PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...
Bài trình chiếu
1. Lúa chiêm lấp ló
đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm
phất cờ mà lên
2. Thành phần không khí trong bức hình
này gồm những khí gì? Khí nào chiếm
phần lớn thể tích không khí?
N2, O2, H2O, …
N2 chiếm phần
lớn thể tích
không khí
5. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNI
Dạng tự do1
Khí Nitơ chiếm 78,16% thể tích không khí.
Trong tính toán: khíkhôngN V4/5.V 2
20,93%
78,16%
0,91%
6. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNI
Dạng tự do1
Nitơ có 2 đồng vị bền là và
N
14
7 N
15
7
0
20
40
60
80
100
0,37%
99,63%
N
14
7 N
15
7
7. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNI
Dạng tự do1
Nguyên tử khối trung bình của N
14,0037
100
0,37*1599,63*14
M
Phân tử Nitơ: N2
𝑀 𝑁2
= 28 (g/mol)
8. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNI
Dạng hợp chất2
Có trong khoáng chất Natri Nitrat (NaNO3).
Có trong protein động vật và thực vật.
NaNO3
Protein
9. CẤU TẠO NGUYÊN TỬII
N
7+
N N
Cho biết cấu hình e,
vị trí trong bảng tuần
hoàn và đặc điểm
của nguyên tử Nitơ
10. CẤU TẠO NGUYÊN TỬII
N (Z=7)
* Ô thứ 7 (Z=7)
* Chu kì 2 (có 2 lớp e)
* Nhóm VA (nguyên tố p và có 5e
lớp ngoài cùng)
Cấu hình e:
Là một phi kim điển hình
Vị trí:
1s2 2s2 2p3
Đặc điểm:
Tạo 3 liên kết
cộng hóa trị
Nitơ có 3 electron
độc thân
2s2
2p3
Cấu hình e lớp ngoài cùng:
12. TÍNH CHẤT VẬT LÝIII
N2O2
N2 không duy trì sự cháy
Quan sát và
nhận xét hiện
tượng.
13. TÍNH CHẤT VẬT LÝIII
Trong các cách thu khí Nitơ sau cách nào đúng?
Vì sao?
N2
H2O Không khí
A B
Vì: N2 ít tan trong nước và hơi nhẹ hơn không khí.
Em hãy
nghĩ lại!Chúc mừng!
Thầy tin em,
bạn bè tin
em!
C D Em không biếtCả hai đều đúng
Em rất tốt
nhưng thầy rất
tiếc!
14. TÍNH CHẤT VẬT LÝIII
Khí N2 không màu, không mùi, không
vị, hơi nhẹ hơn không khí, không duy
trì sự sống và sự cháy.
N2 khó hóa lỏng (hóa lỏng ở -1960 C).
N2 ít tan trong nước.
15. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV
Sự hình thành phân tử N2
N N
Công thức electron
Công thức cấu tạo N N
Nhiệt độ thường:
Nhiệt độ cao:
N N
N N
N2 trơ về mặt
hóa học
N2 có thể tác dụng
với nhiều chất
16. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV
NH3 N2 N2O NO NO2 HNO3
-3 0 +1 +2 +4 +5
1 - Tính oxi hóa
2 - Tính khử
Xác định số oxi hóa của N trong các hợp chất sau:
(là chủ yếu)
N2
0
17. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV
1. Tính oxi hóa
a. Tác dụng với kim loại Nitrua kim loại
Ở nhiệt độ thường N2 chỉ tác dụng với Li
6Li + N2 2Li3N (liti nitrua)
-30
Ở nhiệt độ cao N2 tác dụng với Ca, Mg, Al,…
3Mg + N2 Mg3N2(Magie nitrua)
-30 t0
18. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV
1. Tính oxi hóa
a. Tác dụng với kim loại
b. Tác dụng với Hidro
3H2 + N2
450 -
5000C
200 - 300
atm, xt
2NH3
(Amoniac)
H = -92kJ
0 -3
19. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV
2. Tính khử
- Ở 30000C (hoặc nhiệt độ của lò hồ quang điện)
N2 + O2 2NO
(Nitơ monooxit)
- NO kết hợp ngay với oxi không khí
2NO + O2 2NO2 (nitơ đioxit)
(không màu) (nâu đỏ)
t00 +2
Bằng kiến thức hóa học em hãy giải thích câu ca dao đầu bài:
“Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”
21. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV
N2(k) + O2(k) 2NO(k)
30000 C
2NO (k) + O2(k) 2NO2(k)
4NO2(k) + 2H2O + O2(k) 4HNO3
NH 3 + HNO3 NH4NO3 (đạm dễ tiêu)
Khi mưa giông sấm sét, nhiệt độ khoảng 30000C:
Đạm theo mưa rơi xuống đất, cây hấp thụ đạm dễ
tiêu này sẽ trở nên tươi tốt.
22. Thành phần
dinh dưỡng
chính của
thực vật
Sản xuất
phân đạm
làmgejfiwfjdsj
ifj
Tổng hợp
NH3, HNO3.
Sản xuất
thuốc súng
Sản xuất
Hidrazin làm
nhiên liệu tên
lửa
Làm môi
trường trơ,
bơm lốp xe,
máy bay,…
Dùng làm
chất bảo
quản và làm
lạnh rất tốt
ỨNG DỤNGV
21 3
54 6
23. ỨNG DỤNGV
N2 là một trong những thành phần dinh dưỡng
chính của thực vật
CN hóa chất: N2 dùng để tổng hợp NH3, HNO3,
phân bón, thuốc súng, nhiên liệu tên lửa,…
CN sản xuất: N2 dùng làm môi trường trơ. N2 còn
dùng để bơm lốp xe, máy bay,…
N2 lỏng dùng để bảo quản thực phẩm, các mẫu
hay chế phẩm sinh học (máu, tinh trùng, tế bào,
trứng…)
24. ĐIỀU CHẾVI
PP: Chưng cất phân đoạn
không khí lỏng
1. Trong công nghiệp
Không khí
Không khí khô
không chứa CO2
Không khí lỏng
O2ArN2
-1860C-1960C -1830C
Loại bỏ CO2 và hơi nước
Hóa lỏng không khí
Chưng cất phân đoạn
26. ĐIỀU CHẾVI
1. Trong công nghiệp
Giai đoạn 1: Hạ nhiệt độ xuống dưới -1960C
t< -1960 C
-1960 C
-1830 C
O2
N2
Không khí
27. ĐIỀU CHẾVI
1. Trong công nghiệp
Giai đoạn 2: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
t< -1960 C
-1960 C
-1830 C
O2
N2
Khí N2 Khí O2
28. ĐIỀU CHẾVI
2. Trong phòng thí nghiệm
Dd NaNO2
Dd NH4Cl
H2O
Một lượng nhỏ N2 tinh khiết được điều chế bằng cách đun
nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit
NH4NO2 → N2 + 2H2O
Muối amoni nitrit kém bền, có thể thay thế bằng dung dịch
bão hòa của amoni clorua và natri nitrit:
NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O
0
t
0
t
N2
29. CỦNG CỐ
Tóm tắt nội dung:
Nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=xB5f-Ixs-6E
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét
nào không đúng?
A. Nguyên tử N có 2 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e.
B. Số hiệu nguyên tử của N bằng 7.
C. 3e ở phân lớp 2p của nguyên tử N có thể tạo
được 3 liên kết CHT với các nguyên tử khác.
D. Cấu hình e của nguyên tử N là 1s22s22p3 và N
là nguyên tố p.
30. CỦNG CỐ
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 2: Dãy chất nào sau đây mà số oxi
hóa của nitơ tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
D. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
C. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
31. CỦNG CỐ
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 3: N2 thể hiện tính khử khi phản ứng với:
A. H2
B. O2
C. Li
D. Mg
32. CỦNG CỐ
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 4: Thể tích của khí N2 (đktc) thu được khi
nhiệt phân 10 gam NH4NO2
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 3,5 lít
D. 2,8 lít
33. CỦNG CỐ
Câu hỏi tự luận:
(3)
N2 NO NO2
NH3
Mg3N2
(1) (2)
(4)
Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau:
34. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Tiết học đến đây là kết
thúc. Các em nhớ xem lại
bài, đọc trước bài mới và
làm bài tập đầy đủ.