BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
Môi trường kinh doanh ngành sản xuất sữa tại Việt Nam
1. Trường Đại học Kinh tế Quốc DânTrường Đại học Kinh tế Quốc Dân
Môn học : QUẢN TRỊ KINH DOANH
GVGD : ThS Lại Mạnh Khang
NHÓM THỰC HIỆN :
NHÓM 10
BÙI THỊ BÍCH NGỌC
HOÀNG THỊ NHÀI
TRẦN SỸ LONG
2. ĐỀ TÀI THUYẾT TRÌNH
Phân tích môi trường
kinh doanh của ngành
sản xuất sữa tại Việt
Nam.
3. III
II
I Khái quát chung về ngành sản
xuất sữa tại Việt Nam
Phân tích môi trường kinh doanh
của ngành sản xuất sữa.
Kết luận
NỘI DUNG TỔNG QUÁT
4. I. Khát quát chung về ngành sản
xuất Sữa tại Việt Nam
Tổng quan thị trường sữa
5. I. Khái quát chung về ngành sản
xuất Sữa tại Việt Nam
Sơ đồ cơ cấu các sản phẩm của ngành sữa
6. I. Khái quát chung về ngành
sản xuất Sữa tại Việt Nam
7. 2. Phân tích môi trường kinh doanh
ngành sản xuất sữa tại Việt Nam
8. II.Phân tích môi trường kinh doanh
của ngành sữa
•Bối cảnh công nghệ
•Bối cảnh quốc tế
•Bối cảnh tự nhiên
•Quyền lực người tiêu
dùng
•Quyền lực nhà cung
cấp
9. 1. Môi trường Vĩ Mô
Thúc đẩy việc
nâng cao đời sống
,
Đồng nghĩa với
việc tiêu thụ sữa
ngày càng tăng, thị
trường ngành sữa
được mở rộng
hơn.
1.1 Bối cảnh kinh tế
1.1.1 GDP, thu nhập bình quân đầu người
Theo : Chi cục thống kê
10. 1. Môi trường Vĩ Mô
Tình hình lạm
phát giảm, giá cả
giảm, thu nhập
tăng lựa chọn
tiêu dùng của
người dân càng
đa dạng hơn.
T l phát qua các nămỷ ệ
Cần nắm bắt tình hình kinh tế và tác động của nó để
DN sữa kế hoạch điều chỉnh cho phù hợp
1.1 Bối cảnh kinh tế
1.1.2 Lạm Phát
11. 1. Môi trường Vĩ Mô
1.1 Bối cảnh kinh tế
ASEAN,
WTO
ASEAN,
WTO
Thường xuyên
giao thương với
trong nước, nước
ngoài về mua,
nhập khẩu hàng
hóa, máy móc, vay
vốn
Thường xuyên
giao thương với
trong nước, nước
ngoài về mua,
nhập khẩu hàng
hóa, máy móc, vay
vốn
Cần chú trọng đến
lãi suất, tỷ giá hổi
đoái để lựa chọn
đúng thời điểm
Cần chú trọng đến
lãi suất, tỷ giá hổi
đoái để lựa chọn
đúng thời điểm
1.1.3 Lãi suất, tỷ giá hối đoái
12. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Chính trị Việt Nam ổn định
1.2 Bối cảnh chính trị, pháp lý
Tạo điều kiện cho các
doanh nghiệp trong
nước kinh doanh phát
triển ổn định
1.2.1 Chính trị quốc gia
13. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Thuế đánh vào các
sản phẩm đầu vào,
nhập khẩu ngày càng
tăng
CƠ HỘI THÁCH THỨC
Tăng sức cạnh tranh các
sản phẩm từ sữa của
hàng trong nước và hàng
nhập khẩu
Cạnh tranh quyết liệt với
thị trường sữa trong
nước
1.2 Bối cảnh chính trị, pháp lý
1.2.2 Chính sách thuế
14. 1.MÔI TR NG VĨ MÔƯỜ
Quyết định 3399/QĐ-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 Phê duyệt quy
hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến sữa Việt Nam đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2025
CƠ HỘI THÁCH THỨC
Giảm chi phí nguyên liệu tạo
tiềm lực cho việc mở rộng
trang trại chăn nuôi bò
Tạo nguồn cung ứng lớn cho
khả năng cạnh tranh chiếm
lĩnh thị trường trong nước,
chủ động hội nhập
Nguy cơ tiềm tàng từ các đổi
thủ cạnh tranh.
Các doanh nghiệp cung cứng
nguyên liêu có thể trở thành
đối thử cạnh tranh. Nếu
không tận dụng nắm bắt sẽ dễ
bị đối thủ vượt mặt, làm mất
thị trường.
1.2 Bối cảnh chính trị, pháp lý
1.2.3 Chính sách ưu tiền ngành sữa
15. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
1.3 Bối cảnh xã hội
1.3.1 Quy mô dân số
Tổng dân số năm 2015 là hơn 91tr dân
2016 : 93,421,835 người.
+ Tốc độ tăng trưởng trung bình là
1.2%/năm.
+ Việt Nam chiếm khoảng 1,27% tổng dân
số thế giới
+ đứng thứ 14 trong số các quốc gia
đông dân nhất thế giới
+ Dân cư độ thị chiếm 34,7% tổng dân số
16. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Tỷ lệ già hóa dân số tài VN
ngày càng tăng qua các năm.
Cần đa dạng hóa sản
phẩm các loại sữa
sao cho phù hợp với
mọi lứa tuổi
1.3 Bối cảnh xã hội
1.3.1 Quy mô dân số
17. 1.MÔI TR NG VĨ MÔƯỜ
1.3 B i c nh xã h iố ả ộ
1.3.1 Thói quen u ng s aố ữ
18. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
20-25% dân
số VN được
uống sữa
20-25% dân
số VN được
uống sữa
Chính phủ đang từng bước cải thiện để nâng
cao mức sống cho người dân và hoàn thành
mục tiêu dinh dưỡng. điển hình như chương
trình “ một triệu ly sữa cho trẻ em nghèo” vủa
công ty cổ phần sữa miền Bắc Vinamilk.
CƠ HỘI THÁCH THỨC
Phát triển thêm nhiều mặt hàng đa dạng,
mở rộng quy mô sản xuất và phân phối
thị trường ngành sữa
Có nhiều đối thủ cạnh tranh trong ngành
sữa dành cho trẻ em và người già. Buộc
phải mở rộng các mặt hàng cho đối
tượng đó Nguy cơ mất thì trường vào tay
đối thủ là rất cao.
1.3 Bối cảnh xã hội
19. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
1.3 Bối cảnh đạo đức
Nhập nhằng
trong việc ghi
nhầm tên gọi
của sữa tươi
trên bao bì
Khi phát hiện sai sót các doanh nghiệp
nhanh chóng “Xin lỗi” là văn hóa kinh
doanh dù rằng xin lỗi không bù
đắp thiệt hại vô hình cho người tiêu
dùng nhưng chắc hẳn sẽ làm khách
hàng dễ chịu hơn
23/03/2017
Tặng sữa hết
hạn tại Bệnh
viện ứng Hòa –
Đà Nẵng của
Abbott
Hãng sữa Abbott đã xin l iỗ và thu hồi
được 5 trong tổng số 20 gói sữa hết
hạn kể trên và đã tự tiêu hủy.
20. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
CƠ HỘI THÁCH THỨC
Công nghệ hiện đại
làm tăng năng suất và
chất lượng sản phẩm,
cũng như làm đa dạng
các mặc hàng ngành
sữa
Công nghệ hiện đại đi
kèm với vốn đầu tư
cao,nguy cơ ô nhiễm
môi trương.
Đồng thời các đối thủ
cạnh tranh cũng sẽ
mạnh dạn đầu tư vào
các máy móc thiết bị
tương tự để thu lợi
nhuận
Công nghệ sản xuất sữa công
ty Vinamik ngày càng tiến bộ,
hiện đại và tự động hóa
1.4 Bối cảnh Công nghệ
21. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
1.5 Bối cảnh Quốc tế
Toàn cầu hóa
Các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh sữa ở trong nước sẽ không chỉ cạnh
tranh với nhau mà còn phải cạnh tranh với các thương hiệu khác trên Thế giới
22. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Năm 2014 Sữa
ngoại đồng loạt
lên giá từ 5-10%
8/2013 thị trường
sữa tươi đón nhận
nhà máy sản xuất
sữa lớn của Úc –
Delvodate sản xuất
1/3 lượng sữa của
nước này đã vào
VN
Ngành sữa tại
VN buộc phải
có chiến lược
kinh doanh
phù hợp để
có thể đứng
vững trên thị
trương Việt
Nam.
05/11/2013
Vinamilk bất ngờ
công bố đầu tư
nhà sản xuất sữa
tại New zealan
với hãng sữa
mang tên Twins
Cow với mác
“hàng ngoại” hội
tụ đầy đủ tiêu
chuẩn sau đó
nhập khẩu về Việt
Nam
1.5 Bối cảnh Quốc tế
23. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
1.5 Bối cảnh Quốc tế
Thành tựu đạt được
+ Sản phẩm của Vinamik có Mặt ở 43 quốc
gia trên thế giới
+ Sở hữu 100% Driftwood khu vực Nam
California, Mỹ vào năm 2016 góp vào doanh
thu cả nước 2000 tỷ đồng
+ 5/2016 , nhà máy sữa Angkor Milk tại
Phnompenh mới khánh thành với tổng diện
tích gần 30.000 m2, đây là nhà máy sản xuất
sữa 23 triệu USD đầu tiên và duy nhất tại
Campuchia.
+ Đang triển khai dự án tại Ba Lan với mức
đầu tư hơn 3 triệu USD chuyên bán buôn
nguyên liệu nông nghiệp cũng như bán buôn
bán lẻ sữa, các chế phẩm từ sữa
+ Doanh thu xuất khẩu trước năm 2015 là 88
triệu USD, thì năm 2015 là 250 triệu USD
24. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
1.5 Bối cảnh Quốc tế
Thành tựu đạt được
+ 8/2016 Lô hàng đầu tiên xuất sang Hong
Kong gồm năm loại sản phẩm mang nhãn
hiệu Dutch Lady với các dòng sữa tươi
nguyên chất, giàu canxi ít béo, sô-cô-la, dâu
và vani, với đủ kích cỡ, được đóng gói tại nhà
máy Bình Dương.
+ Với mức tiêu thụ khoảng 1 triệu thùng
sữa/năm, việc xuất khẩu sữa sang Hong
Kong của FrieslandCampina Việt Nam sẽ góp
phần tiêu thụ thêm 335 tấn sữa tươi từ nông
dân và tạo thêm nhiều cơ hội việc làm cho
người lao động.
25. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
1.5 Bối cảnh Quốc tế
Thành tựu đạt được
+ Tetra Pak là thương hiệu lớn trên thế giới về lĩnh vực bao bì ,
chính thức khởi động xây dựng nhà máy sản xuất bao bì giấy đóng
gói thực phẩm dạng lỏng đầu tiên tại Việt Nam.
+ quỹ đầu tư VOF do VinaCapital quản lý cùng với đối tác Nhật
Bản là Daiwa PI Partners đã công bố rót 45 triệu USD (tương ứng
70% cổ phần) vào Công ty CP Sữa Quốc tế (IDP).
+ Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai đã kết hợp với Nutifood và Nissan
ký kết hợp tác phát triển đàn bò thịt, bò sữa và 1 nhà máy chế biến
sữa tại Gia Lai
NGÀNH SỮA VIỆT NAM LÀ ĐÍCH NGẮN CỦA ĐẦU TƯ NGOẠI !
26. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
1.6 Môi trường tự nhiên
Khí hậu nhiệt
đới ẩm gió
mùa
Ưu điểm Nhược điểm
- Tạo điều kiện
thuận lợi cho việc
nuôi trồng, cung cấp
nguồn thức ăn cho
bò sữa
- Mau hỏng, biến
chất sữa => ảnh
hưởng đến chất liệu
đầu vào của sản
phẩm.
27. 1.MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
1.6 Môi trường tự nhiên
Làm giảm lượng cỏ, cây bụi và các loại cây thức ăn gia súc khác => Thiếu trầm
trọng lượng
Thức ăn cho bò, đồng thời ảnh hưởng đến cả sinh lý của giống bò => ảnh hưởng
trực tiếp
Đến nguyên liệu đầu vào cho ngành sản xuất sữa
30. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
Chiến dịch đổi mới, nâng cấp sản
phẩm bao bì và tung ra các sản
phẩm, dịch vụ tiện lợi và bắt mắt
hơn.
2.1 Đối cạnh tranh hiện tại
31. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
Chế độ hậu mãi bằng
cách lập các câu lạc bộ,
cũng như trung tâm tư
vấn sức khoẻ miễn phí
như Calcimex của Dutch
Lady, Gain Advance IQ
của Abbott, show room
bán hàng của Vinamilk,
TH Truemilk…, để tư vấn
dinh dưỡng thường
xuyên cho khách hàng
của mình, kết hợp với tư
vấn về tiêu dùng sản
phẩm.
CHIẾN DỊCH HẬU MÃI
2.1 Đối cạnh tranh hiện tại
33. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
Ngoài ra còn các sản phẩm có thể cung cấp chất dinh dưỡng thiếu yếu
như sữa và các sản phẩm từ sữa mà giá cả lại tương đối rẻ và dễ thay
đổi khẩu vị như ng , nước cam,
đậu hạt, ….
2.2 ÁP LỰC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ THAY THẾ
34. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
Đổi mới công nghệ để tạo ra các sản phẩm sữa sạch, giúp người tiêu dùng được sử dụng
những sản phẩm tốt nhất.
VD : T7.2013 Nhà máy Sữa tươi sạch TH tại huyện Nghĩa Đàn có công nghệ hiện đại bậc nhất thế
giới và quy mô lớn nhất Đông Nam Á, được trang bị các thiết bị hiện đại nhập khẩu từ các nước G7
và châu Âu.
CHIẾN DỊCH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ NGÀNH SỮA
2.2 ÁP LỰC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ THAY THẾ
35. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
2.3 NHÀ CUNG CẤP
Năng lực cung cấp hàng hóa các sản phẩm về sữa tại Việt Nam đang ở mức trung bình
Còn phụ thuộc vào nguồn cung ứng từ nước ngoài
+ 70% sữa bột nguyên liệu
+ 84% sữa tươi nguyên liệu
50% Nhập
mua các hộ
nhỏ lẻ bên
ngoài về
chế biến
28% tự
sản xuất
22% Nhập
khẩu từ Hà
Lan, New
zealand, Úc
36. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
• Nguồn nguyên liệu chủ yếu sữa bột, nguồn cung ứng nước
ngoài phong phú => thuận lợi trong việc chọn sản phẩm,
nhà cung cấp phù hợp.
• Tuy nhiên giá nguyên vật liệu nhập vào ngày càng tăng.
28% nhập
khẩu
2.3 NHÀ CUNG CẤP
37. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
NHÀ CUNG CẤP SẢN PHẨM NGÀNH SỮA
2.3 NHÀ CUNG CẤP
38. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
• Nhập khẩu, mua bò giống
chất lượng cao tại New
zealan, úc…
• Cải tạo quy mô chăn nuôi Áp dụng biện
pháp kỹ thuật chăn nuôi hiện đại
Nhà máy chế biến sữa tươi sạch TH với
những trang thiết bị, máy móc hiện đại bậc
nhất thế giới.
2.3 NHÀ CUNG CẤP
39. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
2.4 1 Phân phối trong nước
Kênh phân phối rộng => dễ tiếp cận với người tiêu dùng.
2.4 KHÁCH HÀNG
40. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
So sánh 3 kênh phân phối sản phẩm sữa
2.4 KHÁCH HÀNG
Kênh phân phối Kênh độc Quyền Kênh bán lẻ
- 70% lượng sữa tiêu thụ thông qua
kênh phân phối. Các siêu thị và đại
lý vì thế nhà sx bị nhiều sực ép từ
kênh này
+ Về giá : Được hưởng mức giá,
chiết khẩu ưu đãi.
+ Chất lượng : việc đảm bảo chất
lượng dinh dưỡng và vệ sinh an
toàn là yếu tố đánh giá lựa chọn
của người tiêu dùng.
+ Dịch vụ kèm : Đòi hỏi các
doanh nghiệp sữa cần có nhưng
dịch vụ và ưu đãi hấp dẫn nhà phân
phối và người tiêu dung.
- Chủ yếu tập trung tại
các khu vực trung
tâm thành phố.
- Trang thiết bị, sản
phẩm được bảo quản
1 cách tốt nhất
Mức giá bán lẻ cần
phải hợp lý với mức
giá bán của các nhà
phân để tránh
tình trạng chênh lệch
về giá.
- Bộ phận khách hàng
không lớn nhưng tiêu
thụ không nhỏ cần
khai thác và thu hút
khách hàng lẻ để mở
rộng thị phần của
doanh nghiệp sữa
41. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
2.3.1 Áp lực giá cả
STT Nhà cung cấp Nhãn hàng Giá thị trường
(đồng)
1 Dutch Lady Sữa tươi vị dâu 26.200
2 Nestle Milo 26.700
3 Nuti food Sữa tươi tiệt trùng 28.300
4 Vinamilk Sữa tươi ít đường 28.700
5 Vinamik Vinasoy 29.700
6 Devondale (Úc) 31.700
7 TH True milk Sữa tươi tiệt trùng 32.200
Giá sữa tươi đóng hộp loại 4 hộp – 180ml ( ngày 15/10/2017)
⇒ Giá cả cạnh tranh không nhiều, khách hàng dễ dàng chuyến
qua thương hiệu khác áp lực lớn giữa sản phẩm hàng nội và ngoại
2.4 KHÁCH HÀNG
42. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
Trích l i ch me_kientruc t i webtrethoờ ị ạ
Khách hàng là nhân tố quyền lực
trong sự sinh tồn và phát triển của
ngành sữa !
2.4 KHÁCH HÀNG
2.3.2 Áp lực chất lượng
43. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
Nâng cao chất lượng sản phẩm
Hãy để khách hàng hiểu sản phẩm
của mình.
Hiểu được khách hàng cần gì.
2.4 KHÁCH HÀNG
44. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
2.5 ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TIỀM ẨN
L i nhu n thu đ c t s a b tợ ậ ượ ừ ữ ộ
Hiện nay, đối thủ cạnh tranh
tiềm năng của ngành sữa hiện
chưa có mặt r
Tuy nhiên với mức lợi nhuận
tạo ra Là “ miếng mồi ngon”
cho những đối thủ có thể gia
nhập và thị phần ngành sữa
22-86%
45. 2.MÔI TR NG VI MÔƯỜ
2.5.1Rào c n th ng m iả ươ ạ
V th ng hi uề ươ ệ V h th ng phân ph iề ệ ố ố
2.5 Đ I TH C NH TRANH TI M NỐ Ủ Ạ Ề Ẩ
46. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
2.5.2 Rào cản thương mại
Về sự tin tưởng của khách hàng
Người Việt Nam luôn tin tưởng các sản phẩm uy tín => Là rào cản lớn các
doanh nghiệp muốn tham gia ngành sữa
Mặt khác, nếu mất lòng tin thì đây là cơ hội vàng cho những doanh nghiệp
mới có những sản phẩm uy tín và được kiểm định an toàn
2.5 ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TIỀM ẨN
47. 2.MÔI TRƯỜNG VI MÔ
2.5.3 Rào cản máy móc, kỹ
thuật
2.5.4 Rào cản tài chính
2.5 ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TIỀM ẨN
48. 1. ĐIỂM MẠNH
3.Kết luận
+ Điều kiện địa lý tự nhiên ưu ái
+ Nguồn nhân lực dồi dào
+ Dần xây dựng được niềm tin trong
khách hàng
+ Có mạng lưới bán, phân phối hàng
rộng khắp
49. 2. ĐIỂM YẾU
3.Kết luận
+ Nguyên liệu phải nhập khẩu, bị phụ thuộc
+ Nguồn thức ăn cho bò sữa chưa đáp ứng
đủ nhu cầu, diện tích cỏ không đủ.
+ Nguồn nhân lực tuy nhiều nhưng kiến
thức, công nghệ chưa cao.
+ Hệ thống phân phối rộng khắp việc quản
lý các đại lý này rất khó khăn, đặc biệt ở
Các tỉnh nhỏ vùng sâu vùng xa
50. 3.Kết luận
Doanh thu tăng trưởng
ngành Sữa tăng khá ổn
định qua các năm
3. CƠ HỘI
51. Tốc độ tăng trưởng ngành
sữa khá ổn định, ở mức hai
con số
3. CƠ HỘI
3.Kết luận
52. 3.Kết luận
Mức xu hướng tiêu
thụ tăng qua các năm
=> Cơ hội tốt để hội
nhập
Năm 2015 ngành sữa Việt Nam đã ghi nhận mức sản lượng sản xuất sữa các
loại cao nhất từ trước đến nay, với 97.3 nghìn tấn sữa bột và 1103.8 triệu lít
sữa tươi.
1.CƠ HỘI
53. 3.Kết luận
Đây là cơ hội cho
ngành sữa tại Việt
Nam xâm nhập thị
trường nước ngoài,
khẳng định uy tín,
thượng hiệu sữa Việt
Nam với người tiêu
dùng khắp thế giới
mà đặt biệt là người
tiêu dùng trong
nước.
3.CƠ HỘI
54. Theo thống kê của Nielsen về mối quan tâm của người tiêu dùng sau những
quan tâm về kinh tế cà việc làm thì sức khỏe đứng ở vị trí thứ 3. Điều này chứng
tỏ người tiêu dùng Việt càng có xu hướng tiêu dùng những sản phẩm tốt cho sức
khỏe hơn.
3.Kết luận
3.CƠ HỘI
55. + Cạnh tranh thị trường trong nước khắc nghiệt
+ Yêu cầu về chất lượng, an toàn thực phẩm
ngày càng cao
+ Tâm lý ưu đồ ngoại của người Việt nam.
3.Kết luận
4. Thách Thức