SlideShare a Scribd company logo
ÔN TẬP HÓA HỌC 10
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
a) Hạt nhân (+) cấu tạo bởi proton và nơtron. Mỗi proton mang
1 đv điện tích dương 1+; nơtron không mang điện
b) Vỏ electron (-) gồm các electron tạo thành. Mỗi electron
mang 1 đv điện tích âm 1-
Ng/tử
Hạt nhân ng/tử Vỏ nguyên tử Điện tích
hạt nhân
Ng/tử khối
(đvC)
Số proton Số nơtron Số electron
H 1 0 ? ? ?
O ? 8 8 ? ?
N 7 7 ? ? ?
Na ? 12 11 ? ?
1. Thành phần nguyên tử gồm:
2 - Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số
proton trong hạt nhân.
3- Đơn chất là những chất được tạo thành từ ...... Ví dụ: ...
4- Hợp chất là những chất được tạo thành từ ...... Ví dụ: ...
5- Hỗn hợp gôm 2 hay nhiều chất trộn lẫn với nhau theo 1 tỉ lệ nhất
định, mỗi chất trong hỗn hợp vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu của
nó
II. MOL:
1. Mol: là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất
đó.
2. Khối lượng mol (M): là k.lượng của 6.1023 nguyên tử (phân tử)...
Vd: 1mol Fe có chứa 6.1023 ng/tử Fe, có l/lượng là 56 (g/mol).
1 mol H2 có chứa 6.1023 phân tử H2, có k/lượng là 2 (g/mol)
3. Quan hệ giữa số mol (n), khối lượng (m), khối lượng mol (M)
và số hạt vi mô (A).
* n = m/M  M = m/n  m = n.M ( chung cho cả 3 trạng thái)
* n khí= V/22,4  V = n.22,4 ( đ/với chất khí ở đk tiêu chuẩn)
* n = A/6,02.1023  A = n.N
( A là số nguyên tử hoặc phân tử; n là số mol; V là thể tích khí ở
đktc; m là khối lượng).
Ví dụ: nFe= 5,6/56 = 0,1 mol.
n(CO2)= 3,36/22,4 = 0,15 mol.
III. HÓA TRỊ - ĐL BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
a b
1- Qui tắc hóa trị: Trong h/c A x By ta luôn có ax = by
III II
Áp dụng: Al2(SO4)3 . III.2 = II.3, vậy CTHH này lập đúng
2- Định luật bảo toàn khối lượng:
Nếu A + B  C + D
thì mA + mB = mC + mD
Nội dung ĐL: Trong một p.ư hóa học ‘‘ Tổng khối lượng sản phẩm
luôn bằng ...’’
IV. BÀI TẬP
Số p Số n Số e
Ngtử 1 19 20 ?
Ngtử 2 ? 18 17
Ngtư 3 19 21 ?
Ngtử 4 ? 20 17
b) Trong 4 nguyên tử trên, những cặp nguyên tử nào thuộc cùng
một nguyên tố hóa học?
Bài 1. a) Hãy điền vào ô trống của bảng sau các số liệu thích hợp.
Bài 2- Một hỗn hợp khí A gồm 0,8 mol O2; 0,2 mol CO2 và 2
mol CH4 . Tìm khối lượng của hh A ?
HD Giải:
mA = m(O2) + m(CO2) + m(CH4)
= 0,8.32 + 0,2.44 + 2.16 = 66,4 (gam).
Câu 1) Hoàn thành các pthh theo các dãy chuyển hóa sau:
a) Na  Na2O NaOH  Na2SO3 BaSO3  SO2
Na2SO3 Na2SO4  BaSO4
b) S  SO2  H2SO4  CuSO4  FeSO4  Fe2(SO4)3 
Fe(OH)3  FeCl2  FeCl3  AgCl  Cl2
V. TÌM TÒI MỞ RỘNG (VỀ NHÀ)
2) Hợp chất A công thức có dạng SxOy, biết tỉ lệ khối lượng S :
O = 16 : 24. Tìm công thức của A.
3) Cho 115g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết
với dd HCl thấy thoát ra 0,448 lit CO2 (đktc). Tính khối lượng
muối clorua tạo ra trong dung dịch ? ( 115,22g)
Hết tiết 1
Tiết học sau, mỗi tổ sẽ báo cáo lời giải trên lớp một bài
HD bài 2
Từ tỉ lệ k/l suy ra 32x : 16y = 2: 3
Suy ra x : y = 1 : 3. đối với chất vô cơ thì các tỉ lệ tối giản
cũng là chỉ số nguyên tử.
CTPT là SO3
HD bài 3
nCO2 = 0,02 mol
Viết 3 PTHH, cân bằng. Nhận xét:
ở cả 3 p/ứ đều có: nHCl =2nCO2; n nước = nCO2.
Vận dụng ĐLBT khối lượng ta có:
115 + 2.0,02.36,5 = m + 0,02.44 + 0,02.18
Suy ra m = 115,22 gam
ÔN TẬP (TT)
KT bài cũ:
b) Trong 4 nguyên tử trên, những cặp nguyên tử nào thuộc cùng
một nguyên tố hóa học?
Bài 1. a) Hãy điền vào ô trống của bảng sau các số liệu thích hợp.
Số p Số n Số e
Ngtử A 19 20 ?
Ngtử B ? 18 17
Ngtử C 19 21 ?
Ngtử D ? 20 17
2- Một hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol O2; 0,1 mol CO2 và 1,4 mol
CH4 . Tính khối lượng và thể tích của hh A ?
I. CÁC ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT VÔ CƠ
ÔN TẬP (TT)
Kim
loại
Phi
kim
oxit axit Bazơ Muối
CT
Phiếu HT số 1. Hãy sắp xếp các chất sau đây vào bảng cho đúng
loại chất: Na, Na2O, Cu, CuO, S, SO2, Cu(OH)2, Fe, H2SO4,
CaCl2, KOH, KNO3, P, H3PO4, P2O5, K3PO4, Ba, BaSO4, C,
HNO3, O2, Cl2 , Fe(NO3)3, CO2, K, Fe(OH)3 ...
Kim
loại
Phi
kim
oxit axit Bazơ Muối
Côn
g
thức
Na, Cu,
K, Fe,
Ba
S, P, C,
O2, Cl2
Na2O,
CuO, SO2,
P2O5, CO2
H2SO4,
H3PO4,
HNO3
Cu(OH)2,
KOH,
Fe(OH)3
CaCl2, KNO3,
K3PO4, BaSO4,
Fe(NO3)3
Trả lời hoàn chỉnh:
Phiếu học tập số 2.
1) Phân loại các oxit sau vào bảng cho thích hợp: Na2O, CuO,
SO2, CO2, N2O5, FeO, SiO2
Oxit axit Oxit bazơ
CT
II. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT VÔ CƠ
2) Phân loại các axit sau vào bảng cho thích hợp: H2SO4, HCl,
H3PO4, H2S, HNO3, HBr, HF
Oxi axit Axit hidric
CT
Đáp án Câu 1) hoàn chỉnh:
Oxit axit Oxit bazơ
CT SO2, CO2, SiO2 , N2O5, Na2O, CuO, FeO
Đáp án Câu 2) hoàn chỉnh:
Oxi axit Axit hidric
CT H2SO4, H3PO4, HNO3 HCl, H2S, HBr , HF
3) Phân loại các bazơ sau vào bảng cho thích hợp: Cu(OH)2,
KOH, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Ca(OH)2
Bazơ tan (kiềm) Bazơ không tan
CT
Đáp án Câu 3) hoàn chỉnh:
Bazơ tan (kiềm) Bazơ không tan
CT KOH, NaOH, Ba(OH)2
Ca(OH)2
Cu(OH)2 , Fe(OH)3,
Zn(OH)2, Al(OH)3,
4) Phân loại các muối sau vào bảng cho thích hợp: NaHSO4,
CaCO3, Na3PO4, Ca(HCO3)2, CuSO4, NaH2PO4
Muối trung hòa Muối axit
CT
Muối trung hòa Muối axit
CT CaCO3, Na3PO4, CuSO4, NaHSO4, NaH2PO4, Ca(HCO3)2,
Đáp án câu 4 hoàn chỉnh:
III. THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ
1) Oxit: một ng/tố + oxi. CaO, SO2, NO, ZnO, Fe2O3, ...
Tính chất:
a) Oxit axit:
+ Nước → axit ;
+ oxit bazer → muối ;
+ kiềm → muối +Nước
b) Oxit bazơ:
+ Nước → d/d kiềm
+ Oxit axit → Muối
+ Kiềm → Muối + Nước
2) Axit:
a) Thành phần gồm H + 1 Gốc axit (số ng/tử H = số gốc axit)
• + Quì tím làm quì tím hóa đỏ
• + Bazơ → muối , nước
• + Oxit bazer → muối, nước
• + dd Muối → muối không tan, axit không bền
• + Kim loại → Muối , khí hidro
b) Tính chất: gồm 5 tính chất là gì ?
3) Bazơ:
a) Thành phần: gồm 1 ng/tử Kim Loại + 1 hay nhiều nhóm OH
b) Tính chất: gồm các tính chất nào ?
• Bazơ tan + quì tím → quì tím hóa xanh
• Bazơ tan + Oxit axit → Muối + nước
• Bazơ chung + axit → Muối + nước
• Bazơ tan + muối tan → Bazơ mới (không tan) + Muối mới
• Bazơ không tan bị nhiệt phân → Oxit bazơ tương ứng
4) Muối:
a) Thành phần: gồm Kim loại + Gốc axit. ( trong công thức, chỉ
số kim loại và chỉ số gốc axit phải tối giản)
b) Tính chất:
* Muối + axit → Muối mới + axit mới
* Muối + Dd bazơ → Muối mới + bazo mới
* Muối + Kim loại → Muối mới + kim loại mới
* Muối + muối → hai muối mới
*điều kiện p/ư: Muối tham gia p/ứ phải tan, sản phẩm phải có kết
tủa
IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC QUAN TRỌNG
1. Số mol khí ở đk khác tiêu chuẩn:
PV = nRT suy ra n = PV/RT
P: áp suất khí (atm); V: thể tích khí (lít); n: số mol khí;
R = 0,082; T: nhiệt độ Kenvil T = t0C + 273
2. Tỉ khối của khí A đối với khí B:
dA/B= MA/MB. MA, MB là khối lượng mol của khí A và khí B
dA/kk= MA/29. 29 là khối lượng mol trung bình của không khí
3. Nồng độ phần trăm và nồng độ mol/lit của dung dịch A
C%= (m ct /m dd).100
CM = n/V [A] = n A / V A
Hay A là phân tử hay ion
4. Công Thức chung tìm % của
a) % k/lượng của 1 chất A trong hỗn hợp
%A = ( mA / mhh).100
b) % k/ lượng 1 ng/tố A trong hợp chất AxBy
%A= 100. (x.MA )/Mhợp chất
Mh/chất = x.MA + y.MB
V. LUYỆN TẬP.
Bài tập 1) Tính số mol các chất sau:
a) 3,9g K; 11,2g Fe; 55g CO2; 58g Fe3O4
b) 6,72 lít CO2 (đktc); 10,08 lít SO2 (đktc); 3,36 lít H2 (đktc)
Bài tập 2) Tính nồng độ mol của các dung dịch sau:
a) 500 ml dung dịch A chứa 19,88g Na2SO4.
b) 200ml dung dịch B chứa 16g CuSO4.
Bài tập 3) Tính nồng độ phần trăm của các dung dịch sau:
a) 500g dung dịch A chứa 19,88g Na2SO4.
b) 200g dung dịch B chứa 16g CuSO4.
VI. TÌM TÒI MỞ RỘNG. (ở nhà)
Bài tập 1) Tính số mol các chất sau:
24 lít O2 (27,30C và 1 atm); 15lít H2 (250C và 2atm).
Bài tập 2) Tính nồng độ mol của 200 ml dung dịch C chứa 25g
CuSO4.2H2O.
Bài tập 3) Tính nồng độ phần trăm của 200 g dung dịch C chứa
25g CuSO4.2H2O.
VII. CHUẨN BỊ CHO BÀI MỚI.
1. Đọc trước hết toàn bài Thành phần cấu tạo nguyên tử
2. Soạn trước bài này vào vở bài soạn.
XIN CHÀO TẠM BIỆT, CÁC EM HÃY LÀM
BÀI TẬP Ở NHÀ THẬT TỐT !

More Related Content

Similar to hoa-hoc-10-Bai-On-tap-dau-nam.pptx

De kiem tra hkii va dap an hoa 10 thpt
De kiem tra hkii va dap an hoa 10 thptDe kiem tra hkii va dap an hoa 10 thpt
De kiem tra hkii va dap an hoa 10 thpt
vochaungocanh
 
đề 1
đề 1đề 1
đề 1
phanduongbn97
 
Bo de kiem tra hoc ki 1lop 11
Bo de kiem tra hoc ki 1lop 11Bo de kiem tra hoc ki 1lop 11
Bo de kiem tra hoc ki 1lop 11
vochaungocanh
 
34 chuyen de_5283
34 chuyen de_528334 chuyen de_5283
34 chuyen de_5283
ttt tytye
 
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
ngoc2312
 
Project
ProjectProject
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp0110 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01Thanh Danh
 
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
phanduongbn97
 
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdfChuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdf
truongthoa
 
Bài tập chương halogen
Bài tập chương halogenBài tập chương halogen
Bài tập chương halogenlehoasusu
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)Thanh Thanh
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15traitimbenphai
 
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
thuyvan2015
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
Linh Nguyễn
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
Nguyen Van Tai
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
onthitot .com
 

Similar to hoa-hoc-10-Bai-On-tap-dau-nam.pptx (20)

De kiem tra hkii va dap an hoa 10 thpt
De kiem tra hkii va dap an hoa 10 thptDe kiem tra hkii va dap an hoa 10 thpt
De kiem tra hkii va dap an hoa 10 thpt
 
đề 1
đề 1đề 1
đề 1
 
Bo de kiem tra hoc ki 1lop 11
Bo de kiem tra hoc ki 1lop 11Bo de kiem tra hoc ki 1lop 11
Bo de kiem tra hoc ki 1lop 11
 
34 chuyen de_5283
34 chuyen de_528334 chuyen de_5283
34 chuyen de_5283
 
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
 
Project
ProjectProject
Project
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp0110 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
 
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
 
Phương pháp 1
Phương pháp 1Phương pháp 1
Phương pháp 1
 
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdfChuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdf
 
Bài tập chương halogen
Bài tập chương halogenBài tập chương halogen
Bài tập chương halogen
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
 
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
 
De thi hoa minh hoa
De thi hoa minh hoaDe thi hoa minh hoa
De thi hoa minh hoa
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
 

Recently uploaded

ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tếchương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
Qucbo964093
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PhuongMai559533
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 

Recently uploaded (13)

ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tếchương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 

hoa-hoc-10-Bai-On-tap-dau-nam.pptx

  • 1. ÔN TẬP HÓA HỌC 10 I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN a) Hạt nhân (+) cấu tạo bởi proton và nơtron. Mỗi proton mang 1 đv điện tích dương 1+; nơtron không mang điện b) Vỏ electron (-) gồm các electron tạo thành. Mỗi electron mang 1 đv điện tích âm 1- Ng/tử Hạt nhân ng/tử Vỏ nguyên tử Điện tích hạt nhân Ng/tử khối (đvC) Số proton Số nơtron Số electron H 1 0 ? ? ? O ? 8 8 ? ? N 7 7 ? ? ? Na ? 12 11 ? ? 1. Thành phần nguyên tử gồm:
  • 2. 2 - Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân. 3- Đơn chất là những chất được tạo thành từ ...... Ví dụ: ... 4- Hợp chất là những chất được tạo thành từ ...... Ví dụ: ... 5- Hỗn hợp gôm 2 hay nhiều chất trộn lẫn với nhau theo 1 tỉ lệ nhất định, mỗi chất trong hỗn hợp vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu của nó II. MOL: 1. Mol: là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. 2. Khối lượng mol (M): là k.lượng của 6.1023 nguyên tử (phân tử)... Vd: 1mol Fe có chứa 6.1023 ng/tử Fe, có l/lượng là 56 (g/mol). 1 mol H2 có chứa 6.1023 phân tử H2, có k/lượng là 2 (g/mol)
  • 3. 3. Quan hệ giữa số mol (n), khối lượng (m), khối lượng mol (M) và số hạt vi mô (A). * n = m/M  M = m/n  m = n.M ( chung cho cả 3 trạng thái) * n khí= V/22,4  V = n.22,4 ( đ/với chất khí ở đk tiêu chuẩn) * n = A/6,02.1023  A = n.N ( A là số nguyên tử hoặc phân tử; n là số mol; V là thể tích khí ở đktc; m là khối lượng). Ví dụ: nFe= 5,6/56 = 0,1 mol. n(CO2)= 3,36/22,4 = 0,15 mol.
  • 4. III. HÓA TRỊ - ĐL BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG a b 1- Qui tắc hóa trị: Trong h/c A x By ta luôn có ax = by III II Áp dụng: Al2(SO4)3 . III.2 = II.3, vậy CTHH này lập đúng 2- Định luật bảo toàn khối lượng: Nếu A + B  C + D thì mA + mB = mC + mD Nội dung ĐL: Trong một p.ư hóa học ‘‘ Tổng khối lượng sản phẩm luôn bằng ...’’
  • 5. IV. BÀI TẬP Số p Số n Số e Ngtử 1 19 20 ? Ngtử 2 ? 18 17 Ngtư 3 19 21 ? Ngtử 4 ? 20 17 b) Trong 4 nguyên tử trên, những cặp nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học? Bài 1. a) Hãy điền vào ô trống của bảng sau các số liệu thích hợp.
  • 6. Bài 2- Một hỗn hợp khí A gồm 0,8 mol O2; 0,2 mol CO2 và 2 mol CH4 . Tìm khối lượng của hh A ? HD Giải: mA = m(O2) + m(CO2) + m(CH4) = 0,8.32 + 0,2.44 + 2.16 = 66,4 (gam). Câu 1) Hoàn thành các pthh theo các dãy chuyển hóa sau: a) Na  Na2O NaOH  Na2SO3 BaSO3  SO2 Na2SO3 Na2SO4  BaSO4 b) S  SO2  H2SO4  CuSO4  FeSO4  Fe2(SO4)3  Fe(OH)3  FeCl2  FeCl3  AgCl  Cl2 V. TÌM TÒI MỞ RỘNG (VỀ NHÀ)
  • 7. 2) Hợp chất A công thức có dạng SxOy, biết tỉ lệ khối lượng S : O = 16 : 24. Tìm công thức của A. 3) Cho 115g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 0,448 lit CO2 (đktc). Tính khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch ? ( 115,22g) Hết tiết 1 Tiết học sau, mỗi tổ sẽ báo cáo lời giải trên lớp một bài HD bài 2 Từ tỉ lệ k/l suy ra 32x : 16y = 2: 3 Suy ra x : y = 1 : 3. đối với chất vô cơ thì các tỉ lệ tối giản cũng là chỉ số nguyên tử. CTPT là SO3
  • 8. HD bài 3 nCO2 = 0,02 mol Viết 3 PTHH, cân bằng. Nhận xét: ở cả 3 p/ứ đều có: nHCl =2nCO2; n nước = nCO2. Vận dụng ĐLBT khối lượng ta có: 115 + 2.0,02.36,5 = m + 0,02.44 + 0,02.18 Suy ra m = 115,22 gam
  • 9. ÔN TẬP (TT) KT bài cũ: b) Trong 4 nguyên tử trên, những cặp nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học? Bài 1. a) Hãy điền vào ô trống của bảng sau các số liệu thích hợp. Số p Số n Số e Ngtử A 19 20 ? Ngtử B ? 18 17 Ngtử C 19 21 ? Ngtử D ? 20 17
  • 10. 2- Một hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol O2; 0,1 mol CO2 và 1,4 mol CH4 . Tính khối lượng và thể tích của hh A ? I. CÁC ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT VÔ CƠ ÔN TẬP (TT) Kim loại Phi kim oxit axit Bazơ Muối CT Phiếu HT số 1. Hãy sắp xếp các chất sau đây vào bảng cho đúng loại chất: Na, Na2O, Cu, CuO, S, SO2, Cu(OH)2, Fe, H2SO4, CaCl2, KOH, KNO3, P, H3PO4, P2O5, K3PO4, Ba, BaSO4, C, HNO3, O2, Cl2 , Fe(NO3)3, CO2, K, Fe(OH)3 ...
  • 11. Kim loại Phi kim oxit axit Bazơ Muối Côn g thức Na, Cu, K, Fe, Ba S, P, C, O2, Cl2 Na2O, CuO, SO2, P2O5, CO2 H2SO4, H3PO4, HNO3 Cu(OH)2, KOH, Fe(OH)3 CaCl2, KNO3, K3PO4, BaSO4, Fe(NO3)3 Trả lời hoàn chỉnh: Phiếu học tập số 2. 1) Phân loại các oxit sau vào bảng cho thích hợp: Na2O, CuO, SO2, CO2, N2O5, FeO, SiO2 Oxit axit Oxit bazơ CT II. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT VÔ CƠ
  • 12. 2) Phân loại các axit sau vào bảng cho thích hợp: H2SO4, HCl, H3PO4, H2S, HNO3, HBr, HF Oxi axit Axit hidric CT Đáp án Câu 1) hoàn chỉnh: Oxit axit Oxit bazơ CT SO2, CO2, SiO2 , N2O5, Na2O, CuO, FeO Đáp án Câu 2) hoàn chỉnh: Oxi axit Axit hidric CT H2SO4, H3PO4, HNO3 HCl, H2S, HBr , HF
  • 13. 3) Phân loại các bazơ sau vào bảng cho thích hợp: Cu(OH)2, KOH, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Ca(OH)2 Bazơ tan (kiềm) Bazơ không tan CT Đáp án Câu 3) hoàn chỉnh: Bazơ tan (kiềm) Bazơ không tan CT KOH, NaOH, Ba(OH)2 Ca(OH)2 Cu(OH)2 , Fe(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3,
  • 14. 4) Phân loại các muối sau vào bảng cho thích hợp: NaHSO4, CaCO3, Na3PO4, Ca(HCO3)2, CuSO4, NaH2PO4 Muối trung hòa Muối axit CT Muối trung hòa Muối axit CT CaCO3, Na3PO4, CuSO4, NaHSO4, NaH2PO4, Ca(HCO3)2, Đáp án câu 4 hoàn chỉnh:
  • 15. III. THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ 1) Oxit: một ng/tố + oxi. CaO, SO2, NO, ZnO, Fe2O3, ... Tính chất: a) Oxit axit: + Nước → axit ; + oxit bazer → muối ; + kiềm → muối +Nước b) Oxit bazơ: + Nước → d/d kiềm + Oxit axit → Muối + Kiềm → Muối + Nước
  • 16. 2) Axit: a) Thành phần gồm H + 1 Gốc axit (số ng/tử H = số gốc axit) • + Quì tím làm quì tím hóa đỏ • + Bazơ → muối , nước • + Oxit bazer → muối, nước • + dd Muối → muối không tan, axit không bền • + Kim loại → Muối , khí hidro b) Tính chất: gồm 5 tính chất là gì ?
  • 17. 3) Bazơ: a) Thành phần: gồm 1 ng/tử Kim Loại + 1 hay nhiều nhóm OH b) Tính chất: gồm các tính chất nào ? • Bazơ tan + quì tím → quì tím hóa xanh • Bazơ tan + Oxit axit → Muối + nước • Bazơ chung + axit → Muối + nước • Bazơ tan + muối tan → Bazơ mới (không tan) + Muối mới • Bazơ không tan bị nhiệt phân → Oxit bazơ tương ứng
  • 18. 4) Muối: a) Thành phần: gồm Kim loại + Gốc axit. ( trong công thức, chỉ số kim loại và chỉ số gốc axit phải tối giản) b) Tính chất: * Muối + axit → Muối mới + axit mới * Muối + Dd bazơ → Muối mới + bazo mới * Muối + Kim loại → Muối mới + kim loại mới * Muối + muối → hai muối mới *điều kiện p/ư: Muối tham gia p/ứ phải tan, sản phẩm phải có kết tủa
  • 19. IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC QUAN TRỌNG 1. Số mol khí ở đk khác tiêu chuẩn: PV = nRT suy ra n = PV/RT P: áp suất khí (atm); V: thể tích khí (lít); n: số mol khí; R = 0,082; T: nhiệt độ Kenvil T = t0C + 273 2. Tỉ khối của khí A đối với khí B: dA/B= MA/MB. MA, MB là khối lượng mol của khí A và khí B dA/kk= MA/29. 29 là khối lượng mol trung bình của không khí
  • 20. 3. Nồng độ phần trăm và nồng độ mol/lit của dung dịch A C%= (m ct /m dd).100 CM = n/V [A] = n A / V A Hay A là phân tử hay ion 4. Công Thức chung tìm % của a) % k/lượng của 1 chất A trong hỗn hợp %A = ( mA / mhh).100 b) % k/ lượng 1 ng/tố A trong hợp chất AxBy %A= 100. (x.MA )/Mhợp chất Mh/chất = x.MA + y.MB
  • 21. V. LUYỆN TẬP. Bài tập 1) Tính số mol các chất sau: a) 3,9g K; 11,2g Fe; 55g CO2; 58g Fe3O4 b) 6,72 lít CO2 (đktc); 10,08 lít SO2 (đktc); 3,36 lít H2 (đktc) Bài tập 2) Tính nồng độ mol của các dung dịch sau: a) 500 ml dung dịch A chứa 19,88g Na2SO4. b) 200ml dung dịch B chứa 16g CuSO4. Bài tập 3) Tính nồng độ phần trăm của các dung dịch sau: a) 500g dung dịch A chứa 19,88g Na2SO4. b) 200g dung dịch B chứa 16g CuSO4.
  • 22. VI. TÌM TÒI MỞ RỘNG. (ở nhà) Bài tập 1) Tính số mol các chất sau: 24 lít O2 (27,30C và 1 atm); 15lít H2 (250C và 2atm). Bài tập 2) Tính nồng độ mol của 200 ml dung dịch C chứa 25g CuSO4.2H2O. Bài tập 3) Tính nồng độ phần trăm của 200 g dung dịch C chứa 25g CuSO4.2H2O. VII. CHUẨN BỊ CHO BÀI MỚI. 1. Đọc trước hết toàn bài Thành phần cấu tạo nguyên tử 2. Soạn trước bài này vào vở bài soạn.
  • 23. XIN CHÀO TẠM BIỆT, CÁC EM HÃY LÀM BÀI TẬP Ở NHÀ THẬT TỐT !