN.ố ầ ế ự ồ ạ ả ủ
– Th hai, DN ph i tìm cách hài hoà l i ích c a các đ i t ngứ ả ợ ủ ố ượ
h u quan và mong mu n c a xã h iữ ố ủ ộ
C n ph i có nh ng quy t c và ph ng pháp riêng khi v nầ ả ữ ắ ươ ậ
d ng đ o đ c vào kinh doanh -ụ ạ ứ Đ o đ c kinh doanhạ ứ và
nh ng trách nhi m ph m vi và m c đ l n h n –ữ ệ ở ạ ứ ộ ớ ơ Trách
nhi m xã h iệ ộ
Kh¸i niÖm ®¹o ®øc kinh doanh
• LÞch sö ®¹o ®øc kinh doanh
Trước thập
kỷ 60:
Quyền
công nhân,
mức sống
của họ,
Những
năm 60:
Môi
trường
sinh thái
Những
năm 70:
ĐĐKD trở
thành 1
lĩnh vực
nghiên
cứu
Những năm
80:
Được thừa
nhận là 1 lĩnh
vực nghiên
cứu
Những
năm 90;
thể chế
hóa đạo
đức kinh
doanh
Từ 2000
đến nay:
ĐĐKD
được xem
xét theo
nhiều góc
độ
DN phải
có trách
nhiệm với
việc vô
đạo đức
và thiệt hại
Các góc
độ: luật
pháp,
triết học,
các
KHXH
khác
Các TT
nghiên cứu
xuất hiện
Đưa ra các
trách nhiệm
XH, các
nguyên tắc áp
dụng trong KD
Các PT
người TD,
thông qua
1 số quy
định pháp
luật
Mức
lương
công
bằng, giá
trị của
con người
K/n ®¹o ®øc kinh doanh(tt…)
• §¹o ®øc kinh doanh lµ tËp hîp c¸c
nguyªn t¾c, chuÈn mùc cã t¸c dông
®iÒu chØnh, ®¸nh gi¸, h­íng dÉn vµ
kiÓm so¸t hµnh vi cña c¸c chñ thÓ kinh
doanh Đạo đức kinh doanh
Đạo đức nghề nghiệp
C¸c nguyªn t¾c & chuÈn mùc cña
ĐĐKD
Tính
trung
thực
Tôn trọng
con người
Gắn
kết các
lợi ích
Bí mật và trung
thành với trách
nhiệm đặc biệt
Tính trung th cự
• Không dùng th đo n gian x o, d i trá đủ ạ ả ố ể
ki m l iế ờ
• Gi l i h a và ch tín trong kinh doanhữ ờ ứ ữ
• Trung th c trong th c hi n pháp lu t, trongự ự ệ ậ
giao ti p v i b n hàngế ớ ạ
• Không làm ăn phi pháp: tr n thu , kinhố ế
doanh hàng qu c c m, nh h ng đ nố ấ ả ưở ế
thu n phong m t c …ầ ỹ ụ
• ….
Tôn trọng
con người
Người cộng sự
& dưới quyền
Khách hàng
Đối thủ
cạnh tranh
Tôn trọng phẩm giá,
quyền lợi chính đáng,
hạnh phúc,
tiềm năng phát triển
Tôn trọng nhu cầu,
sở thích và
tâm lý khách hàng
Tôn trọng
lợi ích của
đối thủ
G n k t các l i íchắ ế ợ
Lợi ích
của DN
Lợi ích
của DN
Lợi ích
của xã hội
Lợi ích
của xã hội
Lợi ích
Của
khách hàng
Lợi ích
Của
khách hàng
Coi
trọng
hiệu quả
gắn với
trách
nhiệm
xã hội
Bí mật và trung thành với trách nhiệm đặc biệt
• Tình huống: Chị Hà đang không có việc làm. Chị có bạn là
anh Nam đang làm nhân viên bán hàng cho hãng nước giải
khát B. Chị Hà cũng quen anh Dũng là trưởng phòng
marketing của hãng giải khát A. Anh Dũng hiện đang rất
muốn tìm hiểu về các chiến thuật marketing của hãng B vì gần
đây hãng B đã xâm nhập thị trường mạnh mẽ và đe dọa vị thế
của hãng A. Qua những lần nói chuyện với Nam, Hà nắm
được khá nhiều thông tin về các chiến thuật marketing của
hãng B. (Anh Nam hoàn toàn không biết là Hà đã nắm được
những thông tin này, và nếu công ty B phát hiện anh để lộ
thông tin thì anh Nam có thể sẽ gặp rắc rối lớn). Chị Hà đã
đồng ý ký hợp đồng tư vấn nghiên cứu marketing cho công ty
A và cung cấp những thông tin về chiến thuật marketing của
công ty B cho anh Dũng.
Đ i t ng đi u ch nh c a đ o đ c KDố ượ ề ỉ ủ ạ ứ
• Ch th c a ho t đ ng kinh doanh - ch thủ ể ủ ạ ộ ủ ể
c a các quan h và hành vi kinh doanh:ủ ệ
– T ng l p doanh nhân làm ngh kinh doanhầ ớ ề
– Khách hàng c a doanh nhânủ
Ph m vi áp d ng c a đ o đ c KDạ ụ ủ ạ ứ
• Là t t c nh ng th ch xã h i, nh ng t ch c,ấ ả ữ ể ế ộ ữ ổ ứ
nh ng ng i liên quan:ữ ườ
Tác động
đến hoạt
động kinh
doanh
• Thể chế chính trị
• Chính phủ
• Công đoàn
• Nhà cung ứng
• Khách hàng
• Cổ đông
• Chủ doanh nghiệp
• Người làm công
§¹o ®øc kinh doanh vµ tr¸ch nhiÖmx· héi
• Kh¸i niÖm tr¸ch nhiÖm x· héi: Lµ nghÜa vô mµ 1
doanh nghiÖp ph¶i thùc hiÖn ®èi víi x· héi nh»m
®¹t ®­îc:
– NhiÒu nhÊt nh÷ng t¸c ®éng tÝch cùc
– Gi¶m tèi thiÓu c¸c ho¹t ®éng tiªu cùc
Trách nhiệm
xã hội
Tích cực
max
Tiêu cực
min
Tr¸ch
nhiÖm
x· héi
Tr¸ch
nhiÖm
x· héi
NghÜa vô
kinh tÕ
NghÜa vô
kinh tÕ
NghÜa vô
ph¸p lý
NghÜa vô
ph¸p lý
NghÜa vô
®¹o ®øc
NghÜa vô
®¹o ®øc
NghÜa vô
nh©n v¨n
NghÜa vô
nh©n v¨n
Tr¸ch nhiÖm
x· héi
Tr¸ch nhiÖm
x· héi
NghÜa vô
kinh tÕ
NghÜa vô
kinh tÕ
NghÜa vô
ph¸p lý
NghÜa vô
ph¸p lý
NghÜa vô
®¹o ®øc
NghÜa vô
®¹o ®øc
NghÜa vô
nh©n v¨n
NghÜa vô
nh©n v¨n
KD hàng hoá
và dịch vụ
KD hàng hoá
và dịch vụ
Thoả mãn
nhu cầu ở mưc giá
cho phep
Thoả mãn
nhu cầu ở mưc giá
cho phep
Thực hiện đủ
các quy định
pháp lý
Thực hiện đủ
các quy định
pháp lý
Đối với
những người
hữu quan
Đối với
những người
hữu quan
Hành vi hay
hoạt động ko
quy định chính thức
Hành vi hay
hoạt động ko
quy định chính thức
Được xã hội
mong đợi
Được xã hội
mong đợi
Hành vi hay
hoạt động
Hành vi hay
hoạt động
XH muốn DN
hướng tới
XH muốn DN
hướng tới
Các cách ti p c nế ậ
Nghĩa vụ
Nhân văn
Nghĩa vụ
đạo lý
Nghĩa vụ pháp lý
Nghĩa vụ kinh tê
Kinh
tế
Pháp lý
Chính
thứcTối
thiểu
Tự giác
Hoàn vốn Lãi Tích lũy
Phổ
biến
Tiên
phong
Tự
nguyện
Đạo lý
Nhân văn
Theo tầm quan trọngTheo thứ tự ưu tiên
Cách ti p c n theo hoàn c nhế ậ ả
• Ti p c n theo t ng hoàn c nh/tình hu ngế ậ ừ ả ố
khác nhau
• Linh ho t và phù h p v i tình hình th c tạ ợ ớ ự ế
• Phê phán: ti p c n theo nghĩa v là th đ ng,ế ậ ụ ụ ộ
theo tình hu ng th hi n kh năng và m c đố ể ệ ả ứ ộ
đáp ng s mong đ i c a xã h iứ ự ợ ủ ộ
Nghĩa vụ
Kinh tế
Người
lao động
Người
tiêu dùng
Chủ
tài sản
Công ăn việc làm
Cơ hội làm việc,
Phát triển
nghề nghiệp
Cung cấp hàng hóa
Quyền chính đáng
Khả năng hợp lý
Bảo tồn & phát triển
Các giá trị, tài sản
Được ủy thác
Mọi
đối tượng
liên quan
Mang lại
lợi ích tối đa và
công bằng
Bảo vệ
Môi trường
Bảo vệ
Môi trường
An toàn
Bình đẳng
An toàn
Bình đẳng
Phát hiện,
ngăn chặn
hành vi
sai trái
Phát hiện,
ngăn chặn
hành vi
sai trái
Bảo vệ
Người
tiêu dùng
Bảo vệ
Người
tiêu dùng
Điều tiết
Cạnh tranh
Điều tiết
Cạnh tranh
Nghĩa Vụ
Pháp lý
Nghĩa Vụ
Pháp lý
NghÜa vô ®¹o ®øc
• Lµ nh÷ng hµnh vi vµ ho¹t ®éng mµ x· héi
mong ®îi ë doanh nghiÖp
• Kh«ng quy ®Þnh trong hÖ thèng luËt
ph¸p, kh«ng thÓ chÕ hãa thµnh luËt
NghÜa vô ®¹o ®øc (tt …)
• Th­êng ®­îc thÓ hiÖn th«ng qua:
– Nh÷ng nguyªn t¾c,
– Gi¸ trÞ ®¹o ®øc ®­îc t«n träng
Tr×nh bµy trongTr×nh bµy trong
b¶n sø mÖnh vµb¶n sø mÖnh vµ
chiÕn l­îc cñachiÕn l­îc cña
doanh nghiÖpdoanh nghiÖp
Sự phối hợp của hành động
của mỗi thành viên trong
doanh nghiệp
NghÜa vô nh©n v¨n
• Lµ nh÷ng hµnh vi vµ ho¹t ®éng thÓ hiÖn
nh÷ng mong muèn ®ãng gãp vµ hiÕn
d©ng cho céng ®ång vµ x· héi.
Nâng cao chất lượng cuộc sống
Phát triển nhân cách đạo đức
người lao động
Nâng cao năng lực
lãnh đạo cho nhân viên
San sẻ bớt gánh nặng
cho chính phủ
NghÜa vô nh©n v¨n (tt …)
• Liên quan đ n nh ng đóng góp v tài chính,ế ữ ề
ngu n nhân l c cho c ng đ ng và xã h i l nồ ự ộ ồ ộ ớ
h n đ nâng cao ch t l ng cu c s ngơ ể ấ ượ ộ ố
• Trách nhi m này đ c đi u ch nh b i l ngệ ượ ề ỉ ở ươ
tâm
2. KhÝa c¹nh thÓ hiÖn cña
®¹o ®øc kinh doanh
Xem xÐt trong c¸c
chøc n¨ng cña
doanh nghiÖp
Xem xÐt trong quan
hÖ víi c¸c ®èi t­îng
h÷u quan
Kế
toán
Quản lý
Marketing
Tài chính
Chủ sở hữu
Nhân
viên
Khách
hàng
Xem xÐt trong c¸c chøc n¨ng cña
doanh nghiÖp
Các chức năng của
doanh nghiệp
Quản trị
nguồn nhân lực
Marketing Tài chính, kế toán
Tuyển dụng, bổ nhiệm,
sử dụng lao động
Đánh giá
người lao động
Bảo vệ
người lao động
Phong trào bảo hộ
người tiêu dùng
Marketing
phi đạo đức
Số liệu vượt trội
Chi phí không
chính thức
Xem xÐt trong quan hÖ víi c¸c ®èi
t­îng h÷u quan
Các
đối tượng
Hữu quan
Chủ
sở hữu
Người
Lao động
Khách hàng
Đối thủ
cạnh tranh
Ch s h uủ ở ữ
• Là các cá nhân, nhóm hay t ch c đóng gópổ ứ
m t ph n hay toàn b ngu n l c v t ch t, tàiộ ầ ộ ồ ự ậ ấ
chính c n thi t cho ho t đ ng c a doanhầ ế ạ ộ ủ
nghi p, có quy n ki m soát nh t đ nh đ i v iệ ề ể ấ ị ố ớ
tài s nả
Ng i lao đ ngườ ộ
Cáo giác
Bí mật thương mại
Điều kiện
môi trường làm việc
Lạm dụng của công
Phá hoại ngầm
Quyền sở hữu
trí tuệ
Khách hàng
• Là đ i t ng ph cố ượ ụ
v , là ng i th hi nụ ườ ể ệ
nhu c u, s d ngầ ử ụ
hàng hóa, d ch v ,ị ụ
đánh giá ch t l ng,ấ ượ
tái t o và phát tri nạ ể
ngu n tài chính choồ
doanh nghi p.ệ
Quảng cáo
Phi đạo đức
Thủ đoạn
Marketing
Lừa gạt
An toàn
Cho sản phẩm
Những biểu hiện
của sản phẩm
không an toàn
Gây tai nạn cao
khi có sự cố
Ảnh hưởng
đến sức khỏe
Kích thích
tính bạo lực
Văn hóa phẩm
đen
Lắp đặt
không đúng cách
Các sản phẩm
ga, điện ..
Quá hạn sử dụng
phụ gia gây độc hại
Đố chơi trẻ em như:
Dao, kiếm, súng
…
Có chứa
hình ảnh bạo lực
hoặc
Đồi trụy
§èi thñ c¹nh tranh
• C¹nh tranh thóc ®Èy c¸c doanh nghiÖp
ph¶i cè v­ît lªn ®èi thñ vµ v­ît lªn chÝnh
m×nh.
• Thµnh c«ng cña doanh nghiÖp: lîi nhuËn,
thÞ phÇn vµ h×nh ¶nh doanh nghiÖp t¹o
nªn trong m¾t cña nh÷ng bªn h÷u quan vµ
x· héi.
1.3 Vai trò c a đ o đ c KDủ ạ ứ
Đạo đức
kinh
doanh
Điều chỉnh
hành vi
của các
chủ thể kd
Chất
lượng của
doanh
nghiệp
Làm hài
lòng khách
hàng
Sự vững mạnh
của nền kinh tế
quốc gia
1.3 Vai trß cña ®¹o ®øc kinh doanh
trong qu¶n trÞ DN
Môi
trường
đạo đức
Sự tin tưởng của khách
hàng
Sự trung thành của
nhân viên
Sự thỏa mãn của
khách hàng
Chất lượng
tổ chức
Lợi
nhuận
Sự
vững mạnh
Của kinh tế
Quốc gia
Sự
vững mạnh
Của kinh tế
Quốc gia
Tạo ra
lợi nhuận
Cho
doanh
nghiệp
Tạo ra
lợi nhuận
Cho
doanh
nghiệp Làm
hài lòng
Khách
hàng
Làm
hài lòng
Khách
hàng
Sự cam kết
Và tận tâm
Của
nhân viên
Sự cam kết
Và tận tâm
Của
nhân viên
Chất lượng
Của
Doanh
nghiệp
Chất lượng
Của
Doanh
nghiệp
Điều chỉnh
Hành vi
Của
chủ thể
Kinh doanh
Điều chỉnh
Hành vi
Của
chủ thể
Kinh doanh
Đạo đức
Kinh
doanh
Góp phần
Đạo đức
Kinh
doanh
Góp phần
4.M i quan h c a ĐĐKD và VHDNố ệ ủ
• Văn hóa doanh nghi pệ
• M i quan h c a văn hóa doanh nghi pố ệ ủ ệ
• Cách ti p c n mô hình con ng i – t ch cế ậ ườ ổ ứ
Văn hoá doanh nghi pệ
VHDN còn đ c g i là b n s c riêng c a m t tượ ọ ả ắ ủ ộ ổ
ch c?ứ
Văn hoá doanh nghi p là bi u hi nệ ể ệ
c a đ o đ c kinh doanhủ ạ ứ
Văn hoá doanh nghi pệ
• V¨n hãa doanh nghiÖp lµ một hÖ thèng nh÷ng ý
nghÜa, gi¸ trÞ niÒm tin, chñ ®¹o, nhËn thøc vµ
ph­¬ng ph¸p t­ duy ®­îc mäi thµnh viªn trong mét
tæ chøc cïng chia sÎ vµ cã ¶nh h­ëng ë ph¹m vi
réng ®Õn c¸ch thøc hµnh ®éng cña thµnh viªn
• BiÓu hiÖn sù ®ång thuËn trong nhËn thøc cña
c¸c thµnh viªn
• T¹o nªn b¶n s¾c cña 1 v¨n hãa cña 1 tæ chøc
Mèi quan hÖ
Hµnh vi
Qu¸ tr×nh xö lý
C¸ch thøc hµnh ®éngC¬ së ®Ó ra quyÕt
®Þnh
T¸c ®éng x· héi
§¹o ®øc kinh doanh V¨n hãa doanh
nghiÖp
Tr¸ch nhiÖm x· héi
• Gi¸ trÞ, niÒm tin
• C¸ch thøc gi¶i quyÕt
vÊn ®Ò
• Nguyªn t¾c, chuÈn
mùc ®óng – sai
• §èi t­îng h÷u quan
• C¸c biÓu tr­ng
• C¸c ch­¬ng tr×nh ®¹o
®øc
• Sù ®ång thuËn thµnh
nguyªn t¾c
• Tù nguyÖn tu©n thñ
trong tæ chøc
• C¸c nghÜa vô
• T¸c ®éng tÝch cùc tèi
®a
• T¸c ®éng tiªu cùc tèi
thiÓu
• Ph¹m vi x· héi
Th ng hi uươ ệ
Th ng hi u là gì?ươ ệ
Th ng hi u cóươ ệ
m i quan hố ệ
gì v i VHDN?ớ
Th ng hi uươ ệ
• Là nhân cách c a 1 t ch c, có nghĩa là:ủ ổ ứ
nh ng nguyên t c, giá tr , tri t lý hành đ ngữ ắ ị ế ộ
h p đ o lý và đáng trân tr ng c a m t tợ ạ ọ ủ ộ ổ
ch c, doanh nghi p mà m i ng i d dàngứ ệ ọ ườ ễ
nh n ra hay liên t ng thông qua các bi uậ ưở ể
tr ng c a văn hóa doanh nghi pư ủ ệ
C¸c tiÕp cËn m« h×nh con ng­êi – Tæ
chøc
Co n ng ­ê i Tæ chø c
ThÇn
kinh®iÒu
khiÓn
TuÇn hoµn
Tiªu hãa
C¬ b¾p
X­¬ng cèt
Th«ng tin qu¶n
lý
Tµi chÝnh
S¶n xuÊt +Tiªu
thô
Nh©n lùc
C¬ cÊu tæ
chøc
§¹o
®øc
(XH)
§¹o
®øc
KD
Nh© n sinh
quan, triÕt lý
sè ng
ChiÕn l­îc kinh
doanh, triÕt lý
kinh doanh
Hµnh
vi
Ho¹t
®éng
KD
B¶n n¨ng
X· giao
Chøc
n¨ng
V¨n hãa
DN
TÝn
h
c¸ch
B¶n
s¾c
Nh©n
c¸ch
Th­¬ng
hiÖu
Tinh thÇn ThÓ chÊt VËt chÊt Gi¸ trÞ
Đạo đức kinh doanh và
Văn hóa doanh nghiệp
Giảng viên: Hoàng Xuân Trọng
Khoa Kinh tế - Trường ĐH Tây Bắc
Thông tin liên hệ
Trongbiz@gmail.com
Facebook.com/trongbiz
Website: Trong.biz

More Related Content

What's hot

Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPTTiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPTDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Chương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanh
Chương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanhChương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanh
Chương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanhNgọc Yến Lê Thị
 
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2   môi trường marketing. marketing căn bảnChuong 2   môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Luận văn: Phân tích các nhân tố tác động đến tình hình xuất khẩu gạo tại TP. ...
Luận văn: Phân tích các nhân tố tác động đến tình hình xuất khẩu gạo tại TP. ...Luận văn: Phân tích các nhân tố tác động đến tình hình xuất khẩu gạo tại TP. ...
Luận văn: Phân tích các nhân tố tác động đến tình hình xuất khẩu gạo tại TP. ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Quản trị sản xuất trong doanh nghiệp
Quản trị sản xuất trong doanh nghiệpQuản trị sản xuất trong doanh nghiệp
Quản trị sản xuất trong doanh nghiệpUNETI
 
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025Ta Dung
 
36 Kế VÀ 36 ĐỐI KẾ TRONG KINH DOANH
36 Kế VÀ 36 ĐỐI KẾ TRONG KINH DOANH36 Kế VÀ 36 ĐỐI KẾ TRONG KINH DOANH
36 Kế VÀ 36 ĐỐI KẾ TRONG KINH DOANHBảo Đặng
 
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanhTriết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanhNgọc Yến Lê Thị
 
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọtTiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọtDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Môi trường kinh doanh ngành sản xuất sữa tại Việt Nam
Môi trường kinh doanh ngành sản xuất sữa tại Việt NamMôi trường kinh doanh ngành sản xuất sữa tại Việt Nam
Môi trường kinh doanh ngành sản xuất sữa tại Việt NamBích Ngọc
 
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docxN3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docxssuser8422fb
 
DỰ ÁN MỞ TIỆM BÁNH MISSU BARKEY.docx
DỰ ÁN MỞ TIỆM BÁNH MISSU BARKEY.docxDỰ ÁN MỞ TIỆM BÁNH MISSU BARKEY.docx
DỰ ÁN MỞ TIỆM BÁNH MISSU BARKEY.docxTuynThanh413696
 
Giáo trình quản trị dự án đầu tư
Giáo trình quản trị dự án đầu tưGiáo trình quản trị dự án đầu tư
Giáo trình quản trị dự án đầu tưCleverCFO Education
 
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượngCâu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượngxuanduong92
 

What's hot (20)

Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPTTiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
 
Chương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanh
Chương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanhChương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanh
Chương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanh
 
Quan tri tai chinh
Quan tri tai chinhQuan tri tai chinh
Quan tri tai chinh
 
Cửa hàng bánh happy house
Cửa hàng bánh happy houseCửa hàng bánh happy house
Cửa hàng bánh happy house
 
Văn hóa kinh doanh của Viettel
Văn hóa kinh doanh của ViettelVăn hóa kinh doanh của Viettel
Văn hóa kinh doanh của Viettel
 
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2   môi trường marketing. marketing căn bảnChuong 2   môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
 
Luận văn: Phân tích các nhân tố tác động đến tình hình xuất khẩu gạo tại TP. ...
Luận văn: Phân tích các nhân tố tác động đến tình hình xuất khẩu gạo tại TP. ...Luận văn: Phân tích các nhân tố tác động đến tình hình xuất khẩu gạo tại TP. ...
Luận văn: Phân tích các nhân tố tác động đến tình hình xuất khẩu gạo tại TP. ...
 
Quản trị sản xuất trong doanh nghiệp
Quản trị sản xuất trong doanh nghiệpQuản trị sản xuất trong doanh nghiệp
Quản trị sản xuất trong doanh nghiệp
 
Đề tài: Hoàn Thiện hoạt động marketing của công ty viễn thông Viettel
Đề tài: Hoàn Thiện hoạt động marketing của công ty viễn thông ViettelĐề tài: Hoàn Thiện hoạt động marketing của công ty viễn thông Viettel
Đề tài: Hoàn Thiện hoạt động marketing của công ty viễn thông Viettel
 
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
 
36 Kế VÀ 36 ĐỐI KẾ TRONG KINH DOANH
36 Kế VÀ 36 ĐỐI KẾ TRONG KINH DOANH36 Kế VÀ 36 ĐỐI KẾ TRONG KINH DOANH
36 Kế VÀ 36 ĐỐI KẾ TRONG KINH DOANH
 
Heineken
HeinekenHeineken
Heineken
 
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanhTriết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
 
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọtTiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
 
Môi trường kinh doanh ngành sản xuất sữa tại Việt Nam
Môi trường kinh doanh ngành sản xuất sữa tại Việt NamMôi trường kinh doanh ngành sản xuất sữa tại Việt Nam
Môi trường kinh doanh ngành sản xuất sữa tại Việt Nam
 
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docxN3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
 
DỰ ÁN MỞ TIỆM BÁNH MISSU BARKEY.docx
DỰ ÁN MỞ TIỆM BÁNH MISSU BARKEY.docxDỰ ÁN MỞ TIỆM BÁNH MISSU BARKEY.docx
DỰ ÁN MỞ TIỆM BÁNH MISSU BARKEY.docx
 
Đề tài: Xây dựng dự án đầu tư “Cửa hàng bánh ngọt – “HOMEMADE NA’S CAKE”
Đề tài: Xây dựng dự án đầu tư “Cửa hàng bánh ngọt – “HOMEMADE NA’S CAKE”Đề tài: Xây dựng dự án đầu tư “Cửa hàng bánh ngọt – “HOMEMADE NA’S CAKE”
Đề tài: Xây dựng dự án đầu tư “Cửa hàng bánh ngọt – “HOMEMADE NA’S CAKE”
 
Giáo trình quản trị dự án đầu tư
Giáo trình quản trị dự án đầu tưGiáo trình quản trị dự án đầu tư
Giáo trình quản trị dự án đầu tư
 
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượngCâu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượng
 

Similar to Ddkd va vhdn 2014 chuong 1

Chương 1: Đạo đức kinh doanh
Chương 1: Đạo đức kinh doanhChương 1: Đạo đức kinh doanh
Chương 1: Đạo đức kinh doanhTrong Hoang
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y Dượcy6tDphc1qB
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dượcdshfgsdh
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dượcsdkfh93hd
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dượcdjfgdsf
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y DượcBI8lwCcDfI
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dượcgsdjfgsdjfg
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y DượcQsNm5v3jlWE
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dượcdjfgdsf
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y DượcnKPFszATU
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y DượciySmYm
 
thtruemilk-131027023421-phpapp002666666.pdf
thtruemilk-131027023421-phpapp002666666.pdfthtruemilk-131027023421-phpapp002666666.pdf
thtruemilk-131027023421-phpapp002666666.pdfmaih45636
 
Đề tài: Trách nhiệm xã hội (nghĩa vụ kinh tế, pháp lý, đạo đức và nhân văn) c...
Đề tài: Trách nhiệm xã hội (nghĩa vụ kinh tế, pháp lý, đạo đức và nhân văn) c...Đề tài: Trách nhiệm xã hội (nghĩa vụ kinh tế, pháp lý, đạo đức và nhân văn) c...
Đề tài: Trách nhiệm xã hội (nghĩa vụ kinh tế, pháp lý, đạo đức và nhân văn) c...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_phamGiao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_phamxuanduong92
 
Chien luoc marketing_cho_san_pham_omo_8709
Chien luoc marketing_cho_san_pham_omo_8709Chien luoc marketing_cho_san_pham_omo_8709
Chien luoc marketing_cho_san_pham_omo_8709Thiên Minh Giá Rẻ
 
PR trong doanh nghiệp
PR trong doanh nghiệpPR trong doanh nghiệp
PR trong doanh nghiệpVũ Nguyên
 

Similar to Ddkd va vhdn 2014 chuong 1 (20)

Chương 1: Đạo đức kinh doanh
Chương 1: Đạo đức kinh doanhChương 1: Đạo đức kinh doanh
Chương 1: Đạo đức kinh doanh
 
Dao duc.ppti (2)
Dao duc.ppti (2)Dao duc.ppti (2)
Dao duc.ppti (2)
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y Dược
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dược
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dược
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dược
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y Dược
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dược
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y Dược
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dược
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y Dược
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y Dược
 
Lecture 2-pom
Lecture 2-pomLecture 2-pom
Lecture 2-pom
 
thtruemilk-131027023421-phpapp002666666.pdf
thtruemilk-131027023421-phpapp002666666.pdfthtruemilk-131027023421-phpapp002666666.pdf
thtruemilk-131027023421-phpapp002666666.pdf
 
Đề tài: Trách nhiệm xã hội (nghĩa vụ kinh tế, pháp lý, đạo đức và nhân văn) c...
Đề tài: Trách nhiệm xã hội (nghĩa vụ kinh tế, pháp lý, đạo đức và nhân văn) c...Đề tài: Trách nhiệm xã hội (nghĩa vụ kinh tế, pháp lý, đạo đức và nhân văn) c...
Đề tài: Trách nhiệm xã hội (nghĩa vụ kinh tế, pháp lý, đạo đức và nhân văn) c...
 
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk NôngLuận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
 
Ja
JaJa
Ja
 
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_phamGiao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
 
Chien luoc marketing_cho_san_pham_omo_8709
Chien luoc marketing_cho_san_pham_omo_8709Chien luoc marketing_cho_san_pham_omo_8709
Chien luoc marketing_cho_san_pham_omo_8709
 
PR trong doanh nghiệp
PR trong doanh nghiệpPR trong doanh nghiệp
PR trong doanh nghiệp
 

More from Trong Hoang

Khởi nghiệp du lịch
Khởi nghiệp du lịchKhởi nghiệp du lịch
Khởi nghiệp du lịchTrong Hoang
 
Mô hình du lịch bền vững vùng lòng hồ thuỷ điện Sơn La
Mô hình du lịch bền vững vùng lòng hồ thuỷ điện Sơn LaMô hình du lịch bền vững vùng lòng hồ thuỷ điện Sơn La
Mô hình du lịch bền vững vùng lòng hồ thuỷ điện Sơn LaTrong Hoang
 
Bài giảng tư vấn khởi nghiệp lập nghiệp cho thanh niên
Bài giảng tư vấn khởi nghiệp lập nghiệp cho thanh niênBài giảng tư vấn khởi nghiệp lập nghiệp cho thanh niên
Bài giảng tư vấn khởi nghiệp lập nghiệp cho thanh niênTrong Hoang
 
Giới thiệu Đại học Tây Bắc [Slide]
Giới thiệu Đại học Tây Bắc [Slide]Giới thiệu Đại học Tây Bắc [Slide]
Giới thiệu Đại học Tây Bắc [Slide]Trong Hoang
 
Ngoại khóa cùng MobiFone Sơn La
Ngoại khóa cùng MobiFone Sơn LaNgoại khóa cùng MobiFone Sơn La
Ngoại khóa cùng MobiFone Sơn LaTrong Hoang
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingTrong Hoang
 
Tiêu chuẩn, điều kiện kết nạp đảng
Tiêu chuẩn, điều kiện kết nạp đảngTiêu chuẩn, điều kiện kết nạp đảng
Tiêu chuẩn, điều kiện kết nạp đảngTrong Hoang
 
Thuc hien cs office2010
Thuc hien cs office2010Thuc hien cs office2010
Thuc hien cs office2010Trong Hoang
 
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngTrong Hoang
 
Bài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợp
Bài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợpBài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợp
Bài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợpTrong Hoang
 
Marketing 2014 Chương 9: Quyết định về phân phối
Marketing 2014 Chương 9: Quyết định về phân phốiMarketing 2014 Chương 9: Quyết định về phân phối
Marketing 2014 Chương 9: Quyết định về phân phốiTrong Hoang
 
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cả
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cảMarketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cả
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cảTrong Hoang
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmBài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmTrong Hoang
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Trong Hoang
 
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngMarketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngTrong Hoang
 
Chương 2 - Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing (2014)
Chương 2 - Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing (2014)Chương 2 - Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing (2014)
Chương 2 - Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing (2014)Trong Hoang
 
Ddkd va vhdn 2014 chuong 3
Ddkd va vhdn 2014   chuong 3Ddkd va vhdn 2014   chuong 3
Ddkd va vhdn 2014 chuong 3Trong Hoang
 
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanhGiáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanhTrong Hoang
 
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạoChuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạoTrong Hoang
 
Chuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạoChuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạoTrong Hoang
 

More from Trong Hoang (20)

Khởi nghiệp du lịch
Khởi nghiệp du lịchKhởi nghiệp du lịch
Khởi nghiệp du lịch
 
Mô hình du lịch bền vững vùng lòng hồ thuỷ điện Sơn La
Mô hình du lịch bền vững vùng lòng hồ thuỷ điện Sơn LaMô hình du lịch bền vững vùng lòng hồ thuỷ điện Sơn La
Mô hình du lịch bền vững vùng lòng hồ thuỷ điện Sơn La
 
Bài giảng tư vấn khởi nghiệp lập nghiệp cho thanh niên
Bài giảng tư vấn khởi nghiệp lập nghiệp cho thanh niênBài giảng tư vấn khởi nghiệp lập nghiệp cho thanh niên
Bài giảng tư vấn khởi nghiệp lập nghiệp cho thanh niên
 
Giới thiệu Đại học Tây Bắc [Slide]
Giới thiệu Đại học Tây Bắc [Slide]Giới thiệu Đại học Tây Bắc [Slide]
Giới thiệu Đại học Tây Bắc [Slide]
 
Ngoại khóa cùng MobiFone Sơn La
Ngoại khóa cùng MobiFone Sơn LaNgoại khóa cùng MobiFone Sơn La
Ngoại khóa cùng MobiFone Sơn La
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
 
Tiêu chuẩn, điều kiện kết nạp đảng
Tiêu chuẩn, điều kiện kết nạp đảngTiêu chuẩn, điều kiện kết nạp đảng
Tiêu chuẩn, điều kiện kết nạp đảng
 
Thuc hien cs office2010
Thuc hien cs office2010Thuc hien cs office2010
Thuc hien cs office2010
 
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
 
Bài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợp
Bài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợpBài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợp
Bài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợp
 
Marketing 2014 Chương 9: Quyết định về phân phối
Marketing 2014 Chương 9: Quyết định về phân phốiMarketing 2014 Chương 9: Quyết định về phân phối
Marketing 2014 Chương 9: Quyết định về phân phối
 
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cả
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cảMarketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cả
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cả
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmBài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
 
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngMarketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
 
Chương 2 - Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing (2014)
Chương 2 - Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing (2014)Chương 2 - Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing (2014)
Chương 2 - Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing (2014)
 
Ddkd va vhdn 2014 chuong 3
Ddkd va vhdn 2014   chuong 3Ddkd va vhdn 2014   chuong 3
Ddkd va vhdn 2014 chuong 3
 
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanhGiáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
Giáo án Nghệ thuật lãnh đạo - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
 
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạoChuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạo
 
Chuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạoChuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạo
 

Ddkd va vhdn 2014 chuong 1

  • 1. Chào mừng các bạn K51KTB đến với ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VÀ VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP
  • 2. Đạo đức kinh doanh và Văn hóa doanh nghiệp Giảng viên: Hoàng Xuân Trọng Khoa Kinh tế - Trường ĐH Tây Bắc Thông tin liên hệ Trongbiz@gmail.com Facebook.com/trongbiz Website: Trong.biz
  • 3. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VÀ VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP Những điều khác Zappos.com đã làm để tạo ra văn hoá công ty xoay quanh dịch vụ khách hàng bao gồm: - Trung tâm trả lời khách hàng hoạt động 24/7 tại Las Vegas, tại trụ sở chính của công ty – Điều hành nhà kho hoạt động 24/7 tại Kentucky – Đào tạo 4 tháng dịch vụ chăm sóc khách hàng cho mọi nhân viên mới (2 tuần tại trung tâm tư vấn và 1 tuần ở nhà kho). Câu chuyện về công ty Zappos.com được Amazon mua lại với giá 1,2 tỷ đô
  • 4. Con người được tôn trọng không phải do tồn tại mà bởi nhân cách. Một công ty dành được thiện cảm không phải nhờ quảng cáo mà nhờ bản sắc riêng.
  • 5. Ý nghĩa môn học • §¹o ®øc kinh doanh gãp phÇn ph¸t triÓn mèi quan hÖ con ng­êi trong kinh doanh: - M© u thuÉn ® ¹ o ® ø c c¸ nh© n tån t¹ i tro ng tæ chø c nªn ® ¹ o ® ø c kinh do anh cÇn g i¶i q uyÕ t - Nh»m t¹ o sø c m ¹ nh tæ ng hîp tõ sù thè ng nhÊt • V¨n hãa doanh nghiÖp lµ ph­¬ng ph¸p vµ c«ng cô qu¶n lý: - Ph¸ t triÓ n th­¬ ng hiÖ u, t¹ o lËp h× nh ¶nh tè t, ® ó ng ® ¾ n ® Ó n© ng cao n¨ng lùc c¹ nh tranh - V¨n hãa do anh ng hiÖ p lµ ph­¬ ng tiÖ n h÷u hiÖ u tro ng viÖ c g i¶i q uyÕ t m © u thuÉn
  • 6. Nội dung • Chương 1: Tổng quan về đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp • Chương 2: Xây dựng đạo đức kinh doanh • Chương 3: Văn hoá doanh nghiệp • Chương 4: Xây dựng văn hoá doanh nghiệp • Chương 5: Văn hoá trong các hoạt động kinh doanh
  • 7. Chương 1 1. Khái luận về đạo đức kinh doanh 2. Khía cạnh thể thiện của đạo đức kinh doanh 3. Vai trò của Đạo đức kinh doanh 4. Mối quan hệ của đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp
  • 8. “Chết khiếp vì bánh trung thu bẩn Trung Quốc” Nắm bắt được nhu cầu lớn của người dân trong ngày này, các doanh nghiệp Trung Quốc đã tận dụng mọi cơ hội để kiếm lời, sản xuất từ thực phẩm ôi thiu, bẩn mốc, thậm chí từ bánh tồn kho cách đây 2-3 năm. (http://www.baomoi.com ) Bánh trung thu Trung Quốc làm từ nhân mốc 3 năm ( http://giadinh.vnexpress.net )
  • 9. Nhiều doanh nghiệp 'đầu độc môi trường' ngày càng tinh vi • Tháng 9/2008, Công ty bột ngọt Vedan bị phát hiện xả thẳng chất độc hại ra sông Thị Vải, sau gần 2 năm, đơn vị này nhiều lần cù cưa trong việc bồi thường thiệt hại cho nông dân 3 tỉnh Đồng Nai, TP HCM, Bà Rịa - Vũng Tàu. Chỉ đến khi nông dân đồng loạt nộp đơn lên tòa án kiện công ty này, cùng với động thái các siêu thị đồng loạt tẩy chay sản phẩm Vedan, Vedan mới tỏ rõ thiện chí bằng cách bồi thường 100%. • Ngày 9/8, sau cuộc họp kín với Bộ Tài nguyên Môi trường, Vedan đồng ý bồi thường 100% cho nông dân TP HCM (45,7 tỷ đồng), Bà Rịa - Vũng Tàu (53,6 tỷ đồng) và nay là Đồng Nai (gần 120 tỷ đồng).
  • 10. Tai n n lao đ ngạ ộ
  • 11. “Tai nạn lao động: Nỗi đau không ngừng tăng” Theo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố, trong 6 tháng đầu năm 2013, đã ghi nhận có 420 vụ tai nạn lao động, làm chết 56 người và làm bị thương gần 400 người, trong đó nạn nhân là nữ chiếm tới 40%. Thiệt hại do tai nạn lao động là hơn 9 tỷ đồng. So với cùng kỳ năm trước, số vụ tai nạn lao động đã tăng 46% và số người chết tăng đến 40%. Như vậy, có thể thấy tình hình an toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp tại TPHCM trong 6 tháng đầu năm nay tiếp tục diễn biến đáng lo ngại, khi mà số vụ và số người chết tăng mạnh. Theo thống kê, tai nạn trong lĩnh vực xây dựng vẫn chiếm tỷ lệ cao với 53% tổng số vụ tai nạn lao động chết người, tai nạn do yếu tố điện là chủ yếu với tỷ lệ cao nhất: 38%, kế đến là do yếu tố ngã từ trên cao với tỷ lệ 25%.
  • 12. • Tình huống 1: Chị Hoa là kế toán trưởng của một chi nhánh công ty lớn. Chị phát hiện ra là tháng này lợi nhuận của chi nhánh chị thấp hơn so với kế hoạch 150 triệu. Theo chính sách, chị sẽ được thưởng nếu chi nhánh đạt chỉ tiêu lợi nhuận. Chị nhớ ra là chị đã ước tính khoản nợ xấu trong tài khoản phải thu là 240 triệu (một hoạt động hợp pháp thông thường trong kế toán). Điều này đã làm giảm lợi nhuận đi 240 triệu. Chị liền gọi điện cho phòng kế toán, nói là chị đã ước tính nợ xấu trong tài khoản phải thu quá cao và cần điều chỉnh giảm xuống chỉ còn 90 triệu. Vì việc ước tính này phụ thuộc vào tính toán và quyết định của nhà quản lý, phòng kế toán điều chỉnh lại số liệu. Chị Hoa nhận được tiền thưởng, và tháng sau chị điều chỉnh tăng khoản nợ xấu trở lại con số 240 triệu. Ý kiến của bạn: 1. Việc làm của chị Hoa là phù hợp 2. Ở vào trường hợp chị Hoa, nhiều khả năng tôi cũng làm tương tự
  • 13. • Tình huống 2: Anh Bình mới làm việc ở phòng Marketing của công ty XX được vài tháng. Công ty XX là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của công ty cũ của anh, công ty YY, nơi anh đã làm việc 11 năm. Tuần trước, sếp mới của anh Bình đề nghị anh viết một báo cáo so sánh hệ thống kênh phân phối của công ty YY với công ty XX. Anh Bình có băn khoăn vì báo cáo này đòi hỏi anh phải đưa ra những thông tin nhạy cảm và bảo mật của công ty XX. Tuy nhiên, sếp anh nói vấn đề của anh Bình bây giờ là phải phục vụ và trung thành với công ty mới. Anh Bình đã chuẩn bị báo cáo và trình sếp đầy đủ. Ý kiến của bạn: 1. Việc làm của anh Bình là phù hợp 2. Ở vào trường hợp anh Bình, nhiều khả năng tôi cũng làm tương tự
  • 14. • Tình huống 3: Loan là nhân viên phần mềm của công ty A. Cô đang bí mật tìm kiếm công việc mới. Cô đã ghi chép lại những chương trình phần mềm mà cô viết cho công ty A để làm mẫu sản phẩm khi phỏng vấn cho việc mới. Trong một lần phỏng vấn với công ty X, khi biết sẽ không có thiệt hại trực tiếp nào cho công ty A, cô đã gửi bản copy các chương trình phần mềm này cho công ty X trong hồ sơ xin việc (mẫu sản phẩm). Trong lần phỏng vấn với công ty Y, cô đã đưa cho công ty Y xem những chương trình này. Khác với công ty X, công ty Y có thể có được thông tin quý giá và có lợi thế lớn so với công ty A khi biết các chương trình này. Ý kiến của bạn: 1. Việc làm của chị Loan là phù hợp 2. Ở vào trường hợp chị Loan, nhiều khả năng tôi cũng làm tương tự
  • 15. 1.1. Khái luận về đạo đức kinh doanh • VÊn ®Ò ®¹o ®øc: lµ 1 t×nh huèng mµ 1 tæ chøc/c¸ nh©n gÆp ph¶i khã kh¨n hay t×nh thÕ khã xö khi lùa chän mét trong nhiÒu hµnh ®éng kh¸c nhau. • Nguån gèc cña vÊn ®Ò ®¹o ®øc: sù m©u thuÉn
  • 16. Nguån gèc cña v n đ đ o đ c/ấ ề ạ ứ m©u thuÉn M©u thuÉn §T h÷u quan bªn trong (chñ së h÷u, ng­êi qu¶n lý, ®¹i diÖn c«ng ty, ng­êi lao ®éng) §T h÷u quan bªn ngoµi (kh¸ch hµng, ®èi t¸c-®èi thñ, céng ®ång, x· héi, ChÝnh phñ) KhÝa c¹nh (triÕt lý, quyÒn lùc, c¬ chÕ phèi hîp, lîi Ých) LÜnh vùc (Marketing, c«ng nghÖ, nh©n lùc, tµi chÝnh, qu¶n
  • 17. C¸c khÝa c¹nh m©u thuÉn TriÕt lý Lîi Ých QuyÒn lùc Sù phèi hîp
  • 18. Qu¶n lý Nh©n lùc Tµi chÝnh C«ng nghÖ Marketing C¸c lÜnh vùc C¸c lÜnh vùc m©u thuÉn
  • 19. §èi t­îng h÷u quan bªn trong Chủ sở hữuChủ sở hữu • Hoài bão, giá trịHoài bão, giá trị tinh thầntinh thần • Cam kết và nghĩaCam kết và nghĩa vụ xã hộivụ xã hội • Bảo toàn và phátBảo toàn và phát triển sản phẩmtriển sản phẩm Người quản lýNgười quản lý • Uy tín,Uy tín, danh tiếngdanh tiếng • Cơ hộiCơ hội thăng tiếnthăng tiến • Quyền lực,Quyền lực, địa vị, lươngđịa vị, lương Người lao độngNgười lao động • Trung thực, đượcTrung thực, được tôn trọngtôn trọng • Quyền sở hữu vàQuyền sở hữu và sd phát minh TMsd phát minh TM • ĐK lao độngĐK lao động • Tiền lươngTiền lương
  • 20. §èi t­îng h÷u quan bªn ngoµi ChÝnh phñ X· héi Céng ®ång §èi thñ Kh¸ch hµng C¸c ®èi t­îng
  • 21. Khách hàngKhách hàng • Thông tin và quảng cáoThông tin và quảng cáo • Xu thế tiêu dùng tươngXu thế tiêu dùng tương lailai • An toàn, chất lượng vàAn toàn, chất lượng và giá cảgiá cả Cộng đồngCộng đồng • Sự bền vữngSự bền vững và lành mạnhvà lành mạnh •Trách nhiệm xãTrách nhiệm xã hộihội • Nghĩa vụ phápNghĩa vụ pháp lý, đạo đứclý, đạo đức Cạnh tranhCạnh tranh • Phát triển ngànhPhát triển ngành • Biện pháp cạnhBiện pháp cạnh tranhtranh • An toàn, chấtAn toàn, chất lượng và giá cảlượng và giá cả Chính phủChính phủ • PT bền vững MT kt-vh-xh-tnPT bền vững MT kt-vh-xh-tn • Cân đối, bình đẳng, trung thực,Cân đối, bình đẳng, trung thực, công bằng công lýcông bằng công lý • Nghĩa vụ và trách nhiệm xã hộiNghĩa vụ và trách nhiệm xã hội ĐT hữu quan Bên ngoài
  • 22. Nh n di n các v n đ đ o đ cậ ệ ấ ề ạ ứ KhÝa c¹nh (triÕt lý, quyÒn lùc, c¬ chÕ phèi hîp, lîi Ých) LÜnh vùc (Marketing, c«ng nghÖ, nh©n lùc, tµi chÝnh, qu¶n lý) Uy tín, sự tồn tại và phát triển của một DN Hậu quả nghiêm trọngCác vấn đề đạo đức
  • 23. Nh n di n các v n đ đ o đ cậ ệ ấ ề ạ ứ • Đ nh n di n đúng nh ng v n đ đ o đ c,ể ậ ệ ữ ấ ề ạ ứ có th ti n hành theo:ể ế Xác minh những người hữu quan Xác minh mối quan tâm, mong muốn của các đối tượng Xác định bản chất của vấn đề đạo đức
  • 24. Đ¹o ®øc? • §Ò cËp ®Õn mèi quan hÖ vÒ con ng­êi vµ c¸c nguyªn t¾c øng xö • Nghiªn cøu b¶n chÊt tù nhiªn cña: - C¸i ®óng, c¸i sai, - Sù ph©n biÖt khi lùa chän ®óng – sai - TriÕt lý vÒ c¸i ®óng - c¸i sai, - Quay t¾c hay chuÈn mùc chi phèi hµnh vi
  • 25. Đ¹o ®øc • Có m t trong t t c các ho t đ ng c a conặ ấ ả ạ ộ ủ ng iườ – Th thaoể – Ngh thu tệ ậ – Giao ti p xã h iế ộ – Kinh doanh – ….. – G n li n v i cu c s ngắ ề ớ ộ ố
  • 26. Sự tuỳ tiện, bừa bãi không chỉ phản ánh một nền văn hoá công cộng thấp kém mà còn là dấu ấn một cuộc sống hoang dã, một nền sản xuất nhỏ lạc hậu. Trong xu thế hội nhập, khoa học kỹ thuật, thiết bị, công nghệ đều có thể nhập khẩu. Duy chỉ có con người với những tác phong vốn có là không thể thay thế.
  • 27. Kh¸i niÖm ®¹o ®øc §¹o ®øc Gèc La tinh (Lu©n lý) B¶n th©n m×nh c­ xöGèc Hy L¹p (§¹o lý) C¸ch hµnh xö trong mèi quan hÖ Trung Quèc §¹o - ®­êng ®i, ®­êng sèng §øc - ®øc tÝnh, nh©n c¸ch
  • 28. Kh¸i niÖm ®¹o ®øc (tt …) §¹o ®øc lµ tËp hîp: • C¸cC¸c nguyªn t¾c,nguyªn t¾c, • ChuÈnChuÈn mùc x· héimùc x· héi • ĐĐiÒu chØnh,iÒu chØnh, • Đиnh gi¸¸nh gi¸ Hµnh viHµnh vi cña concña con ng­êing­êi Đối với bản thân Đối với xã hội
  • 29. Kh¸i niÖm ®¹o ®øc (tt …) • §¹o ®øc lµ 1 bé m«n KH: – Nghiªn cøu c¸i ®óng, c¸i sai – Ph©n biÖt khi lùa chän gi÷a c¸i ®óng – c¸i sai – TriÕt lý vÒ c¸i ®óng, c¸i sai – Quy t¾c hay chuÈn mùc chi phèi hµnh vi cña c¸c thµnh viªn cïng 1 nghÒ nghiÖp
  • 30. §Æc ®iÓm: -Cã tÝnh giai cÊp, tÝnh khu vùc, tÝnh ®Þa ph­¬ng - N«i dung c¸c chuÈn mùc ®¹o ®øc thay ®æi theo ®iÒu kiÖn lÞch sö cô thÓ Chøc n¨ng: §iÒu chØnh hµnh vi cña con ng­êi, theo c¸c chuÈn mùc vµ quy t¾c ®¹o ®øc ®· ®­îc x· héi thõa nhËn §¹o ®øc
  • 31. Chuẩn mực và quy tắc Tốt Không tốt Độ lượng Khoan dung Chính trực, khiêm tốn Dũng cảm Trung thực Tàn bạo Tham lam Kiêu ngạo Hèn nhát Phản bội Tín Thiện …… Bất tín Ác ........
  • 32. Đ o đ c khác pháp lu tạ ứ ậ Đạo đức Pháp luật Sự điều chỉnh Mang tính tự nguyện Có TH phải cưỡng bức cưỡng chế Các chuẩn mực Không được ghi thành văn bản pháp quy Phải được ghi thành văn bản pháp quy Phạm vi điều chỉnh và ảnh hưởng Bao quát mọi lĩnh vực của thế giới tinh thần. Chỉ điều chỉnh hành vi liên quan đến chế độ XH, chế độ NN Hành vi Hành vi đạo lý đúng đắn tồn tại bên trên luật Chỉ làm rõ những mẫu số chung nhỏ nhất của các hành vi hợp lẽ phải
  • 33. S hình thành Đ o đ c kinh doanhự ạ ứ • Tr c th i kỳ Đ i công nghi p, đ o đ c xãướ ờ ạ ệ ạ ứ h i chính là đ o đ c kinh doanhộ ạ ứ • Sau th i kỳ đ i công nghi p, đ o đ c kinh xãờ ạ ệ ạ ứ h i không còn phù h p. t n a sau th k XX,ộ ợ ừ ử ế ỷ đ o d c kinh doanh tr thành m t môn khoaạ ứ ở ộ h c.ọ
  • 34. Đ o đ c kinh doanhạ ứ Con người trong xã hội công nghiệp Cuộc sống gia đình và xã hội Cuộc sống nghề nghiệp
  • 35. • Đồng nghiệp • Khách hàng • Chủ sở hữu • Đối tác • Cộng đồng • Chính phủ • Gia đình • Bạn bè • Láng giềng Nguyên tắc, chuẩn mực định hướng hành vi trong mối quan hệ xã hội Nguyên tắc, chuẩn mực định hướng hành vi trong mối quan hệ công việc Đạo đức (Xã hội) Đạo đức kinh doanh BẢN CHẤT MỐI QUAN HỆ Quy tắc chi phối PHẠM VI ĐỐI TƯỢNG Quy tắc chi phối • Giá trị tinh thần • Tự nguyện • Giá trị vật chất, lợi ích • Gượng ép MỐI QUAN HỆ XÃ HỘI MỐI QUAN HỆ KINH DOANH MỐI QUAN HỆ CỦA CÁ NHÂN VÀ SỰ HÌNH THÀNH ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
  • 36. S hình thành đ o đ c kinh doanh (tt)ự ạ ứ • Trong kinh doanh n u v n d ng nh ng quy t c và chu n m cế ậ ụ ữ ắ ẩ ự đ o đ c làm n y sinh các v n đ :ạ ứ ả ấ ề – Th nh t, KD coi l i nhu n là t t c , l i nhu n là m t y uứ ấ ợ ậ ấ ả ợ ậ ộ ế t c n thi t cho s t n t i và đánh giá kh năng c a DN.ố ầ ế ự ồ ạ ả ủ – Th hai, DN ph i tìm cách hài hoà l i ích c a các đ i t ngứ ả ợ ủ ố ượ h u quan và mong mu n c a xã h iữ ố ủ ộ C n ph i có nh ng quy t c và ph ng pháp riêng khi v nầ ả ữ ắ ươ ậ d ng đ o đ c vào kinh doanh -ụ ạ ứ Đ o đ c kinh doanhạ ứ và nh ng trách nhi m ph m vi và m c đ l n h n –ữ ệ ở ạ ứ ộ ớ ơ Trách nhi m xã h iệ ộ
  • 37. Kh¸i niÖm ®¹o ®øc kinh doanh • LÞch sö ®¹o ®øc kinh doanh Trước thập kỷ 60: Quyền công nhân, mức sống của họ, Những năm 60: Môi trường sinh thái Những năm 70: ĐĐKD trở thành 1 lĩnh vực nghiên cứu Những năm 80: Được thừa nhận là 1 lĩnh vực nghiên cứu Những năm 90; thể chế hóa đạo đức kinh doanh Từ 2000 đến nay: ĐĐKD được xem xét theo nhiều góc độ DN phải có trách nhiệm với việc vô đạo đức và thiệt hại Các góc độ: luật pháp, triết học, các KHXH khác Các TT nghiên cứu xuất hiện Đưa ra các trách nhiệm XH, các nguyên tắc áp dụng trong KD Các PT người TD, thông qua 1 số quy định pháp luật Mức lương công bằng, giá trị của con người
  • 38. K/n ®¹o ®øc kinh doanh(tt…) • §¹o ®øc kinh doanh lµ tËp hîp c¸c nguyªn t¾c, chuÈn mùc cã t¸c dông ®iÒu chØnh, ®¸nh gi¸, h­íng dÉn vµ kiÓm so¸t hµnh vi cña c¸c chñ thÓ kinh doanh Đạo đức kinh doanh Đạo đức nghề nghiệp
  • 39. C¸c nguyªn t¾c & chuÈn mùc cña ĐĐKD Tính trung thực Tôn trọng con người Gắn kết các lợi ích Bí mật và trung thành với trách nhiệm đặc biệt
  • 40. Tính trung th cự • Không dùng th đo n gian x o, d i trá đủ ạ ả ố ể ki m l iế ờ • Gi l i h a và ch tín trong kinh doanhữ ờ ứ ữ • Trung th c trong th c hi n pháp lu t, trongự ự ệ ậ giao ti p v i b n hàngế ớ ạ • Không làm ăn phi pháp: tr n thu , kinhố ế doanh hàng qu c c m, nh h ng đ nố ấ ả ưở ế thu n phong m t c …ầ ỹ ụ • ….
  • 41. Tôn trọng con người Người cộng sự & dưới quyền Khách hàng Đối thủ cạnh tranh Tôn trọng phẩm giá, quyền lợi chính đáng, hạnh phúc, tiềm năng phát triển Tôn trọng nhu cầu, sở thích và tâm lý khách hàng Tôn trọng lợi ích của đối thủ
  • 42. G n k t các l i íchắ ế ợ Lợi ích của DN Lợi ích của DN Lợi ích của xã hội Lợi ích của xã hội Lợi ích Của khách hàng Lợi ích Của khách hàng Coi trọng hiệu quả gắn với trách nhiệm xã hội
  • 43. Bí mật và trung thành với trách nhiệm đặc biệt • Tình huống: Chị Hà đang không có việc làm. Chị có bạn là anh Nam đang làm nhân viên bán hàng cho hãng nước giải khát B. Chị Hà cũng quen anh Dũng là trưởng phòng marketing của hãng giải khát A. Anh Dũng hiện đang rất muốn tìm hiểu về các chiến thuật marketing của hãng B vì gần đây hãng B đã xâm nhập thị trường mạnh mẽ và đe dọa vị thế của hãng A. Qua những lần nói chuyện với Nam, Hà nắm được khá nhiều thông tin về các chiến thuật marketing của hãng B. (Anh Nam hoàn toàn không biết là Hà đã nắm được những thông tin này, và nếu công ty B phát hiện anh để lộ thông tin thì anh Nam có thể sẽ gặp rắc rối lớn). Chị Hà đã đồng ý ký hợp đồng tư vấn nghiên cứu marketing cho công ty A và cung cấp những thông tin về chiến thuật marketing của công ty B cho anh Dũng.
  • 44. Đ i t ng đi u ch nh c a đ o đ c KDố ượ ề ỉ ủ ạ ứ • Ch th c a ho t đ ng kinh doanh - ch thủ ể ủ ạ ộ ủ ể c a các quan h và hành vi kinh doanh:ủ ệ – T ng l p doanh nhân làm ngh kinh doanhầ ớ ề – Khách hàng c a doanh nhânủ
  • 45. Ph m vi áp d ng c a đ o đ c KDạ ụ ủ ạ ứ • Là t t c nh ng th ch xã h i, nh ng t ch c,ấ ả ữ ể ế ộ ữ ổ ứ nh ng ng i liên quan:ữ ườ Tác động đến hoạt động kinh doanh • Thể chế chính trị • Chính phủ • Công đoàn • Nhà cung ứng • Khách hàng • Cổ đông • Chủ doanh nghiệp • Người làm công
  • 46. §¹o ®øc kinh doanh vµ tr¸ch nhiÖmx· héi • Kh¸i niÖm tr¸ch nhiÖm x· héi: Lµ nghÜa vô mµ 1 doanh nghiÖp ph¶i thùc hiÖn ®èi víi x· héi nh»m ®¹t ®­îc: – NhiÒu nhÊt nh÷ng t¸c ®éng tÝch cùc – Gi¶m tèi thiÓu c¸c ho¹t ®éng tiªu cùc Trách nhiệm xã hội Tích cực max Tiêu cực min
  • 47. Tr¸ch nhiÖm x· héi Tr¸ch nhiÖm x· héi NghÜa vô kinh tÕ NghÜa vô kinh tÕ NghÜa vô ph¸p lý NghÜa vô ph¸p lý NghÜa vô ®¹o ®øc NghÜa vô ®¹o ®øc NghÜa vô nh©n v¨n NghÜa vô nh©n v¨n
  • 48. Tr¸ch nhiÖm x· héi Tr¸ch nhiÖm x· héi NghÜa vô kinh tÕ NghÜa vô kinh tÕ NghÜa vô ph¸p lý NghÜa vô ph¸p lý NghÜa vô ®¹o ®øc NghÜa vô ®¹o ®øc NghÜa vô nh©n v¨n NghÜa vô nh©n v¨n KD hàng hoá và dịch vụ KD hàng hoá và dịch vụ Thoả mãn nhu cầu ở mưc giá cho phep Thoả mãn nhu cầu ở mưc giá cho phep Thực hiện đủ các quy định pháp lý Thực hiện đủ các quy định pháp lý Đối với những người hữu quan Đối với những người hữu quan Hành vi hay hoạt động ko quy định chính thức Hành vi hay hoạt động ko quy định chính thức Được xã hội mong đợi Được xã hội mong đợi Hành vi hay hoạt động Hành vi hay hoạt động XH muốn DN hướng tới XH muốn DN hướng tới
  • 49. Các cách ti p c nế ậ Nghĩa vụ Nhân văn Nghĩa vụ đạo lý Nghĩa vụ pháp lý Nghĩa vụ kinh tê Kinh tế Pháp lý Chính thứcTối thiểu Tự giác Hoàn vốn Lãi Tích lũy Phổ biến Tiên phong Tự nguyện Đạo lý Nhân văn Theo tầm quan trọngTheo thứ tự ưu tiên
  • 50. Cách ti p c n theo hoàn c nhế ậ ả • Ti p c n theo t ng hoàn c nh/tình hu ngế ậ ừ ả ố khác nhau • Linh ho t và phù h p v i tình hình th c tạ ợ ớ ự ế • Phê phán: ti p c n theo nghĩa v là th đ ng,ế ậ ụ ụ ộ theo tình hu ng th hi n kh năng và m c đố ể ệ ả ứ ộ đáp ng s mong đ i c a xã h iứ ự ợ ủ ộ
  • 51. Nghĩa vụ Kinh tế Người lao động Người tiêu dùng Chủ tài sản Công ăn việc làm Cơ hội làm việc, Phát triển nghề nghiệp Cung cấp hàng hóa Quyền chính đáng Khả năng hợp lý Bảo tồn & phát triển Các giá trị, tài sản Được ủy thác Mọi đối tượng liên quan Mang lại lợi ích tối đa và công bằng
  • 52. Bảo vệ Môi trường Bảo vệ Môi trường An toàn Bình đẳng An toàn Bình đẳng Phát hiện, ngăn chặn hành vi sai trái Phát hiện, ngăn chặn hành vi sai trái Bảo vệ Người tiêu dùng Bảo vệ Người tiêu dùng Điều tiết Cạnh tranh Điều tiết Cạnh tranh Nghĩa Vụ Pháp lý Nghĩa Vụ Pháp lý
  • 53. NghÜa vô ®¹o ®øc • Lµ nh÷ng hµnh vi vµ ho¹t ®éng mµ x· héi mong ®îi ë doanh nghiÖp • Kh«ng quy ®Þnh trong hÖ thèng luËt ph¸p, kh«ng thÓ chÕ hãa thµnh luËt
  • 54. NghÜa vô ®¹o ®øc (tt …) • Th­êng ®­îc thÓ hiÖn th«ng qua: – Nh÷ng nguyªn t¾c, – Gi¸ trÞ ®¹o ®øc ®­îc t«n träng Tr×nh bµy trongTr×nh bµy trong b¶n sø mÖnh vµb¶n sø mÖnh vµ chiÕn l­îc cñachiÕn l­îc cña doanh nghiÖpdoanh nghiÖp Sự phối hợp của hành động của mỗi thành viên trong doanh nghiệp
  • 55. NghÜa vô nh©n v¨n • Lµ nh÷ng hµnh vi vµ ho¹t ®éng thÓ hiÖn nh÷ng mong muèn ®ãng gãp vµ hiÕn d©ng cho céng ®ång vµ x· héi. Nâng cao chất lượng cuộc sống Phát triển nhân cách đạo đức người lao động Nâng cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên San sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ
  • 56. NghÜa vô nh©n v¨n (tt …) • Liên quan đ n nh ng đóng góp v tài chính,ế ữ ề ngu n nhân l c cho c ng đ ng và xã h i l nồ ự ộ ồ ộ ớ h n đ nâng cao ch t l ng cu c s ngơ ể ấ ượ ộ ố • Trách nhi m này đ c đi u ch nh b i l ngệ ượ ề ỉ ở ươ tâm
  • 57. 2. KhÝa c¹nh thÓ hiÖn cña ®¹o ®øc kinh doanh Xem xÐt trong c¸c chøc n¨ng cña doanh nghiÖp Xem xÐt trong quan hÖ víi c¸c ®èi t­îng h÷u quan Kế toán Quản lý Marketing Tài chính Chủ sở hữu Nhân viên Khách hàng
  • 58. Xem xÐt trong c¸c chøc n¨ng cña doanh nghiÖp Các chức năng của doanh nghiệp Quản trị nguồn nhân lực Marketing Tài chính, kế toán Tuyển dụng, bổ nhiệm, sử dụng lao động Đánh giá người lao động Bảo vệ người lao động Phong trào bảo hộ người tiêu dùng Marketing phi đạo đức Số liệu vượt trội Chi phí không chính thức
  • 59. Xem xÐt trong quan hÖ víi c¸c ®èi t­îng h÷u quan Các đối tượng Hữu quan Chủ sở hữu Người Lao động Khách hàng Đối thủ cạnh tranh
  • 60. Ch s h uủ ở ữ • Là các cá nhân, nhóm hay t ch c đóng gópổ ứ m t ph n hay toàn b ngu n l c v t ch t, tàiộ ầ ộ ồ ự ậ ấ chính c n thi t cho ho t đ ng c a doanhầ ế ạ ộ ủ nghi p, có quy n ki m soát nh t đ nh đ i v iệ ề ể ấ ị ố ớ tài s nả
  • 61. Ng i lao đ ngườ ộ Cáo giác Bí mật thương mại Điều kiện môi trường làm việc Lạm dụng của công Phá hoại ngầm Quyền sở hữu trí tuệ
  • 62. Khách hàng • Là đ i t ng ph cố ượ ụ v , là ng i th hi nụ ườ ể ệ nhu c u, s d ngầ ử ụ hàng hóa, d ch v ,ị ụ đánh giá ch t l ng,ấ ượ tái t o và phát tri nạ ể ngu n tài chính choồ doanh nghi p.ệ Quảng cáo Phi đạo đức Thủ đoạn Marketing Lừa gạt An toàn Cho sản phẩm
  • 63. Những biểu hiện của sản phẩm không an toàn Gây tai nạn cao khi có sự cố Ảnh hưởng đến sức khỏe Kích thích tính bạo lực Văn hóa phẩm đen Lắp đặt không đúng cách Các sản phẩm ga, điện .. Quá hạn sử dụng phụ gia gây độc hại Đố chơi trẻ em như: Dao, kiếm, súng … Có chứa hình ảnh bạo lực hoặc Đồi trụy
  • 64. §èi thñ c¹nh tranh • C¹nh tranh thóc ®Èy c¸c doanh nghiÖp ph¶i cè v­ît lªn ®èi thñ vµ v­ît lªn chÝnh m×nh. • Thµnh c«ng cña doanh nghiÖp: lîi nhuËn, thÞ phÇn vµ h×nh ¶nh doanh nghiÖp t¹o nªn trong m¾t cña nh÷ng bªn h÷u quan vµ x· héi.
  • 65. 1.3 Vai trò c a đ o đ c KDủ ạ ứ Đạo đức kinh doanh Điều chỉnh hành vi của các chủ thể kd Chất lượng của doanh nghiệp Làm hài lòng khách hàng Sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia
  • 66. 1.3 Vai trß cña ®¹o ®øc kinh doanh trong qu¶n trÞ DN Môi trường đạo đức Sự tin tưởng của khách hàng Sự trung thành của nhân viên Sự thỏa mãn của khách hàng Chất lượng tổ chức Lợi nhuận
  • 67. Sự vững mạnh Của kinh tế Quốc gia Sự vững mạnh Của kinh tế Quốc gia Tạo ra lợi nhuận Cho doanh nghiệp Tạo ra lợi nhuận Cho doanh nghiệp Làm hài lòng Khách hàng Làm hài lòng Khách hàng Sự cam kết Và tận tâm Của nhân viên Sự cam kết Và tận tâm Của nhân viên Chất lượng Của Doanh nghiệp Chất lượng Của Doanh nghiệp Điều chỉnh Hành vi Của chủ thể Kinh doanh Điều chỉnh Hành vi Của chủ thể Kinh doanh Đạo đức Kinh doanh Góp phần Đạo đức Kinh doanh Góp phần
  • 68. 4.M i quan h c a ĐĐKD và VHDNố ệ ủ • Văn hóa doanh nghi pệ • M i quan h c a văn hóa doanh nghi pố ệ ủ ệ • Cách ti p c n mô hình con ng i – t ch cế ậ ườ ổ ứ
  • 69. Văn hoá doanh nghi pệ VHDN còn đ c g i là b n s c riêng c a m t tượ ọ ả ắ ủ ộ ổ ch c?ứ
  • 70. Văn hoá doanh nghi p là bi u hi nệ ể ệ c a đ o đ c kinh doanhủ ạ ứ
  • 71. Văn hoá doanh nghi pệ • V¨n hãa doanh nghiÖp lµ một hÖ thèng nh÷ng ý nghÜa, gi¸ trÞ niÒm tin, chñ ®¹o, nhËn thøc vµ ph­¬ng ph¸p t­ duy ®­îc mäi thµnh viªn trong mét tæ chøc cïng chia sÎ vµ cã ¶nh h­ëng ë ph¹m vi réng ®Õn c¸ch thøc hµnh ®éng cña thµnh viªn • BiÓu hiÖn sù ®ång thuËn trong nhËn thøc cña c¸c thµnh viªn • T¹o nªn b¶n s¾c cña 1 v¨n hãa cña 1 tæ chøc
  • 72. Mèi quan hÖ Hµnh vi Qu¸ tr×nh xö lý C¸ch thøc hµnh ®éngC¬ së ®Ó ra quyÕt ®Þnh T¸c ®éng x· héi §¹o ®øc kinh doanh V¨n hãa doanh nghiÖp Tr¸ch nhiÖm x· héi • Gi¸ trÞ, niÒm tin • C¸ch thøc gi¶i quyÕt vÊn ®Ò • Nguyªn t¾c, chuÈn mùc ®óng – sai • §èi t­îng h÷u quan • C¸c biÓu tr­ng • C¸c ch­¬ng tr×nh ®¹o ®øc • Sù ®ång thuËn thµnh nguyªn t¾c • Tù nguyÖn tu©n thñ trong tæ chøc • C¸c nghÜa vô • T¸c ®éng tÝch cùc tèi ®a • T¸c ®éng tiªu cùc tèi thiÓu • Ph¹m vi x· héi
  • 73. Th ng hi uươ ệ Th ng hi u là gì?ươ ệ Th ng hi u cóươ ệ m i quan hố ệ gì v i VHDN?ớ
  • 74.
  • 75. Th ng hi uươ ệ • Là nhân cách c a 1 t ch c, có nghĩa là:ủ ổ ứ nh ng nguyên t c, giá tr , tri t lý hành đ ngữ ắ ị ế ộ h p đ o lý và đáng trân tr ng c a m t tợ ạ ọ ủ ộ ổ ch c, doanh nghi p mà m i ng i d dàngứ ệ ọ ườ ễ nh n ra hay liên t ng thông qua các bi uậ ưở ể tr ng c a văn hóa doanh nghi pư ủ ệ
  • 76. C¸c tiÕp cËn m« h×nh con ng­êi – Tæ chøc Co n ng ­ê i Tæ chø c ThÇn kinh®iÒu khiÓn TuÇn hoµn Tiªu hãa C¬ b¾p X­¬ng cèt Th«ng tin qu¶n lý Tµi chÝnh S¶n xuÊt +Tiªu thô Nh©n lùc C¬ cÊu tæ chøc §¹o ®øc (XH) §¹o ®øc KD Nh© n sinh quan, triÕt lý sè ng ChiÕn l­îc kinh doanh, triÕt lý kinh doanh Hµnh vi Ho¹t ®éng KD B¶n n¨ng X· giao Chøc n¨ng V¨n hãa DN TÝn h c¸ch B¶n s¾c Nh©n c¸ch Th­¬ng hiÖu Tinh thÇn ThÓ chÊt VËt chÊt Gi¸ trÞ
  • 77. Đạo đức kinh doanh và Văn hóa doanh nghiệp Giảng viên: Hoàng Xuân Trọng Khoa Kinh tế - Trường ĐH Tây Bắc Thông tin liên hệ Trongbiz@gmail.com Facebook.com/trongbiz Website: Trong.biz

Editor's Notes

  1. C1 : trinh bay nhung khai niem liên quan đen đạo dức kd, vhdn, trach nhiem xa hoi vàthuong hieu, và su xuat hien của cc van de đạo đửctong kinh doanh. Mục dich cua chuong khong chi gioi thieu ve cc khai niem ma con gioi thieu cach tiep can ve bản chât cc van đề đạo dửctong kd và cach nhan dien cc van de dd nảy sinh trong moi quan he kinh doanh. C2 : gioi thieu cach tiem can voi qua trinh ra quyet dinh ve hanh vi dd, xac dinh cc nhan to, va cc công cụ cua qua trinh ra qd ve hanh vi dd – algorithm. Muc dich cua chuong là nhăm cung cap nhưng công cụ phan tich và hoach định giải phap cho cc van de dd. Đây là một trong nhữngchủ đề khótiêp cận, vì vậy đây cũng là chuong có nx đóng gop về cả lý luan và thực tiễn. C3: ngoai viec nhac lai nhũng khai niem da neu o chuong 1 , chuong nay tap trung trình bày nx biểu trưng , các mô hình, các nhân tố ảnh huong đến văn hóa dn. Muc dich của chuong là giup ng đọc hiểu đc bản sắc văn hóa của một tổ chức là gì và những tác nhân cơ bản tạo dựng nên bản sắc văn hóa của 1 tổ chức. C4 : trình bày về cách tạo dựng phong cáh quản lý , xây dựng hệ thống tổ chức, thiếp lập hệ thống chuẩn mực đạo đức , xây dựng các chưuong trình đạo đức. Mđich của chg là giup cho ng đọc hiểu đc cần fải làm gì để xây dựng bản sắc văn hóa của 1 tổ chức, công ty. Chg này khong chỉ coi là 1 fần tiép nối của chg 3 mà còn là gạch nối để gắn kết các chủ đề khác như: phong cach lãnh đạo, xây dựng hệ thốngtổ chức trong quản trị chát luọng, chien lc và chính sách kd. C5 : gioi thieu về vh thể hiện trong các hoạt đông kinh doanh như thê nao, có fải văn hóa + kd = vhkd khong? Mang đến cho các em những vd rất thực tiễn.
  2. 1. Giữa một vấn đề mang tính đạo đức và 1 vđề mang t/c khác có sự khác biệt lớn. sự khác biệt thể hiện ở chính tiêu chí lựa chọn: khi tiêu chí đánh giá k phải là các chuẩn mực đạo đức xh mà là “tính hiệu quả, tiền lương” năng suất, lợi nhuận... Thì những vđề này magn tính kinh tế, nhân lực hay tài chính...
  3. 1.mâu thuẫn về triêt lý T/l đạo đức của mỗi ng đc hình thành từ kinh nghiệm sống, nhận thưc và quan niệm về giá trị, niềm tin của riêng họ. Vì vậy, chúng có ảnh hưỏng đến hành vi. Mặc dù khó x/định t/l đạo đức của 1 ng nhưng vẫn có thể xác minh thông qua nhạn thức và ý thức tôn trọng sự trung thực và công bằng. Trong thực tiến kinh doanh, các công ty luôn hành động vì lợi ích riêng của mình. Tuy nhiên các mqh kinh doanh liên quan đến đạo đức cần phải đc xây dựng trên cơ sở tính trung thực, công bằng và tin cậy lẫn nhau. thiếu đi những cơ sở này, mqh sẽ khó thiết lập và duy trì. Quan niệm về sự công bằng trong nhiều trường hợp bị chi phối bởi những lợi ích cụ thể . một số ng có thể coi việc không đạt đc kết quả mong muốn là không công bằng,. 2. Mâu thuẫn lợi ích ‘ - lợi ích tồn tịa dưới niều hình thức khác nhau. Chúng có thể là những đại lượng cụ thể và xac minh đc như năng suất, quyền lực, thị phần, vị trí, lợi nhuận...và khó xác định như: uy tín, danh tiếng, vị thế, năng lực...tuy nhiên, không fải mọi đối tượng đếu săn lùng những lợi ịch jống nhau, mỗi đối tượng hưũ quan chỉ quan tâm đến 1 số lợi ích nhất định -> m/t lợi ích phản ánh tình trạng xung đột giữa những lưọi ích mong muốn đạt được với các đối tượng khác nhau hoặc trong chính 1 đối tượng, giữa lợi ích trước mắt và lâu dài . VD: các hình thức, hiện tượng tham nhũng, lại quả cũng là biểu hiệncủa tình trạng mâu thuẫn về đạo đức. Chúng có thể dẫn đến việc l/i cá nhân lấn át l/i tổ chức, l/i cục bộ lấn át l/i lâu dài, gây trở ngại trong việc cạnh tranh trung thực. Đây là 1 vấn đề nan giải, bất cứ xh nào cũng có.
  4. 1. Marketing c ông ngh
  5. đối tượng hữu quan là những ng có mối quan hệ trực tiếp hay ján tiếp bởi 1 quyết định. họ là những ng có quyền lợi cần đc bảo vệ hay có khả năng can thiệp nhằm làm thay đôit quyết định theo chiều hướng nhất định. hầu hết các tổ chức đều có mục tiêu cụ thể, nhờ đó họ có thể thu hút đc các nguồn lực xh để thực hiện mong ước của mình. những ng thể hiện sự quantam nhiều nhất và có những đóng gop quan trọng là chủ sở hữu, ng lao động và khách hàng. CSH : vd như cổ đông của 1 công ty tnhh, công ty cổ phần, là nhà nước đối với công ty nhà nước, là các ngân hàng hay chủ đầu tư. -> CSH la những tổ chức / cá nhân đóng góp 1 phần hay toàn bộ nguồn lực vật chất cần thiêt cho các hoạt động của 1 tổ chức và có quyền kiểm soát nhất định đối với tài sản của tổ chức thông qua giá trị vốn góp. lợi ích của CSH về cơ bản là bảo toàn và phát triển giá trị tài sản. mặc dù vậy nhiều CSh còn nhìn thấy giá trị của họ ẩn trong hoài bão và mục tiêu của tổ chức, công ty đã nêu ra. nguồn lực họ đóng góp vừa để phát triển, vừa để bảo vệ những giá trị này. 2. NLD là những ng thực hiện các nhiệm vụ tác nghiệp của 1 công việc kinh doanh, họ fải ra các qđ liên quan đến nhiệm vụ đc giao. -> vì vậy, hoọ là ng qđ cuối cùng đến viẹc thi hành 1 qđ liên quan đến ng quả lý. nhận thức và năng lực của ng lao động đóng vai trò quan trọng: + thông thường, 1 qđ có thể coi k đc thi hành nếu bị coi là fi đạo đức + ngcj lại, 1 qđ đúng đắn có thể k đc thực hiện như mongm uốn do nhận thức, ý htức của ng thực hiện. - những vấn đề đạo đức liên quan đến ng lao động điển hình như: cáo giác, quyền sở hữu trí tuệ và bí mật thương mại, điều kiện môi trường lao động , lạm dụng của công
  6. Khách hàng Cạnh tranh (ngành) cạnh tranh đc coi là nhân tố thị trương tích cực, cạnh tranh thúc đẩy dn phải cố vượt lên đối thủ cạnh tranh, và bản thân doanh nghiệp. đối với nhiều dn, cạnh tranh đc thể hiện bằng lợi nhuận, thị phần. lọi nhwnj cao, thì phần lớn là mong ước của bất kỳ dn nào. Tuy nhiên, lợi nhuận và thị phần có thể đạt đc bằng nhiều cách trong đó có cả các biện pháp cạnh tranh không lành mạnh, không đc công ty trong ngành và xh chấp nhận. (liên hệ phim hàn quóc, tay 3 tay 4, có những cô gái dùng nhiều thủ đoạn để ..) Thành công của dn không chỉ thể hiện bằng lưọi nhuận và thị phần mà còn là hình ảnh dn tạo nên trong mắt những ng hữu quanvà xã hội. Biện pháp cạnh tranh chính là hành vi của dn trong việc hình thành nhân cách cho chính họ . Như vậy, jữa các đối thủ cạnh tranh luôn tồn tại những mâu thuẫn, mâu thuẫn giữa cạnh tranh và liên kết, giữa lợi nhuận thì phần và sự phát triển dài lâu. 3. cộng đồng: đồi vọng cảnh cộng đồng là một đối tượng hữu quan đặc biệt, họ không fải là ng mua hàng, k fải là nhân viên, khong fải là cổ đông, k hoạt động trong lĩnh vực canh tranh với dn... Nhưng khi hoạt động của dn gây ảnh hưởg đến môi trương tự nhiên- văn hoá doanh nghiệp-xh xung quanh nơi dn hoạt động và đến moi trường sống của họ, họ sẽ đòi hỏi dn fải có ý thức, có trách nhiệm về sự bền vững và lành mạnh của môi trg tự nhiên-văn hoá doanh nghiệp-xh tại cộng đồng, để thực hiện điều đó, dn fải thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ kinh tế, pháp lý, đạo lý, nhân văn. Mối quan tâm của cộng đồng thường rất cụ thển hư: ô nhiễm môi trường, thay đổi tập tục văn hoá tại địa phương do sự xuất hiện của dn... những giá trị truyền thốngcó thể biến mất thay vào đó là những giá trị và thói quen mới, không fải ai cũng dễ dàng chấp nhận, vì vậy các qđ kinh doanh k chỉ đc xem xet trên khía cạnh pháp lý, kinh tế mà cần cân nhắc đến lợi ích của ng dân địa phương. Suy cho cùng, cộng đồng chính là mản đất nơi dn bắt rễ lâu dài, do đó bvệ lơi ích cộng dồng cũng là bvệ l/i lâu dài cho chính dn. 4. Chính phủ Cp là 1 đối tượng trung gian và không có l/i cụ thể, trực tiếp trong các quyết định và hoạt động ks của dn. Do là 1 cơ quan quyền lực đại diên cho pháp luật va l/i của tất cả đối tượng khác nhau trong xh, vì vậy l/i của chính fủ không đo bằng lợi nhuận mà bằng sự bình đẳng trung thực, công bằng, công lý và sự phát triển bền vững của môi trg kt- văn hoá doanh nghiệp- xh - tự nhiên.
  7. Kni ệm : đạo đức là sự nghiên cứu về bản chất của đạo lý trong mối quan hệ con nguoi trong đó, đạo ly đc hiểu là sự công bằng, chuẩn mực và các quy tắc ứng xử . Qua phương tiện thông tin đại chúng có nêu một số vấn đề liên quan đến quy tắc ứng xử hàng ngày như: - xả rác r ất nhiều việc phải bàn - bẻ hoa - ... quy tắc ứng xử tại nơi làm việc. Thực tế không phải ai cũng biết hết về các quy tắc ứng xử thông thường hàng ngày. Hy vọng cùng trao đổi để cùng biết cùng thực hiện. Một vài ví dụ rất thường ngày: 1. Vào thang máy: chờ bên trong ra xong thì mới vào nguoi Vn rat hay chen ngang noi cong c ộng, vd như xep hàng thanh tóan tại siêu thị, đổ xăng, công chứng, khám chữa bệnh, làmthủ tục xuất nhập cảnh… 2. Ăn: Không vứt xương, đồ thừa xuống đất. Nên bỏ trên bàn. Tốt nhất là cho vào 1 đĩa và bát/chén. 3. Bỏ rác đúng chổ.
  8. trước thoi ky dại CN, công việc kinh doanh chủ yếu la thủ công, quy mô nhỏ, mang tính giản đơn, truyền thống. Trong hđ kd mối quan hệ con ng chủ yếu đc xây đăp trên những quy tắc đạo đưc xh. Sau thoi ky đaicong nghiep, phuong thuc sx moi làm thay đỏi moi quan he của con ng trong kd
  9. Hầu như, mỗi con ng đều phải cân bằngn 2 cs: cs gia đình và cs ngề nghiệp. trong đó, cs nghề nghiệp ngày càng ảnh hưởng càng lớn đến cs gia đình. s ự thay đổi đó co the giai thích băng sự thay doi ve xa hoi hoc điển hình ở nhieu nuoc kinh te phat trien như song độc than, ket hon muon, và co it con, tỷ le ly hon cao.con ng ngay càng dành nhieu thoi gian cho cuoc song xa hoi, dành thoi gian cho cong viec nhieu hon, trach nhiem và nghia vu doi voi cs gia đình ngay càng co xu hương giản lược. Chăng hạn như tạithành thị có những gia đình có khi cả ngày cácthành viên khong thấy nhau vào bữa tối Trong cs gia đình, hành vi con ng bị chi phối bởi các quy tắc dạo đức xã hội phổ biến, truyền thống. Đặc biệt như trước kia, nguoi phu nư làm dâu cự kkỳ vat vả - trọng nam khinh nữ. Không fải bản thân tôi quan trọng viec sinh con trai nhưng đếnkhi lập gia đình tôi mới ngẫm ra điều này, tại sao? Bo me nuoi minh vat vả, đên khi lớn lên vào đại học, đã là thở phào, rồi xin viec làm, lap gia đình, nau nuong cho bo me chong moi nghĩ ra là mình chưa nau cho bo me minh mon nao ra hồn, lay chong xa thì coi như mat con, lay chong gan thì co bat canh cần nó cũng mang đi…. Cho nên là các bạn gái hãy khoan lấy chồng, tập trung vào công việc, cứ từ 27 nếu chưa thấy anh nào hãy sốt ruột… Cs nghề nghiệp lại có những quy luật riêng, đặc trưng riêng. Trong đó, con ng có những mối quan hệ rộng và phức tạp hơn mqh xh thuần tuý. => Các quy tắc đạo đức xh trở nên không còn đủ hiệu lực với cs nghề nghiệp, nó cần thêm những quy tắc ứng xử mới để phù hợp với hành vi của con nguoi trong lĩnh vực mới.
  10. - Lien hẹ sv
  11. Để thực hành đạo đức, cần có những quy tắc làm cơ sở ra qđịnh trong các mối quan hệ xh và trong kd. Tuy nhiên, trong thực tế việc vận dụng ... - thứ hai, với tư cách là 1 nhân tố k thể tách rời hệ thống kt-xh, dn fải tìm cách hài hoà lợi ích của các đối tượng hữu quan và mong muốn của xh...do đó, dn fải châp nhận hy sinh 1 fần lợi ích riêng, lợi nhuận
  12. NVKT: sx hàng hoá và dvụ thoả mãn nhu cầu nguoi tiêu dùng của xã hội ở mức giá cả có thể hco phép duy trì được công việc kinh doanh và làm hài lòng các chủ đầu tư - NVPL thực hiện đầy đủ nghĩa vụ phap lý đối với những ng hữu quan trong cạnh tranh và đối với môi trường tự nhiên do pháp luật quy định. - NVDD: là những hành vi hay hoạt động được xã hội mong đợi nhưng khong quy định thành nghĩa vụ pháp lý. NVDD là nền tảg của NVPL. NVNV cuủ dn là những hành vi mà hoạt động mà xh muốn hướng tới và có tác dụng quyết định giá trị của 1 dn. NVNV thể hiện sự cống hiến của dn cho xh
  13. điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh Đạo đức kinh doanh bổ sung và kết hợp với pháp luật điều chỉnh các hành vi kinh doanh theo khuôn khổ pháp luật và quỹ đạo của các chuẩn mực đạo đức xã hội. Không một pháp luật nào dù hoàn thiện đến đâu chăng nữa cũng không thể là chuẩn mực cho mọi hành vi của đạo đức kinh doanh. Nó không thể thay thế vai trò của đạo đức kinh doanh trong việc khuyến khích mọi người làm việc thiện, tác động vào lương tâm của doanh nhân. Bởi vì phạm vi ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp luật, nó bao quát mọi lĩnh vực của thế giới tinh thần trong khi pháp luật chỉ điều chỉnh những hành vi liên quan đến chế độ nhà nước, chế độ xã hội. .. Mặt khác, pháp luật càng đầy đủ, chặt chẽ và được thi hành nghiêm chỉnh thì đạo đức càng được đề cao, càng hạn chế được sự kiếm lời phi pháp đồng thời cũng là hành vi đạo đức: Tham nhũng, buôn lậu, trốn thuế, gian lận thương mại... khi bị phát hiện sẽ bị pháp luật điều chỉnh, lúc này “ hiện tượng kiện tụng buộc người ta phải cư xử có đạo đức ”.   Sự tồn vong của doanh nghiệp không chỉ đến từ chất lượng của bản thân các sản phẩm - dịch vụ cung ứng mà còn chủ yếu đến từ phong cách kinh doanh của doanh nghiệp. Hành vi kinh doanh thể hiện tư cách của doanh nghiệp, và chính tư cách ấy tác động trực tiếp đến sự thành bại của tổ chức. Đạo đức kinh doanh, trong chiều hướng ấy, trở thành một nhân tố chiến lược trong việc phát triển doanh nghiệp. Chẳng phải vô cớ mà khoảng 15 năm nay một ngạn ngữ ấn Độ được lưu truyền trong giới doanh nghiệp ở các nước phát triển: “ Gieo tư tưởng gặt hành vi, gieo hành vi gặt thói quen, gieo thói quen gặt tư cách, gieo tư cách gặt số phận ”. 2. chất lượng của doanh nghiệp Các tổ chức được xem là có đạo đức thường có nền tảng là các khách hàng trung thành cũng như đội ngũ nhân viên vững mạnh, bởi sự tin tưởng và phụ thuộc lẫn nhau trong mối quan hệ. Nếu các nhân viên hài lòng thì khách hàng sẽ hài lòng; và nếu khách hàng hài lòng thì các nhà đầu tư sẽ hài lòng. Th ông thường, Các khách hàng có xu hướng thích mua hàng của các công ty liêm chính hơn, đặc biệt là khi giá cả của công ty đó cũng bằng với giá của các công ty đối thủ. Khi các nhân viên cho rằng tổ chức của mình có một môi trường đạo đức, họ sẽ tận tâm hơn và hài lòng với công việc của h ọ/ 4 . Sự vững mạnh của nền kinh te quoc gia Một câu hỏi quan trọng và thường được nêu ra là liệu hành động đạo đức trong kinh doanh có tác động đến kinh tế của một quốc gia hay không. DN tốt -> quốc gia mạnh Tóm lại , chúng ta có thể thấy vai trò quan trọng của đạo đức kinh doanh đối với các cá nhân, đối với doanh nghiệp và đối với xã hội và sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia nói chung. Các cổ đông muốn đầu tư vào các doanh nghiệp có chương trình đạo đức hiệu quả, quan tâm đến xã hội và có danh tiếng tốt. Các nhân viên thích làm việc trong một công ty để họ có thể tin tưởng được và khách hàng đánh giá cao về tính liêm chính trong các mối quan hệ kinh doanh. Môi trường đạo đức của tổ chức vững mạnh sẽ đem lại niềm tin cho khách hàng và nhân viên, sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng của khách hàng, mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp. Tư cách công dân của doanh nghiệp cũng có mối quan hệ tích cực với lợi nhuận mang lại của các khoản đầu tư, tài sản và tăng doanh thu của doanh nghiệp. Đạo đức còn đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển và thịnh vượng của một quốc gia. Đạo đức kinh doanh nên được tập thể quan tâm trong khi lập kế hoạch chiến lược như các lĩnh vực kinh doanh khác, như sản xuất, tài chính, đào tạo nhân viên, và các mối quan hệ với khách hàng
  14. 1.Sự tin tưởng của khách hàng Các nghiên cứu và kinh nghiệm hiện thời của nhiều quốc gia cho thấy mối quan hệ chặt chẽ giưa hành vi của đạo đức và sự hài lòng của khách hàng. Các công ty có đạo đức luôn đối xử với khách hàng công bằng và liên tục cải tiến chất lượng sản phẩm, cũng như cung cấp cho khách hàng các thông tin dễ tiếp cận và dễ hiểu, sẽ có lợi thế cạnh tranh tốt hơn và dành được nhiều lợi nhuận hơn. Điểm mấu chốt ở đây là chi phí để phát triển một môi trường đạo đức có thể có một phần thưởng là sự trung thành của khách hàng ngày càng tăng. Một khách hàng cảm thấy vừa lòng sẽ quay lại nhưng một khách hàng không vừa ý sẽ nói cho 10 người khác về việc họ không hài lòng với một công ty nào đó và bảo bạn bè họ tẩy chay công ty đó. Vd: khi nghe được thông tin tăng giá dịch vụ thêm và không bảo hành thì các khách hàng sẽ phản ứng tiêu cực đối với sự bất công này. Phản ứng của khách hàng đối với sự bất công - ví dụ như phàn nàn hoặc từ chối không mua bán với doanh nghiệp đó nữa - có thể được thúc đẩy bởi nhu cầu trừng phạt và mong muốn hạn chế sự bất công trong tương lai. Nếu khách hàng phải mua một mặt hàng đắt hơn hẳn thì cảm giác không công bằng sẽ tăng lên và có thể bùng nổ thành một sự giận dữ. Các hành động đạo đức hướng tới khách hàng xây dựng được vị thế cạnh tranh vững mạnh có tác dụng tích cực đến thành tích của doanh nghiệp và công tác đổi mới sản phẩm. 2 .S ự trung thành của nhân viên Sự tận tâm của nhân viên xuất phát từ việc các nhân viên tin rằng tương lai của họ gắn liền với tương lai của doanh nghiệp và chính vì thế họ sẵn sàng hy sinh cá nhân vì tổ chức của mình. Doanh nghiệp càng quan tâm đến nhân viên bao nhiêu thì các nhân viên càng tận tâm với doanh nghiệp bấy nhiêu. Các vấn đề có ảnh hưởng đến sự phát triển của một môi trường đạo đức cho nhân viên bao gồm một môi trường lao động an toàn, thù lao thích đáng, và thực hiện đầy đủ các trách nhiệm được ghi trong hợp đồng với tất cả các nhân viên. Các chương trình cải thiện môi trường đạo đức có thể là chương trình “gia đình và công việc” hoặc chia/bán cổ phần cho nhân viên. Các hoạt động từ thiện hoặc trợ giúp cộng đồng không chỉ tạo ra suy nghĩ tích cực của chính nhân viên về bản thân họ và doanh nghiệp mà còn tạo ra sự trung thành của nhân viên đối với doanh nghiệp. . Các nhân viên sẽ dành hầu hết thời gian của họ tại nơi làm việc chứ không chây ì, “ chỉ làm cho xong công việc mà không có nhiệt huyết ” hoặc làm việc “ qua ngày đoạn tháng ”, tận tâm đối với những mục tiêu đề ra của tổ chức bởi vì họ cảm thấy mình được đối xử công bằng.
  15. Chúng ta biết rằng dn luôn gắn mình vói thị trường mới có thể tồn tại đc. ở đó chúng mới có cơ hội đạt đc mục tiêu của mình. Quan trọng là cách dn đó đạt được mục tiêu bằng cách nào? Vd: mục tiêu của dn là lợi nhuận những dn hướng tới mục tiêu lợi nhuận luôn có xu thế hành động một cách ích kỷ và có khả năng chấp nhận cả những biện pháp kd vô đạo đức. họ có thể nhanh chóng trở nên giàu có nhưng lại tồn tại bấp bênh vì không đc ng tiêu dùng tin tưởng và coi trọng. Cũng như con ng, dn không thể sống thiếu ng tiêu dùng, thiếu xh. sự phát triển hay tăng trưởng chỉ là những dấu hiêu đầu tiên để tồn tại . việc thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ pháp lý, quy định đối với ng lao động, môi trường chỉ là những điều kiện tối thiểu để dành đc sự thừa nhận của xh. Nhưng để dành đc sự tôn trọng , dn fải làm được điều mà xh và ng tiêu dùng mong đợi. Khi đó, lọi nhuận đc các dn coi là lời cảm ơn của nguoi tiêu dùng, hay phần thưởng cho sự cống hiến. Với mong muốn sự nghiệp của mình tồn tại dài lâu, nhiều dn chú trọng đến việc xây dựng hình ảnh của mìh thành những biểu tượng từ chính những viên gach đạo đức trong kinh doanh. Bời họ biết rằng giá trị của những biểu tượng là ở khía cạnh tinh thần của chúng chư k fải giá trị vật chất. Vì vậy, chúng fải được xây dựng từ các giá trị tinh thần, bằng chính “hành vi đạo đức kinh doanh “ của dn, được thể hiện thông qua các yếu tố của VHDN. Khi tự nguyện hành động theo những quy tắc và chuẩn mực đạo đức về hành vi trong mqh kinh doanh, là mỗi thành viên đều đang góp phần vào việc hình thành nên một nét đặc trưng riêng, một bản sắc riêng của dn. Có thể ví việc tạo lập bản sắc vhdn như tự chế tạo một chiếc máy tính thì xây dựng hệ thống tổ chức là phần cứng, phần mềm chính là văn hoá doanh nghiệp .
  16. Vhdn là biểu hiện của tình đoàn kết của cc nhân viên trong công ty.
  17. giữa các khái niệm đạo đức kinh doanh-văn hoá doanh nghiệp –trách nhiệm xã hội có mối liên hệ mật thiết. Theo cách mô tả trên sơ đồ thì đạo đức kinh doanh là cơ sở cho các qđ, là đầu vào cho quá trình lựa chọn hành động của dn. -> tác động đến xh thông qua trách nhiệm xh - đó cũng chính là đầu ra của hành động. Và văn hoá doanh nghiệp chính là cách thức, phương tiện để dn đạt đc mục tiêu của mình, nhưng cách thức này khác ở chỗ là nó đc đúc rút từ các giá trị đạo đức, xây dựng nên thành nguyên tắc, hướng dẫn cụ thể cho từng thành viên. Chúng chính là dấu hiệu đẳc trưng thể hiện băn sắc riêng cuả từng tổ chức, giúp fân biệt giữa các tổ chức.
  18. Nguồn gốc TH: “ brand: xuất phát từ thuật ngữ nauy cổ :brandr” nghĩa là đánh dấu bằng sắt nung. Thời đó để phân biệt đàn cừu thả chung với nhau, ng ta fải dùng sắt nung để in 1 ký hiệu đặc trưng cho gia chủ của nó. Ở VN thường đồng nhất nhãn hiệu và thương hiệu. Lý do cho sự nhầm lẫn đó là trước đây 1 dn chỉ có 1 sp và chỉ có 1 vị trí trên thị trường. Lúc đó nhãn hiêu đồng nhất với thương hiệu. Trong lịch sử phát triển, có nhiều giai đoạn nhân thức về marketing trong dó có thể kể đến 2 giai đoạn chính: + Trc 1950: mar cổ điển: chỉ tìm cách bán sp mình có + sau 1950: chỉ sx những gì khách hàng cần. Thay đổi quan điểm về mar đã dẫn đến thay đổi quan điểm về thương hiệu: + Trc 1950: t/h chỉ là 1 cái tên, biểu tượng, kiểu dáng... Hay sự phối hợp các yếu tố trên nhằm mục đích nhận dạng sp, dv của một nhà sx và phân biệt nó với các t/h của đối thủ cạnh tranh (quan điểm này gây nhầm lẫn giữa t/h và n/h) + quan điểm hiện đại: t/h là một tập hơp các thuộc tính cung cấp cho khách hàng mtiêu những giá trị mà họ đòi hỏi. Như vậy, sp là 1 thành phần của t/h và marketing mix cũng là 1 thành phần của t/h. mục đích cuối cùng của t/h là đóng đinh đc vào trong tâm trí khách hàng. Tức là khách hàng sẽ nhớ ngay đến t/h khi nhắc đến 1 sp nào đó. Vd với câu hỏi bất chợt kể tên 1 sp nào đó thì nhiều ng sẽ trả lời TV là sony, xemáy là Honda, oto là tôyta... Đó chính là sự đóng đinh.
  19. ->mối quan hệ: vhdn góp phần tạo dựng thương hiệu cho dn đó. tại sao lại là nhân cách của tổ chức nhân cách là gì? > tìm hiêu sơ đồ sau:
  20. 1. trước hết, hãy phân tích sơ đồ bên trái phần con nguoi của mô hình. phần thể chất của con ng được hình thành trên cơ sở hệ thống xương cốt- chỗ dựa cho hệ thống cơ bắp. Hệ thống cơ bắp: tạo ra sự vận động và sức manh thể lực cho con ng. sự vận động này có đc là nhờ có nguồn máu từ hệ tùan hoàn. nguồn máu liên tục đc bổ sung từ hệ tiêu hoá. bốn hệ thống trên được điều khỉên bởi hệ thần kinh để đảm bảo sự thống nhất gần như tuyệt đối. Tuy nhiên, sự hoàn thiện về thể chất chỉ đảm bảo tồn tại về thể chất của 1 ng, chứ chưa giúp ng đó đc tôn trọng. Khi đó sự hiện diện của họ chỉ tạo dấu ấn về hình thức chứ chưa tạo ra dấu ấn về tích cách – cá tính. Cá tính đcj nhận ra thông qua những hành vi, có 2 loại hành vi: h/v bản năng và hành vi xã giao (thoả mãn nhu cầu xã hội của con ng) và khi lựa chọn hành vi ứng xử trong mối quan hệ với ng khác đc quyết định bởi nhận thức và những chuẩn mực hành vi xh phổ biến - chủan mực đạo đức xh, chính điều đó giup ng khác đánh giá về cá tinh riêng của mỗi ng. những nét tính cách đc đánh giá là đúng đắn, trân trọng thích hợp dể trở thànhchuẩn mưc. Khi đó tính cach của 1 ng trở thành nhân cách , sự hiện diện của ng đó không cần thiết nhưng ng khác vẫn nhớ đến khi có bất kỳ 1 dấu hiệu nào gợi nhớ đến nhân cách của họ. 2. giải thích nửa bên phải mô hình tương tự như vậy ( hỏi sv ) Tài chính: để hoạt động các thành viên của tổ chức đều cần những nguồn lực như: nguyên liệu, phương ntiện, kỹ thuật,..những yếu tố này có đc đều thông qua hoạt động chi tiêu về tài chính. Nguòn tài chính có thể là có đc từ bên ngoài, nếu như vậy, sẽ chẳng khác j một ng fải sống nhờ vào chai huyêt thah. về nguyên tắc, các dn chỉ có thể tồn tại nếu có thể tự tạo ra nguồn tài chính đủ trang trải các khoản chi phí, nguồn tài chính fải đc tạo ra từ hoạt động sx và tiêu thụ. Sự phối hợp hài hoà các hệ thống trong tổ chức đc đảm bảo bởi hệ thống thông tin quản lý. các dn có đủ 5 hệ thống trên hoạt động nhịp nhàng là các tổ chức mạnh. Tuy nhiên, điều đó không đảm bảo rằng những khoản lợi nhuận mà họ có đc luôn đc xh tôn trọng.sự tồn tại của các sp , xuất hiên jtrong qc vẫn có thể không làm cho ng tieu dùng nhớ dến họ. Cũng như con ng, dn có 2 dạng hoạt động là nội sinh và ngoại sinh + nội sinh: hoạt động đầu tư, trả lương,, phối hợp côngnghệ + Ngoai jsinh: hđ giao tế với xã hội, ngn tiêu dùng như mar , quảng cáo , bán hàng.., hoạt động nhân đậo, từ thiện... Các họat động này nhằm mđ mở rộng quan hệ xã hội, cải thiện hình ảnh, thực hiện nghiã vụ trong trách nhiệm với xh. tất cả những hoạt động của tổ chức đều đc xây dựng trên cpư sở mục đích của tổ chức, triết ký kd, phương châm hành động, những chuẩm mực hành vi đc áp dụng trong tổ chức- đạo đức kinh doanh \. Cũng chuính điều đó thôg qua các hoạt động kd, edn đc xh và ng tiêu dùng dành cho những thiện cảm nhất định. Do đó, nhiều dn đc mọi ng nhận ra không fải vì sp, chất lg , giads cả mà bằng những hình ảnh không liên quan gì đến mđ kd.- vd? Bản săc riêng của dn đc hình thành, và mỗi khi có sự hiện diện của các sp, tên hiệu của dn, mọi ng đều nhân ra và phân biệt đc với các sp khác. Ở mức độ cao hơn, khi ấn tượng tôt về tổ chưc, không cần đến sự hiện diện của chúgn, chỉ cần 1 vài biểu tượng như lôgo, màu sắc.. Đã júp ng tiêu dùng liên tưởng đến ngay sp, công ty họ, thương hiệu đc hình thành .